Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Đường tới không-tự do (kỳ 1)
Timothy Snyder
Nguyễn Quang A dịch
Lời giới thiệu
Bạn đọc cầm trên tay cuốn thứ 64 của tủ sách SOS2,* cuốn ĐƯỜNG tới KHÔNG-TỰ DO (THE ROAD to UNFREEDOM) của Timothy Snyder, được Penguin Random House xuất bản trong năm 2018.
Đây là cuốn thứ hai của ông trong tủ sách này (cuốn trước là cuốn thứ 35).
Trong cuốn sách này tác giả đưa ra hai khái niệm mới của chính kiến về thời gian (politics of time): chính kiến về tính không thể tránh khỏi (politics of inevitability) và chính kiến về tính vĩnh viễn (politics of eternity). Chính kiến về thời gian là quan niệm chính trị về thời gian diễn tiến thế nào. Chính kiến về thời gian không chỉ liên quan đến lịch sử mà liên quan đến những đánh giá quá khứ, hiện tại và rút ra các bài học cho tương lai hay để hình dung những tương lai có thể và ảnh hưởng đến các chính sách của các chính trị gia có những chính kiến về thời gian khác nhau.
Chính kiến về tính không thể tránh khỏi na ná như quan niệm cơ học, tất định, tuyến tính về thời gian trong cơ học Newton được chuyển sang dùng trong các khoa học xã hội: tính không thể tránh khỏi hứa hẹn một sự tiến bộ, một tương lai tốt hơn cho mọi người. Tất cả theo các “quy luật xã hội” được xác định trước và như thế nghiên cứu lịch sử (nghiên cứu các hình mẫu quá khứ và rút ra các bài học cho hiện tại và tương lai trong sự tất định) là vô nghĩa (cho nên mới huyênh hoang về sự kết thúc của lịch sử; trong khi cuộc sống con người luôn luôn trong sự bất định liên miên chứ không phải tất định). Đấy là một chính kiến về thời gian sai lầm và đã gây ra không biết bao hậu quả thảm khốc cho loài người.
Chính kiến về tính vĩnh viễn na ná như quan niệm chu kỳ về thời gian (tính theo can chi chẳng hạn). Tính vĩnh viễn đặt một quốc gia vào trung tâm của một câu chuyện nạn nhân có chu kỳ. Thời gian không còn là một đường vào tương lai nữa, mà là một vòng tròn quay lại vô tận đến cùng các đe dọa từ quá khứ. Đây cũng là một chính kiến về thời gian sai lầm đã, đang và có thể mang lại những hậu quả khủng khiếp cho loài người.
Dùng hai khái niệm mới này của chính kiến về thời gian tác giả phân tích lịch sử đương đại của Nga, Châu Âu và Hoa Kỳ (bạn đọc sẽ ngạc nhiên về vai trò của Ukraine!) giúp chúng ta hiểu những diễn tiến gần đây và hiện tại của các vùng có ảnh hưởng lớn đến toàn bộ thế giới. Những diễn tiến này có thể được hình dung như sự chuyển tiếp của một chính kiến về thời gian sang chính kiến khác. Qua sự phân tích nổi lên các đức hạnh chính trị quan trọng bị một số nhà tư tưởng (chính trị gia và người dân) bỏ qua: chủ nghĩa cá nhân, sự thừa kế, sự hội nhập, tính mới, sự thật, sự bình đẳng Đó là một trong nhiều những bài học quan trọng được rút ra cho hiện tại và tương lai trong sự bất định liên miên (tức là có nhiều lựa chọn thay thế [alternative] chứ không phải chẳng có lựa chọn thay thế nào trong cả hai chính kiến về thời gian sai lầm nêu trên [hay chỉ có 2 lựa chọn đó], và các lựa chọn đó (những tương lai đó) là của CHÚNG TA bằng hành động của chính chúng ta).
Phân tích phải dựa vào dữ kiện (fact). Một sự kiện (event) xảy ra chỉ trở thành dữ kiện khi ai đó (phóng viên, nhà khoa học [hay dân gian]) ghi lại cho sự tham khảo và nghiên cứu về sau. Không có các dữ kiện không thể nghiên cứu lịch sử một cách nghiêm túc, đó là vì sao tác giả đề tặng cuốn sách này cho các phóng viên những người sản xuất (biến sự kiện thành) dữ kiện. Từ fact (dữ kiện) trong tiếng Anh cũng có nghĩa là “sự thực”, nên đôi khi được dịch như vậy. Lưu ý là sự thực và sự thật là các khái niệm khác nhau. Dữ kiện, sự kiện, sự thật (truth) là những khái niệm khác nhau và rất quan trọng, việc hiểu đúng chúng trong thế giới tràn ngập dữ liệu (data), tin giả (fake news), thông tin sai lệch (misinformation), sự cố ý tung thông tin sai (disinformation) là công việc khó khăn nhưng vô cùng quan trọng. Không có sự thật tuyệt đối, nhưng sự tranh luận, kiểm tra, kiểm chứng, đối sánh, xác nhận hay bác bỏ, phân tích (chủ yếu do các nhà báo, các nhà khoa học tiến hành) sẽ giúp chúng ta tiếp cận đến sự thật; và đó là vì sao quyền tự do báo chí và quyền tự do học thuật lại quan trọng đến vậy với loài người.
Tôi chân thành giới thiệu với quý vị cuốn sách rất đáng đọc và đáng phổ biến này của Timothy Snyder và mong nhận được sự góp ý để hoàn thiện bản dịch.
