Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Lý thuyết sáng tác truyện: Nhận thức Bảy T
Ngu Yên
(Trích trong tác phẩm Thực hành các lý thuyết sáng tác truyện ngắn và tiểu thuyết, Ngu Yên thực hiện, Escape Publishing xuất bản, trên 900 trang, phát hành tháng 10 năm 2024.)
Văn học về sáng tác truyện ngắn và tiểu thuyết là một chủ đề cần thiết cho nhà văn sáng tác tác phẩm hư cấu bằng tiếng Việt. Những nhà văn không học tập theo lề lối chính quy thường tự tin vào khả năng sáng tạo bẩm sinh và khả năng thu thập kinh nghiệm, gọi là “khiếu”, để trở thành nhà văn tự nhiên, cũng đôi khi là nhà văn bỗng nhiên. Những nhà văn được huấn luyện từ trường ốc, nếu không thường xuyên cập nhật văn học sáng tác đương đại, sẽ lỗi thời. Những nhà văn nổi bật trong lịch sử văn chương, thông thường là những người có khả năng tự học rất cao. Song song với sáng tác, họ là những nhà văn học lỗi lạc, cho dù, có thể họ không viết một điều gì về nghiên cứu phê bình.
Tôi không phải là người có “khiếu” văn chương cao, cũng không thông qua quá trình học viện hoặc trường lớp sáng tác, chỉ có ý thích tìm hiểu văn học và thử nghiệm những gì đã nghiên cứu. (Không phải là lời khiêm nhường mà là lời trung thực). Và “Nhận Thức Bảy T” là một phần góp nhặt văn học sáng tác mà tôi đã kinh qua.
Bảy T và Bốn Đ tuy là đúc kết nhưng không hẳn là quy tắc, chỉ là những phân lý để tạo ra “mấu chốt đề nghị.”
Bảy T: thuật, tả, thoại, thoát, thấy, thấu, và thú.
Bốn Đ: đa phương tiện, đa trí tưởng, đa cảm nhận, và đa văn hóa.
Những nhận thức này có thể áp dụng vào ba lãnh vực: Sáng tác, nghiên cứu phê bình, và dịch thuật theo học phái độc giả phản hồi.
Trải nghiệm nhắm tới là tạo một tác phẩm hay với nhận thức Bảy T và tạo một tác phẩm giá trị với nhận thức Bốn Đ.
Ý nghĩa nhận thức Bảy T
Trong Bảy T, bốn nhận thức đầu thuộc về kỹ thuật. Ba nhận thức sau thuộc về nghệ thuật. Dĩ nhiên, khó lòng phân biệt giữa kỹ thuật và nghệ thuật vì kỹ thuật dễ thấy mà nghệ thuật thì vô hình. Như nước mặn, làm sao phân biệt muối và nước, chỉ có thể thấy nước và cảm nhận vị mặn, biết là muối tan trong nước. Hơn nữa, khi sử dụng kỹ thuật ở mức độ thượng thừa, thì phải có sự hiện diện của tinh túy và tài hoa, chẳng phải là đã nghệ thuật hóa kỹ thuật hay sao? Người thẩm thấu sáng tác biết rõ sự khác biệt giữa kỹ thuật và nghệ thuật, nhưng không phân biệt khi thực hành. Để kho một nồi cá bống trứng cho ngon, bà nội trợ biết rõ từng bước một trong tiến trình kho cá, biết làm sao cho không tanh, nước mặn mà không chát, cá thấm mềm mà không bở. Biết tất cả những chi tiết và phương tiện nhưng khi kho cá bà chỉ chú ý làm sao để có nồi cá kho ngon, vừa ý, và bà kiểm soát từng giai đoạn bằng vị giác và khứu giác, nếm và ngửi. Để có tác phẩm hay, nhà sáng tác cũng làm những việc tương tự: Bảy T, Bốn Đ và kiểm soát bằng trí và tim.
Bảy T:
Thuật. Tả. Thoại. Thoát Thấy. Thú. Thấu.
1. Kỹ thuật: Thuật. Tả. Thoại. Thoát.
Thuật
Kể chuyện, tường thuật hay tự sự. Một kỹ thuật cơ bản nhất trong sáng tác có nguồn gốc từ đời sống hàng ngày. Bản chất của tường thuật là kể lại những chi tiết chọn lọc trong một diễn tiến tiếp cận ý định chủ yếu, có mục đích thu gọn thời gian nhưng không nhất thiết phải theo thứ tự thời gian. Không có kể chuyện thì không có sáng tác truyện. Kể chuyện là việc tự nhiên, một nhu cầu tâm sinh lý và xã hội. Sáng tác truyện là kể chuyện với kỹ thuật và nghệ thuật.
Tả
Mô tả, diễn tả. Kỹ thuật này cũng cơ bản như thuật. Hàng ngày, trong lúc chuyện trò, chúng ta sẽ bắt gặp hầu hết câu chuyện thể hiện qua thuật và tả. Tả là kể lại những chi tiết xác định trong một không gian, một vị trí, hoặc một hoàn cảnh. Mặc dù có yếu tố thời gian nhưng tả chú trọng đến không gian ba chiều. Tả trong sáng tác thường thể hiện qua Hiện tượng luận và Nhận thức luận. Hiện tượng luận cho phép diễn tả đối tượng theo sự thu nhận trung thực của ngũ quan nhưng kết thúc theo cách mà tâm trí cảm nhận. Trong khi, Nhận thức luận khi diễn đạt đối tượng, chú trọng đến sự “nhìn thấy” của nội tâm qua cấu trúc của đối tượng.
