Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khải Đơn
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Mão Xuyên
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Thịnh
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Hồng
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Trứ
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yên Thao
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Văn học hiện thực xã hội chủ nghĩa: từ nghệ thuật tới từ chương (Số phận của ngôn từ và phong cách)
E.M. Chernoivanenko
Lã Nguyên dịch
Tiểu luận phân tích quá trình thoái hóa từ nghệ thuật tới từ chương biểu hiện ở sự thay đổi bản chất của ngôn từ và phong cách đã diễn ra trong văn học thời đại xô viết như thế nào.
Từ khóa: hiện thực xã hội chủ nghĩa, văn học xô viết, ngôn từ, phong cách, tính hùng biện, tính nghệ thuật, thoái hóa.
Từ rất lâu, nghiên cứu văn học phương Tây đã nêu ý kiến cho rằng văn học hiện thực xã hội chủ nghĩa khác xa với cả văn học Nga trước kia, lẫn văn học nước ngoài cùng thời với nó. Chẳng hạn, năm 1963, J. Gibian đã đưa ra nhận xét: “Nếu đem so sánh với những thành tựu vĩ đại của văn học châu Âu thế kỉ XX, hay thành tựu của các tác giả Nga thế kỉ XIX, thì ngay ở thời tan băng, văn học xô viết vẫn rất đơn điệu, – nó cũng thua kém cả Isaac Babel, Yuri Olesha và các tác giả khác ở những thập niên đầu tiên thời Xô viết"[1]. Hai chục năm sau, Edward Brown cũng có nhận xét tương tự như vậy: “Văn học thời Stalin là sự tương phản rõ rệt với văn học phương Tây cũng như với những cách tân về hình thức và nội dung của văn học hiện đại chủ nghĩa Nga”[2].
Điều quan trọng là cần hiểu rằng, hiện thực xã hội chủ nghĩa không đơn giản là “thấp hơn” hay “tồi hơn” văn học Nga trước kia, hoặc văn học Tây Âu cùng thời, mà xét về bản chất, so với các loại văn học ấy, nó là một cái gì hoàn toàn khác. Về điểm này, cần tham khảo ý kiến của các học giả về sự gần gũi giữa hiện thực xã hội chủ nghĩa và văn học thế kỉ XVIII. Năm 1959, trong tiểu luận Chủ nghĩa hiện thực xã hội chủ nghĩa là cái gì?, một công trình mà bây giờ đã được phổ biến rộng rãi, A. Sinyavsky đã khái quát: “Chúng ta đã tiến tới chủ nghĩa cổ điển”. Kể từ thời Gorbachev, ý kiến này ngày càng trở nên phổ biến trong các công trình nghiên cứu được công bố trên quê hương Cách mạng tháng Mười. Chẳng hạn, bàn về sự hình thành của văn học hiện thực xã hội chủ nghĩa, M.M. Golubkov viết: “Sự xuất hiện của hệ thống mĩ học mới, bởi thế, rõ ràng là cái gì đó mang tính qui phạm, nó nhắc ta nhớ tới chủ nghĩa cổ điển Nga ở thế kỉ XVIII” [3].
Nhưng văn học cổ điển chủ nghĩa là văn học nằm ở trạng thái hoàn toàn khác so với văn học của chủ nghĩa hiện thực tư sản thế kỉ XIX và văn học thế kỉ XX. Văn học của chủ nghĩa cổ điển là văn học thuộc loại từ chương, hùng biện, trong khi đó, văn học thế kỉ XIX – XX là văn học ở hình thái nghệ thuật. Trong lập luận của chúng ta, khái niệm “nghệ thuật” hoàn toàn không có nét nghĩa tán dương, khen chê, trong khi đó, khái niệm “từ chương”, “hùng biện” lại có nghĩa xấu, hàm ý bài xích, chê bai. Từ chương, hùng biện và nghệ thuật, theo quan niệm của chúng tôi, là hai hình thức biểu hiện cái thẩm mĩ trong sáng tạo ngôn từ đã hai nghìn rưởi năm nay. Quan niệm cho rằng nghệ thuật là hình thức biểu hiện của cái thẩm mĩ là quan niệm không mới, ai cũng biết. Chẳng hạn, trong cuốn Mĩ học, J. Borev đã phát biểu rõ ràng: “…Cái thẩm mĩ hóa ra rộng hơn tính nghệ thuật. Về mặt lịch sử, hoạt động thẩm mĩ có trước hoạt động nghệ thuật, loại hoạt động phát triển từ hoạt động thẩm mĩ. Trong hoạt động nghệ thuật, hoạt động thẩm mĩ đạt tới sự biểu hiện