Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khải Đơn
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Hạnh
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Mão Xuyên
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Thịnh
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Hồng
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Trứ
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yên Thao
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Hai cách nghĩ, hai cách hành xử trước thực tế mới – trường hợp Nguyễn Trường Tộ và Fukuzawa Yukichi
Nguyễn Đức Mậu
Fukuzawa Yukichi |
Nửa cuối thế kỉ XIX, Việt Nam nói riêng và phương Đông nói chung, đứng trước thực tế mới, đó là khả năng xâm lược của phương Tây. Nhật Bản và Việt Nam, trong hoàn cảnh đó, cùng đều xuất hiện những nhà cải cách mà tiêu biểu là Fukuzawa Yukichi (1835-1901) và Nguyễn Trường Tộ (1830?-1871). Và với xuất phát điểm gần nhau nhưng hai nước đồng văn, đồng chủng này, sau mấy chục năm, đứng ở hai cực phát triển và lạc hậu, điều gì tạo nên những kết quả như vậy, chắc sâu xa trong đó phần nào là kết quả của những cách nghĩ khác nhau mà biểu hiện rất rõ là ở những nhà cải cách.
Bài viết không so sánh hơn, kém mà mục đích nhằm chỉ ra những cách nghĩ khác, và từ đấy, mong muốn góp phần giải thích sự trì trệ của Việt Nam có lí do hay không trong tư duy, trong hành động lịch sử của mình. Nhưng trong phạm vi hẹp, lại rút gọn vào một vài điểm, là cách tiếp nhận cái gì, nhận thức cái gì khi hai nhà tư tưởng Việt Nam và Nhật tiếp xúc với phương Tây.
Khỏi phải khẳng định Nguyễn Trường Tộ là người yêu nước, rất yêu nước, càng không cần thiết xác quyết ông là người sắc sảo, thông kim bác cổ, nhìn ra được những vấn đề mới, có tính đột phá, so với những nhận thức có tính quen thuộc với những trí thức đương thời, bởi những điều đó hiển thị hiển nhiên trong các văn bản mà ông để lại. Nguyễn Trường Tộ tìm hiểu và có những ý kiến trên rất nhiều vấn đề, hầu như khi nói đến một vấn đề gì đó ông cũng nói đến phương Tây. Nếu thống kê số lượng những vấn đề mà Nguyễn Trường Tộ đề cập, rất cụ thể và biểu hiện đã được suy nghĩ, thì sẽ thấy năng lực tư duy và nhu cầu mạnh mẽ hướng đến một thay đổi cho đất nước.
Điều kiện thực tế, sự chế định của thực tế lịch sử như đất nước đang đứng trước nguy cơ còn mất, hoàn cảnh bản thân là người thiên chúa giáo không dễ được triều đình tin cậy và phần nào đó tính chất của điều trần nhằm thuyết phục những việc trước mắt đã quy định ít nhiều nội dung điều trần, nhưng từ suy nghĩ vụ việc cụ thể đến dự liệu các khả năng tương lai đất nước, đều thể hiện tầm nhìn, tính hệ thống, khả năng nhận thức trước thực tế mới của Nguyễn Trường Tộ.
Cái chúng tôi nói đến là cách nghĩ của hai ông phương Đông trước thực tế phương Tây, những cái gì ông quan tâm và quan tâm vì lí do gì, vì nhu cầu gấp gáp trước mắt, tính thực tế, đáp ứng thực tế hay lí do lựa chọn, tính mục đích hay tầm vóc của các tiếp nhận. Trước một hiện tượng dị kỉ, dị biệt thì chủ thể tiếp nhận phản ứng ra sao? Phê phán hay tiếp nhận ngay, băn khoăn tìm hiểu hay ngay lập tức lấy, bỏ, hay tìm cái gì trong cái khác đó để rút ra cái có lợi hay không lợi cho mục đích của mình.
Nguyễn Trường Tộ đề nghị, điều trần, luận thuyết mà không hoạt động xã hội, ông hướng đến bề trên để thuyết phục thay đổi mà không tạo ra phản ứng cộng hưởng từ xã hội, không hoạt động xã hội như Fukuzawa. Nguyễn Trường Tộ hướng đến thuyết phục bề trên và không khai dân trí, không hướng đến chủ thể của xã hội mới, con người, dân quyền, nhân quyền.
Những điểm nhận thức dưới đây phác thảo về hai cách nhìn đó.
1. Cách hiểu “thế” và “lực” có được do kĩ thuật và cách hiểu văn minh
Nói đến nhận thức về phương Tây, Fukuzawa và Nguyễn Trường Tộ, có điểm chung là rải ra trên từng mặt, từng điểm, từng bộ phận, về số lượng những điều được quan tâm là khá đa dạng, nhiều chỗ quan tâm giống nhau, cách nhưng nhìn tổng quát thì lại khác nhau. Cách thức, mong đất nước đuổi kịp, sánh vai phương Tây là như nhau, phê phán nền giáo dục Nho giáo cũng có chỗ giống nhau, và đều cùng có chống Nho giáo, thiên mệnh. Đi sâu vào chi tiết có thể cho thấy rõ hơn đặc điểm của các cách nghĩ khác và giống nhau.
