Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khải Đơn
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Mão Xuyên
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Thịnh
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Trứ
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yên Thao
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Nguyễn Văn Hạnh, trong công cuộc đổi mới văn học
Phạm Phú Phong
Sinh 1.1.1931, tại Điện Tiến, Điện Bàn, Quảng Nam. Tập kết ra Bắc năm 1954. Tốt nghiệp phổ thông trung học, Nguyễn Văn Hạnh được cử sang học đại học ở Liên Xô. 1961, tốt nghiệp khoa Ngữ văn, Đại học Tổng hợp Lômônôxốp, Matxcơva, Liên Xô, rồi năm 1963, bảo vệ luận án Tiến sĩ Ngữ văn, cũng tại trường này. 1963-1975, Chủ nhiệm bộ môn Lý luận văn học, khoa Văn, Đại học Sư phạm Hà Nội. 1975-1977, Trưởng ban điều hành (Viện trưởng) Viện Đại học Huế. 1977-1981, Hiệu trưởng Đại học Sư phạm Huế. 1981-1983, Phó trưởng ban Văn hóa - Văn nghệ Trung ương. 1983-1987, Thứ trưởng Bộ Giáo dục. 1987-1990, Phó trưởng ban Văn hóa - Văn nghệ Trung ương. 1990-2002, Chuyên gia cao cấp Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn quốc gia. Hiện nghỉ hưu tại thành phố Hồ Chí Minh.
Được phong hàm Giáo sư năm 1984.
Tác phẩm chính: Cơ sở lý luận văn học (4 tập, chủ trì và tham gia biên soạn, 1965-1971), Suy nghĩ về văn học (1972), Thơ Tố Hữu, tiếng nói đồng ý, đồng tình, đồng chí (1980, 1985), Nam Cao, một đời người một đời văn (1993), Lý luận văn học, vấn đề và suy nghĩ (viết chung với Huỳnh Như Phương, 1995,1999), Văn học và văn hóa, vấn đề và suy nghĩ (2002), Chuyện văn, chuyện đời (2004), Lý luận - phê bình văn học: thực trạng và khuynh hướng (2009).
●
Giáo sư Tiến sĩ Nguyễn Văn Hạnh là vị thầy khả kính của nhiều thế hệ học trò, trong đó có tôi. Ông là nhà giáo, nhà lý luận, phê bình nổi tiếng, tác giả của nhiều công trình nghiên cứu được bạn đọc cả nước chú ý. Năm 2004, nhà xuất bản Giáo dục đã “tuyển chọn các bài viết và phát biểu” của ông thành công trình “sách tham khảo đặc biệt” khá đồ sộ, có tên là Chuyện văn, chuyện đời. Tuy không được đầy đủ, nhưng công trình phần nào đã phản ánh cả cuộc đời cầm bút gần bốn mươi năm của tác giả. Nói là “chuyện văn chuyện đời” nhưng chỉ có hai bài cuối có bóng dáng của một mẫu hồi ký, ít nhiều liên quan đến hành trạng cuộc đời của tác giả, đó là bài Từ mái trường Đại học Lômônôxốp viết về ngôi trường ông đã từng học hai cấp đại học và tiến sĩ, và Ấn tượng và đề nghị ông phát biểu nhân 50 năm thành lập Viện Văn học, còn lại đều nói về “chuyện văn”, được chia thành ba phần, tập trung vào ba lĩnh vực: lý luận văn học, phê bình văn học và những suy nghĩ về văn hóa.
1. Là nhà lý luận văn học, từng chủ trì và tham gia biên soạn một trong những bộ sách Cơ sở lý luận văn học (4 tập, 1965-1971) sớm nhất ở ở miền Bắc nước ta, nên Nguyễn Văn Hạnh đã dành cho phần đầu chiếm ưu thế về số trang/ bài viết: có đến 17 bài chiếm 292 trang, người viết tập trung vào những vấn đề cơ bản của lý thuyết và phương pháp luận nghiên cứu văn học như bản chất, đặc trưng, ý nghĩa của văn học, loại thể, tác phẩm, nhà văn, phương pháp sáng tác, phong cách, trào lưu và phương pháp luận nghiên cứu văn học... Tất nhiên, đây là những vấn đề cốt tử có tính chất nguyên lý trong hệ thống lý luận văn học, đã từng được ông và các đồng nghiệp dày công nghiên cứu và đưa vào sách giáo khoa từ những năm sáu mươi của thế kỷ trước, nay cũng những vấn đề ấy thôi, được ông tách ra khỏi hệ thống kinh viện của sách giáo khoa, đặt thành vấn đề nhận thức mới, mang tính toàn diện và sâu sắc, cùng với cái nhìn thẳng thắn và trung thực về đổi mới tư duy và nhận thức trong tiến trình đổi mới văn học những năm gần đây.