Có lẽ, để cho Tả có một tầm vóc ý thức, các bậc thầy áp dụng những khía cạnh sâu sắc của Ký hiệu học, Cấu trúc luận hoặc Giải cấu trúc, một cách văn chương, không phải để thuần túy luận lý, mà để làm đẹp và sáng tỏ nhiều khía cạnh, mặt diện, chiều sâu, ý nghĩa và giá trị khác nhau của một đối tượng.
Thoại
Đối thoại và độc thoại. Trong đời sống, hai sinh hoạt này xảy ra liên tục, thay thế nhau, diễn tiến suốt ngày và kéo dài vào giấc mơ ban đêm. Trẻ con vừa sinh ra đã có một mức độ nào đó, ngôn ngữ nào đó, để độc thoại và đối thoại. Cho đến khi nó có trí khôn, bắt đầu tiếp nhận ngôn ngữ thường dụng, độc thoại và đối thoại vẫn tiếp diễn liên tục nhưng biến chuyển sang dạng ngôn ngữ xã hội và dân tộc. Thoại là một khả năng mạnh mẽ để làm câu truyện sống động, thú vị và tiến đến kết luận một cách trực tiếp. Thoại là một kỹ thuật cơ bản của sáng tác, có khả năng trở thành nghệ thuật cao kỳ trong tay những nhà văn lão luyện và tài hoa.
Thuật - Tả - Thoại: Hòa hợp kỹ thuật và nghệ thuật hóa văn bản
Ba nhận thức này hòa hợp với nhau đồng thời với ngữ pháp và cú pháp để diễn đạt những chi tiết trong cấu trúc và hình thành cốt truyện. Vai trò của ba nhận thức là giao tiếp đầu tiên giữa tác giả và độc giả trên một văn bản hay tác phẩm. Qua bề mặt này, họ gặp gỡ nhau, độc giả chia sẻ, thông cảm, ngưỡng mộ, quí mến tác giả hoặc sẽ không vừa ý, bỏ đi và có lẽ khó trở lại thăm hỏi tác phẩm khác của cùng một tác giả. Vì vậy, giá trị bề mặt quan trọng gần giống như ‘coi mặt bắt hình dong’. Đó là lý do ngay từ đầu tác giả phải chọn lựa một loại độc giả nào mà ông muốn viết cho họ đọc. Không ai có thể viết cho hết mọi độc giả. Chọn thể loại độc giả, không phải chọn một số độc giả cụ thể.
Nếu tác giả viết về khoa học giả tưởng, thì đa số độc giả thích truyện xã hội sẽ không đậm đà hoặc lơ là văn bản đó. Không ai có khả năng viết làm hài lòng tất cả mọi người đọc.
Một văn bản, thơ hoặc văn, đều đòi hỏi thuật và tả. Thoại có khi không cần, nhất là những văn bản ngắn hoặc văn bản thuần về nội tâm thường nghiêng về độc thoại. Cá nhân tôi cho rằng mỗi thuật, tả, thoại có vai trò, sức mạnh và hiệu quả riêng. Tận dụng ưu điểm của mỗi loại sẽ làm hình thức diễn đạt nhiều màu sắc mới lạ, và nội dung biến hóa hơn. Đối với một số nhà sáng tác, sự hòa hợp của ba kỹ thuật sẽ trở thành nghệ thuật diễn đạt riêng, có căn cước của họ. Ví dụ như văn Võ Phiến, thơ Bùi Giáng, ca từ Trịnh Công Sơn.
Kỹ thuật được sáng tạo để trở thành nghệ thuật, bất kỳ lúc nào khi “ngộ” ra, thì kỹ thuật liền trở thành nghệ thuật, nhưng thông thường, đa số phải trải qua một giai đoạn tận tình tu luyện học thuật, dù vậy, không phải lúc nào cũng thành công.
Trình bày một văn bản văn học, nếu muốn tránh sự nhàm chán, lơ đãng cho người đọc, văn bản cần linh hoạt, góp phần vào sống động. Tốc độ của câu chuyện trong thơ hoặc văn, nhất là truyện, là động cơ chủ yếu làm cho văn bản có sinh lực. Tường thuật làm văn bản đọc nhanh. Mô tả làm đọc chậm lại. Độc thoại nghiêng về nội tâm, suy tưởng, tiết lộ với bản thân; đối thoại bao bọc cả nội tâm lẫn ngoại giới, cả hai làm tốc độ ngưng hoặc chậm lại để đào sâu, lý lẽ điều gì, nhắc nhở, trình bày quan điểm hoặc thông điệp. Thoại có phạm vi và khả năng rất lớn trong để hành xử nhiều ngữ cảnh và ý tưởng. Một văn bản có tốc độ lúc nhanh, lúc chậm, lúc ngừng lại, lúc nhảy vọt, một cách ngạc nhiên, là dấu hiệu một văn bản thành công.
Thoát
Rời khỏi dòng liên tục, mạch lạc của sự việc đang diễn tiến. Rời khỏi bối cảnh, rời khỏi câu chuyện, để bắt đầu trở lại với một khoảng cách. Còn gọi là nhảy vọt. Một kỹ thuật cần thiết để sáng tác, nhất là truyện ngắn và thơ. Công dụng của nhảy vọt là vượt thời gian và không gian đi đến tương lai hoặc trở về quá khứ, tạo ra sự đứt đoạn, tạo ra sự xáo trộn và thường xuyên gây nên ngạc nhiên, thích thú.
Nhảy vọt là một cách rút ngắn cốt truyện, tạo cô đọng. Trong thơ, nhảy vọt tạo ra những khoảng trống mà độc giả phải suy nghĩ điều gì để lấp đầy. Khéo léo sử dụng kỹ thuật này cũng là cách chuyển tiếp, ráp nối ý tưởng và bối cảnh.
