Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khải Đơn
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Mão Xuyên
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Thịnh
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Hồng
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Trứ
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yên Thao
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Về một thái độ vị chủng văn hóa (Trao đổi với tác giả Trần Ngọc Thêm về công trình “Tìm về bản sắc văn hoá Việt Nam”- NXB Giáo dục, xuất bản lần thứ nhất 1996)
Đỗ Minh Tuấn
Những năm gần đây, ở nước ta đã xuất hiện một số công trình có tính chất chuyên ngành văn hoá với cách tiếp cận mới và hệ thống tri thức mới đem lại cho độc giả một cái nhìn sâu sắc hơn, khoa học hơn về văn hoá dân tộc như các công trình của Ðoàn Văn Chúc, Phan Ngọc, Trần Quốc Vượng, Trần Ngọc Thêm, v.v. trong đó công trình Tìm về bản sắc văn hoá dân tộc của Trần Ngọc Thêm có nhiều đóng góp về hệ thống hoá tư liệu và sự tìm kiếm góc nhìn mới với những tư liệu đã định hình. Lần đầu tiên có một công trình mang tham vọng bao quát toàn cảnh văn hoá Việt Nam bằng phương pháp tiếp cận hệ thống, tập hợp một cách khá đầy đủ và chi tiết các tư liệu chuyên ngành liên quan đến các lĩnh vực khoa học xã hội khác như khảo cổ học, khoa học lịch sử, dân tộc học, xã hội học, tôn giáo, văn học… rất có ích cho những ai muốn nghiên cứu về văn hoá Việt Nam.
Ðó là những đóng góp đáng trân trọng ghi nhận như là một trong những viên gạch đầu tiên lát trên con đường xây dựng một khoa học về văn hoá. Mặt khác, những nỗ lực phát triển các quan điểm mới về nguồn gốc Việt của nhiều tư tưởng, biểu tượng và hệ thống thao tác tư duy vốn vẫn được coi là của người Trung Hoa sáng tạo ra chẳng những đã thể hiện một bản lĩnh khoa học và một phương pháp tư tưởng thoát khỏi sự chi phối của chủ nghĩa lấy Trung Hoa làm trung tâm và chủ nghĩa lấy Châu Âu làm trung tâm, mà còn mở tiếp những vấn đề khoa học thú vị có khả năng lôi cuốn tư duy của giới văn hoá học, khảo cổ học và sử học…
Nhưng chính trong những mặt mạnh này công trình Tìm về bản sắc văn hoá dân tộc của Trần Ngọc Thêm cũng bộc lộ những hạn chế mà chúng tôi xin phân tích cụ thể dưới đây để mong rút kinh nghiệm cho những công trình tương tự.
I. Những bất cập trong tiếp cận hệ thống
Phương pháp tiếp cận hệ thống với một đối tượng thực chất là trình bày cấu trúc bản chất của đối tượng đó, chỉ ra những liên hệ bên trong của các yếu tố, các khía cạnh, các bộ phận trong tính tổng thể của nó. Những liên hệ đó phải được xem xét trong tính tổng thể với các quan hệ trên dưới, chính phụ, trước sau phù hợp với thực tế tồn tại của đối tượng. Các yếu tố trong hệ thống này lại phải được soi rọi thẩm định bởi cùng một hệ chuẩn, từ một điểm nhìn nhất quán. Nếu không tuân thủ những nguyên tắc này thì hệ thống mà nhà khoa học tạo lập sẽ trở thành một hệ thống chủ quan, giả tạo, trái với các liên hệ lịch sử, các quan hệ cấp độ và các bản chất triết học, văn hoá xã hội của các liên hệ bên trong đối tượng.
Công trình Tìm về bản sắc văn hoá dân tộc của Trần Ngọc Thêm có những biểu hiện bất cập ở cả ba khía cạnh trên khi nỗ lực trình bày văn hoá Việt Nam như một hệ thống các liên hệ của con người trong tự nhiên và xã hội.
1- Hệ thống giả hình thành từ cái nhìn chia cắt
Trong mỗi một nền văn hoá có mối quan hệ giữa con người với tự nhiên, với xã hội và với bản thân nó là những liên hệ biện chứng nhằng nhịt, không thê chia cắt một cách cứng nhắc và tuyệt đối. Trong ứng xử với tự nhiên có ứng xử với xã hội và ngược lại. Nhất là đối với các nền văn hoá Á Ðông bị chi phối bởi quan điểm thiên địa nhân hợp nhất thì sự chia tách các quan hệ của con người để xem xét bản chất văn hoá cần có một thái độ biện chứng và một điểm nhìn nhất quán. Về phương diện triết học, người phương Ðông coi Trời là cha, Ðất là mẹ nên thái độ văn hoá của con người là thái độ hoà đồng, về nguồn.
