Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Albert Camus
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Cazaubon
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Bill Hayton
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Kha Tiệm Ly
- Khải Đơn
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Hạnh
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Mão Xuyên
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyễn Bính
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Ngân Vi
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Thịnh
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Hồng
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thụy Anh
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn An
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Trứ
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Âm
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rachel Adams
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefan Dege
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yên Thao
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Những kẻ lột mặt nạ thiếu hiểu biết
S. Zenkin
Bronckart J.-P., Bota C. BAKHTINE DEMASQUE: HISTOIRE D’UN MENTEUR, D’UNE ESCROQUERIE ET D’UNDELIRE COLLECTIF. – Geneve: Droz, 2011. – 629p.
Trần Đình Sử, Lã Nguyên dịch
Vinh quang nào cũng phải trả giá. Một số tác giả vẫn đang được hậu bối tìm đọc và nghiên cứu thể nào cũng chạm trán với thứ phê bình hoạnh hoẹ văn bản, thứ phê bình mà rốt cuộc, nếu không phủ nhận được sự tồn tại về mặt nhân thân của các tác giả ấy, thì chí ít nó cũng phủ nhận sự thống nhất ở trước tác của họ và quyền sở hữu chúng thuộc về một cá nhân. Các nhà ngữ văn Hy Lạp thì cãi nhau rất lâu về “vấn đề Homer”, cánh nghiên cứu ngữ văn Anh Cát Lợi lại không sao dứt ra khỏi những cuộc tranh luận xem ai là người đã viết các vở kịch của Shakespeare, giờ đây cũng đang diễn ra một cái gì tượng tự như thế với Bakhtin.
Gốc gác câu chuyện ai cũng rõ: vào đầu những năm 1970, ít lâu sau khi các công trình lí thuyết mới của Bakhtin được phát hiện, trên báo chí có thông tin, rằng ngoài những văn bản do ông viết (các cuốn sách về Dostoievski và về Rabelais), ông còn là tác giả của mấy cuốn sách và bài báo in vào những năm 1920 – 1930 dưới tên bạn bè, đặc biệt là P.N. Medvedev và V.N. Voloshinov. Có một dạo, đó thực sự là ý kiến áp đảo, nhưng bây giờ con lắc đã xoay chiều: ngày càng thưa vắng những người ủng hộ quan điểm xem các “văn bản còn tranh cãi” đều thuộc bản quyền của Bakhtin; bản thân những văn bản ấy được tái bản và nghiên cứu như những tác phẩm đứng tên các tác giả khi chúng xuất hiện và không thấy hiện diện trong Tổng tập trước tác của Bakhtin[1].
Hai nhà nghiên cứu của Trường Đại học tổng hợp Geneve là J.-P. Bronckart và C. Bota quyết định dấn thêm một bước thế này: họ xuất bản chuyên khảo đồ sộ Bakhtin bị lột mặt nạ: câu chuyện về một kẻ lừa dối, một chuyện bịp bợm và một cơn mê sảng tập thể, mục đích của chuyên khảo là tước bỏ từ di sản của Bakhtin ngay cả phần đã được mọi người thừa nhận. Theo kết luận của họ, ngoài việc Bakhtin chẳng dính dáng gì tới các công trình của Voloshinov và Medvedev đã đành (“việc các văn bản đang tranh cãi ngày nay hoàn toàn đã rõ” – tr. 585), ngay cả bản cảo đầu tiên của cuốn sách về Dostoievski (1929) cũng chủ yếu do Voloshinov viết, và có thể, với sự trợ giúp của Medvedev. Không phải Bakhtin chia sẻ tác phẩm của mình cho bạn bè, mà ngược lại, họ đã chia sẻ tác phẩm của họ cho Bakhtin. Huyền thoại “tất cả bản quyền thuộc về Bakhtin” (“Fomni-paternite bakhtinienne”) là “bịa đặt và được dựng đứng vào những năm 1960 (tr. 590) sau khi các tác giả đích thực của “các văn bản còn tranh cãi” đã qua đời được nhiều năm. Huyền thoại ấy là thành quả dối trá cố ý của Bakhtin – kẻ đạo văn[2] và trò bịp bợm của đám “tiến dẫn” người Nga là Vj.Vs. Ivanov, V.V. Kozinov và S.G. Bocharov, đó là “những kẻ tiếp tục làm cái công việc vụ lợi, ấy là truyền bá ra thế giới tác phẩm mới được khôi phục của sư phụ” (tr. 237). Ngoài ra, Kozinov và Bocharov còn là đồng tác giả hiển nhiên (tr. 272) của ấn bản lần thứ hai cuốn “Dostoievski” (1963), bởi vì bản thân Bakhtin không còn khả năng hoàn tất bất kì một công việc nào, thêm vào đó, ông không còn khả năng hiểu rõ ý nghĩa quyển sách thứ hai “của mình”, một quyển sách mà thực ra hoàn toàn không phải là của ông. Cuối cùng, sau này, chẳng rõ vì nguyên nhân gì, trò bịp bợm ấy được nhiều nhà nghiên cứu Bakhtin ở các nước khác nhau ủng hộ, họ hè nhau hợp lí hoá huyền thoại “đồng tác giả của Bakhtin” và thế là thực sự sa vào cơn điên rồ tập thể.
