Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Mấy nhận xét về ứng xử ngữ pháp của yếu tố Hán Việt và hệ quả của nó về ngữ nghĩa và ngữ âm
Hoàng Dũng
1. Sau sự kiện Khúc Thừa Dụ xưng nền tự trị (năm 906) và chiến thắng của Ngô Quyền (năm 938), tiếng Hán ở Việt Nam bắt đầu bị tách rời với tiếng Hán ở Trung Quốc, đi theo một con đường riêng, dần dần khác biệt về cả ba phương diện ngữ âm, ngữ nghĩa và ngữ pháp, hình thành nên tiếng Hán Việt[1] (xem Nguyễn Tài Cẩn 1998). Đóng một vai trò rất quan trọng trong tiếng Việt, tiếng Hán Việt từ lâu đã thu hút được sự chú ý của nhiều nhà chuyên môn (chẳng hạn, Nguyễn Tài Cẩn 1979, Lê Đình Khẩn 2002). Nhưng phần lớn công trình nghiên cứu về tiếng Hán Việt chú trọng đến ngữ âm hay từ vựng, mà ít quan tâm đến ngữ pháp.
Bài này tập trung vào việc khảo sát khả năng kết hợp của các yếu tố Hán Việt, từ đó xem xét sự tác động của nó về mặt ngữ nghĩa và đôi khi cả về mặt ngữ âm. Như thế, vùng quan tâm của bài viết là giao diện ngữ pháp – ngữ nghĩa – ngữ âm của các yếu tố Hán Việt.
2. Một quan niệm phổ biến ở những người không chuyên môn, là chỉ chấp nhận khả năng kết hợp [Hán Việt + Hán Việt][2]. Đây là biểu hiện điển hình của chủ trương đặt sự “trong sáng” lên hàng đầu (purism), bất chấp nhiều cứ liệu tồn tại một cách rất phổ biến trong thực tế tiếng Việt hiện đại.
Quả vậy, dễ dàng bắt gặp những danh ngữ [Phi Hán Việt + Hán Việt][3] trong đó thành tố chính đứng sau.
Yếu tố phi Hán Việt có thể là thuần Việt như trong bếp trưởng, chuyền trưởng, cửa hàng trưởng, máy trưởng, nhóm trưởng, quầy trưởng, xóm trưởng, … xoắn trùng / xoắn khuẩn, phẩy trùng / phẩy khuẩn. Nếu các danh ngữ [Hán Việt + Hán Việt] như hải tặc, không tặc, sơn tặc, thuỷ tặc, … có tặc với nghĩa là “giặc”, còn thành tố đứng trước chỉ không gian hoạt động của giặc (hải tặc “giặc [hoạt động] trên biển”; không tặc “giặc [hoạt động] trên không (= máy bay)”, sơn tặc “giặc [hoạt động] trên núi”, thuỷ tặc “giặc [hoạt động] trên sông nước”), thì gần đây, lại thấy xuất hiện những danh ngữ [Thuần Việt + Hán Việt][4], trong đó thành tố đứng trước không còn chỉ “không gian hoạt động” như trước, mà phổ biến là chỉ đối tượng bị cướp hay trộm: bò tặc, cà tặc, chim tặc (Công an TP Đà Nẵng 15/8/2013), dầu tặc, dế tặc (kẻ trộm / cướp “dế” – tiếng lóng chỉ điện thoại), dưa tặc, dừa tặc (Lao động 08/02/2013), đá tặc, gà tặc, gạch tặc, mai tặc, mèo tặc, nghêu tặc (Tuổi trẻ 25/04/2012), rùa tặc, sưa tặc (kẻ trộm cây sưa), than tặc, thiếc tặc (Người lao động, 11/08/2013), tôm tặc, xe tặc, …[5] Thảng hoặc có một số trường hợp chỉ phương tiện của kẻ phạm pháp: bùn tặc, rác tặc, bụi tặc không phải là kẻ trộm bùn hay rác hoặc bụi, mà là làm ô nhiễm môi trường bằng cách đổ trộm bùn hay rác hoặc gây ra bụi; khoan tặc là kẻ làm mất vẻ mỹ quan bằng cách in bừa bãi quảng cáo “Khoan, cắt bê tông”; cào tặc là kẻ đánh cá bằng ghe cào sử dụng điện; câu tặc là kẻ trộm cá bằng cách câu; lửa tặc[6] (Giáo dục, 4/3/2011) là kẻ dùng lửa đốt người.[7]
Một trường hợp khác của danh ngữ [Thuần Việt + Hán Việt] nói trên là kết hợp [Thuần Việt + quán] xuất hiện ngày càng nhiều và trên khắp cả nước trong cách đặt tên quán ăn: Ba Miền quán, Cây Sung quán, Cây Đa quán, Lò Đất quán, Miền Trung quán, Sông Trăng quán, … Cách định danh này cấp một sắc thái đặc biệt cho tên quán, gây ấn tượng cho khách hàng.
