Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Albert Camus
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Cazaubon
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Bill Hayton
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Kha Tiệm Ly
- Khải Đơn
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Hạnh
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Mão Xuyên
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyễn Bính
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Ngân Vi
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Thịnh
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Hồng
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thụy Anh
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn An
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Trứ
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Âm
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Dao
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rachel Adams
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefan Dege
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yên Thao
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Quê nhà trong thế giới – Hồi ký của người được giải Nobel Amartya Sen (kỳ 11)
Nguyễn Quang A dịch
1
Hồ sơ dài của Presidency College về việc đào tạo một số nhà khoa học giỏi nhất trong nước đã cho nó một sự làm sững sờ học thuật khiến nó độc nhất vào thời tôi – như quả thực nó vẫn là ngày nay. Đã có một dải ngân hà của các nhân vật đặc biệt đã học tại College và tiếp tục tạo ra công trình độc đáo có tầm quan trọng lớn. Trong số những người tôi biết kỹ, Satyendra Nath Bose được nhớ kỹ vì một số đột phá lớn trong vật lý, kể cả sự phát triển của ‘thống kê Bose–Einstein’, và vì việc phân loại, trên thự tế, một nửa các hạt của vũ trụ. Paul Dirac, nhà vật lý học vĩ đại, người mà tôi gặp muộn hơn ở Cambridge, đã khăng khăng về việc gọi các hạt này là ‘các boson’ để ghi nhận tầm quan trọng cốt yếu của công trình của Bose. Tôi đã có cơ hội nói chuyện ngắn với Dirac về việc này khi Piero Sraffa giới thiệu tôi với ông, trong (tôi nghĩ) năm 1958, khi chúng tôi tình cờ đi dạo trong sân chơi St Johns, đại học của Dirac. Dirac đã nổi tiếng hơn Bose rất nhiều, và tôi bị ấn tượng bởi sự quan tâm của ông để đảm bảo rằng Bose trẻ tuổi nhận được sự công nhận mà ông xứng đáng.
Satyen Bose là một nhà vật lý toán học xuất sắc người đã có một tác động lớn lên vật lý lý thuyết. Ông là một người bạn gia đình và một đồng nghiệp của cha tôi tại Đại học Dhaka, mà họ đã cùng rời đi trong năm 1945. Cái đã nổi lên như thống kê Bose–Einstein đầu tiên được Bose lập thành công thức khi giảng một bài giảng ở Dhaka. Thoạt tiên ông nghĩ ông đã mắc một sai lầm, nhưng sau đó nhận ra rằng ông đã có một phát minh khổng lồ. Mỗi khi tôi đến thăm Satyen Bose ở nhà ông và có cơ hội trò chuyện với ông, tôi thấy mình hoàn toàn bị mê hoặc bởi trí tuệ của ông. Tôi cũng rất thích rằng ông có vẻ có nhiều thời gian để nói chuyện – theo một cách thư thái – thực ra sự sẵn lòng dồi dào của ông để làm vậy khiến tôi tự hỏi khi nào ông có thời gian để nghiên cứu.
Một nhà khoa học thuộc loại rất khác, nhưng cũng đã dạy tại Presidency College (trước thời tôi ở đó), là Prasanta Chandra Mahalanobis. Không thỏa mãn với công việc tuyệt vời ông làm trong vật lý, ông đã tiếp tục trở thành một trong những người cha sáng lập của môn học mới nổi lên, thống kê học. Mahalanobis đã không chỉ là một bạn thân của gia đình, ông cũng là một nhân vật Santiniketan vĩ đại. Ông đã làm việc vài năm như thư ký học thuật của Rabindranath Tagore (một lựa chọn việc làm khá đặc biệt cho một nhà khoa học hàng đầu ở đỉnh cao của sự sáng tạo của ông) và tôi biết ông từ lúc tôi bắt đầu biết đi. (Album của mẹ tôi có một số ảnh về tôi như một đứa trẻ trên vai Mahalanobis, nhìn khá hài lòng, có lẽ bởi vì độ cao lớn tôi đã đạt được.) Vào lúc tôi nói về đi học đại học, Mahalanobis bận rộn vận hành tổ chức hàn lâm mới của ông, Viện Thống kê Ấn độ, mà ông đã biến nó thành một trong những trung tâm nghiên cứu và dạy thống kê hàng đầu trên thế giới. Nhưng chính tại Presidency College mà các ý tưởng của ông về mở rộng các ranh giới của thống kê học, đặc biệt lý thuyết lấy mẫu, đã nổi lên.
Sự thực rằng các thứ gây kinh ngạc có thể được làm với các cụm số qua lập luận cơ bản trong thống kê học đã đến với tôi từ một trong những bạn thân nhất của tôi, Mrinal Datta Chaudhuri, người thích theo dõi sự phát triển trong thống kê học cơ bản. Anh quan tâm đến công trình mà Mahalanobis đang làm về lấy mẫu, cả ở mức lý thuyết và với những ứng dụng cụ thể cho dữ liệu Ấn Độ được thu thập ngẫu nhiên về các chủ đề như các vụ thu hoạch, thực phẩm và người dân. Mrinal bắt đầu khảo sát của riêng anh về cấu trúc giải tích cơ sở của lập luận thống kê trong khi vẫn ở trường chúng tôi ở Santiniketan, và tôi nhớ có vài cuộc trao đổi làm say đắm với anh về liệu có cái gì đó cần giải thích về sự thực rằng các con đường trống không hầu hết thời gian mặc dù có nhiều xe đến vậy đó đây. Tôi hiểu cái gì đó về sự phân bố ngẫu nhiên thuộc các loại khác nhau, nhưng đã tự hỏi liệu chúng ta có thể thực sự có được thông tin theo lối kinh nghiệm (empirical) về thế giới (như các con đường tương đối trống không) trên cơ sở của những kỳ vọng được hình thành qua lập luận giải tích (analytical reasoning) (kể cả các ý tưởng về sự ngẫu nhiên). Mrinal và tôi đã tốn một số thời gian tranh luận liệu cái trông giống lập luận giải tích có thể không nhiều hơn chỉ một sự mô tả được ca ngợi về cái chúng ta đang quan sát. Giống tôi, Mrinal đã chuyển từ Trường Santiniketan đến Presidency College trong tháng Bảy 1951, nhưng, có thể tiên đoán được, anh chọn học thống kê học ở đó.
