Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Albert Camus
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anna Schmid
- Anne Carson
- Anne Cazaubon
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Anne Nguyễn
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Artem Sakharov
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Chân
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bảo Tích
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Bill Hayton
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles S. Kraszewski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- Cư sĩ Minh Đạt
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- duyên
- Duyên Anh
- Duyên Khánh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Lê Vũ
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Bích Thuý
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E. M. Forster
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Henry
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Georges Condominas
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Diễm
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Sơn
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Bảo
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hứa Lập Chí
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Kenzaburo Oe
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Kha Tiệm Ly
- Khải Đơn
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuất Thu Hồng
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Hạnh
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Lenin
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Lợi Phan Mai
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Lý Gia Trung
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Madlovics Bálint
- Magyar Bálint
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Manuel Casimiro
- Mão Xuyên
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghĩa Đặng
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Kim-Khôi
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Mai Phong
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Việt Trung
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyễn Bính
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Ngân Vi
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyễn Kim Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Thịnh
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Đức
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Phương
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Lệ
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Như Mây
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phan Quế Mai
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyễn Quốc Vương
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Hồng
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Kim Thoa
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thụy Anh
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn An
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyên Việt
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Dũng
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Vượng
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Trứ
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Chương
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Dương Hiệu
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Chú
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Quỳnh Trâm
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- phap
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Âm
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Phương Xích Lô
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Dao
- Quỳnh Hợp
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rachel Adams
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- San Phi
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stalin
- Stefan Dege
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Bình
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Phan Vàng Anh
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thẩm Hoàng Long
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thích Quảng Độ
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiền Zen Paul Vân Thuyết
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tom Fawthrop
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Bình
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Thắng
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Nguyên
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Hoa Tranh
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Chung
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Kiêm
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trung Dũng Kqđ
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thanh Thuận
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyên
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Astafyev
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Vladimir Voronov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Trọng Phụng
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Hỗ Ninh
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wiesiek Powaga
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Władysław Reymont
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ỷ Lan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yên Thao
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Ca ngợi văn chương
Nguyễn Phú Yên
Nghệ thuật trên bước đường sinh thành đã hiện diện như một chứng lý xác định những mốc giới trên hướng đi của lịch sử tinh thần con người. Do đó mọi thăm dò tiến bộ tinh thần đều có thể quy nạp vào tiến trình của tư tưởng, trong đó có nghệ thuật, văn chương. Văn chương, vì thế, hệ tại ở chỗ nói lên được sự vươn tới chân thiện mỹ của nhân loại trong tiến trình trên. Trong viễn tượng đó, những biểu lộ văn chương tự trình bày như một tất yếu và thiết yếu, xâm nhập những cơ cấu sinh tồn của một khu vực xã hội, do đó tác động trên lý tính con người, trong chuyển động lịch sử và biến hóa xã hội. Biểu lộ văn chương được xác định như một dâng hiến vừa là một kiến tạo xã hội. Chúng ta bó buộc nhìn tới văn chương bằng một nhãn giới tích cực, như thế văn chương sẽ tự bộc lộ bằng những dáng vẻ năng động của một thế lực, xét như là hệ luận của sự hiện hữu văn chương. Nhìn về những biểu lộ văn chương chính là nhìn về hệ luận của chúng. Và một cái nhìn như thế sẽ là một thử thách tâm linh, thử thách đối với người làm văn chương.
Văn chương, trong ý nghĩa đó, được kể như một dự phóng nhân loại, đưa con người về trước một triển vọng. Vì vậy sau khi lý hội yếu tính của những biểu lộ văn chương là một lối nhìn đời tích cực, người thưởng ngoạn buộc phải lãnh nhận một trách nhiệm trước tác phẩm là tham dự thân thiết với ý nghĩa của nó. Và chính trong trách nhiệm tham dự đó mà những biểu lộ văn chương, với khả năng của chúng, tác động tới xã hội, lịch sử qua môi giới người thưởng ngoạn, người đi tìm ý nghĩa tác phẩm. Nói cách khác, hiện hữu của văn chương chưa phải là một hiện hữu toàn diện nếu nó chưa tìm được nơi thể nghiệm hệ luận, chưa phát triển những chiều hướng ý nghĩa gián tiếp, chưa được triển khai chân lý tiềm ẩn từ trong tác phẩm. Vì vậy nhìn tới văn chương là thêm vào văn chương và đó cũng là lối trở về với văn chương. Văn chương hôm nay sẽ thôi hành động như một cội nguồn khoái cảm, thù tạc mà hành động như một thế giá, một động lực, một tác dụng đưa về một nẻo xoay vần của xã hội. Trong triển vọng đó, văn chương chính là một hiện tượng, một sự kiện. Đó là ý nghĩa sâu xa nhất của những bày tỏ văn chương.
Văn chương là gì?
