Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Tiếng Việt thời LM de Rhodes - các dạng so sánh: bằng, hơn, hơn nữa và cực/rất… (phần 22A)
Nguyễn Cung Thông[1]
Phần này bàn về các dạng so sánh: bằng, hơn, hơn nữa và cực/rất, thậm, lắm... vào thời LM de Rhodes trong tự điển Việt Bồ La và các tài liệu liên hệ. Tài liệu tham khảo chính của bài viết này là bốn tác phẩm của LM de Rhodes soạn: (a) cuốn Phép Giảng Tám Ngày (viết tắt là PGTN), (b) Bản Báo Cáo vắn tắt về tiếng An Nam hay Đông Kinh (viết tắt là BBC), (c) Lịch Sử Vương Quốc Đàng Ngoài 1627-1646 và (d) từ điển Annam-Lusitan-Latinh (thường gọi là Việt-Bồ-La, viết tắt là VBL) có thể tra từ điển này trên mạng, như trang này chẳng hạn http://books.google.fr/books?id=uGhkAAAAMAAJ&printsec=frontcover#v=onepage&q&f=false . Các chữ viết tắt khác là NCT (Nguyễn Cung Thông), TVK (Trương Vĩnh Ký), TVGT (Thuyết Văn Giải Tự/khoảng 100 SCN), NT (Ngọc Thiên/543), ĐV (Đường Vận/751), NKVT (Ngũ Kinh Văn Tự/776), LKTG (Long Kham Thủ Giám/997), QV (Quảng Vận/1008), TV (Tập Vận/1037/1067), TNAV (Trung Nguyên Âm Vận/1324), CV (Chính Vận/1375), TVi (Tự Vị/1615), VB (Vận Bổ/1100/1154), VH (Vận Hội/1297), LT (Loại Thiên/1039/1066), CTT (Chính Tự Thông/1670), TViB (Tự Vị Bổ/1666), TTTH (Tứ Thanh Thiên Hải), KH (Khang Hi/1716), ĐNQATV (Đại Nam Quốc Âm Tự Vị), P (tiếng Pháp), A (tiếng Anh), L (tiếng La Tinh), PG (Phật Giáo), CG (Công Giáo), VN (Việt Nam), TQ (Trung Quốc), HV (Hán Việt), Bắc Kinh (BK). Trang/cột/tờ của VBL được trích lại từ bản La Tinh để người đọc tiện tra cứu thêm. Tương quan Hán Việt ghi nhận trong bài không nhất thiết khẳng định nguồn gốc của các từ liên hệ (có gốc Việt hay Hán). Cấu trúc ngữ pháp La Tinh, ngôn ngữ chính thức của tòa thánh La Mã trong một thời gian dài, cũng cho thấy ảnh hưởng không nhỏ trong các tài liệu viết về tiếng Việt, nhất là về cú pháp từ các giáo sĩ Tây phương.
1. Ảnh hưởng của ngữ pháp La Tinh trong Bản Báo Cáo/BBC
Các giáo sĩ dòng Tên như Maiorica, Pina, de Rhodes đều phải học La Tinh trong quá trình huấn luyện trước khi được gởi đi truyền đạo vào thế kỉ 17. Thành ra rất dễ nhận ra ảnh hưởng của ngữ pháp La Tinh trong các tài liệu viết về ngôn ngữ như tiếng Việt chẳng hạn. Một cách tóm tắt thì tiếng La Tinh có ba bậc so sánh[2] (three degrees of comparison/A): xác định (positive/A), hơn/kém bình thường (comparative/A) và bậc cao/thấp nhất (superlative/A). Thí dụ như so sánh các tính từ (comparison of adjectives) bằng cách thêm hậu tố -ior (chỉ bậc hơn) hay -issimus (chỉ bậc cao nhất) như thí dụ sau đây - trích từ trang này (sách ngữ pháp La Tinh, 1903) http://dcc.dickinson.edu/grammar/latin/comparison-adjectives
Để ý là các hậu tố (suffix/A) trên cũng có cùng gốc với các hậu tố -er (hơn) và -est (cao nhất) của tiếng Anh: dear (thân), dearer (thân hơn) và dearest (thân nhất), v.v. Ngoài cách thêm hậu tố để so sánh, gọi là morphological comparison (so sánh hình thái), tiếng La Tinh còn dùng trạng từ để so sánh như dùng chữ magis (hơn) và chữ maximē (nhất hạng) - gọi là syntactical comparison (so sánh cú pháp):
idōneus (phù hợp) - magis idōneus (phù hợp hơn) - maximē idōneus (phù hợp nhất)
Do đó, BBC cũng ghi các dạng so sánh trong tiếng Việt dùng hơn và hơn nữa như tốt, tốt hơn/tốt hơn nữa, lành, lành hơn/lành hơn nữa, hoa này tốt hơn hoa kia, trái này lành[3] hơn trái nọ, trái kia lành hơn nữa. Rất dễ nhận ra tương quan giữa cách dùng magis/L và hơn, đều là phụ từ (trạng từ/adverb) thêm vào tính từ để chỉ mức độ thêm/hơn lên, tuy thứ tự chữ (word order) khác nhau: magis thường đứng trước so với hơn phải đứng sau tính từ. Bậc cao nhất thì dùng các phụ từ rất (rứt/VBL/BBC) và cực: rất cao (rứt cau/BBC), rất thánh, cực lớn (cực mlớn/VBL/BBC). Tiếng Việt thuộc loại ngôn ngữ đơn lập (isolating language) nên không có kiểu thêm hậu tố như các ngôn ngữ hòa kết, chắp dính (biến hình) ở phần trên (tiếng La Tinh, Anh...). Trong cuốn Dictionarium Anamitico-Latinum (1838), LM Taberd cũng dựa vào ngữ pháp La Tinh và đưa ra nhiều thí dụ về trường hợp so sánh hơn (gọi là "bậc comparativo") và so sánh cao nhất (gọi là "bậc superlativo"): các trường hợp khác hơn và bổ túc cho BBC như cách dùng thứ nhất (primus/L), tốt hạng nhất (eximius/L). Dựa vào các tài liệu Pháp ngữ, các tác giả Việt Nam Văn Phạm (sđd, năm 1940) phân tích chi tiết hơn và gọi các cách dùng bằng/như/ngang/kém và hơn/nhất là tỉ hiệu đẳng cấp (so sánh hơn và kém) và tối cao đẳng cấp (mục 201 đến mục 203). Tối cao đẳng cấp có hai loại: (a) tuyệt đối tối cao đẳng cấp như lắm, quá, vô cùng, vô số (đứng sau trạng từ hay tính từ) và rất, cực, chí, tối, thậm, đại (đứng trước trạng từ hay tính từ) (b) tỉ hiệu tối cao đẳng cấp như nhất, hơn cả, hơn hết cả, kém nhất, kém hơn cả, bét, v.v.
