Danh ngôn
Trong mọi cộng đồng, chúng ta cần một nhóm thiên thần gây rối.
We need, in every community, a group of angelic troublemakers.
(Bayard Rustin – trích bài phát biểu tại New York City 1963)
Trong mọi trường hợp, chắc chắn rằng sự thiếu hiểu biết, đi kèm với quyền lực, là kẻ thù tàn bạo nhất có thể có của công lý.
It is certain, in any case, that ignorance, allied with power, is the most ferocious enemy justice can have.
(James Baldwin - No Name in the Street 1972)
Các cuộc cách mạng và các cá nhân có thể bị giết hại, nhưng bạn không thể giết chết các ý tưởng.
While revolutionaries and individuals can be murdered, you cannot kill ideas.
(Thomas Sankara, một tuần trước khi bị ám sát, 1987)
Không có cảm giác nào cô đơn hơn việc bị chính đất nước mình trục xuất.
There's not a more lonely feeling than to be banished by my own country.
(Kiyo Sato – Kiyo’s Story 2009)
Ban Biên tập
Địa chỉ liên lạc:
1. Thơ
tho.vanviet.vd@gmail.com
2. Văn
vanviet.van14@gmail.com
3. Nghiên cứu Phê Bình
vanviet.ncpb@gmail.com
4. Vấn đề hôm nay
vanviet.vdhn1@gmail.com
5. Thư bạn đọc
vanviet.tbd14@gmail.com
6. Tư liệu
vanviet.tulieu@gmail.com
7. Văn học Miền Nam 54-75
vanhocmiennam5475@gmail.com
Tra cứu theo tên tác giả
- A. A. Fadeev
- A. Puskin
- A. T.
- Abdulrazak Gurnah
- Abraham F. Lowenthal
- Ace Le
- Ace Lê
- Adam Gopnik
- Adonis
- Adrian Horton
- Agi Mishol
- Ajar
- Akiko Miki
- Alain Guillemin
- Alan Phan
- Alăng Văn Gáo
- Alăng Văn Giáo
- Aldous Huxley
- Aleksandr Griboedov
- Alesandr Blok
- Alex Marshall
- Alex Smith
- Alex Thai
- Alex-Thái Đình Võ
- Alexander Fadeev
- Alexander Solzhenitsyn
- Alexandra Alter
- Alexandre FERON
- Alice Munro
- Alina Lesik
- Alison Flood
- Allen Ginsberg
- Amanda Gorman
- Amartya Sen
- Amelia Glaser
- Amos Oz
- An Nam
- Anatole France
- Anatoly Gavrilov
- Anders Olsson
- André Breton
- André Menras
- André Menras – Hồ Cương Quyết
- André Menras Hồ Cương Quyết
- Andrea Hoa Pham
- Andrea Kendall-Taylor
- Andreas Fulda
- Andreas Wimmer
- Andrew Postman
- Andy Cao
- Anh Anh
- Anh Hồng
- Anh Hồng (nhà thơ)
- Ánh Liên
- Anh Nhi
- Anh Văn
- Anika Zeller
- Anna Akhmatova
- Anna Maria Bracale Ceruti
- Anna Mitchell
- Anne Carson
- Anne Hébert
- Anne Henochowicz
- Annie Ernaux
- António Jacinto
- Antôn Nguyễn Trường Thăng
- Archimedes L.A. Patti
- Arlette Quỳnh Anh Trần
- Arnold Schwarzenegger
- Arthur Koestler
- Arty Abel
- Arvind Subramanian
- Augustina
- Aurélie Coulon
- Aurelien Breeden
- Ba Sàm
- Bá Thụ Đàm
- Bạch Cúc
- Bạch Hoàn
- Bách Mỵ
- Bách Thân
- Bạch X. Phẻ
- Bạch Xuân Phẻ
- Bakhtin
- Ban Mai
- Bàn Văn Thòn
- Ban Vận động Văn đoàn Độc lập Việt Nam
- Bảo Huân
- Bảo La
- Bảo Nhi Lê
- Bảo Ninh
- Bảo Phác
- Bão Vũ
- Barbara Demick
- Bashô
- Batrioldman
- Bauxite Việt Nam
- Bắc Đảo
- Bắc Phong
- Bằng Việt
- BB Ngô
- Bei Dao
- Benjamin Péret
- Benjamin Ramm
- Bertolt Brecht
- Bertrand Russell
- Bettina Rheims
- Bích Ngân
- Biếm họa
- Biên Cương
- Biệt Hiệu
- Bilahari Kausikan
- Billy Collins
- Bình Nguyên Lộc
- Brahma Chellaney
- Branko Milanovic
- Brett Reilly
- Brian Pascus
- Brian Wu
- Brice Pedroletti
- Brodsky
- Bryan
- Bùi An
- Bùi Bảo Trúc
- Bùi Bích Hà
- Bùi Chát
- Bùi Chí Trung
- Bùi Chí Vinh
- Bùi Công Thuấn
- Bùi Công Trực
- Bùi Đức Lại
- Bùi Giáng
- Bùi Hải Quảng
- Bùi Hoàng Tám
- Bùi Hoằng Vị
- Bùi Huệ Chi
- Bui Huy Hoi Bui
- Bùi Mai Hạnh
- Bùi Mạnh Hùng
- Bùi Mẫn Hân
- Bùi Minh Quốc
- Bùi Ngọc Tấn
- Bùi Quang Thắng
- Bùi Suối Hoa
- Bùi Thanh Hiếu
- Bùi Thanh Phương
- Bùi Thanh Tuấn
- Bùi Thụy Băng
- Bùi Tiến An
- Bùi Trân Phượng
- Bùi Trọng Hiền
- Bùi Văn Kha
- Bùi Văn Nam Sơn
- Bùi Việt Sỹ
- Bùi Vĩnh Phúc
- Bùi Xuân Bách
- Bùi Xuân Đính
- Bùi-Viết Văn Đức
- Bulgakov
- Bửu Chỉ
- C.D.
- Cái Lư Hương
- Cái Trọng Ty
- Cam Ly
- Cảnh Chánh
- Cao Bảo Vân
- Cao Bình Minh
- Cao Chi
- Cao Gia An
- Cao Hành Kiện
- Cao Huy Thuần
- Cao Kim Ánh
- Cao La
- Cao Quang Nghiệp
- Cao Tần
- Cao Thị Hồng
- Cao Thu Cúc
- Cao Việt Dũng
- Cao Xuân Hạo
- Cao Xuân Huy
- Carl Bildt
- Carl O. Schuster
- Carlos Assunção
- Carolyn Mary Kleefeld
- Cát Linh
- Cẩm Tú
- Cấn Thị Thêu
- Chan Phuong
- Chanh Tam
- Charles Bo
- Charles Bukowski
- Charles Simic
- Chau Doan
- Chân Minh
- Chân Pháp Xa
- Chân Phương
- Chân Xuân Tản Viên
- Châu Diên
- Châu Hải Đường
- Châu Hồng Thủy
- Châu Hữu Quang
- Chenn
- Chế Diễm Trâm
- Chế Lan Viên
- Chi Mai
- Chi Phương
- Chiêu Dương
- Chiêu Khiêm
- Chiharu Shiota
- Chim Hải
- Chim Trắng
- Chinh Ba
- Chính Tâm
- Chính Vĩ
- Chinua Achebe
- Chơn Không Cao Ngọc Phượng
- Christian Gampert
- Christian Welzel
- Christina Mary Hjortlund
- Christoph Giesen
- Christoph Sator
- Christopher Balding
- Christopher Goscha
- Christy Wampole
- Chu Dương
- Chu Hảo
- Chu Hoạch
- Chu Kim
- Chu Mộng Long
- Chu Quang Tiềm
- Chu Tử
- Chu Văn Lễ
- Chu Văn Sơn
- Chu Vĩnh Hải
- Chu Vương Miện
- Chu Xuân Diên
- Chung Le
- Claire Simon
- Clay Phạm
- Concepcion de Leon
- Connie Hoàng
- Cora Engelbrecht
- Costica Bradatan
- Cổ Ngư
- Cù An Hưng
- Cù Huy Hà Vũ
- Cù Mai Công
- Cù Tuấn
- Cung Minh Huân
- Cung Tích Biền
- Cung Trầm Tưởng
- D. S. Likhachev
- Da Màu
- Dạ Ngân
- Dạ Thảo Phương
- Dã Tượng
- DAD
- Dadolin Murak
- Damien Keown
- Dan Bilefsky
- Dan Slater
- Dana Gioia
- Danh ngôn
- Dani Rodrik
- Daniel Halpern
- Daniel Hautzinger
- Daron Accemoglu
- David Brown
- David Gascoyne
- David Marchese
- David Weinberger
- Ðặng Thơ Thơ
- Demetrio Paparoni
- DEUTSCHE WELLE
- Di
- Di Li
- Diêm Liên Khoa
- Diễm Thi
- Diễm Tường
- Diễn đàn Thế kỷ
- Diệp Duy Liêm
- Diệp Huy
- Ðinh Cường
- Dino Buzatti
- Dipanjan Roy Chaudhury
- Dmitri Prokofyev
- Dmitry Burago
- Dmitry Muratov
- Doãn Cẩm Liên
- Doãn Mạnh Dũng
- Doãn Mẫn
- Doãn Quốc Sỹ
- Dominique Lemieux
- Donald Inglehart
- Donna Ashworth
- Ðỗ Quang Nghĩa
- Ðỗ Quyên
- Du Tử Lê
- Dung Nguyễn
- Dũng Phan
- Dũng Trung Kqd
- Dũng Vũ
- Duy Lam
- Duy Tân
- Duy Thanh
- Duy Thông
- Duyên Anh
- Dư Hoa
- Dư Kiệt
- Dư Thị Hoàn
- Dư Thu Vũ
- Dương Đại Triều Lâm
- Dương Đình Giao
- Dương Khánh Phương
- Dương Kiền
- Dương Ngạn
- Dương Nghiễm Mậu
- Dương Ngọc Thái
- Dương Như Nguyện
- Dương Phương Vinh
- Dương Thắng
- Dương Thiệu Tước
- Dương Thu Hương
- Dương Thuấn
- Dương Tú
- Dương Tường
- Dương Văn Ba
- Dylan Suher
- Đà Văn
- Đàm Hà Phú
- Đàm Hách Thành
- Đào An Khánh
- Đào Anh Kha
- Đào Công Tiến
- Đào Duy Anh
- Đào Hiếu
- Đào Lê Na
- Đào Ngọc Chương
- Đào Nguyên
- Đào Nguyễn
