Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Học sinh viết về Salvador Dali trong bài luận văn tốt nghiệp phổ thông
Cháu Cristina Mary Hjortlund, bố Đan Mạch (làm việc tại Việt Nam), mẹ Việt, sinh năm Dần ở Hà Nội, từ bé học trường quốc tế HIS và UNIS (Hà Nội), từ lớp 6 học phổ thông ở quê bố ở Copenhagen. Bản thân người viết mấy lời “chapeau” này, một nhà báo chuyên viết về Mỹ thuật trong nhiều năm, đã giật mình thon thót khi đọc bài của cô học trò 18 tuổi. Ngay từ lời “tuyên bố” mở đầu đã có tư thế của một nhà nghiên cứu chuyên nghiệp: “Mục đích tôi nghiên cứu chủ đề này là bởi vì tôi thấy cho tới nay còn thiếu sự hiểu biết về ảnh hưởng của phương pháp này tới Dalí. Có nhiều công trình nghiên cứu về tranh của Dalí song không thấy đề cập vai trò của phương pháp hoang tưởng-phê phán. Những thông tin có thể tìm thấy hiện nay liên quan đến phương pháp này thì hoặc là quá sơ sài còn không thì lại quá chung chung. Tôi nghĩ đây là một đề tài đáng quan tâm bởi lẽ tôi thấy phương pháp này giúp ta vượt qua những giới hạn của cách nghĩ quá lệ thuộc vào lý trí và nó giúp chúng ta khám phá một định nghĩa thật sự về thế nào là “hiện thực” ở ngay trong thế giới chúng ta đang sống”. Cho đến những phân tích cụ thể về bố cục, màu sắc, ánh sáng ở ba bức tranh Dali, thì… chắc các nhà nghiên cứu Mỹ thuật ở nước ta cũng phải… gật gù! “Tiểu luận tốt nghiệp phổ thông” của cô học trò Cristina mà tôi xin được phép của gia đình cô đưa lên Văn Việt và Bauxite Vietnam, đáng cho các nhà giáo dục và cha mẹ học sinh Việt Nam tham khảo, để nhận ra con em mình có thể làm những gì nếu được hướng dẫn đúng cách, để các vị có trách nhiệm quyết định “trận đánh lớn về giáo dục” xem xét sao cho đường hướng cải cách sắp tới không khiến cho con em nước nhà cứ ngày càng đi sau xa lắc trình độ chung của trẻ em thế giới! Cũng nhân đây xin giới thiệu: ông ngoại cô học trò lớp 12 này là nhà giáo dục Phạm Toàn, người khởi xướng và chủ biên bộ sách giáo khoa Cánh Buồm. Một vài cơ sở đang dùng sách Cánh Buồm đã cho “ra lò” những “nhà thơ” lớp 4 hoặc lớp 5 mà Văn Việt đã có lần giới thiệu hoặc “nhà” viết tiểu luận lớp 5 cỡ như bài này: “Con mắt bên trong của Hoàng Cầm và nỗi nhớ miền quê bị giặc chiếm qua bài thơ “Bên kia sông Đuống”. Trong bộ sách Trung học cơ sở Cánh Buồm, sách Tiếng Việt Lớp 9 thực sự là cuốn sách tổ chức cho học sinh dùng tiếng mẹ đẻ để khảo sát những vấn đề triết học, và sách Văn Lớp 9 thì chỉ học hai tác phẩm, Truyện Kiều (học trong 5 tháng, để khi vào đời thanh niên nào cũng thuộc áng văn chương bất hủ đó của dân tộc), và Faust (học trong 2 tháng) để những trang thanh thiếu niên kia sẽ không chỉ “… qua huyện Nghi Xuân, bâng khuâng nhớ Cụ, thương thân nàng Kiều…” - tác phẩm của Goethe bổ sung một chủ đề có tầm cỡ loài người hơn vì đi sâu vào tấm lòng từng cá nhân hơn: “con người tiến lên thông qua những lầm lạc”. Nhà giáo dục Phạm Toàn nhắn nhủ: “Nhóm Cánh Buồm xin “đấu thầu” bằng cái giá “bỏ thầu” này: cho chúng tôi thực nghiệm ở một trưởng Phổ thông cơ sở, sau ba năm sẽ có 70 phần trăm học sinh lớp 9 giỏi hơn 90 phần trăm học sinh lớp 12 cùng thời”. Hoàng Hưng |
TIỂU LUẬN TỐT NGHIỆP PHỔ THÔNG
Môn Nghệ thuật Thị giác
Christina Mary Hjortlund
Trường: Herlufsholm
Giáo viên hỗ trợ: Birgitte Lamb
Ngày nộp: 17 tháng 12 năm 2015
Số chữ: 3955
Số trang: 18
****
Đề tài: “Phương pháp hoang tưởng-phê phán và ảnh hưởng của phương pháp này trong kỹ thuật sáng tác của họa sĩ Salvador Dalí”
(Câu hỏi nghiên cứu: Phương pháp hoang tưởng-phê phán ảnh hưởng tới các tác phẩm của Salvador Dalí như thế nào?)
Tóm tắt
Tiểu luận này đặt mục tiêu nghiên cứu phương pháp hoang tưởng-phê phán (paranoiac-critical method) đã ảnh hưởng thế nào tới các tác phẩm của Salvador Dalí. Đề tài này dĩ nhiên có nằm trong môn Nghệ thuật thị giác và tôi chủ yếu tập trung vào nghiên cứu Dalí đã sử dụng thế nào các yếu tố hình thức của hội họa, chức năng và mục đích của các yếu tố ấy, làm công cụ để sáng tác. Từ đó tôi muốn chỉ ra Dalí đã sử dụng phương pháp hoang tưởng- phê phán trong nhiều tác phẩm của ông. Ngoài ra tôi cũng sử dụng các câu hỏi phụ liên quan và chọn ra ba bức tranh của Dalí để phân tích nhằm làm rõ hơn đề tài nghiên cứu “Phương pháp hoang tưởng- phê phán ảnh hưởng thế nào tới các tác phẩm của Salvador Dalí?”
Để trả lời câu hỏi trên, tôi đã nghiên cứu tính cách và tiểu sử của người họa sĩ này. Sau đó tôi trình bày định nghĩa về phương pháp hoang tưởng- phê phán theo nhận thức của tôi. Sau cùng tôi thử vận dụng các nguyên tắc của phương pháp này để phân tích ba tác phẩm của Dalí: Dream Caused by the Flight of a Bee around a Pomegranate a Second before Wakening up, sáng tác năm 1944) (Giấc mơ xảy ra trong một giây thì tỉnh giấc có nguyên nhân là một con ong bay quanh một quả lựu); The Persistence of Memory, sáng tác năm 1931 (sự dai dẳng của ký ức) và; Swans Reflecting Elephants, sáng tác năm 1937 (Bóng của các con thiên nga biến thành các con voi).
