Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khải Đơn
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Mão Xuyên
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Thịnh
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Trứ
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yên Thao
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Tản mạn văn hóa văn nghệ và … văn gừng (3)
Nạn “cuồng dịch” hay phương pháp dịch “hậu google” (1)
Nhân đọc những phần dịch Anh – Việt trong tập sách Tư tưởng triết học (nxb Hội Nhà văn, 2015) và phần Lịch sử nghệ thuật trong tập 2013 VCL Tranh vẽ Võ Công Liêm (nxb Hội Nhà văn, 2013) của Võ Công Liêm
Nguyễn Thanh Văn
Khi mới đọc xong cuốn Tư tưởng triết học của ông Võ Công Liêm, tôi có dự định chia bài viết thành ba phần. Đầu tiên là nhận xét phần dịch mà tác giả kê đủ cả phần tiếng Anh và tiếng Việt, tiếp là vài suy nghĩ về loại tiếng Việt đặc thù trong tập tiểu luận và cuối cùng bàn nội dung triết học được trình bày những 250 trang. Và cuối cùng của cuối cùng, là nhân đọc tập sách, không thể không bàn qua hiện tượng “triết luận” của số người do không cưỡng được tình yêu đã đạt độ mù quáng với Triết học để “triết luận” lại trở thành “triết loạn” – điều mà Võ Công Liêm làm rất tốt qua công trình Tư tưởng triết học này.
Tuy nhiên sau khi lượng sức, người viết có ý “nhường” phần thẩm định nội dung triết học cho giới chuyên môn và chuyển phần nghiên cứu và thẩm định thứ tiếng Việt hiện đại – tạm gọi là tiếng-Việt-Hậu-Googles – mà tác giả do ở nước ngoài khá lâu đã mạnh dạn phát minh, qua cho các giáo sư có lòng quan tâm tới sự nghiệp “bảo vệ sự trong sáng của tiếng Việt” và các phóng viên giữ mục “Dọn vườn” trên các báo Văn nghệ và tạp chí Ngữ học. Đối với những bậc trí tuệ hơn người bao quát nhiều ngành, nhiều vỉa như Võ Công Liêm thì sự phân công thành nhiều phần việc cụ thể như tôi gợi ý hy vọng cũng hợp lý. Mỗi người mỗi mảng, phần còn lại vừa sức tôi, một ông giáo chuyên sửa các lỗi spelling và grammar cho các học viên Anh Văn bậc sơ học vậy.
Ngoài cuốn Tư tưởng triết học này, tôi dành vài dòng nhắc qua phần Lịch sử nghệ thuật trong tập 2013 VCL Tranh vẽ Võ Công Liêm và cũng chỉ giới hạn trong phần dịch Anh – Việt.
VỀ CUỐN TƯ TƯỞNG TRIẾT HỌC
Nhiều bài trong cuốn này thực chất là dịch. Tôi không đủ sức đối chiếu toàn bộ bài viết với tác phẩm gốc, mà chỉ giới hạn trong những chỗ tác giả có dẫn nguyên văn.
– “Năm 1940 sau khi cho ra đời luận án Tâm lý và hình tượng (The Psychology of the Imagination) như một hiện tượng tâm lý […]” (trang 41, bài Hiện hữu và hư không)
Nhận xét: “Of” là “của”, có khi dịch là “về”, có văn cảnh không cần dịch, vì sao lại chuyển thành “và”? “Và” là liên từ nối hai từ, hai mệnh đề, hai ý … ai cũng rõ. Chia cụm danh từ “the psychology of the imagination” thành hai vế bằng liên từ “và” vừa làm hỏng nghĩa vừa phạm lỗi tùy tiện. Người dịch nhầm một lỗi không đáng, “imagination” là “tưởng tượng” thành “hình tượng” (image).
– “Phải thừa nhận rằng Kant là người đầu tiên giới thiệu đến với chúng ta những gì thuộc phê bình triết học (the critical philosophy)” (trang 58, bài Kant – một lối phê bình triết học)
Nhận xét: Những bạn đã quen với Kant và triết học Tây phương đôi tí, hẳn đã nghe tới khái niệm “triết học phê phán”, thì chính cái “critical philosophy” này đây. Ngay một người phải tra tự điển mới hiểu nghĩa hai từ “critical” và “philosophy” nhưng chưa quên thầy cô môn Anh văn giảng rõ trật tự từ (the order of words) trong danh từ kép (compound nouns) thì chắc chắn mò mẫm dịch được là “triết học phê phán”, “triết lý phê phán”, “triết học phê bình”, tệ lắm cũng là “triết học chỉ trích” … không đến nỗi cho ra sản phẩm ngược ngạo “phê bình triết học” như Võ Công Liêm. Một người có trình độ ngữ pháp Anh văn kiểu này nhất định sẽ dịch “garden flower” (hoa vườn) thành “vườn hoa” và sẽ có một câu tán tỉnh lãng mạn kiểu “Anh hứa mỗi buổi sáng sẽ mang một vườn hoa tới tặng yêu dấu của lòng anh” ra đời – hẳn phi Hercules không ai kham nổi một tấm ái tình nặng nề đến thế!
