Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Quê nhà trong thế giới – Hồi ký của người được giải Nobel Amartya Sen (kỳ 19)
Nguyễn Quang A dịch
1
Như một Prize Fellow tại Trinity, các nghĩa vụ của tôi gồm chỉ sự nghiên cứu do tôi tự lựa chọn. Nhưng, một phần bởi vì kinh nghiệm của tôi tại Đại học Jadavpur, tôi hiểu rằng việc dạy không chỉ là rất lý thú tự nó, mà là một cách tuyệt vời để bổ sung cho sự nghiên cứu của mình. Cho nên tôi sẵn sàng chấp nhận gợi ý của Trinity rằng tôi nên giám sát một số sinh viên College học kinh tế học.
Tôi cũng được hỏi liệu tôi có muốn giảng chút nào. Tôi cũng bị việc này lôi cuốn, nên tôi đã xin – và nhận được – một chức Trợ Giảng về kinh tế học. Tôi giảng những bài giảng sơ đẳng nào đó về các nguyên lý kinh tế, và cũng hợp tác với Giáo sư James Meade, một nhà kinh tế học dòng chính tuyệt vời với một đầu óc sáng suốt nổi bật, người trong năm 1957 đã chuyển từ Trường Kinh tế học London về Cambridge để trở thành Giáo sư Chính trị Kinh tế học sau Dennis Robertson. Tôi tổ chức các lớp chung với Meade mà tiếp sau các bài giảng tổng quát của ông về lý thuyết kinh tế. Chúng tôi đã thảo luận nhiều sự rắc rối giải tích mà kinh tế học dòng chính tiêu chuẩn tạo ra, và tất nhiên cũng đề cập đến những câu hỏi của sinh viên, mà thường rất hấp dẫn.
Tôi cũng giảng một vài bài về lập kế hoạch đầu tư, mà liên kết với nghiên cứu của tôi về chọn kỹ thuật. Tôi đã hân hạnh có James Mirrlees, một người mới đến Trinity từ Scotland, ngồi nghe những bài giảng đó. Việc Mirrlees đến Cambridge đã là một sự kiện lớn, vì sự sắc sảo của đầu óc anh khiến mọi người không nghi ngờ gì rằng một ngày anh sẽ trở thành một lãnh đạo trong kinh tế học hàn lâm – như muộn hơn anh đã trở thành – đầu tiên ở Oxford và rồi ở Cambridge. Không chỉ anh đã tạo ra công trình mà làm thay đổi sự hiểu biết của chúng ta về những gì chính sách tối ưu đòi hỏi, anh cũng đã đào tạo rất nhiều nhà kinh tế học hàng đầu ở nước Anh.
Một sự hiện diện nâng cao khác tại các bài giảng của tôi là sự hiện diện của Stephen Marglin từ Harvard. Tôi đã rất bị ấn tượng bởi anh, ngồi trên hàng đầu và hỏi tôi những câu hỏi với sự thấu hiểu và tính độc đáo mạnh mẽ mà là khó để tin anh chỉ vừa hoàn thành giáo dục đại học của anh. Anh đã tạo ra một luận văn cao cấp bậc thầy như một phần của bằng Cử nhân của anh tại Harvard, mà đã lật đổ một số thủ tục được xác lập vững chắc trong việc đưa ra những quyết định đầu tư, đặc biệt những quyết định liên quan đến sự sắp xếp thứ tự các khoản đầu tư. Anh cũng trở thành một bạn thân.
2
Như một giảng viên trẻ, tôi đã hồi hộp để dạy ở Trinity trong sự cộng tác với Dennis Robertson, Maurice Dobb và Piero Sraffa. Tôi đã nói về họ một chút sớm hơn – họ đã là các thầy giáo của tôi – nhưng chính khi tôi trở thành đồng nghiệp của họ mà tôi thực sự biết kỹ họ.
Dennis đã ít gần gũi với công việc của riêng tôi hơn Dobb hay Sraffa, nhưng tôi đã biết ông khá kỹ từ năm đầu tiên của tôi ở Cambridge, không chỉ vì ông đã ở Trinity, mà bởi vì ông đã luôn luôn thân thiện và háo hức để nói chuyện. Dennis đặc biệt gợi tính tò mò của tôi bởi vì – không giống hầu hết các nhà kinh tế học của thế hệ ông – ông đã có một sự trung thành tuyệt đối với đạo đức vị lợi (utititarian). Ông nghĩ đức hạnh của sự chính xác đã bị đánh giá quá cao và rằng chúng ta có thể đưa ra những đánh giá hoàn toàn có ý nghĩa về phúc lợi xã hội ngay cả nếu chúng ta có khó khăn trong việc đặt những sự thỏa dụng (utility) của những người khác nhau trong một sự tương ứng một-một với nhau. Ông đã có sự đồng cảm theo bản năng nào đó cho những người nghèo, nhưng tôi đã không thể thuyết phục ông về tầm quan trọng át hẳn của chính sách công trong việc giảm triệt để bất bình đẳng kinh tế.
Robertson đã chấp nhận, trên cơ sở vị lợi hoàn toàn, rằng việc đảm bảo thu nhập thêm cho những người rất nghèo – thí dụ, cho những người thất nghiệp kinh niên – phải là một mục tiêu quan trọng của chính sách công, nhưng đã có ít sự say mê trong ông để theo đuổi chủ nghĩa bình quân như một mục tiêu xã hội chính. Một mục tiêu như vậy đã có thể được suy ra từ việc sử dụng lớn hơn của các niềm tin riêng của ông vào sự so sánh cá nhân của những sự thỏa dụng (theo đó càng nhiều thu nhập thì càng ít hiệu quả trong việc thêm vào tổng thỏa dụng của một cá nhân), nhưng ông đã không đặc biệt hăng hái về đi sâu vào các biện pháp chính sách khả dĩ cho tính công bằng và công lý. Trong khi là dễ để khiến ông nói chuyện về Alfred Marshall, tôi thấy khó hơn để kéo ông vào một cuộc thảo luận về các ý tưởng của một nhà tư tưởng Trinity cấp tiến hơn – Henry Sidgwick – bất chấp sự chia sẻ với ông các mối quan tâm vị lợi.
