Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Tiếng Việt từ thời LM de Rhodes – các cách dùng chúa nhật/chúa tàu/chúa nhà/thiên chúa (phần 6A)
Nguyễn Cung Thông[1]
Phần này bàn về cách dùng chúa so với chủ vào thời LM de Rhodes đến truyền đạo. Đây là lần đầu tiên các danh từ này được kí âm bằng chữ quốc ngữ và phản ánh cách đọc chính xác của chữ 主. Phần này cũng bàn về các danh từ chúa nhật, chúa nhà, chúa tàu, thiên chúa và chúa ý từng hiện diện vào thời LM de Rhodes. Các tài liệu tham khảo chính của bài viết này là bốn tác phẩm của LM de Rhodes soạn: (a) cuốn Phép Giảng Tám Ngày (viết tắt là PGTN), (b) Bản Báo Cáo vắn tắt về tiếng An Nam hay Đông Kinh (viết tắt là BBC), (c) Lịch Sử Vương Quốc Đàng Ngoài 1627-1646 và (d) tự điển Annam-Lusitan-Latinh (thường gọi là Việt-Bồ-La, viết tắt là VBL) có thể tra tự điển này trên mạng, như trang http://books.google.fr/books?id=uGhkAAAAMAAJ&printsec=frontcover#v=onepage&q&f=false. Các chữ viết tắt khác là Nguyễn Cung Thông (NCT), Hán Việt (HV), Việt Nam (VN), ĐNA (Đông Nam Á), LM (Linh Mục), CG (Công Giáo), PG (Phật Giáo), TVGT (Thuyết Văn Giải Tự/khoảng 100 SCN), NT (Ngọc Thiên/543), ĐV (Đường Vận/751), NKVT (Ngũ Kinh Văn Tự/776), LKTG (Long Kham Thủ Giám/997), QV (Quảng Vận/1008), TV (Tập Vận/1037/1067), TNAV (Trung Nguyên Âm Vận/1324), CV (Chính Vận/1375), TVi (Tự Vị/1615), VB (Vận Bổ/1100/1154), VH (Vận Hội/1297), LT (Loại Thiên/1039/1066), CTT (Chính Tự Thông/1670), TViB (Tự Vị Bổ/1666), TTTH (Tứ Thanh Thiên Hải), KH (Khang Hi/1716), P (tiếng Pháp), A (tiếng Anh), L (tiếng La Tinh). Trang/cột/tờ của VBL được trích lại từ bản La Tinh để người đọc tiện tra cứu thêm. Tương quan Hán Việt ghi nhận trong bài không nhất thiết khẳng định nguồn gốc của các từ liên hệ (có gốc Việt hay Hán). Bài này đánh số 6A vì liên hệ trực tiếp đến bài viết phần 6 trước đó "Tiếng Việt thời LM de Rhodes – cách gọi ngày tháng/thời gian", do đó người đọc nên tham khảo bài viết phần 6 cho được liên tục. Ngoài ra, ngữ cảnh của từng trường hợp cũng không kém phần quan trọng so với tần số xuất hiện (tần suất) của các cách dùng: thí dụ như chúa nhà, nhà thương và nhà thương xót từng có phạm trù nghĩa khá rộng và cần phải đọc nguyên đoạn văn để nắm vững nét nghĩa (đặc biệt là vào TK 17). Từ bài viết phần 6 về (ngày) chủ nhật, có thể tóm tắt quá trình hình thành cách dùng (ngày) chủ nhật như sau:
Ngày thứ nhất ~ (ngày) Du minh/Do minh ~ ngày Đức Chúa Trời[2] ~ ngày cả > ngày nhất lễ lạy ~ ngày lễ cả > ngày chúa ~ ngày chúa nhựt > (ngày) chủ nhật …(1)
Chỉ trong các cách dùng trên mà ta thấy dấu ấn của tôn giáo qua "ngày thứ nhất, lễ nhất, ngày lễ buộc, ngày nhất lễ lạy" và lịch sử VN thời kỳ có chúa và vua "chủ nhật, chúa nhật" (td. vua Lê chúa Trịnh). Chúng ta hãy xem lại các tài liệu viết về cách dùng chủ và chúa vào giai đoạn đầu của chữ quốc ngữ để thấy rõ hơn các thành phần thay đổi trong tiến trình (1) bên trên. VBL có ghi "giữ lễ nhít" (servare Dominicam diem/L ~ giữ ngày Chúa nhật[3]/NCT – trang 497), nhưng trong PGTN thì lại dùng "ngày thứ nhít" và "ngày Dominh" và "ngày đức Chúa blời (trời)": điều này cho thấy vào thời gian này (khoảng đầu hay giữa TK 17) thì chưa có cách dịch rõ ràng[4] cách gọi ngày cuối tuần này.
VBL trang 407
1. Chúa tàu, chúa nhà và thiên chúa - thế kỷ 17
1.1 Vào thời LM de Rhodes đến Đông Nam Á, các tài liệu bằng chữ quốc ngữ như VBL/PGTN đều cho thấy cách dùng chúa tàu, chúa nhà và thiên chúa (~ thiên chủ/VBL). Tại sao mà ta biết đọc là chúa thay vì chủ, trước hết hãy xem qua các cách dùng chữ Nôm vào cùng thời VBL/PGTN. Chúa nhà (chủ nhà) chữ Nôm dùng trong các bản Nôm của LM Maiorica có một dạng là 主茹; chúa tàu (chủ tàu) có một dạng chữ Nôm là 主艚; chúa quán (chủ quán) có một dạng chữ Nôm là 主舘; chúa đất (chủ đất) có một dạng chữ Nôm là 主坦, chúa thành (chủ thành) có một dạng chữ Nôm là 主城 "Bởi chúa[5] nhà ở lâu thì đầy tớ ngủ hết, kẻ thì ngủ lắm" trích từ Đức Chúa Giê Su quyển chi thập trang 145; “Chúa nhà phải lo vì chầy kíp Đức Chúa Trời phạt" trang 160 Thiên Chúa Thánh Giáo Khải Mông, để ý thêm là Chúa trong cụm danh từ Đức Chúa Trời cũng viết là 主 nhưng không đọc là chủ (xem chi tiết phần sau).
Các Thánh Truyện/CTTr Tháng Tám trang 66, 156 "Vì chưng chúa nhà người ở chẳng có đạo thật ... Khi khách đến thì người ngôi trên hết như chúa nhà ăn uống vui vẻ", trang 103 "Người liền kêu rằng: kẻ trộm, kẻ trộm. Chúa quán ngủ liền thức, kẻ muốn ăn trộm đồng trinh liền chạy".
