Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
“…Những người có thể viết theo cách tôi viết phải sở hữu một năng lượng nguyên thủy to lớn và một tinh thần lý tính cao cường”[*]
Một cuộc phỏng vấn với Tàn Tuyết
Dylan Suher và Joan Hua thực hiện
Đoàn Huyền dịch
Nhà văn Tàn Tuyết
Nhà văn tiên phong Trung Quốc, Tàn Tuyết (殘 雪) đã miêu tả một cách thích đáng về tiểu thuyết của mình, rằng chúng giống như một màn trình diễn. Đọc tiểu thuyết của bà như thể đang thưởng thức một màn vũ hiện đại: như một động tác giang tay trong vũ đạo của Merce Cunningham hay Butoh – Hắc Ám Vũ Đạo (黑 暗 舞 蹈) (mà bà yêu thích nhất), văn từ của bà phát triển thành những kết cục khó lường, mà vẫn có mục đích. Những truyện của bà thường mang một trần thuật ẩn hàm, tiềm tàng – một logic của chuyển động chi phối cử động của diễn viên trên sân khấu. Các nhân vật của bà, với những động cơ luôn thay đổi, không được phát triển một cách trọn vẹn. Họ là personae, những mặt nạ được tạo ra để thể hiện rõ ràng bất cứ mệnh đề triết học hay khía cạnh tâm lý nào mà màn trình diễn lúc ấy yêu cầu: cậu bé bí mật nuôi một đàn rắn trong bụng trong “Tự Dưỡng Độc Xà Đích Tiểu Hài - 飼 養 毒 蛇 的 小 孩 - Đứa Trẻ Nuôi Rắn Độc, hay sinh thể người mang hình dáng con giun, sống dưới lòng đất và đào lên trên, hướng về một bề mặt chưa từng biết trong “Thùy Trực Vận Động - 垂 直 運 動 – Chuyển Động Thẳng Đứng.” Thủ lĩnh giữa những vai diễn ấy là Tàn Tuyết, bút danh của bà. Tàn Tuyết (tên thật là Đặng Tiểu Hoa 鄧 小 華) thường nói về bản thân ở ngôi thứ ba (như bà sẽ làm trong cuộc phỏng vấn dưới đây) và thậm chí còn viết những bài phê bình tiểu thuyết của mình, như thể góc nhìn huyễn mộng, thiên biến vạn hóa ấy bắt nguồn từ bên ngoài con người bà.
Tàn Tuyết tiếp tục màn trình diễn cá nhân, không để tâm đến những nhà phê bình và độc giả luôn muốn phân loại và giải thích về bà. Gia đình bà bị coi là “Cánh hữu” và bị chính quyền Cộng sản đàn áp: nền tảng xã hội ấy đã tước đi của bà bất cứ cơ hội học tập chính quy nào. Bà, dù vậy, lại nổi lên suốt thời kỳ hưng thịnh của văn chương “Cơn Sốt Văn Hóa”(Văn Hóa Nhiệt – 文 花 熱) những năm 1980, với tư cách thành viên của nhóm tiểu thuyết gia (bao gồm: Tô Đồng(蘇 童) , Mạc Ngôn (莫 言), Dư Hoa (余 華), v.v.), những tác giả mà sáng tác của họ thách thức tính chính thống của hiện thực chủ nghĩa xã hội thông qua những thử nghiệm của chủ nghĩa hình thức và hình ảnh sống động của thân thể. Nhưng không như các đồng nghiệp đương thời của mình, những người truy đuổi một quá khứ nguyên thủy chưa bị ô nhiễm hay tập trung ghi lại những chấn thương của Cách Mạng Văn Hóa, Tàn Tuyết không hứng thú với chính trị và truyện dân gian Trung Quốc. Những đổi mới gan dạ trong tác phẩm của bà – được thực hiện theo kiểu thông tục nhưng mang phong cách cá nhân, nhấn mạnh đến những đổi thay nhanh chóng trong không gian và logic trần thuật – đã vượt trên thử nghiệm của những đồng nghiệp Trung Hoa đương thời của bà. Thực ra, những sáng tạo của bà đôi lúc thậm chí còn mạo hiểm hơn những nhà văn hiện đại phương Tây mà bà ngưỡng mộ: danh sách dài của những ảnh hưởng đã được nói rõ ấy gồm Kafka, Borges, và Calvino. Tạp chí văn chương Conjunctions thường đăng tải tác phẩm của bà, và bà giành được sự ngưỡng mộ của nhiều nhà văn phương Tây – Robett Coover gọi bà là “bậc thầy thế giới” và Susan Sontag tuyên xưng bà là nhà văn Trung Quốc duy nhất xứng đáng giành giải Nobel. Bà tiếp tục tách biệt với những nhà văn Trung Hoa đương thời. Khi các nhà văn khác, những người gắn bó với phong trào tiên phong trong văn chương Trung Quốc, kể từ đó đã chuyển sang những hình thức dễ tiếp cận hơn của chủ nghĩa hiện thực, Tàn Tuyết vẫn cố chấp, một cách cảm động, tiếp tục cuộc trình diễn cá nhân của mình: sáng tạo những tác phẩm thử nghiệm đầy thách thức.
