Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Albert Camus
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Cazaubon
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Bill Hayton
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Kha Tiệm Ly
- Khải Đơn
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Hạnh
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Mão Xuyên
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Mai Phong
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyễn Bính
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Ngân Vi
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Thịnh
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Hồng
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thụy Anh
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn An
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Trứ
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Âm
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Dao
- Quỳnh Hợp
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rachel Adams
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefan Dege
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yên Thao
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Trung Quốc đã tự sáng chế ra mình thế nào (kỳ 10 – hết)
Tác giả: Bill Hayton
Việt dịch: Phan Văn Song
New Haven & London: Yale University Press, 2020
KẾT LUẬN
Zhongguo Meng - Giấc mộng Trung Quốc
Tặng gì cho một tổng bí thư đảng cộng sản có mọi thứ? Đó là vấn đề mà Angela Merkel gặp phải khi tiếp đón Tập Cận Bình (TCB) tại Berlin vào cuối tháng 3 năm 2014. Để giải quyết vấn đề này, nhân viên của bà đã chọn một món quà bất thường: một bản đồ in ở Đức năm 1750. Bản đồ đó là bản sao của một bản đồ được nhà vẽ bản đồ Jean Baptiste Bourguignon d'Anville người Pháp vẽ cho một tập bản đồ được xuất bản tại Paris năm 1735. Chính nó lại là một bản sao - của một tập bản đồ được chuẩn bị trình cho hoàng đế Khang Hi nhà Thanh vào năm 1718. Tập bản đồ đó chắc chắn là một bản gốc, kết quả của công trình khảo sát đáng chú ý kéo dài 10 năm do các quan chức nhà Thanh đảm nhận, với sự cố vấn của các nhà khoa học-linh mục Dòng Tên do Vua Pháp cử đến - đó là cách mà các bản sao được tạo ra ở Paris 17 năm sau đó. Các bản gốc của bản đồ Bourguignon d'Anville được bán với giá cao tại các nhà đấu giá quốc tế: vài ngàn đô la một bản. Bản in năm 1750 của Đức ít giá trị hơn. Văn phòng thủ tướng Merkel có lẽ chỉ trả khoảng $ 500 cho nó, cộng với việc làm khung.[1] Bản đồ gốc của hoàng đế là vô giá.
Tập bản đồ Khang Hi-Dòng Tên được đặt tựa tiếng Trung là Hoàn dư toàn lãm đồ (皇輿全覽圖 Huangyu quanlan tu) - ‘Bản đồ toàn cảnh vương quốc’. Triều đình thấy không cần định cụ thể nước nào đã được vẽ ra, vì quốc gia này không có tên: ‘vương quốc’ là đủ. Chỉ có bản dịch tiếng Pháp đòi hỏi người vẽ bản đồ phải thêm tên cho các nước. Tập bản đồ Khang Hi-Dòng Tên bao gồm các bản đồ chi tiết của từng tỉnh nhà Thanh, cùng với một tập bản đồ khác cho thấy toàn bộ vương quốc và các xứ xung quanh nó: từ biển Caspi ở phía tây đến đảo Sakhalin ở phía đông. Nhưng đó không phải là tấm bản đồ được các quan chức của Merkel chọn để tặng cho TCB. Thay vào đó, họ trao cho vị khách của mình bản sao của một bản đồ khác có tên bằng tiếng Latin Regni Sinae - ‘Vương quốc Trung Hoa’.
Các bức ảnh chụp buổi trao tặng trong văn phòng thủ tướng cho thấy Angela Merkel chủ động chỉ ra một số chi tiết của bản đồ trong khi Tập Cận Bình với khuôn mặt lạnh tuyền đứng nhìn từ xa. Không chắc rằng ông ta đã khó chịu vì việc chọn bản đồ rẻ tiền hơn, bản của Đức, hoặc vì những gì nó miêu tả. Có rất nhiều khả năng ông bị kích thích bởi những gì nó không thể hiện ra. Bản đồ Regni Sinae có phụ chú là Sinae Propriae - ‘Trung Quốc thuần túy’ - và chỉ bao gồm các tỉnh cũ của nhà Minh. Do đó, nó không bao gồm hầu hết các lãnh thổ khác mà nhà Thanh giành được: Mãn Châu, Mông Cổ, Tây Tạng và Tân Cương. Làm cho mọi thứ tồi tệ hơn, Đài Loan đã được vẽ bằng một màu sắc khác biệt.
