Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
PHONG CÁCH ĐẶNG THAI MAI
Đặng Tiến
Nhà xuất bản Văn Học tại Hà Nội vừa bắt đầu ấn hành toàn tập tác phẩm của Tố Hữu, của Đặng Thai Mai... Đây là một quyết định hợp lý hợp thời, cần thiết. Cho đến nay, nhà xuất bản chỉ mới in lại toàn bộ tác phẩm của vài tác gia đã quá cố, như Ngô Tất Tố, Nam Cao. Ngày nay, nước nhà đã thống nhất về moi mặt, con đương xây dựng xã hội đã vạch rõ, địa vị quốc tế của nước nhà đã được minh định, thì cũng nên lần lượt phổ biến toàn văn của các tác gia còn sống, những ngòi but đã có địa vị rõ rệt và nhất là đã có tuổi. Nhà văn Nguyễn Công Hoan, trước khi mất, nếu được thấy toàn bộ văn nghiệp của mình được in lại, chắc sẽ đắc ý và có những đóng góp quý giá để điều chỉnh bổ sung. Dĩ nhiên, việc in lại các tác phẩm ra đời bốn, năm mươi năm về trước không khỏi đặt nhiều khó khăn, nhưng không phải là nan giải.
Về Đặng Thai Mai, nhà xuất bản Văn học dự định in toàn bộ tác phẩm thành ba tập. Tập I gồm những bài viết từ trước cách mạng tháng Tám đến hết cuộc kháng chiến chống Pháp đã ấn hành (1). Tập II sẽ là phần lý luận và phê bình, tập III là phần nghiên cứu văn học trong và ngoài nước, viết từ 1954 đến nay.
Để chào mừng sự kiện văn nghệ này, chúng tôi xin trình bày một số nhận xét về phong cách của nhà văn. Những nhận xét nầy có thể thiếu sót vì chúng tôi không có đủ tư liệu về tác giả, và phần nhiều dựa trên hai tập “Trên đường học tập và nghiên cứu I và II” (2) mà nhiều bạn đọc ở Pháp có trong tủ sách gia đình.
Bài này không có tham vọng giới thiệu toàn bộ tác phẩm, mà chỉ làm nổi bật tư cách đặc biệt của Đặng Thai Mai qua hai diện: lòng ưu ái đối với anh em văn nghệ sĩ, đa số thuộc thành phần tiểu tư sản, và thái độ tôn trọng sự thật trong lý luận.
*
* *
Đọc Đặng Thai Mai, điều chúng tôi trân trọng nhất chính là sự trang nhã. Ông kết thúc bài nghiên cứu về Sếch-xpia bằng hai chữ “lịch sự” (3) cũng là một gợi ý. Tính cách tao nhã trong bút pháp ông đã dành là bắt nguồn từ cuộc sống, và đối với kẻ đối thoại, có khi không cùng chiến tuyến.
Dĩ nhiên là ông lịch sự với các đồng chí, dù khi phải tranh luận gay go về một vấn đề thiết yếu như “nghệ thuật và tuyên truyền” với hoạ sĩ Tô Ngọc Vân, khi hoạ sĩ cho rằng “tranh tuyên truyền không phải là hội hoạ vì nó biểu lộ một nội dung chính trị” còn hội hoạ biểu hiện “một tâm hồn cá nhân... phải tôn trọng hứng thú và tự do của nghệ sĩ” (4). Đây là một vấn đề rất quan trọng của văn nghệ trong cuộc kháng chiến chống Pháp, và Đặng Thai Mai đã trở đi trở lại nhiều lần với chuyện này. Ông hoàn toàn bác bỏ ý kiến của Tô Ngọc Vân “tất cả tấm lòng tha thiết của nhà nghệ sĩ đối với cuộc tranh đấu cho sinh tồn của dân tộc. Chỗ đáng yêu của nghệc sĩ vẫn là con người, con người với cảm tính hồn nhiên và cảm động” (5). Những lời lẽ ấy, tưởng cũng rất nồng nàn đối với một người khác quan điểm với mình về một vấn đề cơ bản mà mình rất thiết tha, dù kẻ ấy có là đồng chí. Huống hồ khi không phải là đồng chí, như đối với Trương Tửu. Giữa bài phê bình rất gắt gao cuốn Tương Lai Văn Hóa Việt Nam của Trương Tửu, Đặng Thai Mai “rất vui lòng nhận thấy những lời nói chan chứa nhiệt tình... những cảm tình tha thiết... sự tin tưởng vững chắc đối với tương lai văn hóa dân tộc” (6)”. Và sau khi bác bỏ toàn bộ lý luận của Trương Tửu, tác giả kết luận nhẹ nhàng “trong ông Trương Tửu nhà lý luận vẫn có một ông Trương Tửu thi sĩ” (7). Lối phê phán “gieo thái sơn nhẹ tựa hồng mao” chứng tỏ bản lãnh của người Việt. Về sau này khi phê phán nhóm Nhân Văn “đã tiến hành công cuộc chống đối trắng trợn về chính trị”, Đặng Thai Mai cũng chỉ kết luận là họ “đã cố tình tách mình ra khỏi hàng ngũ đấu tranh của nhân dân” (8); hoặc khi nghiên cứu về tình hình văn nghệ miền Nam thời Mỹ nguỵ, ngòi bút của ông cũng vẫn trang nhã như thế.