tối cao, lí tưởng, những khuynh hướng và thành tựu tối cao của hoạt động thẩm mĩ được củng cố trong hoạt động nghệ thuật”[4]. Nhưng nếu tính nghệ thuật chỉ phản ánh trình độ tối cao của cái thẩm mĩ, thì về lí, có thể cho rằng, nó không phải là hình thức biểu hiện duy nhất của cái thẩm mĩ.. Các công trình nghiên cứu của S.S. Averintsev, M.M. Bakhtin, M. L. Gasparov, P.A. Grintser, A.V. Mikhailov và một số nhà nghiên cứu văn học hiện đại khác đã đặt nền tảng cho lí thuyết về văn học châu Âu từ thời Aristotle đến cuối thế kỉ XVIII như là văn học thuộc loại từ chương, hùng biện, lí thuyết này bắt nguồn từ công trình đã thành kinh điển của E.R. Curtius Văn học châu Âu và thời trung đại La Tinh (1948). Tính từ chương, hùng biện dĩ nhiên là hình thức biểu hiện của cái thẩm mĩ, vốn là cái có trước tính nghệ thuật. Bước chuyển đổi lâu dài của văn học châu Âu từ trạng thái hùng biện sang trạng thái nghệ thuật hoàn tất vào cuối thế kỉ XVIII – đầu thế kỉ XIX là một phần của sự phát triển, tiến hóa của sáng tạo ngôn từ như một tiến trình không thể đảo ngược. Chỉ mỗi văn học hiện thực xã hội chủ nghĩa là trường hợp ngoại lệ duy nhất mà sự hình thành và phát triển của nó thể hiện rõ tiến trình thoái hóa, thụt lùi, một quá trình phát triển ngược.
Vì sao sự thoái hóa của văn học lại có thể xẩy ra chính ở nước Nga? Câu trả lời chi tiết và thuyết phục chắc chắn sẽ tốn rất nhiều giấy mực. Ở đây, tôi sẽ cố gắng đưa ra câu trả lời ngắn gọn và có tính lược đồ. Tôi nghĩ, có thể xem sự tiến hóa của văn học từ hùng biện đến nghệ thuật là một bình diện “tiến hóa của văn hóa từ mục đích luận tới mĩ học, từ duy lợi luận tới nghệ thuật”[5]. Ở châu Âu, tiến trình này trước hết gắn với sự khẳng định tư tưởng về cá nhân và con người cá nhân. Ở nước Nga, – cái đất nước mà theo lời của V.O. Klyuchevsky, “…thậm chí tụt hậu rất nhiều so với các nước Trung Âu, nó dừng lại lại ở chế độ nông nô gia trưởng và ở mãi một lứa tuổi lịch sử như thế kéo dài tới hai thế kỉ rưỡi”[6], – những quá trình ấy diễn ra muộn mằn và chậm chạp, lại bị chính quyền có sức mạnh vô lượng kìm hãm, bộ phận quyết định đặc điểm của văn hóa là một nhóm người rất hẹp thông thường là đại diện cho tầng lớp quí tộc tối cao. Văn hóa của nhân dân, cũng như phần lớn văn hóa của tầng lớp quí tộc cho đến thế kỉ XIX vẫn chưa đụng chạm tới các tiến trình ấy, hay chỉ đụng chạm hời hợt trên bề mặt, trong khi vẫn duy trì đậm nét màu sắc trung đại. Cùng với việc lên nắm chính quyền của những người bolshevich, lớp văn hóa thực sự của châu Âu hoàn toàn bị “xóa sổ”: lực lượng đại diện cho nó, một phần đã bị tiêu diệt, phần khác buộc phải sống lưu vong ở nước ngoài. Một nguyên nhân khác, cũng rất quan trọng, cần tính đến, ấy là tư duy của tầng lớp trí thức cách mạng nắm quyền lãnh đạo công cuộc xây dựng nền văn hóa xô viết về cơ bản giống với tư duy thời trung đại, hơn nữa còn có khuynh hướng phản thẩm mĩ không hề che giấu[7]. Cuối cùng, và đây là điều cơ bản nhất: văn hóa xô viết được xây dựng một cách có ý thức để trở thành nền văn hóa nguyên hợp (syncretic culture, tất cả các lĩnh vực của nó đều thấm nhuần giáo lí của chủ nghĩa Lênin – Stalin, hệt như tất cả các lĩnh vực của văn hóa trung đại đều thấm nhuần tín ngưỡng tôn giáo), giống như văn hóa phản tư sản và văn hóa phản cá nhân. Tất cả những nguyên nhân ấy đã khiến cho văn hóa và văn học ở nước Nga có thể và thậm chí tất yếu phát triển theo hướng phản tiến hóa. Biểu hiện của xu hướng phản tiến hóa này là sự chuyển đổi của văn học từ trạng thái nghệ thuật sang trạng thái từ chương, hùng biện với sự khẳng định của nguyên tắc hiện thực xã hội chủ nghĩa.
