Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Mão Xuyên
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Trứ
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yên Thao
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Sự tiến hóa văn hóa (kỳ 6)
Ronald F. Inglehart
Nguyễn Quang A dịch
6. SỰ NỮ HÓA XÃ HỘI VÀ SỰ GIẢM SỰ SẴN SÀNG CHIẾN ĐẤU VÌ TỔ QUỐC: THÀNH PHẦN MỨC-CÁ NHÂN CỦA HÒA BÌNH DÀI*
Tổng quan: Nữ hóa Xã hội
Sự thay đổi từ các chuẩn mực Ủng hộ-sinh sản sang các chuẩn mực lựa chọn-Cá nhân mà chúng ta vừa xem xét là một phần của một sự nữ hóa rộng hơn của xã hội xảy ra tại các giai đoạn tiên tiến của hiện đại hóa. Việc này làm giảm mức độ mà người dân sẵn sàng tham gia chiến tranh, đóng góp cho một trong những sự phát triển đầy kịch tính nhất của các thập niên gần đây: sự gần như biến mất của chiến tranh giữa các cường quốc lớn.
Các xã hội bị chi phối bởi các chuẩn mực Ủng hộ-sinh sản là các xã hội gia trưởng, nhưng sự lên của các chuẩn mực lựa chọn-Cá nhân liên kết với sự bình đẳng giới tăng lên – và các tỷ lệ bạo lực giảm bớt. Trong 2013, một phần ba của tất cả các vụ giết người ở Hoa Kỳ đã do những người đàn ông trẻ 17–29 tuổi phạm phải, mặc dù nhóm này đã ít hơn 10 phần trăm của dân cư. Hầu như ở mọi nơi, những người đàn ông trẻ chắc có khả năng hơn nhiều để phạm các hành động bạo lực so với phần còn lại của dân cư. Điều này có vẻ phản ánh cả các nhân tố sinh học (các mức testosterone cao, liên kết với hành vi bạo lực) và các chuẩn mực văn hóa (bạo lực là có thể chấp nhận được hơn nhiều giữa đàn ông hơn giữa phụ nữ). Các mức testosterone có vẻ khá không đổi, nhưng các chuẩn mực văn hóa đang thay đổi.
Các xã hội bị chi phối bởi các chuẩn mực Ủng hộ-sinh sản cho phép tình dục chỉ bên trong hôn nhân, áp đặt sự kìm nén tình dục nghiêm ngặt lên các đàn ông trẻ chưa kết hôn. Suốt lịch sử, các xã hội đã cổ vũ các đàn ông trẻ để chứng minh sự thích hợp của họ qua các hành động bạo lực anh hùng nhân danh bộ lạc hay đất nước họ, thúc đẩy họ liều mạng trong chiến tranh. Lãnh tụ lý tưởng đã là Con Đực Alpha chiến đấu gan dạ và đòi hỏi sự vâng lệnh tuyệt đối trong chiến đấu. Gat đã cho rằng chiến tranh đôi khi đã cung cấp hầu như cơ hội duy nhất cho đàn ông trẻ để có tình dục, với sự hãm hiếp là một chiến lợi phụ thêm của chiến tranh.1
Các xã hội tri thức cần một phong cách lãnh đạo ít thứ bậc hơn: sự đổi mới và sự sáng tạo trở nên cốt yếu, và người ta phải nghĩ cho bản thân họ. Sự thay đổi tới các chuẩn mực lựa chọn-Cá nhân có một sự hợp tốt hơn với các nhu cầu chức năng của một Xã hội Tri thức, nơi một phong cách lãnh đạo ủng hộ, theo khuôn mẫu nữ tính là hiệu quả hơn một mô hình ra lệnh-vâng lời. Bạo lực không được khuyến khích và những con đực không-Alpha như Bill Gates trở thành đối tác hôn nhân đáng mong muốn. Các tỷ lệ sinh thấp hơn và ước lượng tuổi thọ dài hơn đem lại một dân cư già đi trong đó những người đàn ông trẻ tạo thành một tỷ lệ phần trăm nhỏ hơn, và sự kìm nén tình dục giảm đi. Công chúng trở nên ít sẵn sàng để chiến đấu vì đất nước họ, tăng cường các xu hướng xã hội-vĩ mô liên kết với hiện đại hóa và toàn cầu hóa.
