Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khải Đơn
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Mão Xuyên
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Thịnh
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Trứ
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yên Thao
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
HỘI THẢO 100 NĂM HỌC GIẢ - NHÀ VĂN NGUYỄN ĐỔNG CHI (1915-2015) (9): GIÁO SƯ NGUYỄN ĐỔNG CHI TỪ VIỆT NAM CỔ VĂN HỌC SỬ ĐẾN SƠ THẢO LỊCH SỬ VĂN HỌC VIỆT NAM
Trần Thị Băng Thanh(*)
Tháng 1 năm 1995, Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn quốc gia (nay là Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam) đã tổ chức một cuộc Hội thảo khoa học nhân kỷ niệm ngày sinh lần thứ 80 của Cố Giáo sư Nguyễn Đổng Chi. Hội thảo đã thu thập được 22 báo cáo khoa học và hai năm sau (1997), tập kỷ yếu của Hội thảo, lấy tên là Nguyễn Đổng Chi - Người miệt mài tìm kiếm các giá trị văn hóa dân tộc đã được ra mắt độc giả. Trong cuốn sách, các nhà khoa học đã nêu những đóng góp của Nguyễn Đổng Chi trong việc "miệt mài tìm kiếm" các giá trị văn hóa dân tộc về nhiều phương diện, từ sử học, khảo cổ học, dân tộc học, folklore học... đến văn học, trong đó ông đã có công "phát hiện" ra "nền văn học cổ Việt Nam". Thế nhưng đối với việc nghiên cứu lịch sử văn học dân tộc, hiện nay đã thành hẳn một ngành học cơ bản, GS Nguyễn Đổng Chi đã có đóng góp gì ở thời kỳ đương đại – sau 1945, thì vẫn chưa thấy được nhắc đến. Vì vậy, trong bài viết này tôi xin mạo muội nêu một vài suy nghĩ về vấn đề đó.
1. Với Việt Nam cổ văn học sử, GS Nguyễn Đổng Chi là người viết văn học sử Việt Nam sớm nhất
Việt Nam chúng ta có truyền thống viết sử, đã có nhiều bộ sưu tập thơ văn, việc nghiên cứu văn học có đóng góp những kiến giải mang tính chất lý luận cũng đã có một "lịch trình"([1]), nhưng quả thật về bộ môn nghiên cứu lịch sử văn học thì cho đến khi quyển Việt Nam cổ văn học sử của GS Nguyễn Đổng Chi ra đời cũng chưa có công trình nào thực sự là một cuốn văn học sử. Việt Nam cổ văn học sử được Hàn Thuyên xuất bản cục phát hành tháng 10 năm 1942, có thể xem là đồng thời với cuốn Việt Nam văn học sử yếu của Dương Quảng Hàm, được ghi là soạn xong tháng 6 năm 1941, là hai cuốn thuộc xu hướng này. Nhưng cuốn của Dương Quảng Hàm mục đích nhằm soạn cho chương trình giảng dạy ở bậc Trung học nên nội dung hết sức tóm tắt, đồng thời lại xen những bài trích giảng, có lẽ giáo sư Dương không có ý định viết văn học sử. Cho nên, Việt Nam cổ văn học sử đúng là có vị trí của một bộ "lịch sử văn học đầu tiên" của ngành lịch sử văn học nước nhà, và tác giả cuốn sách xứng đáng được nhận vinh dự là nhà văn học sử sớm nhất của ngành khoa học này. Đương nhiên là người đi đầu sẽ không tránh khỏi nhiều điều nan giải, nhưng tác giả đã đưa ra được những đề xuất mang tính chất khởi xướng.
Trước nhất là chủ kiến, ý tưởng và quan niệm về hai vấn đề quan trọng: văn học cổ Việt Nam và lịch sử văn học. Đương thời, vì lý do chữ viết, nhiều người không công nhận những tác phẩm viết bằng chữ Hán là văn học Việt Nam, coi đó là "văn học Tàu", quan niệm ấy kéo theo một hệ quả là sự mặc định đầy mặc cảm nước ta thời cổ không có văn học thành văn, không có "văn học cổ". Xuất phát từ quan điểm trên, Thanh Tuyền trong bài Đọc "Việt Nam cổ văn học sử" viết trên Tạp chí Thanh nghị số 34, 35 tháng 4 năm 1943 cũng cho rằng nếu một tác gia hiện đại viết văn Tàu thì tác phẩm của người ấy phải coi là văn học Trung Quốc, bởi vì "tuy tác phẩm của ta nhưng văn học vẫn của người", thế thì tất nhiên "tác phẩm của người An Nam ngày xưa viết bằng chữ Tàu phải liệt vào văn học Tàu"([2]). Nguyễn Đổng Chi không quan niệm như thế, ông đã coi văn học cổ Việt Nam có cả hai bộ phận văn học truyền miệng và văn học thành văn, mà trong bộ phận văn học thành văn, ngoài những tác phẩm viết bằng chữ Nôm, còn có một khối lượng tác phẩm đồ sộ, là bộ phận hữu cơ, quan trọng làm giàu cho văn học Việt Nam, đó là những tác phẩm giàu tính thẩm mỹ viết bằng chữ Hán.
