Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Cớ sao đổi tên chim Én thành chim Nhạn?
Lê Mạnh Chiến
Trong một lần giở cuốn Từ điển Anh Việt (của Ủy ban Khoa học Xã hội, Viện ngôn ngữ học, Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1975, 1960 trang, khổ 17 x 25cm), gặp từ swallow, người viết bài này không khỏi ngỡ ngàng khi nhìn thấy những dòng sau đây:
swallow1 dt (động) Chim nhạn . One swallow does not make a summer = Một con nhạn không làm nên mùa xuân.
(Từ swallow trong tiếng Anh có vài nghĩa khác nhau; swallow1tức là nói về nghĩa thứ nhất, là danh từ chỉ tên một loại động vật)
Nhóm từ does not make a summer nghĩa là không làm nên mùa hạ chứ chẳng phải là không làm nên mùa xuân. Hơn nữa, từ swallow trong tiếng Anh (là danh từ chỉ tên chim) hoàn toàn đồng nghĩa với từ hirondelle trong tiếng Pháp và với từ chim én trong tiếng Việt. Vậy, câu “One swallow does not make a summer” phải được dịch sang tiếng Việt là “Một con én không làm nên mùa hạ”.
Không ít người Việt Nam đã từng biết câu ngạn ngữ “Một con én không làm nên mùa xuân”. Nó đã đến nước ta qua sách báo tiếng Pháp, vốn là câu “Une hirondelle ne fait pas le printemps”. Ở cuốn Pháp Việt từ điển của học giả Đào Duy Anh, từ hirondelle được dịch sang tiếng Việt là chim én, yến 燕, và sau khi nêu vài nghĩa phái sinh khác thì tiếp đến câu Une hirondelle ne fait pas le printemps, được giải nghĩa là: Lấy một việc chưa nên kết luận, quyết đoán. Trong từ điển Robert, tại mục từ hirondelle, câu ngạn ngữ này được giải thích một cách sáng sủa hơn: un fait isolé, un seul exemple n’autorise pas de conclusion générale (nghĩa là: một sự việc riêng lẻ, một ví dụ duy nhất không cho phép rút ra kết luận tổng quát). Cũng có thể diễn giải rằng: không nên quá vội tin vào những biểu hiện bề ngoài; một cá nhân đơn độc không đủ để thực hiện một mục tiêu cao cả. Đây vốn là một câu danh ngôn triết lý của nhà triết học Hy Lạp cổ đại Aristote (384 – 322 tr CN) và đã trở thành ngạn ngữ rất phổ biến ở các nước châu Âu và nhiều nước khác, những nơi mà mỗi năm đều có một mùa xuân rõ rệt. Người Nga cũng có câu одна ласточка весны не делает; người Trung Hoa thì nói rằng, độc yến bất thành xuân 獨 燕 不 成 春, hoàn toàn tương ứng với câu trong tiếng Pháp. Chim én di cư về phương nam để tránh rét, sang mùa xuân thì trở về phương bắc, xuất hiện ở miền nam nước Nga và ở hầu khắp các nước Châu Âu nhưng sang mùa hạ mới về đến nước Anh, nên câu ngạn ngữ này ở xứ sương mù cũng khác một chút so với tiếng Pháp hoặc tiếng Nga.
Hẳn là các soạn giả của cuốn Từ điển Anh Việt kia đã biết rõ câu ngạn ngữ tiếng Pháp nọ cùng với lời dịch ra tiếng Việt quá quen thuộc nên đành phải dịch chữ summer (nghĩa là mùa hạ) thành ra mùa xuân. Có thể thông cảm với lời dịch sai này, nhưng một câu ví dụ nêu trong từ điển mà phải dịch sai một từ thì có nên hay không? Một điều đáng băn khoăn hơn nữa là, họ đã dịch từ swallow (tương đương với hirondelle) thành chim nhạn rồi đặt nó vào câu ngạn ngữ “Một con nhạn không làm nên mùa xuân”. Đem câu này dán lên thanh tìm kiếm của Google trên máy tính, độc giả sẽ không tìm thấy một văn bản nào viết như thế, mà chỉ gặp rất nhiều văn bản có câu “Một con én không làm nên mùa xuân” hay “Một cánh én không làm nên mùa xuân”. Nghĩa là, không ai chấp nhận việc đổi ÉN thành NHẠN, bởi vì Nhạn và Én là hai loại chim khác nhau. Ca dao đã có câu: Nhạn về biển bắc Nhạn ơi/ Bao thưở Nhạn hồi để Én đợi trông. Việc đổi Én thành Nhạn thì sai hoàn toàn, tệ hơn việc đổi Gà thành Vịt. Câu ngạn ngữ kia vẫn mãi mãi phải dịch là Một con én không làm nên mùa xuân.
II. Én và nhạn trong trong tâm thức người Việt
1. 1. Chim én – biểu tượng của mùa xuân
Đối với mọi người Việt Nam, Én (hoặc Yến 燕, theo Hán ngữ) là một loại chim rất quen thuộc. Sắp đến mùa lạnh, chim én lặng lẽ rời khỏi “bản quán” để tránh rét, ít khi bay thành từng đàn. Chỉ đến mùa xuân ấm áp chúng mới rủ nhau lũ lượt về “cố hương” tạo nên biểu tượng của mùa xuân, và là hình ảnh hết sức quen thuộc trong tâm trí mọi người: Ngày xuân con én đưa thoi (Truyện Kiều). Người nông dân theo dõi cách bay lượn của chim én để “dự báo thời tiết”, và chim én đi vào câu tục ngữ: Én bay thấp, mưa ngập bờ ao / Én bay cao, mưa rào lại tạnh. (Theo sách Tục ngữ ca dao dân ca Việt Nam của Vũ Ngọc Phan, ở đoạn nói về Khí tượng và lao động sản xuất).