*
* *
Sự trang nhã đó bắt nguồn từ lòng tin yêu con người, dĩ nhiên là trên cơ sở bạn - thù phải phân minh. Trong công trình nghiên cứu về văn học trong nước cũng như ngoài nước, tác giả thường làm nổi bật “giá trị nhân đạo”, trong những điều kiện xã hội nhất định. Đặng Thai Mai là con người giàu lòng nhân đạo, nặng tình đồng đội, nặng nghĩa đồng bào. Con người đó đã nhận lãnh nhiều trách nhiệm trong việc xây dựng một đội ngũ văn nghệ mới, nhưng cũng đã từng viết “từ ngữ phê bình hiện đại có chữ thông cảm” (9). Lý luận của Đặng Thai Mai diễn tiến trên hai trục chính:
- Trong thời kỳ chống Pháp, phần lớn lý luận quay chung quanh các vấn đề: văn nghệ và chính trị, tự do của người nghệ sĩ, tương quan giữa nghệ sĩ và quần chúng, tức là những vấn đề thời sự, thiết thực của văn nghệ sĩ lúc đó, đa số là trí thức tiểu tư sản.
- Sau hiệp định Giơ neo 1954, tác giả nhấn mạnh đến vấn đề đảng tính, những lý thuyết cơ bản về văn nghệ hiện thực xã hội chủ nghĩa dưới ánh sáng mác xít. Cũng lại là những vấn đề thời sự trong giai đoạn mới, giai đoạn xây dựng xã hội theo xã hội chủ nghĩa. Do đó, tôi theo không kịp lý luận của Phan Cự Đệ khi ông viết trong “Lời Giới Thiệu: một nhược điểm trong những tiểu luận của Đặng Thai Mai là đôi khi ít gắn với thực tiễn thời sự của sáng tác, với tâm tư, băn khoăn về nghề nghiệp của các nhà văn hiện đại” (10).
Trong giai đoạn trước 1954, cái khổ là xây dựng một nền văn hóa mới, dân tộc, khoa học, đại chúng với một lớp nhà văn cũ, đã trưởng thành trong xã hội thuộc địa, trong các thành phố chịu ảnh hưởng nặng nề của tư bản thực dân. Cách mạng Việt Nam là một cuộc vận động công nông, nhưng “giai tầng tiểu tư sản nước ta hiện giờ vẫn là giai tầng tiên tiến trên mặt trận văn hóa” (11). Đặng Thai Mai thừa nhận thực tế đó một cách ngay thẳng. Việc tạn dụng trí thức tiểu tư sản có hai cơ sở: thứ nhất, đó là một nhu cầu thiết thực, thứ hai là cách mạng Việt Nam giúp mọi người phát triển khả năng của mình. Nhưng không dễ. Thiện ý của Đặng Thai Mai là giúp đỡ anh em văn nghệ sĩ tiểu tư sản, mà ông biết rõ, biết tường tận và “thông cảm”, vượt khỏi những khó khăn riêng của thành phần mình.
Từ những khó khăn vật chất trong kháng chiến, “khi nhìn thấy nét mặt lo âu, buồn bã của vợ con bố mẹ. Những bộ áo “ăn nói” năm ngoái năm kia hồi nào đã nhuốm theo màu nâu sòng thôn dã. Các thức ăn cao lương mỹ vị độ nọ, giờ đây chỉ còn là ký ức xa xăm. Dưa cà, tương muối, nhà tranh vách đất dần dần sống thấy đã quên quen” (12) cho đến “bao nhiêu lý tưởng sai lầm của chủ nghĩa cá nhân” (13), Đặng Thai Mai luôn luôn phân tích rạch ròi. Không những ông vạch ra những sai lầm đó, mà ông còn giải thích nguồn gốc nữa “một số nghệ sĩ vẫn cho rằng: tinh thần chi phối vật chất, đời sống tinh thần có thể tự túc... Nói theo một cách tương đối thì đời sống tinh thần là một đời sống có tính cách độc lập - hoặc là hiu quạnh, cô đơn nữa - và cũng có đủ điều kiện “tự do” hơn các nghề khác” (14). Do đó mà giới văn nghệ xưa nay vẫn “nhột” vì hai chữ tự do nhất. Đặng Thai Mai đặt người nghệ sĩ trở lại vị trí của mình trong dân tộc: khi đất nước bị ngoại thuộc, thì con người làm sao tự do được? Hơn thế nữa, viết “trước hết cốt để cho người khác đọc. Chỉ một cái định mệnh đó cũng đủ hạn định ý muốn của nhà văn rồi” (15), “vậy nên nói cho cùng thì một nền nghệ thuận bao giờ cũng có những cưỡng bức” (16), những cưỡng bức từ thời đại xã hội, ngôn ngữ và ngay từ bản thân người nghệ sĩ trong giới hạn của hoàn cảnh, khả năng và bản ngã của mình. Nói riêng đối với giới văn nghệ sĩ thời đó thì “con người tự do trước hết là con người có đủ tự chủ để bài trừ trong tâm hồn mình những tình cảm chật hẹp, hèn nhát và mọi thàn kiến ngoan cố về quan niệm nhân sinh và tư tưởng. Trên lập trường văn nghệ kháng chiến, nhà văn nghệ sĩ chân chính tự do cũng là người nhiệt tình cảm xúc, căm hờn, yêu đương, hy vọng với toàn thể nhân dân đang hy sinh chiến đấu” (17).
