Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Ái Tiên
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tawada Yoko
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yên Thao
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Chính phủ Tình cờ (kỳ cuối)
Yves Sintomer
Nguyễn Quang A dịch
Nền Dân chủ 3.0
Cái được biết ngày nay ở châu Âu hay Bắc Mỹ như nền dân chủ tham gia, nền dân chủ thảo luận cân nhắc, hay cai quản tham gia nói chung làm tăng sự liên lạc giữa những người cai trị và những người bị trị, ít nhất khi các dụng cụ dân chủ được dùng là thứ thiệt, và không phải chỉ là một hình thức đãi bôi không có bất cứ tác động nào lên các chính sách công. Một mặt, các dụng cụ tham gia và thảo luận cân nhắc có là sự tiến bộ nào đó. Mặt khác, chúng không thách thức sự phân công lao động truyền thống theo đó các công dân thảo luận các lợi ích của họ còn các chính trị gia được bàu – về mặt lý thuyết phù hợp với lợi ích chung – ra các quyết định bằng việc hái anh đào (cherry-picking: chọn cái tốt nhất cho mình) từ những gì các cử tri của họ đề xuất. Chúng không được thiết kế tốt để đại diện các đòi hỏi của các nhóm dưới, và có thể thậm chí phục vụ để làm mất tính chính đáng của các phong trào xã hội và xã hội dân sự có tổ chức rộng hơn. Tình hình cần được lật ngược: Các vấn đề địa phương và cụ thể phải trở thành một bàn đạp cho các vấn đề chung, hơn là một cạm bẫy cho sự tham gia. Tầm quan trọng thật sự nào đó rồi có thể được trao cho các cơ quan được chọn ngẫu nhiên và các cơ chế tham gia và thảo luận cân nhắc khác trong quá trình ra quyết định.
Phải có những thay đổi triệt để đối với bộ máy chính trị hiện có, trên một quy mô so sánh được với quy mô được chứng kiến trong lĩnh vực công nghệ nhờ sự phát triển của Internet và các mạng xã hội. Tự do của những người Cổ xưa và tự do của những người hiện đại thường được trình bày như hai mô hình lịch sử kế tiếp của nền dân chủ. Nếu điều này là đúng, chúng ta cần một nền dân chủ 3.0 cho thế kỷ thứ hai mươi mốt, một hình thức mới của nền dân chủ mà sẽ đi theo nền dân chủ của những người Cổ xưa và nền dân chủ của các thế kỷ thứ mười chín và hai mươi. Đấy sẽ không là kỳ công dễ dàng, vì nó đụng độ với các (nhóm) lợi ích hùng mạnh và sức ỳ mà kéo dài các sự bất công và các cấu trúc thống trị. Nền dân chủ 3.0 sẽ đưa đến một sự thay đổi sâu sắc về cân bằng quyền lực. Các chính trị gia rõ ràng sẽ không dễ được thuyết phục để bỏ phiếu cho các luật mà họ sợ có thể xén bớt quyền lực của họ. Như một ngạn ngữ châm biếm Canada diễn đạt, con gà tây nào sẽ gợi ý làm cho bữa tối Noel (mà gà tây là món chính) xảy ra sớm hơn? Tuy vậy, một số chính trị gia có thể học được rằng họ có thể định vị mình một cách có lợi giữa các cải cách, và, quan trọng hơn, rằng chính trị không phải là một trò chơi có tổng bằng không: Mọi người đều được lợi từ tính chính đáng tăng lên của hệ thống chính trị. Về phần họ, hầu hết công dân sẽ chỉ đầu tư năng lượng của họ vào chính trị thể chế nếu họ tin rằng nó có thể biến đổi đời sống của họ.
Các hội nghị công dân và các cơ quan khác được chọn bằng thăm có thể đòi tính chính đáng quan trọng vì nhiều lý do. Chúng đóng góp cho sự hình thành ý kiến được khai sáng, được lợi từ tính vô tư được giả thiết, đại diện toàn bộ dải của các công dân tốt hơn các phương pháp dựa vào bầu cử hay sự tham gia tự nguyện, nuôi dưỡng nền dân chủ nhận thức, và tạo thành một hình thức đại diện chính trị mà rất phù hợp để giải quyết các vấn đề dài hạn sẽ tác động đến các thế hệ tương lai và các thực thể không con người như nhau. Trong khi tiềm năng của các hội nghị công dân và các cơ quan được chọn ngẫu nhiên khác đã được thực hiện không đều cho đến nay, chúng đầy hứa hẹn. Tuy vậy, nên lưu ý rằng bởi vì sự chọn bằng bốc thăm không đưa đến chính phủ của tất cả mọi người do tất cả mọi người, mà chỉ sự thiết lập một mặt cắt ngang hợp lý của các công dân, nó không thể đóng góp cho tư cách công dân tích cực và văn hóa công dân theo cách mà nó đã đóng góp ở Athens cổ xưa hay nền Cộng hòa Florentine. Ngoài ra, ngay cả ở Athens, “các công dân thanh bình” được Pericles thảo luận đã không tham gia mọi lúc. Một trong những lý do chính cho việc phát triển một hình thức đại diện dựa vào sự rút thăm bắt nguồn từ thực tế này. Một sự căng thẳng vốn có có tiềm năng xúi sự thảo luận cân nhắc chống lại sự tham gia. Nếu người ta thử đạt chất lượng cao nhất có thể của sự thảo luận cân nhắc, như được thấy trong các cơ quan có cấu tạo ngẫu nhiên được phân tích sớm hơn, điều này có đưa đến không sự hạn chế số người tham gia, dẫn đến các sự thảo luận “vô tư” mà chắc không có khả năng huy động mọi người về mặt chính trị? Ngược lại, nếu người ta nhắm để nhận được số cực đại công dân tham gia, điều này có đòi hỏi không để tách mình xa khỏi các cơ chế quá thể chế và dựa vào các bộ nghi cảm xúc mà không có lợi cho sự thảo luận chất lượng cao?
Trong chừng mực nào đó, tất nhiên, một dòng suy nghĩ quen thuộc có thể được áp dụng cho khái niệm về các minipublic. Nhiều tác giả cho rằng hệ thống dân chủ nhất là một hệ thống trong đó chủ quyền (quyền tối cao) nhân dân được thực hiện trực tiếp, nhưng một hệ thống như vậy là không thực tế trong các cộng đồng hiện đại lớn; theo mặc định, nền dân chủ đại diện là giải pháp tốt nhất thứ hai. Tương tự, vì là không thể để đòi chính phủ-tự quản thường trực thật sự của nhân dân, có thể được cho rằng sự chọn bằng bốc thăm là xấp xỉ trung thành nhất, đặc biệt vì nó coi nghiêm túc lời hứa triệt để về bình đẳng ở tâm của nền dân chủ. Thế nhưng con đường tới sự thay đổ có hệ thống không thể là một thành phố trong sự thu nhỏ. Để có một tác động thức tế lên việc ra quyết định, sự tham gia thể chế phải được kết hợp với sự huy động công dân. Các công cụ dựa vào sự rút thăm thể hiện một logic dân chủ mạnh mẽ, nhưng tự chúng là không đủ. Chúng phải đóng một vai trò bên trong một “sự đa nguyên hóa của nền dân chủ” lớn hơn mà sự nổi lên của các tòa án hiến pháp, chẳng hạn, đã đóng góp trong thời của chúng (Rosanvallon 2011).
Trừ phi các hội nghị công dân và các minipublic khác lấy chí ít năng lượng nào đó của chúng từ các phong trào xã hội, chúng vấp phải rủi ro trở thành chỉ một miếng khác của bộ máy thể chế. Tư cách công dân là một hoạt động trước khi nó là một địa vị: Nó là một quyền chỉ trong chừng mực nó được thực hiện. Như Occupy Movement, #MeToo, Black Lives Matter, và các cuộc tuần hành khí hậu khác nhau đã chứng tỏ, hành động tập thể là một chiều cần thiết của nền dân chủ. Các hội nghị công dân và các minipublic khác cũng có thể thúc đẩy các nhu cầu và các giá trị của các nhóm dưới, mà thông thường không có sự tiếp cận đến cùng các biện pháp cưỡng chế như các nhóm chi phối. Vì cùng lý do, tuy vậy, các nhóm dưới cũng cần các phong trào xã hội, và các động lực của những thứ này không thể được quy về lý do thảo luận cân nhắc; chúng nhất thiết cũng phải gồm các sự đam mê và cảm giác mạnh mẽ về bản sắc. Mặt khác, để dựa chỉ vào những sự đam mê như vậy và để ca ngợi một cách không phê phán sự nổi dậy của “đám đông” sẽ là nhắm mắt làm ngơ trước các sai lầm của quá khứ. Không có các kiểm tra và cân bằng thích hợp, các quan hệ quyền lực và thống trị nhanh chóng tái tạo bản thân chúng bên trong ngay cả các phong trào cấp cơ sở nhất. Thách thức, vì thế, là việc xác định làm thế nào để tổ chức các sự tương tác hữu ích giữa một mặt các phong trào xã hội, và mặt khác các cơ quan được chọn ngẫu nhiên và các dụng cụ tham gia và thảo luận cân nhắc khác.
Cái gì đó đang trở dậy ở châu Âu và thế giới nói chung, cái gì đó là phần của một sự biến đổi rộng hơn của chính trị và xã hội. Tương lai sẽ thế nào: nền hậu-dân chủ, chủ nghĩa độc đoán, hay nền dân chủ triệt để? Hiện tại được đánh dấu bởi các xu hướng mâu thuẫn nhau, và tương lai vẫn không được khắc vào đá. Cuốn sách này cho rằng sự rút thăm là một tài sản vô giá cho tương lai. Sự hồi sinh hiện thời của sự rút thăm trong chính trị là phần hữu cơ của tái phát minh đương thời của nền dân chủ và đánh dấu một sự tiến hóa về ý nghĩa của sự đại diện, mà đã mở rộng vượt quá logic của sự phân biệt chiếm ưu thế trong thế kỷ thứ mười tám. Các loại mới của các đại diện đang nổi lên mà chẳng là các quan chức được bàu cũng không là các chính trị gia chuyên nghiệp. Mặc dù logic nội tại làm sống động các cơ quan đương thời được tổ chức bởi sự rút thăm là khác với mô hình Athen, các cơ quan này có thể giành được sự thích đáng mới. Nhiều nhà nghiên cứu và nhà thực hành đã điều tra nghiên cứu các chuẩn mực thảo luận cân nhắc tựa-lý tưởng của họ có thể được kết hợp thế nào với diễn ngôn bao hàm hơn và không đồng nhất bên trong không gian công cộng rộng hơn, mà đã dẫn đến sự thử nghiệm quy mô rộng.
Sẽ là ngây thơ để nghĩ rằng chính trị sẽ chỉ tiếp tục như thông thường, với những thay đổi nhỏ so với thế kỷ trước. Trong những năm gần đây, nền dân chủ khai phóng đại diện đã chứng minh chứng chỉ bất lực của nó để đối phó với các thách thức do chủ nghĩa tư bản tài chính nắm hết quyền lực gây ra, sự tăng lên chóng mặt của các sự bất bình đẳng, sự mất ổn định của sinh quyển, và trật tự thế giới hậu thuộc địa mới. Vì sự tai tiếng to lớn mà chính trị thể chế rơi vào, nên việc duy trì hiện trạng không là thực tế cũng chẳng đủ. Cần đến một “không tưởng thật,” và các hội đồng được chọn ngẫu nhiên và các minipublic khác phải là phần của phong cảnh mới này (Gastil and Wright 2019a).
Trong khi tiếp tục phân tích các thử nghiệm, nghiên cứu về sự dùng chính trị của sự rút thăm nên được mở rộng để gồm các vùng không-Tây phương và các phân tích so sánh. Qua nhiều năm, sự rút thăm thường xuyên được dùng để trao hình thức thể chế cho ý tưởng về tự do tập thể.[1] Tại vài điểm trong lịch sử, nó đã biến mất – hay đã có vẻ biến mất. Nếu sự rút thăm sau đó có vẻ đã trải qua một sự Phục hưng ở những chỗ khác nhau và dưới các vỏ bọc khác nhau, điều này rất có thể bởi vì nó đã sống sót dưới bề mặt, giống như cách tàn dư vi khuẩn sống sót trong các sông băng – trong các kho lưu trữ chẳng ai ngó đến, trong các sách phủ đầy bụi, và ở bên rìa của đời sống chính trị. Mở rộng góc nhìn của chúng ta qua lăng kính của nhân chủng học lịch sử có lẽ là cần thiết nếu chúng ta muốn hiểu làm thế nào và vì sao sự rút thăm đã quay lại chính trị vào cuối thế kỷ thứ hai mươi. Một cách thuận tiện, khi đó chúng ta sẽ ở một vị thế tốt hơn để hiểu thủ tục chính trị đã tái sinh như thế nào trong các hình thức thay đổi mà những người Athen hay Florentine đã không thể hình dung ra.
Các bạn đọc hoài nghi không nghi ngờ gì sẽ tự hỏi liệu sự rút thăm ngày nay có thật thích đáng không, vì, mặc dù các thử nghiệm với nó đã được nhân lên trong ba thập niên qua, các thử nghiệm này phần lớn đã xảy ra bên lề của đời sống chính trị. Một câu trả lời có thể là, với tốc độ tăng trưởng hiện thời, chúng sẽ mau chóng chiếm một vị trí quan trọng hơn nhiều. Hơn nữa, trong việc phân tích cái có vẻ ở bên lề, người ta thường rọi một ánh sáng xiên nhưng quan trọng lên sự tiến hóa chung của các nền dân chủ đương thời. Một cách tiếp cận như vậy giống “phương pháp Morelli” nổi tiếng được Carlo Ginzburg thảo luận. Nhằm để nhận diện các tác phẩm nghệ thuật có thuộc tính không chắc chắn, Giovanni Morelli (1816–1891) đã quen tập trung không vào các khía cạnh quan trọng và hiển nhiên nhất như một nụ cười rạng rỡ, mà vào các chi tiết bộc lộ chính xác bởi vì chúng là thứ yếu, hay thậm chí tầm thường, và vì thế ít có khả năng bị sao chép: một dái tai, các móng tay, và vân vân (Ginzburg 2006). Dựa vào một điều tra nghiên cứu so sánh nhiều phương pháp, không còn có vẻ kỳ quặc nữa để cho rằng việc tập trung vào sự chọn bằng bốc thăm có thể giúp chúng ta phân tích tốt hơn các động lực hiện thời của các xã hội của chúng ta. Sự rút thăm, theo cách nào đó, có thể là dái tai của quá trình dân chủ?
Tài liệu tham khảo
ABBAS, Nabila (2019), Das Imaginäre und die Revolution, Tunesien in revolutionären Zeiten, Frankfurt am Main: Campus.
ABERS, Rebecca (2000), Inventing Local Democracy: Grassroots Politics in Brazil, Boulder/London: Lynne Rienner.
ABIZADEH, Arash (2019), “Representation, Bicameralism, Political Equality, and Sortition: Reconstituting the Second Chamber as a Randomly Selected Assembly,” Perspectives on Politics, 18 (1), December, pp. 1059–1078.
ABRAMSON, Jeffrey B. (2003), We the Jury. The Jury System and the Ideal of Democracy, Cambridge (MA)/London: Harvard University Press.
ADAMS, John (1976), Adams Papers, III. Thoughts on Government, April 1776,
https://founders.archives.gov/documents/Adams/06-04-02-0026-0004.
AGUILAR RIVERA, José Antonio (2015), “Las razones de la tómbola,” Nexos, 1 April.
AGUITON, Christophe and CARDON, Dominique (2007), “The Strength of Weak Cooperation. An Attempt to Understand the Meaning of Web 2.O,” Communication & Strategies, 65, pp. 51–65.
ALCIATO, Andrea (1615), Les Emblèmes, English edition: Book of Emblems, www
ALLEN, Robert (2005), Les Tribunaux criminels sous la Révolution et l’Empire, 1792–1811, Rennes: Presses Universitaires de Rennes.
ALLSWANG, John (2000), The Initiative and Referendum in California, 1898–1998, Stanford: Stanford University Press.
ANDERSEN, Ida-Elisabeth and JAEGER, Birgit (1999), “Danish Participatory Models. Scenario Workshops and Consensus Conferences: Towards More Democratic Decision-Making,” Science and Public Policy, 26 (5), pp. 331–340.
ANONYMOUS (1654), Le règlement du Sort, contenant la forme et la manière de procéder à l’élection des officiers de la ville de Marseille, Marseille: Claude Garcin.
ANONYMOUS (1720), Memoriale der Geistlichkeit zu Basel, wegen Einfuehrung eines Looses, zu Hintertreibung der Pratiquen, und Verheutung dess Meineyds dorten vor Raeth und Burger proponirt Anno 1714, Bern: S. Küpffer.
AQUINAS, Thomas (1963), Liber de sortibus ad dominum lacobum de Tonengo (1270–1271), trans. Peter Bartholomew Carey, Dover: Dominican House of Philosophy.
AQUINAS, Thomas (2010), Summa Theologica (1269–1272), trans. Fathers of the English Dominican Province, Claremont: Coyote Canyon Press.
ARISTOTLE (1962), The Politics, Harmondsworth: Penguin.
ARISTOTLE (1984), The Athenian Constitution, Harmondsworth: Penguin.
ARMILLAS, José Antonio and SESMA, José Ángel (1991), La Diputación de Aragón. El Gobierno aragonés, del Reyno a la Comunidad Autónoma, Zaragoza: Oroel.
AVILA, Alfredo (1999), En nombre de la nación. La formación del gobierno represen-tativo en México (1808–1824), Mexico: Taurus/CIDE.
AVRITZER, Leonardo (2002), Democracy and the Public Space in Latin America, Princeton/Oxford: Princeton University Press.
AZOULAY, Vincent (2014), “Rethinking the Political in Ancient Greece,” Annales Histoire, Sciences, Sociales, 69 (3), pp. 385–408.