2
Đã là vào một ngày mùa mưa ướt sũng trong tháng Bảy 1951 mà tôi đăng ký để học kinh tế học, với toán học, tại Presidency College. Ban đầu tôi có kế hoạch học vật lý và toán học, nhưng đã thay đổi lĩnh vực học của tôi, một phần bị ảnh hưởng bởi bạn tôi Sukhamoy Chakravarty, người bắt đầu học kinh tế học rồi tại Presidency. Sukhamoy đến thăm Santiniketan một số lần trong năm học cuối cùng của tôi. Anh đến ban đầu như một khách của một học sinh xuất sắc (Bheltu, mà tên đúng là Subrata) với anh – và với anh trai của anh Chaltu – tôi đã thường dùng nhiều thời gian với nhau ở Santiniketan. Tôi gặp Sukhamoy khi đó, và đã thực sự nói chuyện với anh. Anh tiếp tục đến thăm khá thường xuyên, để xem nhiều hơn về nơi này – anh đặc biệt say mê xem các tranh của Mukul Dey, người đã sống ở Santiniketan. Tôi đã chẳng bao giờ gặp bất kỳ ai biết nhiều đến vậy và có thể tranh luận về bất cứ chủ đề nào với sự dễ dàng và sự thành thạo đến vậy. Cũng đã rõ ràng rằng Sukhamoy chia sẻ mối lo của tôi về sự bất bình đẳng xã hội ở Ấn Độ.
Sukhamoy hỏi tôi, ‘Vì sao em không theo anh và học kinh tế học?’ Anh đã chỉ ra rằng kinh tế học liên quan mật thiết hơn với các mối quan tâm của tôi – và của anh – về chính trị, và rằng nó cho đúng nhiều phạm vi cho lập luận giải tích – và toán học – (mà anh biết tôi thích) như các khoa học tự nhiên. Ngoài ra, kinh tế học là nhân văn và vui. Và, không được bỏ qua (anh nói thêm), các buổi chiều không có công việc phòng thí nghiệm (không giống các sinh viên khoa học), như thế chúng tôi có thể đi đến quán cà phê ngay đối diện College. Tôi có thể thêm vào các lý lẽ của Sukhamoy sự hấp dẫn để là trong cùng lớp như anh và có cơ hội tán gẫu với anh thường xuyên. Tôi dần dần được thuyết phục để học kinh tế học (vùng với toán học) hơn là vật lý học.
Không giống hầu hết đại học ở Ấn Độ vào thời đó, ở Presidency College việc học toán học đã được xem như cần thiết rồi cho việc học kinh tế học nghiêm túc và làm cho việc học môn này lý thú hơn. Nó cũng được tích hợp dễ dàng hơn với những sự quan tâm từ những ngày trường học của tôi, mà đã gồm toán học, cùng với Sanskrit. Ngoài ra tôi có một sự thừa nhận tăng lên rằng kinh tế học sẽ hữu ích hơn cho tôi căn cứ vào những sự quan tâm xã hội và những sự dính líu chính trị của tôi. Tôi đã ấp ủ rồi ý tưởng về làm việc cho một Ấn Độ loại khác – một Ấn Độ không nghèo như thế, cũng chẳng trái đạo lý và không hề bất công như đất nước quanh tôi. Biết một chút kinh tế học sẽ là cốt yếu trong công việc định hình lại Ấn Độ.
Tôi có những cuộc thảo luận tuyệt vời về các vấn đề này với Giáo sư Amiya Dasgupta, người đã là một bạn thân nữa của gia đình và một nhà kinh tế học nổi bật. Amiyakaka, như tôi gọi ông, đã là Giáo sư Kinh tế học tại Đại học Dhaka, mà ông đã rời bỏ trong năm 1945 (cùng với Satyen Bose, cha tôi và những người khác). Amiyakaka đã rất hài lòng để nghe rằng tôi đang xem xét khả năng học kinh tế học hơn là vật lý. Ông đã cho tôi vài cuốn sách của John Hicks, mà tôi đã đọc với sự quan tâm to lớn: Value and Capital (Giá trị và Vốn) và The Social Framework (Khung khổ Xã hội). Cuốn đầu là một tấm gương về sự phân tích sáng suốt trong lý thuyết kinh tế, giải quyết một số vấn đề cơ bản trong lý thuyết giá, và cuốn thứ hai là một cố gắng rất rộng để xem các mối quan hệ kinh tế trong một xã hội thực sự hoạt động qua sự tương thuộc lẫn nhau của chúng. Tôi thích đọc Hicks – sự sáng sủa và tính dễ hiểu của những phân tích của ông đã làm nguôi sự chỉ trích – và tôi công nhận ông như một trong những nhà tư tưởng kinh tế hàng đầu của thế kỷ thứ hai mươi. Muộn hơn nhiều, khi tôi biết kỹ Hicks tại All Souls College ở Oxford (chúng tôi đã là các đồng nghiệp ở đó) và tôi bảo ông về sự đọc ban đầu của tôi, ông đã nhận xét với một nụ cười tươi, ‘Bây giờ tôi biết, Amartya, những sự bị lừa gạt của anh về kinh tế học đã bén rễ sâu thế nào!’
3
Mặc dù Presidency College đã trở thành một đại học chính phủ một trăm năm trước khi tôi đến đó để học, nó đã bắt đầu như một tổ chức giáo dục được thành lập bởi một sáng kiến của xã hội dân sự ở Calcutta gần 200 năm trước. Hindu College (như nó được gọi cho đến 1855, mặc dù, như tôi đã nói, nó đã chẳng bao giờ chỉ cho những người Hindu) đã chào đón các sinh viên từ tất cả các cộng đồng ở Calcutta, và đã có một hỗn hợp tốt từ những lai lịch khác nhau trong vòng vài thập niên. Ủy ban sáng lập của nó được chủ tọa bởi Raja Ram Mohan Roy – một học giả lớn (về Sanskrit, tiếng Ba tư, Arabic, Latin và nhiều ngôn ngữ Âu châu khác) và một nhà cải cách xã hội không mệt mỏi. Sáng kiến để thành lập College là một cố gắng chung của các nhân vật trí thức hàng đầu ở thành phố và, mặc dù các hiệu trưởng và các giám đốc của College đã đều là những người Ấn độ, việc thành lập nó đã được truyền cảm hứng nhiều bởi những cố gắng nổi bật của một thợi làm (và sửa) đồng hồ Scot sống ở Calcutta lúc đó, David Hare, người đã làm việc trong sự cộng tác mật thiết với một trí thức địa phương, Radhakanta Deb. Quá trình cũng được sự giúp đỡ hết sức bởi công việc của một trong những nhà hoạt động trong thành phố, Buddinnath Mukherjee, người đã tìm được sự ủng hộ của Sir Edward Hyde East, Chánh Án của Tòa án Tối cao ở Calcutta. East đã triệu tập một cuộc họp của ‘các quý ông Âu châu và Hindu’ tại nhà ông vào tháng Năm 1816 để lập kế hoạch College, mà đã mở cửa năm tiếp theo vào ngày 10 tháng Giêng 1817 với hai mươi học giả. Vào năm 1828 số tuyển mộ đã tăng lên 400.