CTTr Tháng Hai trang 156 "13 tàu đầy những gạo thóc là của nhà thờ phải phong ba mất hết, nhưng mà chúa tàu thấy làm vậy thì ẩn mình kẻo thầy quở".
CTTr Tháng Ba trang 34, 36 "Ông thánh này sinh ra ở thàn Môn Phê Li E trong nước Pha Lang Sa, cha mẹ là chúa đất ấy ... dân thì tiết vì mất chúa đất mình hiền lành".
CTTr Tháng Năm trang 87 "thì chước cho chúa thành Da Ma Sen ghét người ... đoạn gửi thư cho chúa Da Ma Sen … Bấy giờ chúa ấy chẳng cho nói nhiều lời".
CTTr Tháng Mười Một trang 43, 57 "Thói nước ấy khi có ai đến thì rót một chén rượu dâng cho chúa nhà ... Vừa nói điều ấy đoạn, liền thấy chúa ngựa đến lạy người mà xin tha sự lỗi mình khi trước".
CTTr Tháng Bảy trang 32, 75 "dể cho nó ăn cơm những muối mà thôi, ở như các tôi tá (tớ) vậy, chẳng phải chúa nhà nữa ... Song le, chẳng quên nghĩa chúa nhà vì đã nuôi nó nhiều năm".
CTTr Tháng Giêng trang 191 "song le muông dữ nên lành hơn người ta, nó liền mừng cùng liếm chân cho hai ông Thánh ấy như mừng chúa nhà vậy".
Thiên Chúa Thánh Giáo Khải Mông trang 119 "kính Đức Chúa Trời 德主 vì là Chúa dựng nên ta ... kính chủ mình 主命". Để ý trong cùng một đoạn, hai dạng chủ và chúa dùng để ghi âm 主 - đây là tiếng Việt hiện đại (thời VBL thì dùng chúa cho cả hai trường hợp như sẽ rõ hơn trong phần sau).
1.2 Cách dùng trong VBL và PGTN
Chúa nhà dùng trong PGTN (nhưng không có trong VBL) 3 lần trong trang 6 và 2 lần trong trang 7, tất cả là 12 lần trong PGTN – xem hình chụp từ nguyên bản ở bên dưới. Điều thú vị là trang diễn dịch ra tiếng Việt hiện đại thì tác giả dùng chủ nhà thay vì chúa nhà. Các bản chép tay vào cuối TK 18 và đầu TK 19 cũng được chụp lại để so sánh với bản PGTN năm 1651. Phần sau (mục 2) sẽ viết chi tiết hơn về các cách dùng này vào TK 18 đến TK 19
PGTN trang 6
So sánh với tiếng Việt vào cuối TK 18 (các bản viết tay[6] trang 6 PGTN):
Một bản chép tay của trang 6 PGTN vào cuối TK 18 - để ý cách dùng chúa nhà
Một bản chép tay của trang 6 PGTN vào cuối TK 18 (LM Philiphê Bỉnh) - để ý chúa nhà
Một bản chép tay của trang 6 PGTN vào năm 1797 (LM Philiphê Bỉnh) - để ý ‘chúa nhà’.
VBL dùng chúa tàu một lần trong mục trưởng[7] (chú ý: chúa tàu không nằm trong mục chúa hay mục tàu) - trang diễn dịch ra tiếng Việt hiện đại[8] thường dùng chủ tàu
VBL trang 836
Đức Chúa Trời (blời) xuất hiện rất nhiều lần trong PGTN, so sánh với định nghĩa trong VBL (xem hình chụp ở dưới) và một dạng chữ Nôm là 德主 trong các tài liệu của LM Maiorica: cho ta khả năng đọc 主 là chúa[9] chứ không phải là chủ
VBL trang 240
Chúa cũng xuất hiện thay vì chủ trong các trường hợp khác hơn - như trong cách nói "linh hồn là chúa thân xác" - xem trang 131 PGTN
PGTN trang 131
Một cách dùng cũng đáng quan tâm là chủ ý 主意, xuất hiện 9 lần trong PGTN qua dạng "chúa í" - xem trang 303 khi chúa í xuất hiện 3 lần dùng để giải thích một lỗi phạm phải một cách vô tình hay cố tình:
PGTN trang 303
Tóm tắt quá trình thay đổi nói trên
主意 (Hán) chúa í (ý) > chủ ý (tiếng Việt hiện đại) …(2)
Nên nhớ là chủ cũng đã hiện diện vào thời VBL, td. bàu chủ (~ bảo lãnh) và thổ chủ (~ chủ đất), ngoài ra thiên chủ[10] cũng dùng như thiên chúa và đức Chúa trời (~ dominus cæli/L - xem mục đức của VBL trang 240 chụp lại bên trên), nhưng tốt hơn thì dùng thiên chúa hay thiên đàng, nhà trời:
VBL trang 116 - không thấy[11] định nghĩa "bàu chủ" bằng tiếng La Tinh?
VBL trang 762-763
VBL trang 770 - thổ chủ[12] là chủ dất/địa chủ
Tóm tắt quá trình thay đổi nói trên: 天主 (Hán) thiên chủ ~ thiên chúa …(3)
1.3 Xuyên suốt qua các cách dùng trên là chữ chúa hay chủ HV 主, hãy xem cách đọc của chữ chủ: (thanh mẫu chương 章 vận mẫu ngu 虞 thượng thanh, hợp khẩu tam đẳng) có các cách đọc theo phiên thiết như sau
之庾切 chi dữu thiết (TVGT, ĐV, QV, LT) - dữu 庾 tương ứng với vựa tiếng Việt
之乳切 chi nhũ thiết (NT, TTTH)
朱戍切 chu thú thiết (TV, LT)
腫庾切 trũng dữu thiết (TV, VH, CV, LTCN, TĐTAT)
TNAV ghi vận bộ 魚模 ngư mô (thượng thanh)
CV ghi cùng vần/thượng thanh 主 麈 炷 枓 斗 䰞 褚 紵 陼 渚 柱 拄 (chủ chú đẩu trữ chử trụ)
CV cũng ghi cùng vần/khứ thanh 著 箸 翥 註 注 主 霔 咮 澍 鑄 軴 䪒 炷 馵 屬 紸 燭 爥 曯 祝 (trứ chứ chú chử chú/chúc)
腫與切 trũng dữ thiết (TVi) - TVi ghi âm chư 音諸 thượng thanh (chư đọc là zhū BK bây giờ)
陟慮切 trắc lự thiết (CV, TVi)
當口切,音斗 đương khẩu thiết, âm đấu (TVi, CTT)
知雨切,音煮 tri vũ thiết, âm chử (CTT) - âm chủ và chử đều đọc là zhǔ giọng BK bây giờ, v.v.
