Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Annie Ernaux: viết cái sống, sống cái viết
Trần Hữu Thục
- Écrire sa vie, vivre son écriture.
(Viết cái [mình] sống, sống cái [mình] viết)
- J’écris mes histoires d’amour et je vis mes livres.
(Tôi viết chuyện tình tôi và tôi sống tác phẩm tôi)
Annie Ernaux
Nhà văn Annie Ernaux
(Hình: Julie Sebadelha/AFP - 5/2022)
Annie Ernaux, Nobel Văn Chương 2022!
Với vinh dự này, Ernaux trở thành nhà văn nữ đầu tiên trong số 16 nhà văn Pháp, và là nhà văn nữ thứ 17 trên toàn thế giới, đoạt giải thưởng này. Nhận định về sự nghiệp văn chương của Ernaux, Ban Giám Khảo Hàn Lâm Viện Thụy Điển cho rằng nhờ “sự nhạy bén trực tiếp” (clinical acuity) từ nhiều góc độ khác nhau, nhà văn Ernaux đã khám phá ra “gốc rễ, sự cách biệt và những hạn chế tập thể của ký ức cá nhân” và từ đó, bà “khảo sát cuộc đời đầy dấu ấn của những cách biệt mạnh mẽ về phái tính, ngôn ngữ và giai cấp.”[1]
Khác với mọi năm trước, giải Nobel văn chương năm nay không gây ra những tranh cãi gay gắt. Dư luận khắp nơi gần như lặng lẽ tán thành quyết định của Hàn Lâm Viện Thụy Điển. Tạp chí “The New Yorker” cho đi một bài viết ca ngợi tài năng của Ernaux với tựa đề: “Annie Ernaux’s Justly Deserved Nobel” (Annie Ernaux hoàn toàn xứng đáng đoạt giải Nobel).[2] Nhà văn Jacques Testard, giám đốc nhà xuất bản Fitzcarraldo Editions, chuyên xuất bản những tác phẩm dịch ra tiếng Anh, xem bà là một nhà văn “ngoại hạng và độc đáo” và là “một nhà văn nữ quyền đương đại quan trọng.” Riêng Ernaux, phát biểu trong một cuộc phỏng vấn với đài truyền hình Thụy Điển không lâu sau khi nhận được tin đoạt giải, bà cho biết, “Tôi xem đây là một vinh dự lớn lao mà Hàn Lâm Viện dành cho tôi và đồng thời, đối với tôi, cũng là trao cho tôi một trách nhiệm lớn lao. Đó là làm chứng nhân cho công bằng, cho công lý, đối với thế giới.”
Annie Thérèse Blanche Ernaux sinh ngày 1/9/1940 tại Lillebonne trong một gia đình công nhân. Bà trải qua thời thơ ấu và trưởng thành tại Yvetot, thuộc vùng Haute-Normandie, Pháp. Ở đây, cha mẹ bà mở một tiệm tạp hóa-cà phê nhỏ với một lợi tức khiêm nhường vừa đủ sống và đủ tài trợ cho đứa con gái duy nhất trong gia đình, theo học cấp 2 ở một trường tư thục Công giáo, nơi mà sau này khi nhớ lại, bà không quên cảm giác hổ thẹn vì mặc cảm thua kém những học sinh khác thuộc các gia đình trung lưu. Sau khi tốt nghiệp trung học, bà theo học tại Đại học Rouen rồi sau đó là Đại học Bordeaux, tốt nghiệp thạc sĩ ngành văn học hiện đại vào năm 1971. Ra trường, bà lần lượt giảng dạy tại trường trung học Bonneville, trường Đại học Évire ở Annecy-le-Vieux rồi ở Pontoise, trước khi chuyển về “National Centre for Distance Education”, một trung tâm giáo dục dạy từ xa. Năm 1964, bà lấy Philippe Ernaux, một công chức cao cấp và có với nhau hai người con. Họ ly dị vào năm 1981. Từ năm 1994 đến 1997, bà dan díu tình ái với một sinh viên kém hơn bà đến 30 tuổi. Đề cập đến mối tình so le này, bà cho biết, “Với chồng tôi ngày xưa, tôi chỉ là một cô gái dân dã, lần này, đối với chàng sinh viên này, tôi là một kẻ trưởng giả.”
Sinh trưởng trong một gia đình nghèo, ngay từ nhỏ, bà đã chứng kiến đủ mọi loại sinh hoạt trong đời sống hàng ngày của tầng lớp người nghèo khổ; điều này giúp bà ý thức sâu sắc về sự phân chia giai cấp trong xã hội. Nhưng lớn lên, do được học hành tới nơi tới chốn và cũng do hôn nhân (lấy một người chồng có địa vị), rồi trở thành nhà giáo và nhà văn nổi tiếng, từ giai cấp bị trị bà leo dần lên giai cấp thống trị. Quá trình thay đổi đó khiến bà vừa thích thú lại vừa hổ thẹn, cảm thấy mình như một “kẻ đào ngũ giai cấp” (transfuge de classe).[3] Cảm giác mất gốc, lưu vong và bội phản đeo đẳng khiến cho bà, một mặt luôn luôn sống trong tình trạng căng thẳng, xung đột, nhưng mặt khác, lại là động lực thúc đẩy cảm hứng văn chương. Với hàng chục tác phẩm gồm truyện dài, truyện ngắn, kịch, truyện phim cũng như tiểu luận, Annie Ernaux đã góp phần lớn lao thúc đẩy sự tiến triển của văn chương Pháp và văn chương thế giới, theo nhận định chung của các nhà nghiên cứu văn học.
