Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Danh sách các đảo, đá, bãi thuộc quần đảo Trường Sa
(Xem danh sách chú thích phía dưới)[1]
Tên | Vị trí | Mô tả | Kiểm soát | |
Alicia Annie Reef Đá Suối Ngọc(VN) Xian’e Jiao(TQ) Arellano(Philipine) | 9o25’N 115o26’E | Là một bãi cát, cao 1,2 m, có nhiều đá cao hơn mức thủy triều lên. San hô bao quanh tạo thành một cái vũng. | Không bên nào [7] | |
Alisn Reef Đá(Bãi) TócTân (V) Liumen Jiao (TQ) | 8o51’N 114o00’E | Chỉ nổi trên mặt nước khi thủy triều xuống [8]; Có một vũng ở giữa. | Việt Nam Không rõ ngày [1, 3, 7, 20] | |
Amboyma Cay Đảo An Bang (V) Anbo Shazhou (TQ) Kalantiyaw (P) Pulau Amboyna Kecil (M) | 7o51’N 112o55’E | Rộng 1,6 ha, cao 1,2m. Bao gồm hai phần: Phần phía bắc là cát và san hô. Phần phía Tây được bao phủ bởi Guano. Có đá ngầm bao quanh, có một cột cao 2,7m ở góc phía Tây Nam, có ít cây cối. Hải đăng được đưa vào sử dụng từ năm 1995, được xây dựng chắc chắn.[8, 16, 18; Japan Times, 5/29/95, tr.3]. | Việt Nam Năm 1975 hoặc 78 [1, 3, 7, 15, 20]; 1979 [8] | |
Ardaier Reef Bãi Kiệu Ngựa (V) Andu Tan (TQ) Xibo Jiao (T), Terumbu Ubi(M)
| 7o38’N 113o56’E | Bãi chỉ nhô trên mặt nước khi thủy triều xuống, tạo thành một cái vũng, có một vài bãi cát. Hiện nay, Malaysia có 20 lính đóng quân tại đây. | Malaysia 1986 [1, 3, 7, 8] | |
Baker Reef Gongzhen Jiao (TQ) | 10o45.5’N 116o10’E | Chỉ nổi trên mặt nước khi thủy triều thấp. [18] | Không bên nào | |
Ban Than Jiao (Một phần của những bãi ngầm Tizard) | 10o24’N 11424’E | Là một bãi khô nhỏ nằm giữa đảo Itu-Aba do Đài Loan chiếm đóng và đảo Bãi Cát của Việt Nam. “Dự án xây dựng” đang triển thực hiện từ năm 1995 [FBIS-EAS-95-605 - 4,5,95, P.41]. | Đài Loan 3/ 95 [FBIS] | |
Baque Canada Reef Bãi Thuyền Chài (V) Bai Jiao, Liwei Jiao (TQ) Terumbu Terahu (M) Mascado (P) | 8o10’N 113 o18’E | Là bãi san hô. Những mỏm đá cao nhất là 4,5m ở tận cùng phía Tây Nam. Phần lớn nổi trên mặt nước khi thủy triều lên, có vài bãi cát, dài 18 dặm. Cấu trúc quân sự gần đây được nâng cấp [9], [16](do đó cao lên đến 4,5m) [18] ; [20] và [Asiaweek, ngày 17/7/92] nói Malaysia chiếm đóng. | Việt Nam 1987 [1, 4, 7, 14] Malaysia 1988 [20] | |
Bombay Castle |
| Nhìn thấy bờ Rifleman |
| |
Bombay Shoel Pengbo Bao (Asha) (TQ) | 9 o26’N 116 o55’E | Một vài mỏm đá nhô lên khi triều xuống, bao quanh một cái vũng. [18] | Không bên nào
| |
Boxall Reef Niuchelun Jiao (TQ) | 9 o36’N 116 o11’E | Chỉ nhô lên mặt nước khi triều xuống, không có vũng. [18] | Không bên nào
| |
Central Reef Một phần của bãi London Đảo Trường Sa Đông (V) Zhong Jiao v | 8 o55’N 112 o24’E | Phần phía Tây Nam là một bờ cát ít khi bị ngập khi triều lên, phần còn lại là bãi san hô, bao quanh một cái vũng. | Việt Nam 1978 [1, 3, 7, 20] | |
Colins Reef Một phần của Union Banks Đá Cô Lin, Bãi Vũng Mây (V) Guihan Jiao (TQ) | 9 o45’N 114 o14’E | Cũng được biết đến như Johnson North Reef, khi nó được nối với Johnson North Reef. Một đụn cát, san hô nằm ở góc phía Bắc, vẫn cao hơn mặt nước khi thủy triều lên. | Việt Nam Không rõ ngày [1, 3, 7, 20] | |
Commondore Reef Đá Công Đỏ (V) Siling Jiao (TQ) Terumbu Laksamana (M) Rizal (P) | 8 o21’N 115 o17’E
| Là một đảo cát cao 0,5m, có nhiều vũng bao quanh. Phần lớn nổi trên mặt nước khi thủy triều lên[9, 18]. Có một số công trình[7, 16] | Philipines 1987 [1, 3, 20]; [7] Có tin nói rằng đã bỏ hoang từ năm 1986 | |