Kể từ sự kết thúc của Chiến tranh Thế giới II, chiến tranh giữa các cường quốc lớn đã hầu như biến mất. Trong một sự thử ban đầu để giải thích hiện tượng này, Doyle đã mô tả nó như “Hòa bình Dân chủ,” trình bày bằng chứng rằng các nền dân chủ hầu như chẳng bao giờ đánh lẫn nhau.2 Nhưng công trình gần đây hơn cho thấy rằng chỉ các nền dân chủ giàu của thời hiện đại đã hòa bình với nhau – các nền dân chủ sớm hơn đã đánh nhau thường xuyên.3 Các phát hiện này ủng hộ lý lẽ rằng “hòa bình dân chủ” tồn tại bởi vì hầu hết các nền dân chủ là thịnh vượng và liên hệ với nhau qua thương mại.4
Mueller,5 Gat6 và Pinker7 trình bày bằng chứng to lớn về một sự giảm dài hạn trong các tỷ lệ giết người, chiến tranh và các hình thức bạo lực khác; các xu hướng này gợi ý rằng đã có một sự chấp nhận giảm bớt của bạo lực và chiến tranh giữa các công chúng của các nước đã phát triển, nhưng các tác giả này không cung cấp bất kể bằng chứng mức cá nhân nào của những sự thay đổi như vậy. Chương này cung cấp, trình bày các kết quả từ các khảo sát đại diện quốc gia phủ 90 phần trăm dân số thế giới. Bằng chứng này chứng minh rằng, trong 30 năm qua, sự sẵn sàng để chiến đấu vì đất nước của mình đã giảm đi giữa các công chúng của hầu hết các nước, đặc biệt giữa các công chúng của các nước thu nhập-cao. Các lý do cho sự giảm sẵn sàng chiến đấu này là phức tạp, nhưng một nhân tố chính có vẻ là sự phổ biến của các chuẩn mực lựa chọn-Cá nhân được thảo luận trong chương trước. Loài của chúng ta đang từ từ chấp nhận các định hướng nữ tính, hòa bình hơn. Hòa bình Dài đang giành được một cơ sở quần chúng ngày càng vững chắc.
Trong các thập niên sau Chiến tranh Thế giới II, những người có đầu óc thực tế cứng-đầu đã coi là đương nhiên rằng chỉ là vấn đề thời gian trước khi Chiến tranh Thế giới III nổ ra, có lẽ xóa sạch nền văn minh. Nhưng các sự kiện đã có một sự chuyển hướng bất ngờ. Thế giới đã bất ngờ trở nên hòa bình. Vào 1984, thế giới đã trải nghiệm rồi thời kỳ dài nhất mà không có chiến tranh giữa các cường quốc lớn kể từ Đế chế La Mã, và hòa bình dài này bây giờ kéo dài thêm hơn ba chục năm.
Sớm hơn nhiều, các nhà tư tưởng tự do đã cho rằng các thị trường và thương mại mở rộng sẽ làm cho chiến tranh không có lời. Trong 1909, Angell tiên đoán sự chấm dứt chiến tranh giữa các cường quốc Âu châu bởi vì sự phụ thuộc lẫn nhau rộng về kinh tế của chúng.8 Nhưng hai cuộc Chiến tranh Thế giới tiếp theo đã làm mất uy tín của khẳng định rằng sự phát triển và thương mại sẽ làm cho chiến tranh lỗi thời.
Các thập niên muộn hơn, hòa bình kéo dài giữa các cường quốc lớn đã dẫn đến một thế hệ mới của các học giả để xem xét lại ý tưởng có vẻ đã bị bác bỏ này. Các phân tích sắc sảo của các khối bằng chứng lớn gợi ý rằng các nhà tự do cổ điển đã đúng.9 Trong khi quan điểm này đã trở nên được chấp nhận rộng rãi giữa các nhà khoa học chính trị, các tranh cãi tiếp tục về vấn đề liệu sự thịnh vượng và sự phụ thuộc lẫn nhau của các nền dân chủ hiện đại có giải thích cho trạng thái hòa bình của chúng,10 hay liệu có cái gì cố hữu trong bản thân dân chủ mà làm cho các nền dân chủ ít hiếu chiến hơn.11
Lý thuyết
Kể từ sự kết thúc của Chiến tranh Thế giới II, các mối quan hệ hòa bình giữa-nhà nước đã trở nên ngày càng phổ biến.12 Như Pinker lý lẽ, xu hướng này là phần của một sự giảm sút dài hạn của bạo lực. Trong các thế kỷ thứ mười bảy và mười tám, các xã hội bắt đầu bãi bỏ tình trạng nô lệ, sự đấu (súng, gươm) tay đôi, sự thiêu phù thủy, sự tra tấn và các hành động tàn nhẫn khác.13 Các tỷ lệ giết người trong các nước đã phát triển đã giảm đầy kịch tính trong hàng thế kỷ. Kể từ Chiến tranh Thế giới II, các nhà nước đã phát triển đã ngừng tiến hành chiến tranh chống lẫn nhau và số các cuộc chiến tranh và thương vong chiến tranh khắp thế giới đã giảm.14 Kể từ sự kết thúc của Chiến tranh Lạnh, các cuộc nội chiến cũng đã giảm.15 Thậm chí các cuộc khởi nghĩa quần chúng đã trở nên ít bạo lực hơn trong các thập niên gần đây, và các cuộc nổi dậy bất-bạo động đã thành công trong việc chấm dứt áp bức hơn các cuộc nổi dậy bạo lực.16
