Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatoly Gavrilov
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Siemens
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Han Dang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Poniewozik
- James Stavridis
- Janos Kornai
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Kate Chopin
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Palmer
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter Hansen
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Taras Shevchenko
- Tăng Quang
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
THƯ MỜI THAM DỰ LỄ RA MẮT SÁCH "HÀNH TRÌNH CỦA TRÀN ĐỨC THẢO - HIỆN TƯỢNG HỌC VÀ CHUYỂN GIAO VĂN HÓA"
Trân Trọng Kính Mời:
Quí thầy cô, anh chị em sinh viên đến tham dự buổi Lễ ra mắt và Tọa đàm giới thiệu sách: "HÀNH TRÌNH CỦA TRẦN ĐỨC THẢO - HIỆN TƯỢNG HỌC VÀ CHUYỂN GIAO VĂN HÓA", NXB ĐHSP Hà Nội ấn hành
năm 2016.
- Thời gian: 8h30 - 11h30, thứ bảy, ngày 07/01/2017
- Địa điểm: Hội trường D, Trường Đại học KHXH&NV - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh
Số 10 -12 Đinh Tiên Hoàng, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh;
- Đơn vị tổ chức: Nhà xuất bản Đại học sư phạm Hà Nội phối hợp với Trung tâm Thông tin Thư viện Đại học KHXH&NV-HCM và Nhà sách Khai Minh đồng tổ chức.
TM. Ban Tổ chức
Xin trân trọng kính mời !
Trần Thanh Phương
Sách Khai Minh: 0971998312
Link đặt sách: https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLScVj0q_FSUj6AHjigiJ1Oa_AtmlNmR6uPDqtg_ISNEs0Bzq9Q/viewform
GIỚI THIỆU SÁCH
“Hành trình của Trần Đức Thảo. Hiện tượng học và chuyển giao văn hóa”
-
BÙI VĂN NAM SƠN -
Đây là kết quả của cuộc hội thảo khoa học về triết gia Trần Đức Thảo trong hai ngày 22 và 23.06.2012 tại Trường Sư phạm cao cấp, phố Ulm, Paris(École
normale supérieure, Rue d’Ulm/ENS), ngôi trường lừng danh của nước Pháp và cũng là nơi đào tạo Trần Đức Thảo vào đầu những năm 40 thế kỷ trước, do chính nhà trường tổ chức, phối hợp với Trung tâm quốc gia nghiên cứu khoa học của nước Pháp (CNRS) và Kho
lưu trữ Husserl. (Xem Chương trình hội thảo được thông báo bằng tiếng Pháp ở Phụ lục cuối sách).Jocelyn Benoist, giáo sư triết học Đại học Paris I và Michel Espagne, giám đốc nghiên cứu thuộc CNRS vừa làm nhiệm vụ điều phối cuộc hội thảo, vừa tập hợp, chọn lọc và bổ sung các tham luận cho tập kỷ yếu “Hành trình của Trần Đức Thảo” này. Với nhan đề “L’itinéraire
de Tran Duc Thao. Phénoménologie et transferts culturels” (NXB Armand Colin/Recherches, Paris, 2013), tập kỷ yếu này gồm có hai phần: phần I là các tham luận chọn lọc và phần II in lại toàn văn nguyên bản tiếng Pháp tác phẩm tiêu biểu và nổi tiếng nhất
của Trần Đức Thảo: “Hiện tượng học và chủ nghĩa duy vật biện chứng” (xuất bản lần thứ nhất tại NXB Minh Tân, Paris, 1951), cung cấp cho
người đọc tư liệu gốc về hành trình tư tưởng của Trần Đức Thảo trong những năm học tập và hoạt động triết học của ông tại Pháp trước khi rời Pháp về Việt nam vào năm 1951. Mọi công trình về sau của ông, kể cả những bản thảo vào cuối đời, thực chất chỉ triển
khai những ý tưởng và đề án cốt lõi trong tác phẩm này. Không xét đến những hạn chế khó tránh khỏi về nguồn tư liệu tham khảo và tính cập nhật do hoàn cảnh khách quan, người đọc ngày nay có thể chia sẻ “cảm tưởng” của Thierry Marchaisse (Niệm
ca về cái chết của Trần Đức Thảo) như thể “thời gian dừng lại” và dường như “tất cả có lẽ được viết trước khi ông về Việt Nam”, nói
