Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Ẩn dụ, cuộc phiêu lưu của chữ (kỳ 7)
Chương 7
Ẩn dụ ý niệm: những ý niệm căn bản
Ẩn dụ ý niệm là một quan điểm về ẩn dụ được George Lakoff, nhà ngữ học Hoa Kỳ (1941-) và Mark Johnson (1949-), triết gia Hoa Kỳ, lần đầu tiên khảo sát trong tác phẩm Metaphors We Live By xuất bản vào năm 1980. Được xem là mới mẻ nhất về ẩn dụ trong ba thập niên qua, quan điểm này tạo nên một ảnh hưởng sâu rộng, không những chỉ trong lãnh vực của ẩn dụ học mà còn lan tỏa ra trong nhiều lãnh vực khác nhau. Nhiều tác giả đã áp dụng quan điểm này trong việc nghiên cứu văn chương, triết học, chính trị, thẩm mỹ, quảng cáo, âm nhạc và cả trong khoa học.[1]
Ngôn ngữ và ý niệm
Trong lời tựa viết cho cuốn Metaphors We Live By, hai tác giả cho biết họ tìm thấy những quan điểm ưu thế trong triết lý và ngữ học Tây Phương về nghĩa (meaning) là không hoàn chỉnh. Nghĩa, theo truyền thống này có rất ít quan hệ với cái mà người ta gọi là có ý nghĩa (meaningful) trong đời sống.[2] Theo họ, một quan điểm như thế chỉ dành cho ẩn dụ một vai trò rất nhỏ nhoi trong việc hiểu biết thế giới của chúng ta và của chính chúng ta.
Quan niệm đó, nói chung, cho rằng ẩn dụ là một thứ ngôn ngữ bất thường, mới mẻ và khác lạ của thi ca, gây ra những ấn tượng bất ngờ, đầy tính sáng tạo. Vì thế, đối với nhiều người, ẩn dụ được xem như là một thủ pháp của thi ca và tu từ học, đồng thời là nét đặc thù riêng của chỉ ngôn ngữ, tức là của “chữ”, hơn là của tư tưởng và hành động. Điều đó dẫn đến chỗ cho rằng ẩn dụ chẳng dính líu gì đến ngôn ngữ trong đời sống bình thường. Câu hỏi thực nghiệm cần đặt ra, theo hai tác giả, là: ẩn dụ thi ca như thế chỉ dành riêng cho thơ hay có những nguyên tắc tổng quát nằm đàng sau chúng?[3]
Tìm cách trả lời câu hỏi đó đưa Lakoff và các tác giả theo trường phái ẩn dụ ý niệm đến việc khảo sát ngôn ngữ qua nhiều trường hợp khác nhau, trong sinh hoạt đời thường cũng như trong thi ca. Khác hẳn với cách nghiên cứu ẩn dụ chủ yếu chỉ dùng lý luận, các ông luôn luôn dẫn chứng các phát ngôn ẩn dụ, thường được gọi là diễn đạt ngữ học (linguistic expressions), đủ loại, đủ dạng và đủ tình huống. Đó là một công việc có tính cách thực nghiệm, chứ không thuần túy chỉ là vấn đề định nghĩa. Và căn cứ trên những bằng chứng thực nghiệm đó mà hai tác giả khẳng định ngay trong chương đầu của Metaphors We Live By rằng “Hệ thống ý niệm thông thường của chúng ta, dựa vào đó chúng ta vừa suy nghĩ vừa hành động, chủ yếu là có tính ẩn dụ trong bản chất.”[4] Ẩn dụ, như thế, có mặt khắp nơi bất kể cái mà chúng ta nghĩ về là cái gì. Nó có thể đến với bất cứ ai, kể cả trẻ con.[5] Nó là một phần trong tư tưởng và ngôn ngữ hàng ngày, không thay thế được. Mặt khác, những nghiên cứu đó còn cho thấy các diễn đạt thi ca tuy dùng ngôn ngữ một cách khác, nhưng có cùng một loại ẩn dụ như ngôn ngữ thường ngày. Tất cả đều xuất phát từ ý niệm.
Đó chính là nguyên tắc tổng quát nằm đàng sau ngôn ngữ thi ca và ngôn ngữ đời thường. Nhưng ẩn dụ không nằm trong những chữ ta dùng. Chính ý niệm, chứ không phải ngôn ngữ, là yếu tố duy nhất chịu trách nhiệm về hiện tượng được gọi một cách truyền thống là ẩn dụ. Nói cách khác, sở dĩ ẩn dụ có thể diễn tả ra bằng ngôn ngữ rõ ràng là vì cơ cấu ẩn dụ đã nằm sẵn trong hệ thống ý niệm của con người. Và vì ẩn dụ có tính cách hệ thống, nên ngôn ngữ chúng ta dùng để nói về khía cạnh này của ý niệm cũng có tính cách hệ thống.[6] Với cách hiểu mới mẻ như thế, Lakoff và Turner thừa nhận rằng các ông đã sử dụng từ “ẩn dụ” một cách phi truyền thống, khác với cách hiểu cho rằng ẩn dụ chỉ là những diễn đạt ngữ học và chỉ có trong thi ca. Nếu thừa nhận cách hiểu truyền thống thì đồng thời phải thừa nhận lý thuyết dẫn đến cách hiểu này. Bây giờ, do cách hiểu bản chất của ẩn dụ thay đổi, thì thuật ngữ sử dụng cũng phải thay đổi cho phù hợp với cách hiểu mới.[7] Rõ ràng là Lakoff và Turner muốn tái định nghĩa ẩn dụ.
Ý niệm ở đây được hiểu không chỉ giới hạn trong vấn đề tri thức mà còn chi phối các chức năng hoạt động hàng ngày, từ những lãnh vực bao quát cho đến các chi tiết tầm thường nhất. Nó cấu trúc cái chúng ta nhận thức, cái chúng ta giao tiếp với ngoại giới và với người khác. Nó đóng vai trò chính trong việc xác định hiện thực hàng ngày trong cuộc sống.[8] Một phần ý niệm được cấu trúc một cách bình thường, phi-ẩn dụ (nonmetaphorical) mà ta có thể hiểu một cách trực tiếp, nhưng phần lớn ý niệm được cấu trúc một cách ẩn dụ. Khi nói “Anh A chết,” đó là một ý niệm bình thường về cái chết của một người. Nhưng khi nói “Máy điện thoại của tôi chết,” hay “Xe tôi chết máy,” đó là ý niệm ẩn dụ. Vì ở đây, người ta hiểu sự hỏng hóc của cái điện thoại hay cái máy xe bằng cách sử dụng ý niệm về cái chết của một sinh vật. Nghĩa là hiểu ý niệm của một lãnh vực này bằng cách sử dụng ý niệm của một lãnh vực khác.
