Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Minh triết phương Tây (kỳ 12)
Bertrand Russell
Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng chuyển ngữ
Trường phái Kinh Viện (tiếp theo)
Khi Đế quốc phương Tây tràn ngập những bộ tộc man di rút cục đều theo Ki-tô giáo thì Đế quốc phương Đông bị những kẻ theo Mohammed tấn công dữ dội. Họ không bắt theo đạo Hồi, nhưng giảm số lượng vật cống hiến cho những người theo đạo khiến đa số sau này đều cải đạo. Kỷ nguyên Mohammedian tính từ khi Nhà tiên tri Mohammed di dân đi từ Mecca đến Medina vào năm 622. Sau khi vị này chết năm 632, cuộc chinh phục Ả Rập đã nhanh chóng biến đổi thế giới trong vòng một thế kỷ. Syria bị khuất phục năm 634-36, Ai Cập năm 642, Ấn Độ năm 664, Carthage năm 697, và Tây Ban Nha năm 711-12. Trận chiến thành Tours năm 732 xoay chiều, quân đội Ả Rập phải rút về Tây Ban Nha. Constantinople bị vây năm 619, và lần thứ hai năm 716-17. Đế quốc Byzantine mất đất cho đến khi người Thổ Ottoman chiếm thành phố năm 1453. Sự bùng nổ của Hồi giáo là do tình thế suy kiệt những Đế quốc mà nội bộ có nhiều xung đột mâu thuẫn. Syria và Ai Cập lại còn khốn khổ hơn vì không theo con đường chính thống Ki-tô.
Tôn giáo mới như Nhà tiên tri tuyên bố thật ra là quay lại thờ Nhất thần theo Cựu Ước, gạt bỏ những tín nhiệm huyền bí của Tân Ước. Giống người Do Thái, ông cấm thờ hình ảnh người chết, nhưng khác Do Thái, ông cấm uống rượu. Điều cấm kỵ này hiệu quả thế nào là chuyện đáng ngờ, nhưng về điều cấm thứ nhất thì xin kể khuynh hướng chống tôn thánh theo Nestorius[1]. Chinh phục là một bổn phận tôn giáo, nhưng tín đồ không phải là người tác hại. Điều này gây sốc với người theo Ki-tô giáo, Do Thái, và đạo thờ Lửa Zoroastrian.
Ban đầu, người Ả Rập không có kế hoạch đi chinh phục một cách hệ thống. Đất đai của họ cằn khô, và họ phải lấn biên đi cướp bóc. Nhưng khi gặp chống cự yếu đuối, kẻ ăn cướp trở thành người đi chinh phục. Đất chiếm được đều quản lý như trước dưới quyền vua Hồi, những kẻ thừa kế Nhà Tiên tri và giòng giõi qua chọn lựa thiên nhiên. Sau, chế độ này biến thành triều đại cha truyền con nối dưới thời Umayyad kéo dài cho đến năm 750. Gia đình này tuân thủ lời Tiên tri trên mặt chính trị chứ không phải tôn giáo, chống lại những sự cực đoan cuồng tín. Nói chung, người Ả Rập khi đó không giáo điểu, và chủ đích của họ là gặt hái những thành quả vật chất mà thôi. Chính thế mà họ tuy là thiểu số mà lại có thể quản lý được những vùng đất rộng lớn của những bộ tộc văn minh và có những tín ngưỡng xa lạ.
Ở Ba Tư, lời Tiên tri thuận lợi vì phù hợp với truyền thống tư biện và tôn giáo sẵn có. Sau cái chết của con rể Mohammed là Ali năm 661, những người Hồi giáo chia ra giáo phái Sunni và Shiah. Giáo phái Shiad, trung thành với Ali, là thiểu số và không được Umayyads chia chác gì. Ba Tư thuộc thiểu số này, ảnh hưởng đến sự thành lập triều đại Abbasids, đã chuyển kinh đô từ Damascus về Baghdad. Chính trị dưới triều đại này khuyến khích sự cuồng tín trong Hồi giáo. Tuy nhiên, họ mất Tây Ban Nha khi một vị vua Hồi được Umayyads lập lại ở Cordova. Dưới triều Abbasids,
Đế quốc Hồi trở nên rực rỡ với Harun-al-Rachid, người đồng thời với Charlemagne, rất nổi tiếng từ những huyền thoại “Ngàn lẻ một đêm” Ả Rập. Sau khi vị này chết năm 809, Đế quốc lâm nguy vì chuyện dùng quân đánh thuê người Thổ, giống như Rome thời trước với lính man di Đức. Triều đại Abbasids suy thoái, cuối cùng Baghda bị tàn phá bởi người Mông Cổ năm 1256.
