Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
TRƯỜNG CA VIỆT NAM: TÁC GIẢ VÀ TÁC PHẨM (1)
Đỗ Quyên
*
“Từ thời niên thiếu, tôi đã có một ham muốn mãnh liệt hơn hết thảy: Hiểu và giải thích được bất cứ những gì tôi quan sát thấy;
Nghĩa là sắp xếp được tất cả những dữ kiện vào các định luật phố quát nào đó.”
(Charles Darwin)
“Mang cái nhớ đi qua tháng ngày
Viết trường ca để lại mai sau”
(Đình Thu)
*
Cùng tác giả và độc giả gần xa,
Qua nhiều năm quan tâm và với 5 năm nay, sau khi đưa ra luận điểm “trào lưu trường ca Việt Nam như là một trường phái sáng tác”, chúng tôi đã cập nhật trên nhiều trang mạng ở trong và ngoài nước danh sách tác giả và tác phẩm trường ca Việt Nam.
Bài giới thiệu này gồm 4 phần:
Phần I : Lời dẫn của Trần Thiện Khanh
Phần II: Quan niệm về tính trường ca và việc lập danh sách tác giả, tác phẩm trường ca Việt Nam
Phần III: Các danh sách tác giả, tác phẩm trường ca Việt Nam
Phần IV: Lời tạm kết - “Thức dậy, (con khủng long) trường ca vẫn còn đó!”
*
I. LỜI DẪN CỦA TRẦN THIỆN KHANH
“Trường ca là một thể loại có đóng góp đáng kể vào sự phát triển của tư duy thơ Việt Nam hiện đại. Thế nhưng, sự quan tâm đến nó, cả ở phương diện văn học sử lẫn lý luận thể loại lại có phần muộn mằn, lẻ tẻ. Cho đến nay mới chỉ có “Tuyển tập trường ca” (Nxb. Quân đội nhân dân, 1997) là cung cấp được cho độc giả một cái nhìn tập trung về văn bản thể loại này. Trong Lời nói đầu của tuyển tập đó các tác giả biên soạn nhận định: “Trường ca là thể loại chiếm tỉ lệ nhỏ (…) mười trường ca được tuyển chọn trong cuốn này (…) là những trường ca tiêu biểu cả về nội dung lẫn hình thức cũng như bối cảnh lịch sử tác phẩm ra đời”. Như vậy số lượng trường ca được chú ý ở đây còn ít, lại chủ yếu là các trường ca sáng tác trong khoảng 30 năm, tính từ Bài thơ Hắc Hải (1955) của Nguyễn Đình Thi đến Gọi nhau qua vách vúi (1987) của Thi Hoàng. “Vùng trường ca” đến nay vẫn còn nhiều chỗ trống, cần có người tâm huyết lục khảo lại, chọn tuyển công phu hơn, nhất là thể hiện được cái nhìn khái quát, công bằng hơn nữa về diễn tiến của thể loại này.
Nhìn từ những yêu cầu, đòi hỏi như thế, chúng tôi xin giới thiệu những nỗ lực tìm hiểu khái quát các “hiện tượng trường ca” từng xuất hiện trong lịch sử văn học Việt Nam của tác giả Đỗ Quyên. Có lẽ chưa từng có một cuộc tổng kiểm duyệt nào về một thể loại văn học, với quy mô đồ sộ như trường ca? Ở một góc độ nào đó, có thể nói, chính anh cũng là một tác giả tiêu biểu trong việc tìm tòi thể nghiệm cách tân trường ca ở nước ngoài (đã sáng tác 14 trường ca, 7 bài thơ dài). Cuộc lục khảo và hệ thống hóa có quy mô lớn lần đầu tiên về các hiện tượng trường ca này có thể xem là cuộc đi khai vỡ thêm những miền đất mới đầy hào hứng của anh, đồng thời cũng là sự trở về vùng đất quen thuộc của người trong cuộc giàu tâm huyết. Hy vọng, sau dịp này, tác giả Đỗ Quyên sẽ nhận được sự ủng hộ nhiệt thành hơn nữa của nhiều tác giả, độc giả.”
II. QUAN NIỆM VỀ TÍNH TRƯỜNG CA VÀ VIỆC LẬP DANH SÁCH TÁC GIẢ, TÁC PHẨM TRƯỜNG CA VIỆT NAM
Đây đang là cơ sở cho một đề tài không dễ dàng - bởi có lẽ là lần đầu tiên - đề cập khái niệm “tác gia trường ca Việt Nam” và phân loại, nhận định có hệ thống, toàn diện loại hình này trong văn học Việt Nam hiện đại.
Năm năm qua, chúng tôi thấy có một số bài liên quan như sau:
-“Đến trường phái thơ Việt từ cảm thức hậu hiện đại Việt”; Đỗ Quyên, Tạp chí Sông Hương số 257 tháng 7/2010 và tapchisonghuong.com.vn 30/7/2010
- “Đối thoại về trường ca và trường ca Việt Nam hiện đại”; Phỏng vấn của Trần Thiện Khanh, Tạp chí Thơ (Hội Nhà văn Việt Nam) số 11/2009 và vanhocquenha.vn 17/9/2010
- “Những thể loại văn vần có dung lượng lớn như là tiền đề của tư duy về hình thức” (Trích luận án “Thể loại trường ca trong văn học hiện đại Việt Nam”); Diêu Thị Lan Phương, Đại học Quốc gia Hà Nội 15/6/2011
- “Hiện tượng văn học”; Iu. N. Tynhianov, Đào Tuấn Ảnh dịch, Tạp chí Nghiên cứu văn học số 12 - 2005 và phebinhvanhoc.com.vn 23/5/2012
- “Hướng mở cho nghiên cứu thể loại”; R. Cohen, Trần Hải Yến dịch, phebinhvanhoc.com.vn 4/4/2013
- “Tản mạn về trường ca”; Trần Đình Sử, Tạp chí Văn nghệ Quân đội số 700 đầu tháng 7/2009 và vannghequandoi.com.vn 24/7/2009
- “Những đặc điểm của trường ca”; Nguyễn Trọng Tạo, nguyentrongtao.org 8/6/2011
- “Trường ca về thời chống Mỹ trong văn học hiện đại Việt Nam” (Tóm tắt luận án); Nguyễn Thị Liên Tâm, phongdiep.net 3/9/2010
- “Trường ca với tư cách là một thể loại mới”; Nguyễn Văn Dân, Tạp chí Sông Hương số 230 tháng 4/2008 và tapchisonghuong.com.vn 16/4/2008
- “Yếu tố tự sự trong trường ca trữ tình hiện đại”; Diêu Thị Lan Phương, Tạp chí Nghiên cứu Văn học số 4/2009 và khoavanhoc-ngonngu.edu.vn 8/6/2012
- “Đôi nét về trường ca những năm gần đây từ góc nhìn thể loại”; Lưu Khánh Thơ, vannghequandoi.com.vn 22/5/2010
- “Trường ca hôm nay viết về thời đánh Mỹ”; Nguyễn Thanh Tú, Tạp chí Văn nghệ Quân đội số 705 cuối tháng 12/2009 và vannghequandoi.com.vn 4/1/2010
- “Trường ca Việt, một cách nhìn...”; Yến Nhi, vanchuongviet.org 27/1/2010
- “Đặc điểm giọng điệu trong trường ca sử thi hiện đại”; Nguyễn Thị Liên Tâm, Tạp chí Khoa học Xã hội Nhân văn (Đại học Sư phạm TP HCM) số 23 (57) 10/2010, và phongdiep.net 4/7/2011
- “Hai đặc điểm cơ bản của trường ca Việt Nam hiện đại”, Mai Bá Ấn, phongdiep.net 4/7/2011
- “Sự phức hợp và đa dạng về thể thơ trong trường ca sử thi hiện đại”; Nguyễn Thị Liên Tâm, phongdiep.net 23/06/2011
- “Về các khuynh hướng phát triển trường ca Việt”; Hà Quảng, vanvn.net 6/9/2011
- “Tượng đài người lính trong trường ca đương đại”; Nguyễn Thanh Tú, qdnd.vn 14/11/2014
- “Hệ thống các trường ca, sử thi Tây Nguyên”; Linh Nga Niê Kdăm, dotchuoinon.com 4/7/2011
- “Sử thi làm giàu nền văn học đa dân tộc Việt Nam”; Inrasara, tiasang.com.vn 20/8/2012
- “Nghĩ về một số “phản trường ca”; Diêu Lan Phương, Tạp chí Văn nghệ Quân đội số cuối tháng 12/2010, và vannghequandoi.com.vn 4/1/2011
- “Trường ca Thu Bồn - Thể loại và cấu trúc”; Mai Bá Ấn, vanchuongviet.org 13/2/2012
- “Tinh thần bi tráng và lý tưởng nhân văn trong trường ca Thu Bồn”; Mai Bá Ấn, vanvn.net 18/6/2013
- “Thanh Thảo với trường ca”; Chu Văn Sơn, phongdiep.net 12/1/2010 và nguvan.hnue.edu.vn 22/3/2011
- “Thanh Thảo - Ông hoàng của trường ca”; Mai Bá Ấn, vanchuongviet.org 2/2/2012
- “Tọa đàm về trường ca của Trần Anh Thái”; Nguyễn Minh, viet-studies.info 15/6/2009
- “Phận người trong trường ca Trần Anh Thái”; Bùi Thị Thủy, phongdiep.net 27/8/2012
- “Ba bài viết về tập trường ca Lòng hải lý”; Hà Li, Lưu Nguyễn, Phi Hà, trieuxuan.info 21/7/2011
- “Ghi nhận về một thi cảm trường ca tươi lạ”; Đỗ Quyên, vanvn.net 22/8/2012
- “Trường ca của Ngô Kha”; Trần Thị Minh Hiền, Tạp chí Sông Hương số 287 tháng 1/2013 và tapchisonghuong.com.vn 24/1/2013
Nếu nói về số lượng, từ thời Thơ Mới tới nay (1/3/2015), con số chúng tôi đang có được là khoảng 438 tác giả Việt Nam đã viết ít nhất một trường ca hoặc một bài thơ dài mang ý nghĩa tương đương, với tổng số khoảng 1142 tác phẩm gọi chung là “trường ca”.
Một cách tương đối, có thể xem Huy Thông là trường ca gia Việt Nam đầu tiên với tác phẩm nổi tiếng Tiếng địch Sông Ô ra đời năm 1935, và tác giả mới nhất là Lê Quý Anh với Trường ca đôi giày (Nxb Văn hóa - Văn nghệ TP HCM, tháng 12/2014).
Các yếu tính nghệ thuật của thể loại để khu biệt “trường ca” giữa các tác phẩm thơ khác luôn là nan đề trong cả sáng tác lẫn lý luận văn học đương đại, ở Việt Nam và trên thế giới.
Theo nhà nghiên cứu văn học Nga Tynhianov, nếu “hãy thử định nghĩa khái niệm ‘trường ca’, tức một khái niệm về thể loại. Tất cả mọi cố gắng đưa ra một định nghĩa thống nhất đều không đạt được. (…) Thể loại không được nhận ra, nhưng dù sao trong nó vẫn còn giữ được những yếu tố đủ để cái gọi là ‘không phải trường ca’ là một trường ca. Và sự ‘đủ’ này – không phải những thứ thuộc ‘nền tảng’, hay những nét lớn riêng biệt, mà là những cái thuộc thứ hạng, dường như chúng phải thế và dường như chúng không định tính cho thể loại. Cái cần để thể loại được coi là thể loại, trong trường hợp này, là ‘độ lớn’”. Trong khi đó, ở Mỹ nhà nghiên cứu văn học Rosmarin khẳng định: “Thể loại được định danh một cách tiện ích nhất là một công cụ giải bình, là cách hữu lý và uy lực nhất để minh định giá trị của một văn bản văn chương.”
