Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Albert Camus
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Cazaubon
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Bill Hayton
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Kha Tiệm Ly
- Khải Đơn
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Hạnh
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Mão Xuyên
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Mai Phong
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyễn Bính
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Ngân Vi
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Thịnh
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Hồng
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thụy Anh
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn An
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Trứ
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Âm
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Dao
- Quỳnh Hợp
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rachel Adams
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefan Dege
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yên Thao
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Bối cảnh bản đồ học Châu Âu Thời đại Khám phá
Nguyễn Man Nhiên
Thời Phục hưng (Renaissance) và Thời đại Khám phá (Age of Discovery) ở Châu Âu có phần trùng lặp về thời gian. Thời Phục hưng (khoảng từ thế kỷ XIV đến thế kỷ XVII) là thời kỳ phục hưng văn hóa, nghệ thuật, khoa học, và tư tưởng cổ điển Hy Lạp - La Mã. Tư tưởng nhân văn được đề cao, dẫn đến sự phát triển vượt bậc trong nghệ thuật (Leonardo da Vinci, Michelangelo), khoa học (Galileo, Copernicus) và triết học. Thời đại Khám phá (khoảng từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVII) là thời kỳ các quốc gia Châu Âu (đặc biệt là Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha) thực hiện những cuộc thám hiểm trên biển để tìm kiếm các con đường thương mại mới, dẫn đến việc khám phá các lục địa mới. Những nhà thám hiểm nổi tiếng gồm Christopher Columbus, Vasco da Gama, Ferdinand Magellan. Cả hai thời kỳ đều bắt đầu vào thế kỷ XV và kéo dài đến thế kỷ XVII, tuy có những điểm giao thoa về bối cảnh lịch sử và tư tưởng, nhưng mỗi thời kỳ lại tập trung vào những khía cạnh khác nhau. Thời Phục hưng tập trung vào văn hóa, nghệ thuật và khoa học, trong khi Thời đại Khám phá tập trung vào mở rộng địa lý và thương mại. Thành tựu khoa học của Thời Phục hưng (như bản đồ học, toán học) đã hỗ trợ các cuộc thám hiểm. Các phát hiện từ Thời đại Khám phá (như việc tìm ra Châu Mỹ, các tuyến đường biển mới) đã ảnh hưởng đến tư duy và văn hóa của thời Phục hưng.
Thế kỷ XV là buổi bình minh của thời kỳ Phục Hưng, một giai đoạn đổi mới trong nghệ thuật, văn hóa và khoa học, nhấn mạnh vào việc tái khám phá kiến thức cổ xưa và lòng nhiệt thành học hỏi. Sự hồi sinh về trí tuệ này đã thúc đẩy mối quan tâm đến địa lý học và bản đồ học.
Thế kỷ XV đánh dấu một giai đoạn then chốt trong lịch sử bản đồ học phương Tây, đặc trưng bởi những tiến bộ và thay đổi đáng kể do sự hội tụ của các yếu tố chính trị, văn hóa, công nghệ và khám phá, khi hoạt động thám hiểm của Châu Âu mở rộng ra ngoài các khu vực quen thuộc, được thúc đẩy bởi tham vọng tìm kiếm các tuyến đường thương mại, tài nguyên và vùng đất mới ngoài Ấn Độ Dương. Những tiến bộ trong lĩnh vực hàng hải, kết hợp với động lực kinh tế và tôn giáo, đã dẫn đến những phát triển đáng kể trong việc lập bản đồ.
Bối cảnh bản đồ học của Thời đại Khám Phá được xác định bởi sự hội tụ của kiến thức địa lý thời Trung Cổ với những dữ liệu mới thu được từ quá trình thám hiểm. Người Châu Âu tìm kiếm các tuyến đường thương mại mới, sự giàu có tri thức và nhu cầu về gia vị và vàng. Giai đoạn này dẫn đến việc lập bản đồ các vùng đất mới, trao đổi hàng hóa và văn hóa, cùng những thay đổi địa chính trị quan trọng. Sau mỗi chuyến đi, bản đồ Châu Âu tiến gần hơn đến việc mô tả một thế giới hoàn chỉnh, kết nối với nhau. Những tiến bộ này không chỉ thay đổi khoa học bản đồ mà còn thay đổi cả quan điểm của người Châu Âu, mở ra con đường đến thời đại định hướng toàn cầu và mở rộng thuộc điạ.
1. Kiến thức cổ điển được tái khám phá:
1.1 Bản đồ thế giới thời Trung Cổ và những hạn chế:
- Ảnh hưởng của Ptolemy: Trước thế kỷ XV, bản đồ Châu Âu chịu ảnh hưởng nặng nề của nhà bác học Hy Lạp cổ đại Ptolemy (khoảng năm 100-178), với tác phẩm Geographia (Địa lý học), giới thiệu khái niệm vĩ độ và kinh độ để lập bản đồ vị trí trên bề mặt Trái đất, cung cấp một khuôn khổ toán học để biểu diễn Trái Đất dưới dạng hình cầu và chiếu nó lên một bề mặt phẳng. Kiến thức này được lưu giữ thông qua các học giả Hồi giáo và được tái phát hiện và giới thiệu trở lại Châu Âu trong thời kỳ Phục Hưng, làm dấy lên sự quan tâm mới về địa lý và bản đồ học.
Bản đồ và phương pháp luận của Ptolemy, bao gồm các phép chiếu, các đường vĩ độ và kinh độ, đã hình thành nên nền tảng của bản đồ học Châu Âu, ảnh hưởng sâu sắc đến bản đồ học đương đại. Tuy nhiên bản đồ của Ptolemy chủ yếu tập trung vào Địa Trung Hải, Châu Âu và một số vùng của Châu Á, thiếu thông tin chi tiết về Châu Phi cận Sahara và Châu Mỹ.
1.2 Mappa Mundi: Thuật ngữ tiếng Latinh dùng để chỉ các bản đồ thế giới được tạo ra trong thời kỳ Trung Cổ, như bản đồ có hình dạng "T-O" (trong đó chữ "T" tượng trưng cho ba châu lục (Âu, Á, Phi) được chia cắt bởi các biển lớn như Địa Trung Hải, sông Nile và biển Đỏ; hình tròn chữ "O" bao quanh, biểu thị đại dương bao bọc toàn bộ thế giới).