Yếu tố phi Hán Việt có thể là tiếng Ấn Âu (trong đó có nhiều kết hợp đã trở nên thông dụng): băng trưởng (dantri.com.vn 29/03/2012) (băng < Pháp bande), ca trưởng (ca < Pháp quart), kíp trưởng (kíp < Pháp équipe), …[8]; cồn kế (cồn < Pháp alcool)[9], vôn kế, ămpe kế, ohm kế; cà phê tặc, cao su tặc; game thủ, cơ thủ (cơ < Pháp queue) “người chơi môn bi-a”[10]; logic học, robot học, topo học, virus học[11].
Cho đến nay, các danh ngữ [Phi Hán Việt + Hán Việt] kiểu này mới bắt gặp giới hạn trong các yếu tố kế, quán, học, khuẩn / trùng, tặc, thủ, trưởng.
Ở tất cả các dẫn liệu nêu trên, thành tố chính bao giờ cũng là Hán Việt và đứng sau, nghĩa là theo cấu trúc của danh ngữ Hán, trong khi thành tố phụ (đứng trước) lại có thể phi Hán Việt. Như vậy, tiếng Việt đã sử dụng cấu trúc danh ngữ Hán, chứ không phải từ vựng, để tạo những từ ngữ cho riêng mình. Đó là một sự vay mượn ngữ pháp về cấu trúc, một điều cho đến nay ít được chú ý.[12] Cũng cần nói thêm rằng có người đi xa đến mức sử dụng cách nói như nữ nhà văn (Thanh niên, 17/03/2013) hay nữ cây bút (Công an, 24/03/2013), nghĩa là pha trộn cấu trúc danh ngữ Việt (chính trước, phụ sau: nhà + văn, cây + bút) với cấu trúc danh ngữ Hán (chính sau phụ trước: nữ + [nhà văn], nữ + [cây bút]); cách kết hợp này cho đến nay vẫn bị xem là không thể chấp nhận được.
Nhưng không phải tất cả danh ngữ có yếu tố Hán Việt đều theo cấu trúc [phụ + chính] trong đó đảm nhận vai trò chính là yếu tố Hán Việt, mà vẫn tồn tại một số trường hợp có cấu trúc [chính + phụ] (nghĩa là cấu trúc danh ngữ điển hình của tiếng Việt) trong đó đảm nhận vai trò phụ là hình vị Hán Việt hạn chế[13], còn thành tố chính là thuần Việt: thuỷ trong nước thuỷ (lớp thuỷ ngân mỏng ở gương soi), lính thuỷ, máy thuỷ, tàu thuỷ; hoả trong dầu hoả, tàu hoả; …
Ngữ vị từ không phải không có vấn đề đáng bàn: cấu trúc [X + hoá 化] theo mô hình ngữ pháp Hán, trong đó X là phi Hán Việt, đã trở nên phổ biến: cứng hoá, lành mạnh hoá, mềm hóa, môi hoá, mũi hoá, ngói hoá, vôi hoá, xát hoá…; a xít hoá (a xít < Pháp acide), bê tông hoá (bê tông < Pháp béton), xi măng hoá (xi măng < Pháp ciment).
Đối với cấu trúc đẳng lập, nổi lên hiện tượng kết hợp giữa một hình vị Hán Việt hạn chế với một yếu tố thuần Việt cùng nghĩa, ví dụ: binh (兵) lính, ẩm thấp (濕 thấp nghĩa là ẩm), bao (勹) gồm, bao bọc, biến (變) đổi, bồi (培) đắp, kỳ (奇) lạ, mũ mão (帽 mão hay mạo[14] nghĩa là mũ), nuôi dưỡng (養), sinh (生) sống, …
3. Thật ra, từ ngữ lai ghép (hybrid words) không phải là một biệt lệ của tiếng Việt. Đó là hiện tượng chung của các ngôn ngữ Sino-xenic[15] như tiếng Nhật, tiếng Hàn.