2. Nghệ thuật Thấy, Thấu, Thú
Sẽ không bao giờ có một định nghĩa đúng đắn cho mọi trường hợp về nghệ thuật. Nghệ thuật sinh động sống, lớn lên, biến hóa theo thời đại, thời gian, và thời thế văn học. Bản thể nó không đổi nhưng bản sắc thì càng ngày càng phong phú và sâu rộng. Nghệ thuật khác biệt trong từng chủ nghĩa, phong trào, trường phái, nhóm văn chương, thậm chí, trong mỗi nhà nghệ sĩ thành danh. Nghệ thuật chỉ có thể xác định khi thu hẹp nó vào một giới hạn cụ thể hoặc cố định, ví dụ, nghệ thuật thơ trong chủ nghĩa Lãng Mạn; nghệ thuật viết văn của Hemingway.
Không chỉ kỹ thuật trở thành nghệ thuật mà nghệ thuật cũng trở thành kỹ thuật. Sự tương quan này không bên nào thấp bên nào cao, mà là khả năng phục vụ thẩm mỹ. Kỹ thuật phục vụ hầu hết là do ý thức, trong khi đa phần nghệ thuật phục vụ bởi vô thức. Tuy nhiên, không ai có thể phân biệt ranh giới giữa ý thức và vô thức. Không ai thực sự biết rõ chúng hoạt động tương tác với nhau như thế nào. Vì vậy, sự phân biệt giữa ý thức và vô thức trong thẩm mỹ mang tính tương đối.
Suy xét kỹ hơn nữa, trong mỗi thể loại kỹ thuật đều có nghệ thuật, hãy cho rằng tinh túy của kỹ thuật là nghệ thuật. Đồng thời, trong mỗi nghệ thuật đều có kỹ thuật, hãy cho rằng khi thực hành, phần trật tự và tổ chức trong nghệ thuật là kỹ thuật.
Nghĩa là, áp dụng thuật, tả, thoại như những kỹ thuật phải tận sức tu tập cho thuần thục để tự những kỹ thuật đó nhập vào vô thức và nhả ra nghệ thuật. Ba kỹ thuật này liên hệ hỗ tương với thấy, thấu, và thú.
Thấy
Bằng cách diễn đạt qua thuật, tả, thoại, ngôn ngữ phải tạo ra hình ảnh, bối cảnh, hoạt cảnh cho người đọc thấy được, không phải chỉ “nghe” kể. Những cái thấy này bắt đầu từ trong trí tưởng của người viết, thể hiện qua ngữ cảnh, ngữ nghĩa, qua kỹ thuật sáng tác tạo thành những văn cảnh, văn ảnh linh hoạt tiếp diễn nhau theo cấu trúc để hoàn thành văn bản. Người đọc sẽ tiếp nhận những thứ thấy này để rồi họ tạo ra những thứ thấy khác, có thể tương tự, có thể khác biệt. Và mỗi người đọc có thể thấy văn cảnh khác nhau.
“Thấy được” là điểm nhấn. Trong sáng tác, người ta có câu nói: “Show, Don’t Tell.” Nghĩa là thể hiện ra, đừng kể lể. Show không chỉ liên quan mật thiết với mô tả, mà tường thuật, tường trình cho “thấy được” cũng là show. Những nhà văn nhà thơ chưa lão luyện thường dùng lời kể vì dễ dàng trưng bày cảm xúc, hoặc giải thích, lý luận. Thể hiện cảm xúc, cảm giác, ý nghĩ, luận lý bằng hình ảnh và bối cảnh sinh hoạt, dĩ nhiên, khó hơn, đòi hỏi kinh nghiệm và bản lãnh.
Bắt đầu thế kỷ 20, một phong trào thi ca nổi lên gây nhiều ấn tượng mặc dù chỉ tồn tại ngắn ngủi, đó là chủ nghĩa Hình Tượng, Imagism. Điều đặc biệt về chủ nghĩa hình tượng là khả năng làm cho mọi thứ trở nên rất rõ ràng và vẽ nên những bức tranh cụ thể, không tuân theo cách viết truyền thống. Thi sĩ Ezra Pound, một trong số nhà sáng lập, cho rằng, “chi tiết sáng”, phương pháp tượng hình là đặt cạnh nhau các trường hợp cụ thể để thể hiện sự trừu tượng tương tự như cách tổng hợp nhiều góc nhìn thành một hình ảnh duy nhất của trường phái Lập thể. Phong trào Imagism mau chóng tàn rụi nhưng tinh túy và giá trị “cô lập hình tượng” để nổi bật đối tượng, vẫn luôn là kỹ thuật thường dụng ngày nay.
“Thấy được” là tinh thần của Imagism. Dùng ngôn ngữ “vẽ” nên bối cảnh câu chuyện và dùng ngôn ngữ “đóng” thành cuốn phim.
Thấu
Nếu một ý tưởng sâu sắc có thể trở thành câu danh ngôn truyền tụng nhiều thế hệ, thì tư tưởng hay và đẹp sẽ làm cho tác phẩm có khả năng trường thọ.
Tư tưởng cao kỳ đó từ tác giả truyền đi (nói một cách khác, có cưu mang trọng lượng sâu sắc, thì tác phẩm mới thành danh) và độc giả chia sẻ quan điểm, thông điệp, ý tưởng, cảm xúc của tác giả. Tuy nhiên, khi tư tưởng ở một mức độ cao siêu, thường khó diễn đạt cho dễ hiểu. Rất nhiều trường hợp tác phẩm cưu mang tư tưởng cao kỳ sẽ trở thành sách kén chọn độc giả.