Cornwallis South Reef Đá Núi Dê (V) Namhua Jiao v | 8 o44’N 114 o11’E | Nhô lên mặt nước khi triều lên, tạo thành một vũng. [18]. [3] Khẳng định rằng có 1 sĩ quan và 8 lính Malaysia đóng quân tại đây. | Việt Nam 1988 [1,18,20] | |
Cuarteron Reef (Một phần của bãi London) Bãi Châu Viên (V) Huayang Jiao(TQ) | 8 o 53’N 112 o51E | Chỉ toàn đá san hô. Chỗ cao nhất là 1,5m nằm ở phía Bắc. Không có vũng, được gọi là Guarteron Reef. | Trung Quốc 1988 [1, 3, 7, 8] | |
Đá Ba Đảo |
| Nhìn thấy Whitson Reef |
| |
Dallas Reef Đá Đà Lạt (v) Guangxing Jiao (TQ) Terambu Laya (M)
| 7 o38’N 113 o48’E | Nhô lên mặt nước khi triều xuống, tạo thành một vũng. [18]. Có 1 sĩ quan và 8 lính đóng quân tại đây từ năm 1988 [3]; [theo Asiaweek 20/5/88] Malaysia cũng khai thác du lịch ở bãi này.[FEER,12/9/92, P, 14] | Malaysia 1987 [7, 20] | |
Discovery Great Reef Đá Lớn(V) Daxian Jiao (TQ)) Parades (P) | 9 o59’N 113 o51’E | Một vài mỏm đá nổi trên mặt nước khi thủy triều lên. Hầu hết bãi cao hơn mặt nước khi thủy triều xuống. Có một vũng.[18,19] | Việt Nam 1988 [1, 3, 7, 20] | |
Discovery Small Reef Đá Nhỏ (V) Xiaoxian Jiao (TQ) | 10 o01’N 114 o02’E | Chỉ nhô lên mặt nước khi thủy triều xuống. Việt Nam tuyên bố chủ quyền bãi này nhưng các nước không công nhận. | Không bên nào [7] | |
East Reef (Một phần của bãi London) Đá Đông, Cồn Đông(V) Dong Jiao(TQ) | 8 o52’ 11246’ | Bao gồm nhiều khối đá cao 1m, tạo thành một cái vũng. [9,16,18] | Việt Nam 1988 [3, 7, 20] | |
Eldad Reef (Một phần của Tizart Bnaks) Anda Jiao (TQ) Beting Bungai (P)
| 10 o21’ 114 o 42’ | Chỉ một số khối đá ở đây nổi trên mặt nước khi thủy triều lên cao.[9,18],[FEER, 13/8/92] Trung Quốc chiếm đóng đảo này và đặt tên Trung Quốc là Juihan Jiao, nhưng ở điểm 13 và 18 công nhận bãi này thuộc bãi Colins. | Việt Nam 1978 & 83 [3, 7, 13] | |
Erica Reef Boji Jiao (TQ) Terumbu Siput (M)
| 8 o07’N 114 o10’E | [18] nói rằng bãi này chỉ nhô lên mặt nước khi triều xuống nhưng [9] nói rằng “một số mỏm đá ở bờ phía Tây cao hơn mặt nước nhiều.” | Không bên nào [7] | |
Fiery Cross Reef Đá chữ thập (V) Yungshu Jiao (TQ) Ka(gi)lingan (P) | 9 o37’N 112 o58’E
| Là những khối đá cao khoảng 1m [18]; [5] nói rằng tất cả đều dưới mức thủy triều. Trung Quốc đã xây một cảng hải quân ở đây bằng cách cho nổ tung, đóng cọc và gắn xi măng lên san hô nhưng tuyên bố không đóng quân ở đây. Khu vực này rộng 8080 mét vuông, dài 24 dặm, và có sân bay. Trạm quan sát biển được xây dựng năm 1988. Dừa, thông, và cây bang cũng được trồng ở đây [1, 5, 9]. Thật ra là có 3 bãi. | Trung Quốc 1988 [1, 3, 7, 8] | |
First Thomas Shoal Bãi Suối Ngà (V) Xinyi Ansha, Xinyi Jiao (TQ) | 9 o 20’N 115 o57’E | Có một số khối đá luôn luôn nổi trên mặt nước. Nhiều bãi nổi lên khi thủy triều xuống. Tạo thành một cái vũng.[18] | Không bên nào [7] | |
Flat Island Đảo Bình Nguyên (V). Feixin Dao, Antang Dao(TQ) Patag( P) | 10 o50’N 115 o49’E | Là một bãi cát thấp và phẳng, dài 240, rộng 90m, bị sói mòn nhiều. Bên cạnh có một bãi cao hơn mặt nước khi triều lên cao[16,18]. [12] nói rằng khu vực này chỉ rộng 0,75 mẫu Anh và có phân chim dày 5m, Không có thực vật. | Philipines Không rõ ngày [1,3,7,12,20] | |
Gaven Reefs Đá Ga Vên(V) Nanxun Jiao (TQ) | 10 o13’N 114 o12’E | Là một đụn cát cao 2m, có đường viền kéo dài hai dặm xuống phía Nam. Cả hai đều bị ngập khi triều lên [16,18]. [20] gọi đây là đảo Gaven. Hiện nay , chỗ này đã được đổ bê tông cốt thép và một ngôi nhà hai tầng được xây trên đảo.[FBIS-CHI-94-189-29/9/94]. Bãi phía Nam so Trung Quốc chiếm và ngày 4/7/92[13] | Trung Quốc 1988 [1, 3, 7, 8] | |