Sau đây là vài nét tiêu biểu về sự nghiệp cũng như quan niệm của Annie Ernaux về văn chương.
· Tác phẩm
Ernaux là nhà văn nổi tiếng, được đọc và được nghiên cứu từ rất lâu ở Pháp. Một số tác phẩm của bà đã được dịch sang tiếng Anh và được nghiên cứu từ những thập niên 1980, 1990 ở trong giới đại học Hoa Kỳ, nhưng mãi đến khi phiên bản tiếng Anh “The Years” (Les années) xuất bản vào năm 2017 và sau đó, lọt vào vòng sơ kết giải “International Man Booker” 2019, tên tuổi của bà mới có cơ hội phổ biến ở Hoa Kỳ, Anh và nhiều nước khác trên thế giới.
Tiểu thuyết đầu tay “Les armoires vides” (Những chiếc tủ trống không/1974), đề cập đến chuyện phá thai vào thời điểm phá thai vẫn còn bất hợp pháp ở Pháp, không gây được tiếng vang nào. Hai tác phẩm kế tiếp, “Ce qu’ils disent ou rien” (Hoặc nói hoặc chẳng nói gì/1977), diễn tả những cảm giác vu vơ thời mới lớn của một thiếu nữ và “La femme gelée” (Người đàn bà đóng băng/1981), mô tả sự bận rộn của người phụ nữ ba mươi tuổi bị “đóng băng” trong đủ thứ công việc hàng ngày: làm vợ, làm mẹ, soạn bài đi dạy..., cũng cùng chung số phận. Phải đến tác phẩm thứ tư, “La place” (Nơi chốn/1983), dựng lại chân dung chân thực của người cha ít học, đã từng đi chăn bò rồi làm công nhân trước khi mở một cửa hàng nho nhỏ, bà mới có một chỗ đứng trên văn đàn. Tác phẩm được độc giả và giới phê bình nồng nhiệt ca ngợi, đoạt giải Renaudot, một giải văn chương Pháp dành cho các tác phẩm độc đáo và sáng tạo. Về nội dung, tác phẩm chứa đựng những đề tài cốt yếu, sẽ được dần dần phát triển trong những sáng tác về sau; và về hình thức, nó đánh dấu một sự thay đổi trong cách viết: từ hư cấu sang tự truyện.
Năm 1987, “Une femme” (Chuyện một người phụ nữ) ra đời, viết về người mẹ bị bệnh suy khờ, và qua đó, đề cập đến sự khác biệt về tình dục giữa hai thế hệ. Năm 1991, “Passion simple” mô tả nỗi ám ảnh của một chuyện tình mà bà có với một nhà ngoại giao, nhiều năm sau khi cuộc hôn nhân riêng của bà chấm dứt. Tác phẩm này được ca ngợi vì lối diễn tả tinh tế về sự căng thẳng giữa những gì người ta ước muốn và những gì người ta hiện có. Năm 1996, “La honte” xuất hiện, soi rõ nỗi thống khổ mà bà chịu đựng trong quá khứ qua hình ảnh nóng giận bất thường của cha bà đối với mẹ bà. Giới phê bình tìm thấy trong tác phẩm này một điểm khá lý thú. Dòng đầu tiên, “Mon père a voulu tuer ma mère un dimanche de juin, au début de l'après-midi” (Cha tôi đã muốn giết mẹ tôi vào vào đầu giờ chiều một ngày chủ nhật tháng Sáu) mang lại cảm giác dửng dưng, có chút tương tự với dòng đầu tiên trong “L’étranger” (Kẻ xa lạ), tác phẩm nổi tiếng của Albert Camus: “Aujourd’hui, maman est morte. Ou peut-être hier, je ne sais pas” (Hôm nay, mẹ chết. Cũng có thể là hôm qua, tôi chẳng biết).[4]
Với “L’événement” (Biến cố/2003), bà trở lại với đề tài phá thai, nhưng được khai triển trên một nhãn quan khác, vì lúc đó phá thai đã đuợc hợp pháp hóa ở Pháp từ năm 1975. Tác phẩm này được dựng thành phim, đoạt giải “Golden Lion” tại “Venice International Film Festival” lần thứ 78 (2021).
Sau hàng thập niên khai quật quá khứ cá nhân trong nhiều tác phẩm khác nhau, năm 2008, Ernaux xuất bản “Les années” (Theo dòng năm tháng) được nhiều nhà phê bình xem là một kiệt tác. Tác phẩm đưa ra một cái nhìn mở rộng vào khung cảnh xã hội đã tạo nên bản thân bà: lịch sử cá nhân và tập thể đan bện vào nhau trong một nước Pháp hậu chiến, được viết theo lối tự sự từng năm từ 1940 đến 2006. “Les années” đoạt giải “Marguerite Duras” và giải “François Mauriac” và năm 2019, được tạp chí “Le Monde” xếp vào danh mục 100 tác phẩm văn chương sáng giá nhất của văn học Pháp. Đặc biệt, qua tác phẩm này, bà sáng tạo ra một thể loại văn chương mới: “tự truyện tập thể” (autobiographie collective).
Năm 2011, ba tác phẩm nối tiếp nhau ra đời: “L'autre fille” (Đứa con gái khác) dưới hình thức một lá thư mà Ernaux gửi đến người em gái (chết lúc mới 6 tuổi) của mình; “L'atelier noir” (Xưởng đen), tập hợp những ghi chép, dự định, suy tưởng về sự nghiệp viết văn và sáng tác; và “Ecrire la vie” (Viết về cuộc đời) tổng hợp hầu hết các bài viết cá nhân, sổ nhật ký và nhiều hình ảnh chưa từng công bố trước đó. Năm năm sau, 2016, Annie Ernaux xuất bản “Mémoire de fille” (Ký ức thiếu nữ), kể lại những kỷ niệm thời thiếu nữ, trong đó, kinh nghiệm tình dục đầu đời để lại một vết thương dậy thì sâu sắc khiến bà day dứt, hổ thẹn một thời gian dài về sau.
