Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Minh triết phương Tây (kỳ 10)
Bertrand Russell
Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng chuyển ngữ
Sơ thời Ki-tô giáo (tiếp theo)
Thời cuối của Đế chế Rome phương Tây, có ba tu sĩ qua những phương cách khác nhau đã củng cố quyền hành của Giáo Hội, sau đều được phong Thánh. Ambrose, Jerome và Augustine sinh trong cùng một khoảng thời gian ở thế kỷ thứ 4. Cùng với Giáo Hoàng Gregory, thuộc thế kỷ thứ 6, họ được gọi là những Tiến sĩ của Giáo Hội. Trong ba người này, chỉ Augustine là triết gia.
Ambrose là người kiên trì bảo vệ và xây nền móng cho quan hệ giữa Nhà nước và Giáo hội. Jerome là người đầu tiên dịch Thánh Kinh qua tiếng Latinh. Augustine đưa ra một số tư biện về thần học và triết học. Khuôn hình thần học Công giáo cho đến thời Phục Hưng cũng như nhiều nguyên tắc cải cách giáo luật đến từ vị này. Bản thân Luther[1] là một tu sĩ dòng Augustine.
Ambrose sinh vào năm 340, ở Treves, học ở Rome rồi hành nghề luật. Vào tuổi 30, ông được chỉ định chức Tổng trấn Liguria và Aemilia vùng bắc nước Ý, và tại nhiệm 4 năm. Sau đó, không rõ lý do gì, ông rút lui nhưng không bỏ những hoạt động chính trị. Được bầu làm Giám mục Milan, thủ phủ vùng tây Ý, ông xử dụng vị thế này để gây ảnh hưởng qua rao giảng khá triệt để về sự thượng tôn tâm linh của Giáo hội.
Ban đầu, thời Gratian là Hoàng đế, vị trí của Giáo hội rõ rệt, và không có gì đe dọa cách nhìn chính thống. Gratian bỏ bê triều chính, bị sát hại. Quyền lực miền tây vào tay Maximus trong khi lẽ ra phải để Valentinian, em của Gratian, kế thừa. Tay này còn niên thiếu, quyền lực vương triều nằm trong tay mẹ, là Justina. Bà người Arian, chắc chắn sẽ có đổ vỡ ở Roma giữa những kẻ thờ đa thần và Giáo hội. Dưới thời Constantius, con của Đại đế Constantine, tượng thần Chiến thắng bị rời khỏi toà Thượng viện. Khi Julian cầm quyền, tượng được mang đặt trở lại, và đến Gratian, tượng lại bị rời đi mặc dầu có nhiều nghị sĩ phản đối. Nhưng phe nhóm theo Giáo hội trong Thượng viện, có sự ủng hộ của Ambrose và Giáo Hoàng Damasus, đã thắng. Sau khi Gratian mất, phe nhóm thờ đa thần gây ảnh hưởng, năm 384 gửi cho Valentianian II một kháng thư. Để tránh vị Hoàng đế này bị tác động, Ambrose nhắc nhở rằng bậc Đế vương phải phục vụ Chúa Giê-su, hệt như công dân phải đi lính để phục vụ Hoàng đế. Không chỉ nhắc nhớ lời Chúa rằng Thượng Đế có phần Thượng Đế, và Caesar có phần của Caesar, Ambrose ngụ ý rằng Giáo hội, phương tiện của Chúa cai quản trái đất, có phần còn cao hơn nhà nước dưới quyền Vương triều. Trong chừng mực nhà nước mất dần thế vững vàng, Giáo hội phải tiếp tục tồn tại như một cơ chế chính trị siêu quốc gia thời Đế chế đang bị phân rẽ rạn nứt. Và một vị Giám mục dám đưa ra lý lẽ nói trên hẳn là dấu hiệu báo ngày tàn của Đế quốc Rome. Tuy nhiên, câu chuyện tượng thần Chiến thắng vẫn tiếp diễn. Dưới thời Eugenius, một kẻ thoán đoạt, tượng được mang đặt trở lại, và khi tay này bị Theodosius đánh bại năm 394 thì tượng lại bị rời đi lần chót. Nhưng đây là lần cuối cùng, báo tin Giáo hội đã thắng tà đạo đa thần.
Với Justina, Ambrose có vấn đề với khuynh hướng Arianism của hoàng hậu này. Đặt yêu cầu giành một quảng trường ở Milan để vinh danh cho những người lính Gô-tích theo Arian, bà bị vị Giám mục này bác. Những người lính được điều động đến chiếm Thánh đường, nhưng đến nơi thì cuối cùng họ từ chối không dùng vũ lực. Trước sự đe dọa bạo lực, Ambrose đã can trường không chịu khuất phục và Vương triều đành chịu thua. Chiến thắng trên mặt đạo lý của Giáo hội như cơ chế độc lập với thế quyền được ghi nhận.
