Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khải Đơn
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Mão Xuyên
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Thịnh
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Hồng
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Trứ
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yên Thao
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Bóng tối của Woolf: Ôm mang cái bất khả giải
Rebecca Solnit
Đoàn Huyền dịch
“Tương lai là bóng tối, đó là điều tối đẹp nhất mà tương lai có thể trở thành, tôi nghĩ vậy,” Virginia Woolf viết trong nhật kí ngày 18 tháng 1 năm 1915, khi nhà văn gần 33 tuổi và Thế chiến thứ Nhất đang bắt đầu biến thành một cuộc thảm sát trên phạm vi chưa từng có, mà sẽ còn tiếp diễn thêm vài năm nữa. Bỉ bị chiếm đóng, chiến tranh bùng nổ ở châu Âu, chính nhiều nước trong khu vực cũng đang xâm chiếm các lãnh thổ khác trên khắp địa cầu, kênh đào Panama vừa được mở, kinh tế Mỹ suy thoái, 29 nghìn người tử nạn trong trận động đất ở Ý, những khinh khí cầu Zeppelin sẽ sớm tấn công thị trấn ven biển Great Yarmouth, khởi động giai đoạn ném bom vào dân thường, và chỉ vài tuần nữa, Đức sẽ sử dụng khí độc lần đầu tiên trên chiến trường châu Âu. Woolf, tuy nhiên, có lẽ viết về tương lai chính mình hơn là tương lai thế giới.
Woolf vừa trải qua cơn suy nhược thần kinh trong gần sáu tháng trời – căn cớ của việc tự sát [không thành], và hiện tại vẫn chịu sự coi sóc của mấy nữ y tá. Cho đến khi đó, thực ra, chứng tâm thần của nhà văn và chiến tranh thế giới diễn tiến theo cùng một lịch trình, nhưng rồi Woolf hồi phục còn cuộc chiến kéo dài thêm gần bốn năm trời, thậm chí còn đẫm máu hơn nữa. Tương lai là bóng tối, đó là điều tốt đẹp nhất mà tương lai có thể trở thành, tôi nghĩ vậy. Phát ngôn kỳ khôi đó xác quyết rằng cái không biết [the unknown] không cần trở thành cái biết [the known] nhờ tiên đoán sai lầm hoặc dự án của những tự sự [narratives] mang tính ý hệ hay mang tính chính trị khắc nghiệt; mà là sự tán tụng bóng tối, sẵn lòng – như chính cái “Tôi nghĩ vậy” bày tỏ – không chắc chắn thậm chí cả về chính xác quyết của mình.
Hầu hết mọi người sợ bóng tối. Trẻ con đúng thật là sợ đêm đen của bóng tối, trong khi đó, nhiều người lớn sợ, hơn hết thảy, bóng tối, cái mà là thứ không biết, thứ không nhìn thấy, thứ mờ mịt. Nhưng đêm tối mà trong đó người ta không thể dễ dàng phân biệt và định nghĩa cũng là đêm tình yêu được sinh thành, mọi vật tan hòa, đổi khác, mê đắm, kích động, thụ thai, bị ám, giải thoát, tái sinh.
Khi bắt đầu viết tiểu luận này, tôi tình cờ kiếm được một cuốn sách viết về sinh tồn nơi hoang dã của Laurence Gonzalez và tìm thấy ở đó câu nói gây ấn tượng mạnh sau: “Kế hoạch, ký ức về tương lai, thử hiện thực xem liệu có vừa vặn.” Ý của tác giả là khi đối diện hai sự vật dường như không tương thích chúng ta thường trông cậy vào kế hoạch, lờ đi những cảnh báo của hiện tại, và lao đầu vào rắc rối. Sợ hãi bóng tối của cái không biết, những không gian chúng ta chỉ thấy lờ mờ, chúng ta thường chọn bóng tối của những cặp mắt khép, của cái vô thức. Gonzalez nói thêm: “Các nhà nghiên cứu chỉ ra con người có xu hướng tiếp nhận thông tin như sự xác nhận chính cái khuôn tinh thần của mình. Chúng ta là những kẻ lạc quan bẩm sinh, nếu lạc quan, nghĩa là chúng ta tin chúng ta thấy thế giới như chính nó. Và dưới sự chi phối của kế hoạch thật dễ để thấy những gì chúng ta muốn thấy.” Trách nhiệm của các nhà văn, các nhà thám hiểm là nhìn thấy nhiều hơn, là ít vướng bận bởi định kiến, là du hành vào bóng đêm với những đôi mắt thức.
