Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatoly Gavrilov
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Siemens
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Han Dang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Poniewozik
- James Stavridis
- Janos Kornai
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Kate Chopin
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Palmer
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter Hansen
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Taras Shevchenko
- Tăng Quang
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Minh triết phương Tây (kỳ 26)
Bertrand Russell
Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng chuyển ngữ
Từ triết thuyết Duy lợi (tiếp theo)
Ở Pháp, phong trào Bách Khoa Toàn Thư có người truyền thừa là Auguste Comte (1798-1857). Chia sẻ với nhóm triết gia Cực đoan về niềm tin khoa học và sự đối đầu với những tôn giáo, ông thiết lập bảng phân loại khoa học, bắt đầu là Toán học rồi lần lượt cứ thế đến khoa học xã hội nhân văn. Tương tự như những triết gia Anh, ông chống khuynh hướng Siêu hình, nhưng như họ, ông biết không nhiểu về trường phái Lý tưởng ở Đức. Ông nhấn mạnh rằng ta phải bắt đầu cuộc truy lùng sự thật bằng kinh nghiệm, tránh tìm hiểu mặt sau một vấn đề, và ông gọi cách nhìn của mình là Triết học Thực chứng (positive philosophy).
Sinh trong một gia đình truyền thống được kính trọng ở Montpellier, cha ông là công chức, rất bảo hoàng và là một người Công giáo thuần thành. Nhưng Comte vượt quá tầm ảnh hưởng này, và khi học ở Trường Bách khoa (Polytechnique) Paris, ông bị đuổi học vì tham gia cuộc nổi loạn của sinh viên chống một giáo sư. Vào tuổi 26, ông xuất bản một sơ thảo về chủ nghĩa Thực chứng, rồi sau đó phát hành 6 cuốn “Luận giảng về Triết lý Thực chứng” (Course of Positive Philosophy) năm 1830. Trong mười năm cuối đời, Comte bỏ thời gian vào việc đề xuất một tôn giáo nhằm thay đổi những tín điều cũ. Thay vì Thượng Đế, ông đề cao nhân quần là tối thượng. Suốt đời, Comte yếu đuối và nhiều khi bị trầm cảm đến độ muốn tự tử. Ông sống bằng cách kèm học ở tư gia, được bạn bè trợ giúp, đặc biệt là J.S. Mill ở Anh. Nhưng Comte mất kiên nhẫn khi người đời không nhận ra thiên tài của mình, và cuối cùng tình bạn của Mill với ông cũng phai nhạt.
Triết lý của Comte có nhiều điểm tương đồng với tư duy Vico được ông nghiên cứu cặn kẽ. Theo Vico, ông đưa ra quan niệm về tính thiết yếu của lịch sử loài người. Từ nguồn này, ông cũng đề xuất những giai đoạn của sự phát triển trong lịch sử xã hội, với nhiều quan sát rút tỉa từ những huyền thoại Hy Lạp. Theo ông, xã hội tiến từ giai đoạn thần tính (theological) sang siêu hình (metaphysical), và sau thì đến giai đoạn xác quyết Thực chứng, đưa lịch sử đến đoạn cáo chung tốt đẹp. Ở điềm này, Vico thực tế hơn, nhận ra xã hội có thể từ chỗ văn minh hoàn thiện lại rơi về tình trạng hỗn mang man rợ. Thời kỳ tăm tối (Dark Ages) sau khi Đế chế Roman tan rã là một thí dụ.
Quay về Comte, ông cho rằng giai đoạn xác quyết của lịch sử văn minh là thời khoa học duy lý lên ngai. Lý thuyết ông nêu ra có những nét của Hegel, nhưng thật ra chỉ phiến diện. Từ giai đoạn phát triển này sang giai đoạn kia, không có xung động biện chứng, và Comte chỉ chia chung quan điểm với Hegel bằng sự kết thúc hoàn hảo của tiến trình lịch sử. Với Marx, cũng vậy. Và đây là thứ bệnh lý lạc quan của thế kỷ 19.
Triết lý Thực chứng của Comte cũng cho rằng sự phát triển của khoa học có ba giai đoạn. Trong mọi bộ môn, Toán học là môn không còn rào cản nào. Với Vật lý, một số khái niệm siêu hình còn, nhưng không nhiều, và ta hy vọng sẽ xóa hết được. Comte cố gắng xếp loại những khoa học một cách Lôgíc dễ hiểu, đúng là theo truyền thống những soạn giả của Bách Khoa Toàn Thư. Thật ra, xếp loại như vậy là một điều rất cũ, vốn xa xưa từ thời Aristotle. Mỗi bộ môn khoa học trong bảng xếp loại là bước mở cửa cho bộ môn đến sau, và cứ thế tiếp tục trong liệt kê của Comte, gồm Toán, Thiên văn, Vật lý, Hóa học, Sinh học và cuối cùng Xã hội học.
Quan trọng là Xã hội học mà Comte dùng để diễn tả điều mà Hume gọi là khoa học nhân văn. Với Comte, ông cho là chưa có Xã hội học, và ông là người đầu tiên khai phá bộ môn này. Đây là bộ môn phức tạp nhất trong bảng xếp loại, mặc dù chúng ta đều sống trong môi trường con người chứ không phải những định đề Toán trừu tượng. Sự thiết yếu của tính lịch sử, như Vico nhấn mạnh, lại được nêu rõ. Cách thế tồn tại của con người trong xã hội chính là trình tự của lịch sử.