Trong các cuộc tranh luận gay gắt nửa cuối thể kỉ XIX, bao gồm các vấn đề duy tân hay thủ cựu, chính đạo hay tà thuyết, chiến hay hòa thì Nguyễn Trường Tộ là người tiêu biểu cho đề xuất cải cách, duy tân.
Vậy duy tân thì phương Tây – được xem như một định hướng giá trị – sẽ được hiểu như thế nào, bao gồm cắt nghĩa, giải thích về những ưu việt của họ. Và quan trọng hơn, là cách lựa chọn học cái gì để đổi mới và mục đích hướng tới để làm gì, “phú quốc, cường binh” (hướng đến nước giàu, binh mạnh hơn là hướng đến phát triển xã hội và thể chế dân chủ) hay tìm hiểu cái cốt lõi để thay đổi căn bản cái “cơ sở kinh tế xã hội tạo nên chế độ chuyên chế”[1].
Nguyễn Trưởng Tộ nhìn phương Tây theo các cách nhìn sự vật vốn đã có trong truyền thống tư duy phương Đông và từng bộ phận của phương Tây được tháo rời để kết hợp với các yếu tố bản địa. Ông không cho thấy cái gì khác khi nhận xét: “Trộm nghĩ việc trong thiên hạ chỉ có “thế” mà thôi. Chữ “ thế” là nói bao gồm cả thiên thời nhân sự. Cho nên người biết rõ “thế” thì không trái thời, không mất thời, không hại người, không hỏng việc” (Di thảo số 1)[2]. Thiên hạ, cái khái niệm gốc Hán này, đến bấy giờ, đứng trước một đối tượng mới là phương Tây được dùng lại, và Đông hay Tây, hai nền văn minh cách biệt, đều được xem tất tật như nhau và “chỉ có “thế” mà thôi”.
Cách nhìn “tung hoành, phân hợp” cũng như vậy, chúng cũng được thiên di từ cái phương Đông sang cái phương Tây: “Hiện nay tôi muốn đi qua kinh đô nước Anh. Nhân nước Anh có mở đại hội cách trí, họ thường sai người đi các nước đến các đầu phố phỏng vấn về tình hình người phương Tây giao tế với các nước khác như thế nào (Việc này có tương quan đến đại thế tung hoành, phân hợp của các nước)” (Di thảo số 4). Trong một bài khác, bài Trần tình, cho biết rằng cái thế tung hoành, phân hợp được Nguyễn Trường Tộ thực sự lưu tâm hàng đầu: “…khôngmôn nào tôi không khảo cứu, nhất là để ý nghiên cứu về sự thế dọc ngang, tan hợp trong thiên hạ”(Di thảo số 3). Thế giới được gọi là thiên hạ, được nhìn theo cách tan hợp, tung hoành. Như thế trong tư duy của Nguyễn Trường Tộ đã sẵn một cách nhìn cho mọi đối tượng mặc dù giữa chúng có sự khác biệt rất lớn.
Trong Thoát Á luận Fukuzawa có một khẳng định biểu hiện suy nghĩ về sự khác biệt có tính đối lập, không chấp nhận chung sống hay dung hợp của hai hệ thống cũ – mới: “Nền văn minh hiện đại không thể song song tồn tại được cùng với truyền thống Nhật Bản” và cái cản trở sự thâm nhập của nền văn minh này nằm ngay trong cơ cấu quyền lực và cách tư duy của bộ máy chính phủ cũ kĩ, già nua, loại bộ máy mà Nguyễn Trường Tộ ngày đêm điều trần và đặt tất cả niềm tin, hy vọng (Di thảo số 13). Nguyễn Trường Tộ không nhìn thấy vai trò xã hội, và không thấy xã hội chuyên chế tập trung quyền lực vào bộ máy của nó, xã hội hiện đại là tam quyền phân lập, đối lập với cái ông theo đuổi. Ngôi vua và chức quan được coi là bản vị: “ngôi vua là quý, chức quan là trọng” (Di thảo số 13). Có thể xã hội Việt Nam thời Nguyễn Trường Tộ chưa thành yếu tố quan trọng, chỉ có quan hệ nhà nước với thần dân, và vì vậy chưa thôi thúc tư duy của ông về xã hội.