Các Mappa Mundi thường mang tính biểu tượng, mô tả thế giới trong khuôn khổ thần học thay vì chi tiết địa lý chính xác. Những bản đồ này chia thế giới thành ba châu lục: Châu Âu, Châu Á và Châu Phi – với Jerusalem là trung tâm và cho thấy nhận thức hạn chế về các vùng đất bên ngoài Ấn Độ Dương.
Mappa Mundi không chỉ là một công cụ bản đồ mà còn là một biểu tượng văn hóa, thể hiện cái nhìn của con người thời Trung Cổ về thế giới và vũ trụ.
2. Vai trò của kiến thức Hồi giáo và Châu Á:
2.1 Thương mại và chuyển giao kiến thức – Ảnh hưởng của bản đồ Hồi giáo:
Các học giả Hồi giáo đã có những đóng góp đáng kể cho bản đồ học trong thời kỳ Trung cổ, dựa trên kiến thức của Hy Lạp và La Mã, phát triển các kỹ thuật toán học và thiên văn tiên tiến để xác định vị trí và khoảng cách, tạo ra các bản đồ chi tiết về thế giới đã biết, kết hợp thông tin từ khách du lịch và thương gia.
Kiến thức bản đồ Hồi giáo được truyền đến Châu Âu thông qua thương mại và trao đổi văn hóa. Tập bản đồ thế giới thế kỷ XII của học giả Hồi giáo Muhammad al-Idrisi (1100-1165), kết hợp kiến thức từ các thương gia và nhà thám hiểm Ả Rập, cung cấp cho người Châu Âu kiến thức địa lý chi tiết hơn, đặc biệt là về Châu Phi và Châu Á, giúp điều hướng tốt hơn ngoài Địa Trung Hải. Các nhà vẽ bản đồ Hồi giáo, đặc biệt là những người đến từ Trung Đông và Bắc Phi, đã tạo ra các bản đồ chính xác hơn về Ấn Độ Dương và các khu vực xung quanh, điều này đã ảnh hưởng đến các nhà thám hiểm Châu Âu.
2.2 Con đường Tơ lụa và hàng hải Trung Quốc: Các tuyến đường thương mại tạo điều kiện thuận lợi cho việc trao đổi kiến thức địa lý giữa Châu Âu, Trung Đông và Châu Á. Các cuộc thám hiểm của Trung Quốc vào đầu thế kỷ XV, đặc biệt là dưới thời Đô đốc Trịnh Hòa (1371-1433), đã lập bản đồ các khu vực rộng lớn trên khắp Ấn Độ Dương. Mặc dù bản đồ của Trung Quốc không trực tiếp đến được Châu Âu, nhưng những chuyến thám hiểm này đã truyền cảm hứng cho sự hiểu biết về quy mô và địa lý của các khu vực xa xôi.
3. Ảnh hưởng về thể chế và chính trị:
3.1 Khám phá của Bồ Đào Nha và những tiến bộ về bản đồ: Trong thế kỷ XV và XVI, Bồ Đào Nha nổi lên như một lực lượng dẫn đầu trong lĩnh vực thám hiểm hàng hải. Vị trí chiến lược của quốc gia này, kết hợp với những tiến bộ trong đóng tàu và kỹ thuật hàng hải, đã cho phép các nhà thám hiểm Bồ Đào Nha tiến vào những vùng biển chưa từng được biết đến. Giai đoạn này, được gọi là Thời đại Khám phá và Thám hiểm (The Age of Discovery and Exploration), chứng kiến những nhân vật vĩ đại như Bartolomeu Dias, Vasco da Gama và Ferdinand Magellan thực hiện những chuyến đi đột phá mở rộng thế giới. Bartolomeu Dias là người Châu Âu đầu tiên đi vòng qua mũi cực nam của Châu Phi, Mũi Hảo Vọng, vào năm 1488. Vasco da Gama là người Châu Âu đầu tiên đến Ấn Độ bằng đường biển, mở ra tuyến đường thương mại mới vào năm 1498. Ferdinand Magellan dẫn đầu cuộc thám hiểm đầu tiên vòng quanh thế giới (1519-1522), được Juan Sebastian Elcano tiếp tục hoàn thành sau khi Magellan qua đời. Chuyến hải trình của Magellan đã đi vào lịch sử như là chuyến đi đầu tiên bằng đường biển của con người từ Đại Tây Dương đến Thái Bình Dương (có nghĩa "biển bình yên", tên này được đặt bởi Magellan; nơi tiếp nối giữa hai đại dương được đặt là eo biển Magellan). Chuyến đi này cũng đánh dấu sự kiện con người lần đầu tiên thành công trong việc đi vòng quanh Trái đất, qua tất cả đường kinh tuyến của địa cầu.
3.2 Ảnh hưởng của Hoàng tử Henry Nhà hàng hải:
Bồ Đào Nha dẫn đầu các cuộc thám hiểm hàng hải của Châu Âu vào thế kỷ XV dưới sự bảo trợ của Hoàng tử Henry Nhà hàng hải (Henry the Navigator; 1394-1460), người khởi xướng chính của Thời đại Khám phá. Ông đã thành lập một trường đào tạo hàng hải tập trung vào việc nâng cao kiến thức về lập bản đồ, hải hành và đóng tàu, rất quan trọng để khám phá những vùng đất xa xôi hơn ngoài bờ biển quen thuộc của Châu Âu.
Dưới thời Hoàng tử Henry Nhà hàng hải, Bồ Đào Nha nổi lên như một trung tâm đổi mới về hàng hải và bản đồ. Sự bảo trợ của ông đối với các nhà thám hiểm và nhà địa lý đã giúp tạo ra các bản đồ chính xác hơn về Châu Phi và Đại Tây Dương. Bản đồ học Bồ Đào Nha từng được xem là tiên tiến nhất ở Châu Âu với những công trình tiên phong của một số nhà họa đồ Bồ Đào Nha.