Sự “giải nghệ thuật” của văn học thể hiện rõ nhất ở số phận của ngôn từ và phong cách. Đặc điểm chính của của ngôn từ và phong cách của loại văn học hùng biện là mọi thứ đều “có sẵn”. Sự hình thành của loại hình văn học thẩm mĩ mang tính nghệ thuật đi kèm với sự phá hủy bản chất của ngôn từ (phong cách) “có sẵn”, thay thế ngôn từ “có sẵn” bằng ngôn từ “chinh xác”, một loại ngôn từ mang bản chất hoàn toàn khác. Trong văn học “giải nghệ thuật”, văn học hùng biện hóa xô viết, ngôn từ không còn “chính xác”, mà trở thành loại lời nói “có sẵn”. Về điều này, E.A. Dobrenko đã viết trong một tiểu luận: “Ngôn từ sống động, từ lời nghệ thuật, đã biến thành lời hung biện, từ lời đáng tin cậy thành lời quyền uy, xơ cứng… Đã thấy xuất hiện hiện tượng lời có sẵn, tiền hình tượng, tiền tư duy…”[8].
Muốn ý thức tin vào những gì không có thật, xem cái không có thật là cái có thật, thì từ ngày này sang ngày khác, văn bản này sang văn bản khác phải lặp lại nhiều lần những từ quan trọng trong những kết hợp cần thiết. Ta hiểu vì sao, trong phong cách chính thống, quan phương do thời Stalin tạo ra, như M. Slonim đã phát hiện, “nghị quyết của Ban chấp hành Trung ương bao giờ cũng “sáng suốt”, hoặc “vĩ đại”, lời của Stalin bao giờ cũng “thiên tài”, còn bản thân ông là “người dẫn đường cho nhân loại, là lãnh tụ của nhân dân”. Những hình dung từ quen thuộc có được đặc tính của ngôn từ nghi lễ trong các cuộc lễ lạt tôn giáo: “chủ nghĩa tư bản đang sụp đổ, giãy chết, phương Tây đang suy tàn, đảng là sự thống nhất không thể phá vỡ, niềm tin vào chủ nghĩa cộng sản không thể lay chuyển”[9].
Nhưng ý thức do ngôn từ tạo ra và tự định hình trong ngôn từ, còn nghĩa của ngôn từ thì đã có sẵn từ rất lâu, trước khi nhưng người bolshevik lên cầm quyền, với những nét nghĩa “cũ”, đã có sẵn ấy, người ta không thể tạo ra ý thức mới: trong khi hoàn thành nhiệm vụ có sẵn từ trước, ngôn từ “gọi sự vật bằng tên riêng” – tên thật, của chính chúng, chứ không phải những cái méo mó lố bịch làm hài lòng chính quyền. Vì thế cuộc đấu tranh vì “con người mới”, vì ý thức mới trước hết là cuộc chiến đấu với ngôn từ. G. Ch. Guseynov đã làm sáng tỏ diễn tiến của cuộc đấu tranh này và chỉ ra đầy thuyết phục, rằng trong thời đại Stalin, lớp nghĩa quen thuộc của từ ngữ đã bị loại bỏ một cách ráo riết như thế nào, từ ngữ được làm đầy những nét nghĩa mới ra sao, kết quả của quá trình ấy đã dẫn tới sự tái thiết ý thức sâu sắc như thế nào, “đem phân tích công cuộc tái thiết này có thể làm ta hiểu rõ bối cảnh của xu hướng tráo trở, phản phúc và tố giác lẫn nhau, làm mất đi một bộ phận đáng kể những người sử dụng ngôn ngữ có khả năng định giá bằng ngôn từ và thậm chí là khả năng mô tả phẩm hạnh của mình”, cho nên “sự phản bội, tráo trở được đổi tên thành tuyệt đối trung thành trong thử thách, còn tố giác được xem là hình thức cao nhất của sự trung thực”[10].
