Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yên Thao
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Ảnh Hưởng Của Phật Giáo Đối Với Nền Văn Học Mỹ
Huỳnh Kim Quang
Ngày nay Phật Giáo đã đi vào sinh hoạt thường nhật của người dân Mỹ một cách sâu rộng, từ những giờ phút thực hành Thiền trong quân đội, sở cứu hỏa, ty cảnh sát, trường học và công tư sở đến phương thức trị liệu tâm lý trong y học.
Nhưng gần hai thế kỷ trước, Phật Giáo đã có ảnh hưởng lớn trong nền văn học Mỹ qua phong trào triết lý và văn học American Transcendentalism (Phong Trào Siêu Việt Mỹ), với các văn thi sĩ lừng danh như Ralph Waldo Emerson (1803-1882), Henry David Thoreau (1817-1862), Walt Whitman (1819-1892). Một thế kỷ sau đó, phong Trào Beat cũng chịu ảnh hưởng sâu đậm của Phật Giáo trong sáng tác và còn kéo dài cho đến nay.
Để thấy rõ hơn các phong trào văn học Mỹ chịu ảnh hưởng Phật Giáo như thế nào, thiết tưởng cũng nên nhìn qua các thời kỳ văn học của Xứ Cờ Hoa trải dài từ thời thuộc địa cho đến ngày nay.
Các Thời Kỳ Văn Học Mỹ
Giáo Sư Tiến Sĩ Adam Burgess, hiện dạy tại Đại Học College of Southern Nevada, và cũng là nhà phê bình văn học, trong bài viết “A Brief Overview of American Literary Periods,”(1) được cập nhật vào ngày 28 tháng 4 năm 2018, đã tóm lược lịch sử văn học Mỹ trải qua 9 thời kỳ như sau:
1/ Thời Kỳ Thuộc Địa (The Colonial Period – 1607-1775): Bắt đầu từ khi thực dân Anh đặt nền cai trị tại Bắc Mỹ vào năm 1607 đến sau Chiến Tranh Cách Mạng hay Chiến Tranh Giành Độc Lập của người Mỹ. Văn học trong thời kỳ này mang tính lịch sử và tôn giáo. Một số nhà văn trong thời kỳ này gồm Phillis Wheatley, Cotton Mather, William Bradford, Anne Bradstreet, và John Winthrop. Các tác phẩm như “A Narrative of the Uncommon Sufferings,” và “Surprizing Deliverance” của nhà văn da đen đầu tiên Briton Hammon đã được xuất bản tại Boston vào năm 1760.
2/ Thời Kỳ Cách Mạng (Revolutionary War – 1765-1790: Bắt đầu một thập niên trước Cuộc Chiến Tranh Cách Mạng và chấm dứt vào khoảng 25 năm sau đó, với các tác phẩm của Thomas Jefferson, Thomas Paine, James Madison, và Alexander Hamilton. Đây là thời kỳ cực thịnh của các tác phẩm chính trị, mà trong đó quan trọng nhất là “Bản Tuyên Ngôn Độc Lập,” và các văn kiện lịch sử “The Federalist Papers” của nhiều tác giả, và thơ của Joel Barlow và Philip Freneau.
3/ Thời Kỳ Đầu Lập Quốc (The Early National Period – 1775-1828): Đây là thời kỳ Văn Học Mỹ độc lập với truyền thống văn học Anh Quốc với kịch bản đầu tiên của người Mỹ viết vào năm 1787 cho sân khấu có tựa đề “The Contrast” của kịch tác gia Mỹ Royall Tyler, và cuốn tiểu thuyết đầu tiên của Mỹ “The Power of Sympathy” ra đời vào năm 1789 của nhà văn William Hill. Trong thời kỳ này còn có các văn sĩ như Washington Irving, James Fenimore Cooper, và Charles Brockden Brown với những tác phẩm văn chương mang đặc tính Mỹ, trong khi các thi sĩ Edgar Allan Poe và William Cullen Bryant sáng tác thơ không còn hơi hám của truyền thống văn chương Anh.
4/ Thời Kỳ Phục Hưng Mỹ (The American Renaissance – 1828-1865): Cũng được biết như là Thời Lãng Mạng của văn học Mỹ và Thời Kỳ Siêu Việt, thời kỳ này được mọi người thừa nhận như là vĩ đại nhất của Văn Học Mỹ. Các khuôn mặt lớn gồm có Walt Whitman, Ralph Waldo Emerson, Henry David Thoreau, Nathaniel Hawthorne, Edgar Allan Poe và Herman Melville. Emerson, Thoreau, và Margaret Fuller được xem như là tạo ra được sắc thái văn học và tư tưởng có sức ảnh hướng lớn đến nhiều văn thi sĩ sau này. Thời kỳ này cũng đánh dấu sự khởi đầu của Chủ Nghĩa Phê Bình Văn Học Mỹ, mà dẫn đầu là Edgar Allan Poe, James Russell Lowell, và William Gilmore Simms.
5/ Thời Kỳ Hiện Thực (The Realistic Period – 1865-1900): Kết quả của Cuộc Nội Chiến Mỹ, phong trào Tái Cấu Trúc và thời kỳ Kỹ Nghệ Hóa, tư tưởng và sự tự giác của người Mỹ đã thay đổi trong nhiều phương cách sâu xa, và do đó, đã phản ảnh trong văn học Mỹ. Một số khái niệm lãng mạn của Thời Kỳ Phục Hưng Mỹ đã được thay thế bởi cách mô tả hiện thực của cuộc sống người Mỹ, như được biểu hiện trong các tác phẩm của William Dean Howells, Henry James, và Mark Twain. Những thi sĩ tầm cỡ như Walt Whitman và Emily Dickinson cũng có mặt trong thời kỳ này.
6/ Thời Kỳ Thiên Nhiên (The Naturalist Period – 1900-1914): Thời kỳ này tương đối ngắn được xem như là sự nối tiếp đời sống sáng tạo về hiện thực cuộc sống mà các nhà văn học hiện thực đã làm mấy thập niên trước. Các tác giả của thời kỳ này gồm, Frank Norris, Theodore Dreiser, và Jack London, với nhiều tiểu thuyết được ghi đậm nét trong lịch sử văn học Mỹ. Các nhân vật trong những tiểu thuyết của thời kỳ này là các nạn nhân của bản năng và những điều kiện kinh tế và xã hội. Nữ văn sĩ Edith Wharton có nhiều tác phẩm văn chương cổ điển đáng yêu như “The Custom of the Country (1913),” “Ethan Frome (1911),” và “House of Mirth (1905).”