Giọng BK bây giờ là zhǔ so với giọng Quảng Đông zyu2 và các giọng Mân Nam 客家话:[宝安腔] zu3 [梅县腔] zhu3 [台湾四县腔] zu3 [客英字典] zhu3 [东莞腔] zu3 [海陆丰腔] zhu3 [客语拼音字汇] zu3 [沙头角腔] zu3 [陆丰腔] zhu3 潮州话:zu2(tsú). Một dạng âm trung cổ phục nguyên của chúa là *tɕi̯o (đọc gần như chi-ô) và bảo lưu phần nào qua dạng chúa của tiếng Việt. Tương quan chủ - chúa còn thấy qua các liên hệ sau đây
捕 bộ - bủa (vây)
驅 khu - khua
斧 phủ - búa
府 phủ - búa - bủa (bủa vây)
符 phù - bùa
寡負 quả phụ - góa bụa
敺 (樞) [khu] xu - xua (đuổi)
註 chú - chua (chua con là viết chữ nhỏ hơn để giải thích bản văn chính viết bằng con chữ lớn hơn - theo VBL)
趨 xu - hùa
盂 vu - vùa
諛 du - dua (a du 阿諛 - a dua)
庾 dữu - *vụa > vựa (tiếng Việt hiện đại) vần dữu dùng bởi ĐV/QV/TV/LT/CV
務 vụ - mùa
舞 vũ - múa (để ý tương quan thanh điệu: tiếng Việt không dùng *vủ - vũ - múa so với chủ - chúa, phủ - búa)
主 chủ – chúa, v.v.
Chúa vẫn liên tục được dùng sau thời VBL và PGTN so với chủ. Chúa ngoài nghĩa là chủ, từ thời nhà Hậu Lê lại mang một nét nghĩa quan trọng chỉ người có quyền tối cao trong nước nhưng không có địa vị chính thống (chính danh, td. vua Lê chúa Trịnh). Do đó một số ca dao tục ngữ liên hệ đến chúa thường mang tính cách tiêu cực như "vắng chúa nhà gà mọc đuôi tôm, vắng chúa nhà gà bới bếp, ăn cơm chúa múa tối ngày, chồng chúa vợ tôi ...". Khi CG truyền đến ĐNA thì Chúa được dùng để chỉ Thiên Chúa (Chúa trời đất), đấng tối cao trong đạo cũng như Chúa Giê Su, đức Chúa bà. Phạm trù nghĩa và chức năng của chữ chúa còn mở rộng hơn để chỉ mức so sánh hơn/nhất hay "rất mực, nói về những sự không tốt" (trích Việt Nam Tự Điển trang 137/sđd):"chúa bướng, chúa ghét, chúa tham, chúa liều".
2. Các cách dùng vào TK 18 đến đầu TK 19
Vào giữa TK 18, chúa vẫn là kí âm (chữ quốc ngữ) của 主:
“Sách Các Phép” của LM Halario de Jesu: chữ quốc ngữ - chữ Nôm - chữ La Tinh
Vào TK 18, chúa tàu - chúa nhà - đức Chúa trời đều xuất hiện trong tự điển của LM Béhaine (1772/1773), lặp lại trong tự điển của LM Taberd sau đó (1838). Tuy LM Taberd chép lại hoàn toàn tự điển Béhaine trong các mục chủ, chúa và nhà trong tự điển Việt - La Tinh (1838), nhưng trong cuốn tự điển La Tinh - Việt cũng xuất bản vào năm 1838 thì có những thay đổi. Lời giới thiệu các trang đầu của tự điển La Tinh - Việt kể lại chuyện vua Gia Long qua đời vào năm 1820 và vua Minh Mạng lên trị vì, ngay cả các hình vẽ đồng tiền trong tài liệu này cũng cho thấy tên là Minh Mạng Thông Bảo. Hai thay đổi chỉ hiện diện trong tự điển La Tinh - Việt: đây là cách dùng chủ nhà khác với nhà chủ, cho thấy từ đứng sau (phụ) bổ nghĩa cho từ đứng trước (chính). Ngoài ra, trong mục domus (nhà, gia) thì có ghi dominus domus là chúa nhà, chủ nhà, gia trưởng. Đây là lần đầu tiên chủ nhà (chữ quốc ngữ) xuất hiện, tuy nhiên có thể chỉ hạn chế cho Đàng Trong, để ý là chủ nhà đứng sau chúa nhà trong tự điển La Tinh - Việt vì là cách dùng hậu kỳ. Điều thay đổi thứ hai là sự xuất hiện của cách dùng ngày Chúa - ngày Chúa nhật - Chúa nhật so với tự điển ‘nguồn’ của LM Béhaine không có dùng các từ này. Đây cũng là lần đầu tiên ngày Chúa/ngày Chúa nhật/Chúa nhật (chữ quốc ngữ) xuất hiện[13].
Tự điển Béhaine (1772/1773), Taberd chép/in lại (1838)
Taberd/1838 - ngày Chúa/ngày Chúa nhật/Chúa nhật
Taberd/1838
Một điểm nên ghi lại ở đây là tuy tự điển LM Béhaine (chép tay năm 1772/1773) không có dùng ngày Chúa nhật, nhưng trong tài liệu "Thánh Giáo Yếu Lý Quốc Ngữ" của ông được chép lại từ năm 1774 thì bắt đầu có cách dùng này lẫn lộn với ngày Do/Du Minh thời PGTN (xem hình chụp một đoạn bằng chữ Nôm bên dưới). Một dữ kiện quan trọng nữa là trong bản viết tay của chính LM Béhaine (năm 1774, Thánh Giáo Yếu Lý Quốc Ngữ sđd), ông cũng viết là "Ta phải giữ ngày Duminh". Trong tài liệu ghi từ vựng tiếng Việt giao cho trung úy hải quân Mỹ John White (1819) của LM J. M. Morone (sđd) thì ghi ‘ngày diu minh’.