Sáng kiến xã hội này đã là một thành phần ban đầu của một phong trào trí thức cấp tiến ở Calcutta, khá tự giác gọi là ‘Bengal Trẻ’ (tấm gương của ‘Anh Quốc Trẻ’ gần cùng thời hẳn đã là một cảm hứng gì đó). Nó đã được bênh vực bởi một nhóm cấp tiến của các nhà tư tưởng, chống-bảo thủ khá vững chắc, những người đã nghi ngờ về tư duy truyền thống cả ở Ấn Độ và ở châu Âu. Vì nó đã không-giáo phái về quan điểm, thật tự nhiên rằng khi Hindu College được biến đổi thành Presidency College trong tháng Sáu 1855, nó đã khẳng định lại rất rõ ràng rằng nó đưa ra các cơ hội giáo dục cho những người không-Hindu cũng như những người Hindu. Hai năm sau, khi Đại học Calcutta được thành lập, Presidency đã trở thành một trong những trường cấu thành của nó. Gần một thế kỷ sau, trong năm 1953, chính từ Đại học Calcutta mà tôi đã nhận được bằng cử nhân của tôi về Kinh tế học với Toán học.1
4
Vai trò của Presidency College trong sự nổi lên của phong trào Bengal Trẻ là quan trọng để nhận ra. Thành viên xuất chúng nhất của Bengal Trẻ đã là một người Âu Á có tổ tiên hỗn hợp Ấn độ và Bồ Đào nha được gọi là Henry Derozio, người về mặt chính thức đã là một Kitô hữu nhưng trong thực tế là một người vô tín ngưỡng và người tự mô tả là vô thần. Sinh trong tháng Tư 1809, Derozio được chỉ định làm giảng viên tại Collge trong tháng Năm 1826, khi ông vừa mười bảy tuổi. Sự sớm phát triển của ông đã là khác thường và ông đã trở thành một ảnh hưởng trí tuệ mạnh mẽ ở Calcutta như một giáo viên lịch sử và văn học huyền thoại. Tất cả những thành tựu của Derozio – ông đã hoàn thành nhiều thứ đa dạng thật đáng kinh ngạc – đã đến trong một cuộc đời rất ngắn: ông đã chết đột ngột vì bệnh tả trong năm 1831, vào tuổi hai mươi hai. Cũng với tư cách là một nhà giáo giỏi và nhà cải cách nổi loạn, Derozio đã là một nhà thơ đáng kể. Quan trọng nhất, ông đã là một người tích cực chủ trương tư duy tự do và không sợ hãi, và một cảm hứng khổng lồ cho các sinh viên của ông cũng như cho nhiều đồng nghiệp của ông ở College và giới tinh hoa của Calcutta. Dù trẻ, Derozio đã có một ảnh hưởng sâu sắc lên sự phát triển của truyền thống tư duy tự do của Presidency. Gần một thế kỷ rưỡi sau, ông đã hết sức có tên tuổi trong những thảo luận đại học khi chúng tôi tiếp tục ca tụng sự xuất chúng trí tuệ và sự lãnh đạo xã hội của ông.
Derozio đã muốn những xã hội bảo thủ quanh ông tại Ấn Độ cải cách một cách triệt để. Ông đã bênh vực các ý tưởng đằng sau Cách mạng Pháp (mà đã xảy ra chỉ vài thập niên trước), kiên quyết chống lại gánh nặng chung của ý kiến quanh ông, đặc biệt trong các giới Anh tại Calcutta. Nhưng ông cũng đã là một nhà dân tộc chủ nghĩa Ấn độ, thiết tha làm cho nước ông không sợ hãi trong tư duy và khai phóng trong thực tiễn – không bị tất cả các ràng buộc không hợp lý. Trong một bài thơ có tiêu đề ‘Cho Ấn Độ – Tổ Quốc Tôi’, được viết bằng ngôn ngữ huyền bí cố ý, Derozio đã tương phản những thành tựu lịch sử của Ấn Độ với hiện tại bị giảm bớt một cách tồi tệ của nó:
Đất nước tôi! Trong quá khứ vinh quang của người2
Một vầng hào quang đẹp vòng quanh trán người,
Và người đã được thờ phượng như một vị thần –
Bây giờ vinh quang đó ở đâu, sự tôn kính đó ở đâu?
Cuối cùng đầu cách chim đại bàng của người bị xiềng trói lại,
Và người đang phủ phục trong bụi thấp hèn:
Người hát rong của người không có vòng hoa nào để kết cho người
Trừ câu chuyện buồn về sự khốn khổ của người!
Các phong trào trí thức mới nổi lên ở Calcutta vào thời ông đã không luôn luôn thù nghịch với tôn giáo. Một hiệp hội mới mở rộng nhanh, Brahmo Samaj, được lãnh đạo bởi nhà cải cách uyên bác Raja Ram Mohan Roy, đã trở thành một phong trào tôn giáo mạnh mẽ thuộc loại cải cách kiên quyết, đã thực hiện những sự diễn giải tương đối tự do của các văn bản Hindu cổ; vài trong số diễn giải này có một sự giống nổi bật với các tác phẩm Unitarian (Nhất vị luận). Derozio đã là trung tâm cho sự nổi lên của một truyền thống tư duy tự do vững chãi ở Presidency College – một truyền thống mà từ đó nhiều thế hệ sinh viên sau đã hết sức được lợi.
