Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Minh triết phương Tây (kỳ 17)
Bertrand Russell
Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng chuyển ngữ
Triết học thăng hoa (tiếp theo)
Vấn đề thực thể, như chúng ta thấy, dẫn đến nhiều giải pháp khác nhau. Nếu Spinoza quan niệm thực thể là nhất nguyên, Leibniz ở đối cực cho rằng có một lượng vô cùng lớn những thực thể. Hai lý thuyết này liên quan đến nhau tựa như quan điểm của Pamenide với những người theo thuyết nguyên tử thời cổ-Hy Lạp, nhưng chúng ta đừng đẩy quá xa nhận định này. Lý thuyết của Leibniz dựa trên nhận xét rằng nếu thực thể chỉ có một, thì nó không thể đàn hồi nở rộng bởi nếu vậy ắt sẽ có vô số thực thể. Từ đó, Leibniz suy ra có rất nhiều thực thể, chúng không đàn hồi, và vì vậy không là vật chất. Leibniz đặt tên chúng là đơn tử (monad), và tính chất cơ bản của chúng là linh hồn ở nghĩa rộng nhất của từ ngữ.
Gottfried Wilhelm Leibniz
Lebniz (1546-1716) sinh ở Leipzig[1], cha là giáo sư đại học. Từ rất sớm, ông tỏ ra nhạy bén và thông minh, vào đại học ở tuổi 15, học triết học, hai năm sau ra trường rồi chuyển tới Jena để học luật. Vào 20 tuổi, ông ghi danh học tiến sĩ luật ở Đại học Leipzig, nhưng không được nhận vì tuổi quá nhỏ. Tại Altdorf, đại học ở đó dễ dãi hơn, chẳng những cho ông tốt nghiệp mà còn mời ông giảng dạy. Nhưng có nguyện vọng khác, Lebniz từ chối. Năm 1667, ông nhận công vụ ngoại giao với Tổng Giám mục ở Mainz, một nhà chính trị tìm cách gầy lửa từ tro than tàn dư của Đế quốc sau sự tàn phá của cuộc chiến 30 năm. Nhưng trên hết, vị này nhắm là làm sao khiến Louis XIV[2] nước Pháp không xâm lăng nước Đức.
Với trách vụ này, Leibniz đến Paris năm 1672 và ở lại đó đâu gần bốn năm. Để tránh mũi dùi quân sự chĩa vào Đức, ông tìm cách thuyết phục Louis XIV mang quân đánh những kẻ phản đạo Ki-tô và chiếm lấy Ai Cập. Ông thất bại, nhưng có dịp gặp nhiều triết gia và khoa học gia có tầm cỡ ở Paris. Malebranche thời đó nổi như cồn. Và Arnaud, đại diện của phong trào tôn giáo Jansenism[3] thời đó gây tranh luận ở Paris. Rồi nhà vật lý Hoà Lan là Huygens cũng là người giao du với Leibniz. Năm 1637, Lebniz đến Luân Đôn và gặp nhà hoá học Boyle cũng như Oldenburg, kẻ trở thành thư ký của Royal Society, một định chế đầy danh vọng mà sau này Leibniz là một thành viên. Một năm sau cái chết của Tổng Giám mục đã thâu nhận Leibniz, Công tước ở Brunswick cần một quản thủ thư viện nên mời ông. Leibniz không nhận, tiếp tục sống tha hương. Khi ở Paris năm 1675, Leibniz bắt đầu nghiên cứu Toán vi phân, một khám phá độc lập với công trình của Newton chỉ ít năm trước. Leibniz xuất bản nghiên cứu của mình trong Acta Eruditorum 1684 dưới dạng gần với cách thức hiện đại hơn là lý thuyết dòng chảy (theory of fluxions) kiểu Newton. “Principia” của vị này chỉ xuất hiện ba năm sau. Và một trận cãi vã nổi lên; đáng lẽ phải coi nội dung là chính, người ta chia phe ủng hộ và bài bác phân chia theo ranh giới quốc gia (Đức và Anh). Điều này khiến nền toán học Anh bị chựng lại cả thế kỷ trong khi Toán học trên lục địa phát triển dễ hơn qua xử dụng ký hiệu toán rất thuận tiện của Liebniz mà những nhà toán học Pháp tiếp thu và phổ biến. Năm 1676, Liebniz đến thăm Spinoza ở Hague, sau ông nhận chức quản thủ thư viện ở Hanover, vị trí ông giữ cho đến khi lìa đời. Ông bỏ thời gian viết về lịch sử của Brunswick, tiếp tục nghiên cứu khoa học và triết học. Cạnh đó, ông cố gắng tìm tòi một lược đồ để cải cách nền chính trị Âu châu. Truy lùng phương thức hàn gắn vết nứt rạn của giáo hội, tiếng ông nói chỉ thoáng qua tai những người điếc. Khi Goerge ở Hanover trở thành Vua nước Anh năm 1714, Liebniz không được mời đi theo đoàn người vào cung điện Luân Đôn nhân dịp đăng quan, chắc chắn là vì cuộc tranh cãi về toán vi phân. Liebniz cay đắng vì bị quên lãng, chết hai năm sau đó.