3.3 Hải đồ (Portolan): Một sự phát triển quan trọng khác trong ngành bản đồ học Châu Âu thế kỷ XV là bản đồ Portolan. Được sử dụng rộng rãi từ cuối thế kỷ XIII đến thế kỷ XVII, những bản đồ hàng hải vẽ tay chính xác này, đặc trưng bởi các hoa hồng gió (wind roses) và một mạng lưới các đường thẳng vuông góc, là các đường tỏa ra từ tâm bản đồ để chỉ hướng la bàn, mô tả chi tiết đường bờ biển, vị trí các cảng và vũng neo đậu, đồng thời chỉ ra các mối nguy hiểm trên biển như đá ngầm hoặc dòng chảy.
Các bản đồ Portolan có độ chính xác cao đối với các vùng bờ biển và cảng nhờ vào kinh nghiệm thực tế của các thủy thủ và nhà hàng hải. Chúng không chỉ dựa trên lý thuyết địa lý mà còn trên quan sát thực địa, điều này khiến chúng khác biệt so với các bản đồ mang tính biểu tượng như Mappa Mundi.
Ban đầu, bản đồ Portolan được các thủy thủ Địa Trung Hải sử dụng, thiết kế chủ yếu cho các tuyến đường biển quanh khu vực Địa Trung Hải và Biển Đen, tập trung vào đường bờ biển và cảng biển, các đặc điểm chi tiết ven biển như vịnh, cửa sông và mũi đất, để hỗ trợ cho việc điều hướng ven biển. Với những cuộc thám hiểm mới dọc theo bờ biển Tây Phi, những hải đồ này bắt đầu mở rộng, ghi lại những vùng đất mới được phát hiện như Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Bản đồ Portolan là một bước tiến lớn trong ngành bản đồ học và hàng hải, góp phần đáng kể vào khả năng đi biển, được các thủy thủ sử dụng rộng rãi để điều hướng và đóng vai trò là công cụ quan trọng cho hoạt động thám hiểm và giao thương ở Thời đại Khám phá. Portolan là một trong những bước đệm quan trọng trong lịch sử bản đồ học, kết nối giai đoạn bản đồ học cổ đại với bản đồ hiện đại, gây ảnh hưởng đến sự phát triển các bản đồ chính xác hơn trong những thế kỷ sau.
3.4 Hiệp ước Tordesillas (1494) – Sự phân chia thế giới thành hai vùng ảnh hưởng: Khi nhà hàng hải Christopher Columbus khám phá ra Châu Mỹ vào năm 1492, Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha là hai quốc gia đối địch. Không chỉ muốn chiếm hữu các vùng đất mới được phát hiện, họ thậm chí còn tranh cãi về quyền sở hữu những vùng đất chưa được khám phá. Để chấm dứt cuộc tranh chấp này, Giáo hoàng Alexander VI đã chia thế giới giữa Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha bằng cách vẽ một đường tưởng tượng từ cực Bắc đến cực Nam xuyên qua Đại Tây Dương. Đường ranh giới này, thiết lập vào năm 1493, được vẽ cách 100 hải lý về phía tây của quần đảo Azores. Tất cả các vùng đất được phát hiện ở phía đông đường này sẽ thuộc về Bồ Đào Nha; còn những vùng đất được phát hiện ở phía tây sẽ thuộc về Tây Ban Nha. Tuy nhiên, Vua João II của Bồ Đào Nha không hài lòng với đường ranh giới này và những lời phàn nàn của ông đã buộc Quốc vương Ferdinand và Nữ hoàng Isabelle của Tây Ban Nha phải điều chỉnh yêu sách của mình. Theo Hiệp ước Tordesillas năm 1494, đường ranh giới được dời thêm 270 hải lý về phía tây, xấp xỉ kinh tuyến 46°T và 270°Đ. Về phía đông đường này, Bồ Đào Nha có toàn quyền trong việc khám phá và chinh phục các vùng đất mới, trong khi Tây Ban Nha được trao đặc quyền tương tự ở phía tây.
Theo thỏa thuận này, Bồ Đào Nha tìm cách kiểm soát hệ thống thương mại hàng hải kết nối các quốc gia Châu Á từ Trung Quốc đến Biển Đỏ. Để đạt được mục tiêu này, người Bồ Đào Nha đã tìm kiếm một tuyến đường vào Ấn Độ Dương, điều này đòi hỏi phải đi vòng quanh lục địa Châu Phi. Chuyến thám hiểm của Vasco da Gama đã thiết lập lại thương mại trực tiếp với Ấn Độ bằng cách đi vòng qua mũi Hảo Vọng Châu Phi và đến Calicut năm 1498. Khi đã thiết lập được căn cứ tại bờ biển Malabar (Tây Ấn Độ) năm 1505, ảnh hưởng của họ nhanh chóng lan rộng khắp khu vực phương Đông với tốc độ đáng kinh ngạc. Như vậy, việc Bồ Đào Nha khám phá ra tuyến đường biển đến phương Đông đã giúp họ thống trị hoạt động thương mại của Châu Âu với khu vực này.
4. Tìm kiếm tuyến đường biển đến Ấn Độ và vai trò của bản đồ – Những mô tả ban đầu về vùng đất mới và Đại Tây Dương: Sự ra đời của Thời đại Khám Phá vào thế kỷ XV đã dẫn đến việc tạo ra các bản đồ thế giới mô tả các vùng đất và tuyến đường biển mới. Các nhà vẽ bản đồ như Fra Mauro và Martin Behaim đã tạo ra các bản đồ thế giới thể hiện kiến thức mở rộng của Châu Âu về thế giới. Đến Thời đại Khám Phá, khởi đầu với các cuộc thám hiểm do Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha tài trợ dẫn đầu, các nhà thám hiểm tiên phong như Christopher Columbus, Vasco da Gama và những người khác đã khám phá ra các tuyến đường mới đến Châu Á, Châu Phi và Châu Mỹ, đòi hỏi phải tạo ra các bản đồ mới để ghi lại những khám phá này.