Chữ “thấu” ở đây vừa nhắm vào trọng lượng của tư tưởng, vừa nhắm vào cách: làm thế nào để tác giả diễn đạt và độc giả chia sẻ những khía cạnh khó khăn của tư tưởng trong tác phẩm? Ví dụ như cuốn sách về khoa học vũ trụ cao cấp của Stephen Hawking, Brief Answers To The Big Question, mà ông đã diễn đạt trong cấp độ phổ thông cho nhiều trình độ khác nhau có thể nắm bắt.
Thấu ở cấp bậc thấp là giải thích, dùng lời lẽ để làm sáng tỏ ý tưởng. Thấu nằm trong nghệ thuật diễn đại là gợi ý, tượng trưng, ẩn dụ, hoặc “bằng cách nào” khiến người đọc thẩm thấu được ý tưởng hay như bừng thức. Hiện nay, khoa tâm lý sáng tạo đang trình bày về nghiên cứu “siêu nhận thức”, một khả năng lớn tiềm ẩn trong con người, cần khai thác. Với khả năng này con người có thể nhận thấy, bừng thấy nhiều ý nghĩa, giá trị đàng sau những đối tượng bình thường.
Điểm nhấn là những suy nghĩ sâu đậm được trình bày dễ hiểu là nghệ thuật diễn đạt khả năng thấu, trong khi những tác phẩm rối mù bởi nhiều ý tưởng cố tình tạo ra cao kỳ khó hiểu, không thuộc về thấu, vì những tác phẩm đó trọng về trò chơi chữ và ý thay vì sâu sắc và giá trị.
Thú.
Chúng ta bắt đầu bằng “thú vui”. Viết là thú vui. Đọc là thú vui. Thú vui này trước hết là cấp bậc giải trí. Tất cả văn bản văn chương đều mang tính giải trí, ít hay nhiều, hoặc giải trí ở những phương diện khác nhau. Đọc điều gì khôi hài, bật cười, là giải trí theo kiểu thả lỏng tâm tình. Đọc điều gì mở mang hiểu biết, gật gù, là giải trí theo kiểu trí tuệ hài lòng. Đọc điều gì bật thức, ngẩn người dưới ánh sáng, là giải trí kiểu xán lạn. Vì vậy, viết là thú vui cho bản thân để tạo ra thú vui cho người đọc vui tình, vui trí, vui tâm thức. Có thể nói, tất cả kỹ thuật và nghệ thuật sáng tác căn bản và đầu tiên là xây dựng trên nền móng “thú vui”.
Thú vui bắt đầu bằng “cảm giác thích thú”. Sau tầng lớp cảm giác thích thú là “trí tuệ thích thú.” Bằng tất cả sáu nhận thức: thuật, tả, thoại, thoát, thấy, thấu, người viết phải đưa vào, hướng đến, thực hiện cái vui. Có những người đọc muốn tâm tư thích thú, một số khác muốn trí tuệ thích thú. Một tác phẩm hay và cân lượng thăng bằng bao gồm cả hai loại thích thú.
Càng thích thú người đọc càng tập trung theo dõi nội dung văn bản. Càng theo dõi càng gặp điều thích thú, càng gắn bó sâu đậm, càng lãnh hội nội dung, tác giả và tác phẩm đó thành công. Mức đo lường gọi là thú vị.
Không có thú vị, không ai có thể đọc quá một hai trang sách, ngoài trừ các nhà nghiên cứu đã quen với nhàm chán, khô khan.
Nghệ thuật tạo ra thú vị bao trùm tất cả các kỹ thuật, nghệ thuật khác, kể cả tư tưởng siêu quần. Bất kỳ tác phẩm nào thiếu cái vị “thú” này, không thể thành công. Đã không thành công trong dạng đa số lại khó thành công trong dạng thiểu số.
Thú đồng cảm
Nhận thức, cảm nhận, chia sẻ cao nhất trong trạng thái và tác dụng của cái thú là sự đồng cảm. Vì có chung hoặc có trải nghiệm tương tự, vì có hoàng cảnh sống giống nhau, vì có trình độ tri thức ngang ngửa, vì có cá tính cùng một kiểu mẫu, vân vân, độc giả nảy sinh lòng đồng cảm với những gì tác giả trình bày. Sự đồng cảm càng sâu sắc, càng mạnh mẽ, càng rộng lớn thì sự thành công của tác phẩm càng mỹ mãn. Trên con đường sáng tác, người viết tận dụng khả năng, kinh nghiệm, kiến thức, học thuật để diễn đạt câu truyện một cách đồng cảm, bất kỳ dùng phương tiện hoặc học thuật nào. Mặc dù, đồng cảm là khả năng riêng tư và riêng biệt của mỗi người, tìm đạt được sự đồng cảm của số đông trong nhóm độc giả chọn lọc là mục tiêu của tác giả.
Đồng cảm trí tuệ là thích thú chia sẻ ý nghĩa và giá trị một ý tưởng; trong khi đồng cảm tâm tình là thích thú chia sẻ cảm nhận, cảm giác, hoặc cảm xúc, cả hai đều nằm trong lãnh vực thẩm mỹ.
Vì khả năng đồng cảm là khả năng cá nhân và khác biệt, khó ai giống ai, vì vậy, kỹ thuật để tạo ra hiệu ứng thích thú chia sẻ tâm trí cho người đọc là nghệ thuật gợi ý. Tác giả có thể có mục tiêu nhất định, có thông điệp xác định, nhưng chỉ gợi ý, không nhất thiết phải giải thích, giải quyết, và kết quả là một số độc giả có thể chia sẻ thích thú qua nhiều diện, nhiều quan điểm, nhiều tâm sự, nhiều cấp bậc, nhiều giá trị khác nhau.