BÄCHTIGER, André and STEINER, Jürg (2015), “How to Measure the Quality of Deliberation? The Discourse Quality Index (DQI) as a Possible Tool,” in Stephen Coleman, Anna Przybylska, and Yves Sintomer (eds.), Deliberation and Democracy: Innovative Processes and Institutions Frankfurt am Main: Peter Lang, pp. 173–186.
BAGNASCO GIANNI, Giovanna (2001), “Le sortes etrusche,” in Federica Cordano and Cristiano Grottanelli (eds.), Sorteggio Pubblico e Cleromanzia dall’Antichità all’Età Moderna, Milan: Edizioni Et, pp. 197–219.
BAIOCCHI, Gianfranco (2005), Militants and Citizens. The Politics of Participatory Democracy in Porto Alegre, Stanford: Stanford University Press.
BAKER, Keith M. (1990), Inventing the French Revolution: Essays on French Political Culture in the Eighteenth Century, Cambridge: Cambridge University Press.
BALIBAR, Etienne (1989), “Spinoza, the Anti-Orwell: The Fear of the Masses,” Rethinking Marxism, 2 (3), pp. 104–139.
BALIBAR, Etienne (1998), Droit de cité. Culture et politique en démocratie, Paris: L’Aube.
BALIBAR, Etienne (2001), Nous, citoyens d’Europe? Les frontières, l’État, le peuple, Paris: La Découverte.
BARAT, Raphaël (2018), “Les élections que fait le peuple”. République de Genève, vers 1680–1707, Geneva: Droz.
BARAT, Raphaël (2020), “The Introduction of Sortition in the Republic of Geneva (1691)”, in Liliane Lopez-Rabatel and Yves Sintomer (eds.), Sortition and Democracy, Exeter: Imprint Academics, pp. 260–261.
BARBER, Benjamin (1984), Strong Democracy: Participatory Politics for a New Age, Berkeley/London: University of California Press.
BARNES, Marian (1999), Building a Deliberative Democracy. An Evaluation of Two Citizens’ Juries, London: Institute for Public Policy Research.
BARON, Hans (1966), The Crisis of the Early Italian Renaissance, Princeton: Princeton University Press.
BAR-ON, Shraga (2020), Lot Casting, God, and Man in Jewish Literature: From the Bible to the Renaissance. Ramat-Gan: Bar-Ilan University Press/Jerusalem: Shalom Hartman Institute, 2020 [in Hebrew].
BARRIO BARRIO, Juan Antonio (1991) [1427], “La introducción de la insaculación en la Corona de Aragón. Xátiva, transcripción documental,” Anales de la Universidad de Alicante. Historia Medieval, 1991 (8), pp. 99–114. https://rua.ua.es/dspace/bit-stream/10045/6982/1/HM_08_05.pdf
BEAUD, Stéphane and PIALOUX, Michel (1999), Retour sur la condition ouvrière, Paris: Fayard.
BECK, Ulrich (1992), Risk Society, London: Sage.
BELL, Daniel (2020), “Dialogue on Sortition with Professors Wang Shaoguang and Yves Sintomer,” https://danielabell.com/2020/08/25/dialogue-on-sortition-with-
professors-wang-shaoguang-and-yves-sintomer/.
BELMAS, Elisabeth (2006), Jouer autrefois. Essai sur le jeu dans la France moderne (XVI–XVII siècle), Seyssel: Champ Vallon.
BENJAMIN, Walter (1974), “Goethes Wahlverwandtschaften,” in R. Tiedemann and H. Schweppenhäuser (eds.), Gesammelte Schriften. Vol. I, 1. Frankfurt: Suhrkamp, pp. 125–201.
BERGER, Joël, OSTERLOH, Margit, ROST, Katja, and EHRMANN, Thomas (2020), “How to prevent leadership hubris? Comparing competitive selections, lotteries, and their combination”, The Leadership Quarterly, 31 (5), October, 101388.
BERTHOUT, Augustin (2017), “Le sort est un Dieu. Aux origines du tirage au sort politique à Athènes,” Jus politicum, 17 (January), pp. 709–778.
BIVILLE, Frédérique (2020), “Sors, sortiri, sortitio. Pratiques et lexique du tirage au sort dans le monde romain,” in Liliane Lopez-Rabatel and Yves Sintomer (eds.), Tirage au sort et démocratie. Histoire, instruments, théories, Louvain-la-Neuve: De Boeck, 2019, pp. 139–156.
BLACKSTONE, William (1765–1769), Commentaries on the Laws of England, Oxford: Clarendon Press.
BLEICKEN, Jochen (1994), Die Athenische Demokratie, Paderborn: Schöning.
BLOCH, Marc (1973), The Royal Touch, London: Routledge & Kegan Paul.
BLOK, Josine (2014), “Participatory Governance: The Case for Allotment,” Etnofoor (Participation), 26 (2), pp. 73–80.
BLOK, Josine (2017), Citizenship in Ancient Athens, Cambridge: Cambridge University Press.
BLOK, Josine (forthcoming), “The Lot and the Ancient Democracy,” in Irad Malkin (forthcoming), Drawing Lots with Ancient Greeks.
BLONDIAUX, Loïc (1998), La fabrique de l’opinion. Une histoire sociale des sond-ages, Paris: Seuil.
BLONDIAUX, Loïc (2008), Le nouvel esprit de la démocratie, Paris: Seuil.
BLONDIAUX, Loïc and SINTOMER, Yves (2002), “Démocratie et délibération,” Politix, 15 (57), pp. 17–35.
BLÖSEL, Wolfgang (2020), “The Sortition of Consular and Praetorian Provinces in the Roman Republic,” in Liliane Lopez-Rabatel and Yves Sintomer (eds.), Sortition and Democracy, Exeter: Imprint Academics, pp. 169–181.
BOBBIO, Luigi (2006), “Dilemmi della democrazia partecipativa,” Democrazia e dir-itto, 4, pp. 11–26.
BOBBIO, Luigi and GIANNETTI, Daniela (2007), Rivista Italiana di Politiche Pubbliche, 2, August, thematic issue on citizens’ juries.
BOLTANSKI, Luc and CHIAPELLO, Eve (2007), The New Spirit of Capitalism, London: Verso.
BONNEUIL, Christophe (2006), “Cultures épistémiques et engagement public des chercheurs dans la controverse OGM,” Natures Sciences Sociétés, 14 (3), pp. 257–268.
BONIN, Hugo (2020), Du régime mixte à la ‘vraie démocratie’: une histoire con-ceptuelle du mot democracy en Grande-Bretagne, 1770–1920, PhD thesis, Paris 8 University/UQAM, October.
BONIN, Hugo, BAECKELANDT, Simon, and WÜTHRICH, Zélie (2021), “‘A Breath of Fresh Air’? Sortition in the Rejuvenation of the French Economic, Social and Environmental Council,” Doctoral and postdoctoral workshop “Sortition in Politics: History, Sociology, Philosophy,” Oxford, February 15, 2021.
BOTHOREL, Julie (2020), “Civic Sortition in Republican and Imperial Rome. Physical Instruments and Technical Logistics,” in Liliane Lopez-Rabatel, Yves Sintomer (eds.), Sortition and Democracy, Exeter: Imprint Academics, pp. 151–168.
BOTHOREL, Julie (2022), Le tirage au sort des provinces sous la République, Rome: Collection de l’Ecole française de Rome.
BOURICIUS, Terrill G. (2013), “Democracy Through Multi-Body Sortition: Athenian Lessons for the Modern Day,” Journal of Public Deliberation, 9 (1), article 11.
BOURDIEU, Pierre (1984), Distinction: A Social Critique of the Judgement of Taste, Cambridge, MA: Harvard University Press.
BOURDIEU, Pierre (1993), Sociology in Question, London: Sage.
BOURG, Dominique et al. (2011), Pour une sixième République écologique, Paris: Odile Jacob.
BOURG, Dominique and BOY, Daniel (2005), Conférences de citoyens, mode d’em-ploi, Paris: Charles Léopold Mayer/Descartes & Cie.
BRAND, Patricia and GUANZINI, Catherine (2018), “Rôle du tirage au sort dans les pratiques électorales au XVIIIe siècle. Le cas d’Yverdon et des villes vaudoises,” in Antoine Chollet and Alexandre Fontaine (eds.), Expériences du tirage au sort en Suisse et en Europe, Bern: Bibliothek am Guisanplatz, pp. 145–172.
BRAUDEL, Fernand (1993), La Méditerranée et le monde méditerranéen à l'époque de Philippe II, Paris: Le Livre de Poche.
BRUCKER, Gene A. (1968), “The Ciompi Revolution,” in N. Rubinstein (ed.), Florentine Studies. Politics and Society in Renaissance Florence. London: Faber, pp. 314–356.
BRUCKER, Gene A. (1977), The Civic World of Early Renaissance Florence, Princeton: Princeton University Press.
BRUCKER, Gene A. (1998), Florence: The Golden Age, 1138–1737, Berkeley: University of California Press.
BRUNI, Leonardo (1987a), “On the Florentine Constitution” [1439, original in Greek], in G. Griffiths, J. Hankins, and D. Thompson (eds.), The Humanism of Leonardo Bruni. Selected Texts. Binghamton, NY: Center for Medieval and Early Renaissance Studies, State University of New York.
BRUNI, Leonardo (1987b), “Oration for the Funeral of Nanni Strozzi” [1428, original in Latin], in G. Griffiths, J. Hankins, and D. Thompson (eds.), The Humanism of Leonardo Bruni. Selected Texts. Binghamton, NY: Center for Medieval and Early Renaissance Studies, State University of New York.
BRUNI, Leonardo (2001–2004), Historiae Florentini Populi, 3 vols, James Hankins (ed.), Cambridge, MA: Harvard University Press.
BRUNI, Leonardo (2005), In Praise of Florence, Amsterdam: Olive Press.
BUCHSTEIN, Hubertus (2009), Demokratie und Lotterie, Frankfurt am Main: Campus.
BUONARROTI, Philippe (1869) [1828], Gracchus Babeuf et la conjuration des égaux, Paris: Armand Le Chevalier.
BUONOCORE, Mauro (2006), “Un weekend deliberativo all’ombra del Partenone,” Reset, 96, July–August, pp. 6–8.
BURKE, Edmund (1775) [1774], “Speech to the Electors of Bristol,” November 3, 1774, in Mr. Burke’s Speeches at His Arrival at Bristol and at The Conclusion of the Poll, London: J. Dodsley (2nd edition).
BURKE, Edmund (1854–1856) [1770], “Thoughts on the Cause of the Present Discontents,” 1770, in The Works of the Right Honourable Edmund Burke, London, Henry G. Bohn, 1854–56, vol. 1, pp. 347–349.
BURNHEIM, John (1985), Is Democracy Possible? , Cambridge: Polity Press.
BUTTAY-JUTIER, Florence (2008), Fortuna. Usages politiques d’une allégorie morale à la Renaissance, Paris: Presses Universitaires Paris-Sorbonne.
CADONI, Giorgio (1999), Lotte politiche e riforme istituzionali a Firenze tra il 1494 e il 1502, Rome: Istituto storico italiano per il medio evo.
CAILLOIS, Roger (1967), Les Jeux et les Hommes, Paris: Gallimard.
CALLENBACH, Ernest and PHILLIPS, Michael (2008) [1985], A Citizen Legislature, Exeter: Imprint Academic.
CALLON, Michel, LASCOUMES, Pierre, and BARTHE, Yannick (2011), Acting in an Uncertain World: An Essay on Technical Democracy (Inside Technology), Cambridge, MA: MIT Press.
CALUWAERTS, Didier (2012), Confrontation and Communication: Deliberative Democracy in Divided Belgium, Brussels: European Interuniversity Press.
CARDON, Dominique (2010), La Démocratie Internet. Promesses et limites, Paris: Seuil.
CARSON, Lyn, GASTIL, John, HARTZ-KARP, Janette, and LUBENSKY, Ron (eds.) (2013), The Australian Citizens’ Parliament and the Future of Deliberative Democracy, University Park, PA: Pennsylvania State University Press.
CARSON, Lyn and MARTIN, Brian (1999), Random Selection in Politics, Westport: Praeger Publishers.
CASEY, James (1979), The Kingdom of Valencia in the Seventeenth Century, Cambridge: Cambridge University Press.
CASSIRER, Ernst (1983), Individu et Cosmos dans la philosophie de la Renaissance, Paris: Minuit.
CASTORIADIS, Cornelius (1984), Crossroads in the Labyrinth, Brighton: Harvester.
CASTORIADIS, Cornelius (1986), Domaines de l’homme, Paris: Seuil.
CASTORIADIS, Cornelius (1987), The Imaginary Institution of Society, Cambridge, MA: MIT Press.
CASTORIADIS, Cornelius (2008), La cité et les lois. Ce qui fait la Grèce 2, séminaires 1983–1983, Paris: Seuil.
CAVALCANTI, Giovanni (1944), Istorie Fiorentine, Milan: Ed. di Pino.
CELLI, Roberto (1980), Pour l’histoire des origines du pouvoir populaire. L’expérience des villes-États italiens (XIème–XIIème siècles), Louvain-la-Neuve: Publications de l’Institut d’études médiévales, 2nd series, 3.
CHAKRABARTY, Dipesh (2007), Provincializing Europe: Postcolonial Thought and Historical Difference, Princeton: Princeton University Press.
CHAMBERS, Simone (2009), “Rhetoric and the Public Sphere: Has Deliberative Democracy Abandoned Mass Democracy?,” Political Theory, 37 (3), pp. 323–350.
CHAMPEAUX, Jacqueline (1982–1987), Fortuna. Recherches sur le culte de la Fortune à Rome, 2 volumes, Rome: French School of Rome.
CHENG, Joseph, SHEH, Yu, and LI, Fan (2015), “Local Government’s Consultative Budgetary Reforms in China: A Case Study of Wenling City,” China International Journal, 13 (1), pp. 115–118.
CHIARELLI, Giorgio et al. (1978), Florenz und die große Zeit der Renaissance, Leben und Kultur in einer europäischen Stadt, Würzburg: Georg Popp.
CHOJNACKI, Stanley (1997), “La formazione della nobiltà dopo la Serrata,” in Storia di Venezia. Dalle origini alla caduta della Serenissima, vol. III, Rome: Istituto della Enciclopedia italiana, pp. 641–725.
CHOLLET, Antoine and FONTAINE, Alexandre (eds.) (2018), Expériences du tirage au sort en Suisse et en Europe (XVIe-XXIe siècles). Bern: Publications en série de la bibliothèque Am Guisanplatz, 74.
CHOLLET, Antoine and MANIN, Bernard (2019), “Les postérités inattendues de Principes du gouvernement représentatif: une discussion avec Bernard Manin,” Participations, thematic issue “Le tirage au sort au XXIe siècle,” 1, 23, pp. 171–192.
CHRISTIN, Olivier (2014), Vox populi. Une histoire du vote avant le suffrage universel, Paris: Seuil.
CICERO (1923), De Divinatione, Cambridge, MA: Loeb Classical Library/Harvard University Press.
CIRONE, Alessandra and COPPENOLLE, Brenda van (2019), “Bridging the Gap. Lottery-Based Procedures in Early Parliamentarization,” World Politics, 71 (2), pp. 197–235.
CLASTRES, Pierre (1980), Recherches d’anthropologie politique, Paris: Seuil.
CLASTRES, Pierre (1987), Society against the State: Essays in Political Anthropology, New York: Zone Books.
CLAVERIE, Elisabeth (1984), “De la difficulté de faire un citoyen: les ‘acquittements scandaleux’ du jury dans la France provinciale du début du XIXe siècle,” Études rurales, 95–96, July–December, pp. 143–166.
COCTEAU, Jean (1998), Bacchus, Paris: Gallimard.
COHEN, Léo (2020), “Ils réussiraient là où nous avons échoué,” Revue XXI, 52, Fall, pp. 118–131.
CONDORCET (1986), Sur les élections et autres textes, Paris: Fayard.
CONSO, Giovanni (2001), “Séance d’ouverture,” Revue internationale de droit pénal, 72 (1–2), pp. 15–18.
CONSTANT, Benjamin (1988), “The Liberty of the Ancients Compared with the Moderns,” in Political Writings, Cambridge: Cambridge University Press, pp. 309–328.
CONTARINI, Gasparo (2020) [1543], The Republic of Venice. De magistratibus et republica Venetorum, Toronto/Buffalo/London: The University of Toronto Press.
COOK, Kimberly J. and POWELL, Chris (2003), “Unfinished Business: Aboriginal Reconciliation and Restorative Justice in Australia,” Contemporary Justice Review, 6 (3), September, pp. 279–291.
COOTE, Anna and LENAGHAN, Jo (1997), Citizen’s Juries: Theory into Practice, London: Institute for Public Policy Research.
CORDANO, Federica and GROTTANELLI, Cristiano (eds.) (2001), Sorteggio Pubblico e Cleromanzia dall’Antichità all’Età Moderna, Milan: Edizioni Et.
CORDIER, Lionel (2020), “Crise démocratique et mutations contemporaines de la représentation politique: l’exemple islandais (2008–2017),” PhD thesis, University Lumière Lyon 2/University of Iceland.
CORDIER, Lionel (2021), “Échapper à la conflictualité? Le tirage au sort comme outil de management et d’union nationale,” Raisons politiques, 82, May, pp. 91–105.
COSTA DELGADO, Jorge (2017a), “Resistencias a la introducción del sorteo entre el asamblearismo y la institucionalización: el caso de Podemos Cádiz,” Daimon. Revista Internacional de Filosofía, 72, September–December, pp. 221–237.
COSTA DELGADO, Jorge, MORENO PESTAÑA, José-Luis, PEREZ-RABATEL, Lilane, and SINTOMER, Yves (2017b), Sorteo y democracia/Sortition and Democracy, thematic issue, Daimon. Revista Internacional de Filosofia, Ediciones de la Universidad de Murcia, 72, September–December.
COULANGES, Fustel de (1891), “Nouvelles recherches sur le tirage au sort appliqué à la nomination des archontes athéniens,” Nouvelles Recherches sur quelques prob-lèmes d’histoire. Paris: Hachette, pp. 147–179.