5
Những sự quan tâm mới của tôi đến kinh tế học đã được thưởng dồi dào bởi sự giảng dạy xuất sắc mà chúng tôi nhận được từ đại học của chúng tôi. Tôi đã đặc biệt bị ảnh hưởng bởi Bhabatosh Datta và Tapas Majumdar, cả hai đã là các nhà lý thuyết kinh tế, nhưng cũng đã có các giáo viên giỏi khác, như Dhiresh Bhattacharya, mà đã giảng những bài giảng tuyệt vời về kinh tế học ứng dụng, đặc biệt liên quan đến nền kinh tế Ấn độ. Sự hướng dẫn và chính trị học đã đến từ Upendranath Ghosal và Ramesh Ghosh, những người cũng rất hấp dẫn và có kỹ năng sư phạm xuất sắc. Tôi thấy thật tuyệt vời để có khả năng nói chuyện với các giáo viên xuất chúng như vậy – trong kinh tế học, chính trị học và toán học, nhưng cả về lịch sử. Đặc biệt, Sushobhan Sarkar, một sử gia nhìn xa trông rộng, với một thiên hướng về phân tích Marxian, đã gây cảm hứng.
Bhabatosh Datta có lẽ đã là giảng viên dễ hiểu nhất về kinh tế học tôi đã từng nghe. Các vấn đề vô cùng phức tạp trong các lý thuyết về giá trị và phân phối được phân tích với sự sáng sủa nổi bật và sự tiếp cận dễ dàng. Tôi mê các lớp của ông, nhưng tôi đã ngạc nhiên rằng ông có vẻ đã không thích thử tạo ra một sự đóng góp nghiên cứu của riêng ông. Ông đã là một người rất khiêm tốn, và tôi tưởng tượng ông cảm thấy đủ vui để là một người trung gian trí tuệ tuyệt vời, đưa lý thuyết kinh tế phức tạp vào bên trong tầm với dễ dàng của chúng ta. Chẳng có gì có thể lấy đi sự biết ơn mà với nó chúng tôi đã lắng nghe – và đã học từ – Bhabatoshbabu (như chúng tôi đã gọi ông), nhưng tôi nhớ việc nghĩ rằng nếu tôi có tài năng sáng tạo mà ông rõ ràng đã có thì tôi sẽ thích làm sự nghiên cứu nào đó của riêng tôi.
Cách tiếp cận của Tapas Majumdar tới sự dạy học đã khác cách tiếp cận của Bhabatosh Datta. Tapasda (như tôi gọi anh) đã là một giáo viên rất trẻ vừa hoàn thành chương trình học của mình. Cả bởi vì chất lượng của đầu óc của riêng anh, và tôi tưởng tượng bởi vì ảnh hưởng của Bhabatoshbabu (người anh đã luôn luôn đối xử như một guru (bậc thầy) trong chừng mực nào đó), Tapasda cũng là một giảng viên sáng sủa và dễ hiểu tuyệt vời. Anh đã rất bận rộn trong việc nuôi dưỡng sự tự tin trí tuệ của các sinh viên của anh, và hơn nữa đã làm nghiên cứu thực sự lý thú của riêng anh. Muộn hơn, Tapasda đã có những đóng góp nổi bật trong kinh tế học giáo dục cũng như trong lý thuyết lựa chọn xã hội. Anh đã làm nổi bật theo một cách rất sáng tạo lý thuyết lựa chọn xã hội có thể đóng góp như thế nào cho lập kế hoạch và phát triển giáo dục.
Vì tôi thích thách thức hơn là chấp nhận với giá trị danh nghĩa các ý tưởng và kiến thức được đưa ra cho chúng ta, và đôi khi nghi ngờ những gì chúng ta nhận được từ những cuốn sách và các bài báo đáng kính, tôi đã rất bị thu hút bởi cách tiếp cận táo bạo hơn của Tapasda, mà đã ít tôn trọng các truyền thống đang thịnh hành hơn. Một ngày, sau khoảng một giờ tranh luận với anh về vì sao tôi nghĩ nội dung của một bài báo anh vừa giảng cho chúng tôi đã sai, anh bảo tôi, ‘Nếu lý thuyết giải tích nào đó em đọc có vẻ là sai đối với em, có thể là em đã không theo lập luận (và em phải kiểm tra điều đó), nhưng cũng có thể – đừng bỏ lỡ khả năng – rằng lý lẽ nhận được, bất chấp niềm tin phổ biến, đơn giản là không đúng.’ Đó đã là một mảng đạn dược khổng lồ cho tôi trong việc củng cố quyết tâm tranh cãi của tôi. Tôi nhớ khi đó rằng nếu tôi đã học được từ Bhabatoshbabu để giảng bài như thế nào, tôi cũng phải học từ Tapasda để nghi ngờ như thế nào.
6
Tôi có những ký ức tuyệt vời về các giảng viên tại Presidency, nhưng cả về các bạn sinh viên của tôi. Tôi hết sức may mắn có các bạn cùng lớp tuyệt diệu, gồm tất nhiên Sukhamoy, nhưng cả những người khác, như Suniti Bhose, Tushar Ghosh và Samir Ray (chúng tôi gọi anh là Samirda, bởi vì anh nhiều tuổi hơn một chút và gia nhập chúng tôi sau khi ra khỏi trường trong một thời gian), và Jati Sengupta, mà muộn hơn tạo danh tiếng rất xứng đáng cho bản thân mình trong môn mới về ‘quy hoạch ngẫu nhiên (stochastic programming)’. Và đã có các sinh viên xuất sắc khác theo đuổi các môn học khác với kinh tế học, như Partha Gupta, Barun De và Binay Chaudhuri về lịch sử. Quả thực, đã có một cụm đáng kinh ngạc của các học giả tuyệt vời trong những môn học đa dạng tại Presidency lúc đó, kể cả Nikhilesh Bhattacharya, một ngôi sao thật về toán và thống kê. Cũng đã có Jyotirmoy Datta về văn học Anh và Minakshi Bose về triết học, mà muộn hơn họ đã lấy nhau. Các sinh viên thường gặp nhau trong những cuộc dạ hội, và đã có một nhóm thi ca rất tích cực gặp nhau thường xuyên và trong đó tôi đã khá tích cực, cùng với Jyotirmoy, Minakshi, Mrinal và một số người khác. Nhóm thơ gặp nhau không phải để làm thơ hay để phê bình thơ của nhau, mà để hiểu rõ giá trị của nó; việc này đôi khi gồm những thảo luận về các nhà thơ bị sao lãng – thí dụ, tôi thường áp đặt Andrew Marvell, một trong những nhà thơ ưa thích của tôi, lên những người khác.
