Danh ngôn

Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.

We need, in every community, a group of angelic troublemakers.

(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)

Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.

It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.

(James Baldwin - No Name in the Street 1972)

Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.

While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.

(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)

Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.

There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.

(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)

Ban Biên tập

Địa chỉ liên lạc:

1. Thơ

tho.vanviet.vd@gmail.com

2. Văn

vanviet.van14@gmail.com

3. Nghiên cứu Phê Bình

vanviet.ncpb@gmail.com

4. Vấn đề hôm nay

vanviet.vdhn1@gmail.com

5. Thư bạn đọc

vanviet.tbd14@gmail.com

6. Tư liệu

vanviet.tulieu@gmail.com

7. Văn học Miền Nam 54-75

vanhocmiennam5475@gmail.com

Tra cứu theo tên tác giả

Thứ Sáu, 11 tháng 3, 2022

Hiện đại hóa, sự Thay đổi Văn hóa, và Dân chủ: Trình tự Phát triển Con Người (kỳ 18)

Donald InglehartChristian Welzel

Nguyễn Quang A dịch

NXB Dân Khí – 2022

Nguyên bản: Modernization, Cultural Change, and Democracy: The Human Development Sequence. Cambridge University Press, 2005.

undefined

Kết luận

Một Lý thuyết Giải phóng của Dân chủ

Sự phát triển kinh tế xã hội mang lại các điều kiện sống còn ngày càng thuận lợi và làm giảm các ràng buộc bên ngoài lên sự lựa chọn con người nội tại. Các điều kiện sinh tồn thuận lợi đóng góp cho các giá trị tự-thể hiện đang nổi lên cho sự ưu tiên tự do cá nhân hơn kỷ luật tập thể, sự đa dạng con người hơn sự tuân thủ nhóm, và sự tự trị công dân hơn quyền uy nhà nước. Sự nổi lên của các giá trị này biến hiện đại hóa thành một sự phát triển con người trong đó chủ đề cơ sở là sự phát triển của sự lựa chọn tự trị con người, gây ra một kiểu mới của xã hội nhân văn chưa từng tồn tại trước đây. Các giá trị tự-thể hiện tăng lên cung cấp một lực xã hội hoạt động ủng hộ dân chủ, giúp để thiết lập dân chủ ở nơi nó vẫn chưa tồn tại, và củng cố dân chủ nơi nó có rồi, cải thiện tính hiệu quả của các định chế dân chủ.

Dân chủ hình thức thuần túy liên kết với sức đẩy giải phóng của các giá trị tự-thể hiện tăng lên, nhưng dân chủ hiệu quả đích thực còn gắn kết mạnh hơn với nó. Tính liêm chính elite tạo ra sự khác biệt giữa dân chủ hình thức và dân chủ hiệu quả – giữa dân chủ chỉ trên danh nghĩa, nơi các cuộc bầu cử được tổ chức và nơi các quyền tự do dân sự và chính trị tồn tại trên giấy nhưng các elite cai trị cảm thấy tự do để bỏ qua các quyền của người dân và cai trị nhân danh chính họ; và dân chủ phản ứng đích thực với các sở thích quần chúng và tôn trọng các quyền tự do dân sự và chính trị của nhân dân. Vì tham nhũng elite có thể làm cho hiến pháp dân chủ tốt nhất thành vô nghĩa, làm cho các quyền tự do dân sự và chính trị của nhân dân không hiệu quả. Và bản thân tính liêm chính elite phần lớn được xác định bởi cường độ của các giá trị tự-thể hiện trong xã hội. Vì một công chúng nhấn mạnh các giá trị tự-thể hiện có khuynh hướng đặt các elite của nó dưới áp lực để cai quản theo luật trị (rule of law), và một xã hội nhấn mạnh các giá trị này có khuynh hướng tạo ra các thế hệ elite mới mà bản thân họ chắc có các lý tưởng giải phóng được tiếp thu.

Sự nổi lên của dân chủ hiệu quả đích thực phần lớn phản ánh trình tự phát triển con người của sự phát triển kinh tế xã hội, các giá trị tự-thể hiện tăng lên, và các định chế dân chủ. Dân chủ là sự phản ánh thể chế của các lực giải phóng vốn có trong sự phát triển con người, và các giá trị tự-thể hiện là chỉ báo sẵn có tốt nhất của các lực này. Dưới ánh sáng của phát hiện này, thật ngạc nhiên rằng văn liệu dân chủ hóa gần đây đã có ít sự chú ý đến các giá trị này như thế nào (xem các tổng quan của Geddes, 1999; Bunce, 2000). Một văn liệu đồ sộ đã phần lớn không nhìn thấy khía cạnh căn bản nhất của dân chủ: sự giải phóng con người.

Dân chủ không đơn giản là kết quả của sự mặc cả elite và kỹ nghệ thiết kế hiến pháp thông minh. Nó phụ thuộc vào các định hướng bén rễ sâu giữa bản thân nhân dân. Các định hướng này thúc đẩy họ gây áp lực cho quyền tự do, các quyền dân sự và chính trị hữu hiệu, và chính phủ phản ứng nhanh nhạy đích thực – và để liên tục cảnh giác để bảo đảm rằng các elite cai quản vẫn phản ứng nhanh nhạy với họ. Dân chủ đích thực không đơn giản là một bộ máy mà, một khi được dựng lên, sẽ tự hoạt động một cách hiệu quả. Nó phụ thuộc vào nhân dân.

Sự phát triển con người trên quy mô lớn là một hiện tượng gần đây, nhưng các giá trị tự-thể hiện đã luôn luôn tồn tại. Cho đến gần đây, chúng phần lớn được hạn chế cho các giới elite có đặc quyền, nhưng trong vài thập niên qua chúng đã biến đổi các hệ thống niềm tin quần chúng. Trong nửa thứ hai của thế kỷ thứ mười chín, đã được tin rộng rãi rằng sự tiến bộ là không thể tránh khỏi: sự phát triển công nghệ và kinh tế xã hội sẽ tự động mang lại một cuộc sống tốt hơn cho nhân dân khắp thế giới.

Sự tàn sát hàng loạt của Chiến tranh Thế giới I và sự đau khổ của Đại Suy thoái đã làm cho ý tưởng về sự tiến bộ có vẻ ấu trĩ một cách vô vọng, và Chiến tranh Thế giới II đã làm nó mất uy tín hoàn toàn: sự phát triển công nghệ chỉ làm cho có thể để chiến đấu các cuộc chiến tranh ngày càng tai họa. Sự lên của chủ nghĩa tương đối văn hóa đã hoàn tất quá trình, làm cho ý tưởng về tiến bộ bị nguyền rủa bởi vì nó ngụ ý rằng một số xã hội là tiên tiến hơn các xã hội khác. Ý thức hệ này xuất phát từ các ý định tốt, nhưng nó có một khía cạnh nguy hại sâu sắc: nó biện minh cho tất cả các hình mẫu quan hệ xã hội, không quan trọng áp bức hay gây hại cho nhân phẩm con người như thế nào. Tình trạng nô lệ và nạn diệt chủng một thời đã được chấp nhận trong hầu như mọi văn hóa; việc tra tấn các tù nhân và đối xử với phụ nữ như những con người hạng-hai vẫn còn phổ biến. Chủ nghĩa tương đối văn hóa nhất quán sẽ bác bỏ lời xác nhận rằng các thực hành này là không tương thích với các quyền con người, dán nhãn các lời xác nhận như vậy như là vị chủng. Khái niệm về các quyền con người phổ quát là tương đối gần gây. Nhưng nó liên kết với các xu hướng lịch sử bén rễ sâu mà đang tiến tới trên toàn cầu bởi vì chúng phản ánh các khát vọng con người phổ quát. Chừng nào sự sống sót có vẻ không chắc chắn, các khát vọng này có khuynh hướng bị các mối lo sinh tồn làm lu mờ; nhưng khi các ràng buộc bên ngoài lên sự lựa chọn con người nội tại rút lui, chúng trở nên ngày càng nổi bật.

Theo nghĩa này, sự phát triển con người tạo thành sự tiến bộ. Như chúng tôi đã lập luận, sự lên của dân chủ là vốn có trong các mức cao của sự phát triển con người. Như chúng ta đã tấy trong Chương 7, dân chủ hiệu quả là rất có khả năng nổi lên khi hơn 45 phần trăm công chúng của một xã hội xếp hạng cao về các giá trị tự-thể hiện. Đây là một mối quan hệ xác suất, không phải một mối quan hệ tất định, nhưng mối quan hệ thống kê là rất mạnh. Sự phát triển kinh tế là thuận lợi cho các sự thay đổi văn hóa làm cho dân chủ ngày càng có thể xảy ra. Và có bằng chứng rộng rãi rằng các nền dân chủ hầu như chẳng bao giờ đánh các nền dân chủ khác. Nếu thế, ý tưởng rằng các sự tiến bộ công nghệ chỉ mang lại các cuộc chiến tranh ngày càng hủy diệt có thể tỏ ra là không đúng. Thật hiển nhiên một cách đau buồn rằng sự tiến bộ và sự phát triển con người không phải là không thể tránh khỏi. Nhưng chúng là có thể, và chúng đáng để phấn đấu.

Thư mục Tham khảo

Abramson, Paul. 1989. “Generations and Political Change in the United States.” Research in Political Sociology 4: 235–80.

Abramson, Paul, and Ronald Inglehart. 1995. Value Change in Global Perspective. Ann Arbor: University of Michigan Press.

Alesina, Alberto, and Arnaud Devleeschauwer. 2002. “Fractionalization.” Harvardclip_image001_thumb University: http://www.wcfia.harvard.edu/papers/548 fractjune20.pdf.

Alexander, Richard D. 1987. The Biology of Moral Systems. New York: de Gruyter.

Alker, Hayward R., Jr. 1969. “A Typology of Ecological Fallacies.” In Mattei Dogan and Stein Rokkan (eds.), Quantitative Ecological Analysis in the Social Sciences. Cambridge, MA: MIT Press, pp. 69–86.

Almond, Gabriel A., and James S. Coleman (eds.). 1960. The Politics of the Developing Areas. Princeton: Princeton University Press.

Almond, Gabriel A., and G. Bingham Powell. 1966. Comparative Politics: A Developmen- tal Approach. Princeton: Princeton University Press.

Almond, Gabriel A., and Sidney Verba. 1963. The Civic Culture: Political Attitudes in Five Western Democracies. Princeton: Princeton University Press. (eds.) 1980. The Civic Culture Revisited. Boston: Little, Brown.

Anand, Sudhir, and Amartya Sen. 2000. “Human Development and Economic Sustainability.” World Development 28: 2029–49.

Anderson, Christopher J., and Yuliya V. Tverdova. 2001. “Winners, Losers, and Attitudes about Government in Contemporary Democracies.” International Political Science Review 22: 321–38.

Anheier, Helmut K., Marlies Glasius, and Mary Kaldor. 2001. Global Civil Society, 2001. Oxford: Oxford University Press. 2004. Global Civil Society Yearbook. Oxford: Oxford University Press.

Apter, David E. 1965. The Politics of Modernization. Chicago: University of Chicago Press.

Arat, Zehra F. 1991. Democracy and Human Rights in Developing Countries. Boulder, CO: Lynne Rienner.

Arrighi, Giovanni. 1994. The Long Twentieth Century: Money, Power, and the Origins of Our Times. London: Verso.

Arrighi, Giovanni, and Jessica Drangel. 1986. “The Stratification of the World-Economy: An Exploration of the Semiperipheral Zone.” Review 10: 9–74.

Axelrod, Robert. 1984. The Evolution of Cooperation. London: Penguin Books. Baechler, Jean, John A. Hall, and Michael Mann (eds.). 1989. Europe and the Rise of Capitalism. Oxford: Basil Blackwell.

Baker, Kendall L., Russell J. Dalton, and Kai Hildebrandt. 1981. Germany Transformed. Cambridge, MA: Harvard University Press.

Baker, Wayne E. 2005. America’s Crisis of Values: Reality and Perception. Princeton: Princeton University Press.

Baker, Wayne E., and David Obstfeld. 1999. “Social Capital by Design: Structures, Strategies, and Institutional Context.” In R. T. A. J. Leenders and Shaul Gabbay (eds.), Corporate Social Capital and Liability. Norwell, MA: Kluwer Academic, pp. 31–58.

Banfield, Edward. 1958. The Moral Basis of Backwardness. New York: Free Press.

Barkow, Jerome, Leda Cosmides, and John Tooby. 1992. The Adapted Mind: Evolutionary Psychology and the Generation of Culture. Oxford: Oxford University Press.

Barnes, Samuel H., Max Kaase, et al. 1979. Political Action: Mass Participation in Five Western Democracies. Beverly Hills, CA: Sage.

Barnet, Richard, and John Cavanagh. 1994. Global Dreams: Imperial Corporations and the New World Order. New York: Simon and Schuster.

Barro, Robert J. 1997. Determinants of Economic Growth: A Cross-Country Empirical Study. Cambridge, MA: MIT Press.

Beck, Nathaniel, and Jonathan N. Katz. 1995. “What to Do (and Not to Do) with Time-Series Cross-Section Data.” American Political Science Review 89 (September): 634–47.

Beck, Ulrich. 1992. Risk Society. London: Sage. 2002. “Losing the Traditional: Individualization and ‘Precarious Freedoms.’” In Ulrich Beck and Elisabeth Beck-Gernsheim (eds.), Individualization. London: Sage, pp. 1–21.

Beitz, Charles. 2001. “Human Rights as a Common Concern.” American Political Science Review 95: 269–81.

Bell, Daniel. 1973. The Coming of Postindustrial Society. New York: Basic Books. 1976. The Cultural Contradictions of Capitalism. New York: Basic Books. 1993. Communitarianism and Its Critics. Oxford: Clarendon Press.

Benford, Robert D., and David A. Snow. 1988. “Ideology, Frame Resonance, and Participant Mobilization.” In Bert Klandermans, Hanspeter Kriesi, and Sidney Tarrow (eds.), From Structure to Action. Greenwich, CT: JAI, pp. 197–218.

Berg-Schlosser, Dirk. 2003. “Comment on Welzel, Inglehart & Klingemann’s Theory of Human Development.” European Journal for Political Research 42: 381–86.

Berg-Schlosser, Dirk, and Jeremy Mitchell. 2000. Conditions of Democracy in Europe, 1919–1939. London: Macmillan.

Berlin, Isaiah. 1969. Four Essays on Liberty. Oxford: Oxford University Press.

Bernhard, Michael. 1993. “Civil Society and Democratic Transitions in East Central Europe.” Political Science Quarterly 108: 307–26.

Bernstein, Mary. 1997. “Celebration and Suppression: The Strategic Uses of Identity by the Lesbian and Gay Movement.” American Journal of Sociology 103: 531–65.

Bernstein, William J. 2004. The Birth of Plenty. New York: McGraw Hill

Binder, Leonard, et al. (eds.). 1971. Crises and Sequences in Political Development. Princeton: Princeton University Press.

Birch, Charles, and John B. Cobb Jr. 1981. The Liberation of Life: From the Cell to the Community. Cambridge: Cambridge University Press.

Blalock, Hubert M., Jr. 1964. Causal Inferences in Nonexperimental Research. New York: Seminar Press.

Blau, Peter M. 1994. Structural Contexts of Opportunity. Chicago: University of Chicago Press.

Boggs, Carl. 2001. “Social Capital and Political Fantasy.” Theory and Society 30: 281– 97.

Boix, Carles. 2001. “Democracy, Development and the Public Sector.” American Journal of Political Science 45: 1–17.

Boix, Carles, and Susan L. Stokes. 2003. “Endogenous Democratization.” World Politics 55: 517–49.

Bollen, Kenneth A., and Robert W. Jackman. 1985. “Political Democracy and the Size Distribution of Income.” American Sociological Review 50: 438–57.

Bollen, Kenneth A., and Pamela M. Paxton. 1997. “Democracy before Athens.” In Manus Midlarski (ed.), Inequality, Democracy and Economic Development. Cambridge: Cambridge University Press, pp. 13–44. 2000. “Subjective Measures of Liberal Democracy.” Comparative Political Studies 33: 58–86.

Borgatti, Stephen P., Candace Jones, and Martin G. Everett. 1998. “Network Measures of Social Capital.” Connections 21: 27–36.

Borre, Ole, and Elinor Scarbrough (eds.). 1995. The Scope of Government (Beliefs in Government, vol. 3). Oxford: Oxford University Press.

Bourdieu, Pierre. 1986. “The Forms of Capital.” In J. G. Richardson (ed.), Handbook of Theory and Research for the Sociology of Education. New York: Greenwood.