Triết học theo Liebniz không dễ thảo luận. Phần lớn ông viết từng đoạn, lại không chỉnh sửa cho nên có những bất nhất. Ngoại cảnh đời ông là lý do chính, ông viết trong những lúc nhàn rỗi hiếm hoi, viết chưa xong đã bị ngừng. Nhưng còn một lý do khác khiến ta đọc ông khá khó khăn. Đó là tính chất hai mặt của triết học Liebniz. Một mặt, là siêu hình về thực thể đúc kết từ lý thuyết đơn tử, mặt khác là Lôgíc khai triển song song với những ức đoán siêu hình. Đối với chúng ta, mặt Lôgíc có lẽ quan trọng, nhưng Liebniz lại coi mặt siêu hình không kém phần quan yếu. Đối với ông, đi từ mặt này qua mặt kia là chuyện dễ dàng không cần tra vấn. Quan điểm này hiện không còn giá trị, ít nhất là đối với những triết gia Anh, và phát biểu rằng ngôn ngữ và Lôgíc có lẽ đều tự-hàm (self-contained) là một quan điểm siêu hình tự thân có khiếm khuyết.
Về Siêu hình học, ta ghi nhận rằng Liebniz đã xử dụng những kiến thức hàng đầu của nền khoa học thời đó. Lý thuyết đơn tử đặt cơ sở cho siêu hình trong nhiều trước tác suốt gần hai thế kỷ sau đó. Về Lôgíc, công trình của Liebniz không phổ biến và chỉ được đánh giá một cách chính xác vào đầu thế kỷ 20 này. Như đã trình bày, Liebniz giải quyết vấn đề thực thể qua khái niệm đơn tử. Đồng ý với Spinoza, ông cũng cho rằng thực thể không tương tác. Điều này hàm ý hai thực thể có thể có quan hệ nhân quả. Không có liên hệ tương tác nào, đơn tử được gọi là những thực thể không-cửa sổ (tức không trao đổi với bên ngoài nó, Ng.dịch). Nhưng như vậy, làm thế nào giải thích được sự kiện những phần khác nhau trong vũ trụ gắn kết qua liên hệ nhân quả? Lời giải đáp nằm trong lý thuyết phụ động của Geulincx với thí dụ hai cái đồng hồ ta đã nói trên. Khái quát hóa lý thuyết này đến số vô cùng lớn của mọi thực thể, chúng ta thu hoạch được lý thuyết về sự hài hòa tiên định (pre-established harmony) theo đó mỗi đơn tử phản ánh toàn thể vũ trụ, và Thượng Đế điều hành mọi đơn tử độc lập trong vận hành một hệ thống khổng lồ của những chuyển động song song.
Mỗi đơn tử là một thực thể với phẩm tính và chiếm dụng những vị thế khác biệt. Điều này khác với khẳng định chúng ở những vị trí khác nhau, bởi vì chúng phi thời gian và không gian. Thời và không gian là cảm quan bề mặt, chỉ phiến diện, không có thực. Hiện thực đàng sau là sự sắp đặt những đơn tử, mỗi cái có một vị thế riêng, và phản ánh vũ trụ một cách hoàn toàn cá biệt. Nếu hai đơn tử giống hệt nhau, chúng chỉ là một. Đây là nguyên lý cũa Liebniz về tính đồng nhất của điều không tách phân được. Và thật vô nghĩa khi ta bảo hai đơn tử có thể khác nhau tùy vị trí của chúng.
