Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khải Đơn
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Hạnh
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Mão Xuyên
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Thịnh
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Hồng
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Trứ
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yên Thao
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Phê bình văn học thế kỷ XX (kỳ 28)
Thụy Khuê
Phụ Lục
Hậu Hiện Đại
Thực chất và ảo tượng
(Bài 1)
Thuyết hậu hiện đại (postmoderne) của Jean-François Lyotard ra đời cách đây gần bốn mươi năm, nhưng đối với độc giả Việt Nam, dường như vẫn còn là vấn đề thời thượng. Một đề tài dễ gây tranh luận, tuy được nói đến rất nhiều, nhưng thử tìm một chuyên luận giải thích rõ ràng, tường tận không dễ. Có người cho rằng đó là một chủ nghĩa, một trường phái; có người cho đó là một lý thuyết suông. Phần đông những người bênh vực lý thuyết này, thường xem nó như một chủ thuyết văn học mới nhất, vượt xa những trường phái, chủ thuyết văn học cũ như: lãng mạn, siêu thực, hiện sinh, đã lỗi thời. Hậu hiện đại (posmoderne) của Lyotard mặc nhiên biến thành “chủ nghĩa hậu hiện đại” (postmodernisme), và thường được coi như một chủ nghĩa có khả năng hướng dẫn sáng tạo cho toàn bộ nghệ thuật tân tiến thời này. Đối với người đọc bình thường, một số câu hỏi được đặt ra: có một thứ “chủ nghĩa hậu hiện đại” thực không? Và nếu có, thì đường hướng sáng tác của chủ nghĩa ấy như thế nào? Những chữ hậu hiện đại nghĩa là gì? Có từ bao giờ? Do ai đề xướng?... Tựu trung, đó là những câu hỏi cơ bản về bất cứ một khái niệm văn học hay triết học nào.
Để trả lời những câu hỏi này, chúng tôi cho rằng cách đơn giản nhất là trình bày một chân dung hậu hiện đại từ nguồn xuất phát, tức là từ chính thuyết hậu hiện đại của Jean-François Lyotard và so sánh thuyết này với “chủ nghĩa hậu hiện đại” được loan truyền trên khắp thế giới; ta sẽ thấy hiện tượng: “chủ nghĩa” này đã hoàn toàn thoát khỏi tác phẩm của Lyotard. Và đây là một nghiệm chứng xác thực về hiện tượng “tác giả đã chết” sau khi tác phẩm ra đời, mà ta đã biết qua lý thuyết văn chương của Maurice Blanchot, trong chương 12.
Trước khi đi vào nội dung hậu hiện đại, có hai vấn đề quan trọng cần giải thích:
- Nguồn gốc danh từ hậu hiện đại.
- Việc dịch một số danh từ trong sách của Lyotard.
Nguồn gốc danh từ
Từ postmoderne xuất hiện trong cuộc tranh luận triết học, năm 1979, cùng với sự ra đời cuốn Điều kiện hậu hiện đại (La condition postmoderne) của Jean-François Lyotard, thật ra, đã được dùng từ trước, trong nhiều lãnh vực khác nhau.
Trước hết, năm 1861, nhà khoa học và triết gia Pháp, Antoine-Augustin Cournot, đã dùng khái niệm hậu lịch sử (post-histoire) trong cuốn Chuyên luận về sự liên kết những ý tưởng cơ bản trong khoa học và sử học (Traité de l'enchaînement des idées fondamentales dans la science et dans l'histoire), Cournot nhắc lại giả thuyết của Hegel về sự hoàn tất lịch sử ở thời điểm hiện đại, để chỉ định những gì xẩy ra sau đó, là hậu lịch sử.
Khoảng 1934, một số tác giả như Arnold J. Toynbee, Oswald Spengler, Alexandre Kojève, G. Benn, Arnold Gehlen... đã lấy lại khái niệm hậu lịch sử này trong các chuyên luận khảo sát lịch sử, triết học, triết lý lịch sử, nghiên cứu thi học của họ.
Một mặt khác, cũng năm 1934, nhà phê bình văn học Tây Ban Nha, F. de Onis trong Tuyển tập thi ca Tây Ban Nha và Châu Mỹ La Tinh (Antologia de la poésia espanola e hispanoaméricana) đã dùng danh từ postmoderne để chỉ định sự vượt qua (dépassement) chủ thuyết hiện đại (modernisme) những năm 1905-1914. Nhưng muốn biết sự “vượt qua” này là gì, chúng ta phải trở lại khái niệm chủ thuyết hiện đại trước đã.