Cái nhìn đối diện, đối lập, đối phó và khai thác tự nhiên là thái độ văn hoá thường trực của con người phương Tây. Khi xem xét quan hệ người Việt với môi trường tự nhiên Trần Ngọc Thêm chia ra thành quan hệ tận dụng và quan hệ đối phó – cách nhìn này tỏ ra siêu hình và cơ giới vì đã lấy mục đích thực dụng làm trung tâm, làm chuẩn mực để xem xét văn hoá trong khi văn hoá lại nhiều khi phi thực dụng. Thái độ văn hoá của con người không chỉ thể hiện ở sự tận dụng hay đối phó mà còn thể hiện ở sự hoà đồng, sự vô tư, sự hy sinh… xuất phát từ một nhu cầu tinh thần cao thượng trên cơ sở một quan niệm riêng về đức hạnh và giá trị. Văn học và giấc mơ là tận dụng hay đối phó?
Cách chia này của Trần Ngọc Thêm bộc lộ rõ quan niệm coi văn hoá chỉ là một yếu tố thực dụng của đời sống, trong khi đó bản chất văn hoá còn cao rộng hơn đời sống – nó định hướng thúc đẩy đời sống, chi phối sự lựa chọn và sự hành động của con người trong đời sống, mở không gian tinh thần cho đời sống và mặt khác níu kéo đời sống theo định hướng bề sâu của nó.
Món ăn của một dân tộc thể hiện quan hệ tận dụng tự nhiên của nó, nhưng cũng là tín hiệu xã hội bộc lộ quan hệ của con người với con người trong một môi trường văn hoá đặc thù, thực chất là một tín hiệu mang giá trị đạo đức và nhân phẩm (“miếng giữa làng”, “miếng khi đói bằng gói khi no”, “miếng ăn là miếng nhục, “đánh nhau chia gạo chào nhau ăn cơm”, v.v.). Người Việt Nam có xu hướng coi tất cả là phương tiện để bộc lộ nhân cách – kể cả miếng ăn. Có khi ăn chỉ là cách bộc lộ tình cảm chủ tớ (“hoà nước sông chén rươụ ngọt ngào”), hoặc chỉ là phương tiện gợi nhớ con người, gợi nhớ quê hương (“gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau”). Chia tách ra như Trần Ngọc Thêm để xem xét cách ăn, cách chế biến món ăn chỉ như một biểu hiện quan hệ với tự nhiên là đã tỏ ra không hiểu cái thần của văn hoá Việt. Sự khiên cưỡng còn lộ rõ khi tác giả đưa ăn trầu, hút thuốc vào những hành vi ăn uống!
Trong quan hệ với không gian, con người phương Ðông không hề có thái độ đối phó một chiều. Trong Tây Du Ký, cả ba đệ tử của Ðường Tăng đều biết bay, có thể cõng thầy bay đến Tây Trúc trong thời gian rất ngắn. Nhưng cả bốn thầy trò vẫn cùng nhau đi bộ, lội suối trèo đèo, ăn nhờ ở đợ vì ĐI với họ không chỉ là đối phó với không gian mà còn là một phương thức sống, một nỗ lực văn hoá, một cách khẳng định trình độ giác ngộ chân lý, một niềm vui đạt đạo, hiến dâng. Và trong nền văn hoá xê dịch kiểu Nguyễn Tuân hay trong du lịch, hành hương về cội nguồn, thì sự ĐI không những không phải là đối phó với không gian mà trái lại là sự cộng sinh, tận hưởng không gian.
Tách rời, đối lập tự nhiên và xã hội để xem xét văn hoá Việt, qui các vấn đề ăn, ở, đi lại thành ra quan hệ đối phó và tận dụng tự nhiên, Trần Ngọc Thêm vừa tỏ ra chỉ nhìn thấy cái xác của vấn đề, vừa rơi vào nguy cơ loạn chuẩn. Vì cái ăn, cái mặc, cái ở được tác giả coi như những biểu hiện của ứng xử với tự nhiên, nhưng cái chết, cái tín ngưỡng lẽ ra cũng phải được coi như biểu hiện của ứng xử với cái hữu hạn của đời sống thì lại được tác giả đưa vào ứng xử xã hội, xem xét nó biểu hiện của phong tục tập quán! Cách tiếp cận kiểu đó của tác giả vừa thừa vừa thiếu. Thừa, vì đã đưa cả vào đối tượng nghiên cứu là văn hoá những yếu tố văn minh, những yếu tố tiền văn hoá. Thiếu, vì chưa bao quát được tinh thần văn hoá xuyên suốt các quan hệ như một mã số, một linh hồn.
