Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Một thời chúng tôi đã sống
(Thi sĩ Pháp Louis Aragon trả lời phỏng vấn Jean-Jacques Brochier Tạp chí Magazine litéraire, No.10, tháng 9 năm 1967)
Phạm Anh Tuấn dịch
HỎI: Trước Thế chiến II nổ ra, năm 1914, ông đã viết văn và đang học ngành y. Có mối liên hệ nào giữa hai hoạt động này?
Aragon: Chẳng có mối liên hệ nào cả. Tôi học y là để chiều lòng mẹ tôi, gần như là vì để tỏ ra ân cần với mẹ, và trong viễn cảnh cuộc chiến tranh: tôi được gửi ra mặt trận và ít có cơ may sống sót trở về. Còn viết văn thì là việc tôi đã làm cả đời. Tôi đã viết văn khi còn chưa biết chữ, bằng cách đọc cho các dì tôi chép lại. Nhưng khi đó tôi không biết sau này mình sẽ là nhà văn, ngay cả vào năm 1917 khi tôi có sách xuất bản lần đầu tiên, tôi còn chưa biết có tương lai hay không. Tôi không có bất cứ ý niệm nào về nghề viết văn, đối với tôi và cả với những người cùng thế hệ tôi thì nghề viết văn là cái danh từ khôi hài.
HỎI: Chiến tranh đã rất quan trọng đối với ông.
Aragon: Tôi đang phân vân không biết ông đang nói tới cuộc chiến tranh nào; có nhiều lắm! Năm 1914, chiến tranh là một thực tại, người ta không nghĩ tới việc trốn tránh nó. Khi nhìn tận mắt, tôi đã hiểu ra đó là một điều khủng khiếp, nhưng điều làm tôi sốc hơn cả, đó là những gì người ta nói về nó. Một kiểu tán dương phi lí, rất nhiều nhà văn Pháp giai đoạn 1914-1918 đã tự thấy hổ thẹn vì việc này. Tôi thuộc thế hệ sau, chúng tôi, cũng như mọi thế hệ sau đó, đều khinh bỉ những suy nghĩ của những người đi trước. Chính vì khinh bỉ và đồng thời cũng vì có những sở thích chung về làm thơ, hội họa, nên giữa André Breton và tôi rất dễ bắt thân ngay khi chúng tôi gặp nhau năm 1917 tại quân y viện Val de Grâce ở Paris. Khi ấy André Breton đang là sinh viên ngành y, như tôi, và cả hai đang là sinh viên trường y được huy động làm phụ tá cho các bác sĩ.
Hỏi: Sau đình chiến một thời gian ngắn, ở Paris đã xuất hiện một nhân vật, đó là Tristan Tzara, và trào lưu Dada. Nhưng ông và Breton trước đó đã viết và thành lập tờ Litérature.
Aragon: Đến tận cuối năm 1919 Tzara mới sang Paris, tức một năm sau đình chiến. Trong thời gian ấy, Breton, Philippe Soupault và tôi đã quyết định ra một tờ báo, đó chính là Litérature, số đầu tiên ra mắt vào tháng 3 năm 1919. Một chiến hữu thứ tư, là Paul Eluard, gia nhập ngay sau đó. Chính chúng tôi đã khẩn khoản gọi Tzara sang Paris, chúng tôi gần như những kẻ “đồng lõa”, để làm tiếp trào lưu Dada mà Tzara đã khởi xướng tại Zurich. Trong lần tuyên bố ra mắt Dada vào cuối năm 1919, Tzara khi đó vẫn còn nói tiếng Pháp giọng Nga rất rõ nên không muốn nói trước đám đông, Tzara đã có một sáng kiến rất đơn giản, và rất Dada: Tzara đứng trên sân khấu đọc một bài viết của Léon Daudet. Song người ta không nghe được lấy một từ, bởi vì ở hai bên cánh gà sân khấu Eluard và tôi lắc một cái chuông nhỏ để át đi giọng đọc của Tzara. Dada đã bắt đầu ở Paris như thế đấy.
Hỏi: Dada đã tự giới thiệu bằng một số lần tuyên ngôn gây “xì-căng-đan”, hay là các ông muốn làm như thế. Rồi sau đó, khá nhanh, Breton, Soupault, cả chính ông và nhiều người khác nữa đã chia tay với Dada.
Aragon: Trước tiên, để tôi chữa lại cách dùng danh từ “xì-căng-đan”. Khỏi bàn, Dada lúc đó đang gây ra xì-căng-đan. Có lẽ khó mà không gây xì-căng-đan, chúng tôi sống trong xì-căng-đan, mọi thứ chúng tôi suy tưởng, cả những gì chúng tôi làm đều là xì-căng-đan. Hôm nay, khi nhìn lại các nghệ sĩ Dada, nhìn lại mối quan tâm do Dada gợi ra nơi những người có suy nghĩ rất nghiêm chỉnh, rất thông thái, giới đại học và sinh viên, ta bỗng thấy muốn cười vỡ bụng. Chẳng có gì xuẩn ngốc hơn những gì người ta hiện nay đang nói về Dada, thời ấy nếu các nghệ sĩ Dada được đặt đối diện hình ảnh này về họ có lẽ họ sẽ nổi cáu nhưng thấy khoái; nhưng bây giờ nếu có như vậy thì họ cũng không còn cáu nữa, dường như có một thứ chủ nghĩa Dada ngược lại với Dada của họ thời ấy. Dada, như nó xuất hiện ra nơi Tzara, là một hình thái của triết học Hegel (hégélianisme). Còn chúng tôi, chúng tôi bám vào một số giá trị nào đó mâu thuẫn với ngay chính tinh thần của Dada. Vì thế chúng tôi và Tzare chia tay nhau năm 1921. Tzare muốn làm một cái “table rase” cho mọi thứ (xóa sạch). Còn chúng tôi chấp nhận nguyên tắc này, song không phải là không có ẩn ý. Chúng tôi tuyệt nhiên không có ý định vì nó mà hi sinh Baudelaire, Rimbaud và nhiều thi sĩ khác. Các nghệ sĩ Dada chuyển sang siêu thực chủ nghĩa là những người xác lập nền tảng cho quan niệm về sự bảo vệ di sản thi ca nói chung của nhân loại, không có vấn đề từ chối di sản ấy.