14-05-2023
LỜI MỞ ĐẦU (2010)
C |
on trai tôi ra đời ở Vienna. Một ca đẻ khó, và mối quan tâm đầu tiên của bác sĩ sản khoa Áo và bà đỡ Ba Lan đã là đứa trẻ. Nó thở, mẹ nó giữ nó một lát, và rồi cô được chở trên xe lăn đến một phòng phẫu thuật. Bà đỡ, Ewa, đưa nó cho tôi. Con trai tôi và tôi đã hơi lạc lõng về cái gì xảy ra tiếp theo, nhưng chúng tôi gắn bó với nhau. Nó trông lên với những con mắt xanh không tập trung khi các bác sĩ phẫu thuật chạy qua chúng tôi với các bước chân chạy nước rút và tiếng lách cách của các mặt nạ, một dáng mập mờ của những áo choàng xanh.
Ngày tiếp theo mọi việc có vẻ ổn. Các y tá đã chỉ dẫn tôi rời phòng vào thời gian bình thường, năm giờ chiều, để mẹ và con trong sự chăm sóc của họ cho đến sáng. Bây giờ tôi đã có thể, hơi muộn một chút, gửi một thông báo sinh con qua email. Một số bạn đọc tin vui vào cùng lúc mà họ biết về một thảm họa đã lấy mạng sống của những người khác. Một người bạn, một bạn học giả mà tôi đã gặp ở Vienna trong một thế kỷ khác, đã vội lên một máy bay ở Warsaw. Tin nhắn của tôi đã rời đi với tốc độ ánh sáng, nhưng nó đã chẳng bao giờ bắt kịp anh ta.
—
Năm 2010 đã là một thời suy ngẫm. Một khủng hoảng tài chính hai năm trước đã thủ tiêu nhiều của cải của thế giới, và một sự phục hồi ngập ngừng đã ủng hộ những người giàu. Một người Mỹ gốc Phi đã là tổng thống Hoa Kỳ. Cuộc phiêu lưu vĩ đại của châu Âu trong những năm 2000, sự mở rộng của Liên Âu sang phía đông, đã có vẻ hoàn tất. Một thập niên vào thế kỷ thứ hai mươi mốt, hai thập niên cách sự chấm dứt của chủ nghĩa cộng sản ở châu Âu, bảy thập niên sau sự bắt đầu của Chiến tranh Thế giới lần thứ Hai, 2010 đã có vẻ giống một năm cho những tính toán.
Tôi làm việc trên một (cuốn sách) năm đó với một sử gia trong thời gian sắp tàn của ông ấy. Tôi khâm phục Tony Judt nhất vì cuốn lịch sử châu Âu, Postwar (Hậu chiến), của ông được xuất bản trong 2005. Nó thuật lại thành công khó thể tin nổi của Liên Âu trong việc lắp ráp các mảnh vỡ đế quốc thành một nền kinh tế lớn nhất và vùng dân chủ quan trọng nhất của thế giới. Cuốn sách đã kết thúc với một sự suy ngẫm về ký ức Holocaust của những người Do Thái Âu châu. Trong thế kỷ thứ hai mươi mốt, ông gợi ý, các thủ tục và tiền sẽ là không đủ: sự đứng đắn chính trị sẽ đòi hỏi một lịch sử về cảnh khủng khiếp.
Trong năm 2008, Tony mắc bệnh teo cơ thần kinh một bên (Amyotrophic Lateral Sclerosis -ALS), một rối loạn thần kinh thoái hóa. Ông chắc chắn sẽ chết, bị mắc kẹt trong một cơ thể không phục vụ tâm trí của ông. Sau khi Tony không dùng được tay ông nữa, chúng tôi bắt đầu ghi âm các cuộc trò chuyện về các chủ đề từ thế kỷ thứ hai mươi. Khi chúng tôi nói chuyện trong 2009, cả hai chúng tôi bị các giả thiết Mỹ, rằng chủ nghĩa tư bản là không thể thay đổi được và dân chủ là không thể tránh khỏi, làm cho lo lắng. Tony đã viết về các trí thức vô trách nhiệm hỗ trợ chủ nghĩa toàn trị trong thế kỷ thứ hai mươi. Bây giờ ông lo về một sự vô trách nhiệm mới trong thế kỷ thứ hai mươi mốt: một sự bác bỏ hoàn toàn các ý tưởng mà đã san phẳng sự thảo luận, đã làm què quặt chính sách, và đã bình thường hóa sự bất bình đẳng.
Khi ông và tôi nói chuyện, tôi đang viết một lịch sử về những vụ thảm sát chính trị do nước Đức Nazi và Liên Xô tiến hành ở châu Âu trong những năm 1930 và những năm 1940. Nó bắt đầu với những người dân và nhà cửa của họ, nhất là những người Do Thái, Belarusia, Ukrainia, những người Nga, những người Baltic, và những người Ba Lan mà đã trải nghiệm cả hai chế độ trong những chỗ nơi quyền lực Nazi và Soviet chồng lấn nhau. Mặc dù các chương của cuốn sách là tàn nhẫn—những sự chết đói được lập kế hoạch, các hố tử thần, các phòng hơi ngạt—tiền đề của nó là lạc quan: các nguyên nhân của sự giết người hàng loạt đã có thể được xác minh, lời nói của những người chết đã được nhắc lại. Sự thật đã có thể được kể, và các bài học đã có thể được học.
Một chương của cuốn sách đó được dành cho một điểm ngoặt của thế kỷ thứ hai mươi: liên minh Nazi-Soviet mà đã bắt đầu Chiến tranh Thế giới lần thứ Hai ở châu Âu. Trong tháng Chín 1939, nước Đức Nazi và Liên Xô cả hai đã xâm chiếm Ba Lan, mỗi nước với mục tiêu hủy diệt nhà nước Ba Lan và giai cấp chính trị Ba Lan. Trong tháng Tư 1940, cảnh sát mật Soviet đã giết 21.892 tù nhân chiến tranh Ba Lan, hầu hết trong số họ là các sĩ quan dự bị có giáo dục. Những người đàn ông (và một phụ nữ) đã bị bắn vào sau gáy tại năm địa điểm giết người, một trong số đó là Rừng Katyn, gần Smolensk trong cộng hòa Nga của Liên Xô. Đối với những người Ba Lan, vụ thảm sát Katyn đã có nghĩa là sự đàn áp Soviet nói chung.