Xem nền tảng của mọi ẩn dụ là ý niệm, Lakoff và Johnson mệnh danh lý thuyết của hai ông về ẩn dụ là “ẩn dụ ý niệm” (conceptional metaphor) hay còn được gọi là “ẩn dụ tri nhận”[9] (cognitive metaphor), vì quan niệm mới mẻ này nằm trong trường phái Ngữ Học Tri Nhận (Cognitive Linguistics), một ngành của Tri Nhận Học (Cognitive Science).
Trước khi đi sâu vào “ẩn dụ ý niệm”, xin tạm dừng một chút để nói về hai chữ “tri nhận”. Sao gọi là “tri nhận” (cognitive)? Theo Lakoff và Johnson, thuật ngữ cognitive có hai nghĩa khác nhau:[10]
- Trong “Tri Nhận Học” (Cognitive Science), cognitive là nhận thức, nhưng được hiểu một cách bao quát hơn, dùng để chỉ định bất cứ vận hành hay cấu trúc tinh thần nào có thể được khảo sát bằng những từ ngữ rõ ràng. Như thế, các hoạt động nghe, nhìn, ký ức, tất cả những khía cạnh của ngôn ngữ và tư tưởng (vô thức hay ý thức), hình ảnh tinh thần, cảm xúc và những ý niệm về các thao tác thần kinh vân vân…đều thuộc lãnh vực tri nhận. Về mặt thực hành, thuật ngữ này dùng để diễn tả bất cứ thao tác hay cấu trúc tinh thần nào dính dáng đến ngôn ngữ, ý nghĩa, tri giác, hệ thống ý niệm và lý trí. Thêm vào đó, hệ thống ý niệm và lý trí chúng ta bắt nguồn từ thể xác, nên nó còn dùng để chỉ các khía cạnh của hệ thần kinh cảm giác góp phần vào khả năng ý niệm hóa và lý luận. Vì các thao tác này phần lớn là vô thức, nên còn được gọi là “vô thức tri nhận” (cognitive unconscious). Cognitive hiểu theo nghĩa này là “tri nhận”.
- Trong lúc đó, theo triết lý truyền thống, cognitive cũng là nhận thức, nhưng chỉ có nghĩa là cấu trúc ý niệm (conceptional structure) và bao gồm các vận hành theo quy luật dựa trên cấu trúc đó. Ngoài ra, cognitive ở đây không chỉ nằm trong tinh thần và thể xác mà còn quy chiếu đến sự vật ngoại giới nữa. Do đó, cái được gọi là vô thức không nằm trong lãnh vực này. Cognitive hiểu theo nghĩa này có nghĩa là “nhận thức” (knowledge).
Tóm lại, “tri nhận” có nội hàm rộng hơn “nhận thức”, đồng thời bao gồm cả ý thức lẫn vô thức.
Trong tác phẩm Philosophy in the Flesh: The Embodied Mind and Its Challenge to Western Thought triển khai lý thuyết về “Tri Nhận Học”, hai ông khẳng định ngay từ trang đầu tiên rằng:
- Tình thần có tính nhập thể (The mind is inherently embodied),
- Tư tưởng hầu hết đều vô thức (Thought is mostly unconcious),
- Các ý niệm trừu tượng phần lớn đều có tính ẩn dụ (Abstract concepts are largely metaphorical).
Theo hai ông, đó là ba khám phá quan trọng nhất của “Tri Nhận Học”. Hai ông hãnh diện cho rằng, với ba khám phá này, hơn hai ngàn năm lịch sử của lý thuyết triết lý bàn về các khía cạnh của lý trí đã chấm dứt và do đó, “triết lý không bao giờ còn có thể trở về như cũ nữa.”[11]
Ẩn dụ ý niệm
Ẩn dụ ý niệm là gì? Zoltán Kovecses, một nhà ngữ học thuộc trường phái “Ngữ Học Tri Nhận”, tóm tắt năm đặc điểm của quan điểm ẩn dụ ý niệm như sau:[12]
- Ẩn dụ là đặc tính của ý niệm chứ không phải của ngôn ngữ. Bất cứ khi nào nói về ẩn dụ, phải hiểu rằng “ẩn dụ” có nghĩa là “ý niệm ẩn dụ”.
- chức năng của ngôn ngữ là để hiểu rõ hơn một số ý niệm nào đó chứ không phải chỉ vì mục đích nghệ thuật hay thẩm mỹ.
- ẩn dụ không dựa trên sự tương tự có sẵn. Ẩn dụ có thể từng phần dựa vào những tương tự cô lập. Nhưng những tương tự quan trọng là những tương tự tạo ra bởi ẩn dụ.
- ẩn dụ được sử dụng một cách tự nhiên, không cần nỗ lực trong sinh hoạt hàng ngày bởi những người bình thường, chứ không phải từ những người có tài năng đặc biệt.
- ẩn dụ không hề là một thứ trang sức màu mè mà là một tiến trình không thể tránh khỏi của tư tưởng và lý luận con người.
Ẩn dụ ý niệm được hình thành như thế nào?
· Dùng ý niệm để hiểu ý niệm
Hầu hết trong những điều nhỏ nhặt hàng ngày, chúng ta suy nghĩ và hành động ít nhiều có tính cách tự động và vô thức một cách nào đó. Làm sao để nghiên cứu chúng? Những nhà ngữ học tri nhận cho rằng, vì chuyện giao tiếp được căn cứ trên cùng một hệ thống ý niệm mà chúng ta dùng trong khi suy nghĩ và hành động, nên ngôn ngữ là nguồn bằng chứng quan trọng. Và căn cứ trên nguồn bằng chứng này mà chúng ta tìm thấy hầu hết hệ thống ý niệm là ẩn dụ trong bản chất.[13] Do đó, ngôn ngữ là yếu tố thực nghiệm để tìm hiểu ý niệm.
Để hiểu tính cách ý niệm chứa đựng trong ẩn dụ, Lakoff nêu ra một ví dụ tương đối gần gũi với mọi người, đó là loại ngôn ngữ thường được sử dụng để nói về tình yêu.[14] Hãy tưởng tượng một quan hệ yêu đương được diễn tả như sau: Tình yêu chúng ta đang lâm vào ngõ cụt. Cụm từ “lâm vào ngõ cụt” cho thấy tình yêu ở cách nói này đã được ý niệm hóa như một chuyến du hành, hàm ý rằng quan hệ yêu đương giữa hai người đang bị chững lại, rằng hai người không thể tiếp tục theo cách như hiện nay, và rằng họ phải quay lại để tìm một lối thoát khác hay tệ hơn nữa là đành phải bỏ nhau. Cách nói về tình yêu như thế không phải là một trường hợp riêng lẻ, đặc thù. Tiếng Anh cũng như tiếng Việt có nhiều cách diễn đạt thông thường như thế dựa trên sự ý niệm hóa tình yêu theo chuyến du hành. Chúng không chỉ dùng để diễn tả hay để bàn về tình yêu mà còn được dùng để lý luận về nó nữa.
