Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Trương Vĩnh Ký – người tiên phong trong công cuộc khai dân trí
PGs. Ts. Trần Thanh Ái
Việc nghiên cứu Trương Vĩnh Ký không thể tách rời việc tìm hiểu bối cảnh mà ông đã học tập và làm việc, trong đó môi trường học thuật ở phương Tây có vai trò đặc biệt quan trọng, vì ông là người ham học hỏi, lại có trí thông minh thiên bẩm. Bài viết này nhằm mục đích chỉ ra những dấu ấn của trào lưu Khai sáng châu Âu trong các hoạt động học thuật của ông, góp phần làm sáng tỏ hành trạng của ông mà một số người vẫn còn nghi hoặc.
Trong Bảng lược đồ văn học Việt Nam, Thanh Lãng đã có một nhận định tổng quát về những việc mà Trương Vĩnh Ký đã làm trong sự nghiệp của ông:
“Trương Vĩnh Ký là người đầu tiên đem cái chương trình cải cách của Nguyễn Trường Tộ (1828-1871) ra thi hành. Lịch sử chưa cho chúng ta biết gì về sự liên lạc giữa hai học giả họ Nguyễn và họ Trương […]. Chương trình cải cách văn hóa của Nguyễn Trường Tộ là phiên âm các sách cổ ra chữ viết mới, dịch các sách ngoại quốc ra tiếng nói hàng ngày, làm tự điển để thống nhất ngôn ngữ, làm ngữ pháp để định qui luật cho người viết văn. Trương Vĩnh Ký đã làm tất cả việc đấy với một thiên tài” (Thanh Lãng 1967, tr. 27).
Vậy động lực nào đã khiến Trương Vĩnh Ký chọn con đường hoàn toàn mới lạ dưới mắt các nhà nho thời bấy giờ, để thực hiện những ý tưởng cải cách của Nguyễn Trường Tộ? Trong bài viết này, chúng tôi sẽ điểm lại một số đặc điểm văn hóa – xã hội của châu Âu vào giữa thế kỷ XIX mà ông đã tiếp xúc, cũng như trình độ dân trí của nước nhà thời bấy giờ, là những yếu tố đã khiến ông dấn thân vào con đường cải cách văn hóa – mà thực chất là khai dân trí – như là một giải pháp thích hợp cho việc đóng góp cho dân cho nước, và đặc biệt là giải pháp ấy rất phù hợp với năng lực của ông.
1. Tiếp xúc với thành tựu của trào lưu Khai sáng(1) châu Âu
Ngay cả khi không có mối liên lạc nào giữa Trương Vĩnh Ký và Nguyễn Trường Tộ chăng nữa, thì sự “gặp nhau” của họ cũng không có gì đáng ngạc nhiên, bởi vì họ là hai trong số không nhiều nhà trí thức Việt tiếp xúc sớm nhất với nền học vấn phương Tây. Thật vậy, vào thời ấy bất cứ người nào có dịp tiếp xúc với thế giới bên ngoài hay qua sách vở bằng các ngôn ngữ phương Tây, thậm chí qua trung gian chữ hán, thì ít nhiều gì cũng đều cảm nhận được một làn sóng mới mẻ trên nhiều phương diện đang thổi đến từ phương Tây. Chắc chắn rằng những gì mà Trương Vĩnh Ký đã đọc được, đã chứng kiến và đã chiêm nghiệm trong thời gian ông học ở Pulo Pinang, và nhất là khi tháp tùng phái đoàn của Phan Thanh Giản đến Paris, có vai trò quan trọng trong quyết định liên quan đến hành trạng của ông. Theo Khổng Xuân Thu, trong hồ sơ lưu trữ ở Tổng Thư viện Pháp(2) về các cuộc đàm đạo với Léon Gautier (1832-1897), Trương Vĩnh Ký đã thổ lộ suy nghĩ của mình như sau: “công việc khai hóa dân tộc cũng phải nhắm vào việc nâng cao dân trí” (Khổng Xuân Thu, 1958, tr. 142). Và như chúng ta có thể thấy, trong suốt cuộc đời mình ông luôn hành động theo hướng suy nghĩ này.
Vậy ông đã đọc được và phát hiện ra những gì đằng sau xã hội đang trên đường công nghiệp hóa mạnh mẽ của các nước châu Âu mà ông đã đi thăm vào năm 1863? Vì không có nhiều tư liệu giải đáp cho câu hỏi đó, nên chúng ta chỉ còn có thể tìm kiếm trong các hoạt động học thuật của ông những vết tích của trào lưu tư tưởng Khai sáng mà ông đã tiếp xúc qua các nhà khoa học Pháp thế kỷ XIX.
