Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yên Thao
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Minh triết phương Tây (kỳ 22)
Bertrand Russell
Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng chuyển ngữ
Khai minh và Lãng mạn (tiếp theo)
Hegel (1770-1831) sinh ở Stuttgart và học ở Tubingen cùng thời với Schelling. Ông kèm dạy ở tư gia một thời gian, sau đi Jena với Schelling vào 1801, ở đấy ông hoàn thành tác phẩm “Hiện tượng học về Tinh thần” (Phenomenology of Mind) 5 năm sau. Trước khi quân Pháp chiến thắng, ông rời Jena và trong vài năm làm biên tập, sau đứng đầu một trường dạy văn phạm ở Nuremberg và viết “Khoa học Lôgíc: (Science of Logic). Năm 1816, Hegel thành Giáo sư ở Heidelberg và hoàn thành “Bách khoa Khoa học Triết học” (Encyclopedia of the Philosophic Sciences) và hai năm sau, ông được phong Giáo sư Triết học ở Berlin, vị trí ông giữ từ đó. Ông khâm phục nước Phổ, và triết lý của ông sau trở thành học thuyết chính thống của quốc gia này.
Trước tác của Hegel rất khó đọc trong toàn bộ văn chương triết học. Khó chẳng phải chỉ là những luận đề mà còn là vì phong cách viết lách vụng về của tác giả mà đôi khi dăm ba ẩn dụ tài tình dẫu có cũng không đủ để đẩy lùi những mảng tối khá phổ biến. Để hiểu Hegel, ta nhắc lại sự phân biệt của Kant giữa lý thuyết và thực dụng. Triết lý Hegel nhấn mạnh đến thực dụng ở nghĩa gốc của từ ngữ. Bởi lý do này, ông đặt trọng tâm lên lịch sử và tính cách con người qua lịch sử. Về tính biện chứng, cũng gợi hứng từ Kant, Fichte và Schelling, được minh xác qua những vận hành lịch sử tới lui theo kiểu kéo cưa. Đặc biệt, sự phát triển của triết học tiền-Socrates có vẻ có hình thái này. Nhưng Hegel nâng phương pháp này lên hàng nguyên tắc để giải trình lịch sử. Không chỉ đồng ý với phương pháp biện chứng nhằm tổng hợp những đối cực để đến một giải đáp, Hegel đi xa hơn khi cho rằng lịch sử phải chuyển hành theo qui luật cơ bản đó. Không cần nói nhiều, điều này khả dĩ có được là do ta đi bóp méo một số sự kiện. Nhận ra đường hướng của sự kiện lịch sử là một chuyện, nhưng bảo rằng ta có thể suy diễn ra lịch sử từ một nguyên tắc nào đó là chuyện khác. Ở đây, phê phán của Schelling có thể áp dụng, mặc dầu vấn đề không liên quan gì đến triết lý về tự nhiên.
Biện chứng pháp làm ta liên tưởng đến thế cách hướng Thiện theo Socrates. Mặt này, Hegel gọi đó là Ý thể Tuyệt đối (Absosute Idea). Giống như biện chứng của Socrates hủy triệt những giả định đặc thù để tiến tới điều Thiện, biện chứng Hegel vươn lên Ý thể Tuyệt đối. Quá trình này được giải thích trong trước tác về Lôgíc. Ta phải lưu ý rằng với Hegel, Lôgíc đồng nghĩa với siêu hình học. Dưới dạng ngữ này, những phạm trù quấy trộn với nhau trong vận hành biện chứng giữa chủ đề với phản đề, rồi tổng hợp, theo thế cách Kant đã dùng để thảo luận về những phạm trù phức hợp khởi đi từ những phạm trù đơn nhất. Nhưng từ đó, Hegel kiến tạo một chuỗi dài những phạm trù để tiến tới Ý thể Tuyệt đối, và rồi lại quay ngược lại đi về phạm trù đơn nhất. Hegel cho thế là phương pháp bảo đảm toàn cục những luận cứ có cơ sở. Ý thể Tuyệt đối cuối cùng là thí dụ tối cao của cái đơn nhất, ở đó mọi dị biệt đều biến mất.
Về vận hành của biện chứng pháp đi tới Ý thể Tuyệt đối, giải thích với ngôn ngữ đơn giản nằm ngoài khả năng của Hegel cũng như của nhiều người khác. Ông quay lại một cách thuyết minh về kẻ ngộ ra và người không hiểu Ý thể này qua ví dụ một ông già và một đứa bé cùng cầu kinh. Với đứa bé, kinh cầu chẳng khác tiếng động là mấy, nhưng với ông già thì nó gợi lại những kinh nghiệm suốt một đời.