Kể ra, nếu từ tiêu chí chữ nghĩa và thể loại văn học, thì loại quan niệm thứ nhất cũng có những lý lẽ của nó, nhất là quan niệm ấy lại xuất phát từ nhiệt tâm yêu nước và tinh thần dân tộc. Nhưng nhiệt tâm thôi không đủ, bởi đối với văn chương chữ nghĩa là thứ công cụ mang “tín hiệu kép” của tư duy thẩm mỹ thì cần được lý giải ở một tầng sâu hơn, không tách khỏi chủ thể thẩm mỹ là con người sử dụng loại công cụ đó. Các văn thi sĩ nước nhà trước tác bằng văn tự Hán cổ chỉ là mượn chữ, học cách viết, vận dụng các khung thể loại của văn học Trung Quốc cổ, để biểu đạt tư tưởng tình cảm của người Việt, miêu tả thiên nhiên, phong tục tập quán làng quê Việt, thậm chí để đấu tranh với chính các triều đại Trung Quốc, bảo vệ đất nước, dân tộc Việt...; những áng văn chương như thế sao có thể gọi là văn học Tàu; sao có thể vứt bỏ thành tựu to lớn đó ra ngoài di sản văn hóa trân quý của nước nhà! (Đấy là chưa kể ngày nay, bằng những tư liệu mới phát hiện, mối quan hệ về lãnh thổ và giao lưu văn hóa, trong đó có vấn đề chữ viết, giữa hai nước Việt và Trung còn nhiều điều cần được khảo cứu lại). Có thể quan niệm đó của GS Nguyễn thời bấy giờ mới là trực giác, nhưng rõ ràng là trực giác đúng, đương thời cũng đã có những người đồng cảm, như Ngô Tất Tố, và dù các thế hệ sau đã nhiều lần bàn bạc, tranh luận, có nhiều bổ sung, điều chỉnh, đề xuất ấy đến nay vẫn đã được trải nghiệm và chấp nhận. Đó cũng chính là lý do để học giả Trần Văn Giáp nhận định Nguyễn Đổng Chi "là người đạt kiến, trông rõ hơn những người trước ông"([3]).
Thứ hai là Việt Nam cổ văn học sử có nhiều gợi ý có giá trị chỉ dẫn. Trước hết phải nói đây là cuốn sách sớm nhất công bố một khối tư liệu khá đầy đủ, đến mức sau mấy chục năm, tư liệu mà giới nghiên cứu tìm thêm về giai đoạn này cũng không được là bao. Ngoài ra, những điều nghi vấn, đánh giá khác với sử sách mà cố GS Nguyễn Đổng Chi nêu ra, nhiều điều vẫn còn nguyên ý nghĩa, trải mấy chục năm bàn bạc trong giới nhiều khi vẫn chưa thật ngã ngũ. Cho nên có thể nói Việt Nam cổ văn học sử là một bộ sách đã có "những gợi ý có giá trị chỉ dẫn" (Nguyễn Đăng Na)([4]).
Thứ ba là sự thử nghiệm một quan niệm về phương pháp viết văn học sử: coi Văn học Việt Nam "như một dòng chảy liên tục từ quá khứ, qua hiện tại, tới tương lai". Nguyễn Đăng Na cho rằng quan niệm này rất quan trọng, vì nó quyết định nhiều vấn đề rất cơ bản của văn học sử, như đối tượng, phân kỳ... Ông rất tán thành việc tác giả Việt Nam cổ văn học sử đã quan niệm văn học Việt Nam có một thời kỳ từ phát đoan đến đầu thế kỷ X, và như vậy tất nhiên phải tính tới văn học viết bằng chữ Hán trong thời kỳ Bắc thuộc mà Nguyễn Đổng Chi gọi là "văn chương người Nam buổi Hán học khởi thủy" với 3 nhân vật Lý Tiến, Sĩ Nhiếp và Khương Công Phụ, tạo nên 3 cái "hích" giúp cho văn học Việt Nam hình thành. Nguyễn Đăng Na cũng khẳng định "con đường viết Việt Nam cổ văn học sử trở thành khuôn mẫu cho các nhà nghiên cứu sau này" (Bđd). Ví như Trần Nghĩa đã tiếp tục con đường tìm kiếm của Nguyễn Đổng Chi về văn học chữ Hán Việt Nam thời Bắc thuộc, còn Trịnh Vĩnh Thường ở Đài Bắc trong công trình Hán văn văn học An Nam đích hưng thệ thì cũng đã theo khá sát từng bước đi của ông. Cuối bài viết, Nguyễn Đăng Na kết luận: "ông (tác giả Việt Nam cổ văn học sử) là người đầu tiên viết văn học sử theo quan điểm duy vật lịch sử theo đúng nghĩa của nó". Chính Thanh Tuyền, dù còn khác về quan điểm và có góp thêm nhiều ý kiến, cũng đã nhận xét: trừ danh từ "văn học cổ" còn cần phải tu chỉnh thì "nghiên cứu như vậy cũng là có phương pháp", và chốt lại bài phê bình của mình bằng một sự đánh giá tối hậu: "Dầu Việt Nam cổ văn học sử chưa phải là một bộ sử hoàn toàn – kể ra đã dễ có một bộ sử nào có thể cho là hoàn toàn? – thì ông Nguyễn Đổng Chi cũng đã đem tâm lực mà làm một việc rất cần thiết cho sử học nước ta…" (Bđd). Đó là những đóng góp của GS Nguyễn Đổng Chi về phương pháp viết văn học sử trong công trình văn học sử sớm nhất – Việt Nam cổ văn học sử – đã được các nhà nghiên cứu vinh danh.