Phái đoàn Trung Quốc (TQ) không biết phải phản ứng thế nào. Nghi thức đòi hỏi lời cảm ơn thích hợp, nhưng đây không phải là một món quà để được mừng đón ở quê nhà. Đó chỉ đơn giản là cử chỉ thiện chí trong trắng hay cố ý hạ nhục của chính phủ Đức? Các biên tập viên báo đài nhà nước TQ đã lúng túng và giải quyết nó theo cách truyền thống của nhà nước độc đảng: họ ngụy tạo tin. Họ tường thuật việc tặng tấm bản đồ nhưng sau đó đã thay bức ảnh bản đồ thật sự mà Merkel đã tặng cho TCB bằng một tấm bản đồ hoàn toàn khác, một bản đồ khắc họa yêu sách lãnh thổ lớn hơn nhiều. Bản đồ này thực ra được nhà vẽ bản đồ người Anh John Dower vẽ hơn một thế kỉ sau đó, vào năm 1844, và bao gồm Tây Tạng và Tân Cương do nhà Thanh chinh phục hồi thế kỉ 18 vào trong biên giới của đế chế.[2] Thật ra, bản đồ cho thấy biên giới được vẽ rộng hơn nhiều so với biên giới hiện tại của CHNDTH. Sự thiếu chính xác này không thành vấn đề đối với giới truyền thông TQ. Thậm chí, giáo sư Vương Nghĩa Nguy (王义桅), chủ nhiệm Trường Nghiên cứu Quốc tế tại Đại học Nhân Dân danh giá, cũng đã dây vào. Ông viết một bài báo đăng trên trang mạng của Yale Global về ý nghĩa đối với quan hệ Đức-Nga của việc Merkel tặng TCB bản đồ cho thấy lãnh thổ Nga nằm trong biên giới TQ.[3]
Bề ngoài, đây có thể chỉ là một giai thoại gây cười, nhưng nó cũng thể hiện sự lo lắng và hoang tưởng ẩn nấp bên dưới bề mặt của nền chính trị TQ đương thời. Nếu như TCB tặng cho Merkel một tấm bản đồ nước Phổ thế kỉ 18, không chứa phần lớn miền Tây nước Đức, thì vật đó sẽ chỉ được coi như một vật quý thú vị thôi. Mặt khác, ý thức về bản thân của CHNDTH còn quá mong manh để thừa nhận rằng hình dạng đất nước họ có thể khác 300 năm trước. Không được phép tranh luận về ‘lợi ích cốt lõi’ của quốc gia về tính toàn vẹn lãnh thổ và kết quả là phủ nhận vô lí đối với bất kì bằng chứng lịch sử nào có thể là cơ sở cho một câu chuyện khác về quá khứ. Phiên bản lịch sử duy nhất được chấp nhận là phiên bản được sáng chế ra phù hợp với nhu cầu của sự lãnh đạo hiện tại của Đảng Cộng sản.
Đảng phụ thuộc vào những tự sự được sáng chế này. Khi rút ra khỏi chủ nghĩa cộng sản kiểu Mao vào cuối thế kỉ 20, đảng đã tìm kiếm những cách thức mới để tạo ra lòng trung thành của người dân. Một nền tảng then chốt cho quyền cai trị của đảng đã trở thành ‘tính chính đáng từ thành tựu’: đem lại mức sống ngày càng cao cho hầu hết dân số của đất nước. Tuy nhiên, những người vô sản và tư sản không thể chỉ sống bằng cơm gạo và đảng cũng đã tìm kiếm một ý tưởng chỉ đạo mới để lấp đầy tâm hồn họ và lãnh đạo họ đi đúng hướng. Thuốc phiện mới cho nhân dân sẽ là chủ nghĩa dân tộc - không phải là loại khiến đám đông diễu hành qua các đường phố, mà là một loại chính thức, được những người ở chóp bu định ra khi nhấn mạnh tính thuần nhất và sự tuân phục.
Như nhà xã hội học người Anh Anthony D. Smith lập luận từ lâu, bản sắc dân tộc được hình thành dựa trên những huyền thoại lịch sử. Huyền thoại có mục đích xã hội: chúng chia tách những người tin theo với những người không tin. Huyền thoại vô lí đến mức nào không quan trọng; tin nó khiến một người nào đó trở thành người trong nhóm và tạo cho họ một căn cước để phân biệt họ với những người bên ngoài. Rất có thể một đột biến gen nào đó trong quá khứ xa xưa đã ban tặng cho bộ não con người khả năng tin vào những huyền thoại vô lí, và do đó vô tình cho họ một lợi thế tiến hóa. Một đột biến gen giúp củng cố bản sắc và sự gắn kết của nhóm có khả năng mang lại cho các thành viên của nhóm đó cơ hội sống sót cao hơn so với những người không cùng chính kiến đơn lẻ ngồi ngoài trong hoang dã.[4] Như Herbert Spencer chắc chắn đã nhận ra, có nhiều khả năng chọn lọc tự nhiên sẽ đảm bảo đột biến tin vào huyền thoại được truyền sang các thế hệ tiếp theo hơn là DNA của người không cùng chính kiến.
Trên hết, đối với một quốc gia theo chủ nghĩa Lenin, đang tìm kiếm sự phục tùng chính trị từ một dân số hơn một tỉ người, chủ nghĩa dân tộc chính thức đã cho thấy là một công cụ rất hữu ích. Đảng Cộng sản TQ đã chuyển mục đích sử dụng dự án dân tộc chủ nghĩa nguyên thuỷ được những người như Lương Khải Siêu và Tôn Dật Tiên khởi xướng từ những năm 1890. Sau đó, một số tương đối nhỏ người - chủ yếu là những thanh niên lang thang trong một thế giới mới đầy bất trắc - đã dành nhiều thập kỉ để phát triển các huyền thoại dân tộc mới có thể thúc đẩy các thế hệ tiếp theo. Những huyền thoại này sẽ xác định ai ở trong và ai ở ngoài dân tộc TQ. Giống như những người dân tộc chủ nghĩa ở khắp mọi nơi, Lương khải Siêu, Tôn Dật Tiên và các nhân vật khác trong cuốn sách này nhấn mạnh vào việc ‘san bằng’ những khác biệt bên trong đất nước mới để làm nổi rõ sự khác biệt với những người bên ngoài.
Trong những năm 1930, thông qua báo chí, lớp học và kiểm soát cuộc tranh luận công khai, Quốc dân đảng đã có thể khắc sâu một bộ kí ức tập thể mới trong công dân của nước Cộng hòa mới. Nói chung, đó không phải là những sáng chế hoàn chỉnh; chúng tạo ra sức mạnh cảm xúc của họ bằng cách huy động nhiều niềm tin đã có từ trước và chuyển chúng vào việc phục vụ cho mục đích dân tộc chủ nghĩa, như chúng ta đã thấy trong cuốn sách này. Các ý tưởng mới về chủng tộc, lịch sử, dân tộc, ngôn ngữ và lãnh thổ đã được trình bày như là các hiệu đính cập nhật đơn giản có tính khoa học hơn các chân lí cũ. Những ý tưởng này mang lại cơ hội tiến bộ tập thể cho dân tộc và đổi mới cá nhân cho các thành viên trong nhóm: ai lại không muốn tham gia vào?