Nguyễn Trường Tộ (1830?-1871) |
Nhìn nhận phương Tây theo cách nhìn tung hoành, mặt khác cũng dùng tung hoành như một biện pháp: “Trong tờ bẩm trước, tôi có nói nên dùng chước tung hoành, là muốn thi hành trong tình thế thơi thả, chớ không thể tung ra thi hành trong tình thế cấp bách. Nhưng khi đã đến nước họ rồi, thì hãy xem cơ hội có thể làm được thì làm, không thì thôi” (Di thảo số 30). Nhưng đó là những cách vốn được hình thành sẵn trong mục đích tìm cách đối phó với đối phương, nó được tính đến khi cần một cách thuyết phục đối phương trong cuộc bảo vệ đất nước. Và như vậy, có thể phần nào tâm lí cấp bách không có lí do nhường chỗ cho một ý thức tìm hiểu một cách sâu xa hơn những cái cốt lõi làm nên sức mạnh phương Tây.
Sức mạnh mà phương Tây có được, trong nhận thức chung, không riêng gì Nguyễn Trường Tộ, đều cho rằng từ kĩ thuật, từ các khẩu hiệu kiểu: “Hòa hồn Dương tài” (Tinh thần Nhật và kĩ thuật Tây Âu), “Trungthể Tây dụng” (Thể chất Trung Hoa và công dụng phương Tây), “Đông đạo Tây khí” (Đạo lý phương Đông và thực hành phương Tây). Nhưng ngay Fukuzawa cũng đã cho thấy ông nhìn tính ưu việt của phương Tây là văn minh, không đơn thuần là kỹ thuật.
Nguyễn Trường Tộ nhìn nhận sức mạnh phương Tây – chủ yếu hay quan trọng nhất – là do sức mạnh kĩ xảo, chế tạo khí cụ và do bắt chước phương Đông mà phát triển lên: “NgườiTây vì loạn lạc đã lâu nay muốn trị yên nên đã bắt chước phương pháp đó chế súng điểu thương, để chống lại, và những thứ kỳ xảo khác đều lấy phương Đông làm kiểu mẫu. Về sau, việc học thuật, việc chế tạo những khí cụ ngày càng được tinh vi. Học huật được tinh vi thì sinh ra kĩ xảo. Kỹ xảo đến cực điểm thì trở nên mạnh và đã làm thay đổi hẳn cái hèn kém mông muội trước kia. Cho đến thời Minh bước tiến Âu Tây ngày một lên cao vùn vụt, đến nỗi không có chỗ để thử cái tài dũng của họ nữa” (Di thảo số 5). Cách hiểu và giải thích này về sự phát triển của phương Tây cũng có thể chi phối khá nhiều đến cách mà ông hướng đến cải cách cho đất nước, và còn có thể cản trở sự băn khoăn tìm hiểu các nguyên nhân sâu xa về xã hội, về thể chế tạo nên sự phát triển đó.
Không chỉ nói cái sức mạnh phương Tây nằm ở kỹ thuật, kĩ xảo mà ông còn diễn giải rằng nó có nguồn gốc đầy tự hào ở phương Đông, và phương Tây do biết cách học phương Đông mà phát triển: “ các nước phương Đông là ông tổ của trăm nghề,… những cái khôn khéo của người phương Tây ngày nay chính là lượm lặt được cái dư thừa của phương Đông mình ngày xưa” (Di thảo số 5). Nguyễn Trường Tộ lại giải thích sự tụt hậu của phương Đông so với phương Tây do bản tính an nhàn, không thích đổi mới, tự mãn, tự túc của người phương Đông. Lời giải thích sắc sảo này cũng chỉ mới nói đến nguyên nhân trực tiếp từ chủ thể nhận thức mà các nguyên nhân khác, như sự hỗ trợ có tính quyết định đến con người từ thể chế xã hội, nguồn gốc giáo dục,… chưa thành yếu tố để đưa ra nhận thức.
Nếu như Nguyễn Trường Tộ nhìn sức mạnh phương Tây từ sức mạnh vũ khí, kĩ thuật thì Fukuzawa lại khác, ông nhìn phương tây là “sức mạnh của nền văn minh” và “chúng ta không thể nào chống lại sức mạnh dữ dội của nó” (Thoát Á luận). Văn minh là gì, nội dung của nó được ông cắt nghĩa cụ thể: “Văn minh, trong nghĩa rộng không chỉ là những tiện nghi hàng ngày đáp ứng nhu cầu của con người mà còn là việc hoàn thiện các kiến thức và trau dồi đạo đức để nâng cuộc sống của con người lên một tầm cao mới [....]. [Như vậy] văn minh bao gồm cả những tiện nghi vật chất và ý thức. Cuối cùng, văn minh có nghĩa là sự tiến bộ cả về kiến thức và đạo đức của con người”[3]. Cách giải thích nội dung khái niệm văn minh, cách lí giải khái niệm, cách tìm hiểu tổng thể như thế về sự tiến bộ xã hội, tiến bộ về mặt xã hội, là điều không thấy Nguyễn Trường Tộ quan tâm. Đây là chỗ khác nhau khá căn bản trong cách nghĩ của hai ông khi tiếp nhận, phân tích phương Tây và cái cốt lõi làm nên sức mạnh của nó. Độc lập dân tộc đặt cùng, đặt trước hay đặt sau tiến bộ xã hội là câu chuyện về sau của những nhà cải cách Việt Nam, Nguyễn Trường Tộ hình như chưa đặt vấn đề như vậy.