lên sự liên tục và nhất quán trong dự phóng nền tảng của Trần Đức Thảo.Lời dẫn nhậphàm súc nhấn mạnh vị trí đặc biệt của Trần Đức Thảo như là một hiện tượng “chuyển giao văn hóa” độc đáo: từ triết học Đức (hiện
tượng học Husserl) sang Pháp, rồi từ Pháp sang Việt nam và ngược lại: “Ta có ở đây một sự chuyển giao văn hóa tay ba như là sự chuyển đổi từ một không gian tư tưởng này sang một không gian tư tưởng khác và những ngữ nghĩa bao hàm được đưa thêm vào đó lại làm
xuất hiện một chân trời tư tưởng thứ ba”. Trở lại với tầm quan trọng và giá trị đặc biệt của tác phẩm“Hiện tượng học và chủ nghĩa duy vật biện
chứng” (ở phần II), Lời dẫn nhập cho thấy “diện mạo Husserl như chúng ta thấy hôm nay phụ thuộc rất lớn vào tác động của việc Thảo
nỗ lực truyền đạt, tổng hợp”, nhất là khi ông là người đầu tiên khai thác các bản thảo thuộc Nhóm C (bấy giờ chưa công bố) của Husserl cho giới nghiên cứu Pháp. Công trình nói trên của Trần Đức Thảo “không chỉ đơn thuần là một sự trình bày tư tưởng của Husserl
mà là một sự diễn giải chắc chắn và triệt để, ắt sẽ định hướng sâu sắc cho những con đường theo hướng chủ nghĩa chú giải, ít nhất là ở khu vực tiếng Pháp, nơi ta biết rằng khoa hiện tượng học, và đặc biệt là sự tham khảo Husserl, chắc chắn vẫn tiếp tục rất
sôi động (…). Cuốn sách thật kỳ lạ; nó tháo dỡ (déconstruit) đối tượng của nó ra ngay trong khi giới thiệu, và, trong chừng mực nào đó,
cuốn sách đã trở thành cuốn giáo trình mà lại không thuộc về cái mà nó phê phán. Khoa hiện tượng học ở Pháp chắc chắn đã chịu ảnh hưởng lâu dài bởi quyển sách này, trong chừng mực kế thừa từ Thảo cái ý tưởng về khoa hiện tượng học bị đặt vào một tình thế khủng
hoảng ngay trước khi nó kịp bắt đầu. Hiện tượng học Pháp chắc chắn vẫn chưa hết ưu tư về sự kiện này, vẫn chưa hết băn khoăn về những giới hạn và câu hỏi về bản thân khả thể của hiện tượng học, vốn làm nên đặc điểm của việc người Pháp tiếp nhận lại truyền
thống Đức ngữ này. Trong một sự chuyển đổi và đột biến như vậy thì chắc chắn Thảo, từ chiều sâu của những khác biệt đa dạng của ông và những vấn đề nảy sinh ra với ông, vượt khỏi phạm vi triết học đơn thuần, đã đóng góp một vai trò xuất sắc”.Những “ưu tư” và “băn
khoăn” về hành trình của Trần Đức Thảo nói riêng cũng như của hiện tượng học nói chung sẽ là nội dung của các tham luận được chọn in trong phần kỷ yếu. Phần I này có thể chia làm bốn cụm đề tài:1. Các tham luận liên quan đến tiểu sử của Trần Đức Thảo, các cột mốc về cuộc đời và tác phẩm của ông trong suốt ba chặng đường: ở Pháp, ở Việt nam và trở lại Pháp cho đến khi qua đời tại Paris ngày 24.04.1993 (Daniel Hémery, Philippe Papin, Trịnh Văn Thảo,
Hoai Hương Aubert-Nguyen, Thierry Marchaisse).2. Đóng góp đặc biệt của Trần Đức Thảo trong việc thiết lập cơ sở ban đầu của kho lưu trữ Husserl tại Paris (Jean-Francois Courtine). Sau nỗ lực giải cứu kho bản thảo đồ sộ của Husserl khỏi tay chế độc quốc xã của linh mục Van Breda để bí mật chuyển sang Louvain
(Bỉ), Trần Đức Thảo và Merleau-Ponty được tín nhiệm “tiến hành lựa chọn các bản thảo chưa in thành sách. Loạt bản thảo được chép lại này (3000 rồi sau đó là 2100 trang) được để tại Paris, đầu tiên là tại Trường Sư phạm cho tới tháng 12 năm 1946 và một số quan
trọng khác (thuộc Nhóm C được Trần Đức Thảo trích dẫn dài và lần đầu tiên trong tác phẩm của mình) cho tới tận cuối năm 1948”. Sau bao thăng trầm và dàn xếp vất vả, “một trung tâm Husserl đặt tại thư viện Đại học Sorbonne đã mở cửa vào tháng 5 năm 1958” (tức