1.1. Tiền đề của trào lưu Khai sáng
Nếu những ưu việt về khoa học – kỹ thuật của phương Tây so với phần còn lại của thế giới được mọi người ở khắp nơi dễ dàng “mục sở thị” từ lâu, nhưng những tiến bộ về văn hóa – xã hội của họ thì chỉ có một số ít người có trình độ nhận thức, và có điều kiện tiếp xúc trực tiếp hoặc qua sách vở của họ mới có thể nhận ra được. Thật vậy, ngay từ những thập niên đầu của thế kỷ XVI, các nước Đông Nam Á rồi Đông Bắc Á lần lượt chứng kiến sức mạnh hàng hải của Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Anh, Hà Lan được thể hiện qua khả năng vượt nhiều đại dương xa lạ trong nhiều tháng trời để đặt chân lên những miền đất mới mà họ chỉ biết rất mơ hồ trước khi lên đường. Thế nhưng chẳng mấy ai thấy được phía sau sức mạnh vật chất ấy là cả một sự phát triển rực rỡ trên nhiều mặt của xã hội phương Tây thời bấy giờ, từ khoa học, giáo dục đến văn học, nghệ thuật, triết học; từ toán học, thiên văn học đến giao thương hàng hải… Có thể nói không ngoa rằng các nước phương Tây sẽ không thể có sức mạnh vật chất như thế nếu không có sự phát triển về mặt tinh thần này. Chính sự phát triển gần như toàn diện ấy đã tạo nên sự bùng nổ của làn sóng khám phá thế giới vật chất và thế giới tinh thần, kể cả việc tìm hiểu những định chế xã hội của con người, và các kết quả của những cuộc khám phá đó tạo nên sự cộng hưởng với nhau. Ngay cả sự nở rộ của văn học cũng đã góp phần không nhỏ vào việc kích thích sự khám phá: những trang chép tay từ quyển du ký Những kỳ quan thế giới của Marco Polo vào đầu thế kỷ XIV đã không ngừng được sao chép lại bằng nhiều ngôn ngữ, và được truyền tay khắp châu Âu. Chính nó đã kích thích óc khám phá, nuôi dưỡng ý chí chinh phục thiên nhiên và góp phần thúc đẩy các dân tộc châu Âu tích lũy kiến thức địa lý, thiên văn, hàng hải, kỹ thuật, để chế tạo những phương tiện cần thiết cho những chuyến vượt biển đi về phương Đông. Và cũng từ đó mà các ngôn ngữ dân tộc châu Âu bắt đầu trở nên thông dụng hơn, nhờ sự gia tăng số lượng người đọc trong giới bình dân, khiến tiếng La-tinh dần dần trở thành tử ngữ. Đó là một sự chuyển mình quan trọng để kiến tạo nên nền tảng chính trị – xã hội châu Âu ngày nay: kỹ thuật in ấn bằng con chữ rời ra đời năm 1439 nhằm đáp ứng nhu cầu thông tin của xã hội, đồng thời nó lại kích thích các hoạt động tinh thần phát triển, góp phần to lớn vào việc nâng cao dân trí của các quốc gia trong khu vực. Thật vậy, trước khi phát minh ra kỹ thuật in ấn, cả châu Âu chỉ có vài ngàn quyển sách chép tay, nhưng vào khoảng năm 1500, chỉ sau 50 năm phát triển ngành in đã có hơn 20 triệu quyển sách được in ra (Reque B. Radner, 1987, tr. 227), điều mà bốn trăm năm sau các nước Á Đông cũng chưa thực hiện được.
Đó chính là tiền đề cho thời đại bùng nổ trên nhiều lãnh vực, nhất là trong lãnh vực tư tưởng, mà người ta gọi là thế kỷ Khai sáng, hay thời đại Khai sáng, kéo dài từ đầu thế kỷ XVIII cho đến giữa thế kỷ XIX tùy theo quốc gia (Auroux S. 2013, tr. vii). Vậy Khai sáng là gì? Trong một bài viết trở thành kinh điển của triết gia người Đức I. Kant (1724-1804), “Trả lời cho câu hỏi Khai sáng là gì” (1784), ông cho đó là:
“sự thoát khỏi tình trạng chưa trưởng thành(3) mà chính con người đã tự tạo ra. Chưa trưởng thành là sự không có được khả năng sử dụng trí tuệ của mình mà không cần sự dẫn dắt của người khác. Đó là lỗi của con người khi tình trạng này không bắt nguồn từ sự yếu kém về trí tuệ, mà từ sự thiếu quả quyết và thiếu can đảm để sử dụng trí tuệ mà không cần sự dẫn dắt của người khác. Sapere aude! Hãy can đảm dùng trí tuệ của chính mình. Đó là phương châm của Khai sáng” (Kant, I. 2006, tr. 17).
Và phương châm này đã được con người nồng nhiệt đón nhận để tạo ra một nền tảng tư tưởng đồ sộ, khiến cho bộ mặt văn hóa – xã hội trở nên khởi sắc và phong phú hơn, năng động hơn, qua tinh thần khát khao học hỏi, khám phá những điều mới lạ và truyền bá kiến thức mới cho mọi người. Điểm nhấn của tinh thần ấy là bộ từ điển bách khoa Encyclopédie, ou Dictionnaire raisonné des sciences, des arts et des métiers do Diderot và d’Alembert chủ biên gồm 28 quyển, nó có tham vọng tập hợp nguồn tri thức của nhân loại trong tất cả các lĩnh vực nhằm giúp con người “hiểu biết nhiều hơn”, “đức hạnh hơn” và “hạnh phúc hơn” (Diderot, D. & d’Alembert, J. Le Rond, 1755, tr. 635).
1.2. Di sản của thời Khai sáng trong văn hóa – xã hội phương Tây
Vấn đề giáo dục là một trong những chủ đề chính của các nhà triết học Khai sáng. Trong các công trình triết học, các khái niệm cơ bản về giáo dục đều được diễn giải rõ ràng, với chữ “giáo dục” gồm cả hai nghĩa giáo dục đạo đức và trang bị kiến thức, hay việc thụ đắc kiến thức trừu tượng (Hager, F.-P., 2013, tr. 418). Nói cách khác, lý tưởng giải phóng con người bằng giáo dục và truyền bá kiến thức khoa học là chủ đề xuyên suốt trong tất cả các hoạt động tinh thần trong thời Khai sáng. Con người như được chắp cánh bay đi tìm kiếm những điều mới mẻ ngay trong thế giới loài người, để đáp ứng những cơn thèm khát tri thức được thể hiện qua các câu hỏi Tại sao, Như thế nào, v.v. Riêng đối với nước Pháp, C. Cohen ghi nhận vai trò vô cùng quan trọng của kiến thức khoa học trong đời sống văn hóa và tinh thần của nước Pháp, thể hiện qua các ấn phẩm dành cho các đề tài khoa học, việc phát hành rộng rãi các báo cáo của Viện Hàn Lâm Khoa học Hoàng gia, và nhiều tờ báo công bố nhiều bài viết khoa học (Cohen, C. 2013, tr. 1192-1195).