Nhưng chẳng phải hành động nào của vị Giám mục này lúc nào cũng tốt. Dưới thời Theodosius, ông chống lệnh Hoàng đế trả tiền xây lại một giáo đường Do Thái giáo bị cháy. Lý do là vì chính Giáo hội chủ trương đốt, và vương triều không chấp nhận phương cách hù dọa này. Ambrose biện bác bảo chẳng có người Ki-tô giáo nào có thể bị qui trách nhiệm, góp một phần khởi xướng cho phong trào khủng bố của Giáo hội vào thời Trung cổ sau này.
Nếu như Ambrose thành đạt trong việc định hướng chính trị và quản lý Giáo hội thì Jerome, mặt khác, là một học giả kiệt xuất. Ông sinh năm 345 ở Stridon, gần biên giới Dalmatian. Năm 18 tuổi, ông đi học ở Rome, và sau ít năm lưu lạc ở Gaul, ông đến cư ngụ Aquileia gần nơi sinh đẻ. Sau có tranh cãi gì đó, ông đi về phía đông, ở sa mạc Syrian liền 5 năm. Qua thời gian này, ông đến Constantinople rồi quay lại Rome sống từ 382 đến 385. Năm trước đó, Giáo Hoàng Damasus tạ thế, và người lên kế vị không ưa những kẻ trong Giáo hội hay đặt vấn đề. Thêm một lần, Jerome lại đi về miền đông, lần này có một đám phụ nữ tiết hạnh nguyện sống độc thân và tiết chế tình dục đi theo. Cả đoàn này sống trong một tu viện ở Bethlehem năm 386, và Jerome mất năm 420. Tác phẩm chính của ông là Vulgate, Thánh kinh Latinh sau trở thành kinh điển chính thống. Nhiều Phúc Âm được dịch từ tiếng Hy Lạp thời Jerome sống ở Rome. Ở giai đoạn cuối đời, ông dịch Cựu Ước từ tiếng Hebrew với sự hợp tác của những học giả Do Thái. Qua cung cách sống, Jerome có ảnh hưởng khá lớn với phong trào tu học. Những môn đồ theo ông đến Bethlehem lập ra bốn tu viện khác. Giống Ambrose, ông viết nhiều thư, phần lớn là cho những nữ tu ông khuyên nhủ đi theo con đường tiết trinh và đạo hạnh. Khi Rome bị quân Gô-tích xâm lăng, năm 410, Jerome lấy thái độ cam chịu, tiếp tục viết thư rao giảng sự cao cả của tiết dục và tiết trinh.
Augustine sinh năm 354 ở Numidia, đến Rome vào tuổi hai mươi với mẹ, nàng hầu và con còn bé. Sau đó ít lâu, Augustine đi Milan, kiếm sống với nghề dậy học. Thời gian này, ông theo tôn giáo Manichaen[2]. Nhưng với sự quản lý chặt chẽ của mẹ, ông đành chuyển sang tôn giáo chính thống. Năm 387, ông được Ambrose làm phép rửa tội. Sang châu Phi, ông thành Giám mục ở Hippo năm 396, sống và chết ở đấy năm 430.
Trong “Lời Tự Thú” của ông, chúng ta biết được một cuộc đấu tranh đầy mầu sắc chống lại tội lỗi. Khi còn là một đứa trẻ, Augustine trèo phá một cây đào vườn hàng xóm chỉ vì tinh nghịch. Nhưng chỉ có thế mà ông bị ám ảnh và ân hận suốt đời. Thì ra, ở thời ông, trèo lên một cây đào quả là chuyện đầy nguy cơ mạo hiểm.
Thời ban đầu trong Cựu Ước, tội lỗi là một sự yếu kém cộng đồng nhưng về sau dần dần biến thành nhược điểm của cá nhân. Trong thần học Ki-tô, sự chuyển đổi này rất quan trọng. Giáo hội như một định chế cộng đồng không thể lầm lẫn. Chỉ những cá nhân mới phạm tội, và nhấn mạnh quan điểm này, Augustine đã thành người tiên phong cho thần học Tin Lành. Với Ki-tô giáo, Giáo Hội là chính điểm, con người chỉ thứ yếu. Theo Augustine, cả hai đều quan trọng. Con người sinh ra vốn là tội phạm bị nguyền rủa, và chỉ được cứu chuộc qua trung gian của Giáo hội với đấng Thượng tôn. Tuy nhiên, một đời sống đạo hạnh không bảo đảm sẽ được cứu chuộc. Thượng đế là Tốt - sự Thiện- , con người là Xấu - sự Ác- , nên cứu chuộc là một đặc ân, và không cứu chuộc không có gì để trách cứ. Giáo điều này sau được nới lỏng trong thần học Cải Cách. Còn cái Xấu không chỉ là một nguyên lý trong thế giới thuần vật chất như theo tôn giáo Machinaen, mà còn đến từ tâm linh con người. Đây là một nét tích cực trong đạo Tin Lành qua sự qui kết trách nhiệm vào con người.
