Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
“Nghệ thuật và Vật lý” – Một tiến trình tương tác thay đổi tư duy của Văn minh phương Tây
Hà Thủy Nguyên
Tên sách: Nghệ thuật và Vật lý – Những cái nhìn tương đồng về không gian, thời gian và ánh sáng
Tác giả: Leonard Shlain
NXB Tri Thức – 2012
Số trang: 562 trang
Tiến trình của sách:
Tác giả đưa ra sự tương đồng của Vật lý và Nghệ thuật về mặt Không gian – Thời gian – Ánh sáng. Mỗi khi một nhà khoa học nghi ngờ về thực tại và tìm được cách lập luận hoặc minh chứng cho điều họ suy nghĩ về thực tại, thì nghệ sĩ trước đó nhiều năm đã có nhiều tác phẩm thể hiện ý tưởng về điều đó. Có lẽ vì vậy mà tác giả chủ yếu viết về nghệ thuật thị giác – một loại hình nghệ thuật gần gũi nhất với việc “nhìn” thế giới. Khi cái nhìn về thế giới thay đổi thì cách nghĩ của cả thế giới sẽ thay đổi theo: Từ thần quyền đến tuyến tính, từ tuyến tính đến độc tôn Kito giáo, và từ Kito giáo lại quay lại tuyến tính, và đến bây giờ chúng ta đang bàn với nhau về phi tuyến, và về không gian cong.
Cuốn sách nói về sự tương phản của não phải và não trái, Dionysus và Apollo… lần lượt thay nhau thống trị con người. Nhưng rõ ràng, với việc thay đổi cách nhìn thế giới trước thông qua nghệ thuật như hội họa, âm nhạc và văn chương đã tạo ra tiền đề cho các cuộc cách mạng về tư duy trên thế giới.
TÓM TẮT NỘI DUNG
Chương 1: Ảo ảnh/ Hiện thực
– Tác giả đưa ra những mối liên hệ giữa Nghệ thuật và Vậy lý. Hai lĩnh vực này có sự tương đồng đó là cùng khám phá bản chất của hiện thực, cả hai đều coi trọng vẻ đẹp của sự thanh nhã và tính đối xứng. Dấu “=” trong Vật lý là một ẩn dụ cơ bản được nghệ sĩ sử dụng tương đương với các ký hiệu hay biểu tượng thông qua trải nghiệm.
– Những cách tân trong nghệ thuật thị giác là giai đoạn tiền ngôn ngữ của các khái niệm. Từ các hình ảnh mới nảy sinh ra các ý tưởng trừu tượng và con người sử dụng ngôn ngữ để mô tả hình ảnh đó. Vì vậy, tác giả khẳng định nghệ thuật thị giác là loại tư duy nguyên thủy. Điều này tương đồng với sự phát triển của trẻ em.
– Tuy nhiên, việc đẩy cao tư duy trừu tượng làm thui chột khả năng sáng tạo, vì để học một cái gì đó mới lạ, ta cần phải hình dung ra nó trước khi có khái niệm về nó. Con người khi trưởng thành hay ở trong các nền văn minh, đa phần nghĩ về thế giới thông qua các khái niệm mà không qua trải nghiệm hình ảnh. Tuy nhiên, những nghệ sĩ vẫn giữ được khả năng tưởng tượng nguyên sơ này. Vì vậy, nghệ thuật là một hệ thống cảnh báo từ xa có khả năng tiên tri trước sự phát triển của nhân loại: sự chuyển dịch khái niệm, dự cảm về những khám phá khoa học. Và đó chính là sự vĩ đại của nghệ thuật. Khi nghiên cứu Qúa khứ, chúng ta đều thấy rằng Nghệ thuật luôn đi trước khoa học nghiên cứu về thực tại. Ngay cả khi những nghiên cứu đó được thừa nhận thì nghệ sĩ lại tiếp tục sáng tạo ra những hình ảnh hòa hợp với nhận thức mới.
– Một vấn đề đặt ra là “Ta hiểu thế giới bằng cách nào?” Plato cho rằng bản chất thực tại mà chúng ta đang thấy chỉ là những thông tin thứ cấp và gián tiếp. Decartes khẳng định sự khác biệt giữa con mắt bên trong của tưởng tượng và thế giới sự vật bên ngoài. Nhưng đến Kant, ông cho rằng những thứ chúng ta nhận biết về sự vật đều thông qua xử lý của trí não, nên chúng ta không thể nhận biết về “vật tự nó”. Hay nói như Schopenhauer, “Thế giới chỉ là ý niệm của tôi”. Từ đó cho thấy năng lực để chúng ta nắm bắt cái ngoài kia chính là trí tưởng tượng. Chúng ta dựng nên môt thực tại tách biệt, được sáng tạo bởi ý thức tư duy, phi vật thể hóa. Bởi vậy, chân lý chỉ là “sự phù hợp cái vẻ bên ngoài với thực tại” (Alfred North Whitehead). Sự nhất trí của một đám đông ở một giai đoạn lịch sử tạo ra hệ hình tư duy cho thời điểm ấy và quyết định dòng chảy nhận thức của các thế hệ.
– Bốn cột trụ của Thực tại bao gồm: Không gian, Thời gian, Ánh sáng, năng lượng và vật chất. Tuy nhiên, trong sự liên hệ giữa Vật lý và Nghệ thuật, tác giả chỉ khảo sát các vấn đề Không gian – Thời gian – Ánh Sáng và chủ yếu dựa trên nghệ thuật thị giác (loại hình nghệ thuật gần gũi với Vật lý nhất).
Chương 2: Nghệ thuật Cổ điển/ Triết học lý tưởng
– Trong tất cả các nền văn minh cổ trên thế giới, thực tại luôn xoay quanh chuyện “bên trong” và “bên ngoài”, “thực” và “ảo” và họ lý giải bằng thần thoại. Nhưng người Hy Lạp đưa ra phương tiện mới để lý giải: “Lý trí”.