2. Với Sơ thảo lịch sử văn học Việt Nam, Nguyễn Đổng Chi vẫn là người "phát hiện, chỉ dẫn"
Bộ Sơ thảo lịch sử văn học Việt Nam được viết đồng thời với bộ Lược thảo lịch sử văn học Việt nam([5]), có thể coi là hai bộ văn học sử sớm nhất ở miền Bắc được biên soạn trong thời đại Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Sơ thảo gồm 5 quyển, có 5 tác giả là Văn Tân, Nguyễn Hồng Phong, Nguyễn Đổng Chi, Vũ Ngọc Phan và Hoài Thanh, Quyển I in năm 1957, Quyển II in năm 1958, 2 Quyển III và IV in năm 1959, Quyển V in năm 1960. Nếu như Việt Nam cổ văn học sử mới là cuốn văn học sử “thử nghiệm”, chính tác giả còn có ý lưỡng lự, tự coi là động cơ "chưa hẳn là ở chỗ chép văn học sử", và cũng mới viết về một thời kỳ trong cả một tiến trình 10 thế kỷ, thì bộ Sơ thảo có thể xem là bộ văn học sử đầu tiên viết về toàn bộ lịch sử nền văn học nước ta, không kể Quyển I là viết về ngôn ngữ văn tự và văn học dân gian, từ Quyển II "thật sự đi vào lịch sử văn học viết" Việt Nam từ ngọn nguồn đến nửa đầu thế kỷ XIX. Nói là bộ văn học sử đầu tiên bởi trong khi Lược thảo (3 tập) – cũng chưa khác với phần đông quan điểm các học giả lớp trước – chỉ mới giới hạn đối tượng trong văn học truyền miệng, văn thơ chữ Nôm và quốc ngữ (tính cho đến 1945), cho nên chưa thể nói là trọn vẹn, thì Sơ thảo (5 quyển) tuy viết đến giữa thế kỷ XIX là tạm dứt, nhưng ở mỗi quyển đều đã trình bày đầy đủ cả văn học Hán và Nôm, mà toàn bộ phần văn học chữ Hán trong bộ sách, không nói cũng rõ là thuộc thẩm quyền của Nguyễn Đổng Chi. Tiếp tục nương theo đúng quan điểm của Việt Nam cổ văn học sử đối với phần văn học chữ Hán, Sơ thảo đã tuyên ngôn hẳn hoi trong lời “Tựa”: "… Vì những tác phẩm văn học ấy do người Việt Nam viết để nói với dân tộc Việt Nam và phục vụ dân tộc Việt Nam", cho nên phải được coi là "… văn học của dân tộc Việt nam"([6]).
Là công trình tập thể, bộ Sơ thảo có sự phân công rõ ràng. Hầu như những vấn đề bối cảnh lịch sử đều do Văn Tân chấp bút; văn thơ viết bằng chữ Nôm do Nguyễn Hồng Phong, Hoài Thanh viết; Vũ Ngọc Phan chủ yếu viết phần văn học dân gian ở Quyển I; còn lại, phần văn học chữ Hán – trừ mấy tác phẩm liên quan chặt chẽ đến sử, như Quân trung từ mệnh, Bình Ngô đại cáo – đều do Nguyễn Đổng Chi đảm nhiệm. Đọc kỹ bộ sách có thể thấy ở Sơ thảo lịch sử văn học Việt Nam Nguyễn Đổng Chi vẫn tiếp tục là người có "những gợi ý có giá trị chỉ dẫn".
