Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Minh triết phương Tây (kỳ 8)
Bertrand Russell
Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng chuyển ngữ
Thời hậu cổ-Hy Lạp (tiếp theo)
Một trường phái triết học có ảnh hưởng rộng thời hậu-cổ Hy Lạp là phái Khắc Kỷ (Stoicism). Không bó gọn vào khuôn khổ địa dư thủ phủ Hy Lạp như những học phái Athens, Khắc Kỷ có những đại diện từ miền Đông cho đến miền Tây Rome. Người sáng lập trường phái gốc Phoenicia[1], tên là Zeno. Ông sinh ra khoảng nửa đầu thế kỷ thứ 4 TCN. Giao dịch thương mại đưa ông đến Athens, và ở đấy, ông quan tâm đến triết học. Bỏ ngoại thương, ông sáng lập trường học, giảng dạy ở Stoa Poikile, có nghĩa là nơi tường được sơn bằng nhiều mầu. Chính thế mà trường phái ông đứng đầu mang tên Stoicism.
Triết lý Khắc Kỷ có ảnh hưởng kéo dài độ 5 thế kỷ. Trong thời gian này, học thuyết có những thay đổi đáng kể. Nhưng điều gắn bó những người theo học thuyết này là những giảng dạy về đạo lý vẫn giữ nguyên trạng từ đầu. Xuất phát từ cách sống đề xuất thời Socrates, phái Khắc Kỷ nêu cao giá trị của sự can đảm trước nguy nan và đau khổ, thản nhiên trước vật dục lôi cuốn, coi trọng sự chịu đựng bền gan và sự bàng quan trước thế sự.
Như một lý thuyết về đạo lý, Khắc Kỷ là một môn phái rất nghiêm ngặt khi đem so sánh với những học phái khác thời cổ Hy Lạp. Tuy thế, học phái này qui tụ được nhiều người hơn là Plato và Aristotle. Có thể là vì Plato đặt trọng tâm quá nặng lên kiến thức như điều tối thượng, điều khó được tiếp nhận cho những con người đang phải tranh sống. Dẫu sao, học thuyết Khắc Kỷ hình như chi phối được sức tưởng tượng của những người cầm quyền thời đó. Học thuyết này có, hay không, hội tụ đủ những điều kiện để triết gia phải trở thành Vua như Socrates mong ước, thì như ta biết là chuyện thật đáng ngờ.
Tài liệu về học thuật của những triết gia Khắc Kỷ thời đầu ít, chỉ dưới dạng từng đoạn, nhưng ta có thể kết hợp chúng để hình dung ra học thuyết này. Một trong những vấn đề chính đáng ta lưu tâm là thuyết Tất định (determinism) và Ý chí tự do (free will). Hai đề tài này vẫn còn hấp dẫn triết gia từ thuở xưa cho đến tận bây giờ. Theo Zeno, thiên nhiên chấp hành những qui luật nghiêm ngặt. Lý thuyết vũ trụ của ông khởi đi từ quan điểm tiền-Socrates. Cũng như Heraclitus, tố chất nguyên thủy theo ông là Lửa. Từ đó, những tố chất khác tách phân trong thời gian, theo cung cách gần như lý thuyết của Anaxagoras[2]. Cuối cùng, vũ trụ phát ‘lửa mừng’ ở mức độ toàn diện, mọi vật thể trở thành lửa nguyên thủy, và tiến trình cứ thế tiếp tục những chu kỳ theo lý thuyết Empedocles[3]. Qui luật vận hành vũ trụ được một quyền uy tối cao sắp xếp định đoạt từng chi tiết một. Mọi sự kiện xảy ra trong trật tự này đều có cứu cánh. Quyền uy tối cao siêu phàm không phải ở ngoài nhưng từ bên trong điều khiển thế giới, giống như nước rỉ qua cát. Thượng Đế là quyền năng nội tại ở khắp nơi, và là phần chung sống của mọi con người. Cách nhìn này trở nên thịnh hành trong thời hiện đại qua triết luận của Spinoza[4], người chịu ảnh hưởng sâu đậm của học phái Khắc Kỷ.
Đạo đức, thiêng liêng nhất là sống hoà đồng làm Một với thế giới. Đây không phải là một phát biểu trùng ngữ (tautology) trên quan điểm theo đó mọi sự hiện tồn đều ở trong thế giới, mà là ý chí con người muốn sống hài hòa với thiên nhiên chứ không chống đối đi ngược lại. Đạo đức rất quí hiếm. Một nhà độc tài có thể chiếm đoạt mọi tài sản vật chất, và ngay cả sự sống một người, nhưng lại không thể lấy được đạo đức vì nó là phần nội tại bất khả xâm phạm của cá nhân. Từ luận điểm này, ta đến kết luận là từ bỏ mọi vật chất ngoại lai, con người được giải phóng và tự do bởi lẽ đạo đức của con người đó không còn chịu áp lực bên ngoài nào nữa.
Dẫu đáng khâm phục như những khuyên can cho một cuộc sống có phẩm chất, lý thuyết Đạo đức của học phái Khắc Kỷ có những bất cập quan trọng. Chẳng hạn, nếu thế giới đã vận hành theo qui luật thì có ích lợi chi khi rao giảng sự tối thượng của Đạo đức. Kẻ đã tốt, tốt vì được định đoạt như thế, và những kẻ xấu, cũng vậy, là do tiền định. Và chúng ta là gì mà có thể thay Thượng Đế xác quyết cái xấu và tội lỗi? Đề xuất đã đưa ra trong “Nền Cộng hoà” của Plato, theo đó Thượng Đế là tác giả của cái Thiện trong thế giới không mấy ích lợi gì trước câu hỏi vừa nêu. Những phản biện tương tự cũng đều đặt ra với Spinoza và Leibnitz[5], và họ đều né tránh khó khăn bằng cách cho rằng não bộ con người không thể nắm bắt tính bức thiết của mọi sự vật ở toàn thể, và trong thực tế mọi sự vật này đã được sắp xếp một cách toàn hảo. Ngoài khó khăn về Lôgíc như ta vừa bàn, học thuyết Khắc Kỷ còn nhiều sai phạm khác. Thí dụ, nghèo khó hẳn không là con đường nâng cao phần hồn. Ngoài ra, trong giai đoạn này[6], chúng ta phát giác rằng vũ lực có khả năng mạnh đến tàn phá bất cứ ai, cho rằng họ có mạnh mẽ đến đâu chăng nữa. Điều cần ghi nhận với học phái Khắc Kỷ này là nhận định giá trị đạo đức nội tại như điều tối trọng cho sự sống, hơn tất cả những gì khác. Mất mát tài sản vật chất có thể gầy dựng lại được, nhưng nếu ai đó mất đi sự tự trọng, họ sẽ không hẳn là một con người toàn diện.