Sau Chiến tranh Thế giới lần thứ Hai, Ba Lan đã là một chế độ cộng sản và một tay sai Soviet, như thế Katyn đã không thể được thảo luận. Chỉ sau khi Liên Xô giải thể trong 1991 các sử gia mới có thể làm rõ cái gì đã xảy ra. Các tài liệu Soviet không để lại sự nghi ngờ nào rằng vụ giết người hàng loạt đã là một chính sách cố ý, được đích thân Joseph Stalin chuẩn y. Kể từ sự chấm dứt của Liên Xô, một Liên bang Nga mới đã vật lộn để giải quyết di sản của sự khủng bố Stalinist. Vào ngày 3 tháng Hai 2010, khi tôi hoàn tất cuốn sách của mình, thủ tướng Nga đưa ra một đề nghị bất ngờ cho người đồng cấp Ba Lan của ông: một sự tưởng niệm chung về Katyn tháng Tư đó, vào ngày kỷ niệm thứ bảy mươi của tội ác. Vào nửa đêm ngày 1 tháng Tư, ngày con trai tôi dự tính ra đời, tôi đã gửi cuốn sách của tôi cho nhà xuất bản. Vào ngày 7 tháng Tư một đoàn đại biểu chính phủ Ba Lan, do thủ tướng Ba Lan đẫn đầu, đã đến nước Nga. Ngày hôm sau vợ tôi đẻ.
Hai ngày sau đó, một đoàn đại biểu Ba Lan thứ hai lên đường đi Nga. Nó đã gồm tổng thống Ba Lan và vợ ông, các chỉ huy của các lực lượng vũ trang Ba Lan, các dân biểu quốc hội, các nhà hoạt động công dân, các linh mục, và các thành viên gia đình của một số người đã bị giết tại Katyn trong 1940. Một trong các thành viên của nó đã là bạn tôi Tomek Merta, một nhà lý luận chính trị được ngưỡng mộ—và thứ trưởng bộ văn hóa chịu trách nhiệm về lễ tưởng niệm. Sáng sớm thứ Bảy, 10 tháng Tư 2010, Tomek đã lên một máy bay. Nó đã bị rơi vào 8:41 sáng, không xa đường băng hạ cánh tại một sân bay quân sự Nga tại Smolensk. Không ai sống sót. Trong một phòng hộ sinh ở Vienna một điện thoại di động reo chuông, và một bà mẹ mới đã gào lên bằng tiếng Ba Lan ngang căn phòng.
Tối hôm sau, tôi đọc những phản hồi cho công bố sinh của tôi. Một người bạn đã lo rằng tôi hiểu thảm họa giữa niềm vui riêng của tôi: “Như thế anh không thấy mình trong một tình thế khó khăn ư, tôi phải nói với anh rằng Tomek Merta đã bị giết.” Một người bạn khác, mà có tên trên danh sách nhắn tin, đã viết để nói rằng ông đã thay đổi ý và ở nhà. Vợ ông đến hạn sinh vài tuần muộn hơn.
Ông đã kết thúc email: “Từ nay trở đi mọi thứ sẽ khác.”
—
Trong các phòng hộ sinh Austria, các bà mẹ ở lại bốn ngày, để cho các y tá có thể dạy về cho con bú, tắm, và chăm sóc con. Việc này đủ dài cho các gia đình để quen nhau, cho các cha mẹ để biết họ chia sẻ những ngôn ngữ nào, cho các cuộc trò chuyện để bắt đầu. Ngày tiếp theo trong phòng hộ sinh cuộc trò chuyện bằng tiếng Ba Lan đã là về âm mưu. Những lời đồn đoán hình thành: những người Nga đã bắn hạ chiếc máy bay; chính phủ Ba Lan đã ở trong âm mưu giết tổng thống Ba Lan, mà thuộc một đảng khác với thủ tướng. Một bà mẹ Ba Lan mới hỏi tôi ý tôi thế nào. Tôi bảo tất cả điều này đều rất khó có khả năng xảy ra.
Ngày sau đó, gia đình tôi được phép về nhà. Với đứa trẻ sơ sinh trong một cái giỏ, tôi đã viết hai bài về Tomek: một bài là cáo phó bằng tiếng Ba Lan, bài khác là một đánh giá về thảm họa bằng tiếng Anh mà kết thúc với một lời hy vọng về nước Nga. Một tổng thống Ba Lan đã mất mạng khi vội vã để tưởng niệm một sự phạm tội ác trên đất Nga. Tôi bày tỏ hy vọng rằng thủ tướng Nga, Vladimir Putin, sẽ lợi dụng cơ hội để xem xét lịch sử của chủ nghĩa Stalin rộng hơn. Có lẽ đó đã là một lời kêu gọi hợp lý giữa nỗi đau buồn trong tháng Tư 2010; như một tiên đoán, nó đã không thể sai hơn.
Từ nay trở đi mọi thứ là khác. Putin, mà đã là tổng thống hai nhiệm kỳ rồi trước khi trở thành thủ tướng, đã công bố trong tháng Chín 2011 rằng ông muốn làm tổng thống lần nữa. Đảng của ông đã có thành tích tồi trong các cuộc bầu cử quốc hội tháng Mười Hai đó, nhưng dù sao đi nữa được trao một đa số trong quốc hội. Putin đã trở thành tổng thống lần nữa trong tháng Năm 2012 sau một cuộc bầu cử khác có vẻ bị sai sót. Rồi ông đã bảo đảm rằng những sự thảo luận về quá khứ Soviet, như sự thảo luận mà bản thân ông đã khởi xướng về Katyn, sẽ bị coi như các tội hình sự. Tại Ba Lan, thảm họa Smolensk đã thống nhất xã hội trong một ngày, và sau đó đã phân cực nó trong nhiều năm. Sự ám ảnh với thảm họa tháng Tư 2010 đã tăng lên theo thời gian, lấn át vụ thảm sát Katyn mà các nạn nhân của nó đã có ý định tưởng niệm, quả thực lấn át mọi tình tiết lịch sử của sự đau khổ Ba Lan. Ba Lan và Nga đã ngừng suy ngẫm về lịch sử. Thời gian đã thay đổi. Hay có lẽ cảm nhận về thời gian của chúng ta đã thay đổi.