Nhưng ngôn từ nghệ thuật giúp những người sáng tạo ra ý thức và ngôn ngữ mới có sức phản kháng cực kì mạnh mẽ, ngay từ thời Pushkin từ trong bản chất, nó đã là lời “chính xác”, truyền tải tinh tế các sắc thái, đồng thời suốt thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX nó không ngừng phấn đấu để ngày càng trở nên chính xác hơn nữa. Ngôn từ “chính xác” phản ánh trung thành tối đa thực tại là điều vô cùng thù địch với mong muốn của chính quyền xô viết. Và do đó, như G.Ch. Guseynov chỉ ra, “trong bối cảnh đàn áp tràn lan bên ngoài, thì việc biến mất của chính những nhà văn như Platonov trước chiến tranh, Zoshchenko sau chiến tranh, hay việc loại bỏ những tác phẩm mà trong đó việc vận dụng ngôn từ sắc sảo đã mô tả một cách giản dị và rõ ràng bức tranh về những biến đổi xã hội thì cũng là lẽ thường tình. Sự đột phá của những nhà văn ấy qua bức màn dối trá được những người đương thời coi là khiếm nhã. Trong hồi kí ghi vào cuối những năm 1950, L.Ja. Ginzburg giải thích nỗ lực của M. M. Zoshchenko nhằm xóa bỏ lời cáo buộc phản quốc và hèn nhát: “Điều đó thật hợp lý và ngây thơ, bởi vì nó hoàn toàn không phải là điều chúng ta đang nói đến. Nhà văn – kiến trúc sư của các sắc thái ngôn từ – muốn ước định với những người mà đối với họ từ ngữ không chỉ không có sắc thái mà còn không có ý nghĩa gì cả. Ngôn từ đã trở thành kí hiệu thuần túy của hành động hành chính. Sự kiện mà chúng ta đang nói đã diễn ra trong một lĩnh vực hoàn toàn vượt xa ý nghĩa của ngôn từ và thực tế cuộc sống được phản ánh”.
Cần một chú giải ngắn gọn cho câu cuối cùng trong lời phát biểu của L.Ja. Ginzburg để hiểu chính xác sự tách biệt giữa tình huống đời sống thực tế và ngôn từ mô tả nó mà nhà nghiên cứu nói tới. Một trong những điểm khác biệt chính yếu nhất giữa ngôn từ “chính xác” với ngôn từ “có sẵn” là ở chỗ người viết xuất phát từ thực tế để đến với ngôn từ, nỗ lực dùng ngôn từ ấy để phản ánh chính xác nhất cái nhìn và sự hiểu của mình trước hiện tượng thực tế kia; ngôn từ “chính xác”, nói một cách hình ảnh, tựa như là tinh chất chiết suất từ thực tế, nhờ ý thức mà nhà văn có đươc. Ngôn từ “có sẵn” tự nó tồn tại, tách biệt với thực tế (vì thế mà nó có sẵn từ trước), nó chỉ được nhà văn “áp vào” một hiện tượng nào đó của thực tế; nó không được hiện tượng ấy sinh ra, nó không được tìm kiếm chỉ để dành riêng cho hiện tượng ấy, nó tự tồn tại để mô tả mọi hiện tượng và mỗi hiện tượng của chủng loại, hạng loại mà cái hạng loại ấy thâu nạp vào mình các hiện tượng dẫu nhiều bao nhiêu cũng được. Việc quay lại tư duy từ chương, hung biện đã loại bỏ nhu cầu tìm hiểu từng hiện tượng cụ thể: chỉ cần đặt một hiện tượng nào đấy dưới một đầu mục nhất định, xếp nó theo loại, thế là đủ, sau đó, tất cả những gì còn lại chỉ là khoác cho nó hình thức của ngôn từ “có sẵn”, sao cho “lịch lãm”, “phù hợp” với những hiện tượng thuộc loại này[11]. Điều này loại bỏ nhu cầu bị hành hạ, bằng cả sự “hành hạ tư duy”, lẫn “hành hạ ngôn từ” (Đáng lưu ý là mãi tới khi kết thúc thời đại văn chương hùng biện, các nhà thơ mới bắt đầu phàn nàn về sự “hành hạ ngôn từ”).