Có lẽ, nhờ tự mang trong mình sự bất định thể loại, trường ca đã là một trong những Đứa Con kỳ khôi - già xưa nhất, tươi lạ nhất và hoành tráng nhất - của Người Mẹ Văn Chương.
Bằng quan niệm mới về thể tài, và trong sự cẩn trọng thông lệ cho một công việc phân định không thể tránh được độ bấp bênh nào đó, chúng tôi thử đề nghị một số tiêu chí, khi thành lập danh sách, cũng như phân loại tác giả, phê bình tác phẩm.
Với trường ca, và các loại hình tương tự (anh hùng ca, sử thi, ngâm khúc, diễn ca, trường thi…) thường không khó lắm để nhận dạng qua cấu trúc và dung lượng, dù được viết theo khuynh hướng nào: cổ điển, hiện đại hay hậu hiện đại. Riêng với thơ dài có tính trường ca – điểm mới của khảo cứu này – quả là không dễ định vị! Đến nay, trong tổng số 438 tác giả, có 312 tác giả trường ca và 126 tác giả thơ dài có tính trường ca: trung bình mỗi tác giả đã viết hơn 2 tác phẩm có tính trường ca. Đây là những “con số biết nói”, bởi chúng vừa có hàm ý tượng trưng vừa mang giá trị cụ thể! (Mời xem dưới đây các Danh sách số 1, 1a, 1b, 1c, 1d)
Trong khi khảo sát, chúng tôi coi “trường ca” và “thơ dài có ý nghĩa tương đương” bao gồm các loại hình văn vần - trừ truyện thơ và tất nhiên cả kịch thơ - mang dung lượng lớn với phương thức tự sự hay trữ tình, cấu trúc có hay không có cốt truyện, câu chuyện. Ở các sáng tác đó, tính trường ca được thể hiện hài hòa qua: a) Thể tài: mang tinh thần và nội dung không của từng cá thể hay giữa các cá thể, mà thuộc về giá trị chung - đất nước, quê hương, nhân loại, dân tộc, cộng đồng - trong một chủ đề nhân văn có ý nghĩa xã hội rộng lớn. (Đây nên được xem như kim chỉ nam về tư duy thể loại trên bản đồ nghệ thuật thơ có tính trường ca); b) Chất liệu hiện thực: trạng thái nhân thế và trạng thái sử thi có thể độc lập hoặc hoán chuyển; c) Cảm hứng: ấn tượng chấn động, cảm xúc cao sâu; d) Giọng điệu và tư duy: mạnh hoặc nhanh, hùng ca hoặc bi ai hoặc hài hước, với chủ đích lôi cuốn với thái độ chủ quan; e) Cấu trúc và thủ pháp: sử dụng một số hình thức, kỹ thuật của “trường ca chuẩn tắc” (chương/khúc/đoạn, pha trộn thể loại, đa ngữ điệu, cân bằng các giá trị đối lập, v.v…); f) Dung lượng: Khoảng 750 chữ trở lên (có thể ít hơn, tùy ý nghĩa từng bài).
Và chúng tôi mạnh dạn dùng một tên gọi mới, không thuộc về thể tài mà với ý biểu tượng, như một sự “vinh danh”: Tiểu trường ca. Đó là các thi phẩm có: Dung lượng hơn một bài thơ bình thường (tùy ý nghĩa từng bài); Thi pháp mang tính trường ca; Tác giả đã quen thuộc; Và nhất là, từng tạo tiếng vang trong dư luận xã hội và môi trường văn học, mang dấu ấn thời đại, lịch sử… (Danh sách số 2 – Phác thảo)
Do lấy tính trường ca làm đích, ở đây cũng phân biệt 2 loại: thơ dài có tính trường ca và thơ dài không có tính trường ca. Sắp tới, sẽ hoàn thiện Danh sách số 2 (Những bài thơ như là “tiểu trường ca” Việt Nam), và hy vọng sớm công bố Danh sách số 3 (Tác giả thơ dài tiêu biểu Việt Nam).
Dường như vẫn còn một dấu hỏi luôn neo trong đầu mỗi người ham thích tìm hiểu sinh hoạt sáng tác văn học: Tổng số các nhà thơ Việt, từ thời Thơ Mới đến nay, khoảng chừng bao nhiêu? (Ở đây xin nêu một xác định riêng về “nhà thơ”: Đó là tác giả của những sáng tác thơ được đánh giá, lưu giữ trong một cộng đồng nhất định. Và tất nhiên tiêu chí “nhà thơ Việt Nam hiện đại” phải chặt chẽ hơn so với ở các trào lưu, thể loại như dòng trường ca Việt Nam).
Ở tầm tay hạn hẹp, bằng phương pháp thống kê, chúng tôi tạm ước tính: Tất cả có lẽ là khoảng 2000 nhà thơ Việt Nam hiện đại? Tóm tắt 2 cách định lượng: Một, ngoại suy từ một số danh sách chuẩn, hoặc tương đối chuẩn, như: khoảng 400 nhà thơ hội viên Hội Nhà văn Việt Nam (trong tổng số 966 hội viên); 785 nhà thơ tiêu biểu thế kỷ 20 (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Việt Nam cinet.gov.vn); danh sách tác giả thơ của những trang mạng văn học quan trọng ở trong và ngoài nước như vanvn.net, thivien.net, vanchuongviet.org, phongdiep.net, nhavanhanoi.vn, thica.net, tienve.org, damau.org, gio-o.com, talachu.org, newvietart.com, vi.wikipedia.org, và của một số tạp chí quan trọng ở hải ngoại như Hợp Lưu, Văn Học, Tạp Chí Thơ, Văn, Việt... Hai, suy diễn theo số lượng tác giả trường ca và thơ dài mà chúng tôi “có trong tay” (với các chọn lựa khác nhau có thể vuông tròn thừa thiếu trên thực tế là 400) và theo 5 danh sách quen thuộc (45 tác giả trong Thi nhân Việt Nam / Hoài Thanh – Hoài Chân, 200 tác giả trong Thơ Việt Nam thế kỷ 20 / Hội Nhà văn Việt Nam, 321 tác giả thơ tình 1954-1975 miền Nam Việt Nam / gio-o.com, 100 bài thơ Việt Nam hay nhất thế kỷ 20 / Trung tâm Văn hóa Doanh nhân, và 100 bài thơ chọn lọc thế kỷ 20 / Gia Dũng), chúng tôi đã rút ra được “tỷ lệ vàng 1/5” cho số các thi sĩ sáng tác theo phong cách trường ca trên tổng số các nhà thơ nói chung. Thật cân xứng: bàn tay có 5 ngón tay thơ thì người Việt dành 1 ngón cho thơ trường ca!
Chúng ta có thể tự hỏi: Hiện tại trên thế giới liệu có nền thơ ở một quốc gia nào khác, của một dân tộc nào khác, có tỷ lệ các “nhà trường ca” cao như ở Việt Nam không? Đã từng có nền văn học nào trên thế giới mà thể loại trường ca đạt tầm vóc về nghệ thuật, tư tưởng, số lượng tác giả và nhất là tác dụng xã hội, như dòng trường ca chiến tranh Việt Nam 1963-1975 và hậu chiến tranh 1975-1986 không?
Ngoài một số ít tác giả là thi hữu đã cung cấp trực tiếp tác phẩm, nguồn tham chiếu chính của chúng tôi là các trang mạng; một phần vì hiếm có cơ hội cập nhật sách báo in ấn ở Việt Nam. Thành thật xin lỗi về thiếu sót, nhầm lẫn chắc sẽ có ở nhiều mặt (tiêu chí tuyển chọn, vấn đề văn bản và xuất bản…), nhất là với các tác giả, tác phẩm trường ca đã xuất bản mà danh sách chưa có được!
Cũng bởi thế, chúng tôi mong nhận được ý kiến đóng góp cũng như thông tin về tác phẩm, tác giả thơ có tính trường ca Việt Nam. Các ý tưởng và bài vở thích hợp – khi được người gửi đồng thuận - có thể tham gia vào bản thảo cuốn sách dự tính mang tên “Một cách tìm hiểu trường ca Việt Nam”.
Chân thành cảm tạ những cộng tác, giúp đỡ vô giá của các tác giả và độc giả, các thi sĩ và nghiên cứu gia, độc lập hay trong các cơ quan, tổ chức văn học, ở trong và ngoài nước; cũng như những báo chí, trang mạng đã và sẽ giới thiệu các danh sách này. Xin ghi nhận tấm thịnh tình từ: Các bạn văn đầu tiên đã đọc và cổ vũ, như nhà lý luận-phê bình Trần Thiện Khanh và các nhà thơ Khế Iêm, Mai Văn Phấn, Trần Anh Thái, Nguyễn Đức Tùng; Các nhà thơ, nhà văn, nhà nghiên cứu như Nguyễn Anh Nông, Diêu Lan Phương, Đặng Tiến Huy, Duy Phi, Hoàng Thư Ngân, Nguyễn Hữu Quý, Trần Nhuận Minh, Nguyễn Anh Tuấn, Từ Nguyên Tĩnh, Hàn Thủy, Đỗ Minh Tuấn, Nhật Tuấn, Vũ Ngọc Dung, Nguyễn Hoàng Đức cùng nhiều tác giả, độc giả khác đã có những thông tin, trao đổi quý báu kể từ sau danh sách đầu tiên (7/7/2010), mà đáng kể nhất là có được 30 tác giả cùng khoảng 50 tác phẩm nhờ tham khảo thống kê của nhà nghiên cứu-phê bình Mai Bá Ấn. Đặc biệt, nhà thơ Trần Quốc Minh đã nhiệt thành giới thiệu một số tác giả, công phu sao chép trích lược tác phẩm cần thiết, khi đại diện cho chúng tôi liên lạc với các tác giả ở Hải Phòng - một vùng đất sản sinh “trường phái thơ Hải Phòng”, trong đó có dòng trường ca đặc sắc với khoảng 27 tác giả mà cuốn sách sẽ dành sự quan tâm cần thiết. Cũng vậy, với thông tin và trích dẫn bài vở chọn lọc, nhà văn Nguyễn Tiến Hải, từ nguồn tư liệu phong phú của quân đội, đã tận tình bổ sung nhiều tác giả, tác phẩm, cùng các sáng tác đang hoàn thành từ các trại sáng tác…
Ngoài các hồi âm chúng tôi trực tiếp nhận được, dưới đây là một số ý kiến, nhận xét trên các trang mạng, báo chí:
- “Đỗ Quyên và Trường ca Việt Nam”; PV Toquoc, vanhocquenha.vn 13/9/2010 & vietvan.vn
- “Trường ca cần một cách nghĩ tương xứng”; Nguyễn Hoàng Đức, trannhuong.com 14/3/2012 & vonga1.wordpress.com 15/3/2012
Thưa Quý tác giả và độc giả,
“Thói quen cứ muốn lập danh sách cho mọi thứ nghe có vẻ tùy tiện hoặc vô lý: Những người lập danh sách đã để ngỏ cả khoảng trống vô tận cho những người bình luận khi mọi sự sáng tỏ, mặc dầu lý do hợp lý nhất của việc lập danh sách là để khích lệ những nhà bình luận ấy. Văn chương hay tự nó nói lên tất cả, và còn nói mãi; những nhà văn hay nhất hôm nay còn đang viết là những người mà cháu chắt của chúng ta sẽ đọc. Thế nhưng, sự quyến rũ của ‘danh sách’ đã ăn sâu vào não trạng chúng ta.” (“20 tác giả dưới 40 tuổi của văn học Mỹ”; Ban biên tập The New Yorker; Theo bản dịch của Hiếu Tân)
Chúng tôi tán đồng! Và đấy là một trong vài lý do để chia sẻ nơi đây các danh sách tác giả, tác phẩm trường ca Việt Nam.