Vì vậy, khi Đảng Cộng sản phải trải qua một cuộc khủng hoảng gần như thảm khốc về tính chính đáng vào năm 1989 sau cuộc biểu tình ở Quảng trường Thiên An Môn và vụ thảm sát sau đó, không có gì ngạc nhiên khi đảng quay sang chủ nghĩa dân tộc để đưa xã hội TQ gắn bó trở lại với quyền lãnh đạo của mình. ‘Chiến dịch Giáo dục Yêu nước’ được đưa ra lần đầu tiên hai năm sau Thiên An Môn, vào tháng 8 năm 1991. Các hướng dẫn được ban hành ba năm sau đó khẳng định rằng chiến dịch nhằm ‘nâng cao tinh thần dân tộc, tăng cường sự gắn kết, nuôi dưỡng lòng tự tôn và tự hào dân tộc, củng cố và phát triển Mặt trận yêu nước thống nhất tới mức độ rộng rãi nhất có thể có được, hướng và tập hợp lòng yêu nước của quần chúng vào sự nghiệp vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc TQ'.[5] Theo lời của Uông Tranh (汪 铮), người đầu tiên phân tích về chiến dịch này, nó ‘thể hiện một bước chuyển lớn trong Chính trị về bản sắc của Bắc Kinh’, chủ yếu qua việc thể hiện TQ như là nạn nhân lâu năm và phương Tây là kẻ xâm lược lâu năm của họ.[6] Chương trình giảng dạy mới đã làm nhẹ đi lịch sử của cuộc nội chiến TQ và cuộc xung đột trong thế kỉ 20 giữa Đảng Cộng sản với Quốc Dân đảng (qua đó gửi đi một thông điệp mới về sự đoàn kết dân tộc giữa những chia rẽ chính trị) và thay vào đó, nhấn mạnh các chia rẽ khác qua việc tô đậm những xung đột trước đó giữa ‘TQ’ và các cường quốc phương Tây.
Các giám đốc của Chiến dịch Giáo dục Yêu nước đã sao chép một số kĩ thuật của những người theo chủ nghĩa dân tộc thời kì đầu để truyền đạt kí ức tập thể mới, và tăng cường các kĩ thuật đó bằng sức mạnh của nhà nước độc đảng. Họ sử dụng báo chí, sách giáo khoa và diễn ngôn công khai để thiết lập các thông số về những gì có thể và không thể nói được về quá khứ. Họ cũng huy động truyền hình, phim ảnh và các phương tiện truyền thông trực tuyến cho mục đích này và sử dụng kỉ luật đảng và sức mạnh pháp luật để đảm bảo việc tuân thủ. Lấy một ví dụ tiêu biểu cho nhiều ví dụ. Vào năm 2006, tuần báo Băng Điểm của Đoàn Thanh niên Cộng sản đăng một bài báo chỉ trích về bước ngoặt mới trong lịch sử chính thức, nó đã bị đóng cửa trong hai tháng. Bài báo của Viên Vĩ Thì (袁伟时), một giáo sư triết học nghỉ hưu, đã so sánh phiên bản lịch sử mới đang được giảng dạy trong các trường học của đất nước với việc ‘uống sữa sói’. ‘Nếu những trẻ thơ ngây này nuốt phải những viên thuốc giả, thì chúng sẽ sống với những định kiến trong cuộc sống của chính mình và đi vào con đường sai trái’, ông lập luận. Đảng không đồng ý và chỉ cho phép tạp chí mở cửa trở lại nếu nó in một bài báo dài phản bác quan điểm của giáo sư.
Dưới thời Tập Cận Bình, đảng đã tăng mạnh tự sự này. Vào ngày 29 tháng 11 năm 2012, ngay sau khi được bầu làm tổng bí thư, TCB đã có bài phát biểu tại Bảo tàng Quốc gia TQ ở Quảng trường Thiên An Môn, trong đó ông tiết lộ ý tưởng lớn của mình, ‘Giấc mộng Trung Quốc’ [Zhongguo Meng]. Ông tuyên bố, ‘Đạt được sự phục hưng vĩ đại của dân tộc Trung Hoa [Zhonghua minzu] là giấc mộng lớn nhất của dân tộc Trung Hoa trong thời hiện đại.’ Nhiều cách diễn giải đã được đưa ra cho ý nghĩa của điều mà TCB cho là ‘phục hưng dân tộp’ nhưng một trong những lời giải thích có thẩm quyền nhất là của Diêm Học Thông (阎学通), viện trưởng Viện Quan hệ Quốc tế tại Đại học Thanh Hoa ở Bắc Kinh có nói rằng mục tiêu của họ là ‘khôi phục vị thế quốc tế lịch sử của TQ’. [7]
Như chúng ta đã thấy trong cuốn sách này, có rất nhiều ý tưởng được gói gọn trong cụm từ đó (‘khôi phục vị thế quốc tế lịch sử của TQ’). Diêm Học Thông muốn nói gì với ‘khôi phục’ hoặc ‘TQ’ hoặc ‘vị thế'? Thời kì lịch sử nào là điểm quy chiếu của ông? Cũng trong cùng cuộc phỏng vấn đó, ông đề cập đến triều đại nhà Hán cách đây 2 000 năm, nhà Đường cách đây 1 000 năm và phần đầu của triều đại nhà Thanh, 300 năm trước. Nó đòi hỏi một trí tưởng tượng dân tộc chủ nghĩa để coi ba quốc gia hoàn toàn khác nhau này đều cùng đại diện cho một ‘TQ’ cốt yếu, phi thời gian. Nó thể hiện cách mà mọi nhóm chọn cách tự coi mình là một quốc gia tạo dựng ra những huyền thoại xung quanh mình và nếu họ thành công, sẽ xây dựng lại quốc gia xung quanh những huyền thoại đó. Các quốc gia Đông Á trước đó (các triều đại) đã làm đúng y điều này: họ tìm cách thể hiện mình là người kế thừa hợp pháp cho những tiền thân đã không còn được tin cậy. Những người Cộng sản, cũng như những người Quốc dân đảng trước họ, cũng không khác.