Kiểu phê bình Bakhtin gay gắt bằng giọng điệu công kích toát lên từ nhiều trang viết Bronckart và Bota, về mặt nội dung, hoàn toàn không có gì đặc sắc. Con trai của P.N. Medvedev là Iu.P. Medvedev từng cáo buộc (chẳng có bằng chứng gì) những người thừa kế bản quyền tác giả của Bakhtin là S.G. Bocharov và Kozinov, người đã từ trần từ năm 2001, rằng họ đã chiếm đoạt các quyền của Voloshinov và Medvedev[3]. Còn giả thiết về bản quyền tập thể của cuốn Những vấn đề sáng tác của Dostoievsi (1929) cũng đã được V.M. Alpatov đưa ra sớm hơn (nhưng không phải là để trách cứ Bakhtin)[4]. Nhưng vì sao đến nay vẫn chưa một ai phát triển giả thiết này một cách chi tiết thành hẳn một quyển sách như hai tác giả Thuỵ Sĩ đã làm, thì đó lại là chuyện khác. Do đó cần phải đánh giá công trình của họ qua các lập luận và chứng cứ cụ thể mà họ đã dẫn ra. Việc kiểm tra toàn diện như thế cần đến một dung lượng lớn hơn nhiều so với bài bình luận tạp chí, nên chúng tôi chỉ dừng lại ở một số kiến giải chung và minh hoạ bằng một số dẫn chứng.
J.-P Bronckart và C. Bota không làm việc bằng những tư liệu mới. Họ không tìm thấy bất kì một chứng cớ hay văn bản nào đó chưa ai biết, không khảo sát các tài liệu vẫn chưa có ai nghiên cứu. Tuy chê các nhà Bakhtin học đi trước, rằng họ, bằng cách này hay cách khác, đã đồng loã với “cơn điên rồ tập thể”, nhưng chính hai ông này lại chủ yếu sử dụng các tư liệu thực tế và văn bản do họ sưu tập. Sự thật là – và đây là sự thật rất tiêu biểu – hai ông ấy, trong thực tế, không hề sử dụng (không kể một số tư liệu ít có giá trị) kho bình chú phong phú nhất trong Tổng tập trước tác của M.M. Bakhtin (Moskva, 1997 – 2011) đã nhắc tới ở trên, mà ngày nay đó lại là nền tảng tri thức lịch sử không thể thiếu về tác giả này.
Thiếu sót trên gắn với một đặc điểm bao quát hơn: tuy J.-P. Bronkar và C. Bota có đưa vào thư mục tài liệu tham khảo khổng lồ của mình một số ấn phẩm bằng tiếng Nga, nhưng thực sự họ không bao giờ trích dẫn văn bản từ các ấn phẩm ấy; tất cả các trích dẫn, bao gồm cả trích dẫn Bakhtin và các đồng nghiệp của ông, đều được lấy từ những nguồn trong ngôn ngữ khác. Điều này cho phép giả định, rằng hai tác giả Thuỵ Sĩ không biết tiếng Nga, điều đó, tất nhiên, sẽ khiến cho sự phân tích của họ giảm giá trị: hãy hình dung một nhà cổ văn học không biết tiếng Hy Lạp mà lại cả gan bàn luận về “vấn đề Homer”! Quả vậy, vì buộc phải tin tưởng vào những bản dịch từ tiếng Nga không phải bao giờ cũng chính xác, nên đôi khi họ đưa ra những phỏng đoán cực kì khả nghi. Chẳng hạn, một trong số các đoạn thoại của Bakhtin do V.D. Duvakin ghi năm 1973 – trong nguyên bản, nó chỉ có mấy dòng – được họ trích dẫn, đã phạm ba lỗi nghiêm trọng về mặt ngữ nghĩa[5]. Thứ nhất, trong đoạn trích, Bakhtin đánh giá Vadim Kozinov là “người hoàn toàn vô liêm sỉ” (“une personne absolument sans scrupules”), nhưng ở bản gốc lại nói: “ông ta là người tuyệt đối không hề kinh sợ” (tiếng Nga: “Он человек абсолютно бесстрашный”.- ND). Thứ hai: từ “người âm” (tiếng Nga: “минусник” – ND) mà Bakhtin sử dụng để nói về mình (biệt ngữ hành chính thời Stalin dùng để chỉ người bị đi đày không được cư trú ở một số thành phố lớn – “âm mười”, “âm hai mươi”) được truyền đạt không chính xác, có khuynh hướng chuyển nghĩa thành sự tự đánh giá về sáng tác của bản thân – “moins que rien”, tức là kém cỏi, chẳng ra gì. Cuối cùng, thứ ba, trong bản dịch, xuất hiện một câu của Bakhtin rất lạ lùng và rất đáng ngờ, đọc là thấy ngay: “Người ta lãng quên cuốn sách của ông ấy, cuốn “Dostoievski” (“Ce livre de lui avait ete oublie, le Dostoievski je veux dire…”); vậy cái “ông ấy” ở đây thực ra là ai – nếu không phải là Voloshinov? J.-P. Bronkar và C. Botha bình luận chỗ này một cách áng chừng: “Xin lưu ý, ở đây Bakhtin đã nói một cách không chắc chắn về cuốn sách về Dostoievski, cuốn sách mà bản thân ông rất khó nhận là “của mình”. Thực ra, trong bản gốc, câu này hết sức đơn giản và chẳng có sự bất thường gì: “Người ta đã quên cuốn sách ấy – cuốn “Dostoievski”…”. Chỉ thuần tuý do hiểu sai mà có kiểu lí giải vặn vẹo này.