Fukuzawa nhìn phương Tây thuộc một nền văn minh khác, trong đó ông nhìn nó với cơ cấu xã hội và sự phát triển của các lý thuyết: “Trong văn minh phương Tây, cơ cấu xã hội bao gồm nhiều lý thuyết khác nhau, phát triển đồng thời, tiệm cận dần đến nhau và cuối cùng hợp nhất thành một nền văn minh. Chính quá trình này hình thành nên sự tự do và độc lập” và đi đến cách tiếp thu có hệ thống những gì phương Tây đã có: “Chúng ta cần làm những gì mà người phương Tây đã làm“[4]. Nhìn thấy xã hội, nhìn thấy cái cơ cấu xã hội “baogồm nhiều lý thuyết khác nhau” là cách nhìn mới, cách quan tâm lý thuyết cũng là cách mà chúng ta không thấy trong các văn bản Nguyễn Trường Tộ để lại.
Cách tiếp nhận hệ thống, hướng đến nhận thức, giải thích đối tượng từ tính lí thuyết, nó không chỉ là sự nhận thức và lựa chọn theo hướng thêm, bớt, lấy bỏ các bộ phận tách rời.
Từ những nhận thức mà Fukuzawa đã có, ông được nhận xét rằng: “ông đã tìm hiểu được những nền tảng căn bản của xã hội hiện đại đang phát triển ở phương Tây”.Hiểu biết cái nền tảng[5] chứ không phải con số cộng lại của tất cả các hiểu biết từ nhiều lĩnh vực. Fukuzawa nói rằng: “Những điều viết về các ngành hóa học, vật lí, về máy móc, điện năng, hơi nước, in ấn hay các ngành công nghiệp thì không phải hỏi chi li từng chút một. Tôi không phải chuyên gia về ngành đó…”. Trong khi đó Nguyễn Trường Tộ thì quan tâm không ít những kĩ thuật của nhiều ngành để có thể làm theo được, cũng cách quan tâm chi tiết kiểu này chúng ta thấy trong Tây hành nhật kí của Phạm Phú Thứ. Cái cách quan tâm cũng thể hiện cách nghĩ của hai người. Fukuzawa hướng tới tự do, bình đẳng, cá nhân độc lập và quốc gia độc lập, phát triển xã hội dân sự. Đó cũng là nền tảng của một nhà nước hiện đại.
Từ chỗ nhìn ra những cơ sở tư tưởng làm nên sức mạnh nền văn minh phương Tây, Fukuzawa hướng đến một mục đích đầy bản lĩnh là cùng phát triển theo nền văn minh ấy, cùng nỗ lực xây dựng và hưởng thành quả của nền văn minh ấy (Thoát Á luận).
Nhận thức được những cái căn bản làm nên nền văn minh, trong một bức thư viết cho người bạn ở quê nhà, ông nói rằng điều cấp thiết nhất là đào tạo tài năng trẻ chứ không phải là mua sắm vũ khí và giáo dục là hoạt động mà ông lựa chọn. Nhưng giáo dục cũng không phải là sự kế thừa cái cũ, tiếp thu cái mới mà phải đoạn tuyệt hẳn nền giáo dục cũ, cha đẻ và là thủ phạm của mọi lạc hậu, trì trệ.
Cách nhận thức về cái cốt lõi của sức mạnh phương Tây và thái độ, cách thức tiếp nhận nó ảnh hưởng có tính quyết định đến các hành động, hoạt động cụ thể của hai ông, Nguyễn Trường Tộ không mệt mỏi điều trần với triều đình, hướng về triều đình để thuyết phục, còn Fukuzawa lại đòi hỏi hủy bỏ chính phủ đương thời vì nó không thể chấp nhận nền văn minh, ông hướng đến những hoạt động hình thành xã hội hiện đại, hình thành nhà nước hiện đại – đó là cuộc cách mạng, không chỉ là duy tân hay cải cách.
Nguyễn Trường Tộ cũng nói đến luật pháp với việc phân quyền kết án cho các quan, nhà vua chỉ có quyền ân xá, không có quyền kết án. Nhưng xuất phát của yêu cầu luật pháp này cũng nhằm cho dân chúng thấy “đạo công bằng”, “đạo nhân ái” (Tế cấp bát điều) mà không được nhìn từ cơ cấu quyền lực xã hội.
2. Cách nhìn nhận các thể chế chính trị – thái độ trước cái khác, cái dị kỉ trong nhận thức
Chúng ta không có cùng loại văn bản để xem xét, vì văn bản của Nguyễn Trường Tộ mà chúng ta dùng là điều trần, trong khi văn bản Fukuzawa lại là tự truyện, hồi kí, luận thuyết. Mỗi loại văn bản hướng theo một mục đích khác nhau. Nhưng dẫu vậy, nội dung của các yếu tố, các phần chúng ta sẽ sử dụng cũng cho phép nói đến một cách lựa chọn, hay một thái độ.