Câu hỏi: Cái “Không-có”, cái không-có-gì-hết (le Rien), có phải chỉ là giai đoạn thứ nhất, đối với ông.
Argon: Nó đúng với tất cả những gì chúng tôi đã có trước đây, tức là tất cả những gì được thỏa hiệp trong giai đoạn chiến tranh, là bùn và máu. Song sự tranh luận bắt đầu xảy ra vượt ra ngoài cái đó (cái Rien): trào lưu siêu thực, nó được tựa trên một sự thăm dò cái vô thức và cái tiềm thức, thuyết siêu thực tìm cách tháo dỡ cái cơ chế của “tài năng theien bẩm về thi ca” (génie poétique), và dĩ nhiên nó có thể phủ định cái đó. Đó là nguồn gốc của sự phản bác có tính bản chất của chủ nghĩa Dada. Nhưng Tzare, bản thân ông, lại bao giờ cũng coi Dada như một giai đoạn và bảo rằng về bản chất thì Dada phải biến mất.
Câu hỏi: Sự chia tay xảy ra vào lúc đang có kế hoạch tổ chức Đại hội tại Paris (Đại hội quốc tế các nhà văn vì sự bảo vệ văn hóa, năm 1935 -ND)?
Aragon: Thực ra sự chia tay đã diễn ra trước đó rồi. Kể từ lần các nghệ sĩ Dada tới thăm nhà thờ Saint-Julien le Pauvre (một nhà thờ cổ ở khu Latinh, Paris-ND), sau tuyên ngôn lần cuối của Dada thì giữa các nghệ sĩ vẫn kiên trì theo Dada và chúng tôi đã không còn các mối quan hệ thực sự nữa. Sau lần ấy, Breton có ý kiến tổ chức đại hội nói trên tại Paris, Breton muốn đề ra một cương lĩnh tập hợp những ai đã chia tay nhau, và cả những người khác nữa mà trước đó chúng tôi đã công kích họ. Thực chất tôi không đồng ý lắm với kế hoạch này của Breton, vì chủ nghĩa siêu thực, bị pha trộn như thế, sẽ không còn giữ được sự tinh khiết mà nó đã duy trì trong trào lưu siêu thực. Tuy nhiên tôi đã đồng ý tham gia vì tình bạn với André. Ông biết rồi đấy, kế hoạch này đã thất bại.
Câu hỏi: Chủ nghĩa siêu thực, khi đó là một nhóm, một ékíp, ông cùng Breton và Soupault là những thành viên chính; và chủ yếu những sự phê phán đã làm nên phong trào này, có đúng thế không?
Aragon: Không hẳn là như vậy. Ngay cái tên gọi là bắt nguồn từ “bên ngoài”, là từ Nerval, vả lại nhà thơ Gérard de Nerval từng dùng chữ chủ nghĩa siêu tự nhiên (surnaturalisme), và từ Apollinaire, Apollinaire dùng danh từ “siêu thực) trong lời tựa cho vở kịch Les Mamelles de Tirésias. Danh từ “siêu thực” không bao hàm hết những gì chúng tôi đã làm, song cái từ này vẫn tồn tại, báo chí dùng lại từ này, chúng tôi thì áp dụng nó. Thoạt đầu chúng tôi thấy cũng cáu, song rốt cuộc cũng chấp nhận danh từ này, cố gắng đem lại cho nó một nội dung.
Nhưng chủ nghĩa siêu thực đã tồn tại từ nhiều năm trước, phải xem nó khai sinh vào tháng 5 hay 6 gì đó năm 1919. Khi đó tôi vẫn đang đi lính, khi từ Đức về thì Breton và Soupault cho tôi xem các chương đầu của Champs magnétiques, hai người viết chung. Les Champs magnétiques là kết quả vận dụng đầu tiên một ý tưởng của Breton: đưa tốc độ vào “viết”, để xóa bỏ sự “kiểm duyệt” (sự kiểm duyệt của ý thức-ND). Khởi đầu, chủ nghĩa siêu thực với chúng tôi là thế đó, và chúng tôi gọi là “viết tự động” (écriture automatique”. Sau đó thì xuâts hiện danh từ Dada và những cuộc tranh cãi, cái danh từ “siêu thực” lúc này bắt đầu được dùng để chỉ không chỉ “viết tự động” mà còn là bầu khí trí tuệ của những ai tham gia hết mình vào đó, để chỉ những quan niệm của chúng tôi về thơ, về đạo đức và thậm chí về những quan niệm có tính xã hội học.