Boynton, Robert, and Gerhard Loewenberg. 1973. “The Development of Public Support for Parliament in Germany, 1951–1959.” British Journal of Political Science 3: 169–89.

Bracher, Karl Dietrich. 1971 [1955]. Die Auflo¨ sung der Weimarer Republik [The Dissolution of the Weimar Republic] (5th ed.). Ko¨ nigstein, Germany: Deutsche Verlagsanstalt.

Bradshaw, York W., Rita Noonan, Laura Gash, and Claudia Buchmann. 1993. “Borrowing against the Future: Children and Third World Indebtedness.” Social Forces 71: 629–56.

Bradshaw, York W., and Michael Wallace. 1996. Global Inequalities. Thousand Oaks, CA: Pine Forge.

Bratton, Michael, and Robert Mattes. 2001. “Support for Democracy in Africa: Intrinsic or Instrumental?” British Journal of Political Science 31: 447–74.

Brint, Steven. 1984. “New Class and Cumulative Trend Explanations of the Liberal Political Attitudes of Professionals.” American Journal of Sociology 90: 30–71.

Brown, Archie. 2001. “From Democratization to ‘Guided Democracy.’” Journal of Democracy 12: 35–41.

Brzezinski, Zbigniew. 2001. “The Primacy of History and Culture.” Journal of Democracy 12: 20–26.

Bunce, Valerie. 2000. “Comparative Democratization: Big and Bounded Generalizations.” Comparative Political Studies 33: 703–34.

Burke, Edmund. 1999 [1790]. Reflections on the Revolution in France. Oxford: OxfordUniversity Press.

Burkhart, Ross E., and Michael S. Lewis-Beck. 1994. “Comparative Democracy: TheEconomic Development Thesis.” American Political Science Review 88 (December): 903–10.

Burt, Ronald S. 1992. Structural Holes. Cambridge, MA: Harvard University Press.

Cain, Bruce E., Russell J. Dalton, and Susan E. Scarrow. 2003. Democracy Transformed? Expanding Political Opportunities in Advanced Industrial Democracies. Oxford: Oxford University Press.

Cardoso, Fernando Henrique, and Enzo Faletto. 1979. Dependency and Development inLatin America. Berkeley: University of California Press.

Carneiro, Robert. 1988. “The Circumscription Theory: Challenge and Response.” American Behavioral Scientist 31: 497–511. 2003. Evolutionism in Cultural Anthropology. Boulder, CO: Westview Press.

Casper, Gretchen, and Michelle M. Taylor. 1996. Negotiating Democracy: Transitions from Authoritarian Rule. Pittsburgh: University of Pittsburgh Press.

Castles, Francis G. (ed.). 1993. Families of Nations: Patterns of Public Policy in Western Democracies. Aldershot: Dartmouth.

Cavalli-Sforza, Luigi Luca. 1996. Gene, Vo¨ lker und Sprachen: Die biologischen Grundlagen unserer Zivilisation [Genes, Peoples, and Languages: The Biological Foundations of Civilization]. Munich: Carl Hanser.

Chanley, Virginia A., Thomas J. Rudolph, and Wendy M. Rahn. 2000. “The Origins and Consequences of Public Trust in Government: A Time Series Analysis.” Public Opinion Quarterly 64: 239–56.

Chase-Dunn, Christopher. 1989. Global Formations: Structures of the World-Economy. Cambridge, MA: Basil Blackwell.

Chase-Dunn, Christopher, and Thomas D. Hall. 1997. Rise and Demise: Comparing World-Systems. Boulder, CO: Westview Press.

Chirkov, V. I., R. M. Ryan, Y. Kim, and U. Kaplan. 2003. “Differentiating Autonomy from Individualism and Independence: A Self-Determination Theory Perspective on Internalization of Cultural Orientations and Well-Being.” Journal of Personality and Social Psychology 84: 97–110.

Chirot, Daniel. 1977. Social Change in the Twentieth Century. New York: Harcourt Brace Jovanovich. 1994. How Societies Change. Thousand Oaks, CA: Pine Forge.

Cingranelli, David Louis (ed.). 1996. Human Rights and Development. Greenwich, CT: JAI Press.

Coleman, James S. 1968. “Modernization: Political Aspects.” In David L. Sills (ed.), International Encyclopedia of the Social Sciences (vol. 10). Washington, DC: Free Press, pp. 395–402. 1988. “Social Capital in the Creation of Human Capital.” American Journal of Sociology 94: 95–121. 1990. Foundations of Social Theory. Cambridge, MA: Harvard University Press. Collier, David, and Robert Adcock. 1999. “Democracy and Dichotomies.” Annual Review of Political Science 2: 537–65.

Collier, Ruth B. 1999. Paths toward Democracy. Cambridge: Cambridge University Press.

Condorcet, Jean-Antoine-Nicolas de Caritat. 1979 [1795]. Sketch for a Historical Picture of the Progress of Human Mind. Westport, CT: Hyperion Press.

Conradt, David. 1980. “Changing German Political Culture.” In Gabriel A. Almond and Sidney Verba (eds.), The Civic Culture Revisited. Boston: Little, Brown, pp. 212–72.

Converse, Philip E. 1964. “The Nature of Belief Systems among Mass Publics.” In David E. Apter (ed.), Ideology and Discontent. New York: Free Press, pp. 206–61. 1970. “Attitudes and Non-Attitudes.” In E. R. Tufte (ed.), The Quantitative Analysis of Social Problems. Reading, MA: Addison-Wesley, pp. 168–89.

Costa, Paul T., Robert R. McCrae, and Alan B. Zonderman. 1987. “Environmental and Dispositional Influences on Well-Being.” British Journal of Psychology 78: 299–306.

Cox, David R., and Nanny Wermuth. 2001. “Some Statistical Aspects of Causality.” European Sociological Review 17: 65–74.

Crenshaw, Edward. 1997. “Democracy and Proto-Modernity: Technoecological In- fluences on the Growth of Political and Civil Rights.” In Manus Midlarski (ed.), Inequality, Democracy and Economic Development. Cambridge: Cambridge University Press, pp. 80–109.

Crothers, Lane, and Charles Lockhard (eds.). 2000. Culture and Politics: A Reader. New York: St. Martin’s Press.

Crozier, Michel, Samuel H. Huntington, and Joji Watanuki. 1975. The Crisis of Democ- racy. New York: New York University Press.

Cummins, Robert A. 2000. “Objective and Subjective Quality of Life: An Interactive Model.” Social Indicators Research 52: 55–72.

Dahl, Robert A. 1973. Polyarchy: Participation and Opposition (1st ed., 1971). New Haven: Yale University Press. 1989. Democracy and Its Critics. New Haven: Yale University Press. 1998. “Development and Democratic Culture.” Journal of Democracy 9: 34–39. 2003. How Democratic Is the American Constitution? New Haven: Yale University Press.

Dalai Lama. 1999. “Buddhism, Asian Values, and Democracy.” Journal of Democracy 10: 3–7.

Dalton, Russell J. 1985. “Political Parties and Political Representation: Party Supporters and Party Elites in Nine Nations.” Comparative Political Studies 18: 267–99. 1988. Politics and Culture in West Germany. Samuel Barnes (ed.), Politics and Culture Series (No. 10). Ann Arbor: University of Michigan. 1994. The Green Rainbow: Environmental Groups in Western Europe. New Haven: Yale University Press. 1999. “Political Support in Advanced Industrial Democracies.” In Pippa Norris (ed.), Critical Citizens. Oxford: Oxford University Press, pp. 57–77. 2000. “Value Change and Democracy.” In Susan J. Pharr and Robert D. Putnam (eds.), Disaffected Democracies: What’s Troubling the Trilateral Countries? Princeton: Princeton University Press, pp. 252–69. 2001. Citizen Politics: Public Opinion and Political Parties in Advanced Western Democ- racies (3rd ed.). Chatham, NJ: Chatham House.

Dalton, Russell J., and Martin P. Wattenberg (eds.). 2000. Parties without Partisans: Political Change in Advanced Industrial Democracies. Oxford: Oxford University Press.

Daly, Mary. 1978. Gyn/Ecology: The Metaethics of Radical Feminism. London: Women’s Press.

Davenport, Christian, and David A. Armstrong. 2004. “Democracy and the Violation of Human Rights: A Statistical Analysis from 1976 to 1996.” American Journal of Political Science 48: 538–54.

Deutsch, Karl. 1963. The Nerves of Government. New York: Free Press.

Diamond, Jared. 1997. Guns, Germs, and Steel: The Fate of Human Societies. New York: W. W. Norton.

Diamond, Larry. 1992. “Economic Development and Democracy Reconsidered.” In Larry Diamond and Gary Marks (eds.), Reexaming Democracy. London: Sage, pp. 93–139. 1993a. “The Globalization of Democracy.” In Robert O. Slater, Barry M. Schutz, and Steven R. Dorr (eds.), Global Transformation and the Third World. Boulder, CO: Lynne Rienner, pp. 31–69. 1993b. “Causes and Effects.” In Larry Diamond (ed.), Political Culture and Democracy in Developing Countries. Boulder, CO: Lynne Rienner, pp. 411–35. (ed.). 1993c. Political Culture and Democracy in Developing Countries. Boulder, CO: Lynne Rienner. 2003. “How People View Democracy: Findings from Public Opinion Surveys in Four Regions.” Paper presented to the Stanford Seminar on Democratization, January 2003.

Diamond, Larry, Juan J. Linz, and Seymour M. Lipset (eds.). 1995. Politics in Developing Countries: Experiences with Democracy (2nd ed.). Boulder, CO: Lynne Rienner.

Diamond, Larry, and Gary Marks (eds.). 1992. Reexamining Democracy (Essays in Honor of Seymour Martin Lipset). London: Sage.

Diamond, Larry, and Marc F. Plattner (eds.). 1993. The Global Resurgence of Democracy. Baltimore: Johns Hopkins University Press.

Diener, Ed, M. Diener, and C. Diener. 1995. “Factors Predicting the Subjective Well- Being of Nations.” Journal of Personality and Social Psychology 69: 851–64.

DiMaggio, Paul. 1994. “Culture and Economy.” In Neil J. Smelser and Richard Swedberg (eds.), The Handbook of Economic Sociology. Princeton: Princeton University Press, pp. 27–57.

DiMaggio, Paul, John Evans, and Bethany Bryson. 1996. “Have Americans’ Social Attitudes Become More Polarized?” American Journal of Sociology 102: 690–755.

DiPalma, Guiseppe. 1990. To Craft Democracies: An Essay on Democratic Transitions. Berkeley: University of California Press.

Dogan, Mattei, and Dominique Pelassy. 1984. How to Compare Nations: Strategies in Comparative Politics. Chatham, NJ: Chatham House.

Dollar, David. 1992. “Outward-Oriented Developing Economies Really Do Grow More Rapidly: Evidence from 95 LDCs, 1976–1985.” Economic Development and Cultural Change 13: 523–44.

Domes, Ju¨ rgen. 1990. After Tiananmen Square. Washington, DC: Brassey’s.

Donnelly, Jack. 1993. Human Rights and World Politics. Boulder, CO: Westview Press.

Doorenspleet, Renske. 2000. “Reassessing the Three Waves of Democratization.” World Politics 52: 384–406. 2004. “The Structural Context of Recent Transitions to Democracy.” European Journal of Political Research 43: 309–36.

Downing, Brian M. 1992. The Military Revolution and Political Change: Origins of Democracy and Autocracy in Early Modern Europe. Princeton: Princeton University Press.

Dumont, Louis. 1986. Essays on Individualism. Chicago: University of Chicago Press.

Durham, William H. 1991. Coevolution: Genes, Culture, and Human Diversity. Stanford: Stanford University Press.

Durkheim, E´ mile. 1988 [1893]. U¨ ber soziale Arbeitsteilung [On Social Division of Labor]. Frankfurt am Main: Suhrkamp.

Dworkin, Ronald. 1988. The Theory and Practice of Autonomy. Cambridge: Cambridge University Press.

Easton, David. 1965. A Systems Analysis of Political Life. New York: Wiley.

Eckersley, Richard. 2000. “The State and Fate of Nations: Implications of Subjective Measures of Personal and Social Quality of Life.” Social Indicators Research 52: 3–27.

Eckstein, Harry. 1966. A Theory of Stable Democracy. Princeton: Princeton University Press.

Eckstein, Harry, Frederic J. Fleron Jr., Erik P. Hoffmann, and William M. Reisinger (eds.). 1996. Can Democracy Take Root in Post-Soviet Russia? Explorations in State-Society Relations. Lanham, MD: Rowman and Littlefield.

Eckstein, Harry, and Ted R. Gurr. 1975. Patterns of Authority: A Structural Basis for Political Inquiry. New York: Wiley-Interscience.

Ehrlich, Paul R. 2000. Human Natures: Genes, Cultures, and the Human Prospect. Covelo, CA: Island Press.

Elkins, Zachary. 2000. “Gradations of Democracy? Empirical Tests of Alternative Con- ceptualizations.” American Journal of Political Science 44: 293–300.

Ember, Carol R., and Melvin Ember. 1996. Cultural Anthropology. London: Prentice- Hall.

Ember, Melvin, Carol R. Ember, and Bruce M. Russett. 1997. “Inequality and Democracy in the Anthropological Record.” In Manus Midlarski (ed.), Inequality, Democracy and Economic Development. Cambridge: Cambridge University Press, pp. 110–30.

Erikson, Robert S., Michael B. MacKuen, and James A. Stimson. 2002. The Macro Polity. Cambridge: Cambridge University Press.

Esping-Andersen, Gøsta. 1990. The Three Worlds of Welfare Capitalism. Princeton: Princeton University Press.

Esposito, John L., and John O. Voll. 1996. Islam and Democracy. New York: Oxford University Press.

Estes, Richard J. 1984. The Social Progress of Nations. New York: Praeger. 1998. “Trends in World Social Development, 1970–1995: Development Challenges for a New Century.” Journal of Developing Societies 14: 11–39.

Etzioni, Amitai. 1996. The New Golden Rule: Community and Morality in a Democratic Society. New York: Basic Books.

Evans, Peter. 1995. Embedded Autonomy: States and Industrial Transformation. Princeton: Princeton University Press.

Fairbanks, Charles H. 2001. “Disillusionment in the Caucasus and Central Asia.” Journal of Democracy 12: 49–56.

Falter, Ju¨ rgen. 1991. Hitlers Wa¨ hler [Hitler’s Voters]. Munich: C. H. Beck.

Fedigan, Linda Marie. 1991. Sex Roles and Social Bonds. Chicago: University of Chicago Press.

Finer, Samuel E. 1999. The History of Government (3 vols.). Oxford: Oxford University Press.

Finke, Roger, and Rodney Stark. 1989. “Evaluating the Evidence: Religious Economies and Sacred Canopies.” American Sociological Review 53: 41–49. 1992. The Churching of America, 1776–1990: Winners and Losers in Our Religious Economy. New Brunswick, NJ: Rutgers University Press.

Firebaugh, Glenn. 1992. “Growth Effects of Foreign and Domestic Investment.” American Journal of Sociology 98: 105–30. 1996. “Does Foreign Capital Harm Poor Nations?” American Journal of Sociology 102: 563–75.

Firebaugh, Glenn, and Frank Beck. 1994. “Does Economic Growth Benefit the Masses? Growth, Dependence, and Welfare in the Third World.” American Sociological Review 59: 631–53.

Flanagan, Scott. 1987. “Value Change in Industrial Society.” American Political Science Review 81: 1303–19.

Flanagan, Scott, et al. Forthcoming. “Shifting Worldviews and the Authoritarian-Libertarian Value Change in Advanced Industrial Democracies.”

Flannery, Kent V. 1972. “The Cultural Evolution of Civilizations.” Annual Review of Ecology and Systematics 3: 399–426.

Fleron, Frederick, and Richard Ahl. 1998. “Does Public Opinion Matter for Democra- tization in Russia?” In Harry Eckstein (ed.), Can Democracy Take Root in Post-Soviet Russia? Lanham, MD: Rowman and Littlefield, pp. 249–85.

Florida, Richard. 2002. The Rise of the Creative Class. New York: Basic Books.

Förster, Jens, E. T. Higgins, and L. C. Idson. 1998. “Approach and Avoidance Strength during Goal Attainment: Regulatory Focus and the ‘Goal Looms Larger’ Effect.” Journal of Personality and Social Psychology 75: 1115–31.

Foweraker, John, and Todd Landman. 1997. Citizenship Rights and Social Movements: A Comparative Statistical Analysis. Oxford: Oxford University Press.

Frank, Andre Gunder. 1966. “The Development of Underdevelopment.” Monthly Review 18: 17–30.

Freedom House (ed.). Annual. Freedom in the World. Lanham, MD: University Press of America.

