Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Roland Barthes Nhà ký hiệu học
Liễu Trương
Vào nửa sau thế kỷ 20, tên tuổi của Roland Barthes bỗng nhiên trở nên lẫy lừng trong lĩnh vực lý thuyết và phê bình văn học.
Khó định nghĩa Roland Barthes vì tính đa dạng, tính mở rộng của tác phẩm ông, ông luôn quan tâm về mọi hướng. Tác phẩm của ông đa dạng về đối tượng, ông có vẻ bàn về mọi đề tài, đi từ Sade, Beethoven, Racine đến… thịt bít tết, v.v. Đa dạng về phương pháp, Barthes đi từ phê bình chủ đề, qua phê bình phân tâm học đến thuyết cấu trúc trong Système de la mode (Hệ thống thời trang). Đa dạng về hệ tư tưởng, lúc đầu Barthes được xem như một nhà Mác xít vì ông nêu cao những biên khảo, lý thuyết của Bertolt Brecht, kịch tác gia người Đức, đã xây dựng kịch theo một phương pháp mới dựa vào khái niệm khoảng cách; khoảng cách hóa, có nghĩa là diễn viên trên sân khấu giữ khoảng cách với nhân vật của mình, và thái độ của khán giả giữ khoảng cách với cốt truyện trên sân khấu. Barthes gọi phương pháp dựng kịch của Brecht là “cách mạng của Brecht”. Tiếp theo Barthes bênh vực Alain Robbe–Grillet và Tiểu thuyết mới. Rồi Barthes tôn vinh một chủ nghĩa hoan lạc nào đó, bằng cách trở về với giá trị của sự thích thú trong lĩnh vực mỹ học.
Nhìn chung, tác phẩm của Roland Barthes giống như một loạt khối tư duy riêng biệt, thậm chí mâu thuẫn nhau mà khi ta mới đọc qua không thấy mẫu số chung. Phải đọc kỹ toàn thể tác phẩm, biên khảo của Barthes mới thấy những nghiên cứu của ông được sắp đặt ngay từ đầu.
Roland Barthes sinh năm 1915; vì bệnh lao phổi, ông không được đào tạo ở đại học như phần đông các giới trẻ. Điều này không phải là một trở ngại, trái lại nó thúc đẩy ông, giúp ông tự mình đạt được một kiến thức sâu rộng, một trình độ cao, gây bất ngờ cho giới đại học và đưa đến cuộc bút chiến về cuốn Sur Racine (Bàn về Racine). Roland Barthes viết muộn, cuốn sách đầu tay của ông, Le degré zéro de l’écriture (Độ không của sự viết) ra năm 1953. Năm 1954, cuốn Michelet par lui-même (Michelet do chính tác giả) ra đời. Cũng cần nhắc lại, Michelet là một nhà sử học, được giữ chức giáo sư tại Viện Cao học Pháp (Collège de France). Michelet dùng chức giáo sư của mình để phổ biến những tư tưởng tự do và chống giáo quyền. Tiếp theo cuốn Michelet là cuốn Mythologies (Huyền thoại) ra năm 1957, cuốn sách này tập hợp những bài đã đăng trên tạp chí “Les Lettres nouvelles”, từ năm 1954 đến năm 1956. Năm 1962, Barthes được bổ nhiệm Trưởng khoa nghiên cứu ở Trường Cao học Thực hành. Năm 1976, ông được bầu vào Viện Cao học Pháp, giữ chức giáo sư ngành Ký hiệu học về văn chương, chức danh dự này được dành riêng cho Roland Barthes.
Trong một thời gian dài, Roland Barthes bị gạt khỏi giới trí thức, nhờ thế ông đã thoát khỏi những ảnh hưởng của thời đó và tự tạo cho mình một văn hóa độc đáo, với những đề tài đặc biệt về văn chương cũng như về điện ảnh, hội họa, âm nhạc. Barthes không theo thời trang, trái lại ông điều khiển thời trang, ông đưa vào những khái niệm có tính hiện đại. Ảnh hưởng của Barthes ngày càng lớn, ông dời chỗ những tư duy, những quan niệm, xô đẩy những giá trị được sùng bái. Ngay trong những bài của ông, ông gạt bỏ những cái được thừa nhận, những lặp lại. Nói tóm lại, ông gạt bỏ quyền lực.
