Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Hội hoạ truyền thống Trung Quốc thế kỉ 20 (Phần 3)
Lang Shaojun (Lương Thiệu Quân)
Hà Vũ Trọng dịch
HOÀNG TÂN HỒNG VÀ CÁC HOẠ GIA GIANG NAM
Thượng Hải đã là trung tâm của những trào lưu hội hoạ Giang Nam, gồm những hoạ gia ở Giang Tô, Triết Giang, và An Huy. Cho đến thập niên 1930 và 1940, khu vực Giang Nam mới tự thoát khỏi trói buộc của dòng “Tứ Vương”, Ngô Lịch, và Uẩn Thọ Bình. Những hoạ gia Giang Nam đã học tập các hoạ gia kiệt xuất của thời Tống, Nguyên và bắt đầu khai phá một hoạ pháp mới từ thiên nhiên. Nhiều hoạ gia cũng bắt đầu khảo sát kĩ “Tứ đại hoạ tăng” của thời Thanh sơ, hoạ phái Dương Châu của thời Càn Long, các thư hoạ gia và khắc ấn thời Gia Khánh và Đạo Quang, các hoạ phái thời Thanh mạt và đầu Dân Quốc.
Hoạ gia Giang Nam đã lập ra các hoạ hội, xuất bản tập san, triển lãm, và nhiều phương cách hoạt động khác. Thượng Hải đã tập hợp đủ hoạ gia các phái – như theo Tây hoạ, chủ trương dung hợp Tây hoạ và Quốc hoạ, và truyền thống. Các nhóm hoạ gia thuộc đủ mọi phong cách cũng hoạt động ở Nam Kinh và Hàng Châu, là hai thành thị danh tiếng lâu đời về truyền thống văn hoá và là những địa điểm của những trường học trứ danh – như Đại học Quốc lập Trung ương ở Nam Kinh và Cao đẳng Mĩ thuật ở Hàng Châu. Chính trong bối cảnh thịnh vượng này mà những hoạ gia kiệt xuất như Hoàng Tân Hồng, Phan Thiên Thọ, và Phó Bão Thạch đã khởi đầu sự nghiệp.
Hoàng Tân Hồng 黄宾虹 (1865-1955), tên Chất, tự Phác Tồn, hiệu Tân Hồng để tưởng nhớ cố hương ở thôn Đàm Độ có đình Tân Hồng, Hấp Huyện (tên cổ là Huy Châu), nơi có phong cảnh đẹp và thương nghiệp phát đạt mà thời Minh, Thanh đã xuất hiện nhiều danh hoạ. Hoàng Tân Hồng xuất thân từ một gia tộc thi thư thế gia và cũng sinh ra nhiều hoạ gia giỏi. Tuy vậy, thân phụ ông lại là một doanh gia mong con trai học hành để làm quan, do đó đã an bài cho con trai học thi văn kinh sử, và học tập thư hoạ triện khắc. Bất chấp sự chuẩn bị này, Tân Hồng đã rớt trong kì thi hương, từ đó ông chuyên tâm học khắc văn tự kim thạch và thư hoạ. Năm 1895, ông đã viết thư cho Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu để ủng hộ tư tưởng duy tân của họ. Ông cũng làm bạn với một nhà cách tân khác là Đàm Tự Đồng.
Năm 1907, Hoàng Tân Hồng bị kết tội làm cách mạng và tham gia hoạt động phản Thanh phục Minh. Ông buộc phải bỏ quê hương Đàm Độ để đến Thượng Hải, rồi gia nhập một hội văn học là Nam Xã với tông chỉ Phản Thanh, và cũng tham gia Quốc học Bảo tồn Hội, chủ biên Quốc tuý học báo. Trong ba thập niên kế, ông chủ trì bộ phận mĩ thuật cho Thương vụ Ấn thư quán; dạy nghệ thuật tại Đại học Kí Nam, Trường Chuyên khoa Nghệ thuật Tân Hoa, và Cao đẳng Mĩ thuật Bắc Kinh; và năm 1937, ở trong uỷ viên giám định của Cố cung Văn vật. Trong số bạn hữu của ông có Trương Thái Viêm, Hoàng Hưng, Lưu Sư Bội, Trần Độc Tú, và những học giả trứ danh cùng những nhà cách mạng khác.
Trong Kháng chiến chống Nhật (1937-1945), Hoàng Tân Hồng sống ở Bắc Kinh, dành thời gian để viết và sáng tác, năm 1948 ông đến ở Hàng Châu, dạy học tại Cao đẳng Mĩ thuật Hàng Châu và Học viện Mĩ thuật Triết Giang và cũng làm giám đốc của Sở Nghiên cứu Mĩ thuật Dân tộc Trung Quốc. Năm 1955, trong cơn hấp hối, ông ngâm câu thơ: “Hữu thuỳ thôi ngã, Tam canh đăng hoả ngũ canh kê” (Có ai giục giã ta? Canh ba đèn lửa canh năm gà gáy). Sinh thời, Hoàng Tân Hồng viết rất nhiều, trong đó có Cổ hoạ vi, là một trong hàng chục tác phẩm của ông đã xuất bản.