2. So sánh bằng nhau (equal comparison)
VBL ghi nhận cách dùng bằng nhau[4] (trang 25) và như (trang 556). Bằng là một dạng âm cổ hơn của bình HV 平, thí dụ như trong Kinh Lạy Cha vào thế kỉ 17 có câu "... mà tha nợ chúng tôi bằng chúng tôi cùng tha nợ kẻ có nợ chúng tôi vậy", "Ai bằng đức Chúa trời?" PGTN trang 67... Như cũng liên hệ đến như HV 如 cũng có nghĩa như bằng. Xem lại tương quan giữa bằng và bình qua các cách đọc và âm cổ. Chữ bình/biền 平 (thanh mẫu tịnh 並 vận mẫu canh 庚 hay tiên 仙 bình thanh, khai khẩu tam đẳng) có các cách đọc theo phiên thiết
符兵切 phù binh thiết (TVGT, ĐV, QV)
皮明切 bì minh thiết (QV)
蒲兵切 bồ binh thiết (TV, VH, LT)
皮兵反 bì binh phản (NTLQ 玉篇零卷)
皮并反 bì tinh phản (NT)
房連切 phòng liên thiết (QV), 毗連切 bì liên thiết (TV, CTT)
皮命切 bì mệnh thiết (TV, LT, CV, CTT)
悲茗切 bi mính thiết (TV, LT)
TNAV ghi vận bộ 庚青 canh thanh (dương bình)
CV ghi cùng vần/bình thanh 緶 胼 骿 蠙 玭 軿 駢 便 平 諞 楩 (biền bình *tiện tân)
CV ghi cùng vần/bình thanh 平 枰 評 苹 玶 缾 屏 萍 蓱 輧 郱 洴 駢 凭 憑 馮 淜 (bình biền bằng phùng phanh)
CV cũng ghi cùng vần/khứ thanh 病 評 平 偋 枰 竝 並 凭 (bệnh tịnh *bình *bằng)
蒲明切,音苹 bồ minh thiết, âm bình (CV, CTT, TVi, TĐTAT 重訂直音篇) - TVi ghi âm bình/bính 音屏
皮兵切 bì binh thiết (TTTH)
仲良切,音長 trọng lương thiết, âm trường/trướng/trưởng (TVi)
蒲光切,音房 bồ quang thiết, âm bàng/phòng (TVi - Tự Vị năm 1651) so với dạng bằng của tiếng Việt thời VBL (năm 1651): nguyên âm trước/nhỏ -i- đã mở lớn hơn để cho ra -a- (và ă).
蒲眠切,音緶 bồ miên thiết, âm biền (CV, TVi)
卑明切 ti minh thiết (TViB), v.v.
Giọng BK bây giờ là píng so với giọng Quảng Đông ping4 peng4 và các giọng Mân Nam 客家话: [梅县腔] piang2 pin2 [海陆丰腔] pin2 piang2 pe2 [客语拼音字汇] piang2 pin2 [陆丰腔] pin3 piang3 [客英字典] pin2 [东莞腔] pin2 piang2 [沙头角腔] pin2 piang2 [台湾四县腔] pin2 piang2 pe2 [宝安腔] pin2 | piang2 潮州话:pêng5 (phêng), pên5 (phêⁿ), tiếng Nhật hei hyou ben và tiếng Hàn phyeng phyen. Các dạng âm cổ phục nguyên của bình là *bjen/bien hay *bʰĭɐŋ so với các dạng bình, bằng, phẳng[5] (b > ph) và nét nghĩa thẳng trong tiếng Việt. Thời VBL/1651 hiện diện các cách dùng đàng phẳng (đường thẳng), phẳng mặt phẳng da, mặt còn phẳng (mặt còn thẳng, da thẳng...); thời Béhaine/Taberd (1772/1838) còn dùng bằng thẳng (bây giờ thường nghe băng phẳng)... Một biến âm khác là phăng (đi phăng phăng, làm phăng, nói phăng (đi ngay, nói ngay ra/nói thẳng ra - nét nghĩa mở rộng). VBL đã ghi dạng bằng an, bằng yên (bàng iên) hay bình an HV 平安 và công bằng (công bình) 公平, cho thấy thời VBL đã có dạng bằng so với bình - xem các hình chụp bên dưới
VBL[6] trang 135
VBL trang 25
Các dạng "bằng nhau, bằng an" (VBL trang 25), "bằng an" (PGTN trang 64...) và "công bằng" (VBL trang 135, PGTN trang 50...), "bằng" (PGTN trang 67...) đều cho thấy cách đọc bằng của chữ bình HV 平 vào thời VBL (in năm 1651): đây là một khuyết điểm của chữ Nôm vì khả năng đọc khác nhau từ cùng một tự dạng. Các LM Béhaine (1772/1773) và Taberd (1838), ở Đàng Trong, đều đọc là bình (bình an 平安). Khuynh hướng này phản ánh phần nào phương ngữ trong tiếng Việt (Đàng Trong so với Đàng Ngoài) đã hiện diện vào thời VBL.
Ngoài cách dùng bằng, VBL còn ghi tày và ngang như "đánh ngang đầu, gỗ ngang thuyền" VBL trang 521, mục ngang và "tày, bằng... tày người nên hai mươi tuổi (~ bằng người lên hai mươi tuổi/NCT)" VBL trang 716 mục tày nhau (bằng nhau). Phật Thuyết Đại Báo Phụ Mẫu Ân Trọng Kinh 2e ghi "Sắc thân Bụt thời tốt thay. Trong thế gian chẳng thửa tày bằng", Ức Trai/Quốc Âm Thi Tập 48b "Chúc thánh cho tày Nghiêu Thuấn nữa. Được về ở thú điền viên" Thiên Nam Ngữ Lục, câu 613, 2755 cũng dùng tày[7] (~ bằng):"Anh hùng trí lực ai tày… Cậy khôn cậy mạnh ai tày ", v.v. Lưu tích của tày còn trong cách dùng chỉ bậc cao nhất dựa vào so sánh bằng nhau trong tiếng Việt hiện đại: "tội ác tày trời (tày đình)".