Trước tác thần học của Augustine phần lớn nhằm phản biện quan điểm của Pelagius. Giáo sĩ này người vùng Wale này ôn hòa và nhân bản hơn những người cùng thời trong Giáo hội. Ông phủ định tội tổ tông nguyên thủy và cho rằng con người có thể tự cứu chuộc với đời sống đạo hạnh. Lý thuyết này, văn minh và dung hòa, được sự cổ vũ của nhiều người, nhất là giới chịu ảnh hưởng của triết học Hy Lạp. Augustine chống lại quan điểm này, và nhiệt tình đến mức qui kết nó thuộc dòng dị giáo. Ông đưa ra cơ sở một giáo lý tiền mệnh (predestination) cho là lấy từ giảng dạy của tông đồ Paul, kẻ có thể giật thót người về cái hệ luận đáng gờm kia lại có thể đến từ mình. Điều này được Calvin tiếp thu thời Cải Cách, nhưng sau Giáo hội đã khôn khéo lơ đi.
Quan tâm chính của Augustine là thần học. Tiếp cận với những vấn đề triết học, ông nhắm mục đích kết hợp Thánh Kinh với giảng dạy của trường phái Plato. Ở vị trí này, ông là người tiên phong trong truyền thống biện giải tôn giáo. Tuy thế, tư biện của ông chứng minh ông là một tư tưởng gia uyển chuyển, được trình bày trong Quyển 11 của trước tác Lời Tự Thú. Vì không tầm phào chuyện ngồi lê đôi mách nên quyển này không được in để quảng bá cho đại chúng bình dân.
Vấn đề Augustine đặt ra là chứng minh quyền lực vô biên của Thượng Đế có thể thoả nhượng với sự sáng tạo ra muôn loài đã được trình bày trong cuốn Chúa Sáng Thế trong kinh Cựu Ước. Chúng ta nên ghi nhận khác biệt giữa Do Thái và Ki-tô giáo trong quan niệm sáng thế đến từ triết học Hy Lạp. Đối với một người Hy, trong mọi thời điểm, thật phi lý khi nói rằng thế giới có thể sinh ra từ sự không-có-gì. Nếu Thượng Đế tạo ra thế giới, cũng như những kiến trúc sư, đấng tối cao này cần nguyên vật liệu. Chúng đến từ không-có-gì là điều khó chấp nhận với tư duy khoa học Hy. Nhưng lại không như thế với Thượng Đế trong Kinh Thánh, được hiểu như đấng vừa tạo ra nguyên vật liệu vừa quyết định cơ cấu xây dựng chúng. Cách nhìn Hy Lạp dẫn đến tâm linh đa thần, trong đó Thượng Đế là cả thế giới, một cách nhìn có hấp lực với tư duy bí nhiệm, được trình bày sau này bởi Spinoza. Augustine chấp nhận ngôi Chúa Sáng Thế trong Cựu Ước như Thượng Đế ở ngoài thế giới chúng ta, không chịu luật nhân quả, phi thời gian, phi lịch sử. Chỉ khi Thế giới được sáng tạo, thời gian mới được sáng tạo. Chúng ta không thể hỏi có cái gì trước đó, vì không có thời gian thì làm gì có trước, có sau.
Thời gian hiện hữu qua ba phương cách theo Augustine. Hiện tại, là sự vật tồn tại như chúng thực là. Quá khứ, khi trí nhớ tái hiện chúng trong hiện tại, và tương lai là sự dự đoán từ hiện tại những điều chưa xẩy ra. Điểm đáng nhấn mạnh là thời gian, như một thực chứng của trí năng, hoàn toàn có tính chủ quan. Vì thế, không có ý nghĩa gì khi ta đặt câu hỏi cái gì xảy ra trước lúc sáng thế. Thế cách coi thời gian là thuộc chủ quan được Kant soi sáng thêm như một cơ sở của tri thức. Luận cứ của Augustine dựa trên chủ quan có thời đã trùm lấp quan điểm duy lý Descartes, theo đó điều duy nhất con người không nghi ngờ được là anh ta tư duy. Dầu học thuyết chủ quan, cuối cùng, không phải là một luận cứ Lôgíc, ta vẫn ghi nhận rằng Augustine là kẻ đã lưu tâm và trình bày rõ rệt.