Trước hết nói về "nguồn tài liệu phong phú". Nếu như ở Việt Nam cổ văn học sử người đọc đã khâm phục GS Nguyễn Đổng Chi về sức đọc, sức phát hiện, sự chỉ dẫn hướng khai thác tài liệu, hướng nghiên cứu, thì với bộ Sơ thảo, về ba vấn đề trên còn có thể cảm thấy đáng kinh phục hơn. Nếu chúng ta trở lại thời điểm trước những năm 60 của thế kỷ trước, sẽ thấy các tác giả Sơ thảo viết trong một thời gian gấp rút đến thế nào. Rõ ràng là chỉ trong khoảng chưa đầy 5 năm, bộ sách 1.400 trang khổ lớn đã được hoàn tất và xuất bản, riêng Nguyễn Đổng Chi đã có thể chỉ ra hầu hết các tác phẩm và tác giả của 10 thế kỷ văn học, toàn viết bằng chữ Hán, được trình bày ở các quyển II. III, IV, một phần Q. V, đấy là chưa kể phần truyện dân gian ông phụ trách ở Q. I. Nhưng không phải tác giả chỉ cung cấp cho người đọc một bảng liệt kê tác giả tác phẩm giản đơn. Mà với tính chất một bộ lịch sử văn học, mỗi giai đoạn, mỗi lưu phái, tác giả, tác phẩm chính, quan trọng, đều được ông phân tích, đánh giá thấu đáo cả về nội dung, nghệ thuật, và nhìn nhận chúng trong sự phát triển của cả tiến trình văn học. Thử nhớ lại, thời kỳ đó các tác phẩm văn học chữ Hán nào đã dịch và công bố được bao lăm cuốn! Nếu không có một sự miệt mài ngày đêm trong Thư viện Khoa học, tức là Viễn Đông bác cổ cũ, để đọc và nghiền ngẫm cho hết khối lượng sách bộn bề đó, thì làm sao nắm được từng thời kỳ văn học của cha ông rành rẽ đến như vậy. Đọc kỹ những trang viết này trong Sơ thảo có thể thấy, Nguyễn Đổng Chi đã trình bày rất phân minh diện mạo, hành trình và đặc điểm từng giai đoạn của văn học chữ Hán, bộ phận xương sống của lịch sử văn học Việt Nam suốt thời Cổ Trung đại. Xin nêu một vài dẫn chứng dưới đây. Ví như "Kết luận" về giai đoạn từ thời Lý-Trần về trước, Nguyễn Đổng Chi cho biết văn học chữ Hán "… là văn học thành văn duy nhất còn lại trong kho tàng văn học Việt Nam", tuy là "không thể đi sâu vào nhân dân đại chúng", nhưng nó cũng biểu hiện được phần nào sinh hoạt của nhân dân, "tích cực đóng góp vào sự nghiệp hình thành ý thức dân tộc, đã dự vào việc hun đúc truyền thống yêu nước trong nhân dân, đã làm cho văn học Việt Nam giàu thêm về mặt hình ảnh, hình tượng, và nhất là giàu thêm về mặt ngôn ngữ"([7]). Ông cũng cho rằng thời kỳ này ranh giới giữa văn học và sử học chưa rõ rệt, cho nên có những tác phẩm vừa có giá trị văn học vừa có giá trị sử học, như Việt điện u linh, Lĩnh Nam chích quái, đồng thời lại có những tác phẩm mang tên sách sử như Đại Việt sử ký lại cũng có giá trị văn học, và ông đánh giá "Đại Việt sử ký là tác phẩm văn xuôi đầu tiên của văn học Việt Nam"([8]), hay “Đại Việt sử lược không những có giá trị về mặt sử liệu mà còn có giá trị về mặt văn học”([9]). Có thể nói đó là những kết luận không có gì xác đáng hơn; nhiều công trình nghiên cứu của thế hệ sau đều đi theo hướng gợi ý này, ví dụ bộ Thơ văn Lý-Trần. Một ví dụ khác, nhận định về tình hình văn học chữ Hán của thế kỷ XVIII, Nguyễn Đổng Chi cho rằng đó là chặng đường "rộn rịp cởi mở", có nhiều thành tựu cả về khối lượng tác phẩm và tác giả, cả các vùng miền – đáng chú ý là nửa nước phía Nam, theo tác giả, chữ Hán truyền đến theo hai đường: vừa do những danh sĩ bất mãn từ Bắc chạy vào “được chúa Nguyễn thu dụng”, lại vừa do chính các nhà nho Trung Quốc lánh nạn trực tiếp di cư sang, làm cho văn học bột khởi theo hướng vừa tương đồng vừa khác biệt với phía Bắc – và nhờ đó nhiều hình thức sinh hoạt văn học nở rộ, như các thi xã, các lưu phái văn học theo dòng họ..., tạo nên một thời kỳ phồn thịnh, đạt được những giá trị hiện thực và nhân đạo, đỉnh cao của văn học chữ Hán Việt Nam, mà nhiều thời kỳ khác không đạt đến được. Đặc biệt, Nguyễn Đổng Chi đã phát hiện ra những nét mới của văn học giai đoạn này, ví như văn học đã đến sát gần với thực tiễn cuộc sống, nên đã phản ánh được tình trạng hiện thực xã hội, từ trong chốn thâm nghiêm cung vua phủ chúa, các nhà quan đến đời sống đói khổ nghèo nàn của dân chúng nơi thôn cùng xóm vắng; thể hiện được khát vọng của mọi lớp người khác nhau – khát vọng giải phóng, khát vọng hòa bình, trân trọng tình yêu và hạnh phúc lứa đôi. Về phương thức biểu hiện, Nguyễn Đổng Chi nhận thấy có “cái buồn thời đại trong văn học chữ Hán”; người cầm bút có ý thức đi sâu vào thế giới bên trong, nói về cái riêng tư, những ám ảnh, những dục vọng, lên tiếng về quyền tự do cá nhân và nhiều lúc bộc lộ trực diện “cái tôi” của nhà văn... Đây là những phát hiện rất đặc sắc, các nhà nghiên cứu thế hệ sau cũng không ai phản bác, mà dường như đã noi theo những gợi ý ấy mà tìm kiếm, mở rộng thêm để có thể nói đến "khuynh hướng hiện thực", “khuynh hướng nhân văn" của văn học Việt Nam giai đoạn thế kỷ XVIII - nửa đầu thế kỷ XIX.