Còn có những điểm đáng ngờ khác, nghiêm trọng hơn nhiều. Vấn đề là ở chỗ, J.-P. Bronkar và C. Bota hoàn toàn bỏ qua bối cảnh lịch sử, tiểu sử và thể chế của thời đại lúc Bakhtin và các bạn ông đã nói và viết. Giống các dự thẩm viên, khi đối chiếu câu nói này với câu nói kia của Bakhtin về trường hợp “các văn bản còn tranh cãi”, mà thường là nói theo kiểu lảng tránh, họ không hề để ý tới sự đổi thay của thời tiết chính trị, của những người đối thoại, không chú ý tới sự chuyển biến trong điều kiện vật chất, tuổi tác, tình trạng sức khoẻ của tác giả, những thứ khiến ông lúc thì cởi mở, khi thì cẩn trọng, dè chừng (trong nhiều chuyện, chứ chẳng riêng gì chuyện “các văn bản còn tranh cãi”, “người âm” về già này đã nói năng và hiểu rất rõ sự dè dặt ấy). Họ tuyên bố, ba người “tiến dẫn” Bakhtin là những tên “bợm”, tựa như họ nói về những kẻ ngu si, chẳng có tên tuổi gì, mà không thử tìm hiểu xem (giống như một nhà nghiên cứu tử tế vẫn làm) danh tiếng đạo đức và nghề nghiệp của các nhân vật ấy là thế nào, trong khi đó, chí ít là một nhân vật trong số họ, ông Vj.Vs. Ivanov thì cả thế giới đều biết[6]. Họ gộp ba người “tiến dẫn” vào một nhóm, thành “bộ ba Moskva” (tr. 245), mà bỏ qua sự khác nhau trong quan điểm văn học và tư tưởng giữa họ. Về bối cảnh lịch sử xã hội, họ hình dung, tựa như các vụ trấn áp ở Liên Xô vào cuối những năm 1930 chỉ liên quan tới “nếu không phải hoàn toàn, thì cũng chủ yếu là các đảng viên và cán bộ giảng dạy Mác xít (tr. 33), họ nghĩ một cách ngây ngô rằng, trường Tổng hợp của tỉnh Saransk, thoạt đầu là đại học sư phạm, nơi Bakhtin làm việc vào thời kì 1930 – 1950, không thể có một thư viện tốt (hoặc, nếu tin vào bản dịch của họ, ở đó cũng không có cửa hàng sách nữa)[7], họ nhiều lần khẳng định, rằng trong quan hệ với các bạn Medvedev và Voloshinov, Bakhtin không thể là người lãnh đạo về mặt trí tuệ, vì khác với họ, ông không có bằng đại học[8], không phải là “nhà nghiên cứu già dặn” (“chercheur chevronne”, tr. 293), rõ ràng, họ không hiểu chuyện gì đã xẩy ra ở nước Nga cách mạng, ví như Victor Sklovski, người phản biện của Bakhtin về lí luận văn học, dù chưa học qua đại học, vẫn có thể là thành viên sáng lập của OPOJAZ, ông mưu sinh như một nhà văn và thậm chí, một kẻ mưu phản bất hợp pháp trong quân đội.
Những tài liệu tối quan trọng cần sử dụng để nghiên cứu tiểu sử Bakhtin và vấn đề về “những văn bản còn tranh cãi” đều không lọt được vào tầm ngắm của J.-P. Bronkar và C. Bota: toàn bộ sự việc là ở chỗ: những tư liệu này vẫn chưa được dịch từ tiếng Nga. Các tác giả cuốn sách ám chỉ rằng những “kẻ tiến dẫn” Bakhtin, sau khi tuyên bố bản quyền “các văn bản đang tranh cãi” thuộc về ông, chẳng bao giờ gọi ra các nguồn thông tin của mình. Điều đó không đúng: vào năm 1995, họ đã nêu ra các nguồn thông tin ấy: Vj.Vs, Ivanov viết rằng, ngay từ năm 1956, qua viện sĩ V.V. Vinogradov[9], ông đã biết biết bản quyền đích thực cuốn Chủ nghĩa Mác và triết học ngôn ngữ của Voloshinov, về phần mình, cả V.V. Kozinov cũng khẳng định ông đã nghe đúng như thế (về Phương pháp hình thức trong nghiên cứu văn học của Medvedev), và lại cũng là qua Vinogradov, cũng như qua N. Ja. Berkovski và V.B. Sklovski[10]. Có thể P. Bronkar và C. Bota không hề có chút tin tưởng nào đối với Vj.Vs, Ivanov và V.V. Kozinov, nhưng nhẽ ra phải phê phán chứng cớ của họ, thì hai ông lại ỉm đi những chứng cớ ấy. Các ông cũng hành xử đúng như vậy với hồi kí chưa công bố của O.M. Freidenberg, người biết rõ Voloshinov và cũng khẳng định rằng, “sách ngôn ngữ học” của ông do người khác viết[11]. Freidenberg mất năm 1955, thế tức là chỉ cần một câu của bà cũng đủ bác bỏ sự khẳng định, theo đó hình như “sau lời tuyên bố về tác quyền của Bakhtin do Ivanov loan truyền, không thấy người ta dẫn ra bất kì một bằng chứng nào xuất phát từ giai đoạn đã nêu (1925 – 1970) và xác nhận cho điều đã nói” (tr. 82). Ngược lại, tất cả đều nói lên rằng, lời đồn về “các văn bản còn tranh cãi” từ rất lâu đã loan truyền trong giới văn học hàn lâm và đã được ghi nhận như sự hiểu biết tối thiểu trong tài liệu thống nhất của “giai đoạn đã nêu”. Những lời đồn ấy có thể sai, hoặc đúng, có thể sai một ít và đúng một ít – nhưng hiển nhiên là chúng tồn tại, Bakhtin và đồng nghiệp của ông không bịa ra vào những năm 1960, thế tức là toàn bộ giả thuyết về sự “bịp bợm” bị sụp đổ.