Liên Âu đã rơi vào một bóng tối. Phòng hộ sinh Vienna của chúng tôi, nơi bảo hiểm không đắt tiền phủ mọi thứ, đã là một sự nhắc nhở về thành công của dự án Âu châu. Nó minh họa bằng ví dụ các dịch vụ được coi là nghiễm nhiên trong phần lớn châu Âu nhưng không thể tưởng tượng được ở Hoa Kỳ. Có thể nói cùng thế về xe điện ngầm nhanh và đáng tin cậy mà đã đưa tôi đến bệnh viện: bình thường ở châu Âu, không thể đạt được ở nước Mỹ. Trong 2013, nước Nga quay sang chống lại Liên Âu, lên án nó như suy đồi và thù địch. Thành công của nó có thể cổ vũ những người Nga để nghĩ rằng các đế chế trước kia có thể trở thành các nền dân chủ thịnh vượng, và như thế sự tồn tại của nó đã đột nhiên có thể gặp rủi ro.
Khi láng giềng của Nga, Ukraine, đến gần Liên Âu hơn, Nga đã xâm chiếm nước này và thôn tính một phần lãnh thổ của nó trong 2014. Vào 2015, Nga đã mở rộng một chiến dịch chiến tranh mạng (cyberwar) đặc biệt vượt quá Ukraine sang châu Âu và Hoa Kỳ, với sự hỗ trợ của rất nhiều người Âu châu và người Mỹ. Trong 2016, những người Anh đã bỏ phiếu ra khỏi Liên Âu, như Moscow đã ủng hộ từ lâu, và những người Mỹ đã bàu Donald Trump như tổng thống của họ, một kết cục mà những người Nga đã làm việc để đạt được. Giữa những thiếu sót khác, tổng thống Mỹ mới này đã không thể suy ngẫm về lịch sử: ông đã không có khả năng để tưởng niệm Holocaust khi cơ hội nảy sinh, cũng chẳng lên án bọn Nazi trong đất nước của chính ông.
Thế kỷ thứ hai mươi đã thực sự qua lâu rồi, các bài học của nó không được học. Một dạng chính kiến mới đã nổi lên ở Nga, châu Âu, và Mỹ, một sự không tự do mới để hợp với thời đại mới.
—
Tôi viết hai bài đó về thảm họa Smolensk sau nhiều năm suy nghĩ về chính kiến về sống và chết, vào một đêm khi màng giữa chúng đã có vẻ mỏng. “Hạnh phúc của bạn giữa sự bất hạnh,” một trong những người bạn của tôi đã viết, và cái đầu tiên đã có vẻ như không xứng đáng như cái thứ hai. Những sự kết thúc và những sự bắt đầu cũng quá gần, hay đã có vẻ trong thứ tự sai, cái chết trước cuộc sống, sự chết trước sự sống; thời gian đã trật khớp.
Vào hay vào khoảng tháng Tư 2010, tính cách con người đã thay đổi. Khi tôi viết thông báo về báo đứa con đầu tiên của tôi ra đời, tôi đã phải đi đến văn phòng của tôi và dùng một máy tính; điện thoại thông minh đã vẫn chưa phổ biến. Tôi đã đợi những trả lời trong hàng ngày hay hàng tuần, không phải ngay lập tức. Vào lúc con gái tôi ra đời hai năm sau, việc này đã thay đổi hoàn toàn: để sở hữu một điện thoại thông minh đã là chuẩn mực, và những trả lời hoặc là ngay lập tức hay không sắp tới. Việc có hai đứa con là khá khác với có một đứa; và thế nhưng tôi nghĩ rằng, đối với tất cả chúng ta, thời gian trong đầu các năm 2010 đã trở nên rời rạc và mơ hồ hơn.
Các máy, mà đã có ý để tạo ra thời gian (rỗi), thay vào đó lại tiêu dùng nó. Khi chúng ta mất khả năng của mình để tập trung và nhớ lại, mọi thứ đều có vẻ mới. Sau cái chết của Tony, trong tháng Tám 2010, tôi đi tua để thảo luận cuốn sách chúng tôi viết cùng nhau, mà ông đã cho cái tít Thinking the Twentieth Century (Nghĩ về Thế kỷ thứ Hai mươi). Khi tôi chu du quanh Hoa Kỳ tôi nhận ra rằng chủ đề của nó đã bị quên lãng lâu quá rồi. Trong các phòng khách sạn, tôi xem TV Nga đùa giỡn với lịch sử chủng tộc Mỹ gây đau buồn, gợi ý rằng Barack Obama sinh ở châu Phi. Tôi lấy làm kỳ lạ rằng kẻ làm trò mua vui Mỹ Donald Trump đã chọn chủ đề không lâu sau đó.
Những người Mỹ và những người Âu châu được hướng dẫn qua thế kỷ mới bởi một câu chuyện về “sự kết thúc của lịch sử,” mà tôi sẽ gọi là chính kiến về tính không thể tránh khỏi (politics of inevitability), một ý thức rằng tương lai chỉ là nhiều hơn của hiện tại, rằng các quy luật tiến bộ được biết kỹ, rằng không có các lựa chọn thay thế nào, và vì thế chẳng có gì thực sự được làm. Trong phiên bản tư bản chủ nghĩa Mỹ của lịch sử này, tự nhiên đem lại thị trường, thị trường đem lại dân chủ, dân chủ mang lại hạnh phúc. Trong phiên bản Âu châu, lịch sử đem lại quốc gia, mà đã học được từ chiến tranh rằng hòa bình là tốt, và vì thế chọn sự hội nhập và sự thịnh vượng.