7/ Thời Kỳ Hiện Đại (The Modern Period – 1914-1939): Sau Thời Kỳ Phục Hưng, Thời Kỳ Hiện Đại là có ảnh hưởng và phong phú lớn thứ 2 trong văn học Mỹ. Những thi sĩ nổi bật trong thời kỳ này gồm, E.E. Cummings, Robert Frost, Ezra Pound, William Carlos Williams, Carl Sandburg, T.S. Eliot, Wallace Stevens và Edna St. Vincent Millay. Còn bên văn sĩ thì có Willa Cather, John Dos Passos, Edith Wharton, F. Scott Fitzgerald, John Steinbeck, Ernest Hemingway, William Faulkner, Gertrude Stein, Sinclair Lewis, Thomas Wolfe và Sherwood Anderson. Cùng xuất hiện trong thời kỳ này còn có các phong trào Jazz Age, the Harlem Renaissance, và the Lost Generation. Cuộc Đại Suy Thoái Kinh Tế đã ảnh hưởng rất lớn đến các sáng tác của những văn thi sĩ trong thời kỳ này, như các tác phẩm của Faulkner và Steinbeck, và các vỡ kịch của Eugene O’Neill.
8/ Thời Kỳ Thế Hệ Beat (The Beat Generation – 1944-1962): Các tác giả của phong trào Beat, như Jack Kerouac và Allen Ginsberg, đều chống lại nền văn học truyền thống, trong văn chương, và chống lại các thể chế chính trị. Thời kỳ này xuất hiện những tác phẩm thú tội và tình dục đưa đến các thách thức pháp lý và tranh luận về sự kiểm duyệt tại Mỹ. William S. Burroughs và Henry Miller là 2 tác giả có những tác phẩm đối diện với những thách thức kiểm duyệt. Nhiều tác giả của thời kỳ này đã tạo cảm hứng cho nhiều phong trào chống văn hóa khuôn thước trong 2 thập niên sau đó.
9/ Thời Kỳ Đương Đại (The Contemporary Period – 1939-tới nay): Sau Thế Chiến II, văn học Mỹ đã lan rộng và đa dạng trong đề tài, kiểu cách, và mục tiêu. Thời kỳ từ 1939 tới nay có nhiều tác giả nổi tiếng, tiêu biểu như: Kurt Vonnegut, Amy Tan, John Updike, Eudora Welty, James Baldwin, Sylvia Plath, Arthur Miller, Toni Morrison, Ralph Ellison, Joan Didion, Thomas Pynchon, Elizabeth Bishop, Tennessee Williams, Sandra Cisneros, Richard Wright, Tony Kushner, Adrienne Rich, Bernard Malamud, Saul Bellow, Joyce Carol Oates, Thornton Wilder, Alice Walker, Edward Albee, Norman Mailer, John Barth, Maya Angelou và Robert Penn Warren.
Ngoài ra, còn có Thời Kỳ Văn Thi Sĩ Người Mỹ Gốc Việt là sự kiện văn học khác tại Mỹ liên quan đến cộng đồng người Mỹ gốc Việt mà không thể không nói đến, đó là sự xuất hiện của các văn thi sĩ người Mỹ gốc Việt trong nền văn học Hoa Kỳ kể từ sau biến cố 30 tháng 4 năm 1975, khi làn sóng người Việt tị nạn đến Mỹ định cư ngày càng đông, đặc biệt đối với thế hệ một rưỡi và hai là những người Mỹ gốc Việt được trưởng thành hay sinh trưởng trong nền văn hóa và văn học Mỹ.
Trong bài viết “7 New Asian-American Writers You Should Be Paying Attention To” của tác giả Shashank Rao tại Đại Học University of Michigan đề cập đến 1 văn sĩ và 1 thi sĩ người Mỹ gốc Việt đã có nhiều tác phẩm được xuất bản tại Mỹ, trong đó nhà văn Nguyễn Thanh Việt nhận giải Pulitzer Prize for Fiction vào năm 2016 qua tác phẩm “The Sympathizer,” và thi phẩm “Night Sky with Exit Wounds,” của nhà thơ Ocean Vuong đã được đưa vào trong số các tập thơ hay nhất của báo The New Yorker trong năm 2016.(2)
Trong bài viết “Vietnamese and Vietnamese American Lit: A Primer from Viet Thanh Nguyen” đã đề cập đến nhiều tác giả người Mỹ gốc Việt và những tác phẩm của họ. Trong đó gồm có: Nguyễn Thanh Việt, Ocean Vương, Quan Barry, Thi Bui, Lan Cao, Le Ly Hayslip, Thanhha Lai, Andrew Lam, Nguyen Qui Duc, Bao Phi, Le Thi Diem Thuy, GB Tran, Vu Tran, Monique Truong. Ngoài ra trong trang mạng www.goodreads.com đã đề cập đến nhiều tác phẩm của các văn thi sĩ người Mỹ gốc Việt mà trong đó gồm có: Kien Nguyen, Linh Dinh, Bich Minh Nguyen.(3)
Trong các thời kỳ văn học Mỹ nói trên, có 2 thời kỳ chịu ảnh hưởng Phật Giáo sâu đậm nhất, đó là Thời Kỳ Phục Hưng và Thời Kỳ Beat Generation, với 2 phong trào văn học nổi tiếng American Transcendentalism và Beat Generation.
Phong Trào American Transcendentalism (Siêu Việt Mỹ)
American Transcendentalism là phong trào triết học, xã hội và văn học khởi đầu vào giữa thập niên 1830s tại New England ở Hoa Kỳ. Người chủ đạo của phong trào này là thi hào Ralph Waldo Emerson. Phong trào là sự phản kháng đối với Thời Đại Lý Trí (Age of Reason) và phương cách thuần lý của nó trong tư duy. Những người khai sáng ra phong trào này tin rằng xã hội và các cơ chế có tổ chức như tôn giáo và chính trị đang làm sụp đổ tính thuần khiết của từng cá nhân con người. Phong trào được lập ra dựa vào các tư tưởng đa dạng của Ấn Độ Giáo, Phật Giáo và nhiều tôn giáo khác ở Á Châu. Thi hào Emerson có lần phát biểu rằng niềm tin vào sự kỳ diệu được hình thành như “sự mở cửa vĩnh viễn của tâm thức con người để đón nhận sự lưu nhập của ánh sáng và quyền năng…” (4)
Các nhà văn học trong Phong Trào Siêu Việt cổ võ ý tưởng về nhận thức riêng tư về Thượng Đế, tin rằng không cần trung gian cho sự liễu giải tâm linh. Họ theo chủ nghiã duy tâm tập trung vào thiên nhiên và chống lại chủ nghĩa vật chất. Vì vậy những nhà văn học Siêu Việt nỗ lực tìm hiểu tôn giáo và triết lý Đông Phương mà trong đó có Ấn Độ Giáo, Phật Giáo, Bhagavad Gita, Lão Giáo, Khổng Giáo. Tư tưởng của những văn thi sĩ thuộc Phong Trào Siêu Việt bắt đầu đi vào văn học Mỹ, mà trong đó Phật Giáo đóng vai trò quan trọng.
Năm 1840 nhóm Siêu Việt cho ra báo The Dial (từ 1840 đến 1844), được gọi là “Tạp Chí Của Tinh Thần Mới,” với vị Chủ Bút đầu tiên là nhà văn Margaret Fuller (1810-1850). Thi hào Emerson nối tiếp Fuller để trở thành vị Chủ Bút thứ 2 của 2 năm sau cùng của tờ báo, chuyên khảo cứu về văn học và tôn giáo Á Đông. Bài viết đầu tiên của văn thi sĩ Henry David Thoreau cho tờ The Dial là về đời sống hoang dã tại Massachusetts.