Trong số các thủ pháp lập luận mà P. Bronkar và C. Bota đã sử dụng, cần chỉ ra nhiều chỗ giải thích ác ý, thiếu thiện chí, nhiều kết luận có tính khuynh hướng và nhiều chỗ đánh tráo khái niệm. Khi nói về cuốn Những vấn đề sáng tác của Dostoievski, Bakhtin thừa nhận: “Ấy chết, chẳng lẽ tôi có thể viết ra cuốn sách ấy”[12]. Hai tác giả chuyên khảo đã trích dẫn đoạn hồi kí của S.G. Bocharov theo bản dịch tiếng Pháp[13], trong đó câu trên hiện lên thế này: “Giá tôi có thể viết [cuốn sách ấy] hoàn toàn khác đi so với cuốn đã viết”. Bình luận của hai nhà phê bình: “Đọc một cách sâu sắc, điều đó có thể có nghĩa là Bakhtin không viết cuốn sách ấy”, và so với cách “đọc sâu sắc”, họ thích cách đọc “hời hợt” hơn (dù nó đã được xác định rất rõ bằng ngữ cảnh của phát ngôn), theo đó “ông viết cuốn sách ấy nhưng không giống như cái mà ông muốn viết” (tr. 254). Vào năm 1928, sau khi đọc cuốn Phương pháp hình thức trong nghiên cứu văn học của P.N. Medvedev, Boris Pasternak viết thư gửi ông: “Tôi không biết là ông đã dấu trong mình cả một nhà triết học nữa cơ đấy”[14]. Nhận xét này thường được người ta trích dẫn để chứng minh cho tính khác thường của cuốn sách (mà thực ra, người ta nghĩ, do Bakhtin viết) bên cạnh những luận văn khác của Medvedev; nhưng P. Bronkar và C. Bota phản bác: không phải như thế, đó chỉ là lời khen ngợi khuôn sáo, “tôi biết là ông vẫn viết tuyệt vời như vậy” (tr. 67). Kì thực, nhà thơ không nói về sự tuyệt vời nhiều hay ít, mà nói một cách chính xác hơn và khéo léo hơn về sự khác biệt giữa hai loại diễn ngôn: diễn ngôn của phê bình văn học mà ông bắt gặp trong các công trình trước kia của Medvedev và diễn ngôn triết học mà ông đã nghiên cứu đúng như Bakhtin. Bakhtin nói với S.G. Bocharov rằng ông viết những “văn bản đang tranh cãi” “từ đầu chí cuối”[15], và nói với V.V. Kozinov (về cuốn Phương pháp hình thức) rằng “trước khi nộp bản thảo cho nhà xuất bản, Pavel Nhikolaivich (Medvedev) có bổ sung – nhưng phải nói, rất tệ”[16]. Sau khi trích dẫn hai câu nói trên (tr. 244, 246), P. Bronkar và C. Bota phát hiện, giữa chúng có “sự trái ngược hoàn toàn” (tr. 247): tuồng như, kẻ bịa đặt vô sở cứ thì nói dối lòi đuôi, còn “những kẻ loan truyền điều dối trá của anh ta” (tr. 271) cũng không biết thông đồng sao cho khéo”. Nhưng cứ xét đoán một cách lô gíc, nếu một người đã viết được một văn bản nào đó từ đầu chí cuối, thì tại sao đã vội loại bỏ khả năng, rằng khi ấy, người này có thể sử dụng tư tưởng của người khác, hoặc về sau, thậm chí, có thể đưa cho một người khác nào đó bổ sung?
Có đúng là Bakhtin đã dối trá như thế? Xét đến cùng, Bakhtin có thể buộc phải đưa ra những thông tin giả về tiểu sử (về nguồn gốc xã hội, về học vấn), nhưng về “các văn bản còn tranh cãi”, ông chưa bao giờ tự mâu thuẫn với bản thân và mâu thuẫn với các sự thực mà chúng ta biết rõ. P. Bronkar và C. Bota không có khả năng chứng minh ngược lại: trong lời nói của Bakhtin, chỉ thấy có sự thay đổi của nguyên cố, của cách giải thích các sự kiện (những sự kiện thường xuyên phù hợp với nhau), nhưng chưa bao giờ ông tuyên bố thẳng thừng, rằng ông không viết những văn bản đang tranh cãi, hoặc chỉ viết một mình, không có ai khác tham gia. Mỗi lần, quan điểm của ông đều có sắc thái riêng, tránh sự cứng nhắc đơn nghĩa: đôi khi ông thừa nhận rằng mình là tác giả chính của các văn bản, dù cũng có những đóng góp phần nào vào việc sửa chữa, đôi khi lại chỉ khẳng định về “quan niệm chung trong ngôn ngữ và tác phẩm ngôn từ”[17] khiến cho các văn bản đó khác với các luận văn của riêng ông trong những năm ấy và sự khác biệt giữa chúng với nhau. Sự thực cuối cùng không thể tranh cãi, và P. Bronkar và C. Bota cũng gián tiếp thừa nhận: “…cách tiếp cận của Medvedev giống hệt cách triển khai của Volosinov” (tr. 493). Nhưng vì ở đây đang nói về quan hệ giữa Medvedev và Volosinov với nhau, chứ không phải với Bakhtin, nên các tác giả chuyên khảo không thể vạch trần việc đạo văn hoặc đánh tráo tác giả của họ.
