Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Diễn từ tôn vinh giải văn hóa Phan Châu Trinh lần thứ 10 (tổ chức tại khách sạn Rex, TP HCM, ngày 24-3-2017)
Nguyên Ngọc
Thưa quý vị,
Thưa các bạn,
Đúng hẹn, hôm nay chúng ta lại gặp nhau trong không gian chờ đợi này, cho lễ trao giải Văn hóa Phan Châu Trinh lần thứ 10. Cho đến lúc này, chúng tôi nghĩ có thể khẳng định lần này chúng ta lại đã có được một mùa giải rất đẹp, thật vui và thật nhiều ý nghĩa.
Thưa quý vị,
Năm nay Hội đồng khoa học của Quỹ trân trọng đề nghị chúng ta tôn vinh nhà văn hóa Phan Khôi là danh nhân văn hóa Việt Nam thời hiện đại.
Phan Khôi sinh năm 1887 tại Quảng Nam, trong một gia đình nhà nho, theo nho học từ nhỏ, đã dự thi hương và đỗ tú tài. Ông sớm tham gia phong trào Duy tân, là học trò gần gũi và tin cậy của Phan Châu Trinh, năm 1906 được phong trào cử ra Hà Nội học tiếng Pháp. Khi nổ ra cuộc Trung Kỳ dân biến năm 1908, ông bị bắt, bị kết án ba năm tù. Ra tù năm 1911, ông còn tiếp tục tham gia “ám xã” mấy năm, rồi xin ra khỏi hoạt động bí mật để chuyển sang “phụng sự Tổ quốc về mặt văn hóa”.
Tìm cho mình một hướng đi mới, ông tìm học chữ quốc ngữ, học tiếng Pháp, tìm tòi học hỏi từ các Tân thư. Ông bắt đầu làm báo, chữ quốc ngữ và chữ Hán, từ năm 1917, đã chủ trương, đứng đầu hoặc tham gia hơn chục tờ báo, có những tờ nổi tiếng, cho đến cuối năm 1941 đầu 1942. Ông cũng là người Việt đầu tiên dịch Kinh Thánh ra tiếng Việt, cũng là dịp để ông mở rộng tầm mắt, hiểu biết văn hóa Thiên Chúa giáo và Tin Lành phương Tây. Có thể nói gần như bằng con đường tự học, ông đã tự đào tạo mình thành một người thông kim bác cổ, đồng thời ông cũng tự coi mình là “viên tiểu tướng của đạo quân bình dân tư tưởng”, làm “người trong dân chúng”, không được đào tạo bài bản như những Trần Trọng Kim, Phạm Quỳnh mà ông không tham vọng thay thế, chỉ đặt mục tiêu đối thoại, phản biện lại họ với một sự chân thành lành mạnh.
Phan Khôi là người có công lớn trong việc xây dựng nền quốc văn mới. Nhìn sang nước láng giềng Trung Hoa, ông nói: “Độ Dân quốc gây dựng được năm bảy năm chi đó, Hồ Thích bắt đầu xướng ra cái thuyết dùng bạch thoại thế cho văn ngôn, làm cho văn thể nước Tàu biến đổi ngay và từ đó người Tàu cũng phát đạt rất mau.” Ông cũng muốn làm như thế ở ta, xây dựng một nền quốc văn mới với chữ quốc ngữ, bắt tay vào một loạt đề tài về ngữ học trên các báo từ Phụ nữ tân văn (1930) cho đến Tao đàn (1939), bắt đầu là vận động công chúng viết đúng chuẩn chữ quốc ngữ, “đúng với tự vị của Trương Vĩnh Ký và Paulus Của”; rồi đến “Phép làm văn”, với văn pháp (grammaire), luận lý học (logique), tu từ học (rhétorique); chủ trương dựa vào thứ tiếng Việt sống động mà người Việt thời mình đang nói hàng ngày để tạo ra những lối viết hiện đại, thích hợp với đương thời.
Ta đều biết con người viết được sáng sủa, rành rẽ đến đâu thì cũng tức tư duy đã sáng sủa, mạch lạc đến đó. Chúng ta có được lối viết tiếng Việt sinh động, linh hoạt, đẹp đẽ ngày nay, thật cảm động khi nhớ lại công mở đầu mạnh bạo và sáng suốt của ông những ngày đó.
Phan Khôi cũng là một trong những người dẫn đầu đổi mới tư tưởng xã hội. Ông nhìn rõ khác biệt Đông-Tây không phải chủ yếu là khác biệt về bản sắc dân tộc hay vùng đất mà chính là khác biệt về trình độ phát triển; văn minh Âu Mỹ chính là văn minh mới mẻ nhất của nhân loại đương thời, với các đặc tính khoa học, dân chủ, tự do là tiêu biểu cho xu thế tiến bộ của thời đại. Do đó “Âu hóa”, học theo văn minh Tây phương chính là chuyển mình sang thời hiện đại. Ông rất chú trọng làm rõ hàm nghĩa các phạm trù xã hội của văn minh phương Tây như chủ nghĩa cá nhân, nền dân trị. Ông viết: “Muốn thực hành cái chủ nghĩa dân trị trong một nước nào thì người dân trong nước ấy trước phải thực hành cái cá nhân chủ nghĩa mới được.” Nghĩa là “mỗi người đều phải độc lập về phần mình chớ không chịu nhờ vả ai… Có độc lập như vậy rồi mới nói chuyện hợp quần được.”