Giai đoạn xác quyết cuối trong phát triển xã hội nung nấu trí tưởng tượng của Comte nhưng rồi ông cũng không khỏi đi giật lùi về những hệ thống tư duy hoang tưởng. Ở đây, dấu vết của ảnh hưởng Lý tưởng có, nhưng ta không biết nó đến với Comte như thế nào. Ở trong mỗi một giai đoạn phát triển có những khuynh hướng kết hợp. Chẳng hạn, trong giai đoạn thần tính, ta khởi đi từ những thuyết vật linh mà người thời hoang sơ gắn một ý nghĩa siêu nhiên cho những vật thể. Từ đó, con người tiến đến tín ngưỡng đa thần, rồi đơn thần. Khuynh hướng là ngày càng đi về một thể thống nhất lớn rộng hơn. Tương tự, trong khoa học, nhiều hiện tượng rời rạc được thâu tóm lại và được tổng hợp. Và trong xã hội, những mục tiêu cá thể dần dần được thay thế bằng mục tiêu của tập thể. Những điều ta vừa kể có dáng dấp Hegel. Xã hội nhân văn sẽ được lãnh đạo với quyền năng tinh thần và đạo đức của một thiểu số đặc tuyển, và quyền quản trị điều hành được giao phó cho những kỹ thuật gia chuyên trách. Cách thế này hẳn không xa mấy với nhà nước lý tưởng của Plato trong “Nền Cộng hòa”.
Về mặt đạo đức, hệ thống nói trên đòi hỏi cá nhân giao hòa ước vọng của mình vào với cộng đồng để cùng nhau thực hiện những tiến bộ tập thể. Đây là lý do để loại trừ những nguyện vọng cá nhân, một nét đặc thù của nền chính trị Mác-xít. Triết lý của Comte không nhận biết khả năng nội quan (introspection) trong tâm lý học, cho rằng quá trình tri thức không có cách nào để nhận biết chính nó. Nếu đây chỉ là đơn giản cách nói người biết là chỉ biết những gì mình biết thì còn nghe được. Nhưng nếu nói thế để loại trừ điều trên như một giả thiết siêu hình, Comte đã làm lệch lạc bản chất của sự diễn giải.
Một cách nhìn khác đến từ C.S. Pierce ( 1839-1914). Khác với Comte, ông bảo lưu giả thiết siêu hình và cho rằng tạo tác chúng là một hành trạng thiết yếu có nội dung Lôgíc của nó. Công trình của Pierce khá lẻ tẻ, nhưng gom lại thì rất nhiều. Ông thường đối mặt với những vấn đề khó khăn và đưa ra cách thức giải quyết mới mẻ nên rất khó mà tóm tắt được đóng góp của ông trên phương diện triết lý. Nhưng có thể nói, khó ngờ vực được gì khi ta bảo ông là kẻ trí tuệ độc sáng cuối thế kỷ 19, và là người có tư duy đặc sắc nhất trong số những triết gia Mỹ.
Pierce sinh ở Cambridge, Massachusetts. Cha ông là nhà toán học dạy ở Harvard, nơi ông theo học. Ngoại trừ một thời gian ngắn làm giảng viên, Pierce không có một vị trí nào trong đại học. Sau, ông làm cho Cơ quan thống kê đo đạc của chính phủ Mỹ, và bên cạnh những công việc khoa học, ông sản xuất một lượng đều đặn những nghiên cứu triết học trên nhiều vấn đề. Ông không có vị trí trong đại học, chính yếu là vì ông không bảo thủ như môi trường này đòi hỏi. Vì thế, ngoài một số nhỏ những bạn hữu ái mộ coi ông là một thiên tài, chẳng mấy ai hiểu ông. Và ông không chua chát vì không được biết đến, vì cách đặt mục tiêu của ông là ngoài tầm ngắm của người đời. Trong 25 năm cuối đời, ông sống trong nghèo khổ với sức khoẻ mong manh, nhưng tiếp tục làm việc đến phút cuối cùng.
Charles Sanders Peirce
Pierce được coi như cha dể của triết thuyết Thực dụng (pragmatism), nhưng điều này cũng nên xem lại. Theo phát ngôn của Pierce, lý thuyết này đến từ William James[1], và sự lẫn lộn tính danh có nhiều lý do. Ít nhất là Pierce khai triển rỏ ràng lý thuyết này với những trước tác về sau, trong khi James đã đi những bước đầu, và Pierce tìm cách chối bỏ lý thuyết mà James gán cho ông. Cũng vì thế mà Pierce gọi lý thuyết của ông là “thực dụng”, hy vọng với từ ngữ mới mẻ nhưng chẳng hấp dẫn mấy này khiến cho người ta nhận ra những khác biệt giữa ông và James.