3. So sánh hơn và nhất (superlative)
BBC ghi dùng hơn hay hơn nữa (xem cách dùng này trong Ta Thán 22) để chỉ mức độ cao hơn, một dạng chữ Nôm là hân HV 欣. Thí dụ như trong các bài thơ của thi hào Nguyễn Trãi (1380-1442) - trích từ trang này http://www.nomfoundation.org/nom-tools/Nguyen-Trai-Quoc-Am-Tu-Dien/Introduction?uiLang=vn
…
富貴欣富貴名
Phú quý lòng hơn phú quý danh (Ta Thán 13)
…
固德欣女固才
Có đức thì hơn nữa có tài (Ta Thán 22)
v.v.
3.1 Có khả năng hơn liên hệ[8] với hân HV 掀 qua nét nghĩa là lên/nâng lên/đưa lên/vểnh lên. Chữ hân/hiên/*hôn 掀 拫 搟 (thanh mẫu hiểu 曉 vận mẫu nguyên 元 bình thanh, khai khẩu tam đẳng) có các cách đọc theo phiên thiết
虛言切, 音軒 hư ngôn thiết, âm hiên (TVGT, ĐV, QV, TV, LT, VH) -TVGT/TV/LT ghi nghĩa là cử xuất 舉出
虛斤切 hư cân thiết (TVGT)
許斤切, 音欣 hứa cân thiết, âm hân (TV, LT)
胡恩切 hồ ân thiết (TV, LT) để ý tương quan ân – ơn: hân > hơn
丘近切 khâu cận thiết (TV, LT) - khứ thanh 去聲
許訖切 hứa cật thiết (TV, LT) âm hất 音迄
許言切 hứa ngôn thiết (NT, TTTH) - NT/NKVT/TTTH ghi nghĩa là cử 舉
許言反 hứa ngôn phản (NKVT 五經文字), 火斤反 hỏa cân phản (NKVT 五經文字)
胡根反 hồ căn phản (KH)
TNAV ghi vận bộ 先天 tiên thiên (dương bình)
CV ghi cùng vần/bình thanh 軒 靬 嘕 仚 祆 掀 鶱 (hiên/hân)
虛延切 hư diên thiết (CV, TVi) - TVi ghi âm hiên 音軒
虛焉切, 音軒 hư yên thiết, âm hiên (CTT), v.v.
Giọng BK bây giờ là xiān so với giọng Quảng Đông hin1 và các giọng Mân Nam 客家话: [宝安腔] hen1 [客语拼音字汇] hian1 [海陆丰腔] hien1 [客英字典] hien1 [东莞腔] hiun1 [梅县腔] hien1 [台湾四县腔] hien1 潮州话:heng1 [揭阳] hêng1 [潮阳] hing1, hiang1, (hurng hiang), tiếng Nhật là kon ken và tiếng Hàn heun. Một dạng âm cổ phục nguyên của hân là *hian, so sánh các biến âm ghi lại thời VBL như nhin (nhân - nhơn), nhít (nhất), liên (luôn), viên (vườn)... Thành ra có khả năng vần -iên/uyên của hân/hiên (nguyên 元 theo QV) mở rộng hơn để cho ra dạng -uơn (nguyên - nguơn), quyển 卷 - cuốn, quyền 權 - quờn... So với uy 威 - oai, tuyền 全 - toàn... Để ý chữ Nôm hơn viết bằng chữ hân HV 欣, xem các chữ với thành phần hài thanh là hân 欣 hay cấn 艮 thì ta có tương quan
欣 訢 hân - hơn (hên, gặp may hay gặp chuyện vui): hơn hớn, hớn hở
恨 hận - hờn (oán)
掀 拫 hân/hiên - hơn (cao/lớn hay trên tiêu chuẩn khi so sánh, nghĩa mở rộng của nét nghĩa "nâng cao"). Dạng hơn trong tiếng Việt còn tương ứng với vần ân 恩 trong cách đọc hân (hồ ân thiết/TV) mà tiếng Việt là vần ơn.
VBL trang 338: hơn (hân 掀), hờn (hận 恨), hớn hở (hân hỉ 欣喜)
3.2 Rất (rứt/VBL)
VBL trang 664
Thường gặp trong VBL, PGTN và các tài liệu chữ Nôm (LM Maiorica): "bằng thưởng kẻ lành thì rất (rứt) nhân (nhin), rất lành, mà phạt kẻ dữ thì chí linh chí công vậy" PGTN trang 50, "đến sau rất thánh đức Chúa Bà phải đi ngoại quốc… thì đem rất (rứt) thánh đồng thân về thành Nazareth... rất thánh[9] linh hồn đã biết trọn (blọn) hết mọi sự ngày sau có" PGTN trang 147, 149, 153... Rất có một dạng chữ Nôm là lật 栗 慄. "Rất 栗 thửa cơ quan, mựa còn để tăm hơi lọt lọc" Cư Tần Lạc Đạo Phú 27b, "Lạy Rất 慄 Thánh Đức Bà, tôi có" Thiên Chúa Thánh Giáo Khải Mông trang 18. Tự điển Béhaine (1772/1773) và Taberd (1838) dùng chữ lật 慄, nhưng LM Béhaine ghi thêm dạng trất 窒. LM Taberd lại đề nghị rất có gốc là lật 慄 (sợ hãi), dựa vào cách dùng ẩn dụ trong tiếng Việt như "nhiều gớm, nhiều dễ sợ, nhiều ghê gớm, nhiều khủng khiếp…”. Xem lại chữ lật 栗 (thanh mẫu lại 來 vật mẫu chất 質 nhập thanh, khai khẩu tam đẳng) có các cách đọc theo phiên thiết
力質切,音慄 lực chất thiết, âm lật (TVGT, ĐV, QV, TV, LT, VH, CV, TTTH, LTCN 六書正)
力日切 lực nhật thiết (NT)
力蘖切,音裂 lực nghiệt thiết, âm liệt (TV, LT, CV, TVi)
TNAV ghi vận bộ 齊微 (入聲作去聲 nhập thanh tác khứ thanh)
CV ghi cùng vần/nhập thanh 栗 㮚 慄 溧 鷅 篥 (lật)
CV ghi cùng vần/ nhập thanh 列 烈 迣 洌 冽 裂 厲 迾 栗 蛚 栵 茢 戾 盭 攦 捩 (liệt lệ)
力質切, 鄰入聲 lực chất thiết, lân nhập thanh (TVi)
列七切, 鄰入聲 liệt thất thiết, lân nhập thanh (CTT)
力蘖切,音勒 lực nghiệt thiết, âm lặc (KH)
音列 âm liệt (CTT), 音勒 âm lặc (CTT), v.v.