Ông cũng là người đấu tranh mạnh mẽ cho nữ quyền, là một những nhà hoạt động nữ quyền năng động nhất của Việt Nam những năm 1930, một trong những tác giả tập họp được một lượng tri thức về nữ giới thuộc loại đa dạng, phong phú nhất ...
Khả năng đọc nhiều biết rộng đã khiến Phan Khôi sớm có con mắt sử học, chú trọng đến các tiến trình lịch sử, gợi lên ở công chúng sự quan tâm đến lịch sử. Năm 1928, ông khơi ra cuộc tranh luận trên tờ Đông Pháp thời báo về việc về việc thực chất người Pháp có giúp vua Gia Long trong đối đầu với Tây Sơn hay không. Năm 1929, trên báo Thần Chung, ông lại là người đóng vai trò chính tổ chức một cuộc thi quốc sử quy mô để bạn đọc chọn ra 10 nhân vật lịch sử mà mình cho là tiêu biểu và viết một bài ba trang về lý do chọn lựa của mình, thực tế tạo ra một cuộc giáo dục phổ thông Việt sử hiếm hoi và hào hứng, kích thích tinh thần tự do suy nghĩ và óc phê bình – chứ không chỉ vinh danh – ở người đọc. Năm 1935, báo Tràng An do ông làm chủ bút ra số đặc biệt về vụ Kinh thành thất thủ năm Ất Dậu 1885. Năm 1936-37 tuần báo Sông Hương lần này do chính ông sáng lập đã biến một phần thành một diễn đàn sử học sôi nổi với sự tham gia của nhiều nhân vật quan trọng bàn về một loạt sự kiện lịch sử liên quan đến các phong trào Cần Vương và Duy Tân … Rõ ràng ý đồ về việc giáo dục lịch sử rộng rãi trong công chúng ở Phan Khôi là có chủ đích và được ông tiến hành thông qua báo chí thật sáng tạo và sinh động.
Là con người đa tài, Phan Khôi lại cũng là nhân vật khơi nguồn cho sự phát triển văn học Việt Nam theo hướng mới, hiện đại, trong một giai đoạn chuyển động có tính giao thời. Đầu năm 1932, ông cho công bố cùng lúc ở hai trung tâm dư luận là Hà Nội và Sài Gòn bài báo gây chấn động “Một lối thơ mới trình chánh giữa làng thơ”, cùng lúc cho ra mắt bài thơ Tình già của ông hoàn toàn phá bỏ hình thức thơ theo niêm luật cũ đang thịnh hành lúc bấy giờ. Cuộc trình thơ phá cách được dấy lên của ông chỉ mấy năm sau đã dẫn đến cao trào Thơ mới rực rỡ mà Hoài Thanh gọi là “cả một thời đại mới trong văn học”. Phan Khôi là một nhà tiên phong cách tân văn học mạnh mẽ, ông không chỉ phát động thơ mới, còn hăng hái tác động, khích lệ sự sáng tạo nhiều hình thức, thể tài, thể loại văn học mới, ông nhắc tiểu thuyết, kịch bổn và kịch nghệ lên ngồi kề thánh kinh hiền truyện … theo điều mà ông gọi là “khuynh hướng văn học thái Tây”. Ông đề cao phê bình văn học, mà ông gọi là “để đổ chén thuốc đắng vào trong miệng người An Nam”, vào văn học An Nam, để lay chuyển, kích thích nó tiến lên.
Cực kỳ đa dạng, đa diện, đa tài, tuy nhiên chủ yếu và mạnh mẽ nhất, Phan Khôi vẫn trước hết là nhà báo kiệt xuất, một trong những kiện tướng báo chí hàng đầu của nước ta trong thế kỷ XX, đã sáng lập, chủ trương, phụ trách, tham gia hàng chục tờ báo, đã viết hàng nghìn bài báo, tung hoành trong hàng chục thể loại, có người đã tính riêng những bài hài đàm của ông đã có đến trên dưới 700 bài. Ông đặc biệt đặc sắc trong thể loại chính luận, không chỉ đề cập đến các vấn đề tư tưởng hay văn hóa mà cả thời sự xã hội chính trị, công kích trò mị dân của toàn quyền Albert Sarraut, bênh vực những người chống Pháp trong tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng, Thanh niên Cách mạng đồng chí hội, Tân Việt đảng, bênh vực Nguyễn An Ninh, đòi cho những người chống Pháp phải được xét xử công minh ở tòa án Pháp chứ không được giao cho triều đình An Nam với luật Gia Long lạc hậu.
Phan Khôi cũng là một cây bút tranh luận nổi tiếng, luận điểm và thái độ tranh luận của ông sắc sảo, chặt chẽ, mạnh mẽ, triệt để mà sáng sủa, công minh.
Phan Khôi quả là một tác giả hết sức đa dạng, một nhà phê bình văn học uyên thâm và sắc sảo, một nhà nghiên cứu văn học sâu sắc, một nhà thơ tài hoa, một tác giả văn tự sự hấp dẫn, một tác giả xuất sắc của các thể loại của văn tiểu phẩm, hoạt kê, châm biếm, một dịch giả tài năng, một nhà ngôn ngữ học tinh tế, cuối cùng một nhà báo kiệt xuất.
Trong thời của chính quyền Việt Nam dân chủ cộng hòa, ông càng chứng tỏ là một người yêu nước chân chính, có nhân cách cương trực, với dũng khí của một kẻ sĩ đường hoàng, cho đến tận những ngày cuối đời, bất chấp mọi hiểm nguy và bất an.
Ông thật sự là một nhà văn hóa lớn của Việt Nam thời hiện đại.