J.P. Sartre đã từng viết một tác phẩm để trả lời vấn nạn đó. Còn Benedetto Croce đã không tìm được câu trả lời dứt khoát nếu không nói là không thể trả lời được. Thiết tưởng đây không phải là vấn đề dung dị bởi vấn nạn đưa ra bao hàm những đòi hỏi về một quan niệm, một thái độ, một cư xử trước văn chương. Nói cách khác, vì lẽ không có một xác định độc nhất về yếu tính văn chương, nghĩa là có những dị biệt về quan niệm yếu tính, cho nên văn chương sẽ hiện ra cho mỗi người một dáng vẻ. Mỗi dáng vẻ đó chỉ là một khía cạnh mà văn chương gửi đến chúng ta. Do đó cái nhìn trắc diện của người thưởng ngoạn không đảm bảo cho một xác định chung, không đổ đầy cái yếu tính làm thành văn chương. Không thể quy về một nhất thống trong việc nhận diện văn chương, bởi yếu tính của nó là hàm hồ. Mỗi trường phái văn chương quan niệm hoàn toàn dị biệt nhau về yếu tính đó. Duy có điều có thể dựa vào những chất liệu xây dựng văn chương này để phân biệt cái khác với văn chương: thực tại và ngôn ngữ. Từ đó người ta xác nhận thế giới văn chương không chỉ biểu hiện thế giới vật lý. Văn chương vượt ra khỏi những mô hình khả dụng của chất thể để tạo lập một hệ thống giá trị ý nghĩa tinh thần. Khẳng định này bao hàm một thái độ nhấn mạnh, một cái nhìn thiên trọng về ý hướng văn chương. Dĩ nhiên ý hướng này chỉ được lý hội trong một nhìn nhận tác dụng của văn chương. Ý hướng văn chương là thành quả của một quy nạp ý nghĩa những bày tỏ văn chương. Nói khác đi, thái độ đó muốn xác nhận mức độ mãnh liệt có thể có được của sức tác dụng văn chương. Hẳn có người sẽ dò hỏi sức tác dụng đó, nhưng có lẽ đó không phải là vấn đề quan hệ, bởi lẽ những điều kiện của tác dụng văn chương hệ tại ở sự khai mở ý nghĩa của người thưởng ngoạn. Khi ý nghĩa không còn bị chôn vùi trong những sự kiện mô tả, diễn đạt thì bấy giờ văn chương mới có cơ hội phát triển sức hành động của nó. Bao lâu tác phẩm còn ở trong một quán tính bất động, nghĩa là chưa có một đóng góp sáng tạo của người thưởng ngoạn, bấy lâu sức tác dụng không còn là vấn đề. Vì vậy văn chương chỉ có tác dụng khi người ta biết lắng nghe nó và phát triển ý nghĩa của nó. Tác dụng văn chương chỉ có thể có trong một nhìn nhận tiếng nói của nó. Do đó đừng hỏi tác dụng của văn chương khi vẫn xem văn chương như một trò tiêu khiển, thù tạc, một nơi đánh đổi khoái cảm. Thứ văn chương như thế đã bị tàn phá.
Văn chương nào để ca ngợi?
Đi từ xác nhận tiên khởi về ý nghĩa của văn chương, chúng ta hãy tự thúc đẩy một quan niệm nhìn xét văn chương dưới khía cạnh tích cực của nó và tạo lập cho văn chương một sức mạnh lập cước trên một tư thế mới khi cởi mở cõi lòng thu nhận lời nói từ sâu thẳm vọng lên. Nhưng khía cạnh tích cực đó chỉ bày ra khi văn chương dẫn đưa người đọc về trước vấn đề, trước hiện hữu của nó hay là cưỡng bách người đọc luôn luôn bị bao hàm trong tác phẩm, nghĩa là khi văn chương gây ra vừa là một phản động (répercussion) vừa là một nối kết (adhésion) giữa nó và con người, giữa nó và xã hội. Trong viễn tượng như thế, văn chương đích thực cần phải được xem như một hiện tượng.
Một quan niệm về nghệ thuật chính là một trong những huy động khả thể tính của nghệ thuật. Một quan niệm về văn chương cũng là cơ hội tìm kiếm chính nó. Và mỗi một quan niệm đều khác, phân biệt, đối nghịch với những quan niệm có sẵn, điều đó chỉ là một cách thế, nói khác đi mỗi quan niệm là một tác động của biện chứng nhân loại (dialectique humaine). Tác động đó có tính chất tất yếu để đưa về cuộc sinh thành mới.
Cuộc sinh thành đó là một vận chuyển có điều kiện. Vận chuyển đó được ghi nhận qua lý do ngoại tại là thực tại xã hội. Nói đến lý do ngoại tại tức là đã đặt ra một tương quan thân thiết giữa thực tại xã hội và biểu lộ văn chương. Người làm nghệ thuật, văn chương thiết yếu gắn bó với đời, hắn không thể thoát ly khỏi cuộc sống. Hắn phải va chạm thường trực với đời sống xã hội quanh hắn. Vì vậy mà chúng ta nói nghệ thuật văn chương là một lối biểu lộ về đời và người. Cuộc đời, thực tại xã hội là chất liệu làm nên văn chương. Và hẳn là biểu lộ trên thể hiện bằng cái tưởng tượng, nhưng luôn đặt cơ sở trên chất liệu đó. Và một khi biểu lộ văn chương thành hình, nó phải được gửi tới kẻ khác và nó chỉ có được ý nghĩa trong một giao cảm với tha nhân. Như vậy cuộc đời, xã hội vừa làm văn chương thành hình vừa đón nhận văn chương. “Toute manifestation littéraire, esthétique en son essance, est sociale par ses contacts avec les groupes divers qui la préparent, l’accueillent, la