Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Hiện đại hóa, sự Thay đổi Văn hóa, và Dân chủ: Trình tự Phát triển Con Người (kỳ 5)
Donald Inglehart và Christian Welzel
Nguyễn Quang A dịch
NXB Dân Khí – 2022
Nguyên bản: Modernization, Cultural Change, and Democracy: The Human Development Sequence. Cambridge University Press, 2005.
Bản đồ Văn hóa Toàn cầu
Hình 2.4 cho thấy vị trí của tám mươi xã hội được khảo sát trên hai chiều chính của sự biến thiên ngang-văn hóa của chúng ta. Trục dọc trên bản đồ văn hóa toàn cầu phản ánh sự phân cực giữa quyền uy truyền thống và quyền uy thế tục-duy lý liên kết với quá trình công nghiệp hóa. Trục ngang phản ánh sự phân cực giữa các giá trị sinh tồn và các giá trị tự-thể hiện liên kết với sự lên của xã hội hậu công nghiệp. Các ranh giới quanh các nhóm nước trong hình này được vẽ sử dụng các vùng văn hóa của Huntington (1996) như một chỉ dẫn[1] (chúng tôi kiểm định sức mạnh giải thích của sự phân loại này muộn hơn). Bản đồ văn hóa này giống một bản đồ sớm hơn của Inglehart (1997: 334–37) dựa vào các Khảo sát Giá trị 1989–91. Mặc dù Hình 2.4 dựa vào một phân tích nhân tố mà sử dụng ít hơn nửa số các biến như đã được Inglehart (1997) sử dụng – và dựa vào hầu như hai lần nhiều nước hơn – các vị trí của các xã hội tương ứng trên bản đồ này là nổi bật tương tự với các vị trí trên các bản đồ văn hóa được tạo ra sớm hơn. Sự giống nhau giữa bản đồ này và các bản đồ sớm hơn phản ánh sự thực rằng hai chiều then chốt này của sự biến thiên ngang-văn hóa là rất vững chãi. Sử dụng các phân tích nhân tố dựa vào một tập nhỏ hơn nhiều của các khoản, cùng các vùng văn hóa rộng xuất hiện, về cơ bản trong cùng các vị trí, ngay cả khi chúng tôi thêm hàng chục xã hội mà đã không được bao gồm trước đó.
Vẽ bản đồ vị trí của sáu mươi sáu xã hội được khảo sát trong đợt 1995–97 của các Khảo sát Giá trị tạo ra một bức tranh rất giống với bản đồ dựa vào các khảo sát 1989–91 (xem Inglehart and Baker, 2000, để xem xét bản đồ này). Các khảo sát 1995–97 gồm một số nước thêm mà đã không được khảo sát trong 1989–91, thêm sáu nước Mỹ Latin và thêm hai nước nói tiếng Anh, tất cả số đó rơi vào các vùng văn hóa tương ứng mà đã xuất hiện trên bản đồ 1990.
HÌNH 2.4. Bản đồ văn hóa của thế giới vào khoảng 2000.
Đợt bốn của các Khảo sát Giá trị trao ưu tiên cao cho việc phủ tốt hơn các vùng văn hóa Islamic và Phi châu, mà trước đó phần lớn đã bị bỏ qua bởi vì các khó khăn về tài trợ, hạ tầng cơ sở, và sự tiếp cận. Như thế, đợt 1999–2001 đã thêm Algeria, Morocco, Ai Cập, Jordan, Iran, Indonesia, Tanzania, Uganda, và Zimbabwe cũng như Việt Nam, Hy Lạp, và Luxembourg vào nhóm các xã hội được khảo sát. Tuy nhiên, hình mẫu tổng thể được thấy trong Hình 2.4 là giống một cách đáng chú ý với hình mẫu nhận được trong các khảo sát trước, mặc dù chúng tôi đã thêm một số xã hội có các đặc trưng kinh tế xã hội và văn hóa rất khác với các xã hội được khảo sát trong các đợt Khảo sát Giá trị sớm hơn.
Các phiên bản trước của bản đồ văn hóa và phiên bản hiện thời đầy đủ hơn tất cả đều cho thấy các cụm văn hóa nhất quán. Mặc dù các cụm này đại diện toàn bộ di sản lịch sử của một xã hội, kể cả các nhân tố mà là độc nhất của một nước cho trước, các cụm là hết sức cố kết. Chúng cho thấy một hình mẫu có tính hệ thống tồn tại bất chấp các sự kỳ dị của mỗi xã hội. Hai nhân tố lịch sử có tính hệ thống là đặc biệt quan trọng trong việc nhóm các xã hội vào các cụm cố kết: truyền thống tôn giáo của các các xã hội và lịch sử thuộc địa của họ. Như thế, các xã hội Tin lành về mặt lịch sử có khuynh hướng xếp hạng cao trên chiều sinh tồn/tự-thể hiện hơn các xã hội Công giáo La Mã về mặt lịch sử. Ngược lại, tất cả các xã hội nguyên-cộng sản xếp hạng tương đối thấp trên chiều sinh tồn/tự-thể hiện. Các xã hội Chính thống giáo về mặt lịch sử tạo thành một cụm cố kết bên trong vùng nguyên-cộng sản rộng hơn – trừ Hy Lạp, một xã hội Chính thống giáo mà đã không trải qua sự cai trị cộng sản và xếp hạng cao hơn nhiều trên các giá trị tự-thể hiện so với các xã hội Chính thống giáo khác. Các xã hội Islamic rơi vào hai cụm: một nhóm lớn hơn chứa các xã hội Islamic dòng chính (Indonesia, Iran, Bangladesh, Pakistan, Thổ Nhĩ Kỳ, Morocco, Algeria, Jordan, và Ai Cập) tạo thành một nhóm tương đối chặt trong phần tư tây nam của bản đồ, trong khi các xã hội Islamic mà đã trải nghiệm sự cai trị cộng sản (Azerbaijan và Albania) là thế tục hơn các xã hội Islamic khác rất nhiều. Các sự khác biệt về GDP trên đầu người và cấu trúc nghề nghiệp có các ảnh hưởng quan trọng lên các thế giới quan thịnh hành, nhưng các ảnh hưởng văn hóa là bền bỉ.