Ralph Waldo Emerson (nguồn Wikipedia.com)
Ralph Waldo Emerson (1803-1882)
Thi hào Ralph Waldo Emerson là con trai của Mục Sư William Emerson thuộc phái Unitarian, chủ bút nguyệt san The Monthly Anthology and Boston Review rất say mê văn học và triết học Đông Phương. Ralph mồ côi cha năm lên 7 tuổi và thừa hưởng gia tài duy nhất của người cha là một thư viện chứa đầy sách Đông Phương. Ralph trở thành con mọt sách từ nhỏ nên chỉ mới 14 tuổi ông được nhận vào trường Đại Học Harvard. Ông đặc biệt hứng thú với Ấn Độ Giáo và lần lần làm quen với Phật Giáo.
Ralph Waldo Emerson là nhà thơ, nhà bình luận, giáo sư nổi tiếng và nhà vận động cải cách xã hội. Ông là nhà tư tưởng dân chủ cấp tiến của thời đại ông, tin rằng qua tiến trình dân chủ thì tình trạng nô lệ sẽ được bãi bỏ. Năm 1820 ông cho xuất bản đặc san Journal. Năm 1822 sau khi tốt nghiệp ông làm mục sư của phái Unitarian, nối bước người cha. Tuy nhiên, ông là một triết gia viết cách ngôn được xem như là triết gia Friedrich Nietzsche của Mỹ và có ảnh hưởng lớn đối với các văn thi sĩ như Walt Whitman, Henry David Thoreau, William James và nhiều người khác. Emerson thường được xem có đặc tính của một triết gia duy tâm và sáng tạo thuật ngữ triết học của chính ông, giải thích nó đơn giản như là sự thừa nhận rằng dự tính luôn luôn đi trước hành động. Đối với Emerson, tất cả mọi sự vật đều hiện hữu trong sự luân diễn biến dịch không ngừng nghỉ, và “hiện hữu” là chủ đề của siêu hình học. Tư tưởng về sự biến dịch không ngừng của ông chính là tính vô thường mà Phật Giáo nói đến. Tự lực và độc lập tư duy là tư tưởng nền tảng của Emerson.
Quan điểm về “nhất thể” và “biến dịch” là tư tưởng quan trọng của Emerson và hoàn toàn không bao giờ tách triết lý của ông khỏi tư tưởng cơ bản đối với Phật Giáo: thực vậy, Emerson nói rằng “Phật tử … là người siêu nghiệm.”(5) Một trong những ảnh hưởng quan trọng nhất đối với lý tưởng siêu việt của Emerson là Phật Giáo. Mặc dù có bằng chứng cho thấy Emerson nghiên cứu về Phật Giáo Ấn Độ, nhiều triết thuyết của ông có vẻ tương đồng với Thiền Phật Giáo. Mỗi bài viết của ông đều phản ảnh một khía cạnh nào đó của lý tưởng siêu việt, nhưng có 4 điều quan trọng nhất khi nói đến các ảnh hưởng của Phật Giáo đối với ông: “Tự lực,” “Tâm linh,” “Luân hồi,” và “nghiệp vận.” 4 chủ đề này cho thấy sự tương đồng đáng kể giữa tư tưởng Emerson và Phật Giáo. “Tự lực” là một trong những chủ đề quan trọng hơn cả bởi vì nó giải thích phương cách tốt nhất để tiếp cận biện giải của ông về giác ngộ. Có rất nhiều tương đồng giữa triết lý của Emerson và Phật Giáo. Nhiều tư tưởng chủ đạo trong triết lý của Emerson chia xẻ cùng tư tưởng Phật Giáo. Khái niệm của Emerson về tâm tương tự với quan điểm của Phật Giáo về vô ngã, bởi vì cả hai đều nhấn mạnh đến sự vắng mặt của biên giới dùng để định nghĩa cá thể. Emerson chia xẻ cùng ý nghĩa về nghiệp, rằng việc thiệc chỉ có thể được định nghĩa là thiện nếu chúng được thực hiện với chủ tâm và động cơ thiện.
Emerson có khoảng trên 20 tác phẩm và hàng chục bài tiểu luận và diễn thuyết, mà trong đó tác phẩm đầu tiên được ông sáng tác vào năm 1836 là cuốn “Nature” chứa đựng triết lý về Chủ Nghĩa Siêu Việt.
Trong đoạn cuối bài thơ The World-Soul, thi hào Ralph Waldo Emerson có cái nhìn lạc quan về thế giới không khác cái nhìn của một thiền sư:
Spring still makes spring in the mind,
When sixty years are told;
Love wakes anew this throbbing heart,
And we are never old.
Over the winter glaciers,
I see the summer glow,
And through the wild-piled snowdrift
The warm rose buds below. (6)
Mùa xuân vẫn vươn lên trong tâm,
Cho dù đã ở tuổi sáu mươi;
Tình yêu đánh thức trái tim rộn ràng này,
Và chúng ta không bao giờ già.
Trên băng giá của mùa đông,
Ta vẫn thấy mùa hè sáng chói,
Dưới bao lớp tuyết phủ dày
Nụ hoa hồng ấm áp đang nẩy mầm.
Gần 800 năm trước đó vào thời Nhà Lý tại Việt Nam Thiền Sư Mãn Giác trong bài thơ Cáo Tật Thị Chúng [Cáo Bệnh Để Khai Thị Cho Đại Chúng] cũng có 2 câu cuối với ý nghĩa giống như 2 câu cuối trong bài thơ trên của Emerson.
Mạc vị xuân tàn hoa lạc tận
Đình tiền tạc dạ nhất chi mai.
Chớ bảo xuân tàn hoa rụng hết
Đêm qua sân trước một cành mai.(HT Thích Thanh Từ dịch)
Nhưng phải đợi đến văn thi sĩ Henry David Thoreau thì ảnh hưởng của Phật Giáo mới bộc lộ hết sắc thái rực rỡ của nó trong văn học Mỹ.
Henry David Thoreau (nguồn Wikipedia.com)
Henry David Thoreau (1817-1862)
Henry David Thoreau là nhà văn, nhà thơ, triết gia, và sử gia. Thoreau học tiếng La Tinh, Hy Lạp, Ý, Pháp, Đức, và Tây Ban Nha tại Đại Học Harvard, nơi mà lần đầu tiên ông biết đến thi hào Ralph Waldo Emerson qua bài diễn văn “The American Scholar” vào năm 1837.
Thoreau là nhà Siêu Việt hàng đầu nổi tiếng với tác phẩm “Walden,” phản ảnh cuộc sống đơn giản trong môi trường thiên nhiên, và tiểu luận “Civil Disobedience” [Bất Tuân Dân Sự], mà ban đầu có tựa đề là “Resistance to Civil Government” [Chống Lại Chính Quyền Dân Sự], là bài viết chống lại nhà nước bất công.