– Người Hy Lạp đã hoàn thiện bảng chữ cái của người Phoenicia và bổ sung ngôn ngữ Indo-Aryan để tạo bảng 22 chữ cái bao gồm cả phụ âm-nguyên âm. Sự ra đời của bảng chữ cái làm tăng khả năng xử lý thông tin, đẩy cao tư duy trừu tượng và dần dần ngôn ngữ tách khỏi mối liên hệ với hình ảnh. Bảng chữ cái là biểu hiện đầu tiên của tư duy tuyến tính với chuỗi nhân quả. Thế nhưng, chỉ với hình học phẳng Euclide (300 TCN) thì tư duy tuyến tính mới có nền tảng vững chắc. Trong hình học phẳng, không gian là một khối rỗng không mà ta có thể bố trí các vật thể. Thời gian, theo quan niệm Hy Lạp cổ đại, mang tính tuần hoàn, nhưng họ lại hoang mang khi cái chết xảy đến mà không hề có sự tuần hoàn. Vì thế người Hy Lạp cổ đại, cụ thể là Aristote với phép Tam đoạn luận đã nắn dòng thời gian thành tuyến tính: Qúa khứ – Hiện tại – Tương lai. Nhưng trên thực tế chẳng có đường thẳng nào là hoàn hảo, người ta chỉ thấy đường thẳng duy nhất là đường chân trời. Với quan niệm về Không- thời gian như vậy, họ cho rằng ánh sáng là một dạng vật chất có thể chuyển động từ nơi này sang nơi khác.
– Các họa sĩ Hy Lạp cổ đại từ trước khi có hình học phẳng Euclide đã đưa ra những tiêu chuẩn phối cảnh trong các công trình kiến trúc hoặc điêu khắc để tạo cảm giác mặt phẳng như sau: Các cột ngoài phải dầy hơn các cột phía trong. Và mọi nguyên tắc đối xứng trong hình Tam giác cân(cơ thể người) và kiến trúc cổ điển đưa ra tỉ lệ 5-8 cho tất cả các công trình lý tưởng
Chương 3: Thiêng liêng/ Phàm tục
– Từ năm 400 – 1250, chế độ Chính trị nhà thờ Kyto giáo đã phá hủy nền văn minh Hy Lạp cổ đại và tạo ra dạng tư duy riêng cho thời kỳ này. Kinh Thánh quan niệm không gian chia ra Thiên Đường – Trần gian – Địa Ngục, không gian cố định đã bị cắt khúc và thời gian không có tuyến tính chỉ bắt đầu sau Sáng thế ký (5000 TCN)
– Trong đêm trường Trung Cổ, người ta chống đối tư duy duy lý, khiến cho các nghệ sĩ sáng tác không có nền tảng đành phải tạo ra hình thức mới. Thời kỳ đầu, trên tường các nhà thờ thường dùng các hình ảnh để kể lại Kinh Thánh (hậu quả của việc mù chữ). Tuy nhiên, phần đặc sắc nhất là mái vòm được làm dạng tranh ghép từ các mẩu vuông phản chiếu hòa tan tính vật liệu thành hình ảnh phi vật liệu.
– Các họa sĩ thời kỳ này vô danh nên các tác phẩm thể hiện rõ sự phân mảnh, tuy nhiên vẫn có một dạng biểu tượng chi phối các mảnh của sáng tác, đó là các chủ đề về Chúa Jesus và các thiên thần…
– Kinh Thánh cho rằng Ánh sáng là ngoại chất của linh hồn, có thể làm cầu nối giữa thời gian này và thời gian khác, là phương tiện để linh hồn có thể đi lại trong chiều Không – thời gian khác nhau. Kiến trúc Gothic nổi bật nhất đối lập với Ánh Sáng. Ánh sáng đối lập với vật liệu nặng nề, ảm đạm, nhưng khi các cửa sổ kính màu đặt ở trên cao đã làm tăng ý niệm vật chất là vô nghĩa.
Chương 4: Phối cảnh tính / Trạng thái nghỉ tuyệt đối
– Phát minh máy in của Gutenberg vào năm 1445 đã đẩy cao ưu thế của chữ viết. Việc chữ viết được phổ biến rộng khiến cho tư duy tuyến tính của Euclide và Aristote được tái lập.
– Tuy nhiên, từ thế kỷ 14, Giottto di Bonde đã mở đầu cho lối tư duy này qua các tác phẩm hội họa của mình. Ông là người vẽ được phong cảnh từ một điểm bất động được tổ chức theo một trục thẳng đứng và nằm ngang. Mô tả sự chuyển động của thời gian, ông làm “đóng băng” khoảnh khắc lại. Phối cảnh tĩnh là một tiến bộ kỹ thuật quan trọng được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như hàng hải, kiến trúc, quân đội.
– Piero della Francesca là người đã đưa kỹ thuật “bóng” vào nghệ thuật. Ông cho rằng ánh sáng đi theo đường thẳng giống Aristote nên không thể xuyên qua vật chất. Vì thế bóng tối trở thành dấu ấn độc đáo về ánh sáng trong nghệ thuật.
– Đến Leonard di Vinci, ông hoàn thiện hơn lý thuyết về bóng khi thấy rằng bóng của các vậ ở xa không sắc nét như ở gần, các vật ở xa cũng có những đường viền không rõ như những vật cận kề hơn.
– Sự xuất hiện của các danh họa như Giotto, Leonard di Vinci, Michealangelo… là bắt đầu cho kỷ nguyên lấy con người làm thước đo của vạn vật, và kỷ nguyên của “anh hùng đơn độc”.
