Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatoly Gavrilov
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Siemens
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Han Dang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Poniewozik
- James Stavridis
- Janos Kornai
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Kate Chopin
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Palmer
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter Hansen
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Taras Shevchenko
- Tăng Quang
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Đọc thơ 5: Cung Trầm Tưởng, sự thăng hoa
tặng BS Nguyễn Duy Sản
Nguyễn Đức Tùng
Nhịp điệu, thời tiết, mùa màng cây cỏ, sự tuần hoàn của hủy diệt và hồi sinh là động lực của thơ Cung Trầm Tưởng. Từ những bài đầu tiên, khác với các nhà thơ cùng thời, Cung Trầm Tưởng chọn đi con đường riêng, mở rộng biên giới của ngôn ngữ trong giới hạn của thơ có vần điệu. Lịch sử của một nhà thơ khác với tiểu sử một cá nhân. Lịch sử ấy gắn liền với nơi chốn người ấy sinh ra, lớn lên, sống và viết, nhưng không theo trật tự thời gian. Yeats, thi sĩ nước Anh, nói rằng vào năm mười tám tuổi bạn trở thành chính bạn, và từ đó về sau suốt cả đời còn lại, bạn chỉ thêm vào các chi tiết. Cung Trầm Tưởng làm những bài thơ đầu tiên vào khoảng tuổi ấy hoặc trẻ hơn. Nhưng suốt cả đời sau không chắc ông chỉ bổ sung các chi tiết, mà còn có thể đi qua những khúc quanh ghê gớm.
Giai đoạn làm thơ trong tù, mười năm sau 1975, là giai đoạn đặc biệt, khi ngôn ngữ Cung Trầm Tưởng chuyển hóa thành một ngôn ngữ khác, vừa hiện thực hơn vừa huyền ảo hơn.
Nắng nhói như kim khêu thương tích
Thuyền mây từng mảng vỡ lênh đênh
Trong trăm nghìn mảnh trời kia vỡ
Có một đời ta trôi bấp bênh
Chủ nghĩa siêu thực ảnh hưởng tới nhiều nhà thơ miền Nam thời ấy, thật ra là sự phát triển đến cực đoan của chủ nghĩa lãng mạn. Một nhà thơ siêu thực xem bài thơ là sự kiện, là vật thể độc lập, và như vậy ngôn ngữ tồn tại như một bằng chứng của tình yêu và đời sống. Sự bất ngờ của ngôn ngữ Cung Trầm Tưởng trong một số bài thơ ông viết những năm cuối của miền Nam, hay trong trại cải tạo sau này, thể hiện sức tưởng tượng dồi dào, là khởi đầu của khuynh hướng siêu thực.
Điển chế thơ bằng ngôn ngữ đôi,
Ý nâu xen lẫn nghĩa hung vàng.
Như trong xanh hứa của màu mận
Nghe vỡ eo sèo trái nẫu đen.
Căn cước cá nhân và căn cước tập thể là những khái niệm quan trọng. Đó là sự mô tả khả năng của chúng ta tham dự vào số phận người khác, hạnh phúc và khổ đau của người khác, ta vào những bi kịch cá nhân và đất nước, cùng chia sẻ gánh nặng của đau đớn, bệnh tật, hoạn nạn, sự thua cuộc, nói cho cùng là danh dự của người viết.
Mưa rơi, đêm lạnh Sài Gòn
Mưa hay trời khóc đêm tròn tuổi tôi
Quê hương là nơi bạn chờ dịp để trở lại. Khi chúng ta còn trẻ, những tác phẩm ở lại với chúng ta lâu hơn tác giả của chúng. Khi chúng ta lớn lên, những tác giả ấy tìm cách quay lại, ở lâu hơn tác phẩm, như bạn cũ tìm nhau, cuộc đời đi tìm cuộc đời. Mặc dù nổi tiếng sớm, có nhiều bài thơ được phổ nhạc, nhưng trước 1975, Cung Trầm Tưởng làm thơ không nhiều. Sau đó, số lượng sáng tác của ông vượt lên, trở thành một trong những người viết nhiều nhất vào giai đoạn tù đầy.
