Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Tiếng Việt từ TK 17: “nên mười tuổi” và “nên hoa” (phần 32)
Nguyễn Cung Thông[1]
Phần này bàn về cách dùng nên so với lên vào thời LM de Rhodes đến truyền đạo. Đây là lần đầu tiên các âm này được dùng trong tiếng Việt qua dạng con chữ La Tinh (chữ quốc ngữ). Ngoài ra, từ thời Việt Bồ La thì nước Việt đã mở rộng bờ cõi đến tận Cà Mau và khuếch đại các sự khác biệt trong ngôn ngữ như phương ngữ Nam bộ (tiếng Nam Kỳ) so với Bắc Bộ. Do đó các nhân tố địa-chính-trị đã đóng phần không nhỏ trong quá trình hình thành tiếng Việt hiện đại, thí dụ như cách nói "nên mười tuổi", cùng với khuynh hướng "chuẩn hóa" tiếng Việt so với hiện tượng lẫn lộn n và l mà một số tác giả cho là ‘nói ngọng’ đều liên hệ phần nào đến chủ đề bài này. Tài liệu tham khảo chính của bài viết này là các bản chép tay của LM Philiphê Bỉnh bốn tác phẩm của LM de Rhodes soạn: (a) cuốn Phép Giảng Tám Ngày (viết tắt là PGTN), (b) Bản Báo Cáo vắn tắt về tiếng An Nam hay Đông Kinh (viết tắt là BBC), (c) Lịch Sử Vương Quốc Đàng Ngoài 1627-1646 và (d) tự điển Annam-Lusitan-Latinh (thường gọi là Việt-Bồ-La, viết tắt là VBL) có thể tra tự điển này trên mạng, chẳng hạn như trang http://books.google.fr/books?id=uGhkAAAAMAAJ&printsec=frontcover#v=onepage&q&f=false. Các chữ viết tắt khác là Nguyễn Cung Thông (NCT), Hán Việt (HV), Việt Nam (VN), ĐNA (Đông Nam Á), LM (Linh Mục), CG (Công Giáo), PG (Phật Giáo), TVGT (Thuyết Văn Giải Tự/khoảng 100 SCN), NT (Ngọc Thiên/543), ĐV (Đường Vận/751), NKVT (Ngũ Kinh Văn Tự/776), LKTG (Long Kham Thủ Giám/997), QV (Quảng Vận/1008), TV (Tập Vận/1037/1067), TNAV (Trung Nguyên Âm Vận/1324), CV (Chính Vận/1375), TVi (Tự Vị/1615), VB (Vận Bổ/1100/1154), VH (Vận Hội/1297), LT (Loại Thiên/1039/1066), CTT (Chính Tự Thông/1670), TViB (Tự Vị Bổ/1666), TTTH (Tứ Thanh Thiên Hải), KH (Khang Hi/1716), P (tiếng Pháp), A (tiếng Anh), L (tiếng La Tinh). Các bản Nôm của LM Maiorica là TCTGKM (Thiên Chúa Thánh Giáo Khải Mông), CTTr (bộ Các Thánh Truyện), ĐCGS (bộ Đức Chúa Giê Su). Trang/cột/tờ của VBL được trích lại từ bản La Tinh để người đọc tiện tra cứu thêm. Tương quan Hán Việt ghi nhận trong bài không nhất thiết khẳng định nguồn gốc của các từ liên hệ (có gốc Việt hay Hán).
Bài viết này bàn về các phụ âm đầu lưỡi tắc/xát n và l trong tiếng Việt. đặc biệt là trường hợp các chữ nên và lên. Một số cách dùng không thay đổi sau 4 TK như cho nên, dựng nên (~ tạo ra) và trèo lên (mang tính chất cụ thể/hoạt động của thân thể) so với một số cách dùng khác. LM de Rhodes từng nghe các giọng khác nhau từ Đàng Trong đến Đàng Ngoài, ngay cả các tiếng Nhật và Trung (Hoa) qua trải nghiệm cá nhân mình, nhất là trường hợp của phụ âm đầu lưỡi L - nên ông đã ghi lại nhận xét như sau "L, thông dụng rất nhiều ở đầu tiếng, thí dụ lá folium (lá cây); chữ này, người Nhật Bản thiếu hoàn toàn, cũng như người Trung Hoa thiếu r. Bởi đấy nên ghi nhận qua rằng người Đông Kinh phát âm đúng hơn người Nhật Bản và người Trung Hoa, đàng khác người Đông Kinh có l, âm lỏng, được thêm vào những phụ âm khác, thí dụ blả solvere (trả); và mặc dù ở một đôi tỉnh hay miền người ta đọc t thay vì b, thí dụ tlả solvere (trả) nhưng ở kinh đô thì thông dụng b; l còn thêm vào sau m, thí dụ mlẽ ratio (lý lẽ); đôi khi nhưng khá họa hiếm người ta còn thêm l vào p, thí dụ plàn devolvere (lăn, tràn), người khác đọc là làn không có p. Nhưng l rất hay được thêm vào chữ t, thí dụ tla condire (tra đồ gia vị) tle canna indica (cây tre) nhưng nhiều người phát âm nhiều tiếng tương tự như vậy bằng t, điều đó thói quen sẽ dạy bảo" hết trích từ bản dịch VBL (sđd).