Sau “cú đúp” lấy hai bằng cử nhân và tiến sĩ tại Đại học Tổng hợp Lômônôxốp Matxcơva (1957-1963), nếu không tính thời gian làm Chủ nhiệm Bộ môn Lý luận Văn học Đại học Sư phạm Hà Nội (1963-1975) chưa có gì nổi trội, thì sự nghiệp giáo dục và hoạt động văn học của Nguyễn Văn Hạnh nổi bật vào thời kỳ gắn liền với công cuộc đổi mới, bắt đầu từ khi ông rời chức vụ Hiệu trưởng Đại học Sư phạm Huế ra làm Phó trưởng ban Văn hóa - Văn nghệ Trung ương (1981), rồi chuyển về làm Thứ trưởng Bộ Giáo dục (1983), đến khi tướng Trần Độ quay trở về tiếp tục làm Trưởng ban Văn hóa - Văn nghệ Trung ương (1987) “Nguyễn Văn Hạnh cũng thôi không ở Bộ Giáo dục nữa, về cùng với anh Độ ở ban Văn hóa - Văn nghệ” với ý thức rất rõ là “mình cần phải về giúp cho anh Trần Độ”. Không phải ngẫu nhiên mà hai lần ông từ bỏ những cương vị công tác có thể được coi là “đức cao vọng trọng” trong ngành giáo dục lúc này tương đối còn êm ả, để lao vào “điểm nóng” của sự nghiệp đổi mới và có đến mười năm lăn lộn, gắn bó, chịu bao nhiêu “hòn tên mũi đạn” với khát vọng góp phần xây dựng một nền văn hóa văn nghệ lành mạnh, dân chủ, nhân văn. Bởi lẽ, tư tưởng và khát vọng đổi mới đã có từ cốt tính trong con người ông, thể hiện rõ nhất qua từng trang viết, nhất là về mặt tư duy lý luận. Ông đến với công cuộc đổi mới, trước hết với phẩm chất mẫn cảm của một nghệ sĩ, một nhà văn và ý thức của một công dân khi đất nước cần/ đòi hỏi, sau đó mới đến trách nhiệm của người được tin giao trọng trách. Ở cương vị là một trong những người lãnh đạo cao nhất về tư tưởng, ông luôn tâm niệm rằng: “Làm công tác tư tưởng nói chung và làm văn học nghệ thuật nói riêng mà lẩn tránh sự thật, không dám nói lên được sự thật, thì không thể nào biết mình đang là ai, đang đứng ở đâu, phải làm gì và tiến lên như thế nào. Giả dối làm tê liệt thần kinh và cằn cỗi tâm hồn, xúc phạm lương tri và nhất định sẽ dẫn đến hỏng việc, nhưng nó thường ngọt ngào, trau chuốt, phỉnh nịnh. Sự thật thì mộc mạc, trần trụi, với những mặt tích cực, cao đẹp của nó và có khi với những cái cay đắng, đau lòng của nó. Chỉ có sự thật mới phát huy được ưu điểm và mới sửa chữa được khuyết điểm và sai lầm, đưa công việc đến kết quả, định hướng đúng cho suy nghĩ và hành động, bảo đảm sức sống và tiến bộ không ngừng cho sự nghiệp cách mạng” [tr.105]. Ông lật lại các vấn đề đã cũ nhưng yêu cầu nhận thức không hề cũ, đã từng có những ý kiến trái chiều gây không ít những cuộc tranh luận sôi nổi và âm thầm, như mối quan hệ giữa hiện thực và nghệ thuật, nội hàm và ý nghĩa của chủ nghĩa hiện thực, nhà văn và tự do sáng tạo, sự cần thiết phải mở rộng các chức năng của văn học, mối quan hệ giữa ngôn từ và ngôn ngữ, tác phẩm và người đọc... trong đó có cả việc khẳng định ý nghĩa của văn chương trong thời kỳ hiện đại là nhằm đến đặc trưng nghệ thuật, rằng “trong tư duy hiện đại, người ta coi văn chương là một loại hình nghệ thuật, đặc biệt đề cao giá trị nghệ thuật của văn chương” [tr.255]; đồng thời, xác định rõ bản chất và đặc trưng của nghệ thuật ngôn từ “là nói bằng lời, bằng hình ảnh, bằng khoảng trống và cả sự im lặng. Nghệ thuật là gây cảm hứng, là gợi ý, nó