condamnent, l’absorbent... Mọi biểu lộ văn chương, với yếu tính là mỹ học, có tính cách xã hội bởi những giao tiếp của nó với những đám người khác nhau chuẩn bị cho nó, đón nhận, kết án hay hấp thụ nó...” (1). Nhưng mỗi xã hội ở trong một thời đại nào đó đều tự chiếm hữu cho mình một thái độ, một cách thế sống, một lề lối suy tưởng của thời đại đó. Qua một thời đại khác, thái độ, cách thế, lề lối đó biến đổi theo những vận chuyển lịch sử, tức là biến đổi theo những cảnh đời mới. Chúng ta có thể đồng ý với Đặng Thai Mai khi ông cho rằng: “Ý thức rõ rệt về tính cách biến thiên của xã hội là một nguyên lý sáng tác của văn nghệ” (2). Đó là một tiền đề quy nạp từ những kinh nghiệm lịch sử văn học. Chừng mực đó chưa đủ, chúng ta cần đi sâu vào mối tương quan giữa văn chương và xã hội hơn nữa. Vẫn biết sự biến hóa của xã hội tác động trên văn chương làm cho văn chương phải đòi hỏi những tình tự, những cách bày tỏ khác biệt, nhưng tác động không chỉ có một chiều. Văn chương trong viễn tượng một hiện tượng, phát biểu một hệ luận là có thể quy định một chế lập xã hội. Văn chương được kể như một sức mạnh có thể góp phần hình thành một thực tại xã hội mới, sắp đặt, tạo dựng cơ cấu sinh hoạt của một cộng đồng nhân quần. Nói khác đi, thực tại xã hội thiết yếu sinh động do một căn bản văn chương. Vì vậy ta có thể lật ngược tiền đề trên rằng ý thức rõ rệt về tác động văn chương là một phần tạo nên biến thiên của xã hội. Hiện tượng văn chương đã trở thành một cơ cấu mới của thực tại xã hội. Văn chương là yếu tố tinh thần cần thiết để một xã hội được duy trì. Đó là tính cách cơ bản của văn chương. Văn chương được coi như nguồn năng lực tự phát động làm cho sinh hoạt xã hội vận chuyển thường xuyên. “Si la littérature exerce une influence, et si le monde n’a pas cessé d’être le monde,... il faut bien admettre que l’expression littéraire a contribué à le maintenir en activité...Nếu văn chương gây một ảnh hưởng, nếu thế giới không ngừng là thế giới, phải nhận rằng biểu lộ văn chương đã giúp vào để thế giới ấy hoạt động” (3). Sự phát triển, tiến hóa của xã hội chỉ có điều kiện thể hiện nếu nó tự soi rọi để lý hội sức trì đọng của mình. Mà trì đọng là hủy thể. Xã hội nào cũng muốn tiến hóa, trong đó sự tiến hóa trí thức cũng quan trọng. Muốn quay trở lại chính mình, xã hội phải căn cứ vào văn chương, bởi văn chương là lối nhìn về thực tại, về những thuộc tính của thực tại đó. Nhìn nhận xã hội là nhìn nhận văn chương. Tóm lại văn chương vừa là cơ sở, vừa là điều kiện vận chuyển và tiến hóa của thực tại xã hội.
Cuộc sinh thành một quan niệm như thế làm xuất hiện một nhãn giới mới để diễn dịch một ý nghĩa mới. Lịch sử của nghệ thuật, văn chương cũng như của triết lý là lịch sử của những thanh trừng. Trong những lĩnh vực này, người ta thường thanh toán lẫn nhau, bởi lẽ không ai cùng chấp nhận một tiêu chuẩn chung kể như là một chân lý dùng làm mực thước căn cứ cho những phán đoán giá trị. Cho dù Ferdinand Brunetière có đi đến một thứ chủ nghĩa tuyệt đối để cho rằng “il y a une vérité littéraire, có một chân lý văn chương”, đến bây giờ chúng ta vẫn thấy chân lý đó chỉ là một ảo tưởng, chưa có ai chết cho chân lý đó cả. Vì vậy chỉ có chân lý riêng cho một người, cho một thứ văn chương. Văn chương dẫn xuất từ cảnh đời của thực tại xã hội và xã hội dựa trên văn chương. Khi có sự biến đổi cảnh đời đó tức là tự nguồn gốc đã có sự chuyển động của văn chương. Mỗi xã hội đòi hỏi một căn bản văn chương khác nhau, cho nên căn bản đó không thể là độc nhất.
Lối nhìn hôm nay về văn chương là muốn nhấn mạnh đến tính cách căn bản của văn chương đối với xã hội mà từ trước người ta đã không đặt thành vấn đề. Văn chương được kể như một hiện tượng là vì thế. Nếu về trước người ta thưởng ngoạn nghệ thuật, văn chương với ý hướng đi tìm cái đẹp, tìm cảm giác thỏa mãn tinh thần, tìm giải trí, thù tạc, tiêu khiển thì hôm nay cần phải cởi bỏ những ý hướng trên mới có thể nhập vào hiện tượng văn chương. Văn chương hôm nay chắc chắn không phải là là một thứ “văn chơi” và người làm văn chương sẽ không bao giờ là một thứ “văn sĩ bò sát” (danh từ của Đặng Thai Mai). Tác phẩm hôm nay không chỉ diễn xuất, sáng tạo cái đẹp. Nó đã vượt qua tinh thần duy mỹ để nhấn mạnh tính chất và tác dụng của văn chương. Nói đến mỹ học chỉ làm người ta càng cách xa nhau trong suy nghĩ về văn chương. “Le sentiment esthétique, c’est l’admiration. Cảm tính mỹ học chính là sự ngưỡng mộ” (4). Đó là điều trước tiên, nhưng ngay vấn đề này người ta vẫn không đồng ý với nhau về bản chất của nó. Lý thuyết duy trí và Victor Basch cho rằng cảm tính mỹ học không có tính cách phổ quát trong những điều kiện giống nhau, trong khi Kant xác nhận ngược lại (5). Cho đến đối tượng của cảm tính này là cái đẹp, người ta vẫn chủ trương khác nhau. Hegel thì cho cái đẹp là “biểu lộ khả xúc của ý tưởng” hay là sự đồng nhất giữa ý tưởng và hình thức;