Tất cả mọi sáng chế này sẽ đưa TQ tới đâu? Việc TQ tự cho mình là một nền văn minh bị đối xử thiếu công bằng nhưng cao trọng, trung tâm tự nhiên theo sắp xếp thứ bậc của các quốc gia châu Á, đã khiến nước này hành động theo những cách gây áp bức đối với người dân của họ, gây lo lắng cho các nước láng giềng và gây bất ổn cho hòa bình và an ninh khu vực. CHNDTH hiện là một nước chủng tộc thống trị (ethnocracy)- một quốc gia được xác định theo chủng tộc - vẫn còn chịu ảnh hưởng nặng bởi những huyền thoại dân tộc chủ nghĩa được tạo dựng vào cuối thế kỉ 19 và đầu thế kỉ 20. Dưới thời Tập Cận Bình, Đảng Cộng sản đã nỗ lực để áp đặt các ranh giới ngày càng chặt chẽ hơn đối với các biểu hiện hợp pháp của tính Trung Hoa (Chinese-ness).
TCB và các lãnh đạo quanh ông đã ngày càng chú trọng đến 'bốn đặc điểm nhận dạng', và đã thêm vào một đặc điểm thứ năm. Họ nhấn mạnh rằng tất cả công dân TQ phải đồng nhất với tổ quốc, với dân tộc Trung Hoa (Zhonghua minzu), với văn hóa TQ, con đường XHCN TQ - và bây giờ là với chính Đảng Cộng sản TQ. Hầu như không cần phải nói rằng đảng coi bất kì gợi ý nào rằng một người Tây Tạng hoặc một người Duy Ngô Nhĩ có thể thích sống dưới chính quyền khác hơn, rằng một người Mông Cổ có thể không sẵn sàng chấp nhận quan điểm thuần nhất về dân tộc, rằng những người nói các thứ tiếng địa phương có thể không muốn nói tiếng Phổ thông (Putonghua), hoặc rằng bất kì ai trong số họ có thể không chấp nhận vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản, đều là phản quốc. Như chúng ta đang thấy ở Hong Kong (vào thời điểm viết bài), vấn đề của Tập Cận Bình là Đảng Cộng sản càng lo lắng về tình trạng phân hóa quốc gia, thì càng cố gắng áp đặt sự đoàn kết dân tộc và càng tạo ra phản ứng theo hướng ngược lại. Cuối cùng, cách đáp ứng duy nhất của họ dường như là cưỡng bức, vũ lực và giám sát hàng loạt, như việc giam cầm hơn một triệu người Duy Ngô Nhĩ trong các ‘trung tâm cải tạo’ trong năm 2019, cho thấy.
Độc tôn văn hóa cưỡng bức đã tạo thành một sợi dây chính trong dự án dân tộc chủ nghĩa TQ từ khi nó xuất hiện vào cuối thế kỉ 19. Nhưng vấn đề là xác định Dân tộc Trung Hoa như thế nào đã làm đau đầu các nhà tư tưởng cũng như các nhà chính trị trong nhiều thập kỉ. Trong một thời gian dài, dưới ảnh hưởng của Liên Xô, Đảng Cộng sản đã sẵn sàng chấp nhận sự khác biệt, dời lại việc tạo nên một dân tộc thuần nhất duy nhất vào tương lai xa. Tuy nhiên, trước sự tan rã của Liên Xô và Nam Tư, một số nhà lí thuyết TQ đã tranh luận gay gắt về một cách tiếp cận mới - một ‘nồi hòa tan’ (melting pot) trong đó những khác biệt sẽ bị xóa bỏ vì lợi ích đoàn kết dân tộc. Tập Cận Bình dường như đã nghe theo họ.
Sau vụ Thiên An Môn, khi hệ tư tưởng cộng sản chính thống thoái bộ, các tuyên bố của Đảng Cộng sản ngày càng đề cao từ ‘dân tộc’ bên cạnh từ ‘nhân dân’ truyền thống hơn. Trong khi nhân dân chỉ bao gồm những người theo chủ nghĩa xã hội, thì ‘dân tộc’ có thể bao gồm những người thuộc mọi tầng lớp, miễn là họ tuân theo định nghĩa của Bắc Kinh về những cái mà ‘dân tộc’ tin phải là. Kể từ khi TCB lên nắm quyền vào cuối năm 2012, đảng đã nâng mạnh về tính đồng đều của dân tộc. CHNDTH càng nhấn mạnh phiên bản của chính họ về quá khứ, thì càng có ít chỗ cho các phiên bản khác. Một hệ quả là cuộc sống trở nên khó khăn hơn bao giờ hết đối với các nhóm thiểu số hoặc người bất đồng chính kiến thuộc bất kì dạng nào. Họ vừa bị coi là mối đe dọa đối với tự sự này, vừa là trở ngại cho quá trình hiện đại hóa và bị đối xử theo cách tương ứng.