Cách tiếp cận chia cắt, chẻ nhỏ các yếu tố ra mà thiếu một cái nhìn quán xuyến, một mặt đã làm mất đi một cấu trúc tổng thể hữu cơ vốn có của văn hoá Việt trong tư cách MỘT HỆ THỐNG SỐNG ĐỘNG, MỘT CƠ CHẾ VĂN HOÁ ĐẶC THÙ nối liền các yếu tố đơn lẻ với nhau và với tư tưởng, quan niệm triết học văn hoá phổ quát; mặt khác lại tạo ra một HỆ THỐNG GIẢ gồm các yếu tố khác bản chất, khác cấp độ, khác trình độ được gắn với nhau bởi bộ khung tư biện của người nghiên cứu.
Mô hình chủ quan không thể tự khép kín trong tư cách chỉnh thể như một cấu trúc khách quan. Nếu chia cắt văn hoá trong các quan hệ như kiểu Trần Ngọc Thêm đã làm thì vẫn còn có thể chẻ ra thêm các quan hệ khác, chẳng hạn, quan hệ đối phó với thời gian (sự biến đổi, sự quên lãng, sự cách xa, sự đợi chờ, mai một… trong cuộc sống và tâm hồn người Việt). Chẳng phải người Việt có thái dộ văn hoá khá đặc thù trong quan hệ với thời gian thể hiện qua những biểu tượngTừ Thức, Vọng Phu, qua phương châm chịu đựng kiên nhẫn và triết lý đợi chờ, tin ở tương lai đó ư? Nếu mở ra một lát cắt mới như thế thì câu ca dao “Bao giờ dân nổi can qua, con vua thất thế lại ra quét chùa” sẽ được nhìn nhận như một thái độ triết học lạc quan tin ở thời gian, tin vào sự đổi thay chứ không thể được xem xét theo định kiến như là biểu hiện cuả tư tưởng dân chủ nữa! Hoặc nhất quán về cách tiếp cận thì trong Chương Sáu -Văn hoá ứng xử với môi trường xã hội tác giả phải đề cập đến các quan hệ chính trị xã hội, đối phó và giao lưu với ngoại bang ở tất cả các mặt (chính trị, quân sự, kinh tế, văn hoá, ngoại giao, v.v.) chứ không thể chỉ đề cập ở khía cạnh giao lưu văn hoá tư tưởng như tác giả đã làm.
Cách nhìn chia cắt siêu hình, phiến diện của Trần Ngọc Thêm chẳng những đã không cho phép cắt nghĩa đúng bản chất và cấu trúc của một văn hoá nhiều chiều, dung hợp như văn hoá Việt, mà còn bất cập ở chỗ nó không cắt nghĩa được bản chất triết học xã hội và cơ chế của ĐỔI THAY VĂN HOÁ trong đời sống dân tộc Việt với tư cách là một nội lực của phát triển văn hoá và cũng chính là văn hoá ở dạng tiềm năng.
2. Loạn điểm nhìn, loạn chuẩn, loạn bản chất, hệ quả của thái độ vị chủng văn hoá
Do chưa có một quan niệm chín muồi, nhất quán về bản chất và cấu trúc của văn hoá Việt nên quá trình phân tích của tác giả rơi vào các tình trạng loạn điểm nhìn, loạn chuẩn, dẫn đến sự đảo lộn bản chất, đảo lộn cấp độ, đảo lộn lịch sử các hiện tượng văn hoá mà tác giả đã đưa ra trong hệ thống giả của mình, đặc biệt là trong phần viết về văn hoá nhận thức.