Học thuyết Thực dụng trình bày trong những công trình ban đầu của Pierce dưới một hình thức cho phép đoán chừng rằng James có thể gợi hứng từ chúng. Pierce liên hệ định nghĩa sự thật với những luận giải về lý do thôi thúc và sự truy lùng tìm hiểu chúng. Tìm hiểu có, vì ta không thoả mản hoặc chẳng an lòng, và mục đích tìm hiểu là đi đến trạng thái tĩnh trong đó những tác động phiền toái được giải tỏa. Điều chấp nhận trong cuộc truy tìm này là sự thật phải tương thích với kiến thức ta hiện có. Nhưng đồng thời ta cũng không bao giờ có thể biết những sự kiện được thực chứng có thể làm ta thay đổi nhận định. Vì vậy, ta không thể hoàn toàn chắc chắn là đã không sai phạm. Từ đó, Pierce bảo sự thật là quan điểm cộng đồng công nhận. Điều này ở bề mặt thật phi lý. Nếu giả thử tất cả mọi người đều tin rằng hai lần 2 bằng 5, và đúng lúc đó trái đất sẽ bị huỷ diệt, thì cái sai trong tính toán vẫn chỉ có thể là sai. Đây khác xa với chuyện mọi người hàng xóm của ta tin vào điều gì đó, và thận trọng nên ta làm ra vẻ cùng chia sẻ niềm tin.
Nhưng những điều ta gọi là sự thật liên quan ra sao đến ta? Pierce cho rằng chúng phải có những hậu quả thiết thực và cho phép ta sau đó có những hành động, và nhận thức được điều phải làm một khi một tình huống tương tự lại xảy ra. Tóm gọn, phải biết những hậu quả mới có thể hành xử Thực dụng, cách thế nhìn có phần gần với ‘verum factum’[2], một công thức của Vico. Một cách nhìn khác sẽ được bàn sau là theo James, sự thật là điều ta có thể làm ra. Diễn ngôn này nhắc Protagoras, triết gia đã phát biểu rằng con người là thước đo của mọi sự, một quan niệm rất khác với tư duy của Pierce.
Trong thảo luận về mặt Lôgíc của những giả thiết, Pierce đã có một đóng góp cơ bản. Giả thiết được triết gia cho là kết quả của diễn dịch như phái Duy Lý đề xuất, hoặc là kết quả của phép qui nạp như phái Duy Nghiệm viện dẫn. Pierce cho rằng cả hai phái đều không có cái nhìn thấu suốt. Theo ông, giả thiết đến từ một thể loại Lôgíc thứ ba, rất khác, mà ông gọi là ‘abduction’[3]. Nó khiến ta có khuynh hướng chấp nhận một giả thiết ‘cứu vãn hiện tượng’. Chuyện tư duy thế nào cho khớp với hiện tượng quan sát là do nhu cấu diễn dịch, nhưng chấp nhận giả thiết đó lại không phải chỉ thế.
Giống như cha ông, Pierce là một nhà toán học tài ba và có đóng góp quan trọng trong bộ môn Lôgíc biểu tượng (symbolic logic). Một trong số đó là ông phát kiến ra phương pháp xác định giá trị sự thật (truth-value) của một công thức phức hợp, phương pháp được những nhà Lôgíc học sau này xử dụng. Ông cũng tạo ra những tương quan Lôgíc mới.
Pierce dùng rất nhiều đồ hình để biện giải nhưng những qui tắc ông đề ra khá phức tạp và không được phổ cập. Ông nhấn mạnh những khía cạnh lý thú của lý luận toán học mà ông cho là không được quan tâm đúng mức, và sự quan trọng của cách cấu tạo những chứng minh toán học. Pierce không chỉ nắm bắt toán học và những khai triển khoa học của thời đại ông mà còn hiểu rõ lịch sử khoa học và triết học. Theo ông, khoa học giả định một cơ sở siêu hình, và siêu hình mà ông xây dựng dựa trên những quan niệm về hiện thực theo Duns Scotus trong trường phái Kinh Viện. Thực ụng chủ nghĩa và Hiện thực Kinh viện đối với ông là tay trong tay ngoài. Dẫu có thế hay không, Thực dụng theo Pierce khác xa với Thực dụng do James đề xướng.
Trong khi còn sống, Pierce rất ít ảnh hưởng, và thuyết Thực Dụng được coi như một triết lý là qua cách diễn giải của William James (1842-1910), điều khiến Peirce không hài lòng như ta đã nói. Lý thuyết theo Pierce tinh vi hơn Thực Dụng kiểu James và chỉ được đánh giá đúng mức mới đây.
James là người vùng New England, và là tín đồ Tin Lành rất chuẩn mực. Điều này là tính cách của ông, dẫu ông là một tư tưởng gia theo chủ nghĩa tự do và rất hoài nghi đối với những giáo điều chính thống. Không như Pierce, James là Giáo sư Tâm lý học ở Harvard. Trước tác “Nguyên tắc Tâm lý học” của ông xuất hiện năm 1890 và cho đến ngày nay vẫn thuộc dạng kinh điển. Triết học với ông là phụ, tuy nhiên ông được coi là một khuôn mặt người Mỹ nổi bật trong đám triết gia. Như một con người, ông hào phóng và tử tế, ủng hộ nền dân chủ chứ không như em ông là nhà văn Henry James. So sánh với triết lý Thực dụng của Pierce, tư duy duy của James không sâu bằng, nhưng với cá tính mềm mỏng và vị trí nghề nghiệp, ông tạo được một ảnh hưởng lớn rộng trong triết học ở Mỹ quốc.