Hoàng Tân Hồng chuyên vẽ thuỷ mặc về sơn thuỷ. Tuổi 50, ông học từ tác phẩm của những danh hoạ xưa. Tuổi 60, ông du lịch các danh thắng núi, sông. Chỉ sau tuổi 70, phong cách độc đáo của ông mới thành hình. Tác phẩm thời kì đầu của ông đa số chịu ảnh hưởng của Hoằng Nhân, Tra Sĩ Tiêu, và Uẩn Hướng (đều thuộc Tân An hoạ phái cuối thời Minh) với bút pháp đơn sơ nhạt nhã, nên có hiệu là “Bạch Tân Hồng”. Khi tuổi già 80, tác phẩm của ông theo khuôn mẫu tranh sơn thuỷ thời Bắc Tống, rồi đổi sang vẽ bằng mực đậm và nét bút nặng. Tác phẩm của ông thời kì này được gọi là “Hắc Tân Hồng”, do thời kì trước đã gọi là “Bạch Tân Hồng”.
Trong số hoạ gia thế kỉ 20, Hoàng Tân Hồng trội bật hơn họ về kĩ pháp độc đáo và cách sử dụng bút mực có sách lược. Ông thâm hiểu về mối quan hệ nội tại của những yếu tố và hiệu quả bút mực sản sinh ra và không ngừng biến hoá, và ông đã dành tinh lực cả đời để nghiên cứu cách vận dụng chúng. Để đạt được những hiệu quả đã tìm tòi, ông suy tôn việc dùng bút pháp vẽ tranh từ thư pháp để làm cho nét bút được luân lưu và vững chãi, hàm súc, bên trong có cương có nhu. Ông nói cách sử dụng bút mực nên “lâm li mà không nặng nề”.
Ở tuổi 80, tác phẩm của Hoàng Tân Hồng dùng mực tầng tầng lớp lớp, có khi cả chục hoặc hàng chục lớp mực, nhằm tạo nên những hình ảnh “sơn thuỷ hồn hậu, thảo mộc hoa tư” (núi sông rạng rỡ, cỏ cây tươi tốt). Nét bút của ông tự do, bạo dạn, thô mà không tục, nhỏ mà không mọn. Ông đã khắc phục thành công hai tệ đoan chính trong tranh sơn thuỷ đương thời là quá nhu mì hoặc quá thô sơ. Trong bức Sơn thuỷ theo bút ý của Hà Thiệu Cơ (hình 12), được vẽ năm 1952 khi ông đã 89 tuổi và hầu như bị loà do bệnh đục thuỷ tinh thể, Hoàng Tân Hồng đã trông cậy vào kĩ xảo, kinh nghiệm, và “thị lực nội tại” (cái nhìn bên trong) của ông. Trong bức hoạ này, cảnh vật mơ hồ; cây cối, đá, và không gian xa gần đều khó có thể nhận rõ. Hình ảnh được vẽ bằng màu mực đen đặc, bút pháp tự do phóng túng, nhưng lại thành quy củ và tiết luật. Hoàng Tân Hồng trước tiên phác hoạ bút bằng mực nhạt rồi giao thoa bằng mực rất đậm để vẽ núi, đá, cây cối với những đường nét cứng mạnh, nhấp nhô. Bút lực mạnh mẽ ví như gió thu thổi quét lá rụng. Tuy bức hoạ ghi là cảm hứng từ nhà thơ và nhà thư pháp Hà Thiệu Cơ, nhưng lại hoàn toàn là một tác phẩm độc đáo.