Văn hoá Hồi khởi xuất từ Syria, nhanh chóng phát triển ở Ba Tư và Tây Ban Nha. Ở Syria, người Ả Rập kế thừa truyền thống Aristotle qua ảnh hưởng giáo phái Nestorian, thời Ki-tô giáo chính thống thừa nhận triết học Tân-Plato. Tuy nhiên, nhiều lầm lạc vì có sự trộn lẫn triết học này với lý thuyết của Aristotle. Ở Ba Tư, người đạo Hồi học toán Ấn Độ, và đề xuất hệ thống số Ả Rập mà lẽ ra phải gọi là số Ấn Độ. Nền văn minh Ba Tư sinh ra những nhà thơ như Firdousi, giữ được những tiêu chuẩn nghệ thuật mặc dù bị Mông Cổ xâm chiếm vào thế kỷ thứ 3.
Truyền thống Nestorian qua đó người Ả Rập làm quen với văn hoá Hy Lạp đã vào Ba Tư trước đó, vào thời sau khi Đại đế Byzantine là Zeno đóng cửa trường học Edessa năm 481. Từ hai nguồn này, tư tưởng gia Hồi giáo thừa hưởng Lôgíc và triết lý Aristotle, cùng với truyền thống khoa học cổ điển. Triết gia Hồi lớn nhất là Avicenna ( 980-1037) ở Ba Tư.
Sinh ở tỉnh Bokhara, ông dậy triết và y khoa ở Ispahan, cuối cùng về ngụ cư ở Teheran, thích một đời sống thoải mái và cố giảm khía cạnh thần học vì những luận điểm phi chính thống. Công trình của ông có ảnh hưởng lớn ở phương Tây qua những bản dịch từ nguyên tác tiếng Hy qua tiếng La tinh. Một trong những vấn đề ông quan tâm là tính phổ quát, trọng tâm của phái Kinh Viện sau này. Ông cố tương đồng Plato với Aristotle. Cho rằng sự phổ quát của Ý thể đến từ tư duy, ông lập lại Aristotle, tương tự như Averroes và rồi Albertus Magnus (là thày của Thomas) đề đạt.
Nhưng Avicenna tìến thêm một mức định tính. Phổ quát đồng thời có trước, là, và sau mọi sự: có trước, trong sáng thế của Thượng Đế, là khi Đấng trời sinh vạn vật của thế giới bên ngoài; và sau, trong trí năng con người tiếp nhận thế giới qua tư duy và thực chứng kinh nghiệm.
Tây Ban Nha cũng sản sinh những triết gia lỗi lạc, như Averroes (1126-98), thuộc dòng pháp quan Ả Rập ở Cordova. Ông học luật, nhiệm chức pháp quan ở Seville, rồi Cordova. Năm 1184, ông là thành viên của triều đình, sau phải lưu lạc qua Morocco vì có tư tưởng khác với niềm tin được phổ biến thời ấy. Đóng góp chính của ông là đưa học thuyết Aristotle vượt thoát ảnh hưởng méo mó của Tân-Plato. Ông tin, như Thomas sau này, rằng sự hiện hữu của Thượng Đế có thể biện minh một cách duy lý. Về linh hồn, ông cùng quan điểm với Aristotle, cho rằng không bất tử, nhưng trí tuệ nous thì bất tử bởi nous là một thực thể, nó không thuộc bất cứ cá thể nào. Quan niệm này đi ngược với giáo điều Ki-tô.
Tượng Avicenna
Văn bản bằng tiếng LaTinh của Averroes được phổ biến chẳng chỉ trong phái Kinh Viện mà còn trong giới học giả có cái nhìn thông thoáng. Họ sau này được gọi là những triết gia Averroist.
Chiến lược chính trị của Giáo Hoàng Gregory VII, ở thời điểm năm 1085 khi ông chết, là xoay trở quyền lực về tay Giáo hội trong Đế quốc. Cuộc tranh chấp giữa Thế quyền và Thần quyền kéo dài liên miên. Giáo hội không đạt được mục tiêu chính trị. Trong khi ấy, giới Giáo sĩ thay mặt Thượng Đế khẳng định quyền lực tinh thần ở những thành phố Lombardy vào thời những kẻ chủ trương Thánh chiến Thập tự nắm thế thượng phong.