Trong tiếng Nhật, đó là trường hợp yếu tố thuần Nhật (kun’yomi) kết hợp với một yếu tố không phải Nhật: là Hán Nhật (on’yomi), ví dụ: [Thuần Nhật + Hán Nhật]: 場 所 basho “nơi, chốn”, 湯 桶 yutō “thùng nước nóng”, [Hán Nhật + Thuần Nhật]: 金 色 kin’iro “màu vàng”, 重 箱 jūbako “hộp đựng thức ăn”, [Thuần Nhật + Hán Nhật + Hán Nhật]: 合 気 道 aikidō “(môn võ) Hiệp khí đạo”; là Ấn Âu: [Nhật + Ấn Âu] カラオケ karaoke (Nhật kara “không” + Anh oke < orche(stra) “dàn nhạc”), [Ấn Âu + Nhật]: シャボン玉 shabondama “bong bóng xà phòng” (shabon < Bồ Đào Nha sabão “xà phòng” + Nhật dama < tama “bóng”). Lại có trường hợp [Ấn Âu + Hán Nhật]: ハンチング帽 hanchingu-bō “mũ đi săn” (hanchingu < Anh hunting “săn” + Hán Nhật bō “mũ”).
Tiếng Hàn cũng tương tự. Chẳng hạn: [Hán Hàn + Thuần Hàn]: 공부하다 kongpuhata “học” (Hán Hàn kongu “học” + Thuần Hàn hata “làm”), 幸福하다 hengpokhata “hạnh phúc” (Hán Hàn hengpok “hạnh phúc” + Thuần Hàn hata “làm”), 다행이다 tahengita “may mắn” (Hán Hàn taheng “vui” + thuần Hàn ita “là”; [Ấn Âu + Thuần Hàn]: 메리추석 Merry Chuseok “Trung Thu vui vẻ” (Anh merry “vui vẻ” + Hàn Chuseok “Trung thu”), 굿밤 gutbam “chúc ngủ ngon” (gut < Anh good + Hàn bam “đêm” – mô phỏng tiếng Anh goodnight), 방울토마토 bangultomato “cà chua bi” (Hàn bangul “giọt (nước)” + Anh tomato “cà chua”), 비닐 봉투 binilbongtu “túi nylon” (binil < Anh vinyl + Hàn bongtu “túi”).
Từ ngữ lai ghép cũng có thể bắt gặp phổ biến trong các tiếng Ấn Âu. Chẳng hạn, tiếng Anh có nhiều từ gốc Hy Lạp hay La Tinh, nhưng không phải bao giờ cũng cấu tạo từ bằng các hình vị thuần Hy Lạp hay thuần La Tinh, mà có khi kết hợp La Tinh và Hy Lạp. Chẳng hạn: “đồng tính luyến ái” homosexual (< Hy Lạp homos + La Tinh sexus), “siêu chỉnh” hypercorrection (< Hy Lạp hyper + La Tinh correctio), “siêu dữ liệu” metadata (< Hy Lạp meta + La Tinh data); “xã hội học” sociology (< La Tinh socius + Hy Lạp logos), “ti vi” television (< Hy Lạp tēle + La Tinh visio). Đáng chú ý là cũng như trường hợp tiếng Việt, trong tiếng Anh có trường hợp song hành cả hai cấu trúc lai ghép và phi lai ghép cùng nghĩa. Cf. “chứng sợ nước” aquaphobia (< La Tinh aqua + Hy Lạp phobos) với hydrophobia (< Hy Lạp hydro + Hy Lạp phobos), “đơn ngữ” monolingual (< Hy Lạp monos + La Tinh lingua) với unilingual (< La Tinh uni + La Tinh lingua), “lưỡng trị” divalent (< Hy Lạp di- + La Tinh valentem) với bivalent (< La Tinh bi- + La Tinh valentem).
Từ ngữ lai ghép là một hiện tượng phổ quát. Có thể nói, có tiếp xúc ngôn ngữ là có lai ghép, do đó một ngôn ngữ không có lai ghép thì cũng khó hình dung như một ngôn ngữ tuyệt nhiên không có sự tiếp xúc nào với ngôn ngữ khác.
4. Tại sao từ ngữ lai ghép lại có một sức sống mạnh mẽ, đến mức sự chê trách của phái purism dù có gay gắt đến đâu cũng khó lòng ngăn cản được? Trước hết, do đó là một phương thức phát triển tất yếu của ngôn ngữ. Nhưng về mặt cấu trúc, để lý giải, tưởng nên nhớ đến câu nổi tiếng sau đây của Ferdinand de Saussure, mà trong Lời nói đầu bản dịch Giáo trình ngôn ngữ học đại cương, Cao Xuân Hạo đã trang trọng trích làm đề từ: “Ngôn ngữ học đồng đại chỉ chấp nhận một quan điểm duy nhất: quan điểm của người bản ngữ.” (Saussure 2005: 5).