Hai điểm quan trọng trong triết học của James. Thứ nhất, là vai trò của ông trong việc phổ biến thuyết Thực Dụng. Thứ nhì, là những triển khai liên hệ với cái ông gọi là Thực nghiệm Cực đoan (radical empiricism). Trong một luận đề in năm 1904 mang tên ‘Ý thức có tồn tại không ?’, James chứng minh rằng tính nhị nguyên truyền thống của chủ thể và khách thể là chướng ngại để xây dựng một nhận thức học chấp nhận được. Theo ông, ta phải bỏ đi khái niệm tự-ý thức như cách thế tồn tại của một khách thể trong thế giới vật chất. Cặp chủ thể-khách thể trong nhận thức có vẻ là một thứ méo mó của khuynh hướng duy lý, và chẳng bao giờ là một sự thật thực nghiệm. Chúng ta không có gì vượt được và ở trên cái James gọi là ‘kinh nghiệm thuần túy’ (pure experiences). Và chúng là những điều cụ thể trong đời sống, tương phản với những tư duy trừu tượng ta có thể có. Quá trình tri thức thành ra kết hợp những tương quan của nhiều phần trong một kinh nghiệm thuần túy. Dù James không tiếp tục trên con đường tìm kiếm này, môn đệ của ông sau này thay thế lý thuyết nhị nguyên bằng cái ‘nhất nguyên trung tính’ (neutral monism), theo đó chỉ có một, và chỉ một cái tạo ra thế giới. Đó là kinh nghệm thuần túy. Ở đây, tính thực chứng cực đoan của James va chạm với thuyết Thực Dụng đã chối bỏ toàn diện tất cả những gì không có ý nghĩa thực tiễn trong đời sống. Nhưng kinh nghiệm nào? Với James, ông cho là những kinh nghiệm nhân bản. Người đồng thời với James ở Anh là F.C.S Schiller [4]cũng quan niệm như thế trong trước tác “Nhân bản”. Vấn đề là học thuyết trên cơ sở đó quá chật hẹp cho cả khoa học lẫn những ý niệm thông tục đã từng có những quan tâm lớn và rộng hơn. Người truy tìm chân lý phải tự coi mình là một thành phần của thế giới, một thế giới luôn vượt qua tầm nhìn anh ta. Nếu không thế, chẳng còn ý nghĩa nào cho việc truy tìm này. Và nếu như ta là cái hệt như thế giới cho phép mà không thay đổi được gì, ta sao lại không ngồi yên để nhìn mây nước cuốn trôi. James đúng khi phê phán thuyết nhị nguyên, nhưng lý thuyết về kinh nghiệm thuần túy của ông không thể giải đáp được những vấn đề ông đặt ra.
Về câu hỏi tổng quan giữa Duy Lý và Duy Nghiệm, chúng ta phải nhắc đến một sự phân biệt mà James nhấn mạnh. Theo ông, triết thuyết Duy Lý nhấn mạnh phần trí tuệ quá nhiều so với phần vật chất, những người theo thuyết này mang cách thế lạc quan và truy lùng sự đơn nhất, thiên vị nhận thức diễn dịch so với nhận thức qua kinh nghiệm. Ngược lại, học thuyết Duy Nghiệm với đối tượng là thế giới vật chất; những kẻ theo thuyết này bi quan, không tin tính đơn nhất mà tin vào những khuynh hướng khu biệt, và cho là kinh nghiệm quan trọng hơn tư duy trong nhận thức. Trong luận giải có tên là “Thực Dụng” (Pragmatism) in năm 1907, James giải thích lý thuyết của ông và chỉ ra hai khía cạnh. Trước tiên, Thực dụng là một phương pháp mà James xếp vào cách thế Duy nghiệm. Một phương pháp tự nó không nhằm đạt tới một kết quả đặc biệt nào mà chỉ là cách tiếp cận thế giới. Điều quan trọng mà phương pháp này chỉ ra là những khu biệt nào mà không mang đến những sai lệch thực tế (practical difference) đều vô nghĩa. Cùng với quan điểm này là nhận định chẳng có một vấn đề nào có một giải pháp tối hậu. Điều này là điều những triết gia Duy nghiệm chấp nhận, và chính Pierce cũng đã nêu lên. Nếu chỉ có thế, James đúng khi ông cho rằng học thuyết Thực Dụng chẳng qua chỉ là tên mới cho một cách tư duy rất cũ.
Từ nguyên tắc nói trên, James trượt vào những nhận thức rất đáng ngờ, cho rằng phương pháp Thực dụng đưa đến nhận định rằng những lý thuyết khoa học là công cụ của hành động chứ không phải là câu trả lời cho những vấn đề ta tra vấn về thiên nhiên. Một lý thuyết không phải là mớ chữ thần kỳ mà nhà ảo thuật hô lên là có thể kiểm soát được thiên nhiên. Theo James, những người theo thuyết Thực Dụng phải soi xét từng chữ và tra hỏi giá trị thực (cash-value) của chúng. Từ điểm này, chỉ thêm một bước là ta đến định nghĩa của sự thật, là cái có những hậu quả tốt đẹp, theo phái Thực Dụng. Quan điểm công cụ của sự thật này sau cũng được Dewey [5] đề cao.