Câu hỏi: Do đó các ông đã xuất bản, ngoài Les Champs magnétiques, còn có tiểu luận siêu thực đầu tiên: Une Vague de rêve (tiểu luận của Louis Aragon, xuất bản năm 1924-ND)
Aragon: Đó không phải bản văn đầu tiên, không phải là bản tuyên ngôn đầu tiên của chủ nghĩa siêu thực, nó được xuất bản trên tạp chí Commerce (tạp chí do nhà thơ Paul Valéry làm chủ nhiệm). Ý đồ của tôi trong tiểu luận đó là định nghĩa một số thuật ngữ. Chẳng hạn, để dùng danh từ “siêu thực” theo nghĩa rộng tôi đã thử định nghĩa các khái niệm được biểu thị bằng các danh từ như cái siêu hiện thực (suréel) và tính siêu hiện thực (surréalité), tôi tin tôi là người đầu tiên dùng hai danh từ này. Tất cả những gì chúng tôi viết trong giai đoạn 1919-1923 đều có thể gọi là theo chủ nghĩa siêu thực. Danh từ “siêu thực chủ nghĩa”, như Breton đã viết trong Tuyên ngôn thứ nhất của chủ nghĩa siêu thực, gần như xuất hiện sau Une Vague de rêves. Nhưng danh từ “siêu thực” cũng có thể được dùng để định nghĩa nhóm chúng tôi gồm không chỉ là Breton, Soupualt, Élouard và tôi, mà còn cả những người chúng tôi khi ấy đã gọi họ là “thế hệ tiếp theo”, họ kém chúng tôi 2 hoặc 3 tuổi. Năm 1923, tạp chí La Révolution surréaliste của chúng tôi đã bắt đầu ra số đầu tiên thì có thêm một số người ở tạp chí Aventure gia nhập như Vitrac, Limbour, Baron và không lâu sau đó là Desnos. Rồi còn có người ở nhóm Œuf dur, gồm Mathias Lübeck, Naville, Francis Gérard và những cá nhân độc lập như Artaud. Rồi các họa sĩ ở nhóm ở phố Blomet như Masson, Míro và các bạn của họ như Roland Tual, Michel Leiris, Georges Bataille, cả một nhà làm phim là Buñuel khi ấy vừa cùng Dalí tới Paris. Rồi sau đó có nhóm ở phố Château, có Tangue, Macel Duhamel, Jacques Prévert … Như ông thấy đấy, đủ loại, chả ai giống ai. Đối với một số người nào đó thì chủ nghĩa siêu thực có ý nghĩa giá trị của sự thỏa hiệp hay nói chính xác hơn là địa điểm hợp lưu.
Câu hỏi: Đó thực sự là một trung tâm rồi còn gì, nó tập hợp nhiều khuynh hướng.
Aragon: Nên nói là mọi cái đều hội tụ về hướng một quan niệm nào đó về sự hành động, nói khác đi, hãy coi hành động văn chương hoặc nghệ thuật là hành động siêu thực.
Câu hỏi: Hành trình chủ nghĩa siêu thực của ông đã dẫn ông đến chỗ ngày càng quan tâm tới chính trị và xã hội, có đúng thế không?
Aragon: Có một sự kiện quan trọng sống còn đã xảy ra với tất cả chúng tôi chứ không chỉ mình tôi. Chiến tranh, mà chúng tôi coi là tội ác, và do đó người ta dự đoán với chúng tôi bằng đủ các giọng điệu rằng nó sẽ không lặp lại nữa, thì lần này chính nước Pháp lại gây chiến tranh. Cái ngày mà nước Pháp bắt đầu cuộc chiến tranh ở Rif (kéo dài từ 1921 đến 1926, Tây Ban Nha và Pháp dẹp cuộc nổi dậy của người Hồi Giáo ở Rif thuộc Maroc thuộc địa -ND) là một cú sốc đối với chúng tôi. Việc chống lại cuộc chiến tranh này chính là điều đã đưa chúng tôi xích lại gần những người Cộng sản, và cả với Barbusse và với nhóm Clarté vốn vẫn đang ở ngoài phe Cộng sản. Và cái khiến tôi trở thành một người Cộng sản, như tôi vẫn thường nói, đó là cuộc chiến tranh này của người Marôc chống thực dân chủ nghĩa Pháp. Lần lượt chúng tôi đã bắt đầu quan tâm nhiều tới một số cuốn sách. Và sau khoảng 2 năm tôi đã gia nhập Đảng Cộng sản, là người đầu tiên trong số những nhà siêu thực chủ nghĩa, tiếp theo là Breton, Élouard và những người khác nữa như Georges Sadoul chẳng hạn, người, như tôi, kể từ đó vẫn ở trong Đảng. Còn Breton và Élouard ra khỏi Đảng sau 3 tuần gia nhập. Tôi rất hiểu điều này, bởi chưng vào giai đoạn đó thì cuộc sống ở trong Đảng đối với những người như Breton hầu như là không thể.
Câu hỏi: Thực sự là một quãng thời gian chớp nhoáng!
Aragon: Hoàn toàn đúng. Như ta biết, Breton sau đó chưa bao giờ quay lại với Đảng. Élouard, thì có, mặc dù cuộc phiêu lưu trong 3 tuần, thì năm 1943 Élouard quay lại Đảng, và cần nhấn mạnh là vào lúc mà là người cộng sản là điều nguy hiểm.
Câu hỏi: Còn Breton …
Aragon: Anh ấy đã đột nhiên đối diện với những người chẳng có ý niệm gì về cái gì có thể “là”, cái gì có thể “được cho là”. Anh ấy không có sự kiên nhẫn, nên không chịu nổi điều này, và anh ấy đã không chịu nổi thật. Tôi cho là anh ấy không có lỗi.
Câu hỏi: Rồi sau đó một sự kiện lớn đã xảy ra với các ông và với lịch sử của chủ nghĩa siêu thực, đó là Đại hội các nhà văn cộng sản ở Kharkov năm 1930.
Aragon: Chuyện này hơi phức tạp một chút chứ không như những câu chuyện kể lại. Chúng tôi chống lại mọi cái gì chúng tôi căm ghét ở chính nước mình, nên giấc mơ của Liên bang Xô Viết, của cuộc cách mạng tháng 10 đối với chúng tôi được hiện thân trong những tác phẩm như bộ phim Chiến hạm Potempkine. Ý nghĩ đi sang Liên Xô là hoàn toàn tự nhiên thôi, rồi sự ngẫu nhiên lại làm cho mọi sự dễ dàng hơn. Tôi gặp Elsa năm 1928 và từ đó luôn ở bên nhau. Tháng 9 năm 1930, hai chúng tôi sang Liên Xô, hoàn toàn không phải là vì Đại hội ở Kharkov, mà để thăm chị gái của Elsa, vợ của Maїakovski, trước đó mấy tháng Maїakovski tự tử, tức tháng 4. Georges Sadoul đi cùng chúng tôi. Vì chúng tôi sang đó nên người ta đề nghị chúng tôi tham gia một đại hội của các nhà văn cách mạng được tổ chức ở Kharkov. Các lập trường, các vấn đề, những xung đột phức tạp lắm, tôi không thể kể tóm tắt ở đây. Điều quan trọng nhất, với chúng tôi, là thăm cái đất nước nghèo khổ, bất hạnh, anh hùng này, dân tộc anh hùng này, họ lao động trong khi cả thế giới chống lại họ, cả một chất trữ tình cách mạng đã làm chúng tôi hào hứng, hơn nhiều bản thân cái đại hội kia.