Trong cuộc tranh chấp về phong chức danh cho Đại đế, Giáo Hoàng Urban II (1088-99) có ý thâu tóm quyền lực vào tay mình. Vào 1093, con của Đại đế Henri IV là Conrad làm loạn và tìm sự ủng hộ của Urban. Những thành phố phía bắc vốn theo Giáo Hoàng nên Conrad dễ dàng thâu tóm vùng Lombardy. Vua nước Pháp là Phillip cũng bị thuyết phục, và Urban đạt thắng lợi lớn. Ở hội đồng Clermont năm sau, Giáo Hoàng phát động cuộc Thánh chiến Thập tự.
Tượng Averroes
Thừa kế Urban là Giáo Hoàng Pascal II, tiếp tục chuyện phong vương cho đến khi Henry IV chết năm 1106. Trên lãnh thổ Đức, Đại đế kế nhiệm là Henry V. Giáo Hoàng đề nghị vua đừng dính líu vào chuyện phong vương, đổi lại Giáo hội sẽ tạm thời bỏ quyền sở hữu đất đai. Những người đòi đại diện Thượng Đế có nhiều trói buộc với trần thế này hơn là cái đề nghị thoả thuận vừa kể. Khi được thông báo, hàng Giáo sĩ Đức kêu ầm lên phản đối. Khi đó, Henry đang ở Rome, làm áp lực với Giáo Hoàng, và tự mình đội lên đầu Vương miện. Chiến thắng của thế quyền tuy thế không lâu. Mười một năm sau, năm 1122, Giáo Hoàng Calixus II lại quay lại kiểm soát chuyện phong vương.
Dưới thời Đại đế Frederik Barbarossa (1152-90), cuộc tranh chấp giữa Thế quyền và Thần quyền vào một giai đoạn mới. Năm 1154, Hadrian IV người Anh được bầu làm Giáo Hoàng. Ban đầu, cả vị này lẫn Đại đế đều chung sức chống lại Rome lúc ấy thách thức quyền lực Giáo hội. Phong trào đòi độc lập cho Rome nằm dưới sự lãnh đạo của Arnold ở Brescia, một kẻ cuồng tín chống lại Giáo hội, cho rằng những người có tài sản dưới thế không thể vào Thiên đàng được. Cách nhìn này hẳn đi ngược quyền lợi Thần quyền, và Arnold bị tấn công không thương tiếc. Sự cố này đã xảy ra trước, nhưng khi Hadrian nhiệm chức thì tới đỉnh điểm. Ông trừng phạt người Rome vì quấy rối xã hội và đặt họ trong vòng kiểm soát cấm đoán. Cuối cùng, tinh thần độc lập Rome suy yếu, và họ truất quyền Arnold. Đi trốn nhưng rồi rơi vào tay quân lính của Barbarossa, Arnold bị thiêu sống. Năm đó, năm 1155, Đại đế được đội vương miện, nhưng gặp những cuộc tuần hành phản kháng của dân chúng. Hai năm sau, Giáo Hoàng tuyệt giao với Đại đế. Một cuộc chiến tranh giữa hai bên bùng nổ và kéo dài 20 năm. Liên minh Lombard tiếng là ủng hộ Giáo Hoàng, nhưng thực ra là để chống quyền lực Đại đế thì đúng hơn. Thắng thua bất phân, thế giằng co cứ thế kéo dài. Milan bị đốt rụi năm 1162, nhưng cuối năm khi tiến về Rome thì quân đội Barbarossa bị dịch hạch.Trong cuộc tranh quyền với Giáo Hoàng, Barbarossa thua trận ở Legnano năm 1176, nhưng qui ước thiết lập hòa bình sau đó khá mong manh. Đại đế điều quân liên hợp với cuộc Thánh chiến thứ 3 và chết ở Anatolia năm 1190.
Chung cục, cuộc tranh chấp giữa Thế quyền và Thần quyền không có lợi gì cho cả đôi bên. Những thành quốc miền bắc nước Ý ủng hộ Giáo Hoàng khi bị Đại đế đe dọa, và nếu không, thì đeo đuổi ích lợi riêng hoàn toàn khác biệt với quyền lợi Giáo hội. Tiếng là theo Ki-tô, những thành quốc này triển khai những luồng tư tưởng thoáng đạt giống như những xã hội Tin Lành vào thế kỷ 17. Những thành phố ven bìển trở thành quan trọng trong cuộc Thánh chiến, cung ứng tầu bè và vật liệu. Niềm tin tôn giáo có lẽ là một yếu tố, nhưng mặt kinh tế cũng đóng một vai trò không nhỏ trong Thánh chiến. Phương Đông, lấy danh nghĩa đạo hạnh thánh thiện, nhưng cũng cướp bóc. Những người Do Thái ở châu Âu là đối tượng bị tôn giáo chính thống khinh khi dè bỉu. Đối với những người Hồi giáo, nhận định rằng thế giới Ki-tô có một nền văn hóa cao hơn không chút nào hiển nhiên cả.