12. Hoàng Tân Hồng, Sơn thuỷ theo bút ý của Hà Thiệu Cơ, 1952, tranh trục cuốn, mực trên giấy, 93 x 45cm. Bảo tàng Tỉnh Triết Giang
Bức Tiểu cảnh Tây Lãnh (hình 13) vẽ lúc 89 tuổi, với lời đề tự: “Cổ nhân dùng chữ thảo và lệ để vẽ tranh, cây cối như sắt uốn, núi non như bãi cát vòi vọi”. Trong bức tranh này, Hoàng Tân Hồng Dùng mực đặc, bút khô để vẽ cây cối trông già cỗi và rắn rỏi, còn nét bút vẽ núi mang vẻ bị che phủ, mênh mông”. Tây Lãnh ở Cô Sơn, một đảo nhỏ gắn liền với Tây Hồ bằng cây cầu nhỏ ở thành phố Hàng Châu; và cũng để nhắc đến tên Hội khắc ấn Tây Lãnh (Tây Lãnh Ấn Xã). Ai biết đến Cô Sơn sẽ không nhận ra quang cảnh này là Tây Lãnh, bởi những gì Hoàng vẽ thực ra là cảnh hùng vĩ mà ông đã thấy bằng “tâm nhãn”. Đằng sau bút mặc của Hoàng, ẩn tàng tình cảm và lí giải của ông đối với tự nhiên và vũ trụ. Ông từng nói: “Vừa giống hoàn toàn vừa không giống hoàn toàn với vật tượng, đó mới là bức hoạ chân thực” (Tuyệt tự hựu tuyệt bất tự vật tượng giả, thử nãi chân hoạ). ”Giống hoàn toàn”, ông muốn nói tới sự nhất trí của nội tại tức là tâm với thế giới vật tượng. “Không giống hoàn toàn” để chỉ sự giống bề ngoài và vật lí, tức là hoàn toàn khác với cái giống mà những hoạ gia tả chân chủ trương. Lí thuyết này tương tự với lí thuyết nghệ thuật của Kandinsky cho rằng yếu tính của nghệ thuật không nằm trong hình thức vật chất của nó mà trong kết cấu có tính tiết tấu. Kandinsky đặt nặng về kết cấu trừu tượng như sự chưng cất tinh thần, trong khi Hoàng Tân Hồng đặt nặng về thế giới trừu tượng của bút mặc và “cái đẹp nội tại” mà nó sáng tạo nên. Đối với quan chúng Trung Quốc, tranh của Hoàng Tân Hồng khá khó hiểu và khó lí giải, và đã không được nhiều người thưởng ngoạn. Sinh thời, ông viết thư cảm thán với người bạn rằng “Tôi đi vò võ một mình, hiu quạnh lâu quá rồi”.
13. Hoàng Tân Hồng, Tây Lãnh tiểu cảnh, tranh cuốn dọc, mực và màu trên giấy, 67 x 34cm, 1954. Bảo tàng tỉnh Triết Giang
Hoàng Tân Hồng đưa ra những quan điểm không chính thống về những hoạ gia Minh, Thanh. Ông ngưỡng mộ văn nhân hoạ thời Bắc Tống và Nguyên. Những hoạ gia như Ngô Vĩ đều thuộc loại “dị giáo” và những “điều chỉnh” của “Ngô Môn tứ gia” đối với nhược điểm của Triết phái đều “không đủ”. Tác phẩm của các hoạ gia thời Minh mạt, như Đổng Kì Xương, Hoàng Công Vọng, Nghê Toản, Khâu Chi Lân, Uẩn Hướng, Trình Gia Toại cho tới Tân An Tứ Gia cuối thời Minh đều kiệt xuất, nhưng những hoạ gia đầu thời Thanh, như Vương Thời Mẫn, Vương Giám, Vương Huy thì “phong cốt nhu mì”, còn Kim Lăng Bát Gia và Dương Châu Bát Quái lại quá “thô sơ”; cho tới “thời hoàng đế Đạo Quang và Hàm Phong, ngành khắc ấn kim thạch phát triển, và hoạ học được phục hồi”. Như vậy, Hoàng đã tránh được cả hai: quan niệm chính thống suy tôn Tứ Vương, cho tới quan niệm mới khi phê phán Tứ Vương để suy tôn Thạch Đào, Bát Đại Sơn Nhân, và Dương Châu Bát Quái.
Hoàng Tân Hồng là hoạ gia Trung Quốc đầu tiên đã nghiên cứu toàn thể bút mặc về lí thuyết cũng như thực hành. Ông tổng kết ra 5 loại bút pháp: bình, lưu, viên, trọng, biến (平, 留, 圆, 重, 变). Và 7 loại mặc pháp: nùng, đạm, phá, bát, tích, tiêu, túc (浓, 淡, 破, 積, 泼, 焦, 宿). Động lực nghiên cứu của Hoàng Tân Hồng không giống như Kim Thiệu Thành và những hoạ gia theo chủ nghĩa truyền thống nhằm đối kháng lại sự “xâm phạm” của nghệ thuật ngoại lai. Ông cũng không giống với những hoạ gia tân phái đề xướng sự dung hợp nghệ thuật Trung Quốc và phương Tây mà lại tránh né tầm quan trọng của bút mặc. Hoàng Tân Hồng đối với hội hoạ truyền thống đúng là có tính bảo thủ, thế nhưng việc nghiên cứu bảo thủ thâm sâu này đã tạo hiệu lực đẩy nhanh cuộc hiện đại hoá cho hội hoạ truyền thống.