Thư từ, bài vở xin gửi về: Đỗ Quyên; email: truongcaviet@yahoo.com hoặc truongcavietnam@hotmail.com
Trân trọng
III. CÁC DANH SÁCH TÁC GIẢ, TÁC PHẨM TRƯỜNG CA VIỆT NAM
Phần PHỤ LỤC gồm 6 danh sách (cập nhật 1/3/2015):
Số 1, 1a, 1b, 1c, 1d - Tác giả và tác phẩm trường ca và thơ dài Việt Nam
và Số 2 - Những bài thơ như là “tiểu trường ca” Việt Nam
- Danh sách số 1: 438 Tác giả và 1142 tác phẩm trường ca và thơ dài Việt Nam
- Danh sách số 1a: 438 Tác giả trường ca và thơ dài Việt Nam
- Danh sách số 1b: 312 Tác giả trường ca Việt Nam
- Danh sách số 1c: 126 Tác giả thơ dài có tính trường ca Việt Nam
- Danh sách số 1d: 1142 Tác phẩm trường ca và thơ dài Việt Nam
- Danh sách số 2: Những bài thơ như là “tiểu trường ca” Việt Nam (Phác thảo: 110 Tiểu trường ca Việt Nam với 79 tác giả)
IV. LỜI TẠM KẾT:
Một nhà văn người Guatemala mang tên Augusto Monterroso đã đứng trong danh sách cùng các tác giả kinh điển và lừng danh M. V. Llosa, G. G. Márquez, C. Fuentes, J. Cortázar, để dựng nên cộng đồng văn chương tiếng Tây Ban Nha ở châu Mỹ Latin trong thế kỷ qua. Nét độc sáng từ Monterroso là các truyện cực ngắn. Cho đến nay, trong thể loại văn học lạ lẫm và hút hồn đó, ông được xem là chủ nhân của truyện ngắn nhất và nổi danh nhất thế giới, mang tựa đề Con khủng long (El dinosaurio).
Nội dung truyện ngắn ấy như sau:“Thức dậy, con khủng long vẫn còn đó.” (Bản dịch của Hoàng Ngọc-Tuấn)
Nếu được dùng cách nói tương tự, chúng ta – những tác giả và độc giả của trường ca Việt Nam – dường như thường ở tâm trạng:
“Thức dậy, (con khủng long) trường ca vẫn còn đó!”
Vancouver – 1/3/2015
ĐỖ QUYÊN
PHỤ LỤC
(Cập nhật 1/3/2015)
Danh sách số 1
438 Tác giả và 1142 tác phẩm trường ca và thơ dài Việt Nam
Một số quy ước:
- Tên tác giả in nghiêng: Tác giả chỉ viết thơ dài có tính trường ca
- Tên tác phẩm in nghiêng: Thơ dài có tính trường ca
- Tên tác phẩm in đậm: Người biên khảo chưa được tiếp cận văn bản
- Tên tác phẩm cần kiểm chứng: [?]
- Năm hoàn thành để sau tên tác phẩm; để trống khi không rõ
- Tác giả nữ: *
- Tác giả ở ngoài nước: #
- Tác giả đã mất: +
Tác giả | Thông tin cá nhân | Tác phẩm |
1. Thụy An | * + | Tôi về quên mất cả xuân sang (1951); Trường ca Tiếng mẹ, Sao lại mùa thu ▪ |
2. Trần Xuân An | Sáng tháng Giêng ở gò Đống Đa (2004); Quê nhà yêu dấu (1996) ▪ | |
3. Duyên Anh | # + | Sài Gòn trường ca (1979) ▪ |
4. Đặng Nguyệt Anh | * | Trường ca Mẹ (1994) ▪ |
5. Hoài Anh | + | Trường ca Điện Biên - tổ khúc Hà Nội (1954) ▪ |
6. Lê Quý Anh | Trường ca đôi giày (2014) ▪ | |
7. Vương Anh | Sao chóp núi (1968) ▪ | |
8. Jalau Anưk | Dưới vòm trời là những mái nhà (2012) ▪ | |
9. Nguyễn Đình Ảnh | + | Vầng sáng và những kỳ tích [?] (2000) ▪ |
10. Việt Ánh | + | Anh Ba Thắng (1949) ▪ |
11. Nguyễn Lương Ba | # | Giấc mơ ▪ |
12. Nguyễn Bá | Hòn Khoai (2000), Nguyễn Trung Trực (2000) ▪ | |
13. Ngọc Bái | Lời cất lên từ đất (1999), Miền quê thao thức (2007), Con của phù sa (2009), Vầng trăng và cánh rừng (2009) ▪ | |
14. Lê Ngọc Bảo | Tiếng hát một dòng sông (2005) ▪ | |
15. Phan Thị Bảo | * | Mẹ (1999) ▪ |
16. Hải Bằng | + | Độc hành (1998) ▪ |
17. Lâm Bằng | Đò Lèn (2009) ▪ | |
18. Phùng Khắc Bắc | + | Ra đi (1984) ▪ |
19. Nguyễn Nguyên Bẩy | Bài ca rộng khổ chép ở ga Hàng Cỏ đề gửi Nguyễn Khắc Phục, Lời chim câu (2011); Ô cửa vầng trăng, Sông Cái mỉm cười ▪ | |
20. Nguyễn Thị Bích | * | Sông Hồng phù sa (1995) ▪ |
21. Nguyễn Thị Thanh Bình | * # | Tuyên ngôn của những siêu sao (2007), Đôi giày phụ nữ made in Vietnam, Để nghĩ về một thi sĩ, Nhục ca của bầy chó câm và những con người im lặng (2010), Xin một ngày tháng Tư (2010), Giả định mùa sen nở, Liberty or Death - Việt Nam là của Việt Nam tự do! (2011), Mời bạo chúa vô nhà thương điên (2011), Tự do đâu là khúc hát nửa vời (2012), Khi nhà báo tự do đi rồi (2014) ▪ |
22. Nguyễn Trung Bình | + | Bài của trẻ dáng nâu (1996) ▪ |
23. Lê Bính | Hát dọc đồng bằng (2005) ▪ | |
24. Nguyễn Bính | + | Lỡ bước sang ngang (1939), Xuân tha hương, Xuân vẫn tha hương, Người xóm Rẫy (1944), Những dòng tâm huyết, Hương, Những thanh gươm báu, Bài thơ quê hương (1966); Thạch sương bồ, Làng tôi, Xây nhà máy ▪ |
25. Nguyễn Đức Bính | + | Hà Nội (1969) ▪ |
26. Nguyễn Trọng Bính | + | Nhật ký dòng sông ▪ |
27. Thu Bồn | + | Tiếng hú người Dioloa (1974), Quê hương mặt trời vàng (1975), Thông điệp mùa xuân (1985), Hà Nội ngày nào (1996); Bài ca chim Chơ rao (1962), Vách đá Hồ Chí Minh (1970), Người gồng gánh phương Đông (1972), Chim vàng chốt lửa (1975), Badan khát (1976), Campuchia hy vọng (1978), Oran 76 ngọn (1979), Người vắt sữa bầu trời (1985), Đi tìm lá cỏ ▪ |
28. Nhã Ca | * # | Đàn bà là mặt trời (1972), Một đoạn nhã ca (1972) ▪ |
29. Thái Can | + | Cảnh đoạn trường ▪ |
30. Hoàng Cát | Bản lĩnh nhà văn (2007); Quê hương trong tôi [?] (2007) ▪ | |
31. Đỗ Nam Cao | + | Những căn hầm bí mật (1974), Hỡi cô cắt cỏ (2004) ▪ |
32. Văn Cao | + | Những người trên cửa biển (1956) ▪ |
33. Đào Cảng | + | Hải Phòng – 1972 (1975) ▪ |
34. Hoàng Cầm | + | Đêm liên hoan (1947), Tiếng hát sông Lô (1947), Bên kia sông Đuống (1948), Mùa xuân đến rồi đây (1956), Anh Trỗi gọi (1964), Nhân câu chuyện một tuổi trẻ anh hùng chống Mỹ (1965), Bác về (1970); Tiếng hát quan họ (1956), Về Kinh Bắc (1960) ▪ |
35. Huy Cận | + | Người bác sĩ (1986); Phù Đổng Thiên Vương (1968), Người thợ ảnh (1986), Cô gái Mèo (1986), Cướp biển đến ngày chết đuối (1986), Cha ông nghìn thuở (2002) ▪ |
36. Nguyễn Quốc Chánh | Những mối quan hệ (2001), Triển lãm bản địa (2001), Giữa truyền thống chạy rong & thủ đoạn phủ sóng (2001) ▪ | |
37. Nông Quốc Chấn | + | Việt Bắc đánh giặc (1948) ▪ |
38. Trúc Chi | + | Miền Nam là trái tim của Bác (1970); Thành phố hoa mặt trời (1986) ▪ |
39. Nguyễn Đình Chiến | + | Cutudốp & Napôlêông (1996), Điện Biên Phủ (2004) ▪ |
40. Nguyễn Việt Chiến | Cỏ trên đất (2000), Trẻ em trên mặt đất (2004), Con người (2004), Tổ quốc bên bờ biển cả (2011); Tổ quốc nhìn từ biển (2013) ▪ | |
41. Phan Đức Chính | Mưa trong đất (2004), Mây trắng bay về đâu (2006) ▪ | |
42. Vũ Trung Chính | Việt Nam lịch sử diễn ca (2010) ▪ | |
43. Vũ Thành Chung | Một thời nhớ (2006) ▪ | |
44. Kim Chuông | Về một người mẹ - Về một người con - Và dòng sông Trà Lý (2005); Độc thoại về chùm số thống kê trên một vùng quê lúa (1981) ▪ | |
45. Nguyễn Văn Chương | Làng (2003), Thao thức cùng biển đảo (2009) ▪ | |
46. Vũ Hoàng Chương | + | Trường ca sát thát (1963), Trả ta sông núi ▪ |
47. Nguyễn Viết Chữ | Hát dọc cánh rừng già (1986) ▪ | |
48. Hoàng Trần Cương | Lãnh hải (2011); Trầm tích (1999), U minh, Đỉnh vua (2000), Long mạch, Nham Thạch [?] - Đất nện (2010), Cặn muối (2010) ▪ | |
49. Trúc Cương | + | Bản xô-nát tặng người con gái đánh dương cầm (1968), Mạch nước ngọt ngào (1982) ▪ |
50. Võ Bá Cường | Khát gió (1999) ▪ | |
51. Võ Tấn Cường | Cửa sinh tử (2010) ▪ | |
52. Đoàn Văn Cừ | + | Trần Hưng Đạo - anh hùng dân tộc (1958) ▪ |
53. Võ Chân Cửu | Quảy đá qua đồng ▪ | |
54. Trần Dần | + | Nhất định thắng (1955), Cách mạng tháng Tám (1956); Bài thơ Việt Bắc (1957), Cổng tỉnh (1960), Mùa sạch (1964), Kể kệ (1976) ▪ |
55. Miên Di | Những trang tối (2010) ▪ | |
56. Nguyễn Đình Di | Lộ trình (2008) ▪ | |
57. Xuân Diệu | + | Lệ (1957), Gánh (1959), Tên đất nước trở thành tên chiến thắng (1963), Sự sống chẳng bao giờ chán nản (1967); Ngọn quốc kỳ (1945), Hội nghị non sông (1946), Hoa học trò ▪ |
58. Nguyễn Văn Dinh | Trường ca Quảng Bình (1956) ▪ | |