Khi đem khái niệm văn minh du mục và văn minh trồng trọt làm chuẩn mực phân tích tìm kiếm lẽ dị biệt của văn hoá phương Bắc và văn hoá phương Nam, tác giả đã đưa người đọc vào một cảnh quan học thuật đầy hứa hẹn với những hướng kiến giải mới, những tư liệu mới, những vấn đề mới rất thú vị. Ở đây, tác giả có vẻ như cổ xuý cho một thứ quan điểm sinh thái học mà nhà nhân học Marvin Harris đã đề xướng theo đó “cách người ta sản xuất lương thực và những nhu yếu phẩm khác như thế nào giải thích nguồn gốc và sự phát triển của nhiều tập quán văn hoá” [1]. Nhưng mặt khác, khi cắt nghĩa nội dung của các thành tố văn hoá cụ thể trên quan điểm chống một chủ nghĩa lấy Trung Hoa làm trung tâm, tác giả lại bộc lộ thái độ vị chủng trong xu hướng đề cao văn hoá Việt Nam khi so sánh với văn hoá Trung Hoa.”Người có thái độ vị chủng có xu hướng đánh giá tất cả các nền văn hoá khác theo các tiêu chuẩn riêng của mình và coi chúng là thấp kém, không tự nhiên, hoặc sai, khi các nền văn hoá đó có gì khác biệt” [2].
Thái độ vị chủng văn hoá của Trần Ngọc Thêm bộc lộ khá đậm nét và thành thực khi phân tích văn hoá nhận thức của người Việt Nam với ý hướng coi người Việt là tác giả đầu tiên của các hệ thống khái niệm triết học như âm dương, ngũ hành mà sau này Trung Hoa dùng lại, biến cải và phát triển thành như là của họ. Điều này đã được triết gia Kim Định chứng minh bằng cách tiếp cận giải mã huyền sử có nhiều luận điểm và luận chứng khá hấp dẫn, sâu sắc và ít nhiều thuyết phục. Trần Ngọc Thêm muốn chứng minh luận đề này theo phương pháp khoa học cũng là một ý hướng tốt. Nhưng ông đã sử dụng nhiều thao tác thiếu nhất quán về phương diện triết học, không chính xác về các phương diện nội dung tư tưởng và sai lệnh về nội hàm khái niệm, do sự cắt nghĩa của tác giả không gắn với cơ sở triết học là quan niệm nguyên thuỷ mà tuỳ tiện suy diễn từ tâm lý thông thường. Cụ thể như sau:
2.1. Ðảo lộn lịch sử: Quan niệm truyền thống về tiếp biến văn hoá Hán Việt vẫn là: Tri thức Nho giáo (Kinh Dịch, Tống Nho) nguyên từ Trung Quốc truyền vào Việt Nam, qua các nhà nho đi vào bình dân trở thành một số phong tục tập quán và nội dung một số câu ca dao. Muốn bác bỏ quan niệm này, nhà nghiên cứu phải dựa trên nhiều lập luận và chứng cứ, không thể nghiễm nhiên đảo ngược logic lịch sử đã tồn tại lâu đời trong nhiều văn bản để trình diễn một logic tư biện chủ quan, phi lịch sử. Trần Ngọc Thêm đã xuất phát từ phong tục, tục ngữ, ca dao, coi đó là những hiện thân của tri thức nguyên thuỷ rồi hệ thống hoá lại, đem hệ thống mình vừa hình dung ra đó diễn dịch thành hệ thống nguyên thuỷ để kết luận rằng người Việt là tác giả nhiều tri thức cẩm nang vẫn coi là của Trung Quốc. Muốn làm được điều đó thuyết phục Trần Ngọc Thêm phải chứng minh được những câu ca dao này ra đời trước khi người Việt biết Tống Nho và Kinh Dịch. Rất tiếc, tác giả đã có xu hướng đem logic tư biện thay thế sự phân tích lịch sử tri thức, coi giả thiết khoa học như là kết luận khoa học đã được chứng minh.
2.2. Ðảo lộn cấp độ: Những khái niệm, tư tưởng, thao tác vốn là yếu tố của hệ thống tư tưởng triết học nguyên thuỷ đã được Trần Ngọc Thêm lọc ra xâu chuỗi lại thành một hệ thống mới trong tư cách hệ thống con nằm trong lòng hệ thống nguyên thuỷ. Ðó là cách Trần Ngọc Thêm phá huỷ hệ thống triết học của văn hoá nhận thức nguyên thuỷ vẫn được coi là của Trung Hoa để lập thành hai hệ thống giả theo lôgich chủ quan mang tính vị chủng và tính thực dụng xã hội học (tìm mọi cách quy tất cả về cho Việt Nam, hay qui giản mọi thứ về văn minh nông nghiệp và văn minh du mục). Từ đó dẫn đến chỗ lấy ngọn làm gốc, lấy yếu tố cắt nghĩa hệ thống, lấy nội dung xã hội cắt nghĩa nội dung triết học.