TGYLQN ”ngày diu minh” (LM Morone)
Hình trên chụp lại từ cuốn TGYLQN/”Thánh Giáo Yếu Lý Quốc Ngữ" trang 41r, chữ Nôm dịch ra chữ quốc ngữ hiện đại/NCT "Giới thứ ba. Hỏi: giới thứ ba dạy những điều gì - thưa: dạy ta phải giữ mọi ngày Chúa nhật - gọi là Du Minh. Hỏi: giữ ngày". Đây là lần đầu tiên ngày chúa nhật xuất hiện (qua dạng chữ Nôm) - cuốn chữ Nôm này soạn vào năm 1774 bởi LM Béhaine (dựa vào tờ 4r ghi "Giám mục Bá Đa Lộc tự đề - Cứu Thế nhất thiên thất bách thất thập tứ niên"). Tuy nhiên, tờ đầu của tài liệu này lại ghi năm 1789, như vậy là thời điểm chính xác 1774 cần phải xét lại vì có nhiều bản chép lại sau này từ nguyên bản "Thánh Giáo Yếu Lý Quốc Ngữ". Ngoài ra, bản chép tay bằng chữ quốc ngữ của LM Béhaine ghi "ngày Duminh", do đó dựa vào các dữ kiện trên một kết luận là ngày Chúa nhật xuất hiện sớm nhất vào khoảng thập niên 1770 qua dạng chữ Nôm. Đến thời tự điển Taberd ra đời (1838) thì cách dùng "ngày Chúa nhật (nhựt)" đã xuất hiện trong tự điển Việt - La Tinh (một lần) và tự điển La Tinh - Việt (hai lần). Chú ý: bản Nôm "Thánh Giáo Yếu Lý Quốc Ngữ" năm 1837 hoàn toàn dùng ngày Chúa nhật (6 lần so với 3 lần dùng ngày Chúa nhật và ngày Du Minh dùng 4 lần trong bản 1789); thí dụ như đoạn trên (xem hình chụp) thì ghi "Giới thứ ba. Hỏi: giới thứ ba dạy những điều gì - thưa: dạy ta phải giữ mọi ngày Chúa nhật - hỏi: giữ ngày". Trang 130 của bản Nôm năm 1837 đổi ngày lễ lạy (các bản Nôm cũ hơn, td. bản Nôm của LM Maiorica) thành ngày Chúa nhật[14]:"Thứ ba, giữ ngày Chúa nhật" so với bản 1789 "Thứ ba, giữ ngày lễ lạy". Tóm tắt quá trình thay đổi nói trên:
Ngày thứ nhất ~ (ngày) Du minh/Do minh ~ ngày Đức Chúa Trời ~ ngày cả > ngày nhất lễ lạy ~ ngày lễ cả > ngày chúa ~ ngày chúa nhựt - chúa nhật/nhựt …(3)
Trong khi Đàng Trong bắt đầu dùng ngày Chúa nhật thì Đàng Ngoài vẫn dùng ngày lễ cả, phản ánh qua các tài liệu viết tay của LM Philiphê Bỉnh[15]:
"Truyện nước Annam Đàng Ngoài chí Đàng Trong" trang 531 - LM Philiphê Bỉnh dùng "ngày lễ cả".
Thời LM Philiphê Bỉnh (1759-1833) thì ta thấy ông vẫn dùng hoàn toàn là chúa nhà trong các tác phẩm của ông, thí dụ như trong Sách Sổ Sang Chép Các Việc (viết tắt là SSS) trang 580, chúa nhà xuất hiện 4 lần (so với 18 lần xuất hiện trong toàn cuốn sách). LM Philiphê Bỉnh cũng hoàn toàn dùng chúa tầu[16] trong SSS, td. trang 163 chúa tầu xuất hiện 5 lần (so với 21 lần xuất hiện trong toàn cuốn sách). - xem các hình chụp bên dưới.
Sách Sổ Sang Chép Các Việc trang 580 Sách Sổ Sang Chép Các Việc trang 163
3. Các cách dùng vào cuối TK 18 đến đầu TK 20
Sau tự điển La Tinh - Việt của LM Taberd (1838) thì chủ nhà[17] cũng xuất hiện trong Đại Nam Quốc Âm Tự Vị (1895) của cụ Huỳnh Tịnh Của, tuy nhiên không có dùng chủ tàu so với chúa tàu. Đây là một trong những sự khác biệt trong ngôn ngữ Đàng Trong (Nam Kỳ, Pháp thuộc) và Đàng Ngoài (Bắc Kỳ). Đại Nam Quốc Ngữ của cụ Nguyễn Văn San cũng ghi nhận gia chủ 家主 là chúa/chủ nhà 主茹, ốc chủ 屋主 là chủ/chúa nhà 主茹 có nhà cho người ở nhờ (sđd), chủ mẫu 主母 là chủ nhà 主茹 gái. Ngoài ra, chủ nhật cũng bắt đầu phổ thông hơn ở Đàng Ngoài so với cách dùng ngày lễ cả/lễ cả, ngày nhất lễ lạy. Năm 1877, LM Theurel (Kẻ Sở/Đàng Ngoài) chỉ dùng ngày lễ cả/lễ cả (giống như các tài liệu viết tay của Philiphê Bỉnh), ngày nhất lễ lạy để chỉ Dominica/L so với cách dùng ngày Chúa, Chúa nhựt ở Đàng Trong (Taberd, 1838).
Taberd (1838)
Tóm tắt quá trình thay đổi nói trên: 主茹 (Nôm) chúa nhà > chủ nhà …(4)
Gia Định Báo số 1 (1/1866) dùng ngày chúa nhật và chúa tàu:
"Ngày chúa nhựt" cũng hiện diện trong Lục Tỉnh Tân Văn (Đàng Trong):
Lục Tỉnh Tân Văn số 514 - 3/1/1908
Bonet[18] (1899)
Để ý cách dùng "chúa ong" ở trên - so với cách dùng "ong chúa" trong tiếng Việt hiện đại - cũng như thứ tự chữ[19] (word order) của cách dùng "chúa mối, chúa ong" trong Đại Nam Quấc Âm Tự Vị (sđd).