Thưa quý vị,
Giải dịch thuật năm nay được trao cho nữ dịch giả Nguyễn Hồng Nhung vì những công trình dịch thuật văn học và triết học Hungary công phu và nhuần nhuyễn của chị, đặc biệt tác phẩm Câu chuyện vô hình và đảo và bộ sách rất quan trọng Minh triết thiêng liêng của Hamvas Béla. Cần nói dù chỉ đôi lời về công trình dị thường và đồ sộ này và về tác giả cũng rất khác thường của nó, Hamvas Béla, mà Bùi Văn Nam Sơn trong lời giới thiệu sách dịch đã gọi rất đúng là một “kỳ nhân dị sĩ”. Xuất thân từ một gia đình bình thường ở Bratislava, thời bấy giờ còn thuộc Hungary, bị sung vào quân ngũ trong cả hai cuộc chiến tranh thế giới lần thứ nhất rồi lần thứ hai, nhiều lần bị thương, được xuất ngũ, tái ngũ, rồi lại đào ngũ, gia đình bị trục xuất khỏi quê hương, từng làm ký giả, làm thủ thư, rồi làm thợ phụ lao động chân tay hết sức vất vả; có lần nhà bị trúng bom, toàn bộ thư viện gia đình và vô số bản thảo của ông bị mất sạch; con người thật sự là “kỳ nhân” ấy vẫn âm thầm tự trang bị cho mình một kiến thức quảng bác và thâm sâu hiếm có về hàng chục ngôn ngữ trong đó có nhiều ngôn ngữ cổ phương Đông và về nhiều nền văn hóa cổ đại, để có thể dịch trực tiếp từ nguyên bản Khổng Tử, Lão Tử, Trang Tử của Trung Quốc, Upanischaden, Patanjali, Samkhya … của Ấn Độ, Tử thư Tây Tạng, Tử Thư Ai Cập, các tác giả Hy Lạp, Đức ... Sau chiến tranh, ông lập nhóm “Đảo” và lại bắt tay vào công việc chuẩn bị công bố hàng loạt tác phẩm, nhưng sau khi có xung đột với György Lukács, ông bị phê phán gay gắt, bị cấm công bố tác phẩm, bị mất cả nghề thủ thư … Trong nghịch cảnh cưc kỳ khốc liệt bị bạc đãi và cô lập, đúng như một “dị sĩ”, ông không chịu đầu hàng số mệnh, vẫn kiên trì theo đuổi chí hướng và suy tư của mình, với một sức sáng tạo phi thường, ông tiếp tục sáng tác mặc dầu bị cấm xuất bản, cho đến tận ngày qua đời trong cảnh âm thầm vào năm 1968 … Hamvas Béla để lại một di sản khổng lồ và cực kỳ sâu sắc.
Cùng nhiều trí thức phương Tây những năm 20 và 30 đầu thế kỷ XX, Hamvas Béla chia sẻ sâu sắc cảm thức về “khủng hoảng hiện sinh” của con người thời đại. Tuy nhiên, ông không dừng lại ở nỗ lực giải thích khủng hoảng ấy, mà lần “lột từng lớp vỏ” của truyền thống văn minh châu Âu, đi tìm cho đến những nguồn cội “hiện sinh” của nó, bởi “khủng hoảng” cũng có nghĩa là “phân ly” và xa rời cội nguồn, khắc phục khủng hoảng và phân ly ắt phải tìm về cho đến điều mà ông gọi là “tư thế căn nguyên của con người”, khám phá ra sự nhất thể nguyên thủy, ở thời đại mà ông gọi là thời đại Hoàng kim, vào khoảng từ 8 đến 6 trăm năm trước Công nguyên. Chính trong thời kỳ rực rỡ ấy, đã hình thành những phạm trù cơ bản cho tư duy và cho các tôn giáo thế giới mà chúng ta thụ hưởng cho đến tận ngày nay.
Trong khủng hoảng ngày nay, quan trọng nhất là trở lại với thời nguồn cội ấy, mà Karl Jaspers gọi là “Thời Trục”, trở về với gốc rễ linh thiêng của con người, khi con người đồng dạng mình với thế giới linh thiêng. Hamvas coi đó là sự tĩnh thức, là thức nhận chứ không phải nhận thức, thức nhận và thấu hiểu với mở ngỏ, mẫn cảm và hòa hợp, là “Minh triết thiêng liêng”, tên bộ sách quan trọng nhất của ông.
Hôm nay chúng ta đã có được bộ sách quý này trong tiếng Việt, nhờ nỗ lực phi thường của dịch giả Hồng Nhung. Sống và làm việc lâu năm ở Hung, am tường và vô cùng yêu mến tiếng Hung, Hồng Nhung đã dồn hết tâm lực và niềm say mê của mình cho công việc dịch thuật hết sức khó khăn, miệt mài nhưng cũng vô cùng lôi cuốn này. Hãy nghe chị nói về lao động say đắm của mình: “Đọc Hamvas bất kỳ lúc nào có thể, bất kỳ ở đâu, bất kỳ trạng thái thời gian, khoảnh khắc nào … Bác Hamvas hiện lên như một người đàn ông dịu dàng, nhẫn nại và chăm chú, đợi Nguyễn Hồng Nhung xong mọi việc ngớ ngẩn, sau đó bắt đầu ngồi xuống và hai người mở sách ra cùng chìm ngập vào đó … Có cảm giác mỗi ngay sống bây giờ sẽ rất thiếu thốn nếu không đọc Hamvas … Từ ngày đọc và dịch Hamvas, thấy mình thanh lọc. Bứt dần những điều thừa, sửa lại những điều hiểu sai, làm sáng tỏ những điều trước kia mù mờ …”. Kết quả, qua lao động dịch thuật công phu của Hồng Nhung, chúng ta đã có được một Hamvas Béla trong một thứ tiếng Việt uyên thâm mà nhuần nhị, mượt mà, sáng sủa. Chúng ta cám ơn Nguyễn Hồng Nhung vì công sức và cống hiến to lớn của chị.