Có thể rằng sự thiếu quan tâm của Dennis đến kinh tế học về công lý xã hội – mà về nó Sidgwick đã có rất nhiều để nói – liên quan đến sự quan tâm rất sâu của ông đến cái chúng ta có thể gọi là phía kỹ thuật của kinh tế học vĩ mô. Quả thực, danh tiếng của ông như một nhà kinh tế học liên quan chủ yếu đến một số đóng góp ông đưa ra trong kinh tế học vĩ mô thực hành, giải quyết việc xác định các số đo kinh tế tổng hợp như thu nhập quốc dân, tổng đầu tư, tổng tiết kiệm và tổng công ăn việc làm trong nền kinh tế. Luận văn fellowship của ông tại Trinity về ‘A Study of Industrial Fluctuation (Một Nghiên cứu về sự Thăng Giáng Công nghiệp)’, được viết ngay khi ông cổ động về vai trò gì – nếu có – ông phải đóng trong Chiến tranh Thế giới thứ Nhất (ông là một người theo chủ nghĩa hòa bình, nhưng cuối cùng đã tham gia), đã là một đóng góp lỗi lạc cho sự phân tích các quá trình kinh tế mà dẫn đến các cơn bột phát (boom) và đình trệ.
Công trình của Robertson đã khai phá một số ý tưởng mà John Maynard Keynes sẽ cũng theo đuổi. Họ cũng đã gần nhau về mặt xã hội, và cả hai đã tích cực như các Tông đồ. Vì họ đã luôn luôn không chỉ làm việc về những vấn đề giống nhau và khảo sát các mối quan hệ kinh tế giống nhau và trao đổi các ý tưởng với nhau, Robertson đã nhận xét một cách có thể hiểu được rằng ông ‘đã có nhiều thảo luận đến vậy’ với Keynes đến mức ‘chẳng ai trong chúng tôi biết bao nhiêu ý tưởng trong đó là của ông và bao nhiêu là của tôi’.1 Sự gần gũi đó đã làm cho các mối quan hệ cá nhân giữa Robertson và Keynes khá có vấn đề. Keynes, tất nhiên, đã trở nên cực kỳ nổi tiếng theo một cách mà Robertson đã không và, căn cứ vào sự chồng gối công việc của họ, Dennis đã có thể thấy một chút bất công. Như một sinh viên tôi đã dành một số thời gian để thử làm sáng tỏ trong các công trình tương ứng của họ, thì ai trong số họ đã có quyền ưu tiên. Nhưng việc này tỏ ra rất khó, và cuối cùng tôi công nhận rằng Dennis đã đúng rằng việc thử tách họ ra sẽ là vô vọng.
3
Theo cách mà các nhà kinh tế học được phân loại, Dennis đã chắc chắn là một nhà bảo thủ. Ông đã không thích các cuộc cách mạng – ông để việc đó cho Maurice Dobb. Nhưng thực ra ông đã nghi ngờ rằng Dobb cũng chẳng thích các cuộc cách mạng – ‘Maurice, anh biết, thích một thế giới hòa bình mà không có rối loạn,’ ông bảo tôi. Có thể ông đã cũng đúng trong việc nhận diện các sở thích bản năng của Dobb, nhưng, tôi tin, không phải các sự ưu tiên chính trị được phản ánh của Dobb.
Tôi nhớ bữa tối cuối cùng của tôi với Dennis, mà đã ở nhà của David Champernowne. Tôi sắp đi Ấn Độ trong một tháng trong hai ngày nữa. Dennis nói, ‘Anh biết đấy, Amartya, không ai biết giai điệu đúng cho “Con Cú và con Mèo”? Cụ ngoại tôi đã dạy điều đó cho tôi, và tôi hết sức cố để không quên nó chút nào.’ Tôi trả lời, ‘tôi muốn nghe nó,’ và David đã tham gia với tôi trong yêu cầu này. Và như thế Dennis đã hát. Cuối cùng, ông nói, ‘Khi tôi chết, không ai sẽ biết giai điệu đúng của “Con Cú và con Mèo”.’ Hai ngày sau tôi đi Ấn Độ – và những lời cuối cùng của Dennis cho tôi là ‘Khi anh quay lại, chúng ta sẽ tiếp tục tranh luận của chúng ta.’ Tôi nghĩ ông nhắc tới sự bất đồng của chúng tôi về cái đối với tôi là tầm quan trọng vô cùng của việc giảm sự bất bình đẳng – mà về nó chúng tôi đã tranh luận thi thoảng trong vài năm.
Trên đường quay lại của tôi từ sân bay một tháng sau, tôi suýt lỡ tàu hỏa đến Cambridge tại ga King’s Cross (London) và đã phải chạy dọc sân ga. Tôi vẫn thở hổn hển khi phát hiện ra một bạn cũ, Michael Posner, một giáo viên kinh tế học khác ở Cambridge, ở cùng phòng trong toa xe. Ông hỏi tôi ngay lập tức liệu tôi đã biết rằng Dennis Robertson vừa chết. Tôi cảm thấy rất đau buồn. Ngay cả bây giờ, sáu mươi năm sau, tôi tiếp tục thấy thiếu Dennis – và cảm thấy rất luyến tiếc khi tôi nghĩ về con cú và con mèo.