Trường phái Kinh Viện, như một phong trào, khác triết học cổ điển ở chỗ kết quả được đóng khung trước, và phải quay theo chu trình của quan điểm chính thống. Vị thánh của trường phái này trong số những triết gia cổ điển là Aristotle với ảnh hưởng dần dần thay thế triết thuyết Plato. Về phương pháp, họ tuân thủ sự phân loại của Aristotle với tầm nhìn biện chứng có cơ sở thực chứng. Về lý thuyết, vấn đề phổ quát đã tách thế giới triết gia thành hai phe đối nghịch. Những người theo triết lý Duy Thực cho rằng phổ quát là toàn bộ sự vật, trực tiếp dựa trên quan điểm Plato và lý thuyết Ý thể. Nhưng người theo lý thuyết Duy Danh thì bảo phổ quát chỉ là tên gọi, theo cách nhìn của Aristotle.
Kinh Viện được cho là xuất phát từ Roscelin, một tu sĩ Pháp và là thầy của Abelard. Rất ít thông tin về Roscelin, và tư tưởng vị này chỉ được viết lại bởi Anselm và Abelard. Theo Anselm, Roscelin theo thuyết danh nghĩa, cho rằng vũ trụ là hơi thở của trống không hư vô. Phủ nhận sự hiện hữu của phổ quát, ông không chấp nhận toàn thể là thực và bao trùm những phần cấu tạo toàn thể đó. Quan điểm này dẫn đến cách nhìn nguyên tử (atomist) một cách chặt chẽ hơn. Liên quan đến giáo điều Ba Ngôi, cách nhìn này là một thứ cuồng tín, và Roscelin phải công khai từ bỏ ý kiến mình ở Rheims vào năm 1092.
Tượng Abelard
Abelard sinh năm 1079, là một triết gia có tầm quan trọng đáng kể. Học rồi dạy ở Paris, sau vào tu viện một thời gian, ông lại quay về giảng dạy năm 1113. Chuyện tình của ông với Heloise, một nữ tu, khiến chú ông là Canon Fulbert nổi giận, mang thiến ông và bắt cả hai người vào dòng tu kín. Abelard sống cho đến 1142, rất nổi danh, và là người theo lý thuyết Duy Danh. Ông đi vào chi tiết, đề xuất rằng thế giới chẳng chỉ là sự kiện thuần hiện tượng mà còn mang ý nghĩa. Phổ quát được nhìn nhận qua sự đồng dạng của những vật thể, nhưng sự đồng dạng này tự thân không là vật thể như những người theo lý thuyết Duy Thực đã nhận định sai lầm. Trong thế kỷ 13, phong trào Kinh Viện lên đỉnh điểm. Cuộc tranh chấp giữa Thế quyền và Thần quyền cũng vậy. Tính cách quyết liệt này thể hiện suốt thời Trung Cổ ở châu Âu. Sau đó, những thế lực cách tân mới xuất hiện, từ thời Phục Hưng của Ý ở thế kỷ 15 cho đến sự hồi sinh của khoa học và triết học ở thế kỷ 17.
Giáo Hoàng Innocent III (1198-1216) là một chính trị gia kiệt xuất đã đưa quyền uy của Giáo hội đến một đỉnh cao chưa từng có. Sicily bị Henry VI, con của Barbarossa, xâm chìếm.Vị Đại đế này lấy Constance, công chúa giòng dõi vua Norman ngự trị đảo này. Henry chết năm 1197, con mới hai tuổi là Frederik kế vì. Mẹ vua đưa con cho Innocent bảo hộ. Đổi lại, quyền hành tối cao của Innocent được thừa nhận. Chuyện này trở thành phổ biến khắp Âu châu sau đó. Trong cuộc Thánh chiến thứ 4, kế hoạch của Innocent bị người Venetian ngăn trở và đẩy ông vào thế chiếm Constantinople. Nhưng cuộc Thánh chiến với Albigenses[2] thành công mỹ mãn. Miền nam nước Pháp thoát ảnh hưởng cuồng tín nghịch đạo, nhưng hầu như hoàn toàn bị phá hủy. Bên Đức quốc, Hoàng đế Otto bị hạ bệ, và Frederik II nay đã trưởng thành kế vị. Innocent III nắm trong tay cả Đại đế lẫn Vua. Trong Giáo hội , quyền lực rộng lớn hơn được kết cấu với bộ máy quản trị Giáo hội. Những thành tựu này cũng báo hiệu mây mù sau này. Nắm quyền lực tuyệt đối, hẳn sẽ đến lúc quyền lực ấy phải có lúc giảm đi, và đó là những bước dẫn đến phong trào Cải Cách.