Các truyền thống tôn giáo có một tác động lâu bền lên các hệ thống giá trị đương thời của các xã hội này, như Weber, Huntington, và những người khác đã chỉ rõ. Nhưng văn hóa của một xã hội phản ánh toàn bộ di sản lịch sử của nó. Một sự kiện lịch sử trung tâm của thế kỷ thứ hai mươi là sự lên và sự sụp đổ của một đế chế cộng sản mà một thời đã cai trị một phần ba dân số thế giới. Chủ nghĩa cộng sản đã để lại một dấu ấn rõ trên các hệ thống giá trị của những người đã sống dưới nó. Tất cả các xã hội đã trải qua sự cai trị cộng sản rơi vào một cụm lớn trong phần tư trên bên trái của bản đồ. Đông Đức vẫn gần về văn hóa với Tây Đức bất chấp bốn thập niên của sự cai trị cộng sản, nhưng hệ thống giá trị của nó đã bị kéo tới vùng cộng sản. Và mặc dù Trung Quốc là một thành viên của vùng Khổng giáo, nó cũng rơi vào bên trong vùng bị ảnh hưởng cộng sản rộng hơn.
Ảnh hưởng của các quan hệ thuộc địa là rõ ràng trong sự tồn tại của một vùng văn hóa Mỹ Latin. Philippines cũng có thể được đặt vào vùng này, phản ánh sự thực rằng bất chấp sự xa cách địa lý của chúng, Philippines và Mỹ Latin chia sẻ dấu ấn của sự cai trị thuộc địa Hispanic và Giáo hội Công giáo Roma. Các quan hệ cựu thuộc địa cũng giúp giải thích sự tồn tại của một vùng nói tiếng Anh chứa nước Anh và các xã hội nói tiếng Anh khác. Tất cả bảy xã hội nói tiếng Anh được bao gồm trong nghiên cứu này cho thấy các đặc trưng văn hóa tương đối giống nhau. Tác động của thuộc địa hóa có vẻ đặc biệt mạnh khi được tăng cường bởi sự di cư ồ ạt từ xã hội thuộc địa. Như thế, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Italy, Uruguay, Chile, và Argentina tất cả đều tương đối gần nhau trên ranh giới giữa châu Âu Công giáo và Mỹ Latin: dân cư của Uruguay, Chile, và Argentina phần lớn có nguồn gốc từ những người nhập cư từ Tây Ban Nha và Italy. Củng cố các phát hiện này, Rice and Feldman (1997) tìm thấy các tương quan mạnh giữa các giá trị của các nhóm sắc tộc khác nhau ở Hoa Kỳ và các giá trị thịnh hành trong các nước nguồn gốc của họ – hai hoặc ba thế hệ sau khi gia đình họ di cư sang Hoa Kỳ.
Các bản đồ này cho biết rằng Hoa Kỳ không phải là một nguyên mẫu của hiện đại hóa văn hóa cho các xã hội khác noi theo, như một số tác giả hiện đại hóa sau chiến tranh cho là thế. Thực ra, Hoa Kỳ là một trường hợp lệch lạc, có một hệ thống giá trị truyền thống hơn rất nhiều so với bất kể xã hội hậu công nghiệp khác nào trừ Ireland. Trên chiều truyền thống/thế tục, Hoa Kỳ xếp hạng dưới các xã hội giàu có khác, với các mức về tín ngưỡng và sự tự hào dân tộc so sánh được với các mức được thấy ở một số xã hội đang phát triển. Hiện tượng chủ nghĩa ngoại lệ Mỹ đã được Lipset (1990, 1996), W. Baker (2005), và những người khác thảo luận; các kết quả của chúng tôi ủng hộ lý lẽ của họ. Hoa Kỳ có xếp hạng giữa các xã hội tiên tiến nhất trên chiều sinh tồn/tự-thể hiện, nhưng ngay cả ở đây, nó không dẫn đầu thế giới. Những người Thụy Điển, những người Hà Lan, và những người Australia là gần đỉnh cao của sự thay đổi văn hóa hơn những người Mỹ. Rõ ràng, hiện đại hóa không phải là Mỹ hóa.
Các Vùng Văn hóa Thực tế Đến đâu?
Vị trí của mỗi xã hội trên bản đồ văn hóa toàn cầu là khách quan, được xác định bởi một phân tích nhân tố của dữ liệu khảo sát từ mỗi nước. Các ranh giới được vẽ quanh các xã hội này là chủ quan, sử dụng sự phân chia thế giới của Huntington (1996) thành vài vùng văn hóa. Các vùng này là “thực tế” như thế nào? Các ranh giới này đã có thể được vẽ theo một số cách khác nhau, bởi vì các xã hội này đã bị ảnh hưởng bởi nhiều nhân tố. Như thế, một số ranh giới chồng gối lên nhau – thí dụ, vùng nguyên-cộng sản chồng gối các vùng văn hóa Tin lành, Công giáo, Khổng giáo, Chính thống giáo, và Islamic. Tương tự, nước Anh được định vị tại chỗ giao nhau của vùng nói tiếng Anh và châu Âu Tin lành; về mặt kinh nghiệm, nó gần với tất cả sáu xã hội nói tiếng Anh khác, và bản đồ của chúng tôi tính đến nước Anh trong vùng đó. Nhưng với chỉ sự sửa đổi nhẹ, chúng tôi đã có thể vẽ các ranh giới này để đặt nước Anh trong châu Âu Tin lành, vì nó cũng gần về văn hóa với các xã hội đó. Thực tế là phức tạp. Nước Anh cả là một nước Âu châu Tin lành về mặt lịch sử và một nước nói tiếng Anh, và vị trí theo kinh nghiệm của nó phản ánh cả hai khía cạnh của thực tế đó. Tương tự, chúng tôi đã vẽ một ranh giới quanh các xã hội Mỹ Latin mà Huntington coi là một vùng văn hóa phân biệt: tất cả mười xã hội đó quả thực cho thấy các giá trị tương đối giống nhau trong phối cảnh toàn cầu. Nhưng chỉ với những sự thay đổi nhỏ, chúng tôi đã có thể vẽ ranh giới này để xác định một vùng văn hóa Hispanic mà gồm cả Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha, mà theo kinh nghiệm cũng tương đối gần với các xã hội Mỹ Latin. Chúng ta cũng có thể vẽ một đường ranh giới còn rộng hơn mà gồm cả Mỹ Latin, châu Âu Công giáo, và Philippines và Ireland trong một vùng văn hóa Công giáo Roma rộng hơn. Tất cả các vùng này có thể được biện minh cả về mặt khái niệm và kinh nghiệm.