Bởi tất cả đơn tử đều khác nhau nên ta có thể sắp xếp chúng trong một trật tự tùy theo độ rõ ràng chúng phản ánh thế giới. Mỗi vật thể là một tập hợp đơn tử. Thân thể con người, cũng vậy, được thiết kế tương tự nhưng khác ở chỗ có một đơn tử nổi trội vì có khả năng thấu thị rỏ ràng. Đơn tử đặc biệt này được gọi là linh hồn của con người, dẫu với nghĩa rộng, mọi đơn tữ đều có thể là linh hồn, bởi phi vật thể, không tàn hủy được, và vì vậy bất tử. Ngoài khả năng thấu thị, đơn tử nổi trội này còn hàm chứa những mục tiêu có vai trò chấp thủ sự hài hoà tiên định. Mọi sự trong vũ trụ đều xẩy đến với đầy đủ lý tính, nhưng thế cách tự do chọn lựa được cho phép bởi vì hành động của con người không chỉ đến từ cưỡng bách nghiêm ngặt của những bức thiết thuần Lôgíc (logical necessity). Thượng Đế, hệt như thế, cũng có tự do này dầu Thượng Đế không thể vi phạm lề luật của Lôgíc. Ngược lại với Spinoza, lý thuyết về tự do chọn lựa của Liebniz dễ chấp nhận hơn, và là thế cách tổng quan thường được trình bày với khái niệm đơn tử.
Đối với câu hỏi muôn đời vể sự hiện hữu của Thượng Đế, Liebniz đã trình bày đầy đủ những luận cứ siêu hình ta đã từng thấy. Trong 4 luận cứ, cái thứ nhất là luận cứ bản thể theo St. Anselm, cái thứ nhì là nguyên do đầu tiên của Aristotle. Luận cứ thứ ba, là sự thật cần thiết, điều đòi hỏi hiện hữu của một trí năng thiêng liêng. Và cuối cùng, luận cứ thứ tư, dưới hình thức luận cứ kiến tạo (argument from design), chứng minh sự hài hòa tiên định. Những điều vừa kể đều đã có trước và những nhược điểm của mỗi luận cứ từng được bàn. Kant đã phủ định loại luận cứ siêu hình này một cách tổng quát. Trong Thần học, xin nhắc rằng Thượng Đế là thể loại kết toán của lý thuyết về bản thể những sự vật. Thượng Đế này không liên quan gì đến cảm thức, xúc động, và Thượng Đế trong Thánh kinh. Ngoại trừ phái Tân-Thomist, những nhà thần học không còn dựa vào quan điểm một thực thể linh thiêng trong triết học truyền thống trên vấn đề này.
Siêu hình học Liebniz chừng mực nào lấy cảm hứng từ những khám phá tích tụ được với phát minh kính hiển vi. Leeuwenhoek (1632-1723) đã tìm ra những con tinh trùng và chứng minh rằng trong một giọt nước có vô số những vi sinh vật. Đây là cả một thế giới cực tiểu so với thế giới trong đó chúng ta đang sống. Nhận biết chúng dẫn đến khái niệm đơn tử như một điểm tối hậu không tách phân được của linh hồn. Toán vi phân cũng hướng về cùng một nhận định. Điều quan trọng trong hệ thống tư duy Liebniz là bản chất hữu cơ tự nhiên của những đơn tử cấu tạo này. Luận điểm này khiến Liebniz tách khỏi cách nhìn cơ học của Galileo và Descartes. Mặc dầu không phải không có khó khăn, thế cách nhìn này của Liebniz đã cho phép ông tìm ra nguyên lý bảo tồn năng lượng[4] ở dạng thô, và nguyên lý tác động tối thiểu[5] (principle of least action). Tuy nhiên, sự khai triển của vật lý nói chung vẫn theo những nguyên tắc chỉ đạo của Galileo và Descartes.