Một số tác phẩm của Hoàng Tân Hồng
Những hoạ gia khác hoạt động ở Thượng Hải và những tỉnh phương Nam vào thời điểm này, gồm Phùng Siêu Nhiên (1882-1954), Phong Tử Khải (1898-1975), Hạ Thiên Kiện (1890-1977), Lưu Hải Túc (1896-1994), Lữ Phong Tử (1886-1959), Phan Thiên Thọ (1898-1971), Ngô Hồ Phàm (1894-1967), và Trương Đại Thiên (1899-1983). Trong số này, đặc biệt trội bật là Lưu Hải Túc và Ngô Hồ Phàm.
Ngô Hồ Phàm 吳湖帆, ngoài là một hoạ gia đáng kính, ông còn giỏi về thi thư và khắc ấn, ông theo lí thuyết của Đổng Kì Xương, kế tục những bậc thầy thời Tống, Nguyên. Bức Đông Sơn Ngũ Lão phong (hình 14) thể hiện phong cách đặc biệt trứ danh của ông là thanh lục sơn thuỷ. Màu thạch thanh đậm và thạch lục trên những vách đá núi và những quả đồi ở khoảng giữa tạo tương phản mạnh với những đỉnh núi xám mù sương ở hậu cảnh. Chúng cũng làm nổi bật dòng thác đổ xuống và dòng suối chảy cuồn cuộn, trong khi đó gợi lên niềm hân hoan của thiên nhiên vào một ngày xuân.
14. Ngô Hồ Phàm, Đông Sơn Ngũ Lão phong, tranh cuốn dọc, mực và màu trên giấy, 1958. 125.8 x 64.1cm. Bảo tàng Mĩ thuật Trung Quốc, Bắc Kinh
Lưu Hải Túc 劉海粟, tự Lí Phương, người Thường Châu, tỉnh Giang Tô. 14 tuổi lên Thượng Hải học tập Tây hoạ, và hai năm sau, cùng với một số bạn hữu thành lập Đồ hoạ Mĩ thuật Viện (sau đổi tên thành Trường Mĩ thuật Chuyên khoa Thượng Hải), Lưu Hải Túc làm hiệu trưởng, chiêu mộ nhân tài trẻ, dạy quốc hoạ và Tây hoạ. Trong thập niên 1920, ông nằm trong danh sách bị truy nã của nhà quân phiệt Tôn Truyền Phương vì tội mở lớp vẽ mẫu khoả thân. Mặc dù bị những kẻ bảo thủ lăng mạ là “phản đồ của nghệ thuật”, nhưng ông kiên trì, và đã được sự ủng hộ của Sái Nguyên Bội, Trần Độc Tú cùng những nhà văn hoá có ảnh hưởng khác. Trong những năm 1920, Lưu Hải Túc hai lần du lịch sang Nhật Bản và châu Âu để khảo sát những truyền thống nghệ thuật ở đó, và tổ chức triển lãm nghệ thuật Trung Quốc ở hải ngoại. Tranh sơn dầu của ông dùng màu sượng và nét cọ phóng túng cho thấy ảnh hưởng của trường phái Dã Thú (Fauvism). Tranh Quốc hoạ của ông hấp thu những ưu điểm của Thạch Đào, Thẩm Chu, Phó Hoa, Ngô Xương Thạc, và đã bạo dạn đem vào tranh thuỷ mặc đơn sắc những màu sắc chỏi, cùng với nét bút thô dày của phái Dã Thú. Như sau này ông viết, “Bằng nét bút thô dày, màu đỏ sặc sỡ, màu lục thảm thương, những màu sắc chỏi gây ấn tượng này chẳng bao lâu nữa sẽ được sử dụng khắp đất nước theo đà phát triển của trường mĩ thuật…. Sắc điệu này là mối sợ hãi với những người đang ra sức phục hồi lại cái trật tự cũ”.
Trong những năm cuối đời, Lưu Hải Túc vẽ nhiều cảnh Hoàng Sơn (hình 15). Ông dùng điểm hoạ, nét cong, nét chặt, và vảy màu. Đường nét – với màu thạch thanh, thạch lục và màu đỏ tươi – mạnh mẽ và súc tích. Những màu sắc tương phản và gay gắt này nêu bật cá tính mạnh và quyết liệt của ông. Tuy vậy, Lưu Hải Túc thường bị chỉ trích là thiếu tính sáng tạo trong ngữ ngôn hội hoạ và tinh thần biểu hiện.
15. Lưu Hải Túc, Hoàng Sơn
Từ Bi Hồng và hoạ phái của ông
Ở bước ngoặt thế kỉ và thời kì Vận động Ngũ Tứ (1919), do chịu ảnh hưởng từ những nhà tư tưởng, nhiều thanh niên đã sang châu Âu học nghệ thuật và đã chọn học vẽ theo chủ nghĩa tả chân. Trở về Trung Quốc, nhiều trong số hoạ gia này thành những người giáo dục mĩ thuật, dạy phác thảo, phối cảnh, và màu nước. Từ Bi Hồng là người có ảnh hưởng nhất và đại biểu cho học phái này.