Lều dựng thô sơ đứng đụng đầu
Lối vào nhớt nhát rét bùn bâu
Ngô ăn trong rá còn loang máu
Của ngón tay đan đứt vì vầu
Theo tác giả, vầu là một loại tre, thân to, mình mỏng nhưng rắn, dùng để làm nhà. Khi lần đầu tôi đọc cùng lúc những bài thơ thời Paris của Cung Trầm Tưởng và những bài ông viết sau này, tôi gặp khó khăn nối kết chúng vào nhau. Có một đứt đoạn tàn nhẫn, có lẽ không phải của ngôn ngữ mà của đời sống. Về sau tôi dần nhận ra chính sự đứt đoạn ấy, giữa một ngôn ngữ lãng mạn và một ngôn ngữ hiện thực pha lẫn siêu thực, là sự đứt đoạn tất nhiên, là bước nhảy vọt của ý thức, và như vậy là chuyển biến tất phải xảy ra ở một người sống hết mình với lịch sử đất nước.
Bao thanh xuân ảo vọng bị chôn vùi
Đồng lúa mới chết non từng nhánh mạ
Điều gì cho phép chúng ta nghĩ rằng ngôn ngữ của một nhà thơ là gắn bó với kinh nghiệm cá nhân, thay vì, tiếng nói cộng đồng? Đó không những là mối quan hệ giữa người viết và đề tài mà còn là phong cách tiểu sử. Một ngày mùa thu năm 2014, khi đứng trong cửa sổ một khách sạn nhỏ ở Aix-en-Provence, trời mưa vừa dứt, tôi bỗng nhớ đến mấy câu thơ sau đây của ông.
Chân phương lòng thấy nao nao
Với muôn thương mến lên cao hôn trời
Đó là sự chuyển hóa siêu việt (transcendence). Ông viết bài thơ này năm 1954. Hơn hai mươi năm sau, 1977, nhà thơ sẽ phải viết những câu khác, ở Hoàng Liên Sơn, cũng mùa thu.
Lá rơi rừng ngập lá rơi
Quanh tôi thu đến bằng trời kín mây
Có vẻ như sự chung kết đã được báo hiệu. Một cách lặng lẽ, không tuyên ngôn ồn ào, sử dụng thể thơ bình dân, lục bát, Cung Trầm Tưởng từ sớm gieo vào thơ Việt những hạt giống đầu tiên của lối viết mới, lối nghĩ mới, vượt ra khỏi khuynh hướng tiền chiến, lãng mạn và tượng trưng. Bằng cách nào? Bằng ngôn ngữ bất chợt, rời rạc, xuất thần, lối nói hồn nhiên, các bước nhảy liên tưởng (leap associations), các hình ảnh gần với siêu thực. Thơ như một tấm gương phản chiếu chính mình: trong những bài thơ thời trẻ có hạt giống của những bài ông sẽ viết sau này, trong những bài viết sau này, nhất là giai đoạn lao tù, có bóng dáng của bài thơ thanh xuân.
Nếu một người đã từng:
Lên xe tiễn em đi
Chưa bao giờ buồn thế
Trời mùa đông Paris
Thì có lúc sẽ:
Ngày tiễn em về nghĩa đoan thê
Núi chơ vơ đứng sững ê chề
Trong từng chiếc lá thu vàng rụng
Lịch sử của tự do của dân tộc chúng ta là lịch sử của thất bại, tan rã, mất mát. Vậy thì thơ ca và ngôn ngữ có thể làm được gì? Nhà thơ phải giữ cho được trong ngôn ngữ của mình kiến thức, tư tưởng, tình yêu, sự bao dung và phản kháng, cảm hứng và chiêm nghiệm, và truyền lại điều ấy bằng ngôn ngữ và ký ức. Chúng ta chỉ làm được một điều duy nhất: chống lại quên lãng. Âm nhạc, sự trùng điệp, sự hiệp vần, phép luyến láy, nhịp điệu, nói chung là sự lập đi lập lại, là đặc tính cố hữu của thơ ca, và là phương pháp duy nhất mà con người như những nạn nhân có thể nuôi dưỡng ký ức trong trầm tích quá khứ. Hàng trăm năm. Sau khi các cấu trúc chính trị đã biến mất.
Kể từ đó trên phong nhiêu trái đất
Những mùa vàng ủ đợi cuối đường hoa
(Sài Gòn 1988- Saint Paul 2008)
Khuynh hướng sử dụng các thể thơ như sự lưu giữ ký ức, từ rất sớm, ở Cung Trầm Tưởng là đặc biệt lâu bền, khuynh hướng này trở thành chiếc cầu nối quan trọng giữa hai thế giới, cũ và mới, thanh bình và hỗn loạn, tự do và tù tội, lãng mạn và hiện thực, ca ngợi và phản kháng, khuôn mặt của tình yêu và khuôn mặt trong gương của nó. Ông là nhà thơ của hai thế giới ấy, cùng lúc.