Một vài diễn đạt đề cập thẳng đến tình yêu như:
- Mối tình chúng ta sẽ không đi đến đâu.
- Hôn nhân quả là lắm chông gai.
Trong lúc đó, một số diễn đạt khác chỉ là những ám chỉ:
- Chúng ta đã tiến quá xa rồi.
- Quả là một con đường đầy trở ngại.
- Chúng ta không có cách gì quay trở lại, chỉ phải tiến tới thôi.
- Chúng ta đang đứng ở ngã ba đường.
vân vân…
Những diễn đạt này rõ ràng là mô tả chuyến du hành, tuy nhiên, nếu đặt trong ngữ cảnh đề cập đến quan hệ tình cảm giữa đôi trai gái, thì chúng cũng áp dụng một cách hợp lý để nói về tình yêu. Tất cả những cách diễn đạt như trên đều là những diễn đạt thông thường hàng ngày. Chúng không có tính cách thi ca, và vì thế, không cần phải dùng một hình thức tu từ đặc biệt nào. Do đó, câu hỏi đặt ra đối với một nhà ngữ học tri nhận là:
- Có một nguyên tắc tổng quát nào chi phối cách mà những diễn đạt ngữ học như thế để nói về du hành lại cũng được dùng để nói về tình yêu hay không? Và:
- Có một nguyên tắc tổng quát nào chi phối cách chúng ta suy ra (inference) về mối liên quan giữa chuyện du hành và tình yêu khi gặp phải những diễn đạt như thế?
Câu trả lời là “Có”. Có một nguyên tắc tổng quát. Nguyên tắc này không phải là vấn đề văn phạm, cũng không phải là vấn đề từ vựng, mà là vấn đề ý niệm hay đúng hơn, là một phần của hệ thống ý niệm nằm bên dưới ngôn ngữ. Trong các ví dụ nêu trên, có hai ý niệm: ý niệm về tình yêu và ý niệm về du hành. Hai ý niệm đó hoàn toàn khác biệt, không dính dáng gì đến nhau cả. Một bên là sự chuyển dịch trong không gian của con người và một bên là một điều trừu tượng. Nhưng tình yêu, từng phần, được xếp đặt, được hiểu, được trình diễn và được bàn về theo ý niệm về một chuyến du hành. Có thể trình bày điều này như một kịch bản ẩn dụ: những người yêu nhau đang cùng du hành với nhau, qua đó, mục đích của cuộc tình được xem như là chỗ cuối cùng họ phải đi đến. Quan hệ giữa họ được xem như là chiếc xe họ dùng. Chiếc xe đó cho phép họ cùng theo đuổi một mục đích chung. Chuyến du hành có lúc rất thuận lợi nhưng cũng có lúc không thuận lợi chút nào vì gặp phải những chướng ngại bất ngờ trên đường đi. Đến một chỗ có ngã ba đường, họ phải dừng lại, đắn đo suy nghĩ xem phải theo hướng nào để vẫn còn được đi cùng nhau cho đến chỗ hẹn. Vân vân và vân vân.
Bản thân ý niệm về tình yêu là trừu tượng, nên không rõ ràng. Ta không thể hình dung nó bằng chỉ chính nó. Hay nói một cách khác, vì không thể hiểu những quanh co rắc rối trong tình trường chỉ bằng chính ý niệm về tình yêu, nên ta phải mượn ý niệm về chuyến du hành. Và vì phải dùng ý niệm du hành để hiểu tình yêu nên phát sinh ra ẩn dụ :TÌNH YÊU LÀ CHUYẾN DU HÀNH. Có thể dùng một câu hò của người Việt để hiểu thêm cách lý giải trên về tình yêu của quan điểm ẩn dụ tri nhận:
Thương nhau, tam tứ núi cũng trèo
Ngũ lục sông cũng lội, thất bát đèo cũng qua.
Câu ca dao cho thấy người xưa đã dùng chuyến du hành để hiểu tình yêu, nhưng ở đây, hai người yêu nhau nhất định vượt qua mọi trở ngại để đạt cho được mục đích, bất chấp mọi gian khổ!
Nhưng tình yêu không chỉ hiểu bằng chuyến du hành. Nó có thể được hiểu bằng một ý niệm khác. Trong những diễn đạt sau:
- Sau hai năm trời đeo đuổi nàng, anh đã thất bại.
- Nhờ tài ăn nói và đẹp trai, chàng luôn luôn là kẻ chiến thắng trong tình trường.
- Tôi đã chiếm được trái tim nàng
- Hắn tấn công nàng liên tục.
Thất bại, chiến thắng, chiếm, tấn công là những từ liên hệ đến ý niệm về chiến tranh. Ở đây, tình yêu được hiểu bằng ý niệm về chiến tranh. Do đó, ta có ẩn dụ: TÌNH YÊU LÀ CHIẾN TRANH
Tóm lại, Lakoff và Johnson quả quyết ẩn dụ không nằm trong chữ ta dùng, mà nằm ngay trong ý niệm. Nhận định này được Lakoff và Johnson nhắc đi nhắc lại nhiều lần trong các công trình nghiên cứu về ẩn dụ của hai ông. Trong những ví dụ trên, các phát ngôn rõ ràng là có nghĩa thông thường, không có gì khó hiểu, nhưng tự bản thân chúng chưa phải là ẩn dụ. Chính ẩn dụ TÌNH YÊU LÀ CHUYẾN DU HÀNH hay TÌNH YÊU LÀ CHIẾN TRANH đã là nền tảng tạo ra những phát ngôn như thế. “Ẩn dụ trước hết là vấn đề tư tưởng và hành động, và chỉ từ đó mới phát sinh ra ngôn ngữ,” theo hai ông.[15]
· Đồ chiếu: lãnh vực nguồn và lãnh vực đích
Những kết quả thực nghiệm khi khảo sát ngôn ngữ nói về tình yêu như trên cho thấy ẩn dụ liên quan đến việc hiểu một lãnh vực kinh nghiệm (ở đây là tình yêu) theo một lãnh vực kinh nghiệm hoàn toàn khác (ở đây là chuyến du hành hay chiến tranh). Lakoff và Johnson mệnh danh sự kiện đó là đồ chiếu (mapping):[16] đồ chiếu ý niệm về chuyến du hành hay chiến tranh vào ý niệm về tình yêu. Hai ông khẳng định: một lý thuyết tổng quát về ẩn dụ là phải nêu lên được đặc điểm của những đồ chiếu xuyên lãnh vực (cross-domain mappings) như thế.