Không mấy kẻ trong số họ khao khát thực hiện và kế nhiệm trách nhiệm ấy. Thể loại phi hư cấu xích lại gần hơn với thể loại hư cấu trong thời đại của chúng ta theo những cách không xưng tụng hư cấu, là bởi một phần, có quá nhiều nhà văn không thể chấp nhận những tình thế trong đó quá khứ, cũng như tương lai, là bóng tối. Có quá nhiều điều chúng ta không biết, và viết một cách chân thật về một cuộc đời, của bạn hoặc của cha mẹ bạn hoặc của một nhân vật tiếng tăm, một sự kiện, một cuộc khủng hoảng và nền văn hóa khác, là khớp nối liên tục với những khoảng bóng tối, những đêm trường lịch sử, những chốn của cái không biết đó. Chúng nói với ta rằng có những giới hạn của hiểu biết, có những bí ẩn thuộc về bản thể, bắt đầu với quan điểm cho rằng chúng ta chỉ biết được những điều mà người ta nghĩ được và cảm thấy được trong sự vắng mặt của thông tin chân xác.
Chúng ta vốn dĩ không thấu biết ngay cả về chính mình, nói gì tới những người đã chết ở thời đại mà chỉ liên kết bề mặt và sự phản quang của nó thôi đã không giống thời đại chúng ta. Chúng ta lấp đầy những khoảng trống không của sự biết bằng những hiểu biết sai lầm, thay vì những sự thật chúng ta không biết toàn vẹn. Khi chúng ta lầm lẫn rằng mình biết, chúng ta sẽ biết ít hơn khi chúng ta thừa nhận rằng mình không thấu biết. Đôi khi tôi nghĩ những lầm lẫn này nơi tri thức [có] thẩm quyền là sự thất bại của ngôn ngữ: ngôn ngữ khẳng quyết thì đơn giản hơn và ít đòi hỏi nỗ lực hơn ngôn ngữ của sắc thái, của cái đa nghĩa, và của sự ước đoán. Woolf đặc biệt xuất sắc cái ngôn ngữ thứ hai đó.
Thậm chí danh xưng của nhà văn cũng có chút hoang dại. Người Pháp gọi lúc chạng vạng là khoảng thời gian “entre le chien et le loup,” giữa chó và chó sói [between the dog and the wolf], và bằng việc kết hôn với một người Do Thái ở Anh thời ấy, Virginia Stephen(1) chắc chắn đã chọn đi tới một cách sống hơi hoang dã, đã bước cao hơn một chút khuôn phép của tầng lớp và thời đại mình. Dù có nhiều Woolf, nhưng Woolf của tôi trở thành một Virgil(2), chỉ cho tôi cái hữu dụng của việc lang thang, lạc lối, ẩn danh, của sự đắm chìm, sự không chắc chắn và những điều không thể thấu biết. Tôi biến đoản ngôn về bóng tối trên đây của Woolf thành một châm ngôn, thúc đẩy sự ra đời cuốn sách xuất bản năm 2004 của mình, Hy vọng trong Bóng tối [Hope in the Dark], cuốn sách về chính trị và hy vọng, được viết để làm nguôi khuây những thất vọng do cuộc chiếm đóng Iraq của chính quyền Bush gây ra.
Hai cuộc tản bộ mùa đông
Với tôi, những lí do của hy vọng vốn đơn giản thôi, chúng là những gì sẽ xảy đến mà ta không biết, là cái không mong chờ và không hình dung tới, thường xuyên xuất hiện. Và là cái mà lịch sử không thành văn của thế giới đã chỉ ra rằng, những cá nhân tận hiến và những phong trào quần chúng có thể gây nên (và đã gây nên) ảnh hưởng lớn đến lịch sử, nhưng chỉ có điều khi nào, bao lâu, và như thế nào chúng ta thành tựu lại là điều không thể dự đoán.
Thất vọng là một kiểu tin chắc, tin chắc rằng tương lai sẽ rất giống hoặc có thể khác xa hiện thực; trong lối diễn tả giàu liên tưởng của Gonzalez, thất vọng là một ký ức quả quyết về tương lai. Lạc quan cũng quả quyết về những gì sẽ xảy ra. Cả hai đều là cái cớ cho tình trạng phi hành động. Hy vọng có thể trở thành tri thức mà chúng ta không có thứ ký ức kia và hiện thực không cần thiết phải vừa khít với những kế hoạch của ta; hy vọng giống như khả năng sáng tạo có thể khởi nguồn từ cái mà nhà thơ Lãng mạn John Keats gọi là Năng lực Tiêu cực [Negative Capability].