Presidency cũng mang tính đồng-giáo dục vững chắc, nhận sinh viên nữ kể từ 1897 – như Santiniketan ngay từ khởi đầu của nó. (Quả thực, cho đến khi tôi sang Anh và đến Trinity College, Cambridge, tôi đã không học trong bất kể trường đơn-giới tính nào.) Chúng tôi đã có một cụm nữ sinh viên hết sức tài năng trong lớp chúng tôi ở Presidency College, và tôi không quên nhận xét rằng một số trong số họ rất có duyên và xinh nữa. Nhưng những cuộc gặp nhau một-với-một đã cả hiếm hoi và khá khó để dàn xếp, vì các quy ước của College – và của xã hội – vào lúc đó. Những cuộc gặp gỡ của chúng tôi chủ yếu trong các quán ăn, kể cả trong quán cà phê College Street, và đôi khi trong các rạp phim hay trong maidan (quảng trường).
Các ký túc xá đã cấm khách khác giới lên các phòng ở. Việc này áp dụng cả cho ký túc xá YMCA của tôi nữa, và tôi đã vui vẻ ngạc nhiên – quả thực kinh ngạc – khi một bạn nữ mà tôi biết rất kỹ đã tìm được cách thăm tôi trong phòng của tôi khi tôi hơi không khỏe. Tôi hỏi cô, ‘Làm sao em tìm được cách lẻn vào?’ Cô bảo tôi, ‘bằng cách thông báo cho Quản gia rằng anh bị đau ốm, có lẽ bị bệnh khá nghiêm trọng, và cần sự chăm sóc ngay lập tức’. Quản gia đã bảo cô, ‘Cô phải đi và xem anh ta cần gì. Hãy chăm sóc anh ta và nói cho tôi liệu tôi nên làm cái gì đó.’ Cô đã cho Quản gia một ‘báo cáo’ về tình trạng y tế của tôi khi cô rời đi. Một tường thuật về sự kiện này mau chóng được lưu truyền rộng rãi trong College.
7
Những thách thức trí tuệ mà Presidency đưa ra đã thực sự lý thú, nhưng tôi sẽ không mô tả đời sống của tôi chính xác nếu tôi cho ấn tượng rằng nó chủ yếu tập trung quanh các lớp học và sự học tập chính thức. Trước hết vì, những cuộc trò chuyện ở quán cà phê hút gần nhiều thời gian của tôi như các giờ lên lớp.
Quán cà phê ban đầu là một hợp tác xã của những người lao động, được tiếp quản bởi Ủy ban Cà phê (Coffee Board) Ấn độ, và sau đó lại trở thành một hợp tác xã. Nó đã là một chỗ tuyệt diệu cho adda (tán gẫu) cũng như cho việc học nghiêm túc. Tôi nhớ hàng trăm cuộc tranh luận ở đó về chính trị và xã hội, thường không liên quan chút nào đến các chủ đề học của chúng tôi. Tôi không thể mô tả một cách xác đáng tôi đã học được bao nhiêu từ những người khác, hầu hết các bạn sinh viên, nói cho tôi những gì họ đã đọc hay đã tìm thấy theo cách khác nào đó, kể cả từ các bài giảng họ đã dự (trong các môn học khác nhau – từ sử học và kinh tế học đến nhân chủng học và sinh học – trong một trường hay trường khác). Nhưng nhiều hơn sự truyền trực tiếp các mẩu tri thức, đã có tác động đáng chú ý của những lý lẽ đan xen chặt chẽ, tranh luận sự hiểu và những niềm tin chắc của nhau. Sử gia tuyệt vời Tapan Raychaudhuri, mà đã là một sinh viên tại Presidency trong những năm 1940, đã phóng đại chỉ một chút khi ông viết: ‘Một số người trong chúng tôi đã nhận được toàn bộ sự giáo dục của chúng tôi từ các bạn sinh viên ở nơi học đó [quán cà phê], mà không từng lo đi qua đường để dự các lớp học trong tổ chức khác.’3
Khách hàng của quán cà phê đã không chỉ từ Presidency College, mà cả từ phần còn lại của Đại học Calcutta, một phần lớn của nó cũng tọa lạc trên đường College Street và gần đó, kể cả Trường Y, Scottish Church College, Sanskrit College, Central Calcutta College (trước kia gọi là Islamia College, và muộn hơn lại đổi tên như Maulana Azad College), trong số các trường khác. Một sinh viên đáng chú ý thường hiện diện ở quán cà phê đã đến thường xuyên từ một trường tương đối xa hơn, St Xavier’s, và muộn hơn từ Trường Đại học Khoa học. Anh đã là một ngôi sao nhân chủng học đang hé nở – André Béteille – trẻ hơn tôi một chút. Tôi biết anh kỹ chỉ muộn hơn, khi tôi quay lại Calcutta trong năm 1956, nhưng tôi bị ấn tượng rồi bởi tính sáng tạo trí tuệ của anh.
Chẳng bao lâu tôi lao vào vô số hiệu sách điểm xuyết góc quán-cà phê của College Street, cung cấp một nguồn vui thích cũng như giáo dục khác. Hiệu sách ưa thích của tôi là Das Gupta, được thành lập trong năm 1886, mà tôi đã sử dụng như một loại thư viện. Ông chủ-nhà quản lý đã rất khoan dung và cho phép tôi và Sukhamoy để nấn ná trong hiệu sách của ông, đọc những sách mới đến. Đấy đã là một cơ hội tuyệt vời vì chúng tôi đã không có tiền để mua nhiều. Đôi khi ông thậm chí cho phép chúng tôi mang sách về nhà trong một đêm, với điều kiện chúng tôi trả lại chúng vào chỗ như chúng tôi đã thấy chúng (ông thường bọc bìa bằng báo). Khi một bạn tôi đi cùng tôi trong hiệu sách hỏi ông, ‘Ông không phiền rằng Amartya không có tiền để mua sách ư?’ ông đã trả lời, ‘Cậu nghĩ vì sao tôi bán sách hơn là kiếm nhiều tiền hơn nhiều bằng việc bán đồ trang sức?’