Tổng kết có hệ thống đầu tiên của phái Khắc Kỷ được cho là do Chrysippus (280-207 TCN), nhưng công trình này không mấy lâu bền. Đó là thời mà phái này quan tâm đến Lôgíc và Ngôn ngữ, trình bày có hệ thống về tính giả định và tính tách biệt (disjunctive) trong tam đoạn luận, tìm ra một liên hệ Lôgíc quan trọng mà ngày nay chúng ta gọi là tương quan hàm ẩn cụ thể (material implication). Đây là liên hệ giữa hai mệnh đề khi không phải trường hợp mệnh đề thứ nhất đúng và mệnh đề thứ hai sai. Lấy thí dụ “nếu hàn thử biểu xuống, trời sẽ mưa”. Liên hệ giữa “hàn thử biểu xuống” và “trời sẽ mưa” là một hàm ẩn cụ thể[7]. Ngoài ra, học phái Khắc Kỷ cũng sáng tạo ra từ văn phạm (grammar) và đề xuất nó như một lãnh vực nghiên cứu.
Học thuyết Khắc Kỷ chiếm ngự Triết học ở Rome qua hoạt động của Cicero[8], môn sinh của triết gia Posidonius[9]. Ông đến từ Syria, đi nhiều nơi và có những đóng góp trong nhiều ngành, từ thiên văn đến lịch sử khi ông tiếp tục công trình của Polybius[10]. Trên mặt triết học, Cicero giữ truyền thống của Academy thời trường phái này bị ảnh hưởng sâu đậm của chủ thuyết Hoài Nghi.
Mặc dầu những triết luận sau này của phái Khắc Kỷ không mấy quan trọng, chúng ta giữ được công trình về Đạo đức luận của ba triết gia cùng với nhiều sự kiện trong cuộc đời của họ. Đó là Seneca, nghị sĩ thành Rome, gốc Tây Ban Nha, Epictetus, một nô lệ lấy lại được tự do thời Nero, và Marcus Aurelius, Đại đế vào thế kỷ thứ 2.
Seneca sinh khoảng năm thứ 3 TCN, thuộc một gia đình Tây Ban Nha khá giả sang sống ở Rome. Ông vào chính giới và sau đảm đương trách vụ bộ trưởng. Sự thăng tiến của ông bị chựng lại dưới thời Claudius, người đẩy ông đi đầy năm 41 do lời yêu cầu của vợ là Messalina. Lý do là ông phê phán cách sống tự do của nữ hoàng, một chuyện thật vặt vãnh, và bà này chỉ vài năm sau là bị hất cẳng. Vợ thứ của Claudius là Agrippina, mẹ của Nero. Năm 48, Seneca được gọi từ nơi đi đầy ở Corse và về nhận nhiệm vụ giáo huấn hoàng tử. Vị này hẳn không phải là đối tượng của cách giáo dục Khắc Kỷ, nhưng ngay chính Seneca, ông cũng có một đời sống xa vời với những điều ông giảng dạy. Seneca xây dựng được cơ nghiệp đồ sộ qua cho vay lấy lãi những cư dân đất Anh, và đây là một yếu tố đưa đến sự nổi loạn. May thay, ngày nay chắc chắn phải có nhiều yếu tố hơn là lãi xuất nặng để tạo ra khí thế cách mạng! Nero ngày càng dâm loạn và độc đoán, Seneca lại thêm một lần bị ngược đãi. Cuối cùng, người ta cho ông chọn tự xử hay sẽ bị chém đầu. Seneca cắt mạch máu tự vẫn. Khi sống thì không, nhưng lúc chết, Seneca đã chết như một người tin vào thuyết Khắc Kỷ.
Epitetus người Hy Lạp, sinh khoảng năm 60, mang tên của một người bị mua làm nô lệ. Vì buộc làm việc nhọc nhằn, ông què, và sức khỏe không được tốt. Lấy lại được tự do, Epitetus giảng dạy ở Rome cho đến khoảng năm 90, khi Domitian đuổi ông và những môn đệ Khắc Kỷ đã phê phán luật lệ khắc nghiệt của triều đình.
Những năm cuối đời, Epitetus ở Nicopolis miền tây bắc Hy Lạp, và chết khoảng năm 100. Qua học trò ông là Arrian, ta giữ được một số diễn văn của Epitetius phản ánh khá trung thành quan điểm Đạo đức theo học phái Khắc Kỷ.