Thật ra vai trò của kiến thức khoa học không đóng khung trong thế kỷ XVIII hay XIX, và cũng không riêng gì ở nước Pháp, tinh thần ấy vẫn tiếp tục phát triển trong các thế kỷ tiếp nối sau đó ở khắp phương Tây, nhờ vậy mà các quốc gia này nhanh chóng chiếm lấy đỉnh cao trong các lĩnh vực khoa học của loài người. Vì chương trình cải cách văn hóa của Nguyễn Trường Tộ và các hoạt động học thuật của Trương Vĩnh Ký đều nhằm cải thiện đời sống tinh thần của quảng đại quần chúng và phổ biến kiến thức khoa học thường thức phương Tây, một ý tưởng hoàn toàn xa lạ với nền tảng tư tưởng Á Đông, nên chắc hẳn không thể nói gì khác hơn là nó đã đi theo quỹ đạo của trào lưu Khai sáng châu Âu. Thật vậy, trong một lần đàm đạo với L. Gautier, Trương Vĩnh Ký tỏ ra rất quan tâm đến các công trình “tiến bộ và đáng nêu gương sáng” của các nhà Khai sáng Pháp như Montesquieu, Rousseau, Diderot, Voltaire, Diderot (Khổng Xuân Thu, 1958, tr. 141-142).
Qua tiếp xúc với đất nước và con người ở một số nước châu Âu, qua sách báo, và qua các tác giả mà ông đã có quan hệ ít nhiều mật thiết, Trương Vĩnh Ký không thể không nhận ra rằng đó là môi trường mà con người đang được giải thoát khỏi u mê tăm tối, để được sự tự chủ trong nhận thức và hoạt động xã hội, trong việc tìm kiếm tri thức mới và phổ biến nó cho cộng đồng như hoài bảo của các nhà Khai sáng châu Âu.
2. Thực trạng giáo dục và dân trí nước ta vào thế kỷ XIX
Sau khi đã chứng kiến những điều mới lạ đầy triển vọng, khi trở về nước Trương Vĩnh Ký phải đối diện với thực trạng nghèo nàn và lạc hậu của giáo dục và dân trí nước nhà, khiến người có lòng với vận mệnh của dân tộc không ai có thể khoanh tay đúng nhìn.
2.1. Giáo dục thời nhà Nguyễn như thế nào?
Sau khi đã thống nhất đất nước, năm 1807 vua Gia Long ban chiếu về việc tổ chức thi Hương và thi Hội để chọn người ra làm quan, “kỳ đệ nhất thi kinh nghĩa, kỳ đệ nhị thi chiếu, chế biểu; kỳ đệ tam thi thơ, phú; kỳ đệ tứ thi văn sách. […] Bọn học trò các ngươi nên dùi mài việc học, để đáp lại cái ơn tôn chuộng nghề văn” (Quốc sử Quán 2002, tr. 691).
Để có thể dự các cuộc thi ấy, người học đã phải “dùi mài việc học” như thế nào? Trần Trọng Kim đã nói về cách thức tổ chức đào tạo đội ngũ quan chức các cấp thời nhà Nguyễn: “học cho nhớ những sách Tứ Thư, Ngũ Kinh cùng những lời thể chú của tiền nho trong những sách ấy và học thêm mấy bộ sử nước Tàu. […] Tập cho thạo thuộc kinh nghĩa, tứ lục, thi phú, văn sách. Ấy là dùng hư văn mà xét tài thực dụng, đem sự hoa mỹ làm mực thước đo tài kinh luân” (Trần Trọng Kim 1971, tr. 250).
Điều đó cho thấy sự lệch pha nghiêm trọng giữa chuẩn đầu ra (hư văn) và kỹ năng mà công việc đòi hỏi phải có (thực dụng), và cách đào tạo ấy sẽ có thể gây ra nhiều hậu quả đến từng tế bào trong xã hội. Ấy thế mà đó lại là con đường tiến thân duy nhất của những người có nghị lực và ý chí vươn lên trong cuộc sống, vì xã hội không có ngành nghề nào phát triển để thần dân có thể phát huy năng lực cá nhân của mình (Trần Trọng Kim 1943a, tr. 16).
Cách dạy và học đó được các đại thần nhà Nguyễn vay mượn hoàn toàn từ Trung Hoa, vậy mà theo học giả Hồ Thích của nước này, trong ngàn năm Khổng giáo chỉ đào tạo ra được những thư sinh vô dụng (Đào Duy Anh 1938, tr. 13). Và mặc dù đã bắt đầu tiếp xúc thường xuyên với người phương Tây hơn 200 năm nhưng vua quan triều Nguyễn vẫn không thay đổi gì trong hệ thống giáo dục lạc hậu và lệch lạc ấy. Lê Thành Khôi nói rõ ra rằng các môn khoa học cơ bản đã thông dụng ở phương Tây không hề có mặt trong nền giáo dục nước Đại Nam (Lê Thành Khôi 1955, tr. 362).
Đó chính là lối học từ chương, thụ động như ngày nay ta thường gọi, và động lực thúc đẩy việc học tập không phải là để khám phá ra chân trời mới như ở phương Tây, mà “hoàn toàn là mưu cầu lợi ích” cá nhân, như nhận xét chua chát của nhà nghiên cứu Y. Tsuboi về tính chuyên cần trong học tập của người Việt (Tsuboi, Y. 1999, tr. 242).