1. "Nên mười tuổi" hay "Nên… tuổi"
LM de Rhodes đã ghi cách dùng "nên mười tuổi" trong VBL (trang 513) hay gọi là cấu trúc "nên... tuổi" trong bài này – xem hình chụp bên dưới cùng với các cách dùng nên phung (bị phong cùi) nên huê (nên hoa, lên đậu) và nên sán ~ tật sán (cồn dạ, VBL trang 675):
Nên (nên mười tuổi) xuất hiện 1 lần trong VBL trang 513, so với 3 lần xuất hiện trong PGTN "khi ông Noe nên sáu trăm tuổi... Khi đã nên ba tuổi... Có con nên mười hai tuổi" trang 99, 146, 186. Các bản Nôm của LM Maiorica cũng hoàn toàn dùng chữ niên HV 年 để kí âm chữ nên, td. "Đến khi người ấy nên mười bốn tuổi" Thiên Chúa Thánh Giáo Khải Mông trang 127; "Vì chưng khi nên bốn tuổi... Vậy người nên sáu tuổi... Khi người nên bảy tuổi thì hãm mình lắm... đến khi nên mười hai thì dốc lòng bỏ sự thế gian mà đi lên rừng bắt chước các Thánh xưa... Vậy khi Đức Bà đã nên ba tuổi... Thằng ấy đã nên hai mươi tuổi" Các Thánh Truyện Tháng Mười Một trang 25, 26, 52, 103 và 151. Ngay cả các tài liệu chép tay của thầy giảng Igesico Văn Tín (12/9/1659) dùng "nên[2] hai cái (mụn) độc lắm", hay của thầy giảng Bento Thiện (25/10/1659) cũng dùng nên sáu tuổi, nên ba tuổi so với (vua) lên trị, lên thiên đàng – xem hình chụp bên dưới:
Thủ bút của Bento Thiện (25/10/1659, sđd) – để ý ‘nên sáu tuổi’, ‘nên tật’ và ‘lên trị’
Câu "Bua (vua, viết hoa) Lê hoàn (không viết hoa chữ hoàn) trị được mười hai năm[3] nên tật mà chết" trong đoạn này đáng chú ý: nên tật là ‘bị bệnh/mắc bệnh’ theo nghĩa tiếng Việt hiện đại. Các dữ kiện này dẫn đến một kết luận là vào TK 17, tiếng Việt đã dùng nên để chỉ lên bao nhiêu tuổi (theo cách nói hiện đại). Một điểm đáng chú ý ở đây là các tác giả đương đại phiên âm chữ Nôm của LM Maiorica có lúc dùng lên thay vì nhất quán là nên, cũng như các tác giả[4] từng phiên âm Thiên Nam Ngữ Lục như sau – bài này chỉ đưa ra một thí dụ tiêu biểu ở đây. Td. câu 4566 – Thiên Nam Ngữ Lục:
Tuổi lên bảy tám mới cho học hành
Nên phân biệt cách dùng nên (tuổi) và khả năng lẫn lộn phụ âm đầu lưỡi n-l đã hiện diện vào thời VBL, qua các cách dùng lăm ~ năm, nám nám ~ lám lám (so với lẳm lẳm) nám ~ lám và nử ~ lử – xem các trang chụp lại bên dưới:
Như vậy là VBL đã nhận ra bốn trường hợp lẫn lộn n-l, khó có thể xem là ngẫu nhiên được!
2. Lẫn lộn n và l – nhìn rộng ra hơn
2.1 Từ góc độ không gian và thời gian
Hai phụ âm có cách phát âm khá giống nhau từ vị trí của đầu lưỡi cho đến độ mở miệng, tuy nhiên n là âm mũi còn l là âm bên. Các ngôn ngữ Tây phương thường tận dụng phụ âm đầu và âm (bật) hơi cũng như các tổ hợp phụ âm như sn-, sl-, fl-, bl-, kl-: td. tiếng Anh và Pháp có rất ít trường hợp lẫn lộn n và l. Từ góc độ lịch đại, niveau tiếng Pháp[5] có nghĩa là mức, dụng cụ đo (thăng bằng) và niveler là san bằng; niveau có gốc La Tinh là libella. Khi nhập vào các ngôn ngữ như tiếng Đức, Hà Lan, Dan Mạch, Pháp, Na Uy, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha thì đều có phụ âm đầu n thay vì l, so với tiếng Anh vẫn duy trì phù âm đầu l qua dạng level. Trở lại với các ngôn ngữ ở Á Châu, lẫn lộn n-l trở nên rõ nét khi so sánh một số phương ngữ[6] Nam hay Trung bộ của TQ như tiếng Phúc Kiến, Triều Châu, Cám (Gan), Tương (Xiang)... Khuynh hướng lẫn lộn này còn hiện diện trong tiếng Hàn[7], một số vùng ở duyên hải Bắc bộ VN. Thí dụ như chữ nam 南 (thanh mẫu nê 泥 vận mâu đàm 覃 bình thanh, khai khẩu nhất đẳng) có các cách đọc theo phiên thiết
那含切, 音男 na hàm thiết, âm nam (TVGT, ĐV/QV, TV, LT, VH, TG 字鑑, CV, TVi, CTT)
奴含切 nô hàm thiết (NT, TTTH)
TNAV ghi vận bộ 監咸 giam hàm (dương bình)
CV ghi cùng vần/bình thanh 南 男 柟 楠 諵 喃 聃 (nam đam)
那沿切, 音年 na duyên thiết, âm niên (TVi) – duyên đọc là yán, yàn (BK bây giờ), niên đọc là nián (BK bây giờ). CTT cũng ghi 音年 âm niên
乃林切 nãi lâm thiết (CV, TVi)
尼心切,音寧 ni tâm thiết, âm ninh (CTT, KH), v.v.
Giọng BK bây giờ là nán so với giọng Quảng Đông naam4 laam4 naam2 naa1 laam2 naa4 laa4 laa1 lam4 và các giọng Mân Nam 客家话: [宝安腔] lam2 [梅县腔] nam2 [陆丰腔] nam3 [客英字典] nam2 [东莞腔] lam2 [客语拼音字汇] nam2 [海陆丰腔] nam2 [台湾四县腔] nam2 [沙头角腔] lam2 (xem thêm phần dưới về cách đọc An-nam) 潮州话:nam5 (nâm) 澄海」nang5「潮州、饶平」lam5, giọng Mân Nam/Đài Loan lam5, Tiếng Xiang (Tương) lan2; tiếng Nhật nan dan và tiếng Hàn nam.
Vết tích lẫn lộn n-l còn thấy trong tự điển[8] Anh ngữ - Sa Đầu 沙頭/沙头 xuất bản vào năm 1883 tại nơi này (Quảng Châu): An-nam ghi là An-lâm – xem hình chụp trang 45 bên dưới
Lẫn lộn n-l hiện diện trong các giọng Quảng Đông, Hẹ (Triều Châu) … Như nông (nông nghiệp) còn đọc là nung4 lung4 (giọng Quảng Đông), lung2 nung2 (Hẹ), long5 (Mân Nam/Đài Loan)… So với nóng (nong2 – giọng Bắc Kinh), v.v.
Giọng Hẹ (phần tô đậm trên bản đồ, ở tỉnh Phúc Kiến TQ, bờ biển Quảng Đông … thuộc Mân Việt cổ đại) cũng như khu Bắc Trung Bộ (giáp biển, mà tác giả Phạm Thị Hoài[9] gọi là "thánh địa của tôn giáo nờ cao nờ thấp"): có khuynh hướng lẫn lộn n-l rõ nét nhất trong các phương ngữ TQ hiện nay. Thành ra hiện tượng lẫn lộn n-l không chỉ giới hạn ở Bắc Trung Bộ VN và vào những thập niên gần đây!