Việc nói về việc hiểu được chính trị, xã hội phương Tây của hai ông đã có những khác biệt trong cách nghĩ và cách tìm hiểu một đối tượng mới.
Nguyễn Trường Tộ luôn nói mọi cứ như đã rõ ràng, không thấy có nào chỗ nói như Fukuzawa rằng không biết đã hiểu đúng hay sai, cách tìm hiểu để khỏi sai khi tiếp xúc với một đối tượng cơ cấu quyền lực, xã hội, chính trị mới hoàn toàn. Nhiều điều chúng ta thấy Nguyễn Trường Tộ giải thích cái lợi và không nói cái sâu xa của nó.
Nguyễn Trường Tộ nhìn nhận các Viện Thứ dân và Viện Công hầu ở các khía cạnh thế lực, quyền lực và sử dụng sự hiểu biết này để toan tính mọi việc: “Còn sự thế nước Pháp thì Viện Công hầu và Viện Thứ dân thế lực ngang nhau. Trong khi đó Viện Công hầu thì mong có chuyện để lập công, còn Viện Thứ dân thì lấy việc dàn xếp cho yên nước để làm công. Cho nên hai bên đi đến khiên chế nhau để đi đến chỗ giải quyết thỏa đáng” (Di thảo số 35). Việc họ “khiên chế nhau” để “giải quyết thỏa đáng” là một đánh giá, một thông tin tích cực, nhưng không thấy ông nói gì thêm về nó như một mẫu hình cần thiết để tiếp tục tìm hiểu.
Trong một di thảo khác, Nguyễn Trường Tộ còn giải thích và bày kế: “Vì nước họ có hai đảng: Một là Viện Công hầu, một là Viện Thứ dân; Viện Công hầu thì hay đợ bỡ ý vua, còn Viện Thứ dân thì cho việc ấy là ức hiếp người ta… Nay ta muốn mưu việc cũng phải ngầm thông với Viện này mới được…” (Di thảo số 4). Cách nhìn thông một vài biểu hiện cụ thể “đợ bỡ” hay “ức hiếp” như vậy có thể chỉ cho thấy hành vi cụ thể rồi kết luận cho cả tổ chức mà không cho phép hướng đến hiểu tính chất, chức năng, mục đích của loại tổ chức này.
Nguyễn Trường Tộ còn “tính kế” (chữ Nguyễn Trường Tộ thường dùng) cụ thể là thông qua con trai của Viện trưởng Viện Thứ dân để gặp vị Viện trưởng này để tác động nhờ “chống cãi với Viện Công hầu để bàn bạc châm chước cho ta”, “ám thông mọi việc với Viện Thứ dân”. Như vậy việc tìm hiểu tổ chức này để hiểu “thế lực” và tìm cách quan hệ chính trị ngầm. Mục đích tìm này có thể dẫn đến sử dụng nó với nhu cầu trước mắt và không hướng đến hiểu sâu xa hơn cái tổ chức này từ lí do xã hội, chính trị của nó. Văn bản với mấy câu ngắn trong di thảo không cho ta hiểu gì thêm về các suy nghĩ của Nguyễn Trường Tộ, nhưng cũng cho thấy ông nhìn hiện tượng khác Fukuzawa. Nguyễn Trường Tộ ráo riết tìm hiểu cho mục đích cụ thể và trước mắt của triều đình, phục vụ cho triều đình, điều mà ông nỗ lực, và như vậy, thì có thể ông không hướng đến nó như một nhân tố tích cực cho phát triển xã hội – là cái mà Fukuzawa cho là mục đích.
Cái khác khá quan trọng là Nguyễn Trường Tộ sẵn sàng có lời giải thích ngay, không băn khoăn về sự hiểu của mình xác đáng đến đâu.
Fukuzawa lại khác, ông nói cách ông vừa đọc, vừa tra từ điển nhưng hay nhất là hỏi người bản địa, sau khi đã tra cứu sách vở mà chưa tìm ra, và nhất là tìm nhân vật tầm cỡ để dốc sức tìm hiểu, hỏi han, ghi chép[6]. Cách làm việc này là cách khoa học, tránh hiểu sai do chủ quan, tuy vậy có nhiều chuyện như ông tự thú: “Về chính trị,… tôi đã được gặp nhiều người và nghe nhiều chuyện, nhưng do không nắm được căn nguyên, nguồn gốc sự việc, nên có nghe cũng không hiểu hết”[7]. Ông kể cụ thể liên quan đến việc đi đến nhận thức đối với một đối tượng xa lạ, khác cái truyền thống: “…Lại có một thứ người ta gọi là Bank (Ngân hàng), lại nảy sinh ra vấn đề cần tìm hiểu xem dòng lưu chuyển chi thu tiền tệ như thế nào? Họ đang tiến hành xây dựng Luật bưu chính viễn thông thì phải biết luật đó được đưa ra với mục đích gì?… Luật trưng quân tựu trung lấy mục đích gì làm căn bản? Những chuyện đó tôi hoàn toàn không hiểu. Cả về Luật bầu cử là thế nào, nghị viện là cơ quan gì thì họ chỉ cười, vì tôi hỏi điều mà mọi người đã biết rõ. Nhưng đằng này tôi không hiểu và cũng không biết suy đoán ra sao.