Đời ngoài mỗi lúc một cao thêm
Khi ta mỗi lúc một xương mềm
Đó là sự chiêm nghiệm. Lịch sử của người Việt trong thế kỷ qua là lịch sử của đấu tranh, ly tán. Thơ lục bát, các thể thơ có vần là phương cách nối kết chúng lại, các mảnh rời ấy của lịch sử và tâm hồn. Mặc dù không phải bao giờ cũng thành công, và tránh khỏi gượng ép, nhìn chung Cung Trầm Tưởng nối kết những thế giới khác biệt của ông và nâng sự liên kết này lên thành thăng hoa. Dù cũng lấy cái nhìn phi lý làm trọng tâm, cho cuộc đời là sự nghịch lý, tồn tại là bi kịch, như từ thời du học ở Pháp, Cung Trầm Tưởng đứng riêng một góc giữa các nhà thơ khác. Ông hình như lúc nào cũng có một điều gì để nói, sắp nói. Ngôn ngữ được sử dụng trước hết như phương tiện biểu đạt, và nhà thơ như một kẻ sinh ra trong hoàn cảnh bất ngờ, may mắn hoặc bất hạnh, chứng kiến khung cảnh ấy, bi kịch ấy, bí mật ấy. Ông có nhu cầu muốn làm chứng, có sự chân thành bảo vệ đối với sự thật và các nạn nhân. Vì vậy nhiều bài thơ của ông có tính chính xác; việc sử dụng chữ trong một câu, sự ngắt dòng, sự chọn lựa thể thơ, tuy không phải không có ngẫu hứng, đã diễn ra với nhiều đắn đo, cân nhắc. Dù không phải là người hay sử dụng ngôn ngữ đường phố, có vẻ như ông sẵn sàng đưa vào thơ thứ tiếng nói bình dân, thân mật, tự nhiên một cách bất ngờ. Điều sau cùng này, không phải dễ nhận ra.
Lên xe tiễn em đi
chưa bao giờ buồn thế
trời mùa đông Paris
suốt đời làm chia ly
Tiễn em về xứ mẹ
anh nói bằng tiếng hôn
không còn gì lâu hơn
một trăm ngày xa cách
Ga Lyon đèn vàng
tuyết rơi buồn mênh mang
cầm tay em muốn khóc
nói chi cũng muộn màng
Hình ảnh của lá cỏ, tuyết, dòng sông, đèn vàng, sỏi đá, tuổi trẻ, Paris và miền Nam nước Pháp, thiên nhiên với nét hoang dã, đêm tối, tạo nên không gian của nhà thơ. Đó là một trong những bài thơ rất sớm của Cung Trầm Tưởng, dễ hiểu, trong suốt, ngôn ngữ đẹp, nhưng vẫn chứa lãng đãng nỗi nghi ngại bất an, một tình yêu đầy lo âu khó giải thích. Ngôn ngữ trong bài thơ không cầu kỳ, không có từ Hán Việt, có sao nói vậy, mà đẹp. Như vậy, tiếng Việt, sau nhiều thế kỷ phát triển, đã có thể biểu tả một tâm trạng phức tạp, một cảnh đời khá xa lạ, tận phương Tây, mà vẫn đủ sức chuyên chở tâm tình người xa xứ, sầu mộng, xao xuyến.
Freud cho rằng quá trình thăng hoa là một trong những thành tựu lớn nhất của tâm trí con người. Đã khắc sâu vào tâm khảm từ nhiều năm trước, nhưng khi tôi đến đó, đèn trên sân ga Lyon không vàng mà đỏ rực trong tuyết. Tôi tin rằng nó chỉ đỏ với tôi. Thơ viết ở Paris, về một tình yêu ở nước Pháp, mà vẫn hoài niệm. Hoài niệm vốn là cốt tủy của người Việt. Cung Trầm Tưởng từng nhắc đến quan niệm của Paul Valery: "bài thơ là một sự ngập ngừng kéo dài giữa âm và nghĩa" (Le poème, hésitation prolongée entre le son et le sens). Có những sửa đổi của nhà thơ qua nhiều năm sẽ còn để lại tranh luận, như :
Ga Lyon đèn vàng
Tuyết rơi buồn mênh mang
Sửa thành:
Ga Lyon đèn vàng
Tuyết rơi cuồng mênh mang
Hay là:
Trời mùa đông Paris
Suốt đời làm chia ly
Sửa thành:
Trời mùa đông Paris
Rét cắt nghìn phân ly
Riêng tôi, tôi thích những câu thơ cũ. Vì nhạc tính trong chúng cao hơn. Chữ của chúng tự nhiên hơn.