Đi ngược dòng thời gian xa hơn nữa, đảo Hải Nam 海南 từng được ghi là Khai Lan 開闌 trong bản đồ Hồng Đức (khoảng 1490) – phản ánh lẫn lộn n và l vào thời này:
Bản đồ trích từ trang 5 "Hồng Đức Bản Đồ" Bộ Quốc Gia Giáo Dục (Sài Gòn, 1962).
Bản đồ các phương ngữ Mân (Nam) theo các tác giả Stephen Adolphe Wurm/Li Rong trong cuốn Language Atlas of China (1987/1989).
2.2 Từ góc độ chức năng của chữ
VBL ghi rõ là khi năm đứng sau mười thì phải dùng lăm. Điều này cho thấy hai dạng năm và lăm có thể dùng như nhau, hai hai phụ âm đầu n và l có thể thay đổi cho nhau trong trường hợp này. Hiện tượng này cũng hiện diện trong trường hợp "nòng súng" và "lòng súng" (xem mục 5.6), tuy nhiên nòng súng đã trở thành phổ thông trong tiếng Việt hiện đại. Do đó, có thể xem n và l là hình vị biến thái (allomorph, tha hình vị?). Đây là trường hợp rất hiếm trong loại hình ngôn ngữ đơn lập (isolating language, td. tiếng Việt) so với các ngôn ngữ thuộc loại hình chắp dính[10] (agglutinative/synthetic language, td. tiếng Anh, Pháp) rất dễ nhận diện. Lại một cách giải thích tại sao năm trở thành lăm là khuynh hướng phát âm sao cho dễ (thuận) trong một chuỗi âm thanh: phụ âm tắc đầu lưỡi như n cần vị trí lưỡi/họng phức tạp hơn là phụ âm xát l với sẵn luồng hơi đi từ cuống họng đi ra ngoài.
năm - lăm - dăm – nhăm - rằm - nắm (nhắm VBL) - đấm… các dạng liên hệ đến năm (1)
2.3 Các ngôn ngữ Tây phương khai thác triệt để phụ âm đầu lưỡi và sự lẫn lộn n-l trở nên rất hiếm. Thí dụ như tiếng Pháp niveau (mức, trình độ, máy kiểm mức ngang...) có gốc La Tinh là libella và liên hệ đến tiếng Anh level.
3. Cách nói "nên... tuổi" theo dòng thời gian từ thời VBL
3.1 TK 18 và đầu TK 19 (Philiphê Bỉnh – Đàng Ngoài)
Cho đến TK 18 và đầu TK 19, cách nói "nên... tuổi" hiện diện rất rõ trong các bảng chép tay bằn chữ quốc ngữ của LM Philiphê Bỉnh và đồng sự, td. trích một đoạn văn từ Sách Sổ Sang Chép Các Việc – phản ánh tiếng Việt Đàng Ngoài
Sách Sổ Sang Chép Các Việc – trang 375
Các tự điển của LM Béhaine (1772/1773) và Taberd (1838) vào cùng thời đại của LM Philiphê Bỉnh ở Đàng Ngoài cũng cho thấy cấu trúc "nên... tuổi" – phản ánh tiếng Việt Đàng Trong. Tuy nhiên vào giữa hậu bán TK 19, Đàng Ngoài cho thấy cách dùng "lên... tuổi", tuy vẫn còn duy trì cách dùng nên một, nên hai. LM Theurel (1877) đã ghi hai cách dùng nên (cho một và hai tuổi), nhưng lên cho các tuổi như ba, bốn, năm, sáu – xem hình chụp trang 235 bên dưới – Dictionarium Anamitico-Latinum (Theurel, sđd):
So với cách dùng nên một, nên hai (từ tự điển Béhaine, Taberd mà Theurel dùng làm tài liệu chính, ông vẫn giữ nguyên các mục này) – xem hình chụp trang 297 bên dưới – Dictionarium Anamitico-Latinum (Theurel, sđd):
Đến cuối TK 19 thì cấu trúc "lên... tuổi" đã trở thành phổ thông ở Đàng Ngoài, khác với cấu trúc "nên... tuổi" ở Đàng Trong – thí dụ như trong tự điển của LM Vallot (1898), hay Quảng Tập Viêm Văn của tác giả Nordemann (1898, Hà Nội sđd):
Quảng Tập Viêm Văn – Nordemann (1898 – Hà Nội)
Một dữ kiện đáng chú ý là trong tài liệu chép tay Nam Quốc Phương Ngôn Tục Ngữ Bị Lục 南國方言俗語備錄 (khoảng năm 1914), ta vẫn còn thấy cách dùng[11] nên để chỉ lên (so với cách dùng nên vào thời VBL/1651 và ở Đàng Trong):
Nam Quốc Phương Ngôn Tục Ngữ Bị Lục 南國方言俗語備錄 (khoảng 1914) – trích từ trang này http://lib.nomfoundation.org/collection/1/volume/74/page/8.
3.2 Khi chương trình học chữ quốc ngữ trở nên phổ thông
Ngày 1/4/1919, khoa thi Hội cuối cùng, tức khoa Kỷ Mùi được tổ chức, đánh dấu thời điểm sau cùng của chương trình học chữ Nho ở VN. Dĩ nhiên là chương trình học chữ quốc ngữ (và tiếng Pháp) bắt đầu nở rộ, và trong giai đoạn này các học giả tiên phong cũng cố gắng "chuẩn hóa" chính tả tiếng Việt. Trong xu hướng trên, một số sách giáo khoa bằng chữ quốc ngữ ra đời. Thí dụ như "QUỐC-VĂN. GIÁO-KHOA THƯ (sách tập đọc và tập viết) LỚP ĐỒNG-ẤU". Sách này do Nha Học-Chính Đông-Pháp đã giao cho ông TRẦN-TRỌNG-KIM, ông NGUYỄN-VĂN-NGỌC, ông ĐẶNG-ĐÌNH-PHÚC và ông ĐỖ-THẬN soạn – in lần thứ tám (1935). Một dữ kiện đáng chú ý từ tài liệu này là nhận xét về cách dùng nên ở "Nam-Kỳ" so với lên trong cách dùng "lên bảy" – xem các hình chụp bên dưới:
Như vậy là cho đến những thập niên 1920, 1930 thì trong Nam vẫn duy trì cấu trúc "nên... tuổi" từ thời VBL của TK 17 so với ngoài Bắc đã quen với cấu trúc mới hơn "lên... tuổi", đặc biệt là qua một số sách giáo khoa dạy tiếng Việt một cách "chính thức".
4. Nên hoa (‘nên hŏê’ VBL)
Tự điển Bồ Việt dựa vào VBL – bản chép tay (cuối TK 18 - đầu TK 19) cho thấy ‘đậu’ đã được dùng, dù VBL chỉ dùng ‘nên hoa’. Bản chép lại này có hiệu đính[12].