Trong Truyện Kiều, Nguyễn Du còn nhắc đến chim én ở một số câu thơ khác, với hình tượng chim én để tả tình tả cảnh mà thật khó dùng thứ khác để thay thế: Thiếp như con én lạc đàn (câu 2117); Xập xè én liệng lầu không (câu 2274). Chim én có miệng rộng, cằm bạnh, cho nên hàm én (trong Hàn ngữ là yến ham 燕頷) là một đặc điểm về tướng mạo toát lên vẻ uy nghiêm của một võ tướng. Ban Siêu (32 – 102, danh tướng thời Đông Hán) thì có cổ hùm hàm én (yến hạm hổ cảnh); Trương Phi (? – 221, dũng tướng thời Tam quốc) thì có râu hùm hàm én (yến hạm hổ tu). Cái hàm én của Từ Hải đã được Nguyễn Du nhắc đến hai lần trong Truyện Kiều: Râu hùm, hàm én, mày ngài (câu 2167) và Hãy còn hàm én mày ngài như xưa (câu 2274)
Khi chim én được gọi là yến, lại đi liền với anh (chim vàng anh) thì thường để diễn tả quang cảnh đông vui nhộn nhịp, có khi mang sắc thái “trăng hoa”, như ở các câu trong Truyện Kiều: Gần xa nô nức yến anh (câu 45); Xôn xao ngoài cửa hiếm gì yến anh (câu 64); Quá chiều nên đã chán chường yến anh (câu 514); Xôn xao anh yến dập dìu trúc mai (câu 944) Lạc đàn mang lấy nợ nần yến anh (câu 1098); hoặc: Điều đâu lấy yến làm anh (câu 955); Quyến anh rủ yến sự này tại ai ? (câu 1180).
Chim én có mặt trong vô số bài hát mừng xuân. Nó đã là đề tài của các nhạc sĩ nổi tiếng. Chỉ cần kể tên một số bài như Cánh én tuổi thơ của Phạm Tuyên, Tạm biệt chim én của Trần Tiến, Mùa chim én bay của Hoàng Hiệp, Những cánh én mùa xuân của Nguyễn Hiền; Khi chim én về của Võ Công Anh … cũng đủ thấy chim én thân thiết với các nhạc sĩ như thế nào.
Các nhà nhiếp ảnh và các họa sĩ không thể không chú ý đến chim én. Ở Trung Quốc, Xuân phong yến hỷ 春 風 燕 喜 (Én mừng gió xuân) là một chủ đề lớn trong hội họa suốt nhiều thế kỷ, nổi tiếng nhất về chủ đề này là tác phẩm của Lữ Kỷ 呂紀 (1477 – ?), họa sĩ lừng danh thời Minh. Loạt tranh này đã từng lưu hành ở nước ta. Hiện nay, một số bức tranh thuộc chủ để này đang được thêu hoặc in lại vì có nhiều người ưa chuộng.
Thật khó tìm thấy một loại chim nào khác đi vào tâm thức người Việt sâu xa hơn chim En. Nó có mặt trong ca dao, tục ngữ và ở mọi lĩnh vực nghệ thuật khác như văn, thơ, nhạc, họa.
2. Chim nhạn và bóng dáng của nó trong thơ ca
Nhạn =Ngỗng xám = Ngỗng trời
Nhạn không gần gủi với con người như én. Nhiều người chỉ nghe nói đến chim nhạn nhưng không biết rõ về nó. Nhưng trong văn thơ và ca dao, sau chim én thì chim nhạn được nói đến nhiều hơn các loại chim khác. Bởi vậy, việc tra cứu trong sách vở để biết rõ về chim nhạn là điều cần thiết.
a). Theo Đại Nam quấc âm tự vị, Huình Tịnh Paulus Của, Imprimerie REY CURIOL & Cie
Saigon, 1896:
Nhạn = Thứ chim giống con ngỗng.
b) Theo Từ điển Việt Nam phổ thông, Đào Văn Tập, Nhà sách Vĩnh Bảo, Sài gòn, 1951:
Nhạn = giống chim loài vịt trời.
Nhạn tín = tin do chim nhạn đem tới (lấy tích Tô Vũ bên Tàu xưa sang sứ Hung- nô, bị đày, phải buộc thư vào chân chim nhạn để nhắn tin về cho vua Hán).
c) Theo Việt nam tân từ điển, Thanh Nghị, Nxb Thời thế, Sài gòn, 1952
Nhạn = chim thuộc loài vịt, cũng gọi là mòng
Nhạn tín = tin nhờ con chim nhạn đem đến (theo tích Tô Vũ bị đày, viết thư vào lụa buộc
vào chim nhạn đưa về cho vua). Thơ có câu: Ngày sáu khắc nghe tin nhạn vắng .
d) Theo Từ điển Việt Nam, Lê Văn Đức – Lê Ngọc Trụ, Nhà sách Khai trí, Sài gòn, 1970.
Nhạn = con mòng hay chim mòng, loại chim giống như vịt, hay bay xa:
Nhạn về biển bắc nhạn ôi
Bao thuở nhạn hồi để én đợi trông (Ca dao)
e) Theo Từ điển Việt – Pháp (Dictionnaire Annamite – Français), J.F.M. Génibrel,
Imprimerie de la Mission à Tân Định, Saigon, 1898
NHẠN 雁= Oie sauvage ( =Ngỗng trời)
f). Theo Từ điển Việt – Pháp phổ thông, Đào Văn Tập, Nhà sách Vĩnh – bảo, Saigon, 1950
Nhạn = Oie sauvage ( =Ngỗng trời)
g) Theo Việt – Pháp từ điển, Đào Đăng Vỹ, Nhà sách Nguyễn Trung, Saigon, 1970
Nhạn (mòng) = Oie sauvage ( =Ngỗng trời)
Ngày sáu khắc mong tin nhạn vắng (Cung oán)
Đầu cành quyên nhặt, cuối trời nhạn thưa (Kiều)
h) Theo Hán – Anh song giải Tân Hoa tự điển (Tự điển Tân Hoa, giải thích bằng Hán ngữ
và Anh ngữ), Thương vụ ấn thư quán Quốc tế hữu hạn công ty, Bắc kinh, 2000
雁(鴈), 大 雁,鸟 名, 多 指 鴻 雁, 羽 毛 褐 色, 腹 部 白 色, 嘴 扁 平, 腿 短, 群 居
在 水 边. 飞 时 排 列 成 行. 是 候 鸟. wild goose; goose, usu.hóngyan, any of
various brown and white-bellied aquatic birds with a flat bill and short legs, living
by waterside in groups, and flying in one-line flocks. It is migratory bird.