Thời đại Augustine là thời Đế chế phương Tây sụp đổ. Người Gô-tích cai trị Rome năm 410. Những người theo Ki-tô giáo coi như đây là sự trừng phạt những tội lỗi của họ. Kẻ theo đạo đa thần cho rằng những thần linh cũ đã bỏ rơi, và Jupiter không còn bảo vệ họ nữa. Augustine viết cuốn “Thành phố của Chúa”, một cuốn sách trở thành kinh điển trong sử học Công giáo, thuật lại quan điểm Ki-tô nói trên. Điều còn đáng quan tâm hiện nay là luận điểm theo đó Giáo hội phải độc lập với Chính quyền, một thế cách có ảnh hưởng rất lớn trong suốt thời Trung Cổ cho đến tận bây giờ. Nếu muốn được cứu chuộc, thế quyền phải vâng lời Giáo hội thật ra đặt trên cơ sở của thể chế chính quyền Do Thái trong Cựu Ước.
Dưới triều Theodoric, một tư tưởng gia mà đời sống và tác phẩm nổi bật trong thời lụn tàn của văn minh thời ấy là Boethius. Sinh ở Rome vào 480, ông thuộc một gia đình quyền quí, có liên hệ gần gũi với giai tầng Thượng nghị sĩ. Ông là bạn Theodoric, và khi vua Gô-tích trở thành người cầm quyền ở Rome năm 500, Boethius nhậm chức Tổng Trấn năm 510. Sau đó, gia sản của ông tan tác, và năm 524, ông bị bỏ tù và xử tử vì tội bội phản. Trong ngục chờ cái chết, ông viết cuốn sách khiến ông lừng danh, tên “Lời an ủi từ Triết học”.
Khi sống, Boethius đã có tiếng là thông tuệ. Ông là người đầu dịch sang tiếng Latinh những tác phẩm của Aristotle về Lôgíc, hiệu đính và biên khảo với những tư tưởng riêng tư của mình.
Mồ Boethius
Trước tác của Boethius về âm nhạc, số học và hình học được coi như tiêu chuẩn thời Trung Cổ. Dự định dịch toàn bộ thư tịch của Plato và Aristotle của ông, rủi thay, không được hoàn thành. Thật là lạ, thời Trung Cổ vinh danh ông như một người nghiên cứu triết học cổ điển và như một Ki-tô giáo hữu. Đúng là ông có viết đây đó dăm sơ thảo về thần học theo như người ta đồn, nhưng chưa chắc đã đúng. Còn trong “Lời an ủi của Triết học”, thế cách triết lý của ông là theo truyền thống Plato. Dẫu theo Ki-tô giáo như mọi người thời ấy, nhưng về mặt tư duy triết học, Boethius chịu ảnh hưởng của Plato hơn mọi tư biện giáo điều của Giáo Hội. Có lẽ may mà người ta tưởng ông thuộc dòng chính thống, bởi thế nên tư tưởng Plato còn tác động sau này lên giáo sĩ Ki-tô, chứ nếu không, hẳn ông cũng sẽ bị buộc tội dị giáo, và những điều ông trước tác sẽ đi vào quên lãng.
Trong mọi trường hợp, “Lời an ủi của Triết học” không dính dáng đến thần học Ki-tô. Cuốn sách viết về một cuộc đối thoại của Boethius dưới dạng văn xuôi, với một người đàn bà dưới dạng thơ. Về mặt giáo lý và những quan tâm tôn giáo khác, nó không có dấu vết nào của Giáo hội thời ấy. Nhập đề, là khẳng định về vị thế của ba vị triết gia Athenian. Thực hiện một đời sống tốt đẹp, Boethius theo truyền thống Pythagoras, là Khắc Kỷ về mặt đạo đức, với nền tảng siêu hình của Plato. Có những đoạn mang dáng dấp đa thần, trong đó ông khai triển lý thuyết về cái Xấu là không thực tồn (unreal), vì cái Tốt, được đồng hóa vào Thượng Đế, với quyền năng vô biên nên cái Xấu chỉ là ảo ảnh và không thể có được. Điều này khác xa với quan điểm Giáo hội, và rất bất ngờ, nó lại chẳng khiến những người phò chính thống nổi giận. Cuốn “Lời an ủi...” tránh tính bí nhiệm huyền bí của những tác gia trong trường phái Tân-Plato như Plotinus, và chẳng hề có dấu vết mê tín dị đoan chút nào. Quan niệm tội tổ tông từ nguyên sơ của Giáo hội hoàn toàn vắng bóng, mặc dầu cuốn sách được viết bởi một người đang chờ bị xử tử trong lao tù.
Ta lầm lẫn nếu coi Boethius như một triết gia tháp ngà xa rời những vấn đề thực tế trong thời đại ông. Ngược lại, đúng truyền thống những tư tưởng gia thời trước, ông tác động lên những chuyện thực tiễn, kiên định và bình tĩnh trong công việc quản lý lãnh đạo, và đã hoàn thành nhiều công vụ cho vua Gô-tích Theodiric. Sau này, ông được coi như kẻ tử vì đạo trong cuộc khủng bố của giáo phái Arian. Điều lầm lẫn này khiến trước tác của ông được biết đến. Tuy nhiên, như một tư tưởng gia vô vụ lợi và không cực đoan cuồng tín, ông không được phong thánh.