Dẫu có xác đáng đến đâu chăng nữa, nguyên tắc Liebniz đề đạt khiến nhiều gợi ý cho Siêu hình học của ông dễ tiếp thu. Chúng ta khởi đầu bằng cách ông chấp thủ Lôgíc Aristotle về chủ thể-xác quyết (subject-predicate). Hai nguyên tắc tổng quát được coi như định đề. Đầu tiên là nguyên tắc mâu thuẫn, theo đó hai đề xuất mâu thuẫn nhau nếu có một đúng thì cái kia phải sai. Nguyên tắc thứ hai là lý tính toàn túc (principle of sufficient reason) theo đó một sự vụ có sẵn xuất phát từ lý lẽ có trước nó. Áp dụng hai nguyên tắc này vào những đề xuất giải tích, tức là chúng thuộc loại chủ thể-xác quyết, chẳng hạn như “mọi tiền đồng đều là kim khí”. Đề xuất này đúng trên nguyên tắc mâu thuẫn, trong khi nguyên tắc lý tính toàn túc đưa đến nhận định rằng mọi đề xuất nếu đúng đều có tính giải tích (analytic), nhưng chỉ Thượng Đế mới thấy như thế được. Còn cho trí tuệ con người, một sự thực như vừa nói có tính điều kiện. Ở điểm này, cũng như với Spinoza, chúng ta thấy những cố gắng xác lập một chương trình khoa học lý tưởng. Khoa học gia tìm những lý thuyết nhằm nắm bắt những điều kiện như chúng là hệ quả của những cái khác, và tự chúng, chúng trở nên điều kiện cần. Chỉ Thượng Đế mới có thể thu hoạch được một nền khoa học lý tưởng, toàn hảo, bởi Thượng Đế nhìn được mọi điều dưới sự soi rọi của sự bức thiết ở mức tổng quan.
Những thực thể không tương tác là hậu quả của quá trình lịch sử sinh động tiềm ẩn ngay trong chính nó. Điều này đến từ cái gì đúng trong lịch sử thì đã xảy ra, và tính giải tích của mọi đề xuất lịch sử đều đúng. Tính cách này hoàn toàn tất định trong lý thuyết của Spinoza, vì ở đấy sự tự do chọn lựa không có chỗ đứng. Đối với Thượng Đế và sự Sáng Thế, tính Thiện khiến thế giới được tạo ra là tốt đẹp nhất. Tuy nhiên, ngược lại, Thượng Đế và sự Sáng Thế có thể vắng bóng theo Liebniz. Cách nhìn này có lẽ đến từ lý thuyết Aristotle về tự đích (entelechy) khởi đi từ tiềm năng (potentiality) đi đến thể hiện (actuality), theo đó thế giới là tất cả hiện thực có thể xuất hiện ở một thời điểm với một số những tiềm năng kích hoạt.
Với sự tiếp nhận Lôgíc chủ thể-xác quyết, lẽ ra Liebniz có thể công bố công việc của ông trong Lôgíc Toán, một chủ đề chỉ được quan tâm ở thế kỷ sau. Ông trực giác thấy có thể phát kiến một ngôn ngữ hình thức phổ quát toàn hảo, và kéo những hoạt động của não bộ vào tính toán. Điều này có vẻ liều lĩnh vội vàng, nhưng tuy nhiên, với những bộ não điện tử, ông tiên liệu nó trở thành khả thi trong phạm trù Lôgíc[6]. Và với hy vọng tiến đến một ngôn ngữ toàn hảo, con người mang hy vọng có thể một ngày nào đó khả thủ một khoa học về Thượng Đế.
Quan tâm đến những ý thể rõ rệt, tách biệt, và hệ quả của cuộc kiếm tìm một ngôn ngữ phổ quát toàn hảo là hai truy lùng thuần lý của triết học trong truyền thống Descartes. Thế cách này, ở nhiều mặt, tương ứng với mục đích của khoa học như chúng ta ghi nhận. Ở đây, chúng ta có con đường vạch ra để đi, chứ chẳng phải là mục tiêu tối hậu. Liebniz đã nhìn ra diểm này khi ông cho rằng chỉ Thượng Đế mới khả thủ một nền khoa học toàn hảo.
Một phản bác cực đoan của triết học Duy Lý được nêu ra trong những công trình của một triết gia Ý tên Giambattista Vico (1668-1744). Phát biểu của Liebniz mà những kẻ theo Thiên Chúa giáo trong đó có Vico khó thể chấp nhận đã thôi thúc vị này đưa ra những nguyên tắc mới trong Nhận thức luận. Thượng Đế thủ đắc hiểu biết toàn hảo về thế giới bởi vì Thượng Đế tạo ra nó. Con người, được tạo ra, chỉ có thể hiểu thế giới một cách bất toàn. Đối với Vico, điều kiện khả tri sự vật là làm ra nó, nghĩa là chúng ta chỉ biết những gì chúng ta có thể tạo được. Và ta bảo sự thật, hệt như với sự vật, cũng vận hành như vậy.