luôn dành chỗ cho người thưởng thức suy nghĩ tiếp, liên hệ, bổ sung” [tr.70]. Đặc biệt, ngay từ đầu những năm bảy mươi của thế kỷ trước (1971), khi lý thuyết về mỹ học tiếp nhận mới được hai giáo sư Hans Robert Jauss và Wolfgan Iser ở Đại học Konstanz thuộc Cộng hòa liên bang Đức vừa mới đặt những bước chân thăm dò đầu tiên trước đó vài năm, thì ông đã mạnh dạn đặt ra một vấn đề hết sức mới mẻ: “Giá trị của một tác phẩm thật ra không chỉ đóng khung lại trong phạm vi sáng tác mà còn lan rộng đến phạm vi “thưởng thức”, và đứng trên quan điểm cải tạo, quan điểm thực tiễn cách mạng mà xét, chính ở khâu “thưởng thức”, tác phẩm mới có ý nghĩa xã hội thực tế của nó. Quan điểm này tất yếu sẽ dẫn đến những tiêu chuẩn mới để đánh giá tác phẩm, đến một phương pháp nghiên cứu mới [...]. Trong khâu sáng tác, giá trị là cố định và ở trong thế khả năng; ở trong khâu thưởng thức, trong quan hệ với quần chúng, giá trị mới là hiện thực và biến đổi. Quan điểm nghiên cứu, đánh giá tác phẩm này sẽ lưu ý nhà văn đến độc giả..., buộc người nghiên cứu trong khi đánh giá tác phẩm không thể chỉ dừng lại ở việc đối chiếu cái được phản ánh với cái phản ánh, ở sự phân tích “cấu trúc bên trong” của tác phẩm, mà phải chú ý đến tác dụng thực tế của tác phẩm, phản ứng của người đọc đối với nó, cơ sở xã hội - lịch sử và tâm lý của sự tiếp thu”. Ngay lập tức có bao nhiêu ý kiến trái chiều, có cả sự quy chụp về quan điểm chính trị, nào là coi nhẹ nhân tố chủ quan của sáng tác, đánh mất lập trường tư tưởng, lập trường giai cấp... Theo Nguyễn Văn Dân, Nguyễn Văn Hạnh là người đầu tiên quan tâm đến lý thuyết tiếp nhận ở nước ta và đã nhấn mạnh đến ý nghĩa lịch sử của nó: “Nếu chúng ta lưu ý tới một điều là trong thời gian này, nghĩa là vào những năm 70, lý thuyết tiếp nhận mới bắt đầu hình thành ở nhiều nước trên thế giới, thì chúng ta sẽ thấy sự nhạy cảm của Nguyễn Văn Hạnh và ý nghĩa thời sự của vấn đề do ông đặt ra”. Mặc cho búa rìu của dư luận, gần một năm sau cũng trên Tạp chí Văn học, ông tiếp tục “nhấn mạnh vai trò của người tiếp thu nghệ thuật, nó xem chân lý nghệ thuật không đơn thuần chỉ là sự phù hợp giữa tác phẩm và hiện thực, giữa hình tượng và đối tượng phản ánh, mà còn trùm lên cả hành động sáng tạo và hành động “thưởng thức”. Lưu ý đến quan hệ giữa tác phẩm và người đọc trong tình hình nghiên cứu hiện nay vừa có ý nghĩa khoa học, vừa có ý nghĩa chính trị. Không quan tâm đến phương diện này, như chúng ta đã thấy, sẽ làm cho sự hiểu biết văn học nói chung, hiểu biết về ý nghĩa và số phận của tác phẩm văn học nói riêng, phiến diện và nghèo nàn”. Gần ba mươi năm sau, trong không khí đổi mới của đất nước, ông lại tiếp tục khẳng định vai trò của người tiếp nhận, coi đó là một thành tố làm nên đời sống nghệ thật: “Không vì bất cứ lý do gì mà coi thường ý kiến người đọc trong tiếp nhận, thưởng thức tác phẩm văn học. Trong lĩnh vực này, nhiều khi kinh nghiệm sống và tấm lòng chân thành, trong sáng giúp người ta đi đến lẽ phải đúng và nhanh hơn trình độ học vấn. Vả chăng, đây là niềm vui, là quyền lợi của người đọc, không thể coi thường, không thể can thiệp một cách thô bạo” [tr.122].
