Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Albert Camus
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Cazaubon
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Bill Hayton
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Kha Tiệm Ly
- Khải Đơn
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Hạnh
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Mão Xuyên
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyễn Bính
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Ngân Vi
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Thịnh
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Hồng
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thụy Anh
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn An
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Trứ
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Âm
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rachel Adams
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefan Dege
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yên Thao
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Giáo trình lịch sử ngữ âm tiếng Việt của giáo sư Nguyễn Tài Cẩn: Thành tựu và những điều gợi mở
Nguyễn Văn Lợi
Tóm tắt
Giáo trình Lịch sử ngữ âm tiếng Việt của GS Nguyễn Tài Cẩn đánh dấu một bước phát triển mới trong tiến trình nghiên cứu lịch sử tiếng Việt nói chung và ngữ âm lịch sử tiếng Việt nói riêng. Giá trị và đóng góp của công trình khoa học này trong lĩnh vực ngữ âm lịch sử tiếng Việt, thể hiện ở ba bình diện chính:
1- Bình diện lí luận: Giáo trình đã tổng kết, hệ thống hóa và phát triển những vấn đề lí luận về ngữ âm lịch sử tiếng Việt.
2- Bình diện tư liệu: Giáo trình đã hệ thống hóa, tổng kết tư liệu liên quan đến ngữ âm lịch sử tiếng Việt.
3- Giáo trình đã gợi mở, định hướng cho việc nghiên cứu tiếp theo về ngữ âm lịch sử tiếng Việt.
GS Nguyễn Tài Cẩn có những đóng góp to lớn trong nhiều lĩnh vực khoa học nhân văn ở nước ta như ngôn ngữ học, văn học, nghiên cứu Hán – Nôm, nghiên cứu văn hóa dân gian… Nói riêng trong ngôn ngữ học, với những đóng góp xuất sắc trong nghiên cứu, đào tạo về ngữ pháp tiếng Việt, Hán – Nôm, lịch sử tiếng Việt… Giáo sư Nguyễn Tài Cẩn là một trong những người đặt nền móng và thúc đẩy sự phát triển Việt ngữ học ở nửa cuối thế kỉ XX và thập niên đầu thế kỉ XXI.
Trong số các công trình của GS Nguyễn Tài Cẩn, Giáo trình Lịch sử ngữ âm tiếng Việt đánh dấu một bước phát triển mới trong tiến trình nghiên cứu lịch sử tiếng Việt nói chung và ngữ âm lịch sử tiếng Việt nói riêng.
Năm 1912, công trình Nghiên cứu ngữ âm lịch sử tiếng An Nam – Các âm đầu của H. Maspéro được công bố đã mở ra một giai đoạn mới trong lĩnh vực nghiên cứu lịch sử tiếng Việt nói chung và việc nghiên cứu lịch sử ngữ âm tiếng Việt nói riêng. Sau công trình của H. Maspéro, việc nghiên cứu lịch sử tiếng Việt được đẩy mạnh với những đóng góp của các nhà khoa học trong và ngoài nước. Năm 1995, tức là hơn 80 năm sau công trình của H. Maspéro, Giáo trình Lịch sử ngữ âm tiếng Việt của GS Nguyễn Tài Cẩn được xuất bản. Công trình này chính là sự tổng kết, hệ thống hóa và phát triển những thành tựu nghiên cứu lí thuyết và tư liệu trong gần một thế kỉ (thế kỉ XX) về lịch sử tiếng Việt nói chung và lịch sử ngữ âm tiếng Việt nói riêng. Có thể nói, cho đến nay, Giáo trình Lịch sử ngữ âm tiếng Việt là “công trình nghiên cứu đầy đủ và hệ thống nhất về lịch sử ngữ âm tiếng Việt; và điều đặc biệt của nó là ở chỗ các quan hệ cội nguồn, quan hệ tiếp xúc giữa tiếng Việt với các ngôn ngữ thân thuộc, giữa tiếng Việt với tiếng Hán; ảnh hưởng của tiếng Hán đối với tiếng Việt và các ngôn ngữ thiểu số khác ở Việt Nam… đã được chú ý phân tích và đánh giá một cách hợp lí trong toàn bộ bối cảnh chung, khiến cho vấn đề được nhìn nhận và trình bày một cách toàn diện hơn”. (Vũ Đức Nghiệu, 2005, tr. 354)
Ba nhóm vấn đề sau đây đã được trình bày trong Giáo trình lịch sử ngữ âm tiếng Việt:
1. Nguồn gốc và quan hệ thân thuộc của tiếng Việt với các ngôn ngữ trong nhóm Việt – Chứt, trong tiểu chi Môn – Khmer Đông, trong chi Môn -Khmer, trong họ Nam Á; vấn đề quê hương của nhóm ngôn ngữ Việt – Chứt.
2. Lai nguyên của hệ thống âm đầu, vần, thanh điệu tiếng Việt.
3. Quá trình biến đổi hệ thống âm đầu, vần, thanh điệu qua từng thời kì: Proto Việt – Chứt > Proto Việt – Mường > tiếng Việt sơ kì > tiếng Việt cận đại.