Nhận thức Bảy T là nghệ thuật gợi ý và ngấm ngầm đưa độc giả đến một lúc bị thuyết phục.
Thuyết phục
Không hoàn toàn giống như lời lẽ của luật sư thuyết phục bồi thẩm đoàn. Càng không giống khả năng hùng biện của tri thức. Thuyết phục trong chiều hướng văn chương là khả năng diễn đạt qua chữ nghĩa khiến độc giả phải lòng, hài lòng, hoặc đồng ý; trong một số trường hợp, sự bất đồng ý kiến của độc giả là phương pháp nghịch đảo mà tác giả cố ý gây sự sống động, linh hoạt, với mục đích dự định.
Lời lẽ, câu văn mang tính thuyết phục có muôn hình vạn dạng, tuỳ vào mỗi thể loại văn bản đang sáng tác. Ví dụ, sáng tác về tâm lý xã hội sẽ sử dụng ý tưởng và văn vẻ ngiêng về tâm tình, trong khi sáng tác về khoa học viễn tưởng, sự diễn đạt thuyết phục bắt đầu từ trí tưởng tượng và kiến thức về khoa học.
Phong cách thuyết phục mạnh bạo thường gây hiệu ứng sôi động ngay tức thì, tạo không khí linh hoạt. Trong khi lề lối thuyết phục nhẹ nhàng, sâu sắc thường lai vãng trong tâm trí người đọc qua năm này tháng nọ. Bất kỳ văn bản thuộc loại gì, nếu nó không thuyết phục được người viết, thì sẽ lơ là với người đọc. Vừa kéo vừa thả, vừa khoan vừa hò, cân nhắc hiệu quả thuyết phục là một trong nghệ thuật phải có và cần thâm niên trong sáng tác.
Kết hợp kỹ thuật-nghệ thuật Bảy T
Kết hợp là từ ngữ dễ hiểu, tuy vậy, trong nghệ thuật, kết hợp được thực hành trong một số cách thức: Kết hợp như trộn lẫn hạt sen, táo tàu, nhãn nhục, đậu trắng, đậu đỏ, đậu xanh, rau câu, vân vân, thành ly chè sâm bổ lượng. Kết hợp như dùng trái cây năm loại khác nhau xay lại thành nước uống. Kết hợp hóa chất thành hợp chất. Kết hợp như pha sơn màu để vẽ. Kết hợp ở mức độ cao nhất là không còn có thể phân biệt những thành phần trước đó, giờ đây là một thứ gì khác.
Nhận thức Bảy T trong một văn bản văn học phải tiến tới độ thuần nhuyễn thì mới có hy vọng đạt được tác phẩm hay. Kinh nghiệm cho thấy, khi sử dụng bất kỳ một T nào đều không nhất thiết phải luôn canh giữ vai trò và hiệu quả của nó. Những ranh giới giữa chúng đều có thể xóa mờ và chồng lấn lên nhau. Ví dụ, có thể dùng mô tả bằng đối thoại; dùng độc thoại để tường trình, dùng tường trình tóm gọn như một cách thoát.
Có những nhà văn lão thành chịu hy sinh cái thấu để đổi lấy cái thú. Nhưng “thú” không làm cho tác phẩm có giá trị và sống lâu. Sự chọn lựa giữa các nhận thức là cá tính, kinh nghiệm và phẩm chất của mỗi người viết. Tôi vẫn quan niệm, đến một cấp độ nào đó, gặp người thì biết văn. Gặp văn thì biết người. Nếu văn thơ và tác giả dị biệt nhau, người nghệ sĩ này sẽ không bao giờ lớn đủ để có tác phẩm giá trị cao.
Hiểu và làm là hai việc liên hệ như kỹ sư thiết kế súng và anh lính sử dụng súng ngoài chiến trận. Kinh nghiệm bản thân cho tôi thấy, gom góp những gì tôi tìm hiểu và hiểu được đưa vào thực hành chỉ có thể đạt một phần tư là nhiều. Đây là sự giới hạn của tài năng cá nhân. Nhưng tôi tin rằng, có nhiều văn tài khác, nhất là những thế hệ trẻ, họ sẽ thành công những gì chúng tôi thất bại. Cảm thấy niềm tin của mình đúng đắn, khi viết dòng chữ này, lòng tôi ấm áp khi nghĩ đến họ.
o~ 0~o
Bây giờ chúng ta thử phân tích một văn bản văn học: The Story Of An Hour của Kate Chopin theo nhận thức Bảy T. Cũng xin nhắc nhở rằng, truyện ngắn này sáng tác năm 1894, trước thời kỳ trăm hoa đua nở về học thuyết sáng tác từ thập niên 1920 trở về sau.
Không có gì lạ về sự cách biệt thời gian vì hầu hết các học thuật đều rút tỉa từ các tác phẩm hay và từ các ý tưởng văn học của các nhà viết thành danh. Chẳng hạn như nhận thức Bảy T không phải là những gì sáng tạo ghê gớm mà chỉ là những gì gạn lọc trải nghiệm từ những văn học đi trước.
The Story of An Hour là một truyện ngắn trung bình hay thuộc vào thời kỳ chủ nghĩa Hiện Đại và có những mấu chốt đơn giản dễ phân giải.
CÂU CHUYỆN CỦA MỘT GIỜ
The Story of An Hour
của Kate Chopin.
(Ghi chú, vì làm một ví dụ phân tích về truyện, tôi sẽ giữ bản dịch sát nghĩa nhất để so sánh, đối chiếu kỹ thuật và tìm hiểu nghệ thuật sáng tác, mà câu dịch vẫn thể hiện kiểu văn hóa Việt.)