– “Ở vị trí khác khi Kant viết: Giấc-mơ của một Tinh-thần-Tiên-đoán/ Dreams of a Spirit-Seer (1976) được mô tả như một phần đối xử thuộc tinh thần hình ảnh” (trang 68, bài Kant – một lối phê bình triết học)
Nhận xét: “Phần đối xử thuộc tinh thần hình ảnh” mang âm hưởng của thứ tiếng Việt hậu hiện đại thì chịu, không dám hỏi dịch giả, e phải nghe một câu giải thích khó hiểu hơn nữa. “Spirit-seers” nghĩa là nhà tâm linh, pháp sư, có khi dùng với ý giễu cợt như thầy cúng, thầy mo trong tiếng Việt. Tôi chưa có hân hạnh đọc tác phẩm này, khó xác định ý positive hay negative. Đại khái tạm dịch là “những giấc mơ của nhà tâm linh” hoặc “mộng mị của ngài thầy cúng” tùy văn cảnh. Mong sự chỉ giáo của các anh chị và các thầy. Không rõ Võ Công Liêm định làm ăn chi với khái niệm “một tinh thần tiên đoán” vừa sai vừa kì dị.
– “[…] điều đó gọi là tri thức hiểu biết (understand intuitively) …” (trang 95, bài Chủ thể tâm lý qua tư duy của Martin Heidegger)
Nhận xét: Không rõ sao ý sờ sờ ra là “hiểu theo/bằng trực giác” lại thành “tri thức hiểu biết”? Để phân biệt với loại “tri thức không hiểu biết”?
– “[…] Nietzsche thốt lên lời tuyệt vọng cùng thời của ông: Lương tri tôi và cả chính bạn không còn lâu dài như một ý thức lương tri (My conscience and yours are no longer the same conscience)” (trang 128, bài Hư vô qua tư duy triết học)
Nhận xét: Người dịch đã chứng minh khả năng dịch nổi một ý văn xuôi thành một câu thơ khá kêu! Không rõ nỗi tuyệt vọng của nhà triết học Đức có trầm thống bằng nỗi tuyệt vọng của người lỡ đọc tiểu luận của người đồng nghiệp Võ Công Liêm của ông ở Việt Nam hay chăng? “No longer” nghĩa như “no more” là “không còn”, “không còn … nữa”, có phức tạp chi mô. Nghĩa đại khái “Lương tri của tôi và lương tri của các bạn không còn giống nhau nữa/không phải là một”. Có cần chỉnh ý Nietzsche thành một câu thần chú Giao Chỉ u u minh minh như gợi ý của Võ Công Liêm không! Một lỗi cần chú ý nữa khi bản gốc là “yours” thì không dịch là “cả chính bạn” được, mà phải kèm đối tượng sở hữu (conscience/lương tri) để tránh dạng so sánh kiểu “con trâu của tôi mập hơn (con trâu) anh”.
Sau đây tôi dẫn một số câu có độ dài hơn và phần dịch, khách quan mà nói, có khó hơn đôi tí, nhưng không đáng gọi là phức tạp.
– “Whoever writes in blood and aphorism wants not to be read but to be learned by heart” (Friedrich Nietzsche) được Võ Công Liêm dịch là “Bất luận là ai có viết bằng huyết lệ và những mong muốn của cách ngôn, ngạn ngữ vẫn không màng đọc tới nhưng đó là trí tuệ cao siêu viết bởi tấm lòng chân” (trang 86 và 93, bài Nietzsche – sự thực và viễn tượng của cuộc đời)
Nhận xét: Võ Công Liêm tệ hại tới nổi không hiểu “wants” là động từ – chia ở ngôi thứ ba số ít (thì simple present) nên thêm “s”. Chuyển thành “những mong muốn” là vì người dịch nhầm nó (“wants”) là một danh từ. Cái cần ghi nhớ đầu tiên khi dịch là nhớ đừng dịch sót ý gì có trong bản văn gốc, và “đừng dịch” ý gì không hề có. Bỏ ý “đừng dịch” trong dấu kép là vì đã không có trong bản gốc thì lấy gì mà dịch! Ý “Trí tuệ cao siêu” chỉ có trong đầu dịch giả, không tìm thấy đâu trong câu tiếng Anh. Đến “learned by heart” mà hiếm có học sinh nào không hiểu, nghĩa là “học thuộc lòng”, “khắc trong lòng”, “ghi nhớ” mà dịch cho được là “bởi tấm lòng chân” thì bất nhẫn quá.