Về mặt này mà nói, sáng tác của Tàn Tuyết không là gì khác hơn một cuộc đấu tranh sinh tồn. Kỹ năng chấp nhận rủi ro của bà thể hiện trong truyện ngắn, Xà Đảo (蛇 島) – Đảo Rắn, trong đó một người đàn ông trở lại cố hương xa xôi hẻo lánh sau ba mươi năm, chỉ để thấy mình chẳng nhận ra ai, điều gì và chẳng tìm thấy nhà mình ở đâu cả. Gần cuối truyện, một người làng triệu tập anh vào cuộc chiến. Đảo Rắn, anh giải thích, bị chia đôi, giữa những người sống và những người chết, và người sống phải chiến đấu với người chết để giành lãnh thổ. Đây cũng là cuộc đấu tranh không hồi kết của Tàn Tuyết: viết để chống lại cái chết của tâm hồn, và chiến đấu vì một cuộc sống đích thực. Cuộc đấu tranh ấy không bao giờ ngừng nghỉ: màn trình diễn còn tiếp tục.
Cuộc phỏng vấn dưới đây với Tàn Tuyết được thực hiện bằng tiếng Trung qua thư điện tử và được dịch sang Anh ngữ.
– Dylan Susher
Bà đã thay đổi dịch giả tiếng Anh trong suốt sự nghiệp: ba tuyển tập đầu tiên của bà dịch sang Anh ngữ được chuyển dịch bởi Ronald R. Janssen và Jian Zhang (张健Trương Kiện), trong khi đó, ba tuyển tập gần đây nhất được dịch bởi Karen Gernant và Chen Zeping (陳澤平 Trần Dịch Bình). Mối quan hệ của bà với các dịch giả là như thế nào: một quá trình cộng tác? Kỹ năng và phẩm chất nào cần thiết, theo đánh giá của bà, để một dịch giả có thể dịch truyện của Tàn Tuyết?
Tôi làm bạn với tất cả các dịch giả Anh ngữ của mình. Cả thảy, tôi có năm dịch giả tiếng Anh: Ron Janssen và Jian Zhang (đồng dịch giả), Karen Gernant và Chen Zeping (đồng dịch giả) và Anneslise [Finegan]. Bắt đầu từ những năm 1990, tôi dồn mọi tâm sức học tiếng Anh và cố gắng đạt được một trình độ nhất định. Kể từ khi Karen và Chen Zeping đảm nhận việc dịch tác phẩm của tôi, tôi nhất định đọc những bản dịch của họ (và sau đó, của Annelise) và đề xuất với các dịch giả những ý kiến của mình. Những sáng tác của Tàn Tuyết thực sự khác thường; tôi cảm thấy kỹ năng quan trọng nhất những dịch giả của mình có thể có là đọc bản gốc một cách sâu sắc, nhờ thế nắm trọn được sự hài hước ẩn sâu và có cảm nhận chung về ngôn ngữ trong các tác phẩm của tôi. Sự biểu đạt điều gì đó trong bản dịch của họ chính xác đến mức độ nào gắn bó chặt chẽ với năng lực cảm nhận và khả năng nắm bắt logic của họ, bởi vì những tác phẩm hư cấu kiểu này đã vượt qua chiều sâu của triết học. Chuyển dịch chính xác ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác là điều nan giải nhất. Trong tiếng Trung, ý nghĩa được chôn sâu và ngôn ngữ này đặt trọng tâm vào sự tinh tế của cảm giác. Anh ngữ lại trực tiếp hơn và nhấn mạnh đến những biện biệt rành rọt. Nắm bắt được “mức độ” dịch thuật đó thực là chuyện khó.
Bà là nhà văn sáng tác nhiều một cách khác thường, đã viết hơn một trăm truyện ngắn và hàng chục truyện dài và tiểu luận phê bình. Nhưng chỉ một phần trong những tác phẩm ấy được dịch sang tiếng Anh. Có những tác phẩm nào của bà chưa được chuyển dịch mà bà muốn thấy chúng được dịch?
Hiện tại, hai tiểu thuyết của tôi đã được dịch. Và gần đây người ta bảo rằng bản dịch mới nhất truyện dài Tối Hậu Đích Tình Nhân (最 后 的 情 人) – Người Tình Cuối Cùng của tôi, hiện vẫn đang biên tập, sẽ được Nhà Xuất Bản Đại Học Yale xuất bản vào mùa xuân 2014. Hàng chục các tác phẩm ngắn, vừa được dịch sang tiếng Anh. Tôi ước tính khoảng chừng 13 triệu ký tự tiếng Trung trong các tác phẩm của tôi đã được chuyển ngữ – liệu thực sự có phải là một lượng nhỏ thôi ư? Mặt bằng tác phẩm của tôi rất đồng đều, và đó là điều rất khó đối với một nhà văn. Tham vọng của tôi là xuất bản tất cả các tác phẩm ở Hoa Kỳ.
Về quá trình viết của bà, bà đã nói trong những cuộc phỏng vấn rằng sáng tác của mình đến từ tiềm thức và một nhà văn cừ không nên biết điều mà ông ấy hoặc bà ấy đang viết. Bà nghĩ đến điều gì khi bà bắt đầu viết một truyện?