Vào một đêm giữa mùa đông 1817, hơn một thế kỉ trước cái ngày Woolf viết dòng nhật ký về bóng tối, John Keats cuốc bộ về nhà, trò chuyện cùng vài người bạn và như nhà thơ viết trong bức thư nổi tiếng miêu tả cuộc tản bộ đó, “một vài điều vừa lấp đầy trí óc tôi, ngay lập tức tôi đột ngột biết tố chất nào dẫn đến sự sinh thành một Tác giả Thành tựu [a Man of Achievement], đặc biệt trong lĩnh vực Văn chương… Tôi muốn nói đến Năng lực Tiêu cực, có nghĩa, khi một người có khả năng tồn tại trong cái không chắc chắn, trong niềm bí mật và sự hoài nghi mà không chút động chạm cáu bẳn nào đến hiện thực và lí trí.”
Việc Keats tản bộ, trò chuyện, và có những ý tưởng lấp đầy trí óc đề xuất rằng việc thơ thẩn một cách cơ học có thể dẫn đến sự lang thang của trí tưởng tượng, đến những hiểu biết có tư cách là một sáng tạo tự thân, chính việc thơ thẩn đó đã biến sự trầm tưởng thành một thú vui ngoài trời. Trong hồi kí “Một Phác thảo Quá khứ” [A Sketch of the Past], Woolf viết, “Sau một ngày dạo quanh quảng trường Tavistock Square, tôi đã khởi sinh, cuốn tiểu thuyết Về phía ngọn Hải đăng [To the Lighthouse], như đôi lần tôi viết những cuốn sách khác, trong một sự gấp gáp tuyệt vời, dường như vô tình. Cái này làm bật ra cái kia. Thổi những cái bong bóng khỏi ống hút đem đến cảm giác giống như đám đông vội vã của những ý tưởng và hoạt cảnh bùng ra khỏi tâm trí tôi, nên tôi bước đi với đôi môi tự động phát âm các âm tiết. Điều gì đã thổi ra những cái bong bóng? Tại sao vậy? Tôi không biết.”
Với tôi phần nào đó thiên tài của Woolf dường như chính là cái không biết ấy, cái năng lực tiêu cực ấy. Tôi có lần nghe về một nhà thực vật học ở Hawaii có khả năng tìm ra những loài mới bằng cách để mình lạc trong rừng, bước qua những điều và những cách mình vốn biết, cho phép kinh nghiệm được rộng dài hơn kiến thức của mình, và lựa chọn hiện thực hơn là kế hoạch. Woolf không chỉ sử dụng mà còn ca tụng sự lang thang không đoán định được của tinh thần và thân thể. Một tiểu luận rất hay của Woolf “Phố Ám: Một chuyến Phiêu lưu ở Luân Đôn” [Street Haunting: A London Adventure], viết năm 1930, có một giai điệu phóng khoáng nhẹ nhàng của nhiều tiểu luận nhà văn viết trước đó và nhiều chuyến viễn du thật sâu trong bóng tối.
Tác phẩm lấy một chuyến đi giả tưởng để mua chiếc bút chì trong chiều đông muộn ở Luân Đôn như một cái cớ để thám hiểm bóng tối, sự lang thang, cái bịa tạc, sự tan rã của cá tính, cuộc đại thám hiểm đó diễn ra trong tâm trí còn bề ngoài thân thể vẫn bước theo những bước quen thuộc thường ngày. “Thời khắc đêm tối, cũng, trao cho ta sự vô trách nhiệm mà bóng tối và ánh đèn đêm ban tặng,” Woolf viết. “Chúng ta không hoàn toàn là mình nữa. Khi bước ra khỏi nhà trong một tối đẹp trời tầm 4 đến 6 giờ, chúng ta xé bỏ cái bản ngã mà bạn bè ta vốn biết, bằng và trở thành một đám đông cộng hòa bao la của những kẻ phiêu bạc ẩn danh, những kẻ mà cái xã hội của họ quá dễ chịu đối nghịch với sự cô quạnh của căn phòng riêng”. Ở đây nhà văn mô tả một hình thái xã hội không chèn ép mà giải phóng cá tính, xã hội của những kẻ xa lạ, cộng hòa đường phố, trải nghiệm trạng thái ẩn danh và tự do, thứ được phát kiến bởi các thành phố lớn.