A.G. Baumgarten cho là sự hoàn thành có thể làm xúc cảm (5); Nguyễn Bách Khoa cho là “một khái niệm hoàn toàn xã hội”, “một khái niệm đẳng cấp”, “một khái niệm nhân tạo do ý thức chủ quan của một xã hội ảnh hưởng qua lại với một thực tại khách quan” (6); Rémy de Gourmont chủ trương không có cái đẹp tuyệt đối; Maurras, La Harpe cho là có cái đẹp vĩnh cửu, hợp lý (7). Những quan niệm trên đều khác nhau, điều đó dễ hiểu bởi vì đúng như lời David Hume nói: “Beauty is no quality in things themselves, it exists merely in the mind which contemplates them. Cái đẹp không có tính chất nào nơi chính sự vật, nó chỉ có trong ý tưởng kẻ thưởng ngoạn những sự vật đó” (8). Hay như Victor Basch nói: “Le caractère esthétique d’un objet n’est pas une qualité de cet objet, mais une activité de notre moi, une attitude que nous prenons en face de cet objet. Tính cách mỹ học của một sự vật không phải là tính chất của sự vật ấy, nhưng là một hoạt động của bản ngã ta, một thái độ ta có trước sự vật ấy”. Vì thế chỉ có cái đẹp của từng trường hợp, từng cá nhân, từng thời đại. Mỗi người lĩnh hội cái đẹp qua một ý thức chủ quan và trên một cơ sở ẩn tàng gọi là ý thức mỹ học (conscience esthétique) của nó. Vậy quan niệm về cái đẹp là một quan niệm bất định nơi mỗi người, khó có thể có một tiêu chuẩn chung để đo lường những cấp độ mỹ học.
Lại nữa, một tác phẩm bày tỏ cái đẹp có đủ tư cách để xác định là một tác phẩm nghệ thuật hay không. A. Lalande cũng như V. Cousin đều chấp nhận như vậy. Đó là viễn tượng truyền thống mà H. Taine và nhiều người khác vẫn luôn luôn trung thành. Thiết tưởng cái đẹp chỉ là đời sống sơ khai của một tác phẩm nghệ thuật, nhất là văn chương. Nó chỉ tác động trên người thưởng ngoạn bằng một cảm tính chỉ có giá trị đối với ý hướng đi tìm nó. Đời sống sơ khai trên là cấp bậc yếu kém của cuộc hiện sinh của một tác phẩm nghệ thuật, chưa thể vươn đến hình thái siêu đẳng của cuộc hiện sinh đó.
Tác phẩm nghệ thuật cũng không phải để khêu gợi cảm giác như quan niệm của L. Tolstoy: “To evoke in oneself a sensation which one has experienced before, and having evoked it in oneself, to communicate this sensation in such a way that others may experience the same sensation so that other men are infected by these sensations and pass through them, in this does the activity of Art consist. Gợi lên nơi mỗi người một cảm giác mà nó có kinh nghiệm trước, và khi đã gợi lên phải truyền cảm giác đó trong một cách thế nào để kẻ khác được thu nhận và trải qua những cảm giác đó, hoạt động nghệ thuật hệ tại ở việc đó” (9). Cái đẹp cũng như cảm giác chỉ dừng lại ở bình diện cảm quan, cũng vì lẽ này mà người ta thường xem tác phẩm như một trò mua vui. Một tác phẩm nghệ thuật chính thống thiết yếu phải vượt qua đời sống sơ khai đó để tiến đến một đời sống cao hơn, tác động mãnh liệt và oanh liệt trên thực tại xã hội của nó.
Ngôn ngữ văn chương
Có điều cần nhắc tới nữa là ngôn ngữ văn chương vì được quan niệm dung dị cho nên mới dẫn đến đời sống sơ khai như thế. Triết gia Gaston Bachelard có nói: “Le poète parle au seuil de l’être. Lời nói của nhà thơ ở ngay bờ hữu thể”. Nhà thơ bày tỏ những gì ẩn giấu trong bản thể qua sáng tác, tức là ngôn ngữ. Song ngôn ngữ chưa hẳn là một con đường trực tiếp, đã có sự biến đổi giữa cái tha quy (pour-soi) và cái tự nội (en-soi). Thiết tưởng con đường dẫn về một tác phẩm nghệ thuật, văn chương không phải là một con đường thẳng mà là một đường cong. Hiện tượng văn chương không tác động lên người thưởng ngoạn một cách trực tiếp như trong một cảm tính của đời sống cảm quan mà tác động theo tiến trình hoạt động lĩnh hội của người đọc. Sở dĩ người ta không đi đến văn chương một cách tức thì bởi lẽ ngôn ngữ văn chương là một ngôn ngữ gián tiếp và đa chiều. Lý lẽ này thuộc về quan niệm hiện tượng văn chương nói trên. “Les habitudes du langage sont, de toute évidence, la première de ces exigeants fatalités, et ce n’est pas sans raison que la plupart des grands mouvements littéraires s’accompagnent d’une révolution linguistique. Những tập quán của ngôn ngữ hết sức hiển nhiên là cái đầu tiên của những số