Từ Bi Hồng 徐悲鴻 (1895-1955) người Nghi Hưng, tỉnh Giang Tô. Phụ thân của ông là một hoạ gia vẽ phác hoạ ở địa phương. Lúc 9 tuổi, Từ Bi Hồng bắt đầu sao chép những bức nhân vật do một hoạ gia thời Thanh mạt là Ngô Hữu Như vẽ. Từ Bi Hồng cũng sao chép những động vật vẽ theo lối tả chân phương Tây, chúng được in trên những bao thuốc lá sản xuất từ những xưởng ngoại quốc ở Thượng Hải, từ đó đã đặt nền tảng cho sự yêu chuộng nghệ thuật tả chân của ông. Năm 1915, ở tuổi 20, Từ Bi Hồng đã rời gia đình lên Thượng Hải để mưu sinh và học hội hoạ, và được Khang Hữu Vi chọn làm đệ tử. Từ Bi Hồng ngưỡng mộ sự suy tôn hội hoạ thời Tống của Khang như là mẫu mực, cùng với tư tưởng “Hoà hợp nghệ thuật Trung Quốc với phương Tây để tạo nên một kỉ nguyên mới cho hội hoạ”.
Tháng 5 năm 1917, với sự giúp đỡ tài chánh của một người bạn, Từ Bi Hồng sang Nhật Bản học hội hoạ phương Tây. Khi trở về, với giới thiệu của Khang Hữu Vi, ông làm giáo viên hướng dẫn tại Hội Nghiên cứu Hoạ pháp của Đại học Bắc Kinh, lại cũng được tổng trưởng giáo dục Phó Tăng Tương nể trọng. Năm 1919, chính phủ đã bảo trợ Từ Bi Hồng đi du học mĩ thuật tại Pháp quốc. Ông vào học tại Hoạ thất Mĩ thuật Flemming ở Paris, một năm sau là đệ tử của Pascal Dagnan-Bouveret, là một hoạ gia phái hàn lâm. Tuy việc thiếu kinh phí là một khó khăn triền miên, nhưng Từ Bi Hồng đã học hành chuyên cần, và đã vẽ gần ngàn phác thảo; chuyên tâm học tập truyền thống hội hoạ tả thực cổ điển phương Tây; trên chuyến qua Hoà Lan nghiên cứu, chẳng hạn, ông đã vẽ một số bức mô phỏng tranh Rembrandt.
Năm 1927, Từ Bi Hồng trở về Trung Quốc, dạy tại Học viện Nghệ thuật Nam quốc, chủ trì khoa nghệ thuật của Đại học Trung ương, và tiếp tục khai triển chủ trương với hội hoạ tả chân. Sau khi cuộc Kháng chiến Chống Nhật bùng nổ (1937), ông đi khắp Đông nam Á tổ chức triển lãm gây quỹ và hiến tặng cho phong trào kháng chiến. Năm 1946, ông là hiệu trưởng của Trường Chuyên khoa Nghệ thuật Bắc Kinh, và năm 1949, ông làm viện trưởng Học viện Mĩ thuật Trung ương, kiêm chủ tịch Hội Công nhân Mĩ thuật Toàn quốc Trung Hoa.
Từ Bi Hồng cho rằng hội hoạ các đời Minh, Thanh suy tàn bởi vì các hoạ gia không xem trọng tả chân, giống như nghệ thuật hiện đại phương Tây trở nên tồi tệ vì nó khước từ truyền thống tả chân cổ điển. Ông hâm mộ những bậc thầy của nghệ thuật tả chân cả Đông lẫn Tây và chỉ trích những nghệ thuật gia lạc hướng ra khỏi lối tạo hình tả chân, như Đổng Kì Xương và Tứ Vương, Paul Cézanne và Henri Matisse. Ông gọi Tứ Vương là “sao tập phái” (phái sao chép) và xem tranh của họ và của phái theo Đổng Kì Xương là khuôn sáo.
Trong hội hoạ, Từ Bi Hồng đã phối hợp thành công đường nét phác hoạ với cách phối hợp sáng tối để miêu tả hình thể nhân vật một cách chuẩn xác và giản khiết. Ông khai triển một phương pháp để hoạ hình nhân vật, động vật, hoa điểu và phong cảnh bằng cách dùng công cụ bút lông và mực nho truyền thống đồng thời khám phá những phương thức vẽ tả chân bằng màu sắc và mực. Sự kết hợp bút pháp Trung Quốc và phương Tây của ông đã có một ảnh hưởng lớn tới thế giới nghệ thuật Trung Quốc trong thập niên 1940. Những tác phẩm chính của Từ Bi Hồng trong thời kì này gồm những bức sơn dầu tiêu biểu, như Điền Hoành và 500 nghĩa sĩ (hình 16), Hề Ngã Hậu, cùng những bức Quốc Hoạ, như Ngu Công dời núi (hình17), Nông dân Tứ Xuyên gánh nước sông, Ngựa phi (hình 18).