Giọng BK bây giờ là lì so với giọng Quảng Đông leot6 leot2 và các giọng Mân Nam 客家话: [梅县腔] lit8 [海陆丰腔] lit8 [客英字典] lit8 [沙头角腔] lit8 [东莞腔] lak8 [台湾四县腔] lit8 [客语拼音字汇] lid6 [宝安腔] lit8, giọng Mân Nam/Đài Loan lat8, tiếng Nhật ritsu và tiếng Hàn lyul. Một dạng âm cổ phục nguyên của lật là *rjet so với dạng rất còn bảo lưu trong tiếng Việt (rứt vào thời VBL), hay một biến âm là rích (quê rích, thưa rích/ĐNQATV, cũ rích). Chữ lật 凓 bộ băng và liệt 冽 còn bảo lưu trong tiếng Việt qua dạng rét… Tiếng Việt vào thời VBL còn dùng rất với nhất: “rất nhất” hay “nhất thiên hạ[10]” hàm ý trên hết mọi sự (excellentissimus/L), sau này không thấy dùng "rất nhất" nữa (có lẽ vì logic hơi khó hiểu: đã nhất rồi thì làm sao hơn được nữa hay có trường hợp "rất nhất" nữa - NCT).
VBL trang 553
3.3 Thậm (valde/L)
VBL giải thích thậm là valde/L nghĩa là rất, lắm (valde/L), cực (Taberd/1838) và ghi lại các cách dùng thậm phải (~ rất đúng/NCT), thậm lớn (~ rất lớn/NCT). Các LM Béhaine/Taberd (1772/1773-1838) ghi thêm các dùng thậm dễ (~ rất dễ/NCT) và thậm khó (~ rất khó/NCT) cho thấy thậm đã từng được dùng khá tự do trong tiếng Việt. "Thật con thảo kính cha mẹ thì thậm phải... Chúa cả sinh ra trời đất thì thậm phải" PGTN trang 18, 27; "Mày xin làm vậy thì thậm phải 甚沛... mà lìa chốn thiên đàng xa lắm thì thậm phải" Thiên Chúa Thánh Giáo Khải Mông trang 19, 50. Thiên Nam Ngữ Lục câu 2686 "Lỗi nguyền chúng thấy quỷ thần thậm minh" (thậm minh 甚明 là rất sáng). Ngay cả đến thời học giả Trương Vĩnh Ký, ông cũng dùng thậm như trong cách nói "Việc này thậm ức (cette chose est excessivement injuste/P)" ~ việc này rất oan ức (NCT) - trích từ trang 23 cuốn Abrégé de Grammaire Annamite (1867, sđd). Xem lại chữ thậm HV 甚 (thanh mẫu thường 常 vận mẫu xâm 侵 thượng thanh, khai khẩu tam đẳng) có các cách đọc theo phiên thiết
時鴆切,音任 thì trậm thiết, âm nhậm (ĐV, QV, TV, LT, VH, CV, TVi) (A)
常枕切 thường chẩm thiết (TVGT, ĐV, QV, TG 字鑑)
市荏切 thị nhẫm thiết (NT, TTTH)
食荏切 thực nhẫm thiết (TV, LT, VH)
時稔反 thì nhẫm phản (NTLQ 玉篇零卷)
TNAV ghi vận bộ 侵尋 xâm tầm (khứ thanh)
CV ghi cùng vần/thượng thanh 甚 葚 椹 (thậm thẩm)(A)
CV cũng ghi cùng vần/khứ thanh (B)
食枕切,音忍 thực chẩm thiết, âm nhẫn (CV) (B)
食枕切, 忱上聲 thực chẩm thiết, thầm thượng thanh (TVi)
時正切, 音愼 thì chánh thiết, âm thận (CTT) - vào thời CTT (1670), các âm thâm và thận đọc gần giống nhau hay nhập là một (m,n > n) so với âm shèn (giọng BK bây giờ).
式忍切 thức nhẫn thiết (CTT), v.v.
Giọng BK bây giờ là shèn shén shí so với giọng Quảng Đông sam6 sap6 và các giọng Mân Nam 客家话: [沙头角腔] sim5 [客英字典] shim3 [台湾四县腔] siim5 siim3 [梅县腔] shim5 [海陆丰腔] shim6 shim3 [东莞腔] sim3 [陆丰腔] shim6 [宝安腔] sim3 [客语拼音字汇] sim4, giọng Mân Nam/Đài Loan là sim2, tiếng Nhật shin jin và tiếng Hàn sim. Một dạng âm cổ phục nguyên của thậm là *ʑi̯əm, so với dạng sọm (*siọm) còn bảo lưu trong tiếng Đàng Ngoài (Tonkin) như trong thành ngữ "Sọm người hơn sọm của" hay "già sọm ~ sóm sém, sóm sọm, giàu sọm", v.v. Để ý thêm ở đây là quá trình biến đổi từ phụ âm xát/đầu lưỡi thành phụ âm tắc/đầu lưỡi chưa hoàn toàn chấm dứt vào thời LM de Rhodes sang An Nam: thí dụ như vi sang vẫn có thể dùng vi thang, lơ xơ ~ lơ thơ, Thuận (Thŏận) Hóa ~ Sinua, nguyệt sa (nguyệt thoa). Tiếng Việt bây giờ chỉ còn[11] dùng "thậm chí" 甚至 hàm ý rất là, rất (hết) mực, ngay cả...
3.4 Lắm (valde/L - VBL trang 395)
VBL ghi nghĩa của lắm như rất: tốt lắm nghĩa là rất tốt (valde bonus/L ~ very good/A ~ très bon/P). Lắm có một dạng chữ Nôm là lẫm 凜, thông với lẫm 懍 (sợ): "Thợ tiện lắm đồ 便凛徒" Chỉ Nam Ngọc âm Giải Nghĩa, 42a (Tự điển chữ Nôm, Tập 1, sđd). Xem lại chữ lẫm 懍 懍 伈 懔 (thanh mẫu lại 來 vận mẫu xâm 侵 thượng thanh, khai khẩu tam đẳng) có các cách đọc theo phiên thiết
力稔切 lực nhẫm thiết (QV)
力稔反 lực nhẫm phản (LKTG) QV/LKTG ghi 畏也 úy dã (nghĩa là sợ hãi)
力荏切 lực nhẫm thiết (NT, TTTH)
力錦切,音廩 lực cẩm thiết, âm lẫm (TV, VH, CV, TVi/CTT)
力錦乀 lực cẩm phật (TNTTĐTA 精嚴新集大藏音)
盧感切,音壈 lô cảm thiết, âm lẫm (TV, VH)
巨禁切, 音禁 cư cấm thiết (TV, LT, TViB) TV ghi nghĩa là 心怯也 tâm khiếp dã
盧敢切, 音欖 lô cảm thiết, âm lãm (TVi)
魯感反 lỗ cảm phản (KH)
TNAV ghi vận bộ 侵尋 xâm tầm (thượng thanh)
CV ghi cùng vần/thượng thanh 廩 稟 懍 凜 (lẫm lẫm/bẩm), v.v.