Trước sự sụp đổ của Liên Xô trong 1991, chủ nghĩa cộng sản đã có chính kiến về tính không thể tránh khỏi riêng của nó: tự nhiên cho phép công nghệ; công nghệ dẫn đến sự thay đổi xã hội; sự thay đổi xã hội gây ra cách mạng; cách mạng lập utopia (xã hội không tưởng). Khi điều này hóa ra là không đúng các chính trị gia Âu châu và Mỹ có chính kiến về tính không thể tránh khỏi đã đắc thắng. Những người Âu châu đã bận rộn với việc hoàn tất sự tạo ra Liên Âu trong 1992. Những người Mỹ suy luận rằng sự thất bại của câu chuyện cộng sản xác nhận sự thật của câu chuyện tư bản chủ nghĩa. Những người Mỹ và những người Âu châu tiếp tục kể cho bản thân họ những câu chuyện của họ về tính không thể tránh khỏi trong một phần tư thế kỷ sau sự kết thúc của chủ nghĩa cộng sản, và như thế đã nuôi dưỡng một thế hệ millennial (sinh 1980-1996) không có lịch sử.
Chính kiến về tính không thể tránh khỏi Mỹ, giống tất cả những câu chuyện như vậy, đã chống lại các dữ kiện (fact-sự thực). Số phận của các nước Nga, Ukraine, và Belarus sau 1991 cho thấy đủ rõ rằng sự sụp đổ của một hệ thống đã không tạo ra một tờ giấy trắng mà trên đó tự nhiên tạo ra các thị trường và các thị trường tạo ra các quyền. Iraq trong 2003 lẽ ra có thể xác nhận bài học này, giả như những người khởi xướng cuộc chiến tranh bất hợp pháp của Mỹ đã suy ngẫm về các hậu quả thảm khốc của nó. Khủng hoảng tài chính 2008 và sự giải điều tiết (deregulation) các khoản đóng góp vận động ở Hoa Kỳ trong 2010 đã phóng đại ảnh hưởng của những người giàu và đã làm giảm ảnh hưởng của các cử tri. Khi bất bình đẳng kinh tế tăng lên, chân trời thời gian co lại, và ít người Mỹ hơn tin rằng tương lai là một phiên bản tốt hơn của hiện tại. Việc thiếu một nhà nước có thể làm việc để bảo đảm các lợi ích xã hội cơ bản—giáo dục, hưu bổng, chăm sóc sức khỏe, giao thông, nghỉ phép nuôi con, nghỉ hè—những người Mỹ có thể bị mỗi ngày làm choáng ngợp, và mất một cảm giác về tương lai.
Sự sụp đổ của chính kiến về tính không thể tránh khỏi dẫn đến một trải nghiệm khác về thời gian: chính kiến về tính vĩnh viễn (politics of eternity). Trong khi tính không thể tránh khỏi hứa hẹn một tương lai tốt hơn cho mọi người, tính vĩnh viễn đặt một quốc gia vào trung tâm của một câu chuyện nạn nhân có chu kỳ. Thời gian không còn là một đường vào tương lai nữa, mà là một vòng tròn quay lại vô tận đến cùng các đe dọa từ quá khứ. Bên trong tính không thể tránh khỏi, không ai chịu trách nhiệm bởi vì tất cả chúng ta đều biết rằng các chi tiết sẽ tự sắp xếp cho cái tốt hơn; bên trong tính vĩnh viễn, không ai chịu trách nhiệm bởi vì tất cả chúng ta đều biết rằng kẻ thù đang đến bất luận chúng ta làm gì. Các chính trị gia có chính kiến về tính vĩnh viễn truyền bá sự tin chắc rằng chính phủ không thể giúp đỡ xã hội như một toàn thể, mà có thể chỉ đề phòng các mối đe dọa. Sự tiến bộ nhường đường cho sự diệt vong.
Khi nắm quyền, các chính trị gia có chính kiến về tính vĩnh viễn bịa ra khủng hoảng và thao túng xúc cảm nảy sinh. Để làm sao lãng khỏi sự bất lực hay sự không sẵn lòng của họ để cải cách, các chính trị gia có chính kiến về tính vĩnh viễn chỉ dẫn các công dân của họ để trải nghiệm sự phấn chấn và sự oán giận vào những khoảng thời gian ngắn, dìm chết tương lai trong hiện tại. Trong chính sách đối ngoại, các chính trị gia có chính kiến về tính vĩnh viễn xem thường và xóa bỏ các thành tựu của các nước mà có thể có vẻ như các tấm gương cho các công dân của riêng họ. Sử dụng công nghệ để truyền sự hư cấu chính trị, cả ở trong nước và nước ngoài, các chính trị gia có chính kiến về tính vĩnh viễn phủ nhận sự thật và tìm cách để quy giản cuộc sống thành sự trình diễn và cảm giác.
—
Có lẽ trong những năm 2010 đã xảy ra nhiều hơn chúng ta hiểu thấu. Có lẽ sự kế tiếp lộn xộn của các thời khắc giữa vụ rớt máy bay Smolensk và chức tổng thống của Trump đã là một thời đại biến đổi mà chúng ta đã không trải nghiệm như thế. Có lẽ chúng ta đang trượt từ một cảm giác về thời gian sang một cảm giác khác bởi vì chúng ta không hiểu lịch sử tạo nên chúng ta như thế nào, và chúng ta làm nên lịch sử ra sao.