Ở đây, học thuyết Thực Dụng trở thành siêu hình học một cách đáng ngờ, và ta không lấy làm ngạc nhiên khi Pierce tìm cách tách mình ra khỏi trào lưu này. Bỏ qua chuyện khó khăn làm sao biết được hậu quả một cách thế nhìn, và nó có tốt đẹp hay không, ta nhận thấy có những hậu quả không thể đánh giá là tốt đẹp. Điều này được xác định một cách bình thường và không buộc phải theo phương pháp Thực dụng. James có vẻ ý thức điều này khi ông nhận rằng con người có tự do chọn những niềm tin nếu chúng đưa đến cho họ những hạnh phúc lợi lộc. Niềm tin tôn giáo là một thí dụ điển hình. Nhưng đây lại không là cách thế của những người có đức tin. Những người này không tin vì ước đoán những gì niềm tin mang đến cho họ. Ngược lại, chính vì tin mà họ đạt hạnh phúc.
Ngay từ sơ thời của triết học Hy Lạp, toán học đã là bộ môn được chú trọng. Nhưng tiến bộ trong hai trăm năm vừa qua cực kỳ ấn tượng. Toán vi phân hình thành với Lieibniz và Newton đã dưa toán học đến những đột phá thần kỳ trong thế kỷ 18. Tuy nhiên, cơ sở Lôgíc của Toán học vẫn chưa được thấu hiểu, và cách xử dụng Toán có khi dựa trên những khái niệm không được vửng vàng.
Phân tích toán thời đó xây dựng trên khái niệm ‘vi phân’ (infinitesimals), khái niệm chiếm giữ một vai trò chính yếu trong thuật toán (calculus) mới được phát kiến. Vi phân là một định lượng không hữu hạn, không có kích thước, và tiến đến cái vô cùng nhỏ (vanishingly small). Đây là thể loại định lượng dùng để xác định đạo hàm và nguyên hàm. Vi phân như vậy là phần cơ bản, liên hệ tới khái niệm đơn vị của Pythagoras, và cũng là cách được nhận thức tương tự. Ta đã thấy Zeno phê phán Pythagoras. Thời hiện đại, những phê phán của khái niệm vi phân cũng đến từ những triết gia. Berkeley có lẽ là người đầu chỉ ra những khó khăn của khái niệm vi phân, và Hegel cũng đóng góp ít nhiều vào sự phê phán khái niệm này. Nhưng những nhà Toán học không ngừng ở phê phán, và tiến lên khai triển những bước mới của Toán học. Đó là một cái may cho chúng ta. Một bộ môn thời phôi thai nếu phải chịu đựng sự ngặt nghèo của phê phán đến độ triệt tiêu mọi tưởng tượng thì chỉ có thể dần dần tiêu vong. Ở giai đoạn đầu một bộ môn. phải có một số tự do tối thiểu để thúc đẩy sự phát triển bộ môn đó, ngay cả khi có những yếu tố tư duy có thể tạo ra nguy cơ lầm lẫn.
Nhưng rồi đến lúc một bộ môn buộc phải có những tiêu chuẩn nghiêm túc để có thể phát triển. Trong toán học, vào đầu thế kỷ 19, người khởi động là Cauchy, nhà toán học người Pháp, đã giải trình một cách có hệ thống lý thuyết về giới hạn. Cùng với công trình của Weierstrass ở Đức, chúng ta không còn cần đến khái niệm vi phân. Bài toán tổng quát về tính liên tục và số vô cực nằm sau những công trình vừa kể được nghiên cứu lần đầu bởi Georg Cantor .
Khái niệm vô cực đã gây phiền hà từ thời Zeno với nghịch lý mang tên ông. Nhớ lại cuộc chạy thi giữa Archilles và con rùa, ta có thể nhắc lại: ở mọi nơi Archilles đến, con rùa đã từng qua. Tại mỗi thời điểm, hai đấu thủ như vậy đã cùng vượt một số nơi, nhưng Archilles lại chạy dài hơn. Điều này ngược lại với khái niệm theo đó cái toàn thể lớn hơn từng phần một. Nhưng khi ta đối mặt với một tập hợp vô hạn thì không phải vậy. Lấy thí dụ một chuỗi những số nguyên dương, có chẵn và lẻ, là một tập hợp vô hạn. Bỏ đi tất cả những số lẻ, ta tưởng cái còn lại là một nửa cái tập hợp đầu. Nhưng thật ra, những số chẵn còn lại vẫn bằng số của tất cả những con số ban đầu. Kết luận này có thể chứng minh dễ dàng. Viết chuỗi những số tự nhiên, rồi sau viết chuỗi mà mỗi số bằng hai lần nhưng số trong chuỗi đầu. Mỗi số (hay thành tố) trong chuỗi đầu có một số tương ứng trong chuỗi sau, hay theo ngôn ngữ toán, giữa hai chuỗi có một ánh xạ 1-1 (one-one correspondence). Hai chuỗi như vậy có cùng số những thành tố. Với tập hợp vô cực trong trường hợp này, một phần có thể có tất cả những thành tố của toàn thể. Và đây là tính chất Cantor dùng để định nghĩa một tập hợp vô cực.
