Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yên Thao
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Minh triết phương Tây (kỳ 16)
Bertrand Rusell
Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng chuyển ngữ
Trong hậu bán thế kỷ 16, nước Pháp bị giằng xé trong cuộc chiến tranh tôn giáo giữa Công giáo và những tín đồ Tin Lành (Huguenots). Cũng như ở Đức, lý do của cuộc chiến không chỉ vì tôn giáo mà còn kinh tế. Cả hai mặt này cho thấy dấu hiệu thay đổi trong những bước chuyển tiếp từ thời Trung Cổ sang thời hiện đại. Tôn giáo Cải Cách và Thanh giáo đi đôi với sự phát triển của ngoại thương. Ở Pháp, sự cách ly tôn giáo có một thời tuân theo chỉ dụ khoan dung ký ở Nante năm 1598. Khi chỉ dụ này bị bãi năm 1685, nhiều tín đồ Huguenots rời Pháp sang sinh sống ở bên Anh và Đức.
Vì Tin Lành không là một tôn giáo phổ quát nên cần được bảo vệ về mặt chính trị, và do đó người lãnh đạo quốc gia trở thành lãnh đạo Giáo hội. Không như Giáo hội Roman, những giáo sĩ Tin Lành dẫu cũng hẹp hòi khắc nghiệt nhưng không có đủ quyền lực để lộng hành. Cuối cùng, người ta thấy cuộc giáo tranh là phí phạm và không thể đi đến một kết cục thắng bại nào cho bên này hay bên kia. Chính vì nhận định như vậy mà rồi sự khoan dung tôn giáo phát triển.
Trong Giáo Hội Roman, giữa thế kỷ 16 cũng xuất hiện một phong trào cải cách. Đó là dòng Tên (Jesuit), do Ignatius Loyola (1491-1556) thành lập và được công nhận chính thức vào 1540. Dòng này tổ chức theo nguyên tắc nhà binh được đề khởi bởi Loyola, một cựu chiến binh. Về giáo lý, dòng Tên đối nghịch với rao giảng của Augustin mà tín hữu Tin Lành chấp thủ, và đặt trọng tâm lên ý chí tự do. Trong thực hành, dòng tổ chức truyền giáo, giáo dục và giải ảo những mê tín dị giáo. Dòng này sau trở thành cơ chế tổ chức chính của tòa dị giáo Tây Ban Nha.
Khi phong trào Nhân Bản ở miền bắc dẫn tới những quan niệm mới trong Ki-tô giáo, phong trào ở Ý lại không quan tâm chi nhiều đến tín điều. Thời đó, cũng như bây giờ, Công giáo chiếm một phần của đời sống thường nhật và không luôn tác động lên ý thức con người. Trong một chừng mực, tôn giáo chỉ là phần nhỏ so với những điều khác. Ngoài ra, vì Rome là trung tâm quyền lực, Công giáo Roman không thể gây phiền hà cho tinh thần quốc gia người Ý. Đây chẳng qua là một hình thức lưu lại của niềm tin quốc gia đã hiện hữu từ thời hoàng kim xa xưa. Ảnh hưởng đáng kể này trong phương cách quản trị Giáo hội Roman còn tồn tại cho đến ngày nay.
Thời Phục Hưng, chúng ta thấy, quan tâm về Toán được đưa lên hàng đầu. Thứ đến là là sự quan trọng của phương pháp luận, như với Bacon và Hobbes. Hai ảnh hưởng này được tổng hợp trong hệ thống triết học của René Decartes (1596-1650) theo phong cách cổ điển, và vị này quả xứng đáng được coi như người đặt nền móng cho triết học hiện đại.