Hai chủ nhân của giải thưởng Nghiên cứu năm nay là hai nhà nghiên cứu uy tín, giáo sư Trịnh Văn Thảo ở Aix-en-Provence Pháp, và giáo sư Trần Đình Sử ở Đại học Sư phạm Hà Nội.
Giáo sư Trịnh Văn Thảo thuộc “làn sóng” thứ hai của các nhà Việt học ở Pháp, làn sóng xuất hiện sau đại chiến thế giới lần thứ hai và sau Điện Biên Phủ, là tác giả cùng thế hệ với những Nguyễn Thế Anh, Daniel Héméry, Pierre Brocheux, Charles Fourrniau, Phạm Đán Bình … Hành trình tri thức của ông gắn liền với giai đoạn hiện đại của khoa học xã hội và nhân văn, với một chuyên ngành ngôi sao của lĩnh vực này là xã hội học và một hệ tư tưởng thuộc “dòng chính của tư tưởng hệ ở Pháp trong thế kỷ XX: chủ nghĩa Marx.”
Trịnh Văn Thảo có một sự nghiệp sáng rực trong ngành giáo dục đại học. Ông đã liên tục giảng dạy tại các Đại học Văn khoa Amiens, Đại học Lille, Đại học Picardie, Trường Quốc tế về Triết tại Paris và Đại học Aix-Marseille. Ông là người sáng lập Viện Nghiên cứu Đông Nam Á (IRSEA) thuộc Đại học Aix-Marseille, và là giáo sư thỉnh giảng của nhiều Đại học uy tín trên thế giới … Tuy nhiên di sản quan trọng nhất của ông là hàng loạt công trình có giá trị quốc tế và có ảnh hưởng hết sức rộng rãi và sâu sắc trong ngành Việt học, như:
Marx và Engels và nghề làm báo cách mạng, gồm ba quyển từ 1978 đến 1980;
Việt Nam từ Khổng giáo đến chủ nghĩa cộng sản;
Ba thế hệ trí thức người Việt (1862-1954);
L’école française en Indochine;
Nhà trường Pháp ở Đông Dương;
Les Compagnons de route de Ho Chi Minh;
Xã hội Nho giáo Việt Nam dưới nhãn quan của xã hội học lịch sử …
Hai trục chính xuyên suốt toàn bộ lịch trình tư tưởng của Trịnh Văn Thảo là xã hội học và chủ nghĩa Marx. Ông là dấu nối giữa xã hội học và sử học, là người ứng dụng những phương pháp của xã hội học hiện đại vào xử lý khối tư liệu khổng lồ còn được lưu trữ trong những tàng thư ở Pháp để giải quyết những vấn đề của xã hội học và từ đó hình thành nên một phương pháp nghiên cứu quan trọng: xã hội học lịch sử. Những nguyên tắc cơ bản của phương pháp này được thể hiện rõ nét trong công trình của ông Ba thế hệ trí thức người Việt (1862-1954), một công trình có ý nghĩa phương pháp luận quan trọng. Ông cho rằng, trong sự hình thành một con người, đặc biệt là người trí thức, những yếu tố thuộc về địa phương, gia đình, giáo dục có một vai trò đặc biệt quan trọng trong việc hình thành “vốn xã hội” và “tập tính xã hội”. Tuy nhiên, ông đã vượt qua được tính nhị phân giản lược của mô hình mác xít phổ biến ở các nước xã hội chủ nghĩa quy con người một cách đơn giản vào các giai cấp, mà nhận rõ tính phức tạp của các nhóm trong giai cấp, tạo nên được một sự sinh động trong nghiên cứu về người trí thức. Chẳng hạn, ông không bị đóng khung bởi cái nhìn “cả gói” khi mô tả về chủ nghĩa thực dân Pháp ở Đông Dương và hệ thống giáo dục của họ ở đây, để nhận ra được những vec tơ trái nhiều nhiều khi rất đa dạng ở họ, từ đó đã phân tích được một cách thuyết phục sự bảo lưu những giá trị truyền thống và Khổng giáo trong chương trình giáo dục Pháp-Việt thời bấy giờ (khác với huyền thoại phổ biến về một nền giáo dục rập khuôn “tổ tiên ta là người Gô-loa”), đi đến chỉ ra được tiến trình kiến tạo căn tính dân tộc mang màu sắc hiện đại trong nền giáo dục thuộc địa ấy.
Cũng với cách nhìn sinh động đó, khi nghiên cứu lịch sử giới trí thức Việt Nam, ông đã chỉ ra được tiến trình chuyển hóa của ý thức hệ Khổng giáo sang ý thức hệ mác xít, từ đó cho thấy tính liên tục của giới trí thức Việt Nam từ cận đại đến hiện đại. Cũng trong đường hướng đó, ông là một trong những người sớm nhất và thành công nhất trong việc nghiên cứu Phan Châu Trinh dưới ánh sáng của những khoa học xã hội hiện đại.