Ravier/Dronet – 1903. Các tác giả Vallot, Ravier/Dronet đều ở Đàng Ngoài so với J. Bonet ở Đàng Trong. Tự điển Việt - La Tinh của LM Theurel ở Đàng Ngoài (Kẻ Sở, 1877) dựa hoàn toàn vào tự điển Việt - La Tinh của LM Taberd (1838), nhưng đã thay thế các cách dùng của Đàng Trong (Béhaine/Taberd) bằng các cách dùng Đàng Ngoài. Mục nhật của tự điển Béhaine (1772/1773) không có ngày chúa nhật so với mục nhật của tự điển Taberd (1838), nhưng tự điển Theurel lại không có ngày chúa nhật (trong mục nhật) mà có ngày lễ cả, ngày cả, ngày nhất lễ lạy (~ Dominica/L). Các các dùng này vẫn còn hiện diện thời tự điển LM Vallot (1898, Hà Nội - xem hình chụp bên trên) ra đời. Từ đầu TK 20, tuy vẫn dùng dạng chủ nhật và đôi lúc chúa nhật (ảnh hưởng từ Đàng Trong - như bài dạy tiếng Việt của học giả A. Chéon - xem bên dưới), Đàng Ngoài đã dùng "ngày chủ nhật" (chúa > chủ) trong các hoạt động truyền thông như báo chí, td. Đăng Cổ Tùng Báo hay Nam Phong Tạp Chí/NPTC chẳng hạn:
A. Chéon[20] (Cours de Langue Annamite/1901/1904) - mục 275 dùng chúa nhật (dimanche) nhưng mục 430 lại dùng chủ nhật.
Đăng Cổ Tùng Báo số 794 dùng chủ nhật - 4/4/1907.
NPTC số 11dùng chủ nhật - 5/1918
Tóm tắt quá trình thay đổi nói trên:
主日 (Nôm) ngày Chúa ~ chúa nhựt > chủ nhật …(5)
Tóm lại, cách dùng chủ nhật đã trải qua nhiều thay đổi đến ngày nay: từ dạng kí âm gần đúng ban đầu là ngày Do/Du Minh[21] cho đến dạng phiên nghĩa ngày thứ nhất, ngày lễ lạy cách đây gần 4 thế kỷ khi các giáo sĩ CG Tây phương đến ĐNA truyền đạo. Cách đây 2 thế kỷ, dạng ngày Chúa, Chúa nhật, ngày Chúa nhật bắt đầu phổ thông ở Đàng Trong trong khi các bổn đạo CG Đàng Ngoài vẫn dùng các dạng cổ hơn như ngày lễ cả/ngày lễ lạy (từ thời LM Maiorica), ngày nhất lễ lạy, ngày thứ nhất (từ thời LM de Rhodes, Maiorica). Cho đến cuối TK 19 thì Đàng Ngoài mới bắt đầu dùng ngày chủ nhật, cũng là vào thời kỳ nước Pháp đặt chế độ bảo hộ xứ Bắc Kỳ. Từ đầu TK 20, chữ quốc ngữ bắt đầu được truyền bá, nhất là qua các phong trào duy tân như Đông Kinh Nghĩa Thục và qua môi trường truyền thông như báo chí (Đăng Cổ Tùng Báo, Nam Phong Tạp chí ...), cho đến ngày nay thì chủ nhật và chúa nhật cùng hiện diện nhưng chủ nhật có tần suất[22] lớn hơn. Không những chỉ có quá trình thay đổi Chúa nhật thành Chủ nhật, các danh từ kép hiện đại dùng chủ như chủ tàu, chủ nhà, chủ ý đã từng có dạng chúa tàu, chúa nhà và chúa ý (í) vào TK 17 qua các tài liệu như VBL và PGTN. Các dữ kiện này cho thấy khả năng chúa là dạng cổ hơn của chủ. Tuy thời gian biến đổi cách dùng (chúa > chủ) không đồng loạt, td. khi dạng chúa nhật và chủ nhật bắt đầu phổ thông ở Nam Kỳ thì dạng chúa tàu vẫn còn duy trì từ Đàng Trong ra Đàng Ngoài vào đầu TK 20. Sự phân cực của hai từ cùng một gốc Chúa và chủ qua ảnh hưởng của CG (qua khoảng 4 TK) - so với hai danh từ bụt và Phật qua lăng kính PG (qua khoảng 20 TK) - rất đáng khai triển thêm để thấy ảnh hưởng của tôn giáo trong quá trình hội nhập vào ngôn ngữ bản địa và làm cho tiếng Việt thêm phong phú. Hi vọng người đọc sẽ thấy thích thú qua bài viết này và sẽ tìm tòi thêm những đặc tính rất thú vị của tiếng Việt.
Đại Nam Quấc Âm Tự Vị - trang 158
Chủ nợ có hai nghĩa trái ngược: người cho vay (chủ động) hay người mắc nợ[23] (thụ động) - trích “Đại Nam Quấc Âm Tự Vị” (sđd - xem trang 158 chụp lại ở trên) - so với cách dùng ‘chúa nợ’ trong tiếng Việt hiện đại (thường hàm ý tiêu cực/NCT).
Một hệ luận từ bài viết này là khả năng đọc chủ hay chúa của chữ 主, so sánh với khả năng đọc thì hay thời của chữ 時 khi đọc Nôm. Các tài liệu chữ quốc ngữ cho thấy là chúa và chủ đã hiện diện từ TK 17, khác hẳn với dạng thời chỉ bắt đầu xuất hiện sau thập niên 1870 ở Đàng Ngoài[24] so với Đàng Trong (Pháp thuộc). Đây là những vấn đề đáng tra cứu thêm để hiểu rõ quá trình biến âm với nhiều nguyên nhân sâu xa mà ít người nhận ra.
4. Tài liệu tham khảo chính
1) Pigneau de Béhaine (1772/1773) - Bá Đa Lộc Bỉ Nhu "Dictionarium Annamitico-Latinum" Dịch và giới thiệu bởi Nguyễn Khắc Xuyên, NXB Trẻ (Thành Phố HCM - 1999).
(1774/Quảng Đông à Địa phận Đàng Trong tái bản năm 1837) "Thánh Giáo Yếu Lý Quốc Ngữ" 聖教要理國語 viết bằng chữ Nôm theo dạng Hỏi-Thưa. Y Doãn Ninh/Lê Bảo Tịnh phiên âm và chú giải, La Vang Tùng Thư xuất bản (Mỹ). Tham khảo thêm bản Nôm "Thánh Giáo Yếu Lý Quốc Ngữ" trong thư viện tòa thánh La Mã.
2) Phillipe Bỉnh (1822) "Sách Sổ Sang Chép Các Việc" NXB Viện Đại Học Đà Lạt, 1968.