mệnh bó buộc, và không phải vô lý khi cho rằng hầu hết những trường phái văn chương lớn đều kéo theo một cuộc cách mạng ngữ học” (10). Vì vậy ngôn ngữ của nền văn chương này khác hẳn ngôn ngữ nền văn chương kia. Một nền văn chương đều phát sinh một ngôn ngữ riêng kể như là cá tính nền văn chương đó. Ngôn ngữ văn chương không phải là một ngôn ngữ vô ngã, nhưng nó tùy thuộc người sử dụng. Người làm văn chương có thể ức hiếp, đàn áp ngôn ngữ để buộc nó đảm nhiệm động tác truyền đạt cảm nghĩ của người dùng nó. Vì vậy trong văn chương, nhất là trong thi ca, ngôn ngữ không còn ý nghĩa của nó. “Le poète usant des mots pour dire, non pas leur sens seulement, mais au delà de leur sens leur correspondance incantatoire au monde qu’ils ont charge de maitriser, on peut le définir comme l’homme qui se sert des mots non pas seulement selon leur sens mais selon leur pouvoir. Thi sĩ dùng những từ, không phải chỉ ý nghĩa của chúng mà ở bên kia ý nghĩa đó để nói lên sự giao cảm thần chú với thế giới mà chúng có nhiệm vụ chế ngự, người ta có thể định nghĩa thi sĩ như người dùng những từ không phải theo ý nghĩa của chúng mà theo khả năng của chúng” (11). Muốn lý hội hết ý nghĩa mà người làm văn chương muốn trình diễn, người thưởng ngoạn phải đi quá ngôn ngữ đó, phải vượt trên ý nghĩa thông thường, bởi vì ngôn ngữ không nói được hết, nó chỉ có một khả năng giới hạn. Vì lẽ đó mà Sartre cũng như Parain cho rằng ngôn ngữ phản bội chúng ta hay những nhà hiện sinh xem ngôn ngữ là một nô tính siêu hình (servitude métaphysique). Đó cũng là lý do khiến Vũ Bằng viết: “Tiểu thuyết, cũng như đời, rất khó mà kể lại, rất khó mà tóm thuật, rất khó mà hiểu” (12). Người làm văn chương trong tình cảnh đó sẽ tìm ra những phương thức để diễn đạt tình tự, cho nên mặc dù ngôn ngữ là hạn định, hắn cũng có thể trao gửi đến mọi người những điều hắn muốn nói. Phương thức đó với M.Ponty là làm những tư tưởng hiện hữu trước ta theo cách thế của những sự vật; với phái tượng trưng là những ẩn dụ (métaphores)... Những phương thức đó là giá trị kỹ thuật của người sáng tạo. Lĩnh hội văn chương trước hết phải ghi nhận kỹ thuật, từ đó mới có thể xâm nhập bản thể văn chương. Mặt khác, vì lẽ văn chương phơi bày một cách gián tiếp với những vẻ trắc diện của nó, cho nên văn chương có thể có nhiều hình thái ý nghĩa. Trình độ thưởng ngoạn của người đọc sẽ tạo nên những hình thái này. Như vậy thưởng ngoạn văn chương với ngôn ngữ của nó không còn là vấn đề dung dị nữa. Tác phẩm không tự bày tỏ ra tức thì nhưng sự bày tỏ biến thiên theo nỗ lực truy tầm ý nghĩa của người đọc.
Nói tóm lại, trong triển vọng đưa vào đích thực những hiện tượng văn chương, cần phải cởi bỏ mọi thái độ dễ dãi trong ý hướng đón nhận văn chương. Văn chương hôm nay phát sinh từ một sáng tạo bi thiết. Sáng tạo đó cũng chính là một lối xử thế, một thái độ trước cuộc đời. Viết là phân trần, là bày tỏ, là lên tiếng. Do đó văn chương hôm nay mang ý nghĩa đối thoại với cuộc đời, với người. Đối thoại với một tinh thần thẳng thắn, nghiêm trang như là một hành động thuộc về trí thức. Nơi gặp gỡ, đối thoại đó là tác phẩm. Tác phẩm là tiếng nói, là thái độ được thể hiện ra. Tác phẩm có tính cách đối nghịch, vừa là nơi nhập thế vừa là nơi xuất thế của người làm nghệ thuật, người làm văn chương. Bằng tác phẩm, người làm văn chương tự trình diện với đời, tự cọ xát với xã hội, tha nhân; hắn tự cột chặt trong những tương quan tha thiết đó. Từ vị trí đặt định, hắn nhìn về đời và cái nhìn đó nói lên chân lý cho người khác, cho xã hội. Nhưng cũng bằng tác phẩm, người làm văn chương vươn khỏi xã hội hắn đang sống; hắn không bị chìm đắm, bị áp đảo bởi xã hội. Văn chương là dự phóng của xã hội, cho nên người làm văn chương đi trước xã hội. Bởi lẽ chân lý của hắn là điều kiện tiến hóa của xã hội. Léopardi cho rằng chúng ta thật sung sướng được trở thành trẻ con nhờ bởi thi ca (13). Trẻ con là sự hồn nhiên trong sáng và tính chất này là nhân tố mặc khải chân lý trên. Và cũng bởi là điều kiện tiến hóa cho nên tác phẩm là một lối phò thế. Có thể ví những cảnh đời trong tác phẩm như những tai nạn mà kẻ phân xử là người thưởng ngoạn, người đọc. Thưởng ngoạn là tham dự, khai mở những ý nghĩa, giải quyết những vấn đề, những câu hỏi, bởi vì như Claude Roy nói, viết một tiểu thuyết, một thi phẩm chính là đặt câu hỏi, chính là tự hỏi và tra hỏi người khác. Vì vậy tác phẩm như một đáp lời cho người thưởng ngoạn bởi chính người thưởng ngoạn. Tác phẩm được đưa vào đời chính là qua tác động đó.