Đó là ý niệm căn bản của Lakoff và Johnson trong việc giải thích ẩn dụ. Nói một cách kỹ thuật, ẩn dụ có thể được hiểu như một đồ chiếu (theo nghĩa toán học)[17] từ một lãnh vực nguồn đến một lãnh vực đích, được cấu trúc một cách chặt chẽ. Vậy đồ chiếu là gì? Đồ chiếu là một bộ gồm những tương liên (correspondences) được xếp đặt một cách có hệ thống nằm giữa những thành tố của “lãnh vực nguồn” (source domain) và “lãnh vực đích” (target domain).[18] Nhận biết một ẩn dụ ý niệm là nhận biết bộ đồ chiếu áp dụng cho một cặp nguồn-đích đã cho. Đây là nguyên tắc tổng quát và nguyên tắc này áp dụng không chỉ cho những diễn đạt thơ ca, mà cho nhiều cách nói trong ngôn ngữ bình thường hàng ngày. Nói tóm lại, quỹ tích của ẩn dụ không hề nằm trong ngôn ngữ, nhưng nằm trong cách mà chúng ta ý niệm hóa một lãnh vực tinh thần này theo một lãnh vực tinh thần khác. Kết quả là ẩn dụ (tức là đồ chiếu xuyên lãnh vực) “tuyệt đối có tính cách chủ yếu đối với ngữ nghĩa luận của ngôn ngữ tự nhiên bình thường và sự khảo sát ẩn dụ văn chương là mở rộng việc nghiên cứu các ẩn dụ hàng ngày.”[19]
Để tránh lầm lẫn, theo những nhà ngữ học tri nhận, cần phân biệt giữa “ẩn dụ” và “ biểu đạt ẩn dụ” (metaphorical expression), còn được gọi là “biểu đạt ngữ học” (linguistic expression). Từ “ẩn dụ” là để chỉ những đồ chiếu xuyên lãnh vực trong hệ thống ý niệm. Còn “biểu đạt ẩn dụ” hay “biểu đạt ngữ học” quy cho một diễn đạt nào đó – hoặc là một chữ, hoặc là một nhóm chữ (quán ngữ, thành ngữ…) – là biểu hiệu bên ngoài của một đồ chiếu xuyên lãnh vực như thế. Ví dụ:
- He’s without direction in life (Hắn mất phương hướng trong cuộc đời)
- I’m at a crossroads in my life (Tôi đang bước vào bước ngoặt của đời mình)
Without direction và at a crossroads là những biểu đạt ẩn dụ, nhưng chưa phải là ẩn dụ. Theo Kovecses, tất cả những câu trên thoát thai từ ẩn dụ LIFE IS A JOURNEY (Đời là một cuộc hành trình).[20]
Trong ẩn dụ TÌNH YÊU LÀ DU HÀNH, có những tương liên bản thể, theo đó, những thực thể trong lãnh vực đích (tình yêu: người yêu, mục đích hôn nhân, khó khăn gặp phải, quan hệ yêu đương…) tương liên với những thực thể trong lãnh vực nguồn (du hành: người du hành, xe cộ, nơi đến…). Lakoff, trong The Contemporary Theory of Metaphor, lưu ý: không nên lẫn lộn giữa tên của đồ chiếu, tức là tên của ẩn dụ, chẳng hạn như “Tình yêu là du hành”, với chính sự đồ chiếu. Tên của đồ chiếu có một hình thức mệnh đề (propositional form), còn đồ chiếu là một bộ các tương liên (set of correspondences), không phải là một mệnh đề.
Để cho dễ nhớ và cũng là để nhấn mạnh đến tính cách ý niệm nằm trong ẩn dụ, Lakoff và Johnson đã sử dụng công thức: “Lãnh vực đích là lãnh vực nguồn” (TARGET-DOMAIN IS SOURCE-DOMAIN) hay “Lãnh vực đích như lãnh vực nguồn” (TARGET-DOMAIN AS SOURCE-DOMAIN) viết bằng chữ in hoa (upper case) để đặt tên cho ẩn dụ. Chẳng hạn khi đồ chiếu lãnh vực nguồn “Du Hành” vào lãnh vực đích “Tình Yêu”, tên của ẩn dụ là TÌNH YÊU LÀ DU HÀNH hay TÌNH YÊU NHƯ DU HÀNH. Với công thức này, lần đầu tiên trong lịch sử nghiên cứu về ẩn dụ, ẩn dụ được đặt tên theo ý niệm liên quan. Cách đặt tên này là nét đặc trưng của trường phái Lakoff, được tìm thấy ở các tác phẩm nghiên cứu về ẩn dụ.
Có thể hiểu đồ chiếu như là là hình thức ví von trong tiếng Việt.[21] Đồ chiếu lãnh vực Nguồn vào lãnh vực Đích có nghĩa là ví lãnh vực Đích với lãnh vực Nguồn. Nói TÌNH YÊU LÀ DU HÀNH, có nghĩa là “ví tình yêu như một cuộc du hành” hay “ví von tình yêu với một cuộc du hành”.
Kovecses lập ra một bộ tương liên (hay cũng gọi là bộ đồ chiếu) của ẩn dụ TÌNH YÊU LÀ DU HÀNH như sau:
Qua bộ tương liên này, ta thấy: những kẻ du hành được đồ chiếu vào (hay tương liên với) những người yêu nhau; phương tiện vận chuyển đồ chiếu vào quan hệ yêu đương; những trở ngại trên đường đi đồ chiếu vào gian nan trong tình trường. Nói theo kiểu “ví von”: ví “những người yêu nhau” với “những kẻ du hành”, ví “quan hệ yêu đương” với “phương tiện vận chuyển”, ví “gian nan trong tình trường” với “những trở ngại trên đường đi”, vân vân.
Nhìn bộ tương liên này, người ta có thể cho rằng ẩn dụ này được hình thành do những tương tự vốn có sẵn giữa hai lãnh vực. Điều này không đúng. Theo Kovecses, “lãnh vực tình yêu không hề có những yếu tố này trước khi được cấu trúc (Kovecses nhấn mạnh) bởi lãnh vực du hành. Chính sự áp dụng lãnh vực du hành vào lãnh vực tình yêu đã cung cấp ý niệm về tình yêu với cơ cấu hay bộ những yếu tố đặc thù này. Có thể nói, chính ý niệm về du hành đã “tạo ra” ý niệm về tình yêu.”[22]Do đó, Kovecses quả quyết rằng tương tự trong ẩn dụ không mang “tính tiên đoán” tức là có sẵn, mà mang “tính thúc đẩy”, nghĩa là khả năng tạo nên những tương tự mới.[23]
Một số lãnh vực nguồn và lãnh vực đích thông thường
Dựa theo một số tự điển ẩn dụ nổi tiếng như Master Metaphor List, Cobuild Metaphor Dictionary, Meraphors Dictionary, Dictionary of Everyday English Metaphors, Roget’s Thesaurus và công trình nghiên cứu của những nhà ngữ học, Zoltán Kovecses tìm thấy một số lãnh vực nguồn và lãnh vực đích thông thường nhất trong các ẩn dụ bình thường như sau:[24]
a. Lãnh vực Nguồn:
- Cơ thể con người
- Sức khỏe và bệnh tật
- Thú vật
- Cây cỏ
- Lâu đài và kiến trúc
- Máy móc và dụng cụ
- Trò chơi và thể thao
- Tiền bạc và kinh doanh
- Nấu nướng và đồ ăn
- Nóng và lạnh (nhiệt độ)
- Ánh sáng và bóng tối
- Sức mạnh
- Chuyển động và chiều hướng.
b. Lãnh vực Đích:
- Xúc cảm/tình cảm
- Ứớc muốn
- Luân lý
- Tư tưởng
- Xã hội/quốc gia
- Chính trị
- Kinh tế
- Quan hệ nhân sinh
- Giao tiếp
- Thời gian
- Sống và chết
- Tôn giáo
- Sự kiện và hoạt động.