Trang 513 VBL (xem hình chụp lại ở phần trước) ghi cách dùng "con nên hoa (hŏê)" nghĩa là đứa con bị lên đậu[13] (trái rạ, ban). Bệnh thủy đậu thường xẩy ra cho trẻ em cho nên VBL mới ghi cách dùng này, để ý là chữ nên đã được dùng so với lên (lên đậu) trong tiếng Việt hiện đại. Tuy nhiên đến cuối TK 18 và đầu TK 19 thì đã xuất hiện cách dùng "lên trái, lên giống, lên sưởi" ở Đàng Trong qua tự điển của LM Béhaine (1772/1773) và Taberd (1838). Tuy dựa vào tự điển Taberd, như LM Theurel đã thêm các dạng ở Đàng Ngoài là “lên đậu, lên hoa, lên tốt, lên mùa” (variolis laborare/L – mục lên). Vào cuối TK 19, học giả Huỳnh Tịnh Của còn thêm cách dùng "lên bông" (cùng với lên hoa, lên trái, lên giống – phản ánh tiếng Việt Nam Kỳ), điều đáng chú ý là ông vẫn ghi cách dùng "nên trái" ở mục nên và mục trái. Như vậy là cuối TK 19, ở Đàng Trong vẫn còn vết tích lẫn lộn nên trái và lên trái:
Trích một phần của mục lên, trang 464 Đại Nam Quấc Âm Tự Vị (sđd).
Tóm lại, các tài liệu ở Đàng Trong cho thấy cách dùng lên (trái) đã xuất hiện so với nên và sau đó Đàng Ngoài cũng dùng lên tuy có những sự khác biệt như 'lên hoa' so với 'lên bông'.
5. Bàn thêm về liên hê lịch đại của phụ âm đầu n và l
5.1 Tân lang HV 檳榔 là cây cau. An Nam Chí Lược từng ghi lại phong tục đãi khách bằng trầu cau: "Đắc khách dĩ tân lang 得客以檳榔". Tân đọc là bīn, bīng (giọng BK bây giờ) so với các giọng QĐ ban1, bin1 và giọng Hẹ bin1 ben1, tiếng Nhật và Hàn vẫn duy trì dạng bin – chỉ có tiếng (Hán) Việt cho ra dạng tân (biến âm b/p thành t là hiện tượng Trùng Nữu). Tân lang (bīn láng BK) có gốc là tiếng Mã Lai/Inđônêsia pinang (nghĩa là cây cau) và phụ âm đầu n- đã trở thành l-, có thể là cây cau nhập qua các vùng biển trước như Triều Châu/TC nên mang theo sự lẫn lộn giữa n và l; lang giọng Hẹ hay TC có thể đọc là long2 hay nong2, để ý tiếng Thành Đô/Tứ Xuyên cũng đọc là nang2. Pinang còn là tên hai hải đảo (tây bắc Mã Lai và phía đông tỉnh Johor của Mã Lai) vì là nơi trồng nhiều cau. Đảo Pinang/Penang (Pulo Pinang) từng được ghi là Binh long đảo theo Génibrel (1898):
Dạng binh lang (xem hình chụp trên) gần với âm Hán trung cổ hơn, tuy cách đọc lang (tân lang) và long (Binh long đảo ~ đảo Pinang) cho thấy lẫn lộn n-l đã hiện diện từ lâu đời và cho đến gần đây hơn. Tục ăn trầu ở Việt Nam đã được ghi nhận trong các tài liệu Hán cổ từ thế kỷ II TCN. Tiếng Hán Việt tương ứng với trầu là phù lưu – được Tả Tư 左思 (250-305) nhắc đến trong Ngô Đô Phú (吳都賦): 石帆水鬆, 東風扶留 : thạch phàm thủy tông,đông phong phù lưu... Hay Ngô Vạn Chấn 吳萬震 thời Tam Quốc từng ghi nhận trong Di Vật Chí (異物誌) là 古賁灰, 牡礪灰也。 與扶留 、 檳榔三物合食, 然後善也。 扶留籐, 似木防己。 扶留 、 檳榔, 所生相去遠, 為物甚異而相成。 俗曰: ‘檳榔扶留, 可以忘懮 cổ bí hôi,mẫu lệ hôi dã。Dữ phù lưu、tân lang tam vật hiệp thực,nhiên hậu thiện dã。Phù lưu đằng,tự mộc phòng kỷ。Phù lưu、tân lang,sở sinh tương khứ viễn,vi vật thậm dị nhi tương thành。Tục viết:‘tân lang phù lưu,khả dĩ vong ưu'... 《 本草綱目》 卷十四)。 但吳其浚則據其在湘 、 滇 、 粵等地所觀察, 認為扶留無花實, 當地人只取葉裹檳榔而食, 與蒟子有異 ( 見 《 植物名實圖考》 卷二五 “ 蒟醬”、蔞葉” 《Bản Thảo Cương Mục》 quyển thập tứ) 。Đãn ngô kì tuấn tắc cứ kì tại tương、Điền、Việt đẳng địa sở quan sát,nhận vi phù lưu vô hoa thật,đương địa nhân chỉ thủ diệp khoả tân lang nhi thực,dữ củ tử hữu dị (kiến 《Thực vật danh thực đồ khảo》 quyển Nhị Ngũ “củ tương”, “lâu diệp”, v.v. Cũng được ghi nhận trong Thục Kí, Thuỷ Kinh Chú, Giao Châu Kí, Quảng Châu Kí, Hồng Lâu Mộng... Và hiện diện trong An Nam Chí Lược (Lê Tắc), Lĩnh Nam Chích Quái (Trần Thế Pháp), Vân Đài Loại Ngữ (Lê Quí Đôn), v.v. Trong Đồng Khánh Địa Dư Chí có 31 địa danh mang tên Phù Lưu (tập trung ở Bắc Ninh, Thanh Hoá... phản ánh phần nào nơi trồng và xuất phát món ăn này).
5.2 Chữ noãn 卵 có các cách đọc (thanh mẫu lai 來 vận mẫu hoàn 桓 thượng thanh 上聲, hay vận mẫu qua 戈)
盧管切 lô quản thiết (TVGT, ĐV, LT)
魯管切 lỗ quản thiết (TV, VH, CV, TG, TVi, CTT) – 鸞上聲 loan thượng thanh
力管切 lực quản thiết (NT, QV)
落管反 lạc quản phản (LKTG)
公渾切 công hồn thiết (TV, LT)
公魂切 công hồn thiết (TVi) 音鯤 âm côn
力卷切 lực quyển thiết (TVi) 音孌 âm luyến, v.v.