Chẳng hạn, khi giải thích về phong tục mẹ chồng phải mang bình vôi lánh đi khi con dâu mới về nhà tác giả tiếp cận từ góc độ xã hội học (trang 295), khi cắt nghĩa phong tục để bát cơm quả trứng trên quan tài, tác giả lại tiếp cận từ góc độ triết học (trang 297), khi cắt nghĩa trang phục và thái độ trong tang lễ người Việt, tác giả lại tiếp cận từ gốc độ tâm lý học (trang 298), v.v. Rõ ràng, mô hình chung mà tác giả đưa ra có bản chất là hệ thống giả lắp ghép các yếu tố thuộc nhiều cấp độ vào cùng một bình diện nên đã không trở thành chuẩn mực thống nhất xuyên suốt cho mọi sự cắt nghĩa, giải mã các hiện tượng văn hoá cụ thể. Thêm vào đó, công trình còn bộc lộ rõ xu hướng xã hội học dung tục, dùng tâm lý thông thường cắt nghĩa phong tục mà chưa đi sâu vào bản chất triết học, tâm thức văn hoá, cơ chế đặc thù của linh hồn văn hoá Việt.
2.3. Ðảo lộn bản chất: Trong tinh thần vũ trụ quan và nhân sinh quan Á Ðông đặc biệt là tư tưởng triết học Trung Hoa cổ với nhận thức luận Kinh Dịch thì mọi nghi lễ, tổ chức xã hội… gắn liền với quan niệm vũ trụ, mô hình tổng quát mang tính triết-toán. Các số, phương, hành, quái đều là những khái niệm xuyên thấm, giao thoa, gắn kết hữu cơ chặt chẽ với nhau và đều là sự Mà HOÁ các cấu trúc thời – không (thời gian – không gian). Ví dụ, các sao Thanh Long, Bạch Hổ, các số chẵn, số lẻ, phương Ðông, phương Tây mà tác giả đã dẫn ra để chứng minh nguồn gốc phương Nam của chúng là xuất phát từ quan niệm về tiết điệu vũ trụ, cấu trúc thời sinh trong biến dịch không thời (với tư cách là siêu lôgich) chứ không phải là xuất phát từ ý muốn chủ quan của người xưa như tác giả cắt nghĩa một cách khá dông dài, dung tục. Người xưa quan niệm vận Trời, mệnh Trời (lôgich phổ quát, tất yếu) là cái quyền uy tối hậu tối thượng mà con người cần phải nương theo để hợp đạo Trời, để đạt tới lẽ hoà đồng. Trang Tử ghét cơ giới, cơ tâm, khuyên ”đừng lấy người giết Trời” chính là chống lại cái ý chí luận coi con người là trung tâm có quyền năng cải tạo vũ trụ, là cái rốn cuả vũ trụ theo kiểu văn minh vật chất phương Tây. Các sao Thanh Long, Bạch Hổ, phương Ðông – Tây với nội hàm và ngoại diên của nó (thiêng hay không thiêng, lành hay dữ, màu sắc tính chất, định hướng và vật ứng, v.v.) là những TÌNH HUỐNG KHÔNG THỜI GIAN đã được ấn định trong logic vũ trụ phổ quát theo tinh thần định mệnh, người xưa nếu đã hiểu thì phải tin theo đâu dám tuỳ ý đặt ra, thích thế nào thì bắt mô hình khoa học phải đổi thay theo như thế. Nếu quả thật cái ý Trần Ngọc Thêm muốn chứng minh là đúng với sự thật lịch sử xã hội, nghĩa là có một hệ thống văn hoá phương Nam là nguyên liệu cho người Hán sử dụng trong hệ thống mới của mình thì:
a) Hệ thống đó chẳng có quá trình triết học, khoa học gì mà chỉ là hệ thống DUY Ý CHÍ phản ánh các ý muốn chủ quan của dân tộc Việt Nam như Trần Ngọc Thêm đã chứng minh khi cho rằng những khái niệm liên quan đến mình thì người xưa thường cấp cho nó những nội hàm gồm những yếu tố tốt (sống, thiêng) còn những khái niệm liên quan đến người khác (như phương Bắc liên quan đến Trung Quốc) thì ngược lại, cấp cho nó những nội hàm xấu (đen, hiểm, trộm cắp, đạo tặc, tai hoạ, v.v.). Nếu hệ thống như thế gọi là khoa học nhận thức thì chính là hệ thống khái niệm của một khoa học yêu nước cực đoan phiến diện, một chiều chứ đâu phải là khoa học nhận thức theo tinh thần Hà Ðồ Lạc Thư và Kinh Dịch.