Trong viễn tượng như thế, nghệ thuật, văn chương bao hàm một ý thức, một thái độ trong sáng, một hoạch định gửi về đời, về một thực tại xã hội. Đặng Thai Mai đã từng nói: “Không có đặc sắc nội dung thì không có văn học; và nếu như rời tư tưởng ra, nếu không có tư tưởng thì văn chương chỉ có nghĩa là du dương, lòe loẹt, phù phiếm và vô dụng mà thôi” (14). Một nền văn chương có giá trị bao giờ cũng bày tỏ được thái độ và ý thức của người làm văn chương trước xã hội của hắn. Do đó văn chương được coi như dấu tích của hành động bằng tư tưởng, dấu tích ký thác cho đời, giao ước với người của kẻ chọn lựa cuộc sống hùng cường là nghệ thuật. Cl. Ed. Magny có nói: “L’oeuvre littéraire n’est pas simple distraction passagère, mais trace, repère, témoignage de sa vie spirituelle laissés par l’écrivain, comme ces sandales qu’Empédocle abandonna, dit-on, aux bords de l’Etna avant de se lancer vers une dernière aventure. Tác phẩm văn chương không đơn giản là thứ tiêu khiển chóng qua, nhưng là dấu tích, mốc giới, chứng cớ của đời sống tinh thần mà người làm văn chương để lại, như đôi dép của nhà hiền triết Empédocle để lại bên bờ miệng núi lửa Etna trước khi lao mình vào một cuộc phiêu lưu cuối cùng”. Văn chương là di sản mà xã hội là thừa tự. Di sản đó là giá trị vươn tới mà người làm văn chương dốc lòng sáng tạo, sáng tạo trong sự thiết tha nồng thắm với đời, với xã hội. Tóm lại, tác phẩm văn chương chính là một ý thức đang trở thành hành động.
Phê bình văn chương
Với một nền văn chương như thế, làm thế nào để phán đoán nó? Vẫn biết phê bình là ý thức của văn chương như P. Souday nói, nhưng phê bình trong hiện tượng văn chương trước hết biến thái theo cách thế triển khai ý nghĩa với nhiều khuynh hướng khác nhau.
Sự triển khai ý nghĩa đó là sự kéo dài của lĩnh hội. Một cái nhìn đại thể về hiện tượng văn chương sẽ là cái nhìn thiếu sót, không thấu triệt mọi khía cạnh của nó. Tác phẩm là một sự chờ đợi được đổ đầy ý nghĩa từ người thưởng ngoạn. Càng lĩnh hội văn chương càng trườn mình ra. Như vậy thì phê bình, đúng như viễn tượng của Th. Maulnier, là một thứ dàn cảnh mà người đọc buộc phải tự mình tìm kiếm vị trí để đi sâu vào văn chương. Người đọc là người cầm giữ số phận tác phẩm và định đoạt tác phẩm. Người làm văn chương sinh ra tác phẩm và người đọc là kẻ dưỡng nuôi nó. Tác phẩm lớn lên do phần đóng góp của những người chung quanh, càng làm quen nó mới dễ nhận nó. Nói khác đi, động tác phê bình là sự tham dự toàn vẹn với tác phẩm, tham dự lắm khi như một phiêu lưu cá nhân. E.Jaloux chấp nhận điều này và mới đây thi sĩ Ezra Pound cũng đồng ý như vậy khi trả lời cho một người phỏng vấn: “Le meilleur critique est celui qui écrit lui-même. Il fera quelquefois un commentaire intelligent avant, mais il est plus probable qu’il le fera après. Người phê bình giỏi nhất là kẻ viết về chính mình. Đôi khi hắn có lời bình luận khéo léo trước, nhưng có lẽ hắn thường làm việc đó sau” (15). Ý kiến này chúng ta sẽ không xét tới nhưng phải ghi nhận để nhấn mạnh sự tham dự hết sức thân thiết vào một tác phẩm của người thưởng ngoạn.
Lối phê bình ấn tượng cũng chú trọng đến những ý niệm, những phản ứng chủ quan trước một tác phẩm văn chương. Đó là điều kiện thiết yếu để khám phá văn chương. Lĩnh hội sâu sắc là khám phá, và những ý nghĩa được người thưởng ngoạn mô tả cũng chính là một phán đoán về sự hiện hữu của văn chương. Như vậy phán đoán giá trị (jugement de valeur) chỉ là sự biến dạng của phán đoán sự kiện (jugement de fait), bởi vì sự kiện khi được người làm văn chương mô tả sẽ trở thành hiện tượng, cắt nghĩa cho thực tại và giá trị tự tại của hiện tượng đó cũng là một giá trị tiên khởi của văn chương. Matthew Arnold cho rằng thi ca là một thứ phê bình đời sống cũng bởi lý lẽ trên, vì chọn lựa cách thế này mà không phải cách thế kia để nhìn về đời trong văn chương cũng bao hàm một lối phê phán về đời vậy. Nỗ lực nhằm triển khai hiện tượng văn chương cũng là cách ghi nhận sự phê phán đó của người làm văn chương. Vì vậy phán đoán về hiện tượng trong văn chương cũng là phán đoán về giá trị văn chương. Trong tình cảnh đó, người thưởng ngoạn buộc phải lĩnh hội tác phẩm đến một chừng mực có thể có được, triển khai tác phẩm trong những chiều hướng có ý nghĩa đó.