Công trình của Boethius đặt ra một vấn đề ở mức độ nào con người là sản phẩm của thời đại mình sống. Thời ông, như ta biết, rất dị ứng với những nghiên cứu có tính phản biện trong một xã hội đầy cuồng tín có thể đe dọa đến cả cái chết với tội dị giáo. Với Boethius, áp lực bên ngoài hầu như không có tác động, và quan tâm của ông cũng chẳng có dấu vết gì của xã hội trong đó ông là thành viên. Có thể ông thuộc vào lớp quí tộc ở Rome, ít phải chịu những ràng buộc đời thường đôi khi đầy u mê. Trong trường hợp này, những tiêu chuẩn đạo hạnh vẫn còn ngay cả khi Đế chế tan rã, và phần nào giải thích vì sao Boethius là người theo đạo đức Khắc Kỷ. Nhưng sự tồn tại của những người như ông mặc dầu có áp lực bên ngoài đến từ man ri xâm lăng, và áp lực từ bên trong đến từ sự cuồng tín vẫn là một câu hỏi. Có hai khía cạnh trong cách trả lời. Đúng là con người là thành phẩm của truyền thống. Họ được đúc theo những cái khuôn của đời sống chung quanh, lớn lên, sau tiếp tục sống theo truyền thống hoặc vì ngoan ngoãn tuân thủ, hoặc vì có khi chẳng ý thức gì. Mặt khác, truyền thống không sơ cứng với thời gian, có đời sống riêng và có thể lưu truyền rất lâu, chìm xuống dưới bề mặt song có thể lại nổi lên khi có được sự ủng hộ và tham gia của đám đông. Truyền thống cổ điển, trong chừng mực ấy, vẫn tồn tại bất chấp cuộc xâm lấn của man ri Gô-tích, và khiến những người như Boethius có khả năng tái xuất, mặc dầu ông này biết rất rõ vực bờ ngăn cách ông với những người cùng thời. Tùy sự dẻo dai của truyền thống mà cần đến sự ngoan cường của những kẻ bảo vệ nó, nhưng chắc chắn Boethius đã hết sức can đảm trong công việc ông hoàn thành.
Chúng ta nay quay sang một vấn đề liên hệ khác. Có cần học hỏi từ lịch sử triết học để có thể hiểu những vấn đề triết lý không? Có cần biết lịch sử tổng quan một thời đại để nắm bắt triết học của nó không? Từ những điều trình bày trên, tất nhiên có sự qua lại giữa truyền thống xã hội với truyền thống tư duy. Một xã hội mê tín không thể có những tư tưởng gia hoàn thoát thoát vòng dị đoan. Một truyền thống đánh giá cao sự tiết chế hơn là năng nổ không thể sáng tạo ra những thiết chế xã hội để đáp ứng với những thử thách của thời đại. Mặt khác, những vấn đề triết học đặt ra không thể quán triệt nếu ta không nắm bắt được bối cảnh lịch sử đàng sau. Quan tâm đến lịch sử triết học đến từ ý thức rằng nhiều tra vấn đã được đặt ra, và một số trả lời thông tuệ đã có thể có, trong quá khứ.
Bạo lực và xâm lăng tàn hủy Rome, đưa đến tan rã của Đế chế phương Tây với sự chiếm đóng của những bộ lạc người Đức hầu như trên toàn cõi. Phía bắc, người Angles, Saxons và Jutes chiến thắng Britains. Người Franks chiếm đất Gaul, và Vandals tiến về phía nam, tràn đến Tây Ban Nha và miền Bắc Phi. Tên những quốc gia còn tồn tại đến ngày nay minh chứng: Angles là gốc của England (Anh quốc), Franks là gốc France (Pháp quốc), và Vandals là gốc của Andalusia (Tây Ban Nha).
Miền nam nước Pháp thời đó bị chiếm đóng bởi người Visigoth, Ý bởi người Ostrogothic, xưa kia bị đánh bại trong cuộc xâm lăng Đế chế phương Đông. Cuối thế kỷ thứ 3, lính đánh thuê Gô-tích phục vụ Rome, và học được nghệ thuật quân sự. Đế chế thoi thóp vài năm sau khi Rome bị chiếm đóng, cuối cùng bị thiêu rụi vào năm 476 bởi quân Ostrogoth dưới quyền Odovaker. Vị này ở ngôi vua đến năm 493 thì bị hãm hại, Theodoric tiếm ngôi và trị vì Ý quốc đến năm 526. Về phía đông, người Mông Cổ dưới quyền Attila tạo áp lực đe dọa. Chiến tranh bùng ra khi Attila tràn vào vùng Gaul năm 451. Liên minh Gô-tích và Rome chặn được cuộc xâm lăng ở Chalons. Rome bị vây hãm thêm một lần, nhưng Giáo Hoàng Leo giữ được tinh thần đề kháng. Sau đó, Hoàng tử Mông Cổ chết, và quân đội Mông mất lãnh đạo, toàn bộ lực lượng kỵ binh như rắn không dầu bị tan rã.