b) Hệ thống triết học của phương Nam mà Trần Ngọc Thêm nói đến đó có thật thì tại sao khi tham dự vào hệ thống triết học của người Trung Hoa các khái niệm du nhập từ phương Nam vẫn được giữ nguyên nội hàm như đã có? Phải chăng người Hoa ngây thơ bị người Việt Nam lừa nên dại dột ôm vào lòng văn hoá mình một văn hoá khác đầy những khái niệm nói xấu mình? Không phải. Chính là người Trung Hoa cổ (hoặc người Việt cổ) quan niệm như vậy về sự phân bố vật chất, năng lượng và cấu trúc trong vũ trụ. Bản thân các quan niệm đó là trung tính, không mang tính chất sô- vanh, bài ngoại như Trần Ngọc Thêm cắt nghĩa, nhưng Trần Ngọc Thêm với định kiến khoa học đã chỉ lọc ra những nội hàm phù hợp, với định kiến trên.
Chẳng hạn, phương Ðông tượng hình bằng quẻ Chấn bao gồm nhiều nội dung: Thần thiêng, sấm chớp, tai hoạ, sự đổ vỡ, lo âu, sự chuyển động, vật đặt ngửa, v.v. Nhưng do không nắm được những khái niệm trong văn hoá nhận thức phương Ðông, Trần Ngọc Thêm chỉ lọc ra những nội dung xã hội tốt trong nội hàm của khái niệm phương Ðông để phục vụ cho lập luận nói rằng khái niệm đó tốt cho người Việt do đó ắt phải do người Việt tạo ra (!). Với lập luận kiểu đó, ta có thể lấy bất cứ khái niệm nào để chứng minh rằng dó là do người Tầu sáng tạo ra. Chẳng hạn, phương Nam tượng là quẻ Ly. Ly là rực rỡ, văn minh, nhưng cũng đồng thời là lừa, là phản, là đồng bóng vậy ắt hẳn trong khái niệm phương Nam có hàm chứa quan niệm của người Trung Hoa về người Việt, và theo lôgich của Trần Ngọc Thêm thì khái niệm này phải do người Trung Quốc đặt ra theo tâm lý bài Việt (?!).
Việc cắt nghĩa nguồn gốc của một tri thức là công việc của ngành tri thức học, một khoa học nghiêm túc, phức tạp trước hết đòi hỏi một sự mô tả hệ thống tri thức toàn diện và chính xác, sau đó có đầy đủ các chứng cứ khoa học tri thức luận có cơ bản và có thao tác chính xác. Không thể cắt nghĩa nguồn gốc tri thức theo kiểu Trần Ngọc Thêm – cùng một lúc vừa mô tả hệ thống một cách méo mó, cắt đoạn, phiến diện, “dĩ quản khuy thiên”, vừa qui kết nguồn gốc xã hội một cách giản đơn và dung tục, cái gì cũng quy giản về nông nghiệp và du mục, lấy thực tế cụ thể để cắt nghĩa nội hàm và nguồn gốc của những khái niệm triết học tinh tế, cao siêu. Làm như vậy là vừa ôm đồm một lúc hai hệ thống khoa học lớn mà không hiểu thấu hệ thống nào cả nên đã dẫn đến chỗ đem cái hệ thống què quặt này để so sánh, nhận diện hệ thống què quặt kia, rốt cục là làm một cuộc phá hoại kép với cả hai hệ thống tiếp cận.
Suzuki tác giả Thiền luận là một tác giả kiểu mẫu, thiên tài về phiên dịch hệ thống, đối chiếu văn hoá. Ông trình bày văn hoá nhận thức của người phương Ðông, đặc biệt là văn hoá Thiền của người Trung Hoa hoàn toàn bằng các khái niệm phương Tây, nhưng hầu như không làm suy giảm, biến dạng tinh thần của hệ thống tri thức mà ông đang nghiên cứu. Trong những trường hợp khái niệm phương Tây bất lực hay phản tác dụng trong việc mô tả khái niệm Thiền học thì Suziki mô tả sự bất lực và đó cũng chính là một kiểu nội dung của khái niệm phương Ðông. Nếu theo lôgich của Trần Ngọc Thêm thì khi kiến giải về công án “que cứt khô” của các Thiền Sư, hẳn Suzuki phải reo lên kết luận về nguồn gốc nông nghiệp lạc hậu của Thiền vì “que cứt khô” là bằng chứng Thiền xuất hiện ở phương Nam nhiều nắng, hơn thế nữa Thiền mang gốc Việt vì có cụ tổ ở làng Cổ Nhuế nơi vẫn thờ hai que hót phân (!).