Từ hiện đại thường dùng trong nghĩa đối lập với truyền thống, và thuật ngữ Thuyết hiện đại hay Thuyết duy tân (Modernisme) chỉ định ba phong trào hoàn toàn khác nhau:
- Về tôn giáo, Modernisme là Phong trào cải cách tôn giáo nhằm mục đích đổi mới đạo Thiên chúa, cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX, chỉ toàn bộ những lý thuyết và khuynh hướng chủ trương làm mới việc chú giải Thánh kinh, cải tổ học thuyết xã hội và quản trị giáo hội, sao cho phù hợp với nhu cầu khoa học của thế kỷ XX; đặc biệt cuộc khủng hoảng tôn giáo dưới thời Giáo hoàng Pie X (1903-1914) ở Pháp và ở Ý. Những tư tưởng cải cách này, bị nghị định Lamentabili và sắc lệnh Pascendi của giáo hội kết án nghiêm khắc năm 1907.
- Về văn học, Modernisme (Modernismo) chỉ Trào lưu đổi mới văn học phát xuất từ Châu Mỹ La Tinh năm 1890, của một số nhà văn, nhà thơ, viết tiếng Tây Ban Nha mà người khai phá là Ruben Dario (Nicaragua), muốn thoát khỏi ảnh hưởng Tây Ban Nha, nhưng lại chịu ảnh hưởng các trào lưu Thi Sơn (Parnasse)[1] và Tượng Trưng (Symbolisme) của Pháp.
- Ngoài ra, Modernisme còn chỉ Phong trào đổi mới văn chương nghệ thuật ở Brasil, phát sinh từ São Paulo năm 1922, tìm những chủ đề trong thiên nhiên và văn hóa dân tộc.
Tóm lại, chữ Hậu hiện đại, về văn học, từ năm 1934, đã được Onis dùng để chỉ phong trào đổi mới văn học Tây Ban Nha - Châu Mỹ La Tinh (1905-1914); chữ này sẽ được Lyotard dùng lại năm 1979, để chỉ lý thuyết Hậu hiện đại của ông, lý thuyết này, như ta sẽ thấy, không có gì liên hệ đến khái niệm Hậu hiện đại tại Mỹ, thập niên 1960.
Hậu hiện đại trong văn học Mỹ
Trong những năm 60, thế kỷ XX, một số nhà phê bình và văn học sử Mỹ dùng nhóm từ “Hậu hiện đại” để chỉ những tác gia sinh vào khoảng thập niên 30, thế hệ sau Hemingway, Faulkner, Caldwell... chủ trương cách tân tiểu thuyết với những đặc điểm: phi lý, châm biếm, huyền ảo, truyện không cốt truyện, không tình tiết, giọng văn mới lạ, có chất quái dị, kinh hoàng như John Barth, Donald Berthelme, Robert Coover, William Gass, John Hawkes, Kurt Vonnegut, v.v.
Đối với John Hawkes (sinh năm 1925, tại Stanford), kẻ thù đích thực của tiểu thuyết là: tình tiết, nhân vật và đề tài. Để chống lại lối viết hiện thực, ông đưa ra một hình thức tiểu thuyết độc đáo, dựa trên hai yếu tố: châm biếm và kinh hoàng. Trong cuốn Kẻ ăn thịt người (The cannibal), 1949, Hawkes khắc họa hình ảnh một nước Đức quái đản trong tưởng tượng, (trước thế chiến thứ nhất và cuối thế chiến thứ hai) với những nhân vật dị kỳ, phế thải, một thế giới dã man, tàn bạo, “ăn thịt người”, thế giới của ác mộng mà hiện thực không còn chỗ đứng. Trong cuốn Nhiếp ảnh gia và người mẫu (Whistlejacket tạm dịch theo tựa tiếng Pháp Le photographe et ses modèles), 1988, ông tả một họa sĩ, muốn vẽ cho thật chính xác, sống động bức tranh ngựa, đã mổ ngựa để giảo nghiệm cơ thể; muốn vẽ chân dung hai mẹ con, bèn tìm cách mổ moi (trộm) xác một người mẹ chết vì sinh nở. Tác phẩm của ông toát ra một thứ ngôn ngữ văn chương lạ kỳ, rùng rợn, mê sảng, một không khí ngụ ngôn thi ca khốc liệt.
William Gass (sinh 1924) cho rằng: tiếng nói theo ta khắp nơi, cả trong sinh hoạt thầm kín của nhục dục và giấc ngủ; ngôn ngữ là hồng tâm của tim người, và ông đã sáng tạo những cách viết, những giọng điệu đặc biệt, văn phong huyền ảo, với những truyện ngắn lạ kỳ đầy hoang tưởng.
Robert Coover (sinh 1932), dùng thủ pháp xáo trộn lịch sử, kể lại và di chuyển việc xử tử Rosenberg, thời cao điểm chiến tranh lạnh của phong trào Mac Carthy. Phác họa một chân dung Nixon đầy nọc độc. Nghi ngờ tất cả những lập luận chính thống. Coover bẻ tréo thực tại “chính thức” để tạo ra một thực tại khác với cảm quan độc đáo của mình.