Giọng BK bây giờ là luǎn (pinyin) so với các giọng QĐ leon2 leon5 lo5, giọng Hẹ lon3 và Triều Châu/TC luang2 hay neng6: giọng TC có khuynh hướng đọc lẫn lộn n và l như tiếng (Hán) Việt. Tiếng Thành Đô/Tứ Xuyên cũng có khuynh hướng lẫn lộn n và l như đọc 卵 là nuan3. Vấn đề trở nên oái ăm khi noãn 卵 (luǎn giọng BK bây giờ theo pinyin) cũng đã từng đọc là loãn (Génibrel/1898, Gustave Hue/1937, Vũ Khoan/Tam Thiên Tự/1908) trong một số tài liệu bằng chữ quốc ngữ cận đại – tuy nhiên các tự điển HV từ thời Đào Duy Anh (HVTĐ/1931 – tái bản nhiều lần), Thiều Chửu (HVTĐ/1942) cho tới nay thì noãn đã thành "chuẩn". Trường hợp noãn (trứng) khác với các chữ noãn HV khác mà âm đọc tương đồng với âm nguồn (~ nuǎn theo giọng BK hiện nay) như noãn 煖 là ấm, noãn 暖 là hơ nóng/hâm... Xem thêm chi tiết các dạng noãn và loãn bên dưới:
Génibrel/1898 (trang 492, sđd)
5.3 Chữ loại 類 (thanh mẫu lai 來 vận mẫu chi 脂 khứ thanh, hợp khẩu tam đẳng) có các cách đọc theo phiên thiết
力遂切,音戾 lực toại thiết, âm lệ (ĐV, TV, VH, CV, LT, TG 字鑑)
律位切 lực vị thiết (NT) – để ý một biến âm của vị là *ngôi
盧對切,音壘 lô đối thiết, âm luỹ (TV)
劣戌切,音律 liệt tuất tiết, âm luật (TV, LT)
力遂切,音淚 lực toại thiết, âm lệ (TVi, CTT)
駱罪切 lạc tội thiết (TV, LT)
郎伏切,音力 lang phục thiết, âm lực (TVi) – lực đọc là lì giọng BK bây giờ so với loại đọc là lì lèi cũng như lệ (theo pinyin), v.v.
Giọng Bắc Kinh bây giờ là lèi so với giọng Quảng Đông leoi6 và các giọng Mân Nam 客家话:[海陆丰腔] lui6 [客英字典] lui5 [沙头角腔] lui5 [陆丰腔] lui6 [梅县腔] lui5 [宝安腔] lui3 [台湾四县腔] lui5 [客语拼音字汇] lui4, tiếng Nhật là rui rai và tiếng Hàn lyu.
Tiếng Tày Nùng có âm nòi là dòng dõi, giống (loài) so với dạng lõi (Mường Bi, loài) và lõi (Mường Bi, cốt lõi). Dạng nòi (giống) của tiếng Tày Nùng và lõi (loại, Mường Bi), cùng với khả năng đọc nội là noi6/loi6 (giọng Quảng Đông3), cho ta dữ kiện để liên kết loại loài và nòi: thanh nặng HV loại liên hệ với loài như các cặp sau đây
đạn đàn hội hồi
dụng dùng hạ hè
vận vần tạng tàng
cận gần dụng dùng
thệ thề phận phần
vạn vàn (man, muôn) nhuận nhuần
nguyện nguyền hận hờn
loạn lộn loàn (lăng loàn) biện biền
nạn nàn tận tàn
lệ lề (lề lối) nhị nhì
vị mùi trận trần
vị vì nghệ nghề
ngoại ngoài điện điền
loại loài hội hồi
nệ nề độ dồ, v.v.
Tương quan giữa loài HV và nòi còn có thể thấy trong cách dùng giống nòi và 種類 chủng loại HV. Cụm danh từ chủng loại đã được Hàn Phi Tử (280-233 TCN) và Vương Sung (27-97 SCN) dùng trong các tác phẩm nhiều người biết đến – xem trích đoạn phần dưới – và cũng hiện diện trong Hán Thư, Hậu Hán Thư, v.v.
因氣而生,種類相產
Nhân khí nhi sanh, chủng loại tương sản (Vương Sung, "Luận Hành - Vật Thế 論衡·物勢")
種類不壽,數主即世,嬰兒為君……可亡也
Chủng loại bất tử, sổ chủ tức thế, anh nhân vi quân... khả vong dã (Hàn Phi Tử, "Vong Trưng 亡徵".
Nên nhắc lại ở đây là giống (< chủng 種) vào thời VBL dùng để chỉ các loại đồ dùng/ăn hay thực vật như đã ghi lại trong trang 290: giống ăn (đồ ăn, các thức ăn), giống lọ (các loại lọ), giống hòm (các loại rương chứa đồ), giống thợ (các dụng cụ của thợ) cũng như loài chim, loài người ta (VBL trang 419). Nòi chỉ loài động vật (animalium species/L) như gà nòi/gà chọi – xem hình chụp trang 566 bên dưới:
5.4 Lẫn lộn n-l trong chữ Nôm
Lẫn lộn n-l không chỉ hiện diện từ thời chữ La Tinh (quốc ngữ) ra đời, nhưng thường gặp hơn trong chữ Nôm như
Nếu chữ Nôm viết là (liễu) còn đọc là lếu, lẻo, niểu...
Neo 鐐 (liêu)
Năn bộ khẩu + chữ lân (lân) 粦 – năn nỉ
Lăm 南五 (nam)
Lên hay 年 (niên - nên)
Lốm bộ thảo + chữ nam (nốm) 南 – Nguyễn Khuyến
Nặn bộ thủ + chữ lân 吝 (lận) Hồ Xuân Hương/HXH
Nấp bộ thổ + chữ lập (lập) 立 HXH
Lội bộ khẩu + chữ nội 內 (nội) HXH
Nương bộ nhật/thủ + chữ lương 良 (lương)
Nén bộ thủ + chữ liễn 輦 (liễn)
Lom bộ thân + chữ nam 南 (nam) – lom khom...
Lầm chữ ngộ + chữ nhâm 任 (nhầm, lầm) – ngạc cứng hoá l > nh, v.v.
Các tác giả Nguyễn Khuyến, HXH... đều từng ở các vùng Hà Bắc, Hà Nam.