Tác phẩm mới nhất, “Le jeune homme” (Chàng trẻ tuổi), xuất bản năm 2022, đưa bà trở lại với mối tình với chàng sinh viên trẻ hơn bà 30 tuổi hàng chục năm trước, trong một ấn tượng mới mẻ: được sống trong cảm thức “vĩnh cửu và tàn tạ cùng một lúc.”[5]
Nhiều tác phẩm của Ernaux đã được dịch sang tiếng Anh, trong đó có: “A Woman’s Story” (Une femme), Cleaned Out (Les armoires vides), “A Man’s Place” (La place), “Simple Passion” (Passion simple), “A Frozen Woman” (La femme gelée), “Shame” (La honte), “Happening” (L’événement), “The Years” (Les années), “Do What They Say or Else” ( Ce qu’ils disent ou rien)…
Hai tác phẩm của Ernaux đã được dịch sang tiếng Việt: “Một chỗ trong đời” (La place) do Nguyễn Thị Thúy An dịch (2015) và “Hồi ức thiếu nữ” (Mémoire de fille) do Bảo Chân dịch (2021).
· Hư cấu, tự truyện và tự truyện tập thể
Có một sự tiến triển về cách viết trong sự nghiệp của Ernaux. Trước khi “Les années” ra đời với một kỹ thuật viết mới, Ernaux cho biết bà có hai hình thức viết: hư cấu và tự truyện.[6] Hai tác phẩm đầu, “Les armoires vides” và “Ce qu’ils disent ou rien”, dù chứa đựng rất nhiều những kỷ niệm cá nhân, nhưng vẫn là sản phẩm của hư cấu; tác phẩm thứ ba, “La femme gelée” mang tính cách chuyển tiếp: vừa hư cấu vừa tự truyện. Nói chung, trong cả ba, bà “phi hiện thực hóa” (s’irréaliser) câu chuyện.[7] Nhưng bắt đầu từ “La place”, bà thay đổi cách viết: mọi hư cấu đều bị gạt bỏ, tất cả các sự kiện đều được mô tả xác thực đến từng chi tiết,[8] trong một cấu trúc phức tạp, qua đó, bà vừa viết vừa giải thích về cái viết (écriture). Nội dung diễn tả chi li về nguồn gốc xuất thân hèn kém của bà, điển hình là người cha ít học, cố gắng nuôi con thành đạt, thoát khỏi cuộc sống nghèo hèn, nhưng đồng thời lại mặc cảm khi thấy con mình trở thành người giàu sang thuộc một giai cấp xã hội đã từng khinh miệt ông. Đề tài này được tái hiện rải rác trong các tác phẩm sau, nhất là “Une femme” và “ La honte”.
Tiến trình viết, với Ernaux, trước hết, là tiến trình lục lọi ký ức. Ký ức hoạt động bằng cách tích lũy những biến cố gắn liền với chủ thể, phản chiếu một cách rõ ràng bản thân chủ thể đó. Bà cho rằng “Ký ức được truyền lại không chỉ xuyên qua những câu chuyện nhưng còn qua cách đi đứng, cách ngồi, cách nói chuyện, cách cười, cách ăn, cách ra dấu cho người khác, cách nắm giữ đồ vật, là một kho lưu giữ những thói quen, và cử chỉ được hình thành thời thơ ấu trên những cánh đồng và thời niên thiếu trong các hãng xưởng…”[9] Tuy nhiên, cũng cần nhấn mạnh: Ernaux không xem ký ức chỉ là những hoài niệm để ta đi tìm dư vị và tiếc nuối vẩn vơ. Bà quan tâm đến kỷ niệm chỉ vì chúng là những bằng chứng cho những biến cố như thế đã xảy ra. Viết lại chúng một cách chi li, cụ thể cho phép người ta biến những kinh nghiệm sống động của quá khứ thành những điều có thể nhìn thấy và cảm thấy, nhất là kinh nghiệm đặc thù của người phụ nữ, thứ kinh nghiệm vốn bị cấm kỵ, bị dồn ép vào im lặng.