2.2. Hậu quả của nền giáo dục nhà Nguyễn
Trần Trọng Kim cho biết trước hết là nó đã tạo ra sự tự huyễn hoặc về năng lực thực sự của người đỗ đạt, từ đó mà sinh ra tánh tự phụ: vì sự học ấy “dùng hư văn mà xét tài thực dụng, đem sự hoa mỹ làm mực thước đo tài kinh luân” nên “ai hay kinh nghĩa đã nghĩ mình hơn người, ai tài thi phú đã tưởng mình giỏi nghề trị nước” (Trần Trọng Kim, 1971, tr. 250-251).
Vừa mơ hồ về thực lực của chính mình, vừa hoàn toàn không hiểu được tiềm năng của đối phương, nên các quan triều đình thường không có ứng xử thích hợp với người phương Tây, làm tình hình bang giao quốc tế ngày càng xấu đi. Trong quyển du ký của mình, C. E. Bouillevaux có ghi lại câu nói huênh hoang và mang tính khiêu khích của một quan triều đình Huế với viên đại sứ đặc mệnh toàn quyền de Montigny người Pháp khi ông đến Đại Nam năm 1857 để xin đặt văn phòng lãnh sự: “Một người An Nam dư sức chống lại ba người Pháp, và nếu các ông muốn chiến tranh, chúng ta sẽ có chiến tranh” (Bouillevaux, C.E. 1858, tr. 189-190).
Vì sự học mang nặng mục đích vinh thân (học để làm quan), nên việc học mang tính đối phó với các kỳ thi, và hậu quả là kiến thức thì nông cạn, không thể làm bệ phóng cho một nền học thuật đúng nghĩa. Vì thế chẳng những mù mờ về khoa học phương Tây, các nhà nho cũng chẳng tỏ tường mấy về hoạt động học thuật Trung Hoa mặc dù họ tự xem mình là người của cửa Khổng sân Trình: không biết về những học phái thời nhà Minh nhà Thanh đã đành, mà họ còn không biết đến học thuyết của Vương Dương Minh đã nổi danh khắp Trung Hoa và Nhật Bản (Trần Trọng Kim, 1943b, tr. 282).
Tình trạng ấy không thể nói gì khác hơn đó chính là sự xơ cứng về mặt tinh thần; vì phải đối phó với các kỳ thi như đã nói bên trên, nên các nhà nho đều không thể suy nghĩ độc lập, cũng không có sự khát khao tìm hiểu sâu hơn những gì đã được dạy. Trên Đông Dương tạp chí năm 1913 Nguyễn Văn Vĩnh cũng cho là không có mấy nhà nho “vào bực giỏi, hiểu biết được đạo Khổng Mạnh”, đa số chỉ thuộc “bực nhoàng nhoàng thì thường cứ thấy người ta học cũng học” (Vương Trí Nhàn & Trần Văn Chánh, 2018, tr. 91).
Là hậu quả trực tiếp của cơ chế dạy, học và tuyển dụng quan chức, tình trạng trên đây còn xuất phát từ cách vận hành của cấu trúc quyền lực của xã hội. Một mặt, chính thể chuyên chế của nhà Nguyễn khiến nhà nho mất dần ý thức về vận mệnh đất nước, theo kiểu “việc nước là việc của vua, của quan, dân chúng không dự biết đến” (Phan Khoang 1959, tr. 21). Mặt khác, đường lối không hoan nghênh người phương Tây lại khiến họ càng thu mình sâu hơn vào trong các giáo điều Khổng Mạnh, và làm cho não trạng của giới tinh hoa càng thêm u tối, không đủ khả năng nhận thức những vấn đề của thời đại, nên vẫn xem Trung Hoa là trung tâm văn hiến, và người phương Tây là man di.
Thật ra đó không phải chỉ là hạn chế của riêng Việt Nam, mà là của cả một nền giáo dục rập khuôn theo mô hình Trung Hoa thời ấy: vào nửa đầu thế kỷ XIX, kiến thức phổ thông ở Trung Quốc và Việt Nam hãy còn “hết sức hạn chế và tạp nhạp”, báo chí Quảng Đông còn giải thích “Bồ Đào Nha ở cạnh Malacca, mà Pháp và Bồ Đào Nha chỉ là một, hay nói một cách khác, Pháp nằm kế cận eo biển Malacca!” (Vĩnh Sính, 2018, tr. 100) Hoặc như khi giải thích cách ghi ngày tháng theo Tây lịch, Phan Huy Chú nghĩ là cách ấy xuất phát từ Hà Lan và Hồng Mao, “có lẽ tính từ năm người Hoà Lan lập quốc” do đó các nước khác sử dụng theo người Hà Lan (Phan Huy Chú 1833, tr. 153).