Quả vậy, người bản ngữ không cần biết lịch sử ngôn ngữ. Đối với họ, cái hiện thực duy nhất là đồng đại. Trên bình diện từ nguyên học đồng đại, người Việt nhận thức hình vị Hán Việt tự do trong cấu trúc danh ngữ [chính + phụ] như là hình vị thuần Việt, do đó không có gì khác biệt giữa những danh ngữ kiểu [Thuần Việt + Hán Việt] như thế với danh ngữ kiểu [Thuần Việt + Thuần Việt] (cf. bàn học (學) với bàn ăn; hòn ngọc (玉) với hòn đất; máy ảnh (影) với máy may; người bệnh (病) với người lành; nỗi khổ (苦) với nỗi buồn; tàu điện (電) với tàu lửa; thuốc bổ (補) với thuốc ho; tượng đồng (銅) với tượng đá; vết thương (傷) với vết mổ;…)[16].
Đối với trường hợp hình vị Hán Việt hạn chế, kiểu thuỷ trong tàu thuỷ, thì thực ra việc kết hợp loại hình vị tự do với hình vị hạn chế không phải hiếm trong tiếng Việt, chẳng hạn: cá chình, cá ngát, chó má, chợ búa, diều hâu, dưa hấu, đậu nành, lúa hẻo, … Như vậy, cách kết hợp [Thuần Việt + Hán Việt hạn chế] thực chất không phải là một biệt lệ gì.
Nói tóm, hai cách kết hợp nêu trên chẳng qua là do tiếng Hán Việt khi du nhập vào tiếng Việt, phải “nhập gia tuỳ tục”, nghĩa là phải ứng xử theo cách của tiếng Việt.
Đáng nói là cấu trúc danh ngữ theo kiểu Hán [phụ + chính] nhưng thành tố phụ lại phi Hán Việt. Hiện tượng này, ngược lại, cho thấy tiếng Việt ứng xử theo cách của tiếng Hán, hay nói cách khác, đã vay mượn cấu trúc ngữ pháp của tiếng Hán. Cách ứng xử đó làm giàu cho tiếng Việt. Nó cấp cho tiếng Việt một cách biểu đạt khác, tạo ra một sắc thái tu từ khác (cf. Sông Trăng Quán với Quán Sông Trăng). Và trong một số trường hợp, nó cho người sử dụng một từ ngữ dễ hiểu hơn (cf. nhớt kế với niêm trệ kế 黏 滯 計, xoắn khuẩn với loa toàn khuẩn 螺旋菌, phẩy khuẩn với hồ khuẩn 弧菌) hoặc tránh khả năng hiểu sai (cf. ẩm kế với thấp kế 濕 計 – dễ hiểu lầm là máy đo độ thấp, vì trong tiếng Việt, thấp với nghĩa là “ẩm” chỉ xuất hiện duy nhất trong ẩm thấp, còn với tư cách hình vị tự do, nó chỉ có nghĩa là đối lập với “không cao”[17]) so với cách cấu tạo chỉ gồm toàn Hán Việt.
5. Cách kết hợp của các yếu tố Hán Việt như đã phân tích ở trên có liên quan gì đến bình diện ngữ nghĩa và trong chừng mực nào đó, cả ngữ âm?
Đã có tác giả muốn giải quyết vấn đề ngữ nghĩa bằng những đặc điểm về khả năng kết hợp. Chẳng hạn, sách Tiếng Việt lớp 5 phân biệt từ “đồng nghĩa hoàn toàn” với từ “đồng nghĩa không hoàn toàn” căn cứ vào khả năng [± thay thế cho nhau trong lời nói] và đưa ra ví dụ cho loại thứ nhất là hổ, cọp, hùm (Nguyễn Minh Thuyết 2006: 8). Thực ra, có thể dễ dàng chứng minh ví dụ này không thuyết phục: Có thể nói con hổ hay con cọp hoặc con hùm, nhưng chỉ có thể chấp nhận hổ phụ sinh hổ tử chứ không thể *cọp / hùm phụ sinh cọp / hùm tử. Lý do đơn giản: chỉ hổ mới có tư cách Hán Việt, do đó mới có thể kết hợp với các hình vị Hán Việt khác trong cấu trúc danh ngữ kiểu Hán[18].
Những ví dụ tương tự không hiếm: cf. trái / quả bưởi với ngũ quả / *ngũ trái; bài ca / hát với dân ca / *dân hát; bận tâm / bận lòng với từ tâm / *từ lòng; bất tiện / không tiện với bất mãn / *không mãn; sầu thương / buồn thương với sầu bi / *buồn bi; sinh con / đẻ con với sinh tử / *đẻ tử; bông bưởi / hoa bưởi với hoa hậu / *bông hậu; đồ mộc / đồ gỗ với mộc bản / *gỗ bản,…
Sự khác biệt về khả năng kết hợp của hình vị Hán Việt đưa đến hệ quả về phương diện ngữ nghĩa trong mối liên quan với ngữ âm: những hình vị có sức sản sinh (productivity) quá yếu sẽ có xu hướng bị người Việt đồng nhất vào những hình vị đồng âm hay gần âm có sức sản sinh mạnh.