- Đào Nguyên Phương Thảo
- Đào Như
- Đào Phương Liên
- Đào Quang Toản
- Đào Tấn Phần
- Đào Thái Tôn
- Đào Thị Hương
- Đào Tiến Thi
- Đào Trung Đạo
- Đào Trường Phúc
- Đào Tuấn
- Đào Tuấn Ảnh
- Đào Văn Thuỵ
- Đào Văn Tiến
- Đào Vũ Anh Hùng
- Đặng Anh Đào
- Đặng Bích Phượng
- Đặng Chương Ngạn
- Đặng Đình Cung
- Đặng Đình Mạnh
- Đặng Hà
- Đặng Hải Sơn
- Đặng Hoàng Giang
- Đặng Hồng Nam
- Đặng Hùng Võ
- Đặng Hương Giang
- Đặng Hữu
- Đặng Mai Lan
- Đặng Mậu Tựu
- Đăng Nguyên
- Đặng Phùng Quân
- Đặng Quốc Thông
- Đặng Sơn Duân
- Đặng Thái
- Đăng Thành
- Đặng Thân
- Đặng Thị Hảo
- Đặng Thơ Thơ
- Đặng Tiến
- Đặng Tiến (Thái Nguyên)
- Đặng Trung Nghĩa
- Đặng Túy
- Đặng Văn Dũng
- Đặng Văn Hùng
- Đặng Văn Ngữ
- Đặng Văn Sinh
- Đặng Vũ Vương
- Đặng Xuân Thảo
- Đặng Xuân Xuyến
- Đằng-Giao
- Điểm Thọ
- Đinh Bá Anh
- Đinh Cường
- Đinh Hoàng Thắng
- Đinh Hùng
- Đình Kính
- Đinh Linh
- Đinh Ngọc Thu
- Đinh Phương
- Đinh Phương Thảo
- Đinh Quang Anh Thái
- Đinh Thanh Huyền
- Đinh Thị Như Thúy
- Đinh Trường Chinh
- Đinh Từ Bích Thuý
- Đinh Từ Bích Thúy
- Đinh Văn Đức
- Đinh Vũ Hoàng Nguyên
- Đinh Ý Nhi
- Đinh Yên Thảo
- Đoàn Ánh Thuận
- Đoàn Bảo Châu
- Đoàn Cầm Thi
- Đoàn Công Lê Huy
- Đoàn Hồng Lê
- Đoàn Huy Giao
- Đoàn Huyền
- Đoàn Khắc Xuyên
- Đoàn Lê Giang
- Đoàn Nhã Văn
- Đoàn Thanh Liêm
- Đoan Trang
- Đoàn Tùng Nguyễn
- Đoàn Tử Huyến
- Đoàn Việt Hùng
- Đoàn Xuân Kiên
- Đỗ Anh Hoa
- Đỗ Anh Tuấn
- Đỗ Cao Bảo
- Đỗ Duy Ngọc
- Đỗ Đức
- Đỗ Đức Đông Ngàn
- Đỗ Đức Hiểu
- Đỗ Hòa
- Đỗ Hoàng Diệu
- Đỗ Hồng Ngọc
- Đỗ Hồng Nhung
- Đỗ Hữu Chí
- Đỗ Kh
- Đỗ Kh.
- Đỗ Khiêm
- Đỗ Kim Thêm
- Đỗ Lai Thuý
- Đỗ Lai Thúy
- Đỗ Lê Anh Đào
- Đỗ Mạnh Hoàng
- Đỗ Minh Tuấn
- Đỗ Nghê
- Đỗ Ngọc
- Đỗ Ngọc Thống
- Đỗ Quang Nghĩa
- Đỗ Quang Vinh
- Đỗ Quý Toàn
- Đỗ Quyên
- Đỗ Quỳnh Dao
- Đỗ Thắng Cảnh
- Đỗ Thị Thu Trà
- Đỗ Thiên Anh Tuấn
- Đỗ Trí Vương
- Đỗ Trọng Khơi
- Đỗ Trung Quân
- Đỗ Trường
- Đỗ Tuyết Khanh
- Đồng Chuông Tử
- Đông Hoài
- Đông Hồ
- Đông Kha
- Đông Ngàn Đỗ Đức
- Đông Nghi
- Đức Ban
- Đức Đàm
- Đức Flying Bay
- Đức Hoàng
- Đức Lê
- Đức Phổ
- Đức Tâm
- Đức Tiến
- E.E. Cummings
- E.M. Chernoivanenko
- Eamonn Butler
- Eckart Kleßmann
- Eduardo Galeano
- Edward Hirsch
- Elena Pucillo Truong
- Elias Canetti
- Ellen Bass
- Eloisa Amezcua
- Emiel Roothooft
- Emmanuelle Jardonnet
- Eric Weiner
- Erica Frantz
- Erik Harms
- Erik Korling
- Euan Ward
- Evgheni Dobrenko
- F.N.
- Federico García Lorca
- Feliks Kuznesov
- Filip Lech
- Flanny O’Connor
- Florence Noiville
- Florian Altenhöner
- Francis Fukuyama
- Francis Fukuyma
- Frank Dikötter
- Frank O'Hara
- Frankfurt
- Fred Hiatt
- Friedrich Dürrenmatt
- Friedrich Nietzsche
- Fritz J. Raddatz
- Gabriel García Márquez
- Gaither Stewart
- Gaiutra Bahadur
- Gary Leupp
- Gặp gỡ và trò chuyện
- Georg Bönisch
- Georg Trakl
- George Burchett
- George Orwell
- George Perreault
- George Siemens
- Gerhard Will
- Germain Droogenbroodt
- Giang Dang
- Giang Lại Đức
- Giang Nam
- Giáng Vân
- Giáp Văn Dương
- Gideon Rachman
- Giuse Lê Công Đức
- Goethe
- Gonçalo Fernandes
- Gottfried Benn
- Graham Allison
- Grigory Yudin
- Günter Kunert
- Gyảng Anh Iên
- Hà Duy Phương
- Hà Dương Tuấn
- Hà Dương Tường
- Hà Đình Nguyên
- Hạ Đình Nguyên
- Hà Huy Sơn
- Hà Hương
- Hà Lệ Minh
- Hà Ngọc Hòa
- Hạ Nguyên
- Hà Nguyên Du
- Hà Nhân
- Hà Nhật
- Hà Phạm Phú
- Hà Quang Vinh
- Hà Sĩ Phu
- Hà Thanh Vân
- Hà Thế
- Hà Thị Minh Đạo
- Hà Thúc Sinh
- Hà Thủy Nguyên
- Hà Tùng Long
- Hà Tùng Sơn
- Hà Văn Thịnh
- Hà Văn Thùy
- Hà Vũ Trọng
- Hagi Kenaan
- Hai An Vu
- Hải Hạc
- Hải Ngọc
- Hai Thanh
- Han Dang
- Hàn Giang
- Han Kang
- Hàn Vĩnh Diệp
- Hạnh Nguyên
- Hạnh Phước
- Hạnh Viên
- Hannah Beech
- Hào Thiện Nhân
- Haruki Murakami
- Hân Hương
- Heiko Buschke
- Heinrich Heine
- Henri Michaux
- Henry David Thoreau
- Henry Wadsworth Longfellow
- Heriberto Araújo
- Hermann Hesse
- Hiền Trang
- Hiệp Ikaria
- Hiệu Minh
- Hiếu Tân
- Ho Lai-Ming
- Hòa Bình Lê
- Hoa Níp
- Hoài Hương
- Hoài Nam
- Hoài Phương
- Hoài Thanh
- Hoài Việt
- Hoài Ziang Duy
- Hoan Doan
- Hoàn Nguyễn
- Hoàng Ánh
- Hoàng Anh Tuấn
- Hoàng Cát
- Hoàng Cầm
- Hoàng Chí Hiếu
- Hoàng Chính
- Hoàng Cường Long
- Hoàng Dũng
- Hoàng Dương Tuấn
- Hoàng Đăng Khoa
- Hoàng Đỗ
- Hoàng Đông
- Hoàng Đức Truật
- Hoàng Hà
- Hoàng Hải Thủy
- Hoàng Hải Vân
- Hoảng Hãn
- Hoàng Hưng
- Hoàng Khởi Phong
- Hoàng Kim Oanh
- Hoàng Lại Giang
- Hoàng Lan
- Hoàng Lan Anh
- Hoàng Lan Chi
- Hoàng Lê
- Hoàng Lệ
- Hoàng Linh
- Hoàng Long
- Hoàng Mai Ðạt
- Hoàng Mạnh Hải
- Hoàng Minh Trí
- Hoàng Minh Tường
- Hoàng Nam
- Hoàng Nga
- Hoàng Ngọc Biên
- Hoàng Ngọc Hiến
- Hoàng Ngọc Nguyên
- Hoàng Ngọc Tuấn
- Hoàng Nguyễn
- Hoàng Nguyên Vũ
- Hoàng Nhơn
- Hoàng Nhuận Cầm
- Hoàng Phong Tuấn
- Hoàng Phủ Ngọc Tường
- Hoàng Quân
- Hoàng Quốc Hải
- Hoàng Thị Hường
- Hoàng Thị Thu Thủy
- Hoàng Thu Phố
- Hoàng Thúy
- Hoàng Thuỵ Anh
- Hoàng Tiến
- Hoàng Trung Thông
- Hoàng Tuấn Công
- Hoàng Tuấn Phổ
- Hoàng Tùng
- Hoàng Tuỵ
- Hoàng Văn Sơn
- Hoàng Việt
- Hoàng Vũ Thuật
- Hoàng Xuân Phú
- Hoàng Xuân Sơn
- Hoàng Xuân Tuyền
- Hoàng Yến
- Horst Bienek
- Howard Gardner
- Hồ Anh Thái
- Hồ Bạch Thảo
- Hồ Bất Khuất
- Hồ Diệu Vân
- Hồ Dzếnh
- Hồ Đắc Vũ
- Hồ Đình Nghiêm
- Hồ Hải Thụy
- Hồ Hữu Tường
- Hồ Minh Tâm
- Hồ Ngọc Đại
- Hồ Như
- Hồ Phú Bông
- Hồ Tịnh Tình
- Hồ Trường An
- Hồ Tú Bảo
- Hội những người ủng hộ GS. Chu Hảo
- Hồng Anh
- Hồng Hoang
- Hồng Lê Thọ
- Hồng Phú
- Huệ Hương Hoàng
- Huguette Bertrand
- Huong Nguyen
- Huy Cận
- Huy Đức
- Huy Tưởng
- Huyền Thương
- Huỳnh Duy Lộc
- Huỳnh Hoa
- Huỳnh Hữu Uỷ
- Huỳnh Hữu Ủy
- Huỳnh Kim Báu
- Huỳnh Kim Quang
- Huỳnh Lê Nhật Tấn
- Huỳnh Liễu Ngạn
- Huỳnh Ngọc Chênh
- Huỳnh Như Phương
- Huỳnh Sơn Phước
- Huỳnh Tấn Mẫm
- Huỳnh Thế Du
- Huỳnh Thục Vy
- Huỳnh Trọng Khang
- Huỳnh Tuấn Anh
- Hứa Chương Nhuận
- Hương Lan
- Hường Thanh
- Hương Thủy
- Hữu Danh
- Hữu Đông
- Hữu Loan
- Hữu Mai
- Hữu Phương
- Ian Bui
- Ian Johnson
- Igor Poglazov
- Ilza Burchett
- Inrasara
- Iris Radisch
- Isabella Kwai
- Issa
- Issac Bashevis Singer
- Italo Calvino
- Iya Kiva
- J. M. Lotman
- J.B Nguyễn Hữu Vinh
- Jacques Attali
- Jacques Prévert
- Jake Johnson
- James Borton
- James Daniel Spears
- James G. Zumwalt
- James Grossman
- James Joyce
- James Poniewozik
- James Stavridis
- James WrightJuan Felipe Herrera
- Janos Kornai
- Jared Carters
- Jason Lopata
- Jason Morris-Jung
- Jay Nordlinger
- Jaya K.