Barthes đổi mới phê bình văn học, đặc biệt với cuốn Sur Racine (1963). Khi ông gạt ra cái phần huyền thoại trong kịch bản của Racine, ông chỉ trích cái lập trường gọi là trung tính của ngành phê bình văn học thời đó. Mọi cách đọc phê bình Racine là kết quả của một chủ quan: Racine được đọc theo nhiều ngôn ngữ: không có cách đọc nào là vô tội. Cuốn Sur Racine khiến Barthes bị Raymond Picard, một giáo sư tên tuổi của Đại học Sorbonne, đả kích trong bài Phê bình mới hay bịp bợm mới. Barthes đáp lại một cách gay gắt sự đả kích đó với cuốn Critique et vérité (Phê bình và sự thật), năm 1966.
Những cuốn S/Z (1970) và Sade, Fourrier, Loyola (1971) bổ sung phần tác phẩm phê bình của Barthes.
I. Một cuộc phiêu lưu với ký hiệu học
Trước tiên cần nhìn nhận ký hiệu luôn luôn hiện diện trong đời sống con người. Nhà nghiên cứu Joseph Courtès, tác giả cuốn La sémiotique du langage (Ký hiệu học của ngôn ngữ), cho rằng: “Nếu bỏ đi mọi ký hiệu – trong tất cả mọi lĩnh vực – là làm biến mất không chỉ mọi giao tiếp liên chủ thể mà còn làm biến mất mọi tư duy và cuối cùng làm biến mất chính con người.” (tr. 16)
Roland Barthes quan tâm đến vấn đề ký hiệu trong xã hội, chính trong phần 2 của cuốn Mythologies (1957), ông đã đưa ra đề cương một lý thuyết ký hiệu học về hệ tư tưởng và lời nói của “tiểu tư sản”. Lý thuyết này sẽ được triển khai trong biên khảo Éléments de sémiologie (Những yếu tố của ký hiệu học) (1965).
Ngay từ đầu, trong cuốn Mythologies, Barthes đã đặt ra nền móng của ký hiệu học, đi từ huyền thoại. Theo tự điển Pháp Le Robert thì trong ngôn ngữ thông thường, huyền thoại là một hình ảnh đơn giản hóa, lắm khi hão huyền mà những nhóm người tạo ra hay chấp nhận về một cá nhân hay một sự kiện và hình ảnh đó có một vai trò quyết định trong cách đối xử của họ hay trong cách họ đánh giá.
Có ba cách đọc huyền thoại:
1/ Cách đọc của người làm ra huyền thoại, người này đi từ một khái niệm và cho nó một hình thức.
2/ Cách đọc của nhà nghiên cứu huyền thoại: nhà nghiên cứu tháo gỡ (giải mã) cái ý nghĩa của huyền thoại.
3/ Cách đọc của người dân thường, nhầm lẫn huyền thoại với hiện thực.
Barthes cho huyền thoại cái định nghĩa như sau: huyền thoại là một lời nói. Theo Barthes, huyền thoại là một hệ thống truyền thông, là một thông điệp. Huyền thoại không phải là một đồ vật, một khái niệm hay một ý tưởng, huyền thoại là một cách thức làm sinh ra ý nghĩa, là một hình thức. Sau này sẽ phải đặt cho cái hình thức đó những giới hạn lịch sử, những điều kiện dùng và cái tính xã hội. Bởi vì huyền thoại là một lời nói, cho nên mọi thứ đều có thể là huyền thoại. Huyền thoại không được định nghĩa theo đối tượng của thông điệp, mà bằng cái cách huyền thoại phát ra thông điệp. Barthes tin rằng mọi thứ đều có thể là huyền thoại vì vũ trụ có tính gợi ý, gợi cảm một cách bất tận. Mỗi đồ vật trên thế giới có thể đi từ sự sống câm nín của nó đến một tình trạng nói, tình trạng mở ra với sự chiếm hữu của xã hội. Một cái cây là một cái cây. Nhưng cái cây được cô bé thần đồng Minou Drouet nói đến, không còn hẳn là một cái cây, đó là một cái cây được trang hoàng, thích hợp với một sự tiêu thụ nào đó của giới hâm mộ văn chương, thích ứng với tục lệ của xã hội.
Tất nhiên, tất cả không được nói lên cùng môt lúc: có những đồ vật trở thành con mồi của lời nói huyền thoại trong một thời gian rồi biến mất, những đồ vật khác chiếm chỗ của chúng và đạt đến huyền thoại. Có những huyền thoại rất xưa, nhưng không có những huyền thoại vĩnh viễn; bởi vì chính lịch sử con người đưa hiện thực vào tình trạng lời nói, chính lịch sử và chỉ lịch sử mới có quyền về sự sống chết của ngôn ngữ huyền thoại. Huyền thoại là một lời nói do lịch sử chọn lựa: huyền thoại không thể xuất hiện từ “bản chất” của sự vật.