Thơ tình Cung Trầm Tưởng, một số bài được Phạm Duy phổ nhạc, sẽ còn ở lại với những người yêu nhau, những người trẻ tuổi hoang mang vào đời. Một bài thơ trừu tượng có thể là một bài thơ tình hay một bài thơ đầy kỷ niệm. Tuy nhiên, bài thơ ấy hẳn phải đi qua bộ lọc giữa một bên là lý trí một bên xúc cảm. Có một sự pha trộn khó giải thích giữa thơ lãng mạn, chịu ảnh hưởng phần nào của thơ Pháp thời trước và thơ thế sự, thời sự. Có một sự trộn lẫn giữa những câu thơ thô ráp, gần như vụng về, và những câu bay lượn, xuất thần. Ông là một người kể chuyện, về những hoàn cảnh gần như cực đoan, sự say mê, cái chết, sự lạc đường, tội ác, chiến tranh. Nhà thơ là người có đức tin tôn giáo, tôi nghĩ; và các hệ thống ký hiệu và tượng trưng, các biểu tượng, là gần gũi với tác giả. Câu chuyện về cuộc đời mình từ những ngày mới lớn, du học, trở về miền Nam phục vụ trong không quân, tù đầy, định cư ở nước ngoài là những chặng đường được kể lại không những bằng câu chuyện mà còn bằng các nguyên mẫu văn hóa và giai thoại. Và có khi thoảng mùi tình dục.
Em vào lấp lánh sương bay
Và se sắt thổi heo may đầy giường
Một lối viết được sinh ra từ khoảnh khắc đặc biệt, tựa như những tai biến trong đời bạn hay giây phút bừng tỉnh. Nhà thơ lãng mạn trở thành người viết hiện thực. Sự thay đổi như thể chính nó là biểu hiện của sự phản kháng trước hết đối với tính chất thơ mộng, lý tưởng hóa của văn chương.
Mai sau thịt thắm da liền
Cái yêu khác trước cái nhìn khác xưa
Cái tin vô cớ xin chừa
Sống sao cho xứng lũy thừa thương đau
Nhà thơ Cung Trầm Tưởng thường xem thơ mình như một quá trình (*). Tôi nghĩ như thế là hợp lý vì những biến đổi nội tại trong thơ ông phù hợp với lịch sử mấy mươi năm của đất nước.
Thành quách điêu tàn gạch đớn đau
Tường xiêu cửa mất mái u sầu
Mười hai năm xéo dày viên ngọc
Đó còn là một buổi chiều tôi đi dọc bờ sông, đi qua những vườn cây xanh biếc, ngát thơm, nhớ đến thơ ông.
Cố tri khóm hạnh bây giờ
Có phải là cây hoa almond hay không mà tôi thấy chúng buông lả ngọn bên tường vôi trắng. Không phải ý nghĩa, mà chính là một chữ, âm điệu chữ ấy, như một sự vật, trong mối quan hệ với ngôn ngữ Việt, làm nên thi tính, tính thơ, của chúng.
Em về giữa lúc khuya sang
Mênh mông đức hạnh dịu dàng ưu tư
Thơ tràn ngập nơi chốn. Về căn nhà chúng ta, khu phố cũ, hàng xóm. Về những đồ đạc trong nhà, cửa sổ sơn lam, buổi sáng mặt trời lặn, hàng hiên mưa, người thanh niên ngồi nghe gió thổi trên trang giấy. Thơ ông như của một người tình, một người lính, một người tù, một công dân. Đó là bốn loại thơ, bốn chặng đường, bốn chủ đề.
Hãy ưỡn ngực hít sâu vào khí sớm,
Chẳng thuộc riêng ai trời đẹp của muôn lòng
Mùa xuân đến đều chia cho muôn khắp
Kẽm gai nào rào chắn được trời trong
Những kinh nghiệm cá nhân hòa cùng với những sự kiện tạo nên thứ bi ký của chiến tranh và hòa bình. Nhờ nghệ thuật so sánh và ẩn dụ, ông mang người đọc đến gần hơn bằng hình ảnh đặt bên nhau:
Bãi nhăn nhàu vết lăn xưa
Một xe thổ mộ giờ trơ gỗ gầy
Mối quan hệ phức hợp giữa hiện thực và giấc mơ không bao giờ được giải quyết xong. Thơ Cung Trầm Tưởng đầy những mảnh ghép của hiện thực và giấc mơ, cũng như thời gian giữa ngày và đêm, giữa ánh sáng và bóng tối, sự tương tác của chúng là bất tận. Thơ kể về sự luân chuyển đất trời, mới mùa xuân hoa trái đã tàn tạ cuối đông, rồi trở lại, cũng như diễm phúc của tình yêu và trừng phạt của xa cách. Thơ không thể dành cho mọi người, vì không phải ai cũng có khả năng đáp ứng với nhịp điệu, không phải ai cũng có nhu cầu và năng lực nhìn vào đời sống bên trong của mình. Để có khả năng nhìn vào đời sống bên trong, một người cần có ít nhất hai thứ: niềm vui thú đối với ngôn ngữ cũng như một người có sở thích đối với thể thao hay hội họa, có người không, và khả năng xem xét đời sống của mình từ phía khác, và từ điểm khác trong thời gian. Cung Trầm Tưởng tìm nhiều cách để vượt thoát hoàn cảnh, và để tự chứng minh, vì nhu cầu của đời sống tâm linh và của hướng thượng, lịch sử phải trải qua mất mát, lấy chính cuộc đời mình làm trải nghiệm lịch sử, khi ông quyết định ở lại. Thơ Cung Trầm Tưởng có những bài giản dị và những bài phức tạp, cần tập trung chú ý, như thể điều mà tác giả muốn đề cập tới bị che khuất đâu đó giữa những chữ.