Nếu Epitetius là nô lệ thì nhân vật Khắc Kỷ thứ ba là một Hoàng đế. Marcus Aurelius, sống từ 121 đến 180, được chú là Antonius Pius nhận làm con nuôi. Vị này thông minh nhất trong số vua chúa Rome. Marcus Aurelius nối ngôi năm 161 và suốt đời phục vụ Đế chế. Thời ông trị vì, thiên tai và binh biến liên miên, ông phải đối phó với những bộ lạc man ri xâm lấn cương thổ và đe dọa thế lực của Rome. Nhà Nước khi đó chịu cảnh thù trong giặc ngoài. Marcus Aurelius phải chống chỏi để giữ lề luật. Ông khủng bố những người theo đạo Ki-tô, chẳng phải vì ác tâm, mà vì những người đó đặt vấn đề về quốc giáo, một yếu
Marcus Cicero
tố gây bất đồng nghiêm trọng. Mặc dầu hiểu được, nhưng khủng bố thường là dấu hiệu của một quyền lực sa sút yếu kém. Một khi xã hội có cơ sở vững vàng và có tự tin, hẳn sẽ không cần đến phương tiện này.
Toàn bộ sách “Meditations” do Marcus Aurelius viết bằng tiếng Hy Lạp như những diễn văn của Epictetus đến tay chúng ta. Đây là nhật ký ghi những tư duy triết lý trong những lúc vị vua này không phải lo chuyện đánh dẹp hay chính sự. Đáng nói là không bám sát Đạo đức theo phái Khắc Kỷ, nhật ký cho thấy ông xem trách vụ công cộng khá gần với cách nhìn của Plato. Như một sản phẩm xã hội, con người có nhiệm vụ tham gia đóng góp vào chính trị. Điều này nêu rõ trên mặt đạo đức sự khó khăn của ý thức tự do và quyền xác quyết theo học phái Khắc Kỷ, theo đó cái xấu cái tốt là phương diện thuộc cá nhân mỗi người và không ảnh hưởng tác động gì đến tha nhân. Nhưng nhìn dưới khía cạnh xã hội thì phẩm chất mỗi con người đều có tác động trên mọi người khác. Giả như Marcus Aurelius có cái nhìn thoáng đạt hơn về nhiệm vụ của ông, ông sẽ không mạnh bạo can thiệp trên chính trường, và hẳn đất nước ông trị vì sẽ có nhiều xung đột hơn là tình thế tương đối ít bạo lực đã có. Giải quyết khó khăn vừa nói chưa bao giờ được đề cập trong học phái Khắc Kỷ.
Trên vấn đề những nguyên lý tiên khởi còn bỏ ngỏ từ thời Plato và Aristotle, phái Khắc Kỷ khai triển lý thuyết về tư tưởng bẩm sinh. Rõ ràng và hiển nhiên, đó là những điểm căn bản cho phép phương pháp diễn dịch vận động. Thế cách này ngự trị tư duy triết lý thời Trung Cổ và được cả những nhà duy lý hiện đại chấp nhận. Nó là hòn đá tảng của phương pháp luận theo Descartes.
Về quan niệm con người, học phái Khắc Kỷ có chiều rộng rãi hơn so với thời cổ-Hy Lạp. Xin nhắc, Aristotle khẳng định không một người Hy Lạp nào là nô lệ kẻ khác. Phái Khắc Kỷ, theo đường lối Alexander, cho rằng mọi người đều bình đẳng mặc dầu dưới thời đại đó nô lệ tồn tại, thậm chí còn đông đảo hơn trước. Tránh mâu thuẫn, phái Khắc Kỷ phân biệt luật Tự Nhiên và luật Nhà Nuớc. Quyền tự nhiên là cho con người tất cả những gì con người được hưởng vì đơn giản nó là con người. Học thuyết này ảnh hưởng tích cực lên nền pháp chế Rome qua cách làm giảm gánh nặng của những kẻ không có được những vị thế xã hội tốt đẹp. Cũng tương tự như vậy, quyền tự nhiên được tung hô thời Phục Hưng trong cuộc đấu tranh chống ý niệm về quyền năng thiêng liêng của vương đế.
Nếu Hy Lạp từng là một nơi hoạt động trí thức rộ lên cho toàn thế giới thì đất nước này lại không tồn tại lâu dài như một quốc gia độc lập và tự do. Truyền thống văn hoá Hy Lạp, mặt khác, tỏa rộng lan xa, và khắc những nét khắc thường trực lên nền văn minh phương Tây. Trung Đông được Hy Lạp hóa dưới thời Alexander Đại đế, và ở phía tây, Rome trở thành nơi truyền thừa của di sản Hy Lạp.
Liên hệ giữa Hy Lạp và Rome bắt đầu khi Hy Lạp đô hộ miền nam nước Ý. Về mặt chính trị, cuộc xuất chinh của Alexander không làm xáo trộn gì những quốc gia ở phía tây Hy Lạp. Trong thời đầu, hai quyền lực quan trọng trong vùng này là Syracuse và Carthage. Cả hai bị lệ thuộc Athens vào thế kỷ thứ 3 TCN, hậu quả của hai cuộc chiến Punic[11] đầu. Tây Ban Nha bị lệ thuộc vào Rome sau đó. Ở thế kỷ thứ 2 TCN, Hy Lạp chiếm Macedonia. Trên phương diện chính trị, Rome ban đầu thiết lập một thành quốc với nhiều điểm tương tự như thời thành quốc Hy Lạp. Vương triều Etruscan[12] bị sát nhập vào Đế chế Rome, thành lập một nền cộng hòa được chi phối bởi tầng lớp quí tộc toàn quyền kiểm soát Thượng viện.
Tượng Marcus Aurelius
Và cuộc chiến Punic thứ ba kết thúc với sự san bằng thành quốc Carthage năm 146 TCN. Cũng năm đó, Corinth cũng cùng số phận dưới gót giầy của những quân đoàn Rome. Sự tàn phá có chủ ý này là ngoại lệ, sau bị phê phán kịch liệt. Về chuyện này, ở thời chúng ta đang sống[13], chúng ta cũng từng khá nhanh chóng quay lại thời man rợ.