Đúng như Lê Thành Khôi đã nhận xét, vì được nuôi dưỡng từ nhiều thế kỷ nay trong tư tưởng Khổng giáo, nên các nhà nho đã không thể nào hình dung ra được một nền văn minh khác với nền văn minh Trung Hoa, “họ đã nhắm mắt trước thế giới bên ngoài và trước những tiến bộ to lớn trong lĩnh vực khoa học mà phương Tây đã thực hiện được” (Lê Thành Khôi 1955, tr. 362). Chính vì thế mà kiến thức của họ chỉ quanh quẩn trong các sách “thánh hiền”, còn những kiến thức sơ đẳng về thế giới thì lại kém cỏi. Nhận xét sau đây về trình độ nhà nho An Nam của nhà truyền giáo C. E. Bouillevaux tuy rất phiến diện, nhưng nếu xét về mặt bằng kiến thức phổ thông, thì không phải là không có cơ sở: “Một nhà nho đã thành danh ở An Nam có kiến thức chẳng hơn trẻ con 10-12 tuổi ở châu Âu là mấy. […] Thật vậy, việc học văn chương chỉ giới hạn trong việc học đọc những nét tượng hình dùng làm ký tự trong những ngôn ngữ sơ khai” (Bouillevaux, C.E. 1858, tr.133-134). Điều này có nghĩa là sau gần 300 năm tiếp xúc với người Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Anh, Hà Lan, Pháp… giới trí thức Việt Nam vẫn chưa học được gì nhiều về khoa học thường thức, cũng không quan tâm đến “tân thư” để biên soạn tài liệu phổ biến cho học trò trong nước. Vì thế, những kiến thức căn bản của họ về đất nước và con người phương Tây thì rất mơ hồ, thậm chí lệch lạc. Mặc dù các chúa Nguyễn cũng đã từng cho vời nhiều người phương Tây vào triều giúp việc, thậm chí có người ở đến 25 năm như nhà nghiên cứu tự nhiên nổi tiếng J. de Loureiro (từ 1752 đến 1777), nhưng dường như việc học tập phương Tây chẳng có kết quả là bao nhiêu. Điều này có thể được lý giải bằng nhiều nguyên nhân: việc học tập phương Tây không được thể chế hóa nên nó mang tính chất tự phát được chăng hay chớ, các triều thần nhà Nguyễn không có tinh thần cầu tiến để học hỏi những điều mới lạ, lại thêm đầu óc “vĩ cuồng”, xem nền văn hóa Trung Hoa là ưu việt, và khinh thường kho tàng tri thức phương Tây…
Đó là trình độ của giới quan lại, còn trình độ của nhân dân thì chắc chắn còn bi đát hơn nữa. Trên tờ Đại Nam Đăng cổ Tùng báo, Nguyễn Văn Vĩnh với bút danh Tân Nam Tử đã phải thốt lên là “nước Nam ta bây giờ chẳng phải nói dấu (sic!) gì nhau, dốt tệ lắm […] nói rút lại thì bao nhiêu cái khổ sở, nhục nhằn nước Nam ta cũng vì một cái dốt mà ra cả.” (Tân Nam tử, 1907, tr. 210)
Trước thực trạng ấy, Minh Mạng cũng đã nhận ra vấn đề, nhưng khi bàn đến giải pháp để chấn chỉnh thì lại tỏ ý bất lực, không biết phải bắt đầu từ đâu, nên chỉ chờ thời gian thay đổi dần dần: “Học như thế thì trách nào mà nhân tài chẳng mỗi ngày một kém đi. Song tập tục đã quen rồi, khó đổi ngay được, về sau nên dần dần đổi lại” (Trần Trọng Kim 1971, tr. 195). Sau này, một số đại thần như Phan Thanh Giản và Phạm Phú Thứ đã đề nghị nhiều biện pháp cải tổ, như “cử thần dân đi học ở các nước văn minh…”, cải tổ giáo dục theo hướng thực học, mở rộng giao thương với nước ngoài, v.v. nhưng Tự Đức không hề để ý tới (Tsuboi Y. 1999, tr. 226).
Dù cố sức chứng minh rằng các vua nhà Nguyễn không giam mình trong trạng thái “cô lập huy hoàng”(4) như Lê Thành Khôi đã nói, nhưng Y. Tsuboi vẫn không thể không nhìn nhận sự kém hiệu quả của guồng máy quản lý, và nhất là sự bảo thủ của các quan lại dẫn đến sự bất lực trong phát hiện và giải quyết vấn đề: “họ không có khả năng nắm bắt được thực chất của vấn đề và cũng không đem lại được giải pháp thích ứng. Họ còn bị hạn chế bởi cái cơ cấu chính trị ngăn trở không cho họ đem thi hành những dự án đó” (Tsuboi, Y. 1999, tr. 304).
3. Trương Vĩnh Ký làm gì để khai sáng dân trí
Khi nói đến khai dân trí, người ta nghĩ ngay đến những hoạt động nhằm phá vỡ tình trạng trì trệ trong đời sống tinh thần của quảng đại quần chúng xã hội. Thế nhưng sự trì trệ ấy không dễ phát hiện ngay, nhất là đối với những xã hội khép kín, không cho phép tiếp nhận thông tin về sự tiến bộ của các dân tộc khác trên thế giới để mà so sánh. Vì thế, tình trạng trì trệ ấy cũng xảy ra trong giới được xem là tinh hoa của dân tộc, trừ một số người có điều kiện tiếp xúc với thế giới bên ngoài: chính họ là những người đầu tiên nhận ra sự trì trệ đó, và mỗi người có cách ứng xử riêng. Và do đó không có gì lạ khi những đề nghị canh tân thường vấp phải những phản đối của những quan chức chưa nhận ra những trì trệ ấy. Nói về các biện pháp khai sáng, trong cùng bài viết năm 1784 đã nói bên trên, I. Kant cũng phân tích thêm về điều lợi và hại của các biện pháp:
“Quần chúng chỉ có thể từ từ tiếp cận với tri thức. Một cuộc cách mạng có thể sẽ dẫn đến sự đẩy lùi chế độ độc tài cá nhân và sự đàn áp tham lam và chuyên chế, nhưng không bao giờ đưa đến một sự thay đổi thật sự về cách suy nghĩ. Ngược lại, nhiều định kiến mới sẽ xuất hiện, sẽ chế ngự quảng đại quần chúng cũng giống như những định kiến cũ đã từng chế ngự” (Kant, I. 2006, tr. 18).