- Jean Chesnaux
- Jean d'Ormesson
- Jean Piaget
- Jean Przyluski
- Jean Toomer
- Jean-Jacques Brochier
- Jean-Jacques Roth
- Jean-Louis Rocca
- Jean-Luc Chalumeau
- Jean-Marc Roberts
- Jean-Patrick Géraud
- Jean-Paul Sartre
- Jefferson Cowie
- Jeffrey Hanfover
- Jeffrey Nall
- Jessica Swoboda
- Jessie Yeung
- Jiayang Fan
- Jimmy Carter
- Joan Hua
- João Guimarães Rosa
- Joaquin Nguyễn Hòa
- John Barrow
- John Cheever
- John Freeman
- John Keane
- John McCain
- Jon Fosse
- Jonathan Dee
- Jonathan London
- Jörg Wischermann
- Jorge Amado
- Jorge Luis Borges
- Joschka Fischer
- Josée Lapointe
- Joseph Wong
- Joseph Wright
- Josh Rogin
- Joshua Rothman
- Juan Pablo Cardenal
- Juan Pablo Cardenal & Heriberto Araújo
- Julia Cagé
- Julio Cortázar
- Jun’ichiro Tanizaki
- Kahil Gibral
- Kai Hoàng
- Kale
- Kalynh Ngô
- Kamel Daoud
- Kao Phú
- Kap Seol
- Karel Appel
- Karen Tongson
- Kate Chopin
- Kazuo Shiraga
- Kenneth Nguyen
- Keorapetse Kgositsile
- Kerstin Holm
- Kều Jang
- Kha Lương Ngãi
- Khái Hưng
- Khaly Chàm
- Khang Quốc Ngọc
- Khánh
- Khánh Bình
- Khánh Duy
- Khánh Ly
- Khánh Mai
- Khanh Nguyen
- Khanh Pham
- Khánh Phương
- Khánh Trâm
- Khánh Trường
- Khét
- Khế Iêm
- Khiêm Nhu
- Khổng Đức Thiêm
- Khuất Đẩu
- Khuê Phạm
- Khuyết Thư
- Kiệm Hoàng
- Kiến Văn
- Kiệt Anh Hùng
- Kiệt Tấn
- Kiều Duy Vĩnh
- Kiều Loan
- Kiều Mai Sơn
- Kiều Maily
- Kiều Phong
- Kiều Thị An Giang
- Kim Ân
- Kim Chi
- Kim Dung
- Kim Hạnh
- Kim Thúy
- Kim Trần
- Kinh Bắc
- Kính Hòa
- Klaus Wiegerefe
- Kúm
- Kurt-Martin Mayer
- Kỳ Duyên
- Kyoko Numano
- L. N. Tolstoy
- L. V. H.
- La Khắc Hoà
- La Khắc Hòa
- Lã Nguyên
- Lại Nguyên Ân
- Lam Điền
- Lam Ngọc
- Lam Thái Hòa
- Lan Nguyên
- Lang Anh
- Langston Hughes
- LAP
- Larry Diamond
- Lars Vargö
- Laura Cappelle
- Laurent Sagalovitsch
- Lawrence Ferlinghetti
- Lâm Chương
- Lâm Duyên
- Lâm Hạnh
- Lâm Lê
- Lâm Ngân Mai
- Lâm Quang Mỹ
- Lâm Thị Mỹ Dạ
- Leon Trotsky
- Leonard Cohen
- Lê An Thế
- Lê Anh Hoài
- Lê Anh Hùng
- Lê Ân
- Lê Bá Đảng
- Lê Bích Vượng
- Lê Chiều Giang
- Lê Công Định
- Lê Công Giàu
- Lê Công Tư
- Lê Ðình Nhất Lang
- Lê Dũng
- Lê Duy Nam
- Lê Đạt
- Lê Đăng Doanh
- Lê Đình Cai
- Lê Đình Khẩn
- Lê Đình Thắng
- Lê Đỗ Huy
- Lê Đức Dục
- Lê Đức Thôn
- Lê Giang Trần
- Lê Hải
- Lệ Hằng
- Lê Hiệp
- Lê Hoài Nguyên
- Lê Hoàng Diễm Trang
- Lê Hoàng Lân
- Lê Học Lãnh Vân
- Lê Hồ Quang
- Lê Hồng Hà
- Lê Hồng Hiệp
- Lê Hồng Lâm
- Lê Hùng
- Lê Hùng Vọng
- Lê Huyền Ái Mỹ
- Lê Huỳnh Lâm
- Lê Hữu
- Lê Hữu Khoá
- Lê Hữu Khóa
- Lê Hữu Nam
- Lê Kế Lâm
- Lê Khải
- Lê Kim Duy
- Lê Ký Thương
- Lê Lạc Giao
- Lê Luân
- Lê Mã Lương
- Lê Mai
- Lê Mai Lĩnh
- Lê Mạnh Chiến
- Lê Mạnh Đức
- Lê Minh Chánh
- Lê Minh Hà
- Lê Minh Hiền
- Lê Minh Khuê
- Lê Minh Phong
- Lê Ngân Hằng
- Lê Ngọc Luân
- Lê Ngọc Sơn
- Lê Nguyễn
- Lê Nguyễn Duy Hậu
- Lê Nguyễn Hương Trà
- Lê Nguyên Long
- Lê Nguyên Vỹ
- Lê Như Bình
- Lê Oa Đằng
- Lê Phan
- Lê Phú Khải
- Lê Quang
- Lê Quang Đức
- Lê Quảng Hà
- Lê Quang Hợp
- Lê Quang Thành
- Lê Quân
- Lê Quốc Anh
- Lê Quỳnh
- Lê Quỳnh Mai
- Lê Sa Long
- Lê Si Na
- Lê Sơn
- Lê Tất Đạt
- Lê Tất Điều
- Lê Thanh Dũng
- Lê Thanh Hải
- Lê Thanh Phong
- Lê Thanh Trường
- Lê Thân
- lê thi diem thuý
- Lê Thị Hồng Minh
- Lê Thị Huệ
- Lê Thị Hường
- Lê Thị Oanh
- Lê Thị Thấm Vân
- Lê Thiết Cương
- Lê Thiếu Nhơn
- Lê Thọ Bình
- Lê Thời Tân
- Lê Thời Thôi
- Lê Thu Hiền
- Lê Thúy Bảo Liên
- Lê Tiên Long
- Lê Trí Tuệ
- Lê Trinh
- Lê Trọng Nghĩa
- Lê Trọng Nguyễn
- Lê Trung Tĩnh
- Lê Trường Thanh
- Lê Tuấn Huy
- Lê Tuyết Hạnh
- Lê Văn Bỉnh
- Lê Văn Hảo
- Lê Văn Hiếu
- Lê Văn Hòa
- Lê Văn Luân
- Lê Văn Sơn
- Lê Văn Trung
- Lê Văn Tùng
- Lê Vĩnh Tài
- Lê Vĩnh Triển
- Lê Vũ Trường Giang
- Lê Xuân Khoa
- Lê Xuyên
- Li Edelkoort
- Li Zhongqin
- Liêu Diệc Vũ
- Liêu Thái
- Liễu Trương
- Linh Nguyên
- Linh Văn
- Linh Vân
- Linh-Chân Brown
- LKH
- Lorca
- Louis Aragon
- Louise Glück
- Lộc Vàng
- Luân Hoán
- Ludwig von Mises
- Luke Hunt
- Luke Turner
- Lữ Kiều
- Lữ Quỳnh
- Lương Đào
- Lương Thiệu Quân
- Lương Thư Trung
- Lưu Á Châu
- Lưu Bình Nhưỡng
- Lưu Diệu Vân
- Lưu Đức Trung
- Lưu Hà
- Lưu Hiểu Ba
- Lưu Khánh Thơ
- Lưu Mê Lan
- Lưu Minh Hải
- Lưu Na
- Lưu Nhi Dũ
- Lưu Quang Vũ
- Lưu Thuỷ Hương
- Lưu Thủy Hương
- Lưu Trọng Văn
- Lưu Uyên Khôi
- Lý Đợi
- Ly Hoàng Ly
- Lý Ngang
- Ly Phạm
- Lý Quang Hoàn
- Lý Thanh
- Lý Tiến Dũng
- Lý Toàn Thắng
- Lý Trực Dũng
- Lý Xuân Hải
- Lydia Davis
- Lynh Bacardi
- LysP
- M. Gorky
- M.L. Gasparov
- Mạc Phong Tuyền
- Mạc Văn Trang
- Mạc Việt Hồng
- Mạch Nha
- Mạch Quang Thắng
- Madeleine Riffaud
- Mai An Nguyễn Anh Tuấn
- Mai Anh Tuấn
- Mai Bá Ấn
- Mai Bá Kiếm
- Mai Chanh
- Mai Hiền
- Mai Khôi
- Mai Kim Ngọc
- Mai Nhật
- Mai Ninh
- Mai Quốc Ấn
- Mai Quỳnh