Điền Hoành và 500 nghĩa sĩ (hình 16) vẽ năm 1930, dựa vào Sử kí. Câu chuyện Tề vương Điền Hoành và bại binh chạy tới một hải đảo trong cuộc chiến giữa Tần và Hán. Hán Cao Tổ (Lưu Bang) thắng trận, chiêu hàng Điền Hoành và hứa sẽ phong vương hầu cho ông, nếu không sẽ phái binh tới tiêu diệt. Trên đường lên kinh đô để đáp lệnh hoàng đế, Điền Hoành đã tự sát. 500 nghĩa sĩ trên đảo nghe tin Điền Hoành tự sát, cũng tự sát theo chủ. Trong tranh, Điền Hoành đứng bên phải đang cáo biệt mọi người trên đảo. Ông mặc áo bào đỏ và đeo trường kiếm, thái độ và diện mạo dũng cảm quyết định đương đầu với cái chết, và chắp tay hướng tới thuộc hạ để từ biệt. Trong đám đông, có người thở than, bi ai, lại có người phẫn uất xắn tay áo rút kiếm sẵn sàng cùng chủ công đi quyết chiến. Cũng có những người khác giơ tay ra khuyên chủ công đừng đi. Bên phải, một bà lão và một phụ nữ với đứa con đang co ro trên mặt đất, hiển nhiên là gia quyến của Điền Hoành.
Ở điểm sáng rực giữa bức tranh, một thanh niên da dẻ mịn màng, thần thái trầm mặc – chính là hoạ gia Từ Bi Hồng trong y phục cổ trang áo vàng quần trắng. Tại sao ông đem mình vào tranh? Hành vi này làm nhớ tới hoạ sĩ Pháp Delacroix đã đem bản thân vào trong bức 28 tháng 7, nữ thần Tự do dẫn dắt nhân dân. Nhưng Delacroix đã vẽ biến cố xảy ra mà ông từng tham gia, trong khi Từ Bi Hồng mô tả một biến cố đã xảy ra cách hơn hai ngàn năm trước. Đây có thể là ông muốn thể hiện sự ngưỡng mộ tinh thần hiệp nghĩa anh hùng của cổ nhân. Ông từng biểu lộ sự sùng kính với Nho gia Mạnh Tử đã nói, “Phú quý bất năng dâm, bần tiện bất năng di, uy vũ bất năng khuất” (Giàu có không bị mê hoặc; Nghèo khổ không thay lòng; Quyền lực trấn áp không khuất phục) mà ông gọi là “tinh thần đại trượng phu”. Điền Hoành và 500 nghĩa sĩ tuy gián tiếp nhưng thể hiện mạnh mẽ cho tinh thần đó. Vào thời điểm này, hiếm có hoạ sĩ nào có thể trình bày một đại cảnh như vậy với rất nhiều nhân vật trong một bức tranh sơn dầu.
16. Từ Bi Hồng, Điền Hoành và 500 nghĩa sĩ, sơn dầu, 197 x 349cm. Bảo tàng Kỉ niệm Từ Bi Hồng
Ngu Công dời núi (hình 17) vẽ năm 1940, kể câu chuyện trong kinh điển Liệt Tử về Bắc Sơn Ngu Công quyết định đục phá hai quả núi trước nhà mình. Quyết định của Ngu Công bị một ông lão khác chế giễu là điên rồ, nhưng Ngu Công nói, “Nếu con cháu của chúng tôi tiếp tục phá núi thì thế nào cũng được”. Quyết tâm của ông làm cảm động Thiên Đế, ngài đã phái thần tiên đến dời núi. Từ Bi Hồng mượn câu chuyện này ngụ ý ca ngợi quyết tâm của dân Trung Quốc kháng chiến chống sự xâm lăng của Nhật Bản. Trong tranh, miêu tả Bắc Sơn Ngu Công là ông lão gầy ốm tóc râu bạc trắng đang chống xẻng và trò chuyện với người con dâu. Lũ con cháu chiếm một vị trí nổi bật trong bố cục ngang dài của bức tranh. To lớn, trần trụi, đội trời đạp đất, họ giơ cao những cái cào, và đào sâu vào núi. Với việc dùng hình thức loã thể để mô tả những nhân vật trong truyền thuyết cổ đại, Từ Bi Hồng đã nỗ lực táo bạo đến gần truyền thống nghệ thuật phương Tây. Ông vẽ bức tranh này ở Ấn Độ trong thời chiến tranh, và do nhiều học sinh người Ấn đã làm người mẫu cho ông, như vậy đã lí giải cho những đặc trưng nhân dạng phi Trung Quốc của một số nhân vật trong tranh. Tuy nhiên, Từ Bi Hồng vẽ bức tranh này theo phương pháp truyền thống, trước tiên cấu tứ đường nét rồi mới điền mực và màu vào. Bộ phận nhân vật vạm vỡ đang đào đất được ông làm nổi bật tầm vóc thân thể với phương pháp tạo sáng tối một cách điêu luyện. Bằng sự kết hợp phương pháp thuỷ mặc và phương pháp phác thảo, Từ Bi Hồng là hoạ gia chủ đạo trong cuộc cách tân Quốc Hoạ.