Thoreau có khoảng 20 tác phẩm gồm văn, thơ và tiểu luận. Những tác phẩm cuối đời của ông viết về lịch sử thiên nhiên và triết lý mà trong đó ông dự tri về các phương pháp và những khám phá về lịch sử sinh thái và môi trường, là 2 nguồn của chủ nghĩa môi sinh hiện đại. Thể loại văn học của ông xen kẽ sự quan sát sâu vào thiên nhiên, kinh nghiệm cá nhân, hùng biện sắc bén, ý nghĩa tượng trưng, và kiến thức lịch sử, trong khi biểu thị sự nhạy bén thi vị, sự chân phương triết học, và chú trọng đến chi tiết thực tế. Ông cũng cổ võ từ bỏ sự phung phí và ảo tưởng để khám phá những nhu cầu chính yếu thực sự của cuộc sống.
Năm 1844, Thoreau cho đăng bài khảo luận “The Preaching of the Buddha” [Lời Dạy của Đức Phật] trên báo Dial. Bài này được trích từ tác phẩm tiếng Pháp cuốn “L’ Introduction à L’ Histoire de Buddhisme Indien” [Giới Thiệu Lịch Sử Phật Giáo Ấn Độ] của học giả người Pháp Eugène Burnouf (1801-1852). Tuy nhiên, Thoreau đã có phó bản của bản dịch tiếng Pháp của Burnouf về Kinh Diệu Pháp Liên Hoa [Saddharmapundarika Sutra], mà ông đã dịch sang tiếng Anh với tựa đề “White Lotus of The Good Law” [Diệu Pháp Bạch Liên Hoa Kinh] vào năm 1837, là bản Kinh Phật được dịch đầu tiên tại Mỹ.(7)
Thoreau đã ảnh hưởng nhiều văn nghệ sĩ tên tuổi, gồm Edward Abbey, Willa Cather, Marcel Proust, William Butler Yeats, Sinclair Lewis, Ernest Hemingway, Upton Sinclair, E. B. White, Lewis Mumford, Frank Lloyd Wright, Alexander Posey, và Gustav Stickley. Đặc biệt, Thoreau cũng đã ảnh hưởng đến 2 nhân vật nổi tiếng thế giới sau ông là lãnh tụ Mohandas Gandhi và Mục Sư Martin Luther King, Jr.
Hình bìa tác phẩm Walden của Henry David Thoreau (nguồn: Wikipedia.com)
Lãnh tụ Gandhi lần đầu tiên đọc cuốn “Walden” vào năm 1906 lúc ông là nhà hoạt động dân quyền tại Johannesburg, Nam Phi. Và lần đầu tiên lãnh tụ Gandhi đọc tác phẩm “Civil Disobedience” của văn thi sĩ Thoreau lúc đang ngồi tù tại Nam Phi vì tội biểu tình bất bạo động chống nạn kỳ thị người Ấn Độ tại Transvaal. Trong một bài viết, lãnh tụ Gandhi nói rằng Thoreau là “một trong những người đàn ông vĩ đại nhất mà nước Mỹ đã tạo ra, mà tư tưởng của ông [Thoreau] đã ảnh tôi rất lớn.” Lãnh tụ Gandhi nói rằng ngài đã ứng dụng một số tư tưởng của Thoreau và đề nghị tất cả bạn bè, là những người giúp ngài vận động Độc Lập Ấn Độ, nghiên cứu về Thoreau. Lãnh tụ Gandhi cho biết đó là lý do tại sao ngài lấy tựa đề bài viết của Thoreau ‘On the Duty of Civil Disobedience’ [Trách Nhiệm Bất Tuân Dân Sự] được viết cách đó 80 năm, để đặt tên cho cuộc vận động của ngài.
Còn Mục Sư Martin Luther King, Jr. thì viết trong tự truyện rằng lần gặp gỡ đầu tiên của ông với tư tưởng đấu tranh bất bạo động là khi đọc “On Civil Disobedience” của Thoreau vào năm 1944 trong khi học tại Đại Học Morehouse College.(8)
Thoreau có bài thơ “Free Love” mà trong đó mô tả một thứ tình yêu tự do như cánh đại bàng dang rộng, với đoạn đầu như sau:
My love must be as free
As is the eagle's wing,
Hovering o'er land and sea
And every thing. (9)
Tình yêu của tôi phải tự do
Như cánh chim đại bàng,
Bay lượn trên mặt đất và biển cả
Và trên tất cả mọi vật.
Phong Trào Siêu Việt đến thời của thi hào Walt Whitman thì hạ cánh từ cõi siêu việt xuống thế giới hiện thực.
Walt Whitman (nguồn: Wikipedia.com)
Walt Whitman (1819-1892)
Thi hào Walt Whitman sinh tại Long Island, New York, ngày 31 tháng 5 năm 1819 và mất ngày 26 tháng 3 năm 1892. Ông là nhà thơ, nhà văn, và ký giả. Ông bỏ học từ năm 11 tuổi để đi làm kiếm tiền phụ giúp gia đình. Ông làm nhiều việc từ phụ tá văn phòng luật sư thành phố, nhà giáo, nhà in, tới nhà xuất bản sách. Ông là người chuyển tiếp giữa chủ nghĩa Siêu Việt và chủ nghĩa hiện thực, đã phối hợp cả hai quan điểm ấy trong các tác phẩm của ông. Whitman nằm trong số những thi sĩ có sức ảnh hưởng rất lớn trong nền văn học Mỹ. Ông thường được gọi là cha đẻ của thể thơ tự do. Sáng tác của ông gây nhiều tranh luận trong thời đại đó, đặc biệt tuyển tập thơ “Leaves of Grass” [Lá Cỏ] của ông, mô tả công khai chuyện tình dục.
Tác phẩm chính yếu của Whitman là cuốn “Leaves of Grass,” được chính ông bỏ tiền túi ra xuất bản vào năm 1855. Tác phẩm này là nỗ lực mang đến cho những con người bình thường anh hùng ca của Mỹ. Ông tiếp tục bổ sung và sửa đổi tác phẩm này cho đến khi qua đời vào năm 1892.
Lối sống lêu lổng của Whitman đã được khuôn rập bởi phong trào Beat và những người lãnh đạo phong trào này như Allen Ginsberg và Jack Kerouac vào thập niên 1950s và 1960s cũng như các nhà thơ phản chiến Adrienne Rich và Gary Snyder.
Thơ của Whitman đã được phổ nhạc bởi rất nhiều nhạc sĩ; thực tế cho thấy thơ của ông đã được phổ nhạc nhiều hơn bất cứ nhà thơ Mỹ nào khác trừ Emily Dickinson và Henry Wadsworth Longfellow.(10)
Theo học giả Shamsher Singh tại Đại Học Sunrise University, Alwar, Ấn Độ, trong bài viết “Walt Whitman: His Concept of Religion” [Quan Điểm Về Tôn Giáo Của Walt Whitman],(11) thì có rất nhiều tương đồng về tư tưởng Phật Giáo và Kỳ Na Giáo (Jainism) trong thơ của Whitman. Chẳng hạn, trong bài thơ “Song of Myself,” [Bài Ca Chính Mình] Whitman tự cho là nhà thơ của thân và tâm: “I am, the poet of the Body and I am the poet of the soul” [Tôi là, nhà thơ của thân và tôi là nhà thơ của tâm].