Sự giảm bớt bạo lực song song với các mức tăng lên của sự an toàn tồn tại. Vào 2010, thế giới như một toàn bộ đã đạt mức thịnh vượng cao nhất đã từng trải nghiệm.17 Trong hai thập niên qua, các xã hội Tây phương đã có các tỷ lệ tăng trưởng tương đối chậm, nhưng phúc lợi vật chất vẫn cao; ước lượng tuổi thọ đã đạt các mức cao chưa từng có và tiếp tục tăng, như các mức giáo dục và tiếp cận thông tin.18 Phần còn lại của thế giới đang bắt kịp phương Tây.19 Trung Quốc và Ấn Độ – với gần 40 phần trăm dân số thế giới – đã có các tỷ lệ tăng trưởng kinh tế đặc biệt cao, và nhiều xã hội đang phát triển khác đã đạt các lợi ích rất ấn tượng, và châu Phi hạ-Sahara bây giờ bắt đầu đuổi kịp về ước lượng tuổi thọ, giáo dục và thu nhập trên đầu người.20 Từ 1970 đến 2010, người dân trong tất cả các vùng của thế giới đã trải nghiệm phúc lợi vật chất gia tăng, đã tăng sự tiếp cận đến giáo dục và ước lượng tuổi thọ tăng lên.21
Các thay đổi này đã đi cùng với sự nhấn mạnh gia tăng đến các quyền con người và dân chủ.22 Trong hai thế kỷ qua, dân chủ đã trở nên ngày càng phổ biến – với mỗi đợt trào dâng đã thiếp theo bởi một suy thoái, nhưng với một xu hướng đi lên dài hạn. Bất chấp sự hồi sinh gần đây của chủ nghĩa độc đoán, các quyền con người và dân chủ đã có sự tiến bộ to lớn kể từ cuối các năm 1980.23
Pinker gợi ý rằng sự sụt giảm bạo lực phản ánh sự phổ biến của các thị trường và thương mại, mà phụ thuộc vào các tương tác con người bất bạo lực, cũng như giáo dục tăng lên và sự tiếp cận đến thông tin, mà cho phép người dân nhìn thế giới từ quan điểm của những người không giống với họ.24 Khi điều này xảy ra, ‘các giá trị khai sáng’ bắt đầu chi phối thế giới quan của nhân dân.
Như cuốn sách này lập luận, sự phát triển kinh tế, cùng với tính dễ bị tổn thương giảm đi đối với sự chết đói, bệnh tật và bạo lực, mang lại một cảm giác tăng lên về sự an toàn tồn tại. Các thế hệ trẻ lớn lên coi sự sống sót là đương nhiên và cảm thấy ít bị đe dọa bởi những người từ các nước khác và ít háo hức để đánh họ.
Mối quan hệ giữa âm giữa các giá trị ủng hộ-lựa chọn và khoan dung về bạo lực và chiến tranh phản ánh một nguyên lý tiến hóa: tự do tình dục và bạo lực thân thể là ở các cực đối lập của thể liên tục an toàn tồn tại. Tại một cực, cuộc sống đày dẫy các mối đe dọa, làm cho bạo lực và các chuẩn mực giới cứng nhắc là một tất yếu của sự sống sót. Tại cực đối diện, bạo lực trở nên phản tác dụng và sự kìm nén tình dục trở nên ít cốt yếu hơn.25
Sự tiến hóa văn hóa cũng được định hình bởi sự học lịch sử. Như thế, sự thất bại và sự tàn phá trong Chiến tranh Thế giới II đã để lại một di sản giữa các công chúng của các cường quốc phe Trục. Từ các khảo sát sẵn có sớm nhất đến muộn nhất, các công chúng Nhật, Đức và Italia đã bày tỏ sự sẵn sàng thấp nhất để chiến đấu vì đất nước họ giữa bất kể công chúng nào mà chúng tôi có dữ liệu. Ngược lại, các công chúng của năm nước Bắc Âu (Nordic) cho thấy mức cao bất thường về sự sẵn sàng để chiến đấu vì đất nước họ mà phản ánh sự tiến hóa của một vai trò mới cho quân đội trong các nước đó. Thụy Điển đã đóng vai trò dẫn đầu trong sự phát triển này. Trong năm 2000 quốc hội Thụy điển đã đưa ra những sự thay đổi quan trọng trong vai trò của các Lực lượng Vũ trang Thụy điển. Trước kia, các Lực lượng Vũ trang Thụy điển chủ yếu đã được định hướng tới việc đẩy lùi một sự xâm lấn lãnh thổ Thụy điển, nhưng vào 2000 rủi ro xâm lấn đã được xem là thấp. Chính sách mới cho rằng, “Việc bảo vệ một quốc gia về mặt lịch sử đã là tương đương với việc bảo vệ các đường biên giới của nó. Ngày nay, việc bảo vệ một quốc gia có thể xảy ra cách rất xa, qua việc tạo ra hòa bình, sự ổn đinh và sự thịnh vượng trong các phần hỗn loạn của thế giới. Theo cách này, việc bảo vệ một quốc gia phải bao gồm việc bảo vệ các giá trị của nó, và việc bảo vệ dân chủ hay các quyền con người.”26 Do đó, nhân viên quân sự Thụy điển bây giờ chủ yếu tham gia vào các hoạt động gìn giữ hòa bình quốc tế, được tiến hành ở Afghanistan, Kosovo, Bosnia, Liberia, Congo và Lebanon. Quân đội Thụy điển có các mối quan hệ mật thiết với quân đội của các nước Bắc Âu, mà tổ chức các cuộc tập trận chung và chia sẻ doanh trại tại các phái bộ ở các nước gặp rắc rối. Các công chúng của các nước Bắc Âu đã nhận thức về các thay đổi này, nghĩa vụ quân sự đã mang ý nghĩa phục vụ sự phát triển quốc tế và gìn giữ hòa bình – không khác lắm như việc phục vụ trong Peace Corps (Đội Hòa Bình) có một ý nghĩa tích cực và có uy tín ở Hoa Kỳ.27 Có vẻ là có thể rằng trong dài hạn, quan điểm này có thể lan ra các nước châu Âu khác; hiện giờ, nó là một hiện tượng hầu như riêng Bắc Âu. Trong thế giới như một toàn bộ, sự sẵn sàng để chiến đấu cho đất nước mình vẫn được thúc đẩy bởi các nỗi sợ bài ngoại, nhiều hơn là bởi mục tiêu bảo vệ các giá trị dân chủ.