4
Maurice Dobb đã là một anh hùng của tôi từ thời tôi bắt đầu học kinh tế học ở Calcutta. Chủ nghĩa Marx của ông đã làm cho ông đặc biệt lôi cuốn, vì tôi cũng đã quan tâm mạnh mẽ đến các ý tưởng của Marx. Ông là một đảng viên của Đảng Cộng sản cho đến khi ông chết trong năm 1976 và đã trung thành với nó khi những tường thuật về các sự kiện ở Liên Xô và Đông Âu làm phiền ông. Ông nghĩ rằng Đảng đã thường quá giáo điều, và tôi được biết từ một đảng viên khác của chi bộ Đại học rằng ông đã nói theo những đường lối đó khá thường xuyên tại những cuộc họp của họ. Dennis Robertson đã đúng rằng Dobb không ham thích sự rối loạn, và bạn tôi Jack Gallagher đã làm một sự bắt chước vui đùa về Maurice phát biểu tại Quảng trường Đỏ trong tháng Mười 1917. Nó bắt đầu với Dobb nói, ‘Các đồng chí, thời cơ chưa chín muồi.’
Tôi đã mô tả trong Chương 13 tôi bị choáng ngợp thế nào khi lần đầu tiên tôi đọc, ở Calcutta, tác phẩm kinh điển 1937 của Dobb, Political Economy and Capitalism (Chính trị Kinh tế học và Chủ nghĩa tư bản), đặc biệt bởi một trong những tiểu luận ở đó gọi là ‘The Requirements of a Theory of Value (Những Đòi hỏi của một Lý thuyết về Giá trị)’. Tại đó ông đã dùng lý lẽ để biện hộ cho tầm quan trọng của các lý thuyết về giá trị, như khác biệt với một lý thuyết về xác định giá. Cả lý thuyết lao động về giá trị và lý thuyết thỏa dụng là hai thí dụ tuyệt vời về các lý thuyết về giá trị, mà không được phép, Dobb lập luận, coi đơn giản như các sản phẩm trung gian trên đường tới một lý thuyết về các giá (như các nhà kinh tế học dòng chính đã có khuynh hướng coi chúng) mà như những sự mô tả phong phú mà chúng ta có lý do để quan tâm đến vì tầm quan trọng riêng biệt của chúng.
Thứ cốt yếu tôi rút ra từ những sự đọc Dobb sớm đó là tầm quan trọng của kinh tế học mô tả được xem xét kỹ lưỡng, mà có thể khai sáng chúng ta về sự quan tâm cơ bản của chúng ta đến xã hội con người, và vượt rất xa việc giúp chúng ta tiên đoán các giá. Tôi đã thất vọng rằng kinh tế học có vẻ chuyển động đều đặn tới một dải rất hẹp của các vấn đề, tập trung chủ yếu vào các đại lượng kinh tế, không luôn luôn rất quan trọng, nào đó có thể được tiên đoán dễ thế nào. Maurice Dobb đối với tôi có vẻ đã kiên quyết chống lại xu hướng đó. Mặc dù tôi chỉ trở thành một trong những sinh viên của Dobb trong năm thứ hai của tôi như một sinh viên đại học, tôi đã bắt đầu thăm ông đều đặn trước xa đó cho những cuộc trao đổi dài.
Khi, sau Calcutta, tôi quay lại Trinity như một Prize Fellow trong năm 1957, chúng tôi đã tiếp tục những cuộc trò chuyện thường xuyên của chúng tôi. Tôi rất ấn tượng rằng, ngoài những sự thấu hiểu tuyệt vời của ông về kinh tế học, ông luôn luôn là một người rất tử tế – luôn luôn đặc biệt cố gắng để giúp những người khác. Ông thường pha một ấm trà cho chúng tôi khi chúng tôi nói chuyện, sử dụng một ấm trà cũ với một chiếc nắp bị vỡ mà ông đã không lo lắng để thay. Ông bảo tôi muộn hơn rằng khi bản thân ấm trà bị vỡ, bà dọn giường của ông đã mua một ấm trà mới cho ông như một món quà, và trao nó cho ông, bà nói, ‘tôi biết, Mr Dobb, rằng ông không thích các nắp, và như thế tôi đã vứt nắp đi.’ Tôi hỏi Maurice liệu ông đã giải thích lịch sử của ấm trà không nắp của ông cho bà dọn giường, và ông trả lời, ‘Không, tất nhiên không.’ Như thế ông đã tiếp tục có trà từ một ấm trà không có nắp suốt thời gian dài như tôi có thể nhớ được.
Tôi may mắn để có Piero Sraffa như Giám đốc Học tập của tôi suốt những năm sinh viên của tôi tại Trinity. Ông đã phái tôi đúng lúc đến các giám sát viên của tôi – Maurice Dobb, Joan Robinson, Kenneth Berrill và Aubrey Silberston vào những giai đoạn khác nhau – nhưng đã động viên tôi để đến và nói chuyện với ông bất cứ khi nào tôi muốn. Và tôi đã làm thế, như tôi đã thảo luận sớm hơn (trong Chương 16), coi ông như một loại người giám sát thêm. Chẳng bao lâu trở nên rõ ràng cho tôi rằng Sraffa thích thú nói chuyện về các chủ đề vô cùng đa dạng – từ kinh tế học và các truyền thống chính trị Âu châu đến pha cà phê. Tôi cũng biết được rằng nhà trí thức cực kỳ độc đáo và hay hỏi này đã thích thú làm việc với những người khác trong những công việc chung tham vọng.