Ghi chú đầu truyện:
“A wife has a startling reaction to the news of her husband’s death.”
“Người vợ có phản ứng bất ngờ trước thông tin cái chết của chồng mình.”
[Truyện ngắn có nghĩa là ngắn, không dông dài. Chỉ trong vài hàng, Chopin đã đưa thẳng vào trung tâm của bối cảnh truyện với những chi tiết then chốt: đau tim và chồng chết, bằng kỹ thuật tường thuật.]
Knowing that Mrs. Mallard was afflicted with heart trouble, great care was taken to break to her as gently as possible the news of her husband’s death.
Biết cô Mallard bị bệnh tim, mọi người đã hết sức cẩn thận để thông báo cho cô tin tức về cái chết của người chồng một cách nhẹ nhàng nhất có thể làm được.
[Câu truyện mở rộng, tác giả tiếp tục tường thuật hoàn cảnh và tâm sự tự nhiên của người phụ nữ trẻ đột ngột được tin chồng cô qua đời.]
It was her sister Josephine who told her, in broken sentences, veiled hints that revealed in half concealing. Her husband’s friend Richards was there, too, near her. It was he who had been in the newspaper office when intelligence of the railroad disaster was received, with Brently Mallard’s name leading the list of “killed.” He had only taken the time to assure himself of its truth by a second telegram, and had hastened to forestall any less careful, less tender friend in bearing the sad message.
Chính miệng người chị Josephine đã nói với cô, dùng những câu ngắt quãng, những lời bóng gió với ẩn ý nửa tiết lộ nửa che giấu. Richards, bạn của người chồng đang có mặt đứng gần cô. Chính anh là người ở trong tòa soạn tờ báo khi nhận được tin về thảm họa đường rầy xe lửa, thấy cái tên Brently Mallard dẫn đầu danh sách "những người đã chết". Anh dành thời giờ tự mình xác định sự thật bằng bức điện tín thứ hai, và vội vàng ngăn chặn bất kỳ người bạn nào kém cẩn thận, kém dịu dàng hơn trong việc truyền tải tin buồn này.
She did not hear the story, as many women have heard the same, with a paralyzed inability to accept its significance. She wept at once, with sudden, wild abandonment, in her sister’s arms. When the storm of grief had spent itself, she went away to her room alone. She would have no one follow her.
[Cách tường thuật của tác giả là chọn lựa những chi tiết sáng có lý do chính xác hiện diện trong cốt truyện. Ở đây là kể lại nỗi niềm đau buồn của nhân vật chính.]
Cô không phản ứng giống nhiều phụ nữ khác khi nghe báo tin. Cô tê liệt bất lực, không thể chấp nhận được sự thật, lập tức bật khóc, cảm giác bị bỏ rơi đột ngột, điên cuồng trong vòng tay người chị. Khi cơn bão đau đớn tràn qua, cô đi vào phòng một mình, không muốn thấy bất cứ ai.
There stood, facing the open window, a comfortable, roomy armchair. Into this she sank, pressed down by a physical exhaustion that haunted her body and seemed to reach into her soul.
Có chiếc ghế bành rộng rãi, thoải mái, hướng ra cửa sổ đang mở. Cô ngồi xuống, sự kiệt lực thể xác đè nặng ám ảnh lên thân mình rồi dường như chạm đến tận tâm hồn.
In the open square before her house, the tops of trees were all alive with new spring life. A delicious breath of rain was in the air. In the street below, a peddler was crying his wares. The notes of a distant song that someone was singing reached her faintly, and countless sparrows were twittering in the eaves.
[Bất chợt đang trên dòng u buồn của người thiếu phụ, tác giả chuyển sang mô tả cảnh tượng vui, tràn đầy sức sống bên ngoài cửa sổ. Hai đoạn văn buồn và vui nối vào nhau cho thấy sự xung đột. Ngoại cảnh ám chỉ thâm tâm của Mallard đang nhen nhúm niềm vui, khác hẳn với tâm tình của người mất chồng. Kỹ thuật mô tả làm giảm vận tốc của tường thuật và bày tỏ chi tiết dễ dàng gửi gắm sự ngụ ý.]
Trên quảng trường trước nhà, ngọn cây tràn đầy sức sống mùa xuân mới. Một làn gió mưa thơm ngon trong không khí. Trên phố bên dưới, một người bán hàng rong đang rao hàng. Những nốt nhạc của một bài hát xa xăm mà ai đó đang hát vọng đến tai, và vô số chim sẻ đang ríu rít ngoài mái hiên.
There were patches of blue sky showing here and there through the clouds that had met and piled above the other in the west, facing her window.
Những mảng trời xanh xuất hiện đây đó lộ ra qua những đám mây chạm mặt và chồng lên nhau ở phía tây, đối diện cửa sổ.
She sat with her head thrown back upon the cushion of the chair quite motionless, except when a sob came up into her throat and shook her, as a child who has cried himself to sleep continues to sob in their dreams.
Cô ngồi đó, đầu ngả ra sau trên đệm ghế, hoàn toàn bất động, ngoại trừ tiếng nấc nghẹn ngào dâng lên từ cổ họng khiến cô run rẩy, giống như đứa trẻ khóc cho đến khi ngủ quên vẫn tiếp tục khóc trong giấc mơ.
She was young, with a fair, calm face, whose lines bespoke repression and even a certain strength. But now there was a dull stare in her eyes, whose gaze was fixed away off yonder on one of those patches of blue sky. It was not a glance of reflection, but rather indicated a suspension of intelligent thought.