Nơi sinh của Hegel ở Stuttgard
Biện chứng như vậy là quá trình tiến hành đến điểm cuối, tức Ý thể Tuyệt đối, như là hiện thực độc nhất. Ở điểm này, ta ghi nhận ảnh hưởng của Spinoza. Không có một mảng nào của cái tổng thể lại có một ý nghĩa hiện thực nào. Chỉ khi nó liên kết với tổng thể vũ trụ, nó mới mang ý nghĩa. Đề xuất cuối cùng, và độc nhất, là chỉ Ý thể Tuyệt đối mới có thực. Và chỉ cái tổng thể này mới chân xác (true). Cái gì cục bộ thì trái lại chỉ phản ánh một phần sự chân xác. Như ta thấy, định nghĩa về Ý thể Tuyệt đối như vậy của Hegel khá tối tăm và vô ích. Thật ra điều này đơn giản: Ý thể Tuyệt đối của Hegel là Ý thể có khả năng tự nó tư duy.
Điều vừa phát biểu là một quan điểm siêu hình tương hợp với Thượng Đế của Aristotle, một thực thể xa vời bất khả tri nằm ẩn trong tư duy của chính nó. Trong chừng mực nào đó, nó khiến ta liên tưởng đến Thượng Đế của Spinoza, là một với toàn vũ trụ. Giống Spinoza, Hegel bác bỏ mọi thể hình nhị nguyên. Theo chân Fichte, ông khởi đi từ trí tuệ, và từ đó đề cập đến Ý thể.
Lý thuyết tổng quát về Siêu hình học được Hegel áp dụng vào nghiên cứu lịch sử. Điều này không mấy bất ngờ, vì chính từ lịch sử mà Hegel đã suy ra biện chứng pháp của mình. Nhưng như ta đã bàn, chi tiết những sự kiện đặc thù không thể suy ra từ phương thức tiên nghiệm. Ngoài ra, sự vận hành tiến tới Ý thể Tuyệt đối tạo cơ hội cho những tuyên truyển về chủ nghĩa quốc gia dân tộc, làm như lịch sử đã tiếp cận giai đoạn cuối với Nhà Nước Phổ ở thời Hegel. Đó là kết luận của cuốn “Triết học Lịch sử” (Philosophy of History), nhưng ngày nay, ai cũng thấy nhà biện chứng vĩ đại của chúng ta hơi quá vội vã suy diễn ra như vậy.
Với những luận điểm nói trên, Hegel biện hộ cho một Nhà Nước được tổ chức trên cơ sở toàn trị (totalitarian). Theo ông, sự triển khai một ‘khí thế’ lịch sử là trách vụ của mọi công dân Đức. Tự do không phải là một khái niệm tiêu cực mà phải ràng buộc nó vào những qui cách Đạo đức, điều chúng ta có thể đồng thuận với ông. Nhưng không phải thế mà nơi nào có những qui cách đó thì nơi đó có tự do, như ông có vẻ tin như vậy. Bởi nếu thế, tự do rốt cuộc đồng nghĩa với “sự tuân thủ luật lệ” (‘obedience to law’), điều nghịch lý cho những người bình thường. Đồng thời, ta cũng nên tìm hiểu thêm khái niệm tự do của Hegel. Kẻ nào đâm đầu vào tường vì không muốn rằng gạch đá cứng hơn sọ người có thể coi như người có nhiệt tình nhưng không phải là người tự do. Tự do phải tương hợp với thế giới như nó là, chứ không phải thế giới ta mang ảo tưởng như nó phải là, một tư duy xưa cũ đã được Heraclitus đề cập. Khi tiếp cận những luật lệ đặc biệt của nước Phổ, không thấy chúng phát xuất từ một Lôgíc cần thiết nào. Để xiển dương chúng như Hegel đã làm, chỉ có cách là khuyến dụ những công dân hãy nhắm mắt tin vào mệnh lệnh của Nhà Nước. Trớ trêu, tự do của họ như vậy là sự tự do vâng lời.