Thực ra, các tác phẩm của bà, kể cả ba tác phẩm đầu tiên, là một trộn lẫn giữa hồi ký và hư cấu. Đọc bà, thật khó mà phân biệt rõ giữa hư cấu và phi hư cấu, vì cả hai được bà cố tình tận dụng để tạo thành một đường biên nhập nhòe. Bà thử nghiệm giới hạn của việc viết bằng cách đẩy ngòi bút đến gần hiện thực được chừng nào hay chừng nấy, từ chuyện phá thai bất hợp pháp, hôn nhân bất ổn cho đến bệnh suy khờ, bệnh ung thư, chuyện ngoại tình, vân vân. Các đề tài được lặp đi lặp lại hay được tái cấu trúc trong các tác phẩm sau, qua đó, để lộ dần ra những kỹ xảo về mặt thể loại của riêng bà. Tham vọng xé toạt bức màn hư cấu dẫn bà đến chỗ sử dụng một lối văn xuôi không gọt giũa dưới hình thức nhật ký ghi lại những biến cố ngoại giới, đặc biệt được thể hiện qua các tác phẩm “Journal du dehors” (1993) và “La vie extérieure 1993–1999” (2000). Bà tự nhận mình là một “nhà dân tộc học về chính mình” (ethnologist of herself) hơn là một nhà văn hư cấu. Anders Olsson, Chủ tịch Ban Giám Khảo giải, cho rằng bà thường cố tránh hình thức “tô vẽ ký ức” (poetry of memory), một lối viết màu mè về những gì đã xảy ra trong đời mình. Điều này, theo ông, đưa cách viết của bà đến gần với ý niệm “độ không của lối viết” (zero degree of writing) của Roland Barthes.[10]
Ngoài ra, tác phẩm của bà pha trộn, không những giữa hư cấu và tự truyện, mà còn là giữa hư cấu, xã hội học và lịch sử. Lối viết này xuất hiện trong tác phẩm “Une femme”, dựng lại chân dung của mẹ bà: đó không chỉ là hình ảnh riêng biệt của một người sinh ra và nuôi dưỡng bà, mà còn là chân dung điển hình của người phụ nữ thuộc giai tầng nghèo khổ xuất hiện trong một giai đoạn lịch sử cụ thể. Thủ pháp nghệ thuật này cũng được sử dụng trong các tác phẩm kế tiếp:“La honte”, “L’événement” rồi “L’occupation” và được triển khai hoàn chỉnh trong một tác phẩm khác nhiều năm về sau, “Les années”, trở thành một trong những đặc điểm gắn liền với tên tuổi của bà: “tự truyện tập thể” (collective autobiography).
Là một kết hợp giữa tự truyện và quan sát xã hội học (observations sociologiques), “tự truyện tập thể” kể lại kinh nghiệm cá nhân trên cái nền của lịch sử, một thứ lịch sử vừa trong chính tính cách chính trị của nó, và vừa trong tiến trình chuyển đổi tập quán và quan niệm sống của xã hội. Lịch sử thời hậu chiến Pháp qua lăng kính chủ quan của bà, được kể, không phải bằng ngôi thứ nhất, “je”, mà là bằng những đại từ “người ta” (on), “chúng ta” (nous), và thỉnh thoảng “bà/cô ta” (elle) y như thế bà quan sát câu chuyện của một người khác. Nói khác đi, Ernaux thăm dò ký ức của bà không những từ cảm thức cá nhân mà còn từ những thay đổi lịch sử. Bà mang cả cái riêng và cái chung vào trong một tự truyện phi cá nhân. Chẳng hạn như những kỷ niệm gợi nên từ các bức ảnh trong cuốn album gia đình: chúng không chỉ nói về những riêng tư của một gia đình, mà còn về các câu chuyện xã hội và lịch sử được bàn tán trong các bữa ăn gia đình. Từ đó, bà đưa ra những suy tưởng của mình về các hoàn cảnh khác nhau mà bà đã sống qua, dưới hình thức của một tiểu luận xã hội (essai sociétal).[11]
Lối kể chuyện này không theo quy ước truyền thống xuyên qua dòng lịch sử, mà là bản liệt kê những chuyện bình thường, vặt vãnh hàng ngày: các chương trình truyền hình, các quảng cáo, những khuôn mặt nổi tiếng địa phương, vân vân. Cách kể này khiến độc giả có phần bối rối, nhưng theo các nhà nghiên cứu, quả thật là nó có hiệu quả. Nó cho thấy cái mà ta tưởng là của chỉ một cá nhân nào đó, thực ra, cũng là câu chuyện của cộng đồng, của những người cùng thế hệ đã sống và cùng chia xẻ những biến cố xã hội, chính trị, kinh tế diễn ra trong đời họ. Cái “tôi” mang tính cách “chúng ta”, vì các sự kiện diễn ra, dù lớn dù nhỏ, đều ảnh hưởng đến mọi người như nhau, chứ không chỉ cho riêng ai.[12] Bà viết về cá nhân bà với cái nhìn vô tư y như thể bà đang viết về một ai khác, y như thể đó là một nhân vật hư cấu. “Tự truyện tập thể”, như thế, là một hình thức khách-quan-hóa bản thân, đưa ra một cái nhìn kép: vừa chính mình, vừa không phải là mình.
Cách viết này nhắc tôi đến một vài cây bút nữ Việt Nam. Chẳng hạn truyện ngắn “Mataco, Ltd”[13] của Trần Thị NgH. Bằng một giọng văn tỉnh queo, truyện mô tả đám tang của bà mẹ già thượng thọ của mình mà trông như một hoạt cảnh xã hội bát nháo và từ đó, để lộ ra những nét bi, hài rất điển hình của cuộc nhân sinh. Hay truyện dài “Âm vọng”[14] của Lê Thị Thấm Vân. Trong một cấu trúc khá phức tạp, vừa tự truyện vừa nhật ký vừa hư cấu, Lê Thị Thấm Vân dựng lại chân dung của bốn người phụ nữ Việt Nam khác nhau vượt biển sang sinh sống ở Hoa Kỳ sau biến cố tháng 4/1975. Mỗi một người tự “lột trần” mình đến chỗ hầu như chẳng còn gì để lột thêm. Nói chung, đó là một thế giới rất riêng tư, rất đàn bà, rất sỗ sàng và phức tạp. Riêng tư trong từng góc hẹp, từng kẽ nứt của cuộc sống và của tâm hồn. Riêng tư đến nỗi, lẽ ra, nó chỉ nên được kể cho chính mình và suy gẫm hơn là đưa ra ngoài công chúng. Đó là một thế giới mà mọi thứ được lộn trái ra ngoài; một thể giới thật đến nỗi chỉ còn một cách là quay lưng, không nhìn nhận nó. Bốn người nhưng lại là một: thân phận của người phụ nữ trong cuộc biển dâu; mà cũng là thân phận của những người Việt Nam vật vã mưu sinh trong quá trình hội nhập đầy gian khổ và cay đắng vào xã hội Mỹ. Trong những điều hết sức riêng, Lê Thị Thấm Vân đã nêu bật nhiều cái rất chung.