Trong thế kỷ thứ 1 TCN, Tiểu Á, Syria, Ai Cập và Gaul bị Rome xâm chiếm, và hơn một trăm năm sau là đến lượt đảo quốc Britain. Những cuộc chinh phục này không vì khát khao sự mạo hiểm nhưng mà là cách kiếm tìm thứ bờ cõi tự nhiên dễ để chống trả những cuộc tấn công xâm lấn của những bộ tộc xung quanh. Thời đầu của Đế chế, mục tiêu này đã hoàn thành: phía bắc, là hai dòng sông lớn, Rhine và Danube. Phía đông, sa mạc Euphrates và Arabian; phía nam, sa mạc Sahara và phía tây, là đại dương. Với địa lý như thế, Đế chế Roman sống yên bình và ổn định hai thế kỷ 1 và 2.
Nhà nước phình to và trở nên quan trọng, những đổi thay trong Hiến Pháp ngày một dân chủ hơn trở nên thiết yếu. Trong khi Thượng viện giữ một phần lớn quyền hành, hội đồng dân sự được tổ chức với những đại diện có tiếng nói trong công vụ Nhà nước. Tổng Trấn trong những hội đồng này có thể là những người ngoài dòng giõi quí tộc. Qua bành trướng và chinh phục, những gia đình nắm quyền tạo được cơ nghiệp khổng lồ, trong khi tầng lớp địa chủ chiếm dụng đất đai của nông dân và sử dụng nô lệ trên một bình diện lớn. Thượng viện tập trung quyền lực, nhưng vào cuối thế kỷ thứ 2 TCN, Gracchi[14] khởi xướng và cầm đầu phong trào đòi dân chủ. Phong trào thất bại, dẫn đến một loạt nội chiến. Octavian, con nuôi của Julius Caesar, lập lại được trật tự và được phong tước vị Augustus, sau thành Hoàng đế, nhưng vẫn giữ một số thể chế dân chủ.
Gần hai trăm năm sau cái chết của Augustus năm 41, Đế chế Rome sống yên ổn. Có những biến động trong nội tình và dĩ nhiên có khủng bố, nhưng ở một múc thấp so với thuở mới thiết lập Đế chế. Tuy nhiên, ở biên giới vẫn có chiến tranh nhưng tại Rome, cuộc sống khá an lành, trật tự.
Cuối cùng, quân đội lợi dụng quyền bính, đổi sự ủng hộ triều chính lấy vàng. Hoàng đế lên ngôi nhờ sự ủng hộ này, và mất ngôi, nếu ngược lại. Trong một thời gian, khủng hoảng bị kiềm chế bởi những cố gắng của Diocletian (286-305) và Constantine (312-337), nhưng chính những phương sách cứu nguy khẩn cấp lại đưa đế chế vào đà suy thoái. Có khá nhiều lính đánh thuê người Đức phục vụ Đế chế. Những kẻ chỉ huy những đạo quân man ri này học được nghệ thuật quân sự với những quân đoàn chính qui, lần lần biết rằng họ có khả năng phục vụ quyền lợi của chính họ thay vì quyền lợi của những ông chủ Roman. Chưa đến trăm năm sau, thành Rome (thuộc Đế quốc Rome miền tây) rơi vào tay người Goths[15]. Một số di sản văn hóa sống sót qua ảnh hưởng của Ki-tô giáo được nâng lên hàng quốc giáo dưới thời Constantin. Trong chừng mực những kẻ xâm lăng này cải đạo theo Ki-tô, Giáo Hội còn có thể giữ được một số tri thức của nền văn minh Hy Lạp. Đế quốc Rome miền đông có số phận còn hẩm hiu hơn. Ở đấy, quân xâm lược Moslem[16] áp đặt tôn giáo của họ (ở thế kỷ thứ 6 và 7), và đẩy truyền thống Hy Lạp về phương Tây.
Về mặt văn hóa, Rome chỉ là một phó sản. Trong nghệ thuật, kiến trúc, thi ca và triết học, thế giới Rome bắt chước với ít nhiều thành tựu những công trình Hy Lạp. Tuy nhiên, có một phạm trù mà người Rome thành công so với Hy Lạp, kể cả so với Đại đế Alexander. Đó là phương cách tổ chức chính quyền ở cấp cao và rộng, đề xuất luật lệ pháp quyền và quản lý bộ máy nhà nước. Ở mặt này, Rome có ảnh hưởng lên tư duy Hy Lạp. Chúng ta đã thấy trên phương diện chính trị người thời cổ-Hy Lạp không thành công trong việc quảng bá một thành quốc lý tưởng. Ngược lại, Rome có viễn kiến về vấn đề này, và là điều đã được ghi nhận bởi sử gia Polybius, một người Hy Lạp sinh khoảng 200 TCN bị Rome bắt làm con tin 16 năm. Giống như triết gia Khắc Kỷ Panaetius, ông thuộc vào nhóm người có học quây quanh Scipio[17]. Ngoài ảnh hưởng chính trị, Rome chẳng hề gây hứng gì cho tư tưởng gia Hy Lạp. Dẫu như một quốc gia tiêu vong, Hy Lạp lại là một nền văn hóa chiến thắng lẫy lừng. Những người Rome có học vấn đều nói tiếng Hy Lạp, giống như ở Âu Châu trong thời đại gần đây người ta nói tiếng Pháp. Trường Academy ở Athens hấp dẫn con cái quí tộc Rome. Cicero từng học ở đấy. Trong rất nhiều lãnh vực, nhiều tiêu chuẩn Hy Lạp được chấp nhận, và trên nhiều phương diện, sản phẩm Rome chỉ là những phó bản tầm thường của bản chính gốc Hy. Đặc biệt, triết học Rome trần trụi, chẳng có gì có thể gọi là độc đáo.