Ký ức về nạn đói Bengal 1943, trong đó giữa 2 và 3 triệu người đã chết, và mà tôi đã quan sát như một đứa trẻ, vẫn còn rõ rệt trong tâm trí tôi khi tôi đến Presidency College trong năm 1951. Tôi đặc biệt bị ấn tượng bởi đặc tính phụ thuộc-giai cấp hoàn toàn của nạn đói. Calcutta, bất chấp đời sống trí tuệ và văn hóa phong phú của nó, đã cung cấp những sự nhắc nhở liên tục về sự gần gũi của sự khốn khổ kinh tế không thể chịu được. Không ngạc nhiên. Cộng đồng sinh viên tại Presidency đã rất tích cực về mặt chính trị. Mặc dù tôi đã không đủ nhiệt tình để gia nhập bất kể đảng chính trị cụ thể nào, đặc tính thông cảm và sự cam kết bình quân chủ nghĩa của chính trị cánh tả đã hết sức hấp dẫn tôi, như nó hấp dẫn hầu hết bạn và bạn sinh viên của tôi. Loại tư duy sơ đẳng truyền cảm hứng cho tôi ở Santiniketan để vận hành các trường ban đêm cho những đứa trẻ nông thôn mù chữ trong những làng lân cận bây giờ có vẻ hết sức cần sự triển khai một cách có hệ thống lan ra khắp cả nước. Giống nhiều trong số những người cùng thời của tôi, tôi đã dùng thời gian trong Liên đoàn Sinh viên, một liên minh rộng của các sinh viên cánh tả, với những liên kết mật thiết với Đảng Cộng sản. Trong một thời gian tôi đã có một vai trò tích cực như lãnh đạo của Liên đoàn Sinh viên, mặc dù tôi có nhiều sự e dè về tính hẹp hòi khắt khe của Đảng Cộng sản.
Bất chấp những lập trường đạo đức và đạo lý cao của sự đồng cảm xã hội, sự tận tụy chính trị và một cam kết sâu sắc với sự công bằng của nó, đã có cái gì đó đáng lo ngại về chính trị cánh tả tiêu chuẩn lúc đó, đặc biệt thái độ hoài nghi của nó về các thủ tục dân chủ mà cho phép chủ nghĩa đa nguyên tôn trọng tự do. Các định chế chính của dân chủ đã nhận được không nhiều tín nhiệm từ các tổ chức cánh tả tiêu chuẩn hơn một loại sự thừa nhận vô giá trị, như kết quả của việc coi những khung khổ như vậy như điển hình của một ‘nền dân chủ tư sản’. Quyền lực hung ác của tiền trong thực tiễn dân chủ khắp thế giới đã được nhận diện đúng đắn, nhưng lựa chọn thay thế (alternative) – kể cả những sự lạm dụng khủng khiếp của chính trị độc đoán không có đối lập – đã không nhận được sự nghiên cứu khảo sát phê phán đủ mạnh. Đã cũng có một xu hướng để xem sự khoan dung chính trị như một loại ‘yếu đuối ý chí’ mà có thể làm chệch hướng các nhà lãnh đạo chính trị khỏi việc xúc tiến lợi ích xã hội, mà không có sự ngăn cản hay cản trở.
Trong khi tôi học ở Presidency, và quả thực trước khi tôi bắt đầu ở đó, tôi đã bày tỏ những niềm tin chắc mạnh mẽ về vai trò xây dựng của đối lập và sự bất đồng chính kiến, và một sự cam kết cho sự khoan dung chung và chủ nghĩa đa nguyên. Tôi đã có khó khăn nghiêm trọng nào đó trong việc tích hợp những niềm tin đó với hình thức của chủ nghĩa hoạt động (activism) cánh tả đặc trưng cho hoạt động chính trị sinh viên dòng chính quanh College Street. Đã có vẻ đối với tôi rằng trong việc tạo ra một xã hội dân sự có tính xây dựng và thử hiểu lẫn nhau, chúng ta không chỉ phải nhận ra các lý lẽ chính trị khai phóng nổi lên rõ đến vậy ở châu Âu và ở Mỹ hậu-Khai sáng, mà chúng ta cũng phải chú ý đến các giá trị truyền thống của sự khoan dung tính đa nguyên được bênh vực trong hàng thế kỷ trong nhiều nền văn hóa khác nhau – đặc biệt ở Ấn Độ. Để xem sự khoan dung chính trị chỉ như một khuynh hướng tự do Tây phương có vẻ đối với tôi là một sai lầm khổng lồ.
Mặc dù các vấn đề này đã đáng lo ngại, tôi sung sướng, khi đó và ở đó, rằng chúng đã buộc tôi đối mặt với một số vấn đề chính trị cơ bản mà khác đi tôi đã bỏ bê. Cùng với việc căm ghét chủ nghĩa độc đoán dưới mọi hình thức, tôi ngày càng nghi ngờ chính trị của sự mộ đạo (politics of piety) – mà tôi thấy quá nhiều quanh tôi.
Khi lòng mộ đạo nổi lên trong những khu bất ngờ, đã có thể có một đặc tính gây sốc cho nó. Thí dụ, tất cả chúng ta đều vô cùng ngưỡng mộ các tác phẩm của J. B. S. Haldane, và tôi rất bị lôi cuốn bởi tình cảm cánh tả, bình quân chủ nghĩa của ông bổ sung một cách thú vị cho các nguyên tắc khoa học nghiêm ngặt trong công trình khoa học của ông. Tôi học được rất nhiều từ việc đọc ông, nhất là loạt bài báo của ông về ‘A Mathematical Theory of Natural and Artificial Selection (Một Lý thuyết Toán học về Chọn lọc Tự nhiên và Nhân tạo)’. Như thế đối với tôi đã đến như một cú đánh choáng váng khi tôi thấy ông nói, ‘tôi bị viêm dạ dày trong khoảng mười lăm năm cho đến khi tôi đọc Lenin và các tác giả khác, những người cho tôi thấy cái gì đã sai với xã hội của chúng ta. Từ khi đó tôi đã không cần magnesia (để chữa viêm) nữa.’ Đấy là một nhận xét được đưa ra trong năm 1940 cho một nhà báo, và nhiều trong số bạn cánh tả của tôi ở Calcutta đã thích trích dẫn nó với sự tán thành – trong và ngoài ngữ cảnh. Có lẽ Haldane đã có ý nêu nó như một nhận xét tào lao, nhưng nếu ông thực sự có ý nói nó như một nhận xét chính trị hay khoa học nghiêm túc, thì tôi phải chia tay – rất dứt khoát – với suy nghĩ của ông. Tôi sẽ, tôi nghĩ, hết sức thích magnesia cho chính trị của sự mộ đạo.