Bước chuyển đổi diễn ra trong thời đại xô viết từ văn hóa tư duy “chính xác” và ngôn từ “chính xác” sang văn hóa tư duy “có sẵn” và ngôn từ “có sẵn” được những người sống cùng thời với sự chuyển đổi đó, tỉ như I. Ilf và E. Petrov, mô tả dí dỏm, cho chúng ta thấy rõ mồn một. Trong Chú bê vàng[12], họ đã chỉ ra quá trình nói trên bằng cả thí dụ về ngôn từ phi nghệ thuật (xin đọc chương viết về những con dấu cao su của Palykhaev[13]), lẫn ví dụ về ngôn từ nghệ thuật (đọc chương nói về “Bộ lễ thức”[14] của Ostap Bender). Đọc chương “Bộ lễ thức”, không thể không nhớ lại một tình tiết đặc sắc trong Nghệ nhân và Margarita: Ivan Bezdomny được nhà thơ Ryukhin đưa đến phòng khám tâm thần, vừa gặp bác sĩ, anh ta liền tố cáo nhà thơ đồng nghiệp của mình: “Đây là một kulak, mang tâm lí Kulak điển hình, – Ivan Nikolayevich, người mà rõ ràng là đang nôn nóng tố cáo Ryukhin, đã lên tiếng – chẳng những thế, đó còn là một kulak khôn khéo giả dạng một người vô sản. Hãy ngắm bộ mặt giả nhân giả nghĩa của anh ta và đối chiếu bộ mặt ấy với những bài thơ du dương mà anh ta đã sáng tác hôm mồng Một mà xem! He… he… he... "Bay lên nào!", rồi lại, “Vui lên nào!”... giờ thì bác sĩ hãy nhìn vào gan ruột anh ta xem anh ta đang nghĩ gì nào... rồi bác sĩ sẽ phải kêu lên “ối, á”! Rồi Ivan Nikolaevich cười đầy ác ý”. Điều quan trọng là bản chất thơ của Ryukhin Bezdomny được chuyển tải bằng ngôn từ mà Bender xếp vào “Bộ lễ thức”. Sự trùng lặp thật đáng ngạc nhiên, nếu nhớ rằng danh sách động từ của nhân vật trong Chú bê vàng chỉ vỏn vẹn có 10 từ. Nhưng sự trùng lặp ấy là hợp qui luật: ngôn từ khi là cái “có sẵn”sẽ biến thành công thức – ngữ đoạn (formula-syntagm) theo kiểu mẫu của văn học trung đại quen thuộc với chúng ta – “điều đã thành nhàm” rất nhỏ sẽ được áp dụng vào các hiện tượng và tình huống cùng một loại.
Nhưng nếu ”bộ lễ thức” các phương tiện tổ chức ngôn từ cho trước lại phù hợp với loại hiện tượng cho trước, thì điều đó có nghĩa là tác phẩm của các tác giả khác nhau cùng viết về một chủ đề, thực tế sẽ không có sự khác biệt nào cả, cho nên chỉ cần nắm được một loạt tác phẩm như vậy, ta sẽ không cần đọc, mà dễ dàng hình dung tất cả những tác phẩm khác “cùng loại” như thế. Liệu có phải vậy không? Một cái nhìn như thế về văn học xô viết (chính xác hơn, về “khuynh hướng từ chương chủ đạo trong đó) liệu có phải là cực đoan hay không? Không, điều đó hoàn toàn không có gì là cực đoan. Xin trích dẫn ý kiến của Vyach. Vs. Ivanov để khẳng định trường hợp nói trên: “Một trong những thành tựu to lớn của khoa học giữa thế kỉ XX là sự phát hiện ra phương pháp đo lường định lượng đại lượng cơ bản, loại đại lượng nói lên đặc trưng của văn hóa, – ấy là thông tin. Theo lí thuyết thông tin toán học, đại lượng cực đại này được xác định bởi mức độ của sự bất ngờ. Cho nên, trên cơ sở của phương pháp đo lường lượng thông tin trong văn bản ngôn từ mà viện sĩ quá cố A.N. Kolmogorov đã sử dụng (cùng với viện sĩ toán học K. Shenon, là một trong những người đầu tên đã vận dụng lí thuyết ấy vào ngôn ngữ), ta có thể dựa vào cách đoán chữ để đo: bạn đọc quyển sách tới một chỗ nào đó thì không được đọc tiếp nữa, bạn phải đoán phần tiếp theo, người ta sẽ nói cho biết bạn đoán một chữ đúng hay không, rồi bạn lại đoán chữ tiếp theo. Vào đầu những năm 1960 khi lí thuyết thông tin bắt đầu ứng dụng vào việc nghiên cứu định lượng những lĩnh vực văn hóa khác nhau, tôi tham gia các buổi học mà Kolmogorov giảng dạy về nghiên cứu thống kê câu thơ Nga. Tôi nhớ, có lần ông khoái trá nói với chúng tôi rằng ông có thể đoán đúng toàn bộ bài thơ in trên các tờ lịch Bloc (ông không được biết trước) mà chỉ cần dựa vào các từ đầu tiên của nó – nói cách khác, văn bản ấy hầu như không mang lại thông tin gì, không có gì mới mẻ, nội dung, vần điệu và cách lựa chọn từ ngữ đều tầm thường”[15].