Chúng ta nên gọi là hệ tư tưởng chính trị mới này, một hệ tư tưởng có đặc điểm gồm một nhà lãnh đạo ‘cốt lõi’ duy nhất, đòi hỏi kiên trì về sự thuần nhất dân tộc, không dung thứ các khác biệt, đảng trị chứ không phải pháp trị, chính sách kinh tế tập thể, chú trọng kỉ luật và một hệ tư tưởng dựa trên biệt lệ về chủng tộc - tất cả được hậu thuẫn bởi một nhà nước giám sát khổng lồ, là gì? Đảng Cộng sản TQ từ lâu đã nói về việc xây dựng ‘chủ nghĩa xã hội với đặc sắc TQ’. Tập Cận Bình bây giờ dường như quan tâm hơn đến việc xây dựng ‘chủ nghĩa xã hội dân tộc với đặc sắc TQ’.
TQ tự thể hiện với chúng ta trong thế kỉ 21 giống với phương Tây hơn là nước này hay phương Tây nói chung nhận biết. Thay vì là một quốc gia đại biểu cho ‘các giá trị châu Á’, trên thực tế lại là một quốc gia theo khuôn mẫu phương Tây với các sứ mệnh về bản sắc, chủ quyền, chủ nghĩa dân tộc và mở rộng lãnh thổ. Điều này không có gì đáng ngạc nhiên khi chúng ta nhìn vào cách nó nổi lên: về bản chất, đó là một kiến trúc nước ngoài. Có hai đường dẫn chủ yếu. Giai đoạn đầu bị người nước ngoài khống chế bên trong vương quốc Thanh: các nhà truyền giáo, quân nhân và sứ thần ngoại giao. Giai đoạn thứ hai, và quan trọng hơn, bị những người lưu vong và hoa kiều (huaqiao) khống chế bên ngoài lãnh thổ nhà Thanh - dù ở Nhật, Mĩ hay Đông Nam Á. Họ ngoái nhìn quê hương của họ với những nhạy cảm có được ở nước ngoài. Họ là những người đã dịch những ý tưởng nước ngoài về một nơi được gọi là ‘China’ thành một nơi được gọi là TQ (Zhongguo). Khi nhìn vào TQ ngày nay, chúng ta thấy sự cụ thể hóa các quan điểm của phương Tây về một quốc gia đã được một tầng lớp tinh hoa hiện đại hóa chấp nhận và diễn giải nó rồi được họ trình bày cho một dân tộc vừa mới được định nghĩa gọi là ‘người TQ’.
Các quốc gia châu Âu đã trải qua một thế kỉ đẫm máu - 1848 đến 1945 - để giải đáp các câu hỏi về dân tộc và quốc gia và nhà nước-dân tộc. Những nỗ lực của họ để làm cho quốc gia ăn khớp với dân tộc đã dẫn đến hai cuộc thế chiến; những nỗ lực của họ để làm cho dân tộc khớp với quốc gia thường dẫn đến nạn diệt chủng. Cuối cùng, các chính phủ châu Âu đã đồng ý giảm nhẹ những thúc bách dân tộc chủ nghĩa và hình thành các cấu trúc bên trên dân tộc có tính hợp tác để tránh bị hủy hoại trong tương lai. Họ cũng phân cấp quyền lực và tạo ra các hệ thống liên bang để tạo thêm không gian cho các nhóm thiểu số. Kết quả dẫn tới nhiều thập kỉ hòa bình, tự do và thăng hoa trong thịnh vượng. CHNDTH dường như chưa sẵn sàng học hỏi kinh nghiệm đó. Câu hỏi mà thế giới phải đối mặt là liệu ban lãnh đạo của họ có đang đi theo hướng ngược lại: quay xuống con đường tăm tối quen thuộc về phía chủ nghĩa phát xít hay không.
Những vấn đề mà các nước láng giềng của TQ phải đối mặt xuất phát từ hai quan điểm về quá khứ trái ngược nhau của nước này. Quan điểm đầu, TQ tự coi mình theo cách đế quốc, là trung tâm tự nhiên của Đông Á, mà ở đó biên giới là thứ yếu đối với quyền lực. Quan điểm thứ hai, TQ tự nhìn nhận mình theo hệ Westphalia, quyết tâm sáp nhập mọi mảnh lãnh thổ, mọi mỏm đá và đá ngầm vào trong biên giới quốc gia ‘thiêng liêng’ của tổ quốc. Các nước láng giềng thích mọi thứ theo chiều ngược lại: một thái độ theo hệ Westphalia hơn đối với quyền lực - giữ nó trong biên giới của riêng mình - và một thái độ ít chính thống (xơ cứng) hơn đối với các tranh chấp lãnh thổ - thỏa hiệp vì lợi ích hòa bình.
Sức mạnh kinh tế và quân sự của TQ khiến các nước láng giềng lo lắng, nhưng sự lo lắng càng trở nên tồi tệ hơn do thái độ đế quốc của Bắc Kinh đối với khu vực ngoại vi. Tháng 7 năm 2010, tại một cuộc họp của Diễn đàn Khu vực ASEAN ở Hà Nội, bộ trưởng Ngoại giao TQ Dương Khiết Trì, đã nhìn thẳng vào người đồng nhiệm Singapore, George Yeo, và nhắc nhở ông rằng ‘TQ là một nước lớn và các nước khác là nước nhỏ, và đó chỉ là một sự thật.’ Rõ ràng có rất nhiều người, ở mọi tầng lớp trong xã hội TQ, tin rằng quốc gia họ không chỉ đơn giản là ‘nước đứng đầu trong các nước ngang bằng’, mà sử dụng một cách nhìn đặc thù về quá khứ để biện minh cho một quan điểm đế quốc mới. Nó trở nên tồi tệ hơn bởi những biểu hiện của chủ nghĩa sô vanh Đại Hán đối với người nước ngoài và cũng bởi việc coi ‘Hoa kiều’ ở những nước này là ‘đồng minh chủng tộc’ và là công cụ của chính sách nhà nước.