Sau đó người ta đã nói nhiều về đại hội này, và nói nhiều điều vớ vẩn. Lúc ở Liên Xô chúng tôi đều có thiện ý, cả Sadoul và tôi, chúng tôi cố gắng thể hiện ra như có thể, song có rất nhiều vấn đề chúng tôi đã không thực sự hiểu. Còn các bạn siêu thực chủ nghĩa của tôi, họ ở Paris, làm sao họ có thể hiểu được những gì chúng tôi, ngay tại chỗ, đã không phải bao giờ cũng hiểu được? Sau khi chúng tôi trở về Pháp, nhiều cuộc tranh luận đã xuất hiện, không phải đã kết thúc trong vài ngày, mà trong tân 2 năm trời. Đại hội diễn ra năm 1930, mãi tới năm 1932 tôi mới chia tay Breton, tức là mất tới 2 năm cố gắng hòa giải với những người không đồng tình với nhau vì những lí do rất khác nhau, chẳng hạn như Tzara và Breton. Và năm 1932, sự chia tay còn là vì vấn đề chấp nhận kỉ luật của Đảng: không phải là tôi muốn áp đặt cho Breton hay bất cứ ai, mà Breton mong muốn, vì tôi thôi, kỉ luật của Đảng phải đến sau kỉ luật của chủ nghĩa siêu thực. Điều này tôi đã không thể chấp nhận. Tôi luôn coi sự chia tay này như một điều bất hạnh lớn. Rồi sau đó lại còn trầm trọng thêm vì Breton hơn là do tôi, tôi chưa bao giờ công kích Breton hay bất cứ nhà siêu thực chủ nghĩa nào từng là đồng chí của mình. Những ai, nhân danh chủ nghĩa siêu thực, đã quấy rầy tôi vì những lời phê phán, tôi chưa bao giờ đáp trả lại điều tương tự với họ. Tôi coi Breton là một thi sĩ lớn, và một nhà viết văn xuôi vĩ đại, tôi đã nói điều này, cả khi anh ấy còn sống hay sau khi anh ấy mất. Nhưng người ta không thể ép buộc bất cứ ai phải hiểu, không thể ép buộc từ bỏ lối suy nghĩ theo lược đồ có sẵn.
Câu hỏi: Khi ta nhìn vào các mối quan hệ của hai cá nhân, họ đã nghiệm trải một cuộc phiêu lưu và một lịch sử chung, mọi sự đều mang một cái gì đó có tính “lược đồ” khiến ta sợ hãi, nếu nhìn qua lăng kính của lịch sử văn học.
Aragon: Cái thái độ lược đồ chủ nghĩa này (schématisme), đối với tất cả chúng tôi, Breton và tôi và các bạn bè, trong những năm 1920 là một chủ đề để đùa tếu táo.
Câu hỏi: Vào quãng những năm 1930 ông đã thay đổi giọng trong các tác phẩm của mình; ông đã bắt đầu viết tiểu thuyết, vậy mà ta khó có thể gọi Anicet hay Les Aventures de Télémarque là tiểu thuyết.
Aragon: Thực ra Anicet, nói đúng nghĩa, là một tiểu thuyết, vả lại nó được đặt đầu đề là Anicet ou le Panorama, roman cơ mà. Và tất cả những gì tôi đã viết, giai đoạn nào cũng vậy, bao giờ cũng vậy, điều này dĩ nhiên không phải là phổ biến, thì đều có liên hệ mật thiết với cuộc đời của tác giả. Tôi đã phần nào nói ra là các nhân vật trong Anicet là các bạn tôi, các bạn cùng thời với tôi. Ta thấy ở trong đó một người đàn ông là và không phải là Picasso, một nhân vật khác “là” và không là Breton, một người là Anicet, người này “là” và không là tôi, dĩ nhiên, song những mối ưu tâm của chúng tôi thời ấy được phản ánh ở trong tiểu thuyết này. Còn trong Télémarque, những từ ngữ của Télémarque ở Ithaque, khi đứng trước Calypso hay Eurydice, là những tuyên ngôn của phong trào siêu thực như chúng tôi đã công bố năm 1920. Ngay cả những quyển như Les Cloches de Bâle hay Les Beaux Quartiers, về lí thuyết hai tiểu thuyết này xảy ra vào đầu thế kỉ 20, nhưng chúng phản ánh trải nghiệm của tôi: đó là cuộc đình công của các tài xế taxi năm 1933-1934, khi ấy tôi đã theo dõi với tư cách nhà báo, trải nghiệm này được tôi dùng để miêu tả cuộc đình công lớn năm 1911. Đó là chỉ dùng lại ở ví dụ này thôi. Trong những gì tôi viết, có một nguyên tắc về tính thống nhất; có các giai đoạn có thể rất tiện lợi cho các nhà viết sử, song chúng không hiện hữu trong cuộc đời. Chưa bao giờ một tác giả kinh điển lại nghĩ mình đã là một nhà kinh điển.
Câu hỏi: Nhưng như thế nghĩa là, theo một cách nào đó, ông đã tham vào lịch sử văn học khi còn đang sống.
Aragon: Vâng, như một mẩu xương giắt ở hàm răng. Vả lại, với tôi chẳng có gì đặc biệt cả; những người ở thế hệ tôi, hãy xem Breton, Tzara, đều tham gia vào lịch sử một cách khá nhanh chóng. Điều này với mỗi người chúng tôi đều vừa khôi hài vừa khó xử.