5.5 Thăm lom trở thành thăm nom
Thăm nom (chăm nom) cách đây hơn trăm năm từng viết là thăm lom, như trong Đại Nam Quấc Âm Tự Vị (Huỳnh Tịnh Của, 1895 – trang 360) hay trong tự điển Génibrel (1898) – các tài liệu này đều được xuất bản ở Sài Gòn (~ Đàng Trong):
Việt Nam Tự Điển (1931/1954), tự điển của LM Gustave Hue (Dictionnaire vietnamien chinois francais/1937) và sau này đều ghi là thăm nom.
5.6 “Nòng súng” từng là “lòng súng”
Theo học giả Trương Vĩnh Ký (1886, sđd) canon d'un fusil là lòng cây súng tay (xem hình chụp trang 155 bên dưới) phản ánh tiếng Việt Đàng Trong. Tuy nhiên Đàng Ngoài cũng cho thấy cách dùng lòng súng (Ravier/Dronet, 1903 sđd):
Tự điển ‘Dictionnaire annamite-chinois-français’ của LM Gustave Hue (1937, trang 612 sđd) cũng ghi nòng dùng tương đương với lòng trong cách dùng nòng súng[14] (~ lòng súng, canon de fusil). Trong tự điển trên, LM Hue ghi các cách dùng tương đương cho thấy khả năng lẫn lộn n và l: nỏng - lổng, noãn - loãn (xem thêm mục 5.2), nòng - lòng (nòng súng), nổ - lổ, nuy - luy, nuốt - luốt. Để ý là tiếng Mường Bi vẫn dùng lòng khủng là lòng súng "Nả pảnh từ quả tiểnh nỗi cải lòng khủng nả tó liênh (nó bắn nhiều quá đến nỗi nòng súng muốn cháy lên)" theo Từ Điển Mường Việt (2002, sđd).
Chụp lại từ trang 60 “Quảng Tập Viêm Văn” Nordemann (1898 - Hà Nội). Để ý các cách dùng "xúng (súng/NCT) sáu lòng" ở Bắc Kỳ, mấy nghĩa là với, giả là trả, bắt xống là bắt sống (phương ngữ Bắc bộ).
5.7 Lẫn lộn n và l trong các từ nhập vào tiếng Việt gần đây hơn
5.7.1 Lẫn lộn n và l còn thấy trong các từ vay mượn như cinema trở thành ci nê ma, xi nê ma, si nê ma... xi la ma như
"... Tôi mê xi-nê từ nhỏ. Cùng với ước mơ mai sau lớn lên sẽ làm văn sĩ viết truyện tiểu thuyết như các ông Vũ Trọng Phụng, Lê Văn Trương, những năm 11, 12 tuổi tôi còn mơ làm tài tử xi-nê, tức mê đóng phim xi-la-ma..." (Hoàng Hải Thủy, Tai-Tơ-Ních - 2009)
"... xem một chầu Xi Nê. Còn được gọi là Chớp Bóng hay Si La Ma..." (Nguyễn Ngọc Chính, "Một thời Sài Gòn")
"Ngày ấy phim còn câm và chưa gọi là xem phim, mà là xem xi-la-ma, xem chớp bóng, chớp ảnh và trên báo viết nghệ thuật điện ảnh, nghệ thuật màn ảnh, màn ảnh, kịch bóng" (Tô Hoài), v.v.
5.7.2 Mũ ca lô hay ca nô có gốc tiếng Pháp calot, lại có gốc écale là đồ bao, vỏ – tha hóa tiền tố é- trở thành cale và thêm hậu tố -ot để cho ra dạng calot của tiếng Pháp ngày nay. Calot nghĩa là mũ (nón) không có vành của cảnh sát hay quân đội Pháp hay của học sinh một số trường Pháp. Các dạng ca nô hay ca lô cho thất hiện tượng lẫn lộn n và l trong tiếng Việt. Khi đánh vào google để tra cách dùng mũ ca lô (ngày 28/3/2014) ta được 1450000 lần so với mũ ca nô có 679000 lần, khoảng một nửa là dạng ca nô là đáng chú ý khi dùng mạng toàn cầu[15]! Tiếng Anh gọi loại mũ này là forage cap vì quân đội phải đội loại mũ này khi cho súc vật ăn (không cần phải đội mũ sắt ở ngoài trận tuyến hay loại mũ đi diễn hành...). Một biến âm của calot trong tiếng Pháp là khâlot (mũ học trò) – xem hình chụp bên dưới của một loại mũ này
Mũ ca lô không có vành như mào của chim chào mào
Tóm lại, lẫn lộn n và l đã hiện diện ít nhất trên hai ngàn năm[16] trong quá trình hình thành các ngôn ngữ Đông Nam Á, td. như nang thành lang khi pinang (câu cau, gốc Mã Lai) trở thành *binlang và binh lang, tân lang HV. Ngay cả đến thời kỳ gần đây hơn khi mũ ca lô (calot, tiếng Pháp) cũng có thể trở thành mũ ca nô. Các phụ âm đầu lưỡi[17] như n, l, d và r có khả năng hoán chuyển cho nhau, dẫn đến hiện tượng lẫn lộn n và l cũng như một độ dày lịch sử rất lớn (thời gian dài), cũng như phản ánh các phương ngữ của một khu vực rất lớn bao gồm Bắc VN và Nam TQ (không gian rộng). Từ góc độ "tiếng Việt từ thời VBL" thì LM de Rhodes hay cộng tác viên đã ghi lại ít nhất bốn trường hợp lẫn lộn n và l, cho ta thấy là vào TK 17 đã có hiện tượng này trong ngôn ngữ đại chúng. Ngoài ra, trong quá trình biến đổi cấu trúc "nên... tuổi" thành "lên... tuổi" và "nên trái" thành "lên trái", có một giai đoạn trung gian khi cả hai cấu trúc đều hiện diện vào cuối TK 19 và đầu TK 20. Đặc biệt là phương ngữ đóng vai trò quan trọng trong quá trình biến đổi trên: Đàng Ngoài bắt đầu dùng cấu trúc "lên... tuổi", và Đàng Trong bắt đầu dùng "lên trái/lên giống" trước khi các cách dùng này trở thành phổ thông ('chuẩn' cho toàn dân) cho tiếng Việt hiện đại. Ngoài ra các phụ âm đầu lưỡi l, r và mặt lưỡi sh (s giọng Nam VN), ch thường xuất hiện sau nhất trong quá trình đắc thụ tiếng mẹ đẻ (language acquisition/A) – so với các âm môi m, p (mẹ mợ mụ mê má mẫu... ba bố bu...) xuất hiện rất sớm. Điều này dễ hiểu vì các phụ âm l, r hay th... đòi hỏi các kết hợp phức tạp hơn của môi, lưỡi và họng. Hi vọng bài viết này gợi ý cho người đọc tìm hiểu sâu xa hơn về khuynh hướng lẫn lộn n và l trong ngôn ngữ, thay vì kết luận một cách đơn giản là 'nói ngọng[18] n – l (nờ lờ)' như một số tác giả đã từng nhận xét.