Các bản đồ văn hóa hai-chiều dựa vào sự giống nhau của các giá trị cơ bản, nhưng chúng cũng phản ánh khoảng cách tương đối giữa các xã hội này trên nhiều chiều khác, như tôn giáo, các ảnh hưởng thuộc địa, tác động của sự cai trị cộng sản, cơ cấu của lực lượng lao động, và mức phát triển kinh tế. Đáng chú ý rằng ảnh hưởng của nhiều nhân tố lịch sử khác nhau đến vậy có thể được tóm tắt bởi một bản đồ hai-chiều tằn tiện (parsimonious). Nhưng bởi vì các nhân tố khác nhau này không luôn luôn trùng khớp nhau ngăn nắp, có một số sự dị thường. Thí dụ, Đông Đức và Nhật Bản rơi khá gần nhau. Điều này là thích đáng theo nghĩa cả hai xã hội là hết sức thế tục, tương đối giàu, và có các tỷ lệ công nhân công nghiệp cao; nhưng nó cũng có vẻ gây ngạc nhiên bởi vì Nhật Bản được định hình bởi một di sản Khổng giáo, trong khi đó Đông Đức được định hình bởi Đạo Tin lành (mặc dù, thật lý thú, khi những người Nhật soạn một hiến pháp kiểu Tây phương, họ đã chọn hiến pháp Phổ như tấm gương của họ). Bất chấp các sự dị thường như vậy, các xã hội với một di sản văn hóa chung có rơi vào các cụm chung. Nhưng vị trí của chúng đồng thời phản ánh mức phát triển kinh tế xã hội, kết cấu nghề nghiệp, di sản tôn giáo, và các mối quan hệ đế quốc quá khứ, như di sản thuộc địa Hispanic hay Anh hay dấu ấn của đế chế Soviet. Không gian hai-chiều này phản ánh một thực tế đa chiều, và mức đáng chú ý của sự cố kết kinh tế xã hội và văn hóa mà chúng ta tìm thấy phản ánh sự thực rằng văn hóa của một xã hội được định hình bởi toàn bộ di sản lịch sử của nó.
Lý thuyết hiện đại hóa ngụ ý rằng khi các xã hội phát triển về mặt kinh tế, các nền văn hóa của chúng sẽ có khuynh hướng dịch chuyển theo một hướng có thể tiên đoán được, và các phát hiện của chúng tôi hợp với tiên đoán này. Các sự khác biệt kinh tế xã hội được liên kết với các sự khác biệt văn hóa lớn và tỏa khắp, như chúng ta đã thấy trong Hình 2.1. Tuy nhiên, chúng tôi tìm thấy bằng chứng rõ ràng về ảnh hưởng của các vùng văn hóa lâu đời. Sử dụng dữ liệu từ các khảo sát 1995–97 cho mỗi xã hội, chúng tôi đã tạo ra các biến giả (dummy) để phản ánh liệu một xã hội cho trước có chủ yếu nói tiếng Anh hay không, hay có nguyên-cộng sản hay không, và vân vân, cho mỗi trong các cụm được phác họa trên các bản đồ văn hóa. Phân tích theo lối kinh nghiệm của các biến này cho thấy rằng vị trí văn hóa của các xã hội cho trước còn xa mới ngẫu nhiên. Tám trong chín vùng được phác họa trên các bản đồ văn hóa cho thấy các mối quan hệ có ý nghĩa thống kê với ít nhất một trong hai chiều chính của sự biến thiên ngang-văn hóa (ngoại lệ duy nhất là cụm châu Âu Công giáo: nó là khá cố kết nhưng có một vị trí trung lập trên cả hai chiều). Thí dụ, biến giả cho châu Âu Tin Lành cho thấy một tương quan 0,46 với chiều truyền thống/thế tục-duy lý và một tương quan 0,41 với chiều sinh tồn/tự-thể hiện (cả hai tương quan là có ý nghĩa tại mức 0,0001). Tương tự, biến giả nguyên-cộng sản tương quan tại 0,43 với chiều truyền thống/thế tục-duy lý và tại −0,74 với chiều sinh tồn/tự-thể hiện.
Các cụm văn hóa này có đơn giản phản ánh các sự khác biệt kinh tế xã hội? Thí dụ, có phải các xã hội Âu châu Tin Lành có các giá trị giống nhau đơn giản chỉ bởi vì chúng là giàu? Câu trả lời là không. Như các phân tích của chúng tôi cho thấy, dù một xã hội có một di sản Công giáo hay Tin lành hay Khổng giáo hay Chính thống giáo hay cộng sản có một sự đóng góp độc lập cho vị trí của nó trên bản đồ văn hóa toàn cầu. Tuy nhiên, ảnh hưởng của sự phát triển kinh tế xã hội là rộng khắp. GDP trên đầu người cho thấy một tác động quan trọng lên các giá trị truyền thống/thế tục-duy lý, cho năm trong tám vùng văn hóa (dùng một biến giả cho mỗi vùng văn hóa trong một hồi quy riêng rẽ).[2] Hơn nữa, GDP trên đầu người cho thấy một tác động đáng kể lên các giá trị sinh tồn/tự-thể hiện đối lại sự kiểm soát cho mỗi trong tám vùng văn hóa. Tỷ lệ phần trăm của lực lượng lao động trong khu vực công nghiệp ảnh hưởng đến các giá trị truyền thống/thế tục-duy lý còn nhất quán hơn GDP trên đầu người, cho thấy một tác động đáng kể tại bảy trong tám phân tích hồi quy. Tỷ lệ phần trăm của lực lượng lao động trong khu vực dịch vụ có một tác động đáng kể tại sáu trong tám hồi quy về các giá trị sinh tồn/tự-thể hiện (Inglehart and Baker, 2000).