– “[…] chúng ta đi tới tuyệt vọng (gone) vào cái hoang vu, khô khan của sa mạc, NHẢY PHỎNG LÊN [tôi nhấn mạnh – NTV], thay vì luôn luôn thông thạo điều đó, một tri giác nhạy bén để cảm nhận vấn đề một cách thấu suốt, tường tận; điều đó gọi là tri thức hiểu biết (understand intuitively) … và Đấng Thượng đế hãy xem như là cây nhân sinh lớn lên ở giữa bụi cây trong vườn – và chính là cây nhận thức của sự tốt và xấu”.
Phần tiếng Anh người dịch dẫn ngay dưới phần dịch ở trên: “We have gone into the aridity of the desert, hoping, instead of always ‘knowing’ things, to intuit understandingly and to ‘understand intuitively’ and the Lord God let the ‘tree of life’ grow up ‘the middle of the garden’ – and the tree of knowledge of good and evil” (trang 95, bài Chủ thể tâm lý qua tư duy của Martin Heidegger)
Nhận xét: Đoạn văn đáng xem tiêu biểu cho trường phái dịch thuật mang tên Võ Công Liêm. Trên, theo dạng dịch của người không biết thế gian còn một thứ gọi là từ điển. Dưới, là phương pháp vừa bấm Google vừa chép. Ý “tuyệt vọng” không có trong bản gốc và từ “gone” thêm trong bản dịch để giải thích nghĩa “tuyệt vọng” là hoàn toàn sai. Nếu biện minh cho dịch giả thì chỉ có thể nói rằng từ “tuyệt vọng” ngầm chỉ cái khả năng dịch quá liều lĩnh của chính Võ Công Liêm đấy thôi. Cụm từ “NHẢY PHỎNG LÊN” in chữ lớn để lưu ý Võ Công Liêm đã không nhận ra nghĩa “hoping” là hy vọng (hoping … to intuit), không phải nghĩa “nhảy cẫng lên/nhảy lò cò”, nếu tác giả có ý dùng từ “nhảy” này (hop/to hop) thì dạng động từ tương đương phải là “hopping”. Có thể đoán Võ Công Liêm cho rằng sự nóng của sa mạc ắt dẫn tới phỏng chân và tất nhiên phải “nhảy phỏng lên” thôi. Rất tiếc dịch thuật là chuyện kiến thức về từ ngữ, ngữ pháp và chuyện văn hóa cùng kinh nghiệm dịch, không liên quan tới sự bốc đồng và chuyện bói toán. “The middle of the garden” thì nghĩa “giữa vườn” quá rõ, người dịch hẳn suy ra vườn tất phải có cây, có bụi rậm bèn vẽ vời thành “giữa bụi cây trong vườn”. Riêng “understand intuitively” thì tôi đã lưu ý ở trên.
Phần trích tiếng Anh không hoàn toàn chính xác – trước “the middle of the garden” có từ “in” mà Võ Công Liêm hay người đánh máy bỏ sót.
– “Descartes đã viết trong phần mở đầu: Tôi không thể thúc bách mọi người phải đọc những cuốn sách này ngoại trừ những thứ đó người ta có thể làm được và mong muốn cùng tôi tĩnh tâm một cách nghiêm túc (I would not urge anyone to read this book except those who are able and willing to meditate seriously along with me)” (trang 102, bài René Descartes Tôi tư duy do đó tôi hiện hữu)
Nhận xét: Người dịch không hiểu cách dùng từ “those” trong ngữ cảnh đi với “who” có nghĩa “những ai”, “những người mà”, vì vậy thay vì dịch đơn giản là “ngoại trừ những ai có thể và tự nguyện/sẵn lòng nghiêm túc suy tư cùng với tôi”, lại đưa một mẩu ngủng ngẳng, khó hiểu “ngoại trừ những thứ đó [sao không tự hỏi thứ đó là thứ nào] người ta có thể làm được [không xác định rõ thứ đó là thứ gì thì biết cái người ta làm được là cái gì] và mong muốn cùng tôi tĩnh tâm một cách nghiêm túc”. Dịch vừa sai vừa lãng nhách! Để hiểu ý bản dịch của Võ Công Liêm có khi mất thời gian hơn thời gian người đọc bỏ ra để học Anh văn và tự đọc bản gốc. Từ “tĩnh tâm” nghe kêu – chỉ không kêu bằng từ “thiền” (“meditate” kia mà) gần đây bị lạm dụng khá nhiều, nhất là trong giới có chữ nghĩa – vừa không sát nghĩa vừa sai văn cảnh triết học, nhất là triết học phương Tây. Một lỗi rất nhỏ, chỉ tương đương lỗ hổng cũng rất nhỏ nằm ngay dưới đáy tàu, là bản tiếng Anh là “this book” nghĩa phải là “cuốn sách này”, không thể dịch cẩu thả là “những cuốn sách này” (tôi nhấn mạnh – NTV) được. Hơn nữa dịch giả biết mình đang nói về MỘT tác phẩm, MỘT cuốn sách của Descartes kia mà! Nhan đề cuốn sách mà ông dịch là Tĩnh lự khởi đầu triết học (Meditations on First Philosophy) (tr. 101, bài René Descartes Tôi tư duy do đó tôi hiện hữu; tr. 103 thì lại dịch Tĩnh lự bước khởi đầu triết học) và nếu ai thắc mắc nhan đề lạ hoắc thì thử mail hỏi dịch giả lại.