Tuy nhiên, chính sự tương đồng về mặt tư tưởng lại trở thành cái cớ để tranh cãi quyền tác giả của cuốn sách về Dostoievski. Theo J-P Bronkar và C. Bota thì các bạn của Bakhtin đã bắt tay sửa lại những phần nhầm lẫn về mặt tôn giáo thành một tác phẩm cách tân theo hướng lí thuyết khoa học nhân văn, phát triển các nghiên cứu riêng của Voloshinov. Nói gọn lại, “Voloshinov quyết định in phần công trình của ông ta mà lúc đó ông ta đã viết dưới cái tên (của Bakhtin)(tr. 555). Việc xuất bản cuốn sách là nhằm củng cố uy tín của Bakhtin, giảm nhẹ số phận của ông, bởi vì năm 1929 ông đang chờ ra tòa do tham gia nhóm hoạt động tôn giáo ở Leningrad. Đáng tiếc là cái giả thiết ranh mãnh này không khớp với phạm vi thời gian nào cả. Các tác giả của nó muốn cho thấy (từ tr. 271 – 272 và các trang khác) rằng Bakhtin không thể tự mình viết và xuất bản sách của mình, bởi vì vào tháng 12 năm 1928 ông đã bị cảnh sát chính trị bắt, nhưng trên thực tế ông chỉ bị giữ trong mấy ngày, sau đó cho đến ngày ông lên đường đến nơi đi đày vào tháng 2 năm 1930 Bakhtin vẫn sống ở Lenigrad với tờ giấy cam kết không rời khỏi thành phố, và điều đó về căn bản cho phép ông lo liệu việc xuất bản sách của mình[18]. Vì thế mà không đúng khi cho rằng việc xuất bản cuốn sách “rõ ràng do những người khác thực hiện, vì tác giả trên danh nghĩa bị bắt và sau đó bị đi đày.” (tr. 51)[19] Hơn thế nữa, Bakhtin nhớ lại rằng, ông đã viết xong sách trước khi bị bắt, vào năm 1928; bằng chứng này của Bakhtin được hai ác giả nhắc đến như một điều không đáng tin (tr. 267), nhưng nó lại được xác nhân bằng các tư liệu về xuất bản mới tìm ra (năm 1928 Bakhtin kí hợp đồng, trong đó câu cuối cùng nói thời hạn cuối cùng phải nộp bản thảo cho nhà xuất bản được quy định là ngày 15 tháng 10), và đặc biệt ngày đăng bài phê bình đầu tiên của cuốn sách Những vấn đề sáng tác của Dostoievski trên “Báo văn học” là 10 tháng 6 năm 1929. Hai nhà phê bình Thụy Sĩ không tranh cãi gì về hai bằng chứng vừa nêu, họ chỉ giản đơn là bỏ qua chúng, giống như là họ đã bỏ qua toàn bộ bộ công cụ khoa học của bộ Tổng tập trước tác của Bakhtin, nơi mà các sự thật này được công bố[20]. Trong khi đó, nếu tính đến thời điểm bài điểm sách trên báo văn học thì thời gian xuất bản sẽ như sau: thời gian biên tập và ấn hành mất khoảng 5, 6 tháng[21], tức là cuốn sách được phát hành vào tháng 6 năm 1929, thì nó phải nộp bản thảo vào nhà xuất bản không thể chậm hơn cuối năm 1928. Sau khi Bakhtin bị bắt vào tháng 12, thì Voloshinov hay người nào khác cũng được, không thể kịp sử chữa lại văn bản, cho dù người đó có ý muốn như thế.
Vậy là các bằng chứng về tiểu sử và sự thật của hai nhà phê bình đều không đứng vững được. Thế còn những bằng chứng khác được rút ra từ sự phân tích các văn bản lí thuyết thì sao? Như J-P Broncar và C. Bota muốn cho thấy, xét về tư tưởng cơ bản, bản biên tập thứ nhất của sách “Dostoievski” gần gũi với các sách của P. Medvedev và V. Voloshinov hơn so với các công trình triết học thời kì đầu của chính Bakhtin (Triết học hành vi, Tác giả và nhân vật…). Có thể là như thế, nhưng tại sao lại giải thích sự gần gũi đó bằng giả thiết kì lạ về sự đánh tráo tác quyền của cuốn “Dostoievski” mà không phải bằng lí do giản đơn hơn, như là Bakhtin đã thừa nhận, rằng giữa ba người bạn đã có sự trao đổi ráo riết về mặt tư tưởng, dẫn đến sáng tạo ra quan niệm chung về văn hóa ngôn từ? Nếu như trong cuốn sách về Dostoievski cái quan niệm chung ấy gần gũi với một số yếu tố trong lí thuyết triết học thời kì đầu của Bakhtin, thì điều đó là hết sức tự nhiên, và có lẽ, thâm chí, có thể chứng minh giống như Broncar và Bota đã làm, rằng chúng không thể hoàn toàn ăn khớp với nhau; nhưng điều đó cũng không đủ để đưa ra kết luận rằng cuốn sách được viết bởi hai hay thậm chí ba người, lô gic hơn là giả thiết, như đã được nêu ra, rằng tác giả đã viết ra nó rất lâu, và trên thực tế, cuốn sách gồm có một số phần được ghi theo các thời kì khác nhau.
Tất nhiên, để đi đến cái quan niệm chung mà trên kia đã nói đến, Bakhtin đã phải trải qua một bước tiến hóa nhanh chóng lạ thường – từ triết học hiện tượng học và tôn giáo đến chủ nghĩa khách quan và xã hội học của khoa học nhân văn. Nhưng trường hợp như ông hoàn toàn không phải là cá biệt. Chỉ trong đám bạn bè gần gũi nhất của ông đã có thể tìm thấy một sự tiến hóa như thế ở Lev Pumpianski, và đặc biệt ở Valentin Voloshinov, người từng là thành viên của hội bí mật “Hoa hồng và Thập ác”, thế mà chỉ trong mấy năm mà đã tiến hóa đến “chủ nghĩa duy vật biện chứng”(tr. 582)[22].
Trong giới trí thức châu Âu những năm đó, sự thay đổi tư tưởng có tính chất bước ngoặt như thế nói chung không hiếm – chẳng hạn như nhà thần bí Walter Benjamen, hay nhà hiện tượng học J – P. Sartre, đấy chỉ là nêu tên những người nổi tiếng nhất. Nguyên nhân của sự tiến hóa có thể khác nhau: sự phát triển liên tục của tư duy, ảnh hưởng tư tưởng từ bên ngoài, áp lực của ý thức hệ (đặc biệt là ở nước Nga xô viết), v.v. Thế nhưng J-P. Broncar và C. Bota thậm chí không xem xét các khả năng đó, mà chỉ chăm chăm khẳng định một điều khác: không có tiến hóa nào hết, chỉ có sự đánh tráo người này bằng người khác, một sự đánh tráo kèm theo “vụ chiếm đoạt tác quyền đầy tai tiếng” (tr. 271)[23].