Frederik II được phong vương với sự ủng hộ của Giáo hội, đổi lại là phải thừa nhận sự tối cao của Thần quyền. Vị vua trẻ tuổi này gốc Đức và Norman lớn lên trong một xã hội đang có những biến chuyển văn hóa. Ở Sicily, sự chung chạ giữa Hồi giáo, Byzantine, Đức và Ý cùng tạo ra những ảnh hưởng tổng hợp tiến đến khai sinh một nền văn minh đã cho phép nước Ý hồi sinh. Frederik được sự tôn trọng cả ở phương Đông lẫn phuơng Tây. Nhìn vào những công trình cải tổ chính trị thật tiến bộ, Frederik là một người dám làm và có tư duy độc lập. Sự nghiệp chính trị của vị vua này khiến ông có biệt danh là nhân vật kỳ diệu của thế giới.
Trong hai năm liền, cả Innocent III và Otto, vua Đức chiến bại dưới tay Đại đế Frederik, đều chết. Giáo hội được Honorius III cai quản, nhưng liện hệ với Frederik suy yếu. Biết rõ văn minh Ả Rập, Thánh chiến không thuyết phục Frederik. Cạnh đó, khó khăn ở Lombardy chủ yếu vì ảnh hưởng Đức không được ưa chuộng. Điều này chia rẽ Giáo Hoàng và Đại đế, vì xưa nay Giáo Hoàng được người Lombard ủng hộ. Năm 1227, Honorius mất và người kế nhiệm là Gregory IX thu phép thông công của Frederik vì tội không tham chinh Thánh chiến. Vị này không coi chuyện đó quan trọng. Lấy con gái vua Norman ở Jerusalem năm 1228, ông đi Palestine và điều đình thỏa hiệp với người Ả Rập. Dẫu Jerusalem không phải là một địa điểm chiến lược quan trọng, nhưng người Ki-tô giáo có nhiều gắn bó. Thành phố thánh linh này thu về, Frederik trở thành Vua Jerusalem.
Với Giáo Hoàng, dẫu không cho thỏa hiệp là phương cách tốt nhưng trước sự thành công của Frederik, ông đành tái lập quan hệ hòa hoãn với vị Đại đế này vào năm 1230. Thời gian sau đó, vương quốc Sicily tiến hành cải cách hành chính và thảo ra một bộ luật dân sự. Thương mại được khuyến khích, những trói buộc quan thuế bị bãi bỏ, giáo dục được tăng cường với sự thành lập của Đại học Naples. Năm 1237, tranh chấp với Lombardy lại bùng nổ, và cho đến lúc chết năm 1250, Frederik buộc phải tiến hành chiến tranh với nhiều đời Giáo Hoàng. Sự tàn bạo trong những cuộc chiến này làm lu mờ những thành quả tiến bộ của vương triều Frederik. Cuộc chiến đánh cho bật gốc dị giáo tiếp diễn nhưng không thành công mỹ mãn. Người Albigenses ở miền nam nước Pháp bị xóa sổ trong Thánh chiến năm 1209. Nhưng những phong trào dị giáo khác sống sót. Tòa án dị giáo được thiết lập năm 1233, nhưng không thể áp đảo được người Do Thái ở Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. Dị giáo Waldenses, một phong trào cuối thế kỷ 12 trong khuynh hướng Cải Cách, theo chân Peter Waldo lưu vong từ Lyon đi về thung lũng ở Piedmont phía tây Turin, hiện còn tồn tại như một giáo phái Tin Lành nói tiếng Pháp. Những sự cố này minh chứng rằng một số thế hệ sau đó hiểu không thể tước đoạt quyền tự do tín ngưỡng bằng phương pháp săn đuổi phù thủy. Tuy thế, xét đoán qua lịch sử, có vẻ như bài học này không hoàn toàn được hiểu như vậy.