– Cùng lúc ấy, Khoa học Hiện đại ra đời khi người ta bắt đầu có những so sánh kiểu tư biện triết học Hy Lạp. Khi Corpernicus vào thế kỷ 14 khẳng định Trái Đất hình cầu và xoay quanh Mặt trời thì chiều thứ ba của không gian bắt đầu được biết đến. Galileo đưa ra khái niệm “trạng thái nghỉ thuyệt đối” so với những chuyển động khác. Ông khám phá ra định luật con lắc và tìm cách chia nhỏ thời gian, làm tiền đề cho khái niệm vận tốc sử dụng trong vật lý. Cũng trong thời này, khoa vẽ bản đồ phát triển nhờ vào lĩnh vực hàng hải muốn mở rộng khám phá thế giới. Họ cần thống nhất chuẩn mực, trải phẳng kinh độ và vĩ độ, cũng như hợp nhất phút giây trên bản đồ. Vậy là Trái đất hình cầu đã được mô tả bằng một mặt phẳng.
Bữa tiệc cuối cùng – Leonardo da Vinci
Chương 5: Tiến diện Conic/Qũy đạo Elip
– Các triết gia cổ Hy Lạp như Pythagores hay Plato đều đề cao sự đối xứng với các hình hoàn hảo như hình tròn, hình vuông, hình lập phương… Tuy nhiên họ đã coi thường tiết diện conic, mặc dù trên thực tế quỹ đạo elip phổ biến hơn rất nhiều.
– Giotto là họa sĩ đầu tiên sử dụng tiết diện conic trong phối cảnh với phép chiếu ba chiều. Với phép phối cảnh này, Johannes Kepler (1571-1630) đã tìm ra quỹ đạo của hành tinh có hình elip. Với minh chứng trên, tác giả khẳng định người nghệ sĩ đã đi trước khoa học phân tích về sự vô hạn của không gian, tiết diện Conic và điểm tụ vô hạn.
Chương 6: Nghệ sĩ – Nhà khoa học/ Pháp sư – Nhà Vật lý
– Newton với khám phá về Luật hấp dẫn đã làm giảm quyền lực của Chúa và khép lại thời Phục Hưng. Ông cho rằng ánh sáng tồn tại ở dạng hạt và không thời gian là tuyệt đối bất biến. Thực ra những điều Newton đưa ra thì Leonard Di Vinci đã đề cập đến từ thế kỷ 15.
– Trong khi các nhà khoa học còn đang tranh cãi về bản chất của ánh sáng thì Francesco Grimaldi – một họa sĩ hậu Phục Hưng 1665 đã thấy trong cái bóng bao quanh các vật chắn sáng tồn tại một lớp mỏng các vân giao thoa. Từ đó ta có thể thấy ánh sáng là một dòng năng lượng có thể bao quanh các vật thể. Điều này gợi mở khám phá ánh sáng tồn tại ở dạng sóng trước Huygens đến 13 năm (1678).
Chương 7: Hợp lý/ Phi lý
– Bước vào thế kỷ 18, khoa học thay thế Tôn giáo trong nền Văn minh Châu Âu. Họ tin rằng với lý trí, mọi thứ đều có thể lý giải bằng cơ học. Họ coi con người là một cỗ máy và vũ trụ chỉ bao gồm một chất liệu với nhiều biến thế. Triết học của thời kỳ này cũng dựa trên các lý thuyết duy lý. Độ chính xác trong nghệ thuật được đề cao hơn trực giác và chủ nghĩa Hiện thực nảy sinh. Thậm chí ngay cả những họa sĩ của Chủ nghĩa Lãng mạn cũng tuân theo quy tắc của duy lý.
– Thế nhưng, ngay từ đầu thế kỷ 17, các nhà thơ lại là những người gìn giữ nghệ thuật và trực giác, chống lại logic và khoa học. Jean Jaques Rousseau (1712 -1778) cho rằng trực giác và tình cảm quan trọng hơn lý trí, tuy nhiên ông đã không thành công. Nhà thơ William Blake (1757 – 1827) là người kịch liệt phản đối nền tảng lý trí. Ông là người thường xuyên nhìn thấy thế giới bên kia và cho rằng Khoa học và Duy vật đem đến sự chết của con người. Những bài thơ của Blake có tính tiên tri vĩ đại, thậm chí những khám phá gần đây nhất về vũ trụ toàn ảnh đã minh chứng cho tiên cảm của ông.
Chương 8: Nghệ thuật Hiện đại/ Chiến thắng của Newton
– Việc nhiếp ảnh ra đời tác động lớn đến không – thời gian và ánh sáng vào sau thế kỷ 18. Nhưng những mô tả về phát minh này đã được ghi chép trong những văn bản bị giấu kín của Leonard di Vinci.
– Định đề thứ 5 của Euclide (qua một điểm cho trước chỉ vẽ được một đường thẳng song song với đường thẳng cho trước) đã được chứng minh là không đúng. Điều này phá hủy lý thuyết hình học phẳng. Năm 1854, George Rumann về hình học không gian với phát biểu về tổng các góc trong tam giác lớn hơn 180 độ, không có các đường thẳng song song, và khoảng cách nhất nhất giữa 2 điểm là một đường cong. Ông cho rằng bất cứ người nào bắt đầu một hành trình thì cũng quay về điểm xuất phát.
– Trước đó, Edouard Manet với bức “Bữa trưa trên cỏ” đã phá bỏ luật phối cảnh khi vẽ không đúng tỉ lệ và ánh sáng của bức tranh như đèn chiếu rọi từ phía người vẽ vào sự vật. Trong bức “Những con thuyền”, ông đã xóa nhòe điểm tụ và uốn cong đường chân trời như thách thức với tư duy hình hỏng phẳng và phép phối cảnh.
– Claude Monet đã phóng đại khoảnh khắc hiện tại qua việc chộp bắt ấn tượng của cái “bây giờ” – “tính tức thời” bằng những bức tranh vô hướng và chỉ là sự sắp xếp , pha trộn của các mảng màu. Các hình ảnh lan nhòa vào nhau, xóa bỏ đường viền. Ông cho rằng màu sắc (ánh sáng) phải được nâng lên ngôi vị hàng đầu trong nghệ thuật.