17. Từ Bi Hồng, Ngu Công di sơn, tranh cuốn ngang, mực và màu trên giấy,1940. 144 x 421cm. Bảo tàng Kỉ niệm Từ Bi Hồng
Ngu Công di sơn (chi tiết)
Từ Bi Hồng với những bức chân dung thuỷ mặc vẽ tuấn mã, sư tử hùng dũng, mèo, và chim sẻ, đều được hết sức quý trọng trong cuộc đời ông. Lời đề cho bức Ngựa phi (hình 18) vẽ năm 1941 tại Singapore: “Tân Tị tháng 8 ngày 10, cuộc chiến lần thứ hai ở Trường Sa; Trái tim tôi bất an như lửa đốt. Cũng có thể trận chiến này kết quả như lần trước. Tôi hi vọng. – Bi Hồng, trong lần thăm viếng Singapore”. Ở Singapore, ông tổ chức những cuộc triển lãm nghệ thuật và gây quỹ cho tổ quốc của mình, và tranh của ông bộc lộ rõ ràng cảm xúc ái quốc. Trong Ngựa phi, ông so sánh tinh thần anh dũng của tướng sĩ Trung Quốc với phẩm chất của con tuấn mã đang phóng như bay. Sự mô tả chuẩn xác của ông về cấu tạo cốt cách, động thái ngoại hình của động vật này, và trong vó ngựa truy phong, trông nó thật sự sống động và tiêu biểu cho mô thức vẽ ngựa của Từ Bi Hồng, mà đối với truyền thống vẽ ngựa đã là một bước phát triển và siêu việt. Ông đã vẽ bức tranh này trong một mạch bằng phương pháp “bát mặc” (quết mực) với lượng nước dồi dào.
18. Từ Bi Hồng, Ngựa phi, tranh cuốn dọc, mực trên giấy, 1941, 130 x 76cm. Bảo tàng Kỉ niệm Từ Bi Hồng
Một số tác phẩm thuỷ mặc khác của Từ Bi Hồng
Chân dung Tagore 1940
Trong giáo dục mĩ thuật, Từ Bi Hồng đặt nặng vào phương pháp phác thảo. Ông cũng đòi hỏi học trò dùng vật liệu và công cụ của hội hoạ truyền thống Trung Quốc, và theo những phương pháp truyền thống và phong cách vẽ tạo ra những hình tượng “chuẩn xác”. Trong số nhiều học sinh và những người theo ông, gọi là “Học phái Từ Bi Hồng”, có Ngải Trung Tín, Lí Hộc, Lưu Bột Thư, Lữ Tư Bách, Tưởng Triệu Hoà, Tôn Đa Từ, và Ngô Tác Nhân. Những hoạ gia này đã trung thành chuyên chở tư tưởng của Từ Bi Hồng trong giáo dục và hội hoạ và họ đã phát triển tư tưởng của ông theo nhiều cách khác nhau. Ngô Tác Nhân (1908 – 1997), nổi tiếng với những hình ảnh về động vật sa mạc, cá vàng, và gấu trúc, ông đã trải qua nhiều năm lang thang từ Tây Tạng đến Sa mạc Gobi ở tây bắc Trung Quốc. Bức Chăn Lạc đà (hình 19), cho thấy tính độc đáo của những đề tài sa mạc cảm hứng từ những chuyến đi của Ngô Tác Nhân. Sự quan sát cận cảnh thiên nhiên và bút mực thấm loang trên giấy thẩm thấm ở đây đã truyền vào hoạ pháp truyền thống một sức sống mới.