Câu hỏi: Có sự khác nhau, đó là ông thì vẫn viết tiếp, và các tác phẩm của ông đã bám theo sự biến đổi của một nền chính trị …
Aragon: Hiển nhiên rồi, nhưng tôi không tin là mình được dán nhãn định loại bằng một kẻ khác. Khoảng năm 1920, tụi chúng tôi đang nhìn những ngôi nhà, có một người nói trong lúc nói về một ngôi nhà thì anh ấy nói là nó xấu xí, thì Marcel Duchamp đã đáp lại là không có ngôi nhà xấu, mọi ngôi nhà đều đẹp sau 50 năm. Điều cũng gần giống như vậy đối với các tác phẩm văn học. Hoặc là có những tác phẩm vĩnh viễn là xấu; có những nhà văn mà tác phẩm dường như có thể là cái gì đó, ấy thế mà chúng rồi ra chẳng là cái gì cả. Hồi tôi còn trẻ, người ta xếp ai đó là thiếu văn hóa nếu không đọc tác phẩm của Paul Adam hay Henri de Réginier.
Câu hỏi: Tính thống nhất trong các tác phẩm của ông do đó chính là những gì ông đã trải nghiệm, những gì đã xảy ra?
Aragon: Sợi dây ràng buộc của cuộc đời chính là “viết”. Điều này đúng với cả chủ nghĩa siêu thực hiểu theo nghĩa thứ nhất: viết tự động không phải là xa lạ với người viết. Đó là thực tại của tác giả, của con người phong phú nhất ở trong cuộc đời được viết một cách tự động.
Câu hỏi: Năm 1927 ông gia nhập Đảng Cộng sản, và sau đó ông đã viết các quyển đầu tiên của bộ tiểu thuyết được ông đặt tên là Le Monde réel (Thế giới hiện thực).
Aragon: Cho tới năm 1929, tôi đã viết xong ba quyển đầu, Les Cloches de Bâle, Les Beau Quartiers và Les Voyages de L’Impériale, quyển Aurélien viết xong trong chiến tranh; quyển thứ 5 trong bộ 6 quyển Les Communistes được xuất bản từ năm 1948 đến 1951. Mới đây tôi đã viết lại Les Voyageurs de l’Impériale và bộ Les Communistes, bộ Les Communistes được viết lại một cách căn bản hơn, như lúc đầu tôi đã dự định viết nối tiếp sau chỗ bộ này kết thúc, tức tháng 6 năm 1940, bởi lẽ bộ sách chứa những yếu tố mầm mống để có thể viết tiếp. Vì tôi đã không làm vậy nên lúc viết lại tôi đã xóa bỏ những yếu tố đó, nghĩa là xóa bỏ nhiều nhân vật đã bắt đầu được đưa vào lúc chưa viết lại này.
Song những hành động trong Les Cloches de Bâle, đã được bắt đầu vào năm 1930-1934, được tiếp tục sau đó, tức được tiếp tục ở trong bộ Monde réel, tới tận 1955-1956. Cũng vậy, có rất nhiều những dấu vết của chủ nghĩa siêu thực hơn so với ở trong các tiểu thuyết khác của tôi. Ta không thể hiểu các quyển này, cũng như Anicet hay Télémarque một cách tách rời nhau. Các quyển lí giải cho nhau. Không phải ngẫu nhiên vào năm 1966 tôi đã đưa Gallimard tái bản ấn bản Les Aventure de Télémarque ra mắt năm 1922 với 350 bản, và kể từ đó không bao giờ tái bản nữa. Trong 3 năm qua, khi tôi tập hợp toàn bộ các tác phẩm để đưa vào hợp tuyển Elsa Triolet và Louis Aragon xuất bản dưới hình thức sách bỏ túi, thì Le Paysan de Paris cũng được tái bản để đưa vào.
Câu hỏi: Tập hợp tất cả lại thành một bộ, thế nhưng …
Aragon: Hiển nhiên. Còn về hình thức, nếu có ai ngạc nhiên vì có sự khác nhau giữa một tác phẩm siêu thực chủ nghĩa và một chương trong Le Monde réel thì có khi cũng ngạc nhiên như vậy về việc, chẳng hạn, tôi đã làm thơ và viết tiểu thuyết. Cũng cùng một loại khác biệt.
Câu hỏi: Nhưng ông cũng có phần trách nhiệm cho sự phân đôi giả tạo này, trong chừng mực ông đã đặt cho các tiểu thuyết trên của ông cái tít phụ: Le Monde réel
Aragon: Hoàn toàn không. Tôi chỉ đơn giản muốn chỉ ra rằng các quyển đều gắn liền với nhau, để tránh, chẳng hạn, có người coi Les Cloches de Bâle là một tác phẩm đã kết thúc, trong khi nó được tiếp tục. Các tiểu thuyết khác của tôi cũng có liên hệ với Le Monde réel, dù chúng không nằm trong bộ sách mang đầu đề này. Đó là các quyển La Semaine sainte, La Mise à mort, và quyển cuối cùng là Blanche ou l’oubli. Trong Blanche ou l’oubli, sự đồng tồn tại cùng nhau một dạng chủ nghĩa siêu thực và một chủ nghĩa hiện thực, chủ nghĩa hiện thực hiểu theo nghĩa sơ đẳng nhất của từ này, đã mang tính chất của tuyên ngôn.
Câu hỏi: Nhưng giữa hai tiểu thuyết sau cùng, La Mise à mort và Blanche ou l’oubli, liệu có phải là không có các mối quan hệ, có thể là thuần túy hình thức thôi, khiến chúng gần nhau hơn là chúng gần với bộ Le Monde réel?