Có khi đó là trường hợp đồng nhất giữa yếu tố Hán Việt này với yếu tố Hán Việt khác. Chẳng hạn, trữ 貯 với tính cách là hình vị tự do chỉ có nghĩa là “chứa” và tất cả các kết hợp có trữ trong tiếng Việt đều với nghĩa này (như dự trữ, tàng trữ, tích trữ, tồn trữ, trữ kim, trữ lượng,…) trừ một lệ ngoại: trong trữ tình 抒 情, thì trữ 抒 là “bày tỏ”; do đó trữ tình rất hay được hiểu là “chứa chất tình cảm” (Nguyễn Lân 2002). Một ví dụ khác: trong câu thơ Gác mái, ngư ông về viễn phố của bà huyện Thanh Quan, thì phố 浦 là “bến sông” (viễn phố 遠浦 là bến sông ở xa). Nhưng tiếng Việt chỉ có hình vị tự do phố 鋪 (vốn nghĩa là “cửa hàng”, từ đó có nghĩa là “con đường hai bên có nhà cửa, hàng quán”, như trong phố cổ, phố Hàng Đào), do đó rất dễ nhầm phố 浦 với phố 鋪 (Nguyễn Lân 2002).
Có khi đó là trường hợp đồng nhất giữa yếu tố Hán Việt với yếu tố thuần Việt. Chẳng hạn, yếu 要 Hán Việt (như trong hiểm yếu, trích yếu, trọng yếu, yếu nhân, …) đồng âm với yếu (trái nghĩa với mạnh) thuần Việt; vì yếu Hán Việt là một hình vị hạn chế, còn yếu thuần Việt là hình vị tự do, nghĩa là có khả năng kết hợp cao hơn, nên yếu điểm thường bị hiểu nhầm là “điểm yếu”. Hay thăm quan bị dùng thay cho tham quan vì tham 參 có nghĩa là “dự” chỉ xuất hiện với tư cách hình vị hạn chế như trong tham chiến, tham chính, tham dự, tham gia, tham kiến,… còn nếu với tư cách hình vị tự do thì chỉ có tham 貪, được hiểu là “ham muốn không chính đáng” hay “cố cho được nhiều”; do đó, nếu hiểu tham trong tham quan với nghĩa như hình vị tự do thì vô lý, người ta mới tìm đến một từ gần âm, có nghĩa “hợp lý” hơn, là thăm. Hoặc xán lạn 燦爛, gồm xán và lạn, đều có nghĩa là “sáng, rực rỡ”; vì xán chỉ xuất hiện duy nhất trong xán lạn, nên rất dễ bị đồng hoá với sáng, gần âm và đồng nghĩa, kết quả là người ta hay nói là sáng lạn. Đấy là cái cơ chế giải thích những hiện tượng từ nguyên dân gian (folk etymology) dẫn trên.
Có khi phối hợp cả hai trường hợp trên. Một ví dụ: trong tiếng Việt, cứu với nghĩa là “cuối cùng” chỉ xuất hiện một lần trong cứu cánh 究 竟, trong khi cứu 救 với nghĩa là “giúp” thì không những xuất hiện trong kết hợp [Hán Việt + Hán Việt] như cứu hộ, cứu tế, cứu thế, cứu tinh, … mà còn có thể xuất hiện như một hình vị tự do; cánh 竟 với nghĩa “xong, xét đến cùng” cũng vậy, chỉ xuất hiện một lần trong cứu cánh, còn cánh thuần Việt là một hình vị tự do. Do đó, cứu cánh rất dễ bị hiểu đại khái như là “người cùng cánh cứu giúp (ai)” trong khi thực ra nghĩa của nó là “mục đích cuối cùng”.
6. Ứng xử ngữ pháp của yếu tố Hán Việt hiện nay không còn khuôn trong cách ứng xử ngữ pháp của yếu tố Hán Việt xưa kia.[19]
Việc khảo sát ứng xử ngữ pháp của từ Hán Việt sẽ cho ta hiểu thêm về cơ chế kết hợp của từ ngữ Hán Việt trong tiếng Việt hiện đại, từ đó dự đoán được một phần xu thế phát triển của tiếng Việt. Đó cũng là cơ sở để giải thích cơ chế của việc dùng / hiểu sai từ ngữ Hán Việt, chứ không dừng lại ở chỗ liệt kê từng lỗi.