Theo Singh, trong câu đầu này của bài thơ “Song of Myself,” Whitman đánh giá thân và tâm bình đẳng. ‘Thân’ là Thần Nhân theo quan điểm Kỳ Na Giáo và ‘Tâm’ là ‘Tâm Linh’ theo Phật Giáo. Theo Kỳ Na Giáo, bậc hiền nhân thực hành theo chánh đạo cuối cùng được giải thoát khỏi vòng sinh tử. Trong cuộc đi tìm tâm linh, Whitman đã đạt tới mục đích cao nhất của sự tự giác – là trạng thái gần với Niết Bàn [Nirvana] trong Phật Giáo, Tịnh Thức [Turiya] trong Áo Nghĩa Thư, và Toàn Trí [Kevala] hay Giải Thoát [Moksa] trong Kỳ Na Giáo.
Đoạn thơ sau đây trong bài thơ “Passage to India” [Hành Trình Tới Ấn Độ] của Whitman nói về sự vô thường biến dịch của thời gian, không gian và cái chết như dòng nước chảy về miền vô tận.
“O soul, thou pleasest me—I thee;
Sailing these seas, or on the hills, or waking in the night,
Thoughts, silent thoughts, of Time, and Space, and Death, like waters flowing,
Bear me, indeed, as through the regions infinite,
Whose air I breathe, whose ripples hear—lave me all over;
Bathe me, O God, in thee—mounting to thee,
I and my soul to range in range of thee.”(12)
Ôi tâm hồn, ngươi làm vui lòng ta – Ta ngươi;
Chèo thuyền qua những đại dương này, hay lên những ngọn đồi, hay thức giấc trong đêm,
Suy nghĩ, trầm tư, về Thời Gian, và Không Gian, và Cái Chết, như nước chảy,
Hãy mang theo ta, phải đó, qua miền vô tận,
Không khí ta hít thở, những tiếng sóng rì rào ta nghe – thấm nhuận ta cùng khắp;
Hãy tắm ta đi, ôi Thượng Đế, trong ngươi – gắn liền với ngươi,
Ta và tâm hồn ta nằm trong lãnh địa của ngươi.
Thế Hệ Beat (Beat Generation)
Vào thập niên 1950s tại Mỹ không phải là thời gian có sự da dạng về tôn giáo. Phong trào tiếp thu tâm linh mà chúng ta biết ngày nay, lúc đó chưa được thiết lập và kỷ nguyên Hậu Chiến được xác định bởi việc tuân thủ các giá trị gia đình và truyền thống, gồm sự thuần thành tôn giáo của các niềm tin Công Giáo-Tin Lành truyền thống.
Các nhà văn trong phong trào Beat nằm trong thiểu số những người tìm kiếm tâm linh tại Mỹ lúc đó là những người theo đuổi các hình thức tâm linh thay thế để bổ sung cho khát khao tồn tại mà họ đã gặp phải trong đời sống của chính mình.
Thế Hệ Beat chưa bao giờ là phong trào lớn trong phạm vi số lượng, nhưng trong ảnh hưởng và tình trạng văn hóa thì họ nổi bật hơn bất cứ phong trào nào khác.
Những năm ngay sau Thế Chiến Thứ Hai chứng kiến sự đánh giá lại toàn bộ các cấu trúc thông thường của xã hội. Cùng với sự bùng nổ kinh tế thời hậu chiến, sinh viên tại các đại học đã bắt đầu nêu nghi vấn về chủ nghĩa vật chất lan tràn trong xã hội. Thế Hệ Beat là sản phẩm của sự tra vấn này. Họ chứng kiến chủ nghĩa tư bản quay lưng lại với sự phá hoại tâm linh con người và chống lại bình đẳng xã hội. Cộng thêm với sự bất mãn về văn hóa tiêu dùng, những nhà văn học Beat còn phàn nàn về kiểu cách đoan trang đến ngột ngạt của thế hệ cha mẹ. Những điều cấm kỵ không cho nói về tình dục được xem là không lành mạnh và có thể gây tổn hại tới tâm lý.
Trong thế giới văn học và nghệ thuật, những nhà văn Beat đứng đối nghịch với hình thức sạch, gần như sát trùng của những người theo chủ nghĩa hiện đại của thế kỷ 20. Họ [Beat] xây dựng kiểu cách văn học táo bạo, đơn giản và biểu cảm hơn bất cứ điều gì có trước đó. Các thể loại âm nhạc ngầm như jazz đặc biệt gợi hứng cho các nhà văn Beat. Phong trào hippie của thập niên 1960s cũng nợ các nhà văn học Beat rất nhiều.
Phật Giáo, dù cách xa dòng chính của Mỹ, đã cung ứng cho mỗi nhà văn một phương pháp để nối kết lại với cảm giác bị mất dưỡng tố tâm linh mà các truyền thống và văn hóa của họ đã không thể cung cấp. Mỗi nhà văn theo đuổi con đường riêng của mình trong triết lý Phật Giáo, và đến nơi khác nhau như là kết quả của sự khám phá của mỗi người.
Các nhà văn Beat đóng góp cho sự phát triển của nền Phật Giáo Mỹ qua các phương pháp thích đáng và nghiên cứu hình thành trong tác phẩm văn và thơ phản ảnh các phương pháp mà trong đó các nhà văn dung hợp triết lý Phật Giáo trong cuộc sống cá nhân như là sự thực hành tâm linh và như là yếu tố phong cách dùng để nâng cao và truyền đạt việc sáng tác của họ.
Dù các nhà văn học Beat được gọi chung là một thực thể duy nhất bởi báo chí văn học buổi ban đầu, họ không được đặc trưng bởi tính đặc thù của tư tưởng; thay vì vậy họ đã phác thảo “tinh thần chiết trung” là bằng chứng trong các tác phẩm của họ. Sự giáo dục tôn giáo của Jack Kerouac trong Đạo Công Giáo và di sản Do Thái của Allen Ginsberg là các tiêu chuẩn trong cuộc sống của 2 tác giả mà sẽ biểu lộ trong tác phẩm của họ bên cạnh các hình thái tâm linh Đông Phương. Điều này dẫn tới sự kề cạnh của hình ảnh tôn giáo trong tác phẩm của họ và, cuối cùng, tới sự sáng tạo của một sự tổng hợp mới được nói đến như là “Đặc Tính Tâm Linh của Beat.” Đặc Tính Tâm Linh của Beat này được tạo ra bởi các truyền thống Phật Giáo và Ấn Độ Giáo vì nó sẽ là nguồn cội tôn giáo của các nhà văn đã đóng góp cho nó. Đối với các nhà văn học Beat, Phật Giáo sẽ trở thành một giải pháp cho việc hóa giải sự hỗn loạn của cuộc sống trong đời sống riêng tư của họ và sự hoài nghi của họ về nền văn hóa thống trị.