Tuy nhiên, tác động của di sản văn hóa lịch sử của một xã hội bền bỉ khi chúng ta kiểm soát cho GDP trên đầu người và cơ cấu lực lượng lao động trong các phân tích hồi quy đa biến (multiple regression). Như thế, biến giả nguyên-cộng sản cho thấy một tác động mạnh và có ý nghĩa thống kê lên các giá trị truyền thống/thế tục-duy lý, kiểm soát cho sự phát triển kinh tế xã hội. Tác động thế tục hóa của chủ nghĩa cộng sản thậm chí còn lớn hơn tác động của độ lớn của khu vực công nghiệp và hầu như lớn như tác động của GDP trên đầu người. Biến giả nguyên-cộng sản cũng có một tác động âm có ý nghĩa lên các giá trị sinh tồn/tự-thể hiện. Biến giả Âu châu Tin Lành và các biến nói tiếng Anh đều có các tác động có ý nghĩa lên chiều truyền thống/thế tục-duy lý. Nhưng, mặc dù các xã hội nói tiếng Anh tụ thành cụm gần cực bên phải của chiều sinh tồn/tự-thể hiện, xu hướng này biến mất khi chúng ta kiểm soát cho sự thực rằng chúng là tương đối giàu và có tỷ lệ lực lượng lao động cao trong khu vực dịch vụ. Nhưng mỗi trong tám biến giả cho thấy một tác động có ý nghĩa lên ít nhất một trong hai chiều.
Khi chúng ta kết hợp các cụm được thấy trong Hình 2.4 thành các vùng văn hóa rộng hơn với khích thước mẫu lớn hơn, chúng ta tạo ra các biến có sức mạnh giải thích còn lớn hơn. Như hình chứng minh, các xã hội Công giáo của Đông Âu tạo thành một cụm con phân biệt của thế giới Công giáo – nửa đường giữa các xã hội Công giáo Tây Âu và các xã hội Chính thống giáo. Cụm Mỹ Latin cũng ở gần hai nhóm Công giáo; và hai xã hội Công giáo về mặt lịch sử khác, Philippines và Ireland, ở gần, như thế chúng ta có thể kết hợp tất cả các nhóm này để hình thành một siêu vùng Công giáo Roma rộng. Tương tự, vùng Âu châu Tin lành và tất cả vùng nói tiếng Anh trừ Ireland có thể được hợp nhất thành một vùng Tin lành rộng về mặt lịch sử. Mỗi trong hai vùng này phủ một dải địa lý, lịch sử, và kinh tế mênh mông, nhưng chúng phản ánh tác động của các ảnh hưởng lịch sử-tôn giáo chung – và mỗi trong số chúng là tương đối cố kết trong phong cảnh toàn cầu.
Cho đến giờ chúng ta đã xem xét toàn bộ các xã hội hợp thế nào vào các vùng văn hóa rộng được di sản tôn giáo lịch sử của chúng định hình. Nhưng một số xã hội chứa số đông cả những người Công giáo và Tin lành (hay Hindu và Muslim, hay Kitô và Muslim). Các nhóm con này hợp vào đâu trong bức tranh? Phân rã các kết quả mức-quốc gia theo các đặc trưng mức-cá nhân cho sự thấu hiểu vào tác động của các truyền thống tôn giáo được truyền như thế nào ngày nay. Có hai khả năng chính: các định chế tôn giáo cho trước bây giờ đang truyền dẫn các giá trị Tin lành hay Công giáo hay Islamic một cách phân biệt vào các tín đồ tương ứng của chúng bên trong mỗi xã hội; hay các truyền thống tôn giáo cho trước đã định hình văn hóa quốc gia của các xã hội cho trước, nhưng ngày nay tác động của chúng được truyền chủ yếu qua các định chế toàn quốc đến dân cư như một toàn thể, kể cả những người có ít hay không có tiếp xúc với các định chế tôn giáo. Nếu giả như cách trước là đúng, chúng ta có thể kỳ vọng tìm thấy những người Công giáo Đức rơi vào vùng văn hóa Công giáo, với các đồng bào Tin lành của họ định vị xa khỏi họ, gần góc đông bắc của bản đồ. Nếu cách diễn giải sau là đúng, chúng ta sẽ kỳ vọng để thấy chỉ các sự khác biệt khiêm tốn giữa những người Công giáo và Tin lành bên trong một xã hội cho trước.
Như Hình 2.5 cho biết, bằng chứng kinhh nghiệm rõ ràng ủng hộ diễn giải sau cùng. Mặc dù các xã hội Công giáo hay Tin lành hay Islamic về mặt lịch sử cho thấy các giá trị rất phân biệt, các sự khác biệt giữa những người Công giáo và Tin lành hay Muslim bên trong các xã hội cho trước là tương đối nhỏ. Tại Đức, chẳng hạn, các giá trị cơ bản của những người Công giáo Đức là giống với các giá trị cơ bản của những người Tin lành Đức hơn là với các giá trị cơ bản của những người Công giáo ở các nước khác rất nhiều. Những người Công giáo Đức là Đức hơn Công giáo rất nhiều. Cùng đúng thế ở Hoa Kỳ, Thụy Sĩ, Hà Lan, và các xã hội hỗn hợp tôn giáo khác: những người Công giáo có khuynh hướng một chút truyền thống hơn các đồng bào Tin lành của họ, nhưng họ không rơi vào vùng văn hóa Công giáo lịch sử hay bất kể đâu gần nó. Khá ngạc nhiên, điều này cũng đúng về các sự khác biệt giữa những người Hindu và Muslim ở Ấn Độ và những người Kitô và Muslim ở Nigeria: các giá trị cơ bản của những người Muslim Nigeria là gần với các giá trị cơ bản của các đồng bào Kitô của họ hơn với các giá trị cơ bản của những người Muslim Ấn Độ. Về các vấn đề mà trực tiếp gợi lên bản sắc Islamic hay Kitô, điiều này hầu như chắc chắn không đúng; nhưng về hai chiều giá trị cơ bản này, các sự khác biệt ngang-quốc gia làm còi cọc các sự khác biệt bên trong-quốc gia. Cũng có các hình mẫu tương tự cho các biến khác: các sự khác biệt giáo dục, thế hệ, nghề nghiệp, và sắc tộc trên hai chiều giá trị này là nhỏ bên trong hơn giữa các xã hội rất nhiều. Các quốc gia, và các vùng văn hóa trong đó chúng được nhúng vào, có một tác động lớn đến các hệ thống niềm tin của người dân trong việc tạo ra các hệ thống niềm tin quần chúng quốc gia phân biệt (cho một thảo luận chi tiết hơn về điểm này, xem Chương 9).