Mặt khác, ý hướng lĩnh hội sẽ gặp trở ngại bởi vì ngôn ngữ văn chương là một ngôn ngữ hàm hồ, mở ra nhiều mặt ý nghĩa. Vậy muốn lĩnh hội để triển khai, tác động đó phải đua tranh và tranh chấp cùng ý nghĩa. Nói khác đi, người thưởng ngoạn phải có lấy một chọn lựa giữa những ý nghĩa mà hiện tượng văn chương có thể khêu gợi ra. Chọn lựa trong một thế tác động oanh liệt và thực nghiệm trên những người giao tiếp với tác phẩm khiến cho giữa tác phẩm và những người đó có thể gây ra một xung đột, một mối bất hòa hay là một tán đồng, ưng thuận trong đời sống tinh thần. Chẳng những thế, sự chọn lựa đó còn cố gắng xây dựng một ý nghĩa cho tác phẩm, bởi vì hiện tượng văn chương được mô tả bao giờ cũng soi về đời bằng một ý nghĩa. Người làm văn chương chính là kẻ làm xuất hiện ý nghĩa của đời, hay theo Blanchot, của cuộc hiện sinh hoàn toàn là đêm tối và hỗn độn (16). Sự chọn lựa đó có thể tốt đẹp khi nó có lợi cho tác phẩm, đồng thời có lợi cho cả đám đông mà tác phẩm đó gửi đến. Như thế ý nghĩa hiện tượng văn chương mới được thể nghiệm và lúc đó người làm văn chương được xem như chu toàn việc truyền một sứ điệp mà theo T.S.Eliot là một nhiệm vụ xã hội mà người làm văn chương thời nay buộc phải có (17). Lại nữa, vì tính cách khó đến gần của ngôn ngữ văn chương cho nên sự chọn lựa đó gặp phải khó khăn và cần thiết. Điều đó đòi hỏi ở nhà phê bình khả năng và đức tính thích hợp với hoạt động cắt nghĩa văn chương, với hoạt động tạo cho thế giới sở hữu một ý nghĩa văn chương.
Bởi tính cách không ngay thẳng của ngôn ngữ văn chương mà người thưởng ngoạn luôn luôn bị đặt trong một tình cảnh tìm kiếm lấy mình. Nếu con người không ngừng là thân phận con người thì văn chương là cái bẫy nhốt kín mọi người chúng ta mỗi khi va chạm nó. Nói khác đi, văn chương bao hàm mọi tình trạng đặc biệt của đời, của người nên chúng ta có thể bắt gặp mình trong đó. Nhưng ý nghĩa của cảnh đời trình diễn trong văn chương không được bày tỏ minh nhiên cho nên chúng ta phải sống cảnh đời đó để lý hội nó. Chúng ta cọng thêm vào tác phẩm bằng những cảm nhận, suy tư, phán định; từ đó xâm nhập bản thể văn chương. Những hoạt động cọng thêm vào tác phẩm đó sẽ bất toàn nếu người thưởng ngoạn không tự đào luyện được những kinh nghiệm, cọ xát với những khía cạnh sâu xa, cùng thẳm của cảnh đời. Có được kinh nghiệm như thế thì lĩnh hội mới phong phú, giàu mạnh. Đúng như P. Bourget quan niệm, trong văn chương điều kiện đầu tiên để suy tưởng, để gây ra suy tưởng chính là một kinh nghiệm sinh động (18). Kinh nghiệm có thể hình thành theo nhiều lối. Khi có kinh nghiệm để sống những cảnh đời trong văn chương, người thưởng ngoạn có thể đưa những cảnh đời đó về chung quanh mình hoặc có thể đưa mình về những cảnh đời đó. Trong cả hai trường hợp, người đọc cảm thấy như bị cưỡng bách đi tìm kiếm lấy mình, trong cùng một thân phận nhân loại, một cảnh giới thế gian nhằm tạo lập những chiều hướng ý nghĩa song song cuộc hành trình với văn chương. Như thế ý nghĩa văn chương được phát triển trong một tương giao, một gia nhập thiết tha của toàn bộ đời sống của người thưởng ngoạn. Nói cho cùng, người đọc là thành phần của tác phẩm. Tác phẩm bao giờ cũng nắm lấy người đọc để nó được hiện hình.
Trong ý nghĩa đó, phê bình chính là một khôn ngoan sáng tạo. Một tác phẩm phải được kiện toàn chính nó qua một sự sáng tạo, phải được tô bồi vào kiến trúc của nó bằng sự xây dựng sinh động của người thưởng ngoạn. “La poésie n’est pas seulement la création du poète; elle est la re-création de tous les autres hommes, c’est-à-dire du génie de l’humanité. Le poète lui-même n’est pas en posture différente des autres hommes en présence de la poésie déjà créée... Thi ca không phải chỉ là sự sáng tạo của người làm thơ, nó là sự tái tạo của mọi người khác, nghĩa là của thiên tính nhân loại. Người làm thơ không ở trong một cảnh ngộ khác với mọi người trước công trình thi ca đã sáng tạo...” (19). Sự xây dựng đó là một điều thiết yếu bởi văn chương không độc đoán, duy nhất. Lúc sáng tạo chính là lúc ức hiếp ngôn ngữ, cho nên lời văn, lời thơ, nói chung là bút pháp, bao giờ cũng chỉ bày tỏ được một trong toàn bộ tình tự mà người làm văn chương muốn thể hiện. Hay nói theo Herzog, bút pháp chỉ định một thái độ của người làm văn chương trước chất thể cuộc đời (20). Muốn hiểu văn chương, phải đi quá một tình tự hay thái độ để như thế người thưởng ngoạn mới mong bắt gặp tác giả trong một bình diện lớn rộng hơn, bắt gặp lời phân trần tha thiết. Nghĩa là chữ nghĩa văn chương luôn luôn ở trong một tình trạng bao hàm những chữ nghĩa khác, vì thế nó phải được diễn dịch, được phát triển thường trực. Nhất là trong viễn tượng hiện tượng văn chương, tác động đó như một đòi hỏi tất yếu để quy về những ý nghĩa phong phú của viễn tượng đó. Có điều người ta nghi ngờ đến nỗi bi quan như Blanchot là mọi (danh) từ (mot) tự bản chất đều là lời dối trá, vì thế mà theo ông, thật điên rồ khi tin rằng mỗi danh từ diễn tả hoàn toàn một sự vật. (Sự bất cập và bất lực của ngôn ngữ?). Thiết nghĩ cực đoan đó chẳng khác nào một phủ nhận, một xóa bỏ thực tại vậy. Bởi lẽ nếu văn chương, bản chất là một cơ cấu những từ, là dối trá thì sự hiện diện của nó sẽ không được kể tới. Thực tế trái ngược với điều này. Dù không quyết đoán như René Lalou rằng “toute pensée est exprimable, donc accessible – mọi tư tưởng có thể diễn tả, như vậy có thể hiểu được” (21), ta cũng nhận rằng văn chương trong tư thế của nó không phải là một thứ hư vô chủ nghĩa. Nghĩa là chữ nghĩa văn chương bao giờ cũng nói lên một ý nghĩa nào đó. Tuy nhiên nó luôn luôn đòi hỏi tác thành bằng những ý nghĩa bao hàm do bởi sáng tạo của người thưởng ngoạn. Cũng chính vì vậy muốn đi vào văn chương cần phải có một khôn ngoan. Khôn ngoan đó là điều kiện mở mang văn chương, là xuất phát điểm của văn chương trên hướng tiến vào lịch sử, vào hậu thế của tác phẩm (postérité de l’oeuvre).