59. Phạm Tiến Duật | + | Lửa đèn (1967); Những vùng rừng không dân, Tiếng bom và tiếng chuông chùa (1997) ▪ |
60. Huy Dung | Dòng chảy ▪ | |
61. Nguyễn Thị Dung | * | Đặng Bá Hát, người con quang vinh ▪ |
62. Trương Thị Kim Dung | * | Miền sông mẹ (2010) ▪ |
63. Lê Anh Dũng | Thưa mẹ - phía trăng lên (2002), Giữa xanh thẳm đại ngàn (2004), Dòng sông di sản (2009), Về xứ Đồng Long (2013) ▪ | |
64. Quang Dũng | + | Sử một trung đoàn (1947), Trên đường chiều thứ bảy (1956) ▪ |
65. Thế Dũng | # | Mẹ Việt Nam - Không chỉ nhìn ra biển (2011), Đau thương hành (2013); Con đường rung chuyển (1975), Nơi tôi hát cũng là nơi tôi khóc (1988), Lục bát lên đồng (1999) ▪ |
66. Trần Tiến Dũng | Những công dân hạng hai (2004), Ngày - tháng - năm của hoa, Đó là một buổi chiều ▪ | |
67. Khương Hữu Dụng | + | Kinh nhật tụng của người chiến sĩ (1946), Từ đêm Mười chín (1948) ▪ |
68. Hồ Đắc Duy | Đại Việt sử thi ▪ | |
69. Lê Bá Duy | Sáu mươi mùa xuân gửi lại (2012) ▪ | |
70. Nguyễn Duy | Đánh thức tiềm lực (1982), Nhìn từ xa… Tổ quốc (1983), Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ (1992) ▪ | |
71. Lưu Trùng Dương | Như hòn Non Nước (1971), 40 năm (1985) ▪ | |
72. Vân Đài | * + | Gia đình hạnh phúc (1958), Những người mẹ năm tốt (1962), Anh hùng Vũ Thị Mùi (1963) ▪ |
73. Đoàn Minh Đạo | # | Sầu ca tịch mịch (2011), Bay xiên bờ nắng dựng (2012), Sương Đông nghiệt ngã (2012), Ta tràn mênh mông (2012), Phố là em ba khúc dạo tháng Tư (2012), Cỏ cây mặt đất (2012), Phẩm giá thơ (2012) ▪ |
74. Trần Trung Đạo | # | Bài thơ tháng Tư (1992) ▪ |
75. Lê Đạt | + | Trường ca Bác (1969), Lão núi (1970) ▪ |
76. Văn Đắc | Khúc hát từ nguồn nước (1978), Trường ca thành Tây Đô (2003) ▪ | |
77. Hà Thanh Đẩu | Việt Nam hùng sử ca (1946) ▪ | |
78. Khuất Đẩu | Khúc sinh ca của đồng lúa trổ (1970), Tiếng chuông dưới đáy sông (2012) ▪ | |
79. Nguyễn Khoa Điềm | Đất ngoại ô (1969), Biển trước mặt (1982); Mặt đường khát vọng (1971) ▪ | |
80. Trung Trung Đỉnh | Pui Kơ Lớ (1977) [?], Tây Nguyên [?], Đá và em ▪ | |
81. Vũ Xuân Độ | Quê hương người lính (2007), Miền cổ tích quê tôi (2007), Những lời ru có cánh (2009), Đất (2009) ▪ | |
82. Trinh Đường | + | Nhớ về một nhịp cầu một khúc sông (1983); Bạch Đằng giang khúc (1963), Núi canh (1964), Điện Biên phủ trên không (1997) ▪ |
83. Nguyễn Hoàng Đức | Kẻ hành hương từ đời đến thơ (1997), Đợi chuyến đò đã lỡ (1998), Ngước lên cao (2012), Bóng tượng đài ám ảnh ▪ | |
84. Nguyễn Quí Đức | # | Ngôn từ (2009) ▪ |
85. Nguyễn Thiện Đức | Chiếc nón lá hay Những điệp khúc về mẹ (2010) ▪ | |
86. Kiên Giang | + | Lúa sạ miền Nam (1964) ▪ |
87. Lam Giang | Trở lại dấu chân mình (1994) ▪ | |
88. Phan Trường Giang | Trường ca U Minh (1987) ▪ | |
89. Thái Giang | + | Lửa sáng rừng (1961), Khi con người có Tổ quốc (1971), Tiếng hát (1973), Điều không thể mất (1974) ▪ |
90. Đoàn Huy Giao | Tam giác nghịch (2007) ▪ | |
91. Hà Giao | + | Tấm áo vỏ cây (1996) ▪ |
92. Nguyễn Giúp | Ville (2013) ▪ | |
93. Tế Hanh | + | Tiếng sóng (1960), Câu chuyện quê hương (1979) ▪ |
94. Nguyễn Xuân Hanh | Giông bão (2000) ▪ | |
95. Thúc Hà | + | Khúc ca về những mái trường (1969) ▪ |
96. Nguyễn Hưng Hải | Mảnh hồn chim Lạc (1992), Mưa mặt trời (2005), Làng Hùng (2012) ▪ | |
97. Phan Tấn Hải | # | Giữa những dòng thơ lời chưa nói, Bài thơ mời em theo vào cuộc đời ▪ |
98. Thái Hải | Tôi tìm tôi (2014); Đồng Hới khúc huyền tưởng (2008) ▪ | |
99. Thanh Hải | + | Ca khúc cửa Việt (1974); Hành khúc người ở lại (1980) ▪ |
100. Nguyễn Thị Lâm Hảo | * | Vang vọng triều Trần (2002), Lam Sơn tụ nghĩa (2004) ▪ |
101. Trần Mạnh Hảo | Đất nước hình tia chớp (1975), Thành phố của mỗi người, Mặt trời trong lòng đất (1981), Ba cặp núi và một hòn núi lẻ (1986), Điện Biên Phủ ▪ | |
102. Phan Nhiên Hạo | # | Lịch sử thời đại tường thuật bởi một người lưu vong (2007), Thiên niên văn [t]hiến (2012) ▪ |
103. Lê Ngân Hằng | * | Bài thơ về một buổi sáng và con chim cuốc (2007), Tựa bài thơ viết cho chữ H (2007), Quật mộ (2007), Sưu tập mùa đông, 17, Tựa một bản dự thảo “marketing”, Làm đàn bà, Về sự trôi đi (2008), Quê (2008), Đan len (2009), Thi sĩ và những chuyện khác (2009), Tập kể cổ tích mùa Thu, Còn có một bí mật này thủa xưa, Thư Tết bạn xa (2010), Họ - khoa học viễn tưởng (2010) ▪ |
104. Nguyễn Trung Hậu | Vũ điệu hành tinh (2002), Bánh đất bánh trời (2006), Chuyện cổ tích giữa đời nay (2010) ▪ | |
105. Đặng Hiển | Đôi cánh (1974), Đất nước trong lớp học (2003) ▪ | |
106. Trần Quang Hiển | Gió ngàn lau (2009) ▪ | |
107. Vũ Hiển | Bản “Xô-nát dưới cống” trong những ngày lụt lội (2008) ▪ | |
108. Ngọc Hiền | Được mùa đẩy mạnh vụ chiêm (1957) ▪ | |
109. Nguyễn Quang Hiện | # | Sự anh hùng của những người đang sống, Tháng Bảy tương tư (1968); |
110. Nguyễn Thanh Hiện | Thế giới của cỏ (2014), Nhật ký những giấc mơ (2014); Những bài hát rong đương đại (2013), Hồi ức về những con đường đất tôi đã đi qua (2013), Bài hành ca của một khách hào hoa (2014), Ký ức đen (2014), Những khúc hát gửi lên trời, Những khoảnh khắc của gió (2014), Cổ tích của đất (2014), Dấu vết mặt trời (2015) ▪ | |
111. Nguyễn Tôn Hiệt | # | Chỗ nào khô thì ngủ qua đêm (2008), Một người đang viết (2008) ▪ |
112. Nguyễn Hiếu | Nhân dân (1988), Nhân loại (2010), Bây giờ ta lại về làng (2010), Hoài vọng biển (2011), Đối diện với Chóp Chài (2012); Niềm vui bất tuyệt (1982) ▪ | |
113. Ngọc Thiên Hoa | # | Việt Nam lục bát sử (2007), Ngàn năm lục bát (2010) ▪ |
114. Nguyễn Hoa | Bài thơ cây cầu (1985) ▪ | |
115. Lưu Quốc Hòa | Những vì sao không tắt (2008) ▪ | |
116. Nông Thị Ngọc Hòa | * | Nước hồ mãi trong xanh ▪ |
117. Đông Hoài | Làng nghèo (1957), Tôi đã từng sống (1989); Vô thanh lệ nhạc (1946) ▪ | |
118. Trịnh Bửu Hoài | Giữa hai mùa hẹn ước (1985) ▪ | |
119. Nguyễn Chí Hoan | Những khúc hoàng hôn (1994) ▪ | |
120. Đông Hồ | + | Thăng Long hành ▪ |
121. Nguyên Hồ | + | Bài ca dâng Đảng (1970), Ngọc càng mài càng sáng (1970), Bài ca bốn ngàn năm tổ quốc Việt Nam (1975), Ðất nước vào xuân ▪ |
122. Trần Ninh Hồ | Những câu thơ về Cúp bóng đá (1982) ▪ | |
123. Nghiêm Xuân Hồng | # + | Độc đăng đài (1984), Hoa tạng trầm tư ▪ |
124. Nguyên Hồng | + | Kính chào những viên đạn của Hải Phòng - cửa biển quê hương (1967) ▪ |
125. Nguyễn Thị Hồng | * | Hồn khèn (2003) ▪ |
126. Luân Hoán | # | Trên vuông chiếu đời ta, Quê hương nhắm mắt như sờ được Ðà Nẵng muôn đời trong trái tim, Trên đường Đà Nẵng Qui Nhơn, Qua ngõ mỹ nhân; Em từ lục bát bước ra ▪ |
127. Đỗ Hoàng | Tâm sự người lính (1973), Loài người (1973) ▪ | |
128. Phan Hoàng | Mười bốn lần giông tố biên cương (2010), Gió dựng thành luỹ biên cương (2014); Bước gió truyền kỳ (2010) ▪ | |
129. Thi Hoàng | Ba phần tư trái đất (1980), Gọi nhau qua vách núi (1995), Bóng ai gió tạt (2001), Vệt sáng (2014) ▪ | |
130. Trần Nghi Hoàng | # | Mở cửa tử sinh (1997), Kỳ tích từ phương Đông [?] (2007), Nhật ký thời gian (2014) ▪ |
131. Xuân Hoàng | + | Du kích Sông Loan (1963), Trường ca sông Gianh, Từ tiếng võng làng Sen (1983), Đồng Hới (1984) ▪ |
132. Đặng Tiến Huy | Tình anh [?] (1994), Em lên xứ Lạng cùng anh [?] (2006) ▪ | |
133. Nguyễn Thành Huy | Tính cách Việt (2001) ▪ | |
134. Đinh Nho Huề | + | Việt Bắc kháng chiến (1949) ▪ |
135. Cầm Hùng | Những người con của bản (2000) ▪ | |
136. Đinh Hùng | + | Thần tụng (1954), Đường vào tình sử (1961), Lạc hồn ca (1968) ▪ |
137. Văn Công Hùng | Ngựa trắng bay về (2006), Lời vĩnh cửu (2009), Rừng vàng biển bạc (2013), Trường Sa (2014) ▪ | |
138. Lưu Đình Hùng | Giọng biển (2010) ▪ | |