– Paul Cezanne trong tác phẩm của mình đã đưa ra một cách tân về ánh sáng: Ánh sáng không chiếu thẳng theo dạng tia, chòm mà là tản mát với nguồn và hướng không rõ ràng. Ta thấy rõ điều này trong bức “Đỉnh Sainte Victoire”. Ngoài ra ông phá bỏ việc chỉ có một điểm phối cảnh duy nhất mà cho rằng bức tranh có thể có nhiều điểm phối cảnh khác nhau.
– Với những ví dụ trên, ta có thể thấy rằng khi người ta nhìn không gian theo cách phi Euclide thì cũng sẽ bắt đầu suy ngẫm về nó theo cách mới.
Bữa trưa trên cỏ – Manet
Chương 9: Einstein/ Không gian, thời gian và ánh sáng
– Năm 1905, Einstein công bố nghiên cứu về thuyết tương đối hẹp của Galileo và đưa ra quan điểm: không gian, thời gian là tương đối, chỉ có ánh sáng là không thay đổi tốc độ. Thời gian mang tính tương đối và phụ thuộc vào vận tốc của người chuyển động. Khi chuyển động với vận tốc tang dần thì sẽ đem Qúa khứ và Tương lai xích lại gần nhau. Các vật thể trong không – thời gian sẽ biến dạng khi con người chuyển động đạt tới vận tốc ánh sáng. Điều này hoàn toàn đối lập với Euclide vốn cho rằng vật không bao giờ bị biến dạng nếu không có trọng lực tác động.
– Einstein đã đạp bỏ trạng thái nghỉ tuyệt đối và ánh sáng không phải chỉ làm nền mà còn được đặt cao hơn không – thời gian, phá vỡ kiểu tư duy nhân quả mà Zeno đã từng lập luận chống lại. (Ở thời Hy Lạp cổ đại, lập luận về Achilles và con rùa bị coi là ngụy biện). Einstein cho rằng thực tại mà ta thấy chỉ là một mảnh nhỏ của viên kim cương.
– Điều này đã làm thay đổi quan điểm về màu sắc.Trước đó, người ta tin rằng màu sắc là thuộc tính thâm căn của sự vật. Màu sắc chỉ mang tính tương đối, không chỉ liên quan đến cấu tạo của vật thể mà còn phụ thuộc vào vận tốc và hướng chuyển động so với người quan sát.
– Ngoài ra thuyết tương đối hẹp đạp bỏ khái niệm thiêng liêng cho rằng thế giới bên ngoài là một thực tại khách quann và không thể bị con người tác động. Học thuyết khẳng định tính chủ quan của con người, và con người có thể ảnh hưởng tới thế giới khách quan. Những nghiên cứu đó đều được thấy trong tranh của trường phái ấn tượng như Manet, Monet, Cezanne… và họ đã đi trước Einstein cả trăm năm.
Chương 10: Nghệ thuật hồn nhiên/ Thời gian phi tuyến
– Jean Piaget ở đầu thế kỷ 20 – một nhà nghiên cứu tâm lý học trẻ em đã chứng minh rằng: trẻ em dưới một năm tuổi không nhìn thấy sự bền vững của vật thể, chúng thuôn thấy sự thay đổi hình dạng của vật. Kèm với điều đó, trẻ không hề có nhận thức về thời gian. Chỉ khi lớn lên, đứa trẻ mới nhận thức về không gian và thời gian theo hướng tách biệt nhau. Trẻ thơ làm nhòe ranh giới tư duy và hành động, không gian trong và ngoài, giữa hành động tự nguyện và tính nhân quả; tất cả dẫn đến việc trẻ thường tin rằng tập trung năng lực tinh thần cho một mục đích, khát vọng thì có thể tác động lên hiện thực khách quan. Điều này rất gần với người dân của các nền văn minh trước thế kỷ 6 TCN. Nhờ vậy, các đặc tính của trẻ là trí tưởng tượng, vui vẻ, niềm thôi thúc sáng tạo nghệ thuật
– Tranh của Henri Rousseau thể hiện sự bóp méo hình theo cách vẽ của trẻ con, tạo sự vui tươi, khác hoàn toàn với các bức tranh trước đó với gam màu trầm.
– Cùng thời điểm này, văn học cũng xuất hiện những câu hỏi lớn về bản chất thực tại và thể hiện qua cách nhìn thế giới của trẻ thơ. Đáng chú ý là tác phẩm “Alice in wonderland”. Trong tác phẩm, tác giả Lewis Caroll để Alice phình to và thu nhỏ bất thường, một biểu hiện của sự bóp méo không thời gian. Và lời thoại của nữ hoàng Đỏ đã phá vỡ tính nhân quả: “Bây giờ, tại đây, nhà ngươi sẽ thấy: nhà ngươi phải cắm đầu cắm cổ chạy hết sức, để ở y nguyên một chỗ”.
Người phụ nữ mặc vays đỏ trong rừng – Henri Rousseau
Chương 11: Nghệ thuật nguyên thủy / Không gian phi Euclide
– Các bộ lạc nguyên sơ không coi trọng việc con người phải phù hợp với hiện thực bằng việc phải tạo ra hiện thực. Điều này đối lập với quan điểm của Plato và Aristote vốn cho rằng con người có bản năng bắt chước thiên nhiên.
– Cũng giống như trẻ con, những bộ lạc nguyên thủy không đo đạc thời gian và không để ý đến thời gian.
– Nghệ thuật của người nguyên thủy thể hiện những hình dạng bị bóp dài ra, đường cong được chuộng hơn đường thẳng, thiếu phối cảnh và không có bóng của vật thể. Cách nhìn này còn đúng bản chất của sự vật hơn nhiều so với văn minh châu Âu.