Biện chứng pháp được khai triển từ sự tương tác những lực đối kháng nhau quan sát được trong lịch sử. Giống như Heraclitus, Hegel đánh giá cao những xung đột. Ông đi quá đà đến độ cho rằng chiến tranh về mặt đạo đức còn cao hơn hòa bình. Nếu một quốc gia không có kẻ thù, nó sẽ yếu đi và suy đồi. Có lẽ Hegel nhớ đến câu châm ngôn của Heraclitus rằng chiến tranh là cha đẻ tất cả. Ông bác bỏ chủ trương của Kant về tổ chức một Liên bang Quốc tế và chống lại Liên minh Thần thánh[1] (Holy Alliance) sau Đại Hội Vienna. Bởi cách nhìn một chiều về lịch sử chính trị, Hegel không nhận định với tầm bao quát như Vico về sự quan trọng của khoa học và nghệ thuật. Ông khá hẹp hòi khi đi đến kết luận rằng kẻ thù bên ngoài là điều kiện sinh tồn cho tinh thần quốc gia. Nếu ta có một cái nhìn thoáng đạt hơn, có nhiều điều khác cho phép những công dân thích bạo hành trong một xã hội có thể thoả mãn thú tính một cách ít tai hại hơn là chiến tranh. Mọi tranh chấp giữa những quốc gia chỉ giải quyết được bằng chiến tranh là hệ quả của giả thiết rằng công ước quốc tế bất khả, và cách độc nhất đi đến một giải pháp là qua quyền lực. Về điểm này, Kant có cái nhìn sâu sắc hơn Hegel. Ở thời đại chúng ta, sự tàn phá của chiến tranh khá khủng khiếp, và hy vọng rằng sự tàn bạo của nó đủ để cảnh báo những người mê muội biện chứng pháp Hegel.
Thật mà nói, học thuyết Hegel về chính trị và lịch sử không tương thích với Lôgíc của ông. Quá trình biện chứng ông đề xuất không đi đến cái Một bất khả chia cắt của Parmenides, hoặc là Thiên Nhiên hay Thượng Đế theo Spinoza, mà cá nhân hòa nhập vào và trở thành yếu tố đồng hóa. Trái lại, Hegel tư duy theo thế cách một tổng thể hữu cơ (organic whole), khái niệm về sau ảnh hưởng mạnh tới triết gia Dewey. Thực thể (being) là bộ phận hữu cơ của một tổng thể qua đó cá nhân thủ đắc được hiện thực của mình. Từ đó ta tuởng rằng Hegel đề xuất nhiều cơ quan chức năng trong một Nhà Nước, nhưng không, Nhà Nước thâu tóm mọi quyền hành. Như một tín đồ Tin Lành ngoan ngoãn, Hegel tuyên bố là Nhà Nước ở trên Giáo hội, và như vậy bảo đảm được tính quốc gia của tổ chức này. Đối với Giáo hội Roma, bỏ sang một bên mọi quan tâm khác, Hegel chống đối lại sự kiện tiến bộ nhất là thể chế liên quốc gia. Cũng như vậy, mặc dầu nhìn xã hội như một cơ cấu hữu cơ, Hegel không đả động gì đến sự truy tìm một cách độc lập những quyền lợi cá biệt có tổ chức. Còn về giải trí, ông không cho phép. Nhưng tại sao một người sưu tầm tem lại không có thể gia nhập một hội chơi tem để trao đổi với những người cùng sở thích? Và cũng đáng ghi nhận rằng học thuyết Mác-xít chính thống giữ lại khá nhiều quan điểm kiểu này của Hegel. Nếu một hội những người chơi tem không được coi như đang đóng góp vào vinh quang của cách mạng xã hội, những thành viên của hội sẽ bị tước đoạt thú vui này, không kể đến nhiều chuyện khác, chẳng hạn như tội phản cách mạng [2].
Lý thuyết chính trị của Hegel còn bất nhất với Siêu hình học của ông trên một phuơng diện khác. Áp dụng triệt để biện chứng pháp buộc ông phải thấy không có gì cấm cản một tổ chức liên minh đa quốc gia theo như Kant chủ trương. Vì vậy mà Ý niệm Tuyệt đối của Hegel vó vẻ như là Vương quốc Phổ. Kết luận này là điều đáng xấu hổ. Nhiều người lương thiện tin vào chuyện này, điều khó thể chối cãi. Nếu như ai đó tin như vậy để an tâm là một chuyện, nhưng ngây thơ bảo rằng tin như thế chính vì do lý tính là chuyện khác. Với những phát ngôn tương tự, ta có thể biện hộ cho mọi thành kiến và mọi tàn bạo dưới ánh sáng mặt trời[3].