Thập niên 1950s là thời gian khi mà Thiền Phật Giáo được xem như đã xây dựng gốc rễ trong nền văn hóa Mỹ. Thiền Sư người Nhật D.T. Suzuki được sư phụ là Thiền Sư Soyen Shaku gửi sang Bắc Mỹ vào năm 1896. Sau khi sống tại New York một thời gian, ông được mời dạy tại Đại Học Columbia và có ảnh hưởng rất lớn đến nhiều người gồm các nhà nghệ sĩ, trí thức, và tâm lý. Rick Fields là một học giả về lịch sử tôn giáo Mỹ cho rằng Thiền Sư Suzuki và tác phẩm của ông đã đại chúng hóa Thiền, do đó làm cho nhiều người trong văn hóa Tây Phương biết đến rộng rãi. Đây là lần đầu tiên Phật Giáo được giảng dạy và thực hành trong bối cảnh ra xa khỏi tu viện. “Sự Bùng Nổ Thiền,” như được nhiều học giả về lịch sử tôn giáo tại Mỹ nói đến, đã xảy ra trong thập niên này.
Sự thích thú gia tăng vào Thiền phù hợp và trong cách nào đó trực tiếp nuôi dưỡng sự hứng thú của các nhà văn học Beat đối với Phật Giáo.
Những người sáng lập của Thế Hệ Beat đã gặp nhau vào đầu thập niên 1940s tại Đại Học Columbia, New York. Giữa thập niên 1950s, những khuôn mặt gạo cội của Beat đã gặp nhau tại San Francisco nơi mà họ cũng gặp và làm quen những người bạn của các khuôn mặt có liên quan với phong trào Phục Hưng San Francisco (San Francisco Renaissance).
Vào thập niên 1960s, một số nhân vật của phong trào Beat mở rộng đã hoạt động trong các phong trào hippie và chống văn hóa lớn hơn. Tác phẩm của Ginsberg cũng trở thành yếu tố quan trọng của phong trào văn hóa hippie đầu thập niên 1960s.
Allen Ginsberg và Jack Kerouac là hai nhân vật cốt cán ban đầu của Beat, và họ đã ảnh hưởng đến những người đi sau trong thế hệ Beat nhiều năm sau này. Lucien Carr, John Clellon Holmes, và Neal Cassidy cũng là những thành viên đầu tiên của phong trào này, dù ảnh hưởng của họ ít hơn những người khác.
Allen Ginsberg (nguồn: Wikipedia.com)
Allen Ginsberg (1926-1997)
Allen Ginsberg đến và biết Phật Giáo lần đầu qua Raymond Weaver, giáo sư tại Đại Học Columbia, là người đã giảng về công án, hay những khó hiểu của ngôn ngữ nghịch lý được sử dụng như là phương pháp giác ngộ trong các lớp học của ông. Weaver giới thiệu Phật Giáo với Allen, người sau đó đã viếng thăm Thiền Viện Đầu Tiên của Thành Phố New York vào năm 1953 nơi mà ông đã xem các bức tranh và sách về Thiền trong thư viện. Phản ứng đầu tiên của ông đối với Phật Giáo tại Thiền Viện này là có chút không hài lòng và ông đã so sánh bầu không khí ở đây với câu lạc bộ đại học và cảm thấy không được hoan nghênh.
Tuy nhiên, ông đã khám phá ra điều gì đó giá trị – một tuyển tập các tiểu luận của D.T. Suzuki là “Buddhism in the Philosophical Library Series,” [Phật Giáo Trong Hàng Loạt Thư Viện Triết Học]. Trong tác phẩm này, Allen đã đọc thấy nhiều thông điệp về sự giác ngộ của Thiền, hay kinh nghiệm giác ngộ, đã làm cho ông rất thích thú. Đó một phần là bởi vì một kiến giải mà ông có trong 5 năm trước đó khi ông trải qua quá trình tạo dựng sự thơ mộng tự phát trong một kinh nghiệm kiến giải liên quan đến nhà thơ William Blake đã gây cảm hứng và bối rối cho ông. Quan điểm về sự giác ngộ trong tác phẩm của Suzuki trùng hợp hoàn toàn với bản chất của kiến giải của ông về Blake và cung cấp một bối cảnh mới để theo đuổi những yêu cầu huyền bí của ông.
Khi xem tranh và đọc sách Phật trong thư viện của Thiền Viện First Zen Institute, Allen đã sáng tác bài thơ đầu tiên có hơi hám và hình tượng triết lý Đông Phương, “Sakyamuni Coming Out From the Mountain” [Thích Ca Mâu Ni Xuống Núi]. Tác phẩm đầu tay gặp gỡ với Phật Giáo đã tạo cảm hứng cho Ginsberg chia xẻ những khám phá của ông với các bằng hữu và ông đã kể cho Jack Kerouac về tác phẩm này và rồi gửi cuốn sách về các câu chuyện Thiền cho người bạn của ông là Neal Cassady. Kerouac không tức thì hứng thú những gì Ginsberg kể nhưng đã từ từ trở thành một trong những thành viên nòng cốt nhất của Beat quảng bá giáo pháp và nghiên cứu về Phật Giáo. Allen thực hành Thiền Định Phật Giáo qua hình thức chánh niệm.
Mùa thu năm 1956, nhà xuất bản City Lights Books phát hành cuốc “Howl and Other Poems” của Allen Ginsberg. Sau khi ra đời, tác phẩm đã bị thuế quan Hoa Kỳ và cảnh sát San Francisco tịch thu vì cho rằng trong đó có những bài thơ khiêu dâm. Đây là tuyển tập thơ có ảnh hưởng lớn nhất thời hậu Thế Chiến Thứ II với hơn một triệu ấn bản.
Năm 1970, Ginsberg gặp một vị Thầy Tây Tạng trên đường phố Manhattan, New York trong lúc đứng chờ xe bus, và vị này đã thay đổi cuộc đời ông. Vị Thầy Tây Tạng đó là Đại Sư Chogyam Trungpa, tốt nghiệp tại Đại Học Oxford, là giáo sư và học giả, đã trốn khỏi Tây Tạng và định cư tại Hoa Kỳ năm 1965. Năm 1972, Ginsberg Quy Y và phát nguyện thọ trì Bồ Tát Giới với vị đạo sư Tây Tạng này. Ông có Pháp Danh là Dharma Lion.(13)
Bài thơ “Sakyamuni Coming Out From the Mountain” có đoạn như sau:
“Arhat
who sought Heaven
under a mountain of stone
sat thinking
till he realized
the land of blessedness exists
in the imagination -- the flash come:
empty mirror”(14)
A La Hán
vị tìm thấy Niết bàn
dưới ngọn núi đá
ngồi thiền tư
đến khi giác ngộ
cõi an lạc hiện tiền
trong trí tưởng – tia sáng vụt đến
tầm gương rỗng không
Jack Kerouac (nguồn: Wikipedia.com)
Jack Kerouac (1922-1969)
Kerouac bắt đầu nghiên cứu Phật Giáo vào mùa đông năm 1953 và 1954 trong hoàn cảnh cô đơn và tuyệt vọng của cuộc đời ông. Một trong những tác phẩm Phật Giáo, bản dịch của tác phẩm Phật Sở Hành Tán [Xưng Tán Cuộc Đời Đức Phật] của ngài Ashvaghosa [Mã Minh], đặc biệt làm cho ông thích thú. Sau đó ông tiếp tục tìm đọc các cuốn sách khác về Phật Giáo, gồm cuốn A Buddhist Bible [Kinh Phật] của Dwight Goddard, là tuyển tập những trích dẫn lời các kinh Phật.