– “Nietzsche thường nhấn mạnh: Hãy nâng cao giá trị để mọi thứ có giá trị cho tới ngày nay (revaluation of all values hitherto)” (trang 123, bài Hư vô qua tư duy triết học)
Nhận xét: Trước hết trong tiếng Anh, đấy là một cụm danh từ/danh ngữ (noun phrase), chưa phải là một câu trọn vẹn, nên dịch thành hình thức một câu, lại là một câu command, càng lệch và kỹ năng dịch căn bản như thế chưa ổn. Thứ hai, dịch sai cả ý. Nghĩa của cụm từ này là “sự đánh giá lại mọi giá trị xưa nay”.
Không ít người biết rõ dịch thuật không chỉ là chuyện từ và nghĩa, chỉ liên quan từ vựng và ngữ pháp. Những lĩnh vực càng nhiêu khê càng cần thứ vốn gọi là kiến thức và văn hóa – từ tổng quát tới chuyên ngành, từ phổ thông tới chuyên sâu. Tôi chưa biết một môn nào phức tạp hơn hai môn Triết học phương Tây và Phật pháp. Để học được phần gọi là căn bản đã là một sự nghiệp. Nhưng không rõ vì sao số lượng người Việt – trước hết trong các giới tôi quen biết – rất tự tin với sở học gọi là Triết và Phật học, có tỉ lệ rất cao. Có khi là một bằng chứng về phẩm chất anh hùng trong thời bình của dân tộc ta chăng! Một ông bạn lứa trước tôi dăm tuổi thường cao giọng giữa bàn rượu rằng “Bận kinh doanh chứ trí tuệ cỡ tôi bỏ làm ăn ba năm thì dứt khoát trở thành triết gia vĩ đại nhất thế giới!”. So với khẩu khí này thì xin lỗi Võ Công Liêm chỉ đáng xách dép, nhưng không thể nói Võ Công Liêm không có dòng máu hero này. Nghe nói lúc sinh tiền cụ Cao Xuân Hạo nhận xét một số tiến sĩ của ta không chịu hỏi ai khi có vấn đề mình chưa rõ và rằng đối với quý tiến sĩ này thì “thà chết còn hơn hỏi”. Kinh thật! Nhưng để các học sĩ làm việc với nhau, quay lại cảm hứng từ tập triết luận đã có mùi “triết loạn” tôi đang “tản mạn”: Vì sao có người lười cả việc dành mươi phút mở một trang từ điển, giở một cuốn sách liên quan đề tài hay nhấc điện thoại hoặc mail một người anh em, thưa với một chuyên gia, một bậc thầy để rõ một điểm mình chưa rõ? Chưa nói có khi là một câu hỏi mà đứa cháu, thằng em trong nhà có khi cũng có câu trả lời đúng. Cái ngã mạn mù quáng – dám dạy môn võ mà trình độ bản thân chỉ vào hạng lơ mơ, xưng là số một trong ngành mà thực tế mình chỉ đáng làm một chức gác cổng và thứ logic vô minh vì tôi có học thứ này mà suy ra thứ nào tôi cũng biết mà không cần học hỏi gì cả – của loài vạn vật chi linh, tương truyền có mặt trong tam tài, đứng ngang được với Trời và Đất, ở xứ ta khủng khiếp thực!