Dịch: Nhạn = ngỗng hoang dại, thường chỉ hồng nhạn, là mọi loài thủy cầm lông nâu, bụng trắng có mỏ bẹt và chân ngắn, sống ven các vùng nước, thành từng đàn, bay theo từng nhóm thành một hàng. Đây là loại chim di cư..
i). Theo Từ điển Wikipedia Hán ngữ và Anh ngữ trên mạng Internet thì Nhạn 雁 có tên Latin là Anser, loài tiêu biểu nhất có tên là Anser anser, tên tiếng Anh là Grey goose, Greylag goose (Ngỗng xám), có khi cũng gọi là Anser, nặng khoảng 2,5 – 4,1kg.
Trong sách Chim Việt Nam tập I (Nxb Khoa học & Kỹ thuật, HN, 1975), tại trang 110, GS Võ Quý cho biết: loài Anser anser có tên tiếng Việt là Ngỗng trời (đừng nhầm với Thiên nga), trọng lượng 2,6 – 6,0kg, về mùa đông, loài này có nhiểu ở vùng đồng bằng gần bờ biển (về phía nam, đến Thừa Thiên).
Như vậy, tất cả các từ điển ở nước ta từ cuối thế kỷ 19 đến năm 1970 đã diễn giải về chim nhạn đúng như nghĩa của từ Nhạn 雁 trong Hán ngữ và phù hợp với ý nghĩa biểu tượng của nó trong thơ văn Việt nam. Đó là một giống chim thuộc họ Vịt (Anatidae), sắp đến mùa rét thì bay thành hàng dài xuống phương nam để tránh rét, kiếm ăn ở ven biển, ở ven sông, ở các hồ đầm hoang vắng. Xuất phát từ truyện Tô Vũ thời Hán, chim nhạn đã đi vào văn thơ Việt Nam với nghĩa bóng là phái viên đưa thư (như chú giải trong một số từ điển kể trên):
Mây giăng ải bắc trông tin nhạn,
Ngày xế non nam bặt tiếng hồng
(Nguyễn Đình Chiểu, trong bài Xúc cảnh)
Ngày sáu khắc tin mong nhạn vắng,
Đêm năm canh tiếng lắng chuông rền.
(Nguyễn Gia Thiều, trong Cung oán ngâm khúc)
Thấy nhạn luống tưởng thư phong,
Nghe hơi sương sắm áo bông sẵn sàng.
(Đoàn Thị Điểm, trong Chinh phụ ngâm)
Tin nhạn vẩn, lá thư bài,
Đưa người cửa trước, rước người cửa sau
(Nguyễn Du, Truyện Kiều)
Nhiều khi chim nhạn là hình tượng thích hợp để đưa vào những câu thơ tả cảnh, tả tình, như Nguyễn Du đã mấy lần sử dụng trong Truyện Kiều::
Buồn trông phong cảnh quê người.
Đầu cành quyên nhặt, cuối trời nhạn thưa
và:
Phận bồ từ vẹn chữ tòng,
Đổi thay nhạn yến đã hòng đầy niên.
Hoặc như trong truyện thơ khuyết danh Bích câu kỳ ngộ
Những là én bắc nhạn nam,
Cánh hoa mặt nước biết làm sao đây.
Và cả trong những câu ca dao trữ tình, lãng mạn:
Nhạn về biển bắc nhạn ơi
Bao thuở nhạn hồi để én đợi trông!
Hay: Nhạn nam én bắc lạc bầy
Biết bao giờ đặng duyên vầy ái ân
3 .Những nét tương phản giữa nhạn và én
Nhạn và én là hai loại chim khác nhau hoàn toàn về mọi đặc điểm, chúng tạo thành một cặp tương phản. Trước hết, về độ lớn của thân thể, chúng khác xa nhau, có trrong lượng chênh lệch nhau khoảng 100 lần. Loài nhạn nhỏ nhất cũng có trọng lượng từ 1,2 đến 1,6kg, còn loài én nhỏ nhất chỉ năng 10 – 20g; Loài nhạn lớn nhất có thể năng tới 6kg nhưng loài én lớn nhất chỉ nặng không quá 60g. Nhạn bay rất cao thành hàng dài thẳng tắp, trong khi én bay lượn rất thấp không theo hàng lối nào cả. Chim nhạn mò cua bắt cá dưới nước, còn chim én thì săn bắt muỗi và các loại côn trùng nhỏ bé trên không. Người ta thường thấy từng đàn chim nhạn trên trời vào mùa thu, khi chúng bắt đầu bay về phương nam để để tránh rét, nhưng lại được ngắm nhìn từng đàn chim én bay lượn về mùa xuân khi mùa rét đã trôi qua. Nhạn và én thật khó gặp nhau, dương như chùn luôn luôn ở hai phương trời cách biệt. Ở miền bác nước ta, cuối mừa thu, khi chim nhạn từ phương bắc bay về thì chim én (chịu rét kém hơn) đã phaỈ tìm đến nơi xa hơn, ấm hơn. Bởi thế cho nên, trong bải Cảm thu, tiễn thu, thi sĩ Tản Đà đã viết:
Nhạn về én lại bay đi,
Đêm thì vượn hót, ngày thì ve ngâm.
Giữa nhạn và én có những đặc điểm tương phản như vậy cho nên, trong thơ ca, mỗi khi nhạn và én cùng được nhắc đến trong một tình huống, chúng đều đứng ở những vị trí tương phản, ví dụ như trong các câu thơ: Đổi thay nhạn yến đã hòng đầy niên; Nhạn về én lại bay đi hay: Những là én bắc nhạn nam, hoặc như trong ca dao:
Nhạn về biển bắc nhạn ơi / Bao thuở nhạn hồi để én đợi trông.