Lý thuyết hiện đại hóa tiến hóa của chúng tôi gợi ý ba giả thuyết:
(1) Theo mặt cắt ngang, các công chúng của các xã hội đã phát triển hơn sẽ đặt sự nhấn mạnh hơn đến các giá trị lựa chọn-Cá nhân và ít sẵn sàng hơn để liều mạng của họ trong chiến tranh.
(2) Theo mặt cắt dọc, trong các xã hội mà các giá trị lựa chọn-Cá nhân là phổ biến nhất, sự sẵn sàng của người dân để liều mạng trong chiến tranh sẽ giảm đột ngột nhất.
(3) Theo viễn cảnh đa-mức, các cá nhân sống trong các xã hội với các giá trị lựa chọn-Cá nhân phổ biến sẽ ít sẵn sàng để liều mạng họ trong chiến tranh.
Vì việc học lịch sử cũng là một ảnh hưởng lên sự tiến hóa văn hóa, việc này thêm một giả thuyết thứ tư:
(4) Về mặt lịch sử, thất bại thảm khốc của các cường quốc phe Trục trong Chiến tranh Thế giới II đã làm giảm mạnh sự sẵn sàng của người dân của chúng để chiến đấu vì đất nước họ; trong khi sự thịnh hành đặc biệt mạnh của các giá trị Tự-thể hiện trong các nước Bắc Âu đã dẫn đến sự nổi lên của một quân đội chủ yếu được chuẩn bị cho các sứ mệnh gìn giữ hòa bình và viện trợ phát triển; việc này, đến lượt, đã dẫn đến sự nổi lên của một quan điểm phân biệt và tích cực về vai trò của quân đội giữa các công chúng Bắc Âu, làm cho họ sẵn sàng hơn để chiến đấu vì đất nước họ.
Các Phương pháp, các Mẫu, các Đo lường
Để kiểm định các giả thuyết của chúng ta, chúng tôi sử dụng dữ liệu Khảo sát Giá trị từ các xã hội quanh thế giới. Các khảo sát ở nhiều điểm thời gian là không sẵn có từ tất cả các nước, cho nên kích thước mẫu của chúng tôi rớt xuống còn 41 nước khi phân tích sự thay đổi về sự sẵn sàng của người dân để chiến đấu. Biến phụ thuộc của chúng tôi được đo bằng các câu hỏi sau:
“Tất nhiên, tất cả chúng ta đều hy vọng rằng sẽ không có một cuộc chiến tranh nữa, nhưng nếu điều đó xảy ra, bạn có sẵn sàng chiến đấu vì tổ quốc bạn?”
Các lựa chọn trả lời là “có” và “không.” Những người trả lời không trả lời cho câu hỏi này (30 phần trăm của tất cả những người trả lời) được xử lý như vắng mặt.
Các Phát hiện
Như Hình 5.1 trong chương trước chứng minh, tất cả sáu thành phần của các chuẩn mực lựa chọn-Cá nhân liên kết mạnh với các mức phát triển kinh tế, tăng lên khi chúng ta di chuyển từ các xã hội thu nhập-thấp đến các xã hội thu nhập trung bình-thấp, đến các xã hội thu nhập trung bình cao và tới mức cao nhất của chúng giữa các xã hội thu nhập-cao. Vì các mức kinh tế đã tăng lên trong các thập niên gần đây trong phần lớn thế giới, điều này gợi ý rằng các giá trị lựa chọn-Cá nhân phải đã lan ra, đặc biệt trong các nước thu nhập-cao. Việc này quả thực đã thế, như Hình 5.4 chứng minh: Sự ủng hộ cho các chuẩn mực này đã tăng ở 40 trong số 58 nước mà chúng ta có dữ liệu chuỗi-thời gian ít nhất mười năm – và, phù hợp với khẳng định rằng các thay đổi này liên kết với sự an toàn tồn tại, nó đã tăng ở 23 trong số 24 nước thu nhập-cao.