4.1 Vòng qua Mũi Hảo Vọng (Cape of Good Hope): Năm 1488, nhà hàng hải và thám hiểm người Bồ Đào Nha Bartolomeu Dias (1450-1500) trở thành người Châu Âu đầu tiên đi thuyền quanh mũi phía nam của Châu Phi: Mũi Hảo Vọng, chứng minh rằng có thể có một tuyến đường biển đến Châu Á. Thành tựu này đã thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ trong việc lập bản đồ, vì nó cho thấy tiềm năng tiếp cận Ấn Độ và Châu Á qua Đại Tây Dương thay vì đường bộ qua Trung Đông.
4.2 Hành trình đến Ấn Độ của Vasco da Gama: Năm 1498, chuyến hải hành thành công của nhà thám hiểm người Bồ Đào Nha Vasco Da Gama (1459-1524) đi thẳng từ Châu Âu đến Ấn Độ đã mở ra giao thương trực tiếp với phương Đông và đánh dấu sự khởi đầu của một kỷ nguyên mới trong ngành bản đồ học Châu Âu. Hành trình này đã chứng minh rằng Ấn Độ Dương có thể tiếp cận được từ Đại Tây Dương, dẫn đến việc tạo ra các bản đồ chính xác hơn kết hợp các tuyến đường mới rộng lớn này.
4.3 Các chuyến đi của Columbus và những khám phá về Tân Thế giới: Các chuyến đi của nhà hàng hải nổi tiếng người Ý Christopher Columbus (1451-1506) dưới lá cờ Tây Ban Nha, nhằm mục đích đến Châu Á bằng cách đi thuyền về phía tây. Mặc dù Columbus không đến được Châu Á, các chuyến thám hiểm của ông đã khám phá ra Châu Mỹ vào năm 1492, nơi các nhà vẽ bản đồ Châu Âu sẽ sớm đưa vào bản đồ, định hình lại địa lý toàn cầu.
5. Các nhà vẽ bản đồ nổi tiếng và những đóng góp đáng chú ý: Thời đại Khám phá chứng kiến sự xuất hiện của một số nhà vẽ bản đồ nổi tiếng, những người đã có những đóng góp đáng kể cho lĩnh vực này và định hình nên sự hiểu biết về thế giới
5. 1 Henricus Martellus: Một nhà vẽ bản đồ người Đức, người đã vẽ bản đồ thế giới (khoảng năm 1490) kết hợp kiến thức địa lý từ Marco Polo và các nhà thám hiểm Bồ Đào Nha, ảnh hưởng đến các nhà thám hiểm sau này như Christopher Columbus.
5. 2 Bản đồ Fra Mauro: Được tạo ra vào năm 1459 bởi Fra Mauro, người Venice. Bản đồ thế giới này đại diện cho kiến thức toàn diện về thế giới, kết hợp thông tin từ các văn bản cổ điển, các tài liệu du lịch và những khám phá mới nhất của các nhà thám hiểm và thủy thủ. Được coi là một trong những bản đồ tốt nhất của thời kỳ Trung Cổ, Fra Mauro miêu tả chính xác hơn về Châu Phi và Châu Á, dựa trên thông tin từ các nhà thám hiểm Bồ Đào Nha. Bản đồ Fra Mauro là một cột mốc trong quá trình chuyển đổi từ bản đồ thời Trung cổ sang bản đồ hiện đại.
5.3 Quả địa cầu Erdapfel của Martin Behaim: Nhà vẽ bản đồ người Đức Martin Behaim (1459-1507) đã tạo ra Erdapfel, được coi là quả địa cầu lâu đời nhất thế giới, vào năm 1492. Quả địa cầu mô tả thế giới đã biết trước các chuyến đi của Columbus và bao gồm các hình ảnh đại diện cho Châu Âu, Châu Phi và Châu Á. Trên quả cầu có ghi 2.000 địa danh, 100 hình minh họa và hơn 50 ghi chú. Mặc dù vẫn thiếu Châu Mỹ, nhưng nó phản ánh sự hiểu biết ngày càng tinh vi về đường bờ biển của Châu Á và Châu Phi, và nó đưa ra giả thuyết về một tuyến đường về phía tây đến Châu Á, chịu ảnh hưởng từ các ghi chép của Marco Polo (1254-1324) – thương gia và nhà thám hiểm gốc Venezia (Ý). Quả địa cầu của Behaim có ảnh hưởng trong việc phổ biến ý tưởng về Trái đất hình cầu và thúc đẩy hoạt động khám phá.
5.4 Vai trò của các nhà vẽ bản đồ như Juan de la Cosa: Nhà hàng hải kiêm họa đồ người Tây Ban Nha Juan de la Cosa (1460-1510) đã tạo ra một trong những bản đồ sớm nhất được biết đến thể hiện Tân Thế giới vào năm 1500. Mặc dù hơi muộn so với thế kỷ XV, bản đồ của ông chịu ảnh hưởng trực tiếp từ các chuyến đi của Columbus, thể hiện vùng Caribe và một số vùng của Châu Mỹ, thúc đẩy việc đưa nhanh chóng các vùng đất mới được khám phá vào bản đồ Châu Âu.
5.5 Bản đồ thế giới Cantino: Bản đồ "toàn cầu phẳng" Cantino (Cantino Planisphere) năm 1502 là một trong những bản đồ có ảnh hưởng nhất và giá trị nhất thời Phục Hưng. Đây là bản đồ Bồ Đào Nha sớm nhất và có niên đại chính xác còn lại đến ngày nay, thể hiện những phát kiến địa lý mới ở phương Đông và phương Tây của các nhà hàng hải tiên phong và là hình ảnh đại diện cho thế giới đã biết trong thời đại Khám phá xuyên Đại Tây Dương của Châu Âu.