COURANT, Dimitri (2019), “Délibération et tirage au sort au sein d’une institution per-manente. Le Conseil Supérieur de la Fonction Militaire (1968–2016),” Participation, 1, 23, pp. 61–92.
COURANT, Dimitri (2020a), “Des mini-publics délibératifs pour sauver le climat? Analyses empiriques de l’Assemblée citoyenne irlandaise et de la Convention citoyenne française,” Archives de philosophie du droit, 62 (1), pp. 487–507.
COURANT, Dimitri (2020b), “From Kleroterion to Cryptology: The Act of Sortition in the 21st Century, Instruments and Practices,” in Liliane Lopez-Rabatel and Yves Sintomer (eds.), Sortition and Democracy, Exeter: Imprint Academics, pp. 343–371.
COURANT, Dimitri (2021), “Citizens’ Assemblies for Referendums and Constitutional Reform: Is There an ‘Irish Model’ for Deliberative Democracy?” Frontiers in Political Science, 8 January.
COURCELLE, Pierre (1953), “L’enfant et les ‘sorts bibliques’,” Vigiliae Christianae, Amsterdam: North Holland Publishing Company.
CRACCO, Giorgio (1979), “Patriziato e oligarchia a Venezia nel Tre-Quattrocento,” in Sergio Bertelli, Nicolai Rubinstein, and Craig Hugh Smyth (eds.), Florence and Venice: Comparisons and Relations. Vol. I: Quattrocento, Florence: La Nuova Italia, pp. 71–98.
CROSBY, Ned (1975), In Search of the Competent Citizen, Working Paper, Plymouth: Center for New Democratic Processes.
CROSBY, Ned and NETHERCUT, Doug (2005), “Citizens Juries: Creating a Trustworthy Voice of the People,” in John Gastil and Peter Levine (eds.), The Deliberative Democracy Handbook, San Francisco: Jossey-Bass, pp. 111–119.
CROUCH, Colin (2004), Post-Democracy. Cambridge: Polity.
CROZIER, Michel, HUNTINGTON, Samuel, and WATANUKI, Joji (1975), The Crisis of Democracy: Report on the Governability of Democracies to the Trilateral Commission, New York: New York University Press.
CUMONT, Franz (1897), “Les Actes De Saint Dasius,” Analecta Bollandiana, 16, pp. 5–16.
CURATO, Nicole, VRYDAGH, Julien, and BÄCHTIGER, André (eds.) (2020),
“Democracy without Shortcuts,” Journal of Deliberative Democracy, Special Issue, 16.
CURTI, Léopold (1797), Lettres sur la Suisse, vol. I, Altona: Chez Jean David Adam Eckart.
DAHL, Robert A (1970), After the Revolution? Authority in a Good Society, New Haven: Yale University Press.
DAHL, Robert A (1989), Democracy and its Critics, New Haven: Yale University Press.
DALARUN, Jacques (2012), Gouverner c’est servir: Essai de démocratie médiévale, Paris: Alma Éditeur.
DALTON, Russell J. and WATTENBERG, Martin P. (2002), Parties without Partisans: Political Changes in Advanced Industrial Societies, Oxford: Oxford University Press.
DANTE (2003), The Divine Comedy: The Inferno, The Purgatorio, and The Paradiso, London: Dutton/Signe.
DARTMANN, Christoph, WASSILOWSKY, Günther, and WELLER, Thomas (eds.) (2010), Technik und Symbolik vormoderner Wahlverfahren (Beihefte der Historischen Zeitschrift). Munich: Oldenbourg.
DAVERIO ROCCHI, Giovanna (2001), “Spazi e forme del sorteggio democratico,” in FEDERICA, Cordano, and CRISTIANO, Grottanelli (eds.), Sorteggio Pubblico e Cleromanzia dall’Antichità all’Età Moderna, Milan: Edizioni Et, pp. 95–106.
Decretum magistri Gratiani. (1879), Editio Lipsiensis secunda, post Aemilii Ludovici Richteri curas, ad librorum manu scriptorum et editionis Romanae fidem recogno-vit et adnotatione critica instruxit Aemilius Friedberg. Leipzig: B. Tauchnitz (Corpus iuris canonici; 1).
DELANNOI, Gil and DOWLEN, Oliver (eds.) (2010), Sortition. Theory and Practice, Exeter (UK): Imprint-Academic.
DÉLOYE, Yves and IHL, Olivier (2008), L’acte de vote, Paris: Presses de Sciences.
DEMONT, Pau (2000), “Lots héroïques: remarques sur le tirage au sort de l’Iliade aux Sept contre Thèbes,” Revue des Études Grecques, 113 (2), pp. 299–325.
DEMONT, Paul (2010), “Tirage au sort et démocratie en Grèce ancienne,” La Vie des idées, 22 June.
DEMONT, Paul (2020), “Selection by Lot in Ancient Athens: From Religion to Politics,” in Liliane Lopez-Rabatel and Yves Sintomer (eds.), Sortition and Democracy, Exeter: Imprint Academics, pp. 112–129.
DESROSIÈRES, Alain (2000), La politique des grands nombres. Histoire de la raison statistique, Paris: La Découverte.
DESTUTT DE TRACY, Antoine (1819), Commentaire sur l’Esprit des lois de Montesquieu, Paris: Th. Desoer.
DEWEY, John (1954), The Public and Its Problems, Athens, OH: Swallow Press/Ohio University Press.
DI SALVATORE, Massimo (2001), “Il sorteggio tra politica e religione. Un caso tes-salico,” in Federica Cordano and Cristiano Grottanelli (eds.), Sorteggio Pubblico e Cleromanzia dall’Antichità all’Età Moderna, Milan: Edizioni Et, pp. 119–130.
DICK, Philip K. (1955), Solar Lottery, New York: Ace Books.
DIENEL, Hans-Liudger (2010), “Les jurys citoyens: pourquoi sont-ils encore si rarement utilisés?” in Marie-Hélène Bacqué and Yves Sintomer (eds.), La démocratie participative inachevée. Genèse, adaptations et diffusions, Paris: Yves Michel, pp. 101–114.
DIENEL, Peter (1970), “Techniken bürgerschaftlicher Beteiligung an Planungsprozessen,” Offene Welt, 101, pp. 144–156.
DIENEL, Peter C. (1997), Die Planungszelle, Wiesbaden: Westdeutscher Verlag.
DIENEL, Peter C. (2009), Demokratisch, praktisch, gut: Merkmale, Wirkungen und Perspektiven von Planungzellen und Bürgergutachte, Berlin: Dietz.
DIENEL, Peter C. and RENN, Ortwin (1995), “Planning Cells: A Gate to ‘Fractal’ Mediation,” in Ortwin Renn, Thomas Webler, and Peter Weidemann (eds.), Fairness and Competence in Citizen Participation – Evaluating Models for Environmental Discourse. Dordrecht: Kluwer Academic, pp. 117–140.
DOWLEN, Oliver (2008), The Political Potential of Sortition. A Study of the Random Selection of Citizens for Public Offices, Exeter, UK/Charlottesville, VA: Imprint Academic.
DRUEY, Henri (1828), “Essai sur les nouveaux principes politiques,” Le Nouvelliste Vaudois, 40, May 16.
DRYZEK, John (1990), Discursive Democracy. Politics, Policy and Political Science, Cambridge: Cambridge University Press.
DUBOIS, Laurent (1989), Inscriptions grecques dialectales de Sicile, 206, Rome: Publications de l’École française de Rome.
DUPUIS, Aurèle (2021), “Aristocratie distributive et traditions républicaines: une histoire comparative des usages du tirage au sort en politique dans trois cantons suisses d’Ancien Régime (17e–18e siècles),” PhD thesis, Lausanne: Lausanne University.
DUPUIS-DÉRI, Francis (2013), Démocratie, histoire politique d'un mot aux États-Unis et en France, Montréal: Lux.
EHRENBERG, Victor (1923), “Losung”, in Paulys Real-Enzyklopädie der klassischen Altertumswissenschaft. Stuttgart, pp. 1451–1504.
ELSTER, Jon (ed.) (1988), Deliberative Democracy, Cambridge: Cambridge University Press.
ELSTER, Jon (1991), Arguing and Bargaining in Two Constituent Assemblies, New Haven, CT: Yale Law School.
ELSTER, Jon (2008), “Le tirage au sort, plus juste que le choix rationnel,” July 2, 2008,
https://laviedesidees.fr/Le-tirage-au-sort-plus-juste-que-le-choix-rationnel.html.
ELSTER, Jon (2013), Securities Against Misrule. Juries, Assemblies, Elections, Cambridge: Cambridge University Press.
ESPING-ANDERSEN, Gota (1990), The Three Worlds of Welfare Capitalism, Princeton: Princeton University Press.
FARRAR, Cynthia and FISHKIN, James (2005), “Deliberative Polling. From Experiment to Community Resource,” in John Gastil and Peter Levine (eds.), The Deliberative Democracy Handbook, San Francisco: Jossey-Bass, pp. 68–79.
FARRELL, David, HARRIS, Clodagh, and SUITER, Jane (2016), “The Irish Constitutional Convention: A Case of ‘High Legitimacy’?” in Min Reuchamps and Jane Suiter (eds.), Constitutional Deliberative Democracy in Europe, Colchester: ECPR Press, pp. 33–52.
FARRELL, David M., SUITER, Jane, HARRI, Clodagh, and CUNNINGHAM, Kevin (2020), “The Effects of Mixed Membership in a Deliberative Forum: The Irish Constitutional Convention of 2012–2014,” Political Studies, 68 (1), pp. 54–73.
FELICETTI, Andrea and DELLA PORTA, Donatella (2019), “Joining Forces: The Sortition Chamber from a Social-Movement Perspective,” in John Gastil and Erik Olin Wright (eds.), Legislature by Lot, London: Verso, pp. 145–165.
FERRER, Magín (1843), Las leyes fundamentales de la monarquía española, según fueron antiguamente y según sean en la época actual, Barcelona: Imprimería y librería de Pablo Riera.
FEUCHTWANG, Stephan (2003), “Peasants, Democracy and Anthropology: Questions of Local Loyalty,” Critique of Anthropology, 23 (1), pp. 93–120.
FINLEY, Moses I. (1991), The Invention of Politics, Cambridge: Cambridge University Press.
FISCHER, Frank (2003), Reframing Public Policy, Oxford/New York: Oxford University Press.
FISHKIN, James (1991), Democracy and Deliberation, New Haven/London: Yale University Press.
FISHKIN, James (1995), The Voice of the People: Public Opinion and Democracy, New Haven/London: Yale University Press.
FISHKIN, James (2009), When the People Speak: Deliberative Democracy and Public Consultation, New York: Oxford University Press.
FISHKIN, James (2015), “Reviving Deliberative Democracy: Reflections on Recent Experiments,” in Stephen Coleman, Anna Przybylska, and Yves Sintomer (eds.) Deliberation: Values, Processes, Institutions, Frankfurt/Main: Peter Lang, pp. 99–108.
FISHKIN, James (2018), Democracy When the People Are Thinking: Revitalizing Our Politics Through Public Deliberation, Oxford/New York: Oxford University Press.
FISHKIN, James, HE, Baogang, LUSKIN, Robert C., and SIU, Alice (2010), “Deliberative Democracy in an Unlikely Place: Deliberative Polling in China,” British Journal of Political Science, pp. 1–14.
FLAIG, Egon (2004), Ritualisierte Gesten. Zeichen, Gesten und Herrschaft im alten Rom, Göttingen: Vandenhoeck.
FLAMAND, Amélie (2011), “La fabrique d’un public régional: Observation par-ticipante du premier jury citoyen en Poitou-Charentes,” in Julien Talpin and Yves Sintomer (eds.), La démocratie participative au-delà de la proximité: Le Poitou-Charentes et l’échelle régionale, Rennes: Presses universitaires de Rennes, pp. 75–90.
Font, JOAN (2001), Ciudadanos y decisiones públicas, Barcelona: Ariel.
Fournel, JEAN-LOUIS (2020), “Du parlamento au Grand conseil florentin (1494–1530). Le passage de la représentation des citoyens d’une place publique à une salle fermée,” in Samuel Hayat, Corinne Péneau, and Yves Sintomer (eds.), La représentation avant le gouvernement représentatif, Rennes: Presses Universitaires de Rennes, pp. 151–174.
FOURNIAU, Jean-Michel (2020), “The Selection of Deliberative Minipublics: Sortition, Motivation, and Availability,” in Liliane Lopez-Rabatel and Yves Sintomer (eds.), Sortition and Democracy, Exeter: Imprint Academics, pp. 372–399.
FOURNIAU, Jean-Michel (2021), “Gouverner une Assemblée citoyenne? Retour sur le rôle du comité de gouvernance de la CCC,” conference “Toward Citizen-Legislators? The Case of the French Citizen’ Convention for Climate (2019–2021),” Yale University, May 19, 20, and 21.
FOURNIER, Patrick, VAN DER KOLK, Henk, CARTY, R. Kenneth, BLAIS, André, and ROSE, Jonathan (2011), When Citizens Decide. Lessons from Citizens Assemblies on Electoral Reform, Oxford/New York: Oxford University Press.
FRASER, Nancy (1997), “Rethinking the Public Sphere: A Contribution to the Critique of Actually Existing Democracy,” in Justice Interruptus. Critical Reflections on the “Postsocialist” Condition. New York/London: Routledge, pp. 11–40.
FRAZER, James G. (1900), The Golden Bough, 3 vol., 2nd edition, London: Macmillan.
FREUD, Sigmund (2002), Civilization and Its Discontents, London: Penguin.
FUKUYAMA, Francis (2012) [1992], The End of History and the Last Man, London: Penguin.
FUNES, María F., TALPIN, Julien, and RULL, Mathias (2014), “The Cultural Consequences of Engagement in Participatory Processes,” in Joan Font, Donatella della Porta and Yves Sintomer (eds.), Local Participation in Southern Europe: Causes, Characteristics and Consequences, Washington, DC: Rowman & Littlefield, pp. 151–189.
FUNG, Archon (2005), “Deliberation before the Revolution: Toward an Ethics of Deliberative Democracy in an Unjust World,” Political Theory, 33 (3), pp. 397–419.
FUNG, Archon and WRIGHT, Erik Olin (eds.) (2003), Deepening Democracy. Institutional Innovations in Empowered Participatory Governance, London/New York: Verso.
GABORIT, Maxime (2021), “The French Citizens’ Convention on Climate in its Ecosystem. Climate Democracy and Social Movements,” doctoral and postdoctoral workshop titled “Sortition in Politics: History, Sociology, Philosophy,” Oxford, February, 15.
GANUZA, Ernesto and BAIOCCHI, Gianpaolo (2012), “The Power of Ambiguity: How Participatory Budgeting Travels the Globe,” Journal of Public Deliberation, 8 (2), article 8.
GARIN, Eugenio (1993), L’umanesimo italiano, Rome: Laterza.
GARRIGOU, Alain (1992), Le vote et la vertu. Comment les Français sont devenus électeurs, Paris: Presses de la FNSP.
GARRIGOU, Alain (2002), Histoire sociale du suffrage universel en France. 1848-2000, Paris: Seuil.
GASTIL, John (2000), By Popular Demand: Revitalizing Representative Democracy through Deliberative Elections, Berkeley: University of California Press.
GASTIL, John and LEVINE, Peter (2005), The Deliberative Democracy Handbook. San Francisco: Jossey-Bass.
GASTIL, John and KNOBLOCH, Katherine (2010), Evaluation Report to the Oregon State Legislature on the 2010 Oregon Citizens’ Initiative Review, Seattle: University of Washington.
GASTIL, John, KNOBLOCH, Katherine, and REITMAN, Tyrone (2015), “Connecting Micro-Deliberation to Electoral Decision-Making Institutionalizing the Oregon Citizens’ Initiative,” in Stephen Coleman, Anna Przybylska, and Yves Sintomer (eds.), Deliberation: Values, Processes, Institutions, Frankfurt am Main: Peter Lang, pp. 21–40.
GASTIL, John and WRIGHT, Erik Olin (eds.) (2018), Politics and Society, 46 (3): Special Issue: Legislature by Lot: Transformative Designs for Deliberative Governance.
GASTIL, John and WRIGHT, Erik Olin (eds.) (2019a), Legislature by Lot. An Alternative Design for Deliberative Governance, London: Verso.
GATAKER, Thomas (2008) [1619–1627], Of the Nature and Use of Lots: A Treatise Historicall and Theologicall, Exeter: Imprint Academic.
GAXIE, Daniel (1978), Le cens caché, Paris: Seuil.
GENRO, Tarso and DE SOUZA, Ubiratan (1997), Orçamento Participativo. A experiência de Porto Alegre, São Paulo: Editoria Fundação Perseu Abramo.
GANDHI, Mahatma (1968), The Selected Works of Mahatma Gandhi, ed. Shriman Narayan, vol. V: The Voice of Truce, Ahmedabad: Navajivan Publishing House. p. 303.
GIANNINI, Guglielmo (2002) [1945], La Folla. Seimila anni di lotta contro la tiran-nide, Soveria Mannelli: Rubbettino.
GIANNOTTI, Donato (1974) [1526–1533], Della Repubblica de’ Viniziani, in Furio Diaz (ed.), Opere politiche, Milan: Marzorati, vol. I, pp. 28–152.
GIBSON, Gordon (2007), “Deliberative Democracy and the B.C. Citizens’ Assembly,” speech delivered on February 23 2007, www.ccfd.ca/index.php?option=com_conten
t&task=view&id=409&Itemid=284 (site of the Citizens’ Centre for Freedom and Democracy).
GIDE, André (1930), Souvenirs de la Cour d’assises, Paris: Éditions de la Nouvelle Revue française.
GIGERENZER, Gerd, SWIJTINK, Zeno, PORTER, Theodore, DASTON, Lorraine, BEATTY, John and KRUGER, Lorenz (1989), The Empire of Chance: How Probability Changed Science and Everyday Life Çambridge: Cambridge University Press.
GILBERT, Felix (1968), “The Venetian Constitution in Florentine Political Thought,” in N. Rubinstein (ed.), Florentine Studies. Politics and Society in Renaissance Florence. Evanston: Northwestern University Press, pp. 463–500.