Giá trị và đóng góp của công trình khoa học này trong lĩnh vực ngữ âm lịch sử tiếng Việt, theo chúng tôi, thể hiện ở ba bình diện chính:
1 – Bình diện lí luận: Giáo trình đã tổng kết, hệ thống hóa và phát triển những vấn đề lí luận về ngữ âm lịch sử tiếng Việt.
2 – Bình diện tư liệu: Giáo trình đã hệ thống hóa, tổng kết tư liệu liên quan đến ngữ âm lịch sử tiếng Việt.
3- Giáo trình đã gợi mở, định hướng cho việc nghiên cứu tiếp theo về ngữ âm lịch sử tiếng Việt.
1. Sự tổng kết, hệ thống hóa và phát triển những vấn đề lí luận về ngữ âm lịch sử tiếng Việt
Trong lời nói đầu của Giáo trình, GS Nguyễn Tài Cẩn viết: “Khi biên soạn Giáo trình, chúng tôi gặp khó khăn do không được đào tạo chính quy về phương pháp so sánh lịch sử, mà phải mò mẫm, tự học”. Tuy nhiên, thực tế trong Giáo trình, những vấn đề lịch sử tiếng Việt đã được xem xét một cách khoa học, thấu đáo nhờ sự tiếp cận và vận dụng nhuần nhuyễn, sáng tạo những cơ sở lí thuyết, phương pháp nghiên cứu lịch sử ngôn ngữ theo các truyền thống ngôn ngữ học khác nhau. Giáo trình thể hiện sự kết hợp hài hòa giữa truyền thống nghiên cứu ngôn ngữ Đông phương của các nước Phương Đông và Phương Tây. Trong công trình này, chúng ta tìm thấy các quan điểm lí thuyết, phương pháp nghiên cứu, tri thức về Hán học, Âm vận học, nghiên cứu Hán – Nôm, Hán – Nhật, Hán – Hàn của Trung Hoa, Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam. Đồng thời, qua Giáo trình, chúng ta cũng được tiếp cận với các lí thuyết và phương pháp nghiên cứu lịch sử ngôn ngữ của trường phái Đông phương học của Nga (Xô Viết), của Pháp, Mĩ, Anh. Giáo trình đã hệ thống hóa, phân tích, đánh giá và phát triển những kết quả nghiên cứu của các tác giả nước ngoài như: H. Maspéro, B. Karlgren, A.G. Haudricourt, Vương Lực, J. Hashimoto, S. E. Jakhontov, M. V. Gordina, N. D. Andreev, S. A. Starostin, G. Diffloth, L. Thompson, M. Ferlus, N.K. Sokolovskaja… Những kết quả nghiên cứu trong các lĩnh vực liên quan đến lịch sử ngữ âm tiếng Việt của các tác giả trong nước như Cao Xuân Hạo, Nguyễn Kim Thản (Hồng Giao), Nguyễn Văn Tu, Hoàng Thị Châu, Đoàn Thiện Thuật, Vương Lộc, Nguyễn Văn Tài… cũng được tiếp thu và phát triển.
Luôn cập nhật và áp dụng những quan điểm, phương pháp, tri thức mới trong nghiên cứu chính là phong cách làm việc của GS Nguyễn Tài Cẩn. Trong nghiên cứu lịch sử tiếng Việt, GS đã tiếp nhận và áp dụng có hiệu quả những lí thuyết, phương pháp, quan niệm mới. Phương pháp Ngữ thời học (phương pháp tống kê từ vựng) – Phương pháp xác định sự chia tách ngôn ngữ trong quá khứ – đã được áp dụng ở nhiều ngữ hệ trên thế giới, nhưng còn ít được ứng dụng trong các ngôn ngữ phương Đông; và ở nước ta, vì nhiều lí do, nhiều người vẫn còn nghi ngại phương pháp này. Tuy nhiên, GS Nguyễn Tài Cẩn cùng với các sinh viên do GS hướng dẫn đã áp dụng thành công phương pháp thống kê từ vựng để xác định thời gian chia tách và mức độ xa gần của quan hệ cội nguồn giữa tiếng Việt và các ngôn ngữ trong cùng nhóm, cùng chi, cùng họ. Quan niệm về sự tồn tại thế đối lập nguyên âm theo tiêu chí chất giọng kẹt thanh (creaky voice) trong các ngôn ngữ Nam Á (Austroasiatic) do G. Diffloth đưa ra vào đầu thập niên cuối của thế kỉ XX đã được GS Nguyễn Tài Cẩn tiếp cận để giải thích nguồn gốc và sự hình thành thanh điệu tiếng Việt.
Phải nói thêm rằng, trong Giáo trình, những vấn đề lí thuyết được GS Nguyễn Tài Cẩn vận dụng nhuần nhuyễn, hài hòa đến mức, đôi khi chúng ta không nhận ra đó là những vấn đề lí thuyết cao xa, cũng như khó tìm ra ranh giới giữa các trường phái, truyền thống khác nhau. Xin dẫn ra một vài bằng chứng.