Tính tò mò và ít tôn trọng truyền thống, cộng hưởng với sự lụi tàn thời hậu cổ-Hy Lạp, có tác động làm nhụt tính khí Rome, nhất là khi sự bành trướng ra bên ngoài của Đế chế đã đưa nhiều người giầu có vào nhập cư. Ảnh hưởng Hy giảm cường độ và chỉ còn tập trung trên một số cá nhân, đặc biệt là trong giai cấp quí tộc ở thành Rome. Yếu tố không thuần Hy Lạp trong văn hóa nẩy nở với thời gian. Phương Đông, như chúng ta đã nói, mang tới những đề xuất bí nhiệm, những yếu tố xưa nay không có nhiều quan tâm trong văn minh Hy Lạp. Ảnh hưởng tôn giáo từ Mesopotamia[18] và xa hơn lan vào phương Tây, tạo ra loại tạp chất giáo điều cho phép Ki-tô giáo nổi lên như một tôn giáo có đẳng cấp. Đồng thời, tâm thức bí nhiệm lan tràn khiến thói dị đoan mê tín được quảng bá. Khi con người không hài lòng với cái mình có và lại chẳng tự tin vào khả năng của mình thì bị những sự phi lý chiếm dụng. Dẫu Đế chế có 200 năm bình yên, nhưng giai đoạn Pax Romana này không phải là thời gian mà những cố gắng trí tuệ có được những thành quả tích cực. Triết học, nếu có, thì là triết thuyết Khắc Kỷ. Về mặt chính trị, đây là sự chia tay với chủ nghĩa địa phương của những triết gia thời cổ Hy Lạp. Thuyết Khắc Kỷ đề cao lòng nhân ái giữa người với người. Đế chế kéo dài nhiều thế kỷ, khiến quan niệm này có được ý nghĩa thiết thực. Với cách thế riêng, Đế chế cũng nhìn những vùng bên ngoài nơi cai trị với con mắt bề trên hệt như thái độ người trong thành quốc Hy Lạp thuở trước. Dẫu có ít nhiều liên hệ với vùng Viễn Đông, nhưng thế vẫn chưa đủ để người Rome nhận ra rằng có những nền văn minh lớn khác không thể đánh giá bừa là man rợ được. Tuy có cơ hội nhìn xa trông rộng, Rome vẫn giữ tính cách ngạo mạn của nền văn hóa Hy để lại. Chứng loạn thị cũng xâm nhập cả Giáo Hội , tự cho mình là tôn giáo cao cả và phổ quát, mặc dầu có những tôn giáo ở phương Đông rao truyền những đạo lý ít ra là cũng tiến bộ ngang với Ki-tô giáo. Tóm lại, loài người chúng ta đến nay vẫn luôn còn ước mơ một nền Văn minh, và một Nhà nước “không biên giới”.
Vai trò tối thượng của Rome là truyền bá một nền văn hóa cổ hơn, và cao hơn, văn hóa của chính mình. Điều này khả thi nhờ thiên tài tổ chức Rome, cũng như nhờ sự gắn bó kết hợp trong Đế chế. Hệ thống giao thông chi chít đường xá trên toàn cõi Rome nhắc nhở tài tổ chức này. Sự bành trướng của Rome bảo đảm rằng Âu Châu cần phải vận hành như một đơn vị văn hóa, mặc dầu những khác biệt quốc gia và địa phương có nổi cộm sau này. Ngay sự xâm lấn của những bộ tộc người “man” cũng không thể hủy hoại căn bản văn hóa này đến mức không cứu vãn được. Về phương Đông, ảnh hưởng Rome không bền lâu như với phương Tây. Lý do là vì sức sống dồi dào của cuộc chinh phục Muslim Ả Rập. Trong khi phương Tây bị cuốn hút vào truyền thống Rome, Trung Đông gần như hoàn toàn cải đạo và theo tôn giáo những kẻ chinh phục. Nhưng phải nói phương Tây nợ Ả Rập khá nhiều hiểu biết về Hy Lạp, văn hoá truyền bá qua những tư tưởng gia Moslem, đặc biệt là từ Tây Ban Nha.
Ở đảo quốc Anh, lệ thuộc Rome trong 3 thế kỷ, cuộc xâm chiếm của những người Anglo-Saxon hình như phá vỡ hoàn toàn ảnh hưởng Rome. Truyền thống luật pháp Rome tiếp tục tồn tại khắp những nơi dưới quyền Đế chế, nhưng ở Anh quốc, luật pháp là luật Anglo-Saxon. Triết thuyết Kinh Viện thời Trung Cổ cấu kết chặt chẽ với hệ thống luật pháp này. Và với truyền thống Anglo-Saxon, triết học Anh, ngay trong thời Kinh Viện, vẫn chủ yếu có tính cách thực nghiệm.
Khuynh hướng bá chủ trong tôn giáo thời Đế chế Rome cũng là khuynh hướng trong triết học. Dòng chính, nói rộng, là triết thuyết Khắc Kỷ, và những học thuyết lạc quan hơn của Plato và Aristotle không được mấy quan tâm. Tuy nhiên, vào thế kỷ thứ 3, một cung cách diễn dịch mới về đạo đức Khắc Kỷ được chấp nhận. Một tổng hợp nhiều lý thuyết được gọi là trường phái Tân-Plato (neo-Platonism) gây ảnh hưởng lên Thần học của quốc giáo Ki-tô. Điều này, trong nghĩa nào đó, bắc nhịp cầu từ thời Cổ đại đến thời Trung Cổ. Triết học cổ điển nay nhường bước, để triết học Trung cổ lên đường.
Tân-Plato khai sinh như một trường phái ở Alexandria, nơi gặp gỡ giữa Đông và Tây. Ở đây, chúng ta thấy ảnh hưởng tôn giáo đến từ Ba Tư và Babylonia, cung cách tế lễ Ai Cập, một cộng đồng Do Thái khá mạnh, giáo phái Ki-tô, tất cả hoà trộn với nhau trong bối cảnh chung là văn hóa hậu cổ-Hy Lạp. Trường phái Tân-Plato được coi là thiết lập bởi Ammonius Saccas, nhưng ta biết rất ít về nhân vật này. Môn đồ quan trọng của ông, Plotinus (204-270), có lẽ là triết gia lớn nhất của trường phái. Sinh ra ở Ai Cập, ông học ở Alexandria và sống ở đấy đến năm 243.