|
|
|
| |
Grierson Reef Sinh Tồn Gông(V) Rangqing Shazhou (TQ)
| 9 o54’N 114 o35’E | [18] viền quanh một bãi cát là một bãi đá ngầm, nhưng chưa được đặt tên. Tọa độ được báo cáo rất khác nhau, có thể trùng với Sin Cowe East Island. Cùng với Gierson, Việt Nam đã đóng quân tại đây từ năm 1988. | Việt Nam 1978 & 83 [3, 7, 13] | |
Half Moon Shoal Bãi Trăng Khuyết(V) Banyue Jiao(TQ) | 8 o52’N 116 o16’E | Vài khối đá phía đông cao hơn lúc triều lên khoảng 0,35-0,70m, có một vũng. Trung Quốc đã xây một cột mốc đá ở đây. | Không bên nào
| |
Hardy Reef Quyen Jiao(TQ) | 10 o07’N 116 o 8’E | Chỉ cao hơn mặt nươc khi thủy triều xuống, bao quanh một mảnh cát [18]. | Không bên nào
| |
Higgens Reef Quyuen Jiao(TQ) | 9 o48’N 118 o4’E | Chỉ được liệt kê trong [9]. Bãi này được phân biệt rõ ràng với bãi Lansdowne. Chỉ nhô lên mặt nước khi triều xuống. | Không bên nào
| |
Holiday Reef Changxian Jiao(TQ) | 9 o 49’N 114 o23’E | Chỉ lộ trên mặt nước khi triều xuống [18]. | Không bên nào
| |
Hopps Reef Đá Hộp(V) Lusha Jiao (TQ) | 10 o15’N 115 o23’E | Chỉ lộ trên mặt nước khi triều xuống [18]. Là một phần của bãi Southampton. | Không bên nào
| |
Hughes Reef
| 9 o55’N 114 o30’E | Chỉ lộ trên mặt nước khi triều xuống [9,18]. | Không bên nào
| |
Investigator Reef Bãi Thám Hiểm(V) Langkuo, Yuya Jiao(TQ) Terumbu Penninjau(M) | 8 o07’N 114 o40’E | [18] nói bãi chỉ lộ trên mặt nước khi triều xuống nhưng [9] nói rằng có thể nhìn thấy một số khối đá rộng từ phía tây khi nước lên. Có một cái vũng. | Không bên nào
| |
Iroquais Reef Houteng Jiao(TQ) | 10 o37’N 116 o10’E | Chỉ lộ trên mặt nước khi triều xuống. | Không bên nào
| |
Irving Reef Đảo Cá Nhám(V) Huo’ai Jiao (TQ) Balagtas (P) | 10 o53’N 114 o56’E | Hầu hết các nguồn tài liệu nói rằng bãi chỉ lộ trên mặt nước khi triều xuống. Nhưng [20] gọi đây là bãi Irving và [18] nói rằng đó là một bãi cát nhỏ nằm ở cuối bãi phía Bắc. | Philipines 1987 [7, 3, 20] | |
Itu Aba Island Đảo Thái Bình, Đảo Ba Bình(V) Taiping Dao(TQ) Ligaw(P) | 10 o23’N 114o24’E | Đảo có nhiều cây bụi, dừa, được trồng năm 1938. Dài 960 rộng 400m, 0,46km2 hay 46ha, đảo lớn nhất ở Trường Sa. [8, 12, 16]. ([17]nói rằng diện tích là 450x270m, [9] nói rằng1400x370m và Clumbia Gazetteer nói 1200 x 800m.) 5m high. 600 quân, hải đăng, có trạm thu phát radio và dự báo thời tiết, có đường băng hạ cánh bằng bê tông và hai cái giếng ở tận cùng phía Tây Nam. Có lớp phân chim, bãi đá ngầm, và ngư dân của đảo Hải Nam đến đây hàng năm. Tháng 8 năm 93, có kế hoạch xây dựng một sân bay dài 2km và một cảng cá.[1, 7, 8, 12, 16, 17]; cũng [Indochina Digest 20/8/93,p2] và [IBRU, 10/93]. [12] nói rằng dứa cũng được trồng ở đây. | Đài Loan 1956 hoặc 1963 [1, 3, 7, 8, 12, 17, 20] | |
Jackson Reef Wufang Jiao(TQ) | 10 o30’N 115 o45’E | Có bốn đến năm điểm lộ trên mặt nước khi triều xuống. Tạo thành một cái vũng 18]. | Không bên nào [7] | |
Johnson North Reef |
| Nhìn thấy Collins Reef |
| |
Johnson South Reef Đá Gạc Ma(V) Chigua Jiao(TQ) | 9 o43’N 114 o18’E | Nằm tiếp giáp với bãi Collins [18] nói lộ trên mặt nước khi triều xuống nhưng [9] nói nhiều mỏn đá nhô lên mặt nước khi triều lên. [1, 4, 13] đặt tên Trung Quốc cho đảo. [19] cũng nói đến nhưng cũng đặt tên là Kennan. [3] nói rằng Mabini là tên tiếng Anh của đảo Chigua. Nơi đụng độ giữa TQ và Viêt Nam NĂM 1988. | Trung Quốc 1988 [1, 3, 7, 8] | |