Về các đảng phái thì hình như có Đảng Bảo thủ, Đảng Tự do. Hai đảng này luôn cạnh tranh gay gắt, không bên nào chịu thua kém bên nào. Thế nghĩa là thế nào? Tại sao trong một xã hội yên bình như vậy mà các chính trị gia lại phải ra sức tranh cãi với nhau? Thật không thể hiểu nổi. Thế này thì gay go quá. Họ đang làm gì thế không biết? Mà lạ thay, những người là kẻ thù của nhau lại cùng ăn, cùng uống trên một bàn tiệc. Thật không thể hiểu được. Cho đển khi hiểu được cũng phải vất vả. Mối liên hệ giữa chuyện này với chuyện kia, dần dần tôi cũng hiểu ra từng chút, từng chút một, sau đó xâu chuỗi thành một câu chuyện đầy đủ và tạm cắt nghĩa cũng phải mất đến năm, mười ngày. Đó là điều lớn nhất của tôi trong chuyến đi châu Âu”[8]. Nếu thống kê hàng loạt cái quan tâm của Fukuzawa thì thấy mọi cái nhìn theo hệ thống, và nhiều cái Fukuzawa quan tâm thì bị Nguyễn Trường Tộ bỏ qua như ngân hàng, dòng lưu chuyển chi thu tiền tệ, Luật bưu chính viễn thông, Luật trưng quân, Luật bầu cử, nghị viện – những cái có tính cơ bản của cơ cấu xã hội hiện đại.
Chưa nói cái mà Fukuzawa quan tâm là cái gì, nó quan yếu hay không – đó là cách quan tâm, cách tư duy, mà thái độ của ông trước cái khác, cái không có trong truyền thống tư duy, không phải là ngay lập tức tìm cách giải thích hay gạt bỏ, mà ông tìm hiểu để hiểu cho ra, là phải trải qua một quá trình băn khoăn, suy nghĩ, tra cứu, tìm người giải đáp.
Thái độ băn khoăn tìm hiểu này chúng ta không thấy trong các thông tin từ Nguyễn Trường Tộ, cũng không thấy trong các ghi chép của Phạm Phú Thứ trong Tây hành nhật kí. Tất nhiên ở Nguyễn Trường Tộ thì loại văn thuyết phục của điều trần có cần thiết phải trưng ra cái băn khoăn vừa nói? Và chúng ta cũng không thấy trong cả các văn bản Trương Vĩnh Ký, một người cùng sang Pháp với Phạm Phú Thứ. Cái khuyết thiếu mang tính chất chung này phải chăng có cùng loại tư duy để ta có thể dùng để giải thích cho trường hợp Nguyễn Trường Tộ, hay do một lí do nào đó những người cùng thời Nguyễn Trường Tộ không viết ra?
Nguyễn Trường Tộ không thay đổi chế độ chính trị – cái cần nhất của công cuộc cải cách. Chúng ta thấy ông quan tâm đến các thiết chế nhà nước. Ông đề nghị thành lập bộ Nông nghiệp, bộ Ngoại giao mà trước đây chỉ có 6 bộ: bộ Binh, Hình, Lại, Lễ, Công, Hộ. Như vậy cái cách thêm vào chứ không phải thay đổi chính phủ, vì nó không cùng tồn tại với nền văn minh mới, như Fukuzawa.