và: Nhạn nam én bắc lạc bầy / Biết bao giờ lại duyên vầy ái ân
III, Chim én đã bị đổi tên thành chim nhạn
Trong tất cả các từ điển Pháp -Viêt và Việt –Pháp lưu hành từ những năm 1970 về trước, từ Én trong tiếng Việt được dùng để dịch từ Hirondelle trong tiếng Pháp. Theo chiều ngược lại, từ Hirondelle được dịch sang tiếng Việt bằng từ Én, với sự nhất trí của mọi người. Đối với từ Swallow trong tiếng Anh cũng vậy, vì nó hoàn toàn tương đương với từ Hirondelle nên cũng luôn luôn được dịch sang tiếng Việt bằng từ Én. Nghĩa là: Hirondelle = Swallow = Én. Nhưng, có lẽ vì GS Lê Khả Kế (một nhà sinh vật học và một người biên soạn từ điển) chủ trương đổi tên chim Én thành chim Nhạn, khi ông khẳng định ràng Hirondelle = Swallow = Nhạn thì tất cả những người biên soạn từ điển tiếp sau đều phụ họa theo. Sau đây là những thí dụ cụ thể:
1. 1. Tất cả các cuốn Từ điển Anh- Việt và Từ điển Việt- Anh được biên soạn từ năm 1975 đến nay đều dịch swallow = chim nhạn, và ngược lại: nhạn = swallow
Có thể kể một số cuốn như:
a). Từ điển sinh học Anh- Việt, Nxb Khoa học & Kỹ thuật HN, 1876
b). Từ điển Anh- Việt, Lê Khả Kế, Nxb Khoa học Xã hội, 1997
c). Từ điển Anh -Viêt, Đại học ngoại ngữ, Nxb Giáo dục, Hà Nội, 1997
d). Từ điển Anh- Viêt, Phan Ngọc chủ biên; Nxb Giáo dục, Hà Nội, 1995
e). Từ điển Anh -Viêt, Viện Ngôn ngữ học (Hồ Hải Thụy, Chu Khắc Thuật,
Cao Xuân Phổ), Nxb TP Hồ Chí Minh, 1994
f). Từ điển Việt – Anh, Viện Ngôn ngữ học (Đặng Chấn Liêu, Lê Khả Kế, Phạm Duy Trọng), Nxb TP Hồ Chí Minh, 1997
g). Từ điển Việt – Anh , Bùi Phụng, Nxb Thế giới, HN, 1996
1. 2. Tất cả các cuốn Từ điển Phap – Việt và Từ điển Việt-Pháp được biên soạn từ năm 1975 đến nay đều dịch hirondelle = chim nhạn, và ngược lại: nhạn = hirondelle
Cụ thể, điều đó đã xẩy ra trong các từ điển sau đây:
a). Từ điển sinh học Pháp Việt, Lê Khả Kế, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 1981
b). Từ điển Pháp – Việt, Viện Khoa học Xã hội, Lê Khả Kế chủ biên, Nxb Khoa học
Xã hội, Hà Nội, 1991
c). Từ điển Việt –Pháp, . Viện Ngôn ngữ học, Lê Khả Kế, Nguyễn Lân, , Nxb Khoa học
Xã hội, Hà Nội, 1989
1. 3. Các cuốn Từ điển tiếng Việt đều mô tả chim Nhạn đúng như chim Én mà chúng ta vẫn thấy:
a). Theo Từ điển tiếng Việt, Văn Tân chủ biên, (In lần thứ hai, Nxb Khoa học Xã hội,
Hà Nội, 1977): nhạn = loài chim trời thuộc bộ sẻ, đuôi dài chẻ đôi, mỏ ngắn, thường làm tổ trên hang đá hay bay từng đàn về vách đá
b). Theo Từ điển tiếng Việt, Viện Ngôn ngữ học, Hoàng Phê chủ biên, (tái bản nhiều lần):
nhạn = chim nhỏ di cư, cánh dài nhọn, đuôi chẻ đôi, mỏ ngắn, thường bay thành đàn
c). Theo Từ điển từ và ngữ Việt Nam, Nguyễn Lân, Nxb TP Hồ Chí Minh, 2000:
nhạn = loài chim trời thuộc bộ sẻ, đuôi dài chẻ đôi,mỏ ngắn; Nhạn bay cao mưa rào lại tạnh, nhạn bay thấp mưa ngập bờ ao; nhạn tín = (Theo truyền thuyết, Tô Vũ đời Hán bị giam ở đất Hung-nô viết thư buộc vào chân chim nhạn gửi về cho vua) Tin tức (cũ) .
d). Theo Đại từ điển tiếng Việt, Nguyễn Như Ý chủ biên, Nxb Văn hóa – Thông tin, 1999:
nhạn = chim nhỏ, cánh dài nhọn, đuôi chẻ đôi, mỏ ngắn, bay thành đàn
Trong tất cả các từ điển về tiếng Việt từ cuốn đầu tiên (Đại Nam quấc âm tự vị, cuối thế kỷ 19) đến mọi cuốn khác in trước những năm 60 của thế kỷ 20 thì Nhạn chính là Ngỗng trời. Nhưng sau đó, trong bốn quyển từ điển vừa kể (3 quyển do Viện Ngôn ngữ học bảo trợ) thì Nhạn lại là loại chim mà trước đây có tên là Én. Lời diễn giải trong các quyển ấy, kết hợp với sự xác nhận nhạn = hirondelle = swallow trong các cuốn từ điển Anh –Việt, Việt –Anh, Pháp – Việt, Việt – Pháp, cộng với việc đổi Én thành Nhạn trong các câu danh ngôn và ca dao (như GS Nguyễn Lân và GS Lê Khả Kế đã làm) đã xác nhận điều đó. Nghĩa là loại chim mà bao đời nay người Việt vẫn gọi là Én thì nay đã được các nhà ngôn ngứ học đổi tên thành Nhạn.Tuy nhiên, hình như bây giờ Nhạn không còn là biểu tượng của mùa xuân nữa vì không thấy từ điển nào nhắc đến điều đó.
1. 4. Các sách chuyên khảo về Chim Việt Nam hiện có đều không nói đến chim én và không hề nhắc đến nó mặc dầu đó là loài chim hết sức quen thuộc ở nước ta. Cụ thể, các sách đó là
a). Chim Việt Nam – Hình thái và phân loại, Võ Quý, Nxb Khoa học & Kỹ thuật, Hà Nội (tập I, 1975; tập II, 1981). Hai tập sách nàydày hơn 1000 trang, mô tả khá kỹ các loài chim ở nước ta, gồm hơn 1000 loài, có minh họa bằng hình vẽ đen-trắng. Sách này không nói đến chim Én, mà có một mục viết về Họ Nhạn – Hirundinidae. Vì Hirundinidae là họ của Hirondelle trong tiếng Pháp hoặc Swallow trong tiếng Anh, cho nên, người viết bài này biết rõ rằng, đó chính là Họ Én trước đây nhưng nay đã bị đổi thành Họ Nhạn. Sách này cho biết:
Họ Nhạn gồm các loài chim nhỏ cỡ bằng chim sẻ. Cũng như yến, nhạn là những loài chim chuyên sống trên không, thân có hình thuôn, cổ ngắn, đầu tròn, mỏ dẹp, ngắn, hình tam giác và có thể há được rất rộng. Kiểu cấu tạo mỏ như thế giúp cho nhạn bắt mồi dễ dàng trong không trung. Giò nhạn ngắn, ngón chân yếu nhưng móng chân khá phát triển và cong. Cánh nhạn rất dài, nhọn và có 9 lông cánh sơ cấp thứ nhất rất bé. Đuôi có 12 lông; ở phần lớn loài, hai lông đuôi ngoài cùng dài hơn hẳn các lông khác. Bộ lông thường mượt, chủ yếu là màu đen ánh thép và màu trắng. Chim đực và chim cái có bộ lông giống nhau hay gần giống nhau..