Quan tâm đến tôn giáo và tư duy bí nhiệm phương Đông, Plotinus đi theo Hoàng đế Gordian III chinh phạt Ba Tư. Hoàng đế này trẻ, ít kinh nghiệm, và không được lòng những kẻ phụ tá. Lục đục nội bộ này kết thúc dưới bàn tay quyền lực của Caesar. Năm 244, Plotinus rời Mesopotamia, nơi gieo chết chóc tranh giành, quay về Rome, sống và giảng dạy cho đến hết đời. Những gì ông viết đều đến từ những bài giảng do học trò ông là Porphyry, một người sùng kính Pythagoras, ghi chép lại. Công trình của Plotinus có lẽ vì thế mà nhuốm màu sắc bí nhiệm.
Plotinus
Gồm 9 quyển, công trình này có tên gọi là “Enneads”. Nói chung, nội dung rao giảng là triết thuyết Plato, nhưng không có sức cuốn hút và mầu sắc nguyên bản. Sách đặt trọng tâm trên lý thuyết Ý thể trộn với huyền thoại Pythagoras. Trong công trình này, Plotinus có vẻ dửng dưng trước hiện thực. Điều này chẳng lạ khi ta nhìn qua tình trạng của Đế chế. Phải mù, hoặc cực kỳ giầu sang may mắn, mới có thể giữ được lạc quan trước những bất an của thời đó. Một lý thuyết tư tưởng mà coi thế giới của cảm nhận và sự khốn cùng như không có thực hẳn là phù hợp cho những con người muốn hòa giải với số phận của mình.
Học thuyết chính trong siêu hình học Plotinus theo lý thuyết Ba ngôi trong một thể (trinity). Theo thứ bậc, đó là Một, Trí tuệ, và Linh hồn. Ta ghi nhận ngay rằng lý thuyết vừa nói chịu ảnh hưởng chẳng phải là của Ki-tô giáo, mà là từ phái Tân-Plato. Một đồng môn của Plotinus là Origen theo đạo Ki-tô cũng đưa một lý thuyết khác về Ba ngôi nhưng bị kết cái tội dị giáo. Là kẻ ngoại đạo, Plotinus không buộc phải chịu sự kiểm duyệt tư tưởng này, và cũng vì thế ảnh hưởng của ông trong thời Constantine khá lớn.
Một trong Ba ngôi của Plotinus rất giống như hình cầu của Parmenides mà về nó, chúng ta suy diễn như nó-là. Với cách suy diễn khác, ta có thể ngụ ý là còn có gì cao cả hơn thế nữa. Plotinus có khi nói về Một như Thượng Đế, có khi như sự Thiện trong trước tác “Nền Cộng hoà” của Plato. Khái niệm nó-là bao trùm hơn khái niệm là (being), ở mọi nơi mà lại chẳng ở đâu, toả tràn và không định nghĩa được. Về điều này, im lặng hơn là nói điều gì đó, và thế cách này có ảnh hưởng của trào lưu bí nhiệm. Người có khuynh hướng huyền bí thường lẩn đằng sau sự im lặng vô ngôn. Đây cũng là một thành tựu, và dẫu rằng có dây dưa chút yếu tố bí nhiệm, triết lý Hy Lạp vẫn chống lại loại hình tư duy này.
Yếu tố thứ nhì trong Ba ngôi theo Plotinus là Trí tuệ (Nous). Rất khó dịch từ Nous cho đủ nghĩa. Nó là trí tuệ, nhưng không phải trong nghĩa huyền bí mà là trong nghĩa tri thức. Quan hệ giữa Trí tuệ và Một có thể diễn tả qua phương cách nội suy như sau. Một như mặt trời rọi sáng, và Trí tuệ là ánh sáng khiến Một nhìn thấy mình. Trong chừng mực nào đó, nó như là khái niệm tự-ý thức. Đẩy hoạt động của trí năng xa rời phạm trù của cảm nhận, chúng ta có khả năng biết được Trí tuệ và qua đó, biết được Một, hình ảnh của Trí tuệ. Ở đây, chúng ta nhận ra sự tương tự với khái niệm biện chứng trong “Nền Cộng hòa” trong đó Plato mô tả quá trình dẫn đến cái nhìn ra sự Thiện.
Ngôi thứ ba là Linh hồn, một yếu tố bao gồm hai mặt. Ở mặt nội tại, linh hồn nối thẳng lên trên với Trí tuệ; và ở ngoại tại linh hồn dẫn xuống thế giới của cảm nhận mà nó khai sinh. Không như phái Khắc Kỷ cho rằng Thượng Đế chính là thế giới, lý thuyết của Plotinus phản bác tính đa thần và quay lại cách nhìn của Socrates. Tự nhiên được coi phát xuất từ Linh hồn, và nó không thể nào là ma quái xấu xa theo lối giảng dạy sự ngộ đạo qua trực cảm và bí truyền (Gnostics[19]). Ngược lại, Plotinus cho rằng Tự nhiên vốn là Đẹp và là Thiện, điều mà mà những triết gia và những người giảng đạo Ki-tô sau này không chấp nhận. Trong thế giới nhìn dưới khía cạnh của những người này, cái Đẹp và Khoái lạc đều là cơ sở của tội ác xấu xa. Chừng mực nào cách nhìn này được thực hành bởi những kẻ quá khích không mấy rõ ràng. Tuy nhiên, phải xác nhận rằng sự thờ kính cái xấu xa thấp thoáng trong nhiều quốc gia. Ki-tô giáo chính thức công nhận khái niệm kỳ quặc theo đó khoái lạc mang thuộc tính tội lỗi.