Hiểu được nguồn gốc của chủ thuyết chính thống xơ cứng (fundamentalism) về lãnh thổ của TQ sẽ rất quan trọng đối với hòa bình khu vực. Việc hung hăng theo đuổi yêu sách đối với những mỏm đá nhỏ và rạn san hô ngầm, việc nâng vị thế của Đài Loan lên thành câu hỏi về sự tồn tại và các khiêu khích thường xuyên trên dãy Himalaya đều có thể truy nguyên từ quyết tâm của Lương Khải Siêu và Tôn Dật Tiên trong việc kế thừa biên giới của nhà Thanh. Tuy nhiên, khi sàng lọc bằng chứng một cách cẩn thận có thể thấy rằng những ranh giới ‘thiêng liêng’ này phần lớn là những đường ranh làm mới trong thế kỉ 20 do trí tưởng tượng dân tộc chủ nghĩa mơ mộng vẽ ra.
Đây là một trong những điều trớ trêu của tình trạng đương thời của TQ. Mặc dù không chấp nhận sự can thiệp của nước ngoài vào công việc của mình, nhưng nỗi ám ảnh về chủ quyền và thái độ xơ cứng của TQ đối với lãnh thổ là những ý tưởng rõ ràng từ nước ngoài. Nhân danh ‘phục hưng dân tộc’, TQ của Tập Cận Bình đang áp dụng thái độ và hành vi của các cường quốc đế quốc mà ông đáng lẽ phải xóa đi di sản. Các lợi ích ngày nay của nước này đang bị hủy hoại bởi việc theo đuổi các mục tiêu xuất phát từ cách nhìn lệch lạc về lịch sử. Sự phát triển trong tương lai của TQ đòi hỏi quan hệ hòa bình với các nước láng giềng phía Đông và phía Nam, nhưng những nước láng giềng đó sẽ không tin cậy một quốc gia dường như có ý định thay đổi hiện trạng lãnh thổ. Và trong khi giới lãnh đạo ở Bắc Kinh khẳng định rằng lãnh thổ này đã thuộc về TQ ‘từ thời xa xưa’, những độc giả đã đọc được tới đây sẽ hiểu rằng quan điểm này về biên giới và ý tưởng về chủ quyền tuyệt đối là một sáng chế hiện đại rõ rệt.
Vào đầu thế kỉ 20, cư dân thành thị của đất nước này phải vật lộn với vấn đề người TQ có nghĩa là gì. Họ chưa bao giờ tự gọi mình bằng cái tên như vậy trước đây và không rõ ai được bao hàm trong định nghĩa của nó. Các cường quốc châu Âu và Nhật Bản đã cho họ một câu trả lời - qua việc xâm phạm lãnh thổ mà những người ủng hộ chủ nghĩa dân tộc khẳng định là quê hương đúng lẽ của người dân họ. Tự sự về sự mất mát hàm ý đòi hỏi việc khôi phục: một hành động nào đó trong tương lai sẽ khôi phục lãnh thổ ‘bị cắt rời’ về lại tổ quốc và cùng nhau cứu nguy cho dân tộc. Là người TQ đích thực, thuộc về dân tộc này, có nghĩa là phải bị tổn thương vì việc đất đai bị chiếm lấy và coi đó là một sự tấn công vào phẩm giá của mọi người trong nhóm. Các yêu sách kiểu dân tộc chủ nghĩa đối với lãnh thổ đã trở thành dấu hiệu của sự thuộc về. Bằng chứng đóng một vai trò thứ yếu so với cảm xúc. Chúng ta vẫn đang sống với tác động của những yêu sách cảm tính đó.
Khu vực và thế giới nên phản ứng thế nào với những huyền thoại lịch sử này? Các huyền thoại đó cần được nghiêm túc coi như là động cơ thúc đẩy hành vi của TQ chứ không như là các tuyên bố về sự thật lịch sử, và chưa tới mức coi như là hướng dẫn cho trật tự đúng đắn của xã hội hoặc quan hệ khu vực. Quá nhiều người đã bị thu hút vào: có rất nhiều nhà bình luận nước ngoài hài lòng với những dòng chữ sáo rỗng về ‘5 000 năm văn minh vượt trội’ hay ‘tính thống nhất của chủng tộc Hán’, mà không hề hiểu những khái niệm này đến từ đâu. Kết quả là, chủ nghĩa dân tộc TQ được họ chấp nhận thoải mái. Một quốc gia tin rằng mình có một nền văn minh vượt trội, dân số của họ tiến triển tách biệt với phần còn lại của nhân loại và có một vị trí đặc biệt ở đầu bảng trật tự đế quốc sẽ luôn bị các nước láng giềng và thế giới rộng lớn hơn coi là mối đe dọa. Chủ nghĩa dân tộc của TQ cũng bị chỉ trích nhiều như bất kì hình thức nào khác: chẳng hạn như của Đức, Thổ Nhĩ Kì hay Anh. Tôi hi vọng những câu chuyện trong cuốn sách này sẽ giúp củng cố những lập luận phản bác cho người đọc.