19. Ngô Tác Nhân, Chăn Lạc đà, tranh trục cuốn, mực trên giấy, 1977. 68.5 x 92.5cm. Sưu tập tư nhân
Tưởng Triệu Hoà 蒋兆和 (1904-1986) người Lư Châu, tỉnh Tứ Xuyên, được xem là hoạ gia đặc sắc nhất của trường phái này. Năm 16 tuổi đã lên Thượng Hải kiếm sống bằng nghề vẽ chân dung và vẽ quảng cáo thương mại, lúc rỗi rãi vẽ phác thảo và điêu khắc. Ông gặp Từ Bi Hồng năm 1927 và chịu ảnh hưởng nặng về phong cách nghệ thuật và quan điểm nghệ thuật. Sau 1930, ông lưu động đến Nam Kinh, Bắc Kinh, và Trùng Khánh để dạy nghệ thuật và sáng tác tranh thuỷ mặc. Năm 1940, Từ Bi Hồng mời ông dạy ở trường Cao đẳng Nghệ thuật Bắc Kinh, sau đó ông là giáo sư tại Học viện Mĩ thuật Trung ương cho đến ngày qua đời. Tưởng Triệu Hoà chuyên vẽ nhân vật, mô thức tạo hình của ông chịu ảnh hưởng nặng của Từ Bi Hồng. Ông cũng nổi bật về sự kết hợp lối phác hoạ đường nét của truyền thống cùng với kết cấu vững chãi trong kĩ thuật sáng tối thường sử dụng trong phác thảo, nhưng ông dụng bút không bị câu nệ bởi khuôn phép và quy phạm của văn nhân hoạ. Hình tượng nhân vật thuỷ mặc của Tưởng Triệu Hoà thậm chí táo bạo hơn, tự do hơn và trực chỉ hơn của Từ Bi Hồng. Và cũng không giống Từ Bi Hồng ưa mô tả những anh hùng lịch sử và truyền thuyết, Tưởng Triệu Hoà lại chuyên chú vẽ đời sống của người dân đương thời thuộc tầng lớp thấp của xã hội — những kẻ vô gia cư, phu xe, bán hàng rong, và hành khất mù, công nhân và nông dân buộc phải bán vợ đợ con để tồn tại. Ông có lần bày tỏ, “Chỉ thông qua nghệ thuật tả chân mới có thể phô bày số phận bi thương và nội tâm thống khổ của người dân lao động nghèo”. Ông đã từng trải qua trực tiếp đời sống nghèo khổ: từ tuổi thơ ấu cha mẹ đã mất, đã phải luân lạc gian truân dưới đáy của xã hội.
Bức tranh tiêu biểu của Tưởng Triệu Hoà là một bức tranh cuốn dài – cao 2 thước, dài 27 thước – nhan đề Lưu dân (hình 20). Đề tài về đời sống của những nạn dân trong cuộc chiến tranh kháng Nhật. Để tạo nên bức tranh sống động này, Tưởng đã lên Thượng Hải và Nam Kinh để thu tập, ông thuê những lưu dân và người lang thang đủ mọi hạng và tuổi tác để làm mẫu vẽ cho ông. Không phải tất cả những người lang thang gốc gác đều thuộc tầng lớp lao động; một số thuộc tầng lớp trung lưu, một số từng là nho sĩ. Bạn hữu và học trò của ông cũng đóng vai người mẫu. Hơn một trăm nhân vật — nông dân, công nhân, và thành phần trí thức — xuất hiện trong toàn cuộn tranh này: người già nằm hấp hối trên đường, trẻ con đau ốm và chết đói khắp nơi, những phụ nữ khiếp đảm tìm chỗ trú bom; người công nhân già bịt tai tránh tiếng rú của phi cơ, một giáo sư sắp treo cổ tự vận, và thi thể la liệt xung quanh. Lưu dân, rất xác thực với đời sống, không chút dấu vết lí tưởng hoá hay cách điệu hoá, cho đến nay vẫn là thành tựu hiếm hoi trong lịch sử nghệ thuật Trung Quốc.
20. Tưởng Triệu Hoà, Lưu dân, tranh cuốn ngang, mực trên giấy, 1943. 200 x 2700cm. Sưu tập tư nhân
Hình thể nhân vật của Tưởng Triệu Hoà có thực chất hơn và không gò bó so với Từ Bi Hồng vốn chú trọng tới tính tao nhã của bút mặc và đường nét. Với Tưởng Triệu Hoà, bút pháp đường nét và tính tao nhã của phẩm chất thuỷ mặc ít quan trọng cho bằng tính biểu hiện chân thực với đời sống. Nếu nghệ thuật tả chân của Từ Bi Hồng nhuốm màu sắc của chủ nghĩa lí tưởng, thì chủ nghĩa tả chân của Tưởng Triệu Hoà lại bắt rễ sâu xa vào hiện thực của thời đại của ông.
Lưu dân (chi tiết)
Một số tác phẩm khác của Tưởng Triệu Hoà
Đỗ Phủ
Lí Bạch
Nguyên văn: Three Thousand Years of Chinese Painting (Ba ngàn năm hội hoạ Trung Quốc). Các tác giả: Richard M. Barnhart, James Cahill, Wu Hung, Yang Xin, Nie Chongzheng, Lang Shaojun. Yale University Press, New Haven & London 1997; dịch trọn phần cuối, từ trang 299–354.