Kurt Vonnegut (sinh 1922) đặt những câu hỏi hóm hỉnh: Tại sao chúng ta lại ở trên trái đất này? Ta có thể làm gì được ở đây? Ta biết gì về thế giới này? Trinh thám giả tưởng là đất dụng võ của ông, ông thích so sánh trái đất với những hành tinh khác để tìm hiểu cõi “vũ trụ buồn” của chúng ta. Cố tình pha trộn châm biếm với ngây thơ giả vờ, Vonnegut tưởng tượng ra một xã hội mà những người cầm quyền là những nhà bác học và quần chúng trở nên “vô dụng”. Ông tạo ra những tình tiết ly kỳ giữa các thiên thể như hành tinh Tralfamadore, dùng những gì mà trái đất gọi là di tích lịch sử như Vạn lý trường thành để gửi thông điệp. Để giễu cợt “tương lai nhân loại”, ông đặt những câu hỏi lẩn thẩn như “người để làm gì?”, “làm sao yêu được đám người vô dụng?”.
John Barth (sinh 1930), nhận thấy tất cả đều đã “nói rồi”, đều đã múc sạch, để tránh lặp lại, ông đề xướng nền “văn chương cạn kiệt”, coi sự đạp đổ văn chương như một phương cách sáng tạo tân kỳ và sống động. Đập phá những ngõ cụt của văn chương hiện đại và sự xói mòn của các hình thức kể chuyện, ông đưa ra cách viết mới, chủ yếu dựa trên hai yếu tố: chế giễu và cợt nhả. Cuốn Giles, đứa bé dê (Giles goat boy),1966, trình bày một sườn truyện chính (nếu có thể gọi là truyện) nằm ngổn ngang giữa những thư từ, bài tựa, bài viết... Người đọc được biết: sở dĩ có những linh tinh, bừa bãi này là do “lỗi” của tác giả: một cái máy tính “điên”; nhưng rồi độc giả cũng mò mẫm hiểu được “câu chuyện”: một vị giáo sư - văn sĩ tên là J.B, giống hệt hai chữ John Barth viết tắt, được giao nhiệm vụ viết lại chuyện đấng cứu thế: George Giles - đứa bé dê, nửa người nửa thú; mẹ người, cha máy tính. Giles, đứa bé dê, dày 700 trang, nhái lại tất cả các giọng điệu ngôn ngữ, tất cả các cách kể chuyện và còn sáng chế ra một cái máy tính khổng lồ “điên”, nuốt tất cả các nhân vật.
Tính cách tân kỳ còn phát triển mạnh mẽ trong kiến trúc hậu hiện đại những năm 60-70, tạo ra những công trình lạ lùng như nhà kính lộ thiên giữa sân bảo tàng viện Louvre, đôi khi kỳ cục như trung tâm văn hóa Pompidou ở Paris, vượt ra ngoài tất cả những khuôn khổ trường phái kiến trúc đã có, thời đó. Ngày nay những công trình kiến trúc này đã được chấp nhận, trở thành “cổ điển” không phải vì tính chất “hậu hiện đại” của nó mà vì tính chất thực tiễn, tiện dụng, và người ta nhìn mãi quen mắt, thế thôi.
Nếu muốn nói đến một trường phái hậu hiện đại trong văn học, thì phải nói đến những nhà văn Mỹ, có lối viết dị kỳ đã nói đến ở trên.
Nhưng Jean-François Lyotard không lấy chữ hậu hiện đại này của Mỹ, tuy nhiên, sự trùng tên là một trong những lý do mà sau này người ta nối liền lý thuyết của Lyotard với một số tác gia hậu hiện đại Mỹ, để lập ra một “trường phái văn học” đầu Ngô mình Sở gọi là “chủ nghĩa hậu hiện đại”, và đưa vào “chủ nghĩa” này, tên những nhà văn nổi tiếng thế hệ trước mà tính chất đặc dị trong tác phẩm khá cao, đã xuất hiện từ trước, như: James Joyce (1882-1941), Franz Kafka (1883-1924), Samuel Beckett (1906-1989), Jorge-Luis Borges (1899-1986), Alain Robbe-Grillet (1922-2008), Gabriel Garcia-Marquez (1927-2014), v.v. mà các tác gia hậu hiện đại Mỹ đã chịu ảnh hưởng.
Bài này khảo sát lý thuyết Hậu hiện đại của Jean-François Lyotard.
Việc dịch các từ: récit, grand récit, métarécit, petit récit
Tác phẩm của Lyotard dựa trên một số danh từ chủ chốt, nếu không nắm vững nội dung sử dụng của tác giả thì khó có thể đi xa hơn trong việc hiểu, đặc biệt những chữ récit, métarécit, grand récit, petit récit.