139. Vũ Hùng | Trước núi Ngọc Linh (2005) ▪ | |
140. Vũ Trọng Hùng | Ngọn lửa nhỏ (2003) ▪ | |
141. Đặng Đình Hưng | + | Bến lạ (1984), Ô mai ▪ |
142. Hoàng Hưng | America ▪ | |
143. Nguyễn Thanh Hương | * | Đường chữ nhất [?] ▪ |
144. Vũ Xuân Hương | Dòng sông mở đất (2001) ▪ | |
145. Nông Thị Tô Hường | * | Hằn sâu trên đá (2008) ▪ |
146. Tố Hữu | + | Hoan hô chiến sĩ Điện Biên (1954), Ta đi tới (1954), Việt Bắc (1954), Quang vinh tổ quốc chúng ta (1955), Bài ca mùa xuân (1961), Trên đường thiên lý (1964), Chuyện em (1968), Một nhành xuân (1980), Đường của ta đi (1974); Ba mươi năm đời ta có Đảng (1960), Theo chân Bác (1970), Nước non ngàn dặm (1973) ▪ |
147. Trần Công Hữu | + | Những năm tháng ấy... Hải Phòng (2007) ▪ |
148. Inrasara | Những ngày rỗng; Chuyện người đời thường, Quê hương (1995), Lễ tẩy trần tháng Tư (2002), Chuyện 40 năm mới kể (2006), Sầu ca trên đồi cát Nam Kương (2014) ▪ | |
149. Đỗ Kh. | # | Bài thơ nhiều phong vị nước ngoài và địa phương màu mè tặng các bạn Việt của tôi (1994) Sài Gòn – Hà Nội – Đà Nẵng – Huế (1994), Tấm hình Zagreb, Đừng làm xạ thủ giật mình (2003), Chiến tranh đã chấm dứt từ lâu (2003) ▪ |
150. Dương Tam Kha | Anh hùng Lò Văn Giá (2003) ▪ | |
151. Đào Anh Kha | + | Hồ Chí Minh sự thật truyền kỳ (1990) ▪ |
152. Ngô Kha | + | Bài ca tự quyết, Mùa đông chiến tranh ở Huế, Hành trình, Mặc khải, Gió, Mặt trời mọc, Xác ướp; Ngụ ngôn của người đãng trí (1968), Trường ca Hòa bình (1969) ▪ |
153. Nguyễn Thụy Kha | Cực sóng (2011); Hà Nội tháng Chạp nóng, Mùa xuân trắng, Gió Tây Nguyên (1999), Năm tháng và chiều cao (2000), Những người xếp dỡ (2000), Biến tấu Souliko (2005), Lòng chảo (2011), Màu Quảng Trị (2011) ▪ | |
154. Phùng Văn Khai | Hoa bên cột mốc (2003) ▪ | |
155. Trần Tuấn Khải | + | Hai chữ nước nhà ▪ |
156. Nguyễn Minh Khang | Hành quân Trường Sơn (2008) ▪ | |
157. Lê Đăng Kháng | Khúc tráng ca của lửa (2014) ▪ | |
158. Cao Vị Khanh | # | Khúc đoạn trường (2001) ▪ |
159. Vũ Anh Khanh | + | Tha La xóm đạo (1949); Chiến sĩ hành (1949) ▪ |
160. Cao Đông Khánh | # + | Cánh đồng trầm thủy; Trường ca Vượt biển (1980), Anh hùng mạt vận, Di tản America ▪ |
161. Tạ Kim Khánh | Về miền thương nhớ (2005) ▪ | |
162. Bích Khê | + | Châu III ▪ |
163. Nguyễn Minh Khiêm | Hát với cánh đồng (2007), Đò dọc (2008), Cửa Tả (2010), Thỉnh chuông Đồng Lộc (2012), Người đàn bà điên vùng sông Mã hát (2012), Độc thoại cùng tượng Lý Công Uẩn (2013), Ruột đá nhiều gió hú (2013), Hát nơi cửa sóng (2013), Sau lá bồ đề (2011); Bầu trời màu hoa gạo (2005), Làng Thọ Lộc, Lê Lợi mài gươm, Hồi ức một con đường (2013) ▪ | |
164. Nguyễn Linh Khiếu | Lá non mùa Hà Nội (2010); Ban mai Diêm Điền (1999), Linh hương Hà Nội (2000), Khuôn mặt linh [?] (2006), Phồn sinh (2007) ▪ | |
165. Trần Đăng Khoa | Đi đánh thần hạn (1970), Làng quê, Trường ca Trừng phạt (1973), Khúc hát người anh hùng (1974), Trường ca Giông bão (1983) ▪ | |
166. Trần Khoái | Chìm nổi làng quê (2007) ▪ | |
167. Dương Kiền | # | Sáu mươi (1999) ▪ |
168. Huyền Kiêu | + | Bài thơ mừng đồng chiêm trũng khu Cháy được lúa mùa (1966), Người cụt tay ở cầu Bình Triệu (1975); Hồ Chí Minh - tinh hoa dân tộc (1944), Sóng gầm Côn Đảo (1960) ▪ |
169. Trần Tuấn Kiệt | Bài ca thế giới (1964), Ngôi đền cổ, Trường ca Đất, Triền miên ngâm khúc hồng hạc, Niềm hoan lạc của Thần linh và Địa ngục, Lạc đạo thi ▪ | |
170. Đông La | Tổ quốc - Nửa bàn chân đã dính bùn và máu (1998) ▪ | |
171. Đỗ Trung Lai | Thơ tự do ở Côn Đảo (2010) ▪ | |
172. Nguyễn Thị Ngọc Lan | * # | Chuyện của em và Trần Dần ▪ |
173. Yến Lan | + | Bình Định 1945 (1945), Bình Định 1947, 1957 - Hà Nội sang hè (1957), Mùa xuân lên cao (1958), Những ngọn đèn ngoại ô, Chiếc quả sơn; Én đào (1979), Khúc ruột miền Trung ▪ |
174. Bàng Bá Lân | + | Đói (1957) ▪ |
175. Huyền Lam | Phủ Quì ▪ | |
176. Nguyễn Viết Lãm | + | Những khúc ca về một dòng sông (1972) ▪ |
177. Mã Giang Lân | Hàm Rồng (2010) ▪ | |
178. Mạnh Lê | + | Người đánh thức đất đai (2006), Lửa Hàm Rồng (2007), Đất nước thuở Hùng (2008) ▪ |
179. Du Tử Lê | # | Khát vọng cho con (1964), Khởi đầu một kiếp (1969), Vỡ lòng cho một người con gái Mỹ (1969), Phúc âm nàng (1969), Du tử lê - thơ - sau nhiều tháng không – thơ (2011), Cuối năm - chuyện vãn với bệnh Thyroid (2011); Trường khúc Mẹ về biển Đông (1990) ▪ |
180. Văn Lê | Những người làm chủ biển Đông (2010), Bài ca người nhập cư (2011); Những cánh đồng dưới lửa (1997), Câu chuyện của người lính binh nhì (2006) ▪ | |
181. Vĩnh Quang Lê | Những lời ca chưa đủ (1981), Tốc độ lớn của tình yêu (1986), Một vé đi về ánh sáng (1996), Những câu trả lời ngắn nhất (1996), Thức dậy lúc không giờ ▪ | |
182. Tam Lệ | Thơ gì, Tổ khúc chim yến (2011), Người chuối (2012); Chàng Lau (2009), Người em Bách Việt (2010), Lạc vẹt (2010), Chúa phương Đông (2011) ▪ | |
183. Lý Phương Liên | * | Trò chuyện với Thúy Kiều (1970) ▪ |
184. Nguyễn Gia Linh | Lệ Chi hận sử (2001) ▪ | |
185. Nguyễn Thế Hoàng Linh | Bức thư gửi tới nhân loại hoặc Không cần đặt tên (2002), Viết tiếp một chuyện ảo (2002), Bức thư thứ hai gửi tới chính phủ, Đan Kô, Mong mọi người góp ý, Không viết về viết (2003), Không nghĩ ra tên (2003), Nhẹ (2004), Khúc hát đứa trẻ câm (2004), Cha giầu (2008), Cha nghèo (2008) ▪ | |
186. Vi Thuỳ Linh | * | 23 tháng 3 - nơi ánh sáng (2003), Paris đang yêu (2005), Kỳ ngộ xứ cầu vồng (2005), Cám ơn con (2005), Yêu cùng George Sand (2005) ▪ |
187. Viên Linh | # | Nghi hoặc nỗi gì (1978); Thủy mộ quan (1982) ▪ |
188. Hữu Loan | + | Tâm sự thủ đô (1950), Chuyện tôi về (1988) ▪ |
189. Thái Thăng Long | Gió rừng Sác (1995) ▪ | |
190. Vân Long | Hải Phòng - đêm mùa thu 1967 (1967), Biển Đông dậy sóng (2011) ▪ | |
191. Lê Xuân Lợi | Sử ca nước Việt (2010) ▪ | |
192. Lưu Trọng Lư | + | Giang hồ (1939), Đường ta đi thế đấy bạn lòng ơi (1975), Cánh vạc (1987), Bài ca tự tình; Từ vách này thời gian ta gõ (1978), Những dấu chân (1964) ▪ |
193. Trần Lưu | Tiếng còi tàu ngày ấy (1972) ▪ | |
194. Trần Vũ Mai | + | Bài ca chính thức về E. Hemingway, Ở làng Phước Hậu (1978), Nàng chim Lạc (1991) ▪ |
195. Vĩnh Mai | + | Quê hương (1960) ▪ |
196. Thế Mạc | + | Suối; Trường ca Núi Tỏ ▪ |
197. Lê Huy Mậu | Thời gian khắc khoải (2002), Khúc vô thanh (2010) ▪ | |
198. Nguyễn Đức Mậu | Trường ca Sư đoàn (1980), Bão và sau bão (1994), Mở bàn tay gặp núi (2008) ▪ | |
199. Lê Thị Mây | * | Tự khúc ánh sáng, Lửa mùa hong áo (2002), Người sau chân sóng (2011) ▪ |
200. Lưu Mêlan | * | Người đàn bà (2011), Hoa cho tháng mười (2011), Cuộc sống 1-10 (2011), Tấu khúc cho sự chết (2012), Những buổi chiều của chính ngày này (2012), Tuổi thơ (2013) ▪ |
201. Dương Kiều Minh | + | Bày tỏ (1990), Tựa cửa (2000), Những cuộc tiễn đưa, Những đoạn thơ không đầu - bỏ dở (2007), Những con đường cổ xưa (2008), Chạnh niềm thôn dã, Sực nhớ núi đồi, Khúc tưởng niệm, Mùa nghiêng đổ những ngày buồn bã, Niềm vọng niệm, Tự sự bên mùa (2010) ▪ |
202. Hồng Minh | Bác về đây hình ảnh của hòa bình (1955) ▪ | |
203. Ngô Minh | Truyền thuyết làng chân sóng (1986) ▪ | |
204. Nguyễn Hữu Hồng Minh | Vỉa từ (2004) ▪ | |
205. Nguyễn Nhật Minh | Echos (2009) ▪ | |
206. Trần Quốc Minh | Cuộc đời một nhà máy, Gió thổi từ biển (2006) ▪ | |
207. Trần Hồng Minh | Bến rừng [?] ▪ | |
208. Trần Nhuận Minh | Miền đông (1971), Mùa xuân thứ nhất (1971), Một trăm bước cuối cùng (1979), Thành phố bên này sông (1982), Đá cháy (1985), Bản Xônat hoang dã (2003), 45 khúc đàn bầu của kẻ vô danh (2007) ▪ | |