Tính chất gợi mở, chỉ dẫn của bộ sách rõ hơn ở các phần viết về tác giả. Trong khuôn khổ số trang hữu hạn của một công trình Sơ thảo, tác giả không có điều kiện triển khai sâu, thậm chí toàn diện nhiều tác giả lớn của các thời kỳ, nhưng với mỗi tác giả Nguyễn Đổng Chi đều điểm trúng những nét ưu mỹ nhất khu biệt trong tư tưởng cũng như trong phong cách giữa họ với nhau, và phải nói nhiều phát hiện là riêng của ông, những phát hiện ấy nhiều khi rất sâu và độc đáo. Ví như trường hợp Nguyễn Bỉnh Khiêm. Thái độ chính trị của Trạng Trình đã làm băn khoăn nhiều thế hệ học giả (đối với nhà Mạc, Trạng trung thành hay "nhị tâm"? Tại sao Trạng không quay về với nhà Lê?...). Nhiều người cho rằng có sự mâu thuẫn trong tư tưởng Nguyễn Bỉnh Khiêm, nhưng Nguyễn Đổng Chi đã đưa ra một lý giải rất hợp lý. Ông cho rằng tư tưởng của Nguyễn Bỉnh Khiêm nói chung là "chắt lọc từ trong kinh điển". Đối với Trạng Trình, đạo vua tôi, cha con…, cương thường là lẽ trời không thể mất, không thể xâm phạm, nhưng Trạng Trình lại "không sống chết vì một dòng họ". (Gần đây, nhóm công trình Thơ văn Nguyễn Bỉnh Khiêm cũng nhận định Nguyễn Bỉnh Khiêm, nói theo ngôn từ ngày nay, là "một trí thức tự do, không buộc chặt số phận mình với một vương triều nào", và cũng nghĩ rằng mình đã "đưa thêm" được một lý giải mới, nhưng đọc lại Sơ thảo mới thấy, Nguyễn Đổng Chi đã đưa ra nhận định ấy từ... nửa thế kỷ trước!). Trạng Trình "coi xã hội bấy giờ không khác gì một con bệnh liệt nhược từ lâu", Trạng "đưa cả tư tưởng Nho và Phật ra chữa đời", không rõ có hiệu nghiệm hay không, nhưng Trạng "là một ông thầy thuốc tận tâm, có tinh thần về nghề nghiệp nhưng không phải là mát tay". Phân tích chỗ khác nhau trong quan niệm nhàn dật giữa Nguyễn Bỉnh Khiêm và Nguyễn Trãi, Nguyễn Đổng Chi cho rằng nhàn đối với Nguyễn Bỉnh Khiêm là một mỹ cảm. Nhàn dật đối với Nguyễn Bỉnh Khiêm là cuộc sống tự nhiên, ông vốn đã sống như thế nhiều ngày, hòa hợp với mọi hạng người, không có gì phải cảm thấy bị xa lánh, đơn côi… như nhiều trường hợp khác, trong đó có cả Nguyễn Trãi. Đó là những phân tích rất tinh tế và xác đáng([10]).
Một trường hợp khác là Cao Bá Quát. Nguyễn Đổng Chi phản bác ý kiến cho rằng Cao Bá Quát "bản tính ngạo ngược, khinh đời như một cố tật gàn dở"([11]) mà nhiều nhà phân tích trước ông nhận định. Nguyễn Đổng Chi xác nhận, trong bề sâu, “con người ông [Cao Bá Quát] đã nảy mầm một tư tưởng mới”([12]), “một nhân sinh quan phải kể là mới mẻ và lành mạnh”([13]), “bao hàm một chủ nghĩa nhân đạo sâu sắc”([14]); Cao Bá Quát "có một tâm hồn rất cởi mở, nồng thắm lạ lùng, một tâm hồn biết mến cuộc sống bình dị và giữ được cái bình dị nhưng thắm thiết của tình cảm"([15]). Nguyễn Đổng Chi còn thấy ở Cao Bá Quát một hoài bão kinh bang tế thế lớn lao, “có ý thức về cuộc đời, không coi hiện tại là một định mệnh mà phải xoay đổi lấy số phận. Đồng thời ông cũng đã có ý thức về sứ mệnh của văn chương”([16]). Song trước sau Cao cũng hoàn toàn bế tắc "như sa vào một vòng vây trùng trùng điệp điệp không có lối ra!"([17]). Về ý nghĩa mỹ học Nguyễn Đổng Chi có một nhận định rất độc đáo so với “quan điểm giai cấp” nặng nề thời bấy giờ; ông nói đến “tính người” trong thơ văn Cao Bá Quát: “Mặc dầu văn chương Cao Bá Quát còn lại không mấy nhưng số còn lại cũng đã nêu lên được cái đẹp rất hiếm có trong văn học phong kiến. Đó là lòng khinh ghét cuộc sống chật hẹp, ti tiện. Đó là sự trực tiếp hoặc gián tiếp phủ nhận chính quyền đương thời, cũng chính là phủ nhận hiện thực. Nói chung đó là cái hiên ngang của một tâm hồn chỉ biết thờ có tự do và chân lý. Cái tự do và chân lý nói đây là cảm tính tự phát, gần như là bản năng của con người, khó có thể tìm thấy trong sách vở nhà nho”([18]).