Các loài nhạn đều bay rất giỏi và rất nhẹ nhàng. Chúng có thể đậu ở cành cây, ở vách đá, vách tường hay trên mặt đất nhưng không đi được hay đi rất khó khăn. Thức ăn của nhạn là côn trùng nhỏ mà chúng bắt trong khi bay. Nhạn thường làm tổ ở vách đá, vách tường và đôi khi làm tổ trên cây. Mỗi lứa đẻ 4 – 6 trứng.
Họ Nhạn gồm khoảng 75 loài phân bố rộng rãi trên thế giới. Ở Việt nam có 10 loài thuộc 3 giống.
Ghi chú Ở đây, tác giả dùng từ yến để chỉ loại chim có bề ngoài rất giống chim én, có tên bằng tiếng Anh là Swift, (tiếng Pháp là Martinet, tiếng Hán là Vũ yến 雨 燕), hợp thành Họ Apodidae (= Swift family) mà Trung Quốc gọi là Họ Vũ yến, ở Việt Nam hiện nay đang gọi là Họ Yến.
b). Chim Việt Nam, Nguyễn Cử, Lê Trọng Trải, Karen Philipps, Nxb Lao động – Xã hội, Hà Nội, 2000.
Sách này do chương trình Bird Life International tại Việt Nam tổ chức biên soạn và phát hành, với sự giúp đỡ của Ngân hàng Thế giới (World Bank) và Hiệp hội Quốc tế Bảo tồn Thiên nhiên (International Union for Conservation of Nature). Phần mô tả các loài chim ngắn gọn, có 85 trang ảnh màu mô tả hơn 500 loài chim. Dưới đây là vài hình ảnh của “chim nhạn” (hàng ngàn năm qua được gọi là chim én) theo sách này.
IV. Có nên đổi tên chim én thành chim nhạn hay không?
1. 1. Điều gì khiến người ta đổi tên của chim Én?
Én (tương ưng với Hirondelle, Swallow vàYến 燕 (trong Pháp ngữ, Anh ngữ và Hán ngữ) là loại chim nhỏ gồm nhiều giống, rất nhiều loài, bằng cỡ chim sẻ hoặc nhỏ hơn, là nhóm tiêu biểu của họ Hirundinidae mà trước đây người Viêt gọi là họ Én mà khoảng hơn 40 năm gần đây lại đổi thành họ Nhạn. Chim Én đi lại rất kém, cũng không bơi được nhưng bay rất giỏi, sống nhở tài bay lượn để bắt bọn côn trùng nhỏ trên không. Mọi hoạt động của chúng như bắt mồi, rỉa lông, kể cả ngủ và giao phối đều diễn ra trong lúc bay. Suốt một thời gian rất dài, người ta coi mọi loài chim có những đặc điểm bên ngoài như vây đều thuộc Họ Én, bao gồm cả một số loài có khả năng gắn tổ vào vách đá bằng chất keo tiết ra theo nước bọt. Trong thế kỷ 20, người ta mới khám phá ra rằng, những loài chim có nước bọt dính ấy và chim Én không có quan hệ họ hàng với nhau. Chỉ vì điều kiện sống giữa chúng với chim Én giống nhau nên đã diễn ra sự tiến hóa hội tụ (convergent evolution) khiến cho chúng có những biểu hiện bề ngoài giống như chim Én, nhưng về bản chất sinh vật học thì khác hẳn, thể hiện rõ nhất ở cấu trúc ADN. Chúng có tên chung bằng tiếng Anh là Swift, tiếng Pháp là Martinet, tiếng Hán là Vũ yến 雨燕. Vì nhóm chim này thực chất không phải là Én nên người ta đã tách chúng ra khỏi Họ Én để xếp vào họ Apodidae hay Swift family (Trung Quốc gọi là họ Vũ yến) rồi ghép với họ Trochilidae (họ Chim ruồi), hợp thành bộ Apodiformes. Trong họ Apodidae này có một số loài thuộc phân họ Collocaliini (người Anh – Mỹ gọi là Swiftlet, người Pháp gọi là Salangane, người Hán gọi là Kim ti yến 金丝燕, tức là Yến tơ vàng, người Nhật viết bằng chữ Hán là Huyệt yến 穴燕, nghĩa là Yến hang) làm tổ gần như hoàn toàn bằng những sợi keo rút ra từ nước bọt, Người Trung Hoa gọi tổ yến ấy là yến oa 燕 窩 hoặc yến sào 燕 巢 (tiếng Anh là Edible bird’s nest, tiếng Pháp là Nid d’hirondelle). Từ hơn 400 năm qua, họ đã coi đó là món ăn rất quý. Giá trị của các loại tổ yến cũng rất khác nhau. Tổ yến của loài Aerodramus fuciphagus, còn gọi là Collocalia fuciphaga (tiếng Anh là Edible-nest Swiftlet, tiếng Pháp là Salangane à nid blanc, tiếng Hán là Trảo-oa Kim ti yến, nghĩa là Yến tơ vàng Java) được coi là quý nhất.
Vì muốn phân biệt rạch ròi giữa Én (còn gọi là Yến, = Hirondelle = Swallow) nên các nhà ngôn ngữ học và sinh vật học nước ta đã đổi Én thành Nhạn và dành tên Yến để chỉ các loài Swift mà người Hán gọi là Vũ yến. Chim Én vốn có mặt trong ca dao và danh ngôn, nay bị đổi thành Nhạn, rồi họ mô tả chim Nhạn theo “ quy định” mới, đúng như loại chim có tên là Hirondelle trong tiếng Pháp. Mọi ý niệm về chim Nhạn (sứ giả đưa tin) đã được định hình từ bao đời nay đều bị xóa bỏ để nhường chỗ cho những quy định của họ về chim “Nhạn mới”.