Lời nói đó là một thông điệp. Lời nói có thể được viết ra hay do những biểu hiện khác như ảnh chụp, điện ảnh, phóng sự, kịch nghệ, thể thao, quảng cáo, v.v. Một tấm ảnh là một lời nói ngang hàng với một bài báo; những đồ vật có thể trở thành lời nói nếu chúng có ý nghĩa gì đó. Barthes cho rằng huyền thoại thuộc về một khoa học tổng quát, mở rộng đến ngôn ngữ học, và là ký hiệu học.
Huyền thoại chỉ là phần nhỏ của cái ngành khoa học rộng lớn về ký hiệu mà Ferdinand de Saussure đã giả định trước đây dưới cái tên ký hiệu học (sémiologie). Ký hiệu học lúc đó chưa ra đời, tuy nhiên giới nghiên cứu thời hiện đại đã quan tâm đến vấn đề ý nghĩa: phân tâm học, thuyết cấu trúc, tâm lý học, và những khuynh hướng mới về phê bình văn học dưới ảnh hưởng của Gaston Bachelard chỉ theo dõi sự kiện nếu nó có ý nghĩa.
Cuốn L’Aventure sémiologique (Cuộc phiêu lưu với ký hiệu học) ra năm 1985, năm năm sau khi Barthes lìa đời, tập hợp các biên khảo đặc biệt của Barthes như: Éléments de sémiologie (Những yếu tố của ký hiệu học), L’Ancienne rhétorique (Tu từ học thời xưa), Introduction à l’analyse structurale du récit (Dẫn nhập vào phân tích cấu trúc truyện kể), v.v. Cuốn L’Aventure sémiologique mở đầu bằng bài thuyết trình của Barthes đọc ở Ý, do nhật báo Le Monde đăng lại ngày 7-6-1974, Barthes tuyên bố: “Ký hiệu học đối với tôi là gì? Đó là một cuộc phiêu lưu, nghĩa là “điều xảy đến cho tôi” (điều đến với tôi từ cái năng biểu)”. Bài thuyết trình nhắc lại ba thời kỳ của cuộc phiêu lưu.
II. Ba thời kỳ của cuộc phiêu lưu
Theo Barthes, cuộc phiêu lưu diễn ra qua ba thời kỳ:
1/ Thời kỳ thứ nhất là sự lóa mắt, thán phục
Barthes tuyên bố: “Ngôn ngữ hay đúng hơn diễn ngôn là đối tượng không thay đổi của công việc của tôi, kể từ cuốn sách đầu tiên, Le degré zéro de l’écriture. Năm 1956, tôi tập hợp một thứ vật liệu huyền thoại của xã hội tiêu thụ (…) và làm nên cuốn sách Mythologies”. Vào lúc đó, Barthes đọc Giáo trình Ngôn ngữ học đại cương của Ferdinand de Saussure và ông bị lóa mắt về cái hy vọng có thể chỉ trích những huyền thoại của giới tiểu tư sản, và phương tiện của sự chỉ trích đó là ký hiệu học, tức sự phân tích tinh tế những quá trình của cái nghĩa, nhờ đó mà giới tiểu tư sản biến đổi cái văn hóa của giai cấp họ thành một bản chất phổ thông.
Với cuốn Mythologies bắt đầu cuộc phiêu lưu với ký hiệu học, kéo dài mười năm, từ 1963 đến 1973, cho phép Barthes sắp xếp chặt chẽ những khái niệm mượn từ Ferdinand de Saussure về Ngôn ngữ / Lời nói, Năng biểu / Sở biểu (Năng biểu (tiếng Pháp: signifiant) là cái biểu đạt, là sự phát biểu thuộc cảm giác như thính giác, thị giác. Sở biểu (tiếng Pháp: signifié) là cái được biểu đạt, là nội dung được hiểu trong một bối cảnh nào đó), mượn từ Hjelmslev về nghĩa rõ ràng và nghĩa mở rộng. Trong thời gian này, Barthes có ý muốn xây dựng một ký hiệu học khác với ngôn ngữ học, bằng cách cho ký hiệu học những nền tảng lý thuyết vững chắc.
Barthes cho rằng lúc đó ký hiệu học đến với ông như một phương pháp căn bản cho sự chỉ trích hệ tư tưởng của tiểu tư sản. Ông nhìn nhận những gì ông nói trong phần 2 cuốn Mythologies, có lẽ ngày nay, tức năm 1974, đã cũ về phương diện khoa học, nhưng là một văn bản sảng khoái vì nó cho giới trí thức một dụng cụ phân tích và cho việc nghiên cứu cái nghĩa có tầm quan trọng về hệ tư tưởng, tức về chính trị.