Để làm cho luận điểm của mình trở nên giống như thật, hai nhà phê bình buộc phải thổi phồng sự không ăn khớp của hai chương trình nghiên cứu tạo thành những điểm cực đoan trong sự tiến hóa của Bakhtin vào những năm 20. Theo lời của họ, hai chương trình đó khác nhau hoàn toàn và trên mức độ nào đó là đối địch nhau (tr. 507). Nhấn mạnh đến quan điểm tôn giáo trong tác phẩm mĩ học thời kì đầu của Bakhtin, một mĩ học mà họ không ngừng thóa mạ nào là “ý thức hệ phản động” (tr. 393), “quan điểm thoái hóa, lạc hậu” (tr. 408), “hệ tư tưởng phản động tận gốc rễ” (tr. 408), “sự đan bện đầy mâu thuẫn giữa hiện tượng học cực đoan với các phán đoán thần học” (tr. 515), họ muốn vạch trần cái chủ nghĩa độc thoại cực đoan trong triết học đó” (tr. 410), một xu hướng đối lập với nguyên tắc đối thoại ở cuốn sách “Dostoievski” và những tác phẩm của V. Voloshinov. Nhưng họ không thấy rằng, khái niệm chủ nghĩa độc thoại trong “Dostoievski” được xác định như là sự thống trị của lời nói của ai đó, nói chung không vận dụng đối với các tác phẩm mà trong đó chưa đặt ra vấn đề ngôn ngữ, trong khi đó tình huống đối thoại đã được tiên liệu trước trong các công trình phân tích sự giao tiếp giữa người với người (chứ không phải chỉ giữa người với thần linh) được đặt trên cơ sở tình yêu chứ không phải sự thống trị.
Việc đào sâu cái vực thẳm giữa hai chương trình nghiên cứu cũng chính là xu hướng đưa J.-P. Bronscar và C. Bota đến chỗ cường điệu “chủ nghĩa Mác” trong các “văn bản tranh cãi” vào cuối những năm 1920. Thực ra, bất kể là cái chủ nghĩa ấy là chân thành hay là bị bắt buộc (một vấn đề từ lâu đã chia rẽ các nhà giải thích, một số giải thích các văn bản này theo hướng “tả”, số khác thì giải thích chúng theo hướng “hữu”), thì cái chủ nghĩa Mác ấy vẫn mang tính chất sơ khai, không hoàn bị, mà cách đây không lâu Patric Serio đã chỉ ra nhân bàn về vấn đề triết học ngôn ngữ của Voloshinov[24]. Đó là một thứ chủ nghĩa Mác phi biện chứng, phi đấu tranh giai cấp và cách mạng, không có các khái niệm thực tiễn, lao động và ý thức hệ (thuật ngữ sau cùng thường thấp thoáng trong sách Voloshinov, nhưng ý nghĩa thì không phù hợp với Hệ tư tưởng Đức của Mác và Engels). Cái chủ nghĩa Mác này chỉ thu gọn vào nguyên tắc chung của “chủ nghĩa duy vật nhất nguyên” (tr. 417)[25] và chủ nghĩa quốc tế xã hội (tr. 464), trên thực tế nó không nắm bắt được các xung đột xã hội, mà chỉ là tinh thần đoàn kết giữa các chủ thể giao tiếp. J.P. Broncar và C. Bota cũng biết bài báo nói trên của P. Seriot, nhưng không có ý định bác bỏ bất cứ luận đề phê phán nào của ông ấy. Trong khi đó, sự tái định hướng khoa học ngôn ngữ và văn học sang nghiên cứu tác động qua lại giữa người với người, nêu bật lên hàng đầu bình diện tương tác của lời nói so với bình diện nhận thức – đó là một động hướng lí thuyết quan trọng, có thể coi là công lao của các tác giả của các văn bản tranh cãi. Nhưng từ đó thì còn xa mới có thể rút ra rằng đó là “gốc rễ sâu xa của chủ nghĩa Mác” (tr. 415).
Vẫn còn có thể tiếp tục phân tích nữa, nhưng các kết luận tự nó đã rõ. Muốn chứng minh quá nhiều điều, nhưng J.-P. Broncar và C. Bota lại không biết chứng minh gì cả, họ chỉ làm rối thêm vấn đề vốn đã phức tạp. Vấn đề về “các văn bản tranh cãi” tuyệt đối không được khép lại, và có thể sẽ không bao giờ khép lại cả, cho đến khi phát hiện được tư liệu mới có ý nghĩa quyết định. Về nguyên tắc, có thể bảo vệ giả thiết về tác giả tập thể của cuốn “Dostoievski”, nhưng do thiếu bằng chứng thuyết phục, mà cách đặt ra lại dựa vào một trật tự thời gian vô lí, cho nên giả thiết ấy không có căn cứ. Kết quả của vụ “làm giả” của Bakhtin do các văn bản được coi là tác phẩm của ông ấy dẫn đến sự biện minh cho những điều khả nghi, giai do lại vẫn là thiếu bằng chứng và vì những giả thiết ngây thơ. Một truyện kể trinh thám về một vụ “lừa đảo” dường như được thực hiện bởi các đồng nghiệp Nga có thể xem là một sự vu cáo, nếu nó không được giải thích một cách giản đơn hơn là do sự thiếu hiểu biết hiển nhiên về các sự thật. Nói chung, sự thiếu vắng tư liệu, việc dịch sai, cách đọc nhầm, những suy luận gượng ép, những sai lầm về lô gíc nhiều nhan nhản trong cuốn sách của J.-P. Broncar và C. Bota đã làm sự phân tích các văn bản chứa đựng trong ấy thường rất chi tiết, nhưng lại bị tổn hại bởi các kết luận định kiến và khiến nó hoàn toàn mất giá trị.