Kennan Reef Đá Ken Nam (V) Dongmen or Ximen Jiao(TQ) | 9 o53’N 114 o27’E | Nổi tự nhiên trên mặt nước khi thủy triều xuống. Không được liệt kê trong [18]. [20] gọi đây là đảo Kennan nhưng các nguồn khác không đồng ý.[19] đặt 2 tên tiếng Hoa cho đảo là Dongmen và Chigua. [3] và [4] nói rằng Dongmen khác với cả hai bãi Nam Johnson và Kennan. [FBIS-CHI-94189, 29/9/94 cũng nói Chigua khác với Dongmen nhưng không nói là trùng tên tiếng Anh. | Trung Quốc 1988 [1, 7] | |
Ladd Reef Hòn Đa Lat(V) Riji Jiao, Shizi Jiao (TQ) | 8 o38’N 114 o40’E | Lộ tự nhiên trên mặt nước khi triều xuống nhưng. Là một vũng san hô[18]. Việt Nam đóng quân từ năm 1988 [7]. [14] nói rằng Trung Quốc đã đặt một cột mốc ở đây nhưng không chiếm đóng. [14] nói rằng tên Trung Quốc của “Đa La” là Nanxun, nhưng đó là bãi Gaven. | Trung Quốc 1988 [3, 7, 20] | |
Lansdowne Reef Đá Lên Đảo(V) Qiong Jiao(TQ) | 9 o46’N 114 o22’E | Là một đụn cát, có đường viền đá ngầm [9, 16]. [20] nói rằng Trung Quốc chiếm đóng tuy ngiên [7] nói rằng không có bên nào chiếm. Chỉ có [1, 9] nói rằng Lansdowne và Đá Len là một nhưng đây lại là hợp lý nhất. Đảo cũng được gọi là Lansdowne. | Việt Nam Không rõ ngày [1, 3, 7, 20] | |
Lankiam Cay Bãi Loai Ta(V) Yanxin Shazhou (TQ) Panata(P) | 10 o44’N 114 o31’E | Là một bãi cát, có ba bãi đá ngầm bao quanh. Những bãi đá này có thể nhìn thấy khi thủy triều lên.[18]. Khu vực này rộng vài hec-ta.[9] | Philipines Không rõ ngày [1, 3, 7, 20] | |
Livock Reef Sanjiao Jiao(TQ) | 10 o11’N 115 o18’E | [18] Lộ trên mặt nước khi triều xuống nhưng [9] nói rằng một số khối đá vẫn có thể nhìn thấy khi thủy triều lên cao. Bãi là một phần của cụm Southampton. | Không bên nào [7] | |
“Loaita Cay” Bãi Loại Ta Nam(V) Nanyao Shazhou(TQ) | 10 o44’N 114 o21’E | Là một bãi cát, xung quanh là những bãi ngầm lộ trên mặt nước khi triều xuống. [9, 16, 18] Nghiên cứu duy nhất nói Trung Quốc chiếm đóng vị trí này là [7] nhưng cả [7] và [19] đều không liệt kê những đặc điểm về đảo này. Hầu hết các bản đồ đều nói rằng bãi này không bị chiếm đóng. | Trung Quốc? 1988? | |
Loaita Island Đảo Loại Ta (V) Nanyue Dao, Nanyao Dao(TQ) Kota(P) | 10 o41’N 114 o25’E | Đảo này cao 2m, diện tích 6ha, được che phủ bởi những bụi cây đước từ năm 1933. Phía trên có trồng cây dừa và các loại cây nhỏ khác.Hiện tại đang xây dựng một số mốc hiệu chỉ đường nhưng không nói rõ bên nao xây. Là những bãi đá ngầm [12, 16, 18]. | Philipines 1968 [1, 3, 7, 8, 12, 16, 20] | |
Loaita Nan Bĩa Loại Ta(V) Zhunguang Jiao Shunghuang Shazhou(TQ) | 10 o42,5’N 114o195’E | Cũng gọi là bái đá ngầm Loai ta tây nam [18,]. Chưa bao giờ nổi nổi trên mặt nước. Trung Quốc có lẽ đã chiếm cả hai đảo này hoặc bãi Loai Ta năm 1987[7, 13, 19]. [9] nói rằng có thể hòn này và bãi Loaita là một. | Trung Quốc? 1988? | |
Lusia Reef Nan Tong Jiao(TQ) Terumbu Semarang Barat Kecil. (M) | 6 o20’N 113 o14’E | Những khối đá cao 1m [7, 9, 16, 18], [7] cho rằng bãi này hoang và [20] do Trung Quốc chiếm đóng. Trung Quốc đã cắm một cột mốc ở đây vào năm 1988 nơi mà Malaysia đã rời đi nhanh chóng [7]. Tại đây Malaysia đã xây dựng một ngọn hải đăng (đèn hiệu) tại đây. | Malaysia Không rõ ngày | |
Loveles Reef (một phần của Union Bank) Hua Jiao(TQ) | 9 o49’N 114 o16’E | Chỉ nhô lên mặt nước khi thủy triều thấp [18]. [3] Nói rằng Việt Nam đóng quân ở đây. | Không bên nào [7] | |