Theo Barthes, ký hiệu học đã tiến hóa kể từ năm 1956, nhưng mọi phê bình về hệ tư tưởng chỉ có thể do ký hiệu học. Từ 1957 đến 1963, công việc của Barthes là phân tích ký hiệu. Ông nói đến một đồ vật có tính năng biểu rất cao, đó là áo quần thời trang.
2/ Thời kỳ thứ hai là thời của khoa học hay của tính khoa học
Với biên khảo Éléments de sémiologie, một tuyên ngôn thật sự về ký hiệu học, trích từ tập san Communications số 4, 1964, Barthes thử quan niệm một cách giảng dạy ngành ký hiệu học. Vào thời này, cũng có nhiều học giả chuyên về ký hiệu học và là bạn của Barthes như Greimas, Umberto Eco, và những nhà ngôn ngữ học đàn anh như Jakobson và Benveniste. Đối với Barthes, trong thời kỳ này trội nhất là cái thú làm một công việc có hệ thống hơn là dự định xây dựng một ký hiệu học như một khoa học.
Cuốn biên khảo Éléments de sémiologie có mục đích dùng những khái niệm của ngôn ngữ học để bắt đầu nghiên cứu ký hiệu học. Những yếu tố của ký hiệu học được sắp theo 4 mục, dựa vào ngôn ngữ học cấu trúc:
– Ngôn ngữ và Lời nói
– Năng biểu và Sở biểu.
– Hệ thống và Ngữ đoạn
– Nghĩa rõ ràng và Nghĩa mở rộng [dénotation & connotation – Văn Việt].
Sau đó Barthes bàn về Tu từ pháp thời xưa, và cuối cùng đi đến Dẫn nhập vào phân tích cấu trúc truyện kể.
Cũng trong thời kỳ này, Barthes có viết một bài quan trọng tựa đề La cuisine du sens (Mánh khóe của cái nghĩa) đăng trên tuần báo Le Nouvel Observateur ngày 10/12/1964. Barthes viết: “Một cái áo, một chiếc xe, một món ăn (…) nhìn từ bên ngoài đó là những đồ vật hỗn tạp. Chúng có gì chung với nhau? Ít ra cái này: tất cả chúng đều là ký hiệu. Tất cả chúng giả định có cùng một hoạt động, hoạt động của một cách đọc nào đó: con người hiện đại, con người thành thị dùng thì giờ để đọc”. Những ký hiệu phi ngôn ngữ trên đây cần được suy tưởng theo ý nghĩa: chúng chuyển tải một “nghĩa rộng”, một phần hàm ẩn cần phải đưa ra ánh sáng: chiếc xe này nói với tôi cái cương vị xã hội của chủ nhân nó, cái áo này nói với tôi một cách đúng cái phần của tính theo thời hay tính kỳ quặc của người mặc nó.
Lời đề xuất đó đưa đến việc xét lại ngay cả cái quy chế của vật thể: Bên cạnh những quyết định linh tinh (kinh tế, lịch sử, tâm lý), từ nay phải dự liệu một giá trị mới của sự kiện: cái nghĩa. Quả thật những ký hiệu không đơn giản, chúng cần thiết được dịch mật mã và được phân tích, không nên xem những ký hiệu đó như những thông tin tự nhiên. Theo Barthes, thế giới đầy ký hiệu. Thường khi chúng ta xem những ký hiệu như những thông tin “tự nhiên”. Hiểu nổi những ký hiệu của thế giới là phải đi vào những mánh khóe của cái nghĩa, vì cái nghĩa không thể được phân tích một cách riêng rẽ, những cái nghĩa được tạo nên bởi những sự khác biệt. Cũng trong bài đó Barthes nhận xét: “Khi tiến xa trong cái dự định đó (của ký hiệu học) đã là mênh mông, ký hiệu học găp những công việc mới; chẳng hạn nghiên cứu những hoạt động bí ẩn theo đó một thông điệp tầm thường thấm đượm một nghĩa thứ hai lan tỏa, nói chung có tính hệ tư tưởng, mà người ta gọi là “cái nghĩa rộng” (…) Nếu công việc của ký hiệu học không ngớt tăng thêm, đó là vì chúng ta luôn luôn phát hiện khá hơn tầm quan trọng và sự lan rộng của ý nghĩa trong thế giới; ý nghĩa trở thành cái thể thức tư duy của thế giới hiện đại…”
Trong những bài khác cũng được tập hợp trong cuốn L’Aventure sémiologique như: Sémantique de l’objet (Ngữ nghĩa của đồ vật), Sociologie et socio-logique (Xã hội học và xã hội–logic học), Barthes tiếp tục nói đến cái nghĩa. Làm sao con người có thể cho đồ vật một cái nghĩa? Nói cho cùng, “Người ta không bao giờ quan sát những hệ thống đồ vật có năng biểu ở tình trạng đơn thuần.” (Sémantique de l’objet) Thực ra, không nên lầm lẫn các từ “có nghĩa” (signifier) và “truyền thông” (communiquer). “Signifier” có nghĩa là những đồ vật không chỉ chuyển tải những thông tin, trong trường hợp đó chúng đóng vai trò truyền thông (communiquer), mà chúng còn chủ yếu tạo nên những hệ thống có cấu trúc với những ký hiệu… Cái quần blue-jean có thể là ký hiệu của một vẻ công tử bột của tuổi niên thiếu; món thịt hầm (pot au feu) được một tạp chí sang trọng chụp hình có thể là ký hiệu của một tính miền thôn dã. Kể từ đó, khi nào thì sự ngữ nghĩa hóa bắt đầu? Barthes trả lời: bắt đầu từ khi chúng được quan niệm hóa.