Một cái mới thuộc loại cải cách, mang tính phân quyền là đề nghị Tòa án độc lập với nhà vua, nhà vua chỉ có quyền ân xá, không có quyền kết án. Sự phân quyền này có ý hướng “một nhà nước pháp quyền” nhưng lí do của nó mà ông nói đến thì không phải như vậy. Ông giải thích việc thực hiện luật như thế “để cho dân chúng thấy đạo công bằng” và vua thì “ để tỏ đạo nhân ái”. Ở đây có một sự thêm, bớt, sự cộng vào giữa cái cũ và cái mới dù giữa chúng có sự bất tương hợp, hay triệt tiêu nhau giữa Luật của nhà nước Pháp quyền và Nhà nước quân chủ nho giáo: “Bất luận quan hay dân, mọi người đều phải học luật nước và những luật mới bổ sung thêm từ Gia Long đến nay. Ai giỏi luật sẽ được làm quan. Vì luật bao gồm cả kỷ cương, uy quyền, chính lệnh của quốc gia, trong đó có tam cương ngũ thường cho đến việc hành chánh của 6 Bộ đều đầy đủ. Quan dùng luật để trị, dân theo luật để giữ gìn. Bất cứ hình phạt nào trong nước đều không vượt ra ngoài. Bộ hình xử đoán các vụ kiện thì chỉ có thăng trật chứ không bị biếm truất. Dù vua, triều đình cũng không giáng chức họ được một bậc. Như vậy là để giúp cho các vị này được thong dong trong việc chấp hành luật pháp không bị một bó buộc nào cả. Phàm những tội ngũ hình đều do các vị này xử. Vua cũng không được đoán phạt một người nào theo ý mình mà không có các chữ ký của các quan trong Bộ ấy. Làm thế để cho dân chúng thấy rõ đạo công bằng. Vả lại vua không dự vào những việc ngũ hình để tỏ đạo nhân ái. Như chế độ xưa vua có “tam hào” (ba lần tha). Bởi vì có tội phải giết thì đó là quốc dân giết” (Di thảo số 27). Cái sâu xa của tam quyền phân lập được giải thích theo hướng cho vua và vì vua, và để cho quan xử được “không bị bó buộc”. Ông còn liên hệ về sự gần gũi giữa nó với cái đã có trong chế độ quân chủ nho giáo. Bộ máy hành pháp vẫn không tách khỏi bộ máy nhà nước, không tồn tại độc lập. Bản thân việc đề nghị một nội dung xử án và trách nhiệm quyền hạn kiểu như vậy đã là quá mới và mạnh mẽ, nhưng chưa thấy biểu hiện của sự tiếp nhận nguyên gốc cái tam quyền phân lập và giải thích ý nghĩa xã hội, chính trị sâu xa cũng như mục đích của nó.
Cách giải thích một việc xa lạ với tư duy truyền thống, lại liên hệ, kéo nó về với cái truyền thống như kiểu này không chỉ xảy ra một lần trong các văn bản Nguyễn Trường Tộ, và cũng đã thấy rất quen thuộc trong các văn bản khác của người Việt chúng ta. Nhưng có lẽ đó không chỉ là một cách làm để sao đạt được mục đích thuyết phục vua, ở đây cũng đã thể hiện cách hiểu của Nguyễn Trường Tộ.
Phân quyền cũng được thể hiện trong đề nghị giao việc cho các quan, phải chăng bởi nhằm giảm bớt sự tập quyền của chế độ quân chủ: “Vuacác nước thường giao việc nước cho quan đại thần để chu du các nước, mở rộng kiến văn, mà không phải bận tâm việc trong nước nữa” (Di thảo số 13). Nói chuyện vua “giao việc” để gợi ý một cách làm đáng học để “không phải bận tâm”, nhưng ông có nhằm vào cái nguyên tắc lập pháp trong sự “giao việc” này không. Lý do giao việc như vậy được Nguyễn Trường Tộ giải nghĩa là để chu du các nước, để mở rộng kiến văn – đây là cách để hấp dẫn vua hay là ông hiểu như thế thật.
Fukuzawa quan niệm phải “tiến hành đại cải cách chính phủ” có quy mô, “rồi cải cách chính trị”, “đặc biệt tiến hành các hoạt động đổi mới nhân tâm và cách suy nghĩ” (Thoát Á luận). Như vậy các quá trình cải cách tuân thủ theo các bước được hình dung cụ thể, đó là phải cải cách chính phủ, tiếp theo là thay đổi chính trị, đổi mới xã hội, như thế khác với cách làm, cách thay các bộ phận trên một tổng thể cũ như ở Nguyễn Trường Tộ.
3. Các cách tư duy từ khái niệm cũ, mới – thay đổi hệ khái niệm trước một thực tế nhận thức khác
Các khái niệm của hệ hình tư duy cũ không thể đáp ứng những nội dung mới, nhưng chúng ta thấy điều này không trở thành mối quan tâm của rất nhiều nhà cải cách, họ sử dụng khái niệm mới thuộc kỹ thuật một cách mau lẹ như là những cái đó đại diện cho cái mới, cho cái hiện đại quan trong nhất.
Không chỉ với Nguyễn Trường Tộ mà ở Phạm Phú Thứ, Trương Vĩnh Ký cũng thế, dường như không thấy các khái niệm xã hội mới xuất hiện, nhưng các khái niệm kỹ thuật lại được nhắc đến nhiều (Quang học, cơ học, hóa học, thực vật học, đại số học, hình học - Di thảo số 58).