Aragon: Tôi vừa đọc lại La Semaine saint bản in thử để đưa vào Hợp tuyển Elsa Triolet và Louis Aragon, thì tôi có chữa một đoạn mà trước đây tôi đã quên không chữa lại, đoạn này có những yếu tố giống hệt với ở trong La Mise à mort và Blanche ou l’oubli. Trong Blanche ou l’oubli, không ai chắc chắn, ngay cả tác giả, rằng nhân vật xưng “tôi” trong sách chính là người sáng tác. Nhân vật Geoffroy Gaiffier, là nhân vật trung tâm của cuốn tiểu thuyết này, chỉ là một sự bịa ra về một người đàn bà khiến nhân vật này nói, song có thể đây lại là người bịa ra nhân vật phụ nữ này. Điều này được thấy giống hệt ở trong La Semaine sainte. Đoạn nhân vật Géricault thiu thiu ngủ ở chương “La nuit des arbrisseaux”, nhân vật này ngủ, và ta cứ tưởng đó là giấc mơ của anh ta, nhưng tác giả mới chính là người nói và La Semaine sainte kết thúc ở năm 1815 và tất cả những sự việc của năm 1815 trên thực tế là những sự kiện của đời tôi. Với cùng những từ ngữ, có thể nói về tác giả và nhân vật là người này tưởng tượng ra người kia, như trong Blanche ou l’oublie.
Câu hỏi: Đúng vậy, nhưng trong La Semaine sainte ông đã lén tự đưa mình vào, một cách thực thụ, trong giấc mơ của Géricault.
Aragon: Không chỉ là như vậy. Cái đà trượt dần, thủ pháp ngoại đề (về các nhân vật, và không phải về chủ đề) cũng ở trong ngôn ngữ, trong “chất thịt” của ngay chính cuốn sách.
Câu hỏi: Trong các tiểu thuyết của ông bao giờ cũng có sự hoán vị hoặc sự xảy ra đồng thời của tác giả và nhân vật xưng “tôi”, và đồng thời nhân vật được nhân vật xưng tôi bịa ra, cái trò chơi liên miên gồm ba người.
Aragon: Đúng là có sự hoán vị liên tục, nhưng có phức tạp hơn một chút. Lấy ví dụ quyển Blanche ou l’oubli. Cuốn này nói lên nhiều câu hỏi đã từng được đặt ra với tôi sau này, sau các giai đoạn mà tôi đã trải qua. Nhưng cuốn tiểu thuyết này không phải là một tự sự. Geoffroy Gaiffier, nhân vật chính, có nghề nghiệp còn tôi thì không. Anh ta là nhà ngôn ngữ học, cũng sinh này 3 tháng 10 năm 1897 như tôi, có một chút tượng trưng ở đây, nhưng anh ta là con một diễn viên, điều này khác với tôi. Anh ta hút thuốc tẩu, còn tôi hút thuốc lá điếu, và tôi cũng cai từ lâu rồi, từ năm 1921 kia. Anh ta không phải là người cộng sản, tôi thì có. Anh ta bị vợ bỏ còn tôi, như ai cũng biết đấy, chuyện này chưa bao giờ xảy ra. Anh ta biết lái xe còn tôi không biết lái xe v.v. Song nhân vật này đã trải qua các giai đoạn như tôi đã trải qua, tôi dùng anh ta để chứng tỏ những gì tôi đã biết do nghiệm trải.
Dù nội dung cuốn sách này xảy ra từ tháng 9 năm 1965 đến tháng 10 năm 1966, nhưng nó mang nhiều dấu vết của những điều khác nữa bởi lẽ Gaiffier thường xuyên kể lại các giai đoạn đời mình, giai đoạn trước chiến tranh 1914-1918, giai đoạn giữa hai Thế chiến, giai đoạn Đức chiếm đóng sau năm 1940, thậm chí giai đoạn sau đó, năm 1950, 1951, 1956 … Phần lớn nội dung sách diễn ra tại Java nơi tôi chưa bao giờ đến, điều này do đó để chỉ ra những sự kiện thời sự như sự sụp đổ của chế độ Sukarno chẳng hạn. Rồi trong Blanche et l’oubli còn có một điều khác nữa (từ miệng Gaiffier) mà tôi không biết cách nào để đưa vào ngôn ngữ thông thường, và ta hầu như chỉ có thể gọi là: cái “khác”.
Câu hỏi: Trong Blanche et l’oubli ông đặt ra một cách hiển ngôn cái vấn đề của cái “tôi”, khi ông viết: giữa cái “tôi” và cái các “người kể chuyện” không có cái nào nhiều hơn cái nào. Trong Télémarque, ông viết: dù xuất hiện ra thế nào, ngôn ngữ được qui giản vào cái “tôi”. Nhưng trong Blanche et l’oublie, ông, chính ông đang nói với tư cách Aragon (người kể chuyện cai hút thuốc kể từ năm 1921), chính ông khẳng định: Blanche et l’oubli không có gì liên quan đến “tôi” cả. Vậy đâu là vị trí của tác giả, trong tất cả chuyện này?
Aragon: Nhân vật Blanche xuất hiện chủ yếu phụ thuộc vào nhân vật Gaiffier và Gaiffier thì phụ thuộc vào Blanche. Tôi có lưu ý tới việc người ta không được nhầm lẫn Gaiffier với tôi. Gaiffier kể chuyện, về một số chủ đề, chủ yếu là chính trị, một cách không quanh co rào đón, theo cách khác với tôi là tác giả; nhân vật này không kể những gì mà “tôi” sẽ kể nhân danh chính mình. Tương tự, tôi muốn tranh việc người ta đồng nhất Blanche với Elsa. Đó là chỗ khác nhau cốt yếu giữa La Mise à mort và Blanche et l’oubli. Trong La Mise à mort , như tôi đã thú nhận trong một cuộc trả lời phỏng vấn, là Ingeborg hoặc Fougère chính là Elsa. Nhưng nhân vật Blanche thì không phải Elsa, mặc dù về nhân vật này người ta ắt hẳn phải qui chiếu tới tác phẩm của Elsa, vì tên của nhân vật Blanche được lấy từ một tiểu thuyết của Elsa, đó là quyển Luna Park. Nhưng Blanche Hauteville, trong tiểu thuyết của tôi, sống ở vào khoảng năm 1943, trong khi trên thực tế Elsa viết Luna Park năm 1959.