Trầm tưởng thường được miêu tả như một trạng thái cô độc, ẩn cư, như nhà tu hành trong trai phòng, nhà văn bên bàn viết. Woolf bất đồng với quan niệm ấy, nhà văn viết về căn nhà như sau, “Ở đó ta bị bao quanh bởi những đồ vật, chúng ép buộc ký ức kinh nghiệm của mỗi chúng ta.” Woolf miêu tả các vật dụng rồi khẳng định, “nhưng khi cánh cửa đóng lại sau lưng ta, tất cả biến mất. Lớp bao bọc tựa một cái vỏ, thứ mà tâm hồn chúng ta tự bài thải ra ngôi nhà, để tạo cho tâm hồn ta hình dạng riêng, đã bị phá vỡ, và cái còn lại của tất cả những thứ nhăn nhúm và thô nhám này là một hạt ngọc ngự ở nơi trung tâm của nhận thức, một con mắt cực lớn. Đẹp đẽ thay đường phố mùa đông!”
Cái vỏ của căn nhà gần như là một thứ tù ngục, tựa một sự bảo vệ, bao bọc của cái quen thuộc và liên tục, những thứ có thể biến mất ở bên ngoài. Bước ra ngoài đường phố có thể là một hình thức của sự can dự mang tính xã hội, thậm chí một hành vi chính trị như khi ta bước vào buổi hòa nhạc, khi ta tham gia vào các cuộc khởi nghĩa, biểu tình và cách mạng, nhưng nó cũng có thể là một cách sinh thành sự mộng tưởng, cái chủ quan, và trí tưởng tượng, một bản song ca giữa những cái liên tục và ngắt quãng của thế giới bên ngoài với dòng chảy của những hình ảnh và những khao khát và (sợ hãi) của thế giới nội tại. Có lúc, nghĩ suy là một hoạt động thể chất và hướng ngoại.
Trong những hoàn cảnh như thế, suy nghĩ thường là một thoáng sao lãng đẩy trí tưởng tượng về phía trước, chứ không phải là sự tập trung trí lực liên tục. Suy nghĩ bởi vậy hoạt động bằng sự gián tiếp, đi một vòng quanh co để đến những nơi mà nó không thể chạm tới một cách trực tiếp. Trong “Phố Ám,” chuyến du hành của trí tưởng tượng có lẽ chỉ là thú giải trí thuần túy, nhưng thứ lang thang như thế đã cho phép Woolf hình thành diện mạo của Đến ngọn Hải Đăng, chính nó đã thúc đẩy công việc sáng tạo của nhà văn theo cái cách mà việc ngồi bên bàn viết có lẽ không làm được. Những cách thức mà công việc sáng tạo hoàn thành thường không dự đoán được, chúng yêu cầu một không gian để lang thang, và từ chối các lịch trình và phương pháp. Chúng không thể bị tối giản thành các công thức sao chép toàn vẹn.
Không gian công cộng, không gian thành thị, cái không gian mà ở thời điểm khác đáp ứng nhu cầu của thị dân, thành viên của một xã hội đã thiết lập mối giao thiệp với những thành viên khác, còn ở đây nó là một không gian đã biến mất khỏi những ràng buộc của cá tính. Woolf tán dương sự lạc lối, không phải sự lạc lối vì không biết cách tìm ra đường đi, mà là lạc lối trong sự cởi mở hướng tới cái không biết, và Woolf cũng tán dương cả cái cách mà không gian vật lý có thể cải thiện không gian tinh thần. Nhà văn viết về giấc mơ ban ngày, hay có lẽ là giấc mơ ban chiều như trong trường hợp này, như là câu chuyện của việc tưởng tượng về chính mình ở nơi chốn khác, trong tư cách của một người khác.