Tại San Jose, California, trong lúc đọc kinh sách Phật Giáo, Kerouac ghi chú về những đề tài ông đang nghiên cứu. Cuối cùng ông có cả trăm trang ghi chú và trích dẫn từ các bộ kinh và sách khác. Ông đã viết cho người bạn Allen Ginsberg và khuyến khích ông này nghiên cứu Phật Giáo. Ông đã cung cấp nhiều danh sách kinh sách mà ông đã đọc cho Allen. Kerouac vừa là người bạn vừa là thầy dạy về Phật Giáo cho Ginsberg trong lúc ông tiếp tục đọc kinh và ghi chú.
Kerouac kể cho bạn của ông rằng ông cần sắp xếp những ghi chú lại thành sách gọi là “Some of the Dharma” [Một Số Giáo Pháp], để làm tài liệu dạy Phật Giáo cho bất cứ ai muốn tìm hiểu về Đạo Phật.
Sau khi rời khỏi San Jose ông đã sáng tác hàng loạt bài thơ mà ông gọi là “San Francisco Blues,” gồm 2 nguồn trích thuật Phật Giáo đầu tiên được đưa vào tác phẩm của ông. Quyết định đưa Phật Giáo vào trong sáng tác của mình để thiết lập sự hiện hữu chuyên đề mà ông sẽ tiếp tục phát triển trong thập niên kế tiếp.
Kerouac cũng đã đọc tác phẩm “Siddhartha” của văn hào Đức Herman Hesse và Kinh Lăng Nghiêm (Surangama Sutra) dù ông cảm thấy không hiểu trọn vẹn.
Đầu năm 1954, Kerouac bắt đầu sa đà vào rượu và tình dục, và sau đó ông hồi phục để trở lại nghiên cứu Phật Giáo.
Ngoài việc thực hành thiền, Kerouac cũng đọc Kinh Kim Cang mỗi ngày trong tuần và cảm nhận được sự an lạc khi đọc Kinh này.
Thiệt hại nhiều nhất cho việc tu tập là việc ông bị đau chân khi ngồi thiền. Phần lớn bệnh này là do viêm tĩnh mạch, hay cục máu đông, do việc sử dụng thuốc ngủ. Dù bị đau dữ dội, Kerouac vẫn tiếp tục tu thiền và cảm thấy an lạc khi ngồi. Ông đã sáng tác bài thơ kể về kinh nghiệm thiền có tựa đề “How to Meditate” [Làm Sao Thiền]. Mùa xuân năm 1955 ông viết về lịch sử của Đức Phật lịch sử, Siddhartha Gautama, mà ông đặt tên là “Wake Up” [Thức Tỉnh].
Năm 1957, Kerouac bán tác phẩm “On the Road” cho nhà xuất bản Viking Press. Trong tiểu thuyết “On the Road,” -- kể về chuyến đi giang hồ tới lui từ New York sang Denver, tới San Francisco và qua Mexico City của Kerouac, cuốn sách cũng đã được đóng thành phim và phổ biến vào tháng 12 năm 2012 -- có một câu nói để đời của Kerouac: “The best teacher is experience and not through someone's distorted point of view” [Vị thầy tốt nhất là kinh nghiệm và không qua quan điểm méo mó của người nào khác].
Năm 1958, ông viết cuốn tiểu thuyết “Dharma Bums.” Sau đó, Kerouac du lịch sang Mexico City. Tại đây ông lấy cảm hứng để viết cuốn “Mexico City Blues” vào năm 1959, là tuyển tập những bài thơ nói về kinh nghiệm của ông với hình ảnh Phật Giáo. Trong tập thơ này ông đã lồng vào đó các trích đoạn ngắn của Kinh Lăng Nghiêm và Kinh Lăng Già. Thời gian ở Mexico City cũng tạo cảm hứng cho Kerouac viết cuốn “Tristessa,” mô tả kinh nghiệm của ông với các cô gái làng chơi Mễ. Cuốn tiểu thuyết này được xem là một phần của tác phẩm bán hư cấu lấy cảm hứng từ Phật Giáo mà ông đã phát triển thành.
Điều đáng tiếc là sau khi thành công với tác phẩm “The Dharma Bums” Kerouac rơi vào thái độ tiêu cực. Ông trở nên thất vọng với các quan điểm mà ông mô ta vài năm trước đó và nói với Snyder về sự mâu thuẫn liên quan đến cuộc cách mạng Phật Giáo tại Mỹ. Sau khi bị báo chí chỉ trích nặng nề, Kerouac tuyên bố với Whalen tại San Francisco rằng ông đoạn tuyệt với Phật Giáo: “Tôi không còn là Phật Tử nữa, tôi không là gì nữa cả. Tôi không cần. Tôi chỉ quan tâm đến trái tim.”(xem chú thích 13) Học giả và nhà phê bình văn học Ben Giamo cho rằng việc Kerouac rời bỏ Phật Giáo là điều dễ hiểu và nó có thể được biết như là một “xung đột tâm linh.” Giamo nhận định rằng Kerouac vốn là tín đồ Thiên Chúa Giáo chỉ đến với Phật Giáo là để đi tìm tự do, sáng tạo và tâm linh, mà những phẩm chất này ông không tìm thấy trong di sản của các tôn giáo truyền thống.
Một đoạn trong bài thơ “How To Meditate” đưa người đọc vào cõi thiền buông xả, vô niệm:
“blank, serene, thoughtless. When a thought
comes a-springing from afar with its held-
forth figure of image, you spoof it out,
you spuff it off, you fake it, and
it fades, and thought never comes-and
with joy you realize for the first time
'thinking's just like not thinking-
So I don't have to think
any
more'”(15)
trống rỗng, bình lặng, vô niệm. Khi một ý nghĩ
xuất hiện từ xa mang theo hình ảnh, hãy quán nó là giả,
hãy buông xả nó, quán nó giả, và
nó biến mất, và ý nghĩ sẽ không bao giờ đến nữa – và
với niềm vui hãy nhận ra nó ngay từ đầu
‘suy nghĩ’ như thể không suy nghĩ –
Như thế ta không phải suy nghĩ
gì
nữa’
Gary Snyder.(nguồn: Wikipedia.com)
Gary Snyder (1930)
Trong thời gian Allen Ginsberg sống ở San Francisco khoảng 1955, ông được Kenneth Rexroth là nhà thơ có tiếng tại đây giới thiệu để gặp hai nhà thơ Gary Snyder (1930- ) và Philip Whalen (1923-2002).