Mặc dầu ở vị trí quyền lực tối thượng của Giáo hội, thế kỷ thứ 13 vẫn là thời gian mà đấu đá ngay trong hàng ngũ Giáo sĩ vẫn có. Nói chung, Giáo hội không tuân thủ qui định của những người sáng lập, và sự hiện diện của hai dòng tu, trong chừng mực nào đó, đã lấy lại một sự cân bằng. Đó là dòng Dominicain và dòng Franciscain tu theo những nguyên tắc của St. Dominic (1170-1221) và St. Francis Assise (1181-1226), tự nguyện sống nghèo khổ như những người hành khất. Nhưng những thề nguyền đó chẳng phải lúc nào cũng được thực hiện.
Hai dòng tu này trở thành những kẻ chuyên xét xử dị giáo. Thật may mà chuyện này không lây lan sang Anh quốc hoặc Scandinave (bắc Âu). Trong một quãng thời gian, tra tấn được coi như cần để giải tỏa linh hồn những kẻ có tội ra khỏi địa ngục muôn đời. Những suy đoán thực dụng hẳn cũng đã cố kết với ước muốn đạo hạnh của những quan tòa sử tội dị giáo, nhưng tuy thế, chẳng có ai bên Anh chống chuyện Joan d’Arc bị thiêu sống.
Ngược lại dự kiến của những người sáng lập, hai dòng tu Dominicain và Franciscain bỏ sức đi theo con đường học hỏi. Hãy kể Albertus Magnus và học trò là Thomas thuộc dòng Dominican. Và Roger Bacon, Duns Scotus và William Occam theo dòng Franciscain. Trong địa hạt triết học, họ là những tư tưởng gia có đóng góp giá trị vào văn hóa thời đó.
Trong thần học, chúng ta lưu ý hai thể loại. Loại thứ nhất, Thần học Tự nhiên, đặt vấn đề Thượng Đế như nguyên nhân tiên khởi, nguyên nhân vận hành mọi sự... Đây là thần học theo Aristotle, và có thể coi là Siêu hình học. Loại thứ nhì, gọi là Thần học Giáo điều, triển khai bởi Thomas theo đó thần học điều nghiên những vấn đề quan hệ với sự soi rạng khải truyền (revelation). Ở đây, chúng ta quay lại với những tư tưởng gia Ki-tô như Augustine, người có cái nhìn về thiên khải và ân sủng Thượng Đế, nằm ngoài phạm trù lý tính. Thần học giáo điều xa lạ với triết lý, và chẳng có gì tương tự với thần học theo Aristotle.
Yếu tố thần học khiến Siêu hình học Thomas vượt Aristotle trên một phương diện quan trọng. Thượng Đế trong Siêu hình Aristotle là một kiến trúc sư vô vụ lợi, và sự hiện hữu của Thượng Đế không có liên quan đến bất cứ vật thể cá biệt nào. Chúng ở đó, có sẵn, cũng như những vật liệu cấu thành ra chúng. Với Thomas, Thượng Đế là nguồn sống của mọi hiện tồn. Một vật thể hiện hữu phải có điều kiện. Trực tiếp hay gián tiếp, sự hiện hữu đó tùy thuộc vào điều gì đó tất yếu như Thượng Đế. Trong ngôn ngữ Kinh Viện, điều này được diễn tả như bản chất và hiện hữu. Bản chất là một phẩm tính, cái vật thể là. Hiện hữu chỉ ra cái là, và chính là vật thể.
Frederick II (trái) gặp Al-Kamil (phải).
Hai quan niệm trên đều trừu tượng, ở nghĩa cả bản chất lẫn hiện hữu không thể đứng riêng rẽ. Một vật thể cụ thể là như vậy. Nhưng ngôn ngữ cho phép đề xuất một phân biệt ở đây. Triết gia Frege thời cận đại[3] nêu lên vấn đề tương tự khi ông đề cập đến ý nghĩa và tham khảo. Ý nghĩa một chữ đặt ra một câu hỏi, và chữ ấy có hay không liên quan với vật thể nó chỉ định là một câu hỏi khác. Một vật thể hữu hạn hiện hữu và có bản chất là hai ý niệm khu biệt tuy ta không thể tách chúng rời ra. Về Thượng Đế, không có khác biệt khách quan giữa bản chất và hiện hữu. Lý thuyết siêu hình về sự phụ thuộc của những vật thể hữu hạn đưa đến luận chứng thứ năm về sự hiện hữu của Thượng Đế trong Summa Theologica[4]. Hãy bắt đầu từ những sự kiện có rồi qua đi, tất có nghĩa là hiện hữu không cần thiết, lúc có lúc không. Nếu thế, từng có thời gian mà không có gì hiện hữu, vì không có vật thể hữu hạn nào có thể tự cho mình sự hiện hữu. Như vậy, tức ngay lúc này cũng có thể chẳng có gì hiện hữu, một điều khó chấp nhận. Phải có một sự hiện hữu cần thiết của một cái gì đó. Và cái gì đó là điều ta xướng danh là Thượng Đế.