Friedheim, Daniel K. 1993. “Regime Collapse in Democratic Transition: The East German Revolution of 1989.” German Politics 2: 97–112.

Friedrich, Carl Joachim, and Zbigniew Brzezinski. 1965. Totalitarian Dictatorship and Autocracy (2nd ed.). Cambridge: Cambridge University Press.

Fukuyama, Francis. 1967. Capitalism and Underdevelopment in Latin America. New York: Monthly Review Press. 1992. The End of History and the Last Man. New York: Free Press. 1995. Trust: Social Virtues and the Creation of Prosperity. New York: Free Press. 2000. “Social Capital.” In Lawrence E. Harrison and Samuel P. Huntington (eds.), Culture Matters: How Values Shape Human Progress. New York: Basic Books, pp. 99–111.

Fulcher, James, and John Scott. 2003. Sociology. Oxford: Oxford University Press.

Galston, William A. 2001. “Political Knowledge, Political Engagement, and Civic Education.” Annual Review of Political Science 4: 217–34.

Gasiorowski, Mark J., and Timothy J. Power. 1998. “The Structural Determinants of Democratic Consolidation: Evidence from the Third World.” Comparative Political Studies 31: 740–71.

Gaskell, George, and Martin Bauer. 2001. Biotechnology: The Making of Global Controversy. Cambridge: Cambridge University Press.

Geddes, Barbara. 1999. “What Do We Know about Democratization after Twenty Years?” Annual Review of Political Science 2: 115–44.

Geertz, Clifford. 1973. The Interpretation of Cultures. New York: Basic Books.

Gereffi, Gary. 1994. “The International Economy and Economic Development.” In Neil J. Smelser and Richard Swedberg (eds.), The Handbook of Economic Sociology. Princeton: Princeton University Press, pp. 206–33.

Gibson, James L. 1996. “‘A Mile Wide but an Inch Deep’? The Structure of Democratic Commitments in the Former USSR.” American Journal of Political Science 40: 396–420. 1997. “Mass Opposition to the Soviet Putsch of August 1991: Collective Action, Rational Choice, and Democratic Values.” American Political Science Review 91: 671–84. 2001. “Social Networks, Civil Society, and the Prospects for Consolidating Russia’s Democratic Transition.” American Journal of Political Science 45: 51–69.

Gibson, James L., and Raymond M. Duch. 1992. “The Origins of a Democratic Culture in the Soviet Union: The Acquisition of Democratic Values.” Paper presented at the 1992 annual meeting of the Midwest Political Science Association, Chicago, September, 1994. “Postmaterialism and the Emerging Soviet Democracy.” Political Research Quarterly 47: 5–39.

Gibson, James L., Raymond M. Duch, and Kent L. Tedin. 1992. “Democratic Values and the Transformation of the Soviet Union.” Journal of Politics 54: 329–71.

Giddens, Anthony. 1990. The Consequences of Modernity. Cambridge: Polity Press. 1991. Modernity and Self-Identity: Self and Society in the Late Modern Age. Cambridge: Polity Press.

Gills, B., and J. Rocamora. 1992. “Low Intensity Democracy.” Third World Quarterly 13: 501–24.

Goesling, Brian. 2001. “Changing Income Inequalities within and between Nations: New Evidence.” American Sociological Review 66: 745–61.

Granger, C. W. J. 1969. “Investing Causal Relations by Econometric Methods and Spectral Methods.” Econometrica 34: 424–38.

Granovetter, Mark S. 1973. “The Strength of Weak Ties.” American Journal of Sociology 78: 1360–80.

Greenfield, P. M. 2000. “Three Approaches to the Psychology of Culture: Where Do They Come From? Where Can They Go?” Asian Journal of Social Psychology 3: 223–40.

Guillén, Mauro. 1994. Models of Management: Work, Authority, and Organization in a Comparative Perspective. Chicago: University of Chicago Press.

Guo, Guang, and Elizabeth Stearns. 2002. “The Social Influences on the Realization of Genetic Potential for Intellectual Development.” Social Forces 80 (3): 881–910.

Gurr, Ted R. 1974. “Persistence and Change in Political Systems, 1800–1971.” American Political Science Review 68: 1482–1504.

Gurr, Ted R., and Keith Jaggers. 1995. “Tracking Democracy’s Third Wave with the Polity III Data.” Journal of Peace Research 32: 469–82.

Habermas, Ju¨ rgen. 1975. Legitimation Crisis. Boston: Beacon Press.

Hadenius, Axel. 1992. Democracy and Development. Cambridge: Cambridge University Press.

Hadenius, Axel, and Jan Teorell. 2004. “Cultural and Economic Prerequisites of Democracy: Reassessing Recent Evidence.” Studies in Comparative International Development 39: 89–111.

Haggard, Stephan, and Robert R. Kaufman. 1995. The Political Economy of Democratic Transitions. Princeton: Princeton University Press.

Hajnal, John. 1982. “Two Kinds of Pre-Industrial Household Formation Systems.” In Richard Wall, Jean Robin, and Peter Laslett (eds.), Family Forms in Historic Europe. Cambridge: Cambridge University Press, pp. 65–104.

Hall, John A. 1989. “States and Societies: The Miracle in Comparative Perspective.” In Jean Baechler, John Hall, and Michael Mann (eds.), Europe and the Rise of Capitalism. Oxford: Basil Blackwell, pp. 20–38.

Hamilton, Gary G. 1994. “Civilizations and Organization of Economies.” In Neil J. Smelser and Richard Swedberg (eds.), The Handbook of Economic Sociology. Princeton: Princeton University Press, pp. 183–205.

Hampden-Turner, Charles, and Alfons Trompenaars. 1993. The Seven Cultures of Capitalism. New York: Currency/Doubleday.

Hannan, Michael T., and Glenn R. Carroll. 1981. “Dynamics of Formal Political Structure: An Event-History Analysis.” American Sociological Review 46: 19–35.

Hein, Simon. 1992. “Trade Strategy and the Dependency Hypothesis: A Comparison of Policy, Foreign Investment and Economic Growth in Latin America and East Asia.” Economic Development and Cultural Change 13: 495–521.

Held, David, Anthony G. McGrew, David Goldblatt, and Jonathan Perraton. 2003. Global Transformations: Politics, Economics and Culture. London: Polity.

Heller, Patrick. 2000. “Degrees of Democracy: Some Comparative Lessons from India.” World Politics 52: 484–519.

Helliwell, John F. 1993. “Empirical Linkages between Democracy and Economic Growth.” British Journal of Political Science 24: 225–48.

Henrich, Joe, and Robert Boyd. 1998. “The Evolution of Conformist Transmission and the Emergence of Between-Group Differences.” Evolution and Human Behavior 19: 215–41.

Higgins, E. T. 1998. “Promotion and Prevention: Regulatory Focus as a Motivational Principle.” Advances in Experimental Social Psychology 46: 1–46.

Higley, John, and Michael G. Burton. 1989. “The Elite Variable in Democratic Transitions and Breakdowns.” American Sociological Review 54: 17–32.

Higley, John, and Richard Gunther (eds.). 1992. Elites and Democratic Consolidation in Latin America and Southern Europe. Cambridge: Cambridge University Press.

Hirschman, Albert O. 1970. Exit, Voice, and Loyalty: Responses to Decline in Firms, Organizations, and States. Cambridge, MA: Harvard University Press.

Hirschmann, Nancy. 2001. “A Question of Freedom: A Question of Rights? Women and Welfare.” In Nancy Hirschmann and Ulrike Liebert (eds.), Women and Welfare. New Brunswick, NJ: Rutgers University Press, pp. 84–110.

Hofferbert, Richard I., and Hans-Dieter Klingemann. 1999. “Remembering the Bad Old Days: Human Rights, Economic Conditions, and Democratic Performance in Transitional Regimes.” European Journal of Political Research 36: 155–74.

Hofstede, Geert. 1980. Culture’s Consequences: Intentional Differences in Work-Related Values. Beverly Hills, CA: Sage.

Hughes, Barry B. 1999. International Futures: Choices in the Face of Uncertainty (3rd ed.). Boulder, CO: Westview Press.

Humana, Charles. 1992. World Human Rights Guide (3rd ed.). New York: Oxford University Press.

Humphrey, Nicholas. 1984. Consciousness Regained: Chapters in the Development of Mind. New York: Oxford University Press.

Hunter, Allen. 1995. “Globalization from Below? Promises and Perils of the New Internationalism.” Social Policy 25: 6–14.

Hunter, Shireen T. 1998. The Future of Islam and the West. Westport, CT: Praeger.

Huntington, Samuel P. 1968. Political Order in Changing Societies. New Haven: Yale University Press. 1984. “Will More Countries Become Democratic?” Political Science Quarterly 99: 193–218. 1991. The Third Wave: Democratization in the Late Twentieth Century. Norman: University of Oklahoma Press. 1996. The Clash of Civilizations and the Remaking of the World Order. New York: Simon and Schuster.

Inglehart, Ronald. 1977. The Silent Revolution. Princeton: Princeton University Press. 1990. Culture Shift in Advanced Industrial Societies. Princeton: Princeton University Press. 1997. Modernization and Postmodernization: Cultural, Economic and Political Change in 43 Societies. Princeton: Princeton University Press.

Inglehart, Ronald, and Paul Abramson. 1999. “Measuring Postmaterialism.” American Political Science Review 93: 665–77.

Inglehart, Ronald, and Wayne E. Baker. 2000. “Modernization, Cultural Change, and the Persistence of Traditional Values.” American Sociological Review 65: 19–51.

Inglehart, Ronald, and Gabriela Catterberg. 2003. “Trends in Political Action: The Development Trend and the Post-Honeymoon Decline.” In Ronald Inglehart (ed.), Islam, Gender, Culture, and Democracy. Willowdale, Canada: de Sitter, pp. 77–93.

Inglehart, Ronald, and Pippa Norris. 2002. “Islamic Culture and Democracy: Testing the Clash of Civilization Thesis.” Comparative Sociology 1: 235–64. 2003. Rising Tide: Gender Equality and Cultural Change around the World. Cambridge: Cambridge University Press.

Inglehart, Ronald, Pippa Norris, and Christian Welzel. 2002. “Gender Equality and Democracy.” Comparative Sociology 1: 321–46.

Inglehart, Ronald, and Christian Welzel. 2002. “Political Culture and Democracy.” In Howard Wiarda (ed.), New Directions in Comparative Politics. New York: Westview Press, pp. 141–64. 2003. “Political Culture and Democracy: Analyzing the Cross-Level Linkages.” Comparative Politics 36: 61–79.

Inkeles, Alex. 1983. Exploring Individual Modernity. New York: Columbia University Press. (ed.). 1993. On Measuring Democracy: Its Consequences and Concomitants. New Brunswick, NJ: Transaction.

Inkeles, Alex, and David Smith. 1974. Becoming Modern: Individual Changes in Six Developing Societies. Cambridge, MA: Harvard University Press.

Iversen, Torben. 1994. “Political Leadership and Representation in Western European Democracies.” American Journal of Political Science 38: 46–74.

Jackman, Robert W., and Ross A. Miller. 1998. “Social Capital and Politics.” Annual Review of Political Science 1: 47–73.

James, Harold. 1986. The German Slump. Oxford: Oxford University Press.

Jawad, Haifaa. 1998. The Rights of Women in Islam: An Authentic Approach. London: Macmillan.

Jennings, M. Kent, and Jan van Deth (eds.). 1989. Continuities in Political Action. Berlin: de Gruyter.

Johnson, Chalmers (ed.). 1970. Change in Communist Systems. Stanford: Stanford University Press.

Jones, Eric L. 1985. The European Miracle: Environments, Economies and Geopolities in the History of Europe and Asia (3rd ed.). Cambridge: Cambridge University Press.

Joppke, Christian. 1994. “Revisionism, Dissidence, Nationalism: Opposition in Leninist Regimes.” British Journal of Sociology 45: 543–61.

Kaase, Max, and Kenneth Newton (eds.). 1995. Beliefs in Government (4 vols.). Oxford: Oxford University Press.

Karklins, Rasma, and Roger Petersen. 1993. “Decision Calculus of Protestors and Regimes.” Journal of Politics 55: 588–614.

Karl, Terry Lynn, and Philippe C. Schmitter. 1991. “Modes of Transition in Latin America, Southern and Eastern Europe.” International Social Science Journal 128: 269–84.

Katznelson, Ira, and Aristide Zolberg (eds.). 1986. Working Class Formation: Nine- teenth Century Patterns in Western Europe and the United States. Princeton: Princeton University Press.

Kaufmann, Daniel, Aart Kraay, and Massimo Mastruzzi. 2003. “Governance Matters III: Governance Indicators for 1996–2002.” World Bank Policy Research Department Working Paper, No. 2195. Washington, DC: World Bank.

Kennedy, Paul. 1996. “Globalization and Its Discontents: The Triumph of Capitalism Revisited.” New Perspectives Quarterly 13: 31–33.

Kittel, Bernhard. 1999. “Sense and Sensitivity in Pooled Analyses of Political Data.” European Journal of Political Research 35: 225–53.

Klandermans, Bert. 1984. “Mobilization and Participation.” American Sociological Review 49: 583–600.

Klingemann, Hans-Dieter. 1999. “Mapping Political Support in the 1990s: A Global Analysis.” In Pippa Norris (ed.), Critical Citizens: Global Support for Democratic Governance. New York: Oxford University Press, pp. 31–56.

Klingemann, Hans-Dieter, and Dieter Fuchs (eds.). 1995. Citizens and the State (Beliefs in Government, vol. 1). Oxford: Oxford University Press.

Kmenta, Jan, and J. B. Ramsey (eds.). 1980. Evaluation of Econometric Models. New York: Academic Press.

Konrad, György and Ivan Szelenyi. 1991. “Intellectuals and Domination in Post-Communist Societies.” In Pierre Bourdieu and James S. Coleman (eds.), Social Theory for a Changing Society. Boulder, CO: Westview Press, pp. 337–61.

Kopstein, Jeffrey S., and David A. Reilly. 2000. “Geographic Diffusion and the Trans- formation of the Postcommunist World.” World Politics 53 (October): 1–37.

Korten, David C. 1996. When Corporations Rule the World. San Francisco: Berrett- Koehler.

Ku¨ hnen, Ulrich, and Daphna Oyserman. 2002. “Thinking about the Self Influences Thinking in General: Cognitive Consequences of Salient Self-Concept.” Journal of Experimental Social Psychology 38: 492–99.

Kuran, Timur. 1991. “Now Out of Never: The Element of Surprise in the East European Revolution of 1989.” World Politics 44: 7–48.

Kurzman, Charles. 1998. “Waves of Democratization.” Studies in Comparative International Development 33: 42–64.

Lal, Deepak. 1998. Unintended Consequences: The Impact of Factor Endowments, Culture, and Politics on Long Run Economic Performance. Cambridge, MA: MIT Press.

Landes, David S. 1998. The Wealth and Poverty of Nations: Why Some Are So Rich and Some So Poor. New York: W. W. Norton.

Laslett, Peter. 1989. “The European Family and Early Industrialization.” In Jean Baechler, John Hall, and Michael Mann (eds.), Europe and the Rise of Capitalism. Oxford: Basil Blackwell, pp. 234–42.

Lasswell, Harold D. (ed.). 1958a. The Political Writings. Glencoe, IL: Free Press. 1958b. Politics: Who Gets What, When, and How. New York: Meridian Books.

Lawler, P. A., and D. McConkey (eds.). 1998. Community and Political Thought Today. Westport, CT: Praeger.

Lee Kuan Yew, and Fareed Zakaria. 1994. “Culture Is Destiny: A Conversation with Lee Kuan Yew.” Foreign Affairs 73: 109–26.

Lerner, Daniel. 1958. The Passing of Traditional Society: Modernizing the Middle East. New York: Free Press. 1968. “Modernization: Social Aspects.” In David L. Sills (ed.), The International Encyclopedia of the Social Sciences (vol. 10). New York: Free Press, pp. 386–95.

Levi, Margaret. 1996. “Social and Unsocial Capital.” Politics & Society 24 (1): 45–55.

Levi, Margaret, and Laura Stoker. 2000. “Political Trust and Trustworthiness.” Annual Review of Political Science 3: 475–507.

Levitt, Theodore. 1983. “The Globalization of Markets.” Harvard Business Review 61: 92–102.

Lewis, W. A. 1955. The Theory of Economic Growth. Homewood, IL: Richard D. Irvin.

Lieberman, Benjamin. 1998. From Recovery to Catastrophe: Municipal Stabilization and Political Crisis in Weimar. New York: Berghahn.

Liebert, Ulrike. 1999. “Gender Politics in the European Union: The Return of the Public.” European Societies 1: 201–38.