Các xã hội Tin lành hay Công giáo bày tỏ các giá trị phân biệt ngày nay chủ yếu bởi vì tác động lịch sử mà các giáo hội tương ứng của chúng đã có lên các xã hội như một toàn thể, hơn là qua ảnh hưởng đương thời của các giáo hội lên các cá nhân cho trước. Vì lý do này chúng tôi phân loại nước Đức, Thụy Sĩ, và Hà Lan như các xã hội Tin lành về mặt lịch sử: Đạo Tin lành đã định hình các nước này về mặt lịch sử, mặc dù ngày nay (như một kết quả của sự di cư, tỷ lệ sinh Tin lành tương đối thấp, và tỷ lệ thế tục hóa Tin lành tương đối cao) chúng có thể có nhiều người Công giáo hành đạo hơn người Tin lành hành đạo.
Các phát hiện này gợi ý rằng, một khi đã được thiết lập, các sự khác biệt ngang-văn hóa liên kết với tôn giáo đã trở thành một phần của một văn hóa quốc gia mà được truyền bởi các định chế quốc gia và các phương tiện truyền thông đại chúng của các xã hội cho trước tới nhân dân của quốc gia đó như một toàn thể. Bất chấp sự bàn bạc rộng rãi về toàn cầu hóa văn hóa, quốc gia vẫn là một đơn vị then chốt của kinh nghiệm chung, với các định chế giáo dục và văn hóa của nó đang định hình các giá trị của hầu như mọi người trong xã hội đó.
CÁC GIÁ TRỊ SINH TỒN Vs. TỰ THỂ HIỆN
HÌNH 2.5. Các sự Khác biệt giữa các Giá trị của các nhóm Tín ngưỡng bên trong các xã hội hỗn hợp.
Nguồn: Các Khảo sát Giá trị 1999–2001.
Hình 2.6 cung cấp một minh họa khác về nguyên lý này, so sánh các giá trị của các nhóm thu nhập cao, trung bình, và thấp bên trong mỗi của các xã hội được thấy trong Hình 2.5. Các mức phát triển kinh tế cao liên kết với sự nhấn mạnh lớn hơn đến các giá trị thế tục và các giá trị tự-thể hiện, mà là vì sao các nước giàu có khuynh hướng định vị ở khu vực cao bên phải của bản đồ văn hóa toàn cầu. Vì thế, chúng ta kỳ vọng các tầng lớp an toàn hơn về kinh tế bên trong mỗi xã hội sẽ rơi gần góc phải trên cao của bản đồ hơn các tầng lớp ít an toàn hơn, nhưng câu hỏi là, Bao nhiêu? Những người giàu có đều rơi vào góc phải trên cao, bất chấp quốc tịch – hay xu hướng trung tâm của một nước trói buộc ngay cả những người giàu đặc biệt và những người nghèo trong quỹ đạo văn hóa của quốc gia này? Như Hình 2.6 minh họa, môi trường quốc gia vẫn là một ảnh hưởng quan trọng lên các giá trị của người dân. Bên trong các xã hội giàu có, các công dân giàu hơn có khả năng hơn để nhấn mạnh một cách nhất quán các giá trị thế tục-duy lý và các giá trị tự-thể hiện hơn những người nghèo, nhưng các giá trị của những người Đức giàu (được định nghĩa như một phần ba trên đỉnh của phân bố thu nhập) là giống hơn với các giá trị của những người Đức nghèo (một phần ba dưới đáy của phân bổ thu nhập) hơn họ giống các giá trị của những người giàu Thụy Sĩ hay Mỹ. Mặc dù bên trong các nước giàu các thành viên giàu hơn và có giáo dục hơn của xã hội có khuynh hướng có các giá trị thế tục hơn những người ít giàu hơn, điều này không nhất thiết đúng trong các nước thu nhập thấp: như Hình 2.6 cho biết, tại Ấn Độ (India) và Nigeria những người giàu hay có các giá trị hơi truyền thống hơn những người nghèo. Nhưng điểm chính được hình này minh họa là, bên trong một nước cho trước, các tầng lớp giàu và nghèo có khuynh hướng có các giá trị giống nhau hơn so với các giá trị của các công dân của các nước khác – giàu hay nghèo. Ngay cả trong thời đại internet, quốc tịch của người ta vẫn là một bộ tiên đoán mạnh về các giá trị của người đó.
SINH TỒN Vs. TỰ THỂ HIỆN
HÌNH 2.6. Các sự khác biệt giữa các giá trị của các nhóm thu nhập (theo các phân vị ba [tertiles]: Thấp-Lower; Giữa-Middle; và Cao-Upper) bên trong năm xã hội.
Nguồn: Các Khảo sát Giá trị 1999–2001.
Tính bền bỉ của các hệ thống giá trị phân biệt có vẻ phản ánh sự thực rằng văn hóa là phụ thuộc con đường. Các định chế tôn giáo Tin lành đã giúp định hình đạo đức Tin lành, các mức tương đối cao của sự tin cậy giữa cá nhân, và một mức độ tương đối cao của chủ nghĩa đa nguyên xã hội – tất cả điều đó có lẽ đã đóng góp cho sự thực rằng công nghiệp hóa đã xảy ra sớm trong các nước Tin lành hơn là trong phần còn lại của thế giới. Rồi sau đó, sự thực rằng các xã hội Tin lành đã (và vẫn) là tương đối thịnh vượng đã định hình chúng theo những cách phân biệt. Mặc dù chúng đã trải nghiệm sự thay đổi xã hội và văn hóa nhanh, các xã hội Tin lành và Công giáo (và Khổng giáo, Islamic, Chính thống giáo, và khác) về mặt lịch sử vẫn phân biệt. Việc nhận diện các cơ chế cụ thể qua đó các sự phát triển phụ thuộc con đường này xảy ra sẽ đòi hỏi các phân tích lịch sử chi tiết mà chúng tôi sẽ không thử ở đây. Nhưng bằng chứng khảo sát từ các xã hội quanh thế giới chứng minh rằng các nền văn hóa này đã vẫn phân biệt.