GILLIER, Dominique (2021), Rapport et recommandations du groupe de retour d’expérience de la Convention citoyenne pour le climat, Paris: CESE, March
GINZBURG, Carlo (1990), Ecstasies, Deciphering the Witches’ Sabbath, London: Hutchinson Radius.
GINZBURG, Carlo (2006), “Spie. Radici di un paradigmo indizario,” in Il filo e le trace. Vero, falso, finto. Milan: Feltrinelli, pp. 281–293.
GISSINGER-BOSSE, Celia (2017), Être juré populaire en cour d’assises. Faire une expérience démocratique, Paris: Éditions de la Maison des sciences de l’homme.
GLOTZ, Gustave (2005), The Greek City and Its Institutions, London: Kegan Paul.
GOETHE, Johann Wolfgang von (2008), Elective Affinities: A Novel, Oxford: Oxford University Press.
GOODIN, Robert E. and DRYZECK, John (2006), “Deliberative Impacts. The Macro-Political Uptake of Minipublics,” Politics and Society, 34 (2), pp. 219–244.
GOODRICH, Carrington L. and FANG, Chaoying (1976), Dictionary of Ming Biography 1368–1644, New York: Columbia University Press.
GOODWIN, Barbara (2012), Justice by Lottery, New York: Harvester Wheatsheaf.
GOPPOLD, Uwe (2007), Politische Kommunikation in den Städten der Vormoderne. Zürich und Münster im Vergleich, Cologne/Weimar/Vienna: Böhlau.
GORZ, André (1968), “Reform and Revolution,” The Socialist Register, 5, pp. 111–
143, https://socialistregister.com/index.php/srv/article/view/5272/2173
GRACIA, Eugenio Benedicto (2006), “Documentos acerca del funcionamiento del sistema de insaculación en la aljama judía de Huesca (siglo XV),” Sefarad, 66 (2), pp. 309–344.
GREEN, Thomas A. (1987), “The English Criminal Trial Jury on the Eve of the French Revolution,” in Antonio Padoa Schioppa (ed.), The Trial Jury in England, France, Germany, 1700–1900, Berlin: Duncker & Humblot, pp. 41–74.
GRET, Marion and SINTOMER, Yves (2004), The Porto Alegre Experiment: Learning Lessons for a Better Democracy, New York: Zed Books.
GROTTANELLI, Cristiano (1993), “Bambini e divinazione,” in Ottavia Niccoli (ed.), Infanzie: funzioni di un gruppo liminale dal mondo classico all'eta moderna. Florence: Ponte alle Grazie, pp. 23–72.
GROTTANELLI, Cristiano (2001), “La cléromancie ancienne et le dieu Hermès,” in Federica Cordano and Cristiano Grottanelli (eds.), Sorteggio Pubblico e Cleromanzia dall’Antichità all’Età Moderna, Milan: Edizioni Et, pp. 155–196.
GOSSEZ, Rémi (1967), Les ouvriers de Paris. Livre premier. L’organisation, 1848–
1851, La Roche-sur-Yon: Imprimerie centrale de l’Ouest.
GU, Yanwu (1834), Rizhi lu jishi 日知錄集釋 [1670], edited by Huang Rucheng, reproduction in Sibu beiyao.
GUALTIERI, Piero (2009), Il Comune di Firenze tra Due e Trecento, Florence: Olschki.
GUENIFFEY, Patrice (1993), Le nombre et la raison. La Révolution française et les élections, Paris: EHESS.
GUERRA, François-Xavier (2009), Modernidad e independencias: Ensayos sobre las revoluciones hispánicas, Madrid: Encuentro.
GUHA, Ranajit (ed.) (1982–1985), Subaltern Studies. Writing on South Asian History and Society, Delhi: Oxford University Press.
GUICCIARDINI, Francesco (1932), Dialogo e discorsi del reggimento di Firenze. Bari: Laterza.
GUICCIARDINI, Francesco (1984), Antimachiavelli, Rome: Editori Riuniti.
GUICCIARDINI, Francesco (1994), Dialogue on the Government of Florence, Cambridge: Cambridge University Press.
GUICCIARDINI, Francesco (1997), “How the Popular Government Should Be Reformed,” in J. Kraye (ed.), Cambridge Translations of Renaissance Philosophical Texts. Cambridge: Cambridge University Press, pp. 201–37.
GUIDI, Guidubaldo (1981), Il governo della città-repubblica di Firenze del primo quat-trocento, 2 vol., Florence: Leo S. Olschki.
GUIDORIZZI, Luiz (2001), Um Curso de Cálculo, Rio de Janeiro: Gen-LTC (Livros Tecnicos E Cientificos Editora).
GUIZOT, François (1821), Histoire des origines du gouvernement représentatif en Europe, Paris: Didier.
GUSTON, David H. (1999), “Evaluating the First U.S. Consensus Conference: The Impact of Citizens’ Panel on Telecommunications and the Future of Democracy,” Science, Technology, & Human Values, 24 (4), pp. 451–482.
HABERMAS, Jürgen (1975), Legitimation Crisis, Boston: Beacon Press.
HABERMAS, Jürgen (1989), The Structural Transformation of the Public Sphere, Cambridge: Polity.
HABERMAS, Jürgen (1995), “Reconciliation Through the Public use of Reason: Remarks on John Rawls’s Political Liberalism,” The Journal of Philosophy, 92, 3, March, pp. 109–131.
HABERMAS, Jürgen (1996), Between Facts and Norms: Contributions to a Discourse Theory of Law and Democracy, Boston: MIT Press.
HACKING, Ian (1990), The Taming of Chance, Cambridge: Cambridge University Press.
HAMMERSLEY, Rachel (2005), “The Commonwealth of Oceana de James Harrington: un modèle pour la France révolutionnaire?,” Annales historiques de la Révolution française, 342, pp. 3–20.
HAMMOND, Marit and SMITH, Graham (2017): Sustainable Prosperity and Democracy: A Research Agenda, CUSP Working Paper No 8, Guildford: University of Surrey.
HANKINS, James (ed.) (2000), Renaissance Civic Humanism, Cambridge: Cambridge University Press.
HANSEN, Mogens H. (1991), Athenian Democracy in the Age of Demosthenes, Oxford: Basil Blackwell.
HARDT, Michael and NEGRI, Antonio (2001), Empire, Cambridge, MA: Harvard University Press.
HARIVEL, Maud (2019), Les élections politiques dans la République de Venise (XVIe–XVIIIe siècle). Entre justice distributive et corruption, Paris: Les Indes savantes, 2019.
HARRINGTON, James (1977), The Political Works of James Harrington (edited by J. G. A. POCOCK), Cambridge: Cambridge University Press.
HARRINGTON, James (1992), The Commonwealth of Oceana and A System of Politics, Cambridge: Cambridge University Press.
HARTOG, François (2015), Presentism and Experiences of Time, New York: Columbia University Press.
HATTLER, Claus (2008), “…‘und es regiert der Würfelbecher’ – Glückspiel in der Antike,” in Badisches Landesmuseum Karlsruhe, Volles Risiko! Glückspiel von der Antike bis heute. Karlsruhe: Badisches Landesmuseum Catalogue, pp. 221–241.
HAYAT, Samuel (2014), 1848. Quand la République était révolutionnaire. Citoyenneté et représentation, Paris: Seuil.
HAYAT, Samuel (2018a), “Incarner le peuple souverain: les usages de la représentation-incarnation sous la Seconde République,” Raisons politiques, 72 (November), pp. 137–164.
HAYAT, Samuel (2018b), “Les Gilets jaunes et la question démocratique,” Contretemps, December 26, www.contretemps.eu.
HAYAT, Samuel, PÉNEAU, Corinne, and SINTOMER, Yves (eds.) (2018), Raisons politiques, thematic issue: La représentation incarnation, 72, November.
HAYAT, Samuel (2019), “La carrière militante de la référence à Bernard Manin dans les mouvements français pour le tirage au sort,” Participations, Special issue, pp. 437–451.
HAYAT, Samuel, PÉNEAU, Corinne, and SINTOMER, Yves (eds.) (2020), La représentation avant le gouvernement représentatif, Rennes: Presses Universitaires de Rennes.
HE, Baogang (2011), “Participatory Budgeting in China. An Overview,” in Yves Sintomer, Rudolf Traub-Merz, and Junhua Zhang (eds.), Participatory Budgeting in Asia and Europe. Key Challenges of Deliberative Democracy, Hong Kong: Palgrave, pp. 89–101.
HEADLAM, James W. (1891) [1931], Election by lot in Athens, Cambridge: Cambridge University Press.
HEGEL, Georg Wilhelm Friedrich (1952) [1821], Philosophy of Right, London: Oxford University Press.
HEGEL, Georg Wilhelm Friedrich (1971) [1830], Philosophy of Mind, London: Oxford University Press.
HELD, David (2006), Models of Democracy, 3rd ed. Cambridge: Polity Press.
HENDRIKS, Carolyn M. (2005), “Consensus Conferences and Planning Cells,” in John Gastil and Peter Levine (eds.), The Deliberative Democracy Handbook, San Francisco: Jossey-Bass, pp. 80–110.
HENNEMAN, Inge G., BELL, Christophe, FRATTAROLA, Mirina, VAN DEN BROECK, Lieve, and VAN REYBROUCK, David (2012), G 1000, le rapport final. L’innovation démocratique mise en pratique, Brussels: Fondation pour les généra-tions futures.
HENRIQUET, Paul (1921), “Les loteries et les emprunts à lots,” Ph.D. diss., Paris: Law Faculty, University of Paris.
HERATH, R. B. (2007), Real Power to the People. A Novel Approach to Electoral Reform in British Columbia, Lanham, MD: University Press of America.
HERRMANN, Irène (2006), “Genève (canton). La vie politique à Genève aux XIXe et XXe siècles,” in Dictionnaire historique de la Suisse. Hauterive: Gilles Attinger, pp. 460–465; 470–473.
HERODOTUS (2008), The Histories, Oxford: Oxford University Press.
HOBSBAWM, Eric (1987), The Age of Empire: 1875–1914, London: Weidenfeld & Nicolson.
HOBSBAWM, Eric (1994), The Age of Extremes. A History of the World, 1914–1991, New York: Vintage Books.
HOBSBAWM, Eric and RANGER, Terence (1992), The Invention of Tradition, Cambridge: Cambridge University Press.
HOFMANN, Hasso (2003), Repräsentation. Studien zur Wort- undBegriffsgeschichte von der Antike bis ins 19. Jahrhundert, Berlin: Duncker & Humblot.
HOLLARD, Virginie (2010), Le rituel du vote. Les assemblées romaines du peuple, Paris: Presses du CNRS.
HOLLARD, Virginie (2020), “Elections and Sortition in Ancient Rome: Was There Such a Thing as a Roman Democracy,” in Liliane Lopez-Rabatel and Yves Sintomer (eds.), Sortition and Democracy, Exeter: Imprint Academics, pp. 130–150.
HOMER, (s.d.), Iliad, http://classics.mit.edu/Homer/iliad.html
HOMER, (s.d.), The Odyssey, http://classics.mit.edu/Homer/odyssey.html
HURLET, Frédéric (2006), Le proconsul et le prince d’Auguste à Dioclétien, Bordeaux: Ansonius Editions.
HURLET, Frédéric (2012), “Démocratie à Rome? Quelle démocratie? En relisant Millar (et Hölkeskamp),” in S. Benoist (ed.), Rome, A City and Its Empire in Perspective. The Impact of the Roman World through Fergus Millar’s Research. Leiden/Boston: Brill, pp. 19–43.
INGIMUNDARSON, Valur, URFALINO, Philippe, and ERLINSDOTTIR, Irma (eds.) (2016), Iceland’s Financial Crisis: The Politics of Blame, Protest, and Reconstruction, London/New York: Routledge.
ISAACS, Ann Katherine (2001), “Il sorteggio politico negli stati italiani fra medioevo ed età moderna,” in Federica Cordano and Cristiano Grottanelli (eds.), Sorteggio Pubblico e Cleromanzia dall’Antichità all’Età Moderna, Milan: Edizioni Et, pp. 139–153.
ISMARD, Paulin (2010), La cité des réseaux. Athènes et ses associations, VIe-Ier siècle av. J.C. , Paris: Publications de la Sorbonne.
ISMARD, Paulin (2015), La démocratie contre les experts. Les esclaves publics en Grèce ancienne, Paris: Seuil.
JACQUET, Vincent and REUCHAMPS, Min (2016), “Les ‘méthodologues’ de la démocratie délibérative. Entre activisme citoyen et recherche scientifique au sein du G1000 et du G100,” Participations, 3 (16), pp. 45–65.
JACQUET, Vincent, MOSKOVIC, Jonathan, CALUWAERTS, Didier, and REUCHAMPS, Min (2016), “The Macro Political Uptake of the G1000 in Belgium,” in Min Reuchamps and Jane Suiter (eds.), Constitutional Deliberative Democracy in Europe, Colchester: ECPR Press, pp. 53–74.
JAFFRELOT, Christophe (2003), India’s Silent Revolution – The Rise of the Lower Castes in North India, New York: Columbia University Press; London: Hurst; New Delhi: Permanent Black.
JAUME, Lucien (1997), L’individu effacé ou le paradoxe du libéralisme français, Paris: Fayard.
JEANPIERRE, Laurent (2019), In Girum: Les leçons politiques des ronds-points, Paris: La Découverte.
JEHNE, Martin (2010), “Die Dominanz des Vorgangs über den Ausgang. Struktur und Verlauf der Wahlen in der römischen Republik,” in Christoph Dartmann, Günther Wassilowsky, and Thomas Weller (eds.), Technik und Symbolik vormoderner Wahlverfahren, Munich: Oldenbourg, pp. 17–34.
JOSS, Simon and BELLUCCI, Sergio (eds.) (2003), Participatory Technology Assessment: European Perspectives, London: Center for the Study on Democracy.
JOSS, Simon and DURANT, John (eds.) (1995), Public Participation in Science. The Role of Consensus Conference in Europe, London: Science Museum.
JUDDE DE LARIVIÈRE, Claire (2014), La révolte des boules de neige. Murano contre Venise, 1511, Paris: Fayard.
JUDDE DE LARIVIÈRE, Claire (2020), “Ducal Elections, Institutional Usages, and Popular Practices. Drawing Lots in the Republic of Venice,” in Liliane Lopez-Rabatel and Yves Sintomer (eds.), Sortition and Democracy, Exeter: Imprint Academics, pp. 219–234.
KAHANE, David (2016), Thinking Systemically about Deliberative Democracy and Climate Change, London: Foundation for Democracy and Sustainable Development.
KELLER, Hagen (1988), “‘Kommune’: Städtische Selbstregierung und mittelalterliche ‘Volksherrschaft’ im Spiegel italienischer Wahlverfahren des 12.-14. Jahrhunderts,” in Gerd Althoff, Dieter Geuenich, Otto Gerhard Oexle, and Joachim Wollasch (eds.), Person und Gemeinschaft im Mittelalter. Karl Schmid zum 65. Geburtstag. Sigmaringen: Jan Thorbecke, pp. 573–616.
KELLER, Hagen (2014), “Electoral Systems and Conceptions of Community in Italian Communes (12th–14th Centuries),” Revue française de science politique, 64 (6), English version.
KLEIN, Gérard (1968), Le sceptre du hasard, Paris: Fleuve Noir.
KNOBLOCH, Katherine, GASTIL, John, and REEDY, Justin (2013a), “Did They Deliberate? Applying an Evaluative Model of Democratic Deliberation to the Oregon Citizens’ Initiative Review,” Journal of Applied Communication Research, 41 (2), pp. 105–125.
KNOBLOCH, Katherine, GASTIL, John, RICHARDS, Robert, and FELLER, Traci (2013b), Evaluation Report on the 2012 Citizens’ Initiative Reviews for the Oregon CIR Commission, State College: Pennsylvania State University.
KÖGER, Annette (2008), “Spielkarten und Glückspiel,” in Badisches Landesmuseum Karlsruhe, Volles Risiko! Glückspiel von der Antike bis heute. Karlsruhe: Badisches Landesmuseum Catalogue, pp. 268–270.
KONRAD, George (1984), Antipolitics, San Diego, CA: Harcourt.
KOSELLECK, Reinhart (2004), Futures Past. On the Semantics of Historical Times, New York: Columbia University Press.
KUPER, Richard (1997), “Deliberating Waste: the Hertfordshire Citizens’ Jury,” Local Environment, 2 (2), pp. 139–153.
LANDEMORE, Hélène (2012), Democratic Reason: Politics, Collective Intelligence, and the Rule of the Many, Princeton: Princeton University Press.
LANDEMORE, Hélène (2015), “Inclusive Constitution-Making: The Icelandic Experiment,” The Journal of Political Philosophy, 23 (2), pp. 166–191.
LANDEMORE, Helene (2020), Open Democracy: Reinventing Popular Rule for the Twenty-first Century, Princeton: Princeton University Press.
LANGBEIN, John H. (1987), “The English Criminal Trial Jury on the Eve of the French Revolution,” in Antonio Padoa Schioppa (ed.), The Trial Jury in England, France, Germany, 1700–1900, Berlin: Duncker & Humblot, pp. 14–40.
LAFONT, Cristina (2020), Democracy without Shortcuts, Oxford: Oxford University Press.
LANDA, Dimitri and PEVNICK Ryan (2021), “Is Random Selection a Cure for the Ills of Electoral Representation?”, Journal of Political Philosophy, 29 (1) pp. 46–72.
LANE, Frederic C. (1973), Venice: A Maritime Republic, Baltimore, MD: Johns Hopkins University Press.
LANG, Amy (2007), “But Is it for Real? The British Columbia Citizens’ Assembly as a Model of State-Sponsored Citizen Empowerment,” Politics & Society, 35 (1), pp. 35–70.
LANG, Andrew (2005), Magic and Religion, New York: Cosimo Inc (London, 1901).
LANTHENAS, François-Xavier (2013) [1792], “Des élections et du mode d’élire par listes épuratoires,” January 1792, in Guy Kersaint (ed.), De la Constitution et du gouvernement qui pourroient convenir à la République françoise, Paris: Hachette/BNF.