Tôi rời Presidency College để sang Cambridge trong năm 1953, năm Stalin chết và trước xa những hành động xấu xa của chế độ của ông ở Liên Xô được Khrushchev đưa ra ánh sáng tại Đại hội lần thứ Hai mươi của Đảng Cộng sản Liên Xô năm 1956. Nhưng ngay cả trong đầu những năm 1950 là khó cho các bạn đọc nhận thức rõ về thế sự để nghĩ về ‘các cuộc thanh trừng’ và ‘những vụ xét xử’ ở Liên Xô như bất cứ thứ gì khác hơn những sự thú nhận bị ép buộc về cái được cho là tội lỗi mà bị xử lý với những sự trừng phạt nặng nhất và bất công nhất. Những vấn đề này thường được nêu ra trong những thảo luận ở quán cà phê, và đôi khi tôi thấy mình cảm thấy khá bị ruồng bỏ bởi hầu hết bạn của tôi. Giữa những người cực hữu mà nghĩ Marx hoàn toàn sai (một chẩn đoán hết sức sai lầm) và ‘những người cánh tả thật’ mà nghĩ đã không có sự chuyên chế nào ở Nga, chỉ có sự hoạt động của ‘ý chí dân chủ của nhân dân’ (một niềm tin ngây thơ bí ẩn, đối với tôi), một số người trong chúng tôi đã có một lối đi khó khăn. Tôi bắt đầu nghĩ về sự cần để ít phụ thuộc hơn vào việc đạt được sự đồng ý của những người khác, dễ chịu như nó luôn luôn là.
Trong khi vẫn đồng cảm sâu sắc với sự xóa bỏ bất bình đẳng và bất công trên thế giới, và tiếp tục nghi ngờ chủ nghĩa độc đoán và chính trị mộ đạo, chẳng bao lâu tôi đã quyết định rằng tôi chẳng bao giờ có thể là đảng viên của bất kể đảng chính trị nào mà đòi hỏi sự tuân theo. Chủ nghĩa hoạt động chính trị của tôi sẽ phải có một hình thức khác.
9
Trong khi việc học và cuộc sống mới của tôi ở Calcutta tiến triển tốt, một điều khám phá trí tuệ xảy ra với tôi mà sẽ ảnh hưởng đến phương hướng công việc của tôi suốt phần lớn đời tôi sau này. Nghiên cứu mở đường của Kenneth Arrow về lý thuyết lựa chọn xã hội, cuốn Social Choice and Individual Values (Lựa chọn Xã hội và các Giá trị Cá nhân), được xuất bản ở New York trong năm 1951, khi Sukhamoy và tôi ở trong năm thứ nhất đại học của chúng tôi tại Presidency College. Sukhamoy đã tức thì mượn một cuốn – tôi tin cuốn duy nhất đến hiệu sách Das Gupta – và đọc nó nhanh và hình thành một ý kiến. Việc này đã khá sớm sau sự xuất bản của cuốn sách và, trong khi trò chuyện trong quán cà phê chẳng bao lâu sau đó, Sukhamoy đã thu hút sự chú ý của tôi đến cuốn sách và đã bày tỏ sự ngưỡng mộ của anh cho công trình của Arrow về lý thuyết lựa chọn xã hội. Cả Sukhamoy và tôi đã chỉ biết một chút về lĩnh vực lý thuyết lựa chọn xã hội, mà các nhà toán học Pháp thế kỷ thứ mười tám như Marquis de Condorcet khởi xướng. Sukhamoy đã biết nhiều về nó hơn tôi, và tôi làm rõ sự hiểu biết của tôi bằng việc nói chuyện với anh.
Thế lý thuyết lựa chọn xã hội là gì? Chúng ta có thể giới thiệu nhiều liên kết toán và các mối quan hệ hình thức, nhưng để có được một sự hiểu đại thể về môn học khá kỹ thuật này, chúng ta có thể nghĩ về nó theo cách này. Một xã hội gồm một nhóm người mỗi trong số họ có các ưu tiên và các sở thích nào đó. Để đạt được các quyết định xã hội thích hợp nhân danh nhóm như một toàn thể, các quyết định đó phải để ý nghiêm túc đến những quan điểm và lợi ích – có lẽ khác nhau – của mọi người. Lý thuyết lựa chọn xã hội liên kết cái có thể được xem một cách hợp lý như các ưu tiên và các sở thích xã hội với các sở thích của các cá nhân tạo thành xã hội.
Những liên kết này có thể có nhiều hình thức khác nhau, mà chúng ta có thể bày tỏ về mặt các đòi hỏi tiên đề. Thí dụ, một tiên đề có thể đòi hỏi rằng nếu mọi thành viên của xã hội thích x hơn y, thì x phải được ưu tiên về mặt xã hội hơn y. Một tiên đề khác có thể đòi hỏi rằng nếu mọi người xếp hạng x và y chính xác theo cùng cách trong tình huống A như mỗi trong số họ xếp hạng một cách tương ứng trong tình huống B, thì sự ưu tiên xã hội đối với x và y phải chính xác như nhau trong hai tình huống (A và B), cho dù việc họ xếp hạng các lựa chọn thay thế (alternative) khác (tức là, khác x và y) có thể khác nhau đến thế nào trong hai tình huống đó. Và vân vân.