mãi bảy năm sau khi Trần Đức Thảo chia tay Paris!).3. Đóng góp độc đáo của Trần Đức Thảo trong phong trào chống chủ nghĩa thực dân Pháp cả về lý luận lẫn thực tiễn, trong quan hệ phong phú với phong trào người Việt chống thực dân tại Pháp, với tạp chí Les Temps Modernes (“Thời
Đại mới”) nổi tiếng và nhóm chủ trương tạp chí (“Chống chủ nghĩa thực dân và ly khai: Trần Đức Thảo và Tạp chí “Thời đại mới”/“Les Temps
modernes” của Jérôme Melançon), đặc biệt với tư tưởng chống thực dân từ Jean-Paul Sartre đến Frantz Fanon (Sự tiến triển của tư tưởng Trần
Đức Thảo, nhìn vào từ Sartre đến Fanon của Perrine Simon-Nahum). Theo tác giả này, lần đầu tiên người ta “thấy triết học ở cội nguồn của các phân tích về vấn đề thuộc địa xuất hiện trong các môi trường trí thức”. Nói khác đi, Trần Đức Thảo đi tiên phong
trong “phân tích hiện tượng học-chính trị”, “không đơn thuần mô tả các sự kiện cho bằng đặt chúng trong tương quan với triết học”. Ông “mô tả tình hình thuộc địa, từng bước một lấy hiện tượng học làm tấm gương phản chiếu, rồi sử dụng cái khung mác-xít và nhờ
đó có một âm điệu đặc biệt”. “Chính sự gặp gỡ với chủ nghĩa Marx đã đặt triết học này vào con đường của hành động và thế giới hiện thực, và điều này lại nhờ có cuộc chiến đấu chống chủ nghĩa thực dân”. Như thế, chúng ta có thể hiểu rằng: mô tả hiện tượng học
- lý thuyết về Praxis - cuộc đấu tranh giải thực ở Việt Nam và Đông dương là “bộ ba” sẽ khuôn định nên cuộc dấn thân bi tráng của Trần
Đức Thảo. Trong khung cảnh ấy, “diễn ngôn chống chủ nghĩa thực dân” của Trần Đức Thảo là tiếng nói tiên phong và chủ đạo, “tới mức đưa ra những quy tắc mới cho tư tưởng chống chủ nghĩa thực dân” trong giới trí thức Pháp lúc bấy giờ: “Con đường triết học Trần
Đức Thảo dẫn các nhà trí thức khác nhau đi theo có thể được tóm thành ba giai đoạn: trước tiên là gặp gỡ với vấn đề đặt ra do sự phủ nhận tính cách phổ quát của tâm thần con người [“Trần Đức Thảo đặt đối nghịch chân trời của người bị đô hộ và thực dân, hai
chân trời không thể hòa làm một cũng không thể gặp nhau”], kế đó, sự cần thiết phải xích lại với chủ nghĩa Marx dưới ánh sáng của một chủ thể tính được khách thể hóa và, cuối cùng, vấn đề từ nay phải chấp nhận bạo lực. Dẫu không phải tất cả đều trải qua theo
cùng một nhịp, song ba giai đoạn trên làm thành những cột mốc của một hành trình đưa phần lớn họ từ tinh thần của cuộc Giải phóng tới sự dấn thân vào chủ nghĩa Marx”. Điều này sẽ được minh chứng qua ảnh hưởng ngày càng lớn của Trần Đức Thảo lên tư tưởng chống
thực dân của Jean-Paul Sartre (năm 1946, trong Thuyết hiện sinh là một thuyết nhân bản[1],
Sartre còn cho rằng mọi dự phóng cá nhân đều mang tính phổ quát, có thể truyền thông được, và, giống như Marx, tin vào một nhân loại “hòa giải”) và nhất là lên Frantz Fanon (1925-1961), bác sĩ tâm thần học và nhà tư tưởng, nhà chiến sĩ chống thực dân nổi
tiếng gốc Bắc Phi đến Pháp từ 1947, qua những nghiên cứu thực nghiệm, xác nhận và triệt để hóa các luận điểm của Trần Đức Thảo.4. Đặc biệt phong phú là cụm đề tài về triết học, gồm nhiều bài viết khác nhau liên quan đến sự chuyển hóa tư tưởng của Trần Đức Thảo từ hiện tượng học đến chủ nghĩa duy vật biện chứng trong bối cảnh đương thời với nhiều hệ quả và vấn đề cần được tiếp tục phân
tích và bàn luận.Mở đầu cho cụm bài này, Jocelyn Benoist (“Cuộc “tự nhiên hóa” lần đầu tiên đối với hiện tượng học?”)muốn đọc Trần Đức Thảo như “một toàn
bộ, trong tính thống nhất”, “xét mối liên hệ giữa các nghiên cứu đầu tiên của ông với các nghiên cứu sau này trong quyển Các nghiên cứu về nguồn
gốc của ngôn ngữ và ý thức”. Đặt dự phóng của Thảo trong viễn tượng như vậy, theo Benoist, sẽ nhận ra “một hình thức nào đó của công cuộc “tự nhiên hóa” đối với hiện tượng học”. “Tự nhiên hóa” (naturalisation) là