Lijphart, Arend. 1999. Patterns of Democracy. New Haven: Yale University Press.

Lijphart, Arend, and Carlos H. Waisman (eds.). 1996. Institutional Design in New Democracies: Eastern Europe and Latin America. Boulder, CO: Westview Press.

Linz, Juan J., and Alfred Stepan. 1996. Problems of Democratic Transition and Con- solidation: Southern Europe, South America, and Post-Communist Europe. Baltimore: Johns Hopkins University Press.

Linz, Juan J., and Arturo A. Valenzuela (eds.). 1994. The Failure of Presidential Democracy. Baltimore: Johns Hopkins University Press.

Lipset, Seymour Martin. 1959a. “Some Social Requisites of Democracy: Economic Development and Political Legitimacy.” American Political Science Review 53: 69–105. 1959b. “Democracy and Working-Class Authoritarianism.” American Sociological Review 24: 482–501. 1960. Political Man: The Social Bases of Politics. Garden City, NY: Doubleday. 1991. “American Exceptionalism Reaffirmed.” In Byron Shafer (ed.), Is America Different? Oxford: Oxford University Press, pp. 1–45. 1996. American Exceptionalism. New York: W. W. Norton.

Lipset, Seymour Martin, and Gabriel S. Lenz. 2000. “Corruption, Culture and Mar- kets.” In Lawrence E. Harrison and Samuel P. Huntington (eds.), Culture Matters: How Values Shape Human Progress. New York: Basic Books, pp. 112–24.

Lipset, Seymour Martin, Kyoung-Ryung Seong, and John C. Torres. 1993. “A Compar- ative Analysis of the Social Requisites of Democracy.” International Social Science Journal 45: 155–75.

Macpherson, Crawford B. 1977. The Life and Times of Liberal Democracy. Oxford: Oxford University Press.

Mainwaring, Scott, Guillermo O’Donnell, and Arturo Valenzuela (eds.). 1992. Issues in Democratic Consolidation: The New South American Democracies in Comparative Perspective. Notre Dame: University of Notre Dame Press.

Mainwaring, Scott, and Matthew Soberg Shugart (eds.). 1997. Presidentialism and Democracy in Latin America. Cambridge: Cambridge University Press.

Malthus, Thomas R. 1970 [1798]. An Essay on the Principle of Population. Harmondsworth: Penguin.

Mark, Noah P. 2002. “Cultural Transmission, Disproportionate Prior Exposure, and the Evolution of Cooperation.” American Sociological Review 67: 323–44.

Markoff, John. 1996. Waves of Democracy: Social Movements and Political Change. Thousand Oaks, CA: Pine Forge.

Marks, Gary. 1992. “Rational Sources of Chaos in Democratic Transitions.” In Gary Marks and Larry Diamond (eds.), Reexamining Democracy: Essays in Honor of Seymour Martin Lipset. London: Sage, pp. 47–69.

Marks, Gary, and Larry Diamond (eds.). 1992. Reexamining Democracy: Essays in Honor of Seymour Martin Lipset. London: Sage.

Marshall, Monty G., and Keith Jaggers. 2000. Polity IV Project. Data Users Manual. University of Maryland.

Marx, Karl. 1973 [1858]. Grundrisse. Harmondsworth: Penguin.

Maslow, Abraham. 1988 [1954]. Motivation and Personality (3rd ed.). New York: Harper and Row.

Mayer, Lawrence G. 2001. Comparative Politics: Nations and Theories in a Changing World. London: Prentice-Hall.

McAdam, Douglas. 1986. “Recruitment to High-Risk Activism: The Case of Freedom Summer.” American Journal of Sociology 92: 64–90.

McAdam, Douglas, Sidney Tarrow, and Charles Tilly. 2001. Dynamics of Contention. Cambridge: Cambridge University Press.

McDonagh, Eileen. 2002. “Political Citizenship and Democratization: The Gender Paradox.” American Political Science Review 96: 535–52.

McMichael, Philip. 1996. “Globalization: Myths and Realities.” Rural Sociology 61: 25–56.

McNeill, William. 1990. The Rise of the West: A History of the Human Community. Chicago: University of Chicago Press.

Meadows, Donella H., et al. 1972. The Limits to Growth. New York: Universe Books.

Merkel, Wolfgang, Hans-Ju¨ rgen Puhle, Aurel Croissant, Claudia Eicher, and Peter Thierry. 2003. Defekte Demokratien: Theorien und Probleme [Deficient Democracies: Theories and Problems]. Opladen: Leske and Budrich.

Meyer, John W., John Boli, George M. Thomas, and Francisco O. Ramirez. 1997. “World Society and the Nation-State.” American Journal of Sociology 103: 144–81.

Michels, Robert. 1962 [1912]. Political Parties. London: Collins Books.

Midlarski, Manus I. (ed.). 1997. Inequality, Democracy and Economic Development. Cambridge: Cambridge University Press. 1999. The Evolution of Inequality: War, State Survival, and Democracy in Comparative Perspective. Stanford: Stanford University Press.

Miller, Arthur H., Vicki L. Hesli, and William Reisinger. 1994. “Reassessing Mass Support for Political and Economic Change in the Former USSR.” American Political Science Review 88: 399–411.

Mishler, William, and Richard Rose. 2001. “Political Support for Incomplete Democracies: Realist vs. Idealist Theories and Measures.” International Political Science Review 22: 303–20.

Monroe, Kristen R. 1996. The Heart of Altruism. Princeton: Princeton University Press. 2003. “How Identity and Perspective Constrain Moral Choice.” International Political Science Review 24: 405–26.

Monroe, Kristen R., J. Hankin, and R. van Vechten. 2000. “The Psychological Foundations of Identity Politics.” Annual Review of Political Science 3: 419–47.

Montesquieu, Charles de. 1989 [1748]. The Spirit of the Laws. Cambridge: Cambridge University Press.

Moore, Barrington. 1966. The Social Origins of Democracy and Dictatorship: Lord and Peasant in the Making of the Modern World. Boston: Beacon Press.

Mouzelis, Nicos. 1999. “Modernity: A Non-European Conceptualization.” British Jour- nal of Sociology 50: 141–59.

Muller, Edward N. 1997. “Economic Determinants of Democracy.” In Manus I. Midlarski (ed.), Inequality, Democracy and Economic Development. Cambridge: Cambridge University Press, pp. 133–55.

Muller, Edward N., and Mitchell A. Seligson. 1994. “Civic Culture and Democracy: The Question of Causal Relationships.” American Political Science Review 88: 635–52.

Mutz, Diana C. 2002. “Cross-Cutting Social Networks: Testing Democratic Theory in Practice.” American Political Science Review 96 (March): 111–26.

Nagle, John D., and Alison Mahr. 1999. Democracy and Democratization. London: Sage.

Nevitte, Neil. 1996. The Decline of Deference. Petersborough, Ontario: Broadview Press.

Newton, Kenneth. 2001. “Trust, Social Capital, Civil Society, and Democracy.” International Political Science Review 22: 201–14.

Newton, Kenneth, and Pippa Norris. 2000. “Confidence in Public Institutions: Faith, Culture, or Performance?” In Susan J. Pharr and Robert D. Putnam (eds.), Disaffected Democracies: What’s Troubling the Trilateral Countries? Princeton: Princeton University Press, pp. 52–73.

Nolan, Patrick, and Gerhard Lenski. 1999. Human Societies: An Introduction to Macrosociology (8th ed.). New York: McGraw-Hill.

Norris, Pippa (ed.). 1999. Critical Citizens: Global Support for Democratic Governance. New York: Oxford University Press. 2002. Democratic Phoenix: Political Activism Worldwide. Cambridge: Cambridge University Press.

Norris, Pippa, and Ronald Inglehart. 2004. Sacred and Secular: Religion and Politics Worldwide. Cambridge: Cambridge University Press.

North, Douglas C. 1981. Structure and Change in Economic History. New York: W. W. Norton.

Nye, Joseph S., Philip D. Zelikow, and David King (eds.). 1997. Why People Don’t Trust Government. Cambridge, MA: Harvard University Press.

O’Donnell, Guillermo. 1973. Modernization and Bureaucratic Authoritarianism: Studies in South American Politics. Berkeley: University of California Press. 1996. “Illusions about Consolidation.” Journal of Democracy 7: 34–51.

O’Donnell, Guillermo, and Philippe C. Schmitter. 1986. “Tentative Conclusions about Uncertain Democracies.” In Guillermo O’Donnell, Philippe C. Schmitter, and Laurence Whitehead (eds.), Transitions from Authoritarian Rule (vol. 4). Baltimore: Johns Hopkins University Press, pp. 1–78.

O’Donnell, Guillermo, Jorge Vargas Cullel, and Osvaldo Miguel Iazzetta (eds.). 2004. The Quality of Democracy: Theory and Applications. Notre Dame: University of Notre Dame Press.

Orwin, Clifford, and Thomas Pangle. 1982. “The Philosophical Foundation of Human Rights.” This World 4: 1–22.

Ottaway, Marina. 2003. Democracy Challenged: The Rise of Semi-Authoritarianism. Washington, DC: Carnegie Endowment for International Peace.

Oyserman, Daphna. 2001. “Self-Concept and Identity.” In A. Tesser and N. Schwarz (eds.), The Blackwell Handbook of Social Psychology (vol. 1). Malden, MA: Blackwell, pp. 402–15.

Oyserman, Daphna, Heather McCoon, and Markus Kemmelmeier. 2002. “Rethinking Individualism and Collectivism.” Psychological Bulletin 128: 3–72.

Page, Benjamin, and Robert Y. Shapiro. 1992. The Rational Public: Fifty Years of Trends in Americans’ Policy Preferences. Chicago: University of Chicago Press. 1993. “The Rational Public and Democracy.” In G. E. Marcus and R. L. Hanson (eds.), Reconsidering the Democratic Public. University Park: Pennsylvania State University Press, pp. 35–64.

Paxton, Pamela. 2002. “Social Capital and Democracy: An Interdependent Relation- ship.” American Sociological Review 67: 254–77.

Peterson, Dale, and Richard Wrangham. 1996. Demonic Males: Apes and the Origin of Human Violence. Boston: Houghton Mifflin.

Pettigrew, Thomas F. 1998. “Reactions towards the New Minorities of Western Europe.” Annual Review of Sociology 24: 77–103.

Pharr, Susan, and Robert D. Putnam (eds.). 2000. Disaffected Democracies. Princeton: Princeton University Press.

Pharr, Susan, Robert D. Putnam, and Russell J. Dalton. 2000. “Trouble in Advanced Democracies? A Quarter Century of Declining Confidence.” Journal of Democracy 11: 6–25.

Poggi, Gianfranco. 1978. The Development of the Modern State: A Sociological Introduction. London: Hutchinson.

Popper, Karl Raimund. 1966 [1945]. The Open Society and Its Enemies (2 vols.). Princeton: Princeton University Press. 1992 [1959]. The Logic of Scientific Discovery. New York: Routledge.

Porter, Michael E. (ed.). 1986. Competition in Global Industries. Boston: Harvard Business School Press.

Pridham, Geoffrey (ed.). 1991. Encouraging Democracy: The International Context of Regime Transition in Southern Europe. Leicester: Leicester University Press.

Pridham, Geoffrey, and Tatu Vanhanen (eds.). 1995. Democratization in Eastern Europe: Domestic and International Perspectives. London: Routledge.

Przeworski, Adam. 1992. “The Games of Transition.” In Scott Mainwaring, Guillermo O’Donnell, and Arturo Valenzuela (eds.), Issues in Democratic Consolidation: The New South American Democracies in Comparative Perspective. Notre Dame: Univer- sity of Notre Dame Press, pp. 105–52.

Przeworski, Adam, and Fernando Limongi. 1997. “Modernization: Theories and Facts.” World Politics 49: 155–83.

Przeworski, Adam, and Henry Teune. 1970. The Logic of Comparative Social Inquiry. New York: John Wiley.

Putnam, Robert D. 1993. Making Democracy Work: Civic Traditions in Modern Italy. Princeton: Princeton University Press. 2000. Bowling Alone: The Collapse and Revival of American Community. New York: Simon and Schuster.

Putnam, Robert D., and Kristin A. Goss. 2002. Introduction. In Robert D. Putnam (ed.), Democracies in Flux: The Evolution of Social Capital in Contemporary Society. Oxford: Oxford University Press, pp. 3–20.

Pye, Lucian W. 1990. “Political Science and the Crisis of Authoritarianism.” American Political Science Review 84: 3–19.

Pye, Lucian W., and Sidney Verba (eds.). 1963. Political Culture and Political Development. Princeton: Princeton University Press.

Quigley, Carroll. 1961. The Evolution of Civilizations: An Introduction to Historical Anal- ysis. New York: Harper.

Randall, Vicky, and Robin Theobald. 1998. Political Change and Underdevelopment (2nd ed.). Durham: Duke University Press.

Reisinger, William, Arthur H. Miller, Vicki L. Hesli, and Kristen Maher. 1994. “Political Values in Russia, Ukraine and Lithuania: Sources and Implications for Democracy.” British Journal of Political Science 45: 183–223.

Rice, Tom W., and Jan L. Feldman. 1997. “Civic Culture and Democracy from Europe to America.” Journal of Politics 59: 1143–72.

Ritzer, George. 1996. “Cultures and Consumers: The McDonaldization Thesis: Is Expansion Inevitable?” International Sociology 11: 291–308.

Robertson, Hector M. 1973 [1933]. Aspects of the Rise of Economic Individualism: A Criticism of Max Weber and His School. London: Kelley Publishers.

Robinson, William I. 1996. Promoting Polyarchy: Globalization, US Intervention, and Hegemony. Cambridge: Cambridge University Press.

Robinson, William S. 1950. “Ecological Correlations and the Behavior of Individuals.” American Sociological Review 15: 351–57.

Roeder, Philip G. 2001. “Ethnolinguistic Fractionalization Indices. 1961 and 1985.” http://www.ucsd.edu/∼proeder/elf.htm.

Rohrschneider, Robert. 1999. Learning Democracy: Democratic and Economic Values in Unified Germany. Oxford: Oxford University Press.

Rokeach, Milton. 1960. The Open and Closed Mind: Investigations into the Nature of Belief Systems and Personality Systems. New York: Basic Books. 1968. Beliefs, Attitudes and Values. San Francisco: Jossey-Bass. 1973. The Nature of Human Values. New York: Free Press.

Rokkan, Stein. 1970. “Nation-Building, Cleavage Formation and the Structuring of Mass Politics.” In Angus Campbell et al. (eds.), Citizens, Elections, Parties: Approaches to the Comparative Study of the Processes of Development. Oslo: Universitetsforlaget, pp. 72–144. 1980. “Territories, Centers and Peripheries: Toward a Geo-Ethnic-Economic-Political Model of Differentiation within Western Europe.” In J. Gottmann (ed.), Center and Periphery: Spatial Variation in Politics. Beverly Hills, CA: Sage, pp. 163–204. 1983. “The Territorial Structuring of Western Europe.” In Stein Rokkan and D. Urwin (eds.), Economy, Territory, Identity: Politics of Western European Peripheries. London: Sage, pp. 19–65.

Rose, Richard. 1995. “Freedom as a Fundamental Value.” International Social Science Journal 145: 457–71. 2000. “Uses of Social Capital in Russia: Modern, Pre-modern, and Anti-modern.” Post-Soviet Affairs 16: 33–57. 2001. “A Divergent Europe.” Journal of Democracy 12: 93–106.

Rose-Ackerman, S. 2001. “Trust and Honesty in Post-Socialist Societies.” Kyklos 54: 415–44.

Rosenberg, Morris, and Timothy J. Owens. 2001. “Low Self-Esteem People: A Collective Portrait.” In Timothy J. Owens, Sheldon Stryker, and Norman Goodman (eds.), Extending Self-Esteem Theory and Research: Social and Psychological Currents. Cambridge: Cambridge University Press, pp. 400–36.

Ross, Michael L. 2001. “Does Oil Hinder Democracy?” World Politics 53: 325–61.

Ross, Robert J. S., and Kent C. Trachte. 1990. Global Capitalism: The New Leviathan. Albany: State University of New York Press.

Ro¨ ssel, Jo¨ rg. 2000. “Mobilisierung, Staat und Demokratie [Modernization, the State and Democracy].” Ko¨ lner Zeitschrift fu¨ r Soziologie und Sozialpsychologie 52: 609–35.

Rothstein, Bo. 1998. Just Institutions Matter: The Moral and Political Logic of the Universal Welfare State. Cambridge: Cambridge University Press. 2000. “Trust, Social Dilemmas and Collective Memories.” Journal of Theoretical Politics 12: 477–501.