- Mai Quỳnh Nam
- Mai Sơn
- Mai Thái Lĩnh
- Mai Thanh Sơn
- Mai Thảo
- Mai Tú Ân
- Mai Văn Hoan
- Mai Văn Phấn
- Mai Văn Tính
- Maki Starfield
- Mamleev
- Mạnh Kim
- Marc Andrus
- Marcel Reich-Ranicki
- Marci Shore
- Marco Ferrarese
- Margarita Lyutova
- Maria Donovan
- Maria Ressa
- Mario Vargas Llosa
- Marion Hennebert
- Mark B. Hamilton
- Mark Binelli
- Mark Frankland
- Mark Osaki
- Mark Strand
- Marta Hillers
- Martin Jankowski
- Martin Kulldorff
- Marty Robbins
- Mary Morose
- Mary Walsh
- Mathias Mayer
- Matthew Clayfield
- Matthew Crawford
- Maurice Blanchot
- Maximilian Steinbeis
- May
- Maya Angelou
- Mặc Đỗ
- Mặc Lâm
- Mân Côi
- McAmmond Nguyễn Thị Tư
- Media Văn Việt
- Michael Burawoy
- Michael Scammell
- Miêng
- Mike Ives
- Mikhail Shishkin
- Mikhail Viktorovich Zygar
- Milan Kundera
- Mimmi Diệu Hường Bergström
- MInh Anh
- Minh Huệ
- Minh Hùng
- Minh Luật
- Minh Quang – Lê Chiên
- Minh Quang Ho
- Minh Tâm
- Minh Thùy
- Minh Thư
- Minh Toàn
- Minh Tuấn
- Monica Berlin
- Mỹ Hằng
- Mỹ Lan
- N. S. Khrushchev
- Nam Dao
- Nam Dao Nguyễn Mạnh Hùng
- Nam Đan
- Nam Đông
- Nam Nguyên
- Nam Sơn
- Naowarat Pongpaiboon
- Natalia lacovelli
- Nataliya Zhynkina
- Natsume Sōseki
- Nay Aung
- ng. anhanh
- Ng.Uyển Nicole Dương
- Ngải Vị VỊ
- Ngân Xuyên
- Nghệ thuật
- Nghiêm Lương Thành
- Nghiêm Phương Mai
- Nghiêm Xuân Hồng
- Nghiên Cứu Phê Bình
- Ngo Thu
- Ngọc Anh
- Ngọc Duy Phan
- Ngoc Hien Bui
- Ngọc Linh
- Ngô Anh Tuấn
- Ngô Bảo Châu
- Ngô Đình Thẩm
- Ngô Đồng
- Ngô Hương Giang
- Ngô Khắc Tài
- Ngộ Không Phí Ngọc Hùng
- Ngô Liêm Khoan
- Ngô Minh
- Ngô Minh Khôi
- Ngô Ngọc Loan
- Ngô Ngọc Trai
- Ngô Nguyên Dũng
- Ngô Nhật Đăng
- Ngô Quốc Phương
- Ngô Quốc Thịnh
- Ngô Thế Vinh
- Ngô Thị Kim Cúc
- Ngô Thị Thanh Lịch
- Ngô Tùng Phong
- Ngô Tự Lập
- Ngô Văn
- Ngô Văn Giá
- Ngô Viết Nam Sơn
- Ngô Viết Trọng
- Ngô Vĩnh Long
- Ngô Xuân Hội
- Ngô Xuân Phúc
- Ngô Xuân Thảo
- Ngu Yên
- Nguyen Duc Thanh
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Anh Dũng
- Nguyễn Anh Tuấn
- Nguyễn Anh Tuấn - đạo diễn
- Nguyễn Bá Chung
- Nguyễn Bách Việt
- Nguyễn Bảo Chân
- Nguyễn Bắc Sơn
- Nguyên Bình
- Nguyên Cầm
- Nguyên Cẩn
- Nguyên Chánh
- Nguyễn Chí Hoan
- Nguyễn Chí Thuật
- Nguyễn Chí Trung
- Nguyễn Chí Tuyến
- Nguyễn Chinh Trung
- Nguyễn Cung Thông
- Nguyễn Cường
- Nguyễn Danh Bằng
- Nguyễn Danh Huế
- Nguyễn Danh Lam
- Nguyễn Ðăng Thường
- Nguyễn Duy
- Nguyễn Dương Quang
- Nguyễn Đạt
- Nguyễn Đắc Kiên
- Nguyễn Đắc Xuân
- Nguyễn Đăng Điệp
- Nguyễn Đăng Hưng
- Nguyễn Đăng Khoa
- Nguyễn Đăng Mạnh
- Nguyễn Đăng Na
- Nguyễn Đăng Quang
- Nguyễn Đăng Thường
- Nguyễn Đình Ấm
- Nguyễn Đình Bin
- Nguyễn Đình Bổn
- Nguyễn Đình Chú
- Nguyễn Đình Cống
- Nguyễn Đình Đăng
- Nguyễn Đình Huỳnh
- Nguyễn Đình Thắng
- Nguyễn Đình Thi
- Nguyễn Đình Toàn
- Nguyễn Đổng Chi
- Nguyễn Đông Thức
- Nguyễn Đức
- Nguyễn Đức Dương
- Nguyễn Đức Hiệp
- Nguyễn Đức Mậu
- Nguyễn Đức Sơn
- Nguyễn Đức Thắng
- Nguyễn Đức Tiến
- Nguyễn Đức Tùng
- Nguyễn Đức Tường
- Nguyễn Gia Trí
- Nguyên Giác
- Nguyên Giác Phan Tấn Hải
- Nguyễn Hà Luân
- Nguyễn Hải Hoành
- Nguyễn Hải Yến
- Nguyễn Hàn Chung
- Nguyễn Hiến Lê
- Nguyễn Hoa Lư
- Nguyễn Hoài Nam
- Nguyễn Hoài Văn
- Nguyễn Hoài Vân
- Nguyễn Hoàn
- Nguyễn Hoàn Nguyên
- Nguyễn Hoàng Ánh
- Nguyễn Hoàng Anh Thư
- Nguyễn Hoàng Diệu Thủy
- Nguyễn Hoàng Diệu Thúy
- Nguyễn Hoàng Giao
- Nguyễn Hoàng Linh
- Nguyễn Hoàng Trung
- Nguyễn Hoàng Văn
- Nguyễn Hồng Anh
- Nguyễn Hồng Giao
- Nguyễn Hồng Hưng
- Nguyễn Hồng Lam
- Nguyễn Hồng Nhung
- Nguyễn Hồng Thục
- Nguyễn Huệ Chi
- Nguyễn Hùng
- Nguyễn Huy Hoàng
- Nguyễn Huy Thiệp
- Nguyễn Huy Vũ
- Nguyên Hưng
- Nguyễn Hưng Quốc
- Nguyễn Hương
- Nguyễn Hữu Đễ
- Nguyễn Hữu Hồng Minh
- Nguyễn Hữu Liêm
- Nguyễn Hữu Nhật
- Nguyễn Hữu Sơn
- Nguyễn Hữu Thiết
- Nguyễn Hữu Việt Hưng
- Nguyễn Hữu Vinh
- Nguyễn kc Hậu
- Nguyễn Khải
- Nguyễn Khánh Duy
- Nguyễn Khánh Trường
- Nguyễn Khắc An
- Nguyễn Khắc Bình
- Nguyễn Khắc Mai
- Nguyễn Khắc Phê
- Nguyễn Khắc Phi
- Nguyễn Khắc Phục
- Nguyễn Khiêm
- Nguyễn Khôi
- Nguyễn Kiến Phước
- Nguyễn Kiều Dung
- Nguyễn Kiều Hưng
- Nguyên Lạc
- Nguyễn Lãm Thắng
- Nguyễn Lan Phương
- Nguyễn Lân Bình
- Nguyễn Lân Thắng
- Nguyễn Lê Hồng Hưng
- Nguyễn Lệ Uyên
- Nguyễn Linh Giang
- Nguyễn Linh Quang
- Nguyễn Lộ Trạch
- Nguyễn Luận
- Nguyễn Lương Hải Khôi
- Nguyễn Lương Ngọc
- Nguyễn Lương Vỵ
- Nguyễn Mai
- Nguyễn Man Nhiên
- Nguyễn Mạnh An Dân
- Nguyễn Mạnh Côn
- Nguyễn Mạnh Đẩu
- Nguyễn Mạnh Tiến
- Nguyễn Manh Trinh
- Nguyễn Mạnh Trinh
- Nguyễn Mạnh Tuấn
- Nguyễn Mạnh Tường
- Nguyễn Minh Anh
- Nguyễn Minh Hòa
- Nguyễn Minh Kính
- Nguyễn Minh Nhị
- Nguyễn Minh Nhựt
- Nguyễn Minh Thuyết
- Nguyễn Mộng Giác
- Nguyên Ngọc
- Nguyễn Ngọc Chu