Tiềm thức tự thân nó thực ra không phải nhân tố quyết định; mọi cá nhân đều có tiềm thức. Điều mấu chốt nằm ở việc liệu bạn có thể kích hoạt nó để sáng tạo hay không. Ở đây có một cơ chế phức tạp, và tôi chỉ có thể giải thích nó từ quan điểm triết học và nghệ thuật điển hình. Trong vòng năm hay sáu năm, tôi dự định viết cuốn Triết học của Nghệ thuật. Trong đó, tôi sẽ giải thích những suy nghĩ của mình về những vấn đề ấy dựa trên kinh nghiệm thực hành nghệ thuật và những thành quả cuộc nghiên cứu chuyên sâu của tôi về triết học phương Tây. Tôi đã viết hơn ba mươi năm, và phương pháp viết tôi sử dụng chính là phương pháp sáng tạo của nghệ thuật hiện đại: Lý trí giám sát, điều khiển từ bên ngoài. Những cảm xúc được kích hoạt hoàn toàn. Tôi hướng đến hố thẳm tăm tối của tiềm thức và lao mình vào, và trong trạng thái bị hai sức mạnh ấy kéo căng, tôi tạo dựng những cốt truyện lý tưởng, kỳ dị. Tôi nghĩ rằng những người có thể viết theo cách tôi viết phải sở hữu một năng lượng nguyên thủy to lớn và một tinh thần lý tính cao cường. Ở Trung Quốc, tôi vẫn chưa thấy nhà văn nào có khả năng duy trì kiểu sáng tạo đó trong nhiều năm.
Cấu trúc trong tác phẩm của bà có thể khó phân biệt – cả về mặt cấu trúc trần thuật lẫn cách những hình ảnh kết nối với nhau – đến mức khó mà hình dung một cách chính xác bà làm sao đã tạo ra các truyện của mình. Bà đã biên chỉnh truyện Tàn Tuyết ra sao?
Tôi chưa bao giờ biên sửa các truyện của mình. Tôi chỉ cầm bút và viết, và mỗi ngày tôi viết một đoạn. Trong hơn ba mươi năm, luôn như thế. Tôi tin rằng tôi được bao quanh bởi một “vầng hào quang” đầy sức mạnh, và đó là bí mật thành công của tôi. Những nghệ sĩ thành công đều có thể điều khiển “hai lực đối kháng” – họ là kiểu người tài năng phi thường.
Khi bà nói ở trên rằng “mỗi ngày tôi viết một đoạn văn,” có phải ý bà là bà viết những truyện của mình tuần tự, từ đầu đến cuối? Hay ý bà là bà viết những đoạn văn rồi sắp xếp chúng lại với nhau?
Tất cả truyện của tôi – tiểu thuyết, truyện dài, và truyện ngắn – được viết tuần tự, từ đầu đến cuối. Tôi không bao giờ sắp xếp chúng lại với nhau hoặc đặt chúng trong một trình tự khác. Những bản thảo của tôi cực kỳ sạch sẽ – tôi rất, rất hiếm khi sửa đổi một từ.
Có vài vấn đề về những hình ảnh và chủ đề lặp tại khắp tác phẩm của bà. Trong sáng tác của bà, khái niệm về không gian luôn gây tranh cãi: những truyện của bà miêu tả những không gian siêu phàm (căn hộ trong “Đô Thị Lí Đích Thôn Trang 都 市 裡 的 村 庄 – Ngôi Làng trong Thành Phố”), những không gian thay đổi kích thước và hiện thực suốt diễn biến của câu chuyện (xung quanh túp lều trong “Quy Đồ 歸 途” – Đường về Nhà), và không gian mơ hồ u ám (bóng tối trong “Khoáng Dã Lí 曠 野 裡” – Trong Hoang Địa) hoặc thế giới trong lòng đất trong “Thùy Trực Vận Động 垂 直 運 動” – Vận Động Thẳng Đứng. Điều gì hấp dẫn bà trong việc điều khiển không gian trong tiểu thuyết?
Chỉ một nhà văn hết sức lý trí mới có thể phá vỡ không gian truyền thống và bước vào một khung cảnh hoàn toàn lý tưởng và nguyên thủy. Dante, chẳng hạn, là kiểu nhà văn ấy. Khung cảnh địa ngục đầy ham muốn và quyền lực. Những tâm hồn thức tỉnh vĩ đại ấy giành được không gian của riêng mình qua cuộc đấu tranh của sự sống và cái chết. Ngay khi cuộc chiến kết thúc, không gian ấy lập tức biến mất. Đây là cơ chế sáng tạo tôi đề cập đến trong câu trả lời ở trên. Một nhà văn phô bày sinh lực của mình qua một không gian xa lạ.
Sáng tác của bà thường miêu tả sự kỳ quái quỷ dị, trạng thái biến dạng của cơ thể, và bạo lực. Đây là một phẩm chất có vẻ giống với những tác phẩm của nhóm nhà văn tiên phong khác của Trung Quốc những năm 1980. Đặc biệt, hình ảnh ấy một cách nào đó giống với những tác phẩm thời kỳ đầu của Dư Hoa, mà bà cho là “những tác phẩm Trung Hoa đầu tiên thực sự có thể nói là thuộc về chủ nghĩa hiện đại và có nội hàm.” Cách tiếp cận trong việc viết về bạo lực của bà khác và giống thế nào với cách tiếp cận của các tác giả tiên phong khác và bà cảm thấy thế nào về cách miêu tả bạo lực trong tác phẩm của mình?