Sau khi trở thành một Prize Fellow và rồi một giảng viên tại College, tôi đã có những cơ hội lớn hơn nhiều để dùng thời gian với Sraffa, và giữa 1958 và 1963 chúng tôi đã có những cuộc đi bộ dài sau bữa trưa ngần như mỗi ngày, thường đến tận Coton, vài dặm từ Cambridge. Giữa những thứ khác tôi nhận ra những ngày sinh viên của ông ở Italy đã quan trọng đến thế nào đối với ông, làm việc với Antonio Gramsci và những người khác trong giới xung quanh tuần báo L’Ordine Nuovo (Trật tự Mới), một tạp chí cánh tả nhắm tới kháng cự mối đe dọa của chủ nghĩa phát xít và đạt những sự thay đổi xã hội triệt để ở Italy. Gramsci đã thành lập tuần báo trong năm 1919 – và trở thành biên tập viên của nó. Sraffa đã viết thường xuyên trên các trang của nó và đã tham gia ban biên tập trong năm 1921 trước khi ông phải rời Italy trong cuối những năm 1920 vì sự khủng bố phát xít. Vào lúc ông chuyển sang nước Anh trong năm 1927, ông đã trở thành một nhân vật trọng yếu trong các giới trí thức cánh tả Italia, và gần với – nhưng không là một đảng viên của – Đảng Cộng sản Italia.
6
Piero công bố rất ít, thế nhưng ông đã có một ảnh hưởng sâu sắc lên một số lĩnh vực khác nhau của sự điều tra nghiên cứu trí tuệ. Đã có những câu chuyện khác nhau quanh sự không thích viết của ông. Khi tôi đến Cambridge, tôi được bảo rằng Nicholas Kaldor, người luôn luôn khá trầm tĩnh, đã than phiền với bác sĩ của ông rằng ông sợ rằng ông đang bị nhiễm ‘nấm chân’; bác sĩ (người biết kỹ các bệnh nhân của mình) đã nhận xét rằng việc này ‘không chắc như Mr Sraffa nhiễm chuột rút (loạn trương lực cơ) của người viết (writer’s cramp)’.
Quả thực, Sraffa thực sự đã có cái có thể được gọi là ‘chứng chuột rút công bố’, vì ông đã viết rất nhiều ghi chú, hầu hết bằng tiếng Italia, về những chủ đề khác nhau trong kinh tế học, triết học và chính trị. Chúng đôi khi đã xuất hiện trong cuộc trao đổi của chúng tôi và tôi hình thành ấn tượng rằng ý tưởng về biến một sự tuyển lựa của chúng – sau khi biên tập nghiêm túc – thành một xuất bản phẩm đã xuất hiện với ông. Trong một dịp, khi tôi hỏi Sraffa vì sao ông thích David Hume nhiều thế, ông bảo tôi rằng, ngoài một xuất bản phẩn nặc danh sớm về việc này, ông đã có một ghi chú dài về chủ đề giữa các bài báo của ông.2 Những bài viết không được công bố này được bảo quản tại Thư viện Wren của Trinity.
Cũng như đóng góp to lớn của ông cho cả kinh tế học và triết học (mà nhiều hơn trong một chút nữa), Sraffa, cùng với Maurice Dobb, đã chịu trách nhiệm về một đóng góp quan trọng cho công việc biên tập – sự biên tập cuối cùng của các tác phẩm sưu tập của David Ricardo, mười một tập mà bắt đầu xuất hiện trong năm 1951 và được thảo luận nhiều khi tôi đến Cambridge trong năm 1953. Tập cuối, ‘Index Tổng quát’, ra mắt trong năm 1973. Bản thân index, cực kỳ chi tiết và được chú giải, Piero và Maurice đã tốn một năm để soạn. Tôi nhớ Kenneth Arrow nói với tôi tâm trạng vỡ mộng của ông khi ông thử gặp Piero trong một cuộc viếng thăm của ông tới Cambridge và được bảo rằng ông ta không tiếp ai vì bận chuẩn bị index cho Ricardo. Arrow hỏi tôi, ‘Anh không kinh ngạc ư? Chẳng phải một index là cái gì đó anh làm trong một ngày Chủ nhật mưa khi anh không phải đi bất cứ đâu ư?’ Tôi đã thử bảo vệ Piero bằng việc giải thích rằng nó đã không phải là loại index đó, nhưng tôi không nghĩ Ken đã được thuyết phục chút nào.
7
Cụ thể trong kinh tế học, có chí ít ba sự thấu hiểu hay ý tưởng chính xuất phát từ công trình của Sraffa. Thứ nhất là sự chứng minh của ông những năm 1920 rằng việc diễn giải các kết cục thị trường như nảy sinh từ một cân bằng cạnh tranh hoàn hảo, như đã là thực hành tiêu chuẩn trong kinh tế học dòng chính, có thể kéo theo một mâu thuẫn nội tại nghiêm trọng. Điều này là vì trong sự hiện diện của lợi tức không đổi (hay tăng lên) với quy mô thì một cân bằng cạnh tranh hoàn hảo là không thể. Một thị trường cạnh tranh đảm bảo rằng một hãng có thể tiếp tục tăng doanh số bán của nó lên vô tận chừng nào giá của mặt hàng được bán không bắt đầu tăng lên, và tợi tức không đổi hay tăng lên với quy mô đảm bảo rằng các chi phí đơn vị của việc sản xuất một mặt hàng sẽ giảm xuống, nếu nó thay đổi chút nào. Như thế không có cái gì để dừng sự bành trướng cả. Điều này chỉ ra sự cần không thể tránh khỏi để thừa nhận sự hiện diện của các yếu tố độc quyền trong quá trình cạnh tranh thị trường – một sự xem xét không được hòa giải trong lý thuyết lớn đang diễn ra của kinh tế học dòng chính, dẫn đầu bởi Alfred Marshall (lãnh đạo của ‘Trường phái Cambridge’ chi phối khi đó) và các môn đồ của ông (Dennis Robertson trong số họ).