* * *
Một vấn đề thiết thân khác cua người trí thức tiểu tư sản là: nghệ thuật và tuyên truyền. Họ cho rằng “nghệ thuật là cao quý, là tinh vi. Nghệ thuật không thể và không nên phụng sự một mục đích chính trị nào... Thâm nhập đại chúng, nghệ thuật sẽ biến thành một nghệ thuật đê cấp” (18). Đây là một vấn đề giai cấp, rất giản dị và dễ giải quyết trên lý luận mác xít. Nhưng Đặng Thai Mai không muốn giải quyết bằng quan điểm chính trị ngắn gọn; ông muốn nhẩn nha tranh thủ người bạn tiểu tư sản. Ông lách lý luận vào đến tận nguồn gốc duy tâm và duy linh của quan niệm “nghệ thuật chí thượng” thời Thượng Cổ Hy Lạp, đến các chế độ phong kiến từ Đông sang Tây, thời mà “các nhà văn nghệ sĩ, mặc dầu cái thân phận tôi đòi vẫn có kẻ được ra vào luồn cúi trong cung điện vương hầu, gần gũi với ông hoàng bà chúa... khi chế độ tư bản đã thành lập, nghệ thuật và tư tưởng cũng vẫn được lợi dụng để tranh đấu và củng cố địa vị của lớp quý tộc mới, sau khi thắng trận” (19). Như vậy, nghệ thuật luôn luôn phục vụ cho một xã hội nào đó một cách vô tình hay cố ý, trực tiếp hay gián tiếp. Từ đó, Đặng Thai Mai rút ra kết luận thực tiễn: “Và nếu đã đồng ý rằng nghệ thuật nhất định thế nào cũng phải tuyên truyền, tuyên truyền cho tôn giáo, cho chính trị, cho một hệ thống tư tưởng hoặc một chế độ xã hội, thì trong giai đoạn lịch sử hiện giờ nghệ thuật Việt Nam phải kháng chiến, phải tuyên truyền cho dân tộc”. Một quan điểm vừa rạch ròi vừa lành mạnh như thế, tưởng không ai khước từ được, trên hai phương diện luân lý lẫn luận lý. Nhưng định đề đó lại mang một hệ luận: “tuyên truyền cho dân tộc, đi vào đại chúng, là phải biết chất cho rõ ràng, cho minh bạch, cho hết sức dễ dàng để ai cũng có thể hiểu cả. Tất nhiên nghệ thuật phải giảm giá trị câu lập luận trên đây là thế nào? (20). Để trả lời câu hỏi này, tác giả đã viện dẫn văn học thế giới - Kinh thi của Trung Quốc chẳng hạn - để chứng minh là “một tác phẩm nghệ thuật thành công xưa nay vẫn bao hàm hai tính cách: nó vừa giản dị vừa sâu xa” (21) và đặt ngược câu hỏi với các văn nghệ sĩ: “Vậy nước Việt Nam có phải là một nước lạc hậu, ngu muội đến nỗi mà nghệ sĩ phải thất vọng cho khối óc thẩm mỹ của cả một dân tộc hay không?” (22). Câu hỏi đó thật là sáng suốt, vì qua hai cuộc kháng chiến chống Pháp và nhất là chống Mỹ vừa qua, chúng ta nhận thấy vấn đề không còn là: dân tộc có xứng đáng với văn nghệ sĩ hay không; mà ngược lại: nền văn nghệ hiện có của chúng ta có xứng đáng với những hy sinh của dân tộc hay không? Câu hỏi đó e cũng làm nhiều người bối rối.
* * *
Sau 1954, khi cuộc kháng chiến chống Pháp đã thành công, miền Bắc đi vào công trình xây dựng xã hội chủ nghĩa, lý luận của Đặng Thai Mai có phần tích cực hơn nữa, vì đã thoát được những khó khăn cục bộ và trực tiếp. Phạm trù lý luận được mở rộng: tác giả đi thẳng vào đề tài xây dựng một nền văn nghệ hiện thực xã hội chủ nghĩa, dưới ánh sáng mác xít và qua sự lãnh đạo của Đảng. Dĩ nhiên là lập luận của tác giả vẫn bắt nguồn từ thực tế lịch sử “giờ đây vấn đề đặt ra trước người văn nghệ Việt Nam là một vấn đề lương tâm mà cũng là một vấn đề danh dự. Chúng ta sẽ làm gì khi mười sáu triệu đồng bào hăng hái lao mình vào công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc hiện nay? Làm gì khi bà con, anh em ruột thịt chúng ta bên kia vĩ tuyến 17 đang tiến hành cuộc đấu tranh gian lao và anh dũng...” (23).