1. 2. Những rắc rối bỗng xuất hiện do việc đổi tên Én thành Nhạn
Chim En đã được định hình rõ nét trong tâm thức của mọi người, đã là hình tượng quen thuộc trong những câu ca dao, những câu thơ nổi tiếng. Đổi tên Én thành Nhạn thì âm hưởng và tính truyền cảm của câu thơ sẽ khác hẳn, trở nên xa lạ, lạc lõng. Vả lại, ca dao và những câu thơ nổi tiếng của tiền nhân đều đã đi vào lịch sử, ai có quyền sửa đổi? Chim Nhạn biểu trưng cho sứ giả đưa tin từ người phương xa, đã có chỗ đứng đẹp đẽ trong văn thơ rồi. Trong thơ và ca dao, nhiều khi En và Nhạn cùng đối diện nhau, bởi vậy, khi đã đổi En thành Nhạn thì cũng phải đổi Nhạn thành cái tên gì đó. Thế là tạo nên sự lộn xộn lung tung. Câu danh ngôn triết lý sâu sắc nhưng giản dị “Một con én không làm nên mùa xuân “ của nhà hiền triết Hy Lạp cách đây 24 thế kỷ, đã trở thành ngạn ngữ quen thuộc ở khắp Châu Âu và trên thế giới, khi bị GS Lê Khả Kế đổi thành Một con nhạn không làm nên mùa xuân thì trở nên gượng ép, vô nghĩa, bởi vì từ bao đời nay có ai nghĩ đến mối liên hệ giữa chim Nhạn (ngỗng trời) và mùa xuân đâu. Còn GS Nguyễn Lân đổi hai câu Én bay thấp, mưa ngập bờ ao / Én bay cao, mưa rào lại tạnh thành ra Nhạn bay cao, mưa rào lại tạnh / Nhạn bay thấp, mưa ngập bờ ao thì quả là đã xuyên tạc câu ca dao phản ánh một kinh nghiệm dân gian. Bởi vì Nhạn là con ngỗng trời, chẳng ai thấy nó tung tăng bay lượn trước mắt mọi người nên không thể có mặt trong hai câu ấy. GS Nguyễn Lân còn cho biết rằng, nhạn tín (hay thư nhạn) nghĩa là tin tức và chú giải: “Theo truyền thuyết, Tô Vũ đời Hán bị giam ở đất Hung-nô viết thư buộc vào chân chim nhạn gửi về cho vua”. Ngay trước đó, ông đã xác quyết: “nhạn là loài chim trời thuộc bộ sẻ, đuôi dài chẻ đôi, mỏ ngắn”. Đó chính là con chim mà từ nhiều thế kỷ người ta đã gọi là Én. Thử hỏi, ai có thể buộc thư vào đôi chân nhỏ xíu như cọng cỏ và ngắn ngũn của một con chim nặng 50 – 60g để nhờ nó chuyển đi xa hàng ngàn dặm?
Cứ theo các vị Nguyễn Lân và Lê Khả Kế, phải thay Én bằng Nhạn như họ đã làm mẫu trong các cuốn từ điển kia thì ắt phải xẩy ra nhiều điều rắc rối, nan giải. Riêng trong Truyện Kiều, Nguyễn Du đã năm lần nhắc đến Én, tám lần nói đến Yến (cũng là Én), nếu phải thay các từ Én và Yến bằng Nhạn thì sẽ có những câu như: Xập xè nhạn liệng lầu không; Thiếp như con nhạn lạc đàn, …,Từ Hải sẽ có tướng mạo Râu hùm, hàm nhạn, mày ngài. Còn gì là thơ của Nguyễn Du nữa đâu!
Đến câu Đổi thay nhạn yến đã hòng đầy niên thì gặp rắc rối to: yến thì đổi thành nhạn, còn nhạn (khác hẳn yến) thì nay gọi là gì? Gọi là Ngỗng trời chăng? Có lẽ chỉ nên gọi là Ngỗng để cho câu thơ vẫn có 8 chữ? Lúc đó, sẽ có hai câu:
Phận bồ từ vẹn chữ tòng,
Đổi thay ngỗng nhạn đã hòng đầy niên.
Lại thử noi gương hai vị giáo sư, đổi Én thành Nhạn (mới) và đổi Nhạn (cũ) thành Ngỗng thì sẽ được các câu ca dao trữ tình như sau:
Ngỗng về biển bắc ngỗng ơi /Bao thuở ngỗng hồi để nhạn đợi trông!
và: Ngỗng nam nhạn bắc lạc bầy / Biết bao giờ đặng duyên vầy ái ân
Có thể chấp nhận sự sửa đổi như thế hay không?
Phải khẳng định rằng, những câu thơ của các thi nhân nổi tiếng cùng với những câu ca dao có nhắc đến nhạn và én (hoặc yến) đều rất hợp cảnh hợp tình, không hề sai, cho nên không thể sửa đổi, không được phép sửa đổi, vì đã quá hay và còn là cứ liệu lịch sử về ngôn ngữ trong văn chương tiếng Việt .
Một em bé khi mới ra đời liền được cha mẹ đặt cho một cái tên để gọi và để phân biệt với mọi đứa trẻ khác. Khi một người lớn vì một lý do nào đó khiến cần phải đổi tên thì việc đó cũng không hề đơn giản, do người ấy có nhiều quan hệ xã hội phức tạp, đổi tên thì sẽ dẫn đến nhiều sự rắc rối nhầm lẫn, có khi rất tai hại. Người nào dù có quan hệ xã hội rộng rãi đến mấy thì cũng chỉ nằm trong một phạm vi rất nhỏ hẹp so với toàn xã hội, vậy mà thủ tục đổi tên cũng khá phiền phức và cần phải xem xét rất thận trọng. Khi một cộng đồng cư dân tiếp xúc với một đối tượng mới lạ (các hiện tượng tự nhiên, các sinh vật, v.v.) thì cộng đồng ấy đặt cho đối tượng nọ một hoặc vài cái tên rồi những cái tên ấy được định hình trong nhận thức của mỗi người, chẳng dễ thay đổi.