Chúng ta có thể nghĩ rằng trong buổi nhiễu nhương nhứ thế thì Giáo hội hẳn phải có phản ứng. Nhưng không, Giáo hội chỉ quan tâm đến giáo điều đấng Thiên Chúa có bao nhiêu ngôi, là số ít hay số nhiều. Có kẻ cho rằng Chúa là một, với hai thể dạng, một cách nhìn sau cùng đã thắng. Người truyền bá điều này là Cyril, một danh gia ở Alexandria từ 412 đến 444. Đây là một nhân vật đầu óc hẹp hòi phò chính thống nhưng lại rất thực dụng trong việc khủng bố cộng đồng Do Thái ở Alexandria, và đóng góp khá nhiều trong việc giết đi Hypatia, một người đàn bà mang vẻ vang danh giá cho một biên niên Toán học. Thế nhưng Cyril được phong thánh, sau này!
Mặt khác, những người theo Nestorius, một tư tưởng gia ở Constantinople, lại lấy quan điểm có hai người trong một đấng Ki-tô. Có Ki-tô con người, và Ki-tô con Đức Chúa Trời, cách nhìn có khuynh hướng ngộ đạo. Cách nhìn này được ủng hộ ở Tiểu Á và Syria. Trước những quan điểm trái ngược về Chúa Ki-tô, năm 431, một hội đồng ở Ephesus được thành lập để xác quyết vấn đề. Những người theo Cyril đến nơi hội họp sớm và chóng vánh quyết định là họ có lý trước khi đám theo Nestorius ra đó. Đám này bị kết tội dị giáo, và sau cái chết của Cyril vào 229 ở Ephesus, những người theo ông còn đẩy thêm một mức trong một hội nghị ở Ephesus năm 431, cho rằng Chúa Ki-tô chẳng chỉ là một người mà còn chỉ có một bản thể. Giáo điều này mang tên dị giáo nhất thể, bị kết tội ở Công đồng Chalsedon năm 451. Nếu khi đó mà Cyril chưa chết, có lẽ ông ta chẳng phải là được phong thánh mà còn bị kết vào cái án này. Dẫu Giáo hội quyết định cơ sở của giáo lý chính thống, khuynh hướng dị giáo còn kéo dài, nhất là ở phương Đông. Chính vì tính cách áp đặt của đường lối chính thống trên những cơ sở tu tập mà sau này Hồi giáo Islam có được tiềm năng để bung ra phát triển.
Ở Ý, những kẻ xâm lăng Gô-tích không mù quáng phá bỏ nền nếp xã hội đã được kiến tạo. Theodoric, người trị vì đến 526, giữ lại hệ thống hệ thống quản lý cũ. Về mặt tôn giáo, ông khá ôn hòa. Theo hướng đa thần, Theodoric giữ được nhiều yếu tố phi Ki-tô tồn tại trong lớp quí tộc ở Rome. Boethius, một người theo Tân-Plato, từng là bộ trưởng thời Theodoric. Hoàng đế Justin cai quản Đế chế, là người rất hẹp hòi. Năm 523, ông này đặt đa thần ra ngoài vòng pháp luật. Theodoric khá bối rối vì chính sách này, bởi cư dân Ý dưới quyền ông đa phần theo Ki-tô. Sợ bị hãm hại bởi những người xung quanh, ông cho bắt Boethius và xử tử năm 524. Hai năm sau, Theodoric chết, và ngay sau đó, Justin cũng từ trần. Justinian lên kế vị. Dưới thời này, tóm lược Luật Rome, Giáo luật... được soạn thảo. Justinian là người cổ vũ đường lối chính thống. Ngay năm 529, ông bắt đóng cửa Academy ở Athens vẫn còn là truyền thống sót lại mặc dầu cách giảng dạy đã pha trộn khá nhiều với thế cách bí nhiệm của khuynh hướng Tân-Plato. Năm 552, giáo đường Sophia được xây ở Constantinople, và thành trung tâm của Giáo hội Byzantine[3] cho đến khi Constantinople rơi vào tay người Thổ năm 1453.
Quan tâm về tôn giáo của Justinian được chia sẻ với bà vợ nổi tiếng Theodora, một mệnh phụ đã khiến ông sa đà vào cuộc tranh cãi sau về Ba Chương. Ở Chalcedon, ba giáo sĩ theo phái Nestorius (phân biệt Chúa-con người với Chúa là bản thể tâm linh) được vinh danh chính thống, điều khiến những kẻ tin tưởng Chúa là một đơn thể (monophysite) phản kháng. Justinian liền kết ba giáo sĩ vào tội dị giáo để an dân, và đẩy Giáo hội vào một cuộc tranh biện lê thê. Sau cùng, chính ông bị cáo buộc là dị giáo, bởi cho rằng Chúa xác thân con người là luận đề bất khả xâm phạm.