Để đưa ra được kết luận đầy đủ, tôi đã nghiên cứu các ghi chép riêng tư của Dalí được xuất bản thành sách (cuốn Nhật ký của một thiên tài bẩm sinh), các bài phỏng vấn Dalí, tranh của Dalí in thành sách và một số trang web. Kết luận tôi rút ra là Dalí chịu ảnh hưởng rất nhiều từ phương pháp hoang tưởng-phê phán, ảnh hưởng này được thể hiện ở kỹ thuật ông đặt mọi thứ ông bắt gặp ở trong trạng thái hoang tưởng vào trật tự đồng thời cấp cho chúng một ý nghĩa tinh thần.
Dẫn nhập
Vào đầu những năm 1930, họa sĩ người Tây Ban Nha Salvador Dalí đã sáng tạo ra kỹ thuật vẽ được ông đặt tên là Phương pháp hoang tưởng-phê phán. Bằng phương pháp này Dalí đã từ bỏ những quan niệm, khái niệm, cách hiểu quen thuộc mỗi chúng ta vẫn thường có trong thế giới của hiện thực. Phương pháp này giúp ông nhìn thế giới theo những cách thức mới mẻ, theo cách khác đi và giải phóng mọi giới hạn. Điều này có được là nhờ kỹ thuật khuyến khích làm xuất hiện trạng thái hoang tưởng[1]. Dalí định nghĩa phương pháp này như sau: “từ cơ sở là trạng thái hoang sảng ta có thể tìm thấy sự lý giải, tìm thấy sự nhận thức tưởng như phi-lý tính”[2].
Phương pháp hoang tưởng-phê phán bắt nguồn từ hội họa siêu thực. Với phương pháp này Dalí có thể tạo ra một kiểu hình thức mới mẻ cho hiện thực, hình thức ấy thoạt nhìn có thể gây hiểu nhầm. Dalí có thể gợi cho người xem cách hiểu các đồ vật, các hình ảnh trong tranh của ông tưởng như chúng không có liên hệ với nhau nếu nhìn theo cách lập luận logic thông thường. Dalí đã sử dụng phương pháp này trong suốt sự nghiệp sáng tác của mình. Ông tin rằng vô thức cũng có một ngôn ngữ biểu trưng mang tính phổ quát. Khi xem tranh của Dalí ta thấy ở đó một cách hiểu có tính chủ quan ở người sáng tác, nó gợi ra trong óc người xem những suy nghĩ để họ chứng nghiệm chính mình cũng có những hành vi vô thức[3].
Tiểu luận này sẽ trình bày nghiên cứu của tôi về phương pháp hoang tưởng-phê phán đã ảnh hưởng thế nào tới các tác phẩm của Salvador Dalí. Tôi phân tích ba tác phẩm của Dalí để khám phá kỹ thuật vẽ điêu luyện và tinh tế đến từng chi tiết, đến từng màu sắc, bố cục và các yếu tố hình thức hội họa khác, chúng gợi ra cho người xem cách tư duy tưởng như hỗn độn song có hệ thống, bởi lẽ chính là nhờ vai trò của phương pháp hoang tưởng-phê phán.
Ba bức tranh tôi chọn để phân tích là Swan Reflecting Elephants, Dream caused by the Flight of a Bee around a Pomegranate a Second before Wakening up, và The Persistence of Memory. Phân tích các yếu tố hình thức hội họa (màu sắc, đường nét…) và lịch sử của ba bức tranh này sẽ thấy được mối quan hệ giữa chúng với phương pháp hoang tưởng-phê phán.
Mục đích tôi nghiên cứu chủ đề này là bởi vì tôi thấy cho tới nay còn thiếu sự hiểu biết về ảnh hưởng của phương pháp này tới Dalí. Có nhiều công trình nghiên cứu về tranh của Dalí song không thấy đề cập vai trò của phương pháp hoang tưởng-phê phán. Những thông tin có thể tìm thấy hiện nay liên quan đến phương pháp này thì hoặc là quá sơ sài còn không thì lại quá chung chung. Tôi nghĩ đây là một đề tài đáng quan tâm bởi lẽ tôi thấy phương pháp này giúp ta vượt qua những giới hạn của cách nghĩ quá lệ thuộc vào lý trí và nó giúp chúng ta khám phá một định nghĩa thật sự về thế nào là “hiện thực” ở ngay trong thế giới chúng ta đang sống.
Salvador Dalí là ai?
Thế kỷ 20 dồn dập những biến động lớn: các trại tập trung, các cuộc chiến tranh, nạn cấy ghép các bộ phận cơ thể người vượt khỏi tầm kiểm soát, tất thảy đã dẫn đến một thế giới ngày càng trở nên như không có thực. Nghệ thuật của họa sĩ người Tây Ban Nha Salvador Dalí, một biểu tượng của hội họa siêu thực, chứa đựng trong đó sự tiên tri về thế giới của chúng ta, một sự tiên tri chính xác có thể so sánh với Sigmund Freud kể từ khi Freud xuất bản tác phẩm Civilisation and Its Discontents (Nền văn minh và những điều bất mãn). Nhìn vào tranh của Dalí ta thấy một cỗ máy tâm thần của người sáng tác đầy ắp những ý tưởng, những hành vi, chúng theo đuổi con đường riêng, giống như những trò điên ở người bệnh tâm thần. Dalí đã chuyển trao sang người xem tranh ông đời sống tình dục và những hoang tưởng của chính cuộc đời ông. Ta không chỉ nhận ra ở tranh của Dalí cái hứng thú phô bày sự lập dị của bản thân (exhibitionism and eccentricity) mà còn cả cái cách ông tự trình bày chính mình cho người xem nói chung. Nhân dạng, chẳng hạn, đúng hệt như ông ở ngoài đời, cái vẻ bề ngoài rất nổi tiếng ấy: chiếc áo choàng không tay dài chấm gót, cây gậy cầm tay, vẻ mặt kiêu ngạo thường trực, và bộ râu dữ tợn “nhọn hoắt hướng lên trời, bá quyền chủ nghĩa, suy lý cực đoan chủ nghĩa”[4]. Michel Déon đã thử lý giải “Điều gì khiến cho bộ rễ và cần ăng-ten của ông gây cảm giác hoảng sợ cho người xem tranh của ông”. Déon mượn hình ảnh “bộ rễ” và “cần ăng-ten” để nói tới sự cắm sâu vào đất để hút cái “chất đất” còn “ăng-ten” là cái được vi chỉnh để “bắt sóng” của tương lai với tốc độ thu của cây cột thu lôi.[5]
Thời thơ ấu của Dalí’ không có gì đặc biệt. Ông sinh năm 1904 tại Figueras, gần Barcelona, bố ông là một luật sư. Ông chỉ bắt đầu bộc lộ tính cách thiên tài bẩm sinh khi bắt đầu vào học trường hội họa, đó cũng là lúc ông khám phá môn tâm phân học.