Trong “Phố Ám” Woolf phân vân về bản thân căn tính:
Cái tôi thật sự [the true self] không phải là cái này hay cái kia cũng không phải là khi ở đây hay lúc ở đó, mà là một cái gì đó đa căn tính và trôi nổi, và nó chỉ là nó khi chúng ta để các ước muốn của nó hoàn toàn tự do cũng chẳng chặn bước nó đi tới, lúc ấy liệu chúng ta thực sự là chính mình? Hoàn cảnh sống yêu cầu sự thống nhất; vì lợi ích, một người phải nằm trong cái toàn thể. Một công dân mẫu mực khi mở cánh cửa ban tối hẳn phải là một chủ nhà băng, một golf thủ, một người chồng, một người cha; chứ không phải một kẻ du mục lang thang trên sa mạc, một nhà thần bí soi ngắm bầu trời, một kẻ phóng đãng ở những khu ổ chuột của San Francisco, một người lính đi đầu cuộc cách mạng, một kẻ bị ruồng bỏ gào lên những tiếng hoài nghi và đơn độc.
Nhưng anh ta là tất cả những kẻ này, Woolf khẳng định, và cái giới hạn những gì anh ta có thể trở thành không phải là giới hạn của Woolf.
Những nguyên tắc của cái Không Chắc chắn
Woolf yêu cầu một phiên bản trầm tư hơn cái “Tôi là đám đông” của Walt Whitman, sáng trong hơn cái “Tôi là kẻ khác” của Arthur Rimbaud. Nhà văn đòi hỏi những hoàn cảnh không tạo ra sự thuần nhất của căn tính, cái là một giới hạn, thậm chí một sự bức chế. Người ta thường nhận thấy Woolf thỏa mãn yêu cầu này cho các nhân vật trong tiểu thuyết, hay ít thường xuyên hơn, trong các tiểu luận của mình. Nhà văn minh họa điều đó bằng một giọng bình luận, soi xét cẩn trọng để ca ngợi, triển hạn, và đòi hỏi nó bằng việc nhấn mạnh đến sự đa dạng, cái tối giản và có lẽ cả cái bí ẩn, nếu bí ẩn là khả năng của cái đang trở thành, cái vượt thoát, cái không bị giới hạn, cái có khả năng bao chứa nhiều hơn.
Các tiểu luận của Woolf thường vừa là những tuyên ngôn (về) vừa là những minh họa hay những bản điều tra về cái ý thức không giới hạn này, của nguyên tắc không chắc chắn này. Chúng cũng là những hình mẫu của một dạng phản-phê bình, bởi chúng ta thường hiểu mục đích của phê bình là sự thấu suốt toàn vẹn. Thời gian làm phê bình nghệ thuật tôi thường nói vui rằng các bảo tàng yêu nghệ sĩ theo cách các thợ nhồi bông thú yêu hươu nai và cái gì đó của ham muốn chiếm giữ, cố định hóa, làm chắc chắn và rõ nghĩa các tác phẩm có tính khám phá, mơ hồ và kết thúc mở, đang hiện diện ở rất nhiều người làm việc trong chốn giam hãm, đôi khi được gọi là thế giới nghệ thuật ấy.
Một kiểu hung hăng tương tự chống lại sự mơ hồ của tác phẩm và sự đa tầng của ý nghĩa và ý hướng của nghệ sĩ thường tồn tại trong phê bình văn học và nghiên cứu hàn lâm, một ham muốn chắc chắn hóa những gì không thể chắc chắn, thấu hiểu những gì bất khả tri, biến một chiếc phi cơ bay ngang trời thành miếng thịt nướng trên đĩa ăn, để phân loại và kiểm soát. Cái gì thoát khỏi sự phân loại thì cũng không để bị nhận diện.
Có một loại phản-phê bình, một kiểu phê bình cố gắng triển hạn tác phẩm nghệ thuật bằng cách kết nối với nó, mở ra các ý nghĩa của nó, mời gọi người ta đến với những khả nghĩa ấy của tác phẩm. Một tác phẩm phê bình xuất sắc có thể giải phóng cho một tác phẩm nghệ thuật, để nó được chiêm ngưỡng toàn vẹn, lưu giữ sự sống động, và tham gia vào, không phải một cuộc hội thoại vô tận mà thay vào đó là một cuộc hội thoại không ngừng bồi đắp những hư cấu giả tưởng. Phê bình phản-phê bình không chống lại diễn giải mà chống lại sự giam hãm, chống lại sự hủy diệt tinh thần. Kiểu phê bình ấy tự thân đã là một nghệ thuật kì diệu.