“xét lại”, “tái cấu tạo” và “vượt ra khỏi” dự phóng cơ bản của hiện tượng học khi Husserl muốn khắc phục “thái độ tự nhiên” nhằm có thể thâm nhập vào lĩnh vực “hiện tượng thuần túy của ý thức”. Như thế, “tự nhiên hóa” là nỗ lực đặt hiện tượng học trở lại trong
vận động hiện thực của giới tự nhiên, tiến tới xây dựng một “thuyết duy nhiên kiểu mới” (“un naturalisme d’ un genre nouveau”) (từ của
Trần Đức Thảo). Vậy, “thuyết duy nhiên kiểu mới” này là gì? Theo Benoist, “không có gì bí ẩn để nhận dạng thuyết duy nhiên này cả: đó là thuyết duy nhiên dựa vào lập trường duy vật biện chứng trong các nghiên cứu của F. Engels (Phép
biện chứng của Tự nhiên, Chống Dühring)”. Theo tác giả, Trần Đức Thảo nhìn thấy trong một thuyết duy nhiên như vậy “cơ hội viết lại và
đặt lại viễn tượng duy vật chủ nghĩa cho động lực của hiện tượng học”. Tuy nhiên, “sự trở về lại với thực tại không phải là trở về lại với tồn tại vật tính tĩnh tại bị tách rời khỏi sự vận động của đời sống hiện thực mà là trở về lại với chính sự vận
động ấy”. Nói cách khác, “thuyết duy nhiên kiểu mới” của Trần Đức Thảo không phải là thuyết duy vật cơ giới, “không phủ định tính chủ thể cấu tạo” của Husserl, trái lại, đồng nhất tính chủ thể này với “bản thân giới tự nhiên trong tiến trình trở
thành-chủ thể của nó” (cách nói của Trần Đức Thảo trong tác phẩm chính đã nêu và được Benoist nhấn mạnh).“Tự nhiên trở thành chủ thể” có
nghĩa là tính vật chất không còn được hiểu một cách trừu tượng như là đối lập và bất tương thích với tư duy (như trong thuyết duy vật cơ giới “quy giản luận”), mà là “hình thức nguyên thủy luôn có mặt trong sự vận động nâng cao nó lên thành sự sống và ý thức”.
Vì thế, thay vì, như nơi Husserl, xuất phát từ kinh nghiệm “sống trải” với “tính ý hướng” vốn chỉ là “một phương diện trừu tượng” của cuộc sống
hiện thực, Trần Đức Thảo “đề xuất một sự viết lạicác phạm trù cơ bản của hiện tượng học bằng ngôn ngữ của hoạt động-hành vi (pragmatico-comportementaux). “Hành
vi” không phải là “đối vật” hay “đối tượng”, trái lại, “là tiến trình trở thành-chủ thể của bản thân giới tự nhiên, và đồng thời với sự
trở thành-chủ thể ấy, cấu tạo nên ý nghĩa“hiện thực”của chủ thể”. Hay nói rõ hơn theo Trần Đức Thảo, đó là “sự vận động hiện thực, nhờ
đó giới tự nhiên trở thành con người bằng cách tự
cấu tạo nên chính mình như là tinh thần” (Xem phần II, tiểu đoạn 287 và tiếp). Trong tinh thần ấy, cách tiếp cận của Trần Đức Thảo “không bác bỏ mà nói lên sự thật hay chân tướng của thuyết duy tâm siêu nghiệm”.Như thế, Benoist đã đi ngay vào dự phóng trung tâm của toàn bộ triết học Trần Đức Thảo. Theo chúng tôi, nếu Hegel đã xuất phát từ luận điểm biện chứng độc sáng về việc “bản
thể trở thành chủ thể”, khắc phục “tính bản thể” cứng nhắc của siêu hình học cổ truyền từ Spinoza đến Schelling để triển khai một“Hiện
tượng học Tinh thần”[2], thì
cũng có thể nói, Trần Đức Thảo đã tiếp thu luận điểm cơ bản ấy và dành trọn đời để theo đuổi nhất quán và kiên trì đề án xây dựng một “Hiện
tượng học (về/của) Vật chất”với nghĩa trọn vẹn của từ này. “Vật chất”, ở đây, tất nhiên, được Trần Đức Thảo hiểu theo nghĩa “hậu quy giản” của Husserl, đã vượt bỏ “thái độ tự nhiên” ngây thơ như yêu cầu đầu tiên của hiện tượng học.Công cuộc lớn lao và đầy tham vọng ấy đã mang lại những thành tựu nào, gặp những khó khăn và mâu thuẫn gì, và đặt chúng ta trước những thử thách mới ra sao, sẽ được các tham luận còn lại đề cập và trao đổi.