Sraffa như thế đã chứng minh rằng các nền tảng của lý thuyết giá được thiết lập đã có thiếu sót không thể sửa chữa được. Tiểu luận của ông được xuất bản đầu tiên bằng tiếng Italia, nhưng một phiên bản tiếng Anh của nó đã xuất hiện trên Economic Journal trong năm 1926 và đã có một tác động tức thì. Dennis Robertson đã thử bảo vệ lý thuyết Marshallian, nhưng cuối cùng đã chấp nhận rằng Sraffa đã thắng cuộc tranh luận. Chẩn đoán của Sraffa đã tiếp theo bởi một văn liệu lớn và mới, dẫn đầu bởi Joan Robinson và Edward Chamberlin, mà đã khảo sát các tính chất của ‘cạnh tranh không hoàn hảo’ và ‘cạnh tranh độc quyền’.
Đóng góp đáng kể thứ hai, mà gồm lập luận kỹ thuật hơn, liên quan đến sự chứng minh của Sraffa rằng quan niệm được dùng thông thường của vốn (capital) như một nhân tố sản xuất, với một giá trị bằng số, là ảo tưởng sâu sắc và gây ra những sự mâu thuẫn của chính nó (trừ phi những giả thiết rất đặc biệt được đưa ra). Những kỹ thuật sản xuất không thể được xếp hạng về mặt ít hay nhiều ‘thâm dụng vốn (capital intensive)’, vì cường độ vốn, mà phụ thuộc vào các lãi suất, có thể làm đảo lộn nhiều lần sự xếp hạng tương đối của chúng khi các lãi suất được nâng lên một cách có hệ thống. Sự chứng minh này được biết đến với tên ‘multiple switching (nhiều chuyển mạch)’. Ý tưởng về ‘nhiều’ hay ‘ít’ vốn hơn như thế trở nên rối ren, mà làm cho khó để coi vốn như một yếu tố (nhân tố) sản xuất. Và điều này là khá khác với cách các yếu tố sản xuất có ý cư xử trong kinh tế học dòng chính. Tương ứng, có một sự không thích hợp sâu sắc trong một phần trọng yếu của kinh tế học dòng chính bởi vì nó coi vốn như một nhân tố sản xuất.
Một đóng góp thứ, mà có tính xây dựng hơn, là chứng minh của Sraffa rằng một sự mô tả toàn diện của tất cả các họat động sản xuất đang xảy ra (với tất cả các input và output), cùng với một lãi suất cho trước (hay, một cách luân phiên, một tỷ lệ lương cho trước), sẽ là thích đáng về mặt toán học để nói cho chúng ta các giá thị trường của tất cả các mặt hàng là gì. Chúng ta không cần các điều kiện cầu của các mặt hàng liên quan để nhận ra tất cả các giá. Điều này được chứng minh gọn ghẽ và rất tao nhã, giữa các mệnh đề khác, trong một cuốn sách ngắn Sraffa công bố trong năm 1960, có tiêu đề Production of Commodities by Means of Commodities (Sản xuất Hàng hóa bằng Hàng hóa).3
Đấy là một kết quả giải tích đáng chú ý, nhưng chúng ta cần thận trọng để đừng thấy trong đóng góp thứ ba này nhiều hơn cái Sraffa xác nhận. Đã có một sự cám dỗ mạnh bởi các nhà phê bình của lý thuyết kinh tế tân cổ điển để coi chứng minh của Sraffa như cho thấy sự thừa của các điều kiện cầu trong sự xác định nhân quả của các giá. Joan Robinson đã không phải là nhà bình luận duy nhất thực hiện bước nhảy vọt vô căn cứ này, mà bà đã tận dụng nó tối đa:
… khi chúng ta được cung cấp một bộ các phương trình kỹ thuật cho sản xuất và một tỷ lệ lương thực tế mà là đồng đều khắp nền kinh tế, không có chỗ nào cho các phương trình cầu trong việc xác định các giá cân bằng.4
Điều này, tôi e, là không đúng. Vì toàn bộ tính toán trong hệ thống Sraffa được đưa ra cho một bức tranh sản xuất cho trước và quan sát được (với các input và output tất cả đều cố định, như một bức ảnh chụp nhanh của những hoạt động sản xuất trong nền kinh tế), câu hỏi về cái gì sẽ xảy ra nếu các điều kiện cầu thay đổi – mà tất nhiên có thể dẫn đến các mức sản xuất khác nhau của các hàng hóa liên quan – là câu hỏi mà không được đề cập chút nào trong bài tập này. Xu hướng để diễn giải sự tất định toán học (tức là, chúng ta có thể tính toán cái gì) như sự tất định nhân quả (tức là, cái gì ấn định cái gì) như thế có thể dẫn đến một sự nhầm lẫn lớn.
Cái chúng ta có được từ Sraffa là đủ lớn. Từ các quan hệ sản xuất chúng ta đến một lý thuyết giá cả, một khi tỷ lệ lương (hay một cách thay thế tỷ lệ lợi nhuận hay lãi suất) được định rõ. Đối với một cấu hình sản xuất cho trước – quả thực, một cấu hình sản xuất các hàng hóa bằng phương tiện của các hàng hóa – có một mối quan hệ có thể tính được rõ ràng, thực ra một quan hệ trực tiếp, giữa tỷ lệ lợi nhuận và tỷ lệ lương. Nếu bạn định rõ một thứ, bạn nhận được thứ kia từ nó. Việc này hầu như là một sự mô tả sinh động của một cuộc chiến tranh giai cấp và, như Maurice Dobb diễn tả, một sự mô tả sáng suốt đáng chú ý của kinh tế học về các quan hệ giai cấp.