Viết về bạo lực chỉ vì bạo lực là thô tục và vô vị. Tôi không giống các nhà văn Trung Quốc khác, thích thú với sự miêu tả giản đơn về bạo lực. Đó có thể gọi là một hành động suy đồi; không có nội hàm nào trong nó. Trong tuyển tập một số tác phẩm thời kỳ đầu của Dư Hoa, ông ấy viết về bạo lực rất xuất sắc, chẳng hạn, những tác phẩm trong tuyển tập Hà biên đích sai ngộ 河 邊 的 錯 誤 – Sai lầm bên dòng sông. Tôi thậm chí còn viết một bài phê bình về tuyển tập ấy. Nhưng một vài truyện ngắn ông ấy viết về bạo lực mà không có nội hàm. Năng lực tự ý thức khi sáng tạo của ông ấy không mạnh mẽ. Một vài miêu tả về bạo lực của Mạc Ngôn thực sự méo mó, thấp kém. Có ý gì khi nói một tác phẩm nào đó có nội hàm? Là nói: miêu tả về bạo lực của bạn phải có hình thức, phải có ý nghĩa siêu hình cho chúng. Như những hình ảnh trong địa ngục của Dante, chúng phải miêu tả cuộc chiến thực sự nằm sâu trong tâm hồn. Độc giả đọc những hình ảnh đáng sợ của Dante, nhưng những hỉnh ảnh ấy thúc đẩy người đọc khao khát những lý tưởng thuần khiết nhất của họ. Câu hỏi của bạn gộp sáng tác của tôi với những tác giả khác của những năm 1980, cho thấy bạn chưa bước sâu vào những tác phẩm của Tàn Tuyết – bạn cần nỗ lực đọc nhiều hơn!
Bà kỳ vọng về mối quan hệ hợp tác với độc giả của mình. Bà nói rằng họ cần có vốn đọc rộng về chủ nghĩa hiện đại để hiểu kỹ thuật sáng tác của mình, và sẵn lòng nỗ lực để hiểu kết cấu thâm sâu của tác phẩm. Xét thấy bà hết sức kỳ vọng vào sự can dự và phản ứng của độc giả, vậy mối quan hệ cá nhân giữa bà và độc giả của mình như thế nào? Bà thấy có sự khác biệt giữa phản ứng của độc giả Trung Quốc và độc giả nước ngoài với tác phẩm của mình?
Tôi thường tương tác với độc giả của mình ở Trung Quốc, và kha khá bài phỏng vấn tôi đã được đăng tải. Và tôi cũng giao lưu với người dùng mạng. Tôi cũng hay phê bình những đồng nghiệp của mình – tôi đắc tội với hầu hết các nhà văn và nhà phê bình. Tuy nhiên, tôi vẫn phải kiên trì trong việc nói lên lý lẽ và tôi phải kiên trì lập trường phê phán của mình. Trung Quốc có kha khá người hâm mộ Tàn Tuyết, nhưng nói chung, thời đại của Tàn Tuyết vẫn chưa tới, bởi vì tác phẩm của bà quá cấp tiến, và không phù hợp với tập quán thẩm mỹ. Bởi vậy tôi phải tiếp tục làm việc để tác phẩm của mình tồn tại. Độc giả Trung Quốc và độc giả nước ngoài chắc hẳn phản ứng giống nhau. Bởi vì chủ đề của tôi là bản chất phổ quát của nhân tính – bản lai diện mạo của tự nhiên [大 自 然 的 本 來 面 貌 – Đại tự nhiên đích bản lai diện mạo].
Bà có thể giải thích rõ ý của mình khi nói “chủ đề mang bản chất phổ quát của nhân tính – bản lai diện mạo của tự nhiên”? Chúng tôi thấy thiên nhiên thường xuyên xuất hiện trong các truyện của bà như một sức mạnh đối kháng, thúc đẩy cuộc khám phá tự ngã (biển trong “Hải đích Dụ Hoặc 海 的 誘 惑” – Sự Cám Dỗ của Biển, hay chân lý của sinh mệnh, ẩn giấu ngay dưới bề mặt (dòng thanh tuyền trong “Tuyền Thủy 泉 水” – Nước Suối. Theo cách diễn giải của bà, mối quan hệ giữa những hình ảnh tự nhiên trong truyện của bà và cảm nhận của bà về tự nhiên là như thế nào?
Theo thế giới quan của tôi, mối quan hệ giữa con người và tự nhiên là mối quan hệ có cùng cấu trúc và chia sẻ cùng thân xác. Tự nhiên là hình thức cao nhất của tồn tại. Ở giai đoạn nào đó, Tự Nhiên phải sinh thành những sự vật có cùng địa vị với loài người, để thông qua chúng, Tự Nhiên có thể phô bày bản chất của chính mình. Nhưng tôi không phải nhà phiếm thần luận: tôi cảm thấy trạng thái này là kết quả của chính chức năng cấu trúc của tự nhiên. Loài người gánh lấy nhiệm vụ mà Mẹ Thiên Nhiên ban cho (nghĩa là, tự nhiên đòi hỏi con người lĩnh ngộ và biểu hiện những mục đích của mình thông qua sáng tạo, như thế, chúng ta có thể kết luận rằng nhân loại có lẽ có cùng chức năng cấu trúc như tự nhiên. Họ chỉ có thể tồn tại như đứa con của tự nhiên, có cùng thân thể với người mẹ của mình. Bởi vì tôi tin vào tự nhiên (với tư cách một người Trung Hoa, điều này rất tự nhiên), trong những sáng tác của tôi, tồn tại và phi tồn tại, tinh thần và vật chất, tư duy tư biện và tư duy vật chất, bờ này và bờ kia – tất cả vừa thống nhất vừa tương phản. Những sức mạnh đối lập này bị nhốt trong cuộc chiến sinh tử, nhưng trong cuộc đấu tranh ấy, chúng đạt được sự cân bằng và hòa hợp. Về mặt này, hệ tư tưởng của tôi rất đối lập với văn hóa phương Tây. Cho dù, tất nhiên, thế giới quan của tôi dần hình thành qua cuộc nghiên cứu chuyên sâu văn hóa phương Tây.