Họ phải, nói theo Mao, tìm kiếm sự thật từ các sự kiện. Có thể là khi các quan chức CHNDTH nói về các vấn đề lãnh thổ, dân tộc, chủng tộc và lịch sử, thì phản ứng hiệu quả nhất sẽ là tiếng cười và lời chế nhạo.
‘Giấc mộng Trung Hoa’ của Tập Cận Bình mang lại gì cho thế giới? Ngày càng có cảm giác nó giống như một giấc mơ từ những năm 1930: một công thức cho những hoài niệm hủy diệt. Nó được dựa trên quan điểm về quá khứ đã được hình thành cách đây một thế kỉ trong những hoàn cảnh rất cụ thể và bị ảnh hưởng bởi các khái niệm châu Âu mà hiện nay hầu hết châu Âu đều buông bỏ. Mong muốn có được sự thuần nhất ở trong nước và có được sự tôn trọng ở nước ngoài đã dẫn đến việc đàn áp ở trong nước và việc đe dọa ở nước ngoài. TQ của TCB không phải là một nơi hạnh phúc. Đất nước giáo điều và cưỡng ép, âu lo và không chắc chắn, e rằng sự thống nhất của nó có thể bị bung vỡ bất cứ lúc nào. Những huyền thoại sẽ giữ nó với nhau trong một thời gian, nhưng những đường nứt gãy bên trong dân tộc Trung Hoa (Zhonghua minzu) đã có từ đầu.
NHỮNG NHÂN VẬT CÓ ẢNH HƯỞNG
DRAMATIS PERSONAE
Bạch Mi Sơ (白眉初: Pai Mei-ch'u), 1876-1940. Một trong những người sáng lập Trung Quốc Địa học hội (‘Hội Nghiên cứu Địa học Trung Quốc’). Giáo sư địa lí và người khởi xướng ‘đường lưỡi bò’ trên Biển Đông.
Tưởng Giới Thạch (蔣介石 , bính âm: Jiang Jieshi), 1887-1975. Nhà Chính trị quốc dân đảng, nhà cách mạng, chỉ huy quân sự, chủ tịch Trung Hoa Dân Quốc 1928-75.
Thái hậu Từ Hi (慈禧), 1835-1908. Quyền lực hiệu quả đằng sau ngai vàng từ năm 1861 cho đến năm 1908. Là một người Mãn Châu, bà trở thành vợ lẽ của hoàng đế Hàm Phong và mẹ của hoàng đế Đồng Trị, sau đó là mẹ nuôi và người chăm sóc cháu trai của bà, hoàng đế Quang Tự.
Hoàng đế Quang Tự (光緒: Kuang-hsü Emperor), 171-1908. Ông đã thiết lập ‘Cải cách Trăm ngày’ (Bách nhật duy tân / Mậu Tuất biện pháp) vào năm 1898 nhưng sau đó bị dì là Từ Hi Thái hậu phế ngôi. Ông ta chết trong khi bị quản thúc, có thể bị đầu độc theo lệnh của Từ Hi.
Hồ Hán Dân (胡漢民), 1879-1936. Biên tập viên của tạp chí cách mạng Minh báo. Một trong những cố vấn tư tưởng của Tôn Dật Tiên.
Hoàng Tuân Hiến ((黃遵憲: Huang Tsun-hsien), 1848-1905. Nhà ngoại giao nhà Thanh từng phục vụ ở Tokyo, San Francisco, London và Singapore. Đặt ra từ hoa kiều. Tác giả của cuốn sách Nhật Bản luận (Treatises on Japan). Cùng với Lương Khải Siêu và Đàm Tự Đồng là đồng sáng lập của tạp chí cải cách, Cường học báo. Dân tộc Hakka.
Khang Hữu Vi (康有為), 1856-1928. Học giả cấp tiến, nhà cải cách, cố vấn của Lương Khải Siêu. Đồng sáng lập Bảo hoàng hội (được gọi bằng tiếng Anh là Chinese Empire Reform Association), tác giả của Đại đồng thư (sách về sự hài hòa lớn).
Lí Hồng Chương (李洪章: Li Hung-chang), 1823-1901. Chính khách thời cuối nhà Thanh. Toàn quyền Trực Lệ (tỉnh bao quanh Bắc Kinh) và giám đốc các cảng phía Bắc. Đàm phán trong các cuộc khủng hoảng nước ngoài trong những năm 1890 và kí Hiệp ước Shimonoseki với Nhật Bản vào năm 1895.
Lí Chuẩn 李準: (Li Chun). Là tướng ở tỉnh Quảng Đông năm 1907, ông đã đàn áp các phong trào cách mạng. Được bổ nhiệm làm đô đốc năm 1908 và lãnh đạo các chuyến đi của hải quân đến Pratas và quần đảo Hoàng Sa vào năm 1909. Chuyển sang ủng hộ các nhà cách mạng vào năm 1911.
Lương Khải Siêu (梁啓超: Liang Ch’i-ch'ao), 1873-1929. Nhà cải cách theo chủ nghĩa dân tộc, nhà báo và biên tập một số ấn phẩm cải cách. Đồng sáng lập Bảo hoàng hội.
Lưu Sư Bồi, 1884-1919. Năm 1904, ở tuổi 20, Lưu xuất bản ‘Nhương thư (攘書) - Sách về Nhiễu nhương’, một tác phẩm chống Mãn Châu. Ông tuyên bố mình là một người theo chủ nghĩa vô chính phủ nhưng sau đó trở thành một quan chức trong bộ máy hành chính của nhà Thanh.
Hoàng đế Càn Long (乾隆: Ch'ien-lung), 1711-1799. Hoàng đế thứ tư của nhà Thanh. Triều đại của ông thường được coi là thời cực thịnh của Nhà Thanh.