Gia đình Descartes thuộc đẳng cấp quí phái hạng thấp, cha ông là Cố vấn cho Quốc hội Brittany. Từ 1604 đến 1612, ông học ở Trường dòng Tên La Flèche, và ngoài kiến thức cổ điển, ông được đào tạo về Toán học khá đầy đủ thời đó. Sau, ông đi Paris, rồi học Luật ở Poitier và ra trường năm 1616. Nhưng ông có những quan tâm khác, sang Hòa Lan và gia nhập quân đội năm 1618, dùng thời gian rảnh rỗi để tiếp tục học Toán. Năm 1618, cuộc Đại chiến 30 năm[1] bắt đầu, Descartes vào quân đội Bavarian với ý định đi cho biết thế giới. Mùa đông năm đó, ông tìm ra nguyên tắc định hướng cho quan điểm triết học của ông. Kinh nghiệm này được kể lại trong “Diễn Ngôn về Phương Pháp”. Một hôm trời lạnh hơn lệ thường, Descartes ngồi cạnh lò sưởi trong một căn nhà, và khi người đã ấm lên ông bắt đầu suy tư, đến cuối ngày thì toàn bộ những nét chính của triết học theo ông đã được soi rọi. Descartes tại ngũ cho đến năm 1622 thì trở về Paris. Năm sau, ông thăm Ý và ở đó 2 năm liền. Về Pháp, ông cảm thấy đời sống có quá nhiều chuyện mất thời giờ, và muốn làm việc mà không bị quấy rầy, ông bỏ sang Hòa Lan năm 1628. Bán toàn bộ một gia sản nhỏ, ông có phương tiện sống độc lập, và khá thanh thản. Ngoại trừ 3 lần trở lại Paris, Descartes sống 21 năm ở Hòa Lan, khai triển từng bước nền triết học ông đã sơ họa từ thời phát kiến ra Phương pháp. Nghe chuyện tuyên án kết tội Galileo năm 1633, ông giữ lại không xuất bản một nghiên cứu vật lý quan trọng theo lý thuyết Copernic, không muốn dây dưa với những tranh cãi theo ông chỉ phí thời gian. Bề ngoài, ông là một người công giáo thuần thành, nhưng thực ra ông thế nào trên mặt học thuyết thì không biết được. Descartes dự trù xuất bản một toàn tập gồm Khúc xạ, Khí tượng và Hình học. “Diễn ngôn” in năm 1637 là phần nói đầu của ba luận án nói trên, trong đó tập Hình học nổi tiếng vì nguyên tắc Hình học Giải tích lần đầu được đề xuất và áp dụng.
Descarteshttp://en.wikipedia.org/wiki/Descartes - cite_note-0
Năm 1641, Descartes in cuốn “Tư duy”, và năm 1644 cuốn “Nguyên tắc Triết học” đề tặng Công chúa Elizabeth. Năm 1649, ông lại viết tặng cho vị Công chúa này một trước tác về sự đam mê của tâm hồn. Cũng năm đó, Nữ hoàng Christina ở Thụy Điển quan tâm đến công trình của Descartes và mời ông đến Stockholm. Vị nữ hoàng này đầy cá tính thời Phục Hưng, mạnh khoẻ, ý chí sắt đá, và yêu cầu Descartes dậy bà mỗi ngày vào 5 giờ sáng. Giờ giấc này hẳn không phù hợp với triết học, nhất là trong những mùa đông hàn Bắc Âu, khiến triết gia của chúng ta khó kham. Ông bịnh, rồi chết vào tháng hai năm 1650.
Phương pháp của Descartes là kết quả tối yếu những quan tâm của ông về Toán học. Trong phạm trù Hình học, ông chứng tỏ phương pháp có thể dẫn đến những hệ quả sâu xa. Với phép Giải tích, có thể biểu hiện tính chất của cả một tập hợp những đường cong bằng những phương trình đơn giản. Descartes tin rằng phương pháp này áp dụng thành công trong Toán có thể được xử dụng trong những phạm trù khác và cho phép chúng ta đạt đến những xác minh tương tự như trong Toán học. “Diễn Ngôn” nhằm chỉ ra những giả định ta phải theo để dùng đúng cách khả năng lý luận. Có người xử dụng nhuần nhuyễn, người thì không, nhưng phương pháp của ông có thể tiếp thu qua thực hành. Descartes cho là thế nên ông không áp đặt mà chỉ trình bày ông đã làm thế nào để đạt đến những kết quả ông thu hoạch. Cách ông viết là kiểu tự sự, kể lể những lần ông không hài lòng với những điều mù mờ nửa vời trong nhiều lĩnh vực. Về Triết học, ông cho rằng chẳng có cách nhìn nào là thái quá, và trong Toán học, ông rất khâm phục những xác quyết đến từ diễn dịch, nhưng ông không biết những sự thật này có thể dùng để làm gì. Bỏ sách vở, ông ngao du và nhận thấy phong tục khác biệt từ nơi này qua nơi khác không khác gì những quan điểm triết lý của những triết gia. Cuối cùng, ông quyết định rằng chính ông phải tự mình tìm ra chân lý.