Giọng BK bây giờ là lǐn so với giọng Quảng Đông lam5 và các giọng Mân Nam 客家话:[梅县腔] lim3 [宝安腔] lim3 [客语拼音字汇] lim3 [台湾四县腔] lim3 [客英字典] lim3 [海陆丰腔] lim3 [陆丰腔] lim3 潮州话:nim2 [潮州、饶平] lim2 [澄海] ning2, tiếng Nhật rin ran. Một dạng âm cổ phục nguyên của lẫm[12] là *liəm, tiếng Việt còn bảo lưu dạng lắm[13] - từ nét nghĩa kính sợ để cho ra nghĩa nhiều lắm, cao lắm (làm cho ta phải kính sợ, gây ấn tượng mạnh vì mức độ quá cao):
lật (sợ) - rất
lẫm (sợ) - lắm
ghe/ghê (ghê gớm/ghê sợ) - ghe chữ Nôm cổ là 稽 (kê HV) nghĩa là nhiều - td. nhiều ghê
nhiều/giàu khiếp đảm (tiếng Việt hiện đại)
giàu dễ sợ, giàu khủng khiếp/kinh khủng (tiếng Việt hiện đại)
v.v.
3.5 Các cách dùng chỉ bậc cao nhất vào thời VBL
Rất dễ nhận ra các cách dùng khác chỉ bậc cao nhất như cực 極, đại 大, quá 過... "lại ngồi ở được tòa cực trọng, cực vui... vì yêu bạn đã quá... có chịu người ta phán xét mình cực trái lẽ… đoạn thì trở mặt rất trọng… Vì vậy giết người là tội cực trọng" PGTN trang 82, 88, 265, 273, 298. Tuy không thấy ghi[14] trong VBL, nhưng PGTN còn dùng chí 至 đồng
nghĩa với rất như "rất nhân, rất lành, mà phạt kẻ dữ, thì chí linh chí công vậy... thật có ý sâu nhiệm, mà chí linh chí công..." trang[15] 50, 68.
3.5.1 Một cách diễn tả bậc cao hơn (hay nhất) trong tiếng Việt là dùng một từ khác (có thể là từ láy hoàn toàn, một từ khác cùng nghĩa, từ Hán Việt liên hệ...) ghép với tính từ ở bậc xác định như trắng lộp (VBL trang 424). Lộp có thể liên hệ đến lập HV 苙 hay còn gọi là Dahurian angelica - một loài cây mọc ở xứ lạnh như Siberia, Nhật, Bắc TQ, Hàn quốc - loài cây thuốc truyền thống này của TQ có hoa trắng (nên còn gọi là bạch chỉ 白茝) có rễ làm thuốc trị các chứng cảm cúm như nhức đầu, sổ mũi, nóng lạnh... Vì màu trắng của hoa nên lập (> lộp) ghép với trắng để cho ra dạng trắng lộp (tláng lộp/VBL), tự điển Béhaine/Taberd còn ghi trắng lộp lộp và trắng lộp (mục lộp/Béhaine, Taberd đổi thành trắng lộp lộp) là trắng vào bậc nhất ~ trắng nhất hạng[16] (albissimus/L - trắng nhất/NCT - the whitest/A).
VBL trang 424
Chùm hoa màu trắng của lập (bạch chỉ, lập > lợp, lộp[17] ..) - hình trích từ trang https://en.wikipedia.org/wiki/Angelica_dahurica#cite_note-5
Một cách dùng tương tự là trắng toát (VBL trang 805) - toát[18] có thể là một biến âm của tuyết 雪 - do đó cụm từ ghép *trắng tuyết > trắng toát tương tự như cấu trúc bạch tuyết 白雪 diễn tả màu trắng đẹp như tuyết. Học giả Trương Vĩnh Ký đã dành 8 trang (từ trang 23 đến trang 30) trong 129 trang của cuốn Abrégé de grammaire annamite (năm 1867, sđd) để giải thích cấu trúc so sánh tiếng Việt, và 7 trang trong 8 trang giải thích cấu trúc từ ghép để chỉ sự so sánh hơn, hơn nữa và hơn nhất. Cách tiếp cận như trên phản ánh chiều sâu của sự phân tách ngữ pháp của TVK, không bị giới hạn bởi ngữ pháp La Tinh, Pháp như các học giả tiền bối. Đây là một chủ đề rất thú vị nhưng không nằm trong phạm vi bài viết này.
3.5.2 “Trên hết mọi sự”
VBL trang 809 ghi cách dùng "trên hết mọi sự" hàm ý mức cao nhất (super omnia/L: super là trên, omnia là tất cả/hết cả/mọi sự). Cách dùng này từng hiện diện thời VBL (1651) và vẫn được ghi nhận liên tục trong các tự điển Béhaine, Taberd, Huỳnh Tịnh Của (trên hết mọi sự ~ hơn hết mọi sự), Génibrel (1898). PGTN dùng "trên hết mọi sự" 20 lần, td. trang 16, 17, 317:"Tôi lạy đức Chúa trời, là Chúa cả trên hết mọi sự (Adoro Supremum coeli Dominum/L)... làm Chúa thật trên hết mọi sự... thật có lo buồn ăn năn trên hết mọi sự lo"; "Lại sự sống là sự người ta trọng trên hết mọi sự" Thiên Chúa Thánh Giáo Khải Mông trang 84, "có mến Đức Chúa Lời trên hết mọi sự" Đức Chúa Giê Su quyển chi cửu trang 40, v.v. Cấu trúc "trên hết + mọi sự" (above all/A – surtout, par-dessus tout/P) rất thường gặp trong các ngôn ngữ mà học giả Gorshenin gọi là loại A (Type A) - Absolute Comparison Superlative (so sánh bậc nhất tuyệt đối/NCT) - xem thêm chi tiết trong bài viết tóm tắt của Yvonne Treis (sđd) về ngữ pháp phổ quát (universal grammar) và năm loại so sánh chính của Gorshenin.