Bản đồ thế giới Cantino là bản đồ đầu tiên quan trọng phản ánh những khám phá từ các cuộc thám hiểm của Bồ Đào Nha vào cuối thế kỷ XV. Bản đồ này, do các nhà vẽ bản đồ Bồ Đào Nha ẩn danh thực hiện, là một trong những bản đồ đầu tiên mô tả các phần của Châu Mỹ và tuyến đường quanh Châu Phi đến Ấn Độ. Nó chứng minh Đại Tây Dương là một vùng biển có thể đi qua, cho thấy các nhà vẽ bản đồ Châu Âu đang bắt đầu mở rộng kiến thức của họ về các vùng đất ngoài Ấn Độ và Châu Âu. Nó kết hợp nhiều thông tin địa lý mới dựa trên bốn loạt chuyến đi: Columbus đến vùng biển Caribbean, Pedro Álvarez Cabral đến Brazil, Vasco de Gama, sau đó là Cabral đến miền đông Châu Phi và Ấn Độ, và các anh em Corte-Real đến Greenland và Newfoundland.
Trên bản đồ, bờ biển phía tây nam Ấn Độ, mũi đất hình tam giác ở đầu đồng bằng sông Cửu Long được đặt tên là ffulucadora (tức Mũi Cà Mau hiện nay). Nhóm đảo phía đông ghi là ilha das baixas (quần đảo các bãi cạn và bãi ngầm). Bản đồ mô tả đường bờ biển chung của Biển Đông; tên CHANOCOCHIM hiển thị dọc theo sông và CHINACOCHIM ở cửa sông; CHAMPOCACHIM cho phần phía nam.
Bản đồ thế giới dạng bản thảo lớn này được vẽ bằng màu trên giấy da và có kích thước 85,8 x 40,2 inch (218 x 102 cm). Do kích thước lớn, tình trạng bảo tồn khá tốt, giá trị nghệ thuật và ý nghĩa địa lý thể hiện Thế giới mới của nó, bản đồ Cantino được coi là một tượng đài trong lịch sử bản đồ học sơ kỳ hiện đại.
5.6 Abraham Ortelius (1527-1598): một nhà vẽ bản đồ người Flemish, đã xuất bản atlas hiện đại đầu tiên vào năm 1570, Theatrum Orbis Terrarum (Nhà hát của thế giới), được coi là sự khởi đầu chính thức của ngành bản đồ học trong thời kì hoàng kim của Hà Lan. Atlas chứa một bộ sưu tập các bản đồ có kích thước đồng nhất, được đóng lại với nhau và kèm theo văn bản mô tả. Tác phẩm của Ortelius đã đặt ra tiêu chuẩn cho việc sản xuất atlas và giúp người Hà Lan trở thành những người dẫn đầu trong lĩnh vực bản đồ học.
5.7 Willem Janszoon Blaeu (1571-1638): một nhà vẽ bản đồ và xuất bản người Hà Lan, là nhân vật nổi bật trong thời kỳ hoàng kim của bản đồ học Hà Lan vào thế kỷ XVI và XVII. Blaeu đã sản xuất các atlas, quả địa cầu và bản đồ treo tường chất lượng cao, được biết đến với độ chính xác, chi tiết và vẻ đẹp nghệ thuật. Các bản đồ và atlas của Blaeu được săn đón rất nhiều và giúp đưa Amsterdam trở thành trung tâm sản xuất bản đồ.
Tác phẩm nổi tiếng nhất của Blaeu, Atlas Maior, được xuất bản từ năm 1662 đến 1672, bằng tiếng Latin (11 tập), tiếng Pháp (12 tập), tiếng Hà Lan (9 tập), tiếng Đức (10 tập) và tiếng Tây Ban Nha (10 tập), chứa gần 600 bản đồ và khoảng 3.000 trang văn bản. Đây là cuốn sách lớn nhất và đắt giá nhất xuất bản vào thế kỷ XVII, được đánh giá là một kiệt tác của thời kỳ hoàng kim bản đồ học Hà Lan.
5.8 Gerardus Mercator (1512-1594): một nhà bản đồ học và địa lý học người Flemish (nay thuộc Bỉ), đã sáng tạo phép chiếu mang tên ông: phép chiếu Mercator vào năm 1569, trở thành tiêu chuẩn cho việc điều hướng. Phép chiếu Mercator là phép chiếu bản đồ hình trụ giữ nguyên hình dạng nhưng làm biến dạng kích thước, đặc biệt là gần các cực. Phép chiếu của Mercator cho phép thể hiện các đường rhumb (đường đẳng hướng) trên bản đồ thành các đường thẳng, khiến nó trở nên có giá trị đối với việc điều hướng trên biển. Đây là các đường cắt ngang các kinh tuyến ở cùng một góc không đổi, thường được sử dụng trong hàng hải và hàng không để duy trì một hướng la bàn cố định. Mercator cũng đã xuất bản các atlas và quả địa cầu có ảnh hưởng, góp phần phổ biến kiến thức địa lý.
6. Truyền thống bản đồ học Châu Âu trong Thời đại Khám phá:
Các quốc gia Châu Âu đã phát triển những truyền thống bản đồ học riêng biệt trong Thời đại Khám phá, chịu ảnh hưởng bởi bối cảnh chính trị, kinh tế và văn hóa của họ. Những truyền thống này đã đóng góp vào việc mở rộng kiến thức về thế giới và tạo ra các bản đồ ngày càng chính xác.
6.1 Bản đồ học Bồ Đào Nha: Bồ Đào Nha đứng đầu trong Thời đại Khám phá, với truyền thống hàng hải mạnh mẽ và cách tiếp cận có hệ thống trong việc thám hiểm và vẽ bản đồ. Trường phái bản đồ học Bồ Đào Nha nhấn mạnh các khía cạnh thực tiễn của việc định hướng và mô tả chính xác các bờ biển mới được khám phá (các bản đồ kiểu portolan). Các nhà bản đồ Bồ Đào Nha, như Pedro Reinel và Jorge Reinel, đã tạo ra các bản đồ chi tiết về Đại Tây Dương cũng như bờ biển Châu Phi, Châu Á và Nam Mỹ.
6.2 Bản đồ học Tây Ban Nha: Tây Ban Nha, một cường quốc hàng hải lớn khác trong Thời đại Khám phá, đã phát triển truyền thống bản đồ học của riêng mình. Các nhà bản đồ Tây Ban Nha tập trung vào việc vẽ bản đồ Tân Thế giới, đặc biệt là vùng Caribe, Trung Mỹ và Nam Mỹ. Casa de Contratación (Nhà Thương mại) tại Seville chịu trách nhiệm biên soạn và cập nhật các bản đồ chính thức của Tây Ban Nha, được gọi là Padrón Real (ví dụ: bản đồ thế giới của Juan de la Cosa).