Ghi nhận rằng chỉ một công trình hoàn toàn thành tựu bởi một tác gia mới đáng hài lòng, Descartes phủ nhận tất cả những gì đã từng được viết và giảng dạy để bắt đầu minh định lại toàn bộ sự thật. Chỉ Lôgíc, Hình học và Đại số học là còn lại sau phủ nhận bác bỏ hàng loạt này, và từ đó Descartes suy ra bốn lề luật. Thứ nhất, chỉ chấp nhận những tư tưởng một khi chúng minh bạch và khúc chiết. Thứ nhì, chúng ta phải phân mảnh một vấn đề ra nhiều phần theo yêu cầu của cách giải đáp. Thứ ba, tư duy theo một quá trình từ đơn giản đến đa phức, và khi không có một trật tự tự nhiên như vậy thì ta phải sáng tạo và giả định ra nó. Thứ tư, ta phải kiểm tra từng công đoạn tư duy để không thiếu xót gì. Đây là phương pháp Descartes dùng khi ông áp dụng Đại số vào Hình học, tạo ra môn ngày nay có tên gọi là Hình học Giải tích như đã nói. Về áp dụng trong Triết học, Descartes nghĩ rằng ông phải hoãn lại để đợi cho đến khi tư tưởng mình chín muồi. Đối với Đạo đức học, chúng ta có thêm vấn đề. Đây là phạm trù cuối cùng của chuỗi xếp loại những khoa học, nhưng trong đời sống chúng ta thì đó lại là những tiêu chuẩn cần ngay trong những quyết định tức thời. Descartes đành lấy một số tiêu chí thực dụng cho phép ông sống thoải mái nhất. Ông tuân thủ luật pháp và phong tục nơi ông sống; tin tưởng vào tôn giáo; hành xử đúng chuẩn mực với quyết đoán và kiên trì một khi đã hành động; cuối cùng sống theo lý tưởng chứ không để tiền tài cám dụ, và giao hòa sự mong muốn của ông với luật lệ xã hội chứ không đòi hỏi điều ngược lại. Từ những tiêu chí và chuẩn mực vừa nói, Descartes an tâm buông đời mình vào nghiên cứu triết học.
Trong Siêu hình học, phương pháp của ông dẫn đến những hoài nghi có hệ thống. Sự hiển nhiên của cảm quan (sense) là bất xác ở nghĩa không đáng tin cậy (uncertain) và phải được thẩm tra. Ngay Toán học, dẫu rằng ít hơn, ta cũng nên ngờ vực vì Thượng Đế có thể đưa ta vào con đường của sai lạc. Người hồ nghi cuối cùng phải hồ nghi ngay chính sự hồ nghi của mình, điều này đặt nền tảng cơ bản cho công thức Descartes: “Tôi tư duy, vì thế tôi hiện tồn”. Đây là điểm khởi đi của Siêu hình học Descartes, rất khác biệt và rõ rệt: Con người (tôi) tư duy, biệt lập với những vật thể tự nhiên, và như vậy, ngay với chính thân xác mình. Từ khởi điểm này, Descartes thảo luận sự tồn tại của Thượng Đế với những luận chứng Bản thể luận. Vì Thượng Đế chân tín, Người không thể không cho con người chúng ta những ý thể khả biệt (distinct) và minh bạch (clear). Bởi chúng ta có những ý thể đó về thân xác - hay như Descartes gọi, về sự nối dài - chúng tất hiện tồn. Kế tiếp, ông phác họa 3 luận án chưa được xuất bản. Mọi sự đều được giải thích qua thân xác và chuyển động. Áp dụng trong Sinh học, Descartes đề xuất rằng có sự luân lưu của máu vì trái tim là nơi làm máu đi qua nóng lên khiến thể tích tăng. Điểm này khác quan sát của Harvey, gây ra một cuộc tranh cãi náo hoạt giữa hai người. Quay về “Diễn ngôn”, lý thuyết nặng tính cơ học máy móc này đưa đến nhận định rằng loài vật là những thiết bị tự động, không linh hồn, hệ quả đến từ sự kiện chúng không có ngôn ngữ và vì thế không có khả năng lý luận. Quan điểm này củng cố thêm một mức đề xuất linh hồn con người biệt lập với thân xác, và là vì ở trong môi trường không hiện diện bất cứ một lực hủy hoại nào, linh hồn ắt bất tử. Cuối cùng, Descartes so đo lợi hại của chuyện xuất bản hay không những trước tác của mình, gợi ra chuyện Galileo bị Giáo Hội kết án. Ông cho in “Diễn ngôn” như lời khai mở cho 3 trước tác nói trên, sau được coi như sơ thảo những nguyên tắc của Triết lý Descartes (Cartesian Philosophy).