(khoảng 1794-1802) "Nhật Trình Kim Thư Khất Chính Chúa Giáo" - xem bài viết trên mạng như https://www.scribd.com/document/118931952/Nh%E1%BA%ADt-Trinh-Kim-Th%C6%B0-Kh%E1%BA%A5t-Chinh-Chua-Giao-Philiphe-B%E1%BB%89nh cùng các tài liệu chép tay như "Truyện nước Annam Đàng Ngoài chí Đàng Trong", "Truyện nước Anam Đàng Trong - quyển nhị", "Truyện các Thánh, Đức Mẹ ...", "Truyện các thánh tử vì đạo", "Tự điển Việt Bồ", "Phép Giảng Tám Ngày" (chép lại từ bản của LM de Rhodes) ...
3) Jean Bonet (1899) "Dictionnaire annamite-français, langue officielle et langue vulgaire" NXB Imprimerie nationale, E. Leroux - Paris (Pháp quốc).
4) Huỳnh Tịnh Của (1895/1896) "Đại Nam Quấc Âm Tự Vị" Tome I, II - Imprimerie REY, CURIOL & Cie, 4 rue d'Adran (SaiGon).
5) J. F. M. Génibrel (1898) "Dictionnaire annamite français" Imprimerie de la Mission à Tân Định (SaiGon).
(1906) "Petit dictionnaire annamite français" Imprimerie de la Mission à Tân Định (Saigon).
6) Lã Minh Hằng (2013) "NGUỒN TƯ LIỆU TỪ VỰNG THẾ KỈ 17 - QUA KHẢO SÁT TRUYỆN ÔNG THÁNH INAXU" - bài viết cho Hội Nghị thông báo Hán Nôm Học năm 2013 - có thể xem toàn bài trang này http://xuandienhannom.blogspot.com.au/2013/12/nguon-tu-lieu-tu-vung-ky-17-qua-khao.html
(2013) "Khảo cứu từ điển song ngữ Hán-Việt Đại Nam Quốc Ngữ - nguyên bản Nguyễn Văn San" NXB Đại Học Quốc Gia Hà Nội
7) Hội Khai Trí Tiến Đức - ban văn học (1931/1954) "Việt Nam Tự Điển" NXB Trung Bắc Tân Văn (Hà Nội)
8) Trương Vĩnh Ký J.B.P. (1884, 1920) "Petit dictionnaire francais annamite" Imprimerie de l'union Nguyễn Văn Của (Saigon)
(1867) "Abrégré de Grammaire Annamite" Imprimerie Impérial – Saigon
9) Giêrônimô Maiorica (thế kỷ XVII) "Mùa Ăn Chay Cả", "Thiên Chúa Thánh Mẫu - Quyển thượng", "Thiên Chúa Thánh Mẫu - Quyển trung", "Đức Chúa Giê-Su - Quyển chi cửu & Quyển chi thập", "Thiên Chúa Thánh Giáo Hối Tội Kinh", “Thiên Chúa Thánh Giáo Khải Mông”, "Kinh Những Ngày Lễ Phục Sinh - Quyển thứ ba", “Các Thánh Truyện”. Sách lưu hành nội bộ (năm xuất bản 2002/2003, LM Nguyễn Hưng).
10) Josepho Maria Morrone (khoảng đầu TK 19) "Lexicon Cochin-sinense Latinum" đăng trong cuốn "A Dissertation on the nature and character of the Chinese system of writing" viết bởi nhà ngôn ngữ Mỹ Peter Stephen Du Ponceau (1838), in lại bởi NXB Kessinger Publishing. Kèm thêm bảng từ vựng căn bản có 333 chữ Nôm và chữ quốc ngữ với giải thích. Chữ nôm và chữ quốc ngữ ("ngày diu minh" ~ ngày Chúa nhật) cùng hiện diện trong cùng một tài liệu này (hình chụp trong bài trên).
11) Y Doãn Ninh/Lê Bảo Tịnh (2001) "Thánh Giáo Yếu Lý Quốc Ngữ" La-Vang Tùng Thư (Palacios, Texas - Hoa Kỳ).
12) Alexandre de Rhodes (1651) "Phép Giảng Tám Ngày" - Tủ Sách Đại Kết in lại từ Tinh Việt Văn Đoàn (1961 - Sài Gòn) với phần giới thiệu của tác giả Nguyễn Khắc Xuyên.
(1651) “Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum” thường gọi là từ điển Việt-Bồ-La; bản dịch của Thanh Lãng, Hoàng Xuân Việt, Đỗ Quang Chính - NXB Khoa Học Xã Hội, Thành Phố HCM (1991).
“Tường Trình về Đàng Trong 1645” bản dịch của Hồng Nhuệ, NXB Ánh Sáng Publishing, Escondido (California/Mỹ, 1994?).
"Lịch sử Vương Quốc Đàng Ngoài từ 1627 tới năm 1646" dịch giả Nguyễn Khắc Xuyên - Tủ sách Đại Kết, Thành phố HCM (1994).
13) Jean Louis Taberd (1838) - tên Việt là cố Từ - "Dictionarium Annamitico-Latinum" Serampore (Bengale).
14) J. S. Theurel (1877) "Dictionarum Anamitico-Latinum" LM Theurel ghi nhận LM Taberd khởi thảo và ông cố tình ‘bổ sung’ ngay trong cách giới thiệu trang đầu, (td. hàm ý các cách dùng Đàng Ngoài khác với Đàng Trong/NCT) - Ninh Phú (Đàng Ngoài).
15) Nguyễn Cung Thông (2019) "Tiếng Việt thời LM de Rhodes – cách gọi ngày tháng/thời gian (phần 6)" có thể tham khảo toàn bài trên trang này chẳng hạn https://nghiencuulichsu.com/2018/06/22/tieng-viet-thoi-lm-de-rhodes-cach-goi-ngay-thang-thoi-gian-phan-6/, v.v.
(2010) "Bụt hay Phật?" có thể xem loạt bài này trên trang này chẳng hạn https://thuvienhoasen.org/a5101/but-hay-phat-phan-1, v.v.
16) Pierre-Gabriel Vallot (1898) "Dictionnaire franco-tonkinois illustré" NXB F.H. Schneider (Hà Nội).
(1905) "Grammaire Annamite à l’Usage Des Français de l’Annam Et Du Tonkin" Imprimeur-Éditeur F. H. Schneider, Hanoi.
[1] Nghiên cứu ngôn ngữ độc lập ở Melbourne (Úc) – email nguyencungthong@yahoo.com
[2] Dựa vào PGTN/VBL của LM de Rhodes và bản Nôm của LM Maiorica "Thiên Chúa Thánh Giáo Khải Mông". Phần sau bài viết này sẽ cho thấy rõ hơn quá trình thay đổi này.