Tuổi còn trẻ, với khuôn mặt thanh tú, điềm tĩnh, những đường nét cho thấy sự kìm nén, thậm chí, xác định một sức mạnh. Nhưng giờ đây đôi mắt thay bằng cái nhìn ngớ ngẩn, ánh mắt ấy hướng về một trong những mảng trời xanh. Không phải là cái nhìn suy ngẫm, đúng hơn, thể hiện sự suy nghĩ thông minh đang ngừng lại.
There was something coming to her, and she was waiting for it tearfully. What was it? She did not know; it was too subtle and elusive to name. But she felt it creeping out of the sky, reaching toward her through the sounds, the scents, and the color that filled the air.
[Tường thuật và mô tả được sử dụng xen kẽ, diễn tả những cảm thấy từ ngoại giới vào đến những suy tư và cảm nghĩ nội tâm. Hầu như, trong truyện ngắn, vì ngắn và cô đọng nên những mô tả đều có hậu ý. Những khi mô tả nghiêng qua độc thoại, ý nghĩa dễ sâu sắc nhưng diễn đạt dễ bị tối tăm.]
Có điều gì đó đang đến và cô đang chờ đợi trong nước mắt. Điều này là gì? Cô không biết; thật quá tinh tế và khó nắm bắt để gọi tên. Nhưng cô cảm thấy nó đang trườn ra khỏi bầu trời, vươn tới cô qua những âm thanh, mùi hương và màu sắc tràn ngập không khí.
Now, her bosom rose and fell tumultuously. She was beginning to recognize this thing that was approaching to possess her, and she was striving to beat it back with her will as powerless as her two white slender hands would have been.
Bây giờ, ngực phập phồng dữ dội. Bắt đầu nhận ra thứ này đang tiến đến chiếm hữu cô, và cô đang cố gắng đẩy lùi nó bằng ý chí bất lực như hai bàn tay cô trắng mảnh khảnh.
When she abandoned herself, a little whispered word escaped her slightly parted lips. She said it over and over under her breath: “Free, free, free!” The vacant stare and the look of terror that had followed it went from her eyes. They stayed keen and bright. Her pulse beat fast, and the coursing blood warmed and relaxed every inch of her body.
[Những câu văn diễn tả ý nghĩ thầm theo lối bên dưới thường được diễn tả bằng thể hiện hơn là tự sự, ngoài trừ ý muốn của tác giả làm ngắn và trực tiếp ảnh hưởng người đọc. Kỹ thuật thể hiện có thể làm đoạn văn dài hơn nhưng sẽ sống động hơn. Nhất là đoạn nhân vật nữ nhìn người chồng chết nằm chờ tẫn liệm. Thể hiện bằng mô tả sẽ mang đến nhiều xúc động và thu hút hơn. Ở vào giữa thế kỷ 19, kỹ thuật sáng tác vẫn chưa đạt đến mức hoàng kim.]
Khi buông thả bản thân, một lời thì thầm thoát ra khỏi đôi môi hé mở, cô lặp đi lặp lại trong hơi thở: "Tự do, tự do, tự do!" Cái nhìn vô hồn và vẻ kinh hoàng theo sau nó biến mất khỏi đôi mắt cô. Chúng vẫn sắc sảo và sáng ngời. Mạch đập nhanh, và dòng máu chảy ấm áp, thư giãn khắp nơi trên cơ thể.
She did not stop to ask if it were not a monstrous joy that held her. A clear and exalted perception enabled her to dismiss the suggestion as trivial.
Cô không dừng lại để tự hỏi, liệu đó có phải là niềm vui khủng khiếp đang chiếm giữ cô không. Một nhận thức rõ ràng và cao cả đã giúp cô gạt bỏ lời đề nghị tầm thường kia.
She knew that she would weep again when she saw the kind, tender hands folded in death, the face that had never looked save with love upon her, fixed and gray and dead. But she saw beyond that bitter moment a long procession of years to come that would belong to her absolutely. And she opened and spread her arms out to them in welcome,
Cô biết rằng mình sẽ khóc khi nhìn thấy đôi bàn tay dịu dàng, nhân hậu chắp lại trên người chết, khuôn mặt chưa bao giờ nhìn cô bằng ánh mắt yêu thương, đang cứng đờ, xám xịt và chết chóc. Nhưng cô nhìn thấy đằng sau khoảnh khắc cay đắng đó là một đoàn diễu hành dài của những năm tháng sắp tới, hoàn toàn thuộc về cô. Và cô mở rộng vòng tay chào đón.
There would be no one to live for during those coming years; she would live for herself. There would be no powerful w ill bending her in that blind persistence with which men and women believe they have a right to impose a private w ill upon a fellow-creature. A kind intention or a cruel intention made the act seem no less a crime as she looked upon a in that brief moment of illumination.
Sẽ không có ai để sống chung trong những năm tháng sắp tới; cô sẽ sống vì chính mình. Sẽ không có ý chí mạnh mẽ nào uốn cong sự kiên trì mù quáng mà đàn ông và phụ nữ tin rằng họ có quyền áp đặt ý chí riêng tư lên một sinh vật đồng loại. Một ý định tốt bụng hay một ý định tàn nhẫn khiến hành động đó có vẻ không kém phần tội lỗi khi cô nhìn vào một khoảnh khắc giác ngộ ngắn ngủi đó.
And yet she had loved him sometimes. Often, she had not. What did a matter! What could love, the unsolved mystery, count for in the face of this possession of self-assertion, which she suddenly recognized as the strongest impulse of her being?