Nay ta quay về chính biện chứng, khái niệm trung tâm của hệ thống Hegel. Ta đã ghi nhận biện chứng gồm ba giai đoạn. Đầu tiên ta có một chủ đề, và ngược lại nó, là phản đề, rồi cuối cùng chúng cấu kết với nhau thành một tổng hợp. Hãy lấy một thí dụ đơn giản. Ta bảo vàng là quí. Phản để: vàng không quí. Tổng hợp có thể có là vàng lúc quí lúc không, tất cả tùy thuộc vào hoàn cảnh. Nếu bạn cầm vàng đi trên đường phố Oxford, có người đưa bạn một miếng bánh đòi đổi, vàng tất nhiên quí, nhưng nếu bạn đang lạc trong sa mạc Sahara với một túi vàng trong khi bạn khát nước, vàng chẳng quí báu gì. Như vậy, phải xét đến hoàn cảnh, và dẫu Hegel bác bỏ thí dụ này, nó vẫn chỉ rõ sự tương đối của luận điểm biện chứng. Sau chủ đề và phản đề, tổng hợp có thể rút tỉa, và nó thành một chủ đề mới. Lại có phản đề, và rồi tổng hợp, cứ thế cho đến khi ta đến giới hạn của toàn thể vũ trụ. Điều này có thể hiểu như ý nghĩa toàn túc toàn hảo của sự vật, chỉ hiển lộ qua mọi liên hệ với nó khi sự vật được cấu kết ở toàn bộ, và chỉ khi đó nó mới trụ lại trong thế giới tổng thể.
Có nhiều bình luận đáng nêu ra, thứ nhất là nội hàm lịch sử của biện chứng. Đúng là có nhiều trường hợp mà những yêu cầu đối kháng được giải quyết qua thoả hiệp. Thí dụ, tôi nói tôi không muốn trả thuế. Sỡ thuế dĩ nhiên có yêu cầu ngược lại. Hai bên có thể tiến đến một thỏa hiệp mà mỗi bên đều có phần hài lòng, và thoả hiệp có khả năng đạt được vì những đòi hỏi không mâu thuẫn mà chỉ đối nghịch nhau. Điểm này cần được lý giải. Hai đề xuất mâu thuẫn nếu một cái đúng thì cái kia phải sai. Nhưng khi chúng chỉ đối nghịch, hai đề xuất có thể cùng sai nhưng không thể cùng đúng. Thoả hiệp trong thí dụ nói trên có được là vì người trả thuế và cơ quan thu thuế cùng sai, từ đó mới có giải pháp mỗi bên hưởng (chịu) một phần nào đó. Chính vì tính đối nghịch này mà biện chứng pháp có thể dùng được trong những trường hợp lịch sử có trong hiện thực để đi đến một giải pháp thỏa thuận. Nếu những đối tác không đủ kiên nhẫn, cuộc chơi ắt kịch liệt hơn, kẻ mạnh sẽ thắng và người thua phải chịu trận. Trong trường hợp này, những đòi hỏi đối nghịch có thể trở thành mâu thuẫn, nhưng đây là điều có thể tránh được. Dẫu nhìn nhận có đối nghịch trong thí dụ thuế má ở trên, những kẻ đối đầu không ở cái thế phải hủy triệt đối tác.
Điều thứ nhì, ghi nhận rằng quá trình phát triển tri thức cũng có những điểm tương đồng như trên. Về phương diện này, biện chứng là biểu hiện của vấn và đáp trong những đối thoại của Plato. Đó là phương thức vận hành của trí năng khi phải đối mặt giải quyết một vấn đề nào đó. Đưa ra một đề xuất, nó có thể bị phủ định, và trong quá trình thảo luận đề xuất có thể được điều chỉnh để hoàn tất, hoặc có thể bị bác bỏ toàn bộ nếu lý do phản bác có cơ sở vững vàng. Ở đây, thoả nhượng có hay không là tùy theo những luận cứ thuộc thể loại mâu thuẫn hay đối nghịch. Khi Heraclitus cho rằng mọi sự vật vận hành trong khi Parmenides bảo chúng ù lì, hai đề xuất chỉ đối nghịch. Nhưng nếu ai đó phản bác Heraclitus và chỉ ra rằng thực sự có những vật thể không di chuyển thì hai đề xuất nói trên trở thành mâu thuẫn.
Những thảo luận trên đưa đến một khác biệt mà Hegel không chịu nhận biết. Mâu thuẫn là một cái gì đó có trong diễn ngôn. Một người có thể nói ngược người kia, hoặc một đề xuất mâu thuẫn với một đề xuất khác. Nhưng trong thế giới của những sự kiện, chẳng có gì gọi là mâu thuẫn mà thường là có những khác biệt. Nghèo hèn và sang giầu chẳng hạn. Chúng khác nhau, chứ không mâu thuẩn. Bởi Hegel gắn bó với cách nhìn tâm linh siêu hình, ông đã bỏ qua cách phân biệt ta vừa nói. Trong thế cách này, biện chứng pháp chẳng những là công cụ của lý thuyết tri thức mà còn là phương tiện mô tả thế giới. Nói cách khác, Hegel cho rằng biện chứng pháp chẳng phải chỉ là có chức năng trong tri thức luận mà cả bản thể luận. Từ đó, ông giải trình biện chứng về Thiên nhiên, điều mà Schelling phản bác. Thật quái gở, những cái chẳng có cơ sở như vậy lại được những nhà Mác-xít chấp nhận, ngoại trừ họ thay thế trí tuệ theo Hegel bằng nguyên tắc Duy vật của Lamettrie.