Rowen, Henry S. 1996. “World Wealth Expanding: Why a Rich, Democratic, and (Perhaps) Peaceful Era Is Ahead.” In Ralph Landau, Timothy Taylor, and Gavin Wright (eds.), The Mosaic of Economic Growth. Stanford: Stanford University Press, pp. 93–125.

Rueschemeyer, Dietrich, Marilyn Rueschemeyer, and Bjorn Wittrock. 1998. Participa- tion and Democracy, East and West: Comparisons and Interpretations. Armonk, NY: M. E. Sharpe

Rueschemeyer, Dietrich, Evelyn Huber Stephens, and John D. Stephens. 1992. Capitalist Development and Democracy. Chicago: University of Chicago Press.

Rustow, Dankwart A. 1970. “Transitions to Democracy: Toward a Dynamic Model.” Comparative Politics 2: 337–63.

Sainsbury, Diane. 1996. Gender Equality and Welfare States. Cambridge: Cambridge University Press.

Sandholtz, Wayne, and Rein Taagepera. 2005. “Corruption, Culture, and Communism.” International Review of Sociology.

Scarbrough, Elinor. 1995. “Materialist-Postmaterialist Value Orientations.” In Jan van Deth and Elinor Scarbrough (eds.), The Impact of Values (Beliefs in Government, vol. 4). Oxford: Oxford University Press, pp. 123–59.

Schmuck, Peter, Tim Kasser, and Richard M. Ryan. 2000. “Intrinsic and Extrinsic Goals.” Social Indicators Research 50: 225–41.

Scholz, J. T., and M. Lubell. 1998. “Trust and Taxpaying.” American Journal of Political Science 42: 398–417.

Schwartz, Shalom H. 1992. “Universals in the Content and Structure of Values: Theoretical Advances and Empirical Tests in 20 Countries.” In Mark P. Zanna (ed.), Advances in Social Psychology. New York: Academic Press, pp. 1–65. 1994. “Beyond Individualism/Collectivism: New Cultural Dimensions of Values.” In U. Kim, H. C. Triandis, C. Kagitcibasi, S.-C. Choi, and G. Yoon (eds.), Individualism and Collectivism: Theory, Method and Applications. Newbury Park, CA: Sage, pp. 85–119. 2003. “Mapping and Interpreting Cultural Differences around the World.” In Henk Vinken, Joseph Soeters, and Peter Ester (eds.), Comparing Cultures, Dimensions of Culture in a Comparative Perspective. Leiden: Brill, pp. 43–73.

Sekhon, Jasjeet S. 2004. “Quality Meets Quantity: Case Studies, Conditional Probability, and Counterfactuals.” Perspectives on Politics 2: 281–93.

Seligson, Mitchell. 2002. “The Renaissance of Political Culture or the Renaissance of the Ecological Fallacy.” Comparative Politics 34: 273–92.

Sen, Amartya. 1999. Development as Freedom. New York: Knopf.

Service, Elman. 1962. Origins of the State and Civilization. New York: W. W. Norton.

Shapiro, Ian. 2003. The State of Democratic Theory. Princeton: Princeton University Press.

Shevtsova, Lilia. 2001. “Russia’s Hybrid Regime.” Journal of Politics 12: 65–70.

Shugart, Matthew Soberg, and John M. Carey. 1992. Presidents and Assemblies: Constitutional Design and Electoral Dynamics. Cambridge: Cambridge University Press.

Shuman, Howard, and Jacqueline Scott. 1989. “Generations and Collective Memories.” American Sociological Review 54: 359–81.

Simmel, Georg. 1984 [1908]. Das Individuum und die Freiheit [The Individual and Freedom]. Berlin: Duncker & Humblodt.

Slater, Robert O., Barry M. Schutz, and Steven R. Dorr (eds.). 1993. Global Transforma- tion and the Third World. Boulder, CO: Lynne Rienner.

Smith, Adam. 1976 [1776]. An Inquirey into the Nature and Causes of the Wealth of Nations. Chicago: University of Chicago Press.

Sniderman, Paul. 1975. Personality and Democratic Politics. Berkeley: University of California Press.

Sorensen, Georg. 1993. Democracy and Democratization: Processes and Prospects in a Changing World. Boulder, CO: Westview Press.

Sowell, Thomas. 1994. Race and Culture: A World View. New York: Basic Books.

Spier, Fred. 1996. The Structure of Big History: From the Big Bang until Today. Amsterdam: Amsterdam University Press.

Starr, Harvey. 1991. “Diffusion Approaches to the Spread of Democracy in the International System.” Journal of Conflict Resolution 35: 356–81.

Stevenson, Mark. 1997. “Globalization, National Cultures, and Cultural Citizenship.” Sociological Quarterly 38: 41–67.

Stiglitz, Joseph. 2002. Globalization and Its Discontents. New York: W. W. Norton.

Stinchcomb, Arthur L. 1965. “Social Structure and Organization.” In J. G. March (ed.), Handbook of Organizations. Chicago: Rand McNally, pp. 142–93.

Stokes, Randall G., and Anthony Harris. 1978. “Modernization from the Center: Racial Particularism in South Africa.” Economic Development and Cultural Change 26: 245–69.

Stokes, Randall G., and Susan Marshall. 1981. “Tradition and the Veil: Female Status in Tunisia and Algeria.” Journal of Modern African Studies 19: 625–46.

Sullivan, J. L., and J. E. Transue. 1999. “The Psychological Underpinnings of Democracy: A Selective Review of Research on Political Tolerance, Interpersonal Trust, and Social Capital.” Annual Review of Psychology 50: 625–50.

Swindler, Ann, and Jorge Arditti. 1994. “The New Sociology of Knowledge.” Annual Review of Sociology 20: 305–29.

Tarrow, Sidney. 1998. Power in Movement: Social Movements and Contentious Politics. Cambridge: Cambridge University Press.

Thompson, John B. 2000. “The Survival of Asian Values as ‘Zivilisationskritik.’” Theory and Society 29: 651–86.

Tilly, Charles. 1978. From Mobilization to Revolution. Reading, MA: Addison-Wesley. 1984. Big Structures, Large Processes, Huge Comparisons. New York: Russell Sage Foundation. 1997. Coercion, Capital, and European States, AD 990–1992. Oxford: Blackwell.

Tocqueville, Alexis de. 1994 [1837]. Democracy in America. London: Fontana Press.

Toffler, Alvin. 1970. Future Shock. New York: Random House.

To¨ nnies, Ferdinand. 1955 [1887]. Community and Association. London: Routledge and Kegan Paul.

Triandis, Harry C. 1989. “The Self and Social Behavior in Differing Cultural Contexts.” Psychological Review 96: 506–20. 1995. Individualism and Collectivism. Boulder, CO: Westview Press. 2001. “Individualism and Collectivism.” In D. Matsumoto (ed.), Handbook of Cross-Cultural Psychology. New York: Oxford University Press, pp. 406–20. 2003. “Dimensions of Culture beyond Hofstede.” In Henk Vinken, Joseph Soeters, and Peter Ester (eds.), Comparing Cultures: Dimensions of Culture in a Comparative Perspective. Leiden: Brill, pp. 28–42.

Tronto, Joan. 2001. “Who Cares? Public and Private Caring and the Rethinking of Citizenship.” In Nancy J. Hirschmann and Ulrike Liebert (eds.), Women and Welfare. New Brunswick, NJ: Rutgers University Press, pp. 65–83.

Tyler, T. R. 1998. “Trust and Democratic Governance.” In V. Braithwaite and Margaret Levi (eds.), Trust and Government. New York: Russell Sage Foundation, pp. 175–201.

United Nations (ed.). Annual. United Nations Statistical Yearbook. New York: United Nations Publication.

United Nations Development Program (ed.). Annual. Human Development Report. New York: Oxford University Press.

U.S. Bureau of the Census (ed.). 1996. World Population Profile: 1996. Washington, DC. Uslaner, Eric M. 1999. The Moral Foundations of Trust. Cambridge: Cambridge University Press.

Vago, Steven. 1999. Social Change (4th ed.). Upper Saddle River, NJ: Prentice-Hall.

van Deth, Jan, and Elinor Scarbrough (eds.). 1995. The Impact of Values (Beliefs in Government, vol. 4). Oxford: Oxford University Press.

Vanhanen, Tatu (ed.). 1997. Prospects of Democracy: A Study of 172 Countries. London: Routledge. 2003. Democratization: A Comparative Analysis of 170 Countries. London: Routledge.

Verba, Sidney, Norman H. Nie, and Jae-On Kim. 1978. Participation and Political Equality: A Seven Nation Comparison. Cambridge: Cambridge University Press.

Verba, Sidney, Kay L. Schlozman, and Henry E. Brady. 1995. Voice and Equality. Cambridge, MA: Harvard University Press.

Vermeil, Edmond. 1956. Germany in the Twentieth Century: A Political and Cultural History of Weimar and the Third Reich. New York: Praeger.

von Barloewen, Wolf D., and Constantin von Barloewen. 1988. Die Gesetzma¨ ßigkeit der Geschichte [The Regularity of History]. Frankfurt am Main: Athena¨ um.

Walgrave, Stefan, and Jan Manssens. 2000. “The Making of the White March: The Mass Media as a Mobilizing Alternative to Movement Organizations.” Mobilization 5: 217–39.

Wallerstein, Immanuel. 1974. The Modern World System I. New York: Academic Press. 1976. “Modernization: Requiescat in Pace.” In Lewis A. Coser and Otto N. Larsen (eds.), The Uses of Controversy in Sociology. New York: Free Press, pp. 131–35.

Watson, James (ed.). 1998. Golden Arches East: McDonald’s in East Asia. Stanford: Stanford University Press.

Wattenberg, Martin. 1996. The Decline of American Political Parties. Cambridge, MA: Harvard University Press.

Weber, Max. 1958 [1904]. The Protestant Ethic and the Spirit of Capitalism. New York: Charles Scribner’s Sons.

Weil, Frederick D., and Mary Gautier (eds.). 1994. Political Culture and Political Structure: Theoretical and Empirical Studies. Greenwich, CT: JAI Press.

Weiner, Myron (ed.). 1966. Modernization: The Dynamics of Growth. New York: Basic Books. 1992. “The Indian Paradox: Violent Social Conflict and Democratic Politics.” In Shmuel N. Eisenstadt (ed.), Democracy and Modernity. Leiden: Brill, pp. 67–85.

Welzel, Christian. 1999. “Elite Change and Democracy’s Instant Success in Eastern Germany.” In John Higley and Gyorgy Lengyel (eds.), Elites after State Socialism: Theories and Analyses. Lanham, MD: Rowman and Littlefield, pp. 103–22. 2002. Fluchtpunkt Humanentwicklung: U¨ ber die Grundlagen der Demokratie und die Ursachen ihrerAusbreitung [Focal Point Human Development: On the Foundations of Democracy and the Causes of its Spread]. Opladen: Westdeutscher Verlag. 2003. “Effective Democracy, Mass Culture, and the Quality of Elites: The Human Development Perspective.” International Journal of Comparative Sociology 43: 269–98.

Welzel, Christian, and Ronald Inglehart. 2001. “Human Development and the ‘Explosion’ of Democracy: Variations of Regime Change across 60 Societies.” WZB-Discussion Paper Series, FS III 01-202. Berlin. 2005. “Liberalism, Postmaterialism, and the Growth of Freedom: The Human Development Perspective.” International Review of Sociology.

Welzel, Christian, Ronald Inglehart, and Franziska Deutsch. 2005. “Civil Society, Social Capital and Collective Action: Which Type of Civic Activity Is Most Democratic?” Paper presented at the HPSA annual meeting, Chicago, 11 April.

Welzel, Christian, Ronald Inglehart, and Hans-Dieter Klingemann. 2003. “The Theory of Human Development: A Cross-Cultural Analysis.” European Journal of Political Research 42: 341–80.

Wessels, Bernhard. 1997. “Organizing Capacity of Societies and Modernity.” In Jan van Deth (ed.), Private Groups and Public Life. London: Routledge, pp. 198–219.

Whitehead, Laurence. 1996. “Three International Dimensions of Democratization.” In Laurence Whitehead (ed.), The International Dimensions of Democratizations. Oxford: Oxford University Press, pp. 3–25.

Whyte, William H., Jr. 1956. The Organization Man. New York: Simon and Schuster.

Wittfogel, Karl. 1957. Oriental Despotism. New Haven: Yale University Press.

World Bank (ed.) Annual. World Development Indicators. Washington, DC:

World Bank. (ed.). Annual. World Development Report. New York: Oxford University Press.

Yule, G. U., and M. G. Kendall. 1950. An Introduction to the Theory of Statistics. London: Charles Griffin.

Zaller, John. 1992. The Nature and Origins of Mass Opinion. Cambridge: Cambridge University Press.

INDEX

Á châu, các nước, 156

Abramson, Paul, 19, 104, 244

Adcock, Robert, 149, 174, 175

Afghanistan, 297

Afrobarometer, 253, 263

Ahl, Richard, 19, 263

Ai Cập, 85, 86, 128

Albania, 128

Alexander, Richard, 288

Algeria, 85, 86, 128

Almond, Gabriel, 17, 71, 157, 162, 186, 245, 248, 285, 286

Ấn Độ, 113, 160, 161, 195, 296, 298

an lạc, sự (well-being); tối đa hóa, 295; chủ quan, 54, 111, 139, 141, 223, 248, 259, 265, 288

an toàn (security), 33, 98

an toàn sống còn [sinh tồn], sự, (existential security), 2, 22, 29, 30, 31, 33, 34, 37, 38, 45, 56, 96, 108, 114, 126, 134, 143, 162, 221, 254, 287, 299

an tử, cái chết êm ái (euthanasia), 52

Anand, Sudhir, 272, 286, 288, 289

Anderson, Christopher, 247

ảnh hưởng quần chúng, 165

Anheier, Helmut, 227

Apter, David, 285

Armstrong, David, 192

Athens, 284, 295

Australia, 50, 65

Austria, 121

Azerbaijan, 128

B

Ba Lan, 126, 156, 166, 210, 215, 216

Bắc cầu (Bridging); vốn xã hội, 142; các mối quan hệ, 143, 294

Bắc Italy, 163, 291

Bắc Triều Tiên, 175

bài ngoại, sự (xenophobia), 4, 142, 144, 162, 297

Baker, Kendall, 99, 162

Baker, Wayne, 19, 49, 63, 65, 67, 159, 245

Baltic states, 108, 216

bản đồ văn hóa, 6, 66, 89

Banfield, Edwin, 143, 163, 260

bằng chứng chuỗi-thời gian, 95

Bangladesh, 128

Báo cáo Phát triển Con người của LHQ xem UN Human Development Report

bảo hiểm xã hội, 138

bảo vệ dữ liệu, 292

bảo vệ môi trường, 12, 25, 52, 104, 292, 293

bảo vệ người tiêu dùng, 292

Barkow, Jerome, 23, 288

Barnes, Samuel, 116, 117, 164, 245

Barometer các Nền dân chủ Mới, 253, 263

Barometer Nga Mới, 263

Barro, Robert, 16, 18, 45

bất an toàn sống còn, sự, (existential insecurity), 104, 138, 139, 143, 161, 163, 297

bất an toàn, sự (insecurity), 31, 102, 143

bất bình đẳng xã hội, 205

bất khoan dung, sự (intolerance), 128, 297

bầu cử tự do, 208

Bauer, Martin, 32

Beck, Ulrich, 18, 29, 32, 45, 118, 142, 290, 294

Beitz, Charles, 289

Belarus, 215

Bell, Daniel, 19, 24, 26, 28, 58, 247, 280

Benford, Robert, 212

Berg-Scholosser, Dirk, 204

Berlin, Isaiah, 175

Bernhard, Michael, 119, 175, 211, 225, 257

Bỉ, 101, 104, 120

biến gãy, các, (break variables), 213, 214

biến thiên ngang-văn hóa (cross-cultural variations), 49, 50

biến tích lũy, các, (cumulating variables), 213, 214

biểu tình quần chúng, 123, 211, 218, 219

biểu tình, các cuộc, (demonstrations), 123, 261, 262, 294

Bin Laden, Osama, 298

Binder, Leonard, 285

bình đẳng con người, 290, 291

bình đẳng giới, 11, 54, 91, 129, 130, 244, 272, 273, 275, 277, 278, 280, 282, 284, 293, 298