Một ví dụ là nhiều nhan đề sách triết học nổi tiếng được quý thầy Lê Tôn Nghiêm, Trần Thái Đỉnh, Lê Thành Trị, Nguyễn Văn Trung … nhắc hàng chục lần trước 1975 và sách giáo khoa triết học có đề cập, sau 1975 đến lượt ông Bùi Văn Nam Sơn không những hâm nóng không khí mà còn nâng hẳn trình độ nghiên cứu triết học phương Tây ở Việt Nam lên một bậc. Thế mà nhà triết luận Võ Công Liêm lại nỡ làm những người yêu mến Kant và Descartes mừng hụt bằng những tít sách lạ hoắc – cứ tưởng di cảo mới phát hiện – nào là “phê phán về lý do trong sáng” (tr. 59 ff., bài Kant – một lối phê bình triết học), “phê phán về lý do thực tiễn” (tr. 60), rồi “phê phán về quyền lực xét xử” (tr. 60) hay “phê phán về quyền lực phán xét” (tr. 71). Giá như chịu đọc và theo dõi, hoặc chỉ nhìn qua các bìa sách của loạt tác phẩm quan trọng của Kant (và Hegel) ông Bùi Văn Nam Sơn cho in cách đây khá lâu hẳn Võ Công Liêm đã thấy cách dịch “phê phán lý tính thuần túy”, “phê phán lý tính thực hành” và “phê phán năng lực phán đoán”, dù xem đó chỉ là gợi ý đi nữa thì đâu đến độ sản xuất những nhan đề tào lao xịt bộp như rứa hỉ. Trong tiếng Anh, từ “reason” có nhiều nghĩa, người dịch rõ ràng do không đọc cả một lời giới thiệu ngắn về tác phẩm, giữa các nghĩa “lý do”, “lý tính”, “lý trí” … bèn chọn nghĩa “lý do”, nên đẻ ra một loạt “lý do” kèm những lời bình trời ơi đất hỡi là hệ quả tất yếu thôi. Và “pure reason” (lý tính thuần túy) chợt hóa thành “lý do trong sáng” hay “lý do tinh khiết” không có chi lạ vậy. Trong những lĩnh vực mà chỉ một bước sẩy chân là “từ chết tới bị thương” như ngành Triết học mà không trước hết – và còn dài dài – dựa vào đàn anh và các bậc thầy mà lần bước, thiết tưởng không có chi mù lòa hơn. Nhân đây xin làm cái việc khen phò mã tốt áo, tôi nhiều lần nói với các bạn bên bàn cà phê rằng ông Bùi Văn Nam Sơn đáng gọi là “tượng đài” không phải chỉ ở chỗ là người đầu tiên dịch trực tiếp các công trình triết học kinh điển hàng đầu của các đại triết gia phương Tây ra tiếng Việt (có lẽ một ngoại lệ là cuốn Hữu thể và Thời gian (Sein und Zeit) của Heidegger do ông Trần Công Tiến dịch và thầy Lê Tôn Nghiêm giới thiệu, NXB Quê hương, 1973), mà ông còn có một công lao vô cùng ý nghĩa, tiếc là rất ít người nhận ra: bằng những công trình dịch thuật thầm lặng mà tử công phu, Bùi Văn Nam Sơn đã chứng minh một cách đầy cảm xúc và thuyết phục rằng tiếng nói của Nguyễn Trãi, Nguyễn Du và Nguyễn Bính đã đủ sức chuyển tải ngay cả những siêu phẩm triết học cổ điển nặng ký (cả theo nghĩa đen) và kì khu bậc nhất của văn minh văn hóa nhân loại ra thứ tiếng từng được xem là nôm na, ngỡ chỉ hợp với hò vè và chầu văn. Theo thiển ý chỉ có một bậc trí thức – chân nhân làm được điều tương tự – trong một lĩnh vực gian nan không kém: Phật pháp – đó là cố Hòa thượng Thích Minh Châu, người đã một mình chuyển dịch thành công toàn bộ Kinh Nikaya (Kinh Bộ hoặc Bộ Kinh) từ tiếng Pali sang Việt ngữ. Chúng ta thích theo dõi và nức nở khen cuộc Tây Du tìm “Thánh Kinh” của ngài Đường Tam Tạng – chủ yếu do ảnh hưởng của truyện và phim Tây Du ký – quên rằng chúng ta có vinh hạnh đã và đang sống cùng thời với hai ngài “Đường Tam Tạng” Việt Nam với hai cuộc hành trình đầy biểu tượng, người đi Thiên Trúc, người qua Bá Linh, hai đại Quốc Độ Triết Học của cõi Ta Bà này. Dĩ nhiên nếu dựng phim cảnh hai cụ “Tây du” qua đường hàng không, túi xách lỉnh kỉnh