Trên vấn đề bất tử, Plotinius công nhận cách nhìn diễn dịch trong trước tác “Phaedo”. Linh hồn một con người là cốt yếu, và như vậy, nó vĩnh cửu trường tồn. Điều này tuơng đương vói cách nhìn của Socrates khi vị này cho rằng Linh hồn là ý thể. Tuy nhiên, lý thuyết của Plotenius có chút giáng dấp Aristotle. Dù Linh hồn vĩnh cửu, nó có xu hướng tan hòa vào Trí tuệ, mất dần đi bản chất của nó.
Chúng ta đến đây đã đi tới mức chót của công việc tổng hợp và trình bày triết học thời cổ đại. Trong quá trình này, chúng ta vượt qua 9 thế kỷ, từ thời Thales cho đến thời Plotinus. Dẫu phân định như thế, không phải là không có những triết gia sau này có thể coi như vẫn thuộc vào những truyền thống tư tưởng ngày trước. Chuyện này, trong nghĩa nào đó, đúng cho mọi nền triết học. Tuy vậy, ta vẫn có thể truy ra một số tiến bộ quan trọng trong sự triển khai của truyền thống văn hóa Hy. Sau khi đạt đến mức độ thời Plotinus, ít nhất ở phương Tây, triết học núp dưới cánh Giáo Hội. Điều này đúng, trừ dăm ngoại lệ, như trường hợp Boethius[20]. Đồng thời, ta ghi nhận rằng khi Rome suy tàn như vậy thì ở phương Đông, truyền thống triết học vẫn tiếp tục tự do so với tôn giáo với giáo lý Byzantium và sau là giáo lý Moslem.
Nhìn lại truyền thống triết học cổ đại, chúng ta không khỏi ngỡ ngàng trước năng lực đặc biệt của trí tuệ Hy Lạp trong cách đề đạt những vấn đề tổng quát. Plato cho rằng ở bước đầu, triết học là đối mặt với sự khó xử lý, và khả năng giải quyết của người Hy Lạp thời đó quả là xuất chúng. Khái niệm tìm tòi và nghiên cứu là một trong những phát kiến Hy Lạp đã uốn nắn thế giới phương Tây. Dĩ nhiên, dễ gây ác cảm khi ta so sánh những nền văn hóa, nhưng nếu phải phát biểu thật ngắn gọn về văn minh Tây phương, ta có thể nói rằng nền văn minh này được xây dựng trên cơ sở đạo đức Hy Lạp. Một nét khác rất sống động của triết học Hy là tính quảng bá công khai. Sự thật, như chúng có thể có, không cần hào quang của thế cách bất phạm húy kị. Ngay từ đầu, công việc kiếm tìm chân lý đặt trọng tâm trên sự tranh luận biện bác qua ngôn ngữ và truyền thông. Dẫu vậy, vẫn có những tư tưởng mang tính huyền bí ngay thời ban sơ. Bí nhiệm Pythagoras trải qua đây đó suốt cả thời gian cổ đại, nhưng trong chừng mực nào đó, luôn đứng ngoài những phân giải nghiên cứu. Chỉ khi triết học vào độ suy tàn thì yếu tố huyền bí mới có tầm quan trọng hơn. Bàn về Plotinus, tư duy bí nhiệm rõ rệt là đi ngược lại tinh thần của triết học Hy Lạp.
Một trong những nan đề của những triết gia thời cổ Hy Lạp là họ không có một cái mốc được xác định nào để làm chuẩn mực so với những triết gia hiện đại. Nay, chúng ta thường dùng từ ngữ triết học, khoa học và kỹ thuật lấy từ nguồn cổ điển, và thường là không đánh giá đủ sự may mắn ta có. Đối với những nhà nghiên cứu Hy thời đó, mọi sự đều phải khởi đầu. Phải phát kiến những phương cách diễn đạt và từ ngữ gạn lọc từ ngôn ngữ đời thường. Nếu chúng ta thấy cách xếp sắp vấn đề của họ đôi khi vụng về thì xin chớ quên họ cấu tạo chúng mà trong tay không có những dụng cụ ngôn ngữ cần thiết khi đó đang trong quá trình hình thành. Hãy cố gắng đặt mình vào vị thế của họ, và tưởng tượng chúng ta diễn ngôn về triết và khoa học Anglo-Saxon mà hoàn toàn không biết nguồn cội Hy Lạp và La Tinh mà xem.
Đến thời chúng ta, 12 thế kỷ trôi qua mới có sự tái sinh của khoa học hiện đại trên cơ sở những nguồn hiểu biết cổ đại. Tại sao, chúng ta tự hỏi, có một giai đoạn dài mà mọi phát triển bị ngưng trệ. Lời đáp câu hỏi này thường sẽ bị cho là đơn giản quá mức, nhưng chuyện không ngờ vực được là những nhà tư tưởng Hy Lạp và Rome đã không thành công trong đề xuất một lý thuyết chính trị đầy đủ.
Nếu thất bại của người Hy là do tự cao tự đại về trí năng của họ thì với người Rome, lý do là họ thiếu tưởng tượng và sáng tạo. Đầu óc nặng nề biểu hiện qua nhiều cách, ít nhất là qua kiến trúc của thời đại hoàng kim Rome. Sự khác biệt của tinh thần Rome với tinh thần Hy Lạp thể hiện một cách tượng hình khi so sánh đền đài Hy Lạp với những hoàng cung Rome. Trong tay Rome, gia tài Hy Lạp để lại trở nên thiếu đi tính hài hoà tao nhã.