Trong các công trình nghiên cứu lịch sử ngữ âm, thông thường các tác giả chọn cách trình bày theo lối diễn dịch: Bắt đầu bằng việc phục nguyên các hệ thống phụ âm, nguyên âm ở thời kì Proto, và đi từ hệ thống (dạng proto) được phục nguyên đến các lưu tích (reflex) ở các kì tiếp sau. Các công trình ngữ âm lịch sử về các ngôn ngữ Tày-Thái của Lí Phương Quế, về việc phục nguyên hệ thống ngữ âm tiếng Hán cổ đại của S. Starostin, Baxter hay về việc khảo sát quá trình biến đổi ngữ âm suốt hai nghìn năm từ tiếng Proto Chăm đến các phương ngữ, ngôn ngữ Chăm hiện đại của G. Thurgood… đều trình bày theo cách này. Như vậy, các công trình này xuất phát từ “cái được phục nguyên, mang tính giả định, trừu tượng”, để đi đến “cái có thực, đang tồn tại”. Trong Giáo trình, lịch sử ngữ âm tiếng Việt được GS Nguyễn Tài Cẩn khảo sát và trình bày theo cách ngược lại. Trong phần I “Lai nguyên của hệ thống âm đầu và phần II “Lai nguyên của hệ thống Vần”, tác giả xuất phát từ các âm đầu, vần, thanh điệu đang tồn tại trong tiếng Việt hiện thời, ngược dòng lịch sử để tìm “lai nguyên” của chúng. Trong phần III, GS mới “lại đi thuận chiều theo dòng lịch sử, cố gắng trình bày các bước đường diễn biến đã xảy ra trong 3, 4 nghìn năm lại đây, từ thời thượng cổ (tức là dạng phục nguyên ở thời kì Proto Việt-Chứt > Proto Việt – Mường) cho đến thời kì cận đại” (Lời nói đầu, tr. 4). Đây là cách làm theo lối quy nạp: Xuất phát từ cái có thực, cụ thể đương đại để đi tìm lại cái giả định, trừu tượng trong quá khứ. Cách làm này của Giáo trình cho phép tác giả tránh phải trình bày, luận giải quá sâu những vấn đề lí thuyết, để đi vào giải quyết những vấn đề trọng điểm và trình bày “một cách giản dị, dễ hiểu” (Lời nói đầu, tr. 4) về lịch sử ngữ âm tiếng Việt. Thiết nghĩ, cách làm như vậy hoàn toàn phù hợp với tình trạng chưa có nhiều thành tựu về lí luận và tư liệu trong nghiên cứu lịch sử ngữ âm tiếng Việt ở nước ta hiện nay, và thích hợp với một công trình mang tính “giáo trình” dành cho sinh viên và đa số người đọc chưa có nhiều hiểu biết về ngôn ngữ học so sánh lịch sử.
Sự nhuần nhuyễn trong việc áp dụng các lí thuyết vào thực tế nghiên cứu còn thể hiện ở cách chuyển tải các tri thức, khái niệm, cách dịch các thuật ngữ trong Giáo trình. Nếu như trong nghiên cứu ngữ pháp tiếng Việt, GS Nguyễn Tài Cẩn đưa ra những thuật ngữ rất khoa học, nhưng đơn giản như tiếng một, đoản ngữ… thì trong Giáo trình, một số thuật ngữ chuyên ngành ngữ âm học lịch sử, vốn chưa tìm được cách dịch thống nhất, cũng được GS chuyển dịch rất chính xác, nhưng dễ hiểu, như lưu tích (reflex), sự cách tân (innovation), lai nguyên (protoform)… Trong Giáo trình, GS Nguyễn Tài Cẩn đã áp dụng những quan niệm, khái niệm mới về lí thuyết tạo sản lời nói vào nghiên cứu ngữ âm lịch sử tiếng Việt, và đưa ra cách dịch đơn giản, dễ hiểu một số thuật ngữ mới. Chẳng hạn, việc dịch thuật ngữ phonation type là “cách phóng hơi”, có thể làm cho những ai nghiên cứu về ngữ âm học lúc đầu còn băn khoăn, nhưng nếu suy ngẫm kĩ, thì vẫn tìm thấy tính hợp lí; bởi vì, phonation type dù được hiểu là “sự điều phối các cơ của thanh quản”, hay “trạng thái khác nhau của thanh môn”, thì cũng đều liên quan đến “sự điều tiết dòng khí qua thanh môn”, tức là“cách phóng hơi” .
2. Sự hệ thống hóa, tổng kết tư liệu liên quan đến ngữ âm lịch sử tiếng Việt
Đối với GS Nguyễn Tài Cẩn, tư liệu luôn là khâu quan trọng hàng đầu trong nghiên cứu khoa học. Xuất phát từ tư liệu; luôn trăn trở khai thác triệt để tư liệu; tư liệu phải là cơ sở và là minh chứng cho mọi ý tưởng, nhận định, luận điểm, kết luận trong nghiên cứu. Đó là những điều GS Nguyễn Tài Cẩn thường khuyên dặn học trò, ngay khi họ mới tập sự làm khoa học như viết khóa luận sinh viên, cũng như khi họ đã trưởng thành. GS không hài lòng nếu học trò chạy theo những đề tài lí thuyết quá sức, hoặc đưa ra những nhận định, kết luận không có cơ sở lí thuyết, nhất là không dựa trên tư liệu thực tế (GS gọi là nhận định (kết luận) khống).