Một định kiến khác của Hegel là sự ưu ái số ba, vì phép biện chứng chia ba ra chủ đề, phản đề và tổng hợp. Vì thế, cái gì chia được, Hegel đều chia 3. Chẳng hạn như trong lịch sử, ông cho là có thế giới Á đông, Hy-La, và dĩ nhiên có Đức. Còn lại, ông bất kể. Điều ông làm, chẳng mấy thuyết phục trong sử học. Tương tự, ông cũng ghi nhận 3 giai đoạn của tinh thần, Đầu tiên, sự vật như nó là, yếu tố của Lôgíc. Sau, tinh thần đi qua giai đoạn tự ly gián (self-estrangement) để trở thành là-cái khác (being-other), giai đoạn được thảo luận trong Triết học về Tự nhiên. Cuối cùng, tinh thần hoàn tất cuộc du hành biện chứng và quay về chính nó, được đề cập trong Triết học Tinh thần. Cách ông đề nghị trái lẽ đến độ những người kính trọng ông cũng chẳng dám nói gì để bảo vệ.
Nhưng sau khi có những nhận định phê phán, ta chớ quên những gì có giá trị trong Triết lý Hegel. Đầu tiên, với biện chứng pháp, Hegel đã diễn giải sâu sắc cách vận hành của trí tuệ, và chỉ ra làm sao nó phát huy và tiến triển. Về mặt tâm lý học của phát triển trí năng, biện chứng cho phép đạt đến những quan sát sắc cạnh. Thứ nhì, Hegel xác nhận lại tầm quan trọng của lịch sử, điều Vico nêu lên trước đó một thế kỷ. Tuy nhiên, phong cách diễn đạt của ông thiếu chuẩn xác, có lẽ vì một khái niệm thơ ca nào đó dính líu với ngôn ngữ ông xử dụng. Khi ông bảo triết học là vấn đề nghiên cứu của lịch sử, ta phải hiểu qua nguyên tắc biện chứng. Ông muốn nói triết lý tăng trưởng theo một vận hành biện chứng, và vì thế nghiên cứu biện chứng đồng nhất với nghiên cứu về lịch sử triết học. Cách diễn ngôn vòng vo này có thể được hiểu đơn giản, là muốn nắm bắt triết học ta phải biết những gì liên quan đến lịch sử triết học. Dẫu có thể bất đồng, nhưng phát biểu như thế không phải là vô nghĩa. Cho rằng ngôn ngữ có một sự thông tuệ riêng có thể còn hơn kẻ sử dụng nó, Hegel dùng sự uyển chuyển của ngôn từ quá nhiều. Quan điểm về ngôn ngữ của ông, thật lạ, cũng gần như quan điểm của những triết gia về ngôn ngữ học ngày nay ở Oxford. Với lịch sử, Hegel cảm thấy Ý thể Tuyệt đối nằm trong tầm tay. Vì thế, ta phải có một hệ thống triết lý được xây dựng sau những biến cố lịch sử. Trong “Triết học Pháp quyền”, ông viết về điều này như “con cú Minerva [4] chỉ cất cánh bay khi bóng tối phủ xuống’’.
Triết lý của Hegel khởi động từ một nguyên lý tổng quát trong lịch sử triết học theo đó không có gì của thế giới có thể nhận định được mà không đặt nó vào những tương quan trong vũ trụ như một tổng thể. Hệ quả tất yếu, tổng thể đó chính là thực tại độc nhất. Quan điểm này đã có từ thời tiền-Socrates. Khi Parmenides phát biểu rằng vũ trụ là một khối cầu bất động, ông hẳn nói điều đó. Tương tự, những triết gia trường phái Pythagoras cũng gợi lên ý này khi cho rằng mọi sự đều là những con số. Gần nhất, Spinoza là đại diện cho cách thế nhìn chỉ tổng thể mới là thực tại tối hậu (ultimate real). Khi những nhà Toán vật lý mày mò đi tìm công thức giải thích toàn bộ vũ trụ theo truyền thống Pythagoras, họ có cùng một quan niệm về tổng thể. Và những tiến bộ vượt bực của Vật lý Newton, kết hợp với công trình của Laplace, cũng cho thêm một thí dụ diển hình về điều này. Tuy nhiên, chằng mấy khó khăn khi ta chứng minh rằng quan niệm Lý Tưởng của một hệ thống phổ quát là khó đứng vững. Nhưng đồng thời, cũng rất nguy hiểm khi ta bài bác mà không hiểu mục đích của hệ thống này là gì.