Cuốn sách nhỏ của Sraffa tự nó là rất làm sáng tỏ, không đơn giản như một phần mở đầu cho một phê phán có thể muộn hơn – nếu chúng ta diễn giải rõ ràng những gì ông nói. Tuy vậy, những người khác đã dùng các ý tưởng của Sraffa để khảo sát các vấn đề xa hơn, đặc biệt Luigi Pasinetti và Pierangelo Garegnani, nhưng cả Heinz Kurz, Krishna Bharadwaj, Geoffrey Harcourt, Richard Davies, Alessandro Roncaglia và Ajit Sinha nữa, giữa những người khác. Pasinetti cũng đã viết một báo cáo sâu rộng về quan hệ giữa công trình của Sraffa và công trình của các Keynesian Cambridge.
8
Các ý tưởng kinh tế của Sraffa đã làm tôi hết sức hứng thú, nhưng tôi thậm chí còn bị quyến rũ hơn bởi các ý tưởng triết học của ông. Vào lúc tôi gặp ông, ông đã giúp rồi để đem lại một trong những phát triển cốt yếu nhất trong triết học đương đại, đặc biệt trong triết học Anh-Mỹ, cụ thể là việc quan trọng rằng Ludwig Wittgenstein bác bỏ lập trường ban đầu của ông trong cuốn sách Tractatus Logico-Philosophicus (Luận văn Logic Triết học) mở đường của ông và thay vào đó phát triển triết học muộn hơn của ông được công bố trong Philosophical Investigations (Những Khảo sát Triết học).
Ban đầu trong đời ông, Wittgenstein đã là một sinh viên của Bertrand Russell, và khi ông rời Trinity và Cambridge trong năm 1913, ông đã thiết lập danh tiếng của ông rồi như một trong những nhà triết học lỗi lạc nhất trên thế giới. Vào lúc ông quay lại trong tháng Giêng 1929 (không lâu sau khi bản thân Sraffa đến Cambridge), ông đã trở nên rất lừng danh. Những đòi hỏi ghê gớm về cấu trúc logic của các tuyên bố mà Tractatus khăng khăng đòi đã được biết rõ ràng và vô cùng có ảnh hưởng khắp thế giới triết học.
Vì danh tiếng đặc biệt của Wittgenstein, sự quay lại của ông đã là một sự kiện lớn ở Cambridge. John Maynard Keynes đã viết ngay lập tức cho vợ ông, Lydia Lopokova, về sự quay lại của nhà triết học thiên tài: ‘Ừ, Chúa đã đến. Anh đã gặp ông trên tàu hỏa 5 giờ 15.’ Cambridge đã hồi hộp. Câu cuối cùng của Tractatus đã là một mệnh lệnh nổi tiếng, đòi hỏi đủ nhiều để ngừng lời nói thông thường (informal speech) trong đường đi của nó: ‘Về cái gì người ta không thể nói, về cái đó người ta phải im lặng.’ Sraffa đã không có sự bất đồng nào với đòi hỏi của mệnh lệnh của Wittgenstein, nhưng ông cho rằng chúng ta có thể nói và truyền đạt tốt một cách hoàn hảo mà không phải theo các quy tắc khắc khổ của Wittgenstein.
Trong Tractatus, Wittgenstein dùng một cách tiếp cận mà đôi khi được gọi là ‘lý thuyết hình ảnh của ý nghĩa’, mà xem một câu như sự trình bày về một tình trạng (state of affairs) bằng việc là một loại hình ảnh của nó. Có một sự khăng khăng ở đây – có thể nói bị rủi ro của sự quá đơn giản hóa nào đó – rằng một mệnh đề và cái nó mô tả phải có dùng hình thức logic. Sraffa đã thấy lập trường triết học này là hoàn toàn sai, quả thực phi lý, và trong những cuộc trao đổi thường xuyên của họ, đã thử thuyết phục Wittgenstein về sai lầm này. Đó không phải là cách mọi người truyền đạt với nhau, ông lập luận, và không có lý do nào vì sao họ phải. Chúng ta nói theo các quy tắc liên lạc (truyền đạt-communication), hầu hết ngầm định, mà những người khác biết, và các quy tắc này không cần có hình thức logic mà Wittgenstein khăng khăng đòi.
Theo một giai thoại được kể rộng rãi, Sraffa đã truyền đạt sự nghi ngờ của ông đối với sự khăng khăng của Wittgenstein về một hình thức logic được định rõ nghiêm ngặt cho sự truyền đạt có ý nghĩa bằng việc vuốt cằm ông bằng những đầu ngón tay của ông. Cử chỉ Napoli đó về sự nghi ngờ được Wittgenstein hiểu đủ rõ, vì thế Sraffa hỏi, ‘Hình thức logic của sự truyền đạt này là gì?’ Khi tôi hỏi Piero về sự kiện này, ông nhấn đi nhấn lại rằng câu chuyện, nếu không hoàn toàn giả mạo (‘tôi không thể nhớ bất kể dịp cụ thể nào như vậy’), thì đã là một truyện đạo đức hơn là một chuyện thực sự xảy ra. ‘Tôi tranh luận với Wittgenstein thường xuyên và nhiều đến mức’, ông nói, ‘các đầu ngón tay của tôi đã không cần nói chuyện nhiều.’ Nhưng câu chuyện có minh họa một cách sinh động sức mạnh của sự nghi ngờ của Sraffa và bản chất của sự nghi ngờ của ông về triết học trong Tractatus. (Tất nhiên nó cũng giúp chúng ta hiểu các quy ước xã hội, liên quan đến cả các từ và những sự diễn đạt, tạo thuận lợi cho sự truyền đạt như thế nào.)