Chính vì vậy, trong Giáo trình Lịch sử ngữ âm tiếng Việt, tư liệu có vai trò quan trọng; và một phương diện khác của sự thành công, đóng góp của công trình khoa học này chính là việc tổng kết, hệ thống hóa những tư liệu và từ tư liệu rút ra những nhận định, kết luận mới liên quan đến lịch sử ngữ âm tiếng Việt. Trong Giáo trình, những vấn đề lịch sử tiếng Việt được xem xét một cách thấu đáo, toàn diện dựa trên tư liệu từ Hán – Việt, tư liệu phương ngữ tiếng Việt, tiếng Mường và các ngôn ngữ thân thuộc nhóm Việt Chứt. Chẳng hạn, để tìm lai nguyên một phụ âm, nguyên âm nào đó, GS Nguyễn Tài Cẩn trình bày tỉ mỉ số liệu thống kê các biến dạng, những loại lưu tích ở từng tài liệu, hay miêu tả cặn kẽ cách thể hiện ngữ âm của mỗi âm vị ở các thổ ngữ tiếng Việt hiện đại, xác định “âm trị” của kí hiệu chữ viết ở tiếng Việt thế kỉ XVII qua Từ điển Việt Bồ La, ở tiếng Việt thế kỉ 15 qua An Nam dịch ngữ, trước thế kỉ XV qua tư liệu từ Hán – Việt, cổ Hán Việt, tư liệu chữ Nôm. Dạng phục nguyên Proto Việt-Chứt, Proto Việt-Mường được thuyết phục bằng sự khai thác triệt để, thấu đáo tư liệu về các loại lưu tích khác nhau, được liệt kê, minh họa trong các bảng biểu đối chiếu gần 30 thổ ngữ tiếng Mường và ngôn ngữ Pọong – Chứt. Coi trọng, chắt chiu từng tư liệu, nên GS Nguyễn Tài Cẩn trân trọng đóng góp của người cung cấp tư liệu, dù là đóng góp nhỏ nhất của sinh viên viết khóa luận. Điều này được GS nói rõ trong Lời nói đầu của Giáo trình: “Về cứ liệu tiếng nói các vùng người Việt, cứ liệu các ngôn ngữ bà con gần xa như Mường, Nguồn, Poọng Mày, Rục, Sách, Mã Liềng, Arem, Thà Vựng… chúng tôi cũng rất ít có dịp được trực tiếp khảo sát, phần lớn chúng tôi đều phải căn cứ vào kết quả thu thập của các bạn đồng nghiệp trong nước, ngoài nước, qua các đợt điều tra điền dã” (Lời nói đầu, tr.3). Trong Giáo trình, bên cạnh tên của các nhà khoa học trong và ngoài nước có quan niệm, ý kiến được trích dẫn, còn có tên của các thế hệ sinh viên có đóng góp về tư liệu như Đoàn Văn Phúc (khóa luận tốt nghiệp1977 về tiếng Mã Liềng, Khạ Phoọng ở Hà Tĩnh), Lê Văn Trường về tiếng Úy Lô, Ngô Giáng Hương, Nguyễn Văn Bá (khóa luận tốt nghiệp 1999 về thống kê từ vựng các ngôn ngữ Việt – Chứt).
3. Sự gợi mở, định hướng cho việc nghiên cứu tiếp theo về ngữ âm lịch sử tiếng Việt
Trong Giáo trình của GS Nguyễn Tài Cẩn, những vấn đề lịch sử tiếng Việt luôn được cân nhắc, xem xét một cách kĩ càng, thấu đáo, được luận giải theo các cách khác nhau, tùy thuộc vào tình hình tư liệu thực tế, hay góc nhìn lí thuyết. Chính vì vậy, những nhận định, kết luận trong công trình khoa học này không mang tính chủ quan, phiến diện, mà luôn có tính gợi mở, hướng người đọc tìm đến những tìm tòi, phát hiện tiếp theo, kể cả những ý kiến trái chiều hay phản biện. Trong Giáo trình, lai nguyên của một số phụ âm đầu, vần, thanh điệu được giải thuyết theo cách “đa giải pháp”. Vấn đề vị trí của tiếng Nguồn trong tiểu nhóm Việt – Mường được GS cân nhắc từ nhiều bình diện: Xét theo kết quả thống kê từ vựng, thì Mường gần Việt, nhưng xét theo các cách tân ngữ âm trái lại, Nguồn lại đứng về phia Mường; Nguồn và Mường cùng đối lập với Việt. Vì vậy, tác giả đưa ra câu trả lời “mở” cho câu hỏi về quan hệ giữa Nguồn, Mường và Việt: Nguồn có thể thuộc Mường; Nguồn cũng có thể thuộc Việt; và Nguồn có thể là ngôn ngữ độc lập thuộc tiểu nhóm Việt-Mường.