Trở lại với “Les années”. Dưới một hình thức rất mới, nhưng cuối cùng, tác phẩm này mang lại một cảm thức rất cũ: thời gian. Tác phẩm mở đầu:
“Tất cả mọi hình ảnh rồi sẽ biến mất”;
và kết thúc:
“Sau khi chết, chúng ta sẽ chẳng còn gì ngoài một cái tên [thường được nhắc quanh bàn ăn ngày nghỉ lễ] cho đến khi chúng biến mất vào cái nặc danh mênh mông của một thế hệ xa xưa.” (…) “Bây giờ là lúc mang cho sự vắng mặt tương lai của nàng xuyên qua việc bắt đầu viết một tác phẩm, vẫn còn nằm trong dạng bản thảo của hàng ngàn ghi chú, đã sống cùng lúc với hiện hữu của nàng trong hai mươi năm qua và đã buộc nàng trải thời gian ra càng lúc càng dài.” Bà mong tác phẩm này sẽ lưu giữ được một chút gì để “vớt vát đôi điều từ giòng thời gian, nơi mà người ta sẽ không bao giờ tìm lại được.”
Nhà thơ Đức Durs Grünbein ca ngợi tác phẩm là một “thiên sử thi xã hội học” (sociological epic), qua đó, đời sống được hình thành bởi những câu chuyện được nghe, những bài ca được hát và những điều đã biến thành quy luật bất thành văn. Azarin Sadegh, trong một bài điểm sách đi trên “Los Angeles Review of Books”, nhận xét: “Đối với người đọc, những hình ảnh quá khứ tự chúng tiết lộ ra thành những hình thù gãy khúc, vụn vỡ với vô số lổ hổng trên chúng. Ta nhìn lướt qua đống hình ảnh và văn bản và cảm thấy bị chìm ngập trong quá khứ. Năm tháng cứ đến rồi trôi qua, và hầu hết những lúc sống động nhất - chỉ được bắt gặp trong các bức ảnh và từng phần trong ký ức – đã biến mất.”[15]
Cái “tôi”
Trong suốt năm thập niên với trên 20 tác phẩm, Ernaux viết về cha mẹ, về gốc gác gia đình, về các liên hệ xã hội, về ngôi nhà, cửa tiệm, về sự phá thai, về cuộc hành trình đời mình qua nhiều giai đoạn khác nhau một cách vừa kiêu hãnh, vừa đau đớn, giận dỗi, lại vừa hổ thẹn. Bằng văn chương, hầu hết đều dưới hình thức tự truyện kiểu này hay kiểu khác, bà đã chia xẻ tất cả những bí ẩn sâu kín nhất của đời bà với tất cả mọi người. Do đó, một trong những khía cạnh nổi bật trong các tác phẩm của Ernaux là vai trò của cái “tôi”. Bằng cách tập trung quanh cái “tôi”, Ernaux đã thực hiện “sự thánh hóa cái tự ngã” (sacralization of the self),[16] theo cách nói bóng bẩy của Jonathan Clarke.
Hai tác giả Nasim Khaghani & Neda Atash Vahidi, trong tiểu luận “Annie Ernaux à la recherche de son moi” (Annie Ernaux trên đường đi tìm chính mình),[17] nghiên cứu quá trình đi tìm lại cái tôi thất lạc của bà trong quá khứ, đặt vấn đề: cái tôi được sử dụng trong tác phẩm, “cái tôi văn bản” (le moi textuel), có liên hệ và liên hệ như thế nào với “cái tôi thực sự” (le moi réel) của tác giả ngoài đời?
Theo hai ông, nói chung, cái tôi thực sự của tác giả không thể tiếp cận với độc giả, vì đó là một thực thể siêu hình nằm ngoài văn bản. Mặt khác, về phương diện tâm lý, cái tôi của một cá nhân là một cấu trúc riêng biệt diễn ra trong một thế giới thực được ký ức tiếp sức. Trong tự truyện, cái tôi được xây dựng bằng ký ức vốn đã là một nghịch lý: nó không tách khỏi kỷ niệm, nhưng cùng lúc đó, nó không còn là người đã sống nội dung của những kỷ niệm này nữa. Do đó, người ta không thể tìm thấy cội nguồn của cái tôi thực sự trong “hiện thực tuyến tính” (réalité linéaire), tức là văn bản. Hai ông đồng ý với Ivan Jablonka, khi nhà văn này cho rằng “bảng kê khai về bản thân là một văn bản suy gẫm (texte réflexif), dưới hình thức một chứng nhân, nhằm soi sáng một hành trình, thuật lại một kinh nghiệm, làm sáng tỏ chuyện riêng tư, khởi đầu từ chính mình.”