Sáng tác của Mikhail Bakhtin rất khó giải thích. Trong đó có nhiều chỗ tối nghĩa, chỗ vay mượn kín đáo, những chỗ có vẻ mâu thuẫn, hay mâu thuẫn thực sự, trong đó có nhiều văn bản đã hoàn thiện ít nhiều, thành công ít nhiều; chúng ta còn thiếu những tư liệu thực tế để phân biệt đóng góp của ông và các bạn ông trong một số tác phẩm viết vào những năm 20, chúng là kết quả của sự giao lưu trí tuệ của họ và dựa trên nền tảng tư tưởng chung của họ. Cần phải thừa nhận rằng, một số nhà nghiên cứu Bakhtin đã làm thô thiển thêm cái khó khăn khách quan này bằng sự nhiệt tâm vụng về, như mưu toan xác lập sự sùng bái Bakhtin. Để uốn nắn tình hình đó, cần có một sự phê bình chuyên nghiệp và sự kiên nhẫn, một lối phê bình không chạy theo những quyết định giật gân, không quy tính phức tạp của tư tưởng lí thuyết thành sự đạo văn, sự chiếm đoạt tác quyền, và không coi những ai không tán thành điều đó là kẻ dối trá, lừa đảo, kẻ mất trí. Tính pha tạp của các văn bản tạo thành “toà nhà Bakhtin” là một vấn đề lí thú để nghiên cứu; thật đáng tiếc, nếu như vấn đề đó lại rơi vào những đôi tay tồi tệ.
Nguồn: Văn học tân tổng quan, số 119, năm 2013 (Ấn bản điện tử: http://magazines.russ.ru/nlo/2013/119/z38.html)
Các dịch giả gửi Văn Việt.
[1] Thông báo biên tập trong tập 5 của Tổng tập trước tác nói trên, tập sách phát hành đầu tiên theo trình tự thời gian, vào năm 1977, hứa hẹn là sẽ đăng ở một tập tiếp theo các văn bản của “nhóm Bakhtin”. Hiện nay, ấn bản Bakhtin gồm 7 tập đã hoàn tất (sáu tập, có một tập được chia thành hai phần), nhưng lời hứa hẹn nói trên đã không được thực hiện.
[2] “Những tác phẩm sau cùng của ông rõ rang là đạo văn” (tr. 274; từ đây, những chỗ nhấn mạnh trong đoạn trích đều thuộc về các tác giả được trích dẫn).
[3] Xem: Iu.P. Medvedev.- Thư gửi ban biên tập tạp chí…// “Đối thoại. Carnaval. Chronotope”. 1995. № 4. Tr. 154. Văn bản như đoán định trước một trong những tư tưởng của Bronckart và Bota này không được nhắc tới trong cuốn sách của họ.
[4] Xem: V.M. Alpatov.- Voloshinov, Bakhtin và ngôn ngữ học. M.: Các ngôn ngữ văn hoá Slavơ. 2005. Tr. 117. Cuốn sách này có trong tài liệu tham khảo của Bronckart và Bota, nhưng hoàn toàn không được ưu tiên sử dụng vào vấn đề này.
[5] Xem bản gốc: Cuộc trò chuyện của V.D. Duvakin với M.M. Bakhtin. M.: Tiến bộ, 1996, tr. 217-218 (“Không-không, ấy chết!”, v.v.). J.-P. Bronkar và C. Botha sử dụng ấn bản bằng tiếng Ý: Bakhtin M. Il dialogo: Conversazioni dei 1973 con Viktor Duvakin / Trad. A. Ponzio. Napoli: Edizioni Scientifiche Italiane, 2008. Tôi sẽ không bàn về chuyện các lỗi dịch xuất hiện ở giai đoạn nào – khi dịch từ tiếng Nga ra tiếng Ý, hay từ tiếng Ý sang tiếng Pháp.
[6] Bảng chỉ dẫn tên người trong cuốn sách của J.-P. Bronkar và C. Botha không phân biệt Vj.Vs. Ivanov với nhà thơ Vejzcheslav Ivanovich Ivanov (xem tr. 618, chú dẫn cho tr. 266). Nhân đây kể thêm,trong bảng chỉ dẫn nói trên, chữ viết tắt bịa ra “N.J.” được gán cho Lev Nhikolaevich Tolstoi, có trời mới hiểu, họ nhầm với ai.
[7] Hai tác giả bác lại câu văn của Brian Poole mà họ dịch thế này: “Bakhtin hiếm khi được sống gần một cửa hàng sách tử tế” (“Bakhtine a rarement vecu pres d’une bonne librairie”, tr. 316). Trong bản gốc bài báo của Poole (The South Atlantic Quarterly. 1998. № 97. P. 568) nghĩa của chữ “library” là “библиотека”.
[8] Về chuyện thời trẻ Bakhtin học ở đâu là vấn đề chưa rõ ràng. Có thể giả định, ông đã nghe các bài giảng tại Đại học Tổng hợp Petograd, tuy hình thức không phải là sinh viên, hoặc thính giả tự do. Xem: N.L. Vashiliev.- Bình chú về các bình chú// “Đối thoại. Carnaval. Chronotope”. 1995. № 4. Tr. 160.
[9] Xem: Vja.Vs. Ivavov.- Về bản quyền các cuốn sách của V.N Voloshinov và P.N. Medvedev// Như trên, tr. 134.
[10] Xem: V.V. Kozinov.- Cuốn sách mà những cuộc tranh luận về nó chẳng bao giờ dứt// Như trên, tr. 140.
[11] Ngay từ năm 1988, lần đầu tiên, bằng chứng này đã được N. Per.Lina trích dẫn. Xem.- N.V. Braghinski.- Giữa các chứng nhân và quan toà// Bakhtin ở Saransk. Saransk, 2006. Tr. 39-60. Bản điện tử: http://ivgi.rsuh.ru/article. html?id=207419 (ấn bản minh hoạ với sự tái hiện một đoạn bản thảo bằng ảnh chụp).