– Tư tưởng quay về với nguyên thủy ta có thể thấy rõ trong bức “Chiếc bè của Medusa” (Theodore Gericault): Một toán thủy thủ ở trên bè, khi những người da trắng đã buông xuôi đợi chết thì những người da đen vẫn đầy sức sống để tìm cách thoát chết. Sau đó là tác phẩm “Người dụ rắn” Henri Rousseau sử dụng nhiều bút pháp của người nguyên thủy. Ngay cả Paoblo Picasso – họa sĩ vĩ đại của trường phái lập thể cũng bị ảnh hưởng trong việc sáng tác bức “các cô nàng ở Avignon”. Sự quay về với nguyên thủy này cùng một giai đoạn với Einstein và Minkowski phát biểu về “continuum” (vật vĩnh cửu)
Chương 12: Phương đông/ phương tây
– Sự xâm lược thuộc địa và buôn bán tạo sự giao lưu với văn minh châu Á, và nền văn minh này gây ảnh hưởng đén Manet, Monet, Degas, Gauguin và Van Gogh.
– Không gian trong quan niệm của châu Á là không gian rỗng.(Bức “cảnh sương mù” của Kano Tangu). Các nhà khoa học thế kỷ 20 đã tìm ra các hạt vật chất trong thực tế lại được tách xuất ra từ một trường trống rỗng bằng các thăng giáng lượng tử. 70 năm trước thuyết tương đối của Einstein, Hokusai không những gợi ra bản chất tương hỗ giữa không + thời gian mà còn bác bỏ quyền tối cao của địa điểm quan sát qua bức tranh vẽ 36 góc nhìn khác nhau về núi Phú Sĩ.
– Các họa sĩ Trung Hoa cho rằng người vẽ, người xem đều ở trong phong cảnh chứ không phải ngắm nhìn nó từ bên ngoài. Người Trung Quốc coi việc bắt chước thiên nhiên là một trò trẻ con. Họ coi nghệ thuật là một phương tiện để suy tư.
– Thời gian của người phương Đông là một dòng sông và nhận thức như một người đàn ông đứng bên bờ sông, mặt xuôi về hạ lưu dòng chảy. Tương lai tiến đến anh ta từ phía sau và trở thành hiện tại đúng vào thời khắc nó đi ngang qua chỗ anh ta. Khi anh ta hiểu được hiện tại thì nó thành quá khứ ngay trước mắt.
– Khái niệm các chu kỳ ở Aztec và quan niệm thần bí Hindu quy thời gian về chỉ là một cái “bây giờ vĩnh viễn”. Ở Ấn Độ, người ta cho rằng thời gian chỉ là ảo tưởng, thời gian không hề diễn tiến, mà chỉ có cái “bây giờ vĩnh viễn” là đích thực. Điều này phải chăng rất tương đồng với “trạng thái nghỉ tuyệt đối” trong lý thuyết của Einstein?
– Cách vẽ của người phương đông là trạng thái liên tục nhập đồng, không có thời gian để tính toán hay chỉnh sửa. Ngoài ra, các họa sĩ không đưa vào tranh ánh sáng mà chủ yếu là tông đen trắng hoặc các màu mờ nhạt, cũng như không hề vẽ bóng. Việc không nhấn mạnh màu sắc khiến người xem không thể nào đoán định được thời gian.
Chương 14: Trường phái dã thú/ Ánh sáng
– Cùng thời điểm, 3 trường phái khác nhau đã cùng có sự tương đồng với thuyết Einstein: Dã thú với nhấn mạnh màu sắc, độc tôn ánh sáng; Lập thể với biến thể mới về thời gian từ hình học phẳng Euclide; Vị lai nhấn mạnh đến thời gian bằng cách nới rộng hiện tại để lấn vào quá khư và tương lai.
– Bức tranh của Matisse với các kích thích về màu sắc vào các giác quan mở đầu cho trường phái Dã thú. Trước đó, tranh đề cao đường nét với gam màu nhẹ. Người xưa cho rằng những người nhạy cảm với màu sắc hơn đường nét là người chịu ảnh hưởng của Dionyeus và không thể tin cậy được. Người ta thường có quy định trong màu sắc trang phục là để tiết chế cảm xúc và tác động lên nhận thức. Màu sắc là thứ không thể mô tả được bằng não trái, vì người ta thường có các tiêu chuẩn về màu xanh lá cây khác nhau. Màu sắc vừa là sự thật, vừa phụ thuộc vào cảm xúc.
– Sau giai đoạn của Chủ nghĩa ấn tượng, màu sắc đã được giải phóng, trở nên nhẹ nhõm và tươi tắn hơn mà tranh của Van Gogh là đỉnh cao của màu sắc và ánh sáng.
– Quan niệm cũ cho rằng màu của sự nguyên thủy là màu đỏ, màu của sự tiết chế là xanh. (Đỏ là của lửa, xanh là của băng) Màu xanh thể hiện cho sự quý tộc. Thế nhưng, khoa học chỉ ra rằng màu đỏ không phải màu nóng nhất, mà màu lam còn nóng hơn (phần lam trong ngọn lửa) và thứ ánh sáng đen (tia cực tím) là nóng nhất. Tìm hiểu về vũ trụ, ta thấy những ngôi sao màu trắng xanh là những ngôi sao trẻ đang rực cháy. Trong khi những ngôi sảo đỏ đang lụi tàn dần. Trong vật lý hiện đại, đỏ là màu của dãn nở và khoảng cách, còn xanh lam là màu của hút gần, đâm va và co lại. Việc thiên hà chỉ dịch về phía đỏ của quang phổ đã chỉ ra rằng vũ trụ đang nở ra. Thế nên thực ra lại là màu xanh là màu của lửa, còn màu đỏ là màu của băng.