Birch, Charles, 22, 137, 272, 288

bộ máy tổ chức, các, 262

bỏ phiếu theo giai cấp xã hội (social-class voting), 104

bỏ phiếu, 118

Boggs, Carl, 116, 294

Boix, Carles, 157, 160, 169, 205, 213, 279

Boli, John, 19, 286

Bollen, Kenneth, 149, 175, 204, 205, 284

Bonn; hiến pháp, 162; cộng hòa, 162

Bourdieu, Pierre, 262, 295

bowling, các liên đoàn, 294

Boynton, Robert, 162

Bracher, Karl Dietrich, 161, 245

Bradshaw, York, 17

Bratton, Michael, 245, 268

Brezhnev, học thuyết, 210, 215–16

Brint, Steven, 164

Brown, Archie, 193

Brzezinski, Zbigniew, 193, 263, 285

Bunce, Valerie, 149, 196, 300

Burke, Edmund, 16

Burkhart, Ross, 157, 167

Burton, Michael, 165

C

cá nhân chủ nghĩa /chủ nghĩa cá nhân, 8, 135, 136, 137, 144, 286;giải thoát (deliverance), 290-291; quyền tự do (freedom), 290, 291; đánh giá, 29; tự do (liberty), 143, 271, 290, 299; tự-thể hiện, 22

cá nhân hóa (individualization), 29, 45, 142

các cộng đồng bắt buộc (communities of necessity), 29, 118, 294

cách cư xử nhân văn, 298

cách mạng, các cuộc, 16

cách tiếp cận công xã chủ nghĩa (communitarian approach), 247, 249, 254

cách tiếp cận lấy diễn viên-làm trung tâm, 224

cách tiếp cận phát triển con người, 139, 249, 256

cai quản tốt, quản trị tốt (good governance), 279

cai trị thần quyền, sự, 156

Cain, Bruce, 44

Canada, 40

cạnh tranh vì sinh tồn (competition for survival), 22

Cardoso, Fernando, 18

Carneiro, Robert, 15, 22, 277, 278

Carrol, Glenn, 167

Casper, Gretchen, 165, 175, 211, 217, 224, 226, 227

cắt âm vật, 293

Catterberg, Gabriela, 119

cầu cho tự do (demand for freedom), 189

cầu nguyện, 26

chắc chắn, sự (certainty), 27

Chanley, Virginia, 247

Chase-Dunn, Christopher, 17

chất lượng cuộc sống, 31, 33, 97, 104

châu Phi hạ-Saharan, 80, 81

chế độ chuyên quyền, 168

chế độ đàn áp-lao động, các, 36, 296

chế độ huy động, các, (mobilization regimes), 285

chi phí đàn áp, các, (suppression costs), 218

Chỉ số Phát triển Con người xem HDI

chiếm các tòa nhà, 123

chiến tranh chống chủ nghĩa khủng bố, 297

Chiến tranh Lạnh, 170;

Chiến tranh Thế giới I, 161

Chiến tranh Thế giới II, 102, 113, 162

chiều sinh tồn/tự-thể hiện (survival/self-expression dimension), 50, 52, 79, 115, 131

chiều then chốt, các (key dimensions), 48, 62

chiều truyền thống vs. thế tục-duy lý, các, (traditional vs. secular-rational dimensions), 50

Chile, 156, 215

chính trị, 156, 157, 160, 209, 245, 246, 258, 259, 286; hoạt động, 116, 123, 294; chủ nghĩa hoạt động (activism), 117; sự thay đổi, 134; các lãnh đạo, 129; các quyền tự do, 76, 159, 191, 194, 248, 287; các bộ máy, 294; sự tham gia, 164; các đảng, 262; phản kháng, 98, 104, 116, 120, 161, 235; các quyền, 192, 195, 225; các kỹ năng, 116

Chirkov, V. I., 139

Chirot, Daniel, 17

chơi bài, các câu lạc bộ, 294

chủ nghĩa cá nhân/chủ nghĩa tập thể, 136, 138

chủ nghĩa cực đoan (extremism), 297–98

chủ nghĩa độc đoán giai cấp-lao động, 296

chủ nghĩa độc đoán/độc đoán, 144, 229; văn hóa, 161; các nền dân chủ, 216; các elite, 190, 218; rule, 158; các xã hội, 43, 158, 171, 220, 286; các giá trị, 291

chủ nghĩa gia đình phi đạo đức, 143, 163

chủ nghĩa khủng bố, 297

chủ nghĩa ngoại lệ Mỹ, 65

chủ nghĩa phát xít, 1, 264

chủ nghĩa tất định lấy định chế-làm trung tâm, 165

chủ nghĩa tất định lấy elite-làm trung tâm (elite-centered determinism), 165

chủ nghĩa tất định văn hóa, 42

chủ nghĩa tiêu dùng, 33

chủ nghĩa toàn trị, 285

chủ nghĩa tương đối hậu-hiện đại (postmodern relativism), 292

chủ nghĩa tương đối văn hóa (cultural relativism), 300

chủ nghĩa vị chủng Tây phương (Western ethnocentrism), 293

chủ nghĩa vị tha, 144

Chúa, 15, 37, 52

chuẩn mực tình dục, các, (sexual norms), 54, 126

chuẩn mực văn hóa, các, 22, 33, 221, 288

Cobb, John, 22, 137, 272, 288

Coleman, James, 17, 71, 144, 163, 255, 262, 285, 295

Collier, David, 174, 175

Condorcet, Jean-Antoine, 16

công chúng Nga, 159, 165, 196, 246, 264

công dân, toàn thể, phê phán (critical citizenry), 261

cộng đồng, ý thức về, 24, 291–92

Công giáo La Mã, các xã hội, 64

Công giáo, Đạo/Công giáo, 69; các vùng văn hóa, 65–68; các xã hội, 71, 135

Cộng hòa La mã (Roman Republic), 295

công nghiệ kiểm soát sinh, 277

công nghiệp/công nghiệp hóa, 1, 26, 27, 30, 59, 285; khu vực, 58, 75, 78; xã hội, 23, 26, 31, 285, 296; các công nhân, 82

cộng sản/chủ nghĩa cộng sản, 1, 38, 112; di sản, 66 ; các chế độ, 286; sự cai trị, 76, 78, 92; các xã hội, 64, 109

công thức tiên đoán (predictive formulas), 81

công ty đa quốc gia, các, 18

Conradt, David, 161, 162

Converse, Philip, 237

Coon, Heather, 135

Cosmides, Leda, 23, 288

Cox, D. R., 178

Croatia, 167

Crothers, Lane, 19

Crozier, Michel, 117, 247, 250, 291

cứu rỗi, sự (salvation), 36, 290

Czech, Cộng hòa, 126, 215, 216

D

Dahl, Robert, 36, 149, 157, 163, 205, 218, 272

Dalai Lama, 290, 291

Dalton, Russell, 19, 44, 99, 117, 157, 161, 162, 164, 219, 245, 252, 262

Daly, Mary, 272, 277

dân chủ /nền dân chủ, 1–2, 59, 139, 145, 149, 167, 168, 174, 188, 216, 224, 249, 299; phân chia quyền lực (consociational), 281; hiệu quả (effective), 10, 12, 149, 151, 154, 158, 161, 165, 167, 174, 192, 193, 194, 196, 197, 198, 200, 201, 202, 207, 208, 209, 212, 222, 223, 250, 256, 258, 259, 265, 284, 286, 287, 296, 297, 299; bầu cử, 149, 151, 153, 175, 263; hình thức, 10, 149, 153, 158, 161, 167, 191, 193, 194, 196, 207, 208, 209, 222, 250, 299; phi-tự do (illiberal), 149; các định chế, 134, 151, 156, 171, 229, 285, 286; tự do (liberal), 9, 151, 153, 158, 161, 173, 174, 175, 176, 180, 185, 286, 296; cường độ-thấp, 149; giữa-chuyển đổi sang, 179; phong trào, 190, 219 ; đối lập, 226; luận đề hòa bình (peace thesis), 300; hậu-chuyển đổi, 179, 180, 185; trước-chuyển đổi, 179, 180, 185; ủng hộ, 119, 120, 231, 233, 247, 249, 253, 263, 264, 268, 270; truyền thống, 196, 197, 202, 203, 250; chuyển đổi sang, 119, 120, 121, 125, 167, 198, 201, 211, 217

dân chủ hóa, 6, 42, 43, 166, 177, 190, 210, 211, 212, 225, 229

Dân chủ Thiên chúa giáo (Kitô giáo), các đảng, 279

dân chủ vững vàng, các nhà, (solid democrats), 267

Davenport, Christian, 192

Deutsch, Karl, 19, 44, 257, 262

di sản lịch sử, 80, 81, 82, 92

di sản thuộc địa, 66

di sản văn hóa, 46, 76, 80, 92

Diamond, Larry, 18, 19, 35, 119, 160, 167, 197, 215, 218, 225, 226, 245, 257, 279, 296

diệt chủng, 142, 300

DiMaggio, Paul, 19, 21

DiPalma, Giuseppe, 165

Dollar, David, 18

Domes, Jurgen, 226

Donnelly, Jack, 271, 293

Doorenspleet, Renske, 42, 177, 204

Downing, Brian, 36, 166

dữ liệu mức-cá nhân, 51, 232

Duch, Raymond, 19, 263

Dumont, Louis, 290

Durham, William, 23, 33

Durkheim, Emile, 24, 29, 135, 163, 294

Dutch, 65, 245

duy lý hóa, 1, 76, 285, 286

duy vật/các nhà duy vật, 99, 103; các mục tiêu, 97; các giá trị, 33, 54, 97, 101

Đ

đa dạng con người, sự, 143, 271, 299

đa dạng sắc tộc, tính (ethnic diversity), 52, 205

đa dạng văn minh, tính (civilizational diversity), 21

Đại Anh, 101, 104, 113, 121, 160, 195

Đại Suy thoái, 102, 113, 161, 162

đàn áp khát vọng, 158

Đan Mạch, 103, 104, 298

đàn ông độc quyền chính trị, 276, 278

Đảng Nazi, 162

đánh giá thành tích (performance evaluation), 268

Đánh thuế mà không có sự đại diện, 296

đầu óc đóng (closed mind), 163

đế chế Soviet, 66, 79

điều kiện bên ngoài, các, 215, 216, 217

điều kiện bên trong, các, 216, 217

điều kiện trước (preconditions), 224

định chế, các/thể chế, 271; các thay đổi, 43, 210; các sự giải thích, 173, 200, 209; học, 159

đình công phi-chính thức (unofficial), 123

định hướng tham gia, các (participant orientations), 245

định hướng thần dân, các, (subject orientations), 245, 286

đoàn kết cơ học (mechanical solidarity), 24, 135, 294

đoàn kết hữu cơ (organic solidarity), 24, 135, 294

Đông Á, 18

động cơ thúc đẩy chủ quan (subjective motivations), 152

Đông Đức, 43, 126, 225

đồng thuận Washington xem Washington, đồng thuận

đồng tính dục, 7, 40, 41, 43, 47, 126, 127, 128, 273, 293

đồng tính dục, những người, 12, 52, 54, 137, 292

đồng tính nữ, những người, 12, 52, 54, 137

đột phá đột ngột, 41

đột phá lịch sử, các, 214

Đức Weiner, nước, 17, 285

Đức, 113, 161, 166, 195

E

Easton, David, 247

Eckstein, Harry, 157, 186, 245

Ehrlich, Paul, 286–88

Eichmann, Adolf, 256

elite, các/elite, 219; hoạt động, 211; quyền uy, 191, 223; mặc cả, 211, 300; hành vi, 165, 217, 218; các lứa tuổi, 219; tham nhũng, 192, 196, 279, 299; văn hóa, 220, 221; tính liêm chính, 9, 151, 154, 192, 194, 207–9, 222, 223, 279, 284, 299

Elkins, Zachary, 175

Ember and Ember, 35, 272

Engels, Friedrich, 16

Erikson, Robert, 237

Esping-Andersen, Gøsta, 44, 279, 280

Estes, Richard, 16

Etzioni, Amitai, 247

Eurobarometer, các khảo sát, 97, 103

Evans, Peter, 18

F

Fairbanks, Charles, 193

Fajnzylber, Pablo, 277

Faletto, Enzo, 18

Fedigan, Linda, 277

Feldman, Jan, 64

Finer, Samuel, 166, 192, 296

Firebaugh, Glenn, 18

Flanagan, Scott, 121, 144, 291, 292

Flannery, Kent, 277

Fleron, Frederick, 19, 263

Florida, Richard, 25, 27, 28, 33, 142, 262

Forster, Jens, 143

Foweraker, John, 119, 165, 166, 175, 211, 224, 225, 257

Frank, Andre Gunder, 17

Freedom House, 9, 153, 175, 192, 193, 195

Friedheim, Daniel, 225

Friedrich, Carl, 285

Front Nationale, 232

Fuchs, Dieter, 245

Fukuyama, Francis, 18, 19, 21, 71, 142, 149, 260, 264

Fulcher, John, 272

G

Galston, William, 144

gắn kết, tính bị, (embeddedness), 144

Gasiorowski, Mark, 19, 165, 197, 204

Gaskell, George, 32

Geddes, Barbara, 169, 300

Geertz, Clifford, 141

Gemeinschaft, 135, 294

Gesellschaft, 135, 294

gia đình trị, chủ nghĩa (nepotism), 192, 295

gia đình, 34, 52, 294

giả thuyết hòa nhập xã hội (socialization hypothesis), 98, 99

giả thuyết khan hiếm, các (scarcity hypotheses), 97, 98, 99

giá trị Á châu, các, 156, 159, 289

giá trị công dân (civic), các, 157, 247, 255

giá trị công xã, các, (communal values) 248

giá trị duy vật/hậu duy vật, các, 100

giá trị giải phóng, các, (emancipative values), 166, 284, 286, 290, 296

giá trị mức-cá nhân, các, 61, 149, 164, 233, 234

giá trị mức-quốc gia, các, 61

giá trị quần chúng, các, 164, 165, 218, 300

giá trị sinh tồn/tự-thể hiện, các, (survival/self-expression values) 73, 81, 83, 86, 110, 136, 144

giá trị thế tục-duy lý, các, (secular-rational values) 6, 20, 26, 27, 30, 37, 49, 57, 58, 76

giá trị truyền thống vs. thế tục-duy lý, các, (traditional vs. secular-rational values) 8, 52, 73, 79, 80, 81, 83, 86

giá trị tự do chủ nghĩa (libertarian), các, 291

giá trị tự-thể hiện, các, (self-expression values), 1–3, 6–8, 12, 20, 26, 27–30, 37, 43, 45, 49, 54–61, 69, 76, 95, 105, 111, 121, 123, 129, 133, 134, 136–38, 143, 144, 149–56, 157, 158, 162, 163, 164–67, 170, 178, 185, 191, 196–203, 207, 208, 211, 212, 214, 219–29, 237, 248, 257, 265, 273, 282, 284, 285–87, 293, 295, 296, 299

giá trị ủng hộ dân chủ, các, 159

giai cấp trung lưu, 163, 166

giai cấp, 104, 204

giải phóng con người, sự, (human emancipation), 12, 290, 293, 300

giải phóng, sự, (emancipation), 25, 29, 60, 290; khỏi quyền uy, 76

giải thích văn hóa, các sự, 173, 209

giải thoát cá nhân (personal deliverance), 291

giải-can dự công dân (civic disengagement), 117, 120, 121

giáo dục đại học, 221

giáo dục, 37; tiểu học, 298

Gibson, James, 19, 157, 218, 245, 247, 263

Giddens, Anthony, 32, 280

Gills, B., 149, 215

Glasius, Marlies, 227

Gorbachev, Mikhail, 42, 43, 210, 215

Gosling, Brian, 45

Goss, Kristin, 117

Granger, C. W., 178

Granger, tính nhân quả, 157, 178, 196, 200, 205

Granovetter, Mark, 163, 261, 290, 294

Greenfield, P. M., 135

Greenpeace, 294

Guillén, Mauro, 21

Gunther, Richard, 165, 211, 217

Gurr, Ted, 152

H

Hà Lan, 40, 41, 101, 104, 121, 291

Habermas, Ju¨ rgen, 117

hài lòng với cuộc sống, sự, (life satisfaction), 139, 140, 238, 257

Hall, John, 15, 35, 291

Hamilton, Gary, 21

Hàn Quốc, 18, 113, 156, 210, 215, 225

hàng xóm, các, 294

hành động công dân (civic action), 123

hành động phản kháng, các, 120, 218, 248

hành động quả quyết, 292

hành động thách thức-elite, các, 115, 117, 118, 120, 121, 123, 223, 243, 257, 259, 261, 262

hạnh phúc, sự, 130

hành vi được xác định trước (predetermined behavior), 137

Hankin, J., 142

Hannan, Michael, 167

hậu công nghiệp hóa, 27, 29, 30, 44

hậu duy vật, các nhà, 99, 101, 115, 116, 126

hậu duy vật/chủ nghĩa hậu duy vật, 104, 126, 248; các mục tiêu, 97; các vấn đề, 104; các khát vọng tự do, 159, 257, 258; các giá trị, 33, 52, 97–106, 130, 239, 244