Đó là vào cuối những năm 1920. Lúc này hội họa siêu thực đã có chỗ đứng vững chắc, với những nghệ sĩ đàn anh của phong trào Siêu thực như Chirico, Duchamp và Max Ernst. Điều ta thấy Dalí tách khỏi các nghệ sĩ siêu thực khác đó là Dalí là họa sĩ siêu thực đầu tiên chấp nhận trọn vẹn “lôgic” của giai đoạn tâm phân học Freud thống trị. Các tác phẩm của Dalí’ được phân biệt ở kỹ thuật tả thực (naturalism), một kỹ thuật hội họa của thời kỳ Phục hưng lúc này vẫn còn được dùng, song là tả thực những ảo giác, và ông còn đưa thêm vào đó tính dục và cái chết, hai người bạn đường trung thủy của Dalí trong suốt cuộc đời ông[6]. Ngoài ra, tranh của các họa sĩ Siêu thực khác đều dựa vào không gian tự sự, chủ đề và cấu trúc thời gian theo lối truyền thống, thì ở Dalí là kỹ thuật của chủ nghĩa hiện thực nhiếp ảnh, tranh của ông giống như một khuôn hình được cắt ra từ một bộ phim. Tranh của Dalí biểu hiện một sự đồng nhất khác thường về cách nhìn, về tính mới mẻ vượt ngoài giới hạn thông thường và quyền năng của trí tưởng tượng. Từ nguyên tắc của tâm phân học Freud theo đó sự lập luận (reasoning) là công việc “hợp lý hóa” thực tại ở bên ngoài trí óc chúng ta, Dalí vứt bỏ sự lập luận. Người xem tranh của ông có cảm giác bất an, thấy chúng dường như chẳng nói lên điều gì một cách tường minh cả, thấy có sự di chuyển vị trí những khái niệm mà ngoài đời ta vẫn quen, và điều này gây cho người xem cảm giác hoảng sợ. Song điều khiến cho Dalí trở thành một biểu tượng đích thực của hội họa siêu thực chính là sự trung thành với những ám ảnh, ông duy trì chúng và đồng thời nâng chúng lên thành cái nhìn siêu hình học. Hiếm có họa sĩ nào như Salvador Dalí, ở trong mỗi một bức tranh thể hiện các phương diện khác nhau của nghệ thuật của mình, Dalí duy trì nhiều biết bao những giá trị nghệ thuật và tinh thần.
Phương pháp hoang tưởng-phê phán là gì?
Sự phát minh ra phương pháp (hay kỹ thuật vẽ) hoang tưởng-phê phán là đóng góp quan trọng hơn cả của Salvador Dalí cho phong trào Siêu thực. Dalí chịu ảnh hưởng rất nhiều từ nhà tâm lý học người Áo là Sigmund Freud, lý thuyết về cái vô thức của Freud đã làm đảo lộn cái cách chúng ta xưa nay vẫn hiểu thế nào là hoạt động của tâm trí. Khi một người suy nghĩ và có cảm xúc về một điều gì thì cùng lúc đó cái ý thức ở tầng tiềm thức (the subconscious) hoạt động mà người ấy không hề biết, nó dẫn dắt đến những điều xảy ra trong lúc ngủ (nằm mơ) và những giấc mơ ấy được mã hóa (coded) là do sự hoạt động của tiềm thức. Để diễn đạt đơn giản hơn, đó là một quá trình được Dalí thấy là cách thức mới mẻ và độc đáo để nhìn thế giới ở bên ngoài[7]. Không chỉ với Dalí, mà điều này còn hấp dẫn nhiều họa sĩ siêu thực, họ kinh ngạc phát hiện ra rằng các giấc mộng có thể làm phơi mở ra nhiều điều. Tiêu ngữ của phương pháp hoang tưởng-phê phán là “Hãy chinh phục cái phi-lý tính”[8].
Vào đầu những năm 1930, Dalí tập trung chú ý tới cơ chế bên trong của hiện tượng hoang tưởng. Khi mối quan hệ với thế giới hiện thực bị căng bức, nếu nó bị méo mó đi thì lúc ấy xuất hiện một hiện tượng có bản chất hoang tưởng. Bình thường, hiện thực của thế giới bên ngoài phải được dùng làm hiện thực của trí óc chúng ta, trong khi hoang tưởng là sự liên tục bất ngờ nhận ra trí óc bị ảo tưởng ở trng thế giới bên ngoài đánh lừa. “Tôi tin rằng mình thấy ở trong tầm tay cái thời điểm khi một trí óc hoang tưởng có sự chủ động tham gia, lúc ấy trí óc có thể hệ thống hóa được sự “lẫn lộn” do trạng thái hoang tưởng gây ra, và bằng cách ấy giải thể hoàn toàn uy tín của thế giới của hiện thực.”[9]
Trào lưu Siêu thực tin rằng trí óc hữu thức đã đàn áp quyền năng của trí tưởng tượng[10]. Trào lưu này muốn khơi mào một cuộc cách mạng, muốn đặt sức mạnh vào sự làm phơi mở ra những mâu thuẫn ở trong thế giới thường nhật, qua đó coi nhẹ chủ nghĩa suy lý và chủ nghĩa hiện thực trong lĩnh vực phê bình văn chương. Chính ở đây có vai trò to lớn của tâm phân học Sigmund Freud. Sigmund Freud (1856-1939)[11] được xem là cha đẻ của tâm phân học và cũng là một nhà tư tưởng có ảnh hưởng quan trọng ở đầu thế kỷ 20. Từ những khái niệm về vô thức, về tính dục ở trẻ em và sự đàn áp tính dục, Freud đã xây dựng một lý thuyết coi tâm trí là một hệ thống-năng lượng phức hợp. Dalí đã sử dụng những cách lý giải của Freud, ông thường gọi đó là “cỗ máy Freud”. Dalí dùng cỗ máy Freud để lý giải cái vô thức và cái ham muốn tình dục (the erotic), để định vị nguồn gốc “libido” và vô thức của bất cứ cái gì ông chọn để vẽ[12]. Là người nghiên cứu nhiều về Freud, Dalí đã đạt tới cái đích đến của tâm phân học, ông thường xuyên tìm kiếm những giấc mơ: “cách chính xác và hiệu quả nhất để bắn những viên đạn đầy ắp mực để có thể sắp đặt những lỗ thủng (hole) theo một trật tự như toán học.[13]”
PHÂN TÍCH BỨC TRANH Dream caused by the Flight of a Bee around a Pomegranate a Second before Wakening up, Salvador Dalí, 1944, oil on canva
Một quả lựu vỡ toác ra, giải phóng một con cá khổng lồ màu đỏ, hai con hổ chồm tới một người đàn bà nằm ở chính giữa phía dưới bức tranh, thành một chuỗi những hình ảnh. Người đàn bà khỏa thân đang ở trong tư thế nằm mơ người bồng bềnh trên không, vẫn không biết có hai con hổ đang chồm tới và một khẩu súng đã tuốt lưỡi lê sắp đâm vào cánh tay phải của mình. Một con voi ở gần đường chân trời, trong tư thế những cái chân lều khều bước đi kiểu cà kheo hướng về phía đông, trên lưng nó là một cái tháp bia kiểu Ai Cập cổ đại (giống rất nhiều tháp bia ở Paris, trong đó nổi tiếng là tháp nằm tại Quảng trường Concorde). Con voi giống với bức tượng nổi tiếng ở Rome của danh họa Bernini thời Phục hưng.[14] Tác phẩm này là Dalí vẽ người vợ mình, Gala, lúc đang khỏa thân nằm tắm nắng bên bờ biển, trong một ngày yên tĩnh, rất có thể đó là bờ biển nhiều vách đá tại Port Lligat (ở Tây Ban Nha).[15]
Khung bố cục thu hút mạnh mắt người xem vào những hiện tượng phi-lý tính của thế giới của mộng. Cơ thể người đàn bà, quả lựu, con cá, hổ và cái tháp trên lưng con voi, và những cái chân khuềnh khoàng, tạo ra một pyramid ba cạnh.