Récit, nghĩa tiếng Pháp là lời kể miệng hoặc viết về những dữ kiện thực hay tưởng tượng (relation écrite ou orale de faits réels ou imaginaires). Như vậy, récit chỉ toàn bộ những điều viết hoặc nói về bất cứ vấn đề gì. Récit bao gồm tất cả mọi thể loại văn bản và phát biểu. Récit có thể là một câu văn, một lời nói, một câu chuyện kể, một câu thơ, một truyện ngắn, một truyện dài, một tiểu luận, một huyền thoại, một cổ tích, một lập thuyết triết học... đó là nghĩa mà Lyotard sử dụng. Một chữ như vậy, không có trong tiếng Việt.
Récit thường được dịch sang tiếng Việt là tự sự, và métarécit, grand récit được dịch là đại tự sự, siêu truyện, v.v.
Vậy tự sự là gì? Đào Duy Anh ghi: Tự sự là lối văn cốt bày tỏ sự thực, cũng gọi là văn truyện ký (genre narratif). Nguyễn Văn Khôn ghi: 1/Kể đầu đuôi việc gì. 2/Lối văn thuật sự thật.
Vậy tự sự chỉ có nghĩa hẹp là truyện kể, không thể dùng để chỉ tất cả các nghĩa của Lyotard trong các chữ: récit, métarécit, grand récit, petit récit, nhất là nghĩa “lý thuyết triết học” là nghĩa mà Lyotard sử dụng nhiều nhất.
Chúng tôi đề nghị dịch récit là văn bản, để có thể bao gồm tất cả mọi thể loại, như chữ récit, nhưng dịch như vậy ta đã đánh mất nghĩa nói trong chữ récit: ví dụ văn chương truyền khẩu cũng là récit. Vì vậy, chúng tôi sẽ sử dụng cả hai chữ: văn bản và récit. Khi văn cảnh cho phép tìm đúng chữ thích hợp để dịch récit, chúng tôi sẽ dịch bằng những chữ này. Lyotard dùng métarécit, để chỉ những lập thuyết lớn, như hệ tư tưởng thời Ánh sáng, hệ thống triết học Hegel, hệ thống triết học Karl Marx. Vì vậy grand récit, métarécit sẽ được dịch là siêu văn bản, hay lý thuyết lớn... nhưng không phải là cách dịch duy nhất, đôi khi Lyotard còn dùng métarécit, métadiscours trong nghĩa mỉa mai, châm biếm, chúng tôi sẽ tìm chữ khác tương ứng, tùy ngữ cảnh. Chữ petit récit, chỉ tất cả những cách lập ngôn ngắn, hoặc cực ngắn như: chữ, câu, lời, đoạn,... tạm dịch là văn bản nhỏ để đối chiếu với văn bản lớn (grand récit) hoặc vi văn bản để đối chiếu với siêu văn bản.
Mục đích của Lyotard là trình bày tính cách áp đặt của các siêu văn bản trên các vi văn bản, các tư tưởng “lớn” trên các tư tưởng “nhỏ”, nói nôm na là tình trạng cá lớn nuốt cá bé trong sinh hoạt tri thức của con người. Hậu hiện đại xây dựng trên sự đánh đổ những bất công này.
Légitime cũng là chữ hay được dùng trong lập thuyết Lyotard. Ông cho rằng những chế độ văn hóa và tư tưởng từ xưa đến nay, tranh nhau địa vị légitime, tức là tranh nhau cái thẩm quyền, cái địa vị chính đáng, chính thống, chủ yếu. Ví dụ những siêu văn bản như triết thuyết của Hegel hoặc triết học Mác-xít đã từng giữ địa vị chính thống, trong đời sống tư tưởng Tây phương nhiều thế kỷ. Chúng ta có thể kể thêm hệ tư tưởng Nho giáo cũng đã ảnh hưởng đời sống tinh thần Đông phương từ Khổng Tử đến ngày nay.
Jeux de langage là thuật ngôn ngữ hay trò ngôn ngữ. Chữ của nhà triết ngữ học Wittgenstein dùng chỉ những quy tắc khác nhau trong cách lập ngôn. Ví dụ những kiểu nói, viết như: hỏi, kêu, tán thán, cầu khẩn, van lạy, xác định, phủ định, v.v. đều có những luật lệ đặt câu khác nhau; y hệt như trò chơi cờ, có các phép: cờ tướng, cờ thí, cờ gánh, cờ hùm, cờ người... khác nhau, mỗi trò bao nhiêu quân cờ, cách di chuyển như thế nào, sắp đặt quân cờ ra sao, v.v. thuật ngôn ngữ hay trò ngôn ngữ cũng vậy.
Hành trình tư tưởng của Jean-François Lyotard (1924-1998)
Jean-François Lyotard sinh ngày 10/8/1924 tại Versailles mất ngày 21/4/1998 tại Paris. Đậu thạc sĩ (agrégé) triết học năm 1950, sau đó ông dạy trung học ở Constantine (Algérie) từ 1950 đến 1952. Trở thành trợ giáo tại Sorbonne năm 1959 và giảng viên tại Đại học Paris X (Nanterre) năm 1966. Từ 1973, ông làm giáo sư ở Paris VIII và dạy một số đại học ở Mỹ. 1984- 86, Lyotard kế vị Jacques Derrida trong ghế Chủ tịch Viện Triết học Quốc tế (Président du collège international de philosophie) do Derrida sáng lập và làm Chủ tịch từ 1983.