Thơ là nho mà cũng là sim,
Mỗi chữ buông sang tiếng hạc cầm.
Như trong vó cất của ngựa bạch
Có nhạc chim hồng vỗ cánh cam.
Trong thời đại của thơ tự do, nhà thơ vẫn trở lại với lục bát, và làm mới chúng bằng trước tác hồn nhiên. Đối với nhiều người, thơ có khả năng biến đổi (transformative power), sau những kinh nghiệm đau xót, nhà thơ không thể không thay đổi cái nhìn đối với cuộc đời, sự rung cảm, sức nghĩ, sự khôn ngoan, sự thông thái minh triết. Chúng ghi dấu ấn lên thơ Cung Trầm Tưởng: đời sống nội tâm của chúng ta là lớn lao, vừa phản chiếu hiện thực bên ngoài vừa vận động theo quy luật riêng. Nhà thơ muốn không những ghi lại hiện thực ấy mà còn chuyển hóa chúng thành diễn biến tâm linh. Thành sự cứu chuộc.
Đời tù bất trắc mây vô định
Lá cỏ ngày nào sẽ rụng rơi
Phiến tròn sẽ gẫy khô từng phiến
Giữa chốn hoang vu tịch mịch đời
Chúng ta không biết đâu là sự quan sát đâu là sự khổ đau (**). Người đọc nhìn thấy sự băng qua của thời tiết, sự chuyển động của mùa màng, nỗi xúc động nén lại. Tôi muốn nói khác hơn: tính trừu tượng trong thơ Cung Trầm Tưởng đã được cụ thể hóa, và biến đổi đi dưới sức ép của ngôn ngữ. Mặc dù có sự tương thích giữa hoàn cảnh xã hội và đời sống nội tâm, vì trong khi đời sống bên ngoài được phản chiếu vào nội tâm, thì một cá nhân, một cách vô thức, cũng tìm cách thế tồn tại thích nghi. Bi kịch lịch sử do vậy chính là bi kịch cá nhân và ngược lại. Ý thức tập thể, những tâm trí được tập hợp lại, chỉ mở rộng các kinh nghiệm của bi kịch. Không phải chỉ những nhà hình thức chủ nghĩa mới tin rằng âm điệu của thơ góp phần làm nên ý nghĩa của chúng.
Đêm mùi cỏ dao
Thở nồng trang sách
Gió cuốn ào ào
Mùa tất bật
Là những câu được khắc vào không gian, làm nên không gian, cho một hay nhiều thế hệ. Và trong trường hợp cực đoan, như trong thơ phổ nhạc, hay ca khúc Trịnh Công Sơn chẳng hạn, chính âm nhạc đã tạo thêm hoặc tạo ra ý nghĩa cho các ca từ. Cả hai, đến lượt chúng, sinh ra một trường hiện thực khác. Đối với một số nhà thơ, văn chương đi ra từ đời sống hàng ngày, là sự ghi chép của hiện thực, văn chương và đời sống đi song song với nhau, như hai tấm gương chiếu vào nhau, như hai đoàn tàu chạy cùng một chiều, cùng một tốc độ, hình ảnh của các cửa sổ đối với nhau không thay đổi. Đối với một số nhà thơ khác, đời sống đầy biến động, thơ là cái bật lên từ biến động bất thường, từ những hoàn cảnh cực đoan, do đó cái bình thường không có chỗ đứng trong thơ của họ. Như việc sử dụng các ẩn dụ phức tạp của các nhà thơ gần đây. Sự phức hợp ấy tạo ra bởi hình ảnh giàu có và liên kết rối mù, chồng chéo, không thể giải thích một cách dễ dàng.