Ảnh hưởng chính của phương pháp hoang tưởng-phê phán tới bức tranh này được thấy ở chủ đề và sự tập trung vào cơ thể người đàn bà bồng bềnh bên trên những tảng đá, một lưỡi lê sắp thọc vào cơ thể người đàn bà, và chuỗi hình ảnh quả lựu, con cá và các con hổ. Theo chỉ dẫn của tên gọi của bức tranh, thì hổ, cá và lưỡi lê là biểu tượng cho một con ong sắp đốt người đàn bà mà nếu không có con ong thì bà ta vẫn tiếp tục ngủ say. Con hổ tượng trưng cho màu sắc và hình thù cơ thể của con ong. Cái lưỡi lê lúc này là cái nọc của con ong sắp “châm” vào cơ thể người đàn bà. Con cá có thể là biểu tượng cho đôi mắt của con ong, vì những cái vẩy của con cá làm liên tưởng tới ấn tượng đa sắc của đôi mắt con ong. Bức tranh này là ví dụ rõ rệt cho ảnh hưởng của các công trình nghiên cứu của Freud về mộng và vô thức, tới nghệ thuật siêu thực và việc Dalí thăm dò thế giới của những giấc mơ để biến chúng thành một quang cảnh đầy mộng mị.[16]
Người xem dễ lẫn lộn hình thức Dalí thể hiện bề mặt và không gian của bức tranh, nhất là họ không thấy đâu là “mặt đất” cả. Bề mặt và không gian của bức tranh giống với cảnh vật ở bên ngoài thế giới hiện thực của chúng ta, như thể Dalí đang cho thấy những giấc mơ của ông khi ông đặt chính mình dưới sự hoạt động của phương pháp hoang tưởng-phê phán. Có những mảng tối hắt ra từ những đồ vật ở phía trên, song những chỗ màu lam được làm cho tối đi khác nhau không đóng vai trò cụ thể gì, cũng không có vai trò hiện thực chủ nghĩa. Không gian âm (hay “khoảng nền”: negative space), chiếm một phần đáng kể trên tấm toan, tất cả trong đó đều được vẽ bằng những màu lạnh, bằng hai màu lam và xám được làm cho hơi tối đi. Màu lạnh tương phản với các màu ấm, ở đây là màu cam đỏ tươi tươi và vàng tương phản với màu da người đàn bà, ở tất cả những chỗ có vật cần được tập trung như quả lựu, con cá, con hổ và người đàn bà. Màu lam sáng được dùng ở rất chỗ vắng ánh sáng. Độ rực của màu tạo ấn tượng mạnh mẽ cho bức tranh. Các màu ấm cũng được dùng cho những vật chính, và hơi giống màu cam hoặc khi trộn lẫn nhau có thể gọi đó là màu cam. Điều này chứng tỏ có sự thực hành hai màu bổ sung cho nhau là màu cam và màu lam trong bức tranh.
Năm 1962 Dalí đã giải thích ý định ông dùng hội họa để “lần đầu tiên biểu đạt bằng hình ảnh khám phá của Freud về giấc mơ điển hình có đầu có cuối và người nằm mơ chợt tỉnh giấc vì một sự kiện ngẫu nhiên bất ngờ nào đó. Như vậy, giống như người nằm mơ chợt tỉnh giấc khi trong giấc mơ có thể bắt gặp một thanh sắt, lưỡi máy chém rơi xuống cổ, thì tiếng động của con ong ở trong bức tranh này gợi ra cảm giác bị ong đốt và làm Gala tỉnh giấc.”[17]
Các nét cọ và đường nét tinh tế tạo cho bức tranh một phong cách hiện thực chủ nghĩa, điều này chứng minh cho ý tưởng của ông về một “bức ảnh giấc mơ được vẽ lại bằng tay”[18]. Các nét cọ chắc nịch của Dalí’ cho người xem thấy rõ phong cảnh núi, những chi tiết về quả lựu, con cá, con hổ vân vân. Có thể thấy kỹ năng sử dụng cây cọ là rất cao, nhất là ở những giọt nước li ti cực kỳ hiện thực chủ nghĩa ở trên háng người đàn bà. Điều đáng chú ý là những hình ảnh phi lý ở trong bức tranh. Hai con hổ, cái lưỡi lê, con cá, người đàn bà bồng bềnh, quả lựu bồng bềnh, và những giọt nước li ti được vẽ một cách hiện thực chủ nghĩa. Trong khi đó thì phong cảnh, đúng như trong hiện thực chứ không phải là một phần của thế giới giấc mơ, lại được vẽ một cách bớt hiện thực chủ nghĩa đi. Các đường viền màu tối thể hiện vách đá ở bên phải bức tranh và núi ở gần chân trời đều được vẽ bằng màu tối, qua đó làm nổi bật bức tranh khiến nó nom có phần giống như hình ảnh trong phim hoạt hình. Nước và mặt trăng có vẻ như quá giản dị để có thể nói không có chất hiện thực, trái ngược với sự mô tả giấc mơ và hiện thực ở trong quang cảnh giấc mơ được vẽ lại.