209. Vũ Đình Minh | + | Tình con trong lòng mẹ ▪ |
210. Từ Thế Mộng | + | Má thương yêu (2005) ▪ |
211. Nguyễn Thanh Mừng | Hào phóng thềm lục địa (2010); Khởi hành cùng ba mươi chín mùa xuân (2005) ▪ | |
212. Giang Nam | Người anh hùng Đồng Tháp (1969), Ánh chớp đêm giao thừa (1998), Sông Dinh mùa trăng khuyết (2002) ▪ | |
213. Liên Nam | Núi rừng mở cánh [?] (1972), Trên cát trắng (1973), Tiếng hát mùa màng (1980), Truyền thuyết biển đổi màu (2000) ▪ | |
214. Ngô Quang Nam | Trường ca ngày vui thế kỷ (1975) ▪ | |
215. Nguyễn Hoàng Nam | # | Làm cha (1995) ▪ |
216. Trần Văn Nam | # | Ngược dòng vạn dặm trường giang (1966) ▪ |
217. Đặng Ngọc Nga | Ái Thiên Quốc con ơi nguôi giấc nhé (1996) ▪ | |
218. Phạm Ngà | Đi dọc thời mình (1986), Độc thoại mưa (2010) ▪ | |
219. Nh. Tay Ngàn | # + | Nỗi Liên đen tối vô cùng (1973), Thành phố chim hồng, Quê hương của ngực ▪ |
220. Lê Văn Ngăn | + | Sóng vẫn đập vào eo biển (1972) ▪ |
221. Hồ Thanh Ngân | Nhớ Phú Yên (2012) ▪ | |
222. Thuận Nghĩa | # | Níu xưa lục bát đôi câu (2010) ▪ |
223. Ngô Nguyên Nghiễm | Giữa đêm trăng tiếng mõ chợt rao sanh vi tướng tử vi thần (2012) ▪ | |
224. Anh Ngọc | Khúc khải hoàn của đất đai (1972); Sóng Côn Đảo (1975), Sông núi trên vai (1977), Sông Mê Công bốn mặt (1981), Điệp khúc vô danh (1983) ▪ | |
225. Hồ Đăng Thanh Ngọc | Hoa đăng (2012) ▪ | |
226. Lữ Huy Nguyên | + | Cô Tứ tóc vàng (1971); Dấu chân đồng đội (1974); Yên Thế (2002) ▪ |
227. Ma Trường Nguyên | Mát xanh rừng cọ (1985) ▪ | |
228. Thạch Trung Tuệ Nguyên | Đi (2011); Khúc tấu rối bù (2011) ▪ | |
229. Khổng Vĩnh Nguyên | Đêm phượng hoàng trở dạ, Lửa gầm Nhật Tảo (2011) ▪ | |
230. Vĩnh Nguyên | Nhịp cầu đất nước (1999) ▪ | |
231. Uyên Nguyên | # | Quê hương: Khí hậu (2015); Bài thơ vô hạn (2000) ▪ |
232. Đào Nguyễn | Hải Phòng trở lại (1967) ▪ | |
233. Dung Nham | # | Lời tình mùa xuân (1968), Kể cho nhau nghe (1999) ▪ |
234. Nguyễn Quang Nhật | # | Hùng Việt sử ca (2009) ▪ |
235. Nguyễn Hữu Nhật | # | Cuộc chiến còn đang ở kiếp này (1998), Mùa xuân trong tù (1998), Hoàng Sa hành ▪ |
236. Tô Nhuần | + | Ru xanh áo lính (2006), Khát vọng (2009) ▪ |
237. Trần Nhương | Người làm ra cổ tích (2008) ▪ | |
238. Nguyễn Anh Nông | Gửi Bin Ghết - Bill Gates - và trời xanh (2008), Trường Sơn (2009), Trò chuyện với cha con Cu Lập Sơn (2011), Lập Thành (2012), Đất ấm (2015) ▪ | |
239. Đỗ Xuân Oanh | + | Đi tìm mùa xuân ở khoảng giữa (1970) ▪ |
240. Nguyễn Trọng Oánh | + | Một đêm ở Cồn Cỏ ▪ |
241. Điền Ngọc Phách | Sải cánh M’Ling (1998), Tráng khúc Lô Giang (2015) ▪ | |
242. Chu Ngọc Phan | Thần tích Đa Mai (2005), Khúc hát thành Xương Giang (2005), Làng trong lũ (2009) ▪ | |
243. Nguyễn Nhược Pháp | + | Sơn Tinh Thủy Tinh (1935) ▪ |
244. Trương Trung Phát | Nhân thảo (2010), Xứ tre (2012), Ánh sáng (2014) ▪ | |
245. Mai Văn Phấn | Mười bài tập mùa xuân, Cửa mẫu (2010), Tỉnh dậy trong mưa (2013), Tĩnh lặng (2013); Người cùng thời (1999), Những bông hoa mùa thu (2009), Hình đám cỏ (2010) ▪ | |
246. Duy Phi | + | Cánh buồm mở hướng (1983), Slíu - hoa thơm rừng vắng (1992) ▪ |
247. Thế Phong | Nếu anh có em là vợ (1956), Đơn côi khúc 2 (2009) ▪ | |
248. Truy Phong | + | Một thế kỷ - Mấy vần thơ (1956) |
249. Ngô Văn Phú | Ngọn giáo búp đa (1978), Mùa thu nhớ Bác, Màu đỏ ngón tay (2000), Hà Nội tháng 12 (2003) ▪ | |
250. Nguyễn Ngọc Phú | Trường ca Biển, Ngã ba Đồng Lộc, Con đường cá ▪ | |
251. Nguyễn Khắc Phục | Hành trình trên đất nước, Cảm giác Luy Lâu; Con mắt bão (1967), Kể chuyện ăn cốm giữa sân (1973), Bài ca nữ thần Jang Hơ ri (2001), Vỏ ốc, Đừng ca hát nữa ▪ | |
252. Chân Phương | # | Trường ca ngũ thập (2012), Hành trình siêu thực từ chủ thể về tự tính (2013), Trường ca đại tuyết (2014) ▪ |
253. Khánh Phương | * | Đọc Chú Đại Bi (2013) ▪ |
254. Hoài Quang Phương | Ngôi nhà của mẹ (2005), Vầng trăng biển (2009), Dòng sông nhân trung (2013), Hạt ánh sáng nẩy mầm (2014) ▪ | |
255. Lê Duy Phương | Vinh (2005), Nước mắt ▪ | |
256. Nguyễn Bình Phương | Khách của trần gian (1996) ▪ | |
257. Nguyễn Hoài Phương | # | Đừng (2007), Đọc thơ (2007), Những mảnh đời và những mảnh đời (2009) ▪ |
258. Nguyễn Nhuận Hồng Phương | Khúc hát Mê linh (2003) ▪ | |
259. Trúc Phương | Những hạt cát không tên (1983) ▪ | |
260. Trung Phương | Huyền thoại biển và Tàu Không số (2008) ▪ | |
261. Thái Viễn Phương | # | Thuyền sông đêm (2003); Nhật ký Tần Thủy Hoàng (2003) ▪ |
262. Viễn Phương | + | Chiến thắng Hòa Bình (1953), Nhớ lời di chúc (1972) ▪ |
263. Việt Phương | Ta nhìn trời đêm nay và ta đọc (1969), Muôn vàn tình thân yêu trùm lên khắp quê hương (1969) ▪ | |
264. Y Phương | Chín tháng (1998), Hồi ức chiến tranh, Đò trăng (2008) ▪ | |
265. Hoàng Đình Quang | Làng Sơn Cốt của tôi [?], Những người mất tích (2013) ▪ | |
266. Hồng Thanh Quang | Những khúc hát đi tìm đồng đội ▪ | |
267. Lê Huy Quang | Hải Phòng (1972); Hồ Chí Minh (1970), Hồi ức tuổi hai mươi (1992), Tuổi học trò, Mắt quê, Tóc quê, Một thời để nhớ ▪ | |
268. Đỗ Trung Quân | Tạ lỗi Trường Sơn (1982) ▪ | |
269. Phùng Quán | + | Tiếng hát trên địa ngục Côn Đảo (1955), Thơ cái chổi - Chống tham ô lãng phí (1956); Tôi muốn mời đến tổ quốc tôi ▪ |
270. Thường Quán | # | Dấu nước (2006) ▪ |
271. Phan Quế | Tên đất tên làng (1999), Cổ kính và phóng túng (2001), Vầng nguyệt thảo (2003) ▪ | |
272. Thanh Quế | Người lính đi đầu (2003) ▪ | |
273. Bùi Minh Quốc | Bài thơ về hạnh phúc (1969) ▪ | |
274. Lê Anh Quốc | Khoảng trời người lính (2000) ▪ | |
275. Lê Minh Quốc | Thơ của người không chịu lớn (2011); Hành trình của con kiến (2005) ▪ | |
276. Nguyễn Ái Quốc | + | Địa dư nước ta (1942), Lịch sử nước ta (1942) ▪ |
277. Bùi Kim Quy | Rẻo đất đen (1995), Trường ca Sông Bưởi (2003), Tiếng súng Ngọc Trạo ▪ | |
278. Đỗ Quyên | # | Em về (1993), Vô cảm (1993), Thi đàn (1994), Nhật ký ba ngày đêm (1995), Nhật ký không ngày tháng (1995), Nói với em khi đã ở rất gần (1996), Phóng tác từ tiểu thuyết (2007); Năm bông hồng vàng và một mùa Giáng sinh chìm lặng (1994), Năm năm lìa nước (1995), Paris - nửa tuần trăng (1995), Lòng hải lý (1997), Đống chữ (1999), Buồn muộn cùng thế kỷ (2000), Bài thơ không thuộc về ai (2001), Biển đỡ (2002), Ba người nữ một mùa thu (2003), Thơ thời gian (2005), Trường ca Thơ sao (2009), Trường ca Tình ái (2010), Trường ca Thơ (2010), Trăm thi điệu (2011), Sách xanh (2013) ▪ |
279. Hoàng Quý | Ngẫu hứng qua Mường (1982); Kịch câm và trò chơi, Đối thoại trắng (2009), Những ngấn bùn trên mũi chân Tổ quốc (2011) ▪ | |
280. Nguyễn Hữu Quý | Sinh ở cuối dòng sông (2003), Vạn lý Trường Sơn (2009), Hạ thủy những giấc mơ (2013) ▪ | |
281. Phạm Thái Quỳnh | Những bông hoa mặt trời (2002), Đi trong sen ngát bóng xanh (2004), Thăng Long ngàn trượng chiếu muôn đời (2010) ▪ | |
282. Xuân Quỳnh | * + | Thơ viết cho mình và những người con gái khác (1970), Những năm tháng không yên, Lời từ giã của Trung đoàn Thủ đô, Hát với con tàu (1976) ▪ |
283. Hoàng Rô | Trước tượng đài Brodsky (2014) ▪ | |
284. Nguyên Sa | # + | Nhìn em - nhìn thành phố - nhìn quê hương ▪ |
285. Thi Sảnh | Cội nguồn của lửa ▪ | |
286. Trần Vàng Sao | Bài thơ của một người yêu nước mình (1967), Bản thánh ca của một tên hề mất trí là thi sĩ hay là sự tích tôi làm hề (1981), Người mất trí hát (1982), Ngậm ngải tìm trầm (1983), Người đàn ông bốn mươi ba tuổi nói về mình (1984), Những ngày tôi còn nhỏ ở Vỹ Dạ (1985), Người đàn ông mất trí và con chó con chưa mở mắt (1989), Sự tích hòn bi của tôi (1991), Tau chưởi (1997), Gọi tìm xác đồng đội (2012) ▪ | |