Mariveles Reef Bãi Kỳ Văn(V) Nanhai Jiao(TQ) | 7 o59’N 113 o50’E | Là một bãi cát cao 1,5 đến 2m có hai cái vũng bao quanh, phần lớn nổi trên mặt nước khi thuỷ triều lên. [9, 16, 18] Malaysia có 20 quân đóng tại đây [7]. | Malaysia [1, 3, 7, 8, 20] | |
Menzies Reef (một phần của bãi Loai ta) Mengi Jiao(TQ) | 11 o09’N 114 o49’E | Nổi lập lờ trên mặt nước khi thủy triều xuống [18]. | Không bên nào [7] | |
Mischief Reef Đá Vạn Khánh(V) Meiji Jiao(TQ) | 9 o 55’N 115 o32’E | Một số khối đá nhô lên mặt nước khi thủy triều thấp. | Trung Quốc 1995 | |
Namyit Island (một phần của bãi Tizart) Đảo Nam Yit(V) Hungma Dao, Hong xui Dao(TQ) Binago(P) | 10 o11’N 114 o22’E | Hầu hết các nguồn đều nói rằng cao 6m. Nhưng theo [9, 12, 16] đảo này cao 29 m. Trên đảo có nhiều cây bụi lùn và cỏ mọc năm1963. Bãi đá nổi kéo dài. | Việt Nam 1974 hoăc 75 [1, 3, 7,20] | |
Nanshan Island Đảo Vĩnh Viễn(V) Mahuan Dao (TQ) Lawak(P) | 10 o45’N 115 o49’E | Cao 2,5 m. 1963, Trên đảo có nhiều cây dừa, bụi lùn và cỏ mọc. Đảo dài 580m có dải đá ngầm chìm dài. Trên đảo có một sân bay nhỏ. | Philipines Không rõ ngày [1, 7, 12, 20] | |
North Reef (một phần của bãi ngầm Nguy Hiểm) Shuangzi, Gongshi hay Dongbei Dao(TQ)
| 11 o28’N 114 o22’E | Ở Đông Bắc của bãi North Danger Reef. Đảo này nổi tự nhiên trên mặt nước khi triều xuống [8]. Theo [7] có thể Trung Quốc đóng quân trên đảo này và đây là hòn đảo duy nhất không rõ bên nào đóng quân. Theo [13], Việt Nam kiểm soát đảo này từ năm 1987. | Trung Quốc 1989 [3, 7, 20] | |
Northeast Cay (một phần của bãi ngầm Nguy Hiểm)
Đảo Song Tử Đông(V) Beizei Dao(TQ) Parola | 11 o28’N 114 o21’E | Cao 3M, có nhiều cây và cỏ mọc trên đảo từ năm 1963. Diên tích: 685x90 hoặc 20 ha [16, 20]. Nhiều phần của bãi nổi lập lờ trên mặt nước khi thủy triều lên. Năm 1984 được xây dựng một đèn biển. Trên đảo có nhiều phân chim. Theo [9], thì có một hòn đảo nhỏ là Shira cách đảo này 320mvề phía nam. | Philipines Không rõ ngày [7] | |
Northeast Investigator Shoal Haikou Jiao(TQ) | 9 o10’N 116 o27’E | Một phần của đảo này nổi trên mặt nước khi triều xuống [18] và theo 9] thì vẫn có thể nhìn thấy đá khi thủy triều lên. Một số tài liệu nhầm bãi này với bãi Mischief. | Không bên nào
| |
Northwest Investigaotor Reef |
| xem Fiery Cross Reef. |
| |
|
|
|
| |
Pearson Reefs Hòn Sáp, Phần Vịnh hay Đảo Vành Vịnh(V) Bisheng Dao (TQ) Hizon | 8 o58’N 113 o41’E | Hai bãi cát cao 1 và 2m nằm trên bờ của một cái vũng. Các phần xung quanh của bãi cao hơn mặt nước khi thủy triều lên[9, 16, 18] | Việt Nam 1988 [1, 3, 7, 20] | |
Pettley Reef Đá Núi Thị, Đồ Thị(V) Bolan Jiao(TQ)
| 10 o24’N 114 o34’E | [18] nói rằng bãi này lộ trên mặt nước khi triều xuống nhưng [19] nói rằng một số phiến đá nhỏ vẫn cao hơn mặt nước khi thủy triều lên. | Việt Nam 1988 [1, 3, 7, 20] | |
Pigeon Reef Đá Tiên, Yến Nữ(V) Wumie Jiao(TQ) | 8 o52’N 114 o39’E | Nhiều khối đá lộ tự nhiên trên mặt nước khi triều cao. Tạo thành một cái vũng [9, 18]. Được gọi là bãi đá ngầm Tenent trên hải đồ của Anh. | Việt Nam [1, 7, 20] | |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
Reed Bank Bãi Cỏ Rong(V) Liyue Tan, Lile Tan(TQ) | 11 o20’N 116 o50’E | Chỗ nông nhất là 9m [18] hay 16m [9] và [10] nói rằng đảo này đã bị Philipine chiếm đóng vào năm 1971 hoặc 1976. Tuy nhiên không tài liệu nào khác xác nhận điều này. | Không bên nào?