Tính không thể tránh khỏi và tính vĩnh viễn chuyển các dữ kiện (fact) thành các chuyện kể. Những người bị tính không thể tránh khỏi ảnh hưởng nhìn mọi dữ kiện như một đốm sáng mà không làm thay đổi câu chuyện tổng thể của sự tiến bộ; những người chuyển sang tính vĩnh viễn phân loại mọi sự kiện mới chỉ như một ví dụ thêm về một sự đe dọa muôn thuở. Mỗi cái giả trang như lịch sử; mỗi cái loại bỏ lịch sử. Các chính trị gia có chính kiến về tính không thể tránh khỏi dạy rằng những chi tiết của quá khứ là không liên quan, vì mọi thứ xảy ra chỉ là hạt thóc cho cối xay tiến bộ. Các chính trị gia có chính kiến về tính vĩnh viễn nhảy cóc từ một thời khắc sang một thời khắc khác, qua hàng thập niên hay hàng thế kỷ, để xây dựng một huyền thoại về sự vô tội và sự nguy hiểm. Họ tưởng tượng ra các chu kỳ đe dọa trong quá khứ, tạo ra một hình mẫu tưởng tượng mà họ thấy rõ trong hiện tại bằng việc tạo ra các khủng hoảng nhân tạo và bi kịch hàng ngày.
Tính không thể tránh khỏi và tính vĩnh viễn có những kiểu tuyên truyền đặc thù. Các chính trị gia có chính kiến về tính không thể tránh khỏi xe (spin) các dự kiện thành một mạng lưới an lạc (web of well-being). Các chính trị gia có chính kiến về tính vĩnh viễn chặn các dữ kiện để gạt bỏ thực tế rằng có những người tự do hơn và giàu hơn ở các nước khác, và gạt bỏ ý tưởng rằng các cải cách có thể được hình thành trên cơ sở của sự hiểu biết. Trong những năm 2010, phần nhiều của cái đã xảy ra là sự cố ý tạo ra sự hưu cấu chính trị, các câu chuyện ngoại cỡ mà đã gây sự chú ý và chiếm không gian cần thiết cho sự suy ngẫm. Thế nhưng dù tuyên truyền có tạo ra ấn tượng gì vào lúc đó, nó không phải là lời phán xử cuối cùng của lịch sử. Có một sự khác biệt giữa ký ức, những ấn tượng chúng ta nhận được; và lịch sử, các mối quan hệ mà chúng ta làm việc để tạo ra—nếu chúng ta muốn.
Cuốn sách này là một cố gắng để lấy lại hiện tại cho thời gian lịch sử, và như thế để lấy lại thời gian lịch sử cho chính trị. Điều này có nghĩa là thử hiểu một tập hợp của các sự kiện liên kết với nhau trong lịch sử thế giới đương đại của riêng chúng ta, từ Nga đến Hoa Kỳ, vào lúc khi bản thân tính thực (factuality) bị nghi ngờ. Việc Nga xâm chiếm Ukraine trong 2014 là một sự kiểm nghiệm thực tế cho Liên Âu và Hoa Kỳ. Nhiều người Âu châu và người Mỹ đã thấy dễ để theo các con ma tuyên truyền của Nga hơn là để bảo vệ trật tự pháp lý. Những người Âu châu và Mỹ đã phí thời gian để hỏi liệu một sự xâm chiếm đã có xảy ra, liệu Ukraine đã có là một nước, và liệu bằng cách nào đó nó đã đáng để bị xâm chiếm. Việc này tiết lộ một tính dễ bị tổn thương to lớn mà Nga đã mau chóng khai thác bên trong Liên Âu và Hoa Kỳ.
Sử học với tư cách một môn học đã bắt đầu như một sự đương đầu với sự tuyên truyền chiến tranh. Trong cuốn sách lịch sử đầu tiên, The Peloponnesian Wars (Chiến tranh Peloponnesia), Thucydides đã cẩn thận để đưa ra một sự phân biệt giữa những sự giải thích của các nhà lãnh đạo về các hành động của họ và các lý do thực cho các quyết định của họ. Trong thời đại chúng ta, khi sự bất bình đẳng tăng nâng cao sự hư cấu chính trị, nghề báo điều tra trở nên quý giá hơn. Sự phục hưng của nó đã bắt đầu trong thời gian Nga xâm chiếm Ukraine, khi các phóng viên dũng cảm đưa ra những câu chuyện từ những địa điểm nguy hiểm. Trong các nước Nga và Ukraine, các sáng kiến báo chí đã tụm lại quanh các vấn đề của chế độ đạo tặc (kleptocracy) và tham nhũng, và rồi các phóng viên được huấn luyện về các chủ đề này đã theo dõi lấy và đưa tin chiến tranh.
—
Những gì đã xảy ra rồi ở nước Nga là cái có thể xảy ra ở nước Mỹ và châu Âu: sự ổn định hóa bất bình đẳng nghiêm trọng, sự thay thế chính sách bằng tuyên truyền, sự chuyển từ chính kiến về tính không thể tránh khỏi sang chính kiến về tính vĩnh viễn. Các nhà lãnh đạo Nga có thể lôi cuốn những người Âu châu và Mỹ sang tính vĩnh viễn bởi vì Nga đã đến đó đầu tiên. Họ hiểu các điểm yếu của Mỹ và châu Âu, mà họ đầu tiên đã thấy và khai thác ở trong nước.
Đối với nhiều người Âu châu và Mỹ, các sự kiện trong những năm 2010—sự lên của chính kiến chống dân chủ, nước Nga quay sang chống châu Âu và xâm chiếm Ukraine, trưng cầu dân ý Brexit, việc bầu Trump—đã đến như một sự ngạc nhiên. Những người Mỹ thường phản ứng với sự ngạc nhiên theo hai cách: hoặc bằng việc tưởng tượng rằng sự kiện bất ngờ không thực sự xảy ra, hay bằng việc cho rằng nó là hoàn toàn mới và vì thế không tuân theo hiểu biết lịch sử. Hoặc tất cả bằng cách nào đó sẽ ổn cả, hay tất cả là tồi đến mức chẳng có thể làm gì. Phản ứng đầu tiên là một cơ chế phòng vệ của chính kiến về tính không thể tránh khỏi. Phản ứng thứ hai là tiếng cọt kẹt mà tính không thể tránh khỏi gây ra ngay trước khi nó vỡ và nhường đường cho tính vĩnh viễn. Chính kiến về tính không thể tránh khỏi làm xói mòn trách nhiệm công dân đầu tiên, và rồi sụp đổ thành chính kiến về tính vĩnh viễn khi nó vấp phải một thách thức nghiêm trọng. Những người Mỹ đã phản ứng theo những cách này khi ứng viên của Nga đã trở thành tổng thống Hoa Kỳ.