6.3 Bản đồ học Ý và Hà Lan: Các thành phố-đô thị Ý, đặc biệt là Venice và Genoa, có truyền thống bản đồ học lâu đời và đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển của bản đồ học Châu Âu. Các nhà bản đồ Ý, như Fra Mauro và Battista Agnese, đã tạo ra những bản đồ thế giới và tập bản đồ được trang trí công phu và chi tiết. Các nhà bản đồ Hà Lan, như Abraham Ortelius và Gerardus Mercator, trở nên nổi bật vào cuối thế kỷ 16 và 17. Họ phát triển các phép chiếu bản đồ mới (phép chiếu Mercator) và tạo ra những tập bản đồ có ảnh hưởng lớn, thiết lập tiêu chuẩn cho bản đồ học Châu Âu.
6.4 Trường phái bản đồ học Pháp: Pháp nổi lên như một trung tâm sản xuất bản đồ quan trọng vào thế kỷ 17 và 18. Các nhà bản đồ Pháp, như Nicolas Sanson và Guillaume Delisle, đã giới thiệu những cách tiếp cận khoa học và phân tích hơn trong việc vẽ bản đồ. Trường phái bản đồ học Pháp nhấn mạnh tính chính xác, rõ ràng và việc kết hợp các kiến thức địa lý mới nhất. Các nhà bản đồ Pháp đóng vai trò quan trọng trong việc vẽ bản đồ Bắc Mỹ và khám phá nội địa của lục địa này.
7. Tiến bộ công nghệ và Sự chuyển đổi sang Bản đồ học tiền hiện đại: Bản đồ học và lập bản đồ đóng vai trò quan trọng trong Thời đại Khám phá. Bản đồ cho phép thực hiện các chuyến đi xa, mở rộng các tuyến đường thương mại và tạo điều kiện thuận lợi cho việc khám phá các vùng đất mới. Những tiến bộ trong bản đồ học cho phép thể hiện thế giới chính xác hơn.
Thế kỷ XV đánh dấu sự khởi đầu của các kỹ thuật khảo sát và lập bản đồ có hệ thống ở Châu Âu. Các nhà bản đồ đã tiên phong trong các phương pháp đo lường và tính toán mới, dẫn đến các bản đồ chính xác và khoa học hơn. Những tiến bộ trong khảo sát và lập bản đồ này đã đặt nền tảng cho bản đồ học hiện đại.
Việc định hướng ban đầu dựa vào bản đồ Portolan và Địa lý của Ptolemy. Bản đồ Hồi giáo ảnh hưởng đến những người làm bản đồ Châu Âu. La bàn từ tính, chiêm tinh và các kỹ thuật cải tiến để đo vĩ độ đã nâng cao độ chính xác của việc định hướng. Việc xác định kinh độ vẫn là một thách thức đáng kể trong giai đoạn này.
7.1 Cách mạng in ấn: Đầu tiên, một trong những phát triển quan trọng nhất trong bản đồ học Châu Âu thế kỷ XV là sự ra đời của máy in. Trước khi Johannes Gutenberg phát minh ra máy in vào giữa thế kỷ XV, bản đồ được các nhà họa đồ tỉ mỉ vẽ bằng tay và sao chép. Tuy nhiên, máy in đã cách mạng hóa quá trình lập bản đồ, cho phép sản xuất hàng loạt bản đồ và giúp chúng có sẵn cho nhiều đối tượng hơn.
Việc Johannes Gutenberg phát triển máy in chữ rời vào khoảng năm 1440 đã giúp phổ biến rộng rãi hơn kiến thức về địa lý và bản đồ. Bản đồ in trở nên phổ biến hơn so với bản đồ vẽ tay trước đó.
7.2 Những tiến bộ trong công cụ và kỹ thuật điều hướng hàng hải: Những tiến bộ trong các công cụ hàng hải, chẳng hạn như La bàn (Compass), Góc phần tư (Quadrant) và Máy trắc tinh (astrolabe), cho phép định hướng trên biển chính xác hơn. La bàn từ tính (magnetic compass), vốn được sử dụng ở Trung Quốc và thế giới Hồi giáo, đã được các nhà hàng hải Châu Âu áp dụng rộng rãi hơn, cho phép xác định hướng chính xác hơn trên biển, ngay cả trong điều kiện nhiều mây. Máy trắc tinh (astrolabe), một dụng cụ dùng để đo độ cao của các thiên thể, đã được cải tiến để phục vụ cho việc điều hướng trên biển, giúp xác định vĩ độ bằng cách đo góc của mặt trời hoặc các ngôi sao phía trên đường chân trời. Góc phần tư (quadrant), một phiên bản đơn giản hơn của máy trắc tinh, được sử dụng đo độ cao của sao Bắc Đẩu (Polaris) để xác định vĩ độ. Cây thánh giá (cross-staff), một dụng cụ bằng gỗ có thanh ngang trượt, được sử dụng để đo góc giữa đường chân trời và mặt trời hoặc các ngôi sao.
Tính toán theo phương pháp chết (Dead reckoning), một phương pháp ước tính vị trí của tàu dựa trên tốc độ, thời gian và hướng di chuyển, đã trở nên tinh vi hơn. Điều hướng thiên thể, sử dụng vị trí của mặt trời, mặt trăng và các ngôi sao để xác định vĩ độ, đã được cải tiến và sử dụng rộng rãi. Các hoa tiêu và lái tàu đã ghi chép nhật ký và bản đồ chi tiết để ghi lại các quan sát của họ và cải thiện độ chính xác của việc điều hướng. La bàn kết hợp với bản đồ giúp định vị và xác định lộ trình. Thang đo khoảng cách (Scale Bars) dùng để biểu thị khoảng cách trên bản đồ, tăng độ chính xác.