Đây là cái cách Dalí chơi đùa với phương pháp hoang tưởng-phê phán. Khi vẽ một quang cảnh được liên tưởng từ quang cảnh ở Port Lligat, ông đã làm xuất hiện một mối tương quan méo mó giữa hai hiện thực, một hiện thực như chúng ta nhìn thấy bằng mắt và một hiện thực do cái nhìn trong trạng thái hoang tưởng gây ra sự đánh lừa gây sốc. Phương pháp này khiến người xem bối rối, bằng cách ấy hoàn toàn giải thể uy tín của thế giới của hiện thực, đó là mục đích của người nghệ sĩ. Dalí trong phương pháp này ở mỗi bức tranh của mình bao giờ cũng đưa vào những cội rễ vô thức và libido. Chỉ dấu rõ rệt nhất là người đàn bà trong tư thế khỏa thân gợi dục. Các chỉ dấu khác là sự gây hấn hòng áp đảo tình dục của con cá và hai con hổ, được vẽ bằng màu sắc hơi sáng một chút khiến người xem có cảm tưởng da của chúng mềm mại và mời gọi. Quả lựu nằm ở bên trái bức tranh được vẽ chín đậm, nó vỡ toác ra vì con cá. Hình thù con cá được vẽ khiến người xem liên tưởng tới bộ phận sinh dục của phụ nữ.
Ở nhiều nền văn hóa, từ các nền văn hóa Do Thái-Kitô giáo đến văn hóa Trung Hoa, quả lựu được dùng phổ biến như là một biểu tượng. Nhìn từ truyền thống Kitô giáo, quả lựu là hình ảnh làm liên tưởng tới khả năng sinh sản và sự tái sinh. Có người đã diễn giải quả lựu nằm bên dưới người đàn bà là hình ảnh tượng trưng cho nữ thần Venus. Cái bóng hắt ra từ quả lựu có hình trái tim, trong khi những giọt nước li ti trong vắt nom giống như những hạt chân trâu, những vật quen thuộc luôn đi kèm nữ thần Venus trong nghệ thuật cổ điển.[19].
Bức Dream caused by the Flight of a Bee around a Pomegranate a Second before Wakening up kết hợp chủ nghĩa hiện thực, chủ nghĩa biểu trưng, thiên tài sáng tác và sự sử dụng ẩn dụ lịch sử trong nghệ thuật, tất cả kết hợp tạo ra một tác phẩm nghệ thuật siêu thực.
The Persistence of Memory, Salvador Dalí, 1931, oil on canvas
Bức The Persistence of Memory có bốn chiếc đồng hồ ở trong một quang cảnh xa mạc. Bốn chiếc đồng hồ được uốn cong đi khiến chúng nom như không có thực và như đang trong quá trình tan chảy. Ở phía dưới, bên trái bức tranh là chiếc đồng hồ màu đỏ nhung nhúc những con kiến. Người xem không tập trung sự chú ý vào cái đồng hồ mà vào cái hình thù bất thường có những chiếc lông mi khiến chiếc đồng hồ nom như một con côn trùng, cái hình thù màu vàng ở ngay bên dưới có thể là một cái lưỡi đang “rỉ ra” từ cái mũi [20]. Quang cảnh trong bức tranh biểu hiện một quang cảnh ở gần Port Lligat[21]
Bức tranh chủ yếu gồm những đường nét mềm mại, song cũng có những đường nét sắc cạnh trên chiếc thùng trên đó một chiếc đồng hồ màu cam-nâu đang tan chảy trên đó có những con kiến. Sau cái cây khô cũng có những đường nét sắc cạnh. Ở những chỗ không gian âm rộng ta thấy có rất ít các vật. Các vật trong tranh nom rất kỳ cục, bất thường, chúng tạo ra sự bí ẩn. Những chỗ bóng râm mờ trong bức tranh được nhấn mạnh để làm nổi bật những chi tiết của bức tranh có ba chiều.
Có sự phân phối các màu ấm và màu lạnh. Các màu ấm là các vách núi ở phía xa, chiếc đồng hồ màu cam-nâu có kiến. Mặt khác, ba chiếc đồng hồ kia, vật nom kỳ cục, và nước có màu lam ngả về sắc lạnh. Màu lam và màu cam bổ sung cho nhau, làm cho bức tranh hấp dẫn người xem.
Chiếc đồng hồ màu cam-nâu thổ tương phản với các màu có sắc lam của các vật trong giấc mơ. Màu đất nguyên thủy cũng gợi ý tưởng sau khi ta đã đào xuyên qua ý thức thì ta nhận ra rằng mình đến từ thế giới hiện thực và chỉ duy nhất những hình ảnh ở trong bức tranh là sự thật. Các màu hữu cơ làm tăng thêm tính chân thật trong bức tranh; làm mất uy tín những quan niệm hạn chế cho rằng những gì ta có thể nhìn thấy ở trong thế giới của hiện thực thì mới là thực. Bằng việc thực hành phương pháp hoang tưởng-phê phán, Dalí đã thành công trong việc đặt câu hỏi về chủ nghĩa duy lý tính ở trong cái phi lý tính và cái phi-lý tính có giá trị nhiều thế nào đối với cái duy lý tính.