Nhưng khi nêu lên trình tự dân tộc như ta đã gặp ở đoạn trước, tác giả còn nhấn mạnh vào một điểm khác là “ý thức giai cấp, hạt nhân của tất cả các cuộc cách mạng dân tộc dân chủ chân chính” (24). Một xã hội mới đòi hỏi một ý thức mới, một nền văn nghệ mới. Nền văn nghệ đó không những chỉ phản ánh hiện tại, mà còn báo hiệu tương lại, bằng cách miêu tả dự phóng cuộc sống mới, con người mới, nền văn nghệ hiện thực xã hội chủ nghĩa không còn là một sinh hoạt tiêu cực, thụ động, mà còn có vinh dự làm nên một xã hội mới, một cách tích cực chủ động. Mượn lời thơ Sóng Hồng, thì nền văn nghệ mới đó phải
“Đi trước thời gian, đánh thức buổi bình minh
Thúc thời đại tiến nhanh hơn chút nữa”.
Cái khó là trong hoàn cảnh Việt Nam lúc đó, làm sao xây dựng được một nền văn nghệ mới với một hàng ngũ văn nghệ... cũ? Muốn tả con người mới, nhất là cái hay cái đẹp của con người mới, thì phải yê con người đó, trong bối cảnh của một nhà máy, một nông trường. Và muốn yêu con người mới “bằng một tình yêu chân thật nồng nàn của người nghệ sĩ đối với cuộc đời, đối với con người, đối với lý tưởng” (25) thì chính bản thân nghệ sĩ phải là con người mới. Vậy làm sao để trở thành con người mới? Trời sáng bảnh mắt, ngủ còn chưa muốn dậy, làm sao mà đòi “đánh thức buổi bình minh?” Gần gũi với anh em vă nghệ, nhất là các anh em trưởng thành, đã nổi tiếng từ trước Cách mạng tháng Tám, Đặng Thai Mai hiểu điều đó hơn ai cả. Và một lần nữa, ông lại phải loay hoay giải thích, thuyết phục và cảm hóa.
*
* *
Đặng Thai Mai có hai mối tính: yêu con người và yêu sự thật. Ông yêu con người ở nhiều diện khác nhau: tình đồng chí, nghĩa đồng bào và tình đồng loại, như trên ta thấy. Một đặc tính nổi bật trong văn ông là yêu sự thật, gọi là chân lý, hay lẽ phải cũng được, tuy là chính tác giả đã có lần phân biệt những khái niệm đó.
Thái độ trọng chân lý đó đưa đến hai đức tính: cẩn trọng và tế nhị. Ví dụ như trong khi tìm cách thuyết phục các bạn văn về giá trị ưu tiên của lịch sử, của kháng chiến, của quần chúng đối với văn nghệ, thì có lần ông cũng điềm đạm thừa nhận “theo ý chúng tôi thì lịch sử vẫn phải chịu một phần trách nhiệm trong các khuyết điểm của thiên tài” (26). Thú thật, được phát biểu tại Liên Khu IV năm 1948, giữa những khó khăn mà chúng ta đều biết.
Yêu chân lý, tác giả tránh được hai khuyết điểm: tự tôn và tự ti. Trong khi một số nhà nghiên cứu Việt Nam chỉ thích nói đến bốn ngàn năm văn hiến, thì Đặng Thai Mai đặt bút viết: “ Bình tâm mà kiểm điểm lại những giá trị cũ, chúng ta phải khiêm tốn mà nhận định rằng: chúng ta chưa hề có một nền văn học cao cấp, chưa hề có một tác phẩm nào có thể nói là có giá trị quốc tế (...) Tưởng không cần nhắc đến sự thiếu thốncủa tiếng ta về khoa học, triết học, xã hội học... Khi chúng ta ngồi viết một bài văn nghị luận và cần vận dụng những danh từ trừu tượng, thì chúng ta là người đầu tiên có cái cảm giác mình đang nói tiêng ngoại quốc (...) cho nên trong công cuộc sáng tác ngày nay, so với người ngoài thì nhà văn Việt Nam là những lực sĩ đi dự một cuộc chạy việt dã mà phải bắt đầu chạy sau người ta đến mấy thế kỷ (!)” (27).