Năm tới, Nhà xuất bản Đại học Yale sẽ xuất bản bản dịch bài phê bình của bà về Kafka, một nhà văn bà thường viết về, và là nhà văn có sức hấp dẫn với bà. Quan điểm của bà về Kafka rất đặc biệt; bà cho rằng những tác phẩm của Kafka “biểu thị một bi kịch không thể so sánh, nhưng cũng tràn đầy tự do sảng khoái. Giống như mọi kinh nghiệm của K, nhân vật chính tiểu thuyết Vụ án. Bí ẩn, đáng sợ, kỳ lạ, nhưng mọi hành động của anh ta xuất phát từ bản năng và ý chí cao cả.” Những kinh nghiệm hay ảnh hưởng nào đã hình thành nên quan điểm của bà về Kafka?
Sự diễn giải của tôi về Kafka thực sự hiếm thấy. Lý do chính khiến tác phẩm phê bình của tôi về Kafka là một làn gió tươi mới với độc giả, theo tôi, là bởi tôi đã kết hợp những yếu tố phương Đông vào cách hiểu của mình về tác phẩm của Kafka. Cảm giác tôn giáo của người phương Tây [Tây phương nhân đích tôn giáo cảm – 四 方 人 的 宗 教 感] làm Kafka đau khổ khôn nguôi và khiến ông chết yểu. Tôi phải nói là, ở mức độ nào đó, những điều kiện sống ấy làm suy yếu sức sáng tạo của Kafka. Mặt khác, thế giới quan của tôi, kết hợp văn hóa phương Đông và phương Tây, cho phép tôi nhìn thế giới trần tục với con mắt cởi mở và chịu đựng được vở hài kịch đen thâm sâu ấy. Bởi vậy, khi tôi diễn giải Lâu đài và Amerika và các danh tác khác, tôi nhấn mạnh đến sinh khí trong chúng, tính nguyên thủy, tính cuồng hoan nổi loạn, và, hơn hết, ý nghĩa tích cực hàm chứa bên trong. Tôi tin ở khía cạnh này tôi đã vượt qua chủ nghĩa hiện sinh và đề xuất một triết lý nghệ thuật mang màu sắc Trung Hoa. Tôi viết kiểu phê bình này vì tôi đã nghiên cứu triết lý nghệ thuật được chia sẻ bởi Kafka, Dante, Calvino, và những nghệ sĩ như họ. Tôi chỉ đạt được sự đột phá hiện tại bằng cách áp dụng kinh nghiệm sáng tạo hơn ba mươi năm của mình vào việc viết những tiểu luận phê bình. Tôi không chỉ viết các tác phẩm bình luận về Kafka, mà còn phân tích Dante, Borges, Calvino, Goethe, Shakespeare, và các bậc thầy khác – tổng cộng đã viết sáu cuốn sách phê bình.
Bà có thể nói thêm về điều bà gọi là “cảm giác tôn giáo của người phương Tây”? Bà muốn nói điều gì khi nói “cảm giác tôn giáo,” và cảm giác tôn giáo ấy làm suy yếu “sức sáng tạo [của Kafka]” như thế nào?
Ở đây tôi chủ yếu muốn nói tới cảm giác về “tội lỗi nguyên thủy.” Cảm giác tội lỗi nguyên thuỷ có trong cả bối cảnh đời sống riêng tư và sự sáng tạo văn chương của Kafka, bởi vậy một số người tin rằng người ta có thể dùng chủ nghĩa hiện sinh để giải thích các sáng tác của ông. Phê bình của tôi cố gắng tách ông khỏi chủ nghĩa hiện sinh; đúng hơn, tôi phân tích và viết về sức sáng tạo mạnh mẽ của Kafka, niềm đam mê của ông với thế giới thế tục, và về cuộc nổi loại ngoại giáo của ông chống lại cảm giác tôn giáo kìm hãm ông. Tôi viết về tính cách mạnh mẽ của ông, điều đã khiến ông làm sức sáng tạo nguyên thủy (bị chèn ép bởi lý trí) trở nên nổi bật. Nhưng biểu hiện của Kafka trong đời thực kém xa với những gì ông thể hiện trong những sáng tạo của mình. Ông luôn có nguy cơ bị nuốt chửng bởi tội lỗi nguyên thủy, và ông sợ đời sống thế tục, điều ông luôn muốn trốn thoát. Ở điểm này, thực ra, ông hòa nhịp với chủ nghĩa hiện sinh. Cảm giác tội lỗi vô cùng tận ấy, đến từ cảm thức tôn giáo, cuối cùng đã chiến thắng sinh lực nguyên thủy của ông; sự va chạm bên trong linh hồn làm tiêu tán mọi nguyên khí của ông. Thư từ và nhật ký của ông luôn cho thấy ông là “một kẻ sợ vi trùng và cuồng sạch sẽ”; một người không thể chịu nổi những dung tục của đời sống; một người đàn ông đấu tranh mỗi ngày để trở thành một “người tốt.”