[3] Đây cũng là điều răn thứ ba theo PGTN trang 289 "giữ ngày lễ lạy". Câu này cũng được LM Maiorica ghi lại trong Thiên Chúa Thánh Giáo Khải Mông trang 119 và trang 140 (bản Nôm, sđd).
[4] Có thể khái niệm 7 ngày trong một tuần và thứ tự ngày rất mới mẻ nên vấn đề lễ lạy dễ hội nhập hơn, cũng như là điều quan trọng cho ngày cuối tuần này (để lo về phần hồn/nghĩ về Chúa) so với 6 ngày trước lo về phần xác. Nên nhớ là một tuần 'thường' có mười ngày, LM de Rhodes đã ghi rõ nét nghĩa này: một tuần là mười ngày (decem dies/L), hai tuần là hai mươi ngày (viginti dies/L), v.v. (VBL trang 820). Một tháng có 3 tuần HV 旬 hay 30 ngày và chia làm trung tuần, hạ tuần và thượng tuần.
[5] Các bản dịch ra chữ quốc ngữ (sđd) đều dùng chủ nhà, chủ tàu, chủ quán (theo tiếng Việt hiện đại) - nhưng người viết (NCT) vẫn duy trì các dạng chúa nhà, chúa tàu, chủ quán cho bài này vì các tài liệu chữ quốc ngữ đều dùng như vậy cho đến ít nhất là cuối TK 19 (xem toàn bài cho thấy rõ hơn).
[6] Trích từ các bản chép tay, chép lại cuốn "Phép Giảng Tám Ngày" của LM de Rhodes, vào khoảng cuối TK 18 và đầu TK 19, kể luôn các bản chép tay của LM Philiphê Bỉnh khi ở Bồ Đào Nha. Các tài liệu này còn lưu trữ tại thư viện tòa thánh La Mã, các hình chụp trực tiếp từ nguyên bản.
[7] Tàu trưởng, thuyền trưởng đều là những cách dùng HV cũng như gia trưởng 家長. Thứ tự chữ tương đương như lớp trưởng ~ trưởng lớp, ti trưởng ~ trưởng ti rất đáng chú ý trong tiếng Việt nhưng không nằm trong phạm trù bài viết này. Xem thêm chi tiết trong phụ chú 16 về gia chủ ~ chủ gia ...
[8] "Phép Giảng Tám Ngày" Tủ Sách Đại Kết in lại từ Tinh Việt Văn Đoàn (1961 – Sài Gòn) tác giả Nguyễn Văn Xuyên. Một tác giả khác, khi đọc PGTN, vẫn dùng chủ nhà (cho hợp với tiếng Việt hiện đại) so với chúa nhà, tham khảo thêm tài liệu trên trang này https://kholuu.files.wordpress.com/2015/07/phep_giang_tam_ngay.pdf...
[9] Trong mục đức, LM de Rhodes phân biệt rõ ràng đức vua, đức chúa (trung phụ) so với đức Chúa Trời (thượng phụ) và cha đẻ (hạ phụ) - đây là khuynh hướng hội nhập tư tưởng Đông phương (tam phụ, từ thời LM Matteo Ricci ở TQ) của các giáo sĩ Dòng Tên khi sang Á Châu truyền giáo. Đây cũng là nỗ lực sử dụng truyền thống văn hóa xã hội địa phương (td. Khổng giáo) trong quá trình truyền đạo CG cho dễ được chấp nhận hơn.
[10] Thiên chủ HV 天主 lần đầu tiên dùng để chỉ thượng đế (Đức Chúa Trời ~ God/A) bởi LM Dòng Tên Michele Ruggieri vào năm 1584, sau đó LM Matteo Ricci diễn giải chi tiết hơn về khái niệm mới này theo truyền thống CG so với nghĩa cổ đại của Thiên Chúa (~ hoàng đế Trung Hoa). Một chi tiết đáng ghi lại ở đây là trong "Truyện Anam Đàng Trong" đoạn 26 (trang 310 đến trang 326), LM Philiphê Bỉnh kể lại chuyện thầy giảng Phêrô Ki tử vì đạo vào ngày 27/1/1665. Thầy Ki rất thông thái và đã đọc các sách viết bởi LM Matteo Ricci, cho nên ông biết đến hai chữ Thiên Chúa mà các quan nhà nước chưa ai được thấy (vì không có đạo CG). Các quan từng bàn luận gay gắt cũng hỏi thầy Ki đưa ra bằng chứng về sự hiện diện của hai chữ Thiên Chúa này trong văn bản - xem chi tiết trong đoạn 15 (trang 179 đến trang 198). Truyện này cho ta thấy tài liệu giảng đạo bằng Hán văn của các LM Dòng Tên tiên phong như Matteo Ricci đã có mặt ở Việt Nam trễ nhất là vào giữa TK 17, và cách gọi Thiên Chúa (chữ quốc ngữ, không phải Thiên Chủ) đã phổ thông vào thời LM Philiphê Bỉnh (cuối TK 18 - đầu TK 19). Theo LM Philiphê Bỉnh thì chính LM Matteo đã chế ra danh từ 天主 (Thiên Chúa) này trong các sách giảng của mình khi truyền đạo ở TQ (trang 181, sđd), đặc biệt cho các nước đồng văn (dùng chữ Hán). Đây là những đề tài rất thú vị nhưng không nằm trong phạm vi bài viết này.
[11] Đây là trường hợp rất hiếm trong VBL, chỉ ghi hàng chữ Việt và Bồ - cho thấy LM de Rhodes có thể đã sử dụng 'tài liệu Việt - Bồ' nào đó đã có sẵn và chỉ thêm giải thích bằng tiếng La Tinh (không thấy trong mục này!).
[12] Thổ chủ HV 土主 thời Minh chỉ tượng dắp bằng đất.
[13] Không phải như ý kiến của tác giả Vương Trung Hiếu cho rằng chúa nhật/chủ nhật HV 主日xuất hiện từ thời Hán Việt từ điển giản yếu (1932) của cụ Đào Duy Anh. Thật ra, cụm danh từ ngày Chúa nhật/Chúa nhật (nhựt) đã hiện diện trước đó ít nhất là cả trăm năm. Xem chi tiết của bài viết "Lắt léo chữ nghĩa: Chủ nhật không đồng nghĩa với chúa nhật" trên trang này chẳng hạn (30/8/2020) https://thanhnien.vn/van-hoa/lat-leo-chu-nghia-chu-nhat-khong-dong-nghia-voi-chua-nhat-1272517.html, v.v. Cũng không như nhận xét của Việt Nam Tự Điển (Hội Khai Trí Tiến Đức khởi thảo/1932-1954):"Chủ nhật: ngày thứ nhất trong tuần lễ, có nơi gọi là chúa-nhật"; "có nơi" chính là Đàng Trong qua các tài liệu bằng chữ Nôm và chữ quốc ngữ (Béhaine/1772/1773 - Taberd/1838- các bản Nôm "Thánh Giáo Yếu Lý Quốc Ngữ" từ năm 1774).