lên máy bay Air Vietnam e không hấp dẫn bằng hình ảnh sư Huyền Trang cưỡi ngựa, có ba anh em Tôn Ngộ Không, Trư Bát Giái và Sa Tăng chạy lấp xấp đàng sau. Nhưng nhớ rằng công phu học tập – và tu tập – của hai người đồng bào của chúng ta có kém chi, giá trị các tác phẩm họ tiến hành dịch và dịch thành công chỉ có thể dùng một từ mới lột tả được: VĨ ĐẠI! Đã hết đâu, phải nói và nói với chứng cớ, dữ liệu có thể kiểm chứng được, rằng ngài Thích Minh Châu đã in từng tập Nikaya một qua góp nhặt tiền ấn tống của chư phật tử (bây giờ đọc danh sách đóng góp và lời cảm ơn cẩn trọng của ngài in trong bản kinh cũ năm xửa năm xưa bỗng cay hai mắt – lời cảm ơn lớn nhất phải dành cho người đã nguyện dành đời mình mang Phật Khẩu trực tiếp tới với đồng bào mình!). Và ông Bùi Văn Nam Sơn mà tôi không chỉ gặp và nói chuyện một lần, có khi điều kiện thiệt thòi hơn nhiều. Dù không tiện hỏi, tôi đoán dù ông có được sự giúp đỡ của thiện tri thức tri âm, chắc chắn ông đã hy sinh và chịu thiệt thòi không xiết kể trong đời thường để những đồng bào hiếu tri, hiếu học của ông có cơ may chạm tay vào những tập sách mang tên E. Kant và F. Hegel và … Đúng là vị đại hòa thượng đời nhà Đường, người được dân Trung Hoa xem như Bồ tát và triều đình cho xây chùa lớn, bảo trợ việc in ấn … có phước lớn hơn đồng bào ta thiệt. Để những ai ngỡ người viết so sánh khập khiễng, tô vẽ cho phe nhà, thì xin đưa thêm một chi tiết nữa: với sự hỗ trợ của cả bậc Thiên tử, dưới trướng của ngài Huyền Trang có đủ một hội chúng đồng phụ vào việc dịch thuật, còn khâu cái ăn, cái mặc là chuyện vặt – lưu ý những chuyện này đều được sử Tàu chép lại chi tiết. Chúng ta kính cẩn và kính trọng Bồ tát Huyền Trang; mặt khác, khi biết cụ Thích Minh Châu và ông Bùi Văn Nam Sơn tiến hành công việc dịch thuật bao nhiêu năm tháng dài và rõ nhị vị đã tiến hành sự nghiệp để đời của mình một thân một mình, hoàn toàn vô vị lợi làm sao không kính phục, hâm mộ và tán thán!
Biết là đã lạc đề, nhưng người viết đoán chừng bạn đọc hiểu cảm hứng đột xuất của mình. Vả lại, cũng thưa thiệt, lạc đề qua hai nhân vật văn hóa lớn, có công trình tầm cỡ tưởng thú vị hơn nội dung chính của bài viết nhiều.
Quay trở lại với đề tài, chính do thiếu hụt vốn liếng tri thức ngay trong vương quốc mà Võ Công Liêm ngỡ mình có thể múa gậy vườn hoang nên mới gặp vấn đề với nhan đề The Birth of Tragedy của Nietzsche (xin lưu ý người viết dùng lại nhan đề bằng tiếng Anh mà dịch giả đã sử dụng, nhan đề tập sách của nhà triết học người Đức tất nhiên bằng tiếng Đức – lần in đầu tiên vào năm 1872 có nhan đề Die Geburt der Tragödie aus dem Geiste der Musik). Võ Công Liêm dịch là Đẻ ra thảm cảnh (tr. 195, bài Siêu hình giữa Heidegger và Nietzsche) mà về từ ngữ, “thảm cảnh” quả có trong từ điển. Khổ một cái, đó là tác phẩm Nietzsche bàn về bi kịch Hy Lạp và từng được nhắc nhiều lần, ví dụ trong trước tác của Phạm Công Thiện. Tập sách này đã được Trần Xuân Kiêm dịch với nhan đề Triết lý Hy Lạp thời bi kịch, NXB Tân An, 2/1975.
Tác giả tập tiểu luận Tư tưởng triết học vài lần nhắc tác phẩm Đường lối khôn ngoan (Way to Wisdom) của Jaspers không khỏi làm ta nhớ nhan đề có người dịch là “Con đường dẫn tới minh triết”. Jaspers nhiều lần nức nở khen khái niệm “Dao” (Đạo) của phương Đông, nên ai đó dịch “Đạo Minh Triết” kể đã hiểu tác giả vậy. Đường lối khôn ngoan nghe âm hưởng Machiavel, Mao hay Steve Jobs.