Tóm lại, các tài liệu như VBL/PGTN cũng như các tác phẩm Nôm cùng thời cho ta nhiều thông tin thú vị về cách dùng chữ để so sánh hơn kém[19], bậc nhất trong tiếng Việt vào TK 17. Thí dụ trong bài này là các từ bằng, tày, ngang, hơn, rất, lắm, thậm, cực và một số cách dùng không được ghi trong VBL nhưng lại hiện diện trong PGTN như chí linh, chí công, vô hồi vô số. Rất dễ nhận ra sự tương quan giữa cách dùng tiếng Việt và Hán Việt vào thời đại này, cũng như một số từ HV đã biến mất trong tiếng Việt hiện đại như thậm, chí, tày. Tiếng Việt còn có cấu trúc từ láy để chỉ hạng hay bậc cao hơn nữa như "ầm ầm, đời đời, rân rân, sẩm sẩm…" và phép tỉ dụ để chuyển tải nét nghĩa này như " chói lói con mắt (rất sáng/chói mắt), chói lói tai (rất ồn), trắng như cò, mặt mồ hóng (mặt rất đen), hằng hà sa số[20]…”. Không nên ngạc nhiên khi thấy ảnh hưởng qua lại của các ngôn ngữ, đặc biệt là trong ngữ pháp so sánh[21] - tham khảo thêm bài viết tóm tắt của học giả Pháp Yvonne Treis (2018, sđd) về ngữ pháp phổ quát liên hệ đặc biệt đến chủ đề bài này. Hi vọng bài viết nhỏ này gợi ý cho người đọc về tiếng Việt phong phú để tìm hiểu sâu xa hơn nữa.
4. Tài liệu tham khảo chính
1) Pigneau de Béhaine (1772/1773) - Bá Đa Lộc Bỉ Nhu "Dictionarium Anamitico-Latinum" Dịch và giới thiệu bởi Nguyễn Khắc Xuyên, NXB Trẻ (Thành Phố HCM - 1999).
(1774/Quảng Đông à Địa phận Đàng Trong tái bản năm 1837) "Thánh Giáo Yếu Lý Quốc Ngữ" 聖教要理國語 viết bằng chữ Nôm theo dạng Hỏi-Thưa. Y Doãn Ninh/Lê Bảo Tịnh phiên âm và chú giải, La Vang Tùng Thư xuất bản (Mỹ).
2) Louis Caspar (Cố Lộc) (1877) "Tự Vị Annam-Pha Lang Sa Dictionnaire Annamite-Francais" Imprimerie de la Mission (Tân Định)
3) Đỗ Quang Chính (1972) “Lịch sử chữ quốc ngữ 1620-1659” NXB Đuốc Sáng (Sài Gòn).
4) Huỳnh Tịnh Của (1895/1896) "Đại Nam Quấc Âm Tự Vị" Tome I, II - Imprimerie REY, CURIOL & Cie, 4 rue d'Adran (SaiGon).
5) J. F. M. Génibrel (1898) "Dictionnaire annamite français" Imprimerie de la Mission à Tân Định (Sai Gon).
(1906) "Petit dictionnaire annamite français" Imprimerie de la Mission à Tân Định (Sai Gon).
6) Nguyễn Quang Hồng (2015) "Tự điển chữ Nôm dẫn giải" Tập 1 và 2 - NXB Khoa Học Xã Hội/Hội Bảo Tồn Di Sản Chữ Nôm (Hà Nội).
7) Nguyễn Hồng (1959) "Lịch sử truyền giáo ở Việt Nam - Quyển 1 - Các Thừa Sai dòng Tên 1615 - 1665" NXB Hiện Tại (Sài Gòn).
8) Trần Trọng Kim, Phạm Duy Khiêm, Bùi Kỷ (1940) "Việt Nam Văn Phạm" NXB Lê Thăng (Hà Nội).
9) Trương Vĩnh Ký J.B.P. (1884, 1920) "Petit dictionnaire francais annamite" Imprimerie de l'union Nguyễn Văn Của (SAIGON).
(1867) "Abrégé de grammaire annamite" NXB Imprimerie Impériale - đây là cuốn sách dạy cách đọc và học ngữ pháp tiếng Việt đầu tiên do người Việt viết, được Trường Thông ngôn (Collège des Interprètes) cho in bằng thạch bản năm 1864.
10) Trần Xuân Ngọc Lan (1985) "Chỉ Nam Ngọc Âm Giải Nghĩa" NXB Khoa Học Xã Hội (Hà Nội, 1985) - Viện Khoa Học Xã Hội (Thành Phố HCM).
11) Giêrônimô Maiorica (thế kỷ XVII) "Mùa Ăn Chay Cả", "Thiên Chúa Thánh Mẫu - Quyển thượng", "Thiên Chúa Thánh Mẫu - Quyển trung", "Đức Chúa Giê-Su - Quyển chi cửu & Quyển chi thập", "Thiên Chúa Thánh Giáo Hối Tội Kinh", “Thiên Chúa Thánh Giáo Khải Mông”, "Kinh Những Ngày Lễ Phục Sinh - Quyển thứ ba", “Các Thánh Truyện”. Sách lưu hành nội bộ (năm xuất bản 2002/2003, LM Nguyễn Hưng).
12) Josepho Maria Morrone (khoảng đầu TK 19) "Lexicon Cochin-sinense Latinum" đăng trong cuốn "A Dissertation on the nature and character of the Chinese system of writing" viết bởi nhà ngôn ngữ Mỹ Peter Stephen Du Ponceau (1838), in lại bởi NXB Kessinger Publishing. Kèm thêm bảng từ vựng căn bản có 333 chữ Nôm và chữ quốc ngữ với giải thích.
13) Hoàng Thị Ngọ (1999) "Chữ Nôm và tiếng Việt qua bản giải âm Phật Thuyết Đại Báo Phụ Mẫu Ân Trọng Kinh" NXB Khoa Học Xã Hội (Hà Nội).
(1999) "Phật Thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh - chữ Nôm và tiếng Việt" NXB Khoa Học Xã Hội - Hà Nội.
14) Alexandre de Rhodes (1651) "Phép Giảng Tám Ngày" - Tủ Sách Đại Kết in lại từ Tinh Việt Văn Đoàn (1961 - Sài Gòn) với phần giới thiệu của tác giả Nguyễn Khắc Xuyên.
(1651) “Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum” thường gọi là từ điển Việt-Bồ-La; bản dịch của Thanh Lãng, Hoàng Xuân Việt, Đỗ Quang Chính - NXB Khoa Học Xã Hội, Thành Phố HCM (1991).