Đây cũng chính là quan điểm của Ernaux. Bà khẳng định, “Cái ‘tôi’ mà tôi sử dụng là một hình thức phi cá nhân. Nó không là một phương tiện để tôi xây dựng căn cước của tôi xuyên qua văn bản, để tôi tự hư cấu mình, mà là để nắm bắt, bằng kinh nghiệm của mình, những dấu hiệu của một hiện thực gia đình, xã hội hay đam mê.”[18]
Cái tôi phi cá nhân (impersonnel) hoặc xuyên cá nhân (transpersonnel) hiện hữu vì công việc viết văn không phải nhằm khôi phục một cuộc đời mà là chuyển tải kinh nghiệm cá nhân đến mọi người. Tất cả mọi biến cố đau thương mà bà đã sống qua cũng đều được những phụ nữ khác sống qua, đó là hiện thực tập thể. Vì thế, tác giả khước từ chủ thể tính và quyết định hư vô hóa cái “tôi” bằng cách sử dụng cái “tôi nặc danh” (le je anonyme). Cái “tôi nặc danh” này là một cân bằng giữa cá nhân và cộng đồng. Tóm lại, theo hai tác giả, “cái tôi văn bản”, một cấu trúc văn chương bên trong các tác phẩm của Annie Ernaux, không gắn liền với “cái tôi thực sự” của bà. Bà nói rất nhiều về bản thân bà, nhưng thực sự, tác phẩm của bà là tác phẩm của thời đại bà. Bằng cách đào xới những kỷ niệm cá nhân, bà không có ý định giúp độc giả khám phá cái quá khứ rất riêng tư của mình, nhưng khi lặn sâu vào đó, và nhờ sự giúp đỡ của nó, bà có thể đi xa hơn, không những chỉ để có kiến thức về mình, mà hầu như kiến thức về thế giới. Chúng chứa đựng chân dung sắc nét của một cá nhân đồng thời cũng là chân dung của cả thời đại mà bà sống trong và sống với.
Cách viết
Annie Ernaux rất xem trọng văn phong, hay sử dụng chữ bà thường dùng, “cái viết”/“cách viết” (écriture). Bà đề cập đến cách viết rải rác trong các tác phẩm của mình và đặc biệt, trong một cuộc trò chuyện dài hơi với nhà văn Mexico gốc Pháp Frédéric-Yves Jeannet, về sau, năm 2002, in thành tác phẩm “L’écriture comme un couteau” (Viết như một con dao).[19]
Ernaux tập trung cái viết trên từng mảnh đời sống rời rạc, bình thường được tìm thấy trong các sinh hoạt xã hội: trong nhà, trên tàu điện, trong cửa hàng bình dân, hay trên những chuyển tàu qua lại hàng ngày… Đó là những kinh nghiệm cụ thể, sống động và để giữ được cái cụ thể và sống động đó, ta phải viết bằng một lời văn giản dị, không kiểu cách, không trau chuốt cầu kỳ, một thứ “văn phong phẳng” (écriture plate), liệt kê ra bề mặt của sự vật, ngay cả trong những lúc phẫn nộ, phũ phàng nhất của cuộc sống. Ngôn ngữ, theo bà, phải được sử dụng như một con dao để để “xé toạt những bức màn chắn của tưởng tượng” và “mở mắt” người khác nhìn vào những bất bình đẳng xã hội. Do đó, bà không tìm cách tiếp cận chúng về mặt thẩm mỹ nghệ thuật. "Không hồi tưởng trữ tình, không mỉa mai trào phúng giễu cợt. Cách viết trung tính này đến với tôi một cách tự nhiên. Đó cũng là phong cách mà tôi đã sử dụng khi viết thư về nhà để kể cho cha mẹ những tin tức mới nhất" (La place). Bà cho biết, “Hư cấu là một hình thức. Viết là một hình thức. Theo thời gian, những hình thức mới xuất hiện… nhưng sự thật thì không thay đổi.”[20]
Bà đầu tư và sử dụng hình ảnh như là một nguồn thông tin đáng tin cậy của ý nghĩa hơn là mang vào những cảm xúc có tính cách quy ước. Bà “cố gắng nhìn đi nhìn lại từng hình ảnh một cho đến khi cảm thấy mình gắn chặt một cách cụ thể với nó, cho đến khi một vài chữ nhảy vọt ra, từ đó, tôi nói, ‘đấy đấy, đúng là nó rồi.” (…) “Tôi cố gắng làm hiện ra mỗi một trong những câu văn đã khắc sâu vào ký ức tôi, hoặc là quá sức chịu đựng hoặc quá dễ chịu, đến nỗi hôm nay chỉ mới nghĩ về chúng thôi cũng đã nhấn chìm tôi vào trong một đợt sóng khủng khiếp hay ngọt ngào.”[21]
Theo bà, “Căn bản mà nói, mục đích cuối cùng của cách viết, lý tưởng mà tôi khao khát, chính là suy tưởng và cảm nhận trong những người khác, như những người khác – những nhà văn, nhưng không chỉ nhà văn – đã suy nghĩ và được cảm nhận trong tôi.”[22] Vì thế, “viết là một đòi hỏi không thể ngừng nghỉ. Là sự ràng buộc hết câu này sang câu khác, hết tác phẩm này đến tác phẩm khác, nhằm soi rõ hiện thực, vươn tới chỗ hiểu biết và diễn đạt chân lý cuộc tồn sinh vốn khó có thể đạt được bằng phương cách khác.”[23] Chân lý là “danh từ dành cho cái ta tìm thấy, và là cái không ngừng tự che giấu mình.” Viết, do đó, là “khám phá những điều vốn không có đó trước khi viết.” Viết như là một dụng cụ của kiến thức và nghiên cứu, thoát thai từ một khao khát thúc đẩy bà thăm dò hiện thực bằng cách lột trần, xé toạt chúng một cách phũ phàng, không thương tiếc. Người ta thường tìm cách che đậy cái tục tĩu, cái tầm thường, cái bẩn thỉu. Còn theo bà, “Sống một sự vật, dù nó là thế nào chăng nữa, cho ta cái quyền bất khả xâm phạm để viết ra nó. Không có cái gì gọi là chân lý hạ đẳng cả. Và nếu tôi không đi đến tận cùng mối quan hệ của kinh nghiệm này, tôi sẽ góp phần làm lu mờ thực tế của phụ nữ và đứng về phía thống trị thế giới là đàn ông.”[24]
Quan niệm này làm tôi nhớ đến một đoạn đề cập đến chuyện viết trong “Âm vọng” của Lê Thị Thấm Vân:
“Viết, là tự khẳng định, xác nhận. Viết là khám phá. Viết, cần sự an ủi, chia sẻ. Viết, mong muốn được tự do. Viết, là niềm cảm khoái. Viết, tranh giành sự độc lập, tự quyết. Viết, trong thời cảnh hiện nay hiếm hoi nghĩ đến sư đền đáp. Viết, một ám ảnh lớn lao. Viết, là một cách nhận ra khả năng giới hạn của nhận thức, nhưng tưởng tượng thì không bao giờ cạn kiệt. Viết, nói lên sự chọn lựa cách thế sống, thái độ sống. Nhà văn, người sử dụng tiếng nói, ngôn ngữ. Ngôn ngữ là ma lực quyến rũ. Viết, chấp nhận nghịch lý. Viết, say mê tìm kiếm cái mất mát khi không thể mất mát. Viết, trò chuyện với bóng mình. Viết, đi tìm giọng nói của nữ giới. Viết, là rị mọ, lục lọi, tìm tòi, khám phá. Viết, tham lam sự có mặt của mình sau khi đã chết. Viết, cách thức tâm phân trị liệu. Viết, tìm lại ý nghĩa sự hiện hữu của mình trước những điều thiếu hụt. Viết, cũng là một cách tự huy diệt, bôi xóa. Viết, lựa chọn sự khó khăn, đồng thời không kém phần buồn tủi.”[25]
Trở lại với Ernaux.
Khi viết, “Tôi không thấy chữ, mà chỉ thấy sự vật.”[26]
“Viết là một hoạt động chính trị (activité politique), nó góp phần vào sự vạch trần bất công, tạo nên thay đổi.” Vì sao? Bà cho biết, “Tôi xuất thân từ môi trường bị trị, nhưng rồi sống trong thế giới thống trị, mà lại viết về cha tôi và về thế giới bị trị. Ngay trong sâu xa của quan niệm bảo thủ luôn luôn chứa đựng sự bất bình đẳng, luật mạnh được yếu thua và sự chọn lọc tự nhiên.”
“Tôi cảm thấy viết như là một con dao, hầu như là một vũ khí mà tôi cần.”[27]
Bà cho biết, bà bị truyền thông, dưới sự chi phối của đàn ông và những người sống ở Paris, lên án là tục tĩu hai lần (double obscénité): tục tĩu về tình dục và tục tĩu về phương diện xã hội. Bởi vì “tôi đã diễn tả những ham muốn của đàn bà một cách trần trụi, có tính tự truyện, chứ không hư cấu, lại không lãng mạn, nghĩa là không tìm cách che giấu một cách khôn khéo, cả về văn phong lẫn nội dung.”
Viết và sống liên hệ mật thiết với nhau. Viết là chuyển những gì thuộc về cái sống (le vécu) hay về cái tôi thành một cái gì hoàn toàn nằm ngoài cá nhân mà bà gọi là “transsubstantiation” (xuyên chất). Khi viết về ghen tuông chẳng hạn, bà không viết về “cái ghen của tôi” (ma jalousie) và là về “cái ghen” nói chung (de la jalousie).
Theo Annie Ernaux, chính sự kiện viết mang lại sự hiện hữu của hình thức viết. Vì khi viết, “tôi có ấn tượng sống trên hai bình diện cùng một lúc: bình diện sống và bình diện viết.”
Chẳng thế mà, bà không ngần ngại quả quyết:
“Viết cái [mình] sống và sống cái [mình] viết.”[28]
“Tôi viết chuyện tình tôi và tôi sống tác phẩm tôi.”[29] (người viết nhấn mạnh)
THT
(11/2022)
__________________
Tham khảo:
1. Trang mạng “Nobel Prize”, https://www.nobelprize.org/prizes/literature/2022/bio-bibliography/
2. Adam Gopnik, Annie Ernaux’s Justly Deserved Nobel, https://www.newyorker.com/culture/cultural-comment/annie-ernauxs-justly-deserved-nobel
3. Raphaëlle Leyris, Le prix Nobel de littérature 2022 attribué à l’écrivaine française Annie Ernaux,
4. Jonathan Clarke, All Ego, No Boundaries, https://www.city-journal.org/annie-ernaux-all-ego-no-boundaries
5. Annie Ernaux, L’écriture comme un couteau, Entretiens avec Frédéric-Yves Jeannet (2003) (Amazon Kindle)
6. Racha Mohamed Hassan El Enany, Stratégies d'écriture dans ''Les Années'' d'Annie Ernaux, https://aafu.journals.ekb.eg/article_29834_f0b225b9bf3ccb9fa9c3db7649ad8fad.pdf
7. Terry, The “Impersonal Autobiography” of Annie Ernaux, https://sebald.wordpress.com/2020/02/24/the-impersonal-autobiography-of-annie-ernaux/
8. Andrew Limbong (NPR), French writer Annie Ernaux wins 2022 Nobel Prize in literature, https://www.opb.org/article/2022/10/06/french-writer-annie-ernaux-wins-2022-nobel-prize-literature/
9. Nasim Khaghani & Neda Atash Vahidi, Annie Ernaux, A la recherche de son moi, https://relf.ui.ac.ir/article_25025.html
10. Annie Ernaux, Towards a transpersonal ‘I’ (Dawn M. Cornelio dịch), https://www.annie-ernaux.org/texts/vers-un-je-transpersonnel-2/
11. Sam Sacks, Fiction: Annie Ernaux, An Ethnologist of Herself, https://www.wsj.com/articles/fiction-review-annie-ernaux-an-ethnologist-of-herself-nobel-prize-2022-11665757518
12. Le Monde, Le prix Nobel de littérature 2022 attribué à l’écrivaine française Annie Ernaux, https://www.lemonde.fr/international/article/2022/10/06/le-prix-nobel-de-litterature-attribue-a-la-romanciere-francaise-annie-ernaux_6144694_3210.html
13. Nathalie Crom, A E, Écrire la Vérité, Revue de deux mondes, Avril 2003, 165-168 (Jstor)
______________________________________________________
[1] Trang mạng “Nobel Prize”, https://www.nobelprize.org/prizes/literature/2022/bio-bibliography/
[2] Adam Gopnik, Annie Ernaux’s Justly Deserved Nobel, https://www.newyorker.com/culture/cultural-comment/annie-ernauxs-justly-deserved-nobel
[3] Raphaëlle Leyris, Le prix Nobel de littérature 2022 attribué à l’écrivaine française Annie Ernaux, https://www.lemonde.fr/international/article/2022/10/06/le-prix-nobel-de-litterature-attribue-a-la-romanciere-francaise-annie-ernaux_6144694_3210.html
Jonathan Clarke, All Ego, No Boundaries, https://www.city-journal.org/annie-ernaux-all-ego-no-boundaries
[4] Dẫn theo Jonathan Clarke, bđd.