Chuyển sang những ảnh hưởng của bà: bà tuyên bố hoàn toàn phản đối chủ nghĩa hậu hiện đại, và thích miêu tả mình như một nhà văn theo chủ nghĩa hiện đại hơn. Tư tưởng của chủ nghĩa hiện đại có ý nghĩa gì đối với bà?
Chủ nghĩa hậu hiện đại phá hủy cấu trúc, nhưng chẳng xây nên cái gì cả. Bởi thế nó thuộc về giai đoạn chuyển tiếp của văn chương và lịch sử. Giờ đây giai đoạn đó qua rồi, và những điều từng được khởi xướng không còn phù hợp với hiện tại. Sứ mệnh cuối cùng của loài người chỉ gồm kiến thiết và sáng tạo. Là đứa con của tự nhiên, mỗi chúng ta phải phát huy khả năng sáng tạo của riêng mình, để không thất bại trong việc đáp ứng những kỳ vọng của tự nhiên đối với con người. Về khía cạnh này, văn chương của chủ nghĩa hiện đại đã làm tốt hơn chủ nghĩa hậu hiện đại, và bởi vậy phù hợp hơn với thế giới quan của tôi. Không có ngoại lệ, chủ nghĩa hiện đại theo đuổi lý tưởng, coi sáng tạo và phát minh như những giá trị cao cả nhất, và thực lòng yêu cuộc sống thế tục. Những điều đó là mọi nhân tố trọng yếu cho sự kiến thiết vương quốc tinh thần tương lai.
Có những nghệ sĩ đương đại hoạt động trong lình vực khác mà tác phẩm có họ truyền cảm hứng và khiến bà ngưỡng mộ không? Những tác phẩm nghệ thuật đương đại nào gần gũi nhất với thủ pháp của bà?
Tất cả các lĩnh vực nghệ thuật của chủ nghĩa hiện đại (bao gồm văn chương) đều là nghệ thuật trình diễn. Những tác phẩm nghệ thuật này đều là những minh chứng về những nghệ sĩ đứng lên để tồn tại. Tôi thích nhiều hình thức nghệ thuật – âm nhạc cổ điển, hội họa hiện đại, vũ đạo hiện đại đều có thể làm tôi cảm động sâu sắc. Những tác phẩm âm nhạc – của Bizet, Tchaikovsky, Beethoven, Brahms, Schubert, Mendelssohn, Bach, và những người khác – đều là mình chứng chân thực cho màn trình diễn của chủ nghĩa hiện đại. Kinh Thánh và Thần Khúc cũng chứa đầy những yếu tố của chủ nghĩa hiện đại, và chúng mạnh mẽ hơn rất nhiều so với cái gọi là văn chương chủ nghĩa hậu hiện đại. Về các nhà điêu khác và họa sĩ của chủ nghĩa hiện đại, tôi yêu thích Van Gogh, Dali, Munch, Miro, Bosch, và Giacometti. Vũ đạo yêu thích của tôi là Butoh của Nhật Bản (vũ điệu của linh hồn hắc ám [hắc ám linh hồn đích vũ điệu 黑 暗 靈 魂 的 舞 蹈].)
Bà miêu tả rất hay về tác phẩm của mình: “loài thực vật ngoại quốc sinh trưởng trên vùng đất năm nghìn năm lịch sử.” Bà thường nói về “loài thực vật ngoại quốc” nhưng rất hiếm nói về “vùng đất năm nghìn năm lịch sử.” Những ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa đối với bà là gì? “Chí Quái Tiểu Thuyết 志 怪 小 說”? Có lẽ, thơ Lý Hạ 李 賀 hay Lý Thương Ẩn 李 商 隱? “Vùng đất năm nghìn năm lịch sử” đã nuôi dưỡng tác phẩm của bà như thế nào?
Chúng ta phải làm rõ khái niệm này – văn hóa Trung Hoa là gì? Đồ ăn, thức mặc, cách ứng xử giữa người với người, những quan hệ luyến ái, cảm nhận về ngôn ngữ, cách nói năng – những điều ấy thuộc về văn hóa chăng? Chúng tôi chìm đắm trong 5000 năm lịch sử của văn hóa ư? Với tư cách một nghệ sĩ thuần túy theo chủ nghĩa hiện đại tôi cảm nhận về văn hóa Trung Hoa sâu sắc hơn, thấu suốt hơn một người bình thường ư? Tôi đã đọc một số tác phẩm văn chương Trung Quốc mà bạn đề cập: cho dù thế, ngoại trừ Hồng Lâu Mộng 紅 樓 夢và mấy bài Đường thi, những tác phẩm khác không thể chạm đến tâm hồn tôi. Bản chất của văn hóa Trung Hoa mà tôi suy ngẫm là sức mạnh tiềm ẩn của những quan niệm như “Thiên nhân hợp nhất – 天 人 合 一.” Trong năm nghìn năm qua, dân tộc chúng tôi không nhận thức được sức mạnh ấy, bởi vì chúng tôi bị cô lập và đóng cửa với thế giới, và chúng tôi thiếu tinh thần độc lập. Nhưng chúng tôi có lẽ có sức mạnh ấy – một tộc người đã tồn tại hàng nghìn năm hẳn phải sở hữu những yếu tố bất tử. Nếu bạn không phát triển những yếu tố ấy, tuy nhiên, thì chúng sẽ vĩnh viễn nằm trong bóng tối và chẳng bao giờ thấy ánh mặt trời, điều ấy cũng có nghĩa chúng sẽ không bao giờ có thể thực sự tồn tại. Phương pháp của tôi là dùng văn hóa phương Tây như một cái cuốc đề đào bới văn hóa cổ xưa của chúng tôi, để chúng tôi có thể nhận ra giá trị đích thực của nó. Văn hóa phương Tây bị “phân chia” trong hàng nghìn năm. Tôi bây giờ muốn kết nối hai bờ – đất và trời, vật chất và phi vật chất – và hợp nhất chúng. Về nhiệm vụ ấy, tôi có vài ưu thế: chính là, sự nuôi dưỡng và khai sáng tôi nhận được từ năm nghìn năm lịch sử.