Đàn đúm, dập dìu chợ bắc qua
Lam len xen tím, lục leo chàm
Gió như máu tưới nuôi cơ thể
Nhiệt đới choang choang bật choé hồng
Thơ như thế đã tràn ra khỏi mạch thơ vần điệu, mà ôm lấy thơ tự do.
Trong thơ Cung Trầm Tưởng, thấy dấu vết của tình dục, mối quan hệ phân tâm học, những biến đổi gần như ảo ảnh, những chuỗi kết hợp ngôn ngữ đáng ngạc nhiên ở một người thuộc thế hệ của ông. Thơ có những thăm dò sâu vào tình yêu, tình dục, nghi lễ của tình yêu, nghi lễ của tình dục. Không phải ngẫu nhiên mà có một bài thơ của ông được đặt tên là Lễ Chiều, hình như được viết trong những ngày ông còn ở trên rừng núi, đang tù tội.
Khi anh đến thăm em thì trời hửng ấm
Nước suối hoen trong hang những nhũ thạch mềm
Tuy nhiên không chỉ âm điệu hay từ ngữ là đặc tính quan trọng nhất của bài thơ, thậm chí là những đối tượng nghiên cứu độc lập, mà chính sợi chỉ xuyên suốt bài thơ, tức ý nghĩa của nó, làm nên sức mạnh, sự hấp dẫn. Bài thơ nói về điều gì, trong hoàn cảnh nào, nói với ai, bởi ai. Bài thơ bắt đầu khi anh đến thăm em. Hoặc khi ngày vỡ ngọt từ múi quả cam, hoặc khi thơ là nho mà cũng là sim, khi một người chúm môi huýt náo tang thương. Có một pha trộn rất mạnh giữa khuynh hướng vần điệu và khuynh hướng văn xuôi hoá.
Nhìn nhau thấu đáy Kỳ Cùng
Cho sau còn ngấn thủy chung thì thầm
Trong khi thơ vần điệu có tính dân tộc thì thơ tự do có khả năng vượt qua biên giới, giao hòa với các dân tộc khác. Nhà ngôn ngữ học Jakobson cho rằng hình ảnh và ngôn ngữ thơ ca đã được tạo ra trong các thể có vần ngay từ xưa, giữa những người không biết đọc, biết viết, vì đó là hình thức không những để dung chứa thông tin lớn, mà còn là cách thuận tiện giúp ghi nhớ dễ dàng. Ngôn ngữ của ông là ngôn ngữ của chuyển giao, của tượng trưng, biểu tượng. Điều gì nối kết chúng với nhau để tạo nên câu chuyện kể? Ký ức đến trước, ngôn ngữ đến sau. Nhưng ký ức là diễn trình, không phải là kho tàng, có khởi đầu, có biến đổi, ngôn ngữ không phải chỉ là những ký hiệu như các mã số, chỉ định một lần là xong. Cả hai đều tự mình lớn lên, được sáng tạo mỗi ngày, nuôi dưỡng và phá hủy cùng lúc. Tôi mốn nói lại: ký ức của chúng ta, ngôn ngữ của chúng ta có thể được nuôi dưỡng, có thể được dung nạp, hay có thể bị ghét bỏ, bị xua đuổi, bị huỷ diệt, tùy theo những kẻ làm chủ xã hội là ai. Sự đứng im, cái chết, hay sự bất lực của mỗi cá nhân và mỗi công dân, không tạo ra tiếng động hay âm nhạc: kẻ thù của con người, trong mỗi con người, muốn bạn im lặng.
Người về trong lúc tàu đi
Rớt nhanh một nét tường vi hoang đường
Bất kể lịch sử đã xảy ra như thế nào, sự thật đã xảy ra như thế nào, các thế hệ người đọc, liên tiếp nhau, sẽ không tin vào chúng. Họ chỉ tin vào một lịch sử được kể lại một cách chính thức. Chỉ có một thứ văn học duy nhất đối với thế hệ trẻ là văn học được phép. Các nhà thơ thực sự chống lại điều ấy. Dễ hiểu là khuynh hướng phản kháng của Cung Trầm Tưởng bộc lộ rõ hơn trong thời kỳ lao tù. Tuy nhiên, đó vẫn là loại thơ trữ tình cá nhân, nặng tính tiểu sử hơn là phán xét chính trị, là những ghi chép hiện thực hơn là lời kêu gọi và sự suy tưởng xã hội. Trước sau ông vẫn là nhà thơ trữ tình, với cái nhìn bi quan xuyên suốt nhiều năm trước đến sau này. Ngay trong những bài thơ sớm nhất ở miền Nam, nỗi buồn của ông vẫn riêng biệt, lạ lẫm:
Chim tấp nập về reo chuông báo thức
Chiếc đồng hồ rạo rực của tâm tư
Sự tiếp cận với hiện thực hình như không đồng đều, chưa kể có những thời gian dài không thấy ông sáng tác. Ngôn ngữ Cung Trầm Tưởng một mặt dịu dàng, đầy âm điệu, đẹp, một mặt gai góc, thể nghiệm, huyền bí. Sự kết hợp như vậy là lạ lùng, như một bức tranh nửa tối nửa sáng, như một ý thức nửa tươi trẻ nửa già dặn, khi dòng sông thời gian vừa trôi nhanh vừa chảy sâu.
Đứng sao cho vững tâm hồn
Sống sao cho cái u buồn thăng hoa
Cung Trầm Tưởng có những nỗ lực để tránh lập lại mình, với những mức độ thành công và không thành công khác nhau. Điều gì đáng nhớ lại, điều ấy là quan trọng nhất. Lịch sử được nhớ lại bởi các câu chuyện cá nhân nhiều hơn bởi các sự kiện khách quan. Ý thức được điều ấy, cầm giữ sự thật trong tay, quay trở lại tìm kiếm khi đánh mất, dò đường theo chúng, nuôi dưỡng chúng, là ý thức cao nhất của người làm thơ trong một xã hội nhiễu nhương.
Em xanh gương nước ao hồ hạ
Bão đến miền em chết dịu hiền
Trong khi các nhà thơ khác tìm cách nén chặt bài thơ của mình, loại trừ các yếu tố thừa, làm cho năng lượng của một bài thơ tăng lên, thì trong nhiều trường hợp, Cung Trầm Tưởng làm ngược lại, hoặc bằng cách mở rộng biên giới của một bài thơ, đưa vào chúng nhiều dữ kiện của đời sống, những chi tiết cá nhân và riêng tư mà nhiều nhà thơ khác có thể loại ra, hoặc bằng cách liên kết các bài thơ với nhau, trong một chủ đề hay một dải băng tần các xúc cảm. Như một hệ quả, trong thời gian ngắn, ông có thể làm nhiều bài thơ cùng lúc, chúng vừa khác nhau, vừa phối hợp, như một chuỗi các bài thơ, hay một hình thức mà nhiều nhà thơ hiện nay gọi là trường ca. Tôi đang nói đến khả năng liên kết các sự vật, sự liên tưởng gần và liên tưởng xa, giữa các hình ảnh, giữa hình ảnh và nhịp điệu, giữa quá khứ và hiện tại, các khía cạnh khác nhau của đời sống. Sự liên tưởng ấy bao giờ cũng có mặt ở các nhà thơ, nhưng ở Cung Trầm Tưởng là đều khắp, mạnh mẽ. Sự liên tưởng là khả năng chuyển động, như một thực thể chỉ tồn tại trong sự chuyển động. Thơ ông nhắc chúng ta về điều này: thế giới là hỗn loạn, lịch sử là không công bằng, nhưng tình yêu mà Thượng đế ban cho chúng ta là tặng phẩm quý giá nhất, sẽ tồn tại như viên ngọc sáng ngời, trên tay mỗi người, truyền đi, một cách có điều kiện. Vì tình yêu bị tác động bởi con người, hoàn cảnh, sự hèn nhát và lòng dũng cảm, tội ác và sự làm chứng.
Sum suê cây tủa tân hình học
Duỗi cánh tay thần đẩy mây lên cao
Tình yêu ấy nếu sống qua thời gian, sẽ trở lại, chiếu sáng. Trong một thế giới ngày càng thay đổi, sự dị thường ngày càng được dung nạp, sự di chuyển từ phía này qua phía khác, sự đảo lộn và xem xét lại, ngày càng dễ xảy ra. Đọc thơ Cung Trầm Tưởng trong tâm thế ấy, trong sự chấp nhận tính nối kết tương đối, một trật tự ngày càng rời rạc, sự tự làm mới, tự hủy và trở lại, có lẽ là cách đọc đúng đối với nhà thơ này, tôi nghĩ. Đã có một lần, thơ ông vui vẻ xiết bao, hạnh phúc xiết bao, nhưng ngay trong ngày ấy, chúng ta không để ý rằng ông cũng từng đau xót, chúng ta không nhìn thấy, không đọc được. Bây giờ người đọc của ông sau bấy nhiêu năm đã trưởng thành hơn, tất nhiên, và sẽ có lúc họ quay trở lại, như một người đi xa thế nào cũng có lúc trở về căn nhà cũ, nhìn ngắm chỗ ngồi, bậc cửa, vết mực trên tường, hòn đá vỡ, không phải chỉ để nhớ lại, mà còn để đi tìm câu hỏi cho giây phút hiện tại. Bởi vì ký ức làm nên sự tỉnh thức. Ký ức làm nên tỉnh thức: đó là thơ Cung Trầm Tưởng. Thơ tình yêu và thơ thời tù đầy dâu biển. Thơ phản kháng và thơ triết học. Ngôn ngữ Cung Trầm Tưởng có tính tượng trưng, ký ức về tuổi thơ, và tình yêu như một ký ức, bao giờ cũng được biểu hiện như những hình ảnh hoặc chói sáng hoặc êm đềm quyến rũ. Hình ảnh ấy chính là biểu tượng.
Mời em đến cuối cùng ta
Ngất ngây chiêng trống đậm đà trầm mê
Cành vườn lá tược sum suê
Cắn đôi trái cấm môi tê sẫn sờ
Trong khi tình yêu mơ hồ như sương khói thì cái nhìn có tính trẻ thơ vào thế giới lại trong suốt, càng trong suốt khi người ta tới gần. Sự bất ngờ trong lục bát Cung Trầm Tưởng, một thể thơ vốn gồm âm điệu khó thay đổi, khó làm mới, chính là sự ngỡ ngàng của tuổi thơ trước thế giới, của trái tim đang yêu trước cái đẹp, trước trái tim khác.
Trái mai sau trái thơm nồng
Lời thơ nhân ái về đong đầy hồn
Lục bát là sự lặp lại ở mức cao các vần, các nhịp điệu, và trong nhiều trường hợp, hình ảnh và ý tưởng. Sự lập lại ấy tạo ra lý thú, tạo ra một thứ tiếng nói thì thầm, bí mật, yêu dấu, của một tuổi thơ đã mất, được dừng lại, được gọi về. Trong thể lục bát, sự di chuyển giữa các thời quá khứ, hiện tại, tương lai trở nên dễ dàng, có lẽ vì thể thơ ấy trong khi ràng buộc về hình thức thì lại cho phép sự rời rạc và mơ hồ về hình ảnh và ý tưởng. Như một người mất quê hương, một đứa trẻ mất cha mẹ, không nhớ gì ngoài ký ức hình ảnh mà chỉ có thơ ca mới mang lại. Đó là định nghĩa của biểu tượng. Tính chất tượng trưng của thơ Cung Trầm Tưởng xảy ra không chỉ vì bút pháp hình ảnh mà cũng vì cái nhìn, ý thức, tâm trạng trẻ thơ ấy. Các đứa trẻ sau này khi lớn lên, vì họ cũng phải lớn lên, mãi ngạc nhiên không hiểu vì sao thế giới này lại đổ vỡ đến thế, kẻ thù lại độc ác đến thế, bạn bè lại hèn nhát đến thế. Điều khác biệt là, sự bi phẫn chỉ dừng lại một lúc với chúng ta, rồi quay đi, trả lại cho chúng ta cái thi vị của đời sống, vẻ đẹp của con người, sự cả tin của thời thơ bé. Sự cả tin ấy là sự kiện tâm linh, là một niềm tin tôn giáo, là khả năng nhìn thấy trong đau khổ hôm nay bóng dáng hồi sinh của ngày mai, của sự đi tới, của luân chuyển của vòng đời, bất tuyệt.
Nguyễn Đức Tùng
Chú thích:
(*) Cung Trầm Tưởng, Một Hành Trình Thơ, NXB Tiếng Quê Hương, Virginia 2012. Khi trò chuyện với tác giả bài này, và trong một thư riêng, nhà thơ Cung Trầm Tưởng cũng nhiều lần nhắc đến khái niệm "hành trình" của sáu mươi năm sáng tạo, với những bài thơ theo ông là tiêu biểu như: Thai nghén, Mùa thu Paris, Nguồn cơn, Tiếng gọi đầu năm, Kỳ cùng, Bài ca níu quan tài, Khoảng cách, Núi và Suối một huyền sử, Ngôn ngữ đôi, Tận cùng Mán, Sáng ký về người tình đầu.
(**) Trả lời phỏng vấn của Thụy Khuê, ông nói: "Người thi sĩ phải đảm nhận cái đau khổ của dân tộc mình. Qua ngôn ngữ. Tạo ra ngôn ngữ. Ngôn ngữ của đau khổ."