6. Tài liệu tham khảo chính
1) Pigneau de Béhaine (1772/1773) - Bá Đa Lộc Bỉ Nhu "Dictionarium Annamitico-Latinum" Dịch và giới thiệu bởi Nguyễn Khắc Xuyên, NXB Trẻ (Thành Phố HCM - 1999).
(1774/Quảng Đông à Địa phận Đàng Trong tái bản năm 1837) "Thánh Giáo Yếu Lý Quốc Ngữ" 聖教要理國語 viết bằng chữ Nôm theo dạng Hỏi-Thưa. Y Doãn Ninh/Lê Bảo Tịnh phiên âm và chú giải, La Vang Tùng Thư xuất bản (Mỹ).
2) Đỗ Quang Chính (1972) “Lịch sử chữ quốc ngữ 1620-1659” NXB Đuốc Sáng (Sài Gòn).
3) Huỳnh Tịnh Của (1895/1896) "Đại Nam Quấc Âm Tự Vị" Tome I, II - Imprimerie REY, CURIOL & Cie, 4 rue d'Adran (SaiGon).
4) J. F. M. Génibrel (1898) "Dictionnaire annamite français" Imprimerie de la Mission à Tân Định (SaiGon).
(1906) "Petit dictionnaire annamite français" Imprimerie de la Mission à Tân Định (SaiGon).
5) Gustave Hue (1937) "Dictionnaire annamite-chinois-français" Imprimerie Trung-hoà - NXB Khai Trí (Sài Gòn) in lại năm 1971 theo bản gốc năm 1937.
6) Nguyễn Văn Khang (Chủ biên), Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) "Từ điển Mường Việt" NXB Văn Hóa Dân Tộc (Hà Nội).
7) Trương Vĩnh Ký J.B.P. (1884, 1920) "Petit dictionnaire francais annamite" Imprimerie de l'union Nguyễn Văn Của (SAIGON)
(1867) "Abrégré de Grammaire Annamite" Imprimerie Impérial – SAIGON
8) Giêrônimô Maiorica (thế kỷ XVII) "Mùa Ăn Chay Cả", "Thiên Chúa Thánh Mẫu - Quyển thượng", "Thiên Chúa Thánh Mẫu - Quyển trung", "Đức Chúa Giê-Su - Quyển chi cửu & Quyển chi thập", "Thiên Chúa Thánh Giáo Hối Tội Kinh", “Thiên Chúa Thánh Giáo Khải Mông”, "Kinh Những Ngày Lễ Phục Sinh - Quyển thứ ba", “Các Thánh Truyện”. Sách lưu hành nội bộ (năm xuất bản 2002/2003, LM Nguyễn Hưng).
9) Edmond Nordemann (tên Việt là Ngô Đê Mân) (1898) "Chrestomathie annamite" (Quảng Tập Viêm Văn) - NXB Hà Nội.
10) H. Ravier và J.B. Dronet (1903) "Lexique Franco-Annamite" Imprimerie de la mission (Kẻ Sở).
11) Alexandre de Rhodes (1651) "Phép Giảng Tám Ngày" - Tủ Sách Đại Kết in lại từ Tinh Việt Văn Đoàn (1961 - Sài Gòn) với phần giới thiệu của tác giả Nguyễn Khắc Xuyên.
(1651) “Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum” thường gọi là từ điển Việt-Bồ-La; bản dịch của Thanh Lãng, Hoàng Xuân Việt, Đỗ Quang Chính - NXB Khoa Học Xã Hội, Thành Phố HCM (1991).
“Tường Trình về Đàng Trong 1645” bản dịch của Hồng Nhuệ, NXB Ánh Sáng Publishing, Escondido (California/Mỹ, 1994?).
"Lịch sử Vương Quốc Đàng Ngoài từ 1627 tới năm 1646" dịch giả Nguyễn Khắc Xuyên - Tủ sách Đại Kết, Thành phố HCM (1994).
12) Suen, Yuek Hay Carman (孫渃琋) (2008) "Alternation of /n/ and /l/ in Korean language" City University of Hong Kong, Department of Chinese, Translation and Linguistics.
13) Jean Louis Taberd (1838) - tên Việt là cố Từ - "Dictionarium Annamitico-Latinum" Serampore (Bengale).
14) J. S. Theurel (1877) “Dictionarum Anamitico-Latinum” LM Theurel ghi nhận LM Taberd khởi thảo và ông cố tình ‘bổ sung’ ngay trong cách giới thiệu trang đầu tự điển, (td. hàm ý các cách dùng Đàng Ngoài khác với Đàng Trong/NCT) – Ninh Phú (Đàng Ngoài).
15) Nguyễn Cung Thông (2011) "Lẫn lộn n và l" có thể đọc toàn bài trên trang này chẳng hạn https://khoahocnet.com/2012/01/04/nguy%E1%BB%85n-cung-thong-tr%E1%BA%A7n-th%E1%BB%8B-lan-l%E1%BA%ABn-l%E1%BB%99n-n-va-l/
(2013) "Lẫn lộn n và l (phần 2)" tham khảo bài này trên trang này chẳng hạn https://dotchuoinon.com/2013/09/01/lan-lon-n-va-l-phan-2/, v.v.
16) Yongnam Um (2002) "An ordering paradox as constraint interaction: alternation of n and l in Korean" Wonkwang University.
17) Pierre-Gabriel Vallot (1898) "Dictionnaire franco-tonkinois illustré" NXB F.H. Schneider (Hà Nội).
(1905) "Grammaire Annamite à l’Usage Des Français de l’Annam Et Du Tonkin" Imprimeur-Éditeur F. H. Schneider, HaNoi
18) Wei Zhang (200?) "ALTERNATION OF [n] AND [l] IN SICHUAN DIALECT, STANDARD"MANDARIN AND ENGLISH: A SINGLE-CASE STUDY" Qufu Normal University, School of Translation Studies.
Phụ Trương – “Côn Nôn”
1. Mục côn - tự điển LM Béhaine (1772/1773). Để ý dạng chữ Nôm nôn viết bằng bộ san 山 ở trên + chữ nộn 嫩 viết tắt thành 束
2. Mục côn - tự điển LM Taberd (1838)
3. An Nam Đại Quốc Họa Đồ (Taberd, 1838)
[1] Nghiên cứu ngôn ngữ độc lập ở Melbourne (Úc) – email nguyencungthong@yahoo.com
[2] Tiếng Việt hiện đại dùng lên mụn (lên đậu, lên trái) - xem thêm chi tiết ở phần sau.