Từ xa xưa, người Trung Hoa và người Việt Nam nhìn thấy cá voi và cá sấu sống dưới nước như rất nhiều loại cá khác nên họ coi chúng là những loại cá, gọi là cá voi (kình ngư) và cá sấu (ngạc ngư). Về sau, nhận thấy rằng cá voi là động vật có vú, là một loại thú, cá sấu là động vật bò sát tương tự như thằn lằn, nhưng chẳng ai thấy cấn phải đổi tên chúng cho đúng với thực tế. Đó là vì những cái tên kia đã được định hình trong trí óc của mọi người, mọi thế hệ, thật khó có cái tên mới nào thay thế được. Chỉ cần mọi người hiểu và dạy bảo cho các cháu nhỏ biết rõ thực chất của các động vật này là đủ. Cá voi chẳng họ hàng gì với voi. Để làm sáng tỏ điều đó, ta có thể gọi nó là cá kình. Nhưng nó không phải là cá mà thuộc loại thú, Vậy, nếu gọi nó là thú kình thì rất đúng và cũng không sợ nhầm lẫn gì cả. Nhưng chẳng ai gọi như thế. Quả là không ai muốn và cũng rất khó đổi tên cho cá voi, vì đó là một việc chẳng có ich lợi và chướng tai, hoàn toàn không nên làm.
So với cá voi thì chim Én còn gần gủi với quảng đại cư dân Việt Nam gấp hàng vạn lần. Én lại còn len lỏi vào ca dao tục ngữ và văn thơ nhạc họa. cho nên, việc đổi tên cho nó lại càng khó hơn việc đổi tên cho cá voi gấp hàng triệu lần. Nay lại gán cho Én cái tên “Nhạn” (cũng đã được định hình và đi vào văn thơ từ bao thế kỷ) thì sự thể lại càng rắc rối biết bao?
1.3. Sự lúng túng của những người đã đổi tên Én thành Nhạn
Chúng ta đã biết rằng, một số giống chim trong họ Hirundinidae (tiếng Việt trước đây gọi là họ Én) đã được chuyển sang họ Apodidae (tiếng Việt gọi là họ Yến) thuộc bộ Apodiformes (bộ Yến) vì chúng có bản chất sinh vật học khác hẳn bọn còn lại mặc dầu nhìn những đặc điểm bên ngoài thì rất khó phân biệt. Bọn còn lại đông đảo hơn thì vẫn thuộc họ Hirundinidae. Đó là những con chim rất quen thuộc với người Việt, vốn là biểu tượng của mùa xuân, trước đây chúng ta vẫn gọi là Én thì nay được các nhà ngôn ngữ học (mà tiêu biểu là GS Lê Khả Kế và GS Nguyễn Lân, cả hai đều đoạt Giải thưởng Nhà nước về thành tích biên soạn từ điển) ban cho một cái tên mới là Nhạn. Người viết bài này cứ ngỡ rằng, sau khi chia lũ Én thành bọn Yến và bọn Nhạn thì cái tên Én bị hủy bỏ, như đã thấy trong hai tác phẩm chuyên khảo về Chim Việt Nam (xem ở cuối muc III của bài này) vì nó không có chỗ đứng nữa. Tuy nhiên, trong cả bốn quyển Từ điển về tiếng Việt kể trên và trong các quyển Từ điển Việt – Anh hoặc Từ điển Việt- Pháp vẫn có từ Én. Hẳn là các nhà biên soạn từ điển đã ngộ ra rằng, không thể xóa bỏ từ Én trong tiếng Việt. Chim Én vốn rất gần gủi thân thiết với mọi người con của Đất Việt, dẫu đã được ban tên mới là Nhạn thì tên cũ ấy vẫn để lại dấu vết sâu đậm trong tâm trí mọi người, trong sách vở, trong thơ ca nhạc họa.
Về từ Én, Từ điển tiếng Việt do Văn Tân chủ biên và Từ điển từ và ngữ Việt Nam của Nguyễn Lân viết gần giống hệt nhau: Én = loài chim nhảy, đuôi chẻ đôi, cánh dài, bay nhanh, hàng năm thường thấy vào mùa xuân . Còn Từ điển tiếng Việt do Hoàng Phê chủ biên và Đại từ điển tiếng Việt do Nguyễn Như Ý chủ biên thì viết chí khác nhau vài chữ: Én = chim nhỏ, lông màu đen, cánh dài và nhọn, chân ngắn, bay nhanh, thường gặp nhiều vào mùa xuân.
Với lời diễn giải như vậy thì từ Én vẫn đang được lưu hành, nếu không phải như thế thì các từ điển đã phải ghi thêm mấy chữ “nay gọi là Nhan” hay là “tên gọi cũ của Nhạn”. Hẳn rằng từ Én nay được các giáo sư giao phó nhiệm vụ định danh cho một loại chim nào đó khác hẳn với chim “Én cũ”, vì “Én cũ” đã được đổi thành Nhạn rồi cơ mà. Cứ theo sự diễn giải trong bốn quyển từ diển này thì người đọc nghĩ ngay đến câu danh ngôn “Một con én không làm nên mùa xuân”. Nhưng, lẽ nào “Én mới” cũng vẫn là Hirondelle, là Swallow, cũng chính là “Én cũ” mà nay đã đổi thành Nhạn? Vậy thì “Én mới” này là loại chim gì đây:? Tên cũ của nó là gì? Điều này đáng lẽ phải được nói rõ nhưng không thấy một quyển từ điển tiếng Việt nào nhắc đến. Hẳn là những người biên soạn từ điển rất lúng túng, rất “khó ăn khó nói”. Nay muốn biết cái từ Én ở đây là chỉ con chim gì thì đành phải đi đường vòng, phải tra cứu xem “Én mới” đã được dịch sang tiếng Anh và tiếng Pháp như thế nào, từ đó tiếp tục tìm kiếm trong các đại từ điển của nước ngoài và trên mạng Interrnet mới có thể lần mò ra diện mạo của nó.
Từ điển Việt –Pháp của Lê Khả Kế và Nguyễn Lân (Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội, 1989) cho biết: Én = Martinet và Yến = Salangane
Từ điển Việt – Anh của Đặng Chấn Liêu, Lê Khả Kế và Phạm Duy Trọng (Nxb TP Hồ Chí Minh, 1997) thì viết: Én = Swift; Yến = Salangane
Ở đây, các từ điển này đã phạm một số sai lầm nghiêm trọng. Salangane là một từ trong tiếng Pháp có gốc Mã Lai và Philippines, tương ứng với Swiftlet trong tiếng Anh. Tại tiểu mục 1 trong phần IV này, độc giả đã biết rằng, Salangane hay Swiftlet là tên chung của các loài trong phân họ Collocaliini thuộc họ Yến (Apodidae) mà người Nhật gọi là Huyệt yến, tức là Yến hang. Họ Apodide là họ của bọn Swift (=Swift family) mà người Trung Quốc gọi là họ Vũ yến còn ở nước ta thì gọi là họ Yến Các giống Swift là nhóm chim tạo thành họ Apodidae, đã được định danh là Họ Yến rồi, nay lại bảo rằng chúng cũng lả Én thì thật là luẩn quẩn. Phải chăng, những người biên soan các cuốn Từ điển Việt – Pháp và Từ điển Việt – Anh này đã bối rối cực độ nên đành phải viết liều?