Trong khi Benoist nhận thấy toàn bộ công việc phân tích sinh triển về tính ý hướng theo kiểu Husserl từ nay được Trần Đức Thảo triển khai trên mảnh đất của tập tính học (éthologie),
tức trên cơ sở nghiên cứu các chức năng cảm giác-vận động, được trình bày như là xuất xứ và cơ sở của cấu trúc ý hướng tính, “là cái gì rất hiện đại: nó không phải không gợi nên sự liên hệ tới một số nghiên cứu mới hiện nay về tính ý hướng, chẳng hạn như các
nghiên cứu gợi ra những ý tưởng mới mẻ của Alva Noë”[3],
thì Masoud Pourahmadali Tochahi có cái nhìn khá dè dặt và hoài nghi. Trong “Nguồn gốc của sự ý thể hóa và vấn đề chuyển tiếp từ động tác chỉ
trỏ sang sự biểu nghĩa nơi Trần Đức Thảo”, sau khi phân tích những thành quả và những khó khăn của việc hình thành ý thức, đã nêu “những câu hỏi không chỉ Thảo mà toàn bộ triết học duy vật về ngôn ngữ phải trả lời”:“… đó là, thứ nhất, làm thế nào cái “cái này” (le “ceci”) mà một chủ thể hay toàn bộ các chủ thể sống trong một cộng đồng nào đó đã nghiệm
trải trong các mối quan hệ tương tác cụ thể của cuộc sống vật chất lại tự thoát khỏi các mối quan hệ ấy để rồi trở thành đối tượng ý thể (objet
idéal) cho tất cả mọi chủ thể không nhất thiết đã nghiệm trải đối tượng ấy - về mặt này, có thể lấy ví dụ hiển nhiên của sự phiên dịch với tư cách là khả năng có thể tưởng tượng ra một đối tượng ở bên ngoài phạm vi một cộng đồng ngôn ngữ. Câu hỏi thứ
hai mà mọi triết học duy vật phải trả lời là như sau: làm thế nào những đối tượng hư cấu và không hiện hữu (inexistant) lại có thể xuất
hiện trong ngôn ngữ và được tích hợp vào trong “ý thức tập thể” trong khi chúng không có cái tương đương ở trong “thực tại vật chất”? Khoa hiện tượng học giải quyết câu hỏi này bằng cách viện đến những thực thể mang tính bản chất phổ biến (entités
eidétiques) vốn luôn “có sẵn” ở trong đối tượng, nhưng chỉ được “mang lại” ở trong và cho ý thức có tính ý hướng với tư cách ý thức tuyệt đối và như thế, tạo ra “nghĩa” cho đối tượng ý hướng tính (sens
noématiques) mà bản thân những nghĩa ấy không phải là vật chất. Dĩ nhiên nếu chỉ bắt đầu bằng thực tại vật chất hiểu theo nghĩa đen và bắt toàn bộ ý thức phải phục tùng tính “hơn hẳn” (supériorité) của
thực tại vật chất thì ta không thể dễ dàng giải quyết vấn đề của sự chuyển đổi này. Ngay cả sự mô tả hình thức một cách tỉ mỉ về sự chuyển đổi từ cái “cái “cái này” hiện tiền” (ceci
présent) sang cái “cái “cái này” vắng mặt” (ceci absent) như là tiền-hình thức (préforme) của
nguồn gốc của ý thức cũng không bao giờ lý giải được cách thức mà các lớp phức tạp hơn nhiều của ý thức có thể thêm vào. Có lẽ chính vì điều này mà Husserl đã tránh phân tích hệ vấn đề của ngôn ngữ trong bối cảnh của thế giới cuộc sống và ông chỉ đề cập nó
trong bối cảnh của việc phân tích về ý thức. Rốt cuộc chính niềm tin vững chắc của Thảo vào một hữu thể học về cử chỉ chỉ trỏ phụ thuộc vào lao động với tư cách hình thức nguyên thủy của hoạt động con người đã ngăn cản ông phát triển một nghiên cứu thực sự
về nguồn gốc ngõ hầu có thể lý giải sự ra đời của ý thức và ngôn ngữ với tư cách là cái nôi của ý nghĩa”.Đi xa hơn, tác giả tỏ ra e ngại rằng “sự thay đổi triệt để này về phạm vi nghiên cứu và việc ông (TĐT) chuyển dịch từ ý thức về những trải nghiệm bên trong [kiểu hiện tượng học] sang những hành vi biểu hiện ra bên ngoài (…) không thể được hiểu như là một sự
thay đổi đơn giản về phương pháp, hay như bản thân Thảo vẫn nói, một sự thay đổi về “chân trời”, mà đúng hơn là một sự thay đổi bộ môn nghiên cứu (changement
de discipline). Sự thay đổi có thể đặt toàn bộ dự phóng của Thảo vào tình thế một sự từ bỏ triệt để việc làm triết học (aphilosophisation
radicale), điều dường như không hề gây cho ông sự e ngại nào. Nói khác đi, việc Thảo dựa vào những nghiên cứu về hành vi, viện cớ là một sự phân tích về hiện thực, rồi ông chỉ dừng lại ở đó mà không rút ra những hệ quả hữu ích ngõ hầu giải quyết những
vấn đề do hiện tượng học đặt ra, có nguy cơ khiến ông đi ra ngoài lĩnh vực của triết học và đặt ông vào một cái “tuyệt đối” mà ông vừa mới vất vả thoát ra bằng mọi nỗ lực công thức hóa như ông đã thực hiện trong các nghiên cứu của mình”.Alexandre Feron, trong “Từ hiện tượng học đến chủ nghĩa duy vật biện chứng. Làm thế nào để “thanh toán lương tâm triết học trước đây”? cho
ta một cái nhìn tổng quan khá sáng sủa và lý thú về hành trình “vượt bỏ hiện tượng học” của Trần Đức Thảo, một hành trình, theo tác giả, là “nói dễ hơn làm” bởi nó quanh co, phức tạp, nhiều kịch tính trong mối quan hệ chằng chịt với Husserl, Hegel và Marx.