GNP/đầu người (theo sức mua ngang giá PPP, U.S. = 100
HÌNH 2.7. Di sản văn hóa và sự tin cậy giữa cá nhân, kiểm soát cho mức phát triển kinh tế.
Để minh họa các cụm này cố kết thế nào, hãy xem xét một trong các biến then chốt trong văn liệu về các sự khác biệt ngang-văn hóa, sự tin cậy giữa cá nhân (một thành phần của chiều sinh tồn/tự-thể hiện). Almond and Verba (1963), Coleman (1990), Putnam (1993), và Fukuyama (1995) cho rằng sự tin cậy giữa cá nhân là thiết yếu cho việc xây dựng các hiệp hội mà trên đó dân chủ dựa vào, và các tổ chức xã hội phức tạp mà trên đó các doanh nghiệp kinh tế quy mô lớn dựa vào. Như Hình 2.7 chứng minh, hầu như tất cả các xã hội Tin lành về mặt lịch sử xếp hạng cao về sự tin cậy giữa cá nhân hơn hầu như tất cả các xã hội Công giáo về mặt lịch sử. Điều này đúng ngay cả khi chúng ta kiểm soát cho các mức phát triển kinh tế: như văn liệu ngụ ý, sự tin cậy giữa cá nhân tương quan đáng kể với mức GDP trên đầu người, (r = 0,60), nhưng ngay cả các xã hội Công giáo giàu xếp hạng thấp hơn các xã hội Tin lành về mặt lịch sử thịnh vượng ngang nhau. Một di sản của sự cai trị cộng sản cũng có vẻ có một tác động lên biến này, với các xã hội hậu-Soviet xếp hạng đặc biệt thấp. Như thế, các xã hội Tin lành về mặt lịch sử duy nhất xếp hạng tương đối thấp về sự tin cậy là hai xã hội đã trải nghiệm sự cai trị cộng sản – Estonia và Latvia. Trong số hai mươi xã hội trong đó hơn 35 phần trăm công chúng tin rằng có thể tin cậy hầu hết mọi người, thì mười bốn là Tin lành về mặt lịch sử, ba bị ảnh hưởng Khổng giáo, một chủ yếu Hindu, một xã hội khác là Islamic, và duy nhất một (Tây Ban Nha) là Công giáo về mặt lịch sử. Không chỉ các nước Tin lành mà cả các xã hội bị ảnh hưởng Khổng giáo có khuynh hướng xếp hạng cao về sự tin cậy giữa cá nhân. Và, mặc dù chúng có khuynh hướng có các mức thu nhập thấp hơn các xã hội Công giáo về mặt lịch sử rất nhiều, về trung bình các nước Islamic xếp hạng về sự tin cậy cao hơn các xã hội Công giáo. Trong số mười xã hội xếp hạng thấp nhất trong Hình 2.7, sáu là Công giáo về mặt lịch sử, và không xã hội nào là Tin lành về mặt lịch sử cả.
Bên trong các xã hội cho trước, những người Công giáo xếp hạng khoảng cũng cao về sự tin cậy giữa cá nhân như những người Tin lành xếp hạng. Không phải là một vấn đề về tính cách cá nhân mà kinh nghiệm chung của các quốc gia cho trước mới là cái cốt yếu. Như Putnam (1993) đã chỉ rõ, các tổ chức ngang, được kiểm soát cục bộ là thuận lợi cho sự tin cậy giữa cá nhân; sự cai trị của các bộ máy quan liêu lớn, có thứ bậc, tập trung có vẻ làm xói mòn sự tin cậy giữa cá nhân. Về mặt lịch sử, Giáo hội Công giáo Roma đã là nguyên mẫu của định chế có thứ bậc, được kiểm soát tập trung; các giáo hội Tin lành đã tương đối phi tập trung và mở hơn cho sự kiểm soát địa phương (cục bộ). Sự tương phản giữa sự kiểm soát cục bộ và sự thống trị của một hệ thứ bậc xa xôi có vẻ có các hệ quả dài hạn quan trọng cho sự tin cậy giữa cá nhân. Các xã hội mà nhấn mạnh các mối quan hệ dọc dựa vào các hệ thứ bậc mạnh có khuynh hướng làm vậy với cái giá của các mối quan hệ ngang mà tạo ra sự tin cậy giữa cá nhân suy rộng. Rõ ràng, các sự khác biệt ngang-văn hóa này không phản ánh ảnh hưởng đương thời của các giáo hội tương ứng. Giáo hội Công giáo đã thay đổi rất nhiều trong các thập niên gần đây. Và trong nhiều nước, nhất là các nước Tin lành, sự đi nhà thờ đã co lại đến điểm nơi chỉ một thiểu số nhỏ dân cư đi nhà thờ đều đặn. Đa số có ít hay không có tiếp xúc nào với nhà thờ ngày nay, nhưng tác động của việc sống trong một xã hội mà về mặt lịch sử được định hình bởi các định chế Công giáo hay Tin lành hùng mạnh một thời vẫn còn ngày nay, định hình tất cả mọi người – Tin lành, Công giáo, hay khác – những người hòa nhập vào văn hóa của quốc gia đó.
Tạo ra các Nhân tố vùng Văn hóa
Ta có thể tạo ra một phân tích hà tiện hơn rất nhiều nếu ta tóm tắt tác động của các vùng văn hóa trong một biến duy nhất hơn là sử dụng tám hay chín biến giả riêng rẽ. Chúng tôi đã làm vậy như sau: sử dụng dữ liệu từ tất cả các khảo sát sẵn có từ một vùng văn hóa cho trước nhận được từ ba đợt Khảo sát Giá trị (tiến hành từ 1981 đến 1997), chúng tôi tính mức mà các xã hội của một vùng cho trước lệch khỏi số điểm trung bình được tiên đoán cho nhóm đó bởi một sự kết hợp của GDP trên đầu người (sử dụng các ước lượng ngang giá sức mua [PPP] của World Bank), tỷ lệ phần trăm lực lượng lao động trong khu vực công nghiệp (cho nhân tố các giá trị truyền thống/thế tục-duy lý) hay khu vực dịch vụ (cho nhân tố các giá trị sinh tồn/tự-thể hiện), và số năm trải nghiệm dưới sự cai trị cộng sản. Chúng tôi sử dụng phân tích phân loại đa biến (multiple classification) để tính các số điểm hiệu chỉnh này. Các số điểm này đo mức mà các xã hội trong một vùng văn hóa cho trước cho thấy các giá trị phân biệt, kiểm soát cho sự giàu có kinh tế, cơ cấu xã hội, và số năm dưới sự cai trị cộng sản của chúng.