Thời ông sống cho đến 50 năm sau khi chết, Vico hoàn toàn không được ai biết đến. Sinh ở Naples, cha là một người bán sách, ông trở thành giáo viên năm 31 tuổi ở đại học Naples. Ông ở vị trí khiêm nhượng này cho đến khi về hưu năm 1741. Suốt đời nghèo khó, ông phải phụ vào đồng lương ít ỏi của mình bằng cách đi kèm tại tư gia hoặc biên soạn văn bản cho giới quí tộc. Không được thông cảm bởi những người đồng thời một phần vì thông điệp của ông không rõ, ông không có dịp may gặp gỡ hoặc trao đổi gì với những triết gia có tầm cỡ thời ông.
Lý thuyết theo đó sự thật phải là vận hành dẫn đến những hệ quả quan trọng. Đầu tiên, nó cung ứng lý lẽ tại sao sự thật toán học là những tri thức chắc chắn không thể nghi hoặc được. Con người sáng tạo Toán qua cách thức trừu tượng và tùy ý. Vì sáng tạo ra Toán, con người hiểu được nó. Nhưng Vico cho rằng Toán không cho phép điều nghiên và khám phá tri thức về tự nhiên như những triết gia Duy Lý đề nghị. Lý do là vì Toán không gạn lọc từ kinh nghiệm, nó ly cách tự nhiên, và là một kiến trúc tùy tiện của trí tuệ.
Gambattista Vico
Thượng Đế tạo ra tự nhiên và vì thế Thượng Đế hiểu nó là gì. Nếu con người muốn biết về tự nhiên, không nên theo con đường toán học trừu tượng mà phải dùng phương pháp dựa trên quan sát và kiểm nghiệm. Vico gần gũi Bacon hơn là Descartes. Qua khuyến cáo về Toán, ông thực chưa nhìn thấy vai trò của nó trong nghiên cứu khoa học. Nhưng đồng thời, ông cũng cảnh báo nguy cơ thả lỏng những ức đoán toán học nhiều khi làm như thay thế được những nghiên cứu có tính thực nghiệm. Phương pháp đúng thì hẳn ở đâu đó giữa hai thái cực chúng ta vừa đề cập. Cách nhìn theo đó Toán học đắc thủ những gì không nghi ngờ được đã có ảnh hưởng rất nhiều, và đồng thời có những tư tưởng gia chia sẻ quan điểm của Vico về tính tùy tiện của Toán học. Quan điểm của nhà Mácxít Sorel [7]cũng như ghi nhận của Goblot và Meyerson nên nhắc lại ở đây. Tương tự, những người theo thuyết Duy Lợi và những kẻ thực dụng cũng đồng quan điểm. Mặt khác, ngay tính gọi là tùy tiện trên cũng được nghiên cứu như một Trò Chơi bởi những nhà toán học chuộng hình thức. Và thật rất khó đánh giá ảnh hưởng của Vico. Chúng ta biết cả Marx lẫn Sorel đều có tham khảo công trình của Vico. Nhưng ảnh hưởng của Vico ra sao thì khó biết vì tư tưởng ông linh hoạt chứ không lúc nào cũng biểu lộ ra một cách rõ ràng. Ít ra, ta có thể phát biều rằng mặc dầu trước tác của Vico ít được biết đến, nó đã ươm mầm cho nhiều triển khai của triết học vào thế kỷ 19.
Một hệ quả quan trọng của nguyên tắc Vico là lý thuyết của ông về Lịch Sử. Toán học khả tri vì là do con người làm ra, nhưng toán không là hiện thực. Thế giới tự nhiên, là hiện thực, con người không thể biết được vì thế giới đó do Thượng Đế sáng tạo. Nhận định như vậy, Vico có tham vọng đặt cơ sở cho một nền khoa học mới vừa khả tri vừa hiện thực. Ông cho rằng đó chính là Lịch Sử, phạm trù mà con người cộng tác với Thượng Đế, khác hẳn cách nghĩ của những người theo triết thuyết Descartes mà theo đó Lịch Sử là phi khoa học. Thế cách cho rằng xã hội là khả tri còn hơn cả vật chất được hồi phục trong thế kỷ vừa qua bởi triết gia Đức Dilthey[8], và những nhà xã hội học Max Weber[9] và Sombart[10].