Trên cơ sở này, Cantor triển khai cả một lý thuyết các số vô hạn. Đặc biệt, ông chứng minh rằng có một lượng vô hạn những con số kích cỡ khác nhau, mặc dù dĩ nhiên người ta không được phép nghĩ những số này như cách chúng ta nghĩ về các số thường. Một thí dụ cho sự vô hạn lớn hơn sự vô hạn của chuỗi các số tự nhiên là chuỗi các số thật, hay continuum, như nó được gọi. Giả thiết tất cả các phân số thập phân (decimal fraction) được xếp theo thứ tự độ lớn. Bây giờ chúng ta tạo ra một số thập phân mới bằng cách lấy số đầu tiên của số thập phân đầu, số thứ hai của số thập phân thứ hai, vân vân, và cộng mỗi số thêm một. Số thập phân mới này khác với tất cả những số thập phân trong danh sách mà chúng ta đã giả thiết đầy đủ. Điều này chứng minh rằng một danh sách đếm được không thể tạo được từ ban đầu. Số của các phân số thập phân là vô hạn ở mức độ cao hơn số các số tự nhiên. Đó là cái được gọi là phương pháp chéo cạnh (diagonal process). Nó sẽ cũng có một vai trò quan trọng trong toán Lôgíc.
Một câu hỏi thiết thân khác được đặt ra cho những nhà Lôgíc học vào cuối thế kỷ 19. Tham vọng từ buổi ban đầu của những nhà toán học là chứng minh toàn bộ khoa học của họ như một hệ thống của các phép diễn dịch được suy từ một khởi điểm duy nhất từ một số tối thiểu các khởi điểm. Đây là một trong những mặt của cái Thiện của Socrate. Trước tác ‘Các nguyên tố’ (Elements) của Euclide cho ta một thí dụ của đòi hỏi này, mặc dầu công trình của ông không hoàn hảo.
Trong trường hợp số học, một số nhỏ định đề mà từ đó mọi thứ còn lại có thể được suy ra, là đề xuất từ nhà Toán học người Ý Peano. Có năm định đề cơ bản. Tổng hợp với nhau, chúng có thể xác định lớp các cấp số mà từ đó chuỗi số tự nhiên tạo thành một thí dụ. Ngắn gọn, các định đề quy định rằng cái kế tiếp[6] (successor) của một con số cũng là một con số (number), và mỗi số chỉ có độc nhất một cái kế tiếp mà thôi. Chuỗi số bắt đầu từ 0, là một con số, nhưng tự nó không phải là cái kế tiếp của một con số. Cuối cùng, có một phép qui nạp mà qua đó những tính chất tổng quát thuộc về tất cả các thành viên của chuỗi số được thiết lập. Nguyên tắc này được áp dụng để có: nếu một tính chất cho trước của bất cứ số ‘n’ cũng thuộc về cái kế tiếp của nó, và thuộc về số 0, thì nó thuộc về tất cả các con số của chuỗi số đó.
Từ thời Peano, một sự quan tâm mới về những vấn đề xây dựng nền tảng của toán học nảy sinh. Trong vấn đề này có hai trường phái. Thứ nhất, có những người chuộng ‘hình thức’ (formalist) cho rằng tính nhất quán là quan yếu, và thứ hai, những người thiên về ‘trực giác’ (intuitionist) đòi hỏi nhà toán học phải chỉ ra được điều mình muốn nói là cái gì. Một đặc điểm chung của các sự phát triển toán học là sự quan tâm của họ đến ngành Lôgíc học. Ở đây, thật sự toán và Lôgíc bắt đầu hợp nhất ở các vùng biên. Từ thời Kant, người coi Lôgíc đã phát triển hoàn tất (complete), nhiều thách thức lớn đã là đối tượng trong hoạt động nghiên cứu lý thuyết toán Lôgíc. Đặc biệt, nhiều dạng xử lý các lý giải về Lôgíc với sự giúp đỡ của các công thức toán học được phát triển. Cách tiếp cận mới đầu tiên và có hệ thống với Lôgíc học là của Frege (1848-1925), nhưng công trình ông lại hoàn toàn bị quên lãng 25 năm liền cho đến khi tôi (B.Russell) để ý đến. Trên quê hương ông (Đức), một thời gian dài Frege chỉ được biết đến như một giáo sư toán học khó hiểu. Chỉ những năm gần đây sự quan trọng của ông như một triết gia mới được công nhận.
Một câu hỏi thiết thân khác được những nhà Lôgíc học đặt ra vào cuối thế kỷ 19. Tham vọng xưa đến nay của những nhà toán học là xây dựng bằng phương pháp diễn dịch từ một điểm khởi đi càng cần ít giả thiết càng tốt. Đây là một khía cạnh của sự Thiện theo Socratse. Trước tác “Elements” của Euclide cho ta một thí dụ, mặc dầu ông không thành công hoàn toàn.