Là một người đứng ở tuyến đầu, trước ngọn gió đổi mới, thổi tung tất cả những ao tù nước đọng lưu cữu quá lâu, tất nhiên Nguyễn Văn Hạnh phải là một trong những người đầu tư suy nghĩ, tìm tòi khám phá, viết nhiều, nói nhiều về đổi mới, cả nói và viết đều với một tinh thần trách nhiệm cao: Về quá trình đổi mới văn học hiện nay, Tạo không khí tranh luận bình thường, lành mạnh trong sinh hoạt văn học, Về tiến trình hiện đại hóa văn học, Trở lại vấn đề đặc trưng của văn học, Suy nghĩ về một số vấn đề phương pháp luận nghiên cứu văn học... Đặc biệt là cùng với hàng loạt bài viết của các cây bút cự phách lẫy lừng thời bấy giờ như Hoàng Ngọc Hiến trước đó, rồi đến Nguyễn Minh Châu, Lê Ngọc Trà, Ngô Thảo, Lại Nguyên Ân, Nguyễn Khải, Xuân Cang... in trên báo Văn nghệ của Hội Nhà văn Việt Nam vào thời điểm bắt đầu công cuộc đổi mới, Nguyễn Văn Hạnh cũng có bài Đổi mới tư duy, khẳng định sự thật trong văn học nghệ thuật (Văn nghệ, số 33, ngày 15.8.1987) thể hiện rõ cương lĩnh của công cuộc đổi mới là nhìn rõ sự thật, nói đúng sự thật trên tinh thần dân chủ thật sự, trước khi khẳng định một thực tế không thể chối cãi rằng: “Đổi mới là một đòi hỏi khách quan, tất yếu của đất nước ta, là nguyện vọng tha thiết của nhân dân ta từ lâu, đặc biệt là từ sau năm 1975. Chủ trương đổi mới đã thổi một luồng sinh khí mới vào đời sống của đất nước và thật sự đã mang lại niềm phấn khởi và hy vọng cho văn nghệ sĩ và những ai quan tâm đến văn học nghệ thuật/ Phải tiến hành đổi mới thật sự, dù thuận lợi hay khó khăn, vì đó là mệnh lệnh của cuộc sống, của thời đại. Chỉ có đổi mới, mới thật sự, mới phát huy được thành quả của cách mạng, mới tiến lên được. Phải đổi mới còn vì một lẽ đơn giản: không thể sống như cũ, nghĩ như cũ, làm như cũ” [tr.114]. Trong tham luận tại Hội nghị lý luận phê bình văn học do Hội Nhà văn tổ chức tại Tam Đảo (ngày 14-15.8.2003) có tiêu đề Tạo không khí tranh luận bình thường, lành mạnh trong sinh hoạt văn học, ông khẳng định vấn đề cốt tử của tinh thần đổi mới là “trước hết phải làm sao tạo được một môi trường sống và làm việc trung thực, nghiêm túc, có nhân cách, có trách nhiệm, một luồng không khí văn học mà trong đó người nghiên cứu cũng như người sáng tác được yên tâm, nói như Lênin “không bao giờ nói một lời trái với lương tâm mình”, cảm thấy hứng thú, hăng say hoạt động theo tinh thần tự do tư tưởng, tự do sáng tạo vì tiến bộ của sự nghiệp văn học, của đất nước và nhân dân. Có nhiều việc cần làm, nhưng tôi tin là phải bắt đầu chính từ chỗ đó” [tr.291].
2. Ở phần phê bình có 12 bài gồm 275 trang, chủ yếu phê bình tác giả và tác phẩm. Về tác giả, nhà phê bình quan tâm đến các tác giả thời danh, những tài năng đã được không ít các công trình nghiên cứu bàn luận tới, nhưng Nguyễn Văn Hạnh chỉ nhìn ở một góc độ, một phương diện để “lẫy” ra một vấn đề nhằm nêu bậc chân dung tinh thần của tác giả ấy, không trùng lặp với bất kỳ ai: ông khẳng định Nguyễn Trãi, đỉnh cao của thời đại, bản lĩnh của dân tộc; ông nhận diện Thạch Lam và quan niệm về văn chương; ông hướng đến hai đỉnh cao của chủ nghĩa hiện thực là Vũ Trọng Phụng và Nam Cao. Về nghệ thuật tiểu thuyết của Vũ Trọng Phụng tác giả có lý khi chỉ ra rằng: “Điểm mạnh nhất trong tiểu thuyết của Vũ là nhân vật. Hoàn toàn không cường điệu, chúng ta có thể nói rằng về mặt sáng tạo ra những điển hình văn học xuất sắc, ít có nhà văn Việt Nam nào địch nổi với Vũ. Những nhân vật như Nghị Hách, Xuân Tóc Đỏ, bà Phó Đoan, cụ cố Hồng, đặc biệt là Nghị Hách và Xuân Tóc Đỏ, thật sự là những đỉnh cao, hết sức độc đáo của sáng tạo nghệ thuật. Những tính cách này luôn làm sống lại cả một thời đại, đồng thời mãi mãi cảnh tỉnh người ta về mức độ tai quái và sự sự trỗi dậy trong những điều kiện nào đó cái phần “quỷ” trong con người” [tr.460]. Tương tự, khi nhận diện Chất hiện đại trong tư tưởng nhân văn và nghệ thuật viết truyện của Nam Cao, ông chỉ ra “nét đặc trưng có sức lôi cuốn mạnh nhất trong tài năng và phong cách của Nam Cao là chất trữ tình ấm áp, lây truyền, thấm đẫm hầu hết các trang viết của ông. Chất trữ tình này bắt nguồn từ nỗi buồn thương, đau đời của ông trước nỗi khổ không cùng của con người, từ lòng khát khao của ông về một cuộc sống có tình người, có phẩm giá, có tư cách. Chất trữ tình này cũng tăng thêm do chỗ nhà văn thường đi sâu vào tâm hồn, tâm trạng nhân vật, trực tiếp bày tỏ thái độ, tình cảm, tư tưởng của mình về cuộc sống do tính chất tự truyện trong nhiều tác phẩm của ông” [tr.452].