Những dòng tiên liệu này được Kant viết trước khi Cách mạng Pháp 1789 nổ ra, nhưng những gì xảy ra sau cuộc cách mạng ấy, kể cả sau các cuộc cách mạng trong thế kỷ XIX, thì hoàn toàn chính xác với những gì ông đã tiên liệu. Không rõ Trương Vĩnh Ký có đọc những dòng chữ này không, nhưng nhận xét đó đã được phổ biến rộng rãi ở châu Âu thời ấy, vì nó trở thành bài học đắt giá cho nhân loại. Chắc chắn rằng các định hướng hoạt động của Trương Vĩnh Ký sau này đã được hình thành từ những bài học lịch sử ấy, mà ông đã đọc được khi còn đi học ở Pulo Pinang hoặc lúc sang Pháp năm 1863. Năm 1864, trong một bức thư trả lời R. Cortambert, một nhà nghiên cứu địa lý và là người bạn gắn bó với ông trong mấy tháng ở Paris, Trương Vĩnh Ký đã viết những dòng hiếm hoi về sự bất tiện của việc dùng chữ tượng hình trong việc truyền bá kiến thức khoa học, qua đó hé lộ cho ta thấy ông đã nung nấu ý tưởng về một công cụ ngôn ngữ tiện lợi để phát triển đội ngũ các nhà khoa học nước nhà, tạo nền tảng vững chắc cho việc nâng cao dân trí:
“Làm thế nào có thể phổ biến kiến thức với thứ chữ tượng hình được kết hợp từ vô vàn những ký hiệu rất khó? Tôi không phủ nhận rằng người ta có thể dấn thân vào khoa học với những chữ như thế. Nhưng có biết bao là bất tiện, biết bao là khó khăn! Để có thể đọc và hiểu những gì các chữ ấy diễn đạt, một người cần phải mất ít nhất là cả tuổi thanh xuân, anh ta sẽ không còn đủ thời gian để làm khoa học.” (Cortambert, R. 1864, tr. 203-204)
Và cuối cùng ông đi đến nhận định là cần thay thế chữ Hán Nôm bằng chữ quốc ngữ vô cùng tiện lợi. Chính vì thế mà ông đã không ngừng cổ xúy cho việc phổ biến chữ quốc ngữ trong nhân dân, bằng nhiều hình thức, từ biên soạn tài liệu giáo khoa cho công chúng học tập, đến việc phiên chuyển các văn bản Hán Nôm ra chữ quốc ngữ để dễ dàng truyền bá sâu rộng trong xã hội. Trong lời nói đầu của quyển sách giáo khoa Manuel des écoles primaires (1876-1877), ông đã thể hiện tư tưởng giải phóng dân tộc ra khỏi dốt nát, u mê, bằng cách nêu cao vai trò của chữ quốc ngữ để đánh thức tiềm năng của toàn dân phục vụ cho việc phát triển đất nước: “Chữ quốc ngữ phải trở thành chữ viết của đất nước. Cần phải thế để đem lại điều tốt lành và tiến bộ. Vì vậy chúng ta phải tìm cách phổ biến lối chữ viết này bằng mọi phương tiện, và không gì hay hơn là bắt chước Hội Truyền giáo với nhà in hoạt động có thể nói là không biết mệt mỏi, mỗi ngày cung cấp nhiều sản phẩm mới” (tr. 1). Và trong suốt cuộc đời mình ông đã dùng chữ quốc ngữ để phổ biến ra công chúng rộng rãi, từ kiến thức phổ thông đến lịch sử dân tộc, văn học dân gian, kho tàng Hán Nôm…, bằng mọi cách có thể, kể cả phải lâm vào cảnh nợ nần.
Về hoạt động báo chí, có thể là Trương Vĩnh Ký không đọc được tổng kết của Condorcet về những tiến bộ của loài người, nhưng chắc hẳn rằng qua sách báo phong phú ở Pháp, và nhất là qua kinh nghiệm của bản thân, ông đã nhận ra được vai trò của sách báo trong thời đại của ông, nhất là khi ông đã trải qua 6 năm học tập ở Pulo Pinang: kỹ thuật in ấn đã giải phóng nhân dân khỏi mọi xiềng xích chính trị, tư tưởng, tôn giáo, hủ tục. Ngành in ấn còn có thể tỏa ra một nguồn sáng trong lành, khiến cho người dân có thể tự khai hóa bằng sách vở mà việc in ấn ngày càng dễ dàng (Condorcet, N. de 1794, tr. 190-191).
Vậy thì viết báo, soạn sách cũng là một phương tiện khai hóa cho nhân dân, để có thể giải phóng họ khỏi tình trạng dốt nát, hoặc giúp họ loại bỏ những kiến thức sai lầm trong xã hội. Và kể từ năm 1869, khi ông bắt đầu đảm nhận trách nhiệm chủ bút thì những ý tưởng đó đã được hiện thực hóa trong tờ Gia Định báo và những tài liệu mà ông đã bên soạn, với mục đích là “cổ động cho một lối học mới, phát triển chữ quốc ngữ, khuyến khích dân chúng học chữ quốc ngữ”. Vũ Ngọc Phan (1960) đã đánh giá cao công lao của Trương Vĩnh Ký và Huỳnh Tịnh Của, trong việc “dùng chữ quốc ngữ để truyền bá học thuật và tư tưởng Âu Tây và soạn tự điển Việt Pháp để người Nam có thể dùng mà học tiếng Pháp”.
Và có thể sẽ không ngoa khi nói rằng trong suốt cuộc đời của ông, dù khi dạy học hay biên soạn tài liệu phổ biến kiến thức, thậm chí khi cộng tác với Paul Bert, tất cả đều toát lên ý hướng cùng với đồng bào thoát khỏi cảnh u mê tăm tối mà chế độ phong kiến của vua quan nhà Nguyễn đã tạo ra. Chỉ khi nào dân trí được nâng cao thì dân tộc mới thực sự có được cơ hội ngẩng cao đầu cùng với thế giới: đó chính là nét độc đáo của Trương Vĩnh Ký so với nhiều nhà nho thời bấy giờ. Và có lẽ cũng chính vì suốt đời đi theo con đường đó mà ông vừa được nhiều thế hệ ca ngợi, lại vừa bị nhiều người nghi ngờ, dè bỉu, thậm chí bị nhục mạ vì đã không chịu yêu nước bằng cái cách của họ!