Wittgenstein muộn hơn mô tả cho Georg Henrik von Wright, nhà triết học Phần lan xuất sắc mà cũng đã ở Trinity, những cuộc trao đổi này đã khiến ông cảm thấy ‘gống một cây mà từ đó tất cả các cành đã bị cắt’ như thế nào. Chúng đã rõ ràng trọng đại đối với ông. Sự phê bình của Sraffa, thực ra, đã không phải là phê phán duy nhất mà Wittgenstein đối mặt trong khoảng thời gian đó. Frank Ramsey, nhà toán học trẻ phi thường ở Cambridge, đã đưa ra những phê phán khác. Wittgenstein đã cảm ơn Ramsey trong Lời nói đầu của Philosophical Investigations của ông, nhưng đã ghi rằng ông mang ơn ‘còn nhiều hơn’ sự phê phán mà ‘một giáo viên của đại học này, Mr P. Sraffa, trong nhiều năm đã không ngừng rèn luyện những suy nghĩ của tôi’, nói thêm rằng ông ‘mang ơn sự kích thích này cho các ý tưởng quan trọng nhất của cuốn sách này’. Trong việc giải thích phê phán của Sraffa, Wittgenstein đã nói với một người bạn (Rush Rhees, một nhà triết học Cambridge khác) rằng thứ quan trọng nhất Sraffa đã dạy ông là một ‘cách nhân loại học’ để nhìn các vấn đề triết học.
Là quy ước để phân chia công trình của Wittgenstein giữa ‘Wittgenstein sớm’ và ‘Wittgenstein muộn,’ với năm 1929 là đường phân chia rõ ràng giữa hai pha. Trong khi Tractatus đã thử xem ngôn ngữ trong sự cô lập khỏi hoàn cảnh xã hội mà trong đó nó được sử dụng, Philosophical Investigations nhấn mạnh các quy ước và các quy tắc mà cho những lời nói ý nghĩa cá biệt. Sự liên kết của quan điểm này với cái trở nên được biết đến như ‘ngôn ngữ triết học bình thường’, mà đã phát triển mạnh mẽ trong thời kỳ tiếp sau sự hiểu đã thay đổi của Wittgenstein về sự truyền đạt, là dễ để thấy.
Sự nghi ngờ được truyền đạt bởi tập quán Napoli về vuốt cằm với những ngón tay (ngay cả khi sự vuốt được một người Tuscan từ Pisa, sinh ở Turin làm) có thể được xem như một phần của các quy tắc và quy ước – ‘nguồn sống’ – trong thế giới Nepoli. Trong Philosophical Investigations, Wittgenstein sử dụng cụm từ ‘trò chơi-ngôn ngữ’ để minh họa mọi người học để sử dụng ngôn ngữ như thế nào và ý ngĩa của các từ và các cử chỉ (mặc dù, tất nhiên, đối với bất cứ ngôn ngữ nào có nhiều hơn thế rất nhiều).
Sraffa có bị hồi hộp bởi tác động của các ý tưởng của ông lên nhà triết học, có lẽ, hàng đầu của thời đại chúng ta không? Khi tôi hỏi ông câu hỏi đó nhiều hơn một lần trong những cuộc đi dạo buổi chiều của chúng tôi, ông nói, không, ông đã không bị. Khi bị ép, ông giải thích rằng điểm ông đưa ra đã ‘khá hiển nhiên’.
Khi tôi đến Trinity trong năm 1953, không lâu sau cái chết của Wittgenstein, tôi biết rằng đã có cái gì đó rạn nứt giữa hai người bạn. Trong trả lời cho những câu hỏi của tôi, Sraffa đã miễn cưỡng nhất để đi vào cái thực sự đã diễn ra. ‘Tôi đã phải ngừng những cuộc trò chuyện thường xuyên của chúng tôi – tôi đã hơi chán’ là cái gần nhất tôi đã từng đạt được. Tuy vậy, các sự kiện đã được Ray Monk mô tả trong tiểu sử của Wittgenstein do ông viết:
Trong tháng Năm 1946 Piero Sraffa đã quyết định ông không còn muốn có những cuộc trò chuyện với Wittgenstein nữa, nói rằng ông không còn có thể dành thời gian và sự chú ý cho các vấn đề Wittgenstein muốn thảo luận.5 Việc này đã đến như một cú đòn lớn với Wittgenstein. Ông đã nài xin Sraffa để tiếp tục những cuộc trò chuyện hàng tuần của họ, cho dù nó có nghĩa là tránh xa các chủ đề triết học. ‘Tôi sẽ nói về bất cứ điều gì,’ ông nói với Sraffa. ‘Đúng,’ Sraffa trả lời, ‘nhưng theo cách của ông.’
Có nhiều đặc điểm gây bối rối trong tình bạn của Sraffa với Wittgenstein. Làm sao Sraffa, người thích đối thoại và tranh luận (tôi đã may mắn để là người hưởng lợi của điều này), lại có thể trở nên miễn cưỡng đến vậy để nói chuyện với một trong những đầu óc tinh tế nhất của thế kỷ thứ hai mươi? Hơn nữa, làm sao các cuộc trò chuyện đó, mà quan trọng đến vậy cho Wittgenstein và tỏ ra có những hệ lụy trọng đại cho triết học đương thời, lại đã có thể có vẻ ‘khá hiển nhiên’ đối với nhà kinh tế học trẻ này từ Tuscany?