Trong những năm 1990 và trong những năm 2000, ảnh hưởng đã chảy từ tây sang đông, trong sự cấy ghép các mô hình kinh tế và chính trị, sự truyền bá của tiếng Anh, và sự mở rộng của Liên Âu và NATO. Trong khi đó, các không gian không được điều tiết của chủ nghĩa tư bản Mỹ và Âu châu đã mời những người Nga giàu có vào một vương quốc mà không có một địa lý đông-tây, vương quốc của các tài khoản ngân hàng hải ngoại, các công ty bình phong, và các thương vụ nặc danh, nơi tiền bạc đánh cắp từ nhân dân Nga được rửa thành tiền sạch. Một phần vì lý do này, trong những năm 2010 ảnh hưởng đã chảy từ đông sang tây, khi sự ngoại lệ hải ngoại trở thành quy tắc, khi sự hư cấu chính trị Nga thâm nhập vượt quá nước Nga. Trong The Peloponnesian Wars, Thucydides định nghĩa “oligarchy (chế độ đầu sỏ)” như sự cai trị của ít người, và đối lập nó với “democracy (dân chủ).” Đối với Aristotle “oligarchy (chế độ tài phiệt)” đã có nghĩa là sự cai trị của ít người giàu có (các nhà tài phiệt); từ theo nghĩa này đã sống lại trong ngôn ngữ Nga trong các năm 1990, và rồi, với lý do chính đáng, trong tiếng Anh những năm 2010.
Các khái niệm và các thực hành đã chuyển từ đông sang tây. Một ví dụ là từ “fake (giả),” như trong “fake news (tin giả).” Từ này nghe có vẻ như một sáng chế Mỹ, và Donald Trump đã cho nó như của riêng ông ta; nhưng từ này đã được dùng ở Nga và Ukraine lâu trước khi nó bắt đầu sự nghiệp của nó ở Hoa Kỳ. Nó có nghĩa là việc tạo ra một văn bản hưu cấu mà giả danh như một tác phẩm báo chí, cả để truyền bá sự lẫn lộn về một sự kiện cá biệt và để làm mất uy tín nghề báo với tư cách như vậy. Bản thân các chính trị gia có chính kiến về tính vĩnh viễn đầu tiên lan truyền tin giả, rồi cho rằng tất cả tin tức đều giả, và cuối cùng rằng chỉ các sự biểu diễn của họ là thực. Chiến dịch Nga để lấp đầy không gian công cộng quốc tế bằng sự hư cấu đã bắt đầu ở Ukraine trong 2014, và sau đó lan sang Hoa Kỳ trong 2015, nơi nó đã giúp để bàu một tổng thống trong 2016. Các kỹ thuật ở mọi nơi đã là như nhau, mặc dù chúng trở nên tinh vi hơn theo thời gian.
Nga trong những năm 2010 đã là một chế độ đạo tặc tìm cách xuất khẩu chính kiến về tính vĩnh viễn: để phá hủy tính thực, để duy trì sự bất bình đẳng, và để tăng tốc các xu hướng tương tự ở châu Âu và Hoa Kỳ. Điều này được thấy rõ từ Ukraine, nơi Nga đã tiến hành một cuộc chiến tranh chính quy trong khi nó khuếch đại các chiến dịch để phá hủy Liên Âu và Hoa Kỳ. Cố vấn của tổng thống Mỹ thân Nga đầu tiên đã là cố vấn của tổng thống Ukrainia thân-Nga cuối cùng. Các chiến thuật Nga, mà đã thất bại ở Ukraine, đã thành công ở Hoa Kỳ. Các nhà tài phiệt (oligarch) Nga và Ukrainia đã che giấu tiền của họ theo một cách mà đã duy trì sự nghiệp của một ứng viên tổng thống Mỹ. Đây là một lịch sử trọn vẹn, lịch sử của thời khắc của chúng ta và các lựa chọn của chúng ta.
—
Lịch sử có thể là rất đương đại? Chúng ta nghĩ về các cuộc Chiến tranh Peloponnesia như lịch sử cổ xưa, vì những người Athenia đã đánh những người Spartan hơn hai ngàn năm trước. Thế nhưng sử gia của họ, Thucydides, đã mô tả các sự kiện mà ông trải nghiệm. Ông đã gồm cả những thảo luận về quá khứ trong chừng mực việc này là cần thiết để làm rõ những nguy hiểm trong hiện tại. Công trình này khiêm nhường theo cách tiếp cận đó.
Cuốn The Road to Unfreedom (Đường tới Không-tự do) này đào sâu vào lịch sử Nga, Ukrainia, Âu châu, và Mỹ trong chừng mực cần thiết để xác định các vấn đề chính trị hiện tại, và để xua tan một số huyền thoại đã che lấp chúng. Nó dựa vào các nguồn sơ cấp từ các nước liên quan, và tìm các hình mẫu và các khái niệm có thể giúp chúng ta hiểu được thời đại của chính chúng ta. Các ngôn ngữ nguồn—tiếng Nga, tiếng Ukrainia, tiếng Ba Lan, tiếng Đức, tiếng Pháp, và tiếng Anh—là các công cụ học thuật nhưng cũng là nguồn gốc của kinh nghiệm. Tôi đọc và theo dõi media từ nước Nga, Ukraine, châu Âu, và Hoa Kỳ trong những năm này, chu du đến nhiều nơi liên quan, và đôi khi có thể so sánh các giải thích về các sự kiện với những kinh nghiệm của riêng tôi hay của những người tôi biết. Mỗi chương tập trung vào một sự kiện cá biệt và một năm cá biệt—sự quay lại của tư duy toàn trị (2011); sự sụp đổ của chính trị dân chủ ở Nga (2012); Nga tấn công Liên Âu (2013); cách mạng ở Ukraine và cuộc xâm chiếm của Nga theo sau (2014); sự truyền bá hư cấu chính trị ở Nga, châu Âu, và Mỹ (2015); và sự bầu Donald Trump (2016).