7.3 Những thay đổi trong phép chiếu bản đồ (Map projection): Một trong những nhà vẽ bản đồ Châu Âu nổi tiếng nhất thế kỷ XV và có ảnh hưởng rất lớn là Gerardus Mercator, với sáng kiến về phép chiếu Mercator, một phép chiếu bản đồ hình trụ thể hiện chính xác các đường kinh độ thành các đường thẳng. Phép chiếu Mercator đã cách mạng hóa ngành hàng hải, vì nó cho phép các thủy thủ vạch ra các lộ trình thẳng trên biển. Với các vùng lãnh thổ mới được ghi chép lại, các nhà vẽ bản đồ Châu Âu bắt đầu từ bỏ phép chiếu bản đồ thời Trung Cổ, áp dụng các phép chiếu cho phép độ chính xác cao hơn trên các khoảng cách xa hơn. Sự thay đổi này cho phép mô tả chính xác hơn hình dạng của Châu Phi, vị trí của Ấn Độ và bố cục rộng hơn của Châu Á, căn chỉnh bản đồ với nhu cầu hàng hải để thám hiểm và thương mại.
7.4 Những tiến bộ đáng kể trong kỹ thuật lập bản đồ:
Các bản đồ và kỹ thuật định hướng ban đầu đóng vai trò quan trọng trong Thời đại Khám phá, cho phép thực hiện các chuyến đi đến những vùng đất mới và mở rộng các tuyến đường thương mại. Đến cuối thế kỷ XV, các bản đồ Châu Âu đã chuyển từ những hình ảnh mang tính thần học và biểu tượng sang các mô tả địa lý ngày càng chính xác hơn. Những tiến bộ về bản đồ học trong thời kỳ này đã đặt nền móng cho bản đồ học hiện đại, với sự nhấn mạnh vào tỷ lệ thực, hướng đi và chi tiết. Bản đồ còn được trang trí bằng các hình minh họa phức tạp, đường viền trang trí công phu và hình hộp tinh xảo, biến chúng thành các tác phẩm nghệ thuật.
Thế kỷ XV và XVI chứng kiến sự gia tăng khám phá và phát hiện, dẫn đến sự gia tăng trong việc sản xuất bản đồ. Những tiến bộ trong bản đồ học trong giai đoạn này cho phép mô tả thế giới chính xác hơn và tạo điều kiện thuận lợi cho việc đi lại đường dài. Khi các nhà thám hiểm Châu Âu như Christopher Columbus, Vasco da Gama và Ferdinand Magellan lên đường khám phá những vùng đất và tuyến đường biển mới, các nhà vẽ bản đồ được giao nhiệm vụ lập bản đồ các vùng lãnh thổ mới này. Thông tin từ các nhà thám hiểm được tích hợp vào bản đồ, tăng cường chi tiết và độ chính xác. Các bản đồ được cải thiện hỗ trợ những chuyến hải trình dài và chính xác hơn.
Việc phát hiện ra Châu Mỹ và các khu vực khác đã dẫn đến sự bổ sung các khu vực này vào bản đồ Châu Âu. Bản đồ năm 1507 của Martin Waldseemuller là bản đồ đầu tiên đặt tên "America" cho Châu Mỹ. Bản đồ bao gồm các vùng đất mới được phát hiện, thay đổi nhận thức của Châu Âu đối với thế giới rộng lớn hơn, dẫn đường cho các cường quốc trong việc chiếm lĩnh và định cư các lãnh thổ mới.
7.6 Những thách thức: Các nhà thám hiểm tiên phong của Thời đại Khám phá đã phải đối mặt với vô số thách thức hàng hải, từ hạn chế về công cụ và bản đồ cho đến điều kiện thời tiết khó lường và áp lực tâm lý khi mạo hiểm vào những vùng đất chưa được biết đến. Việc xác định kinh độ vẫn là một thách thức đáng kể trong Thời đại Khám phá, vì nó đòi hỏi phải tính toán thời gian chính xác. Kinh độ dựa trên sự khác biệt về thời gian giữa điểm tham chiếu (như kinh tuyến gốc) và vị trí của người quan sát. Việc thiếu các thiết bị đo thời gian chính xác và di động khiến việc xác định kinh độ trên biển trở nên khó khăn. Hạn chế này dẫn đến lỗi định hướng và sự không chắc chắn về vị trí chính xác của các vùng đất mới được phát hiện.
Những thách thức mà các nhà vẽ bản đồ phải đối mặt trong Thời đại Khám phá rất đa dạng, bao gồm sự kết hợp của những hạn chế về công nghệ và kỹ thuật, các biểu diễn mang tính thần thoại và đậm chất suy đoán, thách thức vật lý của việc thám hiểm và khoảng cách giao tiếp, cũng như áp lực chính trị và thương mại. Những yếu tố này ảnh hưởng đáng kể đến độ chính xác và độ tin cậy của các bản đồ được tạo ra trong giai đoạn chuyển đổi này trong lịch sử.
Tuy nhiên, bất chấp những khó khăn này, các chuyến thám hiểm của họ đã dẫn đến việc khám phá những vùng đất mới và mở đường cho Kỷ nguyên Khám Phá toàn cầu, cũng là thời kỳ chuyển đổi đối với bản đồ học, nghệ thuật và khoa học lập bản đồ, thúc đẩy nhu cầu về bản đồ chính xác và chi tiết.
Thời kỳ Khám phá đã làm thay đổi hoàn toàn cách nhìn của người Châu Âu về thế giới, tích hợp Châu Mỹ vào sự hiểu biết của họ về địa cầu và cho thấy Châu Á có thể tiếp cận được theo cả hướng đông và tây. Giai đoạn này đã mở đường cho việc điều hướng toàn cầu và các bản đồ thế giới chi tiết của thế kỷ XVI, phản ánh một Châu Âu sẵn sàng khám phá, giao thương và thực dân hóa các vùng lãnh thổ mới.
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
EVELYN EDSON (1998) - Mapping Time and Space: How Medieval Mapmakers Viewed Their World (Bản đồ Thời gian và Không gian: Cách những người lập bản đồ thời Trung cổ nhìn nhận thế giới) - The British Library Studies in Map History.