Khác với lời “chính xác”, lời “có sẵn” là lời không phải dày công tìm kiếm, đào bới “hang nghìn tấn quặng ngôn từ”, nói chung, nó giải phóng nhà thơ không phải đau “nỗi đau từ ngữ”. Dĩ nhiên phải trả giá cho tất cả những điều đó. Giống ma túy có thể giúp thoát khỏi sự dày vò của những cơn đau, nhưng nó “tách” ý thức khỏi thực tại và đẩy người ta vào ảo giác trống rỗng, lời “có sẵn” giúp nhà thơ thoát khỏi “sự hành hạ của ngôn từ”, đồng thời nó cũng “tách” sáng tạo của anh ta ra khỏi thực tại đời sống và đẩy anh ta vào khoảng trống thông tin.
“Sự phi nghệ thuật hóa” ngôn từ, quá trình tiến hóa từ lời “chính xác” tới lời “có sẵn” được thể hiện ở cả số phận của các phong cách. Vào cuối những năm 20 của thế kỉ trước đã diễn ra “sự hủy diệt quyết liệt hai xu hướng phong cách mạnh mẽ nhất có nhiều hứa hẹn trong văn học xô viết: truyện kể dân gian và văn xuôi hoa mĩ. Bất cứ lời nào, hễ định hướng về mặt phong cách vào một dạng thức nào đó tiêu biểu cho các cấu trúc truyện kể dân gian, vào việc thử nghiệm, sự “hoa mĩ” nào đó, vào sự thi vị hóa lời văn xuôi (văn xuôi hoa mĩ) đều nằm ngoài phép tắc, luật lệ. Điều đó dẫn tới sự thống trị tuyệt đối trong hơn hai mươi năm trường của phong cách “trung tính” mà một số nhà khoa học gọi là phong cách “quyền uy”. Chính phong cách “quyền uy” là đặc điểm cấu thành tối quan trọng của văn học hiện thực xã hội chủ nghĩa những năm 1930 – 1950. [...] Phong cách trung tính dẫn tới sự cào bằng ngôn ngữ văn học – trong nhiều năm sau đó nó xóa bỏ hoàn toàn cá tính sáng tạo của các nhà văn hoạt động trong nền văn học xô viết ở thời kì này; rốt cuộc, phong cách của Azhaev có gì khác so với phong cách của Panova? Phong cách của Babaevsky có gì khác so với phong cách của Bubennov?”[16].
Sự hình thành của phong cách trung tính chính là sự vận động dẫn tới sự phi nghệ thuật hóa của phong cách văn học. Ta sẽ thấy rất rõ điều đó nếu nhớ lại những giai đoạn cơ bản của tiến hóa phong cách. Thời trung đại chỉ có các phong cách thời đại (đã được D.S. Likhachev mô tả), Đồng thời, ngôn ngữ sách vở là ngôn ngữ nhà thờ Slavo. Ở thời kì đó, ngôn ngữ và phong cách không có sự khác biệt nào cả. Đến thế kỉ XVIII, ngôn ngữ văn học bao gồm cả ngôn ngữ nhà thờ Slavo, lẫn ngôn ngữ Nga. Lí thuyết từ chương chia ngôn ngữ văn học thành ba phong cách (cao, trung bình, thấp), gắn phong cách với từng thể loại riêng. Nhưng sự khuếch tán ngay từ đầu của các phong cách là tiến trình không thể ngăn cản được, ví như trong văn xuôi của M.D. Chulkov (1744 – 1792), có sự trộn lẫn của cả ba phong cách, trong văn xuôi của D.I. Fonvizin (1745 – 1792), đằng sau các thể loại khác nhau, các phong cách dường như được cào bằng, trở nền gần giống như nhau. Tất cả các thể loại chỉ sử dụng một phong cách duy nhất, ấy là đặc điểm của văn học tình cảm chủ nghĩa. Nhưng “lối văn mới” của chủ nghĩa tình cảm, như A.I. Gorshkov, “về mặt lịch sử rất nhanh chóng vắt kiệt bản thân, vì nó “chẳng có chỗ nào” để phát triển, nó chỉ có thể bắt chước”[17]. Phong cách độc nhất vốn là đặc trưng của chủ nghĩa tình cảm (cũng như chủ nghĩa cổ điển) bị “phá vỡ” bởi sự phát triển của các phong cách sáng tạo cá nhân và cuối cùng nó hoàn toàn bị “rã” ra thành vô số phong cách như vậy cùng với sự phát triển của chủ nghĩa hiện thực “phê phán”. Phong cách tác giả - cá nhân đó cũng là phong cách văn học “chính xác”, phản ánh nhận thức của con người với tư cách là một cá nhân, còn nhà văn là cá tính sáng tạo.