LE BRAS, Hervé (2000), Naissance de la mortalité. L’origine politique de la statistique et de la démographie, Paris: Gallimard/Le Seuil.
LEE, Ken and GREENSTONE, Michael (2021), Air Quality Life Index, Annual Update, Chicago: Energy Policy Institute at the University of Chicago.
LEROUX, Pierre (1848), Projet d’une constitution démocratique et sociale, Paris: Gustave André.
LETI, Gregorio (1697), Critique historique, politique, morale, économique et comique, sur les lotteries anciennes et modernes, spirituelles et temporelles des états et des églises, Amsterdam: Chez les amis de l’auteur.
LEVEQUE, Pierre and VIDAL-NAQUET, Pierre (1983), Clisthène l’athénien, Paris: Macula.
LÉVI-STRAUSS-STRAUSS, Claude (1952), “Le père Noël supplicié,” Les Temps modernes, March, pp. 1572–1590 (reprint: Sables, Pin-Balma, 1996).
LEVY, David (1989), “The Statistical Basis of Athenian-American Constitutional Democracy,” The Journal of Legal Studies, 18 (1), January, pp. 79–103.
LEVY, Leonard W. (1999), The Palladium of Justice. Origins of the Trial by Jury, Chicago: Ivan R. Dee.
LIGNEREUX, Yann (2020), “The Drawing of Lots versus the State: Fate, Divine Inspiration, and the Vocation of Town Magistrates in 17th-Century France,” in Liliane Lopez-Rabatel and Yves Sintomer (eds.), Sortition and Democracy, Exeter: Imprint Academics, pp. 235–252.
LILTI, Antoine (2015), The World of the Salons: Sociability and Worldliness, New York/Oxford: Oxford University Press.
LINTOTT, Andrew (1999) The Constitution of the Roman Republic, Oxford/New York: Oxford University Press.
LOPEZ-RABATEL, Liliane (2020), “Drawing Lots in Ancient Greece. Vocabulary and Tools,” in Liliane Lopez-Rabatel and Yves Sintomer (eds.), Sortition and Democracy, Exeter: Imprint Academics, pp. 53–94.
LOPEZ-RABATEL, Liliane and SINTOMER, Yves (eds.) (2020), Sortition and Democracy. Practices, Tools, Theories, Exeter: Imprint Academic.
LORAUX, Nicole (1997), La Cité divisée, Paris: Payot.
LORIOL, Romain (2020), “Sortition and Divination in Ancient Rome. Were the Gods Involved in Casting Lots?” in Liliane Lopez-Rabatel and Yves Sintomer (eds.), Sortition and Democracy, Exeter: Imprint Academics, pp. 182–195.
LOUSTEAU, Guillermo H., COVARRUBIAS, Ignacio, REYES, Xavier, and SALAZAR, Pedro (2012), El nuevo constitucionalismo latino-americano, The Democracy Papers, 5, InterAmerican Institute for Democracy, August.
LÖWY, Michael (1988), Rédemption et utopie: le judaïsme libertaire en Europe centrale: une étude d’affinité élective, Paris: Presses universitaires de France.
LUCARDIE, Paul (2019), “Sortitionist Experiments in the Netherlands: From noncom-mittal Advice to Modest Decision-Making Power,” paper presented at the conference “Le tirage au sort en politique: état des lieux et perspectives contemporaines,” Lyon, November 10, 2019.
LUKIN, Pavel (2017), “Consensus et représentation en Russie, XIIe–XVIe siècles: une introduction,” in Jean-Philippe Genet, Dominique Le Page, and Olivier Mattéoni (eds.), Consensus et représentation, Paris/Rome: Publications de la Sorbonne/Ecole française de Rome.
LUHMANN, Niklas (2013), Legitimation durch Verfahren, Frankfurt am Main: Suhrkamp (8th ed.).
MACHIAVELLI, Niccolò (1988), Florentine Histories, Princeton: Princeton University Press.
MACHIAVELLI, Niccolò (1989), The Chief Works and Others, trans. Allan, Gilbert, Durham and London: Duke University Press, vol. II.
MACPHERSON, C. B. (1977), Life and Times of Liberal Democracy, Oxford: Oxford University Press.
MADISON, James (1982), “To the People of the State of New York,” in A. Hamilton, J. Madison, and M. Jay, The Federalist Papers (1787–1788). New York: Bantam Books.
MAFFI, Alberto (2001), “Nomina per sorteggio degli ambasciatori nel mondo romano,” in Federica Cordano and Cristiano Grottanelli (ed.), Sorteggio Pubblico e Cleromanzia dall’Antichità all’Età Moderna, Milan: Edizioni Et, pp. 137–138.
MAIRE-VIGUEUR, Jean-Claude, and FAINI, Enrico (2010), Il sistema politico dei comuni italiani (secoli XII–XIV), Milan: Mondadori.
MAISSEN, Thomas (2006), Die Geburt der Republic. Staatsverständnis und Repräsentation in der frühneuzeitlichen Eidgenossenschaft, Göttingen: Vandenhoeck & Ruprecht.
MALECZEK, Werner (1990), “Abstimmungsarten,” in Reinhard Schneider and Harald Zimmermann (eds.), Wahlen und Wählen im Mittelalter, Sigmaringen: Jan Thorbecke, p. 130.
MALKIN, Irad (forthcoming), Drawing Lots with Ancient Greeks: The Values of a Horizontal Society, Oxford: Oxford University Press.
MAILIPIERO, Domenico (1843), “Annali Veneti,” Archivio Storico Italiano, VII.
MALLARMÉ, Stéphane (1897), “Un coup de dés jamais n’abolira le hasard,” Cosmopolis, 6 (17).
MANIN, Bernard (1987), “On Legitimacy and Political Deliberation,” Political Theory, 15 (3), pp. 338–368.
MANIN, Bernard (1997), Principles of Representative Government, Cambridge: Cambridge University Press.
MANIN, Bernard (2005), “Democratic Deliberation: Why We Should Promote Debate Rather Than Discussion,” paper delivered at the Program in Ethics and Public Affairs Seminar, Princeton University, October 13: https://as.nyu.edu/content/dam/
nyu-as/faculty/documents/delib.pdf.
MANSBRIDGE, Jane (1999), “Should Blacks Represent Blacks and Women Represent Women? A Contingent ‘Yes’,” Journal of Politics, 61 (3), pp. 628–657.
MANSBRIDGE, Jane (2019), “Accountability and the Constituent-Representative Relationship,” in John Gastil and Erik Olin Wright (eds.), Legislature by Lot, London: Verso, pp. 189–204.
MANSBRIDGE, Jane and PARKINSON, John (eds.) (2012), Deliberative Systems, Cambridge/New York: Cambridge University Press.
MANSBRIDGE, Jane et al. (2010) “Interest and the Role of Power in Deliberative Democracy,” The Journal of Political Philosophy, 18 (1), pp. 64–100.
MAO, Zedong (1957), “On the Correct Handling of Contradictions among the People,” February 27: www.marxists.org/reference/archive/mao/selected-works/
MAO, Zedong (1944), “Serve the People,” September 8: www.marxists.org/reference/
archive/mao/selected-works/volume-3/mswv3_19.htm.
MARCHIONE DI COPPO, Stefani (1903–1905), Cronaca Fiorentina, Niccolò Rodolico (ed.), Bologna: Zanichelli.
MARTUCCI, Roberto (1997), “La robe en question: Adrien du Port et le jury criminel (29–30 mars 1790),” La Revue Tocqueville, XVIII, 2, pp. 25–47.
MARX, Karl (1907), The Eighteenth Brumaire of Louis Bonaparte, Chicago: Charles H. Kerr.
MARX, Karl (1975), “Critique of Hegel’s Doctrine of the State,” Early Writings, Harmondsworth: Penguin
MEIER, Christian (1956), “Praerogativa Centuria,” in Paulys Real-Enzyklopädie der klassischen Altertumswissenschaft. Munich: Supplement volume VIII, pp. 569–598.
MELLIET, Laurent (1628), Discours politiques et militaires sur Corneille Tacite, Lyon: Antoine Chard.
MELLADO RODRÍGUEZ, Joaquín (1990), “Los textos del fuero de Córdoba y la regulación de los oficios municipales,” Boletín de la Real Academia de Córdoba de Ciencias, Bellas Letras y Nobles Artes, 61 (118), pp. 9–74.
MELLADO RODRÍGUEZ, Joaquín (2000), “El fuero de Córdoba: edición citica y traducción,” Albor, CLXVI (654), June, pp. 191–231.
MELLINA, Maxime (2019), “Tirage au sort et associations étudiantes: une expérience démocratique à l’université de Lausanne,” Participations, thematic issue “Le tirage au sort au XXIe siècle,” 1,(23), pp. 147–170.
MELLINA, Maxime (2021), “Le Sort ou la Raison. Persistance et disparition du tirage au sort en Suisse (1798–1831),” 2 volumes, PhD thesis, Lausanne: Lausanne University.
MELLINA, Maxime, DUPUIS, Aurèle, and CHOLLET, Antoine (2020), Tirage au sort et politique. Une histoire suisse, Lausanne: Presses polytechniques et universitaires romandes.
MERCADER I RIBA, Juan (1957), “El fin de la insaculación fernandina en los municip-ios y gremios catalanes,” Actas del V Congreso de Historia de la Corona de Aragón, Saragoza: Institución Fernando el Católico, pp. 343–353.
MICHELS, Robert (1962), Political Parties: A Sociological Study of the Oligarchical Tendencies of Modern Democracy, New York: The Free Press.
MICHON, Pierre (1998), Le roi du bois, Paris: Verdier.
MILANO, Lucio (2020), “Fate, Sortition, and Divine Will in Ancient Near Eastern Societies,” in Liliane Lopez-Rabatel and Yves Sintomer (eds.), Sortition and Democracy, Exeter: Imprint Academics, pp. 29–52.
MILLER, Jeff (2022), Democracy in Crisis. Lessons from Ancient Athens, Exeter: Imprint Academic.
MILNER, Henry (2005), “Electoral Reform and Deliberative Democracy in British Columbia,” National Civic Review, 94 (1), pp. 3–8.
MIRABEAU, Comte de (1835), “Discours devant les états de Provence,” January 30, 1789, in Œuvres VII, Paris: Lecointe et Pougain/Didier.
MOMMSEN, Theodor (1952), Römisches Staatsrecht [1887–1888], Volume I, 41, Basel: Benne Schwab & Co.
MONNERON, Frédéric (1800), Essai sur les nouveaux principes politiques, Lausanne: Chez Henri Vincent.
MONNIER, Victor and KÖLZ, Alfred (2002), Bonaparte et la Suisse: travaux prépara-toires de l’Acte de Médiation (1803): Procès-verbal des assemblées générales des députés helvétiques et des opérations de la Commission nommée par le Premier Consul pour conférer avec eux, Geneva: Helbing & Lichtenhahn.
MONTESQUIEU (1721), Persian Letters, https://en.wikisource.org/wiki/Persian_
MONTESQUIEU (1949) [1748], The Spirit of the Laws, New York: Hafner.
MORENO PESTAÑA, José Luis (2019), Retorno a Atenas. La democracia como principio antioligárquico, Madrid: Siglo XXI.
MOSER, Friedrich Carl von (1774), “Gebrauch des Looses in Staats-Sachen,” Juristisches Wochenblatt, 3, August, pp. 615–652.
MOULIN, Leo (1998), “Les origines religieuses des techniques électorales et délibératives modernes,” Politix, Vol. 11 (43), pp. 117–162.
MOWBRAY, Miranda and GOLLMANN, Dieter (2007), “Electing the Doge of Venice: Analysis of a 13th-Century Protocol,” IEEE Computer Security Foundations Symposium, July 6–8, Venice, Italy.
MUELLER, Denis C., TOLLISON, Robert D., and WILLET, Thomas (1972),
“Representative Democracy via Random Selection,” Public Choice, 12, pp. 57–68.
MUIR, Edward (1981), Civic Ritual in Renaissance Venice, Princeton: Princeton University Press.
MÜLLER, Jan-Werner (2017), What Is Populism? , New York: Penguin.
NAGY, Agnès A., PRESCENDI, Francesca (eds.) (2013), Sacrifices humains: discours et réalités, Turnhout: Brepols.
NAJEMY, John N. (1982), Corporatism and Consensus in Florentine Electoral Politics, 1280–1400, Chapel Hill: University of North Carolina Press.
NÄTHER, Ulrike (2008), “‘Das Große Los’ – Lotterie und Zahlenlotto,” in Badisches Landesmuseum Catalogue, Volles Risiko! Glückspiel von der Antike bis heute, Karlsruhe: Badisches Landesmuseum Catalogue, pp. 277–283.
NICOLET, Claude and Beschaouch, AZEDINE (1991), “Nouvelles observations sur la ‘Mosaïque des chevaux’ et son édifice à Carthage,” in Comptes rendus des séances de l’Académie des Inscriptions et Belles-Lettres. 135rd year (3), pp. 471–507.
NIESSEN, Christoph and REUCHAMPS, Min (2019), Designing a Permanent Deliberative Dialogue: The Ostbelgien Modell in Belgium, Canberra: University Canberra, Centre for Deliberative Democracy and Global, Working Paper Series, 2019/6.
NILSSON, Martin Persson (1923), “Saturnalia,” in Georg Wissowa, August Pauly, GeWilhelm Kroll, Kurt Witte, Karl Mittelhaus, and Konrat Ziegler (eds.), Paulys Real-Enzyklopädie der klassischen Altertumswissenschaft. Stuttgart: J.B. Metzler, 1923.
NORWICH, John Julius. (1982), A History of Venice, Penguin: Allen Lane.
OBER, Josiah (2008), Democracy and Knowledge: Learning and Innovation in Classical Athens, Princeton: Princeton University Press.
OBER, Josiah (2015), The Rise and Fall of Classical Greece, Princeton: Princeton University Press.
OBER, Josiah (2021), “Classical Athens As an Epistemic Democracy,” in Dino Piovan and Giovanni Giorgini (eds.), Brill’s Companion to the Reception of Athenian Democracy. From the Late Middle Ages to the Contemporary Era, Leiden/Boston: Brill, pp. 453–489.
OCHS, Peter (1797), Geschichte der Stadt und Landschaft Basel, vol. 7, Basel: Schweizhauserschen Buchhandlung.
OCHS, Peter (1937), “Note sur l’intervention du sort” [1802], in Gustav Steiner (ed.), Korrespondenz des Peter Ochs (1752–1821), vol. 3, Ausgang der Helvetik, Mediation und Restauration. 1800–1821, Basel: von Emil Birkhäuser & Cie, pp. 73–75.
ODONKHUU, Munkhsaikhan (2017), “Mongolia’s (Flawed) Experiment with
Deliberative Polling in Constitutional Reform,” 29 June 2017: www.constitutionnet
.org/news/mongolias-flawed-experiment-deliberative-polling-constitutional-
OECD (2020), Innovative Citizen Participation and New Democratic Institutions. Catching the Deliberative Wave, Paris: OECD Publishing: https://doi.org/10 .1787/339306da-en.
OFFE, Claus (1987), “Challenging the Boundaries of Institutional Politics: Social Movements since the 1960s,” in Charles S. Maier (ed.), Changing Boundaries of the Political (Essays on the Evolving Balance Between the State and Society, Public and Private in Europe). New York: Cambridge University Press, pp. 63–105.
OFFERLÉ, Michel (2002), Un homme, une voix ? Histoire du suffrage universel, Paris: Gallimard.
OPPENHEIM, A. L. (1977) Ancient Mesopotamia. Portrait of a Dead Civilization, Chicago/London: University of Chicago Press.
OSTERHAMMEL, Jürgen (2013), Die Verwandlung der Welt, Eine Geschichte des 19. Jahrhunderts, Munich: C.H. Beck.
OSTROGORSKI, Mosei (1902), Democracy and the Organization of Political Parties, 2 vols., New York: Macmillan.
OWEN, David and SMITH, Graham (2019), “Sortition, Rotation, and Mandate: Conditions for Political Equality and Deliberative Reasoning,” in John Gastil and Erik Olin Wright (eds.), Legislature by Lot, London: Verso, pp. 3–38.
PALMER, C. J. (1856), The History of Great Yarmouth, Yarmouth/London: L.A. Mead & Russel-Smith.
PAPADOPOULOS, Yannis (1998), Démocratie directe, Paris: Economica.
PARDIEU, Esuirou de (1865), Trattato delle imposte considerate sotto l’aspetto storico, economico e politico in Francia ed all’estero, Turin: Stamperia dell’unione tipografico-editrice.
PARMENTIER, Léon (1987), “Le roi des Saturnales,” Revue de Philologie, 21, pp. 143–153.
PASQUINO, Pasquale (2010), “Democracy Ancient and Modern: Divided Power,” in Mogens H. Hansen. (ed.) Démocratie athénienne – démocratie moderne: tradition et influences. Geneva: Fondation Hardt, pp. 1–49.
PATEMAN, Carole (1970), Participation and Democratic Theory, Cambridge: Cambridge University Press.
PECH, Thierry (2021), Le Parlement des citoyens. La convention citoyenne pour le climat, Paris: Seuil/La République des idées.
PESTRE, Dominique (2003), Science, Argent et Politique, Paris: INRA éditions.
PHILLIPS, Anne (1995), The Politics of Presence, Oxford: Clarendon Press.
PICKERING, Frederick P. (1980), “Notes on Fate and Fortune,” in Essays on Medieval German Literature and Iconography, Cambridge: Cambridge University Press, pp. 95–109.
PIKETTY, Thomas (2014), Capital in the Twenty-First Century, Cambridge, MA: Harvard University Press.
PILET, Jean-Benoit, BEDOCK, Camille, and VANDAMME, Pierre-Etienne (eds.) (2021), “Improving, Bypassing or Overcoming Representation?”, Frontiers in Political Science, December.
PILLINGER, Renate (1988), Das Martyrium des Heiligen Dasius, Vienna: Österreichchische Akademie der Wissenschaften.