Với các tác giả đương thời, ông có hai bài về Tố Hữu, hai bài về Chế Lan Viên và một bài về Nguyễn Minh Châu. Với Tố Hữu, ông đã từng có riêng một công trình khá chỉn chu, mô phạm đậm phong cách của một nhà giáo Thơ Tố Hữu, tiếng nói đồng ý, đồng tình, đồng chí được tái bản nhiều lần, hai bài này chỉ là sự lượt lại. Hai bài về Thơ Chế Lan Viên và Nhà thơ của thế kỷ, ông tìm được nét mới về “Hình thức cơ bản, phổ biến trong tư duy nghệ thuật của Chế Lan Viên là sự đối lập. Đối lập trong thời gian, trong không gian, trong lòng người: “hoa ngày thường/ chim báo bão”, “xưa phù du mà nay đã phù sa”, “viết câu thơ sáng ngời, giữa nhà lao bóng phủ”, [...] Qua đối lập, nhà thơ nói lên một quy luật cơ bản của sự vật, tác động mạnh mẽ đến trí tưởng tượng của người đọc, khêu gợi, củng cố hứng thú thẩm mỹ của họ, bằng cách cho họ tiếp xúc với những bất ngờ và tương phản, trong ý thơ, trong hình ảnh, trong kết cấu, trong nhạc điệu, từ yêu thương đến giận dữ, từ yên tĩnh đến bàng hoàng, từ trang nghiêm đến trào lộng...” [tr.396]. Ông cổ vũ tài năng Nguyễn Minh Châu những năm 80 và sự đổi mới cách nhìn về con người làm thay đổi số phận nghệ thuật và tôn cao nhân cách tác giả trong tiến trình đổi mới: “Đi sâu vào số phận con người, xem con người là giá trị cao nhất của cuộc sống, là đối tượng khám phá đầy bí ẩn của văn học, đề cao nguyên tắc nhân bản và tôn trọng sự thật trong sáng tác nghệ thuật, Nguyễn Minh Châu không phát hiện một điều gì hoàn toàn mới mẽ. Nhưng là người nghệ sĩ trung thực và rất nhạy cảm trước những đổi thay của đời sống, những đòi hỏi của thế hệ bạn đọc mới, Nguyễn Minh Châu đã sớm nhận thức được rằng không thể tiếp tục nghĩ như cũ, viết như cũ, tiếp tục cách nhìn giản đơn, thực dụng về con người và về văn học, hạn chế sức mạnh riêng của văn học, hạ thấp bản lĩnh, nhân cách của người cầm bút chân chính” [tr.474-475].
Về tác phẩm, Nguyễn Văn Hạnh chú tâm đến Thề non nước (Tản Đà), Theo chân Bác (Tố Hữu), Vầng trăng quầng lửa (Phạm Tiến Duật) và dành gần một trăm trang sách cho tuyển tập Trăm năm thơ đất Quảng. Phê bình tác phẩm đối với ông không hề dừng lại ở dạng đọc sách, mô tả nội dung, điểm xuyết nghệ thuật, mà bằng sự cảm thụ tinh tế, khám phá những tín hiệu thẩm mỹ chuẩn xác thông qua hệ thống lý thuyết văn chương và sự am tường về tác giả. Thơ vì sự sống còn của đất nước và vì phẩm giá con người là bài viết dài về thơ đất Quảng (gần 100 trang, có thể in riêng thành một cuốn sách) thể hiện tâm huyết của một người con xứ Quảng, trong đó không chỉ có chuyện của thơ, của văn chương, mà còn là những phân tích, kiến giải sâu sắc với những luận điểm, luận cứ, luận chứng hết sức xác đáng và đầy thuyết phục về lịch sử, địa lý, ngôn ngữ, chữ viết; về sông núi, đất đai, thiên nhiên, cây cỏ... những gì làm nên cốt cách tâm hồn và nhân cách của con người xứ Quảng, bản lĩnh ấy xuất phát từ miền đất trung chuyển/ giao tranh: “Để trụ bám được tại đây, đủ sức làm bàn đạp, trạm trung chuyển nhân tài vật lực trong buổi đầu mở nước về phương Nam, để tồn tại và phát triển qua bao nhiêu cuộc chiến tranh và hưng vong của các triều đại, thể chế đối địch, con người đất Quảng chịu đựng và tôi luyện phải trung dũng, kiên cường như thế nào, có bản lĩnh như thế nào, phải có khả năng tự lực, ứng phó, sáng tạo như thế nào! Và chắc chắn con người sản sinh từ hoàn cảnh đó, đủ sức đối phó với hoàn cảnh đó, phải là con người có đầu óc khai phóng, nhạy cảm với tình hình, nhạy cảm với cái mới và đổi thay, con người tình nghĩa – tình nghĩa với cộng đồng, với Tổ quốc, đồng bào, với miền Bắc chôn rau cắt rốn, với miền Nam đã đón nhận mình, nuôi dưỡng mình, trở thành quê hương hằng bao thế kỷ rồi” [tr.483]. Tác giả đã ngưỡng vọng bao