- Nguyễn Ngọc Giao
- Nguyễn Ngọc Hoa
- Nguyễn Ngọc Lanh
- Nguyễn Ngọc Liễm
- Nguyễn Ngọc Lung
- Nguyễn Ngọc Tâm
- Nguyễn Ngọc Thiện
- Nguyễn Ngọc Tú Anh
- Nguyễn Ngọc Tư
- Nguyên Nguyên
- Nguyễn Nguyên Bình
- Nguyễn Nhật Tín
- Nguyên Nhi
- Nguyễn Như Huy
- Nguyễn Phạm Hùng
- Nguyễn Phú Yên
- Nguyễn Phúc Vĩnh Ba
- Nguyễn Phượng
- Nguyễn Phương Đình
- Nguyễn Phương Mai
- Nguyễn Phương Mạnh
- Nguyễn Quang
- Nguyễn Quang A
- Nguyễn Quang Bình
- Nguyễn Quang Duy
- Nguyễn Quang Dy
- Nguyễn Quang Đồng
- Nguyễn Quang Hồng
- Nguyễn Quang Hưng
- Nguyễn Quang Lập
- Nguyễn Quang Thạch
- Nguyễn Quang Thân
- Nguyễn Quang Thiều
- Nguyễn Quang VInh
- Nguyễn Quân
- Nguyễn Quốc Lâm
- Nguyễn Quốc Thái
- Nguyễn Quốc Toàn
- Nguyễn Quốc Trụ
- Nguyễn Quốc Tuấn
- Nguyên Sa
- Nguyễn Sĩ Dũng
- Nguyễn Sơn Lâm
- Nguyễn Sỹ Phương
- Nguyễn Sỹ Tế
- Nguyễn Tà Cúc
- Nguyễn Tài Cẩn
- Nguyễn Tấn Cứ
- Nguyễn Tất Nhiên
- Nguyễn Thạch Giang
- Nguyễn Thái Hòa
- Nguyễn Thái Hợp
- Nguyễn Thái Sơn
- Nguyễn Thái Tuấn
- Nguyễn Thanh Bình
- Nguyễn Thanh Châu
- Nguyễn Thanh Giang
- Nguyễn Thanh Hiện
- Nguyễn Thanh Hùng
- Nguyễn Thanh Huy
- Nguyễn Thanh Huyền
- Nguyễn Thanh Mỹ
- Nguyễn Thành Nam
- Nguyễn Thanh Nghị
- Nguyễn Thanh Nguyệt
- Nguyễn Thành Phong
- Nguyễn Thanh Sơn
- Nguyễn Thành Sơn
- Nguyễn Thanh Tâm
- Nguyễn Thành Thi
- Nguyễn Thanh Tuyền
- Nguyễn Thanh Văn
- Nguyễn Thanh Việt
- Nguyễn Thế Hùng
- Nguyễn Thế Thanh
- Nguyễn Thị Bích Hậu
- Nguyễn Thị Bích Ngà
- Nguyễn Thị Bình
- Nguyễn thị Cỏ May
- Nguyễn Thị Dư Khánh
- Nguyễn Thị Hải
- Nguyễn Thị Hậu
- Nguyễn Thị Hiền
- Nguyễn Thị Hoàng
- Nguyễn Thị Hoàng Bắc
- Nguyễn Thị Khánh Minh
- Nguyễn Thị Khánh Trâm
- Nguyễn Thị Kim Chi
- Nguyễn Thị Kim Phụng
- Nguyễn Thị Minh Ngọc
- Nguyễn Thị Minh Thương
- Nguyễn Thị Ngọc Hải
- Nguyễn Thị Ngọc Nhung
- Nguyễn Thị Oanh
- Nguyễn Thị Phước
- Nguyễn Thị Thanh Bình
- Nguyễn Thị Thanh Hải
- Nguyễn Thị Thanh Lưu
- Nguyễn Thị Thanh Xuân
- Nguyễn Thị Thanh Yến
- Nguyễn Thị Thảo An
- Nguyễn Thị Thúy Hạnh
- Nguyễn Thị Thùy Linh
- Nguyễn Thị Thụy Vũ
- Nguyễn Thị Thuyền
- Nguyễn Thị Tịnh Thy
- Nguyễn Thị Từ Huy
- Nguyễn Thị Vinh
- Nguyễn Thiện Tống
- Nguyễn Thiện Tơ
- Nguyễn Thói Đời
- Nguyễn Thông
- Nguyễn Thu Quỳnh
- Nguyễn Thu Trang
- Nguyễn Thùy Dương
- Nguyễn Thúy Hạnh
- Nguyễn Thụy Long
- Nguyễn Thuỵ Phương
- Nguyễn Thùy Song Thanh
- Nguyễn Thỵ
- Nguyễn Thy Anh
- Nguyễn Tiến Dũng
- Nguyễn Tiến Lập
- Nguyễn Tiến Trung
- Nguyễn Tiến Văn
- Nguyễn Trần Bạt
- Nguyễn Tri Phương Đông
- Nguyễn Triệu Nam
- Nguyễn Trọng Bình
- Nguyễn Trọng Chức
- Nguyễn Trọng Huân
- Nguyễn Trọng Khôi
- Nguyễn Trọng Tạo
- Nguyễn Trung
- Nguyễn Trung Bảo
- Nguyễn Trung Dân
- Nguyễn Trung Hiếu
- Nguyễn Trung Kiên
- Nguyễn Trung Thuần
- Nguyễn Trường Giang
- Nguyễn Trường Huy
- Nguyễn Trường Uy
- Nguyễn Tuấn
- Nguyễn Tuấn Anh
- Nguyễn Tuấn Khoa
- Nguyễn Tùng
- Nguyễn Tùng Linh
- Nguyễn Tuyết Lan
- Nguyễn Tuyết Lộc
- Nguyễn Tư Nghiêm
- Nguyễn Tử Siêm
- Nguyễn Tường Bách
- Nguyễn Tường Thiết
- Nguyễn Tường Thụy
- Nguyễn Ước
- Nguyễn Vạn Phú
- Nguyễn Văn
- Nguyễn Văn Ba
- Nguyễn Văn Chính
- Nguyễn Văn Ðậu
- Nguyễn Văn Dũng
- Nguyễn Văn Đài
- Nguyễn Văn Gia
- Nguyễn Văn Hạnh
- Nguyễn Văn Hiệp
- Nguyễn Văn Hòa
- Nguyễn Văn Hùng
- Nguyễn Văn Huyên
- Nguyễn Văn Lợi
- Nguyễn Văn Lục
- Nguyễn Văn Miếng
- Nguyễn Văn Nghệ
- Nguyễn Văn Nho
- Nguyễn Văn Phong
- Nguyễn Văn Phú
- Nguyễn Văn Phước
- Nguyễn Văn Sâm
- Nguyễn Văn Sơn
- Nguyễn Văn Tao
- Nguyễn Văn Thiệu
- Nguyễn Văn Thọ
- Nguyễn Văn Trọng
- Nguyễn Văn Trung
- Nguyễn Văn Tuấn
- Nguyễn Văn Vĩnh
- Nguyễn Văn Xuân
- Nguyễn Vi Khải
- Nguyễn Vi Yên
- Nguyễn Viện
- Nguyễn Việt Anh
- Nguyễn Việt Chiến
- Nguyễn Viết Lãm
- Nguyễn Vĩnh Nguyên
- Nguyễn Vũ Hiệp
- Nguyễn Vũ Tiềm
- Nguyễn Vỹ
- Nguyễn Vy Khanh
- Nguyễn Xuân Diện
- Nguyễn Xuân Hằng
- Nguyễn Xuân Hoàng
- Nguyễn Xuân Hưng
- Nguyễn Xuân Khánh
- Nguyễn Xuân Khoát
- Nguyễn Xuân Nghĩa
- Nguyễn Xuân Nha
- Nguyễn Xuân Quang
- Nguyễn Xuân Thiệp
- Nguyễn Xuân Thọ
- Nguyễn Xuân Tiệp
- Nguyễn Xuân Tường Vy
- Nguyễn Xuân Xanh
- Nguyễn Ý Thuần
- Nguyên Yên
- Nguyễn-Chương Mt
- Nguyễn-hòa-Trước
- Nguyệt Chu
- Nguyệt Quỳnh
- Nguyệt Vi
- Ngự Thuyết
- Người Buôn Gió
- Ngyễn Trung Bảo
- Nh. Tay Ngàn
- Nhã
- Nhã Ca
- Nhã Duy
- Nhã Thuyên
- Nhan Do Thanh
- Nhân Hồng
- Nhật Chiêu
- Nhật Lệ
- Nhất Linh
- Nhật Tiến
- Nhật Tuấn
- Nhất Uyên
- Nhị Linh
- Nhị Ngã
- Nhóm Vì một Hà Nội xanh
- Như Huy
- Như Không
- Như Quỳnh
- Như Quỳnh de Prelle
- Như Ý
- Nhược Thủy
- Niall Ferguson
- Nick Hilden
- Nicolas Casey
- Nikulin
- Nina McPherson
- Ninh Dương
- Ninh Kiều
- Nobert Hummelt
- Nông Hồng Diệu
- NP Phan
- Obama
- Ocean Vương
- Octavio Paz
- Ogden Nash
- Oksana Zabuzhko
- Oleg Kashin
- Ondrej Slowik