Ngay từ 1954, Lyotard đã gia nhập nhóm Chủ nghĩa Xã hội hay sự dã man (Socialisme ou barbarie) do Lefort và Castoriadis và nhóm Đệ Tứ Quốc Tế thành lập năm 1949. Năm 1964, nhóm này tan rã, Lyotard cùng các chiến hữu xây dựng nhóm Quyền lực thợ thuyền (Pouvoir ouvrier) hoạt động đến 1966. Tại Đại học Nanterre, 1968, Lyotard lúc đó là giảng viên, đã thúc đẩy Phong trào “22 Tháng Ba” (Mouvement du 22 Mars), là phong trào sinh viên nổi dậy chống De Gaulle và sự “độc tài” của chính quyền Pháp, khởi đầu cho cuộc “cách mạng văn hóa” mùa xuân năm 1968, tại Pháp, đưa đến sự từ chức của De Gaulle, ngày 28/4/1969.
Là tác giả 34 tác phẩm triết học và văn học nhưng Lyotard không có chỗ đứng tương đương như Jurgens Habermas trong triết học hiện thời. Sách triết của ông không được giới hàn lâm chú ý. Điều kiện hậu hiện đại (La condition postmoderne) là cuốn sách đã làm ông nổi tiếng khắp thế giới, ít được độc giả chuyên môn Pháp quan tâm, sách do nhà Minuit (một nhà xuất bản phát hành số lượng giới hạn) in lần đầu năm 1979, hơn hai mươi năm sau, 2003 mới được tái bản.
Tác phẩm chính của Lyotard gồm có: Hiện tượng luận (La phénoménologie) (1954), Diễn ngôn, hình tượng (Discours, figure) (1971), Lạc hướng từ Marx và Freud (Dérive à partir de Marx et Freud) (1973), Điều tiết nhục dục (Economie libidinale) (1974), Điều kiện hậu hiện đại (La condition postmoderne) (1979) và Bất đồng (Le différend) (1983).
Thời kỳ đầu, Lyotard chịu ảnh hưởng triết học Husserl và Merleau-Ponty, ông viết Hiện tượng luận 1954. Gần 20 năm sau, trong cuốn Diễn ngôn, Hình tượng, 1971, Lyotard muốn vượt qua giới hạn của hiện tượng luận; ông dựa trên lý thuyết của Freud về những ham muốn không ý thức được trong vô thức của con người, để thiết lập một thứ “thẩm mỹ mang tính chất hình tượng” (beauté figurale) với những đặc tính: rời rạc, gián đoạn, không nối kết (non lié), man dại (sauvage) tiềm ẩn trong nghệ thuật hiện đại. Sau đó, ông phê phán triết học mác-xít và phân tâm học trong Lạc hướng từ Marx và Freud, 1973. Năm sau, trong cuốn Điều tiết nhục dục, 1974 ông dựa vào phân tâm của Freud về vấn đề tinh lực nhục dục (énergie libidinale) để đề xướng một thứ “siêu hình học tinh lực” (métaphysique énergétique). Ông đề xướng thuyết Mỹ học hình tượng (Beauté figurale) để phân tích tác phẩm một số họa sĩ hiện đại như Duchamp, Newman, Asami, Monory, v.v. Đó là thời kỳ Lyotard còn gắn bó với triết học truyền thống, dùng cách biện luận trong các “siêu văn bản” của các triết gia mà năm năm sau, trong thuyết Hậu hiện đại, 1979, ông sẽ đả phá hết mực.
Từ năm 1975, Lyotard đổi hướng, đột nhiên ông bỏ hẳn triết lý nhục dục, bởi vì, sau này chính ông thổ lộ, nó không cho phép ông đặt vấn đề với sự bất công, không cho phép ông điều tra về thân phận tri thức, chất vấn tính chính đáng của các văn bản lớn (grands récits).
Chịu ảnh hưởng nhà triết ngữ học Anh gốc Áo Wittgenstein, Lyotard quay sang nghiên cứu những récits (văn bản) và những jeux de langage (thuật ngôn ngữ, trò ngôn ngữ) – mà số lượng hằng hà, không thể liệt kê, tổng kết được – để có thể kéo chúng vào một đơn vị duy nhất dưới sự “điều khiển” của một thứ siêu ngôn ngữ (métalangue) hoặc siêu văn bản (métarécit) có tính cách toàn diện. Lyotard cho rằng nếu chấp nhận uy quyền của siêu văn bản là chấp nhận “sự khủng bố của tư biện” (la terreur spéculative) của lập luận thuần lý và ông cho đó là sự “bất công tuyệt đối”. Hậu hiện đại chống lại những bất công ấy, chống sự “độc tài” của các lý thuyết trong các văn bản lớn (grands récits), siêu văn bản (métarécits), chủ trương bảo tồn và phát huy tính chất đa dạng của các thuật ngôn ngữ trong các văn bản nhỏ (petits récits) hay vi văn bản.