Giả thiết mới do Vico đề xuất được trình bày đầy đủ trong trước tác “Tân khoa học” viết đi viết lại nhiều bản. Đối với người đọc, đây là một tập hợp hổ lốn nhiều vấn đề không được phân chia rạch ròi. Ngoài triết học, Vico bàn luận về phương pháp thực nghiệm và nghiên cứu Lịch Sử, nhưng những vấn đề đưa ra thường lẫn lộn khó nắm bắt. Chính tác giả cũng không biết mình từ lãnh vực này sọ qua lãnh vực kia, nhưng mặc dầu tác phẩm khó đọc vì rối rắm, nó vẫn để lại một lý thuyết quan trọng.
Cái gì là đồng hóa hiểu biết (sự thật) với sự (dữ) kiện ? Sau khi khảo sát, nguyên tắc không mấy chính thống vừa nêu ra này có những hệ quả hợp lý trong khuôn khổ Nhận thức luận. Làm ra một cái gì đó giúp ta hiểu nó hơn, dĩ nhiên. Điều này rõ ràng là khá tự nhiên trong phạm trù hành động của con người. Lấy thí dụ về âm nhạc chẳng hạn. Để hiểu một tác phẩm, chỉ nghe thôi thì không thể bằng ghi lại ký âm, hay chơi bản nhạc, ngay cả cho những người không chuyên, và chính tác động vừa kể giúp cho cá nhân đào sâu thêm kiến thức âm nhạc của mình. Điều này áp dụng trong cả khoa học. Một sự hiểu biết về cái ta có thể làm ra với vật liệu ta có chắc hẳn sát sườn cụ thể hơn sự hiểu biết thuần trừu tượng đến từ bên ngoài. Quan niệm này sẽ là nền tảng cũa Triết lý Thực dụng theo Peirce mà chúng ta sẽ bàn sau. Nhưng trong mọi trường hợp, hiểu một cách thông thường, “có làm mới biết” chẳng phải là lạ. Như vậy, trong toán học mà chỉ biết những định lý thì không đủ mà ta cần biết áp dụng chúng vào một số những bài toán cá biệt. Nhưng thế không phải đòi hỏi ta coi thường những tìm tòi trừu tượng mà chỉ nhấn mạnh rằng sự hiểu rạch ròi về chúng cần được xem chúng vận hành ra sao trong thực tế. Bề mặt, điều này gợi cho ta nguyên tắc thực dụng của Protagoras. Tuy nhiên, Vico không chủ trương rằng con người là thước đo vạn sự như kiểu phái Biện Thuyết xưng tụng. Điều ông nhắc nhủ là tầm quan trọng của sự tái tạo những yếu tố trong quá trình tri thức, chứ không phải chỉ vận hành mới là hiểu biết tối yếu. Sự nhấn mạnh đến vận hành mà Vico đề xướng đi ngược lại với những ý thể rõ rệt và tách phân được trong triết lý Duy Lý.
Trong khi phái Duy Lý lơ đi rằng tưởng tượng có thể gây ra lầm lẫn, Vico ngược lại nêu rõ vai trò của tưởng tượng trong những khám phá. Trước khi đến một khái niệm nào đó, ông cho rằng chúng ta còn ở mức độ nhận biết những thực tế chưa rõ rệt, thậm chí có khả năng là sai lạc. Cách nhìn này không hoàn toàn thỏa đáng, bởi dẫu suy tưởng có lờ mờ đến đâu chăng nữa thì ta cũng không thể khẳng định rằng nó phủ nhận mọi khái niệm. Trên vấn đề này, có lẽ tốt hơn là cho rằng tư duy ở trạng thái ban sơ cấu kết qua hình ảnh và ẩn dụ chỉ là trung gian, và khi nó thành khái niệm thì nó ở trạng thái cuối đã được bổ sung. Để hiểu rõ hơn, phái Duy Lý giải trình khoa học như thành phẩm trong cung cách lớp lang. Còn với Vico, ông ngụ ý một nền khoa học đang trên bước hoàn thành và giải trình nó theo trật tự những phát kiến. Những điều này, tuy thế, không được rõ ràng trong trước tác của ông như ta mong muốn.