Cách giải quyết “gợi mở” vấn đề cho phép tác giả sau đó có thể đưa ra những bổ sung, điều chỉnh cần thiết, thậm chí thay đổi quan niệm, cách lí giải trước đó. Việc tìm lai nguyên một số phụ âm đầu trong Giáo trình căn cứ vào tư liệu và cách lí giải “quá trình xát hóa” do M. Ferlus đưa ra. Tuy nhiên, 5 năm sau khi Giáo trình xuất bản, trong Hội nghị quốc tế lần thứ năm về Ngôn ngữ học và các ngôn ngữ liên Á, tháng 11 năm 2000, GS Nguyễn Tài Cẩn trình bày báo cáo Bàn thêm về hiện tượng xát hóa. Báo cáo cung cấp một số cứ liệu (lấy từ tiếng Mường, phương ngữ khu 4, Từ điển A. de Rhodes, An Nam dịch ngữ, bản dịch Nôm Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh) chứng minh rằng quá trình xát hóa không xảy ra như cách lí giải của M. Ferlus (Nguyễn Tài Cẩn, 2000).
Sau đây là một vài vấn đề mà Giáo trình lịch sử ngữ âm tiếng Việt đã gợi mở cho chúng ta cần tiếp tục nghiên cứu:
1. Lai nguyên hệ thống phụ âm đầu và quá trình biến đổi (diễn tiến) của chúng từ trạng thái Proto đến các phương ngữ, ngôn ngữ Việt – Chứt hiện đại. Đặc biệt chú ý là việc phục nguyên các phụ âm tắc (với đối lập cặp ba: vô thanh, hữu thanh, hữu thanh hút vào) và cách lí giải “quá trình xát hóa” của M. Ferlus.
2. Sự hình thành và phát triển hệ thống thanh điệu từ trạng thái Proto đến các phương ngữ, ngôn ngữ Việt – Chứt hiện đại.
Có thể đi tiếp con đường mà GS Nguyễn Tài Cẩn đã gợi mở và khuyến khích bằng chính “cách đi” của Thầy: a – Tiếp cận những lí thuyết, phương pháp, quan niệm mới, và b- Thu thập, bổ sung tư liệu mới.
3.1. Về lí thuyết
Trong việc phục nguyên dạng thức Proto, hay giải thích các quá trình biến đổi ngữ âm, GS Nguyễn Tài Cẩn thường dựa vào những nguyên tắc, quy luật ngữ âm phổ quát (Thầy gọi là âm lí), hay các hiện tượng, đặc điểm mang tính khu vực. Việc tiếp cận và áp dụng các lí thuyết, phương pháp, quan niệm mới trong nghiên cứu ngữ âm lịch đại và miêu tả ngữ âm – âm vị học đồng đại chắc chắn sẽ giúp chúng ta giải quyết tiếp những vấn đề ngữ âm lịch sử tiếng Việt. Tìm hiểu sâu thêm lí luận về sự tạo sản lời nói (cơ chế luồng hơi, sự tạo thanh với các thức tạo thanh khác nhau...) cho phép chúng ta tìm được những cơ sở ngữ âm học (âm lí) của việc phục nguyên và tìm hiểu sự biến đổi qua các thời kì của các phụ âm đầu trong các ngôn ngữ Việt – Chứt (chú ý đến sự đối lập phụ âm tắc hữu thanh nổ trong (implosive) và tắc hữu thanh nổ ngoài (plosive) ở trạng thái Proto và trong các ngôn ngữ Việt – Chứt hiện đại) (Ladefoged 1997, 2007, Nguyễn Văn Lợi. 2002).
Trong những năm gần đây, xuất hiện những cách nhìn nhận, quan niệm mới trong miêu tả đồng đại hệ thanh điệu tiếng Việt và giải thích sự hình thành, phát triển thanh điệu trong các ngôn ngữ có liên quan đến tiếng Việt thuộc họ Nam Á, Nam Đảo (Nguyễn Văn Lợi. 2005, 2009; Suwilai Premrirat. 1996, 2000). Trong Giáo trình, đi tìm lai nguyên của các thanh điệu, GS Nguyễn Tài Cẩn xuất phát từ hệ thống thanh điệu Việt được miêu tả theo quan niệm truyền thống: Sự đối lập các thanh điệu chỉ dựa vào tiêu chí cao độ (pitch): âm vực và đường nét. Gần đây, dựa trên những kết quả nghiên cứu bằng máy móc (số hóa) hiện đại, một số nhà nghiên cứu chỉ ra rằng, thanh điệu tiếng Việt cũng như thanh điệu ở các ngôn ngữ Đông Nam Á khác, có sự kết hợp hai loại tiêu chí: cao độ (F0) và chất giọng (hay thức tạo thanh – cách phóng hơi, theo cách gọi của GS). Hai loại tiêu chí này đều liên quan đến hoạt động của thanh hầu (laryngeal features) và chúng gắn kết với nhau bằng quan hệ “ràng buộc”, “kéo theo”, “nhân quả” (Mark Alves J. 1995; Marc Brunelle 2007, 2010; Honda Koichi 2004; Nguyễn Văn Lợi và Jerod Edmondson 1997, 1998; Phạm Andrea Hoa 2001, 2003; Vu Thanh Phuong 1981, 1982). Sự gắn kết và quan hệ như vậy giữa tiêu chí cao độ và thức tạo thanh chính là cơ sở “âm lí” của sự hình thành và phát triển hệ thống thanh điệu trong các ngôn ngữ Việt – Chứt, ở các thời kì khác nhau.