Nhiều tác gia tác phẩm khác như Lê Hữu Trác, Phạm Nguyễn Du và Ngô Thì Sĩ, Nguyễn Hàm Ninh, Nguyễn Hành, Vũ trung tùy bút, Truyền kỳ tân phả, Hoàng Lê nhất thống chí... người viết đều có những khám phá đột xuất. Nghệ thuật trào lộng của thể phú nôm như các bài Tài tử đa cùng (Cao Bá Quát), Phản thúc ước (Nguyễn Hàm Ninh)... được ông chú ý khai thác làm nổi bật sự sành điệu của các biện pháp tu từ tiếng Việt. Phương pháp đặt bên nhau để so sánh từng cặp tác giả lần đầu tiên được Nguyễn Đổng Chi vận dụng trong văn học sử.
Nói về những giá trị "gợi mở và chỉ dẫn" của Nguyễn Đổng Chi trong Sơ thảo chắc chắn nên kể đến những công trình nghiên cứu của các thế hệ sau đã từ những ý kiến "sơ thảo" của GS Nguyễn Đổng Chi để đi sâu, hoàn thành những công trình riêng chững chạc của mình, như những tiểu luận, luận án xung quanh các tác gia Ngô Thì Sĩ, Ngô gia văn phái, dòng văn Nguyễn Huy ở Trường Lưu, văn học Thời kỳ Tây Sơn, Lê Hữu Trác, Cao Bá Quát… Ngay cả đề xuất về phân kỳ văn học sử, nhiều bộ văn học sử viết những năm gần đây, cơ bản cũng vẫn coi cách phân kỳ của Sơ thảo là hợp lý.
3. Phương pháp viết Sơ thảo lịch sử văn học Việt Nam – Những kinh nghiệm
Sơ thảo lịch sử văn học Việt Nam được viết thống nhất theo "phương pháp, lập trường, quan điểm mới"([19]). Phương châm viết là "chú trọng nêu lên tinh hoa văn học Việt Nam để có thể thông qua lịch sử văn học dân tộc mà biểu hiện được ý thức dân tộc, tinh thần dân tộc qua các thời kỳ lịch sử". Do đó mà "chú ý đặc biệt đến những tác phẩm văn học có tác dụng tích cực, đối với lịch sử dân tộc, còn những tác phẩm văn học không thật xứng đáng tiêu biểu cho tinh thần dân tộc, cụ thể là những tác phẩm chứa đựng nhiều tư tưởng bi quan, yếm thế,… chỉ giới thiệu sơ qua"([20]).
Đọc hết toàn bộ bộ Sơ thảo, thấy có một cách nhìn nhất quán, rằng văn học là sản phẩm của một thời kỳ lịch sử, nhiều hay ít đều thể hiện đời sống xã hội cả về tinh thần và vật chất. Lý thuyết ấy nói chung là xác đáng, song trong sự vận dụng, nếu chỗ nào cũng cứ nhất nhất chiếu theo "quy tắc" thì có lúc sẽ không tránh khỏi rơi vào khiên cưỡng, không trình bày được hết những giá trị có tính đặc thù. Sơ thảo lịch sử văn học Việt Nam xuất phát từ một nhận định về lịch sử: từ thời Lê Uy Mục (1505-1509), nhà Lê đã bắt đầu suy yếu, chế độ phong kiến khủng hoảng, nhà Mạc thay nhà Lê rồi nhà Trịnh khôi phục lại nhà Lê, nhưng chiến tranh giữa các tập đoàn phong kiến không dứt, nhân dân khổ sở, các cuộc khởi nghĩa nông dân "làm cho chế độ phong kiến mỗi ngày một rối loạn và suy yếu"; đến thế kỷ XVIII thì cả Đàng Trong và Đàng Ngoài đều tiếp tục suy thoái. Triều Tây Sơn sau Quang Trung, cũng đi vào "con đường hủ bại mà các triều đại phong kiến trước đã đi qua"; "Nguyễn Phúc Ánh sau khi giành được chính quyền, lập ra một chế độ phong kiến cực kỳ phản động"… "Tóm lại, xã hội Việt Nam hồi thế kỷ XVIII là một xã hội trong đó giai cấp phong kiến đã thối nát, đã phân hóa, chế độ phong kiến về các mặt chính trị, đạo đức đã rã rời; người dân bị khinh bỉ, tủi nhục, đói khổ, mất hết quyền sống của con người. Nhưng xã hội Việt Nam hồi thế kỷ XVIII cũng là xã hội trong đó nhân dân, chủ yếu là nông dân đã đứng lên"([21]) và họ có sức mạnh. Sơ thảo nhấn mạnh đến hiện tượng mâu thuẫn, đấu tranh giai cấp mà chủ yếu là giữa nông dân và phong kiến thống trị trong suốt mấy thế kỷ ấy. Do vậy, khi nào một tác giả, một tác phẩm lên tiếng đòi "quyền sống", phê phán những hỏng nát của nền chính trị đương thời thì đều được khen là "tiến bộ", đứng về phía nhân