- onggiaolang
- Orlando Figes
- Orwell
- Oscar Salemink
- Oscar Wilde
- Pablo Neruda
- Pablo Picasso
- Palmer
- Patrick Frater
- Patrick Lodge
- Paul Auster
- Paul Celan
- Paul Éluard
- Paul Hoover
- Paul Mendez
- Paul Mozur
- Paul Theroux
- Paul-François Paoli
- Paulus Lê Sơn
- Pavel Basinsky
- Pavlo Vyshebaba
- Paweł Kubiak
- Pawel Kuczynski
- Paweł Łepkowski
- Percy Mabandu
- Pervez Hoodbhoy
- Peter B. Zinoman
- Peter Hansen
- Peter Harvey
- Peter Kleiner
- Peter Singer
- Phạm Anh Tuấn
- Phạm Biểu Tâm
- Phạm Cao Hoàng
- Phạm Châu
- Phạm Chí Dũng
- Phạm Chi Lan
- Phạm Chu Sa
- Phạm Công Luận
- Phạm Công Thiện
- Phạm Công Út
- Phạm Duy
- Phạm Duy Nghĩa
- Phạm Đình Trọng
- Phạm Đình Vy
- Phạm Đoan Trang
- Phạm Hải Anh
- Phạm Hải Âu
- Phạm Hiền Mây
- Phạm Hoàng Quân
- Phạm Hồng Sơn
- Phạm Hùng Việt
- Phạm Huy Thông
- Phạm Khiêm Ích
- Phạm Kiều Tùng
- Phạm Kỳ Đăng
- Phạm Lệ Quyên
- Phạm Lê Vương Các
- Phạm Linh
- Phạm Lưu Vũ
- Phạm Minh Hoàng
- Phạm Minh Ngọc
- Phạm Minh Quân
- Phạm Minh Trung
- Phạm Ngọc Lư
- Phạm Ngọc Thái
- Phạm Ngọc Tiến
- Phạm Nguyên Trường
- Phạm Ngữ
- Phạm Phan Long
- Phạm Phú Cường
- Phạm Phú Hải
- Phạm Phú Minh
- Phạm Phú Phong
- Phạm Phú Thứ
- Phạm Phú Viết
- Phạm Phúc Thịnh
- Phạm Phương
- Phạm Quang Ái
- Phạm Quang Long
- Phạm Quang Trung
- Phạm Quang Tuấn
- Phạm Sỹ Sáu
- Phạm Tăng
- Phạm Thành
- Phạm Thành Hưng
- Phạm Thanh Nghiên
- Phạm Thảo Nguyên
- Phạm Thế Cường
- Phạm Thị
- Phạm Thị Anh Nga
- Phạm Thị Hoài
- Phạm Thị Kiều Ly
- Phạm Thị Ngọc
- Phạm Thị Phương
- Phạm Thiên Ân
- Phạm Thiên Thư
- Phạm Tín An Ninh
- Phạm Toàn
- Phạm Trần
- Phạm Trọng Chánh
- Phạm Trung Nghĩa
- Phạm Tuấn
- Phạm Tư Thanh Thiện
- Phạm Tường Vân
- Phạm Văn
- Phạm Văn Khoái
- Phạm Văn Quang
- Phạm Văn Song
- Phạm Văn Tình
- Phạm Văn Vũ
- Pham Viem Phuong
- Phạm Viêm Phương
- Phạm Viết Đào
- Phạm Việt Hưng
- Phạm Vũ Lửa Hạ
- Phạm Xuân Đài
- Phạm Xuân Hùng
- Phạm Xuân Nguyên
- Phạm Xuân Trường
- Phan An Sa
- Phan Ba
- Phan Bội Châu
- Phan Cẩm Thượng
- Phan Châu Thành
- Phan Cự Đệ
- Phan Đạo
- Phan Đắc Lữ
- Phan Đình Diệu
- Phan Độc Lập
- Phan Hải-Đăng
- Phan Hồng Giang
- Phan Huy Dũng
- Phan Huy Đường
- Phan Huy Lê
- Phan Huyền Thư
- Phan Kế Toại
- Phan Khôi
- Phan Lặng Yên
- Phan Mạnh Quỳnh
- Phan Nam Sinh
- Phan Ngọc
- Phan Nguyên
- Phan Nhật Nam
- Phan Nhiên Hạo
- Phan Ni Tấn
- Phan Phương Đạt
- Phan Quang
- Phan Tấn Hải
- Phan Tấn Uẩn
- Phan Thanh Bình
- Phan Thắng
- Phan Thế Hải
- Phan Thị Hà Dương
- Phan Thị Kim Phúc
- Phan Thị Trọng Tuyển
- Phan Thị Vàng Anh
- Phan Thu Vân
- Phan Thúy Hà
- Phan Trang Hy
- Phan Trí Đỉnh
- Phan Trọng Hoàng Linh
- Phan Văn Giưỡng
- Phan Văn Song
- Phan Văn Thắng
- Phan Vũ
- Phan Xine
- Phan Xuân Sinh
- Phannguyên Psg
- Phanxipăng
- Phaolô VI
- Pháp Hoan
- Pháp Vân
- Phapxa Chan
- Phát biểu nhận giải Văn Việt
- Phil Caputo
- Philip Larkin
- Philip Roth
- Phong Linh
- Phong Nguyen
- Phong Quang
- Phố Văn
- Phú Quang
- Phù Sa
- Phúc Lai GB
- Phúc Tiến
- Phunchok Stobdan
- Phùng Anh Kiệt
- Phùng Hi
- Phùng Hoài Ngọc
- Phùng Học Vinh
- Phùng Ngọc Kiên
- Phùng Nguyễn
- Phùng Quán
- Phùng Thành Chủng
- Phùng Thị Hạ Nguyên
- Phùng Thị Như Hà
- Phuong Ta
- Phương Hương
- Phương Phương
- Phương Thảo
- Phương Thuý
- Phương Uy
- Pierre Darriulat
- Pierre Lemieux
- Prashanth Parameswaran
- Qladimir Pyljow
- Quách Hạo Nhiên
- Quách Tấn
- Quách Thoại
- Quảng Diệu Trần Bảo Toàn
- Quang Dũng
- Quang Đức
- Quang Minh
- Quang Phan
- Quảng Tánh Trần Cầm
- Quậy Nguyễn
- Quế Hương
- Quốc Dũng
- Quốc Phương
- Quốc Toản
- Quyên Di
- Quyên Hoàng
- Quỳnh Iris de Prelle
- Quỳnh Vi
- Rabindranath Tagore
- Rainer Maria Rilke
- Ralph Chaplin
- Rebecca Mead
- Rebecca Solnit
- Reiner Traub
- Remo Verdickt
- Riccardo Gazzaniga
- Richard C. Paddock
- Richard Millet
- Richard Serra
- Robert Desnos
- Robert McCrump
- Roger Vu
- Roland Barthes
- Romain Rolland
- Ronald F. Inglehart
- Ruben David Gonzalez Gallego
- Russell Edson
- Ruth Ingram
- Ryszard Legutko
- Salman Rushdie
- Salvatore Babones
- Sam Dresser
- Sạn chữ
- Sandra Kerschbaumer
- Sara Teasdale
- Sarah Pulliam Bailey
- Sarah Thornton
- Sáu Nghệ
- Sergio Bitar
- Shakespeare
- Shannon Van Sant
- Sheikha A
- Sheila Fischman
- Sheila Ngoc Pham
- Sheri Berman
- Shigeeda Yutaka
- Shirin Ebadi
- Shukshin
- Simon Johnson
- Sire Apm Lukwesa
- Slavoj Žižek
- Sohaniim
- Son Kieu Mai
- Song Chi
- Song Hà
- Song Nguyễn
- Song Phạm
- Song Phan
- Song Thao
- Số đặc biệt
- Sơn Ca
- Sơn Hoàng Liên
- Sơn Kiều Mai
- Sơn Nam
- Stefano Harney
- Stephan Koester
- Stephen B. Young
- Steve Earle
- Susan Sontag
- Suzuki Katsuhiko
- Sương Nguyệt Minh
- Sương Quỳnh
- Svetlana Alexievich
- Svetlana Alexievitch
- Svetlana Alexiévitch
- Sylvia Plath
- T. Đ.