Một điểm sáng của hệ thống Lý Tưởng nói trên là nó mô tả những khát vọng của khoa học nhằm tìm hiểu ngày một sâu rộng nhận thức về Thiên nhiên. Chương trình khoa học mở ra một tầm bao quát ngày càng rộng nhằm tìm hiểu, liên kết những quan hệ mới được đưa ra ánh sáng nhận thức trong một hệ thống lý thuyết, và trên nguyên tắc không có gì có thể kết thúc sự triển khai này. Hơn thế, lý thuyết không có ngoại lệ, phải phổ quát, đúng sai là hoặc tất cả, hoặc chẳng là gì. Hệ thống theo những triết gia của truyền thống Lý tưởng này là tư duy kiểu Plato về một nền khoa học toàn diện, một thể loại siêu việt như Liebniz từng xiển dương. Đúng là mọi sự liên đới với nhau trong nhiều trường hợp, nhưng bảo vì thế chúng vận hành chuyển đổi thì không. Trên điểm này, ta đã gặp những lầm lẫn. Và cũng sai khi ta cho rằng cái tổng thể nói trên là một sản phẩm hoàn chỉnh, trong khi tính cách đặc thù của nghiên cứu khoa học là không có một giới hạn nào khiến nó cáo chung được. Thế cách của Hegel không tương hợp với sự lạc quan quá lố của khoa học ở thế kỷ 19, thời mọi người tin rằng câu trả lời cho mọi sự việc đã ở ngay khúc quanh trước mặt, một ảo tưởng lẽ ra ta phải được cảnh báo.
Bất cứ gì ta phát biểu trên nền khoa học siêu đẳng, thế giới thuộc nó không là thế giới của chúng ta, và những thế giới khác chẳng có tác động gì lên chúng ta được. Vì thế hệ thống Lý tưởng là một khái niệm giả tạo có thể minh họa qua một thí dụ. Tôi là người có nhiều tín điều, chẳng hạn Cột Nelson cao hơn Điện Buckinghan. Một người môn đồ triết Hegel không tin như vậy và bảo “anh không biết điều anh nói. Muốn nói thế anh phải biết những công trình đó xây dựng bằng vật liệu gì, ai xây chúng, tại sao xây, và cứ những câu hỏi như thế đến vô cùng tận, thậm chí là kết cục anh buộc phải hiểu hết vũ trụ để có thể nói rằng cái Cột Nelson cao hơn Điện Buckingham”. Nhưng như thế tôi phải biết mọi sự trước khi tôi biết một sự, lòng vòng không biết bắt đầu thế nào. Không một ai khiêm nhường bảo mình ngu si đến độ óc rỗng không có gì. Vả lại, điều đó đon giản là nó sai. Và tôi biết Cột Nelson cao hơn Điện Buckingham, nhưng không đòi đó là một thực thể tri thức siêu việt. Sự kiện là ta biết một vài điều nhưng không biết hết mọi sự; hệt như ta biết vài chữ mà không biết tất cả một cuốn từ điển. Với Hegel khác, ông buộc ta biết hết trước khi biết được một vài điều. Người theo phái Duy Nghiệm thì ngược lại, chỉ biết một vài điều, và khi nó không có ý nghĩa thực tế gì thì không cần đi tìm để biết thêm.
Phê phán học thuyết Lôgíc của hệ thống Lý tưởng có hệ quả quan trọng trong Đạo đức. Nếu Lôgic đúng, lý thuyết Đạo đức dựa trên cơ sở Lôgic tất đúng. Ở đây, ta lại mở ra một vấn đề. Về tự do, Hegel và Locke ở hai thái cực đối nghịch. Với Hegel, chủ nghĩa Lý tưởng cho rằng Nhà Nước là tốt, là tất cả, và công dân chẳng là gì khi họ không đóng góp vào sự vinh quang của tổng thể. Với Locke, chủ nghĩa tự do coi Nhà Nước có trách vụ điều hành theo quyền lợi của mọi công dân. Một bên, dễ thấy là Nhà Nước có thể không khoan hoà, thô bạo và chuyên chế. Bên kia thì ngược lại.