Trong thời gian ông vẽ bức này, có một sự kiện chấn động đó là Albert Einstein công bố Thuyết Tương đối – một khái niệm cho rằng thời gian là tương đối và phức tạp hơn chứ không chỉ như là cái có thể dễ dàng theo dõi được bằng một vật được sáng chế như chiếc đồng hồ chẳng hạn, qua đó làm thay đổi địa vị của thời gian như xưa nay chúng ta vẫn coi thời gian là cái gì có tính “tuyệt đối”. Thuyết tương đối củng cố phương pháp hoang tưởng-phê phán, bởi lẽ phương pháp hoang tưởng-phê phán vô hiệu hóa tính đơn giản của các quy luật của hiện thực, nó cho thấy ta có thể kiểm soát “thời gian” bằng quyền năng của trí tưởng tượng và tiềm thức, kiểm soát một thứ được coi là vô cùng quý giá mà lại rất quen thuộc. Trong bức trên, bốn chiếc đồng hồ đang tan chảy, mất đi quyền năng và tính ổn định đối với những gì ở quanh chúng .[22] Dawn Ades giải thích, “Những chiếc đồng hồ bị mềm oặt đi là biểu tượng vô thức của tính tương đối của không gian và thời gian.”[23]
Bức tranh này là một ví dụ minh họa cho lý thuyết về “cứng” và “mềm” của Dalí, một ý tưởng có tính trung tâm của ông vào giai đoạn đó. Trong bức này, cách truyền đạt của ông là dùng ánh sáng để hai tảng đá tròn được vẽ thành bé tí hầu như không thể nhận ra ở hậu cảnh của bức tranh. Tảng đá ở bên phải được đặt dưới nắng mặt trời, trong khi tảng bên trái được đặt trong bóng râm cùng với chiếc đồng hồ tan chảy nom như cái dạ con và những con kiến, tất cả đều phi hiện thực nếu nhìn bằng con mắt quen thuộc về thế giới bên ngoài. Núi và nước, mặt khác, có màu sáng nhờ nắng mặt trời, lại hiện thực đối với thế giới bên ngoài. Điều này làm tách bạch sự khác nhau giữa các vật “mềm” (ở bức vẽ này là cái gì phi hiện thực) và các vật “cứng” (hiện thực). Để thấy rõ hơn, có thể vạch một đường chéo từ góc trái phía trên xuống góc phải ở phía dưới của bức tranh, tách vùng tối và vùng sáng. Những hình ảnh “mềm” tượng trưng cho những hình ảnh tiềm thức, trong khi những hình ảnh “cứng”, chẳng hạn núi sáng nắng mặt trời, và nước tượng trưng cho ý thức, một cái gì đó đúng với hiện thực[24].
PHÂN TÍCH BỨC TRANH 3
Swans Reflecting Elephants, Salvador Dalí, 1937, oil on canvas
Như đầu đề bức tranh này cho thấy, có ba con thiên nga duyên dáng đang bơi trên mặt hồ màu lam. Ở đằng sau những con thiên nga có những cái cây bị tróc hết vỏ, bóng các con thiên nga trên mặt nước hồ biến thành ba con voi. Ba con thiên nga mảnh dẻ tương phản với ba con voi nặng hàng tấn; hình ảnh con vật to xác nhất thế giới này gợi ý sự kết luận về tính hai mặt và nghịch lý của việc không thể xếp mọi thứ thành các cặp[25]. Hậu cảnh được vẽ theo phong cách truyền thống của hội họa phong cảnh xứ Catalonia, được thấy phổ biến trong tranh của Dalí’[26]. Bên trái có một người đàn ông mặc áo sơ mi trắng và quần màu nâu, mặt nhìn theo hướng trái. Nhân thân của người đàn ông này từng là chủ đề của nhiều cách giải thích và tranh luận. Song, một bức thư của nhà sưu tập và bảo trợ của Dalí, Edward F.W James, viết rằng người đàn ông này “được cố ý vẽ giống với một nhà hóa học ở ngôi làng bên cạnh có tên là Ampurdan ở phía bắc Barcelona”[27].
Bức tranh được chia thành ba phần. Hình hai đám mây ở phía trên, đang trôi bồng bềnh trên bầu trời màu lam nom phi hiện thực. Ở phía bên trái là mặt trăng được đặt ở ngay phía trên vách núi, hầu như không thể nhận ra. Phần thứ hai bắt đầu từ các vách núi và kết thúc ở các con thiên nga. Hầu hết các chi tiết và sự kiện xảy ra là nằm ở phần này. Phía sau các con thiên nga và những cành cây bị xoắn lại có một mặt trời lặn. Đây cũng là chỗ người đàn ông đứng, ở phía bên trái bức tranh. Phần cuối cùng là phần ở phía dưới bức tranh, bắt đầu từ ngay bên dưới các con thiên nga và kết thúc ở cuối bức tranh. Có sự phân biệt rõ rệt giữa phần hai và phần ba, bởi lẽ có sự đột ngột thay đổi về sắc độ màu. Phần thứ ba là những hình ảnh phản chiếu của phần thứ hai. Màu sắc ở phần ba râm tối hơn, chẳng hạn cũng vẫn là màu lam song làm cho tối hơn, hình ảnh phản chiếu tối hơn của những con thiên nga, và nhiều hiệu ứng râm che hơn. Điều này làm nổi bật sự đặt cạnh nhau bóng các con voi và các con thiên nga.
Kỹ thuật được dùng để tạo hiệu quả cho bức tranh là kỹ thuật của phương pháp hoang tưởng-phê phán. Việc đặt bên cạnh nhau thiên nga và voi đã thực sự chinh phục được cái phi-lý tính (xem tiêu ngữ của Dalí). Sự khác biệt rõ rệt giữa một con thiên nga và một con voi kích thích trí óc đi tìm khả năng giải thích bằng lý trí cách nào mà một con voi nặng nề lại có thể là hình ảnh phản chiếu một con thiên nga dịu dàng. Đây là một ví dụ đích thực của việc đạt được mục đích của tâm phân học là cho phép liên kết và ghép với nhau các vật và ý tưởng, điều mà trong thực tế và trong suy nghĩ hữu thức của chúng ta đều thấy là không thể xảy ra.
Có nhiều đường nét, hầu hết là nét mảnh, làm cho bức tranh đạt được chất hiện thực. Hầu hết các đường nét đều kết thúc nhắm tới một trong ba con thiên nga và cái bóng của chúng. Khác với tên gọi bức tranh (bóng các con thiên nga là những con voi), ba con thiên nga được đặt ở giữa bức tranh, quy tầm quan trọng vào các con thiên nga, đúng như mục đích và chức năng của bức tranh.
Không gian “âm” bị giới hạn, do có nhiều vật quá. Điểm tụ tưởng tượng (vanishing point: điểm tụ tưởng tượng, theo luật viễn cận, của các đường chạy song song) biến mất vào trong bầu trời, nó hầu như nhìn không rõ ở chỗ chân trời. Tuy nhiên, sự thay đổi sắc độ màu ở đường phân chia các con thiên nga với những cái bóng, tạo ra một hình ảnh phản chiếu sai lạc khác. Một ảo giác khác nữa là người đàn ông ở bên trái các con thiên nga. Bề sâu và không gian dường như chưa đủ chất hiện thực để cho phép các con thiên nga nom lẽ ra phải to hơn nhiều so với người đàn ông đứng ở khoảng cách xa hơn. Cũng không rõ chân của người đàn ông này ở chỗ nào, vì quần của ông ta lẫn vào phần còn lại của vách núi, người xem sẽ tự hỏi tại sao người đàn ông lại đứng đó và mục đích của ông ta và cấp độ hiện hữu của ông ta ở trong hiện thực bên ngoài bức tranh.