Hình 6.1a Lựa chọn-Cá nhân và sự sẵn sàng chiến đấu vì tổ quốc (với các nước phe Trục trước kia và các nước Bắc Âu).
Dựa vào khảo sát muộn nhất sẵn có của mỗi nước, năm trung vị là 2007. r = 0, 44, r2 = 0,20, N = 84 nước.
Các đồ thị trong các Hình 6.1a và 6.1b cho thấy tỷ lệ của một công chúng không sẵn sàng chiến đấu cho tổ quốc họ, trong khảo sát sẵn có muộn nhất từ 84 xã hội. Các mức thay đổi rất nhiều, từ các tỷ lệ thấp 2 phần trăm ở Việt Nam và Qatar và 3 phần trăm ở Thổ Nhĩ Kỳ và Trung Quốc, đến một mức cao 74 phần trăm ở Nhật Bản. Các công chúng Đức, Nhật Bản và Italy – các cường quốc phe Trục của Chiến tranh Thế giới II – cho thấy vài trong các tỷ lệ cao nhất thế giới về không sẵn sàng chiến đấu vì tổ quốc họ.
Sự sẵn sàng chiến đấu vì tổ quốc cũng thay đổi với mức phát triển. Trong các xã hội thu nhập-thấp28 con số trung bình là 20 phần trăm, trong các xã hội thu nhập-trung bình là 25 phần trăm và trong các xã hội thu nhập-cao, một trung bình 37 phần trăm của công chúng không sẵn sàng chiến đấu vì tổ quốc của họ.
Các phát hiện này gợi ý một liên kết giữa sự an toàn tồn tại và sự sẵn sàng chiến đấu cho tổ quốc mình, nhưng liên kết này được trung gian bởi xu hướng cho sự phát triển kinh tế để cổ vũ các giá trị lựa chọn-Cá nhân. Hình 6.1 cho thấy sự sẵn sàng trung bình của một công chúng để chiến đấu trong chiến tranh liên kết với sự thịnh hành của các giá trị lựa chọn-Cá nhân. Hình 6.1a cho thấy mối quan hệ trong tất cả các nước có sẵn dữ liệu. Nó chứng minh rằng tương quan tổng thể giữa các giá trị lựa chọn-Cá nhân và sự không sẵn sàng để chiến đấu (r =0,44) là khá mạnh và theo hướng được tiên đoán.29
Andorra cung cấp một trường hợp kiểm định quan trọng về mối quan hệ ngược giữa các giá trị lựa chọn-Cá nhân và sự sẵn sàng chiến đấu. Một đa số dân cư của Andorra bây giờ gồm các công dân Pháp và Thây Ban Nha giàu có những người duy trì nơi cư trú ở đó để tận dụng các thuế thấp.
Nó có một trong những thu nhập trên đầu người cao nhất thế giới và không mối đe dọa quân sự được cảm nhận nào, và do đó, công chúng của nó cho thấy một số định hướng ủng hộ lựa chọn-Cá nhân mạnh nhất giữa tất cả các công chúng được khảo sát – và rất ít sẵn sàng để chiến đấu.
Có hai nhóm cố kết của các outlier (trường hợp nằm ngoài), như Hình 6.1a cho biết. Nhóm đầu tiên gồm những người Đức, những người Italia và những người Nhật – tất cả họ còn không sẵn sàng để chiến đấu hơn định hướng mạnh ủng hộ lựa chọn của họ tiên đoán. Điều này phản ánh kinh nghiệm học lịch sử của họ dưới các chế độ phát xít mà đã dẫn đến sự thất bại thảm hại trong Chiến tranh Thế giới II. Điều này đã để lại một ác cảm lâu dài với chủ nghĩa quân phiệt mà xuất hiện trong tất cả các khảo sát sẵn có kể từ 1981. Một nhóm outlier tương phản là các nước Bắc Âu: Na Uy, Thụy Điển và Phần Lan.30 Mặc dù các công chúng của các nước này bày tỏ các định hướng ủng hộ-lựa chọn mạnh nhất thế giới, sự sẵn sàng để chiến đấu của họ là cao hơn điều này tiên đoán rất nhiều bởi vì quân dịch đã mang những ý nghĩa rất khác với ý nghĩa nó có trong các nước khác.
Bởi vì những kinh nghiệm lịch sử phân biệt của chúng, hai nhóm xã hội này lệch khỏi hình mẫu tổng thể, làm yếu mối quan hệ mặt khác âm mạnh giữa các giá trị lựa chọn-Cá nhân và sự sẵn sàng chiến đấu. Vì thế, nếu chúng ta bỏ hai nhóm này khỏi sự phân tích, tác động của các giá trị lựa chọn lên sự sẵn sàng chiến đấu trở nên mạnh hơn, như Hình 6.1b chứng minh: mối quan hệ tổng thể giữa các chuẩn mực lựa chọn-Cá nhân và sự không sẵn sàng chiến đấu cho tổ quốc mình tăng lên r = 0,55.