Trong lời nói đầu tác phẩm Tư tưởng hội báo思 想 匯 報 – Báo cáo tư tưởng, bà nói về “việc giải phóng tâm hồn” cho độc giả của mình. Bà cũng viết rằng một nghệ sĩ nên “cho độc giả khả năng mở khóa cánh cửa địa ngục cá nhân của họ và giải phóng những linh hồn bị giam cầm bấy lâu. Phần nhiều của những tư tưởng ấy nhắc chúng tôi nhớ đến những tranh luận quanh cách mạng văn học và cải cách văn học được khởi xướng bởi những nhà văn và nhà tư tưởng của Phong trào Văn hóa Mới; “địa ngục chi môn 地 獄 之 門 – cửa địa ngục” của bà có vẻ quan hệ mật thiết với “thiết ốc tử 鐵 屋 子 – nhà sắt” của Lỗ Tấn. Sứ mệnh tác phẩm của bà giống và khác với sứ mệnh tác phẩm của họ như thế nào?
Tôi vẫn xem thái độ của Lỗ Tấn tiên sinh đối với văn hóa ngoại quốc như là hình mẫu của mình. Kiểu tâm thái – cởi mở với thế giới, nhưng không tự ti – chính là điều chúng tôi những văn nhân Đại Lục thiếu. Tôi đã nói đủ về vấn đề này rồi. Tôi chỉ muốn nói thêm: văn đàn Đại Lục hôm nay tăm tối hơn nhiều so với những năm 1930 và 1940. Sứ mệnh của tôi chính là đấu tranh với giới văn chương hôm nay, đề cao tinh thần Lỗ Tấn, cho các tác giả trẻ một tia hy vọng. Văn giới Trung Quốc hôm nay gồm một số tập đoàn tư lợi. Những nhà văn trẻ chỉ cần có chút phản kháng sẽ không có cơ hội phát triển, buộc phải tự lo lấy thân.
Bà lớn lên trong một Trung Hoa, ảnh hưởng bởi chủ nghĩa Max và những tư tưởng phương Tây cấp tiến khác, tự cô lập với thế giới bên ngoài. Suốt những thập kỷ ấy (những năm 1960 và 1970), bà đọc nhiều văn chương nước ngoài, triết học Max, và lịch sử phương Tây, được khuyến khích bởi cha mẹ “Cánh hữu” bị tẩy chay của mình, những người gắn bó với phong trào Cộng sản Trung Quốc. Bà cân đối thế nào những châm biếm và mâu thuẫn của những ảnh hưởng bà tiếp nhận trong quá trình sáng tác?
Tôi không bao giờ đặt sáng tác của mình trên những khái niệm; tôi đặt sáng tác của mình trên cảm giác. Rõ ràng tôi có những khái niệm, và tôi sẵn sàng gọi mô hình nhận thức của mình là “Lý tính trực quan.” Điều này là bởi cảm tính của tôi đã ngưng đọng thành lý tính. Như tôi nói ở trên, điều tôi miêu tả là những mâu thuẫn và những cuộc đấu tranh sâu thẳm trong tâm hồn và cảnh đời của một con người được nghệ thuật hóa. Xuất phát điểm của tôi là sự thôi thúc của cuộc sống; thôi thúc tự do trong sâu thẳm tâm trí. Nó chính là cơ chế: bạn có một thôi thúc, rồi, trong sự căng thẳng, khung cảnh xuất hiện. Khi bạn dừng lại, khung cảnh biến mất. Tôi hấp thụ đầy đủ tư tưởng phương Tây trong suốt sự đọc nhiều năm của mình, nhưng cơ chế sáng tạo của tôi về cơ bản là kiểu cơ chế lật đổ của Trung Quốc. Tất nhiên điều này liên quan mật thiết tới trải nghiệm của bản thân tôi. Tôi là một người Trung Hoa yêu văn hóa phương Tây.
Về điểm này, bà có một sự nghiệp sáng tác lâu dài – bà đã viết hơn ba mươi năm, một quá trình trong đó Trung Quốc đã thay đổi rất nhiều, và thị trường sáng tác ở Trung quốc gần như biến đổi hoàn toàn. Nhưng, bà vẫn duy trì một phong cách sáng tác nhất định. Bà cảm thấy sáng tác (hoặc quá trình sáng tác của mình) thay đổi thế nào trong ba mươi năm qua?