Thực ra, ngay từ khi có xã hội thì có nghĩa: “Luôn luôn có một lúc mà xã hội quần chúng đi đến việc cấu trúc cái hiện thực xuyên qua ngôn ngữ (…). Một chiếc xe cùng lúc là cái yếu tố của cấu trúc “xe” và là đối tượng của một diễn ngôn (quảng cáo, chuyện trò, văn chương)”. (Sociologie et socio–logique) Ngay từ khi có xã hội thì có ý muốn đặt ra những cái trái ngược nhau và những cái khác nhau, ý muốn đánh dấu những cái tốt nhất và những cái kỳ lạ, ý muốn lập ra những “quan hệ cấu trúc” xuyên qua những đồ vật. Ký hiệu học, “ngành khoa học nghiên cứu sự tồn tại của ký hiệu giữa đời sống xã hội”, như Ferdinand de Saussure đã định nghĩa năm 1910, ký hiệu học mong đưa ra ánh sáng những cái mã đó. Vấn đề là nắm bắt những ký hiệu “có một bề sâu xã hội thật sự”, chuyển tải những đòi hỏi hay những cái theo thời, và đôi khi mang dấu vết của một hệ tư tưởng nào đó, hệ tư tưởng tiểu tư sản mà Barthes miêu tả trong cuốn Mythologies. Nhưng trong phần cuối tác phẩm, Barthes đi xa hơn: ông phó thác vào một thứ đạo đức của ký hiệu. Đúng vậy, những cái “mã” đó có tính độc đoán: chúng không tạo nên ngôn ngữ, mà chúng áp đặt những cái dị biệt xuyên qua những đồ vật. Thêm nữa chúng chuyển tải một sự nói dối nào đó: hệ tư tưởng của tiểu tư sản thể hiện như “có tính tự nhiên”, làm như “tất nhiên là thế”. Sau cùng những cái mã lan tràn khắp nơi. Chẳng hạn không tránh được quảng cáo trong đời sống.
Những bài nghiên cứu của Roland Barthes nêu lên tầm quan trọng và mặt rộng của ý nghĩa trên thế giới. Với Barthes, phải đọc xã hội, xã hội đối với chúng ta như một tập hợp của những cái “mã” và của những cái “hàm ẩn”: ý nghĩa trở thành cách thức tư duy của thế giới hiện đại.
3/ Thời kỳ thứ ba là thời của Văn bản
Barthes cho biết xung quanh ông có nhiều diễn ngôn của nhiều học giả như Vladimir Propp, Julia Kristeva, Jacques Derrida, Jacques Lacan, nhóm Tel Quel, những diễn ngôn đó đã dời chỗ những thành kiến, gây lo lắng cho những điều được xem là hiển nhiên, và đưa ra những khái niệm mới.
Barthes miêu tả văn bản (chứ không phải tác phẩm) như một sự chằng chịt những diễn ngôn và những cái mã xã hội (tính liên văn bản của nó), như một tập hợp những tiếng nói (tính đa âm của nó), như sự di chuyển của nghĩa (tính đa nghĩa của nó) và như sự biến đổi của những xung động và cường độ. Nhất là văn bản được quan niệm như nguồn phát sinh cái thú.