Dưới thời Justinian, cuộc giằng co những bang tỉnh phía tây của Đế chế với ảnh hưởng man i vào giai đoạn cuối. Sau gần 18 năm chiến tranh, Ý bị xâm chiếm năm 535. Phi châu cũng vậy, và Giáo hội Byzantine chứng tỏ không có khả năng khôi phục lại Đế chế dẫu đứng về phía nhà vua. Justinian chết năm 565, ba năm sau, Ý lại bị tấn công. Những kẻ xâm lăng Lombard (người Đức phía bắc sông Danube) chiếm được vùng nay gọi là Lombardy. Trong 2 thế kỷ, họ đấu tranh với Đế quốc Rome phương Đông Byzantine. Bị áp lực của Saracens từ phía nam, Đế chế Byzantine buộc phải tháo lui. Ravena, nút chặn cuối cùng của Byzantine ở Ý, rơi vào tay người Lombard năm 751.
Trong thời gian chúng ta vừa thảo luận, một khuôn mặt như Boethius quả thật là ngoại lệ. Tuy thời thế đó không suy tôn triết học, nhưng cũng có hai triển khai có ảnh hưởng trên thời Trung Cổ. Đầu tiên là phong trào Tu viện (monastic) ở phương Tây, và thứ đến là sự nâng mức trách nhiệm của Giáo Hoàng. Hai triển khai này dính liền với Benedict và Gregory.
Tu viện bắt đầu vào khoảng thế kỷ thứ 4. Ban đầu, thiết chế này không thuộc quyền quản lý của Giáo hội. Athanasius là kẻ mang phong trào này sát nhập vào Giáo hội, và Jerome, như ta đã nói, là người tiên phong trong cách sống tu sĩ này. Vào thế kỷ thứ 6, nhiều tu viện được thành lập ở Gaul và Áí Nhĩ Lan. Nhưng khuôn mặt quyết định trong phong trào tu viện phương Tây là Benedict, và dòng tu Benedictine xuất xứ từ tên ông.
Sinh năm 480, dòng giõi quí tộc, lớn lên trong giầu sang ở Rome, Benedict thời trai trẻ bị sốc nặng trước cuộc sống của mình, bỏ đi ba năm tu kín trong hang. Năm 520, ông thành lập tu viện ở núi Monte Cassino, nơi sau này thành trung tâm của dòng tu Benedictine. Dòng tu này phát thệ sống nghèo, vâng phục, và giữ trinh trắng. Sự khổ hạnh quá đáng của tu sĩ theo phương Đông không mấy hợp với quan niệm của Benedict. Những người này cho rằng, theo đấng Ki-tô, xác thân là tội lỗi, và để cứu chuộc, phải từ bỏ xác thân. Đối với điều này, giáo lệ của dòng Benedictine không chấp thủ. Quyền hành được trao vào tay trưởng giáo, vị có trách vụ này suốt đời. Sau này, những người tu dòng này có thay đổi ít nhiều so với thời ban đầu. Một thư viện khá lớn tập hợp những thảo luận của giới tu sĩ học giả được lưu lại ở Monte Cassino, cố gắng duy trì truyền thống tu tập và học hỏi thời cổ điển.
Benedict ở Monte Cassino cho đến khi tạ thế vào 534. Hơn 40 năm sau, người Lombard đến đốt phá tu viện. Tu sĩ phải chạy về Rome. Tu viện còn bị tàn hũy thêm hai lần, lần do người Sacarens thế kỷ thứ 9, và lần sau là vào Thế chiến II. May thay, thư viện ở đó không suy xuyển, và toàn bộ tu viện đã được xây dựng lại.
Một số đối thoại của Benedict được thuật lại trong cuốn sách thứ hai của Gregory, kể những chuyện huyền bí, phép lạ, kỳ công và phản ánh phần nào mặt trí tuệ của thời buổi đó. Khi đọc, nhớ cho rằng sách dành cho những người biết chữ, và họ là một thiểu số. Sách không như những chuyện khoa học giả tưởng ngày nay viết cho đại chúng. Tuy thế, sách cung cấp những thông tin về Benedict.