Những thay đổi nhỏ trong văn đàn Trung Quốc vài thập kỷ qua không có ý nghĩa gì trong vài nghìn năm lịch sử văn chương; những thay đổi này không hề ảnh hưởng đến sáng tác của tôi. Sáng tác của tôi thay đổi dần dần. Điều nó tuân theo là những quy luật cố hữu trong quá trình sáng tạo của tôi – một sự tiến hóa, một tiết lộ liên tiếp, từng bước về một cuộc sống mới. Tôi ghét nhất việc sáng tác theo trào lưu; tôi luôn lạc nhịp với văn đàn Trung Quốc.
Bà tin rằng tác phẩm của mình chỉ có thể được hiểu một cách chính xác bởi mỗi độc giả khi anh ấy hay cô ấy nỗ lực tìm ra ý nghĩa trong quá trình đọc, và bà thường khuyến khích độc giả dụng tâm lĩnh hội và tìm ra lời giải đáp của mình cho câu hỏi họ đặt ra cho tác phẩm của bà. Nhưng xét số lượng phỏng vấn bà tự thực hiện, bà hào phóng thời gian một cách kinh ngạc, tiếp cận độc giả, và sẵn sàng tiếp nhận những câu hỏi. Nếu việc diễn giải tác phẩm của bà là một quá trính cá nhân, một quá trình đòi hỏi sự đầu tư năng lượng do một độc giả kiên nhẫn thực hiện, dụng ý của bà là gì khi tiếp nhận phỏng vấn?
Tác phẩm của tôi thuộc về một loại văn chương cực kì cấp tiến, vượt xa thời đại, xa hơn Kafka với độc giả thời đại ông. Hơn nữa, tôi cho rằng mình là một nhà văn có sự cảm nhận cực kỳ mạnh mẽ, ngang bằng, về cả lý tính lẫn sáng tạo – tôi đã xuất bản nhiều tập sách phê bình. Sau khi tôi viết xong các tiểu thuyết, tạm nghỉ, rồi tôi có thể nhận ra cấu trúc bản chất của chúng. Các nhà văn khác hiếm khi được trang bị năng lực ấy. Bởi vậy tôi không chỉ phê bình các nhà văn cổ điển khác, tôi còn phê bình chính tiểu thuyết của mình. Nghĩ rằng nhà văn không thể phê bình tác phẩm của mình là niềm tin lỗi thời. Trong sự phát triển của văn chương đương đại, những tác phẩm cấp tiến được đem ra thực nghiệm. Chúng có xu hướng hợp nhất với triết học, và thậm chí có thể gây ra ảnh hưởng mà triết học không thể. Với tư cách một tiểu thuyết gia thực nghiệm có khí vị triết học đậm đà (phương pháp của tôi là “lấy mình làm thực nghiệm” [nã tự kỉ tố thực nghiệm拿 自 己 做 實 驗]), tôi có khả năng phân tích tác phẩm của mình. Tôi cho rằng nên chăng không cần tranh cãi chuyện đó? Mỗi người có thể đưa ra cách diễn giải của riêng mình!
Tôi tin rằng, trong thời đại sắp tới, mọi nghệ sĩ cấp tiến sẽ trở thành người diễn giải chính tác phẩm của mình, và sau đấy, diễn giải trở thành chuyện phổ biến. Điều đó chả phải tin mừng với nhiều độc giả sao? Nếu con mắt của độc giả được mở rộng, và sự tò mò của họ được khêu gợi, họ có thể trở nên háo hức hơn để bổ sung cách hiểu của mình vào tác phẩm họ đang đọc, hoặc thậm chí vào tác phẩm hư cấu họ viết lấy. Theo cách ấy, mỗi sáng tác hóa ra sẽ là một nơi cho sự thực nghiệm, và – qua quá trình của thực nghiệm – người ta sẽ nỗ lực để sáng tạo cái mới. Tôi gọi kiểu thực nghiệm ấy là sự mở rộng của sáng tác. Phương pháp đọc của chủ nghĩa hiện thực – một ngưỡng mộ thụ động, đứng ngoài và thốt lên mấy lời cảm thán về sự thần bí của văn chương – không thể ứng phó với những tác phẩm thực nghiệm như tiểu thuyết Tàn Tuyết. Mỗi độc giả phải đứng lên và trình diễn để bước vào cảnh giới của văn chương thực nghiệm.
Dylan Suher là biên tập viên lưu động [a contributing editor] ở tạp chí Asymptote. Sinh ra và lớn lên ở Brooklyn, Dylan đã đăng nhiều bài điểm sách, phê bình và tiểu luận trên The Millions, The Review of Contemporary Fiction, và The New York Times.
Joan Hua, sinh ra ở Hoa Kỳ, đã sống ở Đài Bắc, Đài Loan, lấy bằng cử nhân ở Đại học Puget Sound và làm việc ở Smithsonian Institution, Washington, D.C.
Bài phỏng vấn trên được dịch từ bản tiếng Anh An Interview with Can Xue trên trang: www.asymptotejournal.com ; có tham khảo bản tiếng Trung phồn thể 訪 問 殘 雪, cũng đăng tải trên website này.
[*] Người dịch tiếng Việt lấy trích dẫn trong bài phỏng vấn đặt thành nhan đề.