Dù có lý hay vô lý, khi ta nói lên những điều mà người khác ít ai dám nói ra, bao giờ cũng... khoái khẩu. Nhưng Đặng Thai Mai không đưa vào địa vị trưởng thượng của mình để nói cho sướng miệng. Ông thừa nhận cái non kém của nước nhà để đi tới một kết luận tích cực “Ngó lại văn hoá ngày xưa, chúng ta chưa thấy có gì là đặc sắc? Thì lại là một lý do phải làm cho ta gắng thêm nữa” (28). Vì nếu ta chưa có tác phẩm lớn, là vì điều kiện lịch sử khách quan chưa cho phép chứ không phải vì ta ươn hèn hơn các dân tộc khác. Tác giả có ý kiến này rất thực tế: “Mọi khó khăn trong cõi người phải do người giải quyết. Điều chắc chắn hơn gì gì hết là sinh trưởng trong hoàn cảnh Việt Nam chúng ta chỉ có thể nghĩ đến chuyện xây dựng nước Việt Nam với những điều kiện riêng biệt cho nước Việt Nam. Trách” ông trời kia sao lại sinh ta ra chốn này” là một câu chuyện siêu hình học” (29). Câu này viết năm 1948 cho đến bây giờ vẫn còn giá trị đặc biệt, kể cả với anh chị em Việt kiều chúng ta nhìn về những khó khăn ngổn ngang của xứ sở.
* * *
Không tự tôn, ông cũng không tự ti. Toàn bộ tác phẩm ông chứng tỏ niềm tự hào đối với đất nước và niềm tin ở tương lai dân tộc. Bài tham luận của ông đọc tại Bắc Kinh năm 1964 có thể xem như một mẫu mực về lý luận tổng hợp, một tấm gương sáng về phong cách trí thức và tự trọng quốc gia. Xuất thân từ một gia đình hán học, ông thấm nhuần vaen chương Trung Quốc và trong nhiều bài viết, ông đã phân tích ảnh hưởng của Trung Quốc đối với văn học Việt Nam. Nhưng tại Bắc Kinh ông đã trình bày lại vấn đề một cách đặc biệt khẳng khái: “Văn học nghệ thuật chúng tôi đã có một lịch sử lâu dài, lao động nghệ thuật của các bậc tiền bối thiên tài đã để lại cho dân tộc chúng tôi một si sản quý báu... Nghệ thuật của họ đã xây dựng những phong cách độc đáo... Nói như thế không phải là nói rằng trong văn nghệ dân tộc chúng tôi từ xưa tới nay không hề có ảnh hưởng nghệ thuật của các dân tộc khác... Trên thế giới hiện nay không có một dân tộc văn minh nào có thể khoe khoang là không hề vay mượn một tý gì của các dân tộc khác trên quá trình xây dựng văn hoá của mình. Lịch sử phát triển văn hoá Việt Nam cũng không nằm ngoài quy luật đó. Tuy vậy, văn nghệ Việt Nam vẫn có một nhãn hiệu, một quốc tịch, một dân tộc tính riêng biệt” (30). Đứng giữa “thiên triều” dõng dạc nói lên cái hào khí dân tộc mà vẫn giữ được hoà khí ngoại giao, vừa lịch sự vừa đanh thép, tưởng cũng là một điều khó.
Quả thật là ông đã bảo đảm được cả cái hào khí lẫn cái hoà khí.
Đối với cổ văn dân tộc, ông trân trọng cái không sùng bái, Ông thưởng thức và phê phán. Giảng luận Chinh Phụ Ngâm, ông nhấn mạnh ở “tâm lý và cách diễn tả tâm lý”, “trong khúc ngâm của một mối tâm tình” (31), nhưng cũng nêu lên những nhược điểm: “Giờ là giờ ly biệt, thế mà không một váng sầu trên nét mặt, không nửa lời thở than, căn dặn hay an ủi nơi miệng chàng, động tác còn có vẻ rạp hát bội nữa là khác... Dầu sao về phần tâm lý ta vẫn muốn những nét tả sâu sắc, thấm thía, thật tình bấy nhiêu điệu bộh Quảng Lạc” (32). Ông rất yêu quý Truyện Kiều và kính phục Nguyễn Du, đã bỏ ra nhiều công phu để giới thiệu cái hay, cái đẹp của “kiệt tác bậc nhất trong thơ ca tiếng Việt” (33). Nhưng mặt khác ông cũng thừa nhận “ Nguyễn Du chưa phải là nhà thi sĩ cách mạng đứng hẳn về lập trường đại chúng cần lao. Và cũng chính vì vậy mà về nội dung tư tưởng Truyện Kiều chưa thể cung cấp cho độc giả một nhân sinh quan thích đáng. Nguyễn Du oán ghét đồng tiền nhưng lại quay về với cái cảnh tượng mơ màng của chế độ phong kiến nguyên thuỷ mà nhà nho vẫn tưởng tượng là một thời kỳ thịnh trị. Nguyễn Du bất mãn với chế độ quan liêu phong kiến, nhưng vẫn quyến luyến với ý thức hệ nhà nho (...) Nhưng không phải vì thế mà ta có thể bất công với nhà thi sĩ. Trái hẳn thế, ta phải nhận định ý nghĩa nhân sinh quan của nhà thi sĩ dưới ánh sáng của lịch sử. Sự đóng góp của nó có phần nào có thể nói là tiến bộ đối với xã hội đương thời, cần được nêu lên rõ rệt. Chúng ta cần phê phán mọi yếu tố yếu ớt và lạc hậu trong tư tưởng của Nguyễn Du. Nhưng điều cần hơn là nhận định chắc chắn giá trị của Truyện Kiều” (34).