Cột Nelson ở Quảng trường Trafalgar, Luân Đôn
Triết thuyết Lý tưởng của Hegel coi thế giới là một hệ thống như đã nói. Mặc dầu đặt trọng tâm lên tinh thần, thế cách tư duy ở ông rất chủ quan và duy ý chí. Hệ thống dựa trên biện chứng sau bị Schelling phê phán. Về mặt triết học, đó là điểm tựa để triết gia Đan Mạch là Soren Kierkegaard phản bác kịch liệt học thuật Hegel. Công trình vị này hoàn thành ít người biết nhưng 50 năm sau thì trở thành gốc cội của Triết lý Hiện Sinh.
Kierkegaard (1813-18555) sinh ở Copenhagen, vào đại học năm 17 tuổi. Cha ông đến thủ đô khi trẻ, chuyển từ nông gia thành thương gia, và rất thành công nên ông không phải lo mưu sinh. Giống cha, ông nhạy cảm, thông minh, và luôn trầm tư suy nghĩ. Năm 1841, ông xong cao học về Thần học. Trong thời gian đó, ông gắn bó với một thiếu nữ nhưng cô nàng không đánh giá cao như ông muốn về sự quan tâm đến Thần học mà ông coi là trách vụ của mình. Ông chia tay sau khi tốt nghiệp, và đi Berlin nơi Schelling giảng dạy. Từ đấy, ông bỏ thời gian vào tư biện Thần học và Triết học, trong khi người yêu xưa đi lấy chồng.
Søren Kierkegaard
Quay về phản bác của Schelling với triết lý Hegel, vị này phân biệt Triết học tích cực và tiêu cực. Triết học tiêu cực quan tâm đến khái niệm, hoặc cái phổ quát, hay tinh yếu theo cách gọi của phái Kinh Viện, và tìm hiểu sự vật là cái gì. Triết học tích cực thì quan tâm sự hiện hữu thường hằng, tức sự vật như chúng là, và cho rằng khởi đi từ những câu hỏi tiêu cực, điểm đến của Triết học là nhận thức những gì tích cực. Nguyên tắc lưỡng cực trong tư duy của Schelling thể hiện một Schelling ‘tiêu cực’ ban đầu, rồi chuyển sang ‘tích cực’ về sau trong công trình học thuật của ông. Phản bác quan trọng của Schelling đối với tư duy Hegel là dẫu bị bế tắc lúng túng trong phần ‘ tiêu cực’, ta vẫn cố suy diễn từ đó thế giới sự kiện. Bắt nguồn từ phản bác này, triết học Hiện sinh sẽ được triển khai sau này.
Phản bác vừa nói thuần Lôgíc. Cũng quan trọng không kém là phản bác dựa trên cảm thức của Kierkegaard. Triết lý Hegel thường khô khan, lý thuyết, rất ít chỗ để cho đam mê và tâm hồn. Điều này thật ra đúng cho cả trào lưu triết lý ở Đức, kể cả trong trước tác của Schelling. Thế cách thời Khai Minh nói chung luôn nhìn xuống và nghi ngại đam mê như nguồn gốc của sai lạc. Kirerkegaard muốn đem cảm quan trở lại một vị thế Triết học xứng đáng. Đi cùng đường với những nhà thơ theo khuynh hướng lãng mạn, ông chống quan điểm nối sự Thiện vào tri thức, và cái Tà (evil) đến từ bất minh. Cắt đứt nguyện vọng (will) khỏi lý tính, trường phái Hiện sinh thể hiện nhu cầu con người hành xử và chọn lựa phát khởi từ ước vọng chứ chẳng phải là chung cục của một tư duy triết lý nào. Điều này cho phép Kirerkegaard nói về niềm tin (faith) một cách giản đơn.
Đôi khi nói về Hiện sinh, người ta bảo hiện tồn có trước, yếu tính đến sau (existence is prior to essence). Cách nói khác, là đầu tiên biết một sự vật có đó, rồi mới hỏi nó là cái gì. Cái khu biệt (particular) trước, rồi sau mới đến sự phổ quát, tức Aristotle rồi đến Plato. Và theo Kirerkegaard ước vọng được đặt trên lý tính, thế giới con người không buộc phải khoa học một cách quá đáng. Khoa học chủ yếu đặt quan tâm trên cái gì (what) là phổ quát nên chỉ có thể với tới một thế giới vật thể ở bên ngoài. Tương phản với điều này là cách thế Tư duy Hiện hữu (existential mode of thinking) nắm bắt những trạng thái từ bên trong. Với con người, Kirerkegaard cho rằng ta sẽ bỏ đi những gì thật quan trọng khi chỉ tiếp cận nó với phương pháp khoa học. Tình cảm và xúc động của con người chỉ có thể hiểu được qua Tư duy Hiện hữu mà thôi.