Về Lịch Sử, cái do con người làm thành, Vico cho rằng đây thuộc thể loại hành động tất định có xác quyết. Ông cảm nhận sử gia rất có khả năng khám phá ra lề luật tổng quát về vận hành lịch sử, giải thích tại sao sự việc xẩy đến, cũng như dự đoán được chúng sẽ biến đổi ra sao một cách lường trước được. Về điểm này, ông không bảo mọi chi tiết được dự báo một cách máy móc, nhưng chỉ cho rằng trên bình diện rộng, nhiều chiều hướng có thể được ghi nhận. Với ông, chuyện con người như thủy triều lúc lên lúc xuống, và số phận của loài người cũng vận hành theo chu kỳ. Lý thuyết chu kỳ này có từ thời tiền-Socrares. Vico đề xuất lại nó dưới dạng những giai đoạn có định kỳ trong trí tuệ con người, vừa là tác giả kịch bản, vừa diễn xuất.
Từ cách thế vừa nêu lên, lý thuyết của Vico không hướng về quá khứ mà quay nhìn vào tương lai giống như lý thuyết lịch sử của Hegel. Đồng thời, phương pháp tiếp cận này tương hợp với những nghiên cứu duy nghiệm về lịch sử hơn là lý thuyết trật tự của phái Duy Lý. Lý thuyết về khế ước xã hội như Hobbes và Rousseau chủ trương là một biến dạng của phái Duy Lý, khá có tính máy móc (mechanical), và rất tính toán. Nó giả định rằng con người thình lình phát hiện ra mình có khả năng lý luận và tính toán, và từ cơ sở đó quyết đoán một cách thuần lý thế cách xây dựng một xã hội trên mặt lý thuyết. Ngược lại, Vico nhìn con người như thành viên trong một tổ chức xã hội phát triển tiệm tiến qua tích lũy truyền thống. Từng bước, những con người này cùng nhau tiến đến một cuốc sống cộng đồng đồng thuận.
Điều gì đúng cho một xã hội đều hầu như đúng với ngôn ngữ. Ngôn ngũ thành hình vì những hoạt động chung khi con người cần chia sẻ thông tin với đồng loại. Ở dạng sơ khai, ngôn ngữ là điệu bộ và cử chỉ. Khi phát triển, ngôn ngữ dần dần không còn trực tiếp chỉ định những vật thể và trở thành một mẫu hình âm ngữ có qui định. Ban đầu, ngôn ngữ là thơ. Dần dần sau này, nó trở thành khoa học. Nhà ngữ pháp xếp loại những nguyên tắc cho cấu trúc ngôn ngữ nhầm lẫn khi chấp thủ nguyên tắc Duy Lý và cho rằng ngôn ngữ là một kiến tạo tự do hình thành từ khả năng ý thức của con người. Chúng ta từng thấy ngôn ngữ triết học và khoa học là một sản phẩm muộn mằn của văn minh khi chúng ta thảo luận về triết lý thời cổ đại. Ở đấy, chúng ta thấy sự nhọc nhằn vật vã với ngôn ngữ thông tục để có thể định danh những cái mới. Điều này đưa tới nhận định một nguyên tắc thường hay bị quên lãng. Khởi đi từ một ngôn ngữ thông tục, một nhiệm vụ trong khoa học và triết học là rèn ra những dụng cụ ngôn từ mới để có thể xoay trở với những tìm tòi nghiên cứu những khái niệm mới. Đây cũng là một thông điệp của trường phái Descartes về những ý thể rõ rệt và tách phân được. Vico không thấy điều này, và có lẽ chính vì thế ông không nắm được triết lý Duy Lý trong khoa học luận.
Chúng ta có thể tiếp cận ngôn ngữ theo hai cách thế đối nghịch. Một là, theo Liebniz, ta coi ngôn ngữ như dạng thuần lý của tính toán (calculus), với những khái niệm rõ ràng và khác biệt, và những qui luật cho tính toán xác định rạch ròi. Hai là, theo Vico, ta coi ngôn ngữ như điều tự nhiên xuất phát từ nhu cầu thông tin, và bác bỏ mọi cố gắng hình thức hóa ngôn ngữ như những lệch lạc. Trên quan điểm này, cách nhìn lý trí với Lôgíc không cần, và tiêu chuẩn độc nhất mang lại ý nghĩa cho ngôn ngữ là thông lệ sữ dụng nó. Nhưng cả hai cách thế nói trên đều không thỏa đáng. Cách thế Duy Lý chỉ sai hướng một khai triển có bởi tùy vào mục tiêu nó nhằm đi tới, và cách thế kia thì phủ nhận điều nghiên hình thức (formalize) có khả năng khiến trí tuệ thoát được sự bưng bít qua sự phá bỏ những giới hạn chật hẹp của tầm nhìn thời đại. Ngoài điểm này, cách thế thứ hai vừa đề cập thường cho rằng những diễn ngôn đã thực là trong sáng, hoàn chỉnh và đạt yêu cầu, một cách nhận định hấp tấp và quá lạc quan.