Arrow đã thiết lập một ‘định lý bất khả (impossibility theorem)’ gây choáng váng mà, về cơ bản, cho thấy rằng không cơ chế lựa chọn xã hội không-độc tài nào có thể mang lại các quyết định xã hội nhất quán khi các đòi hỏi sơ đẳng nào đó của các thủ tục có vẻ hợp lý (như hai đòi hỏi được phác họa trong đoạn cuối ở trên – và các đòi hỏi khác giống chúng) phải được thỏa mãn. Đấy là một định lý toán học phi thường: hùng mạnh, bất ngờ và tao nhã.
Theo cách nào đó định lý bất khả của Arrow có thể được xem như một sự mở rộng một kết quả được thiết lập sớm hơn của Marquis de Condorcet, nhà toán học và nhà tư tưởng xã hội Pháp được nhắc tới ở trên. Condorcet đã chứng minh rồi trong thế kỷ thứ mười tám rằng các quyết định đa số có thể là không nhất quán, và trong một số tình huống bỏ phiếu có thể không có người thắng đa số nào cả. Thí dụ, trong một cộng đồng gồm ba-người, nếu người 1 thích x hơn y và thích y hơn z, và người 2 thích y hơn z và thích z hơn x, và người 3 thích z hơn x và thích x hơn y, thì về mặt so sánh đa số, y sẽ bị x đánh bại, trong khi x bị z đánh bại, và cuối cùng z bị y đánh bại. Như thế không có người thắng đa số nào trong trường hợp này.
Quy tắc đa số, mà mặt khác là một cách hấp dẫn về đưa ra một lựa chọn xã hội, có thể là không nhất quán hay bất phân thắng bại một cách nghiêm ngặt. Arrow đã khái quát hóa hết sức kết quả bi quan của Condorcet và đã chứng minh – trong ‘định lý bất khả’ của ông – rằng tất cả các quy tắc lựa chọn xã hội thỏa mãn một số điều kiện tối thiểu của tính hợp lý rõ ràng sẽ hóa ra là không nhất quán hay không ổn định. Như thế có vẻ là không thể có được một quy tắc lựa chọn xã hội hấp dẫn một cách thuyết phục mà sẽ hoạt động. Arrow đã chỉ ra triển vọng tàn khốc rằng chỉ một quy tắc lựa chọn xã hội rất không hấp dẫn, cụ thể là sự lựa chọn độc tài, có thể sống sót và hoạt động một cách nhất quán. Đó là một kết quả ảm đạm – u ám hơn kết quả của Condorcet.
Sukhamoy đưa cho tôi một bản của cuốn sách của Arrow mà anh đã mượn từ hiệu sách Das Gupta. Anh cho tôi mượn trong vài giờ – và tôi đã hoàn toàn bị thu hút. Chứng minh của ‘định lý bất khả’ kinh khủng của Arrow đã khá phức tạp, và nó phải được đơn giản hóa muộn hơn (như quả thực nó đã được). Chúng tôi đã phải theo đuổi một lập luận khá bền vững trong logic toán học để hiểu hoàn toàn định lý và kết quả bất ngờ nổi lên chính xác thế nào. Đấy đã là một loại toán học rất khác với những gì chúng tôi học trong những khóa học đại học của chúng tôi, mà đã bị rập theo khuôn để phục vụ những như cầu của vật lý và nhấn mạnh đến một độ chính xác cao hơn của các biến số liên quan hơn có thể được kỳ vọng trong các hiện tượng xã hội (chủ đề của định lý của Arrow).
Bỏ toán học và chứng minh đi, đã cũng có câu hỏi: kết quả là quan trọng thế nào? Có phải thật sự nó đưa ra một lý do bào chữa cho chủ nghĩa độc đoán, như nhiều nhà bình luận đã xác nhận? Tôi đặc biệt nhớ một buổi chiều dài ngồi cạnh cửa sổ trong quán cà phê, khi Sukhamoy nói về những diễn giải thay thế khả dĩ về kết quả của Arrow, với bộ mặt hết sức thông minh của anh rực rỡ trong ánh nắng dịu mùa đông của Calcutta. Anh cảm thấy rằng đã không rõ ngay lập tức ngụ ý của định lý của Arrow là gì cho nền dân chủ chính trị và cho những sự phán xét xã hội hợp nhất, và có rất nhiều việc phải làm để vạch ra cách tiếp tục từ kết quả toán học gây choáng váng của Arrow đến thế giới thực tiễn của sự lựa chọn xã hội và của những quyết định chính trị và kinh tế. Muộn hơn, khi tôi tham gia vào làm đúng điều đó, tôi thường nghĩ về sự bi quan ban đầu của Sukhamoy.
Đó là những năm hình thành trong sự phát triển sự hiểu của riêng tôi về lập luận toán học có tính hệ thống về lựa chọn xã hội. Những sự luyện tập đó – và liên quan – đã thiết lập một sự quan tâm kéo dài trong suốt đời tôi. Tại Ấn Độ mới độc lập, thử để là một nền dân chủ thành công, tính khả thi của hoạt động chính trị dân chủ nhất quán đã là một vấn đề quan trọng cốt yếu. Chúng ta có thể có sự nhất quán (consistency) dân chủ chút nào, hay đó là một chimera (quái vật đuôi rắn mình dê đầu sư tử)? Trong nhiều thảo luận học thuật ở Calcutta lúc đó, các ý tưởng của Arrow nhận được nhiều sự bày tỏ ý kiến. Một diễn giải phổ biến đã là, bạn đơn giản không thể có sự nhất quán dân chủ. Đặc biệt chúng tôi cần xem xét kỹ lưỡng các điều kiện rõ ràng của tính hợp lý của các điều kiện – hay các tiên đề – mà Arrow có ý định áp đặt. Tôi đã không hề được thuyết phục rằng chúng ta không thể chọn các tiên đề khác mà cũng hợp lý và cho phép sự lựa chọn xã hội không-độc tài. Đã có, tôi đã thuyết phục mình, một nhu cầu (để mượn một thành ngữ từ Hegel) cho ‘sự phủ định của phủ định’.
Các vấn đề lựa chọn xã hội, như được khảo sát bởi Arrow, đã trở thành những phần quan trọng cốt yếu của công việc trí tuệ dài hạn của tôi. Khi tôi nhìn lại, tôi vui để nhớ lại rằng việc này đã bắt đầu trong năm đầu tiên của tôi ở Calcutta như một sinh viên đại học, với một cuốn sách được một người bạn mượn từ một hiệu sách địa phương cho việc đọc qua đêm.