dân, chống lại bọn phong kiến thối nát – chỉ cần chĩa mũi nhọn vào tập đoàn thống trị trung ương đương thời là có ý nghĩa tiến bộ rồi. Cho nên cuộc khởi nghĩa của Lê Duy Mật cũng được xếp vào phong trào "nông dân khởi nghĩa". Việc phân chia các khuynh hướng văn học cũng có vẻ như chịu sự chi phối khá chặt chẽ của quan niệm chính trị, chẳng hạn chia ra Khuynh hướng tiêu cực bất mãn và Khuynh hướng thỏa mãn với hiện thực, Loại văn học ca công tụng đức phong kiến… Và nếu thực hiện sát sao phương châm đã đề ra, hẳn chắc không ít tác phẩm, tác giả vốn rất đáng giá bị xếp vào hạng mục... "chỉ giới thiệu sơ qua". Chẳng hạn như thơ Lê Thánh Tông, Ức Trai thi tập của Nguyễn Trãi, thơ văn Ngô Thì Sĩ. Phải chăng phần viết về Ức Trai thi tập có hơi sơ sài còn là do “phải ưu tiên” cho phần viết về Ức Trai quốc âm thi tập vốn đang là một “sự kiện” nóng hổi thuở ấy (được phát hiện 1957)? Phải chăng vì Ngô Thì Sĩ bị coi là "tiêu biểu cho tâm hồn một hạng nho sĩ thỏa mãn với mộng công danh, không có gì bận rộn lo lắng trong tâm trí" nên ông cũng chưa được giới thiệu tương xứng với tầm vóc vốn có của mình? Và mặc dù Nguyễn Đổng Chi đã đánh giá đúng những đặc sắc của nghệ thuật thơ Ngô Thì Sĩ, phát hiện ra tiếng thơ mới mẻ của ông cũng như thơ Phạm Nguyễn Du về tình yêu (dù là trong hôn nhân) phản ánh “cái tôi” thành thực... đượm tính chất cận đại... phảng phất có bóng dáng Linh Phượng ký của Đông Hồ” – đây là một nhận định hết sức sắc sảo mà trước ông chưa ai phát hiện ra – nhưng rồi khi kết luận, GS Nguyễn vẫn phải “tuân thủ quy tắc chung” đề ra từ đầu, ghép hai ông vào “cùng một chiếu” với sự suy vong của giai cấp phong kiến: "… tiếng khóc vợ của hai ông không phải đơn thuần là tiếng khóc của cá nhân riêng lẻ. Qua đó ta cũng cảm thấy được bước suy vong không thể cưỡng được của chế độ phong kiến. Cái cô đơn lạnh lùng của hai tác giả Đoạn tràng lục và Khuê ai lục là cái cô đơn lạnh lùng của giai cấp phong kiến nói chung"!([22]).
Quả tình, sự thống nhất về phương châm, phương pháp trong một công trình viết chung nhiều khi cũng bó buộc người viết. Tuy nhiên, nếu đọc kỹ hẳn ta sẽ không khó nhận thấy, khi đi sâu vào tác phẩm, nhờ nhận diện được các đặc trưng nghệ thuật cụ thể, thông qua cách cảm thụ và suy xét linh mẫn, dường như Nguyễn Đổng Chi đã nhiều lúc "quên mất" nguyên tắc chung của cả Nhóm, nên đã có nhiều bứt phá, phát hiện, nhận định có "giá trị gợi ý và chỉ dẫn", không liên quan đến việc quy vào hai tuyến như nói ở trên. Đúng là "Với sự am hiểu uyên thâm nền văn hiến dân tộc, với khối lượng tri thức khổng lồ về nền văn hiến dân tộc và trái tim đôn hậu" (Nguyễn Đăng Na, Bđd), những phát hiện và chỉ dẫn của Cố GS Nguyễn Đổng Chi trong Sơ thảo lịch sử văn học Việt nam là "có giá trị để đời".
Chắc chắn rằng giá trị của phần viết của Cố GS Nguyễn Đổng Chi trong Sơ thảo lịch sử văn học Việt Nam là rất, rất phong phú, mãi mãi vẫn có thể khai thác, là những đóng góp hết sức to lớn cho ngành nghiên cứu văn học cổ và văn học sử. Rất tiếc là trong phạm vi bài viết này, người viết mới chỉ trình bày được một vài cảm nhận, suy nghĩ, thật có lỗi với bậc tiền bối.
Tháng 12-2014
T.T.B.T.
(*) PGS TS, Viện Văn học - Ủy ban Khoa học Xã hội Việt Nam.
([1]) Xin xem bài Lịch trình của môn nghiên cứu văn học thời Trung đại, trong sách Những nghĩ suy từ văn học Trung đại, NXB Khoa học xã hội, H, 1999; tr. 439-454.
([2]) Thanh Tuyền (bút danh Đặng Thai Mai), Đọc “Việt nam cổ văn học sử”. In lại trong sách Toàn tập Đặng Thai Mai, NXB Văn học, H, 1997, Q. I; tr. 267-300.