HDI xem Human Development Index

hệ thống thế giới (world systems), 18

Hein, Simon, 18

Held, David, 133

Heller, Patrick, 149, 161, 193

Helliwell, John, 157

Hesli, Vicki, 19

hiện đại hóa văn hóa, 38, 46, 58; mô hình (model), 77

hiện đại hóa, 1, 12, 76, 160, 171, 191, 211, 273, 280, 285, 286, 292, 299

hiến pháp/hiến định, 160; các dàn xếp, 160; dân chủ, 151, 152, 153; kỹ nghệ thiết kế (engineering), 2, 300

hiệp hội tự nguyện, các (voluntary associations), 247, 254

hiệp hội, 24, 294

hiệu ứng có đi có lại (reciprocal effects), 173

hiệu ứng già đi, các, 100

hiệu ứng hòa nhập xã hội (socialization effects), 99, 102

hiệu ứng mức-hệ thống (system-level effects), 246

hiệu ứng thời kỳ (period effects), 38, 97, 101, 102, 111, 119, 132, 294

hiệu ứng vòng đời, các, (life-cycle effects), 94–101, 105

Higgins, E. T., 143

Higley, John, 165, 211, 217

Hildebrandt, Kai, 99, 162, 245

hình mẫu hành vi, các, 288

Hirschmann, Albert, 279

Hitler, Adolf, 162, 298

Hoa Kỳ, 47, 50, 65, 89, 91, 103, 113, 121, 161, 210, 215, 264, 298

hoạn quan, 293

hoạt động chính trị do elite-chỉ huy, 115

hoạt động chính trị thách thức-elite, 116, 117, 126, 130, 142, 293

hoạt động gắn kết (bonding), các, 294; vốn xã hội, 142; các mối quan hệ (ties), 143, 294, 295

hoạt động hiệp hội, 249

hoạt động, các, trong các hiệp hội, 248, 254, 255, 259

Hofferbert, Richard, 119, 245

Hofstede, Geert, 135, 136, 137, 143

hội chứng các giá trị tự-thể hiện, (self-expression values syndrome), 256, 259

hội tụ, sự, 19

hôn nhân đồng-giới, 40, 43, 214

Hồng Quân, 42, 170, 215

Honnecker, Erich, 225

Hughes, Barry, 16

Human Development Index, 150

Hungary, 126, 215, 216, 226

Huntington, Samuel, 18, 19, 36, 61, 64, 117, 163, 167, 177, 197, 216, 218, 247, 250, 263, 282, 285, 291

hướng nhân quả (causal direction), 156, 159, 173, 178, 179, 287

huy động nhận thức, sự, (cognitive mobilization), 24, 28, 116

Hy Lạp, 85, 86, 298

I

Idson, L. C., 143

Index nhiều-khoản (multi-item Index) , 264

Index Xã hội Dân sự, 151

Indonesia, 85, 86, 128

Inglehart, Ronald, 8, 19, 24, 26, 39, 44, 45, 48, 49, 50, 52, 63, 67, 99, 100, 104, 116, 119, 134, 137, 138, 155, 157, 159, 164, 165, 168, 170, 231, 232, 235, 237, 244, 245, 246, 257, 262, 272, 273, 276, 277, 278

in-group, (nhóm-trong) 136, 143

Inkeles, Alex, 17, 24, 37, 163, 285, 292

internet, 70

Iran, 85, 86, 128, 156, 159, 210

Iraq, 44, 297

Ireland, 39, 65, 103, 104

Islamic, các truyền thống, 298

Islamic, các vùng văn hóa, 22, 73

Islamic, các xã hội, 64, 68, 73, 81, 128, 129, 156, 159, 205, 263, 291, 293

Italy, 39, 101, 104, 121

Iversen, Torben, 219

J

Jackman, Robert, 159, 165, 204, 205, 246

Jaggers, Keith, 152, 176

James, Harold, 161

Jawad, Haifaa, 282

Johnson, Chalmers, 285

Jones, Eric, 15, 23, 35, 36, 144, 279, 291, 296

Joppke, Christian, 225

Jordan, 85, 86, 128

K

Kaase, Max, 116, 117, 164, 245

Kaldor, Mary, 227

Karklins, Rasma, 218

Karl, Terry, 159, 165, 211, 217, 224

Kasser, Tim, 139

Kaufmann, Daniel, 154, 193, 279

Kemmelman, Markus, 135

kết thúc của lịch sử (end of history), 264

khả năng khách quan (objective capabilities), 152

Khảo sát các Giá trị Thế giới xem World Values Survey

khảo sát các giá trị, các cuộc, 6–7, 31, 40, 48–50, 62, 63, 77, 81, 86, 88, 103, 117, 118, 121, 158, 263

khảo sát hành động chính trị, 117, 118, 121

khát vọng phổ quát, các, 288, 289

khát vọng tự do, các, (liberty aspirations), 223, 239, 241, 249, 257–62, 265, 296

khoa học, 285; tri thức, 38; chủ nghĩa xã hội, 20; tư duy, 38

khoan dung (tolerance), sự, 56, 223, 238, 242, 248; đồng tính dục, 129, 130, 257, 273; các nhóm ngoài, 258, 273

Khổng giáo, các xã hội, 22, 64, 66, 75, 156

không xác thực, giả, sự (spuriousness), 178, 185

khu vực dịch vụ, 16, 58, 61, 67, 78

khu vực nông nghiệp, 58, 75

khủng hoảng; về dân chủ, 117, 121; về tính có thể cai quản được, 291

kiến nghị, 122, 124, 125, 261, 262, 294

Kim, Jae-on, 164

King, David, 117

kinh nghiệm sống (còn), các, (existential experiences), 161, 287

Klingemann, Hans-Dieter, 119, 245, 247, 253, 254, 272

Konrad, Gyo¨ rgy, 226

Kopstein, Jeffrey, 196, 197

Kraay, Aart, 154, 193, 279

Ku¨ hnen, Ulrich, 136, 143

Kuran, Timur, 158

Kurzman, Charles, 177

Kuwait, 164

kỹ nghệ di truyền (genetic engineering), 32

kỳ thị, phân biệt đối xử, sự, 142, 292

L

Lal, Deepak, 15, 36, 222, 290, 296

lạm phát, 102, 104

Làn sóng dân chủ hóa thứ Ba, 9, 121, 149, 165–67, 174, 176, 185, 190, 213, 217, 225

Landes, David, 16, 26, 35, 36, 204

Landman, Todd, 119, 165, 166, 175, 211, 224, 225, 257

Lasswell, Harold, 157

Latinobarometer, 253, 263

Latvia, 195

Lawler, P. A., 121, 144, 290, 292

Lederman, Daniel, 277

Lenski, Gerhard, 22, 35, 272, 277

Lenz, Gabriel, 19

Lerner, Daniel, 17, 24, 37, 163, 245, 285

Levi, Margaret, 247, 255, 295

Lewis-Beck, Michael, 157, 167

lịch sử kinh tế, 128

Lieberman, Benjamin, 161

liên kết mức-xã hội, các, (societal-level linkages), 233, 234

liên kết xuyên-mức, các, (cross-level linkages), 231, 232

Liên Xô, 42, 96, 210, 215

Lijphart, Arend, 165, 281

Limongi, Fernando, 157, 168, 169, 171, 175, 218, 224

Linz, Juan, 165, 192, 196, 217

Lipset, Seymour Martin, 18, 19, 65, 160, 163, 285, 296

Lithuania, 87

Loayza, Norman, 277

Lockhart, Charles, 19

Loewenberg, Gerhard, 162

lợi ích chung (common good), 286

lựa chọn có cân nhắc, các, (deliberate choices), 288

lựa chọn con người, sự, 2, 20, 139, 141, 152, 248, 268, 286, 288

lựa chọn hiệu quả (effective choice), 153

lựa chọn, 139, 140

luận đề phù hợp (congruence thesis), 9, 174, 186

luận đề thế tục hóa (secularization thesis), 1, 5, 22, 25, 26, 58, 75, 285, 286

Luật Sắt của Chế độ Đầu sỏ, 44, 262

luật trị (rule of law), 193, 299

Lubell, M., 255

lực xã hội, các, (social forces), 10, 211, 212, 224

Luxembourg, 41, 85, 86

ly dị, 39, 52, 126

Lý Quang Diệu, 156

lý thuyết hiện đại hóa, 1–6, 15–18, 37–38, 160, 165, 167, 168, 285, 286

lý thuyết huy động nguồn lực, 211

lý thuyết làm quen (habituation theory), 223

lý thuyết phụ thuộc (dependency theory), 18

lý thuyết tiêu điểm quy định (regulatory focus theory), 143

M

MacKuen, Michael, 237

Macpherson, Crawford, 175, 271

mại dâm, 126

Mainwaring, Scott, 165

Malthus, Thomas, 16

mạng lưới bất đồng chính kiến (dissident networks), 225

Manssens, Jan, 121, 294

Mark, Noah, 33, 38

Markoff, John, 166, 175, 218, 225

Marks, Gary, 165, 217, 218, 225, 226

Marshall, Monty, 152, 176

Marx, Karl, 1, 16, 19, 20, 288

Maslow, Abraham, 33, 139

Mastruzzi, Massimo, 154, 193, 279

Mattes, Robert, 245, 268

McAdam, Douglas, 175, 211

McConkey, D., 121, 144, 290, 292

McDonagh, Eileen, 272, 281

McNeill, William, 15, 35, 204, 290, 296

Merkel, Wolfgang, 149

Michels, Robert, 44, 262

Midlarski, Manus, 296

miền nam Italy, 163

Miller, Arthur, 19, 263

Mishler, William, 245, 247

Mitchell, Jeremy, 204

mô hình tiên đoán (predictive model), 77

mối quan hệ chọn lựa, các, (elective affinities) 29, 118, 294

mối quan hệ dọc (vertical), các, 72

mối quan hệ ngang, các, 72

mối quan hệ nhân quả (causal relationships), 213

mối quan hệ xác suất, 161

Monroe, Kristen, 142, 143

Montesquieu, Charles de, 245

Moore, Barrington, 17, 21, 36

Morocco, 85, 86

mức kỹ năng, các, 116

Mục tiêu Thiên niên Kỷ của LHQ xem UN Millennium Goals

mức xã hội (societal level), 10, 149, 164

Muller, Edward, 159, 165, 167, 205, 246

Mutz, Diana, 294

Mỹ hóa, 47, 65

Mỹ Latin, các nước, 63, 65

Mỹ Latin, cụm, 67

N

năm hình thành, các, (formative years), 99, 113, 126, 132

Nam Phi, 87, 156

Nam Tư, 128, 167

năng lực cưỡng bức, các, (coercive capaciry) 205

nền dân chủ công nghiệp tiên tiến, các, 108

nền kinh tế thu tô, kiếm đặc lợi, các, (rentier economies), 45

Nevitte, Neil, 157, 164, 261

Newton, Kenneth, 157, 245, 246, 247, 254

Nga, 113, 120, 159, 215, 216, 263

Ngân hàng Thế giới xem World Bank

nghèo, sự 107, 287, 298

nghiệp đoàn lao động, 44, 262, 294

ngoại tình, các vụ (extramarital affairs), 126

ngôn ngữ phải đại (politically correct language), 292

người nước ngoài, 54, 137

nguồn lực kinh tế xã hội, các, 182, 197, 203

nguồn lực kinh tế, các, 151

nguồn lực nhận thức, các, (cognitive resources), 28, 151

ngụy biện sinh thái (ecological fallacy), 231, 232, 233

Nguyên nhân gần nhất (proximate cause), 218

nhà hoạt động cách mạng, các, 297

nhà máy, các, 27

nhà nước cưỡng bức, 218

nhà nước kế vị Soviet, các, 38, 96, 109, 111, 120, 159, 186

nhà nước phúc lợi xã hội-dân chủ, 280

nhà nước phúc lợi, 28, 29, 98, 102, 278–80, 284

nhà nước thủy lực (hydraulic state), 35

nhà thờ (giáo hội), các, 31, 118, 262, 294

nhân văn/chủ nghĩa nhân văn, 144; văn hóa, 3; đặc tính, 291; các chuẩn mực, 126, 292, 293; định hướng, 137; sự dịch chuyển, 273; các xã hội, 4, 292; các giá trị, 17, 291

Nhật Bản, 66, 156, 166

nhóm ngoài (outgroup), 54, 136; sự kỳ thị, 143

nhóm sinh, các, (birth cohorts), 97, 101, 102, 105, 107, 112

nhóm thu nhập, các, 69

nhóm tuổi (cohort); phân tích, 111, 113; các sự khác biệt, 102

nhóm; sự tuân thủ, 143, 271, 294, 299; kỷ luật, 161

nhóm-nội xem in-group

nhu cầu, phi vật chất, các, 98, 289, 291

Nie, Norman, 164

Nigeria, 41, 129

nổi loạn nông dân, các cuộc, 296

Nolan, Patrick, 22, 35, 272, 277

Norris, Pippa, 8, 39, 44, 45, 117, 134, 157, 164, 245, 247, 254, 262, 272, 273, 276, 277, 278

North, Douglas, 15

nước giàu, các, 287, 290

Nye, Joseph, 117

O

O’Donnell, Guillermo, 18, 149, 154, 165, 168, 211, 217, 224

ổn định chế độ, sự, 217

Orwell, George, 21

Orwin, Clifford, 289

Ottaway, Marina, 149, 154

Owens, Timothy, 261

Oyserman, Daphna, 135, 136, 143

P

Page, Benjamin, 237

Pakistan, 113, 128, 210, 264

Pangle, Thomas, 289

Paxton, Pamela, 119, 149, 158, 175, 218, 225, 246, 257, 284

Peru, 190

Petersen, Roger, 218, 277

Pettigrew, Thomas, 98, 157

phá thai, 7, 52, 126

Phân bố của cải (distribution of wealth), 205

phân công lãnh đạo tình dục, sự, (sexual division of labor), 277

phân cực xã hội, sự, (social polarization), 204

phân đoạn hóa sắc tộc, sự (ethnic fractionalization), 205

phản elite (counterelite), 217, 225

Phần Lan, 86, 121

phân tích chuỗi-thời gian, 213, 214

phân tích con đường, 222

Phân tích mức tổng hợp (aggregate), 49

phân tích mức-cá nhân, 51

phân tích nhân tố (factor analysis), 50

phân tích xuyên mức (cross-level analysis), 10

Pháp, 88, 101, 104, 113, 232

Pharr, Susan, 117, 245, 252

phát triển con người, sự, 1–4, 12, 47, 76, 134, 135, 141, 145, 149, 152, 173, 174, 191, 247, 272, 273, 284, 286–89, 293, 297, 299, 300

phát triển kinh tế xã hội, 25, 82, 151, 164, 170, 171, 204, 213, 285, 287

Phi châu, các vùng văn hóa, 63

Philippines, 64, 156, 210, 225

phong trào bảo vệ môi trường, các, 39, 118

phong trào quần chúng, 121, 211, 217, 218

phong trào ủng hộ dân chủ, các, (prodemocracy movements), 210

phong trào xã hội, các, 211, 218, 293, 294

Phụ lục Internet, 7, 50, 92

phụ nữ trong quốc hội, 277

phụ nữ, các quyền, 282, 292

phụ nữ, phong trào, 52

phụ thuộc con đường, sự, 19, 20

Phục hưng, 291

phúc lợi công chúng (public welfare), 279

Popper, Karl, 6, 143

Powell, G. Bingham, 17, 285

Pridham, Geoffrey, 210, 215

Przeworski, Adam, 157, 165, 168, 169, 171, 175, 217, 218, 224, 226, 233

Puerto Rico, 87

Putnam, Robert D., 18, 21, 71, 116, 117, 121, 142, 143, 157, 163, 165, 245, 246, 247, 252, 254, 260, 262, 291, 294

Pye, Lucian, 17, 18, 19, 149, 285

Q

quá trình khuếch tán, các, 197

quá trình mặc cả, các, 211

quan hệ bảo trợ chủ nghĩa, các, 163

quan hệ hợp đồng, các, 163

quan liêu, các hệ thống/quan liêu, 1, 71, 285; các hiệp hội, 262; chủ nghĩa độc đoán, 285; các tổ chức, 271, 294; nhà nước, 286

quen (làm) (habituation), 159, 165, 246

Quigley, Carroll, 288

quốc tịch, 70

quy tắc đa số (majority rule), 232

quy tắc liêm chính, các, (codes of integrity), 292

quy tắc tuyệt đối, các, 292

quyền bầu cử của lính bộ (hoplite suffrage), 295

quyền bỏ phiếu (suffrage), 59, 286, 295, 296

quyền con người, các, 142, 143, 192, 289, 292, 293, 300

quyền dân sự và chính trị, các, 153, 176

quyền hưởng, các, (entitlements), 152, 287

quyền lực (power), 19, 165, 197, 204

quyền lực cao hơn, đấng, (higher power), 27

quyền tự do dân sự, các (civil liberties), 9

quyền tự do lựa chọn, 174, 271

quyền tự do ngôn luận, 265

quyền tự do trí tuệ, 291

quyền uy bên goài, 291, 293

quyền uy nhà nước, 299

quyền uy, 5, 26, 27, 29, 43, 52, 59, 292, 293

quyền, các; của những người đồng tính, 292; đối với một việc làm, 91; của các sinh vật, 292