II. Những bất cập và ngộ nhận về tri thức
Chính vì thiếu một sự hiểu biết đầy đủ toàn diện và chính xác về hệ thống văn hoá nhận thức của người phương Ðông xưa và thiếu một phương pháp luận khoa học trên cơ sở một sự nắm vững các thao tác suy đoán khoa học của tri thức luận, nên Trần Ngọc Thêm đã đưa ra nhiều kiến giải võ đoán mang tính chất tuỳ tiện, dung tục hoá. Trong cách hiểu của Trần Ngọc Thêm về Ngũ hành và Bát quái có nhiều sai lầm, bất cập, chứng tỏ tác giả không hiểu các khái niệm này. Chẳng hạn ở trang 165 khi so sánh Ngũ hành và Bát quái về lối tư duy Trần Ngọc Thêm khẳng định rằng Ngũ hành trừu tượng đa nghĩa còn Bát quái là cụ thể đơn nghĩa, Ngũ hành có quan hệ giữa các thành tố còn Bát quái thì không có.
Ðây là những kết luận hoàn toàn sai vì Bát quái và Ngũ hành quan hệ với nhau như là quan hệ của CẤU TRÚC và NGUYÊN LÝ VẬN HÀNH. Tám quẻ là tám cấu trúc phổ quát của thế giới, ngũ hành là năm nguyên lý vận động (Kim là nguyên lý nhập vào, Mộc là nguyên lý xuất, Hoả là nguyên lý thăng hoa, Thủy là nguyên lý thẩm thấu…). Ðem hệ thống cấu trúc so sánh với hệ thống nguyên lý vận hành là đem hai khía cạnh của một hệ thống nhận thức tổng thể so sánh với nhau, cũng giống như so sánh hệ thống các địa phương và hệ thống các Bộ để xác định xem hệ thống nào thuộc về hệ thống Nhà nước Việt Nam.
Quan niệm cho rằng Bát quái không đa nghĩa và không chuyển hoá cũng là sai lầm vì Bát quái là một cấu trúc phổ quát, khi đặt trong tương quan địa lý thì nó mang nghĩa phương hướng và địa chất, khi đặt trong tương quan xã hội thì nó mang nghĩa lãnh thổ, nông nghiệp hay du mục, khi đặt trong tương quan tâm lý, văn hoá thì nó mang nghĩa các khí chất, các cấu trúc nhân cách, các vật dụng và các vật linh… Quan niệm cho rằng Bát quái không chuyển hoá sang nhau lại càng chứng tỏ tác giả không đủ tri thức tối thiểu về đối tượng nghiên cứu. Trong các phép chiêm bốc xưa, Bát quái là cấu trúc, Ngũ hành là tương tác. Nếu không thể chuyển hoá sang nhau thì Bát quái không thể là cơ sở để người xưa sử dụng vào Nhâm, Cầm, Độn, Toán, đặc biệt là Thiệu Khang Tiết không thể sáng tạo ra phép độn Mai hoa mà trong đó chủ yếu là sự biến hoá của quẻ này thành quẻ kia trong các thời điểm có động.
Trần Ngọc Thêm còn đi sâu vào sai lầm ngộ nhận khi ở các trang 65, 66, 67 ông tập trung chứng minh rằng Bát quái không có trung tâm, còn ngũ hành có trung tâm: “Do lối tư duy phân tích và siêu hình, thiếu bao quát tổng thể và ít chú ý đến quan hệ nên vùng trung tâm của Bát quái còn để trống. Ðể yên tâm rằng Bát quái có thể trừ được tà ma, người ta phải trám thêm hình Âm Dương vào giữa để nhờ nó cai quản chúng (…) Trong khi đó thì trong tư duy của người phương Nam không có khái niệm 8 phương mà phải là 9 phương (có trung tâm)” (…) “Hà Ðồ Lạc Thư với con số 5 ở giữa, luôn chú trọng đến Trung tâm, … trong khi ở Bát quái phương Bắc thì trung tâm bỏ trống, do đó không thể nói rằng bát quái xây dựng trên cơ sở Hà đồ và Lạc Thư” (trang 166-167).