Trong số học, một số định đề từ đó toàn bộ kiến thức có thể suy diễn đến từ nhà Toán học người Ý Peano. Những khái niệm cơ bản từ đó ta có thể xác định chuỗi số tự nhiên như một thí dụ. Định đề thứ nhất, cái theo sau (successor) một con số cũng là số, và mỗi số chỉ độc nhất có một cái theo sau nó. Chuỗi số bắt đầu từ 0, không phải là cái theo sau bất cứ gì. Từ đó, ta dùng phép qui nạp Toán học để tìm ra tính chất tổng quát của mọi yếu tố trong chuỗi số: nếu một tính chất của một số ‘n’ cũng là tính chất của số theo sau nó và của số 0, tính chất này đúng cho mọi số trong chuỗi số đó.
Từ thời Peano, người ta đi tìm cơ sở xây dựng Toán học. Ở đây, có 2 trường phái. Thứ nhất là những người ‘hình thức’ (formalist) cho rằng tính nhất quán là quan yếu, và thứ nhì, những người thiên về ‘trực giác’ (intuitionist) đòi hỏi nhà toán học phải chỉ ra điều mình nói liên hệ đến gì. Một điển chung của những triển khai Toán học là quan tâm đến Lôgíc. Ở điểm này, toán và Lôgíc bắt đầu một cuộc hội nhập còn phôi thai. Từ thời Kant, người coi Lôgíc đã toàn túc (complete), có nhiều nghiên cứu được đề xuất. Đặc biệt là có những người tìm cách biểu trương Lôgíc bằng những công thức Toán, và luận giải mới này là công trình của Frege (1848-1925) bị quên lảng liền 25 năm cho đến khi chính tôi (tức B.Russell) phát hiện. Ngay trên quê hương ông, Frege không tiếng tăm, và là một anh giáo sư Toán chẳng ai biết đến. Chỉ những năm gần đây người ta mới xác nhận sự quan trọng của ông như một triết gia, và một nhà Toán học.
G. Frege
Toán Lôgíc của Frege có từ 1879. Năm 1884, ông in “Cơ sở của Số học” (Foundation of Arithmetic) trong đó ông đề nghị một phương pháp sát sườn hơn cách thế của Peano mà những định đề tiên khởi không thoả mãn hết được những đòi hỏi Lôgíc. Để giải quyết vấn đề này, Frege trình bày những định đề trên như hệ quả Lôgíc của hệ thống biểu tượng (symbolic system) của Peano. Tính tùy tiện được vạch ra và ta thấy rõ Toán thuần túy chính là sự nối dài của Lôgíc. Đặc biệt, rất cần thiết phải suy ra từ định nghĩa Lôgíc thế nào là một con số. Kéo Toán học về Lôgíc thật ra cũng đã nằm ẩn trong những định đề Peano đã được đúc kết bởi hai khái niệm ‘con số’ và ‘cái theo sau nó’. Khái niệm thứ hai là một yếu tố Lôgíc, và để có một ngôn ngữ Lôgíc thuần nhất, ta cần cho khái niệm thứ nhất một nội hàm Lôgíc như Frege đã thử. Cách ông làm rất gần với những đề xuất của Whitehead (1861-1947) và Russell (1872-1970) trong “Nguyên tắc Toán học” (Principia Mathematica). Trong trước tác này, con số là lớp lang (class) của mọi lớp tương tự với chính lớp lang đó. Như vậy, mọi lớp của 3 vật thể là một ví dụ của số 3, và chính số này là lớp lang của mọi lớp tương tự. Về một con số nào đó, nó thuộc lớp tất cả những con số đơn biệt.
Một hậu quả của định nghĩa trên là ta không thể cộng những con số. Trong khi ta có thể cộng 2 quả táo vào 3 quả cam để có 5 trái cây, ta không thể cộng lớp 3 vào lớp 2 một cách chung chung. Nhưng đây cũng chẳng thật mới gì vì Plato cũng từng nói số là cái không cộng vào nhau được.
Nghiên cứu toán khiến Frege đi đến xác lập sự phân biệt giữa ý nghĩa và tính tham khảo (reference) của một mệnh đề. Điều này xuất phát từ yêu cầu đáp ứng rằng các phương trình không chỉ là những sự lập lại trống rỗng. Hai vế của một phương trình có chung một tham khảo, nhưng có hai ý nghĩa khác nhau. Với tư cách là hệ thống biểu tượng Lôgíc, công trình của Frege không có mấy ảnh hưởng, một phần chắc chắn vì những ký hiệu rắc rối của ông.
A.N. Whitehead
Hệ thống biểu tượng trong ‘Các nguyên tắc Toán học’ được lấy từ Peano tỏ ra dễ thích ứng hơn. Từ đó trở đi, một số lớn các ký hiệu đã được đưa vào sử dụng trong ngành toán Lôgíc. Một trong những ký hiệu quan trọng nhất trong số đó đã được phát triển bởi trường phái toán học Ba Lan nổi tiếng của các nhà Lôgíc học nhưng bị giải tán sau Thế chiến II. Tương tự, các cải tiến đáng kể được thực hiện cả về mặt ký hiệu lẫn về số lượng của các tiên đề cơ bản của hệ thống (toán Lôgíc). Nhà Lôgíc học Mỹ Sheffer đã đưa ra một hằng số (constant) Lôgíc duy nhất cho phép từ đó thiết lập phép tính mệnh đề (propositional calculus) [7]. Nhưng đây là những vấn đề đòi hỏi kỹ thuật cao nên chúng ta không thể bàn tiếp chi tiết ở đây.