V. Vài lời cuối bài
Nếu cứ khăng khăng đổi tên chim Én thành chim Nhạn thì hẳn phải gây ra nhiều rắc rối và mâu thuẫn nan giải trong việc học tập và giảng dạy tiếng Việt. Tai hại nhất là điều đó đã làm cho những câu thơ và những câu ca dao bất hủ trở nên thô kệch, ngớ ngẩn. Đành rằng, các nhà ngôn ngữ học có lòng mong muốn cho từ ngữ tiếng Việt được rành mạch, chính xác, tách bạch rõ ràng đâu ra đấy. Nhưng ngôn ngữ thì biến đổi phức tạp, khó theo đúng những quy định hay phép tắc chặt chẽ. Nếu quá chú trọng uốn nắn sửa chữa để đạt đến mức chính xác như toán học thì nhiều khi dẫn đén sai lầm rất tai hại, mà việc cố ý đổi tên chim Én thành chim Nhạn là một ví dụ rõ rệt.
Đối với những từ ngữ đã có lịch sử lâu đời, đã được định hình trong tâm trí của hàng chục triệu người qua nhiều thế hệ, nghĩa của chúng có thể thu hẹp hoặc mở rông ở từng thời kỳ thì chúng ta phải chú ý đến diễn biến về ngữ nghĩa để hiểu và phân biệt trong từng ngữ cảnh chứ không nên (và cũng không thể) sửa đổi chúng. Từ thời nhà Minh, người Trung Quốc đã coi ”Yến sào” là một món ăn rất quý. Yến 燕 nghía lả Én, Yến sào nghĩa là Tổ Én, vì hồi bấy giờ người ta cho rằng con chim làm ra cái tổ ấy là con Én. Nay đã biết con chim ấy khác với Én nhưng người ta vẫn gọi nó là Yến, cụ thể là Kim ti yến. Chỉ cần hiểu rõ bản chất của nó là đủ. Người Pháp cũng vậy, họ gọi món ăn ấy là Nid d’hirondelle, nghĩa là Tổ của chim Én. Hiện nay họ vẫn duy trì tên gọi đó, mặc dầu biết rằng đó là tổ của các loài Salangane. Các bộ từ điển tiếng Pháp phổ thông rất nổi tiếng như Larousse, Robert, Hachette đều xác nhận điều này, Khi gõ trên máy tính mấy chữ Nid de Salangane (Tổ của Salangane) để tìm kiếm trên mạng Internet thì chỉ thấy hiện lên 2 văn bản có mấy chữ ấy nhưng lại là văn bản của người Việt để quảng cáo cho món “Yến sào” Việt Nam. Như vậy là đủ để thấy rằng, đổi tên chim Én là một việc không ích lợi gì mà chỉ gây ra rắc rối, làm hại cho tiếng Việt. Không thể đổi tên chim Én đã đành, đổi Én thành Nhạn thì lại càng sai lầm thậm tệ nữa, bởi vì Nhạn cũng là một tên gọi có lịch sử lâu đời, đã từng cùng với Én song hành trong văn thơ. Về từ Yến (tên chim) trong tiếng Việt, chỉ cần mở rộng nghĩa cho nó là đủ.
Trước đây, trong tiếng Việt, từ Yến (tên chim) chỉ có nghĩa là chim Én. Cách đây hơn một thế kỷ, một loại chim đẹp và hót hay, có nguồn gôc từ Quần đảo Canaria (ở Đại Tây Dương, thuộc Tây Ban Nha) được đưa vào Việt Nam cũng được gọi là chim Yến. Nếu muốn phân biệt cho rõ thì gọi là chim Yến cảnh hoặc chim Yến hót. Loại chim Yến này có danh pháp ba phần là Serinus canaria domestica (gồm các biến chủng Bạch Yến, Hồng Yến, Hoàng Yến, …) thuộc họ Fringillidae (ở Việt Nam gọi là họ Sẻ thông hoặc là họ Sẻ đồng, ở Trung Quốc goi là họ Yến tước 燕 雀). Nay từ Yến được mở rộng thêm nữa để chỉ loại chim giống như Én, dùng nước bọt có chất keo để gắn tổ vào vách đá hoặc để làm tổ. Sư mở rộng nghĩa của một từ là điều rất bình thường, không thể vì thế mà phải thay đổi những tên gọi đã có lịch sử nhiều thế kỷ và đã in sâu trong tâm trí mọi người.
Một điều đáng mừng là, tuy các nhà biên soạn từ điển đã cùng nhau đổi tên “con én đưa thoi” trong mùa xuân thành con nhạn nhưng mọi người khác, những người viết văn viết báo, các nhạc sĩ vẫn luôn luôn nói về loại chim ấy bằng cái tên “Chim Én” với tình cảm thân thương, trìu mến. Chắc chắn rằng, chim Én trong các văn phẩm và nhạc phẩm ấy chính là “con én đưa thoi” về mùa xuân trong thơ Nguyễn Du và cũng là con én trong câu danh ngôn của Aristote. Mong sao các thầy giáo, các cô giáo dạy tiếng Việt đừng dựa vào các cuốn từ điển tiếng Việt hiện hành, đừng đổi Én thành Nhạn, vừa gây rắc rối cho mình khi giảng dạy văn thơ, ca dao, tục ngữ, vừa làm hỏng tiếng Việt. Đầu năm nay, trong bài Giải mã hàng chục ngàn chim én về ở Đồng Tháp trên báo Đất Việt ngày 15/01/2013, GS Võ Quý cúng hoàn toàn gọi Én bằng cái tên muôn thưở của nó chứ không gọi bằng cái tên mới là Nhạn như TS Lê Mạnh Hùng trong cùng một bài ấy. Nếu đúng đó là chủ ý của GS Võ Quý thì thật là một đều rất đáng mừng.
Tác giả gửi Văn Việt