St. Domenic
Francis Assise
Chúng ta cần bình luận thêm trên quan điểm vừa trình bày của Thomas. Đầu tiên, dĩ nhiên, là tiền đề cho rằng hiện hữu của tất cả mọi sự vật là cần minh xác hoặc đáng quan tâm. Đây là điểm trụ cột của Siêu hình học Thomas. Nếu điều này không được chấp thủ như trong quan điểm Aristotle, ta không nói thêm được gì. Giả dụ như ta chấp nhận tiền đề trên thì, tự trong nội trình suy giải, có một luận cứ không vững. Từ phát biểu rằng mọi vật thể hữu hạn có thể trong một thời đoạn nào đó không hiện hữu, ta không thể đi ngay đến kết luận trong mọi thời điểm không có gì hiện hữu.
Thuật ngữ bản chất và hiện hữu của Thomas thật ra đã được Aristotle diễn dịch bằng tiềm năng (potentiality) và thực tại (actuality). Bản chất là tiềm năng, còn hiện hữu là thực tại. Trong những vật thể hữu hạn, hai yếu tố này pha trộn với nhau. Hiện hữu của vật thể là tham gia vào một vận hành nào đó, và sự vận hành phải phát xuất từ một cái gì khác.
Thomas
Minh chứng thứ nhất và thứ nhì lý giải cho sự hiện hữu của Thượng Đế về mặt cơ bản là triết lý Aristotle. Trong Summa, Thomas lý giải động cơ vận hành là bất chuyển, và căn nguyên là vô căn. Nhưng điều này đều phủ nhận phép hồi qui vô hạn áp dụng trên hai quan niệm nói trên. Chính vì thế mà tiền đề bị phá vỡ. Lấy thí dụ, nếu mọi căn nguyên đều đến từ một căn nguyên nào đó, chúng ta không thể tiếp tục suy luận như thế và bảo rằng chung cục sẽ có một căn nguyên mà trước nó không có gì gọi là căn nguyên được. Điều này tự thân là mâu thuẫn. Cũng phải nhấn mạnh rằng Thomas không đề cập đến chu kỳ căn nguyên trong thời gian. Chu kỳ là một thứ tự lớp lang những căn nguyên, cái nọ tùy thuộc cái kia ở một thời điểm và vị trí, không giống như những mắt xích một vòng treo từ cái móc trên trần nhà. Cái trần này có thể là căn nguyên đầu tiên trước nó không có căn nguyên nào khác, bởi nó không móc vào vật chi khác. Nhưng đó không phải là lý do để phủ nhận phép hồi qui vô hạn. Chuỗi số vô tỉ lớn hơn zero và bao gồm số 1 là vô cùng, và không cần có số thứ nhất. Trong trường hợp vận hành, vấn đề hồi qui vô hạn không thể đặt ra. Hai vật thể quay vòng xung quanh chúng như mặt trời và các hành tinh có thể cứ thế vận hành cho đến vô tận.
Minh chứng thứ tư cho sự hiện hữu của Thượng Đế khởi phát từ nhận thức về những mức độ hoàn hảo của những vật thể hữu hạn. Muốn thế, phải giả dụ có một mức độ hoàn hảo nào đấy. Minh chứng thứ năm ghi nhận rằng vật thể vô cơ trong thiên nhiên cũng góp phần trợ giúp trong một thế giới có trật tự. Đây là phương cách bảo rằng, vì những vật thể vô cơ thuộc loại vô năng, có một sự thông tuệ bên ngoài sắp đặt trật tự này cho chúng. Minh chứng này thuộc thể loại thuyết Duy Đích (teleological) giả định rằng trật tự là cần. Không có lý do gì để chấp nhận giả định này, và chúng ta cũng có thể cho rằng sự hỗn mang cũng cần, và luận cứ dựa trên điểm này sẽ đi ngược lại minh chứng thứ năm. Luận cứ bản thể của St. Anselm chúng ta đã đề cập bị Thomas bác bỏ, không phải trên phương diện Lôgíc mà là trên cơ sở thực dụng. Nếu vì trí tuệ hữu hạn nên chúng ta không cách nào nắm bắt được bản chất của Thượng Đế thì sự hiện hữu, là hệ luận của bản chất, không thể nghiệm suy (implication) ra được.