Các công trình của Trịnh Văn Thảo mang đến nhiều hiểu biết quan trọng về nhiều khía cạnh của lịch sử và lịch sử tư tưởng của Việt Nam thời thuộc địa, là sự bổ sung cần thiết cho những khiếm khuyết trong lĩnh vực nghiên cứu này ở Việt Nam, đồng thời mang đến những gợi ý rất bổ ích về phương pháp luận, có tác động sâu sắc đến giới nghiên cứu trong nước. Ông cũng là người có mối quan hệ học thuật chặt chẽ với các nhà nghiên cứu trong nước, đã góp phần đưa nghiên cứu của các sử gia và nhà nghiên cứu trong nước đến và hòa nhập với môi trường học thuật hàn lâm quốc tế, tạo nên giao lưu và đối thoại sinh động, cần thiết.
Với những nỗ lực không mệt mỏi, giáo sư Trịnh Văn Thảo đã thực sự cống hiến một di sản học thuật như một tượng đài hoàn toàn xứng đáng có thể đặt cạnh những Jean Cuisinier trong nghiên cứu về người Mường, của Georges Condominas về người Tây Nguyên, của Pierre Gourou về người nông dân châu thổ sông Hồng. Đó là những giá trị có tính chất cổ điển.
Người cùng giáo sư Trịnh Văn Thảo nhận giải về nghiên cứu năm nay là nhà lý luận văn học Trần Đình Sử.
Như chúng ta có thể biết, vào khoảng những năm 80 của thế kỷ trước, nền lý luận văn học của chúng ta đã lâm vào tình trạng được coi là khủng hoảng. Trong bài “Lý luận văn học – khủng hoảng và lối thoát”, Trần Đình Sử viết: “… Từ cuối những năm 50 cho đến tận những năm 80 của thế kỳ XX, lý luận văn học thu về một mối thống nhất và trở thành một thứ lý luận có tính chất nhà nước, chỉ đạo nhất quán từ trên xuông dưới, là trụ cột của cuộc đấu tranh ý thức hệ trên lĩnh vực văn học nghệ thuật. Chưa bao giờ lý luận văn học được nâng tầm quan trọng lên cao như thế, quyền lực như thế, thống nhất như thế ... Nhưng rồi Đổi mới đã đến, đổi mới tư duy, đặc biệt là tư duy xã hội và kinh tế, thì cái lý luân văn học uy phong lẫm liệt một thời tự tan rã. Các khái niệm có vai trò trụ cột, quy phạm của văn học một thời như phản ánh, chức năng, nguồn gốc văn nghệ, tính giai cấp, tính nhân dân, văn nghệ phục vụ chính trị, chủ nghĩa hiện thực xã hội chủ nghĩa, điển hình, tính chân thật, tính đơn nghĩa … bị hoài nghi, lý luận văn học bị làm rỗng nội dung và mất dần hiệu lực. Đó là nguyên nhân chủ yếu tạo nên cái mà không ít người gọi là “khủng hoảng lý luận” …”. Làm thế nào để thoát khủng hoảng? Trần Đình Sử đề xuất: “Để xây dựng một nền lý luận văn học theo hình thái mới và để cho lý luận văn học Việt Nam tiến kịp bước tiến chung của thời đại … hơn lúc nào hết cần tạo điều kiện giao lưu rộng rãi về lý luận văn học, tạo điều kiện cho những người làm lý luận được học tập, sáng tạo lý luận theo thiên hướng của mình …”.
Riêng phần mình, Trần Đình Sử quyết định chọn lĩnh vực ông cho là quan trọng hàng đầu; ngay từ những năm 70 của thế kỷ trước, ông đã chọn thi pháp học như là hướng đi chủ yếu của ông vào khoa học văn học. Từ ấy cho đến nay, ông đã là tác giả của gần 400 công trình lớn nhỏ, bao quát nhiều lĩnh vực chuyên môn, nhưng nòng cốt là những chuyên luận và tiểu luận nghiên cứu thi pháp học, có thể chia thành ba nhóm:
Lịch sử thi pháp học
Lý thuyết về thi pháp học
Nghiên cứu thi pháp tác giả, tác phẩm, thi pháp thời đại văn học.
Thi pháp học là khoa học nghiên cứu văn học như một nghệ thuật. Mà trong nghệ thuật, thì nội dung hoàn toàn hóa thân vào hình thức, nên hình thức nghệ thuật là đối tượng chiếm lĩnh chủ yếu của thi pháp học. Trần Đình Sử tiếp cận thi pháp học từ quan điểm hiện đại, khác với thi pháp học cổ điển, không có tham vọng xác lập một hệ thống điển phạm dùng để đánh giá nghệ thuật, không xem nghệ thuật là sự mô phỏng tự nhiên, bắt chước thực tại, mà xem tác phẩm nghệ thuật như một sáng tạo in đậm dấu ấn của chủ thể tác giả, và tiếp cận tác phẩm như một chỉnh thể nghệ thuật, tìm mọi cách khắc phục một cách triệt để nhất sự chia tách giả tạo nội dung và hình thức.