* * *
Đối với văn học nước ngoài, ông cũng công minh như thế. Tôi không lấy các bài nghiên cứu về các nhà văn Trung Quốc như Lỗ Tấn, Tào Ngu, vì đây là sở trường của tác giả. Tôi lấy những biện khảo về văn học Tây Phương làm chuẩn. Bài “Chủ Nghĩa Nhân Văn dưới Thời Kỳ Văn Hoá Phục Hưng” (35) viết tại Khu IV năm 1949 là một công trình hoàn chỉnh về phương diện khoa học. Ngày nay, ngay tại Pháp, trong những điều kiện tham khảo dồi dào hơn nếu phải viết lại bài ấy, trong ngần ấy số trang ta cũng chỉ có thể làm đến vậy thôi. Thiên biên khảo về Don Quichotte và Cervantès dài bảy mươi trang là một điển hình về nghiên cứu và sư phạm vì nó nghiêm túc, mạch lạc và nhất là dễ hiểu, nó làm nổi bật những nét chính của tác phẩm, những giá trị cơ bản về văn chương và xã hội ở thời đại của tác giả và bây giờ. Đặc biệt là bài văn cụ thể dựa trên nhiều đoạn trích dẫn tiêu biểu, thường dí dỏm, khiến người đọc chưa có dịp đọc nguyên tác cũng có được một ý niệm về tác phẩm. Ta có thể mượn lời chính Cervantès để tóm lược công trình biên khảo này là “để anh dốt đọc vào không chán và cho nhà hiền triết cũng có thể nể nang” (36).
Bài giới thiệu Sếch-xpia chứng tỏ tinh thần khoáng đạt, linh động của Đặng Thai Mai, vì kịch Sếch-xpia chủ yếu phản ánh xã hội phong kiến trong những hình ảnh thô bạo nhất, và những cá tính, những bản năng được đưa đến biên giới cực đoan nhất. Tuy vậy Đặng Thai Mai vẫn nêu lên được giá trị của “nhà viết kịch thiên tài”, của những “công trình xem xét sâu sắc, tế nhị, kết hợp với một tư tưởng vô cùng phong phú, bạo dạn”, “những hư cấu táo bạo nhất làm cho người ta khoan khoái trước những hình thức huyền diệu của sự sống... của một sinh mệnh...” (37).
Không sùng tín, không cuồng tín và nhất là không nguỵ tín là thái độ khoa học và trí thức của Đặng Thai Mai, mà những dẫn chứng trên đây đã cố gắng phản ánh. Tình yêu chân lý đưa con người đến chỗ từ tốn. Đặng Thai Mai đã từng nhắc lại câu nói của Mác: “chân lý không phải là của riêng ai”. Sự từ tốn được biểu lộ qua những tựa sách: về văn học thì ông chỉ “Khái luận”, cuộc đời của ông, ở giai đoạn xế bóng, vẫn còn bươn bả “Trên đường học tập và nghiên cứu” khác với khá nhiều tựa đề thời thượng nghe qua là phát sợ. Từ tốn, nhưng không mặc cảm. Xuất thân từ một gia đình khoa bảng, nói là quan lại cũng được, ôn vẫn kể lại ấu thời của mình một cách tự nhiên, không phô trương, không che dấu. Những trang tự thuật không nhằm tô điểm con người của tác giả, mà nhằm soi sáng một thời đại. Nhưng nó cũng để lại cho người đọc một hình ảnh đẹp, bằng một bút pháp thi vị.
*
* *
Tôi muốn dành phần cuối của bài tạp văn này để nói lên cách viết của Đặng Thai Mai. “Văn tức là người”, điều đó ta đã biết.
Trong lịch trình nghiên cứu của tác giả, có một vấn đề vẫn làm ông băn khoăn, là tương quan giữa hình thức và nội dung trong một tác phẩm văn nghệ. Ông đã nhiều lần đề cập tới vấn đề này từ thời Cách mạng tháng Tám, và trong bài tham luận đọc tại Bắc Kinh năm 1964, ông còn trở lại. Điều đó chứng tỏ sự quan tâm đặc biệt của tác giả: “Chúng tôi cần thấy nhắc lại đây một nhận xét cơ bản. Sự phân biệt hình thức và nội dung trong một nền văn nghệ, bao giờ cũng có phần võ đoán, phần thiếu sót. Một tác phẩm văn nghệ là một sinh mệnh hoàn chỉnh, toàn bộ. Ở đây hình thức không thể tách rời nội dung mà tồn tại độc lập, cũng như nội dung bao giờ cũng yêu cầu một hình thức biểu hiện thích đáng. Khái niệm hình thức trong nghệ thuật tự thân nó cũng bao hàm một nội dung cụ thể” (38).