PIOVAN, Dino and GIORGINI, Giovanni (eds.) (2020), Brill’s Companion to the Reception of Athenian Democracy. From the Late Middle Ages to the Contemporary Era, Leiden/Boston: Brill.
PIRENNE, Henri (1939), Les villes et les institutions urbaines, Paris: Félix Alcan.
PITKIN, Hannah (1972), The Concept of Representation, Berkeley/Los Angeles: University of California Press.
PLATO (s.d.1), Laws, http://classics.mit.edu/Plato/laws.html
POCOCK, J. G. A. (1975), The Machiavellian Moment. Florentine Political Thought and the Atlantic Republican Tradition, Princeton: Princeton University Press.
PODLECH, Adalbert (2004), “Repräsentation,” in R. Koselleck, W. Conze, and O. Bruner (eds.), Geschichtliche Grundbegriffe. Historisches Lexikon zur politisch-sozialen Sprache in Deutschland (vol. 5). Stuttgart: Ernst Klett, pp. 509–547.
POERTNER, Mathias (in press), “Does Political Representation Increase Participation? Evidence from Party Candidate Lotteries in Mexico,” American Political Science Review.
POLO MARTÍN, Regina (1999), “Los Reyes Católicos y la insaculación en Castilla,” Studia historica. Historia medieval, 17, pp. 137–197.
POLYBIUS (1922), Histories, Book VI: “The Roman Military System,” Cambridge, MA: Harvard University Press.
POMERANZ, Kenneth (2001), The Great Divergence: China, Europe, and the Making of the Modern World Economy, Princeton: Princeton University Press.
PRESCENDI, Francesca (2013), “Du sacrifice du roi des Saturnales à l’exécution de Jésus,” in Agnès A. Nagy and Francesca Prescendi (eds.), Sacrifices humains: discours et réalités, Turnhout: Brepols, pp. 231–247.
PUDAL, Bernard (1989), Prendre parti. Pour une sociologie historique du PCF, Paris: Presses de la FNSP.
RAINES, Dorit (1991), “Office Seeking, broglio, and the Pocket Political Guidebooks in cinquecento and seicento Venice,” Studi veneziani, XXII, pp. 137–194.
RAMASWAMY, Vijaya (2017), Historical Dictionary of the Tamils, New Delhi: Rowman & Littlefield.
RAMBERT, Eugène (1889), Études historiques et nationales, Lausanne: Librairie F. Rouge.
RAMBLE, Charles (2008), The Navel of the Demoness: Tibetan Buddhism and Civil Religion in Highland Nepal, Oxford: Oxford University Press.
RANA, Aziz (2014), The Two Faces of American Freedom, Cambridge/London: Harvard University Press.
RANCIÈRE, Jacques (2009), Hatred of Democracy, London: Verso.
RAWLS, John (1995), “Political Liberalism: Reply to Habermas,” The Journal of Philosophy, 92 (3), March, pp. 132–180.
READ, Rupert (2012), Guardians of the Future. A Constitutional Case for Representing and Protecting Future People, Weymouth: Green House.
REGLÁ, Juan (1972), Temas medievales, Valencia: Anúbar.
ROBESPIERRE, Maximilien de (1791), Principes de l’organisation des jurés et réfu-tation du système proposé par M. Duport au nom des comités de judicature et de constitution, Paris, January 20.
RÖCKE, Anja (2005), Losverfahren und Demokratie. Historische und demokratiethe-oretische Perspektiven, Munster: LIT.
RÖCKE, Anja and SINTOMER, Yves (2005), “Les jurys de citoyens berlinois et le tirage au sort,” in Marie-Hélène Bacqué, Henry Rey, and Yves Sintomer (eds.), Gestion de proximité et démocratie participative, Paris: La Découverte, pp. 139–160.
ROCQUAIN, Félix (1880), “Les sorts des saints ou des apôtres,” Bibliothèque de l’école des chartes, 41, pp. 457–474.
ROSANVALLON, Pierre (1992), Le Sacre du citoyen. Histoire du suffrage universel en France, Paris: Gallimard.
ROSANVALLON, Pierre (1998), Le peuple introuvable. Histoire de la représentation démocratique en France, Paris: Gallimard.
ROSANVALLON, Pierre (2000), La Démocratie inachevée. Histoire de la souveraineté du peuple en France, Paris: Gallimard.
ROSANVALLON, Pierre (2008), Counter-Democracy: Politics in an Age of Distrust, New York: Cambridge University Press.
ROSANVALLON, Pierre (2011), Democratic Legitimacy: Impartiality, Reflexivity, Proximity, Princeton: Princeton University Press.
ROSENSTEIN, Nathan (1995), “Sorting Out the Lot in Republican Rome,” The American Journal of Philology, 116 (1), pp. 43–75.
ROSENTHAL, Jean-Laurent and WONG, R. Bin (2011), Before and Beyond Divergence, Cambridge, MA/London, Harvard University Press.
ROUSSEAU, Jean-Jacques (1978) [1762], On the Social Contract, New York: St Martin’s Press.
RUBINSTEIN, Nicolai (ed.) (1968), Florentine Studies. Politics and Society in Renaissance Florence, London: Faber.
RUBINSTEIN, Nicolai (1986), “Florentina libertas,” Rinascimento, Florence: Leo S. Olschki, second series, vol. XXVI.
RUBINSTEIN, Nicolai (1997), The Government of Florence Under the Medici (1434 to 1494), Oxford/New York: Clarendon Press/Oxford University Press.
RUBINSTEIN, Nicolai (2015), “The Early Years of Florence’s Grand Council (1494–1499),” Revue française de science politique, 64 (6), pp. 1157–1186.
RÜCKLEBEN Gisela (1969) “Rat und Bürgerschaft in Hamburg 1595–1686. Innere Bindungen und Gegensätze,” PhD thesis, Marburg University.
RUFFINI, Edoardo (1977), “I Sistemi di deliberazione collettiva nel medioevo italiano,” in La ragione dei più. Ricerche sulla storia del principio magoritario, Bologna: Il Mulino, pp. 220–316.
RUZÉ, Françoise (1997), Délibération et pouvoir dans la cité grecque de Nestor à Socrate, Paris: Publications de la Sorbonne.
SAINT AUGUSTINE (1909) [397–400], The Confessions of Saint Augustine, Edinburgh: PF Collier & Sons.
SALLUST (1921), Sallust, Loeb Classical Library, Cambridge: Harvard University Press.
SANCHEZ, Jordi (ed.) (2000), Participació ciutadana i govern local: els Consells Ciutadans, Barcelona: Mediterrània.
SANTOS, Boaventura de Sousa (ed.) (2005), Democratizing Democracy. Beyond the Liberal Democratic Canon, London and New York: Verso.
SCHÄDLER, Ulrich (2008), “Von der Kunst des Würfelns,” in Volles Risiko! Glückspiel von der Antike bis heute. Karlsruhe: Badisches Landesmuseum Catalogue, pp. 221–241.
SCHEMIEL, Yves (1999), La politique dans l’ancien Orient, Paris: Presses de Science Po.
SCHIOPPA, Antonio Padoa (1987), The Trial Jury in England, France, Germany, Berlin: Duncker & Humblot.
SCHLÄPPI, Daniel (2007), “Das Staatswesen als kollektives Gut: Gemeinbesitz als Grundlage der politischen Kultur in der frühneuzeitlichen Eidgenossenschaft,” Historical Social Research/Historische Sozialforschung, Special Issue, p. 169–202.
SCHMITTER, Philippe C. and TRECHSEL, Alexander H. (2004), The Future of Democracy in Europe, A Green Paper for the Council of Europe. Brussells: Council of Europe.
SCHNAPPER, Bernard (1987), “Le jury français aux XIXe et XXe siècles,” in Antonio Padoa Schioppa (ed.), The Trial Jury in England, France, Germany, Berlin: Duncker & Humblot, pp. 165–240.
SCHNEIDER, Reinhard and ZIMMERMANN, Harald (eds.) (1990), Wahlen und Wählen im Mittelalter, Sigmaringen: Jan Thorbecke.
SCHUMACHER, Maria Dagmar (2008), “Würfelglück im Mittelalter,” in Badisches Landesmuseum Catalogue, Volles Risiko! Glückspiel von der Antike bis heute, Karlsruhe: Badisches Landesmuseum Catalogue, pp. 255–267.
SCLOVE, Richard (1995), Democracy and Technology, New York and London: Guilford Press.
SCOTT, James C. (2009), The Art of Not Being Governed. An Anarchist History of Upland Southeast Asia, New Haven CT/London: Yale University Press.
SERAFIN CASTRO, Alexei Daniel (2019), “Représentation politique et usage du tirage au sort au Mexique (1808–1857),” Participations, special issue: Tirage au sort et démocratie: Histoire, instruments, théorie, pp. 283–299.
SESMA, José Ángel (1978), La Diputación del reino de Aragón en la época de Fernando II (1479–1516), Zaragoza: Imprenta librería general.
SHAH, Alpa (2010), In the Shadows of the State. Indigenous politics, Environmentalism, and Insurgency in Jharkhand, India, Durham/London: Duke University Press.
SHAH, Alpa (2020), “What if We Selected our Leaders by Lottery? Democracy by Sortition, Liberal Elections and Communist Revolutionaries,” Development Change Distinguished Lecture 2020, The Hague: Institute of Social Studies.
SHEN, Defu (1997), Wanli yehuo bian萬歷野獲編 [1606], Beijing: Zhonghua shuju.
SHĪ, Nài’ān (2010), The Water Margin: Outlaws of the Marsh, North Clarendon: Tuttle Publishing.
SIEYES, Emmanuel-Joseph (1985), Ecrits politiques, Paris: Édition des archives contemporaines.
SINTOMER, Yves (1999), La démocratie impossible? Politique et modernité chez Weber et Habermas, Paris: La Découverte.
SINTOMER, Yves (2002), “Empujar los limites de la democracia participativa?” in João Verle and Luciano Brunet (eds.), Costruindo um Novo Mundo. Avaliação da experiência do Orçamento Participativo em Porto Alegre, Brasil. Porto Alegre: Guayi, pp. 57–67.
SINTOMER, Yves (2007), Le pouvoir au peuple. Jurys citoyens, tirage au sort et démocratie participative, Paris: La Découverte.
SINTOMER, Yves (2008), “Du savoir d’usage au métier de citoyen?” Raisons politiques, 31, pp. 115–134.
SINTOMER, Yves (2010), “Random Selection, Republican Self-Government, and Deliberative Democracy,” Constellations, 17 (3), pp. 472–487.
SINTOMER, Yves (2011), “Délibération et participation: affinité élective ou concepts en tension?” Participations, 1, pp. 239–276.
SINTOMER, Yves (2014a), “Prendre les décisions autrement. Réflexions à partir des conférences de citoyens,” in Pierre Rosanvallon (ed.), Science et démocratie. Paris: Odile Jacob, pp. 239–263.
SINTOMER, Yves (2014b), “The Meanings of Political Representation: Uses and Misuses of a Notion,” Raisons politiques, English edition, pp. 13–34.
SINTOMER, Yves (2018), “A Child Drawing Lots: The ‘Pathos Formula’ of Political Sortition?” in Antoine Chollet and Alexandre Fontaine (eds.), Expériences du tirage au sort en Suisse et en Europe, Bern: Publications en série de la bibliothèque Am Guisanplatz, 74, pp. 223–256.
SINTOMER, Yves (2021), “Sortition and Politics: From Radical to Deliberative Democracy ̶ and Back?” in Dino Piovan and Giovanni Giorgini (eds.), Brill’s Companion to the Reception of Athenian Democracy, Leiden: Brill, pp. 490–521.
SINTOMER, Yves (2022), “Un Parlement des citoyens pour la démocratie du 21e siècle,” January 10, https://tnova.fr/democratie/nouvelles-pratiques-democratiques/
un-parlement-des-citoyens-pour-la-democratie-du-21e-siecle/.
SINTOMER, Yves, HERZBERG, Carsten, and RÖCKE, Anja (2016), Participatory Budgeting in Europe: Democracy and Public Governance, London: Ashgate.
SIRMANS, M. Eugene (1966), Colonial South Carolina – A Political History. 1663-1763, Chapel Hill: University of North Carolina Press.
SKINNER, Quentin (1978), The Foundations of Modern Political Thought, Cambridge: Cambridge University Press.
SMITH, Graham (2009), Democratic Innovations: Designing Institutions for Citizen Participation, Cambridge (UK): Cambridge University Press.
SMITH, Graham (2021), Can Democracy Safeguard the Future? , Cambridge/Medford USA: Polity Press.
SMITH, Graham and WALES, Corinne (1999), “The Theory and Practice of Citizens’ Juries,” Policy & Politics, 27 (3), pp. 295–308.
SOTO, Pablo (2018), “Oui, on peut concilier démocratie radicale et gestion efficace,” Mouvements, 2 (94), pp. 66–74.
SPINOZA, Baruch (1670), Tractatus Theologico-Politicus.
SPINOZA, Baruch (1675–76), Tractatus Politicus.
STANYAN, Abraham (1714), An Account of Switzerland, Written in the Year 1714, London: Jacob Tonson.
STAPPERT, André (2016), “Organizierter Zufall” in zeremonialisierten Verfahren? Das Los bei der Ämterbesetzung an der Universität Rostock in dem Spätmittelalter und Früher Neuzeit,” Master’s thesis, Munster: Westfälische Wilhelms-Universität Münster.
STAPPERT, André (2018), “Aller Unrichtigkeit, Verdacht und Argwohniger Reden vurzubouwen,” in Antoine Chollet and Alexandre Fontaine (eds.), Expériences du tirage au sort en Suisse et en Europe, Bern: Publications en série de la bibliothèque Am Guisanplatz, 74, pp. 91–117.
STEENBERGEN, Marco R. `BÄCHTIGER, André, PEDRINI, Seraina, and GAUTSCHI, Thomas (2015), “Information, Deliberation, and Direct Democracy: Evidence from the Swiss Expulsion Initiative,” in Stephen Coleman, Anna Przybylska, and Yves Sintomer (eds.), Deliberation: Values, Processes, Institutions, Frankfurt am Main: Peter Lang, pp. 187–204.
STEFANONI, Pablo (2016), “Balance 2016. América Latina: más híbrida que refundacional,” La nación, December 18.
STELLA, Alessandro (1993), La révolte des Ciompi, Paris: Éditions de l’EHESS.
STEWART, John, KENDALL, Elizabeth, and COOTE, Anna (1994), Citizens’ Juries, London: Institute for Public Policy Research.
STEWART, Roberta (1998), Public Office in Early Rome. Ritual Procedure and Political Practice, Ann Arbor: Michigan University Press.
STOLLBERG-RILINGER, Barbara (1999), Vormünder des Volkes? Konzepte land-ständischer Repräsentation in der Spätphase des Alten Reiches, Berlin: Duncker und Humblot.
STOLLBERG-RILINGER, Barbara (2001), “Einleitung,” in Barbara Stollerg-Rillinger (ed.), Vormoderne politische Verfahren, Zeitschrift für Historische Forschung, Beiheft 25, Berlin: Duncker & Humblot, pp. 1–24.
STOLLBERG-RILINGER, Barbara (2014a), “Entscheidung durch das Los. Vom prak-tischen Umgang mit Unverfügbarkeit in der Frühen Neuzeit,” in André Brodocz, Dietrich Herrmann, Rainer Schmidt, Daniel Schulz, and Julia Schulze Wessel (eds.), Die Verfassung des politischen. Festschrift für Hans Vorländer. Wiesbaden: Springer, pp. 63–79.
STOLLBERG-RILINGER, Barbara (2014b), “Um das Leben Würfeln. Losentscheidung, Kriegsrecht und inszenierte Willkür in der frühen Neuen Zeit,” Historische Anthropologie, 22 (2), pp. 182–209.
STONE, Peter (2009), “The Logic of Random Selection,” Political Theory, 37 (3), pp. 375–397.
STRAW, Joseph (2002), “Se discutono e leggono i dossier cambiano idea,” Reset, 71, May–June.
STREECK, Wolfgang (2016), How Will Capitalism End? Essays on a Failing System, London/New York: Verso.
STUART STAVELEY, Eastland (1972), Greek and Roman Voting and Elections, London: Thames and Hudson.
SUN, Hong (1702), Weizheng diyi bian (Manual of Government, First Installment).
SUNSTEIN, Cass R. (1999), The Law of Group Polarization, John M. Olin Program in Law and Economics Working Paper, 91.
SUTHERLAND, Keith (2004), The Party’s Over, Exeter: Imprint Academic.
TALPIN, Julien (2011), Schools of Democracy. How Ordinary Citizens (Sometimes) Become More Competent in Participatory Budgeting Institutions, Colchester: ECPR Press.
TALPIN, Julien (2020), “Does Random Selection Make Democracy More Democratic? How Deliberative Democracy Has Depoliticized a Radical Proposal,” in Liliane Lopez-Rabatel, and Yves Sintomer (eds.), Sortition and Democracy, Exeter: Imprint Academics, pp. 442–464.
TANZINI, Lorenzo (2014), A consiglio. La vita politica nell’Italia dei comuni, Bari: Laterza.
TANZINI, Lorenzo (2020), “The Practices and Rhetoric of Sortition in Medieval Public Life (13th–14th Centuries),” in Liliane Lopez-Rabatel and Yves Sintomer (eds.), Sortition and Democracy, Exeter: Imprint Academics, pp. 201–218.
TAYLOR, Charles (2004), Modern Social Imaginaries, Durham and London: Duke University Press.
TAYLOR, Lily Ross (1966), Roman Voting Assemblies from the Hannibalic War to the Dictatorship of Caesar, Ann Harbor, MI: University of Michigan Press.
TSCHUDI, Johann Heinrich (1714), Beschreibung des Lobl. Orths und Lands Glarus, Zurich: Lindinners.
THOMPSON, E. P. (1963), The Making of the English Working Class, London: Penguin Books.
THOMPSON, Nivek K. (2012), “Participatory Budgeting – The Australian Way,” Journal of Public Deliberation, 8 (2), article 5.
THUCYDIDES (1954), The Peloponnesian War, Harmondsworth: Penguin.