Điều tối yếu trong Triết lý này là phương pháp hoài nghi phê phán (critical doubt), thế cách đưa đến sự hoài nghi phổ quát như với lập luận của Hume trước đây. Nhưng với quan niệm những ý thể khả biệt và minh bạch, Descartes không sa vào những kết luận thuần tiêu cực. Khả năng tư duy bẩm sinh là tri thức xác thực có phẩm chất cơ bản. Màu sắc, mùi vị, xúc giác… thể hiện cảm quan đều là những phẩm chất thứ yếu. Trong trước tác “Suy tư” (Meditation), Descartes diễn tả điều này qua hình ảnh một hình thể làm bằng sáp chảy ra khi gặp nóng. Cái bất biến, là sự nối dài thân xác, một ý thể bẩm sinh nhận thức được với trí tuệ.
Triết lý Descartes nhấn mạng tư tưởng như khởi điểm đã ảnh hưởng đến toàn bộ triết lý phương Tây, qua cả trường phái Duy Lý (rationalist) lẫn trường phái Duy Nghiệm (empiricist). Điều này đúng, mặc dầu công thức “Tôi tư duy, vì thế tôi hiện tồn” tự thân không thật đủ. Phát biểu này có nghĩa chỉ khi chúng ta chấp nhận rằng tư duy là một quá trình tự-ý thức được (self-conscious process). Nếu không thế, chúng ta có thể bảo “Tôi đi, vì thế tôi hiện tồn”, vì nếu tôi đi thì tất đúng rằng tôi phải hiện tồn. Phản biện này do Hobbes và Gassendi nêu lên. Nhưng, dĩ nhiên, tôi có thể nghĩ tôi đi mà thực thì tôi không đi, trong khi tôi không thể nghĩ rằng tôi nghĩ mà thực thì tôi không nghĩ. Chính tính tự-tham chiếu (self-reference) trong quá trình tư duy đả khiến công thức của Descartes có cơ sở. Bỏ qua tính cách tự-ý thức (self-concious) như với Hume sau này, công thức có thể sai. Tuy nhiên, kinh nghiệm (tôi) tư duy của bản thân mang lại những xác quyết ta khó có thể chia sẻ với tha nhân được như với những sự kiện khác.
Tương phản quan điểm nhị nguyên giữa trí tuệ và vật thể, Triết học Descartes đặt lại vấn đề về liên quan giữa trí tuệ với thân xác. Chúng vận hành theo nguyên tắc tự hàm (self-contained) của chúng. Đặc biệt, không thể cho rằng vận hành của trí tuệ, như lòng mong muốn chẳng hạn, lại có thể tác động lên thế giới vật thể. Ở điểm này, Descartes làm một ngoại lệ, chấp nhận linh hồn có thể thay đổi chiều hướng vận hành của trí tuệ, tức tác động trên phẩm tính chứ không trên lượng chất. Lối thoát giả tạo này tách khỏi hệ thống và không hoàn toàn tương thích với những qui luật vận hành. Những người kế thừa triết lý Descartes bác bỏ điều vừa nói, cho rằng trí năng không thể khiến thân xác chuyển động. Geulincx (1624-1669) và Malebranche (1638-1715) đề xuất lý thuyết phụ động, theo đó trong thế giới vật thể những chuyển động tạo ra tức thời những chuyển động tương ứng trong não bộ mà không cần qua một liên kết trực tiếp nào. Thượng Đế ra lệnh cho Vũ Trụ rằng vật thể và trí năng phải vận hành song song, vận hành này đúng lúc khớp với vận hành kia. Geulinx biểu hiện điều này bằng thí dụ ta có hai cái đồng hồ chỉ cùng giờ giấc, mắt ta nhìn một cái, tai ta nghe một cái, và đến giờ chuông điểm ta có thể tưởng rằng một cái đồng hồ tạo ra tiếng chuông cho cái kia. Trí tuệ và thân xác cũng như hai cái đồng hồ được Thượng Đế vặn dây cót và chạy song song với nhau, không cái nào tạo được chuyển động của cái kia. Nhưng lý thuyết này không phải không có khó khăn. Chẳng hạn, để có giờ giấc chúng ta chỉ cần một cái đồng hồ, nên chúng ta rất có thể suy ra những sự kiện từ trí tuệ qua tham chiếu với những sự kiện trong vận hành của vật thể.