Ở bình diện chỉnh thể nghệ thuật như vậy, Trần Đình Sử để xuất ba phạm trù chủ chốt là “hình thức quan niệm”, “quan niệm nghệ thuật về con người” và “thế giới nghệ thuật”. Đây là sáng tạo độc đáo của ông. Ông coi “hình thức quan niệm”, khác với hình thức bề ngoài, ngẫu nhiên của sự vật; đây là hình thực bên trong, thể hiện lô gích của hình thức và tạo ra hình thức. Nó vừa là hình thức của khách thể thẩm mỹ được tạo ra trong tác phẩm, vừa là hình thức của chủ thể, được chủ thể (tức người nghệ sĩ) sử dụng để sáng tạo và cảm nhận thế giới. “Quan niệm nghệ thuật về con người” là thể hiện sâu đậm cá tính sáng tạo của người nghệ sĩ, lại vừa mang dấu ấn của loại hình lịch sử. Chính qua khái niệm then chốt này được Trần Đình Sử đề xuất, lý luận về thi pháp học của ông đã có ảnh hưởng rộng rãi tới nghiên cứu và phê bình văn học Việt Nam. Đề xuất về phạm trù “thế giới nghệ thuật” cũng là một cống hiến quan trọng của Trần Đình Sử. Thế giới nghệ thuật vừa giống với thế giới bên ngoài, vừa là thế giới của một quan niệm nghệ thuật. Nó vừa là một thế giới sống động, vừa là một mô hình thế giới. Nó vừa tồn tại trong chất liệu của văn bản như một đối tượng vật chất, hiện hữu, vừa tồn tại trong ý thức của độc giả như một khách thể tinh thần.
Ở cấp độ văn bản hình tượng, Trần Đình Sử tiếp cần sáng tác văn học từ hai bình diện tổ chức chủ quan, trong đó ông thường sử dụng các khái niện “hình tượng tác giả”, “kiểu tác giả”, “kiểu nhà thơ”, có hình tượng tác giả của thể loại văn học, lại có kiểu tác giả trung đại, cận đại, hiện đại … ; và bình diện tổ chức khách quan thường được mô tả chủ yếu bằng hai phạm trù không gian và thời gian nghệ thuật, v.v.
Như vậy có thể thấy Trần Đình Sử đã tạo ra một hệ thống dày đặc các khái niệm và phạm trù thi pháp học, trao cho chúng những nội hàm xác định, xây dựng được một tòa nhà thi pháp học bề thế, cân đối và hoàn chỉnh. Trong hệ thống thi pháp học đó của ông, hoạt động nghệ thuật là hoạt động của chủ thể, thế giới nghệ thuật là thế giới của chủ thể người nghệ sĩ. Một thế giới nghệ thuật như một chỉnh thể vừa cực kỳ đa dạng vừa thuần nhất. Trần Đình Sử đã khắc phục tận gốc sự chia cắt cứng nhắc, giả tạo hình thức và nội dung từng tồn tại dai dẳng bao nhiêu năm kìm hãm lý luận và cả sáng tác văn học ở ta.
Những ai từng làm quen với trường phái hình thức Nga nổi tiếng với những Tynhianov, Skhlovski, Lotman, Bakhtin, Gatsev, Propp … hẳn có thể nhận thấy dấu ấn của nền khoa học văn học Nga trong các tư tưởng và công trình của Trần Đình sử. Tuy nhiên Trần Đình Sử không mô phỏng, bắt chước bất kỳ hệ thống lý thuyết nào của các học giả kể trên. Ông tiếp thu các lý thuyết hiện đại, biến chúng thành tri thức, sử dụng chúng như công cụ khám phá chất liệu là văn học dân tộc, Việt hóa chúng triệt để, để sáng tạo ra thi pháp học mang hồn vía của riêng minh, tạo ra một hệ thống lý thuyết làm việc, giúp cho việc sử dụng thuận tiện và thiết thực. Chính điều đó giải thích vì sao hơn ba chục năm nay các công trình nghiên cứu thi pháp học của Trần Đình Sử có sức hấp dẫn mạnh mẽ đến thế đối với giới nghiên cứu và phê bình văn học Việt Nam.
Năm 2015, Trần Đình Sử được Hội Nhà văn Hà nội trao giải thưởng cho một tác phẩm có cái tên rất tiêu biểu “Trên đường biên của lý luận văn học”. Tiến ra đường biên, tiếp cận ngoại biên. Chúng ta biết, trong quan hệ với trung tâm, ngoại biên là lãnh địa của thể nghiệm, mạo hiểm, đòi hỏi sự can đảm của người trí lữ, nó là hiện thân của sự canh tân đầy hấp dẫn. Như đã thấy, nhà lý luận văn học Trần Đình Sử đã luôn vươn đến đường biên của một lĩnh vực đầy khó khăn, nhạy cảm. Hôm nay, lần nữa, ông lại đến chạm đến những đường biên với những công trình mới về văn học với ký hiệu học, với tự sự học, với giải cấu trúc, với lý thuyết về diễn ngôn và bước ngoặt của nó. Chúng ta chờ đợi những khám phá mới của ông,
Là một trí thức dấn thân trong khoa học, Trần Đình Sử cũng không ngại cất lên tiếng nói phản biện xã hội dũng cảm, trung thực, tiếng nói đầy trọng lượng của ông có tiếng vang lớn. Ông là nhà giáo, nhà nghiên cứu văn học, văn hóa học, là kẻ sĩ luôn tiến lên phía trước. Chúng ta trân trọng chúc mừng ông.
Thưa quý vị,
Thưa các bạn,
Người nhận giải Vì sự nghiệp văn hóa và giáo dục năm nay là một người đang sống ở Pháp, nhưng hết sức quen biết và gần gũi với độc giả Việt Nam, nhà văn hóa Cao Huy Thuần. Những tác phẩm của ông, hầu hết đều đã được xuất bản ở Việt Nam, đều được người đọc ở trong nước đón đợi, và có thể nói mỗi lần đều được coi như là một sự kiện. Ông sinh ở Quảng Ngãi nhưng quê gốc Huế, thuộc thế hệ những nhà trí thức và hoạt động văn hóa xuất hiện ở miền Nam đầu những năm 1960, đã tham gia cuộc vận động chống áp bức, đòi hòa bình, phát huy văn hóa dân tộc trong hoàn cảnh chiến tranh khắc nghiệt thời bấy giờ. Năm 1964, khi là giảng viên Đại học Huế, ông chủ trương tuần báo Lập trường, tiếng nói đấu tranh chống độc tài, hướng tới một đất nước thống nhất, tự do và dân chủ.