TILIKETE, Selma (2020), “Entre technique et politique: la fabrique des propositions de la convention citoyenne pour le climat,” Master’s thesis, Paris: EHESS.
TOCQUEVILLE, Alexis de (1899) [1835], Democracy in America, vol. 1, New York: D. Appleton.
TORRAS I RIBÉ, Josep M. (1983), Els municips catalans de l’Antic Règim (1453-1808). Procediments electorals, òrgans de poder i grups dominants, Documents de cultura, 18, Barcelona: Curial.
TORRAS I RIBÉ, Josep M. (1983), “El procediment electoral per insaculació en el municipi d’Igualada (1483–1714),” Miscellanea Aqualatensia, 3, pp. 101–131.
UNHCR (2021), Figures at a Glance, http://www.unhcr.org/figures-at-a-glance.html.
URBINATI, Nadia and VANDELLI, Luciano (2020), La democrazia del sorteggio, Turin: Einaudi.
URFALINO, Philippe (2014), “The Rule of Non-Opposition: Opening Up Decision-Making by Consensus,” The Journal of Political Philosophy, 22 (3), pp. 320–341.
URFALINO, Philippe (2021), Décider ensemble. La fabrique de l’obligation collective, Paris: Seuil.
USTERI, Paul, CONRAD, Hans, and DE LA LINTH, Escher (1798), “Soll, um Intrigen zu vermeiden, das Loos bei einigen der wichtigsten Wahlen eingeführt werden?” Der schweizerische Republikaner, 1, January, pp. 58–59.
VAN REYBROUCK, David (2016), Against Elections, New York: Seven Stories Press, 2016.
VANDAMME, Pierre-Etienne (2021), “Tirage au sort et conscience des injustices,” Raisons politiques, 82, May, pp. 107–124.
VEGETTI FINZI, Silvia (1992), “Female Identity Between Sexuality and Maternity,” in G. Bock and S. James (eds.), Beyond Equality and Difference. London: Routledge, pp. 126–148.
VERDERAMI, Francesco (2008), “Giustizia, piano di Berlusconi: giuria popolare nei casi gravi,” Il Corriere della sera, February 8
VERGNE, Antoine (2005), “La Lutte contre la corruption internationale grâce à l’utilisa-tion raisonnée du tirage au sort,” Master’s thesis, Toulouse: Institut d’Études Politiques.
VERNANT, Jean-Pierre (1983), Les origines de la pensée grecque, Paris: Presses universitaires de France.
VILLACEQUE, Noémie (2013), Spectateurs de paroles ! Délibération démocratique et théâtre à Athènes à l’époque classique, Rennes: Presses Universitaires de Rennes.
VILLANI, Giovanni (2001), Nuova Cronica, Giuseppe Porta (ed.), Parma: Guanda.
VIVES, Jaume Vicens (1936–1937), Ferran II i la ciutat de Barcelona (1479–1516), 3 volumes, Barcelona: Universitat de Catalunya.
VIVES, José S. (ed.) (1963), Concilios Visigóticos e hispano-romanos, Barcelona/Madrid: CSIC/ Enrique Flórez Institute.
VON HALLER, Karl Ludwig (1834), “Fortsetzung der Constitutions-Gesetze 3. Kluge Wahl-Formen,” in Restauration der Staats-Wissenschaft oder Theorie des natürli-chgeselligen Zustands der Chimäre des künstlich-bürgerlichen entgegengesezt, Winterthur: Steinerischen Buchandlung, vol. 6.
VOUTAT, Bernard (2005), “A propos de la démocratie directe. L’exemple helvétique,” in Marie-Hélène Bacqué, Henri Rey, and Yves Sintomer (eds.), Gestion de proximité et démocratie participative. Paris: La Découverte, pp. 197–216.
WANG, Shaoguang (2018), Sortition, Democracy, and Republic: From Athens to Venice, Beijing: CITIC Press [in Chinese].
WARBURG, Aby (1990), Essais florentins, Paris: Klincksieck.
WARREN, Mark E. and PEARSE, Hilary (eds.) (2008), Designing Deliberative Democracy. The British Columbia Citizens’ Assembly, Cambridge: Cambridge University Press.
WEBER, Max (1966), The City, New York: The Free Press.
WEBER, Max (1994), Political Writings, Cambridge: Cambridge University Press.
WEBER, Max (2010), The Protestant Ethic and the Spirit of Capitalism, Oxford: Oxford University Press.
WEBER, Nadir (2018), “Gott würfelt nicht. Losverfahren und Kontingenzbewältigung in der Republik Bern (17. und 18. Jahrhundert),” in Antoine Chollet and Alexandre Fontaine (eds.), Expériences du tirage au sort en Suisse et en Europe, Bern: Publications en série de la bibliothèque Am Guisanplatz, 74, pp. 47–68.
WELLER, Thomas (2010), “Repräsentation per Losentscheid. Wahl und Auswahlverfahren der procuradores de Cortes in den kastilischen Städten der Frühen Neuzeit,” in Christoph Dartmann, Günther Wassilowsky, and Thomas Weller (eds.), Technik und Symbolik vormoderner Wahlverfahren, Munich: Oldenbourg, pp. 117–138.
WENDLAND, Paul (1898), “Jesus als Saturnalien-Koenig,” Hermes, 33, pp. 175–1.
WILL, Pierre-Étienne (2020), “Appointing Officials by drawing lots in late Imperial China,” in Liliane Lopez-Rabatel and Yves Sintomer (eds.), Sortition and Democracy. Practices, Tools, Theories, Exeter: Imprint Academic, pp. 305–340
WYKES, Alan (1964), Gambling, London: Aldus Books/W. H. Allen.
WISSOWA, Georg (1971) [1912], Religion und Kultus der Römer, Munich: Beck.
WÖLK, Monika (1984), “Wahlbewusstsein und Wahlerfahrung zwischen Tradition und Moderne,” Historische Zeitschrift, 238 (1), pp. 311–352.
WOOD, Gordon S. (1991), The Radicalism of the American Revolution, New York: Vintage Books.
WRIGHT, Erik Olin (2010), Envisioning Real Utopias, London/New York: Verso.
WRIGHT, Erik Olin (2019), “Postscript: The Anticapitalist Argument for Sortition,” in John Gastil and Erik Olin Wright (eds.), Legislature by Lot, London: Verso, pp. 39–49.
XENOPHON (2013), Memorabilia, Cambridge, MA: Harvard University Press.
YOUNG, Iris M. (1990), Justice and the Politics of Difference, Princeton: Princeton University Press.
Index
Ad brevia, 70, 73
Adams, John, 172, 206, 254
Alciato, Andrea, 99
Anh, nước, 20, 25, 119, 136–138, 149, 161, 167, 177; thời kỳ Đầu Hiện đại, 109–110
Anthropocene, 21
Anti-Federalist, các nhà chống-Liên bang chủ nghĩa, USA, 172, 179, 180, 254
Aquinas, Thomas, 13, 38–40, 65, 71, 121, 185
Aristotle, 1, 2, 6, 7, 11, 47, 49–52, 79, 95–97, 105, 126, 133, 183, 239, 250;The Athen Constitution, 6, 37, 50
Arti maggiori (các chi lớn), 81, 83, 90, 91
Arti minori (các chi nhỏ), 81–83, 91
Athens, 2, 5, 7, 8, 11, 12, 14, 15, 37, 43, 45–54, 56, 59, 62, 64, 65, 67, 70, 71, 75, 84, 89, 92, 93, 95, 105, 115, 119–121, 124, 130, 132, 135, 157, 161, 179–181, 183, 190, 200, 205–208, 237, 239, 247, 250–252, 258, 261, 265, 268, 275
Australia, 188, 200, 201, 211, 215, 252
Ấn Độ, 9, 14, 19, 20, 24–26, 31, 32, 66, 68, 207, 232, 256, 259
B
Bắc Mỹ, 5, 10, 19, 26, 31, 132, 164, 252, 274
Ballottino (đứa trẻ bốc thăm), 43, 74, 76, 77, 162
Bánh xe May mắn (the Wheel of Fortune), 98–100, 178
Barcelona, 39, 102–104, 107
Bất đồng thảo luận cân nhắc (deliberative dissensus), 265
Bỉ, 215, 228, 242, 273
Biến mất, sự, của sự rút thăm, 10, 11, 14, 125–126, 152, 157, 163, 164, 168, 183, 184
Biểu tượng (symbolic), 14, 55, 60, 61, 63, 65, 76, 80, 95–97, 104, 113, 121, 122, 160, 164, 184, 189, 231, 235, 251, 255
Bình đẳng (equality), 5, 11–13, 15, 25, 47, 52, 53, 62, 63, 65, 80, 90, 94, 95, 97, 105, 142, 153, 160, 164, 167, 184, 189, 190, 207, 213, 221, 229–234, 238–240, 242, 251, 253, 256, 276; quý tộc, 113, 117; số học, 95, 96, 105; dân chủ, 245, 247, 249, 255; hình học, 105; rút thăm như một công cụ cho, 229–231; ba lý do căn bản, 233–234; v. Định mệnh Siêu nhiên và Tính vô tư, 231–232
Bình quân (chủ nghĩa) (egalitarian), 54, 60, 68, 87, 106, 158, 179, 186, 194, 197, 239, 244
Blackstone, William, 137
Bỏ phiếu thỏa hiệp, 70, 72, 73, 93, 111, 120, 123, 151, 153, 154, 162, 167, 176, 184, 187
Bodin, Jean, 113, 164
Bồi thẩm đoàn công dân (Citizen’s juries), 3, 4, 6, 15, 34, 141, 188, 193–200, 202–204, 206, 210, 213, 214, 262–265, 269–271
bồi thẩm đoàn nhân dân, các (popular juries) 8, 10, 12, 14, 56, 58, 136–138, 140, 142–144, 173, 192, 194, 196–198, 201, 232, 233, 250, 261–265, 270; jury Anh-Mỹ, 137–138, 144, 149–151, 182, 186; jury d’Assises, 137, 139–140; nguồn gốc, 136–137
bồi thẩm đoàn, xem, jury
Bologna, 70, 71, 80
Boule (Hội đồng), 47, 48, 51, 206
Bourdieu, Pierre, 191
Bruni, Leonardo, 7, 85, 91, 121
C
Cách mạng Mỹ, 12, 14, 19, 20, 101, 123–126, 132, 134, 152, 157, 165, 182, 184, 206
Cách mạng Pháp, xem, Pháp, cách mạng
Cấp cơ sở (grassroots), 94, 194, 204, 207, 209, 213, 227, 249, 276
Carson, Lyn, 4
Cavalcanti, Giovanni, 91
Centuria praerogativa (đội bỏ phiếu đầu tiên), 57, 60
Châu Á, 17, 21, 24, 37, 43, 45, 46, 65, 66, 68, 72, 252
Châu Âu, 5, 9, 10, 17, 19, 21, 24–28, 31, 42, 66, 68, 71, 72, 76, 99, 101, 110, 112, 115, 119, 120, 123, 130, 135, 144, 147, 152, 157, 164, 176–178, 180, 182, 185, 189, 237, 247, 250, 252, 274, 276
Châu Phi, 17, 21, 24, 25, 72, 252
Chế độ nhân tài (meritocracy), 91, 155, 157–159, 170, 182, 224, 262
Chế độ quý tộc bầu cử (elective aristocracy), 11, 19, 21, 125, 132–134, 157, 159, 164, 173, 180, 183, 184
Chế độ quý tộc phân phối (distributive aristocracy), 12, 80, 117, 126, 131, 134, 135, 171, 183
Chính kiến về sự hiện diện, (the politics of presence), 255, 262
Chính phủ đại diện (representative government), 5, 6, 10, 11, 17, 19–21, 24, 25, 29, 35, 36, 86, 118, 122, 124, 125, 132, 133, 154, 157, 163, 165, 167–170, 175, 183, 184, 186, 190, 231, 236, 237, 239–241, 243, 246–248, 250, 251
Chính phủ hỗn hợp, 47, 78, 79, 88, 134, 164, 165, 237, 268, 272
Chính phủ-tự quản (self-government), 12, 14, 20, 35, 65, 66, 85, 88, 90, 120, 124, 128, 134, 135, 148, 150, 157, 160, 163, 165, 184, 205, 206, 234, 246, 249, 275
Chính trị đảng và sự rút thăm (party politics and sortation), 3, 10, 15, 207–209, 223, 242, 243, 267, 274
Chính trị hóa, 15, 221, 223, 226–229, 246, 249, 252, 265, 270
Chống-tư bản chủ nghĩa, 10
Chủ nghĩa cộng hòa (republicanism), 20, 101, 117, 120, 128, 167, 172, 175, 182, 185, 186
Chủ nghĩa cộng sản, 17, 21, 25, 158, 160, 180, 212, 236
Chủ nghĩa đa nguyên (pluralism), 73, 85, 122, 132, 165, 175, 179, 186, 241, 243, 245, 246, 251, 257
Chủ nghĩa độc đoán, 13, 15, 30–33, 35, 276
Chủ nghĩa duy lý mới, (new rationalism), 12, 14, 171, 172, 185
chủ nghĩa khai phóng mới (neoliberalism), 21–24, 267
Chủ nghĩa tư bản, 17–25, 29, 31, 32, 34, 143, 236, 243, 244, 256, 258, 259, 265, 268, 276
Chủ quyền nhân dân (popular sovereignty), 12, 24, 128, 152, 163–165, 170, 171, 184, 236, 248, 251, 275
Cicero, 55, 60
Clastres, Pierre, 63
Có hệ thống (systemic), 13, 15, 23, 119, 253, 255, 267, 268, 272, 276
Cổ đại, Thời, 5, 7, 9, 13, 18, 37, 42, 43, 65, 71, 93, 120, 124, 126, 160, 161, 187, 250, 259
Condorcet, 152, 156, 166, 169, 172, 173, 174, 176
Conseil Supérieur de la Fonction Militaire (Hội đồng cấp Cao Chức năng Quân sự), 226
Consiglio Maggiore (Đại Hội đồng), Florence, 85, 86, 88, 89, 92, 94, 96, 105, 121
Consiglio Maggiore, Venezia, 74–82, 88, 134
Constant, Benjamin, 142, 181, 182, 270
Contarini, Gasparo, 78, 79, 85, 121, 134, 183
Cortes (Quốc hội), sự rút thăm cho, 108, 109
Coulanges, Fustel de, 5, 37
Cơ quan lập pháp rút thăm (legislature by lot), 7, 10, 15, 272–274
Công dân thường, các (lay citizens) 3, 27, 48, 86, 146, 149, 151, 182, 188, 194, 200, 202–204, 207, 210, 211, 216, 228, 239, 240, 242, 243, 245, 246, 248, 249, 261, 262, 265–267, 270, 272
Công giáo (catholic), 106, 118, 121, 152, 156, 186, 213, 218
Công luận (public opinion), 3, 166, 175, 181, 190–192, 199, 200, 204, 206, 208, 240, 247, 248, 255, 265, 269; ~ đối chứng (counterfactual public opinion), 251, 254; ~ được khai sáng, 15, 191
Công xã Italia, các, 5, 8, 14, 39, 68–73, 76, 93, 119, 120, 124, 177
Crosby, Ned, 6, 194, 195, 198, 207, 213, 236
D
Dahl, Robert Alan, 189, 236
Dân chủ hóa (democratizing democracy), 13, 248, 267–268
Dân túy (populist), 3, 31, 209, 224, 236
de Segovia, Juan, 72
Dewey, John, 261
Dienel, Hans-Liudger, 197, 206
Dienel, Peter, xi, 6, 194–197, 210, 236, 243
Divine Providence (mệnh Trời Thiêng liêng), 111, 135, 152, 155, 169, 171
Duport, Adrien, 139, 146, 173
Dupuis, Aurèle, 80, 117, 123
Duy lý hóa (rationalization), 12, 38, 40, 95, 120, 122
Đ
đại diện dựa vào sự hiện thân, sự, (embodiment based representation), 14, 34, 62, 73, 79, 100, 113, 122, 123, 127, 164, 167, 168, 184, 186, 189, 190, 193, 194, 204, 217, 233, 239–241, 243, 245, 253, 254, 257–259, 263, 264, 272, 276
Đại diện mô tả, sự (descriptive representation) 15, 32, 35, 172, 173, 185, 186, 205, 206, 209, 239, 244, 247, 249, 255
đại diện ủy thác, sự (mandate-representation), 123, 168, 184
Đan Mạch, 188, 203, 204
đảng chính trị quần chúng, các (mass political parties) 20, 21, 26, 27, 29, 32
Đánh giá chủ quan (subjective judgement), 12, 146, 186, 251
Định chế thường trực được rút thăm, các (permanent institutions drawn by lot), 15, 209, 210, 219, 226–229, 242, 258, 273
Đồng thuận bằng không phản đối, đồng thuận bề ngoài, 34, 69, 266
Đồng thuận và và sự rút thăm, 2, 60, 68, 72, 91, 93, 101, 122, 140, 149, 167, 170, 171, 176, 186, 187, 201, 202, 214, 235, 238, 241, 243, 244, 251, 260, 263–267, 270
Đứa trẻ ngây thơ, 9, 39, 55, 74, 81, 103, 106, 108, 111, 116, 132, 134, 136, 232
Đức hạnh trấn an, làm yên của sự rút thăm (pacifying virtue of sortation), 68, 111