Truyền thống triết học Hy Lạp là một phong trào khai minh và giải phóng. Mục đích tối hậu của phong trào này là đưa trí tuệ con người ra khỏi vòng ngu tối, đuổi sự sợ hãi của điều không biết bằng cách biểu hiện thế giới qua những gì lý tính có thể đạt đến được. Phương tiện vận hành ở đây là thần ngôn (logos) đeo đuổi mục đích khai minh bằng tiếp thu tri thức qua ý thể của sự Thiện. Nghiên cứu vô vụ lợi để đạt hiểu biết tự thân là Tốt đẹp, và qua hiểu biết con người thực hiện một đời sống tử tế chứ không phải qua những chuyện huyền bí mê tín linh tinh. Trong truyền thống này, chúng ta nhận ra cách nhìn tích cực và lạc quan. Với Socrates, một cuộc đời không có thẩm tra là không đáng sống. Aristotle cho rằng không cần sống lâu, mà là sống cho đẹp. Những điều răn này mất dần ảnh hưởng trong thời hậu cổ-Hy Lạp và thời Rome với quan điểm ý thức của phái Khắc Kỷ. Tuy vậy, nói cho cùng, mọi thành quả tốt đẹp trong tri thức của nền văn minh phương Tây đều bắt nguồn từ truyền thống do những triết gia Hy Lạp gây dựng.
[1] Pheonicia là một nền văn minh cổ đại ( 2300 -1200 TCN) ở ĐịaTrung hải, tổ chức như những Thành quốc kiểu Athens.
[2] Triết gia ( 500-428 TCN), nổi tiếng trong Vũ trụ luận qua khái niệm Nous, một sức mạnh tạo trật tự trong thiên nhiên.
[3] Triết gia (490-430 TCN) người Sicile, đề xuất 4 vật thể cơ bản (lửa, không khí, nước, đất) tạo ra vũ trụ, tương tác và tách phân thành vô số vật thể khác nhau.
[4] Spinoza (1632-1677), triết gia duy lý thế kỷ 17, là một người tạo cơ sở cho thời đại Khai Minh về sau. Hegel nói với những người cùng thời, rằng “... anh theo Spinoza, hay nếu không, anh chẳng phải là triết gia”.
[5] Nhà Toán học thiên tài ( 1646-1716), cùng Newton xác lập Toán vi phân. Với ảnh hưởng phái Khắc kỷ, ông cho rằng Vũ trụ là điều tối thượng Thượng Đế đã tạo ra.
[6] Tức sau 2 Thế Chiến ở thế kỷ 20. Khi Bertrand Russell viết cuốn sách này, hiểm họa chiến tranh hạt nhân đang đe dọa thế giới.
[7] Hàm ẩn hoặc hữu hàm là chứa đựng, dính líu, liên quan (implication); còn cụ thể, dịch ý từ chữ material.
[8] Triết gia (106-43 TCN), đưa triết học Hy Lạp vào thế giới Rome. Ảnh hưởng của Cicero rõ nét nhất thời Khai Minh với những tác gia như Locke, Hume và Montesquieu. Ông viết sử, và trong thời Ceasar, ông cổ vũ sự quay lại chính thể Cộng Hoà.
[9] Triết gia (135-51 TCN), học ở Athens, ủng hộ chính quyền Rome như hình thể ổn định chính trị có hiệu lực.
[10] Triết gia ( 200-118 TCN), viết sử về thời đế chế Rome lấn áp dần ảnh hưởng Hy Lạp. Ông đề xuất sự phân quyền trong chính trị, điều sau này trở thành phổ cập qua tác phẩm nổi tiếng của Montesquieu.
[11] Punic là ba cuộc chiến giữa Rome và Carthage từ 264-146 TCN. Ban đầu, Carthage là lực lượng thống trị hải phận miền tây Địa Trung Hải, trong khi Rome đả khuất phục Ý nhưng lại yếu trong lãnh vực hải chiến. Đến cuộc chiến thứ ba, sau khi hai bên tổn thất hàng trăm ngàn nhân mạng, Rome chiến thắng, tàn hủy thành phố, và chinh phục toàn bộ Đế quốc Carthage, trở thành Đế chế quyền uy nhất bờ tây Địa Trung Hải. Về phía đông Địa Trung Hải, cuộc chiến Macedoinia cũng đưa tới thành công. Vương triều Seleucid phải ký hòa ước Apamea năm 188 TCN, từ đó Rome trở thành Đế quốc hùng mạnh nhất trong vùng cho đến suốt thế kỷ thứ 5 .
[12] Thiết lập vào năm 700 TCN, nền văn minh Ý thời tiền cổ bị sát nhập vào Đế chế Rome vào thế kỷ 1
[13] Bertrand Russell lại nhắc thời Thế chiến.
[14] Chính trị gia (163 -133 TCN), trong khủng hoảng ruộng đất ông đòi cải cách pháp chế trong nông nghiệp, đụng chạm đến quyền lợi tầng lớp địa chủ. Ông bị sát hại bởi một số nghị sĩ cầm quyền Thượng viện, và những người bảo thủ thuộc nhóm Optimate.
[15] Một bộ tộc gốc Bắc Âu, sống ở miền đông nước Đức.
[16] Liên quan đến Muslim, Hồi giáo.
[17] Đại tướng, chính trị gia (185-129 TCN), người chống đối Gracchi và là người chiến thắng Carthage trong trận chiến Punic thứ ba.
[18] Vùng hiện nay là Irak, cư dân có tôn giáo riêng từ 4000 năm TCN cho đến khoảng 3 thế kỷ SCN.
[19] Gnostics là tập hợp những niềm tin và thực hành thời sơ khởi của Ki-tô giáo. Điểm chung của tập hợp này là rao giảng rằng tri thức qua trực giác và bí truyền có khả năng cứu vớt linh hồn ra khỏi thế giới vật chất, thế giới tạo ra từ một trung gian chứ không phải trực tiếp từ Thượng Đế. Trung gian này bị coi là không hoàn hảo, và thậm chí có thể là cái Ác .
[20] Triết gia sinh ở Rome vào thế kỷ thứ 6, làm Tổng trấn dưới trướng Hoàng đế Theodiric. Vì nghi ngờ làm phản và thông đồng với Đế chế phương Đông, ông bị tù rồi bị hành quyết.