Gregory, một trong bốn vị được gọi là Tiến sĩ của Giáo hội, sinh năm 540, dòng giõi quí tộc, sống trong nhung lụa từ bé. Được dậy dỗ phù hợp với đẳng cấp, nhưng ông không học tiếng Hy Lạp, điều phủ bóng lên sự nghiệp mặc dầu ông có 6 năm liền thực tập trong triều đình Roma. Năm 573, ông trở thành Thị trường của thành phố, nhưng chẳng lâu sau, ông không hoàn tất được trách vụ. Từ chức, rồi bỏ hết tài sản, ông trở thành tu sĩ dòng Benedictine. Cuộc sống khổ hạnh sau đó khiến sức khoẻ ông lung lay, ông không thể theo con đường tu tập như đã dự định. Giáo Hoàng Pelagius II chọn ông là Đại sứ ở Vương triều Constantinople mà Giáo hội phương Tây còn ủng hộ. Từ 597 đến 585, Gregory làm công việc này nhưng không thành công
Giáo Hoàng Gregory I
lôi kéo được Hoàng đế vào cuộc chiến chống người Lombard. Thời gian chiến tranh qua đi, và cuối cùng, ông chẳng làm gì sau đó, nếu không kể một thành quả tạm bợ dưới thời Justinian. Quay về Rome, Gregory sống 5 năm trong tu viện ông xây dựng trong lâu đài riêng. Giáo Hoàng băng hà năm 590, và dù không muốn, Gregory được chọn kế thừa. Điều này đòi hỏi ông phải xử lý tình thế mong manh của quyền lực Rome phương Tây đang trên đà rạn vỡ. Nước Ý bị người Lombard khống chế. Phi châu thì Giáo hội Byzantine chống cự yếu ớt trước sự tiến công của những bộ lạc người Moor. Còn ở Gaul, người Visigoth và Frankish gây chiến. Bên Anh quốc, người Anglo-Saxon xâm lăng và bìến dân cư thành những kẻ mộ đạo đa thần. Dị giáo trở thành một vấn nạn trầm trọng, tiêu chuẩn và giáo luật xuống dốc trong Giáo hội tạo ảnh hưởng trực tiếp cách sống của hàng Giáo sĩ tu sĩ. Buôn thần bán thánh và đút lót để có những chức vụ giáo phẩm trở thành phổ biến, gần như không kiềm chế và kiểm soát được trong gần 5 trăm năm. Gregory buộc phải đối mặt với những khó khăn đó. Tình trạng cực kỳ hỗn loạn này cho phép ông khẳng định giáo lý và quyền hạn Giáo Hoàng trên một cơ sỡ vững chãi hơn trước, và cho đến lúc ấy, chưa có ai lại có thể xử dụng quyền hành với những thành tựu tương tự. Gregory viết thư thường xuyên cho các hàng giáo phẩm, nói ra những bất tựu, và chỉ rõ những điều ông coi là tiêu chuẩn, là giáo vụ và bổn phận tương ứng với vai trò của họ. Ông tuyên bố Sách Mục Vụ và Lề Luật, xây dựng cơ sở cho Giáo hội Rome nói chung. Sách này được kính trọng và tuân thủ trong suốt thời Trung Cổ, được tiếp thu của cả Giáo hội phương Đông qua bản viết bằng tiếng Hy Lạp. Về giáo lý, cách nhìn của Gregory tác động lên những điều nghiên Kinh Thánh trong chiều hướng nêu lên những diễn giải có giá trị tượng trưng, và khiến kiểu diễn giải theo lịch đại niên biểu thành thứ yếu.
Tuy ở vị thế là kẻ xây dựng vững chắc vị trí của Ki-tô giáo Rome, Gregory mang hình ảnh một người hẹp hòi bảo thủ. Trên bình diện chính trị, ông bỏ qua những sự quá quắt của Vương quyền nếu chúng giúp Giáo hội thủ lợi, hoặc chống lại thì gây tai họa. So với Ambrose, ông là một người cơ hội. Tuy nhiên, ông đã quảng bá rộng rãi ảnh hưởng của dòng tu Benedictine, sau trở thành khuôn mẫu của những tu viện Ki-tô. Nhưng trong thời gian đó, Giáo hội không đủ quan tâm đến sự học hỏi và nghiên cứu, và Gregory không là ngoại lệ dưới lăng kính này.
[1] Martin Luther (1483-1546) người Đức, là tu sĩ và giáo giảng thần học, một khuôn mặt nổi nhất trong cuộc Cải cách khai sinh ra đạo Tin Lành.
[2] Là một tôn giáo lan đến Vìễn Đông (miền Nam Trung Quốc ?) và Viễn Tây (Đế quốc Rome). Quân đội Rome coi Manichaen như tôn giáo của họ. Từng cạnh tranh trong một giai đoạn với Ki-tô giáo, Manichaen biến dần vào thế kỷ thứ 14 ở Trung Quốc. Tôn giáo này đề xuất một vũ trụ luận dựa trên sự tranh chấp giữa cái Thiện, thế giới tâm linh của ánh sáng, và cái Ác, thế giới vật chất u ám. Trong quá trình lịch sử nhân loại, ánh sáng rời thế giới vật chất để quay về thế giới tâm linh. Machinaen là một tôn giáo theo thuyết ngộ đạo ở Mesopotamia, có những yếu tố của Ki-tô giáo, Phật giáo và đạo thờ Lửa (Zoroastrianism).
[3] Đế quốc Rome phương Đông.