Cần lưu ý, trong bảng liệt kê trên, hai lãnh vực nguồn và đích toàn là những danh từ. Trong khi dùng ý niệm liên hệ đến những danh từ đó, người ta có những động từ, tính từ hay trạng từ liên hệ. Ví dụ động từ gánh vác thì liên hệ đến cái vai là danh từ; động từ níu liên hệ đến tay là danh từ; cả hai đều thuộc về lãnh vực Nguồn là “cơ thể con người”. Một ví dụ khác: tính từ lành mạnh hay bệnh hoạn liên hệ đến lãnh vực Nguồn “sức khỏe và bệnh tật” trong lúc đó, động từ tiếp đón liên hệ đến lãnh vực Đích là “giao tiếp”, vân vân.
Có thể đối chiếu với bảng liệt kê hai lãnh vực Đích và Nguồn nêu trên để tìm ra tính cách ẩn dụ chứa đựng trong những cách nói thông thường sau đây theo công thức “Lãnh vực đích là lãnh vực nguồn” mà Lakoff và Johnson đề ra ở phần trước:
- bán rẻ lương tâm, đền danh dự (thuộc về ẩn dụ: LUÂN LÝ LÀ KINH DOANH)
- hâm nóng tình yêu; tình yêu chín tới (thuộc về ẩn dụ: TÌNH CẢM LÀ NẤU NƯỚNG)
- tiếp đón lạnh nhạt, bữa tiệc ấm cúng (thuộc về ẩn dụ: GIAO TIẾP LÀ NHIỆT ĐỘ (nóng, lạnh)
- yên giấc ngàn thu (thuộc về ẩn dụ: CHẾT LÀ GIẤC NGỦ DÀI (cơ thể con người)
Kovecses nhấn mạnh: không có một lãnh vực Đích nào chỉ dành để đồ chiếu đặc biệt đến một lãnh vực Nguồn nào. Nghĩa là bất cứ lãnh vực Nguồn nào cũng có thể đồ chiếu cho bất cứ lãnh vực Đích nào. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng những ẩn dụ ý niệm là đơn hướng (unidirectional): chúng đi từ lãnh vực cụ thể đến lãnh vực trừu tượng. Những lãnh vực nguồn thông thường nhất là có tính cụ thể, trong lúc những lãnh vực đích thông thường nhất là có tính trừu tượng. Do đó, ẩn dụ có thể được sử dụng để hiểu: dùng cái cụ thể để hiểu cái trừu tượng.[25]
Trong mấy thí dụ vừa nêu trên, ta nhận thấy:
- Để hiểu sự tráo trở, phản bội của một con người chỉ biết đến quyền lợi riêng tư của cá nhân mình, ta dùng đến sự buôn bán: bán rẻ lương tâm; xem lương tâm như là một món hàng ế, không còn giá trị.
- Để hiểu tình cảm con người, ta phải dùng chuyện nấu nướng: hâm nóng tình yêu, tình yêu chín tới; xem tình yêu như một món đồ ăn.
Ẩn dụ ý niệm trong sinh hoạt thường ngày
Ẩn dụ ý niệm như thế, theo Lakoff, được tìm thấy nhiều trong ngôn ngữ sinh hoạt hàng ngày. Những cách nói như: “nền tảng của lý thuyết”, “lý thuyết cần những yếu tố nâng đỡ”, “chúng ta cần xây dựng một luận cứ mạnh mẽ” hay “lý thuyết đó đã sụp đổ” xuất phát từ ẩn dụ LÝ THUYẾT LÀ XÂY DỰNG, dựa trên những từ đề cập đến việc xây dựng một tòa nhà. Trong lúc đó, những phát biểu như: “lý thuyết tương đối được khai sinh bởi Einstein” hay ”Ông ta là cha đẻ của học thuyết xã hội” thuộc về ẩn dụ LÝ THUYẾT LÀ NGƯỜI.
Cũng thế, trong sinh hoạt hàng ngày, ta thường tìm thấy những ẩn dụ ý niệm sau:
- Ý TƯỞNG LÀ ĐỒ ĂN: tiêu hóa ý tưởng; nuôi dưỡng ý tưởng; đọc ngấu nghiến cuốn sách.
- Ý TƯỞNG LÀ CÂY CỎ: y tưởng đã nẩy nở; mầm mống của tư tưởng.
- Ý TƯỞNG LÀ TÀI SẢN: một ý tưởng phong phú; giàu ý tưởng; kho tàng kiến thức.
- GIÀU CÓ LÀ VẬT GIẤU KÍN: tìm kiếm sự may mắn; săn lùng tài sản; lấy vợ nhà giàu để đào mỏ.
- CUỘC ĐỜI LÀ MỘT THÙNG CHỨA: đời trống rỗng; đời chất đầy bất hạnh.
- NHÌN LÀ MỘT VẬT: ném (vào hắn) một cái nhìn hằn học; tránh cái nhìn (của nàng).
- MẮT LÀ THÙNG CHỨA XÚC ĐỘNG: tìm thấy nỗi sợ hãi (trong đôi mắt nàng); đôi mắt chứa đầy tia nhìn giận dỗi; mắt rực lửa căm thù.
- THỜI GIAN LÀ TIỀN BẠC: không có đủ thời gian; tiêu hết thời gian; lãng phí thời gian; chẳng còn thời gian để (học); quỹ thời gian đã cạn.[26]
Ẩn dụ ý niệm trong vài trường hợp đặc biệt
Khác với những ẩn dụ thông thường ở trên, những ẩn dụ ý niệm sau đây được tìm thấy qua những nghiên cứu riêng biệt.