Theo Bathes, Văn bản (viết hoa) theo nghĩa hiện đại hoàn toàn khác với tác phẩm văn chương, Văn bản:
– không phải là một sản phẩm thẩm mỹ, đó là một thực hành có tính biểu đạt,
– không phải là một cấu trúc, mà là một cấu trúc hóa,
– không phải là một đồ vật, mà là một công việc và một trò chơi,
– không phải là một tập hợp ký hiệu đóng kín có một cái nghĩa cần phải tìm cho ra, mà là một khối dấu vết được dời chuyển.
Sản xuất của Văn bản không phải là ý nghĩa, mà là Năng biểu. Văn bản vượt quá tác phẩm văn chương.
Ba kinh nghiệm về ký hiệu học trên đây: hy vọng, khoa học tính và văn bản đối với Barthes ngày nay (tức năm 1974) như thế nào? Có những thay đổi trong thái độ của Barthes: ông không còn tin vào tính khoa học của ký hiệu học; ông không muốn ký hiệu học là một khoa học đơn giản, một khoa học tích cực. Lý do là chỉ có ký hiệu học mới có nhiệm vụ nghi ngờ diễn ngôn của chính nó: với tư cách là khoa học của ngôn ngữ, của nhiều ngôn ngữ, ký hiệu học không thể chấp nhận ngôn ngữ của chính nó như một dụng cụ, một siêu ngôn ngữ. Điều mà ký hiệu học phải chỉ trích không chỉ là sự toại nguyện của giới tiểu tư sản như thời Barthes viết cuốn Mythologies, mà là cái hệ thống biểu tượng và ngữ nghĩa của cả nền văn minh của Tây phương. Vậy ký hiệu học vẫn trong tình trạng xây dựng.
Cuốn Système de la mode được viết giữa năm 1957 và năm 1963, thời kỳ mà ký hiệu học còn là một ngành học tương lai. Khi cuốn sách này ra năm 1967, Barthes không phủ nhận công trình nghiên cứu của mình, nhưng ông cho rằng cuốn biên khảo này đã xưa, nó cho thấy những giới hạn của ký hiệu học.
Với cuốn S/Z ra năm 1970, Barthes bắt đầu một khúc quanh trong công việc nghiên cứu của ông. S/Z khẳng định lối viết theo phân đoạn (fragments). Trong cuốn sách này, Barthes xen kẽ bình luận của mình với truyện ngắn của Balzac được cắt theo đơn vị từ vựng (lexies). Qua cách đọc đó, Barthes cho thấy cái quan niệm về văn chương cũng là quan niệm về chủ thể và về trí tưởng tượng.
Với cuốn L’Empire des signes (Vương quốc của ký hiệu) viết về nước Nhật, ra năm 1970, với lời khen thơ Hài cú, Barthes đi xa hơn trong lối viết phân đoạn, bằng cách ghi những cảm tưởng chủ quan. L’Empire des signes được trình bày như một dẫn nhập vào văn hóa nước Nhật. Đối với Barthes, nước Nhật là một nước của ký hiệu, ký hiệu ở khắp nơi, và của sự viết. Đây là truyện kể lại một cuộc du hành của nhà ký hiệu học Roland Barthes. Tác giả viết: “Nước Nhật là một không gian của những ký hiệu có tính rất khoái lạc và rất thẩm mỹ, một bài học về sự tao nhã trong khoái lạc, đó là điều tôi nhận thấy ở nước Nhật”. Barthes đi vào một nước, vào một ngôn ngữ mà ông không hề hiểu biết, ông phân tích những đồ vật vây quanh ông và nhận thấy ký hiệu của Nhật là một tuyên bố về sự hân hoan của năng biểu. Trong cuốn sách này, nước Nhật được trình bày như một “văn bản”, khái niệm Văn bản kể từ đây là một khái niệm ở trung tâm, đối với Barthes.
Dần dần Barthes đưa vào tác phẩm của mình vấn đề chủ thể và nối kết vấn đề này với lối viết phân đoạn trong các biên khảo: Le plaisir du texte (Thú đọc văn bản), Sade, Fourier et Loyola và Fragments d’un discours amoureux (Những đoản văn của một diễn ngôn si tình). Càng lúc Barthes càng đến gần với luận đề giải cơ cấu của Jacques Derrida, với phân tích ngữ nghĩa của Julia Kristeva. Barthes đã vĩnh viễn xa rời cái quan niệm chặt chẽ về ký hiệu học mà truớc kia ông đã hăng hái bênh vực.
Cuối cùng cuộc phiêu lưu với ký hiệu học là cuộc phiêu lưu của một con người đối diện với văn bản, cuộc phiêu lưu đưa Barthes đến ngưỡng cửa của tiểu thuyết xa vời với dự định phê bình của lúc đầu.