Ném một cái nhìn đại thể trên văn chương kể như một hiện tượng cùng sự trở về đích thực với văn chương đó, chúng ta đã mở ra một quan điểm từ đó lập cước một lề lối sinh hoạt văn chương, nghệ thuật. Quan điểm đó nhằm thu hồi văn chương khỏi tình trạng vô bằng (gratuit) để vận động một lối xuất hiện kỳ diệu và thiết thực hơn. Văn chương là sự đời thâu tóm lại nhưng cũng mở ra những sự đời mới. Đây chính là lúc văn chương muốn bày tỏ, trao gửi những lời phân trần đến một xã hội mà văn chương trong một tình cảnh nào đó phải đảm nhận, chu toàn. Ở đây tình cảnh đó chính là bối cảnh lịch sử đen tối, suy vong diễn ra trùng trùng lớp lớp. Bởi vậy văn chương phải vận động lịch sử bằng một ý thức hành động thực nghiệm, đi trước xã hội. Chính trong ý nghĩa này, văn chương trình diễn một lối phò thế bởi sự quy định những chiều hướng vươn phóng cho một thực tại xã hội, một cộng đồng nhân loại. Nhìn nhận văn chương trong triển vọng quy định trên, chúng ta sẽ tự tạo dựng một chế lập xã hội đứng trên những ngả tác động biến đổi của nền văn chương đó. Đặt mình trong bối cảnh lịch sử hôm nay, những biểu lộ văn chương muốn ở về phía bên kia của sự phản động, suy tàn. Ý nghĩa của văn chương, do đó, xuất phát từ một thái độ chọn lựa đứng trên dòng tiến hóa. Văn chương hệ tại nhằm thao diễn một dự phóng biến động nhằm đặt thành một cơ cấu phát triển nhân loại, có thế văn chương mới là căn bản của xã hội. Đó chính là quy chế mới của văn chương vậy.
N.P.Y.
(1967)
----
CHÚ THÍCH
(1) F. Baldensperger, La littérature, Paris, 1927, tr.2.
(2) Đặng Thai Mai, Văn học khái luận, Saigon, 1950, tr.57.
(3) F. Baldensperger, sách đã dẫn, tr. 236.
(4) R. Bayer, Traité d’esthétique, Paris, A.Colin, 1956, tr.196.
(5) xem A. de Gramont-Lesparre, Essai sur le sentiment d’esthétique, Librairie Felix Alcan, Paris, tr.9, 13.
(6) Nguyễn Bách Khoa, Văn chương truyện Kiều, Hà Nội, Thế Giới, 1953, tr.103, 122, 124.
(7) xem I.A. Richars, Principles of literary criticism, New York, Harcourt, Brace, 1961, tr.186.
(8) xem J.C. Carloni, La critique littéraire, Paris, PUF, 1960, tr.57, 74.
(9) xem I.A. Richars, sđd, tr.64.
(10) F. Baldensperger, sđd, tr.57.
(11) Thierry Maulnier, Introduction à la poésie francaise, Paris, Gallimard, 1959, tr.14.
(12) Vũ Bằng, Khảo về tiểu thuyết, Saigon, Phạm Văn Tươi, 1951, tr.55.
(13) xem Y. Belaval, La recherche de la poésie, Gallimard, 1947, tr.11.
(14) Đặng Thai Mai, sđd, tr.171.
(15) Tuần báo Arts, số 5 (27/10 – 2/11/1965), tr.15.
(16) xem M. de Diéguez, L’écrivain et son langage, Paris, Gallimard, 1960, tr.163.
(17) xem Cleanth Brooks, An approach to literature, Pearson College Div, tr.571.
(18) P. Bourget, Nouvelles pages de critique et de doctrine, Paris, Plon, tập 2, tr.24.
(19) Benedetto Croce, La poésie, Paris, PUF, 1951, tr.103.
(20) xem Marcel Cressot, Le style et ses techniques, Paris, PUF, 1956, tr.4.
(21) René Lalou, Défense de l’homme, Paris, 1926, tr.40.