Như đã được nhắc đến, đợt 1999–2001 của các Khảo sát Giá trị đã trao ưu tiên cao cho việc nhận được sự phủ các xã hội Islamic hơn đã nhận được trong ba đợt đầu tiên. Các xã hội Islamic chủ yếu mà được khảo sát trước đã là Thổ Nhĩ Kỳ, Albania, và Azerbaijan – tất cả các xã hội đó được định hình bởi các chế độ mà đã dành các nỗ lực mạnh để tối thiểu hóa ảnh hưởng của Islam – cộng Bangladesh và Pakistan, mà đã gồm trong khảo sát 1995–97 nhưng không trong bất kể đợt trước nào. Vì thế cơ sở dữ liệu Islamic của chúng tôi đã ít ỏi và đại diện quá các xã hội Islamic thế tục nhất. Để bù cho việc này, trong tính nhân tố vùng văn hóa Islamic, chúng tôi tận dụng sự thực rằng cả Nigeria và Ấn Độ có đông dân số Islamic (khoảng nửa dân số trong trường hợp Nigeria). Chúng tôi đã phân rã Nigeria và Ấn Độ thành các mẫu Islamic và không-Islamic riêng rẽ và đối xử hai mẫu Islamic cứ như chúng là các nước riêng biệt, kể cả số điểm trung bình của chúng như phần của mẫu được dùng để tính nhân tố vùng Islamic trên cả hai chiều. Việc này cho chúng tôi bảy nước Islamic từ đó để tạo ra các hằng số vùng văn hóa Islamic mà được dùng như một thành phần của mô hình mà tiên đoán các vị trí 1999–2001 của tất cả các nước Islamic –phần lớn số nước đó đã chưa bao giờ được khảo sát trước. Bảng 2.5 cho thấy các nhân tố vùng văn hóa được tính cho mỗi vùng văn hóa. Như bảng này cho biết, các xã hội châu Âu Tin lành về mặt lịch sử rơi khoảng nửa độ lệch chuẩn cao hơn trên cả các chiều so với các xã hội khác, ngay cả kiểm soát cho sự thực rằng chúng là tương đối giàu và đã không trải nghiệm sự cai trị cộng sản. Các xã hội nói tiếng Anh xếp hạng cao trên các giá trị tự-thể hiện hơn các mức kinh tế của chúng tiên đoán, nhưng chúng có các giá trị truyền thống hơn các đặc trưng khác của chúng tiên đoán.
Sử dụng các nhân tố dịch chuyển vùng văn hóa này trong các phân tích hồi quy cung cấp sự ủng hộ thêm cho việc kết luận không chỉ rằng hệ thống giá trị của một xã hội bị ảnh hưởng một cách có hệ thống bởi sự phát triển kinh tế xã hội mà cả rằng các vùng văn hóa và một di sản nguyên-cộng sản có một ảnh hưởng bền bỉ và tỏa khắp lên các giá trị và các niềm tin đương thời. Các Bảng 2.6 và 2.7 cho thấy các kết quả của các phân tích hồi quy OLS (Ordinary Least Quare-Bình phương Tối thiểu Thông thường) của các sự khác biệt ngang-quốc gia về các giá trị truyền thống/thế tục-duy lý (Bảng 2.6) và các giá trị sinh tồn/tự-thể hiện (Bảng 2.7), như được đo trong sáu mươi tư xã hội. Cho cả hai chiều, chúng tôi thấy rằng GDP trên đầu người (được đo theo sức mua ngang giá, PPP) và cơ cấu của lực lượng lao động đóng các vai trò chính. Quá trình công nghiệp hóa (được đo bằng tỷ lệ phần trăm của lực lượng lao động trong khu vực công nghiệp) có một tác động lớn lên các giá trị truyền thống/thế tục-duy lý, trong khi hậu công nghiệp hóa (được đo như tỷ lệ phần trăm của lực lượng lao động trong khu vực dịch vụ) có một tác động lớn lên các giá trị sinh tồn/tự-thể hiện.
Người dân của các xã hội nghèo hơn, trong đó khu vực nông nghiệp vượt khu vực công nghiệp, có khuynh hướng giữ các giá trị truyền thống, trong khi người dân trong các xã hội giàu hơn, trong đó khu vực công nghiệp lớn hơn khu vực nông nghiệp, có khuynh hướng giữ các giá trị thế tục-duy lý. Nhưng di sản lịch sử của một xã hội cho trước cũng có một ảnh hưởng quan trọng lên các giá trị và hành vi hiện thời của nhân dân của nó, ngay cả khi chúng ta kiểm soát cho sự thịnh vượng kinh tế và cơ cấu nghề nghiệp.[3] Như Bảng 2.6 cho biết, vị trí vùng văn hóa của một xã hội cũng cho thấy một mối quan hệ đáng kể với các giá trị truyền thống/thế tục-duy lý. Điều này phản ánh các thứ như sự thực rằng các xã hội Khổng giáo, trong hàng thế kỷ, đã được đặc trưng bởi một thế giới quan tương đối thế tục. Chúng vẫn thế ngày nay. Các chế độ Cộng sản đã có các cố gắng lớn để xóa sạch các giá trị tôn giáo truyền thống, và họ đã có thành công nào đó. Nhưng các xã hội Công giáo Roma đã tỏ ra tương đối chống cự sự thế tục hóa, ngay cả kiểm soát cho các tác động của sự phát triển kinh tế xã hội và sự cai trị cộng sản.