danh sĩ đất Quảng, những con người luôn có khát vọng canh tân xứ sở, từ Phạm Phú Thứ, Hoàng Diệu, Ông Ích Khiêm, Nguyễn Duy Hiệu, Trần Cao Vân, Phan Châu Trinh, Huỳnh Thúc Kháng... đến Phan Khôi, Phạm Hầu, Nam Trân, Hằng Phương và nhiều người khác nữa, kèm với đó là phân tích những vần thơ tỏ chí khí với thời cuộc, tỏ lòng với nước non, thấm đẫm ý nghĩa nhân văn đối với con người, đặt trong từng bối cảnh lịch sử của đất nước và tiến trình phát triển thơ ca của một vùng đất. Với những tri thức uyên bác về sự kiện, con người và bản lĩnh văn hóa được trình bày trong chỉ gần một trăm trang sách, Nguyễn Văn Hạnh không chỉ “là nhà khoa học hàng đầu trên lĩnh vực lý luận phê bình văn học ở nước ta”, mà còn có thể tôn vinh ông là một “nhà Quảng học” với tất cả ý nghĩa vốn có của từ này.
3. Nhà văn, trước hết là nhà văn hóa, kể cả người hoạt động sáng tác (văn chương tưởng tượng) lẫn người nghiên cứu lý luận phê bình (văn chương lý trí). Nguyễn Văn Hạnh còn là nhà văn hóa giáo dục. Ông từng là tác giả của công trình Lý luận văn học, vấn đề và suy nghĩ (viết chung với Huỳnh Như Phương, 1995, tái bản 1999) sau đó lại tiếp tục cho ra đời Văn học và văn hóa, vấn đề và suy nghĩ (2002). Dường như trong hệ hình tư duy của Nguyễn Văn Hạnh lúc nào cũng có/ đặt “vấn đề” cần/ buộc phải “suy nghĩ”. Thái độ ứng xử văn hóa trước thời cuộc, nhất là trong giai đoạn đất nước đang chuyển mình trong sự đổi mới, tất yếu là có lắm điều cần phải trăn trở, nghĩ suy trên “tinh thần dân chủ và ý thức trách nhiệm cao của tác giả đối với việc xây dựng một nền lý luận phê bình tiên tiến, hiện đại và một nền văn học có phẩm chất dân tộc và giá trị nhân văn sâu sắc”. Phần này có 151 trang, gồm có 9 bài, ngoài hai bài có tính chất hồi ký đã nêu từ đầu bài viết, tác giả bắt đầu từ Khái niệm văn hóa – vài khía cạnh lý luận và thực tiễn, đi đến việc xác định phẩm chất và bản lĩnh văn hóa của con người (Trí thức và văn hóa, Về tính cách người Việt Nam) và tập trung vào định hướng xây dựng nền văn hóa trong thời kỳ đổi mới (Để hiện đại hóa khoa học xã hội và nhân văn, Nhằm phát huy nội lực thực hiện thành công sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Đạo đức suy thoái trong xã hội hiện nay, đặt hy vọng vào lớp trẻ lại cần thấy cái khó của họ...). Ở đây, những suy nghĩ miên man trong mạch tư duy của ông về đất Quảng dường như vẫn chưa dứt, ông lại tiếp tục trình bày Phát huy dân chủ để xây dựng văn hóa đất Quảng, mà theo ông văn hóa bao giờ cũng là văn hóa nhân văn, và ông nhấn mạnh về phẩm chất và bản lĩnh văn hóa của con người xứ Quảng chủ yếu là: “Con người đất Quảng hiền lành, chất phác, siêng năng, cần kiệm, tính tình ngày thẳng, bộc trực, có tinh thần năng động, tháo vát, hiếu học, cũng là người rất quan tâm đến những vấn đề chung của cộng đồng, của đất nước, có ý thức và nhạy cảm về chính trị, về lẽ công bằng, có đầu óc thực tế, thích suy nghĩ, có ý kiến, tranh luận về mọi điều liên quan. Với tính cách cứng cỏi, người Quảng Nam sẵn sàng đương đầu với khóa khăn, thách thức, có thái độ phản ứng mạnh mẽ sự bất công, áp bức” [tr.600]. Ông nói cứ như “suy từ bụng ta”. Chính con người ông là tấm gương phản chiếu cho những điều ông vừa kiến giải. Nơi đây là đất “chưa mưa đà thấm”, nên con người sinh ra nơi đây hết sức nhạy cảm. Nhạy cảm với những buồn vui, thăng trầm, số phận của đất nước. Nhạy cảm với thiên nhiên, cây cỏ, với cái đẹp. Nhạy cảm với những cái mới. Nhạy cảm trước những dự báo. Nhạy cảm trước những đổi thay. Và, tất nhiên, nhạy cảm luôn gắn liền với sự khám phá, phát hiện cái mới và luôn ở vị trí tiên phong trong những đổi mới. Nguyễn Văn Hạnh là một trong những con người có không ít những phẩm chất và bản lĩnh văn hóa ấy.