Du học và bảo vệ thành công luận án tiến sĩ về đề tài Đạo Thiên Chúa và chủ nghĩa thực dân tại Việt Nam 1857-1914 vào năm 1969 tại Paris, ông trở thành Giám đốc Trung tâm nghiên cứu về cộng đồng châu Âu của Đại học Picardie và là giáo sư giảng dạy môn chính trị học tại đây. Hơn bốn thập niên qua, giáo sư Cao Huy Thuần được biết đến như là nhà nghiên cứu chuyên sâu về tôn giáo, luật học và chính trị học. Những công trình của ông về mặt này đã xuất bản ở trong nước có Thượng đế, Thiên nhiên, Người, Tôi và ta (triết lý luật và tư tưởng Phật giáo), Giáo sĩ thừa sai và chính sách của Pháp tại Việt Nam (1857-1914), Từ Đông sang Tây, Tôn giáo và xã hội hiện đại.
Đặc biệt có thể nói Cao Huy Thuần là một trong số ít nhà nghiên cứu và quảng bá văn hóa Phật giáo được công chúng đón nhận rộng rãi nhất hiện nay.
Cũng lại đặc biệt có thể nói khó có thể nhầm khi cầm một cuốn sách của Cao Huy Thuần lên tay. Thấm đẫm trong mỗi trang viết của ông là niềm ưu tư về nhân sinh và thế cuộc, từ xưa đến nay, từ Đông sang Tây, tất nhiên tập trung nhất là về chính mảnh đất quê hương này mà ông thiết tha và trăn trở yêu và từng ngày chiêm nghiệm, lo lắng không chỉ trước những suy đồi trong đời sống văn hóa và giáo dục của đất nước, mà cả những biểu hiện khủng hoảng tinh thần và hiểm nguy có tính chất toàn cầu, Cao Huy Thuần tha thiết muốn truyền trao cho con người, cho nhân dân của mình, trước hết là cho thế hệ trẻ những giá trị tinh thần của dân tộc và của nhân loại làm sức mạnh giúp họ đứng vững khi đối mặt với những tác động của một thế giới có nguy cơ sa vào vực thẳm của tuyệt vọng. Lời nói của ông thống thiết mà tinh tế, uyên bác mà giản dị và gần gũi, cao vời mà thầm thỉ tâm sự, nhẹ nhàng và uyển chuyển, lúc như thỏ thẻ lúc như đùa bỡn, không hề lên giọng răn dạy, tạo sức thuyết phục nhẹ và sâu. Tác phẩm của ông kết hợp hài hòa hình tượng với triết lý, ngôn ngữ khoa học với ngôn ngữ nghệ thuật, chất trí tuệ với giọng điệu tình cảm, nên dễ tìm được sự đồng cảm của người đọc nhất là các bạn trẻ đang băn khoăn bỡ ngỡ trước ngưỡng cửa cuộc đời. Tinh hoa văn hóa Phật giáo đươc ông vận dụng linh hoạt để soi chiếu vào thực trang đời sống và tìm lời giải cho những vấn đề bức xúc của xã hội như sự xúc xiểm, thói bội bạc, ước muốn trả thù … ; từ đó khuyến khích tình hòa ái, lòng khoan dung, sự bền chí.
Văn của Cao Huy Thuần là một thứ văn rất có duyên. Các tản văn của ông tập họp trong các cuốn sách sâu sắc về nội dung, nhuần nhị về nghệ thuật, như Nắng và hoa, Thế giới quanh ta, Thấy Phật, Khi tựa gối khi cúi đầu, Chuyện trò, Nhật ký sen trắng, Sợi tơ nhện, Đến với Phật cùng tôi đã thật sự gõ cửa được tâm hồn con người, có lẽ bắt nguồn từ một nguyên nhân sâu xa: ông là một nhà văn hóa và nhà giáo dục luôn vững tin rằng mặc dầu tất cả, trong tận cùng của mỗi con người vẫn không bao giờ mất đi những hạt mầm của phẩm hạnh. Cao Huy Thuần là người tin rằng chức năng thiêng liêng của nhà giáo dục là luôn giữ vững niềm tin ở những hạt mầm tốt đẹp ấy và bằng mọi cách kiên trì đánh thức nó dậy. Chúng ta cám ơn Cao Huy Thuần vì bài học quý đó.
Thưa quý vị,
Chúng ta rất tiếc về sự vắng mặt vì lý do sức khỏe của người nhận giải Việt Nam học năm nay, giáo sư Alexander Woodside từ Canada. Tuy nhiên chúng ta sẽ được nghe diễn từ của ông, cực kỳ súc tích và sâu sắc.