NORMAN J.W. THROWER (2008) - Maps and Civilization: Cartography in Culture and Society (Bản đồ và nền Văn minh: Bản đồ học trong Văn hóa và Xã hội) - The University of Chicago Press.
FELIPE FERNÁNDEZ-ARMESTO - Maps and Exploration in the Sixteenth and Early Seventeenth Centuries (Bản đồ và Thám hiểm vào thế kỷ XVI và đầu thế kỷ XVII) - https://press.uchicago.edu/.../HOC_VOLUME3_Part1...
ELIZABETH DELLA ZAZZERA - The role of cartography in early global explorations (Vai trò của Bản đồ học trong các cuộc Thám hiểm toàn cầu thời kỳ đầu) https://flowingdata.com/.../the-role-of-cartography-in.../
JOHN BRIAN HARLEY & DAVID WOODWARD Biên tập (2007) - The History of Cartography (Vol. 3): Cartography in the European Renaissance (Lịch sử Bản đồ học (Tập 3): Bản đồ học trong thời kỳ Phục hưng Châu Âu) - University of Chicago Press.
DAVID BUISSERET (2003) - The Mapmakers' Quest: Depicting New Worlds in Renaissance Europe (Sứ mệnh của những người vẽ bản đồ: Khắc họa Thế giới mới thời Phục hưng Châu Âu) - Oxford University Press.
DAVID BUISSERET - European Maps for Exploration and Discovery (Bản đồ Châu Âu phục vụ Khám phá và Thám hiểm) - https://mappingmovement.newberry.org/european-maps-for.../
RADU LECA (2017) - Cartography and the Age of Discovery (Bản đồ học và Thời đại Khám phá) - Routledge Handbook of Mapping and Cartography.
TIM TRAINOR - The Early Evolution of Cartography (Sự Phát triển ban đầu của Bản đồ học) - https://www.esri.com/.../the-early-evolution-of-cartography/
THE MARINER’S MUSEUM - Exploration through the Age (Thám hiểm qua các thời đại) - https://www.vos.noaa.gov/MWL/apr_08/exploration.shtml
ALVOR-SILVES - Navegações atlânticas medievais (Điều hướng hàng hải Đại Tây Dương thời Trung cổ) - https://alvor-silves.blogspot.com/.../navegacoes...
TUTORCHASE - What were the navigational challenges faced by 15th-century explorers? (Những thách thức về hàng hải mà các nhà thám hiểm thế kỷ XV phải đối mặt) - https://www.tutorchase.com/.../what-were-the-navigational...
FIVEABLE INC - Maritime Technology in Exploration (Công nghệ Hàng hải trong Thám hiểm) - https://library.fiveable.me/archaeology-of-the-age.../unit-5
FRANCISCO BETHENCOURT và DIOGO RAMADA CURTO Biên tập (2007) - Portuguese Oceanic Expansion, 1400-1800 (Sự bành trướng hàng hải của Bồ Đào Nha, 1400-1800) - Cambridge University Press.
ANTÓNIO COSTA CANAS - "Cartografia náutica portuguesa" (Bản đồ hàng hải Bồ Đào Nha) - http://cvc.instituto-camoes.pt/.../cartografia-nautica...
I. C. B. DEAR & PETER KEMP Biên tập (2006) - The Oxford Companion to Ships and the Sea (Cẩm nang Oxford về tàu thuyền và biển cả) - Oxford University Press.
ADAM WEINTRIT & TOMASZ NEUMANN Biên tập (2011) - Methods and Algorithms in Navigation: Marine Navigation and Safety of Sea Transportation (Phương pháp và thuật toán trong định vị: Điều hướng hàng hải và an toàn vận tải biển) - CRC Press.
TÀI NGUYÊN TRỰC TUYẾN:
World Digital Library: https://www.wdl.org/
British Library: https://bl.uk
Library of Congress - Geography & Maps - https://blogs.loc.gov/maps/category/15th-century-cartography
Library of Congress Blogs - Worlds Revealed - Geography & Maps at the Library of Congress - https://blogs.loc.gov/maps/
Bibliothèque nationale de France:
https://gallica.bnf.fr/services/engine/search/
National Library of Australia:
https://catalogue.nla.gov.au/catalog/
Nationaal Archief (The Hague Netherlands):
https://www.nationaalarchief.nl/en/research/
Wikipedia - Early World Maps - https://en.wikipedia.org/wiki/Early_world_maps
European Research Council project MEDEA-CHART: https://medea.fc.ul.pt/main
David Rumsey Collection: https://www.davidrumsey.com
Barry Lawrence Ruderman: https://raremaps.com
Geographicus Rare Antique Maps: https://geographicus.com
Osher Map Library: https://oshermaps.org/
Yale University Beinecke Rare Book & Manuscript: https://beinecke.library.yale.edu
University of Florida Map & Imagery Library: https://maps.uflib.ufl.edu/
...
CÁC BẢN ĐỒ MINH HỌA:
1. Chart of Juan de la Cosa (1500) – Museo Naval, Madrid (Tây Ban Nha)
2. Cantino planisphere (1502) – Biblioteca Estense Universitaria, Modena (Ý)
3. Planisphère nautique / Opus Nicolay de Caverio ianuensis (Caverio map - 1506) – Bibliothèque nationale de France, Cartes et plans, GE SH Arch-1 (Thư viện Quốc gia Pháp)
4. Universalis Cosmographia Secundum Ptholomaei Traditionem et Americi Vespucii Alioru[m]que Lustrationes / Martin Waldseemüller, 1507 – Geography and Map Division, Library of Congress (Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ)
5. Carte Nautiche Borgiano III / Diego Ribero, 1529
– Biblioteca Apostolica Vaticana (Thư viện Tòa Thánh Vatican). Tên khác: Carta universal en que se contiene todo lo que del mundo se ha descubierto fasta agora hizola Diego Ribero cosmographo de su magestad, ano de 1529, en Sevilla. (Bản đồ thế giới phổ quát, trong đó chứa đựng tất cả những gì đã được khám phá trên thế giới cho đến nay, được thực hiện bởi Diego Ribero, nhà vẽ bản đồ của hoàng gia, năm 1529, tại Sevilla).