287. Trần Hải Sâm | Âm vang Cự Nẫm ▪ | |
288. Huyền Sâm | Dòng suối yêu thương (1974) ▪ | |
289. Phạm Văn Sau | Lục bát Trà (2011) ▪ | |
290. Phạm Sỹ Sáu | Ra đi từ thành phố (1994), Giữa ngày và đêm ▪ | |
291. Lê Ái Siêm | Hoa dại (2004) ▪ | |
292. Lê Quang Sinh | Xin làng trồng lại cây đa (2000), Đồng hát ▪ | |
293. Băng Sơn | + | Cuộc đời một thị trấn (1961) ▪ |
294. Chu Sơn | Cuộc nói chuyện dài với đứa văn nô (2011) ▪ | |
295. Lê Đăng Sơn | Hoa bất tử (2008) ▪ | |
296. Nguyễn Đức Sơn | Ngưỡng mộ (1965) ▪ | |
297. Nguyễn Minh Sơn | Miền rừng nhiều gió (2002) ▪ | |
298. Nguyễn Thái Sơn | Chiến tranh chín khúc tưởng niệm (2008), Bào chữa cho thần chết [?] ▪ | |
299. Nguyễn Trung Sơn | Khát vọng (2011) ▪ | |
300. Trịnh Sơn | Đứa bé (2009), Tuổi trẻ (2009), Đứa bé trở lại (2010), Tập chết (2010), Đứa bé hư (2011), Điếu cày ca (2011), Có những cơn mưa không nhà (2011), Điếu cày ca (2014); Đời đã ra khơi đời không về nữa (2011) ▪ | |
301. Trần Ngọc Tam | Những con chim bay đi (2008) ▪ | |
302. Lê Vĩnh Tài | Cầm sông Đà trên tay và hát, Lê Vĩnh Tài & liên tưởng (2006), Đêm và những khúc rời của Vũ (2008), Thờ-ơ-thơ¸ Thơ 1 - 50 & lời kết (2008), Lê Vĩnh Tài... [?] (2009), Và như những cuộc đi, Có lẽ đã quá trễ hay là ai sẽ đến hôm nay, Ăn của rừng rưng rưng nước mắt... [hay: đất không thể nuôi họ được nữa!] (2011), Và những cuộc thiên di (2012), Lời của một cánh đồng (2012), Âm hộ (2012), Đêm và những khúc rời bóng tối (2013), Đêm và những khúc rời của chữ (2013), Bài thơ cuối năm 2013 (2014), 20 bài thơ (2014), Bài trường ca cho một người đã chết nhưng vẫn còn sống trong sự thật (2014), 9 đoạn lịch sử, hay cái lưỡi bò khốn nạn của dân tộc (2014), tôi, ôi, thôi... và 10 bài thơ hậu hiện đại (2014); Vỡ ra mưa ấm (2005), Trường ca cho quê hương của một ngàn năm trước (2008), Thơ hỏi thở (2008), Làm thơ (2012), Cánh đồng bất nhân - (Trường ca cho cánh đồng Tiên Lãng) (2012) ▪ | |
303. Ngô Văn Tao | # | Thành tựu của binh đao, Quê chàng là Ithaque; Hoàng tử rơm (2010) ▪ |
304. Nguyễn Văn Tao | Nhịp điệu xanh (2004), Lửa thức (2011) ▪ | |
305. Nguyễn Trọng Tạo | Tản mạn thời tôi sống (1981), Mười bài thơ và một lời ước muốn (1981); Con đường của những vì sao - Trường ca Đồng Lộc (1981), Tình ca người lính (1984) ▪ | |
306. Huỳnh Minh Tâm | Bài ca của biển [?] (2011) ▪ | |
307. Phạm Minh Tâm | Ký ức Trường Sơn (2008), Có một thời như thế (2008) ▪ | |
308. Trần Trúc Tâm | Nhật ký hành quân, Nước sông Thu đang cuồn cuộn đổ về, Mẹ - người giữ lửa ▪ | |
309. Vương Tâm | Những nhịp cầu mùa thu (2009) ▪ | |
310. Vũ Đức Tân | Đất sóng (2007), Đảo trắng (2010), Tình yêu có gương mặt buồn (2011) ▪ | |
311. Bùi Ngọc Tấn | + | Đầu cầu (1966) ▪ |
312. Kiệt Tấn | # | Dòng sông và con thuyền hai mươi tuổi (1965); Việt Nam thương khúc (1999) ▪ |
313. Vỵ Tế | Bài ca bên dãy núi Răng Cưa (2013) ▪ | |
314. Lê Đại Thanh | + | Bài ca con người ▪ |
315. Phan Trung Thành | Đồng hồ một kim (2006), Mười viên gạch; Ăn xà bông (2010) ▪ | |
316. Tô Ngọc Thạch | Tổ khúc Xibiri ▪ | |
317. Liêu Thái | Những bào thai lịch sử (2012) ▪ | |
318. Ngô Thái | Con cháu Lạc Hồng trên đỉnh Pa Pông (2011) ▪ | |
319. Trần Anh Thái | Đổ bóng xuống mặt trời (1999), Trên đường (2004), Ngày đang mở sáng (2007) ▪ | |
320. Phù Thăng | + | Hoa vạn thọ (1960) ▪ |
321. Hoàng Chiến Thắng | Lời đá núi (2010) ▪ | |
322. Mai Nam Thắng | Cổ tích làng cát ▪ | |
323. Nguyễn Quyết Thắng | Lẽ sống thật là đơn giản | |
324. Trần Thị Thắng | * | Bà mẹ Quảng Nam (1998) ▪ |
325. Hồ Bá Thâm | Dưới tượng đài Lê-nin viết bài thơ đất nước (1996), Có một Trường Sơn như thế (2005), Bài ca dựng tượng đài Đổi mới (2004), Một huyền thoại (2002), Trăn trở tháng Tư này (2013); Những khúc nhạc trầm 30 tháng Tư (2010), Nhịp cầu tháng Tư và nỗi nhớ (2010), Người đi trước thời gian (2011), Nỗi lòng và cuộc chiến (2011), Người là ai? (2011), Người khai phá – gieo hạt ươm mầm (2011), Người chiến sĩ âm thầm (2011), Tên con là Trường Sơn (2011), Nỗi đau nơi đầu sóng (2012) ▪ | |
326. Đặng Thân | Từ điển thi X/X loại [chúng sinh] ▪ | |
327. Thao Thao | + | Ải Bắc (1941) ▪ |
328. Thanh Thảo | Thử nói về hạnh phúc (1972), Một người lính nói về thế hệ mình (1973), Viết trên đường số 1 (1975), Một trăm mảnh gỗ vuông (1984); Những người đi tới biển (1976), Trẻ con ở Sơn Mỹ (1978), Những nghĩa sĩ Cần Giuộc (1980), Bùng nổ của mùa xuân (1981), Đêm trên cát (1982), Trò chuyện với nhân vật của mình (1983), Cỏ vẫn mọc (1983), Khối vuông ru-bích (1984), Metro (2009), Trường ca Chân đất (2012), Đám mây hình người thợ săn và con chó (2014), Dạ - Tôi là Sáu Dân 2014) ▪ | |
329. Lê An Thế | # | Tôi biết (2007), Khi lửa đã nằm ngoài cây đuốc (2008) ▪ |
330. Nguyễn Đình Thi | + | Bài thơ Hắc Hải (1958) ▪ |
331. Quỳnh Thi | # | Mùa chuộc tội (2002) ▪ |
332. Xuân Thiêm | Xuôi dòng Nậm Na (1964) ▪ | |
333. Ôn Quang Thiên | Người dẫn đường (2000) ▪ | |
334. Phạm Công Thiện | # + | Ngày sanh của rắn (1966), Trường giang Mỹ Tho (1980), Thơ cho khoảng trống (1989), Trường ca Cù Lao Rồng (2000) ▪ |
335. Tạ Hữu Thiện | + | Đuổi đám mây mù (1956), Hỡi các đóa hoa xương hoa thịt (1957) ▪ |
336. Nguyễn Xuân Thiệp | # | Ánh trăng (1980), Mưa ở đây như mưa ở quê nhà (1980), Tôi cùng gió mùa ▪ |
337. Đặng Xuân Thiều | + | Vô sản diễn ca ▪ |
338. Nguyễn Quang Thiều | Đêm gần sáng (1988), Đoản ca về buổi tối, Dưới trăng và một bậc cửa (1992), Chuyển dịch màu đen (1995), Bài ca những con chim đêm (1997), Mười một khúc cảm; Những người lính của làng (1981), Nhịp điệu châu thổ mới (1995), Nhân chứng của một cái chết (1998), Hồi tưởng, Cây ánh sáng (2003), Lò mổ (2009), Bí ẩn thành Cổ Loa, Bi ca về một thị xã bị mất tích ▪ | |
339. Trương Thìn | + | Mấy cõi rong vui (2004) ▪ |
340. Hữu Thỉnh | Sức bền của đất (1975), Đường tới thành phố (1978), Trường ca Biển (1994), Đất ngày thường ▪ | |
341. Lê Vĩnh Thọ | Thử phác họa chân dung tình yêu (1974) ▪ | |
342. Huy Thông | + | Tiếng địch sông Ô (1935), Tần Hồng Châu (1935), Anh Nga (1936), Cái Én (1966) ▪ |
343. Vũ Duy Thông | Thành phố vùng đồi khói trắng (1975) ▪ | |
344. Anh Thơ | * + | Con đã về nơi Bác ở ngày xưa (1969) ▪ |
345. Huệ Thu | * # | Đầu non mây trắng (1998), Cuối biển mù sương (2010) ▪ |
346. Lê Anh Thu | Chuyện kể về đôi trai gái đầu tiên ▪ | |
347. Trần Lệ Thu | * | Khoảng trời thương nhớ [?] ▪ |
348. Trần Nhật Thu | + | Trò chuyện với năm cô gái trên đồi Năm Cô (1973) ▪ |
349. Dương Thuấn | Ngày mai hoa không nở (1991), Mười bẩy khúc đảo ca (2002), Bi phẫn ▪ | |
350. Hoàng Vũ Thuật | Bài thơ ban mai (1981) ▪ | |
351. Sương Biên Thùy | # | Trường ca cho Huế mùa xuân (1971) ▪ |
352. Đinh Thị Như Thúy | * | Nơi ngày đông gió thổi (2010) ▪ |
353. Võ Thị Phương Thúy | * | Trăng ca (2010), Cỏ hát (2011) ▪ |
354. Nguyễn Quang Thuyên | Chiếc gương cuộc đời [?] (2001), Khát vọng biển (2013) ▪ | |
355. Chu Ngạn Thư | # | Thành phố vĩnh biệt (1975) ▪ |
356. Nguyễn Hoàng Anh Thư | * | Hành trình giấc mơ ▪ |
357. Phạm Thiên Thư | Động hoa vàng (1971), Trại hoa đỉnh đồi (1975), Hát ru Việt sử thi (2009) ▪ | |
358. Nguyễn Đăng Thường | # | Những nụ hồng của máu (1991), Tiễn một người vào dĩ vãng đậm màu (2008), Nở ngày (2009) ▪ |
359. Trần Mạnh Thường | Lời chào (1987) ▪ | |
360. Nguyễn Vũ Tiềm | Văn đàn bi tráng (2008), Mưa phồn thực và châu thổ sông Hồng (2011) ▪ | |
361. Đặng Bá Tiến | Rừng cổ tích (2013) ▪ | |