Hình 6.1b Lựa chọn-Cá nhân và sự sẵn sàng chiến đấu vì tổ quốc (không có các nước phe Trục và Bắc Âu).
r = 0,55, r2 = 0,31
Các phân tích hồi quy chứng minh rằng một index an toàn tồn tại nhiều biến giải thích 26 phần trăm của phương sai về sự sẵn sàng chiến đấu cho tổ quốc mình: di chuyển từ các xã hội với các mức an toàn tồn tại thấp nhất đến các xã hội với các mức cao nhất làm tăng sự không sẵn sàng chiến đấu của một công chúng thên 28 điểm phần trăm.31 Thêm các biến giả (dummy) cho các nhóm Trục trước kia và nhóm Bắc Âu có một tác động thêm mạnh mẽ, nâng phương sai được giải thích lên 55 phần trăm. Thêm các giá trị lựa chọn-Cá nhân vào phân tích nâng phương sai được giải thích còn thêm nữa, lên 65 phần trăm. Hơn nữa, trong khi các tác động của kinh nghiệm lịch sử vẫn mạnh và hết sức có ý nghĩa khi chúng ta bỏ sự an toàn tồn tại khỏi sự phân tích, các giá trị lựa chọn hầu như hoàn toàn hấp thu tác động hòa bình hóa của sự an toàn tồn tại – phù hợp với giả thuyết rằng sự an toàn tồn tại làm giảm sự sẵn sàng chiến đấu chủ yếu qua xu hướng của nó để tạo ra một văn hóa định hướng lựa chọn-Cá nhân. Vì thế, một mô hình với chỉ hai biến giải thích – các kinh nghiệm học lịch sử và các giá trị lựa chọn-Cá nhân – giải thích 65 phần trăm của phương sai ngang-quốc gia về sự sẵn sàng chiến đấu.
Bằng chứng theo chiều Dọc
Các giá trị lựa chọn-Cá nhân liên kết với sự sẵn sàng chiến đấu thấp vì tổ quốc ở cả mức quốc gia và mức cá nhân, nhưng điều này không chứng minh một liên kết nhân quả. Để di chuyển tới một diễn giải nhân quả, chúng ta phải xác lập rằng tồn tại một mối quan hệ động giữa các giá trị lựa chọn-Cá nhân và sự sẵn sàng chiến đấu. Hình 5.2 trong chương trước chứng minh rằng các giá trị ủng hộ-lựa chọn đã tăng lên trong hầu hết các xã hội. Điều này gợi ý rằng sự sẵn sàng chiến đấu của người dân vì tổ quốc phải rớt xuống khi các giá trị này tăng lên.
Như Hình 6.2 chứng minh, đấy quả thực là cái chúng ta tìm thấy – một cách áp đảo. Hình này phủ tất cả 41 xã hội mà từ đó sẵn có dữ liệu ngang một khoảng thời gian ít nhất mười năm.32 Như nó chứng minh, sự sẵn sàng chiến đấu của công cúng đã rớt trong 36 xã hội, cho thấy không sự thay đổi nào trong hai xã hội, và tăng trong ba xã hội. Giữa các xã hội cho thấy bất cứ sự thay đổi nào, 92 phần trăm trở nên ít sẵn sàng chiến đấu hơn vì tổ quốc. Sự thay đổi trung bình đã là sự giảm sáu-điểm trên thập niên về tỷ lệ phần trăm nói họ sẵn sàng chiến đấu.
Hai nước cho thấy những sự tăng lên lớn nhất về sự sẵn sàng chiến đấu là các nước Italy và Pháp. Suốt thời kỳ hậu-chiến, cả hai nước đã có các đảng cộng sản hùng mạnh phản đối sự tham gia của nước họ vào NATO, mà được xem như hướng tới chống lại Liên Xô. Sau 1990, cả hai đảng cộng sản đã sụp đổ, mở đường cho những sự tăng lên khiêm tốn về sự sẵn sàng chiến đấu vì tổ quốc.
Sự thay đổi về sự sãn sàng chiến đấu trong chiến tranh (được chuẩn hóa theo thập niên)
Hình 6.2 Sự thay đổi về sự sẵn sàng của người dân để chiến đấu vì tổ quốc của họ trong chiến tranh.
Các thanh cho thấy số điểm thay đổi trung bình trên dân cư quốc gia, từ khảo sát sớm nhất đến muộn nhất, cho 41 nước được phủ bởi một chuỗi thời gian ít nhất mười năm (WVS/EVS, 1981–2012). Vì độ dài thời gian trong các số đo sự thay đổi này biến đổi từ nước này sang nước khác, tất cả các sự thay đổi được chuẩn hóa với dộ dài của một thập niên.