Trong khi đó Nguyễn Trường Tộ dùng lại hàng loạt khái niệm cũ, có khi để chỉ nội dung mới: tam cương, ngũ thường, tam hào (Di thảo số 27- Tế cấp bát điều) (khi nói đến Khoa luật học), Đại học sĩ, tham tri (khi nói về quan phương Tây- Di thảo số 27), hiếu nghĩa (khi nói về Khoa luật học), nhân nghĩa, thiên đạo, hà đồ, kim, mộc thủy thổ (Khi bàn về những tình thế lớn trong thiên hạ). Fukuzawa thì khác, ông phê phán Âm dương, Ngũ hành: “Các sĩ phu hai nước Trung Quốc và Triều Tiên mê tín hủ lậu không biết đến khoa học là gì thì học giả phương Tây nghĩ Nhật Bản chúng ta cũng chỉ là một nước Âm dương, Ngũ hành” (Thoát Á luận). Và ông phê phán nền giáo dục Nho giáo và các khái niệm của nó: “Giữa thời buổi văn minh mới mẻ và đầy khí thế ngày nay mà khi bàn luận về giáo dục thì họ thường lên tiếng giữ gìn nền giáo dục Nho học (Hán học), bàn về giáo lý của trường học thì họ chỉ trích dẫn những lời giáo huấn “Nhân, Nghĩa, Lễ, Trí” (Thoát Á luận).
Khái niệm đảng của Nguyễn Trường Tộ khác khái niệm đảng của Fukuzawa, đó là một nhóm người nào đấy chứ không phải một tổ chức xã hội có tuyên ngôn chính trị và có lí do xã hội của nó. Khái niệm đảng của Nguyễn Trường Tộ cũng vẫn nằm trong nghĩa bè đảng: “học giả nước ta ngày nay phần nhiều cứ viện xưa chống nay, nói quấy làm rối loạn chính trị, đàm luận xì xào, để chia bè lập đảng mà bài báng triều đình”, “Vì nước họ có hai đảng: Một là Viện công hầu, một là Viện Thứ dân; Viện Công hầu thì hay đợ bỡ ý vua, còn Viện Thứ dân thì cho việc ấy là ức hiếp người ta” (Di thảo số 5).
Fukuzawa đã hiểu đảng là một tổ chức chính trị xã hội: “Về các đảng phái thì hình như có các Đảng Bảo thủ, Đảng Tự do. Hai đảng này luôn cạnh tranh gay gắt, không bên nào chịu thua bên nào”. Ông tìm hiểu tại sao lại có các đảng, lại có chuyện tranh cãi nhau, dần dần hiểu ra và cho đó là nhận thức lớn nhất trong chuyến đi châu Âu[9]. Đảng là một yếu tố mới của xã hội hiện đại, nó không có trong truyền thống, hiểu vai trò của nó, nhận thức được về nó, xem đó là nhận thức lớn nhất có nghĩa là phân loại được những cái gì là căn bản.
Nguyễn Trường Tộ không băn khoăn, không quan tâm cái gì là quan trọng trong các tổ chức nhà nước, tổ chức xã hội, các mối liên hệ của xã hội hiện đại. Các khái niệm then chốt như tự do, bình đẳng, nhân quyền không được ông nói đến. Một loạt khái niệm kinh tế, chính trị, xã hội mà Fukuzawa rất chú ý tìm hiểu nhưng không thấy trong các di thảo Nguyễn Trường Tộ như: ngân hàng, bệnh viện, luật bưu chính viễn thông, kinh tế chính trị.
Không quan tâm đến các khái niệm xã hội, các thiết chế xã hội thì không hướng đến xã hội mà hoạt động báo chí, thành lập trường học, nâng cao dân trí như Fukuzawa. Nguyễn Trường Tộ cũng nói đến chuyện ra báo nhưng nội dung công báo phục vụ cho nhà nước, nói đến học các môn thực dụng mà không nói đến đào tạo chủ thể tư duy mới, lực lượng nhận thức của một xã hội mới.
Việc sử dụng khái niệm cũ mới liên quan đến cách hiểu văn minh, xã hội phương Tây, cách hiểu duy tân, hiện đại hóa và đồng thời ảnh hưởng quyết định đến cách hành xử.
Tác giả gửi Văn Việt.
……………………………………………
[1] Trần Đình Hượu: Lịch sử tư tưởng Việt Nam cuối thể kỉ XIX và đầu thế kỉ XX (Đề cương chi tiết). vanhoanghean.com.vn
[2] Các trích dẫn di thảo đều theo sách: Nguyễn Trường Tộ, con người và di thảo, Trương Bá Cần, Nxb Tp.Hồ Chí Minh, 2002
[3] Dẫn theo Nishikawa Shunsaku:Nhà canh tân giáo dục Nhật Bản thời Minh Trị, http://khoavanhoc-ngonngu.edu.vn/home/index.php
Nguồn: Chân dung những nhà cải cách giáo dục tiêu biểu trên thế giới, NXB Thế giới, 2004
[5] Fukuzawa Yukichi. Phúc ông tự truyện, Nxb Thế giới, Hà Nội 2005, tr 196.
[6] 7,8,9. Fukuzawa Yukichi. Phúc Ông tự truyện, Nxb Thế giới, H. 2005, tr195; tr 190; tr.197; tr 196-197.