“Tường Trình về Đàng Trong 1645” bản dịch của Hồng Nhuệ, NXB Ánh Sáng Publishing, Escondido (California/Mỹ, 1994?).
"Lịch sử Vương Quốc Đàng Ngoài từ 1627 tới năm 1646" dịch giả Nguyễn Khắc Xuyên - Tủ sách Đại Kết, Thành phố HCM (1994).
15) Jean Louis Taberd (1838) - tên Việt là cố Từ - "Dictionarium Anamitico-Latinum" Serampore (Bengale).
16) J.S. Theurel (Cố Chiêu) và Taberd (1877) "Dictionarium Anamitico-Latinum" Ex typis Missionis Tunquini occidentalis (Ninh Phú - Việt Nam 25/7/1877).
17) Thiên Nam Ngữ Lục (khuyết danh, chữ Nôm) xuất hiện vào khoảng thế kỷ XVII, có thể đọc trên mạng http://sachbaovn.vn/doc-truc-tuyen/sach/Thien-Nam-Ngu-Luc-MTkwRDRC
18) Nguyễn Cung Thông (2011) "A Di Đà Phật hay A Mi Đà Phật?" - có thể xem toàn bài trên các trang http://www.daophatngaynay.com/vn/tap-chi-dao-phat-ngay-nay/Bai-viet-chon-loc/9925-A-Di-Da-Phat-hay-A-Mi-Da-Phat.html, v.v.
(2016) "Cách nói xuống thuyền, trên trời, ra đời, Đàng Trong/Ngoài... thời LM Alexandre de Rhodes (phần 1)" có thể xem toàn bài trang này http://chimvie3.free.fr/baivo/nguyencungthong/ncthong_CachDungXuongThuyenTrenTroiVaRaDoiP1.pdf
(2016) "Cách nói tôi, ta, tao, tớ, qua, min... Tiếng Việt thời LM de Rhodes" - có thể xem toàn bài trang này http://chimvie3.free.fr/baivo/nguyencungthong/ncthong_CachNoiToiTaTaoToP2.pdf
(2016) “Huyền Tráng, Huyền Tảng hay Huyền Trang? Hiện tượng đồng hóa âm thanh (phần 2)” - có thể tham khảo hai bài viết này trên các trang mạng như http://www.daophatngaynay.com/vn/phatgiao-qt/con-nguoi-qt/21409-huyen-trang-huyen-tang-hay-huyen-trang-hien-tuong-dong-hoa-am-thanh-phan-2.html
(2015) "Sinh thì là chết?" - có thể tham khảo ba bài viết này (đánh số 11.1 đến 11.3) trên các trang mạng như http://www.vanchuongviet.org/index.php?comp=tacpham&action=detail&id=21612
(2013) "Tản mạn về từ Hán Việt thời-thì" có thể xem toàn bài trang này https://khoahocnet.com/2013/06/15/nguyen-cung-thong-tan-man-ve-tu-han-viet-thoi-thi-phan-6-2/
(2012) "Những đợt sóng giao lưu ngôn ngữ Việt-Trung qua con đường tôn giáo - vài vết tích sau thời nhà Nguyên trong từ điển Việt Bồ La (phần 1.3)" - có thể xem toàn bài trang này http://pgvn.vn/nghien-cuu/201508/Nhung-dot-song-giao-luu-ngon-ngu-Viet-Trung-qua-con-duong-ton-giao-vai-vet-tich-sau-thoi-nha-Nguyen-trong-tu-dien-Viet-Bo-La-phan-1-3-49809/
19) Yvonne Treis (2018) "Comparative Constructions: An Introduction" CNRS-LLACAN - Dartmouth College Library, 2018, On the expression of comparison: Contributions to the typology of comparative constructions from lesser-known languages (guest editors: Yvonne Treis & Katarzyna I. Wojtylak), 16 (1), pp.i-xxvi. ff10.1349/PS1.1537-0852.A.492ff. ffhal-02005012f.
20) Pierre-Gabriel Vallot (1898) "Dictionnaire franco-tonkinois illustré" NXB F.H. Schneider (Hà Nội).
(1897) "Grammaire Annamite A L'Usage des francais de L'Annam et du Tonkin" NXB F.-H. Schneider (HaNoi).
[1] Nghiên cứu ngôn ngữ độc lập ở Melbourne (Úc) – email nguyencungthong@yahoo.com
[2] Nếu kể so sánh bằng (như, đồng, ngang) nhau thì có bốn bậc so sánh theo truyền thống ngữ pháp cổ điển: bậc xác định (positive degree), bậc bằng nhau (equative degree), bậc so sánh hơn/kém (comparative degree) và bậc so sánh cao nhất/hơn nhất/kém nhất (superlative degree) - xem thêm chi tiết trong bài viết "Comparative Constructions: An Introduction" của tác giả Yvonne Treis (sđd).
[3] BBC dùng bonus/L (lành, tốt, thiện, ích lợi) là lành cho hoa - không thấy cách dùng này nữa trong tiếng Việt!
[4] Tuy không ghi lại trong BBC, nhưng VBL trang 521 ghi trường hợp ngang như "đánh ngang đầu" và trang 716 ghi tày (~ bằng) như "tày người nên hai mươi tuổi".
[5] Xem thêm chi tiết trong loạt bài "Bụt hay Phật?" cùng tác giả (NCT) cho thấy các phụ âm mạnh có khuynh hướng trở thành phụ âm yếu như b > p > ph (f) hay định luật Grimm (Grimm's law, 1822).
[6] LM de Rhodes/cộng sự viên có lẽ đã lộn công bộ bát 公 (trong cách dùng công bằng) và công/bộ công 工 (trong cách dùng trả công, mất công), nên nhập chung một mục. Đây là một khuyết điểm của chữ quốc ngữ.
[7] Tày liên hệ đến tề/trai/tư/tễ HV 齊: tày là cách đọc phù hợp với phiên thiết 前西切 tiền tây thiết (TV, LT, VH, CV, TG 字鑑, LTKN 俗書刊誤, TVi) hay 牋西切 tiên tây thiết (TV, LT, CV, LTKN 俗書刊誤, TVi). Tề có một nét nghĩa cổ là bằng nhau như trong thơ Khuất Nguyên (343 TCN - 278 TCN) "與日月兮齊光 dữ nhật nguyệt hề tề quang huy" (sáng như mặt trời và mặt trăng như nhau/NCT), hay trong thơ Đỗ Mục (803-852): Nhất nhật chi nội, nhất cung chi gian, nhi khí hậu bất tề 一日之內, 一宮之間, 而氣候不齊 (A phòng cung phú 阿房宮賦)" Cùng trong một ngày, cùng trong một cung, mà khí hậu sao lại không giống nhau (bất tề ~ không bằng nhau/NCT). Tiếng Việt bây giờ không còn dùng tày nhau, ví tày, sánh tày, so tày, ai tày, chẳng tày... (thời Béhaine/Taberd Huỳnh Tịnh Của). Nghĩa cổ của tày (tề HV) chỉ còn bảo lưu trong vài câu nói như (gan) tày trời/đình, học thầy không tày học bạn, v.v.