Khả năng thành công chuyện vừa nói được đảm bảo bằng ngay chính nguyên tắc phụ động. Chúng ta có thể suy hẳn ta một lý thuyết về tinh thần dựa trên những sự kiện vật lý, điều những triết gia Duy Vật thế kỷ 18 đề xuất, và những nhà Tâm lý học dựa trên cơ sở hành vi (Behaviorist Psychology) nhấn mạnh ở thế kỷ 20. Vì vậy, chẳng những không tách được linh hồn khỏi thân xác, lý thuyết phụ động khiến một trong hai, hoặc linh hồn hặc thân xác, là thừa. Điều này đồng thuận với nguyên tắc Ki-tô giáo, và thật chẳng có gì ngạc nhiên khi triết học Descartes nằm trong thư mục của Giáo Hội. Triết học này không có khả năng hòa nhập với phẩm tính của lựa chọn tự do (free will). Với tính tất định khá cứng ngắc của nó đối với thế giới vật chất về cả sinh học lẫn vật lý, nó đã khuếch trương chủ nghĩa Duy Vật ở thế kỷ 18 và 19, nhất là khi lại được cộng hưởng với Vật lý học Newton.
Nhị nguyên trong Triết học Descartes cuối cùng trở thành qui ước tiếp cận vấn đề thực thể (substance) trong ý nghĩa phái Kinh Viện từng nêu lên. Một thực thể chuyên chở những phẩm tính thường hằng và độc lập. Descartes cho rằng trí tuệ và vật thể là hai thực thể, không tương tác, và hoàn toàn tự chủ. Lý thuyết phụ động được đưa ra để hoàn chỉnh, nhưng thật rõ rệt, chúng ta chấp nhận nguyên tắc phụ động thì chẳng có lý do gì mà không coi mỗi một trí tuệ như một thực thể cá biệt. Theo lý thuyết đơn tử (monads) [2], Leibniz khai triển vô số chủ thể, tất cả độc lập nhưng có phối hợp với nhau. Cũng tương tự, chúng ta có thể quay về thế cách của Parmenide và cho rằng chỉ có một thực thể. Đề xuất một lý thuyết nhất nguyên (monism) nhất quán là thế cách sau được Spinoza hồi phục.
Spinoza (1632-1677) sinh trong một gia đình Do Thái phải rời Bồ Đào Nha di qua Amtersdam, một nơi cho phép họ có thể tôn vinh Thượng Đế theo truyền thống của họ. Từ khi những người theo Hồi giáo bị trục xuất khỏi Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha, tòa Dị giáo đã thiết lập một thể chế tôn giáo không khoan nhượng khiến cuộc sống những kẻ không theo Ki-tô giáo rất khó khăn. Nước Hoà Lan theo Cải Cách lâm chiến với Tây Ban Nha, trở thành đất tị nạn cho những người bị khủng bố, là nơi qui tụ một cộng đồng Do Thái đáng kể. Trong tình huống này, Spinoza được giáo dục từ thời thơ ấu ở đó.
Spinoza
Nhưng giáo dục truyền thống không đủ đáp ứng khả năng trí tuệ nhanh nhậy của Spinoza. Ông học tiếng Latinh, tự mình tiếp cận với trước tác của những nhà tư tưởng khởi xướng sự phục sinh của học thuật và đề xuất nền khoa học và triết học tân thời. Ông thấy rất sớm là không thể bó mình trong giới hạn của Do Thái giáo chính thống, và vì thế cộng đồng Do Thái lấn cấn khó chịu. Bên ngoài, những nhà thần giáo Cải Cách cũng không mấy khoan nhượng, và những bác bỏ phản biện trong tôn giáo có thể đụng chạm đến không khí cởi mở thuần thoáng của Hòa Lan. Cuối cùng, Spinoza bị trục xuất khỏi giáo đường Do Thái với mọi tội danh được ghi trong sách Thánh.
Người vốn nhút nhát, ông lánh mình và chỉ sống trong vòng một số bạn hữu, kiếm ăn bằng nghề mài kính và bỏ hết thời gian vào công việc tư duy triết học. Mặc dầu ẩn dật, tiếng tăm của ông lan xa, và ông trao đổi thư tín với một số người có ảnh hưởng. Trong số này, Leibniz là kẻ có tầm quan trọng, và họ có gặp nhau ở Hague, nhưng Spinoza không chịu rời nơi ẩn cư. Năm 1673, ông được đề nghị thành Giáo sư triết học ở Heidelberg, nhưng lịch sự từ chối không nhận danh dự này. Lý do theo ông là “tôi nghĩ sẽ phải ngưng xúc tiến tư duy triết học nếu như tôi nhận giảng dạy cho những người trẻ tuổi. Tôi cũng không rõ trong giới hạn nào tôi có tự do giảng dạy và lại chẳng muốn làm bất cứ gì đụng chạm đến tôn giáo đương thời… Vậy xin hiểu là tôi chẳng phải muốn điều kiện vật chất cao hơn, mà từ chối chỉ vì tôi đánh giá cao sự bình ổn mà tôi đang có”.