Tác phẩm cuối cùng của Barthes là La Chambre claire (Cái máy vẽ) ra năm 1980, năm ông mất. Đây là một sự suy ngẫm về hình chụp, về thời gian và về cái chết, tác giả bị ám ảnh bởi cái chết của người mẹ mà ông thương yêu vô cùng, sự suy ngẫm này dường như báo hiệu cái chết của chính Barthes.
Đối với Roland Barthes, ký hiệu học là một cuộc phiêu lưu, nhưng là một cuộc phiêu lưu tích cực, Barthes giúp chúng ta ý thức được cái không gian văn hóa đang vây quanh chúng ta, đầy ắp những ký hiệu linh tinh cần được sáng suốt nhận định. Barthes đã có công đóng góp vào ký hiệu học bằng những khái niệm mới, những phân tích mạch lạc, bằng cách mở rộng tầm nhìn về xã hội, về thế giới.
Ngành ký hiệu học có một lịch sử bắt nguồn từ Charles Sanders Peirce và từ Ferdinand de Saussure – nếu không muốn lùi xa hơn trong quá khứ – được nối tiếp bởi những học giả uyên bác như Algirdas Julien Greimas, người đã cùng Roland Barthes thành lập trường phái Paris, Charles W. Morris, Max Bense, Umberto Eco và Iouri Lotman của trường phái Tartu-Moscow.
III. Viện Cao học Pháp đón chào một nhà ký hiệu học độc đáo, hiện đại
Năm 1976, Roland Barthes được bầu vào Viện Cao học Pháp (Collège de France) với chức giáo sư giảng dạy môn Ký hiệu học về văn chương, một vinh dự dành riêng cho Roland Barthes và là sự nhìn nhận hiển nhiên tài năng của ông.
Thế là sau cuộc phiêu lưu mười năm với ký hiệu học, Barthes có cơ hội nêu cao vai trò của ký hiệu trong lĩnh vực văn chương.
Trong bài Giáo trình khai mạc môn Ký hiệu học về Văn chương, đọc tại Viện Cao học Pháp ngày 7-1-1977, Barthes khởi đầu nói về văn chương rồi đến ký hiệu học. Xin tóm tắt như sau:
Văn chương không phải là một loạt tác phẩm, cũng không phải là một phạm vi giao tiếp, hay giảng dạy, mà là cái nét nan giải những dấu vết của một thực hành: sự thực hành viết. Vậy trong văn chương, chủ yếu tôi (Barthes) nhắm cái văn bản nghĩa là sự tập hợp những năng biểu làm nên tác phẩm, bởi vì văn bản là sự sát gần ngôn ngữ, và chính bên trong ngôn ngữ mà ngôn ngữ phải bị khắc phục: không phải cái thông điệp mà ngôn ngữ là dụng cụ, mà chính ngôn ngữ phải bị khắc phục bởi trò chơi chữ mà ngôn ngữ là sân khấu. Những sức mạnh của tự do trong văn chương không tùy thuộc nhà văn, cũng không tùy thuộc nội dung tác phẩm của ông ta, mà tùy thuộc công việc dời chuyển mà ông ta làm trên ngôn ngữ. Điều tôi nhắm tới ở đây là trách nhiệm của hình thức. Văn chương có ba sức mạnh:
Văn chương nhận lấy trách nhiệm về nhiều kiến thức. Trong một tiểu thuyết như Robinson Crusoé, có một kiến thức về lịch sử, địa lý, xã hội, kỹ thuật, thực vật học, nhân loại học (Robinson đi từ thiên nhiên đến văn hóa). Khoa học thì thô thiển, mà đời sống thì tinh tế, và để chỉnh sửa khoảng cách đó mà văn chương quan trọng đối với chúng ta. Mặc khác, cái kiến thức mà văn chưong huy động, nó không bao giờ trọn vẹn, văn chương không nói nó biết một điều gì, nhưng văn chương biết về một điều gì; hay đúng hơn văn chương biết rất nhiều về con người.
Sức mạnh thứ hai của văn chương là sức mạnh về thể hiện. Từ thời xưa đến những ý muốn tiền phong của thời nay, văn chương hối hả thể hiện một cái gì. Đó là hiện thực. Hiện thực không thể được thể hiện, và bởi vì con người không ngớt thể hiện hiện thực bằng những từ ngữ, cho nên có một văn học sử. Vì không thể làm trùng khít hiện thực với ngôn ngữ, không có tính song song giữa hiện thực và ngôn ngữ, nên con người từ chối không tỏ rõ lập trường, do đó mới có sự sinh sản văn chương.
Sức mạnh thứ ba của văn chương là sức mạnh về ký hiệu học, là chơi với những ký hiệu hơn là phá hủy chúng, là đặt ký hiệu trong một guồng máy của ngôn ngữ mà những khấc an toàn bị hỏng.