Alexander Woodside đến với Việt Nam học rất sớm, như ông nói, khi ở khu vực tiếng Anh lĩnh vực này còn thực sự “sơ khai”. Trong một chừng mực nào đó, có thể nói ông đã tham gia vào sự khai sinh ngành học này ở Hoa Kỳ và Canada. Con đường đến với Việt Nam học của ông cũng rất độc đáo. Khi trình luận án tiến sĩ Việt Nam và mô hình Trung Hoa, ông nói ông hy vọng “sự phổ biến kiến thức về Việt Nam sẽ thúc đẩy sự phản đối của công chúng đối với cuộc chiến tranh khủng khiếp mà Lyndon Johnson và Richard Nixon đang gây ra ở Việt Nam”. Về sau ông lại sẽ nói nếu được viết lại cuốn sách bắt nguồn từ luận án tiến sĩ đó vốn là một nghiên cứu chính trị về giai đoạn từ năm 1802 đến năm 1847 của triều nhà Nguyễn, thì ông sẽ thay đổi tên sách. Ông cho rằng tính từ “Trung Hoa” ở đây là không thích hợp. Cần đặt Việt Nam vào một bối cảnh văn hóa rộng lớn hơn nhiều. Việt Nam thời tiền sử là một phần của thế giới cổ đại Đông Á bao gồm cả Hàn Quốc, Nhật Bản và Trung Quốc. Và, Woodside nói, “quả thật không có một “mô hình” [Trung Quốc] nào trong thế giới cổ đại này. Người Đông Á chia sẻ một môi trường triết học, chính trị, tôn giáo phức tạp và đa nguyên, có nhiều sự đa dạng phong phú các khả năng sáng tạo mà chúng ta gần đây mới bắt đầu hiểu đúng giá trị. Vì vậy. nếu được viết lại, tiêu đề tôi sẽ chọn là “Việt Nam và những cảm hứng cổ điển””. Đây là một phát hiện có tính đính chính quan trọng. Nhận xét về Woodside, Liam Kelley cho rằng so với John Whitmore cùng xử lý về một đề tài tương tự là ‘Việt Nam và mô hình thể chế Trung Hoa’, thì cách tiếp cận của Woodside độc đáo hơn. Khác với nhiều tác giả Pháp cho rằng văn hóa và xã hội Việt Nam về cơ bản là tương tự như xã hội và văn hóa Trung Hoa, Woodside nhận thấy người Việt Nam không làm theo mô hình (Trung Hoa) đó một cách chặt chẽ. Khảo sát và kiểm tra cấu trúc và chức năng của chính quyền nhà Nguyễn, ông nhận thấy ‘mô hình Trung Hoa’ không thật sự phù hợp với Việt Nam nhưng triều Nguyễn vẫn cố gắng áp dụng nó (một cách gượng ép). Keith Taylor thì cho rằng cách nhìn của Woodside là ‘đặc biệt cần thiết, nó cho thấy (Việt Nam) “vừa là một cá thể tách biệt của nền văn minh vừa là một thành viên của hai thiên niên kỷ trước thế kỷ thứ XX”. Phải chăng điều này càng có ý nghĩa đặc biệt trong ý tưởng về thoát Trung của chúng ta hiện nay. Chúng ta, từ hai thiên niên kỷ trước, vốn ở trong một môi trường văn hóa, chính trị rộng lớn hơn cái gọi là “mô hình Trung Hoa” rất nhiều.
Năm 1976, Woodside cho xuất bản tác phẩm Cộng đồng và cách mạng ở nước Việt Nam hiện đại, nghiên cứu những nỗ lực của Việt Nam trong nửa đầu thế Kỷ XX nhằm tạo ra những “cộng đồng có tổ chức” hướng đến mục tiêu chung là độc lập với thực dân. Đến năm 2006 ông viết cuốn Những tính hiện đại bị đánh mất: Trung Hoa, Việt Nam, Hàn Quốc, và những rủi ro của lịch sử. Woodside nói rằng cuốn sách được viết trong cảm hứng “sám hối” hậu thực dân. Có những giá trị mà các xã hội phương Tây coi là rất hiện đại của họ, kỳ thực đã từng tồn tại từ rất xa xưa trong các xã hội Đông Á. Chẳng hạn như cơ chế tuyển dụng viên chức chính quyền qua các hệ thống thi cử, mà lịch sử Việt Nam là một ví dụ sinh động.
Alexander Woodside không chỉ là người thầy đáng kính về lịch sử Việt Nam, ông là học giả thách thức mọi người, trong đó có cả chính chúng ta, trong suy nghĩ về quá khứ của Việt Nam, kích thích cách tiếp cận lịch sử Việt Nam trên một nền tảng rộng lớn hơn – từ vị trí của nó ở Đông Nam Á, đến vị trí của nó trong thế giới văn hóa Á Đông, và cuối cùng vị thế của nó trong lịch sử thế giới. Đấy thật sự là một quan điểm có tính đột phá, có thể mở ra nhiều chân trời mới của Việt Nam học. Chúng ta trân trọng bày tỏ lòng biết ơn đối với Alexander Woodside vì tình yêu với Việt Nam và phát hiện mới mẻ của ông.
Thưa quý vị và các bạn,
Vậy là chúng ta đã cùng nhau đi được một chặng đường dài mười năm, theo tôn chỉ của người dẫn đường sáng chói Phan Châu Trinh, tạo nên được có thể nói một phong tục văn hóa mới tốt đẹp trong đời sống xã hội của chúng ta, phong tục tôn vinh những đóng góp xứng đáng cho sự giữ gìn và phát triển văn hóa nước nhà, khôi phục và tôn vinh những danh nhân văn hóa của Việt Nam thời hiện đại vì những điều kiện đặc biệt nào đó mà có phần bị lãng quên.
Điểm lại chặng đường mười năm của giải Văn hóa Phan Châu Trinh, chúng tôi muốn trước hết bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc đối với các vị đã nhận giải trong những năm qua và hôm nay, chính sự nghiệp sáng tạo, thành tựu và nhân cách của các vị đã tạo nên giá trị, uy tín và tiếng vang của giải chúng ta trong xã hội.
Xin cám ơn tất cả quý vị và các bạn.