Màu sắc được dùng gồm các màu nhẹ nhàng như màu vàng và màu lam, nhất ở xung quanh đường chân trời. Cũng có màu cam ở một số vùng nhất định trên vách núi và màu lam nhạt của mặt nước hồ. Các màu tối như cam-nâu được dùng cho hầu hết các vách núi, còn bóng râm che đậm và các vùng tối được dùng ở trên các cây, trên con thiên nga và hình phản chiếu của chúng. Sắc độ sáng tối được dùng tương đương nhau, tạo ra cảm giác rõ rệt về ánh sáng tự nhiên. Điều này cũng tạo ra cảm giác về bề sâu và bố cục màu sắc trong bức tranh, nhất là ở các vách núi. Mặc dù các màu sáng tối đều có vai trò hầu như ngang nhau, song độ rực của màu là không rõ rệt. Những chỗ râm che ở các con thiên nga và cây cối bị tróc hết vỏ làm cho bức tranh nom có vẻ xám xịt. Song việc dùng c màu lam và màu cam, hai màu có tính bổ sung cho nhau, khiến vẫn hấp dẫn người xem. Hai màu có tính bổ sung cho nhau này được kết hợp để tạo ra màu nâu trung tính, điều được dùng nhiều trong bức tranh này.
Việc đặt thiên nga bên cạnh voi còn đem lại yếu tố nhuốm màu libido cho bức tranh, giống như bức Metamorphosis of Narcissus Dalí vẽ năm 1937[28], tức vẽ cùng năm. Bóng của thiên nga biến thành voi là hình ảnh trong Thần thoại Hy Lạp về Narcissus phải lòng cái bóng của mình. Thiên nga cũng bắt chước thái độ tự yêu chính mình, thái độ vị kỷ, nó giúp cho người ta cảm thấy mình cao hơn so với thực tế mình đang là. Hiệu ứng này, như được thấy khi sử dụng tâm phân học, cho thấy trí tưởng tượng và ảo tưởng kéo người ta xa ra sao ra khỏi hiện thực bên ngoài, và có thể làm xuất hiện một căn cước mới mẻ không có giới hạn, mà ở trong thế giới hữu thức của hiện thực nó bị kiềm chế, bị khinh miệt.
Chất lobido được mô tả trong hầu hết những chỗ nổi bật của bức tranh. Mặt trời lặn mà trời lại sáng gợi liên tưởng tới thời điểm của sự ham muốn nhục dục trong ngày, khi mọi thứ đều trở nên hấp dẫn hơn nhờ ánh sáng lờ mờ và những chỗ tối. Các vách núi được vẽ bằng những nét cọ tạo ra bố cục màu sắc khác nhau ở những vùng tách rời nhau. Song song với tư thế không kiểm soát được của những cái cây chết, các vách núi tạo ra sự vận động từ cái vô hồn, qua đó tạo ra năng lượng cho người xem, phần nào làm gia tăng nhịp đập của tim, giống như khi ta đột nhiên có những xúc cảm nhục dục.
Swans Reflecting Elephants được vẽ hai năm sau khi Salvador Dalí viết một tiểu luận giải thích phương pháp hoang tưởng-phê phán, tiểu luận có đầu đề “The Conquest of Irrational” (Chinh phục cái phi-lý tính)[29]. Swans Reflecting Elephants thực sự phản ánh trí tuệ bậc thầy ở Dalí. Dalí thành công khi tạo ra sức hấp dẫn ma thuật cho các kiệt tác của mình, trong đó có tài nghệ vẽ, sơ đồ màu, bố cục và sử dụng biểu tượng song đôi.
Kết luận
Trên cơ sở phân tích ba bức tranh trên chúng ta thấy Phương pháp Hoang tưởng-Phê phán ảnh hưởng tới các tác phẩm của Salvador Dalí ở mức độ rất lớn, nó đem lại cho các tác phẩm của ông một ý nghĩa và khái niệm cao hơn. Tiểu luận nghiên cứu này cũng chứng minh tại sao và bằng cách nào ý định sử dụng các yếu tố hình thức của hội họa và các vật định vẽ lại cho thấy có chức năng và mục đích của hoạt động hoang tưởng-phê phán. Cả ba bức tranh đều giúp hiểu được quan niệm của Dalí về giải phóng mọi bản thể vật chất (dematerializing) để rốt cuộc siêu linh hóa mọi thứ (spiritualize, tương tự như khái niệm “thăng hoa”, sublimation, của tâm phân học) để tạo ra những hình thức năng lượng mới mẻ theo cách khác đi.
Dalí mặc dù không phải là một người thực sự mắc chứng hoang tưởng, song ông có thể đạt tới trạng thái hoang tưởng đồng thời biết quay trở lại “trạng thái bình thường” để đưa những ảo giác của mình lên tấm toan[30]. Salvador Dalí đã khiến người xem nhìn thế giới dưới một ánh sáng khác đi, đó là nơi các tác phẩm do ông sáng tác. Bằng cách đặt bên cạnh nhau những hình ảnh và dùng biểu tượng song đôi (double imagery), ta có thể làm thay đổi cách nhìn quen thuộc, hạ thấp giá trị những quan niệm định kiến về cuộc sống thực tiễn duy lý, như ta thấy trong tác phẩm Swans Reflecting Elephants cái cách người nghệ sĩ đặt cạnh nhau hai vật khác nhau và làm cho chúng giống nhau. Còn cả cách khác nữa để giải thể giá trị những quan niệm định kiến về cuộc sống thực tiễn ấy là khi Dalí biến đổi một con ong thành một hình thức hay biểu tượng mới mẻ. Phương pháp Hoang tưởng-Phê phán cũng ảnh hưởng tới các tác phẩm của Dalí ở chỗ ông đã đưa vào tác phẩm của mình cái libido, ngay cả khi cái libido được mã hóa ở cấp độ tiềm thức.
Nghiên cứu Phương pháp Hoang tưởng-Phê phán ảnh hưởng tới các tác phẩm của Dalí, nghiên cứu việc ông đưa những giấc mơ, những huyễn tưởng và những ảo giác của mình vào tác phẩm, giúp làm rộng ra thế giới của những cái nhìn duy lý chủ nghĩa.
Ảnh: Tác giả luận văn trong buổi dạ vũ sau lễ Tốt nghiệp Trung học phổ thông
PHẠM ANH TUẤN dịch
[1] "Paranoid Critical Method: Salvador." Paranoid Critical Method: Salvador. N.p., n.d. Web. 16 Dec. 2015. <http://www.tufts.edu/programs/mma/fah188/clifford/Subsections/Paranoid%20Critical/paranoidcriticalmethod.html>.
[2] "Salvador Dali - The Paranoid Critical Transformation Method." Salvador Dali. N.p., n.d. Web. 16 Dec. 2015. <https://library.humboldt.edu/about/art/artists/daliPCTM.html>.