[8] Nhưng theo học giả Paul Schneider trong cuốn “Dictionnaire historique des idéogrammes vietnamiens” thì hơn liên hệ đến hiền HV 賢.
[9] Để ý thứ tự chữ (word order) "rất thánh" đứng trước danh từ được bổ nghĩa như đồng thân/linh hồn, một hiện tượng thường gặp trong các tài liệu chữ quốc ngữ thời LM de Rhodes, hay chữ Nôm (LM Maiorica) ngay cả đến TK 19 (LM Philiphê Bỉnh). Đây là một chủ đề thú vị nhưng không nằm trong phạm vi bài viết này.
[10] nhất thiên hạ là thứ tự chữ theo tiếng Việt, so với thứ tự Hán ngữ là thiên hạ đệ nhất 天下第一. Nhất HV có nét nghĩa mở rộng để chỉ hạng nhất, đứng đầu (trên hết, hạng nhất - superlative) so với so với các nét nghĩa chỉ số đếm một hay cả/toàn (~ nhất) - như nhất thế 一世 nghĩa là nhất đại 一代 ~ nhất đời (một đời hay khoảng ba mươi năm). Tuy nhiên tiếng Việt nhất đời lại có nghĩa hơn hết trong đời người khác với một đời - thí dụ như "sướng nhất đời" nghĩa hoàn toàn khác với "sướng (cả) một đời"!
[11] Có thể xem cụm từ thậm xưng 甚稱 (nói quá, nói phóng đại ~ hyperbole/A ) là vết tích của nét nghĩa rất của thậm trong tiếng Việt (ngữ pháp).
[12] Tiếng Việt hiện đại vẫn còn dùng "oai phong lẫm liệt" chỉ dáng oai nghiêm và làm cho người ta phải kính sợ.
[13] Tuy nhiên, học giả Lê Ngọc Trụ cho rằng lắm liên hệ đến lạm 濫 (Tầm Nguyên Tự Điển Việt Nam, 1992).
[14] Để chỉ mức cao nhất tuyệt đối, Việt Nam Văn Phạm còn ghi các từ tuyệt, tối như tuyệt đẹp, tối linh, đáo để.
[15] Chí HV (rất) dùng 13 lần trong PGTN trong chí linh, chí công. Tiếng Việt hiện đại vẫn thấy dùng chí thân, chí tình, chí lí, chí hiếu (chí tài ~ rất có tài, chí tâm ~ hết lòng). Tuy nhiên không thấy chí thánh được dùng so với rất thánh vào thời VBL (rất thường gặp trong PGTN và các tài liệu chữ Nôm của Maiorica).
[16] Các cách dùng tương đương với trắng lộp lộp (so sánh bậc nhất): trắng lồm lộp (đồng hóa âm thanh p > m), trắng lộp (VBL/Béhaine.Taberd/TVK), trắng bạch 白, trắng tinh 精 (tinh là gạo giã trắng), trắng phết, trắng toát, trắng hếu, trắng phóc, trắng phau phau, trắng nỏn/TVK, trắng nhách/TVK, trắng như tuyết/TVK, trắng như bông/TVK...
[17] Tự điển Béhaine ghi lộp bằng liệp HV 獵, nhưng tự điển Taberd lại ghi lộp bằng lạp HV 蠟. Khả năng liên hệ lộp với bạch lạp 白蜡 (sáp trắng) vì hoàng lạp 黃蠟 cũng từng hiện diện cùng thời (Bản Thảo Cương Mục - quyển tam cửu - trùng bộ - mật sáp/Lí Thì Trân); so với cách dùng bạch tuyết (tuyết trắng) đã xuất hiện rất lâu đời (td. trong Cáo Tử Thượng/Mạnh Tử hay trong Văn Tuyển soạn vào những năm 520-530...).
[18] Giọng Mân Nam có một dạng đọc tuyết là soat (> toát tiếng Việt, biến âm s > t) so với một dạng âm cổ phục nguyên là *sjuæt. Để ý các cách nói lạnh toát, trắng toát đều liên hệ đến các tính chất đặc biệt của tuyết.
[19] Học giả Trương Vĩnh Ký (1864/1867/sđd) giải thích trường hợp so sánh kém hơn bằng cách dùng cấu trúc "không có/được/đặn... cho bằng": td. "chúng tôi không có giàu cho bằng nó". Học giả Vallot (1905, sđd) ghi chú thêm là ta tránh dùng "ít hơn/kém" (moins/P) vì không được lịch sự như cách phủ định "không, chẳng" như "anh cao hơn tôi" tương đương với "tôi không cao bằng anh". Các tác giả Việt Nam Văn Phạm (1940, sđd) chỉ nhận xét là "người ta thường dùng những tiếng không bằng, không như để thay tiếng thua, tiếng kém: Tư-mã Ý tài không bằng Gia-cát Khổng-minh hay Tư-mã Ý không tài bằng Gia-cát Khổng-minh" (~ Tư-mã Ý thua/kém tài Gia-cát Khổng-minh hay Gia-cát Khổng-minh tài hơn Tư-mã Ý- NCT). Ảnh hưởng truyền thống xã hội (lễ nghĩa) vào ngữ pháp như đại từ nhân xưng (anh, em, tôi, chú, bác, tao...), so sánh kém hơn (dùng không bằng) là chủ đề thú vị nhưng không nằm trong phạm vi bài viết này.
[20] Hằng hà sa số 恆河沙數 có xuất xứ từ Phật Giáo trong kinh Kim Cang, hàm ý rất nhiều như số cát ở sông Hằng (sông Ganges hay Ganga ở Ấn Độ). VBL còn ghi các cách dùng tương đương như vô số, kể chẳng xiết...
[21] Có lẽ vì thế nên bảng so sánh Swadesh (Swadesh list) có các tính từ nặng nhẹ, xa, gần, tốt, tồi, (số) một, hai… Nhưng không có các phụ từ chỉ so sánh như hơn, kém, bằng, (hạng) nhất, (hạng) nhì, v.v.