- T.Vấn
- Tạ Anh Thư
- Tạ Chí Đại Trường
- Tạ Duy Anh
- Tạ Tỵ
- Tạ Văn Tài
- Tạ Văn Thông
- Tạ Xuân Hải
- Tadeusz Rósewicz
- Tam Ích
- Tamarchenko
- Tàn Tuyết
- Tanaami Keiichi
- Taras Shevchenko
- Tarik Khaldi
- Tăng Quang
- Tâm An
- Tâm Chánh
- Tâm Don
- Tâm Thường Định
- Tâm Việt
- Tấn An
- Teolinda Gersão
- Teresa Mỹ Chúc
- Thạch Đạt Lang
- Thạch Quỳ
- Thạch Thảo
- Thái Bá Tân
- Thái Bá Vân
- Thái Bảo
- Thái Hà
- Thái Hạo
- Thái Kế Toại
- Thái Kim Lan
- Thái Ngọc San
- Thái Sinh
- Thái Thanh
- Thái Thăng Long
- Thái Tuấn
- Thái Văn
- Thái Văn Đào
- Thái Vũ
- Thạnh Đà
- Thanh Hằng - Anh Khoa
- Thành Lộc
- Thanh Nam
- Thanh Ngọc
- Thanh Phương
- Thanh Tâm Tuyền
- Thanh Thảo
- Thanh Thuỷ
- Thanh Trúc
- Thanh Tùng
- Thanh Xuân
- Thanhhà Lại
- Thảo Dân
- Thao Dinh
- Thảo luận
- Thảo Nguyên
- Thảo Trường
- Thảo Vy
- Thẩm Đống
- Thận Nhiên
- Thân Trọng Mẫn
- Thân Trọng Sơn
- Thế Dũng
- Thế Giang
- Thế Quân
- THẾ THANH
- Thế Uyên
- Thi Hoàng
- Thi Nguyên
- Thi sỹ ỦA
- Thi Vũ
- Thích Nhất Hạnh
- Thích Nữ Chân Không
- Thích Phước An
- Thierry Leclère
- Thierry Lentz
- Thiên Di
- Thiên Điểu
- Thiền Lâm
- Thiền Nguyễn
- Thiên Thai
- Thiện Tùng
- Thiện Ý
- Thiết Thạch
- Thiếu Khanh
- Thiều Mai Lâm
- Tho Nguyen
- Thomas A. Bass
- Thomas Bo Pedersen
- Thomas Mahler
- Thomas S. Mullaney
- Thông Đặng
- Thơ
- Thu Phong
- Thu Vàng
- Thuận
- Thuần Ngô
- Thuận Paris
- Thuận Thiên
- Thục Quyên
- Thụy An
- Thùy Dung
- Thụy Khuê
- Thùy Linh
- Thụy My
- Thủy Tiên
- Thư Bạn Đọc
- Thường Quán
- Thy An
- Tịch Ru
- Tiet Hung Thai
- Tiêu Dao Bảo Cự
- Tiêu Kiện Sinh
- Tiểu Tử
- Tillman Miller
- Timothy Brennan
- Timothy Garton Ash
- Timothy Snyder
- Tina Hà Giang
- Tomas Tranströmer
- Tô Đăng Khoa
- Tô Hải
- Tô Hoàng
- Tố Hữu
- Tô Lan Hương
- Tô Ngọc Vân
- Tô Thẩm Huy
- Tô Thùy Yên
- Tô Văn Trường
- Tôi Đây
- Tôn Thất Thông
- Tống Văn Công
- Trà Đóa
- Trà Nhiên
- Tracy K. Smith
- Tran Dinh Dung
- Tran Nam Dung
- Trang Châu
- Trang Hạ
- Trang Thanh
- Trang Thế Hy
- Trangđài Glassey Trầnguyễn
- Trangđài Glasssey-Trầnguyễn
- Trao đổi
- Trầm Tử Thiêng
- Trần Anh Hùng
- Trần Bá Đại Dương
- Trần Bang
- Trần Bình Nam
- Trần C. Trí
- Trần Cao Lĩnh
- Trần Cao Tường
- Trần Công Tâm
- Trần Công Tín
- Trần Dạ Từ
- Trần Dần
- Trần Doãn Nho
- Trần Dũng Thanh Huy
- Trần Duy
- Trần Duy Phiên
- Trần Duy Trung
- Trần Đăng Khoa
- Trần Đăng Tuấn
- Trần Đĩnh
- Trần Đình Bút
- Trần Đình Hoành
- Trần Đình Lương
- Trần Đình Sơn Cước
- Trần Đình Sử
- Trần Đình Triển
- Trần Đình Trợ
- Trần Độ
- Trần Đồng Minh
- Trần Đức Anh Sơn
- Trần Đức Thảo
- Trần Đức Tiến
- Trần Đức Tín
- Trần Đức Toản
- Trần Gia Huấn
- Trần Gia Ninh
- Trần Hà Linh
- Trần Hạ Tháp
- Trần Hạ Vi
- Trần Hải
- Trần Hạnh
- Trần Hậu
- Trần Hoài Anh
- Trần Hoài Thư
- Trần Hoàng Phố
- Trần Hoàng Trúc
- Trần Hoàng Vy
- Trần Hùng
- Trần Huy Bích
- Trần Huy Minh Phương
- Trần Huy Quang
- Trần Huỳnh Duy Thức
- Trần Hữu Dũng
- Trần Hữu Khánh
- Trần Hữu Quang
- Trần Hữu Tá
- Trần Hữu Thục
- Trần Khánh Triệu
- Trần Kiêm Đoàn
- Trần Kiêm Trinh Tiên
- Trần Kim Trắc
- Trần Kỳ Trung
- Trần Lam
- Trần Lê Sơn Ý
- Trần Lương
- Trần Lý Trí Tân
- Trần Mạnh Hảo
- Trần Mạnh Tuấn
- Trần Minh Phi
- Trần Minh Quốc
- Trần Mộng Tú
- Trần Nam Bình
- Trần Ngân Hà
- Trần Nghi Hoàng
- Trần Ngọc Cư
- Trần Ngọc Hiếu
- Trần Ngọc Tuấn
- Trần Ngọc Vương
- Trần Nguyên Đán
- Trần Nhã Thụy
- Trần Nhương
- Trần Phong Giao
- Trần Phong Vũ
- Trần Quang Đức
- Trần Quang Lộc
- Trần Quốc Nam
- Trần Quốc Thuận
- Trần Quốc Toàn
- Trần Quốc Trọng
- Trần Quốc Vượng
- Trần Quyết Thắng
- Trân Sa
- Trần Song Hào
- Trần Thành
- Trần Thanh Ái
- Trần Thanh Cảnh
- Trần Thanh Huy
- Trần Thanh Vân
- Trần Thắng
- Trần Thế Vĩnh
- Trần Thị Băng Thanh
- Trần Thị Diệu Tâm
- Trần Thị Lai Hồng
- Trần Thị Lam
- Trần Thị NgH.
- Trần Thị Nguyệt Mai
- Trần Thị Phương Phương
- Trần Thị Thanh Thoả
- Trần Thị Trường
- Trần Thiện Đạo
- Trần Thùy Mai
- Trần Tiến
- Trần Tiễn Cao Đăng
- Trần Tiến Dũng
- Trần Tiễn Khanh
- Trần Tố Nga
- Trần Trọng Dương
- Trần Trọng Thức
- Trần Trọng Vũ
- Trần Trung Chính
- Trần Trung Đạo
- Trần Tuấn
- Trần Từ Mai
- Trần Vàng Sao
- Trần Văn Chánh
- Trần Văn Đỉnh
- Trần Văn Khê
- Trần Văn Minh
- Trần Văn Nam
- Trần Văn Thọ
- Trần Văn Thủy
- Trần Văn Tý
- Trần Vấn Lệ
- Trần Việt Hà
- Trần Viết Ngạc
- Trần Vinh Dự
- Trần Vũ
- Trần Vũ Hải
- Trần Vương Thuấn
- Trần Vương Thuận
- Trần Wũ Khang
- Trần Xuân Hoài
- Trần Xuân Linh
- Trần Xuân Lĩnh
- Trần Xuân Thảo
- Trần Yên Hòa
- Trần Yên Nguyên
- Trên
- Trên Facebook
- Trên Facebook/Minds
- Trên kệ sách
- Trên trang diaCRITICS
- Trí Hiệu Dân
- Triều Anh
- Triều Hoa Đại
- Triêu Nhan
- Triều Sơn
- Triệu Tử Dương
- Trịnh Anh Tuấn
- Trịnh Bá Phương
- Trịnh Bách
- Trịnh Cao Hòa Thanh
- Trịnh Chu
- Trịnh Công Sơn
- Trịnh Cung
- Trịnh Duy Kỳ
- Trịnh Hữu Long
- Trịnh Kim Tiến
- Trịnh Lữ
- Trịnh Minh Tuấn
- Trịnh Sơn
- Trịnh Thanh Thủy
- Trịnh Thu Tuyết
- Trịnh Vĩnh Phúc
- Trịnh Xuân Thuận
- Trịnh Xuân Thủy
- Trịnh Y Thư
- Trọng Anh
- Trọng Phú
- Trọng Thành
- Tru Sa
- Trúc Giang
- Trúc Thông
- Trúc Ty
- Trump
- Trung Bảo
- Trung Dũng Kqd
- Trùng Dương
- Trung Trung Đỉnh
- Trư Sa
- Trường An
- Trương Anh Ngọc
- Trương Anh Thụy
- Trương Chính
- Trương Duy Nhất
- Trương Đăng Dung
- Trương Điện Thắng
- Trương Đình Phượng
- Trương Hồng Quang
- Trương Huy San
- Trường Minh
- Trương Ngọc Chương
- Trương Nguyên
- Trương Nguyện Thành
- Trương Nhân Tuấn
- Trương Phượng
- Trương Quang
- Trương Quang Đệ
- Trương Quang Nhuệ
- Trương Quang Vĩnh
- Trương Thị Ngọc Hân
- Trương Thiên Phàm
- Trương Thu Hiền
- Trương Tố Hoa
- Trương Trọng Nghĩa
- Trương Tửu
- Trương Văn Dân
- Trương Văn Vĩnh
- Trương Vũ
- Trương Xuân Thiên
- Tú Mỡ
- Tù Quốc Hoài
- Tù Sâm
- Tú Trung Hồ
- Tuấn Duy
- Tuấn Khanh
- Tuân Nguyễn
- Tuấn Thảo
- Tuệ Anh
- Tuệ Đăng
- Tuệ Nguyên
- Tuệ Nhân
- Tuệ Nhật
- Tuệ Sĩ
- Tuệ Sỹ
- Tùng Dương Cola
- Tung Nguyen
- Turner
- Túy Hồng
- Tuyết Nghi
- Tư
- Từ Dung
- Tư liệu
- Tử Linh
- Từ Mai Trần Huy Bích
- Từ Quốc Hoài
- Từ Sâm
- Từ Thức
- Tưởng
- Tương Lai
- Umberto Eco
- Uông Tăng Kỳ
- Uông Triều
- Uyển Ca
- Uyên Nguyễn
- Uyên Thao
- Uyên Vũ
- V. Erofiev
- Vàng A Giang
- Varlam Shalamov
- Vasco Gargalo
- Vasily Makarovich
- Văn
- Văn Biển
- Văn Cao
- Văn Chinh
- Văn Công Hùng
- Văn Giá
- Văn học
- Văn học Miền Nam 54-75
- Văn Như Cương
- Văn Quang
- Văn Tâm
- Văn Việt
- Văn.