Các phân tích theo chiều dọc33 chứng minh rằng sự sẵn sàng chiến đấu là một đặc trưng tương đối ổn định của các xã hội cho trước: nó thay đổi, nhưng thay đổi với một nhịp độ rất chậm. Ngược với phiên bản gốc của luận đề “hòa bình dân chủ”, phân tích này cho thấy rằng dân chủ tăng lên từ Thời gian 1 đến Thời gian 2 không làm giảm đáng kể sự sẵn sàng chiến đấu tại Thời gian 2. Sự an toàn tồn tại tăng lên cũng chẳng cho thấy một tác động giảm bớt đáng kể. Tác động mạnh nhất – và tác động duy nhất mà hết sức có ý nghĩa bên cạnh kinh nghiệm Bắc Âu – phản ánh sự nhấn mạnh tăng lên đến các giá trị lựa chọn-Cá nhân.34 Khi các giá trị này tăng lên từ cực tiểu lên cực đại của chúng, sự sẵn sàng chiến đấu của một công chúng rớt 55 điểm phần trăm từ thời gian 1 đến thời gian 2.35 Mặc dù chỉ sẵn có bằng chứng theo chiều dọc hạn chế, các phát hiện này hội tụ với các phát hiện từ dữ liệu lát cắt-ngang rộng hơn, gợi ý rằng các giá trị lựa chọn-Cá nhân tăng lên đóng một vai trò chính trong việc làm giảm sự sẵn sàng chiến đấu của một công chúng.
Kết luận
Bằng chứng mặt cắt ngang, bằng chứng theo chiều dọc và bằng chứng nhiều-mức từ các xã hội chứa hầu hết dân số thế giới cho biết rằng sự an toàn tồn tại tăng lên gây ra các giá trị lựa chọn-Cá nhân. Khi các giá trị này trở nên phổ biến, sự sẵn sàng của người dân để chiến đấu với các nước khác teo đi.
Không có sự kiểm soát thí nghiệm đầy đủ, ta không thể chứng minh tính nhân quả. Nhưng bằng chứng từ các nước quanh thế giới gợi ý rằng sự an toàn tồn tại tăng lên cổ vũ một sự thay đổi hướng tới các định hướng lựa chọn-Cá nhân và làm giảm sức chịu đựng các thương vong con người, đem lại một sự sẵn sàng giảm bớt để chiến đấu vì tổ quốc. Bằng chứng gợi ý rằng sự biến đổi này đã xảy ra trong ba mươi năm qua, tăng cường các nhân tố ủng hộ hòa bình quốc tế.
Sự tiến hóa văn hóa cũng được thúc đẩy bởi các kinh nghiệm học lịch sử. Chiến tranh Thế giới II đã để lại một di sản lâu dài: từ các khảo sát sẵn có sớm nhất đến hiện nay, chỉ một thiểu số của công chúng Đức, Nhật và Italia nói rằng họ sẽ sẵn sàng chiến đấu cho tổ quốc họ. Ngược lại, một vai trò phân biệt cho quân đội đã nổi lên ở các nước Bắc Âu, trao cho quân dịch các ý nghĩa gìn giữ hòa bình giữa các công chúng của các nước Bắc Âu.
Các xu hướng này là có thể đảo ngược. Việc Nga chiếm Crimea và can thiệp vào miền Đông Ukraine đã gây ra sự lo ngại rộng rãi, đem lại các sự trừng phạt kinh tế, vốn chạy khỏi Nga và thúc giục các lãnh đạo chính trị Bắc Âu đánh giá lại vai trò của các lực lượng quân sự của nước họ. Nhưng cho đến nay, không lãnh đạo phương Tây có ảnh hưởng nào – không ngay cả những kẻ Diều hâu – đã đề xuất hành động quân sự chống lại Nga. Các chuẩn mực của Hòa bình Dài tiếp tục thắng thế bây giờ.
* Chương này dựa vào Inglehart, Puranen and Welzel, 2015.
Chương 6 Sự Nữ hóa Xã hội và sự Sẵn sàng giảm sút để Chiến đấu cho Tổ quốc Mình: Thành phần Mức-Cá nhân của Hòa bình Dài
1 Gat, 2006: Introduction, p. 7. Điều này là đặc biệt đúng trong các xã hội nhiều vợ, nơi các đàn ông giàu có già hơn độc quyền cung phụ nữ.
2 Doyle, Michael W., 1986. “Liberalism and World Politics,” American Political Science Review 80, 4: 1151–1169.
3 Mousseau, Michael, Håvard Hegre and John R. O’neal, 2003. “How the Wealth of Nations Conditions the Liberal Peace,” European Journal of International Relations 9, 2: 277–314; Gartzke, Erik. 2007. “The Capitalist Peace,” American Journal of Political Science 51, 1: 166–191; McDonald, Patrick J., 2009. The Invisible Hand of Peace: Capitalism, the War Machine, and International Relations Theory. New York: Cambridge University Press.
4 Rosecrance, Richard, 1986. The Rise of the Trading State: Commerce and Conquest in the Modern World. New York: Basic Books; Cf. Mueller, 1989.