Loại phê bình này không đưa phê bình ra đọ sức với văn bản, không tìm kiếm quyền lực. Thay vào đó nó thử du hí cùng tác phẩm và những ý tưởng của nó, mời gọi nó bừng nở và mời gọi những người khác tham gia vào cuộc đối thoại mà trước đó dường như là không có lối vào, kéo dài những mối quan hệ có thể đã không được nhìn thấy và mở ra những cánh cửa có thể đã bị khóa. Loại phê bình này tôn trọng bí mật mang tính bản thể của tác phẩm nghệ thuật, điều phần nào chính là vẻ đẹp và sự thú vị của nó, cả hai đều tối giản và mang tính chủ quan.
Những cuộc giải phóng
Woolf phóng thích cho văn bản, trí tưởng tượng, các nhân vật hư cấu và sau đó yêu cầu cái tự do ấy cho chính chúng ta, nhất là cho phụ nữ. Điều này dẫn tới trọng điểm của Woolf, cái đã thành điển mẫu lớn nhất đối với tôi: Woolf luôn luôn tụng ca một loại giải phóng, không phải sự giải phóng về mặt chính quyền, thể chế hay lý tính mà là chuyện vượt thoát khỏi cái quen thuộc, cái an toàn, cái có thể thấu biết để bước vào thế giới rộng lớn hơn. Yêu cầu giải phóng phụ nữ của Woolf không phải chỉ để họ có thể làm một số việc thuộc về thể chế như đàn ông đã làm (và như những người phụ nữ hiện nay đang làm), mà là để họ có đầy đủ tự do để rong chơi cả về mặt địa lý và cả trong tinh thần.
Nhà văn thừa nhận rằng sự giải phóng này đòi hỏi nhiều hình thức thực tế của tự do và năng lực – Woolf thừa nhận điều này trong Căn phòng riêng [A Room of One’s Own], tiểu luận cũng thường được nhớ tới như một sự đòi hỏi những căn phòng riêng và thu nhập riêng của người phụ nữ, dù nó cũng yêu cầu cả giáo dục đại học và một thế giới toàn vẹn, thể hiện qua câu chuyện tưởng tượng hay và buồn về Judith Shakespeare, người em gái bất hạnh của Shakespeare: “Cô không được rèn giũa tài năng. Thậm chí liệu cô ấy có thể ăn bữa tối trong quán trọ hoặc lang bạt khắp phố phường giữa đêm khuya?” Ăn tối trong quán trọ, phố phường đêm khuya, tự do của đô thị chính là những yếu tố cốt lõi của tự do, thứ không minh định cá tính mà để lạc mất nó. Có lẽ nhân vật chính trong tiểu thuyết Orlando của nhà văn, người sống hàng thế kỷ, chuyển từ giới tính này sang giới tính kia, thể hiện cho ý tưởng của nhà văn về tự do tuyệt đối để lang thang, trong ý thức, trong sự phấn khích, trong căn tính, và ở một chốn nào đó.
Vấn đề giải phóng xuất hiện theo cách khác trong bài diễn thuyết “Những Nghề nghiệp cho Phụ nữ” [Professions for Women] của Woolf, trong đó nhà văn miêu tả hành vi bạo lực đầy khoái cảm về chuyện giết chết Thiên thần chốn Khuê phòng [the Angel in the House], tức một phụ nữ lý tưởng người đáp ứng tất cả nhu cầu và trông đợi của kẻ khác, chứ không phải của chính mình:
Tôi sẽ cố hết sức để giết cô ấy. Lí lẽ của tôi, nếu tôi phải ra hầu tòa, có lẽ là tôi hành động để tự vệ…. Giết Thiên thần chốn Khuê phòng là một phần công việc của nữ nhà văn. Thiên thần chết; vậy cái gì còn lại? Bạn có thể nói rằng những gì còn lại là một thể đơn giản và chung chung - một người phụ nữ trong phòng ngủ với một lọ mực. Nói cách khác, bây giờ cô ấy đã tự vứt bỏ những sai lạc, bây giờ chỉ còn việc trở thành chính mình. À mà, “chính mình” là cái gì nhỉ? Ý tôi là, một phụ nữ là gì nhỉ? Tôi cam đoan với bạn là tôi không biết. Tôi không tin bạn biết.
Tới giờ bạn đã thấy Woolf nói “Tôi không biết” hơi nhiều không?