Đứng trên quan điểm từ nguyên học đồng đại, cần phải xem tiếng Hán Việt là một phận của tiếng Việt, dù rằng trên bình diện lịch sử, đó là những từ vay mượn. Điều đó cũng tựa như trường hợp các yếu tố có nguồn gốc La Tinh và Hy Lạp trong các tiếng Ấn Âu. Quan điểm này sẽ giúp chúng ta biết tôn trọng thực tế tiếng Việt, chứ không phải bao giờ cũng khăng khăng phủ nhận thực tế đó, viện lý do giữ gìn sự “trong sáng” của tiếng Việt.[20]
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Alves, M. J. (2007). “Sino-Vietnamese Grammatical Borrowing: An Overview”. In: Matras, Yaron & Sakel, Jeanette, eds. Grammatical Borrowing in Cross-Linguistic Perspective. Berlin: Walter de Gruyter, 343-361.
2. Alves, M. J. (2009). “Sino-Vietnamese Grammatical Vocabulary and Sociolinguistic Conditions for Borrowing”. Journal of the Southeast Asian Linguistics Society 1, 1-9.
3. Cao Phi Yến (2010). “Lạm dụng các từ ‘tặc’, ‘sạch’ và ‘xanh’”. Nhân dân, thứ Năm, 16/12.
4. Đào Duy Anh (1957). Hán Việt từ điển. Sài Gòn: Trường Thi.
5. Hoàng Phê, chủ biên (2003). Từ điển tiếng Việt. Hà Nội – Đà Nẵng: nxb Đà Nẵng – Trung tâm Từ điển học.
6. Jae Jung Song (2005). The Korean Language: Structure, Use and Context. New York: Routledge.
7. Lê Đình Khẩn (2002). Từ vựng gốc Hán trong tiếng Việt, TPHCM: Đại học Quốc gia TP HCM.
8. Lê Minh Hoàng (2011). “Phiếm luận về “… tặc””. Tuổi trẻ cười, số 423, 1/3/2011.
9. Martin, S. E. (1953). The Phonemes of Ancient Chinese. Baltimore: American Oriental Society.
10. Nguyễn Lân (2002). Từ điển từ và ngữ Hán Việt. Hà Nội: Từ điển Bách khoa.
11. Nguyễn Minh Thuyết (chủ biên) (2006). Tiếng Việt 5, tập 1. Hà Nội: Giáo dục.
12. Nguyễn Tài Cẩn (1979). Nguồn gốc và quá trình hình thành cách đọc Hán Việt. Hà Nội: Khoa học Xã hội.
13. Nguyễn Tài Cẩn (1998). “Thử phân kì lịch sử 12 thế kỉ của tiếng Việt”. Tạp chí Ngôn ngữ, số 6/1998, 7-12.
14. Nguyễn Thị Trang (2006). “Bước đầu tìm hiểu hệ thống chữ Nôm ghi tên hiệu các vị thần thành hoàng làng”. Nghiên cứu chữ Nôm (kỷ yếu Hội nghị chữ Nôm). Hà Nội: Nxb Khoa học Xã hội.
15. Phan Văn Các (2003). Từ điển từ Hán Việt. TP HCM: nxb TP HCM.
16. Saussure, F. de (2005). Giáo trình ngôn ngữ học đại cương. Hà Nội: Khoa học Xã hội.
17. Thiều Chửu (2002). Hán Việt từ điển. TP HCM: nxb TP HCM.
ABSTRACT
REMARKS ON GRAMMATICAL BEHAVIOURS OF SINO-VIETNAMESE MORPHEMES AND THEIR SEMANTIC AND PHONOLOGICAL CONSEQUENCES
Hoang Dung
The paper proves Sino-Vietnamese morphemes do not combine only with Sino-Vietnamese ones but also with non-Sino-Vietnamese such as pure Vietnamese or even Indo-European, especially French borrowings. The case is not an exception particularly for Vietnamese: similar hybrid words can also be found in other Sino-xenic (Japanese, Korean) and Indo-European languages.
Grammatical behaviours of Sino-Vietnamese morphemes show that in noun phrases, sometimes they obey Vietnamese grammatical rules, i.e. [head + modifier(s)], but on the contrary, Vietnamese adopts Chinese grammatical rules, i.e. [modifier(s) + head].