- Vấn đề hôm nay
- Vận Động Ứng Cử Đại Biểu Quốc Hội 2016
- Vân Hạ
- Vân Phi
- Velcrow Ripper
- Veronica Melkozerova
- Vi Lãng
- Vi Trần
- Vi Yên
- Viet Thanh Nguyen
- Viên Linh
- Việt Bách
- Việt Bình
- Việt Dzũng
- Việt Khang
- Việt Lang
- Việt Phương
- Viktor Maslov
- Vinh Anh
- Vĩnh Hảo
- Vĩnh Quyền
- Virginia Heffernan
- Virginia Woolf
- Vladimir Nabokov
- Võ An Đôn
- Võ Anh Minh
- Võ Anh Thơ
- Võ Bá Cường
- Võ Đắc Danh
- Võ Định Hình
- Võ Đức Phúc
- Võ Hồng
- Võ Huy Tâm
- Võ Hương Quỳnh
- Võ Kỳ Điền
- Võ Ngàn Sông
- Võ Phiến
- Võ Thị Hảo
- Võ Thị Thu Hằng
- Võ Tiến Cường
- Võ Tòng Xuân
- Võ Trí Hảo
- Võ Văn Quản
- Võ Văn Tạo
- Võ Văn Thôn
- Võ Xuân Quế
- Võ Xuân Sơn
- Volker Weidermann
- Volodymyr Vynnychenko
- Volodymyr Zelenskyy
- Vũ Bằng
- Vũ Biện Điền
- Vũ Cao Đàm
- Vũ Cát Tường
- Vũ Đình Hòe
- Vũ Đình Huỳnh
- Vũ Đình Liên
- Vũ Đình Phòng
- Vũ Đức Khanh
- Vũ Đức Phúc
- Vũ Đức Sao Biển
- Vu Gia
- Vũ Hà Văn
- Vũ Hạnh
- Vũ Hoàng Chương
- Vũ Hoàng Thư
- Vũ Hồng Ánh
- Vũ Huy Ngọc
- Vũ Huy Quang
- Vũ Khắc Hoè
- Vũ Khắc Khoan
- Vũ Kim Hạnh
- Vũ Kim Thu
- Vũ Lâm
- Vũ Lập Nhật
- Vũ My Lan
- Vũ Ngọc Giao
- Vũ Ngọc Hoàng
- Vũ Ngọc Tâm
- Vũ Ngọc Tiến
- Vũ Nho
- Vũ Oanh
- Vũ Quang Việt
- Vũ Quí Hạo Nhiên
- Vũ Quốc Ngữ
- Vũ Quỳnh Hương
- Vũ Quỳnh Nh.
- Vũ Thành Sơn
- Vũ Thanh Tâm
- Vũ Thanh Tùng
- Vũ Thành Tự Anh
- Vũ Thế Khôi
- Vũ Thị Hải
- Vũ Thị Nhuận
- Vũ Thị Phương Anh
- Vũ Thị Phương Lan
- Vũ Thị Thanh
- Vũ Thị Thanh Mai
- Vũ Thư Hiên
- Vũ Tiến Lập
- Vũ Trọng Khải
- Vũ Tuấn Hoàng
- Vũ Từ Trang
- Vũ Tường
- Vũ Viết Tuân
- Vũ Xuân Tửu
- Vương Bích Ngọc
- Vương Đan
- Vương Huy
- Vương Ngọc Minh
- Vương Tiểu Nhị
- Vương Trí Nhàn
- Vương Trọng
- Vương Trùng Dương
- Vương Trung Hiếu
- Vy Thảo
- W. H. Auden
- Wa Praong
- Walt Whitman
- Walter Isaacson
- Wayne Karlin
- Wells
- Wendy Barker
- Wilhelm Schmid
- Will Nguyen
- William Carlos Williams
- William Nee
- William Stafford
- William Stanley Merwin
- Winston Phan Đào Nguyên
- Wislawa Szymborska
- Wolf Biermann
- Wolfgang Borchert
- Wynn Gadkar Wilcox
- Xie Tao
- Xuân Ba
- Xuân Diệu
- Xuân Dương
- Xuân Đài
- Xuân Minh
- Xuân Phượng
- Xuân Sách
- Xuân Thọ
- Xuân Vũ
- Xương Văn
- Y Chan
- Ý Nhi
- Y Uyên
- Yanis Varoufakis
- Yevgeny Yevtushenko
- Yên Ba
- Yên Khắc Chính
- Yến Năng
- Yên San
- Yên San Thụy Miên
- Yiyun Li
- Yoko Ogawa
- Yōko Ogawa
- Yoko Tawada
- Young Sang Lee
- Yuliya Ilchuk
- Yuno Bigboi
- Yves Sintomer
- Yvette Tan
- Zac Herman
Quê nhà trong thế giới – Hồi ký của người được giải Nobel Amartya Sen (kỳ 3)
Nguyễn Quang A dịch
2. Những dòng sông Bengal
1
Dhaka xa sông Padda hùng vĩ, nhánh lớn hơn của hai nhánh của sông Ganga nổi tiếng – ‘the Ganges (sông Hằng)’ cho những người nói tiếng Anh. Ganga tách làm đôi khi nó bước vào Bengal, qua các thành phố cổ của niềm bắc Ấn Độ, kể cả Benares và Patna. Sông Padda (mà tên của nó là dạng Bengali của Padma theo tiếng Sanskrit, có nghĩa là ‘hoa sen’) thơ thẩn trôi duyên dáng theo chiều đông-nam trước khi nó kết thúc ở Vịnh Bengal. Nhánh kia, Bhagirathi, chảy theo phía nam trực tiếp hơn, qua thành phố Calcutta, để gia nhập Vịnh sau một hành trình ngắn hơn nhiều. Bằng các nào đó nhánh nhỏ đã tìm được cách để giữ được tên cổ ‘Ganga’, được dùng luân phiên với Bhagirathi (cũng như Hooghly, một tên tương đối gần đây hơn). Cả Bhagirathi và Padda rất nổi tiếng trong văn học Bengali cổ và đã có một mức cạnh tranh nào đó về sức lôi cuốn tương ứng của chúng. Như một đứa trẻ từ Dhaka, tôi nhớ việc nói với các bạn của tôi ở Calcutta rằng họ đã bị đánh tráo với một dòng suối kém hơn, không có sự vĩ đại của Padda giống hoa sen.
Sự chia nước của Ganga đã có một khía cạnh nghiêm trọng – và mang tính chính trị dữ dội – hơn, mà trở nên nổi bật muộn hơn khi Chính phủ Ấn Độ xây dựng một đập lớn trên con sông, Đập Farakka, trong năm 1970 để hướng nhiều nước hơn vào Bhagirathi để tiếp sinh lực cho nó. Một trong những mục tiêu chính là việc vét sạch bùn mà đã từ từ làm tắc cảng Calcutta. Đập đã không thành công trong việc vét sạch bùn, nhưng nó đã tìm được cách để gây ra sự thù hận có thể hiểu được ở đông Bengal. Tất cả sự xung đột chính trị đó đã rất xa khi tôi là một đứa trẻ, nhưng cảm giác ganh đua về nước đã mạnh rồi.
Sự khoe khoang của tôi về sông Padda thực ra đã không có cơ sở vững chắc, vì Dhaka không thực sự ở trên sông ấy, và nếu giả như nó đã ở trên sông vào giai đoạn nào đó (như một số người tin thế), sông Padda đã di chuyển ra xa nhiều thế kỷ trước rồi. Đã là một đặc điểm đáng chú ý của đất phù sa mềm của Bengal rằng các sông chảy qua nó thường thay đổi hướng – theo thời gian lịch sử, hơn là thời gian địa chất. Dhaka thực sự vẫn ở trên một con sông nhỏ được gọi là Buḍiganga (có nghĩa là, ‘Ganga già’), một sự thú nhận thẳng thắn về bản chất bệnh tuổi già của nó. Có thể dễ dàng đến sông Padda nguy nga bằng một hành trình ngắn từ Dhaka. Trở nên còn ngoạn mục hơn khi nó vươn ra khỏi thành phố, thu thập nước từ các sông nhánh của nó, và đặc biệt sau khi nó nhập vào một sông lớn khác của tiểu lục địa, sông Brahmaputra, mà phần này của Bengal cũng gọi là sông Jamuna (bằng cách ấy làm lẫn lộn những người bắc Ấn Độ, vì có một sông Jamuna nổi tiếng hơn, xa hơn về phía bắc mà trên bờ của nó Delhi và Agra – và Taj Mahal – có thể được thấy). Xuống hơn một chút, sông Padda nhập với một sông khác, sông Meghna, mà cho tên của nó cho ngã ba sông khổng lồ. Tôi vẫn nhớ sự hồi hộp của tôi khi đầu tiên tôi đứng cạnh sông hùng vĩ đáng kinh ngạc này mà không có khả năng nhìn thấy bờ kia của nó. Tôi đã hỏi cha tôi, ‘Nó thực sự là một con sông? Nước của nó có mặn không? Có những con cá mập ở đây?’
Cuộc sống của chúng tôi ở đông Bengal, mà bây giờ là Bangladesh, đã được dệt quanh những con sông này. Khi chúng tôi đi từ Dhaka đến Calcutta, hoặc để thăm ‘thành phố vĩ đại’ hay trên