BẢNG 2.5. Các Nhân tố độ Lệch vùng Văn hóa trên Hai Chiều
Lý thuyết hiện đại hóa cho rằng quá trình phát triển kinh tế xã hội và sự lên của khu vực công nghiệp là thuận lợi cho một thế giới quan thế tục-duy lý. Như Bảng 2.6 chứng minh, khi chúng ta kiểm soát cho di sản văn hóa của một xã hội, tác động của GDP trên đầu người có ý nghĩa ở mức 0,001, trong khi tác động của công nghiệp hóa trở nên không đáng kể khi chúng ta tính cả số năm dưới sự cai trị cộng sản (Mô hình 3). Mô hình 4 giải thích hầu hết biến thiên ngang-quốc gia trong các giá trị truyền thống/thế tục-duy lý với bốn biến: GDP trên đầu người, độ lớn của lực lượng lao động công nghiệp, số năm dưới chủ nghĩa cộng sản, và nhân tố dịch chuyển vùng văn hóa. Như các Mô hình 3 và 5 chứng minh, cả số năm dưới sự cai trị cộng sản và nhân tố dịch chuyển vùng văn hóa có đóng góp đáng kể cho tỷ lệ phần trăm của phương sai được giải thích. Và cho thêm cả hai chỉ báo văn hóa vào hồi quy làm tăng tỷ lệ phần trăm của phương sai được giải thích từ 45 lên 80 phần trăm. Di sản lịch sử của một xã hội tạo ra sự khác biệt lớn.
BẢNG 2.6. Tiên đoán các Giá trị truyền thống versus thế tục-duy lý trong 1999-2001
Các chỉ báo hiện đại hóa kinh tế xã hội (GDP trên đầu người và lực lượng lao động hậu công nghiệp) trong Mô hình 1 của Bảng 2.7 giải thích 61 phần trăm của biến thiên ngang-quốc gia trong các giá trị sinh tồn/tự-thể hiện. Lần nữa, ảnh hưởng của các nhân tố truyền thống là cũng đáng kể, thêm 23 phần trăm vào tổng phương sai được giải thích trong các giá trị sinh tồn/tự-thể hiện. Cả hiện đại hóa và truyền thống văn hóa của một xã hội định hình cả các giá trị thế tục-duy lý và các giá trị tự-thể hiện, nhưng các nhân tố lịch sử có một tác động tương đối lớn hơn lên các giá trị thế tục-duy lý, trong khi các nhân tố hiện đại hóa có một tác động tương đối lớn hơn lên các giá trị tự-thể hiện.
BẢNG 2.7 Tiên đoán các Giá trị Sinh tồn/Tự-Thể hiện trong 1999–2001
Tóm tắt
Mức độ mà cả các giá trị thế tục-duy lý và các giá trị tự-thể hiện có mặt, có thể được giải thích bằng một sự kết hợp của các lực làm chậm và thúc đẩy, với truyền thống và hiện đại hóa ảnh hưởng đến cả hai quá trình thay đổi văn hóa. Nhưng sự cân bằng giữa các lực này khác nhau hết sức. Truyền thống văn hóa của một xã hội có tác động mạnh hơn nhiều lên các giá trị truyền thống/thế tục-duy lý so với lên các giá trị sinh tồn/tự-thể hiện, trong khi các giá trị tự-thể hiện bị định hình mạnh hơn nhiều bởi các lực hiện đại hóa so với bởi các lực truyền thống. Trong phối cảnh lịch sử rộng hơn này, ta phải đi xa hơn Weber: không phải là sự duy lý hóa của quyền uy mà là sự giải phóng khỏi quyền uy là cái trở thành xu hướng chi phối của hiện đại hóa, biến đổi hiện đại hóa thành một quá trình phát triển con người mà thúc đẩy sự giải phóng con người trên mọi mặt trận. Sự biến đổi nhân văn này của sự hiện đại có các hệ quả mức-xã hội quan trọng. Như chúng ta sẽ thấy trong nửa thứ hai của cuốn sách này, sự phát triển con người tăng cường xã hội dân sự, các quyền tự do chính trị, sự cai quản tốt, và bình đẳng giới – và làm cho dân chủ ngày càng có khả năng, nơi nó chưa tồn tại, và ngày càng phản ứng nhanh nhạy, nơi nó tồn tại rồi. Các giá trị tự-thể hiện đóng một vai trò chính trong quá trình này.
[1] Một chiến lược thay thế nhưng không có cơ sở lý thuyết là sử dụng một trong nhiều kỹ thuật tạo cụm (clustering) sẵn có để nhận diện các nhóm quốc gia và vẽ các đường ranh giới. Chúng tôi thích sử dụng các sự phân loại lý thuyết do Huntington đề xuất hơn và sau đó để kiểm định (test) sức mạnh giải thích của chúng. Tuy nhiên, các kỹ thuật tạo cụm tạo ra các kết quả đại thể giống các kết quả cho thấy ở đây.
[2] Các biến giả được tạo ra cho biết tư cách thành viên của một xã hội trong một vùng văn hóa cho trước (được mã hóa 1) hay sự không thuộc về nó (được mã hóa 0), gồm một vùng nguyên-cộng sản, một vùng Tin lành Âu châu, một vùng nói tiếng Anh, một vùng Mỹ Latin, một vùng Phi châu, một vùng Nam Á, một vùng Kitô-Chính thống giáo, và một vùng Khổng giáo. Xem Hình 2.4 cho các xã hội cá biệt bao gồm trong các vùng này.
[3] Bằng việc kiểm soát cho sự phát triển kinh tế xã hội, chúng ta có thể đánh giá thấp tác động của di sản lịch sử của một xã hội. Vì là có thể rằng Đạo Tin lành, Khổng giáo, hay chủ nghĩa cộng sản đã giúp định hình mức phát triển kinh tế xã hội đương thời của một xã hội. Thí dụ, Weber quy một vai trò cốt yếu cho Đạo Tin lành trong việc khởi động tăng trưởng kinh tế ở châu Âu, và là một sự thực lịch sử rằng – trong pha ban đầu của nó, tuy rõ ràng không phải ngày nay – công nghiệp hóa đã tập trung áp đảo trong các xã hội chủ yếu Tin lành và giữa mảng Tin lành của các xã hội hỗn hợp.