– Trong bức tranh “Vũ điệu” của Henri Matisse đã biểu đạt được ý tưởng của ngành vật lý hạt nhân: Bản thân sự sống dựa trên nguyên tử Carbon, nguyên tử mà orbital ngoài cùng có 4 electron mang điện tích âm quay vòng quanh một hạt nhân mang điện tích dương. 4 electron luôn tìm đến 4 electron khác để kéo chúng vào cuộc, bắt đầu quá trình liên kết mạch khớp với nhau của sự sống. Điều này tương đồng với bức tranh vẽ 5 vũ nữ trên nền xanh cô ban nắm tay nhau nhảy múa. Trong đó có 2 cô rời tay nhau ra như chào gọi thêm.
Vũ điệu – Henri Matisse
Chương 14: Lập thể/ Không gian
– Đây là trường phái hội họa có ý tưởng lắp ghép các mảnh của mặt phẳng với nhau để tạo ra không gian đa chiều. Không – thời gian giống như hình phản chiếu trên mặt hồ gợn sóng.
– Baraque, Picasso, Kadinsky đều nén nhiều chiều không gian trên một mặt phẳng và vì thế tác phẩm sẽ có nhiều điểm nhìn khác nhau. Tranh lập thể không có khái niệm về thời gian, vì chỉ nhấn mạnh sự đông cứng thời gian. Vì thế, bức tranh không có độ sâu và phá bỏ luật cận viễn trong tranh cổ điển.
Chương 15: Vị lai/ Thời gian
– Ra đời ở Italy với người kích động là Fillipo Tommasco Marinetti, ông cho rằng xã hội mang nợ quá khứ quá nhiều và phải phá bỏ quá khứ của văn minh phương tây.
– Trường phái này chịu ảnh hưởng của chủ nghĩa ấn tượng, nhưng đi xa hơn bằng cách đặt các khoảnh khắc chồng lên nhau. Nổi tiếng nhất là bức “động lực học của con chó bị xích” (Giacombo Balla) và “Khỏa thân đi xuống cầu thang” (Duchamp)
Chương 16: Trường phái siêu thực/ Bóp méo theo thuyết tương đối
– Khi thuyết tương đối rộng của Einstein vẫn còn quá khó hiểu với giới tinh hoa thì hội họa cũng đi vào các trường phái không thể hiểu được. Thế nhưng, sự ra đời của lý thuyết về vô thức của Freud dùng để lý giải các lớp ngụy trang trong con người nói chung và hội họa nói riêng đã đưa ra “trạng thái mơ”, thì chúng ta đã có thể lý giải: Họa sĩ là người chuyển các giấc mơ lên tranh.
– Sự bóp méo hình trong tranh Salvadore Dali, thời gian bị chặn đứng của Magritte, “Trời và nước” của Escher đều minh họa cho thuyết tương đối của mình.
Christ – S.Dali
Chương 17: Nghệ thuật trừu tượng/ Vật lý không hình ảnh
– Nghệ thuậ trừu tượng bắt đầu với Kadinski 1910, nhưng chỉ phát triển với Jackson Pollock với bức “Đen và trắng”, thể hiện going gian giăng mắc trong một ma trận.
– Quan niệm hình nó về không thời gian của Minkowski cho rằng không thời gian như 2 hình chóp chạm đỉnh của 2 khối được quy định bởi ánh sáng. Người ở trong vùng ánh sáng không nhận thức được vùng bóng tối. Ý tưởng này ta có thể thấy trong tác phẩm “Cột tháp vỡ” của Newman.
Chương 18: Biến cố/ Sự kiện
– Trường phái hậu thể hiện trừu tượng đưa ra tính đồng thời của không thời gian hiện tại, và chúng ta bước vào thời kỳ trình diễn bằng cách kết hợp nhiều yếu tố.
– Họa sĩ lừng danh: Jasper Johns (“0 đến 9”), Andy Warhol ghép các nhãn hiệu thương mại thành tác phẩm hay ông còn quay các chuyển động chậm của bầu trời, vạt nắng…
Chương 19: Âm nhạc/ Hội họa/ Vật lý
– Nếu nghệ thuật tạo hình là sự thám hiểm không gian thì âm nhạc là thám hiểm thời gian. Con người có một cao độ hoàn hảo được mã hóa trong chuỗi DNA. Vì thế, con người là một phần của bản giao hưởng.
– Người Hy Lạp coi trọng âm nhạc. Họ cho rằng âm nhạc có thể làm điên đảo tâm trí như Sirene làm điên đảo các thủy thủ khi cất lên tiếng hát. Pytharore phát hiện ra rằng khi chia dây đàn ra các số nguyên, ông đã tạo ra một nửa số nốt trong một quãng tám, và từ đó âm nhạc lý trí bắt đầu.
– Thời trung cổ, các chỉ huy dàn đồng ca đã cắt nhỏ giai điệu tuyến tính thành nhiều phân đoạn và sắp xếp lại, tạo thành hình thức diễn xướng, vượt lên khỏi khúc thức. Sau đó, phức điệu ra đời bao gồm các giai điệu trùng khít lên nhau. Thế kỷ 14, ký âm ra đời để ghi lại các phức điệu trùng khít, tạo thính giác 2 chiều (chiều cao và chiều ngang) Việc chuẩn hóa ký âm và sự ra đời của máy in khiến âm nhạc có thể in và lưu truyền được, làm chức năng sáng tác và biểu diễn tách biệt hẳn. Tính cá nhân dần hình thành. Thế rồi hợp âm ra đời thể hiện độ sâu (nhấn nhả) của bản nhạc. Vậy là một không gian ba chiều trong âm nhạc đã hình thành và người ta không cần lời trong âm nhạc, tương đương với việc trong cách bức tranh bắt đầu bỏ dần chữ viết kèm để có được sự độc lập.
– Tổ chức của cả vật lý, hội họa và âm nhạc đều dựa trên một giao cắt giữa phương thẳng đứng với phương nằm ngang. Khi phép phối cảnh ra đời thì các nhạc sĩ cũng vạch ra tạo độ của phép ký âm: sử dụng các dòng cao độ ngang và khuông nhịp đứng trong khi các nhà khoa học dùng đồ thị hàm số.