Câu hỏi: Trong La Mise à mort các nhân vật là cái bóng của ông, như các nhật nữ là cái bóng của Elsa?
Aragon: Đúng, nhưng với Gaiffier thì theo cách rất khác. Tức theo cách ngược lại, một số sự kiện cụ thể của đời tôi được gán cho Gaiffier. Cuộc chiến tranh mà nhân vật này tham gia gần như là cuộc chiến tranh chính tôi đã tham gia, ngoại trừ trong chiến tranh nhân vật này đã di chuyển từ xuôi về phía hạ du sông Loire tới La Charité, còn tôi thì đi ngược lên phía thượng du. Cái lâu đài nơi chúng tôi đã ẩn náu sau đình chiến là giống hệt nhau, chỉ thay cái tên. Và còn nhiều cái khác nữa tương tự.
Câu hỏi: Chủ nghĩa hiện thực, có vẻ như đó là một danh từ muốn nói lên tất cả miễn là ta đem lại nghĩa cho nó. Và trong suốt sự nghiệp của mình ông đã làm cho danh từ này gánh vác nhiều nghĩa. Lí luận về chủ nghĩa hiện thực như ông phát triển ra ở trong Blanche et l’oubli khác với ở trong lí luận được ông khẳng định trong quyển Pour un Réalisme socialiste nhiều năm trước. Blanche et l’oubli kết thúc bằng câu này: Cho tới nay các nhà văn đều chỉ bằng lòng với việc bắt chước thế giới, vấn đề giờ đây là phải sáng tác ra thế giới.
Aragon: Ông đã nhận ra một sự nhại lại câu nói của Marx: Các nhà triết học cho tới nay chỉ nghiên cứu thế giới, vấn đề giờ đây là phải cải biến nó; câu của tôi là sự sao chép lại câu của Marx để đưa vào lĩnh vực tiểu thuyết. Sự sáng tác, hiểu theo nghĩa sự can thiệp của con người, sự sáng tạo bởi con người, đây chính là cái làm thành nền tảng của chủ nghĩa hiện thực xã hội chủ nghĩa có giá trị hiệu lực (valable). Vấn đề ở đây là sáng tác nên thế giới, nhưng không phải bất cứ thế giới nào. Ở chỗ này không có sự khác biệt căn bản so với cách hiểu của tôi về chủ nghĩa hiện thực xã hội chủ nghĩa là gì.
Tôi viết Pour un Réalisme socialiste ở một giai đoạn người ta chỉ tính chủ nghĩa hiện thực xã hội chủ nghĩa là những gì được sáng tác ở Liên Xô. Do đó các dữ kiện trong sách này là rất hạn chế. Nhưng tôi cũng có cơ hội thấy quan điểm trên đã thay đổi ở ngay chính Liên Xô, thấy ở đó người ta coi một nhà văn không phải công dân Liên Xô cũng là thuộc về chủ nghĩa hiện thực xã hội chủ nghĩa. Ở bên Liên Xô người ta cũng thường lấy chính tôi làm ví dụ cho điều nói trên. Chỉ có một sự khác biệt, một sự khác biệt trên thực tế. Giai đoạn 1933-1934 chỉ tác phẩm nào ở Liên Xô mới được coi là thuộc chủ nghĩa hiện thực xã hội chủ nghĩa, và về chủ đề này tôi chỉ có thể nói dựa trên sự trải nghiệm của mình, vả lại tôi vẫn tiếp tục thấy sự trải nghiệm của mình là cực kì thú vị, vì nó vừa cho phép ta sáng tác và đồng thời vì những sai lầm trong nó, nhưng với một nhà viết tiểu thuyết thì không gì có ích hơn là những sai lầm của các nhà viết tiểu thuyết khác.
Câu hỏi: Như thế, tiểu thuyết hiện thực xã hội chủ nghĩa đã dạy ông rất nhiều điều về phải viết gì và không được viết gì?
Aragon: Chắc chắn. Để giới hạn trong lĩnh vực tôi biết rõ, hãy lấy ví dụ Théodore Géricault (là một họa sĩ Pháp có thật, sinh năm 1791, mất 1824 và trong La Semaine sainte cũng có nhân vật họa sĩ cùng tên-ND), rất ngưỡng mộ hội họa của nam tước Gros, và hôm nay nếu xem tranh của ông vẽ ta thấy ông vẽ chống lại Gros. Những ai nhìn sự vật một cách hơi giản đơn, họ coi kể từ Cézane có sự cắt đứt để bước sang hội họa hiện đại, bao giờ họ cũng ngạc nhiên nếu họ sẽ đọc Picasso viết: Cézane, như ông bạn Daix của tôi mới đây đã viện dẫn, chỉ là Harpignie nhưng có thiên tài.
Câu hỏi: Cuối cùng hãy nói về một trong các chủ đề lớn của ông: tình yêu. Trong Blanche ou l’oubli có hai nhân vật nữ, Marie-Noire và Blanche, họ yêu theo cách khác nhau, nhưng cả hai đều có tình yêu bất hạnh. Trong khi trong La Mise à mort, tình yêu, bất chấp những vẻ ngoài, là một tình yêu hạnh phúc.
Aragon: Mọi sự đều là có tính tương đối: có tình yêu hạnh phúc dẫn đến tự tử. Cho cả hai trường hợp trên, đừng quên rằng tôi đã viết một bài thơ: Il n’y a pas d’amour heureux, người ta thường chỉ chê tôi vì bài thơ này.
Câu hỏi: Nhưng bài thơ có câu kết: Nhưng đó là mối tình của cả hai ta. Geoffroy và Blanche, cũng như Philipppe và Marie-Noire, chỉ là có sự không thấu hiểu nhau. Ông viết: từ ngữ không đi xuyên qua được. Có một bức tường kính giữa chúng. Ngay cả “nói” cũng là sự im lặng.