[3] "Paranoid Critical Method: Salvador." Paranoid Critical Method: Salvador. N.p., n.d. Web. 16 Dec. 2015. <http://www.tufts.edu/programs/mma/fah188/clifford/Subsections/Paranoid%20Critical/paranoidcriticalmethod.html>.
[4] Dalí, Salvador. Nhật ký của một thiên tài bẩm sinh (Dairy of a Genius. N.p.: Solar, 2006. Print. P.17
[5] Descharnes, Robert, and Gilles Néret. Dalí II 1946-1989. Ed. Gilles Néret. Cologne: Taschen, 2007. Print. P.139
[6] Descharnes, Robert, and Gilles Néret. Dalí I 1904-1946. Ed. Gilles Néret. Cologne: Taschen, 2007. Print. P.11
[7] "Salvador Dali - The Paranoid Critical Transformation Method (Phương pháp biến đổi hình thể hoang tưởng có phê phán)." Salvador Dali. N.p., n.d. Web. 16 Dec. 2015. <https://library.humboldt.edu/about/art/artists/daliPCTM.html>.
[7] "Paranoid Critical Method: Salvador." Paranoid Critical Method: Salvador. N.p., n.d. Web. 16 Dec. 2015.
[8] Descharnes, Robert, and Gilles Néret. Dalí I 1946-1989. Ed. Gilles Néret. Cologne: Taschen, 2007. Print. P.255
[9] "MoMA Learning." MoMA. N.p., n.d. Web. 19 Oct. 2015. <https://www.moma.org/learn/moma_learning/1168-2>.
[10] "Surrealism Movement, Artists and Major Works." The Art Story. N.p., n.d. Web. 16 Dec. 2015. <http://www.theartstory.org/movement-surrealism.htm>.
[11] Thornton, Stephen P. "Internet Encyclopedia of Philosophy." Internet Encyclopedia of Philosophy. N.p., n.d. Web. 16 Dec. 2015. <http://www.iep.utm.edu/freud/>.
[12] Descharnes, Robert, and Gilles Néret. Dalí II 1946-1989. Ed. Gilles Néret. Cologne: Taschen, 2007. Print. P.503
[13] Descharnes, Robert, and Gilles Néret. Dalí II 1946-1989. Ed. Gilles Néret. Cologne: Taschen, 2007. Print. P.531
[14] Heckscher, William S. BERNINI'S ELEPHANT AND OBELISK (n.d.): 159. College Art. Web. 16 Dec. 2015. <http://www.collegeart.org/pdf/BerniniPDF3r.pdf>.
[15] Edwell, Bernard. "Freud's Influence on Dali's Surreal Dream Art - Park West Gallery." Park West Gallery. N.p., 09 Feb. 2010. Web. 19 Oct. 2015. <http://www.parkwestgallery.com/freuds-influence-on-dalis-surreal-dream-painting/8948>.
[16] http://artdaily.com/news/36133/Painting-by-Salvador-Dal---Made-in-the-U-S---on-Temporary-Loan-to-the-Dal--Foundation#.VnCHUzYwyF1
[17] Edwell, Bernard. "Freud's Influence on Dalí's Surreal Dream Art - Park West Gallery." Park West Gallery. N.p., 09 Feb. 2010. Web. 19 Oct. 2015. <http://www.parkwestgallery.com/freuds-influence-on-dalis-surreal-dream-painting/8948>.
[18] "MoMA." Salvador Dalí. The Persistence of Memory. 1931. The Museum of Modern Art, 2004. Web. 19 Oct. 2015. <http://www.moma.org/collection/works/79018>.
[19] Edwell, Bernard. "Freud's Influence on Dali's Surreal Dream Art - Park West Gallery." Park West Gallery. N.p., 09 Feb. 2010. Web. 19 Oct. 2015.
[20] "MoMA." Salvador Dalí. The Persistence of Memory. 1931. The Museum of Modern Art, 2004. Web. 19 Oct. 2015. <http://www.moma.org/collection/works/79018>.
[21] Descharnes, Robert, and Gilles Néret. Dalí I 1904-1946. Ed. Gilles Néret. Cologne: Taschen, 2007. Print. P.173
[22] Niklov, Greg Sidel. "Meaning of The Persistence of Memory (c. 1931) by Salvador Dalí Analysis and Meaning of a Painting by Spanish Surrealist Painter." Authentic Society. WordPress, 14 Feb. 2015. Web. 19 Oct. 2015. <http://www.authenticsociety.com/about/thepersistenceofmemory_dali>.
[23] Clocking in with Salvador Dalí: Salvador Dalí’s Melting Watches (n.d.): 1. The Dalí. Web. 16 Dec. 2015. <http://thedali.org/wp-content/uploads/2014/03/LessonPlan-Clocking.pdf>.
[24] Niklov, Greg Sidel. "Meaning of The Persistence of Memory (c. 1931) by Salvador Dali Analysis and Meaning of a Painting by Spanish Surrealist Painter." Authentic Society. WordPress, 14 Feb. 2015. Web. 19 Oct. 2015. <http://www.authenticsociety.com/about/thepersistenceofmemory_dali>.
[25] Chimera, Paul. "‘Swans Reflecting Elephants’ Is One of Those Dali Paintings Everybody Loves!" Dali Prints Swans Reflecting Elephants Is One of Those Dali Paintings Everybody Loves Comments. N.p., 27 Feb. 2011. Web. 16 Dec. 2015. <http://www.dali.com/blog/swans-reflecting-elephants-is-one-of-those-dali-paintings-everybody-loves/>.
[26] "MoMA Learning." MoMA. N.p., n.d. Web. 19 Oct. 2015. <https://www.moma.org/learn/moma_learning/1168-2>.
[27] Chimera, Paul. "‘Swans Reflecting Elephants’ Is One of Those Dali Paintings Everybody Loves!" Dali Prints Swans Reflecting Elephants Is One of Those Dali Paintings Everybody Loves Comments. N.p., 27 Feb. 2011. Web. 16 Dec. 2015. <http://www.dali.com/blog/swans-reflecting-elephants-is-one-of-those-dali-paintings-everybody-loves/>.
[28] "Swans Reflecting Elephants, 1937 by Salvador Dali." Dali Paintings. N.p., 2011. Web. 16 Dec. 2015. <http://www.dalipaintings.net/swans-reflecting-elephants.jsp>.
[29] Dalí, Salvador. Diary of a Genius. N.p.: Solar, 2006. Print. P.19
[30] "Salvador Dali - The Paranoid Critical Transformation Method." Salvador Dali. N.p., n.d. Web. 16 Dec. 2015. <https://library.humboldt.edu/about/art/artists/daliPCTM.html>.