Đôi khi cô yêu anh, nhưng bình thường thì không. Có vấn đề gì chứ! ‘Với trạng thái tự khẳng định này, mà cô vừa nhận ra là động lực mạnh nhất của mình, thì tình yêu, bí ẩn chưa được giải đáp, có thể đáng giá bao nhiêu?’ (dịch thoát ra bản gốc.)
'Free! Body and soul free!” she kept whispering.
Josephine was kneeling before the closed door with her lips to the keyhole, imploring for admission. “Louise, open the door! I beg; open: he door— you will make yourself ill. What are you doing, Louise? For heaven’s sake, open the door.”
“Go away. I am not making myself ill.” No, she was drinking in a very elixir of life through that open window.
'Tự do! Thân xác tự do! Tâm hồn tự do!', cô tiếp tục thì thầm.
Josephine đang quỳ trước cánh cửa đóng chặt, môi áp vào lỗ khóa, cầu xin được vào. "Louise, mở cửa! Chị xin vào; mở cửa. Em sẽ làm cho em đổ bệnh. Em đang làm gì thế, Louise? Chúa ơi, mở cửa đi."
"Đi đi. Em không làm gì bậy bạ đâu." Không, cô ấy đang uống một loại thuốc trường sinh qua ô cửa sổ mở đó.
Her fancy was running riot along those days ahead of her. Spring days, summer days, and all sorts of days that would be her own. She breathed a quick prayer that life might be long. It was only yesterday she had thought with a shudder that life might be long.
Trí tưởng tượng đang chạy loạn trong những ngày sắp tới. Những ngày xuân, những ngày hè, đủ thứ loại ngày sẽ là của riêng mình. Cô thở dài cầu nguyện cho có thể sống lâu hơn. Chỉ mới hôm qua, cô đã rùng mình nghĩ rằng đời sống quá dài.
She arose at length and opened the door to her sister’s importunities. There was a feverish triumph in her eyes, and she carried herself unwittingly like a goddess of Victory. She clasped her sister’s waist, and together they descended the stairs. Richards stood waiting for them at the so bottom.
[Sự vui mừng tột cùng khi cô vợ được tự do, Cái chết của người chồng là chìa khóa mở toang tù ngục, đáng lẽ phải được mô tả nhiều chi tiết sống động hơn và dễ dàng mang câu truyện lên đỉnh cao với kỹ thuật mô tả nhanh. Gây cho người đọc hứng khởi và lôi cuốn. Hoặc sử dụng kỹ thuật độc thoại trình bày về những tầm nhìn sâu rộng của quyền phụ nữ. Hoặc dùng đối thoại cùng nội dung nhưng tươi mát và linh động hơn, phù hợp với tâm trạng vui vẻ. Ở đây, tác giả vẫn dùng tường thuật, vì vậy đoạn kết đã đến nhanh chóng.]
Cuối cùng cô đứng dậy, mở cửa trước sự nài nỉ của chị. Thấy sự đắc ý sốt nóng trong ánh mắt, và cô vô tình tự hào như nữ thần Chiến thắng. Ôm chặt eo chị gái, họ cùng nhau xuống cầu thang. Richards đứng chờ ở dưới cùng.
Có người đang mở cửa trước bằng chìa khóa. Anh Brently Mallard bước vào, người hơi lấm lem vì đi đường nhưng vẫn điềm tĩnh mang theo ba lô và chiếc dù. Khi xảy ra tai nạn, anh đang ở rất xa hiện trường, thậm chí không hề hay biết gì về sự việc này.
Anh ta đứng đó kinh ngạc trước tiếng kêu xé lòng của chị Josephine và trước hành động nhanh chóng của Richards để che anh ta khỏi tầm nhìn của cô vợ.
Nhưng Richards đã quá muộn.
Khi các bác sĩ đến, họ nói, cô ấy đã chết vì bệnh tim, vì niềm vui giết người.
[Câu chuyện kết thúc bất ngờ dù đã được tác giả thông báo ngay từ mấy hàng đầu tiên: chồng chết và đau tim. Cấu trúc của truyện này đã được xếp vào truyện truyền thống. Diễn tiến khá êm đềm. Cốt truyện dựa vào tâm lý xã hội, trình bày quan điểm nữ quyền. Cấu trúc và văn phong truyện ngắn thay đổi nhiều hơn dưới thời Hậu Hiện Đại và Đương Đại].
Kate Chopin 1851-1904.
Sinh ra tại St. Louis, Missouri, cha người Ái Nhĩ Lan, mẹ người Pháp-Creole. Bà lớn lên trong một gia đình có nhiều thế hệ phụ nữ thống trị. Chính bà cố của bà đã kể những câu chuyện về người định cư Pháp đầu tiên ở St. Louis, những câu chuyện sau này ảnh hưởng đến nhiều truyện ngắn của bà với những mô tả đầy màu sắc về cuộc sống của người Creole và người Acadia.
Phần lớn tác phẩm của Chopin đề cập đến những phụ nữ tìm kiếm sự tự do, thoát khỏi sự thống trị của nam giới. Bà được coi là một nhà văn nữ quyền đầu tiên, viết hơn một trăm truyện ngắn, nhiều truyện trong số đó đã được xuất bản trong hai tập: Bayou Folk (1894) và A Night in Acadia (1897).
Hai tiểu thuyết của bà, At Fault (1890) và The Awakening (1899), lần lượt đề cập đến các chủ đề gây tranh cãi về ly hôn và ngoại tình. Bị lên án là vô đạo đức, The Awakening đã gây ra một cuộc náo động công cộng, khiến Chopin vô cùng chán nản và tuyệt vọng. Kết quả là, bà đã viết rất ít trong năm năm cuối đời.
(Còn tiếp: Nghệ thuật Bốn Đ.)
Ngu Yên. 2024.