Aragon: Có một ý niệm cao cả về tình yêu, ý niệm của Hölderlin chẳng hạn, bao giờ cũng nói lên rằng ngay chính cái chúng ta gọi là tình yêu hạnh phúc là không phải tình yêu, bởi vì nó không đạt tới cái tuyệt đối này, vì ai thực sự yêu thì có thể quan niệm được cái tuyệt đối này là biểu hiện duy nhất của tình yêu. Ta bao giờ cũng ở lại “bên này” và bất cứ ai yêu, dưới con mắt của chính mình, đều là một kẻ phạm tội với tình yêu.
Câu hỏi: Như thế, khi các nhà thơ ở Tạp chí Le Grand Jeu bảo rằng TÌNH YÊU với chữ “A” viết hoa không tồn tại, theo ông có phải họ thực sự phủ định tình yêu?
Aragon: Với tôi tình yêu là một cách hiểu biểu tượng có tính bản chất ở con người, tôi coi mọi quan niệm trái ngược lại với biểu tượng trên là chống-con người. Nói vậy nhưng sẽ là ngây ngô nếu tin rằng ý niệm về tình yêu nhất thiết bao hàm sự hiện thực hóa ý niệm này.
Câu hỏi: Vậy, mọi sự hiện thực hóa đều là một sự làm nghèo đi cái ý niệm?
Aragon: Thường là nó làm vỡ vụn… Nhưng có một câu hỏi, ông vẫn chưa nêu, và tôi muốn trả lời nó để kết thúc cuộc nói chuyện này. Hãy lấy tình tiết hồi ức về chuyện xảy ra ở làng Bamberg trong La Semaine sainte, tình tiết này được lặp lại, không phải là sự ngẫu nhiên, trong La Mise à mort, thậm chí trong La Blanche ou l’oubli, nó đóng vai trò trong nhiều cuốn tiểu thuyết, trước nhất là ở trong quyển Luna Park và Le Grand Jamais của Elsa Triolet, đừng bỏ qua cái tính chất lời thú tội (confession) mà ta thấy ngay cả bố cục của tiểu thuyết. Bố cục được thấy ở Blanche et l’oubli, L’Éducation sentimentale (tiểu thuyết của Gustave Flaubert), Hypérion (của Hölderline) và Luna Park, nó nói lên tầm quan trọng của Elsa đối với tôi, không chỉ như một người đàn bà tôi đã yêu và là vợ suốt cuộc đời tôi, theo nghĩa mà mọi ông chồng trên đời này đều nói, mà đối với tôi còn như một suối nguồn của mọi tư tưởng. Điều này rất quan trọng, nó đi ngược với những gì người ta lắm khi nghĩ tưởng về chúng tôi. Những người như vậy đều nói chung là đần, họ biến mọi chuyện riêng của hai chúng tôi, không chỉ giới hạn ở một cuốn tiểu tuyết nào đó, mà là cả chuyện sinh hoạt, thành một câu chuyện ủy mị rẻ tiền. Cái căn bản của cuộc đời hai chúng tôi, của riêng tôi, dù thế nào đi nữa (nếu tôi được phép nói thay cho Elsa, được phép nghĩ rằng Elsa cũng nghĩ về tôi như tôi nghĩ về nàng), toàn bộ chuyện này hoàn toàn chẳng phải bắt nguồn từ cái huyền thoại về tình yêu “sến”, ủy mị của các cô thợ may ở Paris (midinette), hiểu theo nghĩa cách dùng từ này nơi nhà văn Henri de Montherlant. Nó là chính nguồn mạch, nguồn mạch chung của tư tưởng, của sự sống, nó chỉ có thể bắn vọt ra giữa người đàn ông và người đàn bà. Tôi không nghĩ đây là một số phận dành riêng cho các nhân vật được ưu ái là Elsa Triolet và Aragon. Có nhiều cặp, nơi họ cái nguồn mạch này xuất hiện: nhưng họ không viết văn, cái nguồn mạch ấy không chọn con đường hiển nhiên như với hai chúng tôi. Ở nhiều người khác, họ kể lại, để không muốn nói là phô bày ra, những gì chúng tôi không tin là sự thật ở tôi, về các mối quan hệ với người đàn bà họ yêu, có một sở thích nào đó gần như thói thích phô trương, nó chắc chắn không thể tìm thấy ở trong những gì tôi viết.
Nếu tôi có nói là Elsa hiện diện ở trong các cuốn sách của tôi, dĩ nhiên nàng đã hiện diện cho những gì là cuộc sống chung của hai chúng tôi, sắp tới đã là 40 năm rồi, những gì tôi nói ra không thể xa lạ hoàn toàn với nàng; nhưng, nếu tôi được phép nói ra, tôi cũng đã trải qua sự soi sáng đặc biệt về những gì nàng nghĩ về điều này. Tôi có thể trải qua tốt hơn ở đâu nữa ngoài ở việc đọc các tiểu thuyết của nàng, bởi tầm quan trọng tôi gán cho tiểu thuyết, bởi ý niệm cao quí tôi có về tiểu thuyết với tư cách tiểu thuyết. Ngược lại với nhiều nhà văn hiện nay, họ chỉ nói về tiểu thuyết để miệt thị nó, để phán những lời tiên tri về sự suy tàn của nó, cái chết của nó, tôi coi tiểu thuyết như một phát minh vĩ đại của con người. Nếu tôi có nói về Elsa và về tôi, theo cách người ta có thể đánh giá là thái quá, thì đích xác là bởi vì tôi tin rằng hai chúng tôi là ví dụ về sự biến đổi của con người thông qua tiểu thuyết.
Câu hỏi: Ông viết trong La Mise à mort: sự khác nhau giữa người và kiến chính là con người có ý niệm về tiểu thuyết.
Aragon: Gần như thế. Lẽ ra tôi phải nói là con người đã phát minh ra tiểu thuyết … nhưng, văn xuôi hoặc thơ, tôi không nắm bắt được những gì mình viết bằng con tim.