Trong lập luận trên có trùng điệp những ngộ nhận PHÁ HUỶ HỆ THỐNG mà trong phạm vi bài này chúng tôi chỉ có thể sơ bộ phân tích vài điểm bao quát. Quan niệm về TRUNG TÂM theo kiểu có một quẻ cai quản các quẻ khác là quan niệm kiểu xã hội học phổ vào các liên hệ tự nhiên. Khi các nhà triết học mô hình hoá tự nhiên và xã hội học chỉ ra các liên hệ tương tác, trong đó cái gọi là Trung tâm được vẽ ở giữa không có nghĩa là Trung tâm về mặt không gian (mà nếu không có gì thì không gian đó bị bỏ trống) mà phải hiểu trung tâm là một CẤU TRÚC PHỔ QUÁT HƠN. Hành Thổ sỡ dĩ được coi là trung tâm vì ở đó bao quát cả SINH và KHẮC, cả XUẤT và NHẬP (Thổ là nguyên lý của gieo và gặt) chứ không phải đó là “thủ trưởng” có sứ mệnh lãnh đạo. Âm Dương là trung tâm của 8 quẻ là đúng vì đó là cấu trúc nền tảng, mẫu số chung của các quẻ ở cấp độ mờ hơn. Theo sự phân tầng các cấu trúc thì thông thường cấu trúc mờ hơn đóng vai trò nền tảng (trung tâm), cấu trúc cụ thể hơn đóng vai trò thành tố. Sai lầm của Trần Ngọc Thêm có nguồn gốc ở quan niệm thô thiển về trung tâm, lấy quan niệm về trung tâm không gian và trung tâm xã hội thay thế quan hệ về trung tâm triết học.
Trần Ngọc Thêm còn cho rằng “Bát quái có phạm vi vì ứng dụng khá hạn chế. Ðể khắc phục, tổ tiên người Hán đã phải tăng số thành tố của Bát quái lên tới vượt con số khổng lồ là 64 quẻ bằng cấu tạo ra ra Bát quái kép” (trang 166-167). Sai. Không phải là người xưa tuỳ ý tăng lên 64 quẻ theo lối tăng chỉ tiêu, mà 64 quẻ là sự KHÁM PHÁ CÁC KHẢ NĂNG CẤU TRÚC theo lôgich biến dịch với tư cách là sự LUÂN PHIÊN CẤU TRÚC KHÔNG THỜI GIAN từ cấp độ trung tâm phổ quát đến cấp độ yếu tố, ngoại vi. Thái cực sinh lưỡng nghi, Lưỡng nghi sinh Tứ tượng, Tứ tượng sinh Bát quái, Bát quái sinh Thập lục quái - đó là lôgich hình thành cái cụ thể trong quan niệm người xưa trong đó Thái cực giống như vụ nổ Big Bang sinh ra 64 quẻ là các cấu trúc đa dạng của thế giới tinh thần và vật chất.
Trần Ngọc Thêm cũng cho rằng: “Ngũ hành và Bát quái là những nhận thức về cấu trúc không gian của vũ trụ được xây dựng trên nền triết lý Âm Dương”. Sai. Ngũ hành và Bát quái không phải là những nhận thức về cấu trúc không gian mà chính là những MÔ HÌNH CẤU TRÚC KHÔNG-THỜI GIAN trong đó thời gian vừa là nền tảng vừa là bình diện trực tiếp. Quên mất bản chất không-thời gian vốn là nền tảng tư duy triết học của người xưa (sau này được cụ thể hoá ở Enstein), Trần Ngọc Thêm đã tỏ ra chưa hề bước vào lãnh địa của văn hoá nhận thức phương Ðông cổ mà ông đang say sưa phán xử một cách tự tin!
Tất cả những sai lầm mang tính chất xuyên tạc bản chất của đối tượng nghiên cứu đó có nguồn gốc ở chủ nghĩa vị chủng văn hoá, thái độ duy ý chí, phương pháp tư tưởng tư biện siêu hình. Nó đã làm hỏng giá trị của các tư liệu mà tác giả đã công phu tập hợp, khiến cho các tư liệu đó có lúc lại trở thành có hại cho nhận thức của người đọc, đặc biệt là người đọc là học sinh, sinh viên chưa được chuẩn bị đầy đủ về tri thức. Vì vậy, công trình này cần được tác giả chỉnh lý lại một cách nghiêm túc trước khi được coi như một tài liệu tham khảo tốt cho các chương trình giảng dạy về văn hoá Việt Nam và văn hoá phương Ðông trong các trường Ðại học.
Nguồn: Văn hóa Nghệ An