Văn hóa Việt Nam không nặng về văn hóa tư tưởng mà thiên về văn hóa ứng xử, trong tất cả các mối quan hệ, từ trong gia đình cho đến ngoài xã hội. Những phẩm chất và bản lĩnh văn hóa ấy, đã được cha mẹ, ông bà trui rèn từ nhỏ. Do vậy, nói đến văn hóa luôn gắn liền với giáo dục và bắt đầu từ giáo dục gia đình. Một người có văn hóa là người biết ứng xử trong mọi tình huống/ thử thách. Từ khi còn tấm bé đã biết kính trên, nhường dưới, nên trong các phép ứng xử, luôn lấy sự dung hòa, là sự hòa hợp các yếu tố, có trước có sau, trung thực, thủy chung làm trọng. Trong quá trình mở cõi về phương Nam, chúng ta đã kịp thời xây dựng cho mình một đời sống văn hóa riêng. Vì vậy, bao nhiêu cuộc xâm lược kéo dài hằng nghìn năm, nhưng kẻ thù vẫn không thể nào đồng hóa nổi. Khái quát vấn đề này, nhà văn hóa giáo dục Nguyễn Văn Hạnh cho rằng: “Tinh thần Việt Nam, tính cách Việt Nam luôn có thiên hướng, có khả năng kết hợp các mặt khác biệt, đối lập: cái cũ và cái mới, quá khứ, hiện tại và tương lai, cộng đồng và cá thể, tình và lý, nhân và nghĩa, tinh thần và vật chất, cương quyết và kiên trì, cứng và mềm, tự nhiên và xã hội” [tr.571]. Trong sự dung hợp nhiều yếu tố/ phẩm chất, có khi tương đồng, có khi đối lập mà vẫn xuyên thấm lẫn nhau để tạo nên sức mạnh ấy, ông cho rằng hoàn toàn dựa vào một phẩm chất nền tảng làm cốt tử, nó đã được sản sinh từ trong truyền thống dựng nước và giữ nước, cần phải được giữ gìn và phát huy trong công cuộc đổi mới: “Tính trung thực có thể xem là một phẩm chất nền tảng của nhân cách, của đạo lý làm người. Rất tiếc là trong một thời gian dài ta chưa thật sự coi trọng tính trung thực trong giáo dục ở nhà trường, trong sinh hoạt hằng ngày giữa người với người, trong nhận xét đánh giá cán bộ. Công cuộc xây dựng đất nước, xây dựng văn hóa hiện nay rất cần những người trí thức hiểu biết và trung thực, những hiền tài, như người xưa thường nói” [tr.576-577]. Văn hóa không bao giờ có tính độc lập tuyệt đối, mà văn hóa là văn hóa - thẩm mỹ, văn hóa gần đồng nghĩa với cái đẹp, với nghệ thuật, nên những điều cần suy nghĩ của vị giáo sư khả kính về văn hóa, xét cho cùng bao giờ cũng gắn liền, xuyên thấm với văn học, với hoạt động sáng tạo và thưởng thức văn học. Trong một tham luận gần đây nhất của Nguyễn Văn Hạnh, tại Hội nghị lý luận, phê bình văn học lần thứ IV (diễn ra tại Tam Đảo, ngày 24-26.6.2016), ông vẫn nhất quán trong hệ hình tư duy của mình khi nhấn mạnh rằng: “Cuối cùng, tôi muốn nói thêm điều này: Có nhiều cách để xác định cấu trúc và giá trị của hiện tượng văn học, nhưng tôi nghĩ có cơ sở để nhấn mạnh ba bình diện, ba thành tố cơ bản là tư tưởng, nghệ thuật, ngôn ngữ. Thành tố nghệ thuật có nội hàm rất rộng, nhưng đã được quan tâm nhiều trong lý luận và phê bình văn học. Cần phải chú ý nhiều hơn nữa đến thành tố ngôn ngữ, vì đóng góp của các nhà văn, nhà thơ trong sự phát triển của ngôn ngữ dân tộc có tầm quan trọng hàng đầu, mặt khác, có thể dựa vào đây để chấn chỉnh kịp thời những sai