Trước tác của Spinoza không đồ sộ nhưng những gì viết ra cho thấy một sự tập trung và một Lôgíc chặt chẽ ở mức chưa ai đạt đến. Quan niệm của ông về Thượng Đế và tôn giáo, như sự nghịch đạo, vượt xa thời đại chẳng những của ông mà còn đến hàng trăm năm sau. Trước tác thâm sâu “Đạo lý” (Ethics), một khối chất nổ, chỉ được xuất bản sau khi ông chết. Lý thuyết chính trị của ông có những tương đồng với Hobbes, và dẫu họ có thoả thuận trên nhiều phương diện xây dựng một xã hội lý tưởng, cách thức Spinoza đặt ra và giải quyết trên lý thuyết lại khác hẳn. Trong khi Hobbes xây dựng quan niệm theo cách thực nghiệm, Spinoza đến những kết luận qua suy diễn từ lý thuyết tổng quan về siêu hình của ông. Để tiếp thu những luận cứ này, chúng ta buộc phải coi toàn bộ công việc triết học của ông như một đại luận thuyết. Có lẽ vì lý do này mà trước tác của Spinoza không gây ấn tượng tức thì như những triết gia Duy Nghiệm, nhưng xin nhắc rằng những vấn đề được Spinoza mổ xẻ đều là những vấn đề có thực ở thời ông và vẫn còn tính thời sự cho ngày nay. Chẳng hạn, vai trò tự do là phần cốt tử trong điều hành của hệ thống chính trị thời đó chưa được coi là hệ trọng như vào thế kỷ 19 sau này.
Không như Hobbes, Spinoza là người tán thành và cổ vũ cho tự do tư tưởng. Trên cơ sở của Siêu hình học và Đạo lý học ông đề xuất, tự do tư tưởng là điều kiện để nhà nước có thể vận hành một cách hài hòa tốt đẹp. Trong “Luận thuyết Thần học-Chính trị” (Tractatus Theologico-Politicus). điều này được thảo luận rất kỹ càng. Cuốn sách này khá đặc biệt vì những đề án được tiếp cận gián tiếp qua cách phê phán Thánh kinh. Ở đây, Spinoza khởi đi từ Cựu Ước, hai thế kỷ sau công trình này được biết đến dưới tên Phê phán Cao cấp. Khảo sát những thí dụ lịch sử đầu nguồn này dẫn đến sự chứng minh rằng tự do tư tưởng là thiết yếu cho sự tồn tại của xã hội. Về vấn đề này, chúng ta trích dẫn Spinoza như kết luận: “Tôi cũng thú nhận rằng tự do như vậy có thể đôi lúc gây ra những phiền toái. Nhưng ai là kẻ đề xuất này nọ mà lại chẳng gặp phải khó khăn? Kẻ nào muốn cai quản tất cả bằng pháp luật gọi những phiền toái này là những bất toàn chứ không phủ định chúng. Điều gì không cấm thì cần phải được cho phép, dẫu rằng lúc này hay lúc khác tự do có thể dẫn đến một số thiệt hại nào đó”.
Spinoza cũng khác Hobbes ở điểm ông không coi nền dân chủ như cách sắp xếp thuần lý nhất cho xã hội. Một chính quyền hợp lý ban bố nghị quyết trong phạm vi mình có thẩm quyền và tránh xa những vấn đề liên quan đến kiến thức và lòng tin. Chính quyền này có thể hình thành khi xã hội có một tầng lớp có trách nhiệm chính trị và đặc tuyển từ cơ sở tư hữu. Con người trong xã hội sẽ có cơ may lớn nhất để kiện toàn khả năng trí tuệ mà, theo siêu hình học Spinoza, là cứu cánh phải đạt tới. Với một chính quyền tốt nhất, một cộng đồng có nhiều hoạt động thương mại tùy thuộc ít nhiều vào tự do giao thương là cộng đồng nhiều khả năng chấp nhận những lề luật phóng khoáng. Nước Hòa Lan nơi Spinoza sinh trưởng hẳn là một điển hình.