[5] J’avais l’impression d’être éternelle et morte à la fois.
[6] Annie Ernaux, L’écriture comme un couteau, Entretiens avec Frédéric-Yves Jeannet (2003) (Amazon Kindle), tiểu mục L’écriture a deux formes pour moi.
[7] Annie Ernaux, sđd, tiểu mục “Dans le mot roman, je mettais littérature”.
[8] Annie Ernaux, sđd, (…) toute fictionnalisation des événements est écartée et que, sauf erreur de mémoire, ceux-ci sont véridiques dans tous leurs détails.
[9] Dẫn lại theo Alison L. Strayer (bản dịch Anh), trang mạng Vertigo: https://sebald.wordpress.com/2020/02/24/the-impersonal-autobiography-of-annie-ernaux/
[10] Anders Olsson, trang mạng Nobel Prize. Về ý niệm “Độ không của lối viết”, xem bản dịch của Nguyên Ngọc: http://www.talawas.org/talaDB/showFile.php?res=2586&rb=08
[11] Xem Racha Mohamed Hassan El Enany, Stratégies d'écriture dans ''Les Années'' d'Annie Ernaux, https://aafu.journals.ekb.eg/article_29834_f0b225b9bf3ccb9fa9c3db7649ad8fad.pdf
[12] Xem Terry, The “Impersonal Autobiography” of Annie Ernaux, https://sebald.wordpress.com/2020/02/24/the-impersonal-autobiography-of-annie-ernaux/
[13] Xem: https://vietmessenger.com/books/?title=mataco%20ltd
[14] Xem: https://vietmessenger.com/books/?title=am%20vong
[15] Dẫn theo Andrew Limbong (NPR), French writer Annie Ernaux wins 2022 Nobel Prize in literature, https://www.opb.org/article/2022/10/06/french-writer-annie-ernaux-wins-2022-nobel-prize-literature/
[16] Jonathan Clarke, All Ego, No Boundaries, https://www.city-journal.org/annie-ernaux-all-ego-no-boundaries
[17] Dẫn theo Nasim Khaghani & Neda Atash Vahidi, Annie Ernaux, A la recherche de son moi, https://relf.ui.ac.ir/article_25025.html
[18] Annie Ernaux, Towards a transpersonal ‘I’ (Dawn M. Cornelio dịch), https://www.annie-ernaux.org/texts/vers-un-je-transpersonnel-2/
[19] Annie Ernaux, L’écriture comme un couteau. Entretiens avec Frédéric-Yves Jeannet (2003) (Amazon Kindle)
[20] Sam Sacks, Fiction: Annie Ernaux, An Ethnologist of Herself, https://www.wsj.com/articles/fiction-review-annie-ernaux-an-ethnologist-of-herself-nobel-prize-2022-11665757518
[21] Dẫn theo Adam Gopnik, Annie Ernaux’s Justly Deserved Nobel, https://www.newyorker.com/culture/cultural-comment/annie-ernauxs-justly-deserved-nobel
[22] Tôi nhấn mạnh chữ “trong”. Annie Ernaux, L’écriture comme un couteau.
[23] Dẫn theo Le Monde, Le prix Nobel de littérature 2022 attribué à l’écrivaine française Annie Ernaux, https://www.lemonde.fr/international/article/2022/10/06/le-prix-nobel-de-litterature-attribue-a-la-romanciere-francaise-annie-ernaux_6144694_3210.html
[24] Nathalie Crom, A E, Écrire la Vérité, Revue de deux mondes, Avril 2003, 165-168 (Jstor)
[25] Lê Thị Thấm Vân, Âm vọng. California: Anh Thư, 2003,
[26] Nguyên văn: Je ne vois pas les mots, je vois les choses.
[27] Nguyên văn: Je la sens comme un couteau, l’arme presque, donc j’ai besoin.
[28] Nguyên văn: Écrire sa vie, vivre son écriture.
[29] Nguyên văn: J’écris mes histoires d’amour et je vis mes livres.