Are the grammatical behaviours related to semantics and, to some extent to phonology? An effort is made to resolve semantic issues based on grammar: synonyms are divided into two kinds: One is “absolute synonyms” and the other is “non-absolute synonyms” according to the criterion [± able to commute each other absolutely]. The effort is not successful because free Sino-Vietnamese morphemes have a double status: they can combine both with other Sino-Vietnamese and with pure Vietnamese, whereas their pure Vietnamese synonyms cannot usually combine with Sino-Vietnamese.
It is remarkable that Sino-Vietnamese morphemes with lower productivity tend to be merged into (most) homonymous (Sino-Vietnamese or pure Vietnamese) morphemes with higher productivity.
[1] Phân biệt với Cổ Hán Việt và Hán Việt Việt hoá (xem Nguyễn Tài Cẩn 1979).
[2] Chẳng hạn, “Tặc là chữ nho, thì đi theo nó phải chữ nho (lâm tặc: lâm là rừng); ghép một chữ nho với một chữ nôm (ví dụ cát tặc) là không đúng (phải gọi là sa tặc).” (Cao Phi Yến 2010).
[3] Học trò là một danh ngữ biệt lệ, có yếu tố thuần Việt giữ cương vị chính nhưng đứng sau, như danh ngữ thuần Hán Việt. Lý do có lẽ bắt nguồn từ lịch sử: trò và đồ 徒“người học” là hai từ cùng gốc (cognate) nhưng từ trước là Cổ Hán Việt. Nói cách khác, học trò là cách nói trước đời Đường. Lưu ý Cổ Hán Việt và Hán Việt Việt hoá là hai loại được xếp vào “thuần Việt”, nếu đứng trên quan điểm từ nguyên học đồng đại (synchronic etymology).
[4] Cần lưu ý là bên cạnh kết hợp [thuần Việt + tặc] vẫn có [Hán Việt + tặc]: cf. cá tặc với ngư tặc; cát tặc với sa tặc (Người lao động 6/04/2013); chó tặc với cẩu tặc (Đất Việt 20/09/2013); đất tặc với thổ tặc (dantri.com 27/02/2011); kiểng tặc với cảnh tặc (Nông nghiệp Việt Nam, 24/04/2012) (kẻ trộm cây kiểng / cảnh), trâu tặc với ngưu tặc; vàng tặc với kim tặc (Sài Gòn tiếp thị 8/12/2011). Cách dùng [Thuần Việt + tặc] hiện nay vẫn chưa thuyết phục được nhiều người: “[…] tại sao có thể nói cát tặc mà không nói giặc cát trong khi đã có giặc đói, giặc dốt, giặc châu chấu, v.v.; tại sao dùng đất tặc mà không dùng (bọn) cướp đất […] Ý tôi là không nên thả lỏng mà cần có hướng dẫn.” (trích ý kiến của học giả An Chi – trao đổi riêng).
[5] Cũng nên kể ở đây một trường hợp đặc biệt trong đó yếu tố thứ nhất chỉ bộ phận cơ thể bị tấn công: mông tặc (vnexpress.net 25/5/2005) là kẻ dùng kim (kim tặc, Cao Phi Yến 2010 – đồng âm với kim tặc với nghĩa tương đương với vàng tặc) để đâm vào mông phụ nữ!
[6] Hoả tặc, kết cấu [Hán Việt + tặc] tương ứng, là không đồng nhất về nghĩa. Trong hoả tặc, thì tặc được dùng như một ẩn dụ, chỉ sự nguy hiểm: “[…] 68% nhà kho đã được hoàn chỉnh thu lôi chống sét cảm ứng sẵn sàng phòng ngừa ứng phó với “hoả tặc” trong mùa hanh khô.” (Quân đội Nhân dân 13/10/2008).
[7] Cứ liệu về kết hợp [X + tặc] ở đây nếu không có chú thích nguồn, là lấy từ Lê Minh Hoàng (2011).
[8] Quán và trưởng là hai hình vị tự do (free morpheme), nên bên cạnh kết hợp [Phi Hán Việt + Hán Việt], có thể tồn tại kết hợp [Hán Việt + Phi Hán Việt] (cf. nhóm trưởng / trưởng nhóm, ca trưởng / trưởng ca; Cây Sung Quán / Quán Cây Sung).
[9] Kết hợp [Thuần Việt + Hán Việt] tương đương về nghĩa: rượu kế.