Hai cuốn sách tiêu biểu cho lập thuyết này, cũng là hai tác phẩm chính của Lyotard là Điều kiện hậu hiện đại,1979 và Bất đồng, 1983. Chúng tôi sẽ lần lượt giới thiệu với độc giả nội dung hai cuốn sách này.
Thuyết hậu hiện đại của Jean-François Lyotard
Trở về với Hậu hiện đại của Lyotard, thuyết này khởi nguồn từ “cuộc cách mạng” xã hội, chính trị và văn hoá Pháp, mùa xuân 1968. Tiếp nối phong trào hippies ở Mỹ, sinh viên Pháp nổi dậy mùa xuân 1968 – mà Lyotard là một trong những người thày đã đóng góp tích cực – chống lại tất cả những hình thức bảo thủ, áp đặt của các chế độ văn hóa, chính trị cũ, đặc biệt dưới thời hai tổng thống de Gaulle và Pompidou.
Không khí “cách mạng văn hoá” đòi tự do, tiến bộ và cần phải sản xuất ra “cái mới”, cho nên người ta tìm cách sáng chế những chủ đề tân kỳ, những chữ tân tạo, để chứng minh tất cả những gì thuộc “chế độ cũ” đều đã quá đát, “phản tiến bộ”. Trong bối cảnh ấy, cuốn Điều kiện hậu hiện đại của Lyotard ra đời, do nhà xuất bản Minuit, in tại Paris, 1979. Đây là một cuốn sách triết học bàn về thân phận tri thức (condition du savoir) thời nay, thời mà khoa học và tin học đã nắm “chủ quyền tuyệt đối” trên mọi lãnh vực thông tin và tri thức (savoir) trở thành một món hàng thương mại.
Lập luận của Lyotard, thoát thai từ nền tảng triết học của Nietzsche (chống lại những giá trị phổ quát, đòi hỏi sự hiện hữu của những giá trị cá nhân) dựa trên hai bản lề: một mặt gắn liền với luận cứ của Hegel về sự hoàn tất lịch sử ở thời hiện đại và mặt kia với sự suy tàn của những tư tưởng hướng về một tương lai giải phóng con người; nói cách khác, Lyotard muốn đả phá những ý thức hệ (trong quá khứ và hiện tại) có tham vọng giải phóng con người.
Theo Lyotard, chúng ta đang sống trong thời hậu hiện đại, thời mà tất cả những lý thuyết có từ thời Ánh sáng[2] đều đã bị đổ vỡ và xã hội tin học đã biến đổi vận mệnh của tri thức. Cuốn sách của ông có tiểu tựa: Báo cáo về tình hình tri thức (Rapport sur le savoir) tất nhiên là tình hình trí thức trong xã hội hiện hành.
Theo ông, tri thức trước đây, ở thế kỷ Ánh sáng cũng như dưới thời Mác-xít, được hiểu như một sứ điệp truyền bá tư tưởng giải phóng con người, hoặc như một lý tưởng bất vụ lợi. Tri thức bây giờ, ở thời đại tin học này, trở thành món hàng tiêu dùng, buôn bán, cung cấp lợi nhuận như những hàng hóa khác, nó đã thoát khỏi bản quyền của con người. Lập luận này gặp sự đồng cảm nơi triết gia Đức Jurgens Habermas trong bài tham luận Hiện đại: một dự trình dang dở (La modernité: Un projet inachevé),1980, sau Habermas mở rộng thành những chuyên luận trong khuôn khổ đọc lại triết học, từ Nietzsche: Trường triết lý về hiện đại (Le discours philosophique de la modernité), 1985 và Tư tưởng hậu siêu hình (La pensée post métaphysique), 1989.
Nhìn lại quá trình nguồn gốc danh từ postmoderne như thế, chúng ta cần phải thận trọng hơn khi dùng chữ hậu hiện đại, hoặc khi đem tác giả này, tác giả kia xếp vào “chủ nghĩa hậu hiện đại”. Nhất là Lyotard dùng chữ Postmoderne mà không dùng chữ Postmodernisme, bởi vì lập thuyết của ông chống lại các lập thuyết lớn (grands récits, métarécits) tức là các thứ “isme” mà ta thường dịch là “chủ nghĩa”.
Tóm lại có ba thứ hậu hiện đại:
1- Phong trào đổi mới văn học ở Tây Ban Nha và Châu Mỹ La-Tinh 1905-1914.
2- Phong trào văn chương của nhóm nhà văn sinh khoảng thập niên 1930 ở Mỹ, tác phẩm mang những yếu tố tân kỳ, quái đản, như John Barth, Donald Berthelme, Robert Coover, William Gass, John Hawkes, Kurt Vonnegut...