Trong văn học xô viết diễn ra quá trình ngược lại. Việc khẳng định một phong cách trung tính duy nhất dành cho tấy cả có nghĩa là khước từ phong cách tác giả - cá nhân, “xóa bỏ” nó. Có một quá trình “san phẳng”, cào bằng, làm cho phong cách của những tác giả khác nhau trở nên na ná như nhau. Thế tức là xóa bỏ hiện tượng cá tính sáng tạo của nhà văn, quay trở lại với lối “tác quyền tập thể” thời trung đại. Nếu khi xưa khoa hùng biện dạy người ta phải phân biệt và sử dụng chí ít là ba phong cách, thì nay ý thức văn học thời xô viết chỉ cần sáng tác bằng một phong cách mà thôi. Văn học vì thế quay ngược trở lại tình trạng hợp nhất ngôn ngữ và phong cách vốn là đặc điểm của thời trung đại. Từ những năm 1930, tình huống phong cách trong văn học xô viết nhắc người ta nhớ lại tình huống phong cách trong văn học Nga thời Pushkin và tiền Pushkin, khi các phong cách từ chương của chủ nghĩa tân cổ điển và chủ nghĩa tình cảm đang suy tàn cùng tồn tại với phong cách vẫn còn nửa hùng biện, nửa đã chuyển qua phong cách “chính xác” của các nhà lãng mạn và phong cách tác giả - cá nhân của Pushkin thời trưởng thành – phong cách đầu tiên trong số nhiều phong cách tác giả - cá nhân sau này thuộc loại hình văn học thẩm mỹ. Trong văn học xô viết, phong cách hùng biện, quyền uy của chủ nghĩa hiện thực xã hội chủ nghĩa tồn tại song song với các phong cách tác giả - cá nhân của Mandelshtam và Pasternak, Akhmatova và Tsvetaeva, Bulgakov và Platonov, Zoshchenko và Oleshi – các phong cách được sinh ra bởi văn học thuộc loại hình thẩm mĩ và hậu thẩm mĩ. Cuộc chung sống này không hề hòa bình: với sự hỗ trợ đắc lực của chính quyền, phong cách quyền uy ngày càng siết chặt “đối thủ”, buộc hắn phải rơi vào tình thế gần như hoặc hoàn toàn bất hợp pháp (như các tác giả nêu trên) hoặc phải “đầu hàng”. Đầu hàng theo nhiều cách, người thì vì ý thức tự vệ, những người khác vì niềm tin chân thành về sự cần thiết phải từ bỏ đức tin cũ của họ. Sau này, kể cả Mayakovsky, người có quá trình phát triển sáng tạo đã cho phép A. Lezhnev nhận xét vào năm 1927: “Nhà hùng biện lạnh lung và anh lý sự cùn hiện nay chắc chắn không phải là Mayakovsky của “Đám mây mặc quần” và “Ống sáo - cột sống”.
Sự giống nhau của tình huống phong cách ở hai thời đại cách nhau một thế kỷ là hình ảnh phản chiếu sự tương đồng giữa những “kết thúc” và “bắt đầu”: thời điểm văn học chuyển từ trạng thái từ chương sang trạng thái thẩm mỹ giống như tấm gương phản chiếu thời điểm nó quay trở lại từ trạng thái nghệ thuật sang trạng thái hùng biện.