5 Mueller, 1989.
6 Gat, 2006.
7 Pinker, 2011.
8 Angell, Norman (1933 [1909]). The Great Illusion. London: G.P. Putnam’s Sons.
9 Oneal, John R. and Bruce M. Russet, 1997. “The Classical Liberals Were Right,” International Studies Quarterly 41, 2: 267–293; Hegre, Håvard, John R. Oneal and Bruce Russett, 2010. “Trade Does Promote Peace: New Simultaneous Estimates of the Reciprocal Effects of Trade and Conflict,” Journal of Peace Research 47, 6: 763–774; Dorussen, Han and Hugh Ward, 2010. “Trade Networks and the Kantian Peace,” Journal of Peace Research 47, 1: 29–42.
10 Gartzke, 2007; Mousseau, 2009; McDonald, 2009.
11 Dafoe, Allen, 2011. “Statistical Critiques of the Democratic Peace: Caveat Emptor,” American Journal of Political Science 55, 2: 247–262; Dafoe, Allen and Bruce Russett, 2013. “Does Capitalism Account for the Democratic Peace? The Evidence Says No,” in Gerald Schneider and Nils Petter Gleditsch (eds.), Assessing the Capitalist Peace. New York: Routledge:110–126.
12 Gat, Azar, 2005. “The Democratic Peace Theory Reframed: The Impact of
Modernity,” World Politics 58, 1: 73–100; Gat, 2006.
13 Pinker, 2011.
14 Goldstein, 2011.
15 Human Security Report Project, 2012. Human Security Report 2012. Vancouver: Human Security Press. Available at www.hsrgroup.org/humansecurity-reports/2012/text.aspx.
16 Chenoweth, Erica and Kathleen Gallagher Cunningham, 2013. “Understanding Nonviolent Resistance,” Journal of Peace Research 5, 3: 271–276; Schock, Kurt, 2013. “The Practice and Study of Civil Resistance,” Journal of Peace Research 50, 3: 277–290.
17 Ridley, 2011.
18 Human Development Report, 2013.
19 Estes, 2010.
20 Africa Progress Report, 2012. Jobs, Justice, and Equity. Geneva: Africa Progress Panel.
21 Welzel, 2013: 4.
22 Huntington, Samuel P., 1991. The Third Wave: Democratization in the Late 20th Century. Norman, OK: University of Oklahoma Press; Markoff, John and Amy White. 2009. “The Global Wave of Democratization,” in Christian W. Haerpfer, Patrick Bernhagen, Ronald F. Inglehart and Christian Welzel (eds.), Democratization. Oxford: Oxford University Press: 55–73; Pegram, Thomas, 2010. “Diffusion across Political Systems: The Global Spread of National Human Rights Institutions,” Human Rights Quarterly 32, 3: 729–760.
23 Møller, Jørgen and Svend-Erik Skaaning, 2013. “The Third Wave: Inside the Numbers,” Journal of Democracy 24, 4: 97–109.
24 Pinker, 2011.
25 De Waal, Frans B. M., 1995. “Bonobo Sex and Society,” Scientific American 272, 3: 82–88.
26 Puranen, 2008; Puranen, 2009.
27 Puranen, 2008, 2009.
28 Dựa vào các hạng 2000 của World Bank.
29 Iraq không được thấy trên đồ thị này bởi vì thiếu dữ liệu cho index lựa chọn-Cá nhân, nhưng nó cho thấy sự không sẵn sàng đặc biệt cao để chiến đấu. Điều này phản ánh xung đột sắc tộc giữa những người Sunni, Shiite và Kurd, những người không muốn chiến đấu vì Iraq – nhưng rất muốn đánh lẫn nhau.
30 Công chúng của Đan Mạch và Iceland cũng cho thấy các mức sẵn sàng cao để chiến đấu vì tổ quốc họ, nhưng thiếu dữ liệu đầy đủ về lựa chọn-Cá nhân (6).
31 Xem Inglehart, Puranen and Welzel, 2015.
32 Kể cả như một biến thêm xử lý độ dài của khoảng thời gian của số đo thay đổi cụ thể của mỗi xã hội không làm thay đổi các kết quả được hiển thị ở đây.
33 Xem Inglehart, Puranen and Welzel, 2015.
34 Tác động giảm bớt của các giá trị lựa chọn-Cá nhân tăng lên có hiệu lực, kiểm soát cho các cơ hội sống thăng tiến và dân chủ tăng lên. Nhưng điều ngược lại không có hiệu lực.
35 Nếu ta đảo ngược các vị trí của các giá trị lựa chọn và sự sẵn sàng chiến đấu trong mô hình Inglehart, Puranen và Welzel, sử dụng sự sẵng sàng chiến đấu giảm để tiên đoán các giá trị lựa chọn tăng lên, không nhận được tác động đáng kể nào. Điều này gợi ý rằng hướng chính của tác động chạy từ các giá trị lựa chọn-Cá nhân tới sự sẵn sàng chiến đấu hơn là theo chiều ngược lại.