Đây là một vấn đề cơ bản, nhưng hết sức tế nhị và phưc tạp. Ngay hai từ hình thức và nội dung đã là những khái niệm khó giới hạn. Và tô icó cảm giác (có nhiều khả năng là sai lầm) giới lý luận, phê bình Việt Nam hiện nay chưa đáp ứng thoả đáng với “nhận xét cơ bản” mà Đặng Thai Mai không ngừng lập đi lập lại mấy mươi năm nay. Phải chăng vì lẽ đó mà ông “chưa viết xong bài đã hứa” (39) về nghệ thuật Truyện Kiều?
Về hình thức trong tác phẩm ông, điều cần thưa trước là: ông không vụ hình thức. Ông dặn dò người khác “viết cho gọn, viết dễ dàng”, “miễn là dân chúng thích và hiểu” (40), do đó, ong không tìm cách “viết cho hay”. Văn ông hay là vì thích hợp với những ý tưởng ông muốn truyền đạt, thích hợp với hoàn cảnh, với từng đề tài, chứ không phải hay ở dụng công “thôi xao”. Khi Đặng Thai Mai giới thiệu A.Q. Chính Truyện hay Don Quichotte, người ta thấy rõ điều đó: ông là một kẻ chơi dương cầm, cố gắng giúp người nghe thưởng thức được nhạc Mozart hay Beethoven, chứ không phải để khoe mười ngón tay thần diệu của mình.
Đặc tính trong hành văn của Đặng Thai Mai là sự bình dị, dễ dàng, trôi chảy của khẩu văn. Ông viết như ông nói chuyện. Có thể vì hai lý do: một là ông muốn cho câu chuyện dễ hiểu; hai là: trong nhà văn Đặng Thai Mai vẫn còn có nhà giáo, nhà mô phạm, vẫn giữ thói quen thuyết giảng trước môn sinh. Lối “văn nói” điều động cách chọn chữ, đặt câu và kiến trúc tác phẩm. Có lẽ vì vậy mà Phan Cự Đệ cho là “đôi khi hứng thú làm ông sa đà như trong một cuộc nói chuyện vui vẻ, say mê và có phần thoải mái ở phòng khách văn chương” (41) (Bốn chữ cuối cùng của Phan Quân dùng chưa được cân nhắc cho lắm).
Về cách dùng chữ, tác phẩm Đặng Thai Mai là một kho từ vựng dồi dào. Cũng như các trí thức đồng thời, ông dùng nhiều chữ Hán, nhiều điển cố, nhưng ông không lạm dụng. Nhiều chữ nay đã xưa, nhưng dùng trong một trường hợp nào đó, lại thú, ví dụ chữ “long mạch” trong câu “vì đường long mạch cổ điển đã cạn khô rồi, vì một xã hội mới yêu cầu một nền văn học mới” (42). Ngược lại. ông cũng dùng nhiều chữ rất bình dân, nhiều ngạn nbgữ, ca dao. Dẫn chứng sau đây cho thấy lối dùng chữ rộng rãi ấy: “Đứng đầu ngã ba lịch sử chờ những người chưa tới, ký chú đinh ninh cùng họ rằng: đây, cứ thế này... thế này là các ngài sẽ thực hiện được Tân văn nghệ ở làng Bông Lông xã Ba La trong một nước cộng hoà xã hội lý tưởng” (43). Ông tố cáo các sách in lại, như những “thức ăn trên sống dưới khê tứ bề nhão nhoét” (44). Ông không ngại dùng những chữ địa phương, như chữ “dị” (45) trong nghĩa “chướng kỳ” hay những chữ mới, có phần mộc mạc nữa là khác “Vừa nghe Don Quichotte bỏm cho mấy câu là Sancho chạy lon xon đằng sau vó ngựa” (46). Những hình ảnh đôi lúc cũng rất bình dân “Người ta không thể bảo rằng Racine hay hơn Victor Hugo hay là pho tượng Vénus de Milo đẹp hơn khối Le Penseur; cũng như người ta không thể nói rằng xì dầu ngon hơn nước mắm; hoặc trái lại nước mắm ngon hơn xì dầu” (47). Những hình ảnh đó làm cho câu văn dí dỏm, dễ hiểu nhưng nó còn phản ánh cả một quan niệm về văn hoá: “dầu ta không nên khinh rẻ cái giá trị của văn nghệ thì ta cũng không đem nó ra mà thần thánh hoá làm gì” (48). Khi tác giả lập luận rằng “ta chưa có một nền văn học cao cấp, vì ta chưa hề có một nền văn học bình dân” (49), thì đó là một lối nói có thể chối tai, nhưng nó có cơ sở. Cơ sở đó là lòng tin yêu giai cấp công nông của tác giả.