R

Rahn, Wendy, 247

Ramirez, Francisco, 19, 286

Randall, Vicky, 17, 18, 215

Reilly, David, 196, 197

Reisinger, William, 19

Rice, Tom, 64

Ro¨ ssel, Jo¨ rg, 224

Robinson, William, 215, 231

Rocamora, J., 149, 215

Rohrschneider, Robert, 19

Rokeach, Milton, 23, 99, 143, 163, 261

Romania, 113, 210

rộng lượng, sự, 298

Rose, Richard, 111, 149, 174, 175, 193, 195, 245, 247, 253, 263, 272, 295

Rose-Ackerman, S., 255

Rosenberg, Morris, 261

Ross, Michael, 45, 170

Rothstein, Bo, 247, 255

Rudolph, Thomas, 247

Rueschemeyer, Dietrich, 17, 36, 120, 224

rủi ro, 32, 33

Russett, Bruce, 35

Ryan, Richard, 139

S

sai số đo, 237

Sainsbury, Diane, 279

sản xuất hàng loạt, 34

Sandholtz, Wayne, 192, 195

sáng kiến các quyền dân sự (civil rights initiative), 118

sáng kiến, 144

sáng tạo, tính/sáng tạo, 20, 28; giai cấp, 28

Saudi Arabia, 211, 215

Scarbrough, Elinor, 164, 245

Scarrow, Susan, 44

Schmitter, Phillippe, 159, 165, 168, 211, 217, 224

Schmuck, Peter, 139

Scholz, J. T., 255

Schwartz, Shalom, 136, 137, 138

Scott, Jacqueline, 99, 272

Sekhon, Jasjeet, 235

Seligson, Mitchell, 159, 165, 167, 205, 231, 233, 246, 247

Sen, Amartya, 22, 149, 175, 272, 286, 288, 289, 291

Seong, Kyoung-Ryung, 18

Serbia, 167, 216

Service, Elman, 277

Shapiro, Ian, 175, 237

Shuman, Howard, 99

siêu lạm phát, 161

Simmel, Georg, 24, 29, 163, 294

Singapore, 160, 175

sinh thái, các đảng, 39

sinh tồn, sống sót (survival), 23, 28, 37, 49, 54, 98, 142, 286, 297; các mối quan tâm, 300; các giá trị, 6, 54, 56, 57, 105, 107, 123, 133, 142, 143, 161, 208

Slovakia, 126, 195

Slovenia, 126, 156, 167, 215, 216

Smith, Adam, 16

Smith, David, 17, 24, 37, 285

Sniderman, Paul, 157

Snow, David, 212

số điểm chính thể (polity scores), 153, 176

số điểm chống tham nhũng, 154

số điểm được tiên đoán (predicted score), 83

số điểm quan sát được (observed score), 83

so sánh được ngang-văn hóa, tính, (cross-cultural comparability), 239

sổi mới, sự (innovation), 28

Sowell, Thomas, 293

Spier, Fred, 26

Starr, Harvey, 167, 197

Stepan, Alfred, 193, 196, 217

Stephens, John, 17, 36, 224

Stevenson, Mark, 19

Stiglitz, Joseph, 192, 279

Stimson, James, 237

Stinchcomb, Arthur, 19

Stoker, Laura, 247, 255

Stokes, Randall, 157, 160, 169, 213

Stokes, Susan, 157, 160, 169, 213

sự chấp thuận quần chúng (mass approval), 286

sự kiện quốc tế, các, 212

sức mạnh cơ bắp, 277, 280

sức mạnh dân sự (civilian power), 218

sức mạnh nhân dân (people power), 119, 166, 175, 193, 227, 262

Sullivan, J. L., 144, 157

sụp đổ xã hội, sự, (social collapse), 96

Szelenyi, Ivan, 226

T

Taagepera, Rein, 192, 195

tác động nhân quả (causal impact), 185

tách biệt chủ nghĩa (segregationist), 234

tai họa kinh tế, 161

Taiwan, 18, 166, 226

tâm linh/tinh thần, 31, 32; các mối quan tâm, 30, 32; đời sống, 22

tầng lớp trung lưu xem giai cấp trung lưu

Tanzania, 85, 86, 113, 221

tập thể chủ nghĩa, các văn hóa, 139

tập thể/chủ nghĩa tập thể, 136, 144; các hành động, 10, 211, 212, 217, 224–29, 262, 294; kỷ luật, 143, 271, 299; các ký ức, 99

Tarrow, Sidney, 175

tất định luận xã hội (social determinism), 165

tật nguyền, những người bị, 47, 292

Tây Ban Nha, 39, 113

tẩy chay, các cuộc người tiêu dùng (consumer boycotts), 294

tẩy chay, các cuộc, 123, 261, 262

Tây Đức, 39, 87, 101, 104, 112, 121

Tây phương hóa, 47

Taylor, Michelle, 165, 175, 211, 217, 224, 226, 227

Tedin, Kent, 19, 245

Teune, Henry, 233

thái độ mức-cá nhân, các, 232, 246

Thái độ, các mối quan hệ (attitudinal affinities), 212

tham gia, sự, 43, 44, 52, 56, 59, 116, 163, 286

tham gia, sự, do elite-chỉ huy, 118

tham nhũng, sự/thối nát, 192, 193, 208, 220, 295; kiểm soát, 193, 196; các elite, 195

thang không phù hợp (incongruence scale), 188, 189

thay đổi chế độ, sự, 169, 191, 213, 214, 215, 217, 225

thay đổi giá trị giữa thế hệ (intergenerational value changes), 95, 106, 107, 113, 114

thay đổi giá trị, 33, 34, 99

thay đổi giữa (liên) thế hệ, các sự (intergenerational changes), 94, 96, 97, 111, 223; các so sánh, 114; các sự khác biệt, 102, 110, 113, 115, 128

thay đổi kinh tế, sự, 25, 134

thay đổi tích lũy, các sự (cumulative changes), 41

thay đổi văn hóa, 18, 19, 25, 43, 46, 52, 54, 95, 96, 97, 104, 134, 171, 215, 285, 289

thay đổi, các sự, 1, 132

thay thế dân cư giữa thế hệ (intergenerational population replacement), 99, 132, 133

thay thế nhập khẩu, 18

thế hệ kế vị, các, 226

thế hệ, các /sự thay đổi thế hệ, 100, 132; các so sánh, 95, 96; các sự khác biệt, 94, 95, 102

thế tục/chủ nghĩa thế tục (secular/secularism), 75; sự giải phóng (emancipation), 291; các ý thức hệ, 29; các giá trị, 69, 290

theo trào lưu chính thống, những người (fundamentalists), 45, 290

Theobald, Robin, 17, 18, 215

Thiên An Môn, Quảng trường, 190, 225

thịnh vượng kinh tế, sự, 162

Thổ Nhĩ Kỳ, 128, 156, 159

thờ phụng (worship), 27

Thompson, John, 156, 289

thông tin, 28

thứ bậc, hệ thống (hierarchy), 71

thương mại công bằng (fair trade), 293

Thụy Điển, 65, 87, 113, 221

Thụy Sĩ, 121

tiềm năng con người, 285, 288

tiến bộ, sự, 300

tiên đoán ngẫu nhiên, sự, 84

tiên đoán, sự, 6–7, 77–79, 81–92, 93

Tiệp Khắc (Czechoslovakia), 216, 218, 219, 222, 225

tiêu chuẩn văn hóa Tây phương, các, (Western cultural standards), 273, 289

tiêu điểm ngăn ngừa (prevention focus), 143, 144

tiêu điểm thăng tiến (promotion focus), 144

Tilly, Charles, 36, 166, 175, 210, 211, 218, 279

tin cậy dọc, sự, (vertical trust), 260, 261

tin cậy ngang, sự, 260, 261

tin cậy, sự (trust), 21, 131, 143, 223, 247; giữa cá nhân (interpersonal), 71, 130, 247–49, 256, 257, 260; thân mật, 143

Tin lành/Đạo Tin lành (Protestant/ Protestantism), 22, 36, 68, 205; đạo đức, 71; châu Âu, 65, 66, 80; các xã hội, 64, 69, 71, 135, 282; truyền thống, 282

Tin tưởng, sự, vào các định chế, 243, 250–54, 259, 260, 261; vào công nghệ, 137

tính chính đáng, 164, 247, 249, 250, 259, 286

tính cởi mở, 261

tính đáng tin cậy, 247, 255

tính di động xã hội (social mobility), 36

tính nhân quả đơn (monocausality), 157

tinh thần công chúng, sự xói mòn (erosion of public morale), 291

tinh thần hậu-hiện đại, 291

tính toán chi phí ích kỷ, các, 292

tính toán rủi ro duy lý, 221

tình trạng nô lệ (slavery), 273, 293, 300

tổ chức do elite-chỉ huy, các, 117

tổ quốc, 52

To¨ nnies, Ferdinand, 24, 29, 135, 163, 294

toàn cầu/toàn cầu hóa, 4, 19, 22, 45; chủ nghĩa tư bản, 18; dự án xã hội dân sự, 227; truyền thông, 20; bản đồ văn hóa, 56, 61, 66, 69, 81, 87; ~ văn hóa, 69; phát triển kinh tế, 298

Tocqueville, Alexis de, 254

Toffler, Alvin, 19

tôn giáo/tín ngưỡng, 31, 46, 91, 285; quyền uy, 285; các giáo điều, 27; di sản, 281; sự cứu rỗi (salvation), 291; các truyền thống, 64; các giá trị, 21, 290

Tooby, John, 23, 288

Torres, John, 18

tra tấn, 293, 300

Transue, J. E., 144, 157

trao quyền cho phụ nữ, sự, (female empowerment), 273, 284

trao quyền giới, sự, (gender empowerment), 151, 278–80, 282–83

Trật tự thời gian, 178, 185

trẻ em, các quyền của, 292

Triandis, Harry, 135, 136

trình tự phát triển con người, 287, 299

trò chơi người bảo vệ-người thách thức, các (defender-challenger games), 217

Tronto, Joan, 279

Trung Quốc, 42, 64, 113, 155, 190, 195, 211, 218, 219, 222, 225, 296, 298; các elite, 219

truyền thông đại chúng, 226

truyền thống văn hóa, các, 76, 99

truyền thống, 4, 15–18, 76; cộng đồng, 294; các niềm tin tôn giáo, 27; các hạn chế vai trò, 273; các giá trị, 6, 19, 49, 57

tư cách thành viên nghiệp đoàn, 118

tự do/chủ nghĩa tự do (liberal/liberalism), 144; các cải cách, 226; các cuộc cách mạng, 166, 296; nhà nước phúc lợi, 280

tự mãn, sự, (self-fulfillment), 135

tự trị con người, sự, 54, 56, 287

tự trị công dân, sự (civic autonomy), 299

tự trị sống còn, sự (existential autonomy), 141, 296

tự trị, sự/sự gắn kết (autonomy/embeddedness), 136

tự trị, sự/tự trị, 2, 8, 20, 27, 31, 33, 37, 45, 135, 136–38, 144, 162, 271, 286; lựa chọn, 136, 137, 140, 149, 285, 287, 288, 299; đánh giá, 28, 289

tự tử, 52

tự tương quan, 159, 178, 179, 184, 185, 191

tuân thủ /chủ nghĩa tuân thủ, 142, 259, 286, 289; các chuẩn mực, 160, 247–49, 255, 256, 288; các giá trị, 290

tuân thủ xã hội, sự (social conformity), 52, 139, 271, 290

tuổi thọ trung bình, 24, 28, 108, 277

tương đương của các giá trị quần chúng, sự, 239

tương quan mức-cá nhân, 234, 236

tự-thể hiện, sự, (self-expression), 23, 33, 43, 97, 137, 144, 254, 265

Tverdova, Yulia, 247

tỷ lệ sinh sản, 39, 109

tỷ lệ sinh, 39

tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh, 34, 277

Tyler, T. R., 255

U

Uganda, 85, 86, 87

UN Human Development Report (Báo cáo Phát triển Con người của LHQ), 289

UN Millennium Goals (Mục tiêu Thiên niên Kỷ của LHQ), 298

ủng hộ hệ thống (system support), 247, 249

ủng hộ Nazi, sự, 235

ưng thuận công chúng, sự (public consent), 223, 286

Uruguay, 156

Uslaner, Eric, 255

Ư

ưu tiên giá trị, các (value priorities), 99, 221, 285

V

vai trò giới, các, 52, 54, 126, 278, 281

vai trò nhà hoạt động, các, 297

Valenzuela, Arturo, 165

vấn đề đạo đức, các, (ethical issues), 289, 292, 293

vấn đề thần học, các, 31

van Deth, Jan, 245

vận động công chúng, các cuộc (public campaigns), 218

vận động giải phóng, các cuộc (liberation campaigns), 211

vận động tự do, các cuộc, (freedom campaigns), 218

văn hóa Á châu, 289

văn hóa công dân (civic), 11, 157, 245, 247, 286

văn hóa công dân ủng hộ dân chủ (prodemocratic civic culture), 254

văn hóa dân tộc, 52, 68

văn hóa gia trưởng (patriarchic), 275

văn hóa Mỹ, 91

văn hóa quần chúng, 165, 217, 220, 221

Van Vechten, R., 142

Vanhanen index, 153

Vanhanen, Tatu, 180, 215

Vargas Cullel, Jorge, 149, 154

Venezuela, 190

Verba, Sidney, 17, 19, 71, 157, 162, 164, 186, 245, 248, 285, 286

Vermeil, Edmond, 161

Việt Nam, 85, 86, 155, 211

vô thần, những người, 27

Von Barloewen, Wolf, 288

vốn con người, 45

vốn xã hội, 116–18, 141, 142, 247–49, 254, 262, 291–95

vùng văn hóa, các (cultural zones), 62, 65–69, 72, 74, 82, 86, 92, 197, 198, 288; nhân tố lệch (deviation factor), 73, 76, 78, 80, 82, 86, 88

W

Walgrave, Stefan, 121, 294

Wallace, Michael, 17

Wallerstein, Immanuel, 17, 204

Washington, đồng thuận, 210

Watanuki, Joji, 117, 247, 250, 291

Wattenberg, Martin, 44, 117

Weber, Max, 1, 19, 21, 37, 64, 76, 135, 281

Weimar Germany, 161, 162, 166

Welzel, Christian, 2, 44, 149, 155, 158, 164, 168, 232, 235, 257, 262, 272, 273, 276, 277

Wermuth, Nanny, 178

Wessels, Bernhard, 249, 294

Whitehead, Laurence, 197, 215

Whyte, William, 27, 34

Wittfogel, Karl, 35

World Bank, 154, 193

World Values Survey, 7, 83, 92

Wrangham, Richard, 277

WVS xem World Values Survey

X

xã hội chỉ đủ sống, các, (subsistence societies) 27

xã hội Chính thống giáo, 64, 109

xã hội dân sự, 21, 76, 225, 227, 293

xã hội hậu công nghiệp, 20, 60, 118, 286, 296

xã hội không có giai cấp, các, 17

xã hội Kitô giáo, các, 291

xã hội lấy-elite làm trung tâm, các, 296

xã hội nguyên-cộng sản, các, 82, 96, 108, 109, 110, 128, 131, 133, 156

xã hội nói tiếng Anh, các, 63, 64, 65, 73, 79, 80

xã hội nông nghiệp, các, 23, 26, 296

xã hội Tây phương, các 133, 140

xã hội thu nhập trung bình (middle-income), các, 57, 167, 213

xã hội thu nhập-cao, các, 57, 106, 128, 129, 131, 167

xã hội thu nhập-thấp, các, 57, 108, 111, 167, 213, 290

xã hội tri thức, 1, 16, 28, 31, 44, 45, 280

xã hội, các, 1–6, 108, 110, 135

Xanh, các đảng, 39

xu hướng dài hạn, các, 115, 119

xuất khẩu dầu, các nước, 45, 160

Y

ý chí của nhân dân (will of the people), 232

Z

Zelikow, Phillip, 117

Zimbabwe, 85, 86, 113