Lý thuyết Đạo đức quá Duy lý không cho phép con người sắp đặt được cuộc sống theo cách nhìn của Kirerkegaard. Sự đặc thù của hành vi con người không được đánh giá đủ trong những lý thuyết này. Ngoài ra, rất dễ tìm những thí dụ trái ngược với lề luật của chúng. Từ nhận định này, ông cảnh báo chúng ta nên xét lại vai trò và đặt để vào tôn giáo hơn là tuân thủ những lý thuyết Đạo đức Duy lý. Quan điểm này gần với truyền thống theo Augustin trong Tin Lành. Con người theo đó chỉ chịu trách nhiệm trước Thượng Đế, và không để ai can thiệp thay đổi cách thế này. Tôn giáo như vậy thuộc tư duy hiện sinh đến từ bên trong phần hồn. Kirerkegaard là người Công giáo thuần thành, nhưng cách nhìn của ông đương nhiên xung đột với quan điểm khá cứng ngắc của Giáo hội Đan Mạch. Ông phản bác Thần học Duy lý cùng cách thế của những triết gia trong trường phái Kinh Viện. Với ông, Thượng Đế hiện tồn là thuộc phạm trù yếu tính ta có thể nhận thức mà không cần minh chứng.
Phê phán Hegel theo phuơng cách của Kirerkegaard là những luận cứ có giá trị. Tuy nhiên, Triết học Hiện sinh triển khai từ đó còn ít nhiều trục trặc. Qua cách giới hạn phần lý tính, triết học này là mảnh đất nẩy mầm những sự phi lý đôi khi đần độn. Về niềm tin, tuy nhiên, quan điểm Hiện sinh rất đáng tôn trọng. ‘Credo quia absurdum’ [5] nghĩa là ‘tôi tin bởi vì nó phi lý’, thành ngữ được những người tin vào sự hiển thực của Jesus thuộc nằm lòng: nếu ta thực thi niềm tin tôn giáo, ắt ta phải buộc mình vào cái gì đó không mấy bình thường.
Nhưng đánh giá thấp lý tính cũng nguy hiểm không kém gì đưa nó lên cao quá. Hegel cho rằng lý tính quá cao nảy sinh ra quan niệm cực đoan cho rằng nó điểu khiển cả vũ trụ. Kirerkegaard ngược lại, đi đến thái cực đối nghịch, cho rằng lý tính bất khả nhận biết những đặc thù đáng để tìm hiểu. Cách thế này phủ nhận mọi giá trị của khoa học, và tuân thủ nguyên tắc cơ bản của khuynh hướng Lãng mạn. Mặc dầu Kirerkegaard chỉ trích lối sống lãng mạn qua ảnh hưởng ngoại tại, ông vẫn là một người lãng mạn thật chí tình. Nguyên tắc chỉ ra thể loại Tư duy Hiện hữu thật chỉ là một khái niệm lộn xộn đến từ phong trào Lãng Mạn.
Bác bỏ quan niệm của Hegel là không chấp nhận thế giới như một hệ thống. Dẫu Kirerkegaard không đi sâu vào vấn đề này, Tư duy Hiện hữu giả định một lý thuyết gần thực tại hơn về nhận thức so với cách thế Lý tưởng. Một phản bác khác về lý thuyết Hegel đến từ Schopenhauer khi ta quay về tính nhị nguyên nhìn dưới góc độ của Kant.
[1] Là Liên minh thứ 4 giữa Nga, Áo và Phổ năm 1815, ký trong Đại Hội Vienna sau khi Napoleon bại trận. Liên minh cao rao những giá trị Công giáo như hoà bình nhân ái, nhưng thật ra là chống lại khuynh hướng cách mạng ở Âu Châu.
[2] Có lẽ B. Russell muốn nói về xã hội Liên Xô từ thời Stalin (Ng. dịch).
[3] B. Russelll hẳn liên tưởng đến chế độ Đức quốc xã trong thế chiến 2 (Ng. dịch).
[4] Minerva là nữ thần La Mã, được coi như tương tự với nữ thần Hy là Athena, là nữ thần của thơ ca, y học, minh triết… và thường được biểu hiện dưới hình thể siêu phàm một con cú, biểu tượng cho sự gắn bó với minh triết.
[5] Tiếng Latinh, là cách của Công giáo chính thống chống đỡ với quan điểm theo đó hình thể con người của Chúa Jesus chỉ là ảo tượng.