Sự phát triển của nền văn hóa xô viết ở giai đoạn ta đang xem xét được phản ánh trong sự tiến hóa của ngôn từ và phong cách văn học hiện thực xã hội chủ nghĩa như thế này: được truyền cảm hứng từ niềm tin và học thuyết về một tương lai tươi sáng chưa từng có, nhân dân Liên Xô đã nhiệt tình xây dựng những gì mà thực tế hóa ra chỉ là một quá khứ không hề sáng sủa. Đây là logic của sự phát triển ở một quốc gia “bất hạnh” duy nhất đó, “nơi mà “trở lại” có nghĩa là “tiến lên” và ngược lại,” như Igor Talkov đã chỉ ra một cách chính xác trong một khúc hát của mình. Không thể hiểu sâu sắc logic này nếu chúng ta chỉ xem xét các quá trình, hiện tượng đặc trưng của văn học Xô Viết trong bối cảnh của chính nó. Ở đây cần có một “cái nhìn” khác: văn học Xô Viết chỉ có thể được hiểu nếu nó được xem xét trong bối cảnh lịch sử-văn học và lịch sử-văn hóa rộng nhất có thể, chỉ bằng cách nhìn nó từ “khoảng cách lịch sử rất xa”. Tiếc là trong nghiên cứu văn học hiện nay, ý tưởng này vẫn chưa được nhận thức đầy đủ.
Nguồn: E.M. Chernoivanenko, “Литература соцреализма: от художественности к риторичности (судьбы слова и стиля)”. Вісник Одеського державного університету. - № 1. – 1997.
Có thể đọc bản PDF ở đây:
[1] Gibian G. Soviet Literture During the Thaw. — In: Literature and Revolution in Soviet Russia /1917-1962/. A Simposium ed. by Max Hayward and Leopold Labedz. - London. New York. Toronto, 1963. - P. 149
[2] Brown Ed. J. Russian Literature since the Revolution. — Rev. and enlarg. ed. - Cambridge, Massachusetts and London, England, 1982. — P. 15.
[3] M.M. Golubkov, Những lựa chọn bị đánh mất. Sự hình thành quan điểm nhất nguyên của văn học xô viết những năm 1920 – 1930. M., 1992, Tr. 88-89.
[4] J.B. Borev, Mĩ học, In lần thứ III, M., 1981, Tr. 24.
[5] A, Lezhbev, Người đương thời, M., 1927. Tr. 57.
[6] Vyach. Vs. Ivanov, Trong những cuộc tìm kiếm cái đã mất…/ Di sản của chúng ta, 1989, № 1, Tr. 304
[7] A.M. Panchenko, Văn hóa Nga trước ngưỡng cửa cuộc cải cách của Peter, L., 1984, Tr. 77 – 110.
[8] A.E. Dobrenko, Từ vị cơ bản. Văn học thời Stalin hậu kì, “Thế giới mới”, 1990, № 2. Tr. 247.
[9] M. Slonim, Soviet Russian Literature. Writers and Problem. 1917-1977. 2nd, rev. ed. — New York, 1977, P. 240..
[10] NG.Ch. Guseynov, Dối trá như một trạng thái ý thứ/ Những vấn đề triến học, 1989, số 11, Tr.68
[11] S.S. Averintsev, Tu từ học như là hướng tiếp cận khái quát thực tạ// Thi pháp văn học Hy Lạp cổ đại.- M., 1981, Tr. 15 -46.
[12] Tiểu thuyết trào phúng của của Ilya Ilf và Yevgeny Petrov, xuất bản lần đầu trên tạp chí 30 ngày, năm 1931, từ số 1 – 7, 9 – 12.- ND
[13] Chương XIX. - ND
[14] Tiếng Nga: Chương XXVIII, tiếng Nga: “Торжественный комплект”, nó được giới thiệu rõ là “tài liệu cần thiết có thể vận dụng để viết các bài báo kỉ niệm, văn tiểu phẩm, thơ diễu binh, tụng ca, thánh ca”. - ND
[15] Vyach. Vs. Ivanov, Trong những cuộc tìm kiếm cái đã mất/ Di sản của chúng ta, 1989, Số 1, Tr. 5-11.
[16] M.M. Golubkov, Những lựa chọn bị bỏ mất. Sự hình thành quan điểm nhất nguyên của văn học xô viết những năm 1920 - 1930. M., 1992, Tr.56-57.
[17] A.I. Gorshkov, Ngôn ngữ văn xuôi tiền Pushkin, M., 1982, Tr. 220.