– Do các nhà soạn nhạc ngày càng tạo ra âm nhạc phức tạp nên âm nhạc càng rời rạc. Lúc này, “basso contiuo” (hòa âm giọng trầm) chạy suốt bản đệm bằng nhạc cụ phím, thường kèm với ca sĩ đã cứu nguy cho âm nhạc. Chính nhóm “camerata” lần đầu tiên đưa ra phương thức này và đề cao tính cá nhân (giọng hát). Vở nhạc kịch đầu tiên được trình diễn của Jacopo Peri có tên Daphne đã mở ra thời kỳ mới cho âm nhạc. Tính cá nhân cũng gắn với sự ra đời của đàn phím Claivier piano: nhạc cụ hoàn thiện nhất phục vụ cho một người chơi mà vẫn có thể phối hợp với dàn nhạc.
– Cuối thế kỷ 18, vai trò của nhạc sĩ chỉ huy được đề cao. Chỉ huy không chơi nhạc cụ nhưng lại có vai trò chủ đạo khi các nhạc cụ đều hướng về chỉ huy.
– Đầu thế kỷ 20, âm nhạc bị rơi vào thời kỳ hỗn loạn của vật lý và nghệ thuật. Arnold Schoenberg hòa tấu bộ dây 6 người với bản “Đêm biến hình” (1905) đã mở đầu cho âm nhạc phi điệu thức. Phi điệu thức là không có âm điệu, sự nghịch âm trở thành hòa âm. Phi điệu thức đã được Beethoveen thử nghiệm bằng các biến âm, Wagner biến âm từ âm điệu này sang âm điệu khác, De Bussy bắt đầu sáng tác Chủ nghĩa ấn tượng vào những năm 1880, Richard Straus tích hợp nhiều âm điệu một lúc giống trường phái lập thể. Từ đó, Schoenberg tạo ra sự bình đẳng cho các quãng âm và âm điệu, đặt ra quy tắc cho phi âm điệu sao cho không âm nào được coi là ưu ái hơn âm nào, bởi vì từng nốt đều được vang lên trước khi nốt khác được chơi tiếp. Năm 1913, vở “Lễ đăng quang mùa xuân” của Stravinsky tạo ra một cuộc ẩu đả hỗn loạn trong thính giả vì đã phá vỡ ý niệm về thời gian tuyệt đế, để âm nhạc trôi theo nhịp.
– Sự ra đời của Jazz Dixieland ở cùng thời kỳ này đã phá vỡ giai điệu thành các tầng tách biệt, rất gần với hội họa Lập thể.
– Vật lý khám phá ra rằng âm thanh không phải là được tạo nên bằng các phân tử dao động mà là một quá trình nóng sáng. Từ âm nhạc đến ánh sáng, đó là khởi nguồn của máy phát thanh. Và khi máy phát thanh ra đời, chúng ta có thể lưu trữ và truyền âm nhạc đi khắp vũ trụ.
Chương 20: Hình thức văn chương/ Công thức Vật lý
– Từ thế kỷ 7 – 4 TCN, nghệ thuật ngôn từ cùng với hội họa, điêu khắc, kiến trúc nở rộ, nhưng đều dựa trên huyền thoại và truyền thuyết. Nhưng sau khi Homer viết các câu chuyện dựa trên lịch sử thì người ta đã được phép “ngờ vực chân lý” bằng cách “bịa”.
– Thời kỳ Trung cổ với sự tàn phá sách vở, nhiều tác phẩm lớn bị hủy, nhưng người Hồi giáo lại bảo vệ được nền tảng của nền văn minh phương tây. Văn chương trung cổ vì thế không có nền tảng, và cũng giống như tranh, được sáng tác thoe kiểu phân mảnh.
– Tác phẩm “10 ngày” (Giavanni Boccacio) là nguyên mẫu tiểu thuyết đầu tiên có cốt truyện, cùng thời với Giotto và phép phối cảnh tĩnh, tạo nên nền tảng của tư duy logic.
– Thế nhưng ngay sau đó, một loạt các tác phẩm “Qúy bà Bovar” của Flaubert, truyện trinh thám Edgar Allan Poe, “Tội ác và trừng phạt” của Dostoyevsky, “Cỗ máy thời gian” của H.G Wells và Jules Verne, James Joyce… lần lượt nói đến trực tiếp hoặc thể hiện qua bút pháp về sự bóp méo không – thời gian.
Chương 21: Qủa táo của Newton/ Qủa táo của Cezanne
– Lý thuyết của Einstein đã đạp đổ lý thuyết của Newton, nhưng trước đó hội họa đã ô tả các vật ở trạng thái không trọng lực, vô hướng và lơ lửng trong không thời gian.
– Bức tranh phi lí của Cezanne về quả táo nằm trên mặt phẳng nghiêng lại không hề bị rơi đã đánh bại quả táo của Newton.
Chương 22 Không gian – thời gian/ Khối lượng – năng lượng
– Newton cho rằng khối lượng và năng lượng là những cái được định vị và thực hiện trong không thời gian. Định luật bảo toàn năng lượng và khối lượng của ông đã bảo vệ cho lý thuyết này.
– Einstein cho rằng không – thời gian và khối lượng- năng lượng đồng nhất với nhau trong phương trình E=mc2. Chúng ta thường không cho rằng trọng lượng của một quả táo sẽ phụ thuộc vào không thời gian tồn tại của nó, mà thực ra nó đã uốn cong thời gian sát xung quanh nó. Khối lượng của vật đã nén không gian ở bề mặt vật đang xét khiến thời gian nở ra trong vùng gần khối lượng. Đó là nguyên nhân khiến người ở ngoài vũ trụ trẻ lâu hơn trên mặt đất.