Về ngữ âm lịch sử, trong Giáo trình, nguồn gốc thanh điệu tiếng Việt được luận giải theo giả thuyết nổi tiếng về nguồn gốc chiết đoạn của thanh điệu tiếng Việt do A. G. Haudricourt đưa ra. Theo giả thuyết này, sự xuất hiện thanh điệu Việt gắn với hai quá trình: a – Quá trình mất các âm cuối tắc thanh hầu [?] và xát thanh hầu [h, s] làm nảy sinh sự đối lập ba kiểu đường nét thanh điệu; và b- Quá trình vô thanh hóa phụ âm đầu dẫn đến sự đối lập âm vực cao vs. thấp. Dựa trên tư liệu ngôn ngữ Đông Nam Á, đặc biệt các ngôn ngữ Vietic (Việt – Chứt), cũng như những nghiên cứu mang tính lí thuyết về bản chất ngữ âm của sự đối lập theo các tiêu chí thanh hầu, các tác giả đã xem xét lại giả thuyết của Haudricourt và cố gắng đưa ra các giả thuyết khác, xây dựng các mô hình mới về sự hình thành thanh điệu tiếng Việt. G. Diffloth cho rằng sự đối lập âm vực (chất giọng, kiểu tạo thanh): sáng (clear) vs. kẹt thanh (creaky) có từ Proto Nam Á và các thanh Sắc, Nặng vs. Ngang, Huyền trong tiếng Việt hiện đại được hình thành chính trên cơ sở sự đối lập chất giọng: sáng vs. kẹt thanh ở Proto Vietic (có nguồn gốc từ Proto Nam Á).
Gần đây, Graham Thurgood đã công bố trên trang chủ của mình loạt bài báo nhằm xem xét lại giả thuyết nguồn gốc thanh điệu (Tonogenesis) tiếng Việt. Theo tác giả, quá trình vô thanh hóa phụ âm đầu đẫn đến sự đối lập âm vực cao vs. thấp (Ngang, Sắc, Hỏi vs. Huyền, Nặng, Ngã) phản ánh mối quan hệ giữa tiêu chí thanh tính (vô thanh vs. hữu thanh) của phụ âm đầu và sự đối lập âm vực thanh điệu (cao vs. thấp). Về bản chất ngữ âm, sự khu biệt về thanh tính phụ âm đầu không chỉ liên quan đến sự khu biệt cao độ F0 (cao vs. thấp), mà còn liên quan đến sự khu biệt về chất giọng, về phẩm chất nguyên âm, về kiểu tạo thanh. Như vậy, cả hai quá trình hình thành thanh điệu Việt: a – Quá trình xuất hiện sự đối lập Sắc, Nặng vs. Ngang, Huyền và b – Quá trình vô thanh hóa phụ âm đầu dẫn đến sự khu biệt Ngang, Sắc, Hỏi vs. Huyền, Nặng, Ngã đều liên quan trực tiếp đến các tiêu chí thanh hầu. Do vậy, để giải thích nguồn gốc thanh điệu Việt, G. Thurgood đề nghị thay mô hình nguồn gốc chiết đoạn (Segmentally driven model) của Haudricourt bằng mô hình nguồn gốc tiêu chí thanh hầu (Laryngeally driven model) (Thurgood, G. 2004).
Năm 2001, Ferlus M. lại đưa ra giả thuyết khác về nguồn gốc các thanh Sắc, Nặng tiếng Việt. Theo ông, sự đối lập Sắc, Nặng vs. Ngang, Huyền là kết quả của sự đối lập căng vs. lơi, do ảnh hưởng từ tiếng Hán thời kì nhà Hán (Ferlus M. 2001).
3.2. Về tư liệu
Đọc Giáo trình lịch sử ngữ âm tiếng Việt chúng ta bị thuyết phục bởi chỗ những nhận định, kết luận, cách kiến giải mà GS Nguyễn Tài Cẩn đưa ra đều được rút ra từ tư liệu thực tế về tiếng Việt và các ngôn ngữ có quan hệ cội nguồn hoặc tiếp xúc. Tuy nhiên, cũng phải thừa nhận rằng, trong các tư liệu được sử dụng trong giáo trình, sức nặng vẫn thuộc về khối tư liệu từ Hán – Việt, chữ Nôm và tư liệu tiếng Mường. Trong thực tế, trước khi Giáo trình được công bố và cho đến nay, tư liệu về các ngôn ngữ Poọng Chứt vẫn chưa được điều tra đầy đủ để phục dựng lại hệ thống ngữ âm Proto Việt – Chứt và tìm hiểu diến biến ngữ âm ở các thời kì tiếp theo từ Proto Việt – Chứt đến Poọng Chứt và Việt Mường. Ở nửa trước thế kỉ XX, trong nghiên cứu lịch sử ngữ âm tiếng Việt, các nhà khoa học chỉ biết đến tư liệu các phương ngữ Việt và Mường. Nửa sau thế kỉ XX, chúng ta biết đến tư liệu các ngôn ngữ nhóm Tum-Poọng (Tum, Phoong, Poọng, Đan Lai) và nhóm Chứt (Arem, Rục, Ma Liềng, Phoọng). Những năm gần đây, một loạt ngôn ngữ Việt – Chứt đã được phát hiện ở Nam Lào, đông bắc Thái Lan (Enfield, N.J., Diffloth G. 2010; Suwilai Premrirat 1996, 2000). Tư liệu về ngôn ngữ này đặt ra một số vấn đề mới về việc phân loại, xác định quan hệ thân thuộc và phục nguyên nhóm Việt-Chứt. Chẳng hạn, tư liệu về tiếng Karii – một ngôn ngữ Vietic (Việt-Chứt) mới được N.J. Enfield và Gérard Diffloth mới công bố (2010) – đặt ra chúng ta những vấn đề mới trong việc phục dựng hệ thống phụ âm đầu, vần, thanh điệu và những đặc điểm ngữ âm – hình thái học của Proto Việt – Chứt (Enfield, N.J., Diffloth, G. 2010).