| |
|
|
|
| |
Royal Captian Shoal Jiangzhang Ansha(TQ) | 11 o20’N 116 o40’E | Một số khối đá cao hơn mặt nước khi thuỷ triều thấp[18]. Bao quanh một cái vũng. | Không bên nào
| |
Royal Charlotte Reef Đá Sác Lôt(V) Huang Lu Jiao (TQ) Terumbu Samarang Barat Besar | 7 o00’N 113 o35’E | Là một đụn cát không có cây mọc và một số phiến đá, cao cao tới 1,2m [7, 9, 16, 18]. Một đèn biển đã được xây dựng nhưng không có thông tin về việc Malaysia chiếm đóng bãi này. Hầu hết bãi đá này nổi lập lờ trên mặt nước khi thủy triều lên [7]. | Không bên nào [7, 20] | |
Sand Cay Đá (đảo) Sơn ca. (V) Dunqiua Shazhou(TQ)
| 10 o23’N 114 o28’E | Cao 3m, diện tích 7ha. Năm 1951 bãi có nhiều cây bụi mọc. Những viền đá ngầm kéo dài nổi trên mặt nước khi thủy triều xuống [16, 18]. Theo [3] thì Việt Nam kiểm soát đảo này nhưng chưa thấy tác giả nào khác chứng minh. Có lẽ điều này không đúng. | Việt Nam 1978 & 83 [3, 7, 13] | |
Sandy Cay Tiexien Jiao(TQ) | 11 o03’N 114 o13’E | Là một bãi cát thấp; dải đá ngầm vẫn lộ trên mặt nước khi thủy triều lên [18]. Có lẽ, đây là là bãi cát duy nhất không bị chiếm đóng trên quần đảo Trường Sa. | Không bên nào [7] | |
Scarborough Reef Huang Yen Tao(TQ) | 15 o08’N 117 o45’E | Có một vài khối đá cao 3m. Nhiều bãi ngầm chỉ nằm ngay dưới mặt nước lúc thủy triều lên. Có một vũng. Gần phía đầu của cái vũng là tàn tích của một cái tháp làm bằng thép cao 8,3m. Không có thông tin bên nào đã xây dựng tháp này. [16,18] | Không bên nào [7] | |
Đảo Shira |
| Nhìn ra bãi cát phía Tây Bắc |
| |
Sin Cowe Island (một phần của Union Bank) Đảo Sinh Tồn(V) Jinghong Jiao(TQ) Rurok(P) | 9 o25’N 114o19’E | Có thể bao gồm 2 bãi cát cao 4m và 2,5 m.[14, 16]. Nếu thế nó có thể là một trong số các hòn đảo của Sin Cowe Island; nguồn gốc vấn đề này vẫn chưa rõ. Có một dải đá nổi lên khi thủy triều xuống [18]. [8] nói rằng Trung Quốc đã chiếm đóng đảo này tuy nhiên những nguồn tài liệu gần đây nói (FEER13/8/92[1]) Việt Nam vẫn kiểm soát đảo này.
| Việt Nam 1974 [1, 3, 7,12][8] Trung Quốc từ năm 1971 | |
Sin Cowe East Island Sinh Tồn Đông(V) | 9 o55’N 114 o32’E | Hòn đảo bí ẩn này xuất hiện trên 4 bản đồ[19] nhưng cũng không xuất hiên trong [1, 7, 8, 16, 20] cũng như các chi tiết trên bản đồ.Có lẽ đây chính là bãi Gierson nhưng cũng có thể là một nửa của đảo Sin Cowe. | Không bên nào? Việt Nam 1988? | |
South Reef Đá Nam(V) Nailuo hay Xinan Jiao (TQ) | 11 o23’N 114 o18’E | Những bản đồ chi tiết nhất cho thấy có một bãi cát nhỏ nằm trên đỉnh của bãi này. Bãi nằm ở phía Tây Nam của bãi North Danger. Bãi này nổi trên mặt nước khi thủy triều xuống. | Việt Nam 1988 [1, 3, 7, 13, 20] | |
Bãi đá ngầm Southampton |
| Nhìn ra bãi Hopps và Livock |
| |
Southwest Cay Đảo Song Tử Tây(V) Nanzi Dao(TQ) Pugad(P)
| 11 o23’N 114 o20’E | Chỉ cách bãi Đông Băc 1,7 dặm. Là nơi sinh sản của các loài chim năm 1963. Đảo được che phủ bởi cây xanh và phân chim. Hoạt động xuất khẩu phân chim đã từng được tiến hành trên quy mô đáng kể ở đây. Một phần của bãi này nổi trên mặt nước khi thủy triều xuống. Năm 1963 trên đảo có hai cái giếng và một cột cờ cao 12m 7, 16, 18]. Tháng 10 năm 1993, Việt Nam đã xây dựng ngọn hải đăng đầu tiên ở Trường Sa và có thể cũng đã xây sân bay ở đây [20]. [Indochina Digest, 27/5/94, p 2]. Có bãi cát cao 4-6m.[FBIS-ÉA-94-123, 27/6/94, P67] | Việt Nam 1974 hoăc [1, 3, 7, 8, 20] | |
Spatley Island Đảo Trường Sa(V) Nawei Dao (TQ) Lagos (P) | 8 o38’N 114 o25’E | Đảo cao 2,5m phẳng, có nhiều cây bụi, chim và phân chim năm 1963. [12,16, 18] nói rằng đảo này rộng13 đến 15ha. [8] nói rằng diện tích đảo là 750x40 m, Columbia Gazetteer 500x350 yeards, Rncyclopedia Bretainica 450x275m và [6] nói rằng dài 1km. Một cột cở hình tháp cao 5,5m trên đỉnh đảo phía nam. Có đường băng cho máy bay hạ cánh và có thể có một cảng cá.[17]. Dải đá ngầm có thể nổi trên mặt nước khi thủy triều xuống. | Việt Nam 1974 hoăc 75[1, 3, 7, 13, 20] | |