– Khối lượng ảnh hưởng đến màu sắc, ánh sáng khi ở gần một vật sẽ dịch chuyển đến vạch màu lam. Einstein đưa ra kết luận: lực hấp dẫn có vẻ như là gia tốc trong không thời gian cong, tương tác với tương đương khối lượng – năng lượng trong 4 chiều và ánh sáng sẽ uốn cong khi chúng đi gần vật thể có khối lượng lớn.
Chương 23: Các dạng thức phi trọng lượng/ Các lực hấp dẫn
– Các tác phẩm của Manet, Degas luôn ở trong tình trạng vô trọng lượng, còn Marc Chagall thì vẽ những người đang bay… Tất cả đều thể hiện sự thoát khỏi lực hấp dẫn, hay khẳng định luật hấp dẫn là một ảo giác.
Chương 24: Khối lượng điêu khắc/ Không-thời gian bị uốn cong.
– Nghệ thuật đương đại phát triển mạnh ý tưởng thoát khỏi lực hấp dẫn với các cấu trúc điêu khắc kì dị. Tác phẩm “Merzbau” làm từ rác đã biểu hiện cấu trúc bên trong lấp dần đầy. Năm 1932 với “Bẫy tôm hù”, Calder đã tách tượng ra khỏi bệ đỡ. Năm 1960s, Robert Smithson lắp ghép những hòn đá thành dấu hiệu độc đáo của thiên hà, gán kết quả đất với sao trời, diễn tả về lực hấp dẫn xoắn cuộn không thể cưỡng được cáo vì sao.
– Nghệ thuật và vật lý đã mở đường cho khám phá bản chất của luật hấp dẫn và giải thích bí ẩn về thực tại.
Chương 25: Tôi/Chúng ta
– Làm thế nào mà nghệ sĩ tại tiên cảm được. Tác giả đưa ra giả định “zeitgecst”, một nhiễu động nào đó không xác định trong không khí đã ngưng tụ gây ra thay đổi đồng loạt.
– Khái niệm “cái tôi” kết thúc ở lớp da của chúng ta, và khi ra khỏi môi trường dó thì “không phải tôi”. Chính “cái tôi” này dẫn đến quan niệm rằng trí tuệ là một thứ riêng rẽ.
– Tác giả dùng thuyết tiến hóa, khoa họ não bộ và thần học. Qua nghiên cứu về cách đàn kiến hình thành, giao tiếp, phân bổ và lụi tàn, tác giả khẳng định rằng có một thứ gọi là “trí tuệ vũ trụ” mà nghệ sĩ có đủ trực giác nhạy cảm để có thể liên hệ.
Chương 26: Phải/Trái
– Tác giả đưa ra cấu tạo 2 bán cầu não: trái/ phải. Não trái phục vụ ngôn ngữ, tư duy trừu tượng, ảm giác về những con số và chuỗi hành động. Não phải phục vụ nhận biết hình ảnh tổng thể, ẩn dụ, thưởng thức âm nhạc tốt.
– Con người là loài tiến hóa cao nhát với một bộ não kép hoàn hảo
Chương 27: Không gian – Thời gian
– Sự tiến hóa của muôn loài không phải chỉ ở mặt vật chất mà còn ở nhận biết. Càng ở mức độ cấu tạo hoàn thiện hơn, loài vật nhận biết về không thời gian chuẩn xác hơn.
Chương 28: Dionysus/ Apollo
– Hai hình mẫu tư duy của não trái (Apollo) và não phải (Dionysus), sự đối kháng của nghiêm nghị và phóng túng, trực giác và lý trí, mà cụ thể nhất là thể hiện qua âm nhạc: classic và jazz.
Chương 29: Nghệ thuật/ Vật lý
– Trong thần thoại Hy Lạp có vị thữ thần “Techne” vừa liên quan đến“Technique” vừa gắn với nghệ thuật là động từ “tikein” (sáng tạo), nàng
là cảm hứng cho cả khoa học lẫn nghệ thuật.
– Đến gần đây các nhà khoa học đã chỉ ra trí óc có thể không phải ở dạng vật chất và nằm ngoài phạm vi của khoa học. Nghệ thuật mang tính cách mạng luôn tiên báo các sự việc xuất hiện vượt tầm thời đại.
– Năm 1974, Lawrence Weizkrantz, một bác xi nhãn khoa đã tìm ra: khả năng “thấu thị mù”. Chúng ta hoàn toàn có thể nhìn thấy được những thứ mà Vật lý không thể thay thế.
ĐÁNH GIÁ VỀ CUỐN SÁCH “NGHỆ THUẬT VÀ VẬT LÝ”
– Cuốn sách đã điểm xuyết một tiến trình tương tác chạy dọc suốt chiều dài lịch sử văn minh phương Tây của hai lĩnh vực: Nghệ thuật và Khoa học. Leonard Shlain đã làm được điều Leonard di Vinci tâm niệm: “Để có một tư duy hoàn hảo, cần phải rèn luyện khoa học của nghệ thuật và nghệ thuật của khoa học. Học cách để nhận biết và thấy rằng mọi thứ đều có sự nối kết với nhau”
– Mặc dù trước tuyết tương đối rộng của Einstein, các họa sĩ đã tiên cảm được nhiều điều và đi trước khoa học, nhưng sau đó, khoa học phát triển mạnh mẽ hơn rất nhiều và đã bỏ rơi nghệ thuật. Nghệ thuật, đặc biệt là nghệ thuật thị giác chỉ còn là sự mô phỏng của các học thuyết khoa học mới. Dường như Leonard Shlein vì quá yêu nghệ thuật đã không thể chấp nhận thực tế này.
– Tác giả đưa ra khái niệm “trí tuệ vũ trụ” để lý giải cho sự tương đồng trong cách khám phá thế giới của nghệ thuật và tương đồng, nhưng đây là một điều “bất khả tri” ở thời điểm ông viết quyển sách. Mới đây, những khám phá về sự toàn ảnh của vũ trụ và bộ não, người ta đã có thể lý giải phần nào về sự kết nối giữa cá nhân và vũ trụ vô biên.