Theo niên biểu những trước tác của Spinoza được in, chúng ta quay sang tác phẩm “Đạo lý” mà lẽ ra là phải bắt đầu từ đó trong một tiến trình tự nhiên. Tên trước tác này không hoàn toàn đúng như nội dung. Trước tiên, chúng ta tiếp cận Siêu hình học trong đó có nhiều phát biểu uy lý của Spinoza về chương trình nghiên cứu thế giới tự nhiên với phương pháp khoa học. Điều này đã trở thành một trong những vấn đề của tri thức ở thế kỷ 17. Tiếp đến là thảo trình về trí tuệ và tâm thức (mind), về tâm lý liên quan đến lòng ước muốn, sự đam mê, và một lý thuyết đạo lý dựa trên những trình bày trước.
Toàn bộ công trình được viết ra theo thế cách của Euclid. Bắt đầu là những định nghĩa và một tập hợp những định đề, từ đó theo phép diễn dịch chúng ta rút tỉa những đề xuất, với lập luận chứng minh, hệ luận và giải thích. Cách thức diễn ngôn này trong triết học không thịnh hành thời đó, và cho những kẻ không bao giờ thấy gì tốt đẹp, hệ thống Spinoza chẳng qua chỉ là những bài tập lạ lùng. Thực ra, trước tác của Spinoza không đến độ thái quá như vậy, và nói cho đúng, đấy là một tác phẩm bực thày, ngắn gọn nhưng rất sáng suốt.
Phần đầu của trước tác thảo luận vấn đề Thượng Đế. Sáu định nghĩa được đưa ra, trong đó có định nghĩa của thực thể (substance), có định nghĩa Thượng Đế tương ứng với truyền thống xử dụng khái niệm này trong trường phái Kinh Viện. Về định đề, gồm có bảy, hiển nhiên nên không cần đưa ra biện minh. Với khởi điểm đó, chúng ta đơn thuần rút ra những hệ quả, hệt như với thế cách Euclid đã làm trong Hình học. Ngay từ định nghĩa của thực thể, khái niệm này tự nó đủ giải thích cho chính nó. Và hệ quả là thực thể phải vô cùng (infinite), nếu không, phải có một cái gì khác giới hạn nó lại. Ngoài ra, chỉ có một thực thể, đó là toàn bộ thế giới, và trùng hợp là một với Thượng Đế. Bởi vậy, Thượng Đế và vũ trụ, tức vạn vật, suy rộng cũng hệt nhau, là một. Đây là học thuyết phiếm thần (pantheist) nổi tiếng của Spinoza. Phải nhấn mạnh là ông không hề dùng bất cứ khái niệm huyền bí nào, và cách suy diễn hoàn toàn là một luận thuyết thuần Lôgíc dựa trên những định nghĩa và định đề được xử dụng nhuần nhuyễn. Có lẽ đây là một điển hình ngoại hạng cho phương cách cấu trúc có hệ thống trong lịch sử triết học phương Tây.
Đồng nhất Thượng Đế với thế giới tự nhiên là một phản cảm trầm trọng đối với những người theo con đường chính thống trong mọi tôn giáo thời Pinoza. Nhưng tình thật, đây chỉ đơn giản là một diễn dịch Lôgíc, và nếu ai đó cảm thấy niềm tin của mình bị xúc phạm thì điều đó đơn thuần có nghĩa là Lôgíc không tôn trọng niềm tin, thế thôi. Thượng Đế và Thực thể được định nghĩa theo thế cách truyển thống, kết luận của Spinoza là sự áp đặt của phương pháp thuần Lôgíc. Như hệ luận, chúng ta cũng có thể tự hỏi hay là có gì bất cập trong những định nghĩa nói trên. Phù hợp với lý thuyết, Spinoza coi trí tuệ của mọi con người là một phần của trí tuệ Thượng Đế. Ông chia sẻ với Descartes về sự khả biệt và tính minh bạch, phát biểu rằng “sai lạc là do thiếu nhận thức, tri giác không đủ, bị lẫn lộn và sự cắt xén của ý thể”. Một khi chúng ta có đầy đủ ý thể, chúng ta sẽ biết trật tự và cách thức liên kết mọi sự vật, cũng hệt như cách thức liên kết ý thể. Theo tự nhiên, trí tuệ nhận biết vạn vật không như tình cờ (contingency) mà là thiết yếu (necessity). Càng đạt đến tri thức này, con người càng gần Thượng Đế, có nghĩa là con người với toàn bộ thế giới tiến đến nhất thể. Trong ngôn ngữ cũa Spinoza, ông nói “trí tuệ tự nhiên cảm nhận vạn vật từ một thế cách phi thời gian”, điều đến từ sự nhận biết vạn vật là thiết yếu.