Cũng nên nhắc lại rằng ý tưởng dùng tiếng mẹ đẻ trong sáng tác thơ văn bắt nguồn từ thời Phục Hưng châu Âu, mà người tiên phong là nhà thơ Dante người Ý. Ý tưởng này đã trở thành một sáng kiến vĩ đại vì nó giúp cho các dân tộc châu Âu thoát khỏi sự ngự trị của tiếng La-tinh, tạo điều kiện cho các nền văn học nghệ thuật thăng hoa cho đến ngày nay.
Ngoài ra, những nỗ lực về việc hệ thống hóa ngữ pháp tiếng Việt, hay nghiên cứu đối sánh các ngôn ngữ mà Trương Vĩnh Ký đã thực hiện hoàn chỉnh hay còn dang dở, đều nằm trong tinh thần của trào lưu Khai sáng châu Âu từ thế kỷ XVIII. S. Auroux đã nói:
“Thời đại Khai Sáng đánh dấu một bước ngoặc cơ bản trong lịch sử nhận thức về ngôn ngữ và lý thuyết ngôn ngữ. Phong trào biên soạn những sách ngữ pháp có hệ thống cho các ngôn ngữ bản xứ, bắt nguồn từ thời Phục Hưng […]. Phong trào này lan rộng sang các ngôn ngữ khác trên thế giới, trong đó có các ngôn ngữ ở châu Á” (Auroux, S. 2003, tr. 755).
Điều đó có nghĩa là chính Trương Vĩnh Ký là cây cầu kết nối nước ta với trào lưu Khai sáng châu Âu. Thật vậy, khi giới thiệu các tài liệu về ngôn ngữ học do Trương Vĩnh Ký biên soạn, Nguyễn Văn Tố nhận xét rằng “qua các tài liệu của ông người ta nhận ra một nhà bác học chuyên sâu và tinh thông đã suy nghĩ về những vấn đề của ngôn ngữ học, và luôn chính xác về những ý kiến tổng quát”, và không quên lưu ý rằng thế kỷ XIX châu Âu đã cho ra đời ngành cổ ngữ học và ngành ngữ pháp so sánh mà Trương Vĩnh Ký đã áp dụng trong các nghiên cứu của ông (Nguyễn Văn Tố 1937, tr. 38-39).
Kết luận
Một số người phê bình Trương Vĩnh Ký là ảo tưởng. Không sai: xét cho cùng, đã là con người thì ai cũng đã từng ảo tưởng, dù nhiều hay ít, dù là quan chức hay thứ dân, danh nhân hay người thường. Trương Vĩnh Ký là người, vì vậy Trương Vĩnh Ký cũng đã từng ảo tưởng. Thời trai trẻ, trước khi đặt chân lên đất Pháp, Trương Vĩnh Ký đã từng ảo tưởng về sự thông dụng của tiếng La-tinh lúc bấy giờ, và về sự thịnh hành của thần học ở Pháp nên đã chuẩn bị hàng ngàn trang bản thảo về thần học bằng tiếng La-tinh để đưa đi in ở Pháp (Cortambert, R. 1864, tr. 183). Và có thể Trương Vĩnh Ký cũng đã có nhiều ảo tưởng khác mà chúng tôi sẽ tìm hiểu trong những bài khác. Nhưng Trương Vĩnh Ký cũng đã từng thoát khỏi ảo tưởng, khi nhận ra những góc khuất của cuộc sống: sau khi ông về nước, dự án in quyển sách thần học mà ông đã chuẩn bị công phu trước khi lên đường đi Pháp đã bị xếp lại. Ông đã ngộ ra rằng tiếng La-tinh và thần học chẳng còn vị trí trong xã hội Pháp như ông đã nghĩ, và nhất là nó chẳng giúp ích gì cho việc khai sáng dân tộc. Tuy nhiên, có thể nói chắc chắn rằng Trương Vĩnh Ký không hề ảo tưởng khi đã dốc hết sức mình cho việc phát triển chữ quốc ngữ, cho công cuộc khơi dậy tinh thần dân tộc qua việc giới thiệu lịch sử Việt Nam và kho tàng văn học cổ của đất nước, cũng như cho việc phổ biến kiến thức ra công chúng, như lý tưởng của trào lưu Khai sáng châu Âu đã xác định.
Báo Việt Nam Độc lập số đầu tiên ngày 1 tháng 8 năm 1941 trong bài Xã luận của Nguyễn Ái Quốc ở trang 1 có đoạn: “Tây cốt làm cho dân ta ngu, làm cho dân ta hèn. Ngu thì phải hèn. Ta ngu hèn thì nó dễ trị, dễ ăn hiếp, dễ bóc lột”. Vậy thì làm cho dân ta khôn lên chẳng phải là cách giúp dân thoát khỏi sự hèn yếu và bị bóc lột đó sao?
(Bài đã đăng trong Kỷ yếu Hội thảo khoa học Họ Trương trong lịch sử Nam bộ thế kỷ XVIII-XIX)
Tài liệu tham khảo
Auroux, S. 2013. Language. Trong Delon M. (Ed.): Encyclopedia of the Enlightenment. London and New York: Routledge.
Bouillevaux, C.E. 1858. Voyage dans Indo-Chine 1848-1856. Paris: Victor Palmé.
Cohen, C. 2013. Science Dissemination and Popularization. Trong Delon M. (Ed.): Encyclopedia of the Enlightenment. London and New York: Routledge.
Condorcet, N. de 1794. Esquisse d’un tableau historique des progress de l’esprit humain. Paris: Chez Agasse.
Cortambert, R. 1864. Impressions d’un japonais en France, suivies des Impressions des annamites en Europe. Paris: Achille Faure, Libraire-Editeur.
Đào Duy Anh 1938. Khổng giáo Phê bình Tiểu luận. Huế: Quan-hai Tùng-thư.