3- Lý thuyết hậu hiện đại của Jean-François Lyotard.
Đó là ba yếu tố hoàn toàn khác nhau. Vậy sự nhầm lẫn vô tình hay cố ý, đã đến từ việc đồng hoá hai khái niệm khác nhau: phong trào văn chương tân kỳ và quái dị ở Mỹ và lý thuyết triết học của Lyotard làm một.
Ngoài ra, Lyotard tránh né những định nghĩa và chủ nghĩa, bởi khi nói đến chủ nghĩa là phải xác định một lập thuyết chính xác, với những tuyên ngôn, và đó chính là những cái mà Lyotard gọi là métarécit, grand récit mà ông muốn đánh đổ.
Định nghĩa hậu hiện đại
Trong cuốn Đúng ra (Au juste) viết cùng với Thébaud, in năm 1979, Lyotard đã trình bày lập thuyết: muốn đánh đổ sự “độc tài” của những siêu văn bản, siêu ngôn ngữ, tượng trưng sự “bất công tuyệt đối” thì phải bảo tồn tính chất đa dạng của các “thuật ngôn ngữ” trong các tiểu văn bản. Cuốn Điều kiện hậu hiện đại đặt quan điểm này trong bối cảnh lịch sử hiện đại và hậu hiện đại, tiếp tục khai triển lập thuyết này và coi nó như một nền móng, một điều kiện sống còn của tri thức trong xã hội hiện tại.
1- Định nghĩa 1: Lyotard tránh định nghĩa trực tiếp danh từ hậu hiện đại, ông tìm cách chỉ định nó một cách gián tiếp, trong phần mở đầu, Lyotard xác định mục đích cuốn sách bằng những dòng:
“Chuyên luận này có đối tượng là thân phận của tri thức trong những xã hội phát triển nhất. Chúng tôi quyết định gọi nó là “hậu hiện đại” (Cette étude a pour objet la condition du savoir dans les sociétés les plus développées. On a décidé de la nommer “postmoderne”)[3].
Đó là “định nghĩa” đầu tiên về postmoderne của Lyotard: postmoderne là thân phận của tri thức trong những xã hội phát triển nhất. Rồi ông giải thích tiếp: Chữ postmoderne này đã được các nhà xã hội học và phê bình văn học sử dụng ở châu Mỹ, nó chỉ định tình trạng của văn hóa sau những biến đổi đã ảnh hưởng đến những quy định khoa học và văn học nghệ thuật từ cuối thế kỷ XIX. [Lyotard muốn nói đến nhà phê bình văn học Tây Ban Nha, F. de Onis, năm 1934, trong Tuyển tập thi ca Tây Ban Nha và Châu Mỹ la tinh đã dùng danh từ postmoderne để chỉ định tình trạng vượt qua chủ thuyết hiện đại (modernisme), thời kỳ (1905-1914). Vậy ông không hề “để ý” đến phong trào Hậu hiện đại của các nhà văn Mỹ, thập niên 60-70]. Nhưng ở đây, chúng tôi [Lyotard] chỉ muốn khoanh tròn vấn đề trong bối cảnh khủng hoảng récits mà thôi, và ông lập luận rằng: Khoa học, tự nguồn, đã xung đột với récits (truyện kể). Nó dùng những chuẩn mực cũ kỹ để xếp các loại truyện kể vào chung một rọ, thoát thai từ những cổ tích hoang đường.
2- Định nghĩa 2: Theo Lyotard, khoa học tự định lấy quy luật, tự dựng tiêu chuẩn, tự khoác lên mình lớp áo chính danh (légitime) gọi là triết học, và khi những phát biểu tối cao (métadiscours) này lại dựa vào những đỉnh cao tư tưởng (métarécit) như Biện chứng tinh thần (La dialectique de l'esprit) hay Giải luận giác quan (L'herméneutique du sens), v.v. thì người ta gọi đó là hiện đại (moderne). Người ta đã chính thống hóa tri thức bằng một thứ luận thuyết tối cao (métarécit) được coi như triết lý của lịch sử. Và như thế, công lý đã đồng hóa luận thuyết lớn (grand récit) với chân lý (la vérité).
Lyotard viết: “Nói một cách giản dị nhất, chúng tôi coi “hậu hiện đại” là sự không tin vào những luận thuyết lớn” (En simplifiant à l'extrême, on tient pour “postmoderne” l'incrédulité à l'égard des métarécits)[4]. Đó là “định nghĩa” thứ nhì về postmoderne.
Tóm lại, Lyotard đưa ra hai “định nghĩa” hay hai tính chất của hậu hiện đại khác nhau:
- “Hậu hiện đại là thân phận của tri thức trong những xã hội phát triển nhất”.
- “Hậu hiện đại là sự hoài nghi các siêu văn bản”.