Lối “văn nói” đó, gọi là “bạch thoại” cũng tạm được, còn biểu lộ qua cách đặt câu. Cách nói chuyện trực tiếp: “Tôi muốn nhắc lại với bạn... trước hết tôi hỏi bạn ... (50) Tôi muốn lấy chân tình nói thêm một câu cùng ông Trương Tửu ... Ông Tửu nghĩ sao? (51)”. Lối khẩu văn ấy đưa tới nhiều câu bắt đầu bằng “Thì, mà, sao lại, ấy là, thế mà, lẽ nào, phải chăng...” và buộc phải sử dụng nhiều chữ “rằng”. Trong “Trên đường học tập và nghiên cứu tập I” trong hai câu 122 - 123, tôi đếm được bảy lần “nói rằng, tiếc rằng, bảo rằng, trả lời rằng, kết luận rằng”; ở tập II, trong hai trang 52 - 53, tác giả cũng “rằng” đến năm lần. Dĩ nhiên là khi sử dụng hành văn trực tiếp, tác giả dùng rất nhiều dấu hỏi và dấu than, trong những câu ngắn, kiểu “làm thế nào? Đồng ý tất” hoặc những câu dài hơn. “Trên Đường Học Tập, tập I” tr. 163 gồm mười hai câu, thì có đến bảy câu nghi vấn, còn lại năm câu thường. Lối viết như thế lôi cuốn người đọc, và nhất là cho người đọc cái khoái cảm “ngang hàng” với người viết, nhất là khi người viết lại là một bậc thông thái. Viết khảo luận, một điều rất khó là thu hẹp khoảng cách giữa người viết và người đọc; muốn đạt tới điều đó, trước hết phải phá vỡ quan niệm là sách biên khảo chỉ dành cho một thiểu số, cho những “nhà nghiên cứu”. Trong một chừng mực nào đó, ta có thể nói là Đặng Thai Mai đã có công lớn trong việc nhích bộ môn biên khảo đến gần với quần chúng.
*
* *
Bài biên khảo này chỉ phản ánh cục bộ tác phẩm Đặng Thai Mai vì hai lý do: về mặt khách quan, chúng tôi thiếu thời gian và tài liệu tham khảo; về mặt chủ quan, thì lập luận của chúng tôi bắt nguồn từ những rung cảm khi đọc “Tác phẩm I” do Văn Học ấn hành. Rung cảm trước hai thái độ của Đặng Thai Mai.
Thái độ trước là trang nhã, sau là tình nghĩa của ông đối với con người; không phải là con người “bông lông ba la” trong hệ ý thức tư bản hy phong kiến, mà con người cụ thể trong những điều kiện lịch sử và xã hội nhất định, trong cái mạnh cái yếu của nó. Đặc biệt nhất, cụ thể nhất là con người trong bản thân các bạn văn nghệ sĩ xuất thân từ thành phần tiểu tư sản thành thị đi theo cuộc kháng chiến chống Pháp.
Thái độ trước là chân thành sau là nghiêm túc đối với sự thật. Sự thật là một nguyên tắc bất di bất dịch trong lương tri của người cầm bút, nhưng cũng có chịu sự chi phối của xã hội và lịch sử.
Đặng Thai Mai đã “xử lý rất lịch sự” những khúc mắc đó, bằng những kiến thức vừa rộng vừa sâu, bằng chân tình đằm thắm. Nhưng cũng còn bằng một phong cách riêng nào đó của kẻ sĩ.
Đặng Thai Mai thuộc một thế hêj trí thức đang đi qua. Điều mà người đọc, dù ở chân trời nào chăng nữa, còn giữ được lại của Đặng Tiên Sinh, là một cốt cách cao quý.
CHÚ THÍCH
1. Hà Nội, 1976
2. Văn Học, Hà Nội, 1969
3. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập II, Văn Học, 1969, tr. 346
4. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 118 - 119
5. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 118 - 119
6. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 80
7. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 84
8. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập II, Văn Học, 1969, tr. 34
9. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 147
10. Tác Phẩm I, Văn Học, Hà Nội, 1978, tr. 20
11. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 94
12. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 110
13. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 105
14. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 37
15. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 39
16. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 138
17. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 139
18. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 140
19. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 142
20. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 143
21. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 144
22. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 143
23. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập II, Văn Học, 1969, tr. 51
24. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập II, Văn Học, 1969, tr. 42
25. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập II, Văn Học, 1969, tr. 68
26. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 146
27. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 158 - 160 - 161
28. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 166
29. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 162
30. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập II, Văn Học, 1969, tr. 158 - 159
31. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 174
32. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 172
33. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 227
34. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 238 - 243
35. Tác Phẩm I, tr. 326 - 335
36. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập II, Văn Học, 1969, tr. 316
37. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập , Văn Học, 1969, tr. 346
38. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập II, Văn Học, 1969, tr. 168
39. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 224
40. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 116
41. Tác Phẩm I, tr. 42
42. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 155
43. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 78
44. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 275
45. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 172
46. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập II, Văn Học, 1969, tr. 311
47. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 155
48. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 41
49. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 158
50. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 7 - 9
51. Trên đường học tập và nghiên cứu, tập I, Văn Học, 1969, tr. 75