Nếu Thượng Đế theo Tân-Plato cùng hiện hữu với thế giới thì với Thomas, Thượng Đế ở trên chế ngự và tạo ra thế giới. Như vậy, Thượng Đế có mọi phẩm chất tối thượng, thuộc tính của sự hiện hữu của Người. Qua trước tác của Thomas, Aristotle sừng sững trong triết học cho đến thời Phục Hưng. Sau đó, những luận điểm bác bỏ giảng dạy của hai vị này thường là vì thiếu thông tin hoặc thói xử dụng tư biện siêu hình không cơ sở. Nghiên cứu thực chứng chống lại khuynh hướng này được Roger Bacon, học giả dòng tu Franciscain, nêu lên một cách mạnh mẽ.
Bacon là người đồng thời với Thomas, và không có ý chống lại thần học. Mặc dầu đã xây dựng nền tảng trên đó nhiều nghiên cứu sau này xử dụng, ông không muốn giảm thấp quyền năng của Giáo hội trên phương diện tâm linh. Điều này đúng với những tu sĩ dòng Franciscain vào thế kỷ 13 và đầu 14. Tuy thế, phương cách họ tiếp cận vấn đề lòng tin và lý lẽ đã xô nhào tư duy bảo thủ thời Trung Cổ. Theo Thomism, phái dựa vào công trình thần học của Thomas, lý tính và lòng tin có những chồng chéo. Tư tưởng gia dòng Franciscain tìm cách phân biệt hai phạm trù này. Tách như thế, họ mong giải phóng thần học khỏi triết học cổ điển. Đồng thời, triết học cũng cắt đứt được tính công cụ phụng sự cho mục đích thần học.
Kèm vào nghiên cứu triết học, dòng Franciscain cũng quan tâm đến khoa học. Đặc biệt, họ lập lại ảnh hưởng của Tân-Plato trong việc khuyến khích Toán học. Tách bạch nghiên cứu duy lý khỏi phạm trù đức tin đòi hỏi khoa học và triết học ngừng tranh cãi. Tương tự, đức tin cũng không áp đặt giáo điều lên khoa học và triết học. Tranh chấp trong chuyện này khó có thể đi xa hơn. Nếu những người lấy đức tin để áp đặt trên những vấn đề duy lý, hoặc họ phải lui bước, hoặc họ tiếp tục tranh cãi trong những phạm trù họ không có thẩm quyền. Chỉ khi không tham dự vào danh mục những vấn đề biện chứng thì đức tin mới giữ được tính độc lập. Và trong trường hợp này, một người có thể làm công việc nghiên cứu có tính duy lý mà đồng thời có thể giữ được đức tin của mình vào Thượng Đế. Người phái Thomism thật ra tự làm yếu đi vị trí tư duy của mình khi tìm cách minh chứng sự hiện hữu của Thượng Đế, điều họ không mấy thành công. Về mặt đức tin tôn giáo, tiêu chuẩn duy lý là không thể đáp ứng được, và trong trường hợp như thế thì cái chúng ta gọi là linh hồn hoàn toàn tự do gắn kết với bất cứ gì trí tưởng tượng cho phép.
[1] Nestorius là Giáo Chủ ở Constantinople (428-31), người tìm cách giải thích trong Ba ngôi thì ngôi thứ nhì hiện thân thành Jesus Christ, một con người. Vì xung đột với chính thống, ông phải di qua Ba Tư sau đó.
[2] Đây là cuộc chiến với người Cathars và đồng minh vùng Languedoc, chia rẽ quí tộc miền bắc và miền nam nước Pháp. Người miền bắc ủng hộ Thánh chiến một phần vì Giáo hội ra lệnh tịch thu đất của người Cathar và đồng minh.
[3] Friedrich Ludwig Gottlob Frege (1848 – 1925), người Đức, được coi như kẻ sáng lập ngành Lôgic cận đại và cha đẻ của khoa triết học phân tích qua công trình trong ngôn ngữ và toán học.
[4] Tác phẩm viết bởi Thomas Aquina (1225-1274), là trước tác cổ điển trong lịch sử triết học và văn học phương Tây, sách gối đầu cho Thần học Ki-tô giáo tổng hợp những điểm chính trong giáo giảng của Giáo hội.