“Giết Thiên thần chốn Khuê phòng,” Woolf nói rõ hơn, “Tôi nghĩ tôi đã giải quyết vấn đề. Cô ấy chết. Nhưng rồi thì, nếu nói một cách thành thật về trải nghiệm ấy của bản thân tôi ở khía cạnh toàn bộ thân thể, tôi không nghĩ tôi đã giải quyết được. Tôi e chưa người phụ nữ nào đã giải quyết xong xuôi. Những điều ngáng trở cô ấy vẫn cực lớn – nhưng chúng rất khó để định danh.” Đây là âm giai tuyệt diệu của sự khước từ lịch thiệp của Woolf, và phát ngôn cho rằng cái sự thật của nhà văn ắt hẳn phải bao gồm toàn bộ thân thể, tự thân nó tân kì đến không thể hình dung được trước khi Woolf phát biểu về nó. Hiện thân ý tưởng của Woolf trong các tác phẩm dù chừng mực hơn nhiều so với những nhà văn khác, như Joyce chẳng hạn, nhưng nó thực sự hiện diện – và mặc dù nhà văn tìm cách để đạt được sức mạnh nhưng cái Woolf tìm thấy trong tiểu luận “Bàn về Trạng thái Đau ốm” [On Being Ill], rằng thậm chí cả cái không năng lượng của trạng thái đau yếu cũng có thể là sự giải phóng, vì nó chú ý tới những gì mà kẻ khỏe mạnh không thấy, vì nó đọc các văn bản bằng một đôi mắt tươi mới, vì nó trong trạng thái đang biến đổi, mới chính là cái Woolfian [cái thuộc về, cái tiêu biểu của Woolf – ND]. Tác phẩm của tất cả các Woolf mà tôi biết đều bịa ra loại hóa thân kiểu Ovid(3) nơi mà tự do được tìm kiếm là một tự do để tiếp tục trở thành, tiếp tục khám phá, tiếp tục lang thang, vượt thoát. Woolf là một nghệ sĩ “thoát ly” [an escape artist.]
Khi kêu gọi một số thay đổi cụ thể mang tính xã hội, thì bản thân Woolf cũng là một cuộc cách mạng. (Và tất nhiên nhà văn đã không thấy và thiếu sót ở nhiều điểm bởi lí do giai tầng, điểm nhìn và thời đại, những điểm mà nhà văn mới chỉ vượt thoát ít nhiều. Chúng ta cũng có những điểm mù quáng của mình mà thế hệ sau có thể lấy đó để lên án hoặc không lên án chúng ta.) Nhưng ý tưởng của nhà văn về giải phóng ắt hẳn là mang tính bản thể, giàu cảm xúc và trí tuệ.
Nhiệm vụ của tôi khi kiếm sống bằng ngòi bút hơn hai mươi năm qua là cố gắng tìm hoặc tạo ra một ngôn ngữ để miêu tả những cái tế vi, không thể đong đến, những khoái cảm và ý nghĩa – không thể phân loại được – ở trung tâm của sự vật. Chip Ward bạn tôi nói về “nền độc tài của cái đếm được” [the tyranny of the quantifiable] như là một nền độc tài mà trong đó cái gì có thể đo đếm được hầu như luôn được ưu tiên hơn cái không thể đo lường; lợi ích cá nhân ưu tiên hơn lợi ích cộng đồng; tốc độ và hiệu quả hơn thú vui và chất lượng; cái hữu dụng hơn sự huyền bí và ý nghĩa, mà chính cái ý nghĩa và sự huyền bí ấy lại là những điều hữu ích hơn rất nhiều đối với sự tồn tại (thậm chí hơn cả) sự tồn tại của chúng ta, đối với những sự sống mà mục đích và giá trị nào đó của chúng tồn tại vượt trên cả chúng ta để tạo nên giá trị của nền văn minh.
Nền độc tài của cái đếm được phần nào đó là sự thất bại của ngôn ngữ và diễn ngôn, trong việc miêu tả những hiện tượng dễ đổi thay, phức tạp, và tế vi hơn cũng như sự thất bại của những người định hình quan điểm và quyết định việc hiểu và định giá những hiện tượng mơ hồ này. Định giá những gì không thể định danh hay miêu tả là điều nan giản, đôi khi, thậm chí là bất khả thi, và bởi vậy nhiệm vụ định danh và miêu tả là nhiệm vụ chính yếu của bất kỳ cuộc cách mạng nào chống lại tình trạng hiện thời của chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa tiêu dùng. Sự tàn phá thế giới về cơ bản một phần, có lẽ là phần lớn, là bởi sự thất bại của trí tưởng tượng và bởi sự lu mờ của nó trước các hệ thống định lượng, thứ không thể đong đo những gì quan trọng. Cuộc cách mạng chống lại sự tàn phá này là cuộc cách mạng của trí tưởng tượng, cuộc cách mạng đứng về phía cái tế vi, cái khoái cảm mà tiền bạc không thể mua được, các tập đoàn không điều khiển được, [là cuộc cách mạng] ủng hộ việc trở thành kẻ tạo sinh hơn là người tiêu dùng ý nghĩa, và tán thành sự chậm rãi, lang thang, lạc đề, thám hiểm, cái thiêng liêng và cái không chắc chắn.