sót, cẩu thả trong việc sử dụng ngôn ngữ hiện nay. Thành tố tư tưởng trong văn học phải được các nhà nghiên cứu văn học đặc biệt chú ý, vì tư tưởng thể hiện rõ nhất tài năng và bản lĩnh của người sáng tác, và cũng vì hiện nay mặt tư tưởng đang bị xem nhẹ vì cho là quá cũ, hoặc vì ngại va chạm, thành kiến”. Hóa ra, xét cho cùng, ông không chỉ là nhà lý luận phê bình, nhà văn hóa giáo dục, mà còn là nhà chính trị - tư tưởng, người tham gia hoạt động chính trị trên lĩnh vực tư tưởng - văn hóa, nghệ thuật. Và, cũng từ góc độ này, đã bộc lộ những nhược điểm và cả những ưu điểm trong hệ thống quan điểm của ông: ông nhìn mọi vấn đề đều ít nhiều thông qua lăng kính của nhà chính trị/ lập trường chính trị, đôi khi dẫn đến ông cường điệu đến mức chính trị hóa mọi điều, nhưng ngược lại, luôn thể hiện khát vọng và tấm lòng nhiệt thành yêu nước, yêu thể chế chính trị, trung thực và chân thành, sống và hành xử có trách nhiệm và đúng với cương vị xã hội mà mình đảm trách. Ông sống và ứng xử toàn vẹn trong tư cách là nhà văn hóa - tư tưởng.
Là một giáo sư văn học được đào tạo một cách chính quy, chuẩn mực, ông lại mang cốt tính của văn hóa quê ông, nên tuy ông trung thực, ngay thẳng, bộc trực và trung thực với chính sự ngay thẳng, bộc trực ấy, nhưng ông lại có cả phẩm chất mô phạm của một nhà giáo, vì vậy, ông khác với người đồng hương Phan Khôi và nhiều người khác nữa, ông nói có người nghe và nhiều người chịu nghe ông nói. Đối tượng trực tiếp của ông là giới trẻ, là học trò, lớp người mới, thế hệ của tương lai. Ông luôn đặt mình vào vị trí của người tiếp nhận để giãi bày, thuyết phục với sự đồng cảm sẽ chia. Ví như, trước một vấn đề lớn của xã hội, mọi người đều quan tâm, ông đặt vấn đề một cách khiêm tốn rằng Đạo đức suy thoái trong xã hội hiện nay, đặt hy vọng vào lớp trẻ lại cần thấy cái khó của họ. Hoặc hầu hết các bài viết của ông, đến cuối bài đều hướng đến đối tượng tiếp nhận: “Tôi cho rằng, người nghiên cứu, giảng dạy bài thơ Thề non nước cần chỉ cho người đọc, cho học sinh thấy được phần đáng trân trọng và phần hạn chế của bài thơ cả khi nó ra đời và đối với chúng ta ngày nay...”. Ông không chỉ khẳng định nhân cách và ngòi bút của mình trên văn đàn mà còn luôn sừng sững, sâu đậm trong tâm tưởng nhiều thế hệ học trò trong cả nước.
Tôi là người học trò nhỏ của Giáo sư Nguyễn Văn Hạnh, từng ngồi trong giảng đường đại học, nghe như nuốt từng lời trong giáo trình lý luận văn học của Thầy vào những năm sau 1975. Lại là người đồng hương xứ Quảng, rồi sau đó lại tiếp bước con đường của Thầy trở thành giảng viên đại học và cũng trở thành người viết lý luận phê bình văn học. Tôi có được chút gì hôm nay là nhờ sự tỏa bóng của Thầy, không chỉ là ở kiến thức, mà chủ yếu là ở nhân cách – một con người Quảng Nam trung thực, cương nghị, rắn rỏi, sống có chủ kiến và theo đuổi đến cùng với những gì mình dốc lòng tâm huyết – một bản lĩnh văn hóa đáng noi theo.
* Phạm Phú Phong. Đất Quảng – 25 nhà văn thế kỷ XX. NXB Đà Nẵng, 2022