Qua việc phác họa “chân dung một triết gia đang làm việc, nghĩa là không bao giờ ngừng nghỉ trong việc đặt lại vấn đề và đấu tranh chống
lại những quan niệm của chính mình”, tác giả đồng ý với nhận xét của Althusser rằng, “chính trong tinh thần ấy, Trần Đức Thảo chưa bao giờ thôi không còn là người theo Husserl!”.Tác giả bài viết “muốn tái dựng lại cuộc hành trình của Trần Đức Thảo bằng cách xem xét những phương thức khác nhau được ông quan niệm về việc “vượt bỏ” hiện tượng học theo hướng chủ nghĩa duy vật biện chứng - chúng cũng chính là những phương cách khác nhau
để hiểu mối quan hệ giữa hiện tượng học và chủ nghĩa Marx”. Để “tái dựng” hành trình này, tác giả “chọn cách trở lại với ba thời điểm. Trước hết là quan tâm đến thời kỳ từ 1945 đến 1950, trong đó Trần Đức Thảo hình như muốn tổng
hợphai trào lưu tư tưởng để tạo nên một kiểu “chủ nghĩa Marx hiện tượng học” nào đó. Sau đó là [thời kỳ của] quyển Hiện tượng học và chủ
nghĩa duy vật biện chứng - tác phẩm trong đó Trần Đức Thảo quan niệm việc vượt bỏ hiện tượng học như là phương tiện để “thực hiện” (Aufhebung) nó
[theo nghĩa của từAufhebung trong Hegel: phủ
định, bảo lưu, nâng cao]. Sau cùng, ta sẽ thấy ông [tự] phê phán chính quan niệm này như thế nào để suy nghĩ về sự cần thiết phải “đi ra khỏi”
(Ausgang/sortie) hiện tượng học - việc “đi ra khỏi” này không còn được xem như một thời kỳ, mà như là một ngõ cụt không lối thoát”. Bạn đọc cần một bản “tổng thuật” gọn ghẽ, sáng sủa, vừa phân tích vừa tổng hợp về hành trình tư tưởng của Trần Đức Thảo
- tất nhiên, theo cách nhìn của tác giả - có thể tham khảo bài viết này với sự chăm chú và phê phán cần thiết. Alexandre Feron kết luận bài viết:“Trần Đức Thảo, trong một cách nào đó, tìm thấy lại Husserl. Thật thế, Husserl đã không ngừng bắt đầu lại hiện tượng học, và, khi đã già yếu và hầu như sắp lâm chung, đã tuyên bố rằng rút cục, mình đã bắt đầu hiểu hiện tượng học. Chúng tôi đã mở đầu bài viết
này bằng cách đề nghị một công thức để nói lên đặc điểm của quỹ đạo triết học của Trần Đức Thảo: đó là, “vượt bỏ hiện tượng học”. Bây giờ, chúng tôi có thể kết thúc bài viết với đề nghị về một lời tuyên bố “đối lại chan chát”: “Rút cục, tôi bắt đầu hiểu được
chủ nghĩa duy vật biện chứng!”.BàiTừ hiện tại sống động đến vận động hiện thực. Chủ nghĩa Marx và sự chuyển giao văn hóa ở Trần Đức Thảo của Michel Espagne cũng là một
nỗ lực “tổng thuật” khá công phu và lý thú, trước khi tác giả đi đến kết luận: “Hiện tượng học, trong chừng mực nào đó, được dùng làm công cụ trong sự trao đổi giữa Paris và nước ông. Đảm bảo một sự môi giới Pháp-Đức, sự môi giới giữa hiện tượng học và chủ
nghĩa Marx cũng như giữa Pháp và Việt Nam, Trần Đức Thảo, với mối quan tâm của ông đối với tri giác về đối tượng, sự sinh triển vật chất của ý thức, những sự song hành giữa các giai đoạn phát triển kinh tế và phát triển ý thức nói lên nhiều hơn là một sự diễn
giải về Husserl. Ông là hiện thân của sự chồng lợp với tham vọng mạnh mẽ có tính định hướng nghiên cứu (heuristique) giữa các không gian
văn hóa (…)”. Tác giả nói tới một “mô hình Trần Đức Thảo”, biểu lộ cái “chân trời Việt Nam” trong những cuộc tranh luận ở Paris, theo nghĩa vừa kế thừa sinh hoạt trí tuệ của người Pháp ở những năm 1940 và 1950, vừa gắn liền với những khó khăn mà vị triết gia