Subi Reef Đá Su Bi(V) Zhubi Dao(TQ) | 10 o54’N 114 o06’E | Nhô trên mặt nước khi thủy triều xuống. Bao quanh một cái vũng. Trung Quốc đã xây một tòa nhà 3 tầng, một cầu tàu và một sân bay trực thăng ở đây.[20] | Trung Quốc 1988 [1, 3, 7, 20] | |
Awallow Reef Đá Hứa hay (Hoa Lâu) (V) Danwan Jiao(TQ) Terumbu Layang Layang (M) | 7 o23’N 113 o48’E | Đảo này không có cây, và đá bao quanh cao lên tới 3m tạo thành một cái vũng. Đảo rộng 6, 2 ha. [9, 16, 18]. Malaysia đã vẽ đường lãnh hải xung quanh đảo này và và bãi cát Aboyna. Có một đèn biển và 70 lính chiếm đóng tại đây.[7]. Có một cảng cá và một khu nghỉ dưỡng 15 phòngvà một đường bay dài 1,5 km.[3, 14]. Người ta mang đất và cây trồng trên một bãi đá và san hô rộng 4 dặm và không. [FEER,20/6/91 P.20] và [ Christian Science Monotor, 1/12/93 .14] | Malaysia 1982/4 [1, 7, 8, 20] | |
Tennent Reef |
| Nhìn ra bãi Bồ câu |
| |
Thitu Island Đảo Thị Tứ(V) Zhongye Dao(TQ) Pagasa(P) | 11 o03’N 114 o17’E | Cao 3,4m có cỏ, cây bụi và cọ mọc trên đảo từ năm 1963. Trước đây, ngư dân Trung Quốc định cư tại đây.[16, 18]. Đảo có diện tích 22ha với 5500-ft, có đường bay và cả một bến du thuyền ở đây. Mỗi tuần có hai chuyến bay thương mại. [2, 12]. Có 100 ngư dân và nhân viên dự báo thời tiết. Có những vỉa đá không bị ngập nước.Có hệ động thực vật đa dạng và là đảo lớn thư hai trong quần đảo Trường Sa. | Philipines 1968[16] 1971[8] hoặc1978 [7] [1, 3,, 12] | |
Tieshi Jiao (Đông Bắc của đảo Thutu) | 11 o05’N 114 o22’E | Chỉ nhô lên mặt nước khi thủy triều xuống.[18] Cả [7] và[16] đều không nói đến nhưng [9] lại nói rằng bãi này xuất hiện trong các bản đồ chi tiết, có tọa độ hơi khác nhau. | Không bên nào | |
|
|
|
| |
West Reef Đá Tây, Cồn Tây. (Một phần của bãi đá London) Xi Jiao | 8 o52’N 112 o15’E | Phía Đông của đảo là một bãi cát cao 0,6m. Phía Tây là dải đá ngầm san hô cao hơn mực nước biển khi thủy triều xuống. Giữa chúng có một cái vũng.[16, 18]. Việt Nam đã xây dựng ở đây một ngọn hải đăng vào tháng 4 -5 năm 1994. Indochina [Digest, 27/5/94 p. 2] | Việt Nam Không rõ ngày [7] | |
West York Island Đảo Bến Lạc hay Lộc Xi Yuc Dao Likas | 11 o05’N 115 o01’E | Đảo có nhiều cây bụi, đước và dừa nước mọc từ năm 1963. Có diện tích 500x320m [16, 18]; [12] nói rằng đảo rộng gần 20 mẫu. Dải đá ngầm một phần nổi trên mặt nước khi thủy triều xuống. [18]. | Philipines Không rõ ngày [1, 3, 7, 8, 13, 20] | |
Whitson Reef (một phần của Union Bnak) Đá Ba Bảo Niue Jiao | 10 o00’N 114 o 43’E | Một số khối đá nổi trên mặt nước khi thủy triều lên [9]. Cũng được gọi là Whitsun. [9, 19] thì tiếng Trung gọi là Niue Jiao nhưng [7] lại nói tên này gần với Gierson Reef. Có thể có một bãi cát nhỏ ở đây năm 1957, nhưng hiện nay thì không. | Trung Quôc 3/1992 [1] | |
Zhangxi Jiao (một phần của Union Bnak) | 9 o46’N 114 o 24’E | Nhô trên mặt nước khi thủy triều xuống. Cả [7], [9] đều không nói đến nhưng bãi này lại xuất hiện trong nhiều bản đồ chi tiết. | Không bên nào | |
Namless Reefs (bãi không có tên) nằm giữa bãi Hughes và Holiday | 9 o56’N 114 o31’E | Nhô trên mặt nước khi thủy triều xuống. Cả [7], [9] đều không nói đến nhưng bãi này lại xuất hiện trong nhiều bản đồ chi tiết. | Không bên nào | |
Two Namless reefs (hai bãi không có tên) Phía đông của bãi cát Lankiam
| 9 o45-46,5’N 114 o 36’E | Theo [8] có một bãi nhô trên mặt nước khi thủy triều xuống và có một bãi cát trên đỉnh của đảo này. Không có tài liệu nào khác nói về chúng nhưng những bản đồ chi tiết cho thấy chúng là những tảng đá khô. | Không bên nào | |
Two Namless reefs (hai bãi không có tên) Phía Tây của bãi cát Sandy và đảo Thitu
| 11 o 2-4’N 114 o 11,5-16’E | Nhô trên mặt nước khi thủy triều xuống. Cả [7], [9] đều không nói đến nhưng bãi này lại xuất hiện trong nhiều bản đồ chi tiết. | Không bên nào | |
|
|
|
|
|
Chú ý:
Theo nghĩa tiếng Trung, Dao = Đảo; Shazhou = Bãi cát; Jiao = Bãi ngầm; Asha = Bãi cát ngầm và Tan = Bãi.