· Tâm Thức
Lakoff và Johnson cho rằng không thể nào suy nghĩ hay bàn về tâm thức (mind) một cách nghiêm túc mà lại không ý niệm hóa nó theo ẩn dụ. Bất cứ khi nào ta nắm bắt những tư tưởng, đạt tới một kết luận hay bài bác một quan điểm, ta phải sử dụng ẩn dụ để hiểu rõ những gì ta đang làm với tâm thức của mình. Một trong những cách ta thu nhặt thông tin là di chuyển trong thế giới chung quanh. Đó là nền tảng của một ẩn dụ quan trọng: SUY NGHĨ LÀ DI CHUYỂN (Thinking Is Moving)[27]
Ẩn dụ này bao gồm có những ẩn dụ sau:
- TÂM THỨC LÀ MỘT CƠ THỂ (The Mind Is A Body)
- SUY NGHĨ LÀ DI CHUYỂN (Thinking Is Moving)
- Ý TƯỞNG LÀ VỊ TRÍ (Ideas Are Locations)
- LÝ LUẬN LÀ MỘT SỨC MẠNH (Reason Is A Force)
- TƯ TƯỞNG DUY LÝ LÀ CHUYỂN ĐỘNG TRỰC TIẾP, THẬN TRỌNG, TỪNG BƯỚC MỘT VÀ PHÙ HỢP VỚI SỨC MẠNH CỦA LÝ TRÍ (Rational Thought Is Motion That Is Direct, Deliberate, Step-by-Step, and In Accord With The Force Of Reason)
- KHÔNG THỂ SUY NGHĨ LÀ KHÔNG THỂ CHUYỂN ĐỘNG (Being Unable To Think Is Being Unable To Move)
- MỘT DÒNG TƯ TƯỞNG LÀ MỘT LỐI ĐI (A Line Of Thought Is A Path)
- SUY NGHĨ VỀ MỘT ĐIỀU X LÀ DI CHUYỂN QUANH QUANH TRONG KHU VỰC X (Thinking About X Is Moving In The Area Around X)
- TRUYỀN ĐẠT LÀ DẪN ĐƯỜNG (Communicating Is Guiding)
- HIỂU LÀ ĐI THEO SAU (Understanding Is Following)
- SUY NGHĨ LẠI LÀ ĐI LẠI LỐI ĐI CŨ (Rethinking Is Going Over The Path Again)
Những ẩn dụ trên liên hệ và kế tục nhau.
Ta chỉ có thể hiểu tâm thức của mình như một cơ thể. Khi tâm thức hoạt động, tức là suy nghĩ, thì cũng như một cơ thể hoạt động, tức là di chuyển. Do đó mà SUY NGHĨ LÀ DI CHUYỂN. Ví dụ như: My mind is racing (Đầu óc tôi đang vận hành), My mind wandered for a moment (Đầu óc tôi đi lang thang đâu đó một lúc).
Suy nghĩ là tìm ý tưởng, tức là tìm nơi mà ý tưởng có mặt. Do đó mà Ý TƯỞNG LÀ VỊ TRÍ. Vi dụ: How did you reach that conclusion? (Làm thế nào mà anh đạt tới kết luận này?); We have arrived at the crucial point in the argument (Chúng ta đã đến điểm quan trọng nhất của cuộc tranh cãi); Where are you in the discussion?(Anh đang ở đâu trong cuộc thảo luận?)
Muốn hiểu một ý tưởng là phải đi theo. Do đó mà HIỂU LÀ ĐI THEO SAU. Ví dụ: Slow down, you’re going to fast for me, I can’t catch up with you (Xin chậm lại, anh đi nhanh quá, tôi không thể bắt kịp ý anh).
· Cảm xúc
Xúc động thường được xem như là vấn đề thuần túy cảm xúc, không dính dáng gì tới ý niệm. Bằng cách khảo sát cách nói, các thành ngữ và liên hệ giữa cảm xúc và thân xác, Lakoff không đồng ý với nhận định đó. Theo ông, có một cấu trúc ý niệm, cả ẩn dụ lẫn hoán dụ, nằm bên dưới những diễn đạt đó.[28] Một trong những ẩn dụ đó là: CƠ THỂ LÀ MỘT VẬT CHỨA CẢM XÚC (Body Is A Container For The Emotions). Ví dụ:
Tiếng Anh: He was filled with anger, She couldn’t contain her joy, she was brimming with rage; try to get your anger out of your system, he was foaming at the mouth, I suppressed my anger
Tiếng Việt cũng có cách nói tương tự: tức anh ách, lòng tràn trề niềm vui, để giận hờn trong bụng, giận cành hông, giận sùi bọp mép, nuốt giận, nén giận, dằn lòng.
Khảo sát những diễn đạt về cơn giận (anger), Lakoff nhận thấy có một liên hệ sinh lý giữa cơn giận và cơ thể: giận ai thì nhiệt độ cơ thể tăng lên, áp lực bên trong tăng lên, sắc diện bên ngoài thay đổi như đỏ mặt, người run rẩy. Điều này tạo thành một ẩn dụ tổng quát về cơn giận, đó là: GIẬN LÀ SỨC NÓNG (Anger Is Heat). Ẩn dụ này có hai ẩn dụ phụ liên hệ:
1. Nếu sử dụng cho chất lỏng, ta có ẩn dụ: GIẬN LÀ SỨC NÓNG CỦA MỘT CHẤT LỎNG CHỨA TRONG MỘT VẬT CHỨA (Anger Is The Heat Of A Fluid In A Container). Ví dụ:
Tiếng Anh: You make my blood boil; Simmer down; I had reached the boiling point; His anger welled up inside him.
Tiếng Việt: giận sôi máu, tức hộc máu, giận sôi gan, cơn giận dâng lên trong lòng, sôi sục căm hờn.
2. Nếu sử dụng cho chất rắn, ta có ẩn dụ GIẬN LÀ LỬA (Anger Is Fire). Ví dụ:
Tiếng Anh: He was bursting with anger; He blew up at me; He exploded; He erupted; After the argument, she was smoldering for days.
Tiếng Việt: Rực lửa căm thù, nộ khí xung thiên, nổi nóng, cơn giận (cháy) âm ỉ trong lòng.
· Hình thức ngữ học
Lakoff và Johnson tìm thấy hình thức ngôn ngữ cũng được ý niệm hóa một cách ẩn dụ. Vì nói hay viết liên quan với thời gian và thời gian được ý niệm hóa một cách ẩn dụ theo không gian, do đó mà chúng ta thường ý niệm hóa ngôn ngữ một cách ẩn dụ theo không gian. Hệ thống chữ viết Tây phương giúp tăng cường hình thức này. Viết xuống một câu cho phép ta ý niệm hóa câu đó về mặt không gian. Do đó, mà rất tự nhiên, những ý niệm không gian áp dụng cho các hình thức ngữ học.
Vì chúng ta ý niệm hóa hình thức ngôn ngữ theo những từ liên hệ đến không gian, cho nên một số ẩn dụ không gian nào đó có thể áp dụng trực tiếp cho “hình thức” của một câu, khi chúng ta nhận thức nó theo không gian.