Snyder và Whalen đều tốt nghiệp tại Đại Học Reed College ở thành phố Portland, tiểu bang Oregon và đều thích nghiên cứu về Phật Giáo. Họ đã gặp nhau trong trường Reed vào năm 1946 và làm bạn và cùng thích thú nghiên cứu về Á Châu và Phật Giáo. Whalen trước đó đã có thực hành Tọa Thiền của phái Tào Động và thích Phật Giáo qua nghiên cứu triết học Vedanta của Ấn Độ Giáo. Khi ba người này gặp nhau thì họ cùng chia xẻ sách Thiền của D.T. Suzuki và rất hứng thú tinh thần đơn giản của Thiền.
Gary Snyder là nhà thơ, nhà biên khảo, giáo sư và nhà hoạt động môi trường. Ông có mối quan hệ chặt chẽ với Thế Hệ Beat và Phục Hưng San Francisco. Snyder đoạt Giải Thưởng Pulitzer Prizer về Thơ và Giải Thưởng American Book Award. Tác phẩm của ông phản ảnh sự thấm nhuận tâm linh Phật Giáo và thiên nhiên. Snyder đã dịch sang tiếng Anh văn chương cổ Trung Quốc và văn chương hiện đại Nhật Bản. Ông dạy tại các Đại Học University of California, UC Davis và thành viên của Hội Nghệ Thuật California.
Tác phẩm đầu tiên của ông, “Riprap,” diễn tả những kinh nghiệm sống trong rừng và đi bộ đường mòn tại công viên quốc gia Yosemite, được xuất bản vào năm 1959. Ông đã trải qua một thời gian nghiên cứu Thiền tại Nhật Bản, và xuất bản cuốn “Buddhist Anarchism,” vào năm 1961. Cuốn sách của ông xuất bản năm 1974 “Turtle Island,” được Giải Thưởng Pulitzer Prize. Ông đã ảnh hưởng đến nhiều nhà văn học thuộc Thế Hệ West Coast Generation X, gồm Alex Steffen, Bruce Barcott và Mark Morford. Tác phẩm “Aze Handles” của ông xuất bản năm 1983 đoạt Giải Thưởng American Book Award.(16)
Xin đọc mấy đoạn cuối trong bài thơ “December At Yase” của Gary Snyder để thấy tư tưởng Phật Giáo đi vào thơ ông ra sao:
“I feel ancient, as though I had
Lived many lives.
And may never now know
If I am a fool
Or have done what my
karma demands.” (17)
Tôi cảm nhận thời cổ đại, như thể tôi đã
Sống qua nhiều đời kiếp.
Và có thể bây giờ không bao giờ biết
Phải chăng tôi là kẻ vô minh
Hay đã làm xong điều gì
nghiệp lực tôi sai khiến.
Phong trào Beat đã ảnh hưởng đến nhiều lãnh vực văn học nghệ thuật tại Mỹ như phong trảo “Hippies” trong thập niên 1960s. Có điều về hình thức Hippies thì ăn mặc màu u ám, đeo kính râm, tóc dài và trông giống như mấy gã đồng bóng. Còn Beat thì được biết là những “tay chơi” hành xử trầm tĩnh.
Thành viên của Beat là William S. Burroughs được xem như là người cha đẻ của văn học hậu hiện đại. Một thành viên khác của Beat là nhà văn LeRoi Jones/Amiri Baraka đã giúp khởi động phong trào Nghệ Thuật Da Đen.
Beat cũng gây ảnh hưởng rộng lới với phong trảo nhạc rock and roll và nhạc quẩn chúng, gồm cả nhóm Beatles, như các nhạc sĩ Bob Dylan và Jim Morrison. Nhạc sĩ John Lennon là người hâm mộ Jack Kerouac.
Gần đây nhất, nghệ sĩ Mỹ Lana Del Rey đã đưa phong trào Beat và thơ Beat vào trong bản nhạc năm 2014 của cô “Brooklyn Baby.”(18)
Lời Kết
Tinh thần giác ngộ, khai phóng và giải thoát của Đạo Phật giúp con người vượt thoát mọi giáo điều, tín điều và khuôn khổ bó buộc là chất liệu quý giá cho sự sáng tạo nghệ thuật ở mọi thời đại.
Đó là lý do tại sao từ phong trào Siêu Việt vào thế kỷ 19 đến phong trào Beat ở thế kỷ 20 trong nền văn học Mỹ đều xem Phật Giáo như là nguồn mạch bất tận cho sự sáng tạo để vượt qua mọi trầm trệ của truyền thống khô cứng đã đóng băng tư tưởng và sự sáng tạo của con người trong những khung thước gò bó, hạn cục.
Tinh thần vượt thoát của nghệ thuật thế gian đã bắt gặp nội lực siêu thoát tâm linh của Đạo Phật trong thế giới văn học Mỹ từ hai thế kỷ qua là điều không phải khó hiểu lắm.
Câu chuyện về mối tương giao giữa văn học Mỹ và Phật Giáo còn dài và nhiều tình tiết nhưng vì bài viết có giới hạn nên xin dừng lại ở đây. Mong rằng những gì được trình bày nơi đây có thể giúp người đọc có khái niệm tổng quát về mối lương duyên kỳ diệu giữa Phật Giáo và văn học Mỹ.
Huỳnh Kim Quang
Chú Thích:
(1) https://www.thoughtco.com/american-literary-periods-741872
(2) https://studybreaks.com/culture/asian-american-writers/
(3) https://lithub.com/vietnamese-and-vietnamese-american-literature-a-primer-from-viet-thanh-nguyen/
https://www.goodreads.com/list/show/43494.Vietnamese_American_Novels_Memoirs
(4) https://plato.stanford.edu/entries/transcendentalism/
(5) https://en.wikipedia.org/wiki/Ralph_Waldo_Emerson
(6) https://emersoncentral.com/texts/poems/the-world-soul/
(7) https://tricycle.org/magazine/rain-law/
(8) https://en.wikipedia.org/wiki/Henry_David_Thoreau#Indian_sacred_texts_and_philosophy
(9) http://www.thoreau-online.org/free-love.html
(10) https://en.wikipedia.org/wiki/Walt_Whitman
(11) https://www.onlinejournal.in/IJIRV2I8/226.pdf
(12) https://www.poets.org/poetsorg/poem/passage-india
(13) https://www.emptymirrorbooks.com/beat/buddhism-and-the-beat-generation
(14)
https://books.google.com/books?id=buIjlCw27rYC&pg=PA9&dq=Sakyamuni+Coming+Out+From+the+Mountain+liang+kai&hl=en&sa=X&ved=0ahUKEwieieucsdDWAhVT8WMKHUR5ALwQ6AEIKTAA#v=onepage&q=Sakyamuni%20Coming%20Out%20From%20the%20Mountain%20liang%20kai&f=false
(15) https://www.poemhunter.com/poem/how-to-meditate/
(16) https://en.wikipedia.org/wiki/Gary_Snyder
(17) https://www.poemhunter.com/poem/december-at-yase/
(18) https://en.wikipedia.org/wiki/Beat_Generation
Nguồn: https://vietbao.com/a292112/anh-huong-cua-phat-giao-doi-voi-nen-van-hoc-my