Bằng việc gợi ý rằng các nền tảng chính trị không thể thực sự thay đổi, chính kiến về tính không thể tránh khỏi truyền bá sự không chắc chắn về các nền tảng đó thực sự là gì. Nếu chúng ta nghĩ tương lai là một sự mở rộng tự động của trật tự chính trị tốt, chúng ta không cần hỏi trật tự đó là gì, vì sao nó là tốt, nó được duy trì thế nào, và nó có thể được cải thiện ra sao. Lịch sử là và phải là tư duy chính trị, theo nghĩa rằng nó mở ra một kẽ hở giữa tính không thể tránh khỏi và tính vĩnh viễn, cản chúng ta khỏi trôi từ một chính kiến sang chính kiến kia, giúp chúng ta hiểu thời khắc khi chúng ta có thể tạo ra một sự khác biệt.
Khi chúng ta nổi lên từ tính không thể tránh khỏi và đấu tranh với tính vĩnh viễn, một lịch sử của sự tan rã có thể là một hướng dẫn để sửa. Sự xói mòn tiết lộ cái gì kháng cự, cái gì có thể được tăng cường, cái gì có thể được xây dựng lại, và cái gì phải được nhận thức lại. Bởi vì sự hiểu biết là sự trao quyền, các tít chương của cuốn sách này được định khung như các lựa chọn thay thế: Chủ nghĩa cá nhân hay Chủ nghĩa toàn trị; Sự Kế tiếp hay sự Thất bại; Sự Hội nhập hay Đế chế; Tính mới hay Tính vĩnh viễn; Sự Thật hay Lời nói dối; Bình đẳng hay Chế độ Tài phiệt. Như thế tính cá nhân, tính nhẫn nại, sự hợp tác, tính mới, tính trung thực, và công lý xuất hiện như các đức hạnh chính trị. Các phẩm chất này không chỉ là những tính tầm thường hay các sở thích, mà là các dữ kiện (fact) của lịch sử, chẳng ít hơn các lực lượng vật chất có thể là. Các đức hạnh là không thể tách khỏi các định chế chúng gây cảm hứng và nuôi dưỡng.
Một định chế có thể nuôi dưỡng các ý tưởng nào đó về cái tốt, và nó cũng phụ thuộc vào chúng. Nếu các định chế hưng thịnh, chúng cần các đức hạnh; nếu các đức hạnh phải được nuôi dưỡng, chúng cần các định chế. Câu hỏi đạo đức về cái gì là tốt và xấu trong đời sống công chẳng bao giờ có thể được tách khỏi sự điều tra nghiên cứu lịch sử của cấu trúc. Chính chính kiến về tính không thể tránh khỏi và tính vĩnh viễn là cái làm cho các đức hạnh có vẻ không liên quan hay thậm chí tức cười: tính không thể tránh khỏi bằng việc hứa hẹn cái tốt là cái tồn tại rồi và phải mở rộng một cách có thể tiên đoán được, tính vĩnh viễn bằng việc đảm bảo rằng cái xấu luôn luôn là bên ngoài và rằng chúng ta mãi mãi là các nạn nhân vô tội của nó.
Nếu chúng ta muốn có một sự giải thích tốt hơn về cái tốt và cái xấu, chúng ta sẽ phải làm tỉnh lại lịch sử.
* Những cuốn trước:
1. Kor, nai János, Con đường dẫn tới nền kinh tế thị trường, Hội Tin học Việt Nam 2001, Nhà Xuất Bản Văn hóa Thông tin 2002.
2. Kornai János, Hệ thống xã hội chủ nghĩa, Nhà Xuất Bản Văn hóa Thông tin 2002.
……….
35. Timothy Snyder, Chống Chuyên chế - Xây và Củng cố Dân chủ – Hai mươi bài học của Thế kỷ thứ Hai mươi, NXB Dân khí, 2017
……….
41. Triệu Tử Dương, Tù nhân bí mật của Nhà nước – Nhật ký bí mật của Triệu Tử dương, NXB Dân Khí, 2019
42. Gabriel Zucman, Của cải Giấu giếm của các Quốc gia, NXB Dân Khí, 2019
43. Emmanuel Saez và Gabriel Zucman, Chiến thắng của sự Bất công:
………
53. Amartya Sen, Quê Nhà trong Thế giới, NXB Dân Khí, 2021
54. Desmond Shum, Roulete Đỏ, NXB Dân Khí, 2021
55. Katherine M. Gehl và Michael E. Porter, Ngành Chính trị, NXB Dân Khí, 2021
56. Ronald Inglehart và Christian Welzel, Hiện đại hóa, sự Thay đổi Văn hóa và Dân chủ, NXB Dân Khí, 2022
57. Ronald Inglehart, Sự Tiến hóa Văn hóa, NXB Dân Khí, 2022
58. Blanko Milanovic, Bất bình đẳng Toàn cầu, NXB Dân Khí, 2022
59. Blanko Milanovic, Chủ nghĩa tư bản, Một mình, NXB Dân Khí, 2022
60. Julia Cagé, Cứu Media, NXB Dân Khí, 2022
61. Moisés Naím, Sự Trả thù của Quyền lực, NXB Dân Khí, 2022
62. David Van Reybrouck, Chống Bầu cử - Biện hộ cho Dân chủ, NXB Dân Khí, 2022
63. John Gastil và Eric Olin Wright biên tập, Cơ quan Lập pháp bằng rút Thăm, NXB Dân Khí, 2023