Chú thích:
1. Asia, Inc. Magazine, September 1993.
2. Alice D. Ba, 1994. China, oil and the South China Sea: Prospects for joint development. Asian Review, Vol.12, No. 4, pp.123-147.
3. Hurng-yu Chen, 1991. The prospects for joint development in the South China Sea. Issues and Studies (Taiwan), Vol. 27, No. 12, pp. 112-125
4. Hurng-yu Chen, 1993. A comparison between Taipei and Peking in their policies and concepts regarding the South China Sea. Issues and Studies (Taiwan). Vol. 29. No 9. Pp. 22-57.
5. Brire M. Clagett, 1995. Competing claims of Vietnam and China in the Vanguard Bank and Blue Dragon Areas of the South China Sea. Oil and Gas Taxation Review. October and November, pp. 11-17.
6. Daniel Dzurek, 1994. Resource Disputes in the South China Sea. Paper presented at the American Enterprise Institute for Public Policy Research Conference on the South China Sea, September 7-9, 1994, Washington. DC.
7. R. Haller-Trost, 1990. The Spratly Islands: A Study of the Limitations of International Law. Occasional Paper No 14, University ò Kent at Canterbury, UK
8. B. A. Hamzah, 1990. The Spratlies: What Can Be Done to Enhance Confidence. ISIS Research Note, Institute of Strategic and International Studies. Kuala Lumpur, Malaysia.
9. David Hancox and J. R. V. Prescott, 1995. A Geographical Description of the Spratly Islands and an Account ofHydrographic Surveys Amongst Those Islands. International Boundaries Research Unit Maritime Briefing. Vol. I, No.6.
10. Guoxing Ji, 1992. The Spratlys Disputes and Prospects for Settlement. ISIS Issue Paper, Institute of Strategicand International Studies, Kuala Lumpur. Malaysia.
11. Zhijun Jiang and Maojian Liu, 1992. The Origins and Current States of the Disputes over the Sovereignty of theSouth Sea Islands. Unpublished Manuscript.
12. Ying Cheng Kiang. 1984. China’s Boundaries. Institute of China Studies, Lincolnwood, IL.
13. Ning Lu. 1993. The Spratly Archipelago: The Origins of the Claims and Possible Solutions. Ph.D. Dissertation, School of Research Studies, Australia National University.
14. Ted L. McDorman, 1993. The South China Sea Islands dispute in the l990s--A new multilateral process andcontinuing friction. International Journal of Marine and Coastal Law, Vol. 8, No. 2, pp. 263-285
15. Shiying Pan. 1994. South China Sea and the International Practice of Historic Title. Paper presented at theAmerican Enterprise Institute for Public Policy Research Conference on the South China Sea, September 7-9, 1994.Washington, DC.
16. J. R. V. Prescott, 1981. Maritime Jurisdiction in Southeast Asia: A Commentary and Map. East-West Center Environment and Policy Institute Research Report No 2. Honolulu, HI.
17. Christopher Smith, 1992. The Spratly Spats. Vietnam Investor, Vol. 3, No. pp. 5-8.
18. United Kingdom Office of the Hydrographer, 1963. The China Sea Pilot, Vols. 1 and 2. London, UK.
19. United Central Intelligence Agency. 1992. CIA World Facthook. Washington, DC.
20. Mark J. Valencia, 1988. The Spratly Islands: Dangerous Ground in the South China Sea. Pacific Review, Vol. 3, No. 2, pp. 438-443
[1] Nguồn: Valencia, Mark J., Jon M. Van Dyke, Noel A. Ludwig, Sharing the Resources of the South China Sea (London: The Hague and Boston: Martinus Nijhoff Publishers, 1997., Trang 227.
Việt Nam cho rằng một số bãi nằm trong vùng thềm lục địa của Việt Nam không thuộc phạm vi của quần đảo Trường Sa như Vũng Mây, Tư Chính,…
http://nghiencuubiendong.vn/tong-quan-ve-bien-dong/651-danh-sach-cac-o-a-bai-na-ni-thuc-qun-o-trng-sa