Đức, 6, 22, 29, 30, 68, 70, 118, 119, 143, 147, 188, 194, 196, 197, 206, 211; thời kỳ Đầu Hiện đại, 112–114
E
Ekklesia (Hội nghị nhân dân), 47, 48, 52, 206
Extinction Rebellion (phong trào Nổi loạn Tuyệt chủng), 235, 246, 249, 259
F
Federalist, các nhà (ủng hộ chủ nghĩa liên bang), USA, 19, 27, 172
Fishkin, James, 4, 6, 7, 194, 195, 199, 200, 204, 207, 208, 227, 236
Florence, 1, 7, 8, 14, 43, 69–71, 73, 78, 80–105, 115, 120, 121, 161, 180, 247; các hội đồng lập pháp, 1, 82, 93; parlamento (đại hội công dân), 72, 82; Vivere libero (sống tự do), 2
Fortuna (may mắn), 99, 100
Fortuna, các nữ thần, 98–100
Frankenburger Würfelspiel, 114
Fukuyama, Francis, 17, 18
G
Gastil, John, 6, 245
Gataker, Thomas, 110, 177
Genoa, 68, 80, 81, 177
Giannini, Guglielmo, 242, 243
Giannotti, Donato, 78
Gilets jaunes (những người mặc áo Gilê vàng), 4, 218, 219, 220, 234, 243, 249
Ginzburg, Carlo, 8, 277
Gonfaloniere di giustizia, Florence, 82, 85
Governo largo v. governo stretto, Florence, 90
Guicciardini, Francesco, 7, 85–88, 92, 93, 96–98, 101, 122, 131
Guizot, François, 175
H
Hà Lan, 174, 177, 211, 215
Habermas, Jürgen, 13, 23, 194, 195, 240, 260, 265
Hansen, Mogens H., 2, 5, 37, 49
Harrington, James, 131, 132, 136
Hegel, Georg Wilhelm Friedrich, 145–150, 267, 272
Heliaia, 47, 49, 206
Herodotus, 2, 45
Hiện đại, tính, 14, 26
Hoa Kỳ, 6, 20, 21, 22, 29, 32, 122, 137, 138, 148–151, 157, 161–163, 165, 172, 180, 183, 186, 188–190, 193–199, 214, 253, 259, 264, 271
Hội đồng Kinh tế, Xã hội, và Môi trường (CESE), Pháp, 219–221, 228, 229
Hội nghị (Hội đồng) Lập hiến, 20, 137, 139, 144, 146, 162, 163, 173, 242
Hội nghị Công dân (Citizen’s Assembly), 214–222; Bỉ, 215, 216; British Columbia, 2, 213–215, 254, 258; Pháp, 4, 219, 220, 222; Iceland, 216, 217; Ireland, 4, 217; Hà Lan, 215; Ontario, 3, 213, 215, 254
Hội nghị Công dân Pháp vì Khí hậu, 217–222, 242, 254, 264
Hội nghị đồng thuận, 15, 34, 188, 193–196, 200–204, 214, 263, 265
Hủy bỏ, vô hiệu hóa (luật) (nullification), 150, 186, 187, 192
Hy Lạp, 2, 18, 36, 37, 45, 46, 54, 65, 133, 164, 208
I
Imborsazione (ví da), Florence, 83, 91, 102
Insaculación (ví, bỏ vào ví), 102–108, 134, 208
Ireland, 3, 7, 213, 218, 221, 252, 274
Italy, 5, 68, 70, 73, 80, 90, 96, 99, 109, 119, 120, 144, 145, 178, 236, 237, 242, 243
J
Jharkhand, 68
Jury hỗn hợp, 143–145
Jury, xem, bồi thẩm đoàn
K
Kairos (hợp thời), 99, 101
Khai phóng (liberal), 17, 18, 20–22, 25, 31, 35, 36, 135, 140–144, 154, 156, 158, 165, 167, 169, 170, 175, 186, 224, 236, 241, 255, 256, 258, 259, 268, 276
Khai sáng (enlightenment), 12, 14, 98, 101, 154, 158, 168, 174, 180, 184, 190, 191, 236, 247, 258, 260
Không gian (lĩnh vực) công cộng (public sphere), 17, 19, 55, 61, 92, 175, 186, 204, 220, 240, 248, 251, 263, 276
Không tưởng thật (real utopia), 9, 245, 247, 277
Khủng hoảng tính chính đáng của nền dân chủ Tây phương, 10, 269
Kleros (may rủi, số phận), 39, 43, 46, 56
Kleroterion (máy xổ số, máy rút thăm), 6, 37, 42, 43, 49, 50, 65, 75, 121, 190
Konrad, George, 237, 238
Koselleck, Reinhart, 151, 170
Kübellos (không có thùng; một hệ thống xổ số dân chủ ở Glarus Thụy sĩ), 158
Kuda Olai, (hệ thống nồi và lá cọ ở Ấn Độ), 66, 67, 74
L
Làn sóng các thử nghiệm rút thăm; Làn sóng thứ nhất, 12, 15, 193, 196, 201, 203, 206, 207, 236, 248, 249; Làn sóng thứ hai, 12, 15, 193, 206–207, 226, 227, 229, 237, 245, 248, 249, 252, 255
Landsgemeinde (hội nghị công dân), 36, 115–117, 154, 158, 163
Le règlement du Sort (Quy định rút Thăm), Marseille, 110
Lẽ thường, lương tri (common sense), 12, 14, 132, 147, 176, 186, 187, 233, 242, 249, 251, 262, 264, 265
Leroux, Pierre, 141, 270
Leti, Gregorio, 81
Liên đoàn các Hội Sinh viên, Lausanne, 227
Loại bỏ (người đã được chọn) (deselection), 166
Locke, John, 131, 136, 165
Lương tri, xem lẽ thường
M
Machiavelli, Niccolò, 84, 85, 87, 88, 91, 97, 98, 113, 116, 126, 131, 156, 175, 176, 185; Nữ thần May mắn, 100–101
Manifesto of the Sixty, (Tuyên ngôn Sáu mươi), 179, 180
Manin, Bernard, 6, 11, 12, 125, 157, 160, 164, 183, 236, 237, 250
Marsilius of Padua, 72
Martin, Brian, 4
Marx, Karl, 27, 28, 160, 246
mặt cắt ngang hợp lý (fair cross-section), 193, 203, 206, 207, 233, 240, 245, 249, 273, 275
Mẫu đại diện (representative sample), 7, 12, 14, 15, 173, 174, 178, 180, 185, 186, 187, 189–193, 203, 205–208, 233, 239, 244, 245, 247, 248, 251, 252
Mẫu được phân tầng (stratified sample), 190, 191, 197, 204, 256
May rủi mù quáng, thăm mù quáng (Blind chance, blind lot), 116, 169, 185, 251
Mellina, Maxime, 152, 168, 184
Mệnh Trời (Mandate of Heaven), 127, 128
Mexico, 6, 9, 135, 208
minipublic được trao quyền, các (empowered minipublics), 12, 15, 227
Moira (số phận), 46, 95
Montesquieu, 18, 132–135, 146, 155, 160, 161, 162, 176, 183, 239, 247, 250
Mỹ Latin, 20, 21, 25, 26, 31, 32, 208, 252
N
Nền cộng hòa phân phối (distributive republic), 160
Nền dân chủ 3.0, 274–277
Nền dân chủ chống-chính trị (antipolitical democracy), 13, 15, 238, 242–245, 247, 255
Nền dân chủ cổ xưa, 4, 8, 19
Nền dân chủ đại diện (representative democracy), 2, 4, 11, 13, 15, 18–23, 28, 30, 32, 36, 190, 193, 194, 204, 205, 216, 219, 242, 249, 255, 256, 267, 272, 275, 276
Nền dân chủ hiện đại, 4, 8, 9, 13, 18, 183, 205, 206, 214, 273
Nền dân chủ nhận thức (epistemic democracy), 239, 261, 265, 259–265; Athens, 51, 265, 268, 275; hiểu biết công dân và dân chủ hóa tài chuyên môn, 263; tri thức chuyên gia, 263; hiểu biết chính trị, 264; sự khôn ngoan của nhiều người, 13, 260
Nền dân chủ phân phối (distributive democracy), 54, 65, 124, 170, 234, 250
nền dân chủ Tây phương, 8, 27, 35, 36, 236
Nền dân chủ tham gia (participatory democracy), 4, 33, 36, 138, 193, 194, 204, 209, 248, 249, 255, 274
Nền dân chủ thảo luận cân nhắc, 2, 6, 11, 12, 15, 34–36, 195, 200, 204, 209, 210, 213, 220, 228, 233, 236–238, 240–243, 245–249, 265, 267, 269, 274
nền dân chủ thật (real democracy), 133, 249
nền dân chủ thật sự (true democracy), 19, 133
Nền dân chủ triệt để (radical democracy), 244–247
Nền dân chủ trực tiếp, 2, 15, 69, 184, 204, 209, 213–214, 216, 228, 238, 239, 242, 243, 265, 274
nền hậu-dân chủ (post-democracy), 13, 15, 30–32, 35, 276
Nga, 31, 68
Ngân sách tham gia (participatory budget), 34, 35, 194, 209–212, 227, 262, 271
Nghi lễ (ritual), 8, 14, 37, 40, 46, 58–63, 65, 67, 71, 76, 83, 102, 108, 114, 121, 122, 134, 135, 171, 184, 185, 231, 251
NGO, 27, 196, 197, 200, 209–211, 220, 222, 244, 259, 265, 270–272
nhất trí (unanimity), 164, 176, 186, 187, 266
Nomothetai (tòa án hiến pháp), 49
O
Ober, Josiah, 2, 51, 261, 268
Occasio, 99
Occasio, nữ thần, 99
Ochs, Peter, 153–156, 159, 160, 169, 171
P
Penn, William, 132, 136, 149, 150
phân công lao động, sự, 13, 20, 21, 24, 26, 56, 138, 147, 181, 182, 187, 220, 245, 251, 267, 274
phản ứng nhanh, sự (responsiveness) 27, 256–258
Pháp, 3, 4, 6, 18, 32, 68, 70, 101, 113, 117, 118, 119, 137–141, 145, 147, 148, 151–154, 157, 160–163, 165, 168, 177, 179, 183, 191, 193, 198, 203, 209, 212, 218, 220, 226, 228, 234, 249; thời kỳ Đầu Hiện đại, 110–112
Pháp, cách mạng, 19, 98, 101, 115, 123–126, 132, 134, 143, 145, 151, 152, 157, 158, 164, 174–176, 178–182, 184, 185, 206, 252
Phê phán trọng dụng nhân tài về sự rút thăm (meritocratic critique of sortirion), 87
Phillips, Anne, 255
Phong trào lao động, 20, 31, 143, 165, 168, 238, 244, 272
Phong trào xã hội, các, 13, 27, 33, 188, 194, 195, 204, 207, 210, 211, 222, 227, 236, 238, 246, 247, 249, 252, 265, 272, 274, 276; Alter-Globalism (Toàn cầu hóa-Khác), 34; ~ Mới, 33, 35
Phục hưng, 2, 7, 9, 14, 24, 66, 68, 69, 77, 91, 92, 99, 101, 120, 177, 180, 247
Pitkin, Hannah, 172, 256
Plato, 51, 94, 95, 126
Popolo grasso (dân béo-các công ty giàu có), 89
Popolo minute (dân bé, dân thường), 81, 82, 89, 90
Porto Alegre, 34, 194, 209, 212
Protagoras, 15, 16
Pufendorf, Samuel von, 112, 113
Purim, 44
Q
Quan bảo dân của quần chúng, các, (tribunes of the plebs), 55–57
Quân đội, và sự rút thăm, 56, 57, 58, 113, 114, 130, 136, 151, 226
Quetelet, Adolphe, 174, 176
R
R. v. Kokopenace, vụ kiện, Canada, 253, 258
Rancière, Jacques, 7, 11, 62, 63, 244, 250
Rawls, John, 195, 264
Redolinos, 103, 108, 134
Repraesentatio identitatis (đại diện bản sắc), 72, 113, 123
Roma, Đế chế, Đế quốc, 61, 69, 112, 114
Rome, 5, 8, 10, 14, 37, 54–65, 67, 71, 76, 115, 119, 121, 135
Rousseau, Jean-Jacques, 133, 134, 136, 146, 155, 157, 160, 164, 165, 173, 183, 239, 247, 250
S
Saint (Thánh) Augustine, 39
Saint Dasius, Sự tử vì đạo của, 61–63
Signoria (Lãnh chúa), 71, 80, 82, 83, 84, 89–92, 93, 98, 177
Sinh thái (ecological), 21, 26, 28, 32, 33, 196, 199, 219–221, 246, 259, 268, 271, 272, 274
Socrates, 51, 95
Sors Divinatoria v. Sors Divisoria – Rút thăm Bói toán v. Sự rút thăm phân bổ, 43, 45, 54–56, 58, 59, 65, 71, 76, 84, 95, 110–113, 118, 121, 152, 185, 231; Aquinas, Thomas, 38–43
Spinoza, Baruch, 131
Squittinio, Florence, 83, 84, 89
Stollberg-Rilinger, Barbara, 60, 112–114, 122, 168, 184
Subaltern (tầng lớp dưới), 19, 20, 21, 27, 29, 33, 35, 192, 194, 208, 239, 245, 246, 255, 257, 274, 276
T
Tác động phân cực (polarization effect), 260
Tarde, Gabriel, 147, 148
Tây Ban Nha, 5, 8, 14, 68, 102, 106, 107, 109, 121, 134, 135, 196, 197, 209, 249, 271; 15M, 227, 249
Tế bào lập kế hoạch, xem, tổ lập kế hoạch
Teknologiradet, 195, 202–204
Thăm dò (dư luận) Thảo luận cân nhắc (Deliberative Poll), 4, 6, 15, 188, 193–195, 198–201, 204, 208, 212, 214, 227, 263, 269
thăm dò dư luận, các, (opinion polls) 30, 173, 189–192, 196, 199, 204, 205, 233, 257
Thần may mắn, xem, Fortuna
thảo luận cân nhắc, chất lượng, 93, 194, 200, 202, 204, 209, 214, 217, 223, 240, 247, 260, 262, 275
thế hệ tương lai, các, 26, 258, 259, 273, 275
Thuần hóa sự may rủi (taming of chance), 14, 15, 94–96, 98, 101, 120, 123, 160
Thucydides, 50
Thủy Hử (Bến nước), của Thi Nại Am, 127
Thụy Sĩ, 5, 8, 14, 66, 68, 80, 109, 113, 119, 121, 125, 151, 157, 159–161, 163, 166, 168, 169, 175, 180, 182, 184, 214, 223–227, 249, 257; 1798–1848, 152–156; thời kỳ Đầu Hiện đại, 114–119
Tin lành (protestant), 63, 118, 121, 152, 155, 158
Tính chính đáng thủ tục (procedural legitimacy), 113, 122, 171, 184
Tinh hoa chủ nghĩa (elitist), 86, 87, 95, 97, 147, 151, 157, 158, 162, 170, 176, 180, 183, 193, 233, 248, 260
Tính vô tư (impartiality), 9, 11–15, 50, 54, 59, 65, 67, 75, 77, 84, 124, 128, 133, 137, 140, 143, 149, 155, 156, 162, 169, 176, 186, 205, 207, 218, 222, 223, 227, 231, 232, 238, 239, 246, 247, 249, 251, 253, 264, 266, 269–271, 273–275
tổ lập kế hoạch, các (Planungszelle, planning cells) 6, 194, 197, 210, 243
Tòa án Tối cao Liên bang Thụy sĩ, Sáng kiến chọn Thẩm phán, 223–226
Tocqueville, Alexis de, 147–148, 150, 151, 186, 251
Tổng trấn (doge), 74, 75, 76, 78, 85
Trách nhiệm giải trình, 19, 52, 54, 166, 167, 254, 256, 258
Tranh luận Lớn (Grand Débat), Pháp, 218, 219, 257
Tratta (thăm), 1, 43, 70, 73, 82, 84, 85, 87, 88, 97, 98, 103
Triều (Nhà) Minh, 36, 126, 130
Triều (Nhà) Nguyên, 126
Triều (Nhà) Thanh, 36, 129, 130
trò chơi may rủi, các (games of chance) 14, 40, 42, 45, 96, 110, 174, 176–178, 182
Trung lập, tính, 15, 84, 142, 215, 225, 249, 270, 271
Trung Quốc, 6, 9, 10, 17, 22, 24, 68, 212, 213, 232, 259; 1594–1911, 10, 14, 19, 36, 126–131, 158, 176, 177, 185, 229, 247
Tư vấn (consultative), 12, 15, 197, 203, 204, 211, 215, 218, 226, 242, 248, 252, 257, 267, 269
U
Urfalino, Philippe, 265
Urna versatilis (thùng đa năng), 37, 58, 65, 121
Usteri, Paul, 156, 166
Uthiramerur, làng, 66, 67, 74
Ủy quyền luân phiên (rotating mandates), 7, 52, 54, 56, 58, 59, 62, 64, 67, 70, 72, 82, 84, 85, 88, 97, 99, 104, 113, 123, 135, 140, 160, 161, 181, 205, 234
ủy quyền, sự (authorization), 60, 73, 123, 167, 254, 256–258
Ưng thuận, 11, 69, 73, 126, 131, 164–166, 184, 201
V
Van Reybrouck, David, 6, 207, 215, 237
Venice, 8, 69, 71, 73–81, 83–85, 88, 90, 91, 102, 109, 115–117, 119, 121, 129, 132, 134, 151, 156, 175, 177, 186
Vi thế giới của nhân dân (microcosm of the people), 12, 104, 173, 179, 186, 205, 206, 244, 254
Vùng Tây Á và Địa Trung hải cổ xưa, 13, 43–45, 54
Vương quốc Anh, 6, 19, 22, 32, 164, 165, 190, 195, 196, 198, 272
W
Warburg, Aby, 8, 99
Weber, Max, 21, 27, 29, 63, 147, 182
Wright, Erik Olin, 6, 245
X
Xã hội dân sự, 146, 148, 165, 175, 186, 188, 209–211, 216, 219, 221, 238, 264–267, 269, 274
Xác suất (probability), 40, 42, 75, 94–96, 173, 174, 176, 177, 191, 192, 206
Xenophon, 51, 95
xổ số, 42, 80, 81, 110, 151, 177, 178, 182, 205, 212
Y
Ý chí của Chúa (God’s will), 101, 152, 231
Ý chí thần thánh (divine will), 37–40, 42, 71, 84, 114, 124
Ý chí tự do, lựa chọn tự do (free will, free choice), 101, 165–167, 170, 171, 185
[1] Phong trào lao động của hai thế kỷ qua là một ngoại lệ về khía cạnh này, vì sự chọn ngẫu nhiên đã không là một yếu tố quan trọng trong bộ đầy đủ các yêu sách của nó hay trong các cuộc cách mạng nó đã gây ra.
---HẾT---