Những hạt sạn như thông tin Nietzsche “cho xuất bản tập Thảm cảnh sinh tồn là tập truyện ngắn đầu tay và quan trọng nhất đời ông […]” (tr. 169, bài Triết học tâm lý hay triết lý nghệ thuật và văn hóa) không hiếm. Việc Nietzsche từng làm thơ được ghi nhận. Tra cứu trong số từ điển có trong tay như từ điển triết học của các đại học Cambridge và Oxford, đặc biệt bộ đầy đặn hơn hẳn The Encyclopedia of Philosophy do Paul Edwards chủ biên, tôi không thấy thông tin nào về tập truyện cả. Thảm cảnh sinh tồn, mà Võ Công Liêm gọi là tập truyện ngắn, phải chăng là tên một công trình triết học nào khác của Nietzsche? – trong bộ từ điển P. Edwards đứng tên chủ biên, tiểu mục về Nietzsche nhắc trên 20 tác phẩm của ông, không thấy dòng nào về việc Nietzsche có sáng tác truyện ngắn. Vậy có cơ sở tin rằng Võ Công Liêm lại dịch nhầm chính tên sách The Birth of Tragedy vì hiểu sai thông tin.
Câu “I revolt, therefore we are” (tác giả dịch: “Tôi phản kháng, tất chúng ta hiện hữu”) không phải của Descartes như tác giả tưởng (tr. 222, bài Albert Camus tinh thần phản kháng) mà chính của Albert Camus (trong tác phẩm The Rebel: An Essay on Man in Revolt) nhại câu của Descartes: “Tôi tư duy, vậy tôi tồn tại” (Cogito ergo sum).
Cũng không rõ từ tư liệu nào, người dịch phong đại cho nhà văn Nga Turgeniev danh hiệu “nhà tư tưởng ngữ văn Nga” (tr. 122, bài Hư vô qua tư duy triết học).
Đối với các từ “Cartesian” (tr. 26, 137, 156), “Heideggerian” (tr. 143), “Kierkeggardian” (tr. 101, 151) hay “Kantian” (tr. 58) … do không hiểu đó là cách dùng ở dạng tính từ tên tuổi các bậc danh sĩ trong tiếng Anh (tiếng Pháp cũng có dạng tương tự) – cách dùng này trong tiếng Việt không có – nên Võ Công Liêm đã dùng không đúng chỗ. Những cách dịch “hậu-Cartesian” thay vì dịch là “sau/hậu Descartes”, “theo hướng Kantian” thay cho “theo hướng của Kant”, hay “chủ thuyết của Kierkeggardian” trong khi phải dịch là “chủ thuyết của Kierkeggard” … đầy trong sách.
Tất cả chứng tỏ sự chuẩn bị của người tình Võ Công Liêm trước khi ngỏ lời cầu hôn với Nàng Triết Học thô thiển và bôi bác đến mức nào!
– Câu nói nổi tiếng và khá quen thuộc của Voltaire “Nếu không có Thượng đế thì phải tạo ra Thượng đế” qua Võ Công Liêm thành “Nếu không có Thượng đế thì Thượng đế cũng được chế ra” (tr. 239, bài Karl Jaspers – niềm tin và sự khai ngộ). Thực ra dịch như vậy không quá xa ý tác giả. Có điều cần nhận xét rằng có một thứ “luật” bất thành văn trong giới chữ nghĩa, khi một câu nói hay một ý tưởng – thường của một danh nhân – đã được phổ biến thì chỉ diễn dịch lại nếu cách dịch mới hay hơn, hoặc ít ra là ngang giá trị với bản cũ. Nếu ai đó nhắc Đức Phật có tuyên bố “Cuộc sống là một đại dương của khổ đau”, ta cảm giác ngờ ngờ vì đã quen cách nói “Đời là bể khổ”. Thực tế nội dung không khác chi nhau. Đây chính là trường hợp cái quen thuộc chi phối thị hiếu thẩm mỹ, không thể không cân nhắc. Ai chẳng rõ Voltaire viết bằng tiếng mẹ đẻ của ông, tiếng Pháp. Nguyên văn là “‘Si Dieu n’existait pas il faudrait l’inventer’. Mais toute la nature nous crie qu'il existe; qu'il y a une intelligence suprême, un pouvoir immense, un ordre admirable, et tout nous instruit de notre dépendance”. Động từ “inventer” nghĩa quen thuộc là phát minh. Nói “phát minh ra Thượng đế” gần với nguyên bản, nhưng có khi chỏi tai nhiều người chăng. “Chế”, “chế ra” không hẳn quá xa nghĩa “inventer”, nhưng “chế ra Thượng đế” thì không ổn rồi. Thượng đế là duy nhất, không là duy nhất thì còn chi địa vị của Ngài, mà “chế”, “chế tạo” nghe hơi hướm “made in” và “fabriquer” với số lượng hàng loạt. Có người dịch “đẻ ra Thượng đế”, nghe bạo quá chăng – quan hệ đẻ đái có vai vế trên dưới rành mạch (dù người dịch dùng theo nghĩa bóng) – nhưng một lần nữa, cách dịch quá mạnh dạn này vẫn có nhiều người chấp nhận chỉ vì … quen tai rồi! Vậy tiêu chuẩn “đúng”, “hay” chưa đủ, có khi phải phổ biến, nghĩa là được chấp nhận.