- HÌNH THỨC NHIỀU THÌ NỘI DUNG NHIỀU (More of Form is More of Content). Ví dụ:
Nói “He ran and ran and ran and ran” (Nó chạy và chạy và chạy và chạy) cho thấy người ta chạy nhiều hơn là nói “He ran” (Nó chạy)
Nói “He is very very very tall (Nó rất rất rất cao) cho thấy nó cao nhiều hơn là nói “He is very tall” (Nó rất cao)
- GẦN GÂY HIỆU QUẢ MẠNH (Closeness is Strength of Effect)
Nói “I taught Harry Greek”(Tôi dạy Harry tiếng Hy Lạp) nghe mạnh hơn nói “I taught Greek to Harry”(Tôi dạy tiếng Hy Lạp cho Harry) vì ở câu đầu chữ “I” gần với chữ “Harry” hơn câu sau.
- CÁI GẦN NHẤT NẰM TRƯỚC (Nearest is First). Gần đây là gần với người nói, tức là nhân vật “Tôi”, do đó, còn được Lakoff và Johnson gọi là “ME-FIRST Orentation” (Định hướng TÔI-TRƯỚC).
Về định hướng, thông thường ta nói front and back (trước-sau), up and down (trên-dưới), here and there (đây-đó), good and bad (tốt-xấu) chứ không nói sau-trước, dưới-trên, đó-đây hay xấu-tốt vì trước, trên, đây, tốt thì gần với nhân vật “Tôi” hơn là sau, dưới, đó, xấu.
Với những ví dụ tim thấy như thế, Lakoff và Johson cho rằng những hình thức quy tắc ngữ học không có thể được giải thích chỉ bằng hình thức bên ngoài của nó. Nhiều quy tắc trong số đó chỉ có nghĩa khi chúng áp dụng những ẩn dụ ý niệm vào việc ý niệm hóa không gian của các hình thức ngữ học. Nói một cách khác, ngữ pháp không độc lập với nghĩa, nhất là những khía cạnh ẩn dụ của nghĩa. “Luận lý” của một ngôn ngữ dựa trên sự gắn kết giữa hình thức được không gian hóa của ngôn ngữ và hệ thống ý niệm, nhất là những khía cạnh ẩn dụ của hệ thống ý niệm.[29]
Định nghĩa ẩn dụ bằng ẩn dụ ý niệm
Vì có qua nhiều ý niệm quan trọng đối với con người, nhưng vì hoặc quá trừu tượng hoặc không được diễn tả rõ ràng trong kinh nghiệm (xúc động, ý tưởng, thời gian…), người ta cần nắm bắt chúng bằng phương tiện của những ý niệm đã được hiểu rõ ràng (tức là các vật, các định hướng không gian). Điều này đưa đến hệ quả là: cần định nghĩa ý niệm qua ẩn dụ, được gọi là định nghĩa ẩn dụ (metaphorical definition).[30] Nói đơn giản, định nghĩa ẩn dụ là giúp cho người ta hiểu một ý niệm này bằng cách dựa vào một ý niệm khác.
Cách hiểu định nghĩa này khác với cách hiểu định nghĩa theo quan điểm tiêu chuẩn (standard view) của những nhà biên soạn tự điển. Định nghĩa tiêu chuẩn tìm thấy trong các tự điển thường dựa vào những yếu tố khách quan và giả định rằng kinh nghiệm và sự vật có những đặc tính vốn sẵn (inherent properties). Muốn hiểu chúng, ta chỉ cần dựa trên những đặc tính đó. Do đó, định nghĩa chỉ cần nói lên những đặc tính này bằng cách nêu lên những điều kiện cần và đủ để sử dụng ý niệm. Chẳng hạn như định nghĩa tình yêu có nhiều nghĩa khác nhau: tình cảm, sự yêu thích, sự mê đắm, dự hiến dâng… và ngay cả ham muốn tình dục. Lakoff và Johnson có một cái nhìn khác. Thay vì chỉ quan tâm đển một số đặc tính vốn sẵn, hai ông quan tâm trước hết đến cách mà con người hiểu biết kinh nghiệm của họ. Theo hai ông, chỉ một phần nhỏ các đặc tính trong ý niệm tình yêu là vốn sẵn, còn hầu hết những gì còn lại là dựa vào những kinh nghiệm ta có về tình yêu: tình yêu là du hành, tình yêu là sức khỏe, tình yêu là sự si mê, tình yêu là chiến tranh, vân vân. Đó là những đặc tính tương tác (interactional properties).
Định nghĩa tiêu chuẩn cho một ý niệm là nêu rõ đặc điểm của những sự vật gắn liền với chính ý niệm đó. Định nghĩa ẩn dụ đề cập đến cách mà con người vận dụng ý niệm này, cách họ hiểu ý niệm này như thế nào và từ đó hành động theo chúng. Do đó, định nghĩa tình yêu phải gắn với hoặc là du hành, hoặc là sức khỏe, hoặc là nấu nướng (vd: hâm nóng tình yêu) hay định nghĩa về ý tưởng phải dính líu đến thực phẩm (vd: tiêu hóa ý tưởng) hay định nghĩa về đạo đức phải dính líu đến kinh doanh (vd: bán rẻ lương tâm) như đã được nêu ra trong nhiều ví dụ trên.
Tóm lại, định nghĩa là nhằm mục đích để hiểu. Hiểu, theo Lakoff và Johnson, diễn ra theo toàn thể những lãnh vực kinh nghiệm chứ không theo chỉ những chữ hay những ý niệm riêng lẻ. Ngôn ngữ được sử dụng như là những dữ liệu có thể dẫn đến những nguyên tắc tổng quát về hiểu biết. Và những nguyên tắc này thường có tính ẩn dụ ngay trong bản chất vì dính líu đến việc hiểu một loại kinh nghiệm này theo một loại kinh nghiệm khác.
Ý niệm mới
Ẩn dụ quy ước là những ẩn dụ cấu trúc hệ thống ý niệm bình thường của một nền văn hóa, phản ảnh qua ngôn ngữ bình thường hàng ngày. Nhưng có những ẩn dụ nằm ngoài quy ước, nghĩa là năm ngoài hệ thống ý niệm bình thường, gọi là những ẩn dụ tưởng tượng hay sáng tạo (imaginative,creative) theo Lakoff và Johnson.[31] Những ẩn dụ này có khả năng cho ta một cách hiểu mới về kinh nghiệm. Do đó, chúng cho một nghĩa mới cho quá khứ, hiện tại và cho cái ta biết và tin tưởng. Cũng như những ẩn dụ quy ước, ẩn dụ mới này mang ý nghĩa lại cho kinh nghiệm, cung cấp cấu trúc mạch lạc, làm nổi bật một số đặc điểm và giấu một số khác. Và cũng giống như ẩn dụ quy ước, ẩn dụ mới kéo theo những ẩn dụ phát sinh (entailments).