Barthes nói đối với ông, ký hiệu học lúc đầu là một đam mê, lúc đó, vào năm 1954, ông nghĩ rằng một khoa học về ký hiệu có thể thúc đẩy việc phê bình xã hội, vấn đề là tìm hiểu một xã hội sản sinh ra những lời nói máy móc như thế nào.
Rồi ký hiệu học di chuyển, vì lớp trí thức đã thay đổi, ít ra qua sự đoạn giao của biến cố tháng 5 năm 1968*. Một mặt các công trình nghiên cứu đã thay đổi hình ảnh của phê bình con người trong xã hội và con người có lời nói. Mặt khác, sự tăng thêm của những chống đối, của những đòi hỏi về sự giải phóng xã hội, văn hóa, nghệ thuật, giải phóng về tình dục, được phát biểu dưới hình thức của một diễn ngôn của uy quyền.
Trong bối cảnh đó, ký hiệu học trở lại với văn bản. Văn bản đi ngược lại với uy quyền. Văn bản có sức mạnh để thoát khỏi một cách bất tận lời nói tập quần. Như thế văn chương và ký hiệu học đi đến chỗ liên hợp với nhau, để môn này điều chỉnh môn kia. Một mặt, việc trở về với văn bản thời xưa hay thời hiện đại, sự trở về với việc viết bắt buộc ký hiệu học phải quan tâm đến những cái dị biệt, và ngăn cản ký hiệu học tự xem mình như một diễn ngôn phổ thông. Mặt khác, cái nhìn của ký hiệu học về Văn bản, bắt buộc phải từ chối huyền thoại mà thường khi người ta dùng để cứu văn chương khỏi lời nói tập quần.
Ký hiệu học mà Barthes đề cập đến là một ký hiệu học tiêu cực đưa đến hai hậu quả:
1/ Mặc dù ký hiệu học là một ngôn ngữ về những ngôn ngữ, ký hiệu học không thể tự nó là một siêu ngôn ngữ.
2/ Ký hiệu học có một tương quan với khoa học, nhưng không phải là một ngành học, chỉ là một tương quan trên dưới: ký hiệu học có thể phụ giúp một số khoa học nào đó. Cái phần của ký hiệu học phát triển mạnh là sự phân tích truyện kể có thể giúp ích cho sử học, cho dân tộc học, cho ngành phê bình văn bản. Nói một cách khác, ký hiệu học không phải là một lưới đọc hiện thực, nó không cho phép nắm bắt trực tiếp hiện thực. Do đó ký hiệu học không có vai trò thay thế một ngành học nào.
Ký hiệu học tiêu cực đó là một ký hiệu học tích cực: nó mở ra ngoài cái chết, nó không phải là sự phá hoại ký hiệu, nó hướng về ký hiệu, nhận lấy ký hiệu, giải thích ký hiệu.
Tóm lại nhà ký hiệu học là một nghệ sĩ, chơi với ký hiệu như một thứ đánh lừa có ý thức mà nhà nghệ sĩ tận hưởng. Nhà ký hiệu học thấy ký hiệu hiện ra tức thì, hiển nhiên, vì thế ký hiệu học không phải là một khoa chú giải văn bản: ký hiệu học miêu tả đúng hơn là phanh phui. Những đối tượng ưa thích của ký hiệu học là những văn bản của Tưởng tượng (viết hoa): những truyện kể, những hình ảnh, chân dung, những phát biểu, những biệt ngữ, những cấu trúc.
Cả một chương trình giảng dạy mênh mông, để nhà ký hiệu học Roland Barthes tiếp tục đi tìm cái thú đọc văn bản và khám phá cái đẹp của năng biểu. Nhưng việc giảng dạy chỉ kéo dài được ba năm, từ 1977 đến 1980, năm Roland Barthes mất.
Tài liệu tham khảo:
– Roland Barthes, Le degré zéro de l’écriture, Nxb Le Seuil, 1953 và 1972.
– Roland Barthes, Mythologies, Nxb Le Seuil, 1957.
– Roland Barthes, L’Aventure sémiologique, NXB Le Seuil, 1985.
– Roland Barthes, Leçon inaugurale de la chaire de sémiologie littéraire du Collège de France, Nxb Le Seuil, 1978.
– Franck Évrard, Éric Tenet, Roland Barthes, Collection Référence, Nxb Bertrand Lacoste, 1996.
* Biến cố tháng 5 năm 1968 đã gây một cuộc cách mạng văn hóa, xã hội ở Pháp.