Tôi nghi ngờ rằng chúng ta sẽ có bao giờ chắc chắn biết những câu trả lời cho những câu hỏi này. Cũng có một câu hỏi liên quan: vì sao Sraffa đã kín đáo đến vậy về độ sâu và tính mới lạ của những cuộc trao đổi của ông với Wittgenstein? Tôi nghĩ chí ít một phần của câu trả lời nằm trong sự thực rằng cái tỏ ra với Wittgenstein như sự thông thái mới đã là một chủ đề thảo luận bình thường trong giới trí thức ở Italy tụ tập quanh tờ L’Ordine Nuovo. Điều này gồm cả, tôi phỏng đoán, cái gọi là các khía cạnh ‘nhân loại học’ của các quy tắc truyền thông. Thế mà tác động của sự nghi ngờ mà Sraffa truyền đạt cho Wittgenstein cuối cùng tạo ra một sự đổi hướng mới to lớn của tư duy giải tích trong triết học dòng chính và làm sống lại cái gọi là ‘ngôn ngữ triết học bình thường’. Là khó, tôi tin, để đánh giá quá cao tính sáng tạo nảy sinh từ phê phán của Sraffa.
10
Việc đọc Sraffa, và những cuộc trò chuyện của tôi với ông, đã dẫn tôi đến những đóng góp nền tảng của Antonio Gramsci cho triết học. Khi John Maynard Keynes viết cho Sraffa trong tháng Giêng 1927, truyền đạt sự sẵn sàng của Đại học Cambridge để mời ông một chức giảng dạy, Gramsci đã vừa bị bắt (vào ngày 8 tháng Mười Một 1926). Sau một số kinh nghiệm đau khổ trong nhà tù, đặc biệt ở Milan, Gramsci bị đưa ra xét xử, cùng với một số tù nhân chính trị khác, ở Rome trong mùa hè năm 1928. Ông bị kết án hai mươi năm (‘trong hai mươi năm chúng ta phải ngăn bộ óc này hoạt động,’ Công Tố viên nói trong một tuyên bố mà đạt danh tiếng nào đó của riêng nó), và bị đưa vào một nhà tù ở Turi, khoảng hai mươi dặm từ Bari. Tại đó, từ tháng Hai 1929, Gramsci tiến hành viết các tiểu luận và những ghi chép mà muộn hơn đã trở nên nổi tiếng như Prison Notebooks [Những Sổ Ghi chép Nhà tù] (được xuất bản ở Italy trong những năm 1950 và được dịch sang tiếng Anh trong năm 1971).6
Những ghi chép của Gramsci một cách tài ba mở ra một cửa sổ vào những gì Gramsci, Sraffa và nhóm bạn bè của họ đã quan tâm đến. Chúng đã có một sự dính líu trực tiếp và mạnh vào chính trị thực hành, nhưng họ cũng tập trung nhiều vào thế giới quan niệm vượt xa hơn chính trị trực tiếp. Sraffa đã rất thiết tha rằng Gramsci phải viết ra những tư tưởng của ông trong khi ở trong nhà tù, và đã mở một tài khoản cho ông với một hiệu sách Milan (Sperling & Kupfer) để cung cấp cho ông số lượng sách vô hạn và sổ sách giấy bút, chi phí của chúng do bản thân Sraffa thanh toán.
Tại một tiểu luận trong Prison Notebooks về ‘nghiên cứu triết học’, Gramsci thảo luận ‘vài điểm tham chiếu sơ bộ’, mà gồm lời khẳng định táo bạo rằng ‘Điều cốt yếu là để phá hủy thành kiến rộng rãi rằng triết học là một thứ xa lạ và khó chỉ vì nó là hoạt động trí tuệ của một loại đặc biệt của các chuyên gia hay của các nhà triết học chuyên nghiệp và có tính hệ thống.’ Đúng hơn, Gramsci lập luận, ‘Đầu tiên phải cho thấy rằng tất cả mọi người là “các nhà triết học”, bằng việc xác định các giới hạn và các đặc trưng của “triết học tự phát” mà là thích hợp cho mọi người.’7
Loại đối tượng của ‘triết học tự phát’ này lài gì? Khoản đầu tiên mà Gramsci liệt kê dưới tiêu đề này là ‘bản thân ngôn ngữ, mà là một tổng thể của các quan niệm và các khái niệm xác định và không chỉ của các từ đúng ngữ pháp không có nội dung’. Vai trò của các quy ước và các quy tắc, kể cả cái Wittgenstein gọi là ‘các trò chơi ngôn ngữ’, và sự xác đáng của ‘cách nhân loại học’ mà Sraffa đã bênh vực cho ông, tất cả đều là phần quan trọng nổi bật trong sự hiểu của Gramsci về thế giới – một sự hiểu mà ông và Sraffa chia sẻ.
Sraffa và Gramsci đã vẫn trong sự liên lạc mật thiết cho đến cái chết của Gramsci trong năm 1937, và không khó để thấy rằng ông đã có một ảnh hưởng sau sắc lên Sraffa, đặc biệt lên tư duy Marxian của ông. Tuy vậy, đã có sự thảo luận trong giới quanh L’Ordine Nuovo rằng, bất chấp các quan hệ tốt của họ, Sraffa đã không phải là một người đi theo trung thành hòan toàn và đã bất đồng với Gramsci về một số chủ đề cốt yếu. Sự hiểu của tôi về các mối quan hệ Gramsci–Sraffa đã phát triển thêm nữa trong cuối những năm 1950 và đầu những năm 1960 khi tôi có những cuộc trò chuyện dài với Sraffa (như tôi sẽ kể lại trong Chương 24) và rồi lại lần nữa trong những năm 1970 khi tôi biết Altiero Spinelli, chính khách Italia lớn và bố vợ của tôi. Cả hai người đã mở rộng góc nhìn của tôi về những sự quan tâm trí tuệ của cánh tả Italia và đã là thiết yếu cho sự hiểu biết của riêng tôi về thế giới.