[12] S.G. Bocharov.- Về một cuộc trò chuyện và xung quanh cuộc trò chuyện ấy// Mikhail Mikhailovich Bakhtin/ Chủ biên V.L. Makhlin. M.: POSSPEN, 2010. Tr. 50.
[13] L’Heritage de Bakhtine / Ed. C. Depretteau. Presses Univer- sitaires de Bordeaux, 1997
[14] Trích theo S. Bocharov.- Tài liệu đã dẫn. Tr. 62.
[15] Như trên. Tr. 52.
[16] Trích theo: V.V. Kozinov. Tài liệu đã dẫn. Tr. 144. Các tác giả chuyên luận trích dẫn theo bài đăng trên tạp chí của Mĩ: Rzhevsky N. Kozhinov on Bakhtin // New Literary History. 1994. № 25. P. 429 – 444.
[17] S.G. Bocharov.- Tài liệu đã dẫn. Tr. 57. Trích dẫn từ cuốn sách của các nhà phê bình Thuỵ Sĩ ở trang 241.
[18] Sự thật này lần đầu tiên được S. Bocharov thông báo, hai tác giả sách cũng dẫn, nhưng cho là mâu thuẫn với tư liệu lịch sử khác (tr. 259). Trên thực tế, nó được xác nhận bởi tư liệu trong hồ sơ vụ án của Bakhtin (Xem S. S. Konkin, L. S. Konkina.- Mikhail Bakhtin. Saransk, 1993, tr. 185 – 186).
[19] Cũng giống như một khẳng định khác hoàn toàn giả tạo, rằng khi tái bản và sửa chữa lại cuốn Dostoievski năm 1963 Bakhtin hầu như không thể tự mình hoàn thành được việc đó, như tài liệu đã chứng minh, đặc biệt là cuộc trò chuyện với Duvakin, rằng trong thực tế, cuốn sách do Kozhinov sửa chữa lại (tr. 519), hình như việc sửa chữa cuốn sách là do Kozhinov làm” (tr. 539 xem them các trang 272, 590). Trên thực tế, như Bakhtin đã giả thích cho Duvakin, Kozhinov đã thực hiện được việc xuất bản cuốn sách, đã “thúc đẩy”, đã “đưa được vào Nxb Moskva”, (Xem: Trò chuyện của Duvakin với Bakhtin, tr. 218). Nhưng việc sửa chữa, bổ sung, bao gồm cả viết thêm chương mới về vấn đề thể loại đều do chính Bakhtin làm. Điều này thể hiện một phần ở bản thảo của bản biên tập cuốn sách Dostoievski được in trong tập 6 Tổng tập trước tác (2002) mà hai tác giả đã bỏ qua. Vì chỉ phán đoán qua trích dẫn từ nguồn hai, thậm chí nguồn ba (theo bài báo của Mĩ đã nhắc tới ở trên, bài Kozhinov nói về Bakhtin), họ chỉ biết được một đoạn hồi ức ngắn của Bakhtin, viết vào đầu năm 1961.
[20] Xem Tuyển tập tác phẩm M. M. Bakhtin, M., “Các từ điển Nga”, 1977, tr. 267 – 268.
[21] Có thể đối chiếu, thời gian xuất bản cuốn Những người nệ cổ và những kẻ cách tân của Ju. N. Tynianov, xem Ju. N. Tynhianov. Thi pháp học, Lịch sử văn học. Điện ảnh. Nxb. Khoa học, M., 1977, tr. 567 – 568.
[22] Xem. Seriot P. Preface//Volosinob V. N. Marxisme et philosophie du langage. Limoges: Lambert-Lucas, 2010, p. 52-54.
[23] Còn có một trường hợp không thể chấp nhận khi phải cân nhắc những lập luận có tính cách lựa chọn. Năm 2001 Braian Pul khi nghiên cứu các tài liệu tham khảo bí mật dành cho những tác phẩm thời kì đầu của Bakhtin đã đi đến kết luận rằng các văn bản đó được viết vào năm 1927, tức là muộn hơn so thời gian người ta ghi nhận trước kia, và gần như đồng thời với các công trình gây tranh cãi. Nếu sự ghi nhận thời gian theo kiểu mới như thế là đúng, thì nó chấm hết quá trình tiến hóa của Bakhtin trong những năm 20 và làm cho sự tiến hóa ấy không thể có được. Nhưng năm 2004, Nicolai Nicolaev và Vadim Liapunov, các nhà bình luận Nga và Mĩ của tập một Tổng tập trước tác của Bakhtin, đã phê phán các giả thiết của Pul với các tư liệu đầy đủ. Nhìn chung, J.-P. Broncar và C. Bota có biết đến sự phê bình đó (xem chú thích tr. 513, trích dẫn từ một công trình tập thể xuất bản ở Thụy Sĩ năm 2005), nhưng không thể xác định được sự phê phán trên có cơ sở hay không có cơ sở, thay vào đó hai tác giả lại coi kết luận của Pul là không thể tranh cãi. Chúng ta lại phải kết luận rằng họ không nghiên cứu tận mắt tuyển tập tác phẩm của tác giả mà họ nghiên cứu: nếu nói mềm mỏng, thì đây là một sự thực rất khó hiểu.
[24] Xem Periot P. Op. cit. P.50 cq. Các kết luận của P. Seriot càng có sức nặng khi ông gạt bỏ giả thiết “toàn bộ tác quyền của Bakhtin” và xem Chủ nghĩa Mác và triết học ngôn ngữ như là tác phẩm của Voloshinov.
[25] Khi khẳng định nguyên tắc này, J-P. Broncar và C. Bota truy ngược lên hai văn bản (tr. 417) là “Đạo đức học” của Spinoza và “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán” của Lenin, những tác phẩm vị tất đã có thể coi là tác phẩm trình bày tốt nhất tư tưởng của Mác.