Ẩn dụ mới tạo ra những hiện thực mới bằng cách cung cấp cho ta một cách nhìn, một ý niệm mới về hiện thực có sẵn. Có thể nói, ẩn dụ mới có quyền năng tạo ra hiện thực mới. Điều này diễn ra khi ta bắt đầu hiểu kinh nghiệm chúng ta theo một ẩn dụ và nó trở nên một hiện thực sâu hơn khi ta bắt đầu hành động theo nó. Vì thế mà hệ thống ý niệm thay đổi thì tri giác và hành động thay đổi theo. Hầu hết những thay đổi văn hóa xuất hiện khi một ẩn dụ mới được đưa vào và làm mất đi ảnh hưởng của ẩn dụ cũ.
Ý tưởng này đi ngược lại cái nhìn truyền thống về ẩn dụ. Vì cái nhìn này xem ẩn dụ là vấn đề của chỉ ngôn ngữ, Lakoff và Johnson cho rằng chữ không hề thay đổi hiện thực và khẳng định: Chính sự thay đổi trong hệ thống ý niệm khiến thay đổi cái có thực đối với chúng ta và thay đổi cách chúng ta nhận thức thế giới và cách chúng ta hành động dựa trên nhận thức này.[32]
[1] Ở Việt Nam hiện nay, quan điểm “ẩn dụ ý niệm” (cũng được gọi là “ẩn dụ tri nhận”), được giới thiệu và áp dụng rộng rãi trong nhiều công trình nghiên cứu về ngữ học cũng như văn học và khoa học như Ẩn dụ tri nhận của Trần Văn Cơ, Ngôn ngữ học tri nhận. Từ lý thuyết đại cương đến thực tiễn tiếng Việt của Lý Toàn Thắng, Ẩn dụ ý niệm của phạm trù thực vật trong tiếng Việt (có liên hệ với tiếng Anh) của Trần Thị Phương Lý, Nghiên cứu so sánh đối chiếu ẩn dụ trong tiếng Việt và tiếng Hán từ góc độ ngôn ngữ học tri nhận (trên tư liệu tên gọi bộ phận cơ thể người) của Trịnh Thị Thanh Huệ, Ẩn dụ tri nhận, mô hình ẩn dụ cấu trúc trên cứ liệu ca từ Trịnh Công Sơn của Nguyễn Thị Thanh Huyền, vân vân.
[2] George Lakoff & Mark Johnson Metaphors We Live By (MWLB)/ Lời tựa, University of Chicago Press 1980, tr. ix.
[3] Lakoff và Johnson, MWLB, 136, 137.
[4] MWLB, tr. 3.
[5] “It is accessible to everyone: as children, we automatically, as a matter of course, acquire a mastery of everyday metaphor.” Dẫn từ George Lakoff và Mark Turner, More than Cool Reason (MTCR), Lời tựa.
[6] George Lakoff và Mark Turner, MTCR, tr. 6, 7.
[7] George Lakoff và Mark Turner, MTCR, tr. 138.
[8] George Lakoff và Mark Turner, MTCR, tr. 3.
[9] Lý Toàn Thắng đã dựa vào từ điển Anh-Hán để dịch cognition là “tri nhận”: “Cognitive Linguistics” là “Ngữ Học Tri Nhận” và “cognitive metaphor” là “ẩn dụ tri nhận”. Xem Lý Toàn Thắng, Ngôn ngữ học tri nhận. Từ lý thuyết đại cương đến thực tiễn tiếng Việt, nxb Khoa học xã hội, Hà Nội. Dẫn theo Trần Văn Cơ, Ẩn dụ tri nhận, nxb Lao Động, Hà Nội, 2009, chú thích số 4, tr. 18.
[10] George Lakoff và Mark Johnson, Philosophy in the Flesh: the Embodied Mind and Its Challenge to Western Thought (PIF), Basic Books, New York, 1999, tr.11, 12.
[11] George Lakoff và Mark Johnson, PIF, tr. 3.
[12] Zoltán Kovecses, Metaphor, a Practical Introduction, Oxford University Press 2002, Preface, tr. viii.
[13] George Lakoff và Mark Johnson, MWLB, tr. 3, 4.
[14] George Lakoff, The Contemporary Theory of Metaphor (CTM),
[15] Metaphor is primarily a matter of thought and action and only derivatively a matter of language. (MWLB, tr. 153)
[16] Mapping: có tác giả dịch là “ánh xạ”, “sơ đồ ánh xạ” hay “đồ họa”. Dương Xuân Quang trong “Tìm hiểu ẩn dụ trong khuynh hướng tri nhận luận qua ý niệm “cuộc sống” của tiếng Việt” dịch là “đồ chiếu”. Tôi nhận thấy chữ “đồ chiếu” hợp lý hơn vì ở đây bao hàm sự “phóng chiếu” (projection).
Xem: http://lib.ussh.vnu.edu.vn/jspui/bitstream/123456789/2697/1/50.pdf.
[17] The metaphor involves understanding one domain of experience, love, in terms of a very different domain of experience, journeys. More technically, the metaphor can be understood as a mapping (in the mathematical sense) from a source domain (in this case, journeys) to a target domain (in this case, love), CTM. Mapping trong toán học được dịch là “ánh xạ”.
[18] Cũng còn được dịch là “miền nguồn” và “miền đích” (từ một số tác giả như Lý Toàn Thắng, Trần Thị Phương Lý, Trịnh Thị Thanh Huệ, Nguyễn Thị Thanh Huyền, vân vân).
[19] George Lakoff, CTM.
[20] Zoltán Kovecses, sđd, tr. 3, 4.
[21] Xem chương 2: Nhận diện ẩn dụ.
[22] Zoltán Kovecses, sđd, tr. 7.
[23] Xem chương 5: Vấn đề tương tự trong ẩn dụ.
[24] Xem Zoltán Kovecses, sđd, chương 2: Common Source and Target Domains, tr. 15-27.
[25] Zoltán Kovecses, sđd, tr. 25.
[26] Nhiều ví dụ về các ẩn dụ ý niệm trong ngôn ngữ hàng ngày được Lakoff và Johnson liệt kê ở MWLB, tr. 46-51.
[27] Xem George Lakoff và Mark Johnson, PIF, tr. 235-238.
[28] Xem George Lakoff, Women, Fire, and dangerous things, phần “Case Study 1, Anger”, The University of Chicago Press, Chicago, 1987, tr. 380-415.
[29] Lakoff và Johnson, MWLB, tr. 138. Xem chương 20: “How Metaphor Can Give Meaning to Form” , tr. 126-138.
[30] Lakoff và Johnson, MWLB, tr. 115-125.
[31] Lakoff và Johnson, MWLB, tr. 139.
[32] Lakoff và Johnson, MWLB, tr. 145, 146.