Với tất cả những cách nhìn không chính thống về xã hội học, Vico vẫn là một người ngoan đạo Công giáo. Ông cố làm sao đưa được tôn giáo của thời ông vào hệ tư tưởng của mình. Làm thế được hay không là một vấn đề khác. Nhưng tính không mâu thuẫn không phải là một đặc thù của tư duy Vico, mặc dù, quan trọng hơn cả là ông lại ảnh hưởng khá sâu trong những triển khai triết lý ở thế kỷ 19. Trong xã hội học, Vico tách khỏi quan niệm thuần lý của một cộng đồng thịnh vượng lý tưởng, đề xuất phương pháp thực nghiệm nhằm suy giải làm sao một xã hội có thể lớn lên và phát triển. Về điểm này, phải nói ông là người tiên phong trong lý thuyết khảo cứu về nền văn minh nhân loại. Cuối cùng, tất cả đều liên quan chặt chẽ đến khái niệm cơ bản về tư duy của Vico: sự thật là hành động làm ra nó, hay trong ngôn ngữ Latinh, “verum factum”.
[1] Một trong hai thành phố lớn ở Đức, cách Berlin khoảng 200 cây số.
[2] Được biết như Hoàng Đế-mặt trời, trị vì nước Pháp và Navarre (xứ Basque) trong hơn 72 năm ròng.
[3] Phong trào Kitô ở Pháp, tiếp thu thần học theo Cornelius Jansen, người Hoà Lan chết năm 1638, nhấn mạnh tội tổ tông, sự sa đọa của con người, tính định mệnh và sự tối thiết của ơn Chúa. Phong trào này do Antoine Arnaud lãnh đạo từ 1643, bị nhiều dòng tu phản đối, nhất là những người trong dòng Tên.
[4] Nguyên lý này là một định luật vật lý được phát biểu chính xác vào thế kỷ 19, theo đó toàn bộ năng lượng trong một hệ thống kín là bất biến với thời gian.
[5] Nguyên lý dựa trên Toán tối ưu, áp dụng trong cơ học để tìm phương trình chuyển động của một hệ thống, dẫn đến công thức của Lagrange và của Hamilton trong cơ học cổ điển.
[6] Những tiến bộ vượt bực của khoa học tính toán thông tin cuối thế kỷ 20 là một minh chứng cho tầm nhìn tiên tri của Liebniz (Ng.d)
[7] Sorel (1847-1922) là triết gia Pháp, người để xướng Công đoàn Cách mạng, cổ vũ bạo động và đưa ra khái niệm quyền lực của huyền thoại.
[8] Dilthey (1833-1911) người Đức, là Sử gia, Tâm lý, Xã hội gia và Chuyên gia chú giải văn cổ, được phong Giáo Sư ở Đại Học Berlin . Ông chuyên về phương pháp luận khoa học, quam tâm đến sự kiện lịch sử và cách thế lịch sử như một khoa học, được coi như triết gia thiên về Thực nghiệm hơn là trào lưu Lý Tưởng ở Đức thời ông.
[9] Max Weber (1864-1920) là triết gia, quan tâm đến xã hội học và chính trị kinh tế, đã ảnh hưởng sâu rộng đến lý thuyết xã hội và nghiên cứu trong thế kỷ 20. Ông đề xuất lý thuyết xã hội học kinh qua những giải thích về ý nghĩa và mục tiêu mà cá nhân liên kết với hành động của mình. Ông được coi cùng với Emile Durkheim và Karl Marx như ba kiến trúc sư chính của khoa học nhân văn hiện đại.
[10] Werner Sombart (1863 – 1941) người Đức là kinh tế gia, thủ lãnh của trường phái Tân Lịch Sử, và là một trong những nhà tiên phong về nghiên cứu khoa học nhân văn trong những năm đầu thế kỷ 20.