Các bạn cho phép cà kê thêm rằng câu nói đầy đủ của Voltaire thường bị cắt xén, chỉ giữ nghĩa ông dùng cách điều kiện (conditionel) với “si” gợi ý nghi ngờ xa gần tới sự hiện hữu của Thượng đế – ở thế kỷ 18 thế là bạo quá rồi – và vế “phải tạo ra Thượng đế” như một đề nghị có tính đạo đức hay thực dụng đơn thuần hơn là niềm tin tôn giáo của nhà triết học. Thực ra, “Si Dieu n’existait pas il faudrait l’inventer” là câu Voltaire tự trích dẫn mình trong thư gửi ông hoàng nước Phổ Frederick William và ngay sau đó, ông giải thích: “Mais toute la nature nous crie qu’il exist; qu'il y a une intelligence suprême, un pouvoir immense, un ordre admirable, et tout nous instruit de notre dépendance” (“Nhưng toàn bộ tự nhiên/cuộc sống đều kêu to lên với chúng ta Ngài đang hiện hữu; rằng có một trí tuệ tột đỉnh, một sức mạnh vô biên, một trật tự đáng tôn phục, và mọi thứ đều dạy cho chúng ta rằng chúng ta tùy thuộc vào đó” – lưu ý bạn nào cho từ “Ngài” không hợp thì cứ dịch là “ông ta”, có khi lại hợp văn phong Voltaire cũng nên). Trong khi đó các bậc trí thức ở Việt Nam gần như không ai nhắc câu sau của Voltaire. Trích dẫn không đầy đủ dẫn tới việc bản ý người nói ít nhiều bị xuyên tạc. Đó là một cách “làm ăn” chưa bị lưu ý đúng mực. Có thể nói Voltaire có một lập trường không dứt khoát về cái gọi là sự hiện hữu của Thượng đế, cho dù ngược lại giới tăng lữ thường xuyên là đối tượng của những công kích thẳng thắn và thường rất cay độc của ông. Đã có người trong nước chịu khó lưu ý việc cắt ý “Cái đẹp cứu rỗi thế giới” của Dostoievski và ý “Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân” của Marx ra khỏi văn cảnh, nhưng đồng bào của họ có thèm lưu ý cho đâu. Còn nguyên nhân vì sao có cách nói hàng hai của Voltaire hay đấy chỉ là một cách đề phòng, tự vệ vào cái thời quan điểm tôn giáo phi chính thống có thể bị truy bức và rút phép thông công, thì phải nghiên cứu thêm.
Lỡ chạm vấn đề nên xin phép xa ý chính thêm một bước nữa – hy vọng không phải là một ý kiến vô ích cho các dịch giả và các nhà chính luận khi trích dịch và biện luận – ngay việc giải thích về quan điểm chính trị của Voltaire ở xứ ta còn chỗ mơ hồ. Cùng với Montesquieu và Rousseau, triết gia Voltaire được xem là người cha tinh thần của Cách mạng 1789 gắn với vụ xử tử hoàng đế Louis 16, nhưng thực tế tinh thần dân chủ của ông không hoàn toàn đúng với quan điểm dân chủ hiện đại. Chính quyền lý tưởng của Voltaire là một nhà nước có tôn trọng dân chủ, biết dựa vào ý dân, nhưng bản ý của ông khá rõ: quốc gia nên được một vị quân vương có tài đức – có hơi hướm Chuyển Luân Thánh Vương và Minh Quân Phương Đông – cai trị. Một mô hình như thế thậm chí không thể gọi bằng danh xưng dân chủ được. Điều này giải thích vì sao Nữ hoàng Nga Catherine và Hoàng đế Phổ Frederick xem Voltaire là khách quý và sẵn sàng welcome ông mỗi khi bị các hoàng đế Pháp truy bức. Và cũng là nét dùng dằng, bất quyết của cả nước Pháp, không chỉ một mình Voltaire, nếu chúng ta không quên sự kiện người được đa số cử tri Pháp dồn phiếu cho chức vị tổng thống của nền Đệ Nhất Cộng Hòa Pháp chính là vì hoàng đế của nền quân chủ vừa cáo chung.