Tôn Dật Tiên (孫逸仙 còn gọi là Tôn Trung Sơn 孫中山 / Sun Zhongshan hay Tôn Văn 孫文 / Sun Wen), 1866-1925 Ông đồng sáng lập nhóm cách mạng Hưng Trung Hội vào năm 1894. Năm 1905, nhóm này hợp nhất với các nhóm khác để thành lập Trung Quốc Đồng Minh hội - ‘Hội Đồng minh Trung Quốc’. Năm 1912, ông được bổ nhiệm làm tổng thống lâm thời của Trung Hoa Dân Quốc nhưng bị Viên Thế Khải cưỡng ép khỏi chức vụ chỉ sau mười tuần.
Uông Tinh Vệ (汪精衞: Wang Ching-wei), 1883-1944. Được gửi từ tỉnh Quảng Đông đi học tại Đại học Hosei khi mới 19 tuổi, Nhật Bản vào năm 1904. Ông gia nhập Đồng Minh hội và trở thành cố vấn tư tưởng của Tôn Dật Tiên..
Uông Vinh Bảo (汪荣宝: Wang Jung-pao), 1878-1933. Nhà cải cách ngôn ngữ đến từ tỉnh Giang Tô phía đông. Ông học tại Đồng Văn Quán và sau đó ở Nhật Bản.
Vương Chiếu (王照: Wang Chao), 1859-1933. Nhà cải cách ngôn ngữ từ tỉnh Trực Lệ, miền bắc. Nguồn gốc của Giáo trình tiếng nói phương Bắc xuất bản năm 1901.
Tập Cận Bình (习近平: Hsi Chin-ping), 1953- Tổng bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc.
Nghiêm Phục (嚴復: Yen Fu), 1854-1921. Dịch giả chịu trách nhiệm giới thiệu các tác phẩm của Herbert Spencer và Thomas Huxley vào các đô thị Trung Quốc.
Viên Thế Khải (袁世凯: Yuan Shih-k'ai), 1859-1916. Tư lệnh quân đội miền Bắc và sau đó là tổng thống của Trung Hoa Dân Quốc 1912-16.
Tăng Quốc Phiên (曾國藩: Tseng Kuo-fan), 1811-1872. Quan chức cấp cao của nhà Thanh và là nhà lãnh đạo quân sự, người đã đóng vai trò chỉ huy trong việc đánh bại loạn Thái Bình thiên quốc. Người sớm tin tưởng vào việc ‘tự cường’, cố vấn của Lí Hồng Chương.
Chương Bỉnh Lân (章炳麟: Chang Ping-lin), 1869-1936. Ông lấy tên là Chương Thái Viêm vào năm 1901 để tôn vinh những người trung thành với nhà Minh và thể hiện sự phản đối của ông đối với sự cai trị của người Mãn Châu. Tác giả của cuốn sách chống Mãn Châu Cầu thư (訄書), ‘Sách Cấp bách’. Năm 1903, ông xúc phạm hoàng đế trong một bài báo và bị bỏ tù ba năm tại Thượng Hải. Khi được thả, ông đã trở thành tiếng nói chính cho một cách tiếp cận phân biệt chủng tộc hơn đối với chính trị cách mạng. Năm 1906, ông được bổ nhiệm làm tổng biên tập của Minh báo, tờ báo của tổ chức cách mạng Đồng Minh Hội.
Trương Đức Di (張德彜,: Chang Te-yi), 1847-1918. Năm 1862, ông trở thành một trong những sinh viên ngôn ngữ đầu tiên tại Đồng Văn Quán. Trong thời gian 1866-71, ông là người tham gia các phái đoàn của nhà Thanh đến châu Âu và Hoa Kì.
Trương Kì Quân (張其昀: Chang Chi-yun), 1901-1985. Một nhân vật hàng đầu trong thế hệ thứ hai của các nhà địa lí Trung Quốc. Ông trở thành cố vấn địa chính trị không chính thức cho Tưởng Giới Thạch.
Trúc Khả Trinh (竺可桢: Chu Coching), 1890-1974. ‘Cha đẻ của địa lí Trung Quốc hiện đại’. Học tại Hoa Kì 1910-19 và giảng dạy thế hệ thứ hai các giáo sư địa lí Trung Quốc trong những năm 1920-1930.
Trâu Dong (鄒容: Tsou Jung), 1885-1905. Nhà cách mạng chống Mãn, tác giả của một bài tiểu luận dân tộc chủ nghĩa dữ dội Cách mạng quân - khi còn là một học sinh 18 tuổi ở Nhật Bản.
[1] https://www.swaen.com/antique-mapof.php?id=22295 [2] Marijn Nieuwenhuis, ‘Merkel's Geography: Maps and Territory in China', Antipode, 11 (June 2014), https://antipodefoundation.org/2014/06/11/maps-and-territory-in-china/ [3] Wang Yiwei, 'Economic Interests Attract China to Russia, Not Edgy Policies', YaleGlobal, 3 February 2015, https://yaleglobal.yale.edu/content/economic-interests-attract-china-russia-not-edgypolicies [4] Xem, chẳng hạn, Dean H. Hamer, The God Gene: How Faith Is Hardwired into Our Genes, New York: Doubleday Books, 2004 [5] Zheng Wang (Uông Tráng), Never Forget National Humiliation: Historical Memory in Chinese Politics and Foreign Relations, New York: Columbia University Press, 2014, p. 99. [6] Zheng Wang, ‘National Humiliation, History Education, and the Politics of Historical Memory: Patriotic Education Campaign in China', International Studies Quarterly, 52 (2008), p. 784. [7] http://www.chinafile.com/library/books/China-Dreams