362. Lê Hưng Tiến | Ễn lên đêm (2011) ▪ | |
363. Từ Nguyên Tĩnh | Trường ca Hàm Rồng (1970) ▪ | |
364. Nguyễn Trọng Tín | Chân dung người du kích (1985) ▪ | |
365. Nguyễn Quang Tính | Tình yêu người giữ đất (1985) ▪ | |
366. Thanh Tịnh | + | Đi từ giữa một mùa sen (1973) ▪ |
367. Đỗ Quý Toàn | # | Đêm nàng (1965) ▪ |
368. Nguyễn Khánh Toàn | Con Hồng cháu Lạc (2010) ▪ | |
369. Nguyễn Thanh Toàn | Hải Phòng (1966) ▪ | |
370. Thành Tôn | # | Ta như một hàm hồ, Con mồi (2000) ▪ |
371. Đặng Tấn Tới | Tuyệt huyết ca (1972) ▪ | |
372. Nguyễn Hoàng Tranh | # | Thơ cho người chết (2008) ▪ |
373. Nam Trân | + | Sầm Sơn trường hận (1932) ▪ |
374. Trần Huyền Trân | + | Hải Phòng 19-11-1946 (1946) ▪ |
375. Nguyễn Hương Trâm | Hà Nội – Thăng Long (1983) ▪ | |
376. Nguyễn Trác | Một khúc ca Mỵ Châu (1985) ▪ | |
377. Hưởng Triều | + | Hành trình (1970), Bài ca khởi nghĩa (1973) ▪ |
378. Đông Trình | Từ chiếc tao đời mẹ ru (1986) ▪ | |
379. Hoàng Bình Trọng | Người anh cả của toàn quân (2009) ▪ | |
380. Vương Trọng | Tà Sanh (1984), Tre ơi (1990), Lỗi hẹn bằng lăng tím (2007); Hơi thở rừng Hồi, Đảo chìm (1994), Hà Nội của tôi (2008) ▪ | |
381. Lê Văn Trung | Bi khúc (2009) ▪ | |
382. Vương Trung | + | Sóng Nậm Rốm (1980) ▪ |
383. Huy Trụ | Trường ca Sông Mã (2008) ▪ | |
384. Nguyễn Hải Trừng | + | Tiến lên toàn thắng (1968) ▪ |
385. Nguyễn Xuân Trường | Đi về đồi Cúc Hoa (2005) ▪ | |
386. Phạm Xuân Trường | Ấn tượng trong tôi (2010) ▪ | |
387. Phạm Công Trứ | Làng phố giao duyên (2009) ▪ | |
388. Võ Văn Trực | Người anh hùng đất Hoan Châu (1976), Ngày hội của rạng đông (1978), Hành khúc mùa xuân (1980) ▪ | |
389. Đỗ Minh Tuấn | Đi hết tiếng đàn bầu (1975), Trang thơ của lính (1977), Nhật ký những ngày xa, Tôi - một cây đàn, Khi người khách ngang qua thành phố, Mẹ tôi - người hay lo (1990); Du lịch Bella (1992) ▪ | |
390. Hoàng Anh Tuấn | # + | Điệu nhạc tắt đèn, Về Provins, Mùa xuân riêng tư, Quà Noel 88 tặng Như Hồng ▪ |
391. Hoàng Ngọc Tuấn | + | Thư thi - Thư về Đường Sơn Cúc ▪ |
392. Mai Anh Tuấn | Ngôi sao cho mầm cây đang mọc ▪ | |
393. Lê Nghĩa Quang Tuấn | # | Cuốn tùy bút của Khái Hưng, Người tình của đất, Dân chơi, Quán gió, Chói lọi, Trên đường về ▪ |
394. Ngưyễn Anh Tuấn | Đoản khúc hoa ban (2008), Một góc nhìn Trung Quốc (2008) ▪ | |
395. Nguyễn Như Tuấn | Kinh hồng (2008) ▪ | |
396. Thanh Tùng | Phương Nam hành (2004) ▪ | |
397. Minh Tuyền | + | Tạo hóa và nhân loại (1942) ▪ |
398. Thanh Tâm Tuyền | # + | Đêm (1964), Mặt trời tìm thấy (1964), Ngôi nhà đỏ - trăng hồng (1972), Thơ mừng năm tuổi (1972), Từ những ý thơ thấp thoáng (1978) ▪ |
399. Trần Thế Tuyển | Phía sau mặt trời (2008) ▪ | |
400. Phan Thị Trọng Tuyến | * # | Đi xe đò loay quanh (2004) ▪ |
401. Trần Dạ Từ | # | Làm thơ không biết mệt (1972) ▪ |
402. Lưu Xuân Tự | Đường tới mùa xuân ▪ | |
403. Dương Tường | Mea Culpa (1992) ▪ | |
404. Phạm Nguyên Tường | Quang gánh (2000) ▪ | |
405. Vũ Xuân Tửu | Khúc hát người khai hoang (1998); Chuyện anh thuyền chài Trần Văn Sông (2008), Trên xe mô-tô Su-zu-ki, ta đi (2009), Đất Mèo Vạc (2009), Pây Nà Hang (2009), Phù sa xanh (2010), Dòng suối du ca (2013) ▪ | |
406. Kiều Văn | Trường ca Lê Đan (1999) ▪ | |
407. Nguyễn Thanh Văn | Chatting với Tịnh Tâm – Canada, Thơ của một gã tóc bạc gửi một bạn đọc trẻ vô danh ▪ | |
408. Nguyễn Trọng Văn | Tổ quốc - đường chân trời (2010) ▪ | |
409. Lê Thị Thấm Vân | * # | IDEN(tôi)TY, Khoang 1993–2008 ▪ |
410. Chế Lan Viên | + | Vàng Sao (1942), Chào mừng (1950), Nhật kí một người chữa bệnh, Đi ra ngoại ô, Tiếng hát thằng điên trong dinh Độc Lập, Tàu đến, Tàu đi, Cành phong lan bể, Nghĩ về thơ - II (1965), Suy nghĩ 1966 (1966), Trận tuyến này cao hơn cả màu da (1967), Nghĩ suy 68 (1968), Phác thảo cho một trận đánh một bài thơ diệt Mỹ (1970), Ta nhận vào ta phẩm chất của Người (1971), Tuyên bố của mỗi lòng người - khẩu súng - cành hoa (1972), Nghĩ về nghề - nghĩ về thơ - nghĩ (1972), Đường sáng tuyệt vời (1973), Sổ tay thơ (1973), Di chúc của Người (1976), Thần chiến thắng (1979); Chuỗi thơ anh Trỗi (1968), Tùy bút một mùa xuân đánh giặc (1972), Thời sự hè 72 - bình luận (1972), “Phản diễn ca” hay “Phản diện ca” về học thuyết Ních Xơn (1972), Ngày vĩ đại (1975), Thơ bổ sung (1975), Cách mạng - chương đầu (1976), Thơ bình phương - Đời lập phương (1980) ▪ |
411. Nguyễn Viện | Huyễn tượng xứ tù mù (2012) ▪ | |
412. Nguyễn Hữu Viện | # | Chân dung biện chứng người tình (2002); Trường ca Hoàng Sa – Trường Sa (2009) ▪ |
413. Bằng Việt | Trở lại trái tim mình (1967), Trò chuyện với thành phố của đời mình (1978) ▪ | |
414. Nguyễn Quốc Việt | Đảo Phú Quốc [?], Miền đất nghiêng về phía mặt trời [?] ▪ | |
415. Phan Cung Việt | Rú Hồng ▪ | |
416. Bùi Chí Vinh | Mở, Khép, Mẹ và con (2007), Bài cáo hậu bình Ngô (2009), Lai lịch một bản hiến pháp (2009) ▪ | |
417. Đỗ Vinh | Hoàng Hoa Thám - một vùng rừng (1986) ▪ | |
418. Nguyễn Thế Vinh | Tiếng chim gọi mùa (1999), Đồng chiêm (2000) ▪ | |
419. Trần Thế Vinh | Về nơi anh ở (2004) ▪ | |
420. Tất Vinh | + | Bản tình ca cuối cùng (1961) ▪ |
421. Ngân Vịnh | Phía hoàng hôn yên tĩnh (2002) ▪ | |
422. Lê Văn Vọng | Cơn lốc xanh (2006) ▪ | |
423. Nguyễn Bùi Vợi | + | Bông hoa mẫu giáo - Phùng Thị Tường, Bông hoa mẫu giáo - Nguyễn Thị Cát (1963); Thanh Chương tráng khúc (2003) ▪ |
424. Anh Vũ | + | Quan họ ra nguồn (1982), Lòng chảo khác (2006), Tình chợ tình, Mặt trời trắng (2012) ▪ |
425. Bùi Minh Vũ | Đâu rồi bầy chim nhông ăn trái đa (2011) ▪ | |
426. Lưu Quang Vũ | + | Đất nước đàn bầu (1983), Sông Hồng, Sông Hồng – lời từ giã của trung đoàn Thủ Đô, Sông Hồng – hồi ức của một nghĩa binh già, Sông Hồng - năm mẹ sinh em, Năm 1954, Những gương mặt ▪ |
427. Phan Vũ | Em ơi - Hà Nội phố (1972), Bao giờ về Sài Gòn (2011) ▪ | |
428. Tạ Vũ | + | Sông Đà (2001); Vầng sen Hàm Rồng (1975), Trên dòng sông cổ (1973) ▪ |
429. Thanh Vũ | Tên của em cũng bắt đầu bằng: một phụ âm ▪ | |
430. Vũ Anh Vũ | Những mẩu rời của Nghĩ (2009), Những di cảo tối (2011) ▪ | |
431. Trần Hoàng Vy | Khúc hát dòng sông (2007) ▪ | |
432. Nguyễn Lương Vỵ | # | Âm âm đáy vực (2002), Thần sầu (2002), Một mình (2005), Âm vọng quốc âm (2009), Thất huyền âm - người muôn sau (2009), Bốn câu thất huyền cầm (2011) ▪ |
433. Lê Anh Xuân | + | Nguyễn Văn Trỗi (1968) ▪ |
434. Lý Hoài Xuân | Trường ca Nguyễn Du (2009) ▪ | |
435. Tạ Hữu Yên | + | Gửi người bên kia chiến lũy (1950), Bài thơ chính nghĩa (1950), Ngọn súng biên phòng (1983), Sấm dậy trưa hè (1984), Thung lũng lửa và hoa (1988) ▪ |
436. Ngu Yên | # | Ly nước xanh có mùi bạch hà, Trong khi chờ mở mắt (1987), Tạp ghi về thơ (2006), Sách tôi mất trang (2008), Ngày nói với chết (2013), Trồng xoài ra cam (2013), Một tỷ hai trăm lẻ chín triệu con đường đi tìm chìa khóa (2014), Pariseine (2014), Chiến trận: người và kiến - tự học (2014), Cuội với trăng: nói dối về sự thật đã dối (2014), Đại đế và người xuôi sông (2014), Người mua kẻ bán Chúa (2014), Nơi tôi sinh ra trưởng thành và già dần với con chó câm (2014), Khói an nhiên đọc báo điểm tâm (2014), Bí mật tình yêu không có trong thơ tình (2015), Đống Đa hát bộ đá gà… (2015); Hỡi ơi (1990) ▪ |
437. Tô Thùy Yên | # | Chiều trên phá Tam Giang (1972), Hề - ta trở lại gian nhà cỏ (1972), Ta về (1985), Mùa hạn (1979), Tàu đêm (1980), Bất tận cuộc đời hung hãn đó (1992), Giã biệt (1993), Con chim bói cá trong tàn tối [?] (1994), Ánh tàn dư, Nhà xưa - lửa cất ủ (1997) ▪ |
438. Hoàng Yến | + | Hắn (1957), Trên ngã ba mây (1988) ▪ |