[10] Những từ Ấn Âu đơn tiết sẽ được người Việt nhận thức như là từ thuần Việt, miễn là không có âm (hay đối với ngôn ngữ viết, không có chữ / cách viết) xa lạ với tiếng Việt, chẳng hạn những từ như a-xít (< acide), a-mi-ăng (< amiante), a-míp (< amibe), bê-rê (< beret), bu-gi (< bougie), rô-nê-ô (< ronéo), ô-liu (< olive),… thường được người Việt nhận là “tiếng Tây”, trong khi tem (< timbre), xăng (< essence), kem (< crème), xi (< cire), săm (< chambre (à air), lốp (< enveloppe)… dễ dàng được cho là “tiếng Việt”, tuy tất cả đều vay mượn từ tiếng Pháp. Trường hợp cà phê khá đặc biệt: do đồng âm, không ít người Việt nghĩ cà trong từ này chính là cà trong cà chua, nghĩa là cà phê được cho là một loại cà. Bằng chứng là ở Tây Nguyên, trong ngữ cảnh không thể nhầm lẫn, người ta thường dùng cà để chỉ cà phê.
[11] Trong những danh ngữ [phụ + chính] như trên, học là danh từ và là hình vị hạn chế (bound morpheme), còn với tư cách là hình vị tự do thì nó chỉ có thể là động từ, do đó không thể có kết hợp tương đương về nghĩa kiểu [Hán Việt + Phi Hán Việt] như quán và trưởng.
[12] Chẳng hạn M. J. Alves (2007, 2009) khi khảo sát sự vay mượn ngữ pháp của từ Hán Việt chỉ tập trung vào các hư từ gốc Hán, các số đếm, từ so sánh, … chứ không thực sự đề cập đến sự vay mượn về cấu trúc.
[13] Còn nếu đó là hình vị Hán Việt tự do (như học trong bàn học) thì thực ra được nhận thức như là hình vị thuần Việt (xem phân tích bên dưới).
[14] Đào Duy Anh (1957), Thiều Chửu (2002) đọc là mạo, Phan Văn Các (2003) đọc cả hai cách: mạo và mão.
[15] Thuật ngữ do Samuel Elmo Martin (1953) đặt ra với -xenic bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp xenos “nước ngoài”, chỉ các ngôn ngữ có một bộ phận từ vựng vay mượn từ tiếng Hán.
[16] Về những từ Hán Việt nêu trên, cũng có thể nói như Jae Jung Song (2005: 83) khi ông bàn về tiếng Hán Hàn: “Cho từ Hán Hàn là từ vay mượn thì cũng giống như cho từ tiếng Anh có các yếu tố gốc La Tinh hay Hy Lạp là từ vay mượn. Người Anh bản ngữ, trừ phi họ là nhà từ nguyên học hay có kiến thức chuyên môn, không nhận ra nguồn gốc La Tinh hay Hy Lạp của những từ như client, library, essence, dissolve, idiosyncrasy, democracy và history; thậm chí dẫu biết nguồn gốc của chúng đi nữa, họ cũng do dự khi gọi đó là từ mượn, chỉ bởi vì từ lâu chúng đã là một bộ phận của từ vựng tiếng Anh và đã sâu rễ bền gốc trong tiếng Anh đến nỗi cho nó là từ mượn hay không chỉ là chuyện thuần tuý kinh viện.”
[17] Tất nhiên có thể dùng máy đo độ nhớt, máy đo độ ẩm để thay thế song không phải ngẫu nhiên nhớt kế, ẩm kế rất thông dụng (được ghi nhận trong nhiều từ điển, chẳng hạn Từ điển tiếng Việt của Hoàng Phê, 2003). Cách biểu đạt sau có ưu điểm là kết cấu “chặt” hơn nhờ cấu trúc [phụ + chính], do đó rất thích hợp cho việc sử dụng làm thuật ngữ khoa học.
[18] Thực ra, về phương diện lý thuyết cũng khó lòng chấp nhận một tiêu chí phân loại như vậy. Ngôn ngữ là một thiết chế đồ sộ nhưng tiết kiệm: nếu hai từ đồng nghĩa mà lại có thể thay thế cho nhau trong mọi ngữ cảnh, thì có nghĩa là thừa một từ và nhất định từ đó sẽ bị thải loại. Nói cách khác, sự khác biệt về khả năng kết hợp giữa hai từ đồng nghĩa là lý do giải thích tại sao cả hai đều cùng tồn tại.
[19] Thật ra, những danh ngữ [phụ + chính] kiểu [phi Hán Việt + Hán Việt] đã xuất hiện trong các thần tích như Cây Gỗ Đại vương, Bến Đò Đại vương, Cửa Sau Đại vương, … (xem Nguyễn Thị Trang 2006). Tuy nhiên, phần lớn những danh ngữ này chỉ khuôn trong phạm vi tên riêng.
[20] Tác giả xin cảm ơn học giả An Chi, PGS TS Masaaki Shimizu (Đại học Osaka), GS TS Trần Đình Sử và TS Trần Trọng Dương vì những góp ý hữu ích cho bài viết.