Toán Lôgíc, xét về mặt thuần tuý hình thức, không còn là mối quan tâm như thế của những triết gia sau này, và chỉ được nghiên cứu bởi những nhà toán học, mặc dù dĩ nhiên, nó là một loại toán học rất đặc thù. Điều đáng quan tâm của triết gia là những vấn đề nảy sinh từ các giả thiết tổng quát về hệ thống biểu tượng, và sau là vận hành của chúng. Từ đó, họ truy tìm những kết luận nghịch lý đôi khi xảy ra trong quá trình xây dựng một hệ thống biểu tượng.
Một trong số những nghịch lý này là khái niệm con số trong ‘Principia Mathematica’. Khái niệm “lớp của tất cả các lớp” là nguồn gốc của nó. Bởi vì rõ ràng lớp của tất cả các lớp tự nó là một lớp, và do đó thuộc về lớp của tất cả các lớp; do đó nó chứa chính nó như một trong những thành tố. Dĩ nhiên, có nhiều lớp khác không có tính chất này. Lớp của những người bầu phiếu tự nó không hưởng các quyền lợi của phổ thông đầu phiếu. Nghịch lý lúc đó xuất hiện khi chúng ta xem lớp của tất cả các lớp không là thành viên của chính chúng.
Câu hỏi của chúng ta là lớp này có phải là một thành viên (phần tử) của chính nó hay không. Nếu chúng ta giả thiết rằng nó là thành viên của chính nó, thì nó không phải là một trường hợp (instance) của một lớp chứa đựng chính nó. Nhưng để là thành viên của chính nó, nó phải là một loại được xem trước tiên, nghĩa là không phải là một thành viên của chính nó. Nếu ngược lại, chúng ta giả thiết rằng lớp được xem xét không phải là thành viên của chính nó, thì nó không phải là một trường hợp của một lớp bao gồm chính nó. Nhưng để không phải là thành viên của chính nó, nó phải là một trong những lớp trong lớp mà câu hỏi đầu tiên đã đặt ra, và như thế, nó là một thành viên của chính nó. Trong cả hai trường hợp chúng ta đều đạt đến một mâu thuẩn.
B. Russell
Khó khăn có thể được giải toả nếu chúng ta ghi nhận rằng người ta phải đối xử các lớp trên cơ sở hoàn toàn bình đẳng như lớp của các lớp, bình thường như khi chúng ta nói về con người trên bình diện quốc gia. Lúc đó rõ ràng rằng chúng ta sẽ không nói về các lớp là các thành viên của chính chúng một cách láu lĩnh như chúng ta đã làm để dẫn đến nghịch lý. Những khó khăn liên quan đến các nghịch lý từng được giải quyết bằng nhiều cách, và không có một sự đồng thuận nào đến nay đã đạt được. Nhưng vấn đề này đã làm cho triết gia thêm một lần nữa ý thức về nhu cầu nghiên cứu cẩn thận về cách thức mà các câu (sentences) được xây dựng, và các từ ngữ (words) được dùng.
[1] William James (1842-1910 ) là nhà Tâm lý học đầu tiên ở Mỹ, có nhiều tác phẩm về Tâm lý, Tôn giáo, Huyền nhiệm, và Triết lý Thực dụng.
[2] “Sự thật là hành động làm ra nó”, xem chương 7 về triết học của Vico.
[3] Ng. dịch không dịch được chữ này! Abduction là một điều luận ra từ cứ liệu mô tả một hiện tượng đến giả thiết ta dùng để giải thích hiện tượng đó. Pierce cũng gọi đó là phỏng đoán, chẳng hạn A đến từ B, tức A là điều kiện đủ (hoặc gần như đủ) cho B nhưng không là điều kiện cần. Ví dụ ta bảo ‘vải gai bị ướt’. Nếu ‘đêm qua trời mưa’ chẳng có gì ngạc nhiên khi vải gai bị ướt. Với lý luận abduction, khả năng ‘đêm qua trời mưa’ giả thiết hợp lẽ.
[4] F.C.S. Schiller (1864-1937) đưa ra một triết lý rất Thực dụng theo kiểu James. Ông học ở Oxford, và sau một thời gian ngắn ở đại học Cornell, ông quay về giàng dạy ở Oxford. Cuối đời, ông dạy ở đại học Southernn California, được biết như triết gia nhưng sau thì bị quên lãng.
[5] J. Dewey (1859-1952) là một trong những người đầu triển khai thuyết Thực Dụng, đóng góp trong bộ môn Tâm lý và Giáo dục, và có tác động lớn lên những cải cách giáo dục ở Mỹ.
[6] Nói chữ, là ‘hậu tập’.
[7] Trong hệ thống toán Lôgíc, một mệnh đề được suy ra từ cách kết hợp hình thức những công thức suy diễn từ các định đề. Công thức cuối, gọi là định lý, được xem như đưọc chứng minh qua phép suy diễn đó.