của chúng ta gặp phải khi “hòa mình” vào trong mọi phương diện của một hoàn cảnh chính trị, xã hội đặc thù trên quê hương mình.Cụm ba bài còn lại có chất lượng triết học rất cao (“Husserl giữa Trần Đức Thảo và Derrida. Một thời kỳ của hiện tượng học ở Pháp” của Daniel
Giovannangeli; “Hiện tượng học và phép biện chứng. Phê bình của Derrida đối với Trần Đức Thảo” của Raoul Moati; và “Jean
Cavaillès, Maurice Merleau Ponty, Trần Đức Thảo: ba nhà triết học “ra trường” trong những năm 1940” của Claude Imbert) bổ sung nhiều thông tin và tư liệu quý về diễn biến và các cách tiếp cận khác nhau đối với hiện tượng học ở Pháp vào nửa đầu thế kỷ
20 của những người đồng thời với Trần Đức Thảo, tuy có chênh lệch ít nhiều về tuổi tác nhưng có thể xem là cùng thuộc một thế hệ. Tất cả đều đã hân hoan chào đón làn gió thanh tân từ hiện tượng học như là “triết học về cái cụ thể”, hứa hẹn trở về với “bản
thân sự vật” vốn là khát khao cố hữu của tư duy triết học. Mỗi người hăm hở tự tìm cho mình một lối vào trong tinh thần mới của một lề lối triết học “không có tiền giả định”. Và cũng chính tính cách không có tiền giả định ấy cho phép cả một thế hệ (Cavaillès,
Lévinas, Sartre, Merleau-Ponty, Trần Đức Thảo, Ricoeur, Derrida, Lyotard…) không chỉ tìm “đường vào” mà cả “đường ra”, thông qua sự phát hiện những mâu thuẫn, nghịch lý chưa được bản thân “tôn sư” Husserl nhận diện hay giải quyết. Nếu Trần Đức Thảo nhận ra
mâu thuẫn “nội tại” giữa phương pháp hiện tượng học và những kết quả “hiện thực” của nó, đồng thời muốn triệt để hóa những “mầm mống hiện thực” phát hiện được trong Husserl khi linh cảm thấy rằng “sự quá độ từ cái khả giác sang cái khả niệm [tức từ vật chất
sang ý thức] chỉ có thể được mô tả chính xác bằng sự phân tích những hình thức kỹ thuật và kinh
tế của nền sản xuất”, thì Derrida, trong tác phẩm đầu tay và cũng là luận án tốt nghiệp[4],
không tán thành “sự chẩn đoán rơi trở lại vào thái độ tự nhiên tiền-quy giản” ấy. Derrida nhận ra sự nghịch lý nằm ngay trong khái niệm của Husserl về sự sinh triển (genèse) (cả
tính thời gian lẫn ý nghĩa được sản sinh ra từ những hành vi trước đó của chủ thể siêu nghiệm, nhưng bản thân tính chủ thể lại phải được cấu tạo bởi một hành vi sinh triển. Như thế, theo nghĩa hiện tượng học, khái niệm sinh triển vừa có tính thời gian, vừa
phi thời gian, vừa là lịch sử, vừa là triết học). Khó có thể giải quyết quan hệ “biện chứng” này trong thực hành hiện tượng học, Derrida, mấy năm sau, từng bước phát triển quan niệm nổi tiếng của mình về sự “giải-kiến tạo” (déconstruction). Claude
Imbert, trong bài trao đổi tại Viện Triết học, Hà nội, ngày 20.3.2015, được bổ sung vào tập kỷ yếu này, trong viễn tượng của sự chuyển giao văn hóa, đi sâu vào ba cách tiếp cận khác nhau đối với hiện tượng học của Cavaillès (thầy dạy và người hướng dẫn luận
án của Trần Đức Thảo), Merleau Ponty và Trần Đức Thảo. “Cả ba nhà triết học này đều chia sẻ cảm nghĩ chung là tất yếu phải đổi mới triết học; họ đặt cược vào lối tư duy cụ thể như Husserl đã hứa hẹn, và đồng thời khát khao muốn có lại một thuyết duy thực nào
đó. Nhưng, sau khi đọc tỉ mỉ và thận trọng các văn bản của Husserl, cả ba nhà triết học này đều thất vọng. Mỗi người có sự chẩn đoán riêng, tùy theo mối quan tâm riêng biệt của mình và đã đề xuất một con đường thoát ra khỏi đó, gọi chung là con đường biện