Ở phần 3 tác phẩm “Đạo Lý”, Spinoza đề xuất rằng con người không thể thực hiện được tầm nhìn trí tuệ của toàn vũ trụ vì bị đam mê ngăn chặn trong quá trình nhận thức. Tiềm lực đàng sau mọi hành động là lý do tự-tồn (self-preservation). Có thể cho rằng cách hành xử ích kỷ này đày đọa chúng ta, nhưng thật ra điều này sai vì khi một ai đó đi tìm ưu thế cho mình thì sớm muộn người này sẽ khát khao thành Một với Thượng Đế. Thể hiện điều này, con người có thể nhìn vạn vật là chủng loại vĩnh hằng (“sub specie aeternitatis”), với thế cách phi thời gian như ta đã nói.
Hai phần cuối trong tác phẩm của Spinoza là Đạo lý theo đúng nghĩa. Một người ở trạng thái nô lệ nếu như hắn bị điều kiện hóa bởi ảnh hưởng và động cơ ngoại lai. Điều này đúng cho mọi sinh thể hữu hạn. Nhưng khi con người thành Một với Thượng Đế, hắn không còn ở vị thế đó, bởi vũ trụ vạn sự tự nó là vô điều kiện. Như vậy, nếu như hoà nhập mỗi lúc một tăng lên với vũ trụ, con người ngày càng tự do, tức là độc lập, hay tự chủ, yếu tính của Thượng Đế. Trong thế cách ấy, chúng ta có thể giải phóng mình khỏi sự sợ hãi. Giống Socrates và Plato, Spinoza coi sự ngu muội là căn cơ của mọi tội ác, và tri thức - như hiểu biết vũ trụ - là điều kiện dẫn lộ cho những hành động khôn ngoan và toàn mãn. Nhưng không như Socrates, ông không quan tâm đến sự chết. “Một người tự do không nghĩ đến cái chết; minh triết của anh ta là tư duy trên sự sống chứ không phải trên cái chết”. Và tội ác là xấu xa, trong khi Thượng Đế - hay vạn vật tự nhiên - không hề thiếu bất cứ gì, toàn hảo trong thế giới khả hữu này, ắt hẳn không thể là tội ác. Trong thực tế, như một chủ thể hữu hạn, con người hành xử làm sao để tự tồn, như thế để hoà đồng với vũ trụ trong khả năng của mình.
Chúng ta vừa đề trình một sơ khảo về hệ thống của Spinoza, rất quan trọng trong tiến trình khoa học thế kỷ 17 qua luận giải tất định trên cùng một cơ sở cho mọi sự vật trong vũ trụ. Trong thực tế, hệ thống này là thiết kế cho mọi khai triển của một nền khoa học thống nhất. Điều này, dĩ nhiên, không thể coi là hoàn toàn hợp lẽ mà không cần đưa ra những dè dặt về mặt định phẩm. Cũng như vậy, trên phương diện Đạo Lý, không thể cho rằng xấu xa hoàn toàn là mặt tiêu cực. Mọi hành động ác độc bừa bãi là những vết nhơ thường trực cho cả thế giới. Có lẻ vì vậy mà Ki-tô giáo đưa ra lý thuyết về tội tổ tông. Câu trả đáp của Spinoza, có thể là tội ác chẳng thể nào lại bừa bãi đối với chủng loại vĩnh hằng, nhưng hẳn điều này quả là khó mà xác quyết. Tuy vậy, hệ thống của Spinoza là một tượng đài sừng sững trong triết học phương Tây. Mặc dầu với giọng điệu nghiêm ngặt như trong Cựu Ước, đây là một cố gắng phi thường trình bày thế giới một cách hiểu được như trong truyền thống tư duy Hy Lạp.
[1] Chiến tranh từ 1618 đến 1648 ở Trung Âu giữa hầu hết những quốc gia Âu, kéo 30 năm liên tục và gây những tàn phá đáng kể.
[2] Monad theo ngữ nghĩa Hy Lạp là một, nhưng trong trường phái Pythagoras thì monad chỉ thiêng liêng tiên thiên, hay là tổng thể của mọi thực thể, nguồn của Một bất khả phân chia.