[3] Sử thường ghi Lê Đại Hành làm vua được 25 năm (từ 980 đến 1005). 12 năm trị vì ứng với niên hiệu cuối cùng của vua Lê Đại Hành là Ứng Thiên 應天 (994-1005).
[4] Thí dụ như cuốn "Thiên Nam Ngữ Lục" Nguyễn Lương Ngọc và Đinh Gia Khánh phiên âm, chú thích và giới thiệu - NXB Văn Hóa (Hà Nội, 1958). Chữ Nôm nên viết bằng chữ niên biểu âm và thành biểu ý.
[5] Tham khảo chi tiết về nguồn gốc niveau trên trang này chẳng hạn https://www.cnrtl.fr/etymologie/niveau...
[6] Tham khảo bài viết của tác giả Yuek Hay Carman hay Wei Zhang (sđd, mục 6 trong bài này).
[7] Tham khảo bài viết của tác giả Yongnam Um (sđd, mục 6 trong bài này).
[8] William Duffus “English – Chinese vocabulary of the Vernacular or spoken language of Swatow” Swatow: English pressbyterian mision press 1883, nguồn: http://archive.org/details/englishchinesev00duffgoog
[9] Trong bài viết "Sạch ngữ âm" (2/2020) – có thể đọc toàn bài ở trang này http://www.procontra.asia/?p=6253
[10] Tiếng Anh có những trường hợp hình vị biến thái (allomorph) như mạo từ bất định (indefinite article) a và an: td. a book (một cuốn sách), a friend (một người bạn), a car (một chiếc xe), a phone call (một cú điện thoại) so với an apple (một trái táo), an orange (một quả cam), an honour (một vinh dự), an idea (một ý kiến), v.v. Hậu tố (suffix) chỉ số nhiều cũng có các hình vị biến thái là -s, -es, -en hay -∅ như books (những cuốn sách), cars (những chiếc xe) so với churches (những nhà thờ), bushes (những bụi rậm), classes (những lớp học), oxen (những con bò), children (những đứa bé), sheep (những con cừu, không thay đổi so với dạng số ít sheep – hay sheep + ∅), fish (những con cá), v.v. Các hình vị thay đổi như trên vì ảnh hưởng của các âm chung quanh (như a trở thành an để dễ phát âm hơn khi đứng trước nguyên âm), ảnh hưởng ngữ pháp hay ảnh hưởng của tiếng gốc (ngữ căn, thí dụ họ Germanic thêm hậu tố -en để chỉ số nhiều do đó ta có các dạng children, oxen...).
[11] Có thể là người soạn tinh thông chữ Nôm nên ý thức được dạng nên (viết là niên 年), dù rằng cấu trúc "lên... tuổi" đã phổ thông ở Đàng Ngoài. Ngoài ra, người soạn tài liệu này cũng có thể sử dụng một phương ngữ mà n và l vẫn còn lẫn lộn (như Hải Dương chẳng hạn)… Ta có thể thấy trình độ của người (hay nhóm người) soạn tài liệu phần nào qua khả năng am tường chữ Nôm, chữ quốc ngữ và ca dao tục ngữ của Văn hóa truyền thống VN.
[12] Thí dụ như hŏê thì viết là huê, thêm (bệnh) đậu mà VBL không có ghi nhận nét nghĩa này, v.v.
[13] bệnh đậu HV 痘 và thủy đậu 水痘 còn gọi là thiên hoa 天花 (vì nổi nhiều mụn như ‘ngàn hoa’). Variole (P ~ smallpox/A) còn gọi là bệnh hoa (Vallot, sđd) so với cách gọi bây giờ là bệnh đậu mùa. Từ năm 1979, bệnh này đã bị tiêu diệt hoàn toàn trên thế giới bằng cách chủng ngừa vaccine, theo thông tin từ WHO. Đàng Ngoài gọi người bị đậu mùa (varioleux/P) là kẻ lên đậu, kẻ rỗ (Vallot/1898) so với Đàng Trong gọi là kẻ lên trái giống (Petit dictionnaire francais annamite - Trương Vĩnh Ký/1886) hay người mặt rỗ (Génibrel/1898, sđd).
[14] Pháp Việt Tân Từ Điển của Thanh Nghị (1961) cũng ghi hai cách dùng tương đương, Pháp Việt Từ Điển của Đào Duy Anh (1936) chỉ ghi lòng súng.
[15] Vào ngày 10/8/2021 tra google thì thấy 11900000 (cách dùng) mũ ca lô và 1370000 mũ ca nô. Cách nói ca nô còn khoảng 10 phần trăm của ca lô.
[16] Thí dụ như tướng Cao Lỗ 高魯 thời Hùng Vương thứ 18 còn được gọi là Cao Nỗ, tục truyền là người chế ra nỏ thần (nỏ liên châu), một vũ khí rất đáng sợ của nước Âu Lạc.
[17] Thí dụ như tên Côn đảo là pulau condore (tiếng Mã Lai pulau là đảo, condore – kundur là loại bí xanh và lớn), trở thành côn lôn hay côn nôn (td. bản đồ Taberd 1838, tham khảo Phụ Trương). Đây là một trường hợp khá hiếm của hiện tượng lẫn lộn n và l ở Đàng Trong. Gần đây hơn đường thốt nốt còn gọi là đường thốt lốt, thốt nốt có gốc Khme là ត្នោត tnaot (sugar palm/A).
[18] Miễn là khi viết thì giữ đúng theo tiêu chuẩn (chính tả) không lẫn lộn n và l như trong khẩu ngữ. Trong một bài báo của vnexpress (6/11/2018) "Hà Nội 10 năm sửa ngọng 'l, n' chưa thành công" cho thấy khảo sát mới nhất của Trường Tiểu học thị trấn Phú Xuyên vào tháng 4/2018 với 12 giáo viên (chiếm 25%), 338 học sinh (chiếm 30%) phát âm ngọng. Điều đáng chú ý là sau 10 năm tỷ lệ ngọng của giáo viên Tiểu học Phú Xuyên vẫn là 25%! Rõ ràng là các chương trình chữa ngọng như vậy đã không tìm ra và giải quyết được nguyên nhân gốc (căn nguyên ~ root cause/A) của vấn đề lẫn lộn n và l. Có thể đọc bài báo trên trang này chẳng hạn https://vnexpress.net/ha-noi-10-nam-sua-ngong-l-n-chua-thanh-cong-3836353.html.