Đồng thời, việc tiếp tục điều tra tư liệu về các thổ ngữ, phương ngữ tiếng Mường và Việt (nhất là các thổ ngữ Mường và Việt ở Bắc Trung Bộ) cho phép chúng ta bổ sung, điều chỉnh những tư liệu và cách kiến giải mà GS Nguyễn Tài Cẩn đã gợi ý, như quá trình xát hóa và sự biến đổi của các phụ âm đầu tắc qua các thời kì, hay vấn đề sự hình thành và phát triển hệ thanh điệu trong các thổ ngữ, phương ngữ Việt, Mường (Masaaki Shimizu 1998, Honda Koichi 2004, Nguyễn Văn Lợi, 2002, 2005, Võ Xuân Quế 1996, Võ Xuân Trang 1997).
4. Kết luận
Trên đây là những điều chúng tôi tiếp thu được từ Giáo trình lịch sử ngữ âm tiếng Việt của GS Nguyễn Tài Cẩn. Chúng tôi ý thức rằng những điều tiếp thu được còn quá ít ỏi so với khối tri thức mà Thầy Cẩn đã truyền đạt trong Giáo trình. Chúng tôi cũng nhận ra rằng, đằng sau những trang sách của Giáo trình, ngoài các kiến thức khoa học, còn có nhiều bài học của GS Nguyễn Tài Cẩn về tinh thần, đạo đức, tác phong của người làm khoa học, trong đó bài học lớn hơn cả là bài học về Đạo Làm NGƯỜI. Để học được những điều đó ở THẦY, chúng tôi còn phải cố gắng rất nhiều.
Tài liệu tham khảo
Alves, Mark J. 1995. Tonal features and the development of Vietnamese tones. Working papers in Linguistics, Dept. of Linguistics, University of Hawaii, Manoa, vol 27:1-13.
Brunelle Marc . 2007. Tonal Coarticulation in Northern and Southern Vietnamese. The 17 th Annual Meeting of the Southeast Asian Linguistics Societ August 31-September 2, 2007. University of Maryland, Maryland, USA.
Brunell, Marc, Duy Dương Nguyễn, Khắc Hùng Nguyễn. 2010. Laryngographic and Laryngoscopic Study of Northern Vietnamese Tones. Phonetica 2010; 67:147-169.
Đinh Văn Đức. 2011. Ba tiểu khúc về thầy tôi. Từ điển học và Bách khoa thư. số 2, 2011, 75-84.
Enfield, N.J., Diffloth G. 2010. Introducing Karii, a Vietic Languge.
Honda Koichi. 2004. Phonological history of Vietnamese, with special focus on the phonogical system of Middle Vietnamese. Thesis Master of Linguistics, ANU, 2004.
Honda Koichi. 2004. F0 and phonation types in Nghe Tinh Vietnamese tones. SST. 2004.
Honda Koichi. 2005. Tone Correspondences and tonogenesis in Vietic. The 15th Annual Meeting of the Southeast Asian Linguistics Societ Canbera, 20-22 April 2005.
Ladefoged, Peter; Ian Maddieson; and Michel Jackson 1988. Investigating phonation types in different laguages. Vocal phisiology: Voice production, mechanisms and functions, ed. By Osamu Fusjimura, 297-317, New York: Raven Press.
Ladefoged, Peter and Ian Maddieson. 1997. The Sounds of the World’s Languges. Blackwell Publication.
Ladefoged, Peter. 2007. Articulatory features for describing lexical distintions. Languages Volume 83, Number 1 (2007).
Ferlus M. 2001. The Origin of Tones in Viet-Muong. 11th Southeast Asian Lingguistic Society Conference. Mahidol University, Bang Kok, May 16-18, 2001.
Jernigan J.E. 1997. Tonal phonology of Vietnamese acros dialects. MA thesis, University of Florida.
Lý Toàn Thắng. 2011. Tưởng nhớ Giáo sư Nguyễn Tài Cẩn. Từ điển học và Bách khoa thư. số 2, 2011, 92-94.
Masaaki Shimizu. 1998. Khảo sát sơ lược về cấu trúc âm tiết tiếng Việt vào thế kỉ 14-15 . Qua tư liệu chữ Nôm. Hội nghị quốc tế Việt Nam học lần thứ nhất, Hà Nội, 1998.
Michaud, Alexis. 2004. Final consonants and glottalization: New perspectives from Hanoi Vietnamese. Phonetica 61:2-3, 119-146.