Tôi muốn kết thúc bằng một đoạn văn của Woolf mà bạn tôi họa sĩ May Stevens đã gửi cho tôi, sau khi viết nó ngang một bức tranh của mình, một đoạn văn cũng đã có mặt trong cuốn “Sách Hướng dẫn Lạc lối” [A Field Guide to Getting Lost] của tôi. Trong những bức họa của May, các câu văn dài của Woolf được viết để chúng tuôn chảy như nước, tạo thành một sức mạnh mãnh liệt mà tất cả chúng ta bị cuốn đi và nổi trôi trên nó. Trong Về phía ngọn Hải đăng, Woolf viết:
Lúc này bà [nhân vật Ramsay – ND] không nghĩ đến ai cả. Bà có thể là chính mình, riêng mình. Và đó là những gì mà hiện thời bà thường cảm thấy sự cần thiết của – suy nghĩ, ồ, thậm chí không phải là suy nghĩ. Trở nên lặng yên; trở nên đơn độc. Tất cả tồn tại và tất cả hành động, trải dài, lấp lánh, giàu thanh âm, dần tan biến; và thu nhỏ lại với cảm giác trang nghiêm, để trở thành bản thân mình, một cái lõi hình nêm trong bóng tối, một thứ vô hình với kẻ khác. Dù bà vẫn đan, ngồi thẳng lưng, nhưng theo cách đó bà cảm nhận được bản thể; và chính cái tự ngã này đã xé bỏ những ràng buộc, tự do đi vào những cuộc hành trình xa lạ nhất. Khi cuộc sống chìm xuống chốc lát, phạm vi của trải nghiệm dường như vô hạn… Ở bên dưới, nó là toàn vẹn bóng tối, toàn bộ nó trải rộng, nó là chiều sâu không cùng; nhưng thi thoảng ta nhô lên mặt nước và người ta chỉ nhìn thấy phần trồi lên ấy mà thôi. Với bà, chân trời dường như là vô tận.
Woolf trao tặng ta cái vô hạn định, không sao nắm giữ, [nó] khẩn nài [ta] choàng ôm lấy, chảy trôi như nước, vô tận như khát vọng, [nó] – một la bàn để lạc lối.
Nguồn: Dịch từ bản tiếng Anh, Woolf’s Darkness: Embracing the Inexplicable, trên trang The New Yorker tháng 4/2014.
Đường dẫn: http://www.newyorker.com/books/page-turner/woolfs-darkness-embracing-the-inexplicable
Về tác giả: Rebecca Solnit (1961) hiện sống tại San Francisco, California, là nhà phê bình, tác giả của 16 cuốn sách thuộc nhiều lĩnh vực như môi trường, chính trị, nghệ thuật. Rebecca được đề cử và giành nhiều giải thưởng cho các cuốn sách của mình như giải National Book Critics Circle Award (Giải thưởng của Giới Phê bình Sách Quốc gia), hạng mục phê bình, giải Mark Lynton History Prize (giải Lịch sử Mark Lynton) năm 2004 cho cuốn River of Shadows (Dòng sông của những cái Bóng), để cử cho giải National Book Award (Giải thưởng Sách Quốc gia), và National Book Critics Circle Award (Giải thưởng của giới Phê bình Sách Quốc gia) cho cuốn Faraway Nearby (Gần Xa) năm 2013…
(1) Adeline Virginia Stephen, nhũ danh của Woolf (ND).
(2) Publius Vergilius Maro (70-19 trước Công nguyên), nhà thơ La Mã, tác giả của Eclogues, Georgics và Aeneid (ND).
(3) Publius Ovidius Naso (43 trước Công nguyên-17/18 sau Công nguyên), nhà thơ La Mã, tác giả của Amores (Những câu chuyện tình), Ars Amatoria (Nghệ thuật tình yêu), Metamorphoses (Hóa thân) (ND).
* Thông tin về tác giả và các chú thích đều được lấy từ trang: www.en.wikipedia.org (ND)