Delon, M. 2013 (Ed.): Encyclopedia of the Enlightenment. London and New York: Routledge.
Diderot, D. & d’Alembert J. Le Rond (Ed.) 1755. Encyclopédie ou dictionnaire raisonné des sciences, des arts et des métiers, Tome 5. Paris: Chez Briasson etc.
Hager, F.-P., 2013. Education, Instruction, and Pedagogy. Trong Delon M. (Ed.): Encyclopedia of the Enlightenment. London and New York: Routledge.
Kant, I. 2006. Toward Perpetual Peace and Other Writings on Politics, Peace, and History. New Haven and London: Yale University Press.
Khổng Xuân Thu 1958. Trương Vĩnh Ký (1837-1898). Sài Gòn: Nhà xuất bản Tân Việt.
Lê Thành Khôi 1955. Le Viet-Nam Histoire et Civilisation. Paris: Editions Minuit.
Nguyễn Văn Tố 1937. Petrus Ky (1837 – 1898). Tạp chí Bulletin de la Société d’enseignement mutuel du Tonkin, Quyển XVII, số 1-2 Janvier – Juin 1937.
Phạm Quỳnh 1943. Thượng chi văn tập, Tập 1. Hà Nội: Nxb: Alexandre de Rhodes.
Phan Huy Chú 1833. Hải trình chí lược (Phan Huy Lê, Cl. Salmon & Tạ Trọng Hiệp dịch). Paris: Association Archipel.
Phan Khoang 1959. Những người Việt Nam có tinh thần cải cách duy tân khi nước nhà mới tiếp xúc với văn minh Tây phương. Tạp chí Bách Khoa, số 71 (15/12/1959).
Quốc sử Quán, 2002. Đại Nam Thực lục, Tập 1. Hà Nội: Nhà xuất bản Giáo dục.
Reque, B. Radner, 1987. The World Past to Present. Lexington, Massachusetts Toronto: D.C. Heath and Company.
Tân Nam Tử 1907. Phán, Ký. Trong Đại Nam Đăng cổ Tùng báo, số 806 (27/6/1907)
Thanh Lãng 1967. Bảng lược đồ văn học Việt Nam, Q. hạ. Sài Gòn: Nxb Trình Bầy.
Trần Trọng Kim 1943a. Nho giáo, Quyển 1. Hà Nội: Editions Lê Thăng.
Trần Trọng Kim 1943b. Nho giáo, Quyển 4. Hà Nội: Editions Lê Thăng.
Trần Trọng Kim 1971. Việt Nam Sử lược, Quyển 2. Sài Gòn: Trung tâm Học liệu.
Tsuboi, Y. 1999. Nước Đại Nam đối diện với Pháp và Trung Hoa. TP. HCM: Nxb Trẻ.
Vĩnh Sính 2018. Giao điểm giữa hai nền văn hóa Việt Nam và Nhật Bản. Hà Nội: Nxb Khoa học Xã hội & dtbooks.
Vương Trí Nhàn & Trần Văn Chánh, 2018. Người xưa cảnh tỉnh. Nxb Tổng hợp TP. HCM.
(1) Tiếng Pháp là Siècle des Lumières. Một số người dịch là Thế kỷ Ánh sáng, trong khi chữ lumières (số nhiều) có nghĩa là connaissances (từ điển Larousse), tức kiến thức. Tiếng Anh thì gọi là Age of Enlightenment.
(2) Tên đầy đủ của nhân vật này là Émile Théodore Léon Gautier. Khổng Xuân Thu không cho biết tên tiếng Pháp của Tổng Thư viện này là gì, nên khó cho việc kiểm chứng: phải chăng đó là Bibliothèque Nationale de France? Ngoài ra, L. Gautier không phải là bác sĩ như Khổng Xuân Thu đã viết, mà là giáo sư cổ ngữ và văn học.
(3) Nguyên văn tiếng Đức là “Unmündigkeit”, được dịch là “Immaturity”, “nonage”, “tutelage”… (tiếng Anh), “minorité”, “l’état de tutelle”… (tiếng Pháp), v.v. Trong tiếng Việt thì có người dịch là “vị thành niên” (Thái Kim Lan), “không trưởng thành” (Phạm Toàn), “tình trạng lệ thuộc” (Phạm Minh Ngọc). Thái Kim Lan dịch là “vị thành niên”, nhưng giải thích cặn kẽ đó là về hành vi, về ứng xử, nghĩa là vị thành niên về mặt tinh thần chứ không phải về thể xác.
(4) Nguyên văn tiếng Pháp trong Lê Thành Khôi (1955) là splendide isolement (tr. 362), tương ứng với thuật ngữ tiếng Anh splendid isolation được chính trị gia người Canada George Eulas Foster dùng lần đầu ngày 22 tháng 1 năm 1896 để chỉ chính sách của Anh vào cuối thế kỷ XIX không ký kết hiệp ước liên minh trong thời bình để tránh dây dưa vào các cuộc xung đột của nước liên minh, cũng như không can thiệp vào việc nội bộ của các nước khác. Chắc chắn là không thể hiểu thuật ngữ này dưới ngòi bút của Lê Thành Khôi theo nghĩa ban đầu, mà phải hiểu theo nghĩa châm biếm thường thấy trên báo chí, vì vị thế của nước Anh và Đại Nam thời ấy hoàn toàn trái ngược nhau: một đàng không muốn can thiệp vào nước ngoài để tránh rủi ro, và một đàng thì không muốn giao du với thế giới bên ngoài để cố duy trì guồng máy rệu rã. Có lẽ Tsuboi hiểu theo nghĩa chân phương của thuật ngữ nên đã phản đối nhận xét của Lê Thành Khôi.
Nguồn: https://nghiencuulichsu.com/2023/12/20/truong-vinh-ky-nguoi-tien-phong-trong-cong-cuoc-khai-dan-tri/