([3]) Trần Văn Giáp, “Tựa” Việt Nam cổ văn học sử, Hàn Thuyên xuất bản cục, H, 1942; tr. 8.
([4]) Nguyễn Đăng Na, Về phương pháp viết văn học sử của Nguyễn Đổng Chi, trong sách Nguyễn Đổng Chi - Người miệt mài tìm kiếm các giá trị văn hóa dân tộc, NXB Khoa học xã hội, H, 1997.
([5]) Do Nhóm Lê Quý Đôn (Trương Chính - Lê Trí Viễn - Huỳnh Lý - Đỗ Đức Hiểu - Vũ Đình Liên) thuộc Ban Tu thư Bộ Giáo dục biên soạn, 3 tập, NXB Xây dựng, H, 1957.
([6]) Văn Tân - Nguyễn Hồng Phong - Nguyễn Đổng Chi - Vũ Ngọc Phan, Sơ thảo lịch sử văn học Việt Nam, Q. I, NXB Văn sử địa, H, 1957; tr. 10-11.
([7]) Văn Tân - Nguyễn Hồng Phong - Nguyễn Đổng Chi, Sơ thảo lịch sử văn học Việt Nam, Q. II, NXB Văn sử địa, H, 1958; tr. 87-88.
([8]) Văn Tân - Nguyễn Hồng Phong - Nguyễn Đổng Chi, Sơ thảo lịch sử văn học Việt Nam, Q. II, Sđd; tr. 88.
(3) Văn Tân - Nguyễn Hồng Phong - Nguyễn Đổng Chi, Sơ thảo lịch sử văn học Việt Nam, Q. II, Sđd; tr. 41.
([10]) Văn Tân - Nguyễn Hồng Phong - Nguyễn Đổng Chi, Sơ thảo lịch sử văn học Việt Nam, Q. II, Sđd, phần viết về Nguyễn Bỉnh Khiêm; tr. 135-144.
([11]) Văn Tân - Nguyễn Hồng Phong - Vũ Ngọc Phan - Nguyễn Đổng Chi, Sơ thảo lịch sử văn học Việt Nam, Q. V, phần viết về Cao Bá Quát, NXB Sử học, H, 1960; tr. 138.
([12]) Văn Tân - Nguyễn Hồng Phong - Vũ Ngọc Phan - Nguyễn Đổng Chi, Sơ thảo lịch sử văn học Việt Nam, Q. V, phần viết về Cao Bá Quát, Sđd; tr.133.
([13]) Văn Tân - Nguyễn Hồng Phong - Vũ Ngọc Phan - Nguyễn Đổng Chi, Sơ thảo lịch sử văn học Việt Nam, Q. V, phần viết về Cao Bá Quát, Sđd; tr.132.
([14]) Văn Tân - Nguyễn Hồng Phong - Vũ Ngọc Phan - Nguyễn Đổng Chi, Sơ thảo lịch sử văn học Việt Nam, Q. V, phần viết về Cao Bá Quát, Sđd; tr. 134.
([15]) Văn Tân - Nguyễn Hồng Phong - Vũ Ngọc Phan - Nguyễn Đổng Chi, Sơ thảo lịch sử văn học Việt Nam, Q. V, phần viết về Cao Bá Quát, Sđd; tr. 138.
([16]) Văn Tân - Nguyễn Hồng Phong - Vũ Ngọc Phan - Nguyễn Đổng Chi, Sơ thảo lịch sử văn học Việt Nam, Q. V, phần viết về Cao Bá Quát, Sđd; tr. 132.
([17])Văn Tân - Nguyễn Hồng Phong - Vũ Ngọc Phan - Nguyễn Đổng Chi, Sơ thảo lịch sử văn học việt Nam, Q. V, phần viết về Cao Bá Quát, Sđd; tr. 140.
([18])Văn Tân - Nguyễn Hồng Phong - Vũ Ngọc Phan - Nguyễn Đổng Chi, Sơ thảo lịch sử văn học Việt Nam, Q. V, phần viết về Cao Bá Quát, Sđd; tr. 141. Chỗ in nghiêng là do người trích dẫn nhấn mạnh.
([19]) Văn Tân - Nguyễn Hồng Phong - Nguyễn Đổng Chi, Sơ thảo lịch sử văn học Việt Nam, Q. III, NXB Văn sử địa, H, 1959; tr. 7.
([20]) Văn Tân - Nguyễn Hồng Phong - Nguyễn Đổng Chi, Sơ thảo lịch sử văn học việt Nam, Q. II, Sđd; tr.6-7.
([21]) Văn Tân - Nguyễn Hồng Phong - Nguyễn Đổng Chi, Sơ thảo lịch sử văn học Việt Nam, Q. III, Sđd; tr. 20.
([22]) Văn Tân - Nguyễn Hồng Phong - Nguyễn Đổng Chi, Sơ thảo lịch sử văn học Việt Nam, Q. III, Sđd, phần viết về Ngô Thì Sĩ và Phạm Nguyễn Du; tr. 259.
Nguồn: Nguyễn Đổng Chi: học giả – nhà văn, Kỷ yếu hội thảo khoa học, nxb Trẻ, 2015.