[14] Chúa nhật 主日 có khả năng là một dạng phiên dịch từ thuật ngữ CG, ngày của Chúa (dominica die tiếng La Tinh), từ các giáo sĩ Dòng Tên khi sang Á Châu truyền đạo. Cách dùng này từng hiện diện trong Kinh Thánh từ khoảng TK 2, KhảI Huyền 1:10 (Relevation 1:10) "fui in spiritu in dominica die et audivi post me vocem magnam tamquam tubae" (tạm dịch: Vào ngày của Chúa, tôi được Thánh Linh cảm hóa và nghe phía sau tôi có một tiếng lớn như tiếng kèn). Danh từ Chúa nhật đã xuất hiện ở Trung Hoa và Nhật Bản từ truyền thống CG địa phương, giải thích được phần nào sự ra đời của cách gọi này ở VN vào khoảng cuối TK 18. Chủ nhật khó mà mang nét nghĩa ‘ngày chính trong tuần’ (do đó khác với Chúa nhật, theo một số ý kiến) như chủ ý, chủ trương, chủ đề vì văn hóa truyền thống/ngôn ngữ VN không quen với khái niệm ngày chính/tháng chính/năm chính!
[15] Trong cuốn "Truyện nhật trình Fernão Mendes Pinto", LM Philiphê Bỉnh dùng "ngày thứ nhất" thay vì "ngày lễ cả" như trong trang chụp lại ở trên, cũng thuật lại cùng câu chuyện sửa soạn đi qua Bồ Đào Nha.
[16] LM Philiphê Bỉnh cũng dùng "chúa thuyền" trang 52 (SSS, ít dùng), thuyền nhỏ hơn so với tàu (nghĩa khác với HV - tàu 艚 là 小船也 tiểu thuyền dã/Ngọc Thiên, phù hợp với định nghĩa VBL) chỉ dùng cho sông rạch địa phương. Có lúc ông dùng chúa nợ (ít dùng td. trang 484 Borg.tonch.15) so với chúa tàu, chúa nhà thường gặp.
[17] Theo LM Theurel thì chủ nhà, gia chủ cùng nghĩa (sđd), tuy nhiên cách dùng chủ gia (thứ tự chữ ngược lại với gia chủ) cũng được các học giả Taberd, Huỳnh Tịnh Của, Génibrel ghi nhận. Cách dùng tương đương chúa nhà - chủ nhà - gia chủ - chủ gia đáng quan tâm nhưng không thuộc phạm vi bài viết này.
[18] J. Bonet từng làm Chánh Tổng Tài tờ Gia Định Báo (1872 hay 1873-1881). Ông cũng là tác giả cuốn "Dictionnaire annamite-français, langue officielle et langue vulgaire" (1899).
[19] Thứ tự/trật tự từ có chức năng quan trọng trong tiếng Việt, HV như các nghĩa khác nhau của lao công - công lao, nhân công - công nhân, chúa công - công chúa, v.v.
[20] A. Chéon là chủ tịch Hội đồng phụ trách chữ viết (Tiểu ban cải cách chữ quốc ngữ) trong Hội nghị quốc tế nghiên cứu về Viễn Đông lần thứ nhất (Hà Nội, 1902) - xem thêm chi tiết trong bài viết "Tài liệu liên quan tới cuộc vận động cải cách chữ quốc ngữ ở Việt Nam vào đầu thế kỷ XX" trên trang này chẳng hạn https://www.hdgmvietnam.com/chi-tiet/tai-lieu-lien-quan-toi-cuoc-van-dong-cai-cach-chu-quoc-ngu-o-viet-nam-vao-dau-the-ky-xx-40682.
[21] Giai đoạn đầu tiên thường là ghi âm gần đúng như ngày Do/Du Minh (PGTN - gốc từ Domingo), Crux (PGTN - gốc từ crux) sau đó là đơn âm hóa thành câu-rút, thánh Anjo (VBL - gốc từ La Tinh angelus và cổ Hi Lạp ἄγγελος/ángelos) cho đến khi hoàn toàn dùng tiếng Việt hay HV như ngày nay: ngày Do/Du Minh ------> ngày chủ nhật, crux - câu rút ------> (cây) thánh giá, thánh Anjo ------> thánh thiên thần. Vào TK 17, dòng Đa Minh (Domingo) gọi là dòng ông Thánh Du Minh (Thiên Chúa Thánh Giáo Khải Mông, trang 49, sđd). Vào TK 17, dòng Đa Minh (< Domingo tiếng Bồ cổ < Dominicus/L là đức Chúa trời) gọi là dòng ông Thánh Du Minh (Thiên Chúa Thánh Giáo Khải Mông, trang 49, sđd). Đa Minh 多明 là âm HV hậu kỳ (hay Đạo Minh 道明 ...).
[22] Thí dụ như dùng google (18/10/2020) để tra hai cách dùng chủ nhật (được 454 triệu lần) và chúa nhật (46,3 triệu lần). Ngoài ra, Chúa nhật thường được các bổn đạo CG dùng vì liên hệ đến lịch sử tôn giáo/Kinh Thánh.
[23] Xem thêm "tư duy tổng hợp" so với "tư duy phân tích" từ các bài viết trước (cùng tác giả/Nguyễn Cung Thông) về cách nói có vẻ mâu thuẫn như trên trời (so với *trong trời), xuống thuyền/lên thuyền, ra đời/vào đời, ra Bắc vào Nam, ra đây /vào đây, ra trận/vào trận, ra chợ/đi chợ/vào chợ, đi khám bác sĩ, chợt/bất chợt, thình lình/bất thình lình, áo lạnh/áo ấm, Lê Lợi đánh thắng quân Minh ~ Lê Lợi đánh bại quân Minh, v.v.
[24] Về hiện tượng kỵ húy và âm cổ, tham khảo thêm các bài viết ‘Tản mạn về từ Hán Việt thời - thì (phần 6.2)" hay loạt bài "Tiếng Việt thời LM de Rhodes - sinh thì là chết?" cùng tác giả (Nguyễn Cung Thông).