Michaud, Alexis; Vũ Ngọc Tuấn, Angelique Amelot; Bernard Roubeau. 2006. Nasal release, nasal final and tonal constrats in Hanoi Vietnamese: An aerodynamic experiment. Mon-Khmer Studies, vol. 36, 121-138.
Nguyễn Quang Hồng. 2011. Hoài niệm về GS Nguyễn Tài Cẩn. Từ điển học và Bách khoa thư. số 2, 2011, 85-91.
Nguyễn Tài Cẩn. 1995. Giáo trình Lịch sử ngữ âm tiếng Việt. Nxb. Giáo dục, Hà Nội, 1995.
Nguyễn Tài Cẩn. 2000. Bàn thêm về hiện tượng xát hóa. Kỉ yếu Hội nghị quốc tế lần thứ năm về ngôn ngữ học và các ngôn ngữ Liên Á. Đại học KHXH NV, Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh. Tháng 11, 2000. tr. 170-177.
Nguyễn Tài Cẩn. 2007. “Đối với người có chí muốn học, cần nhất là ba yếu tố: có thầy, có sách và có không khí học thuật”. Lược sử Việt ngữ học. Tập 2, Nxb Giáo dục, 2007, 285-290.
Nguyễn Thiện Giáp. 2007. Nguyễn Tài Cẩn – nhà Việt ngữ học nhận giải thưởng Hồ Chí Minh. Lược sử Việt ngữ học. Tập 2, Nxb Giáo dục, 2007, 269-279.
Nguyễn Thiện Giáp. 2007. H. Maspero và A.G. Haudricourt với việc nghiên cứu lịch sử tiếng Việt. Lược sử Việt ngữ học. Tập 2, Nxb. Giáo dục, 2007: 269-279.
Nguyễn Văn Lợi, Jerod Edmondson. 1997. Thanh điệu và chất giọng trong tiếng Việt (Bắc Bộ): Nghiên cứu thực nghiệm. Ngôn ngữ, 1, 1997,
Nguyễn Văn Lợi and Jerold Edmonson, 1998. Tones and voice quality in modern Vietnamese:Instrumental case studies. Mon-Khner Studies, 28, 1-18.
Nguyễn Văn Lợi 2002. Thanh điệu một vài thổ ngữ Nghệ An từ góc nhìn đồng đại và lịch đại. Ngôn ngữ. số 3: 1-12.
Nguyễn Văn Lợi. 2002. Đặc điểm ngữ âm-âm vị học của phụ âm tắc hữu thanh thở trong các ngôn ngữ ở Việt Nam và Đông Nam Á (Trên bình diện đồng đại và lịch đại). Những vấn đề ngôn ngữ học. Viện ngôn ngữ học. 2002:472-487
Nguyễn Văn Lợi. 2005. Thanh điệu và vấn đề cơ tầng Chăm trong thổ ngữ Cao Lao Hạ (Bố Trạch Quảng Bình). Kỉ yếu Hội nghị kỉ niệm lần thứ 80 sinh nhật GS Nguyễn Tài Cẩn, Tp Hồ Chí Minh, 17 tháng 5 năm 2005. Tạp chí Khoa học, Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2006.
Nguyễn Văn Lợi. 2009. Thanh điệu và nguồn gốc thanh điệu trong ngôn ngữ Chơ Lảo. Tìm hiểu ngôn ngữ các dân tộc Việt Nam. Nxb. KHXH: 120-139.
Paanchiangwong Songgot. 2007. The Influence of Final Consonants on the Tones of Vietnamese Spoken in Udon Thani Province, Thailand . The 17 th Annual Meeting of the Southeast Asian Linguistics Societ August 31-September 2, 2007. University of Maryland, Maryland, USA.
Phạm Andrea Hoa (2001). Vietnamese Tone: Tone is not pitch. Linguistics. Toronto, University of Toronto.
Pham Andrea Hoa 2003. Vietnamese Tone: A new analysis. London/New York/Oslo/Singapora: Rouledge-Taylor and Francis.
Thurgood Graham. 2004. Vietnamese and tonogenesis: revising the model and the analysis. gthurgood@csuchico.edu.
Suwilai Premrirat. 1996. Phonological characteristics of So (Thavưng) a Vietic languge of Thailand. Mon Khmer Studies, 26: 161-178.
Suwilai Premrirat.2000. So (Thavung) Preliminary Dictionary. Mahidol University, Thailand and University of Menbourne Australia.
Võ Xuân Quế. 1996. Những đặc điểm ngữ âm giọng Nghi Lộc. Luận án PTS Ngữ văn, Viện Ngôn ngữ học, Hà Nội, 1996.
Võ Xuân Trang 1997. Phương ngữ Bình Trị Thiên. Hà Nội: Khoa học Xã hội.
Vũ Đức Nghiệu. 2005. Việc nghiên cứu lịch sử tiếng Việt. Lịch sử Việt ngữ học, Tập 1. Nxb. Giáo dục: 332-360.
Vu Thanh Phuong. 1981. The acoustic and perceptual nature of tone in Vietnamese. Thesis for Doctor of Philosophy, ANU, June 1981.
Vũ Thanh Phương.1982. Phonetic Properties of Vietnamese Tones across dialects. Papers in Southeast Asian Linguistics. D. Bradley. Sydney, Australian National University. 8 – Tonation: 55-75.