Mục đích cuốn Điều kiện hậu hiện đại là trình bày hai hàm ý này.
Tác phẩm đưa ra 4 tiêu đề chính:
a/ Trình bày số phận tri thức trong các xã hội vi tính hóa.
b/ Chứng minh tính cách áp đặt của khoa học đối với récit trong quá khứ và hiện đại.
c/ Hậu hiện đại là tình trạng truất thẩm quyền các siêu văn bản và sự hiện hữu của các vi văn bản.
d/ Khoa học hậu hiện đại dựa trên việc nghiên cứu những bấp bênh, vô thường, để những cái gọi là sai, cũng sẽ được quyền sống như những cái được gọi là đúng.
Đây là một tác phẩm triết học mà tác giả trình bày chặt chẽ dòng tư tưởng chủ lưu của mình: Đả phá những hệ thống lập thuyết lớn. Tố cáo tình trạng khoa học – dựa trên những phương pháp luận cứng ngắc – tự xem mình là chính danh, để phán xét đúng, sai một cách máy móc. Phê phán “văn minh vi tính” đã giúp cho đường lối chính thống này phát triển: cái gì được số hóa (numériser, digitaliser) để đưa vào máy tính sẽ được giữ lại, cái gì không số hóa được sẽ bị đào thải. Lyotard biện hộ cho sự bình đẳng giữa những cái “lớn” và cái “nhỏ”, giữa những lý thuyết lớn, nhỏ, giữa những truyện lớn, truyện nhỏ, giữa những văn bản lớn, văn bản nhỏ, bằng một lập thuyết đi từ sự khảo sát bản thể của ngôn ngữ. Điều mà ông đòi hỏi là quyền sống của những cái mà ông gọi là văn bản nhỏ.
Ở phần mở đầu, Lyotard đã đưa ra hai định nghĩa hậu hiện đại đã thấy ở trên; trong chương một, Lyotard khoanh vùng phạm vi khảo sát của ông trong “số phận tri thức trong những xã hội vi tính hóa” và ông xác định “thời điểm” hậu hiện đại:
“Giả thiết làm việc của chúng tôi là tri thức đã thay đổi quy chế, từ khi xã hội đi vào thời điểm được gọi là hậu kỹ nghệ và văn hóa đi vào tuổi được gọi là hậu hiện đại. Ở châu Âu, sự chuyển tiếp này, ít ra, đã bắt đầu từ cuối thập niên 50, đó là thời kỳ hoàn tất kiến thiết châu Âu sau thế chiến”[5].
Tới đây, chúng ta thấy Lyotard đã tìm cách xác định thời điểm hậu hiện đại: thời kỳ được ông gọi là hậu hiện đại, bắt đầu từ cuối thập niên 50, ở Âu châu, thời kỳ mà tri thức bắt đầu thay đổi quy chế.
Tóm lại, đối với Lyotard: trước 1950, là thời hiện đại và sau 1950 là thời hậu hiện đại.
Thụy Khuê
(Còn tiếp)
Kỳ 1: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-1/
Kỳ 2: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-2/
Kỳ 3: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-3/
Kỳ 4: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-4/
Kỳ 5: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-5/
Kỳ 6: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-6/
Kỳ 7: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-7/
Kỳ 8: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-8/
Kỳ 9: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-9/
Kỳ 10: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-10/
Kỳ 11: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-11/
Kỳ 12: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-12/
Kỳ 13: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-13/
Kỳ 14: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-14/
Kỳ 15: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-15/
Kỳ 16: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-16/
Kỳ 17: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-17/
Kỳ 18: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-18/
Kỳ 19: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-19/
Kỳ 20: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-20/
Kỳ 21: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-21/
Kỳ 22 : http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-22/
Kỳ 23: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-23/
Kỳ 24: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-24/
Kỳ 25: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx/
Kỳ 26: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-26/
Kỳ 27: http://vanviet.info/nghien-cuu-phe-binh/ph-bnh-van-hoc-the-ky-xx-ky-27/
[1] Thi Sơn do Théophile Gautier đề xướng, tập hợp trong một thi tuyển ba tập, tác phẩm của Théophile Gautier, Leconte de Lisle, Baudelaire, Banville, Heredia, Sully Prudhomme, Verlaine, Mallarmé, Coppée,... phong cách thơ rất khác nhau nhưng có cùng một chí hướng: chống lãng mạn, đổi mới hình thức, đề cao vô ngã và nghệ thuật vị nghệ thuật.
[2] Thời kỳ Ánh sáng là thời điểm tư tưởng Tây phương phát triển mạnh, đặc biệt ở Pháp, thế kỷ XVIII, với những nhà tư tưởng như Rousseau, Voltaire, Montesquieu, Diderot, v.v.
[3] La condition postmoderne, Les Editions de Minuit, 1979, tái bản 2002, t. 7.
[4] La condition postmoderne, t. 7.
[5] La condition postmoderne, t.11.