chứng. Cùng lúc, họ đã du nhập những bằng chứng mới mẻ về bản chất của hoạt động triết học và những yêu cầu cho hoạt động này: một lập trường mà ngày nay chúng ta hiểu rõ hơn và thừa nhận”.Giới thiệu ba cách tiếp cận khác nhau nói trên cũng là dịp để tác giả đi đến nhận định mà thiết nghĩ cũng có thể xem là nhận định chung, toát lên tinh thần của cả cuộc hội thảo: “Nhiệm vụ của chủ nghĩa hiện đại là phải xem xét tính đa dạng của những ngôn ngữ
giàu thông tin và ý nghĩa nhất. Ngôn ngữ triết học bác bỏ bất kỳ một sự tổng hợp mang tính đỉnh cao nào, và bằng chứng của sự sản sinh những ngôn ngữ trung gian riêng biệt với tiết điệu và lịch sử đặc thù của chúng chính là sự thừa nhận rằng ta chỉ có một
kết luận tạm thời mà thôi. Chúng ta nên chấp nhận Khai minh (Enlightenment) là một công cuộc sản sinh phi tập trung hóa, hàm ý rằng mọi
sự chuyển giao và dịch thuật chắc hẳn là có ích, song không sự dịch thuật hay chuyển giao đơn thuần nào có thể là hoàn chỉnh một cách tối hậu cả”.Khuôn khổ một cuộc hội thảo, dù phong phú đến mấy, cũng khó có thể đề cập mọi vấn đề. Người đọc còn chờ đợi những tham luận đi sâu hơn nữa vào hệ vấn đề được Trần Đức Thảo mệnh danh là “Phép biện chứng của vận động hiện thực” như nhan đề phần 2 của “Hiện tượng
học và chủ nghĩa duy vật biện chứng”, cũng như những tìm tòi còn ở dạng phác thảo trong các di cảo cuối đời. Và, last but not least, là
suy tưởng lại về quan hệ của Trần Đức Thảo với hiện tượng học và triết học nói chung.*
* *
Bản dịch này được tập thể dịch giả (Bùi Văn Nam Sơn, Đinh Hồng Phúc, Phạm Anh Tuấn và Phạm Văn Quang) thực hiện theo gợi ý của Trường Sư phạm cao cấp phố Ulm và đề nghị của NXB Đại học Sư phạm, Hà nội. Chúng tôi chân thành cám ơn TS Nguyễn Bá Cường, Giám đốc
và cô Đoàn Thanh Trang, NXB Đại học Sư phạm, Hà nội đã tận tình khuyến khích và giúp đỡ, cám ơn ông Quốc Chính Ứng đã dày công biên tập bản thảo với tất cả sự chăm chú, tận tâm và chuyên nghiệp. Chúng tôi đặc biệt cám ơn nhà nghiên cứu Phạm Như Hồ và nhà nghiên
cứu Nguyễn Nghị đã dành thời gian giúp xem lại một số bài dịch với nhiều góp ý quý báu. Là một tập sách có chất lượng chuyên môn cao và khó, chúng tôi đã cố gắng hết sức mình, nhưng chắc chắn không thể tránh khỏi những sai sót ngoài ý muốn, kính mong các bậc
cao minh và quý bạn đọc rộng lòng chỉ giáo. Hy vọng tập sách này sẽ góp phần vào việc tìm hiểu vị triết gia hiếm hoi và đáng quý của chúng ta và cũng là nén tâm hương tưởng nhớ nhân kỷ niệm 99 năm ngày sinh của ông (1917-2016).
[1] Jean Paul Sartre: “Thuyết
hiện sinh là một thuyết nhân bản”, Đinh Hồng Phúc dịch, NXB Tri thức 2015.[2] Xem: Hegel, Hiện
tượng học Tinh thần, Lời Tựa: “… Tất cả vấn đề là ở chỗ phải lĩnh hội cái đúng thật không chỉ như là bản
thể mà cả như là chủ thể…”, Bản tiếng Việt BVNS, tr. 30 và tiếp.[3] Xem: Alva Noë, Action
in Perception/Hành động trong Tri giác. Cambridge (Mass), The MIT Press, 2004 (Jocelyn Benoist, Bài đã dẫn).[4] Jacques Derrida: “Le
Problème de la genèse dans la philosophie de Husserl/Vấn đề về sự sinh triển trong triết học Husserl (1954).
--
Trần Thanh Phương - Sách Khai Minh
Đ/c: 306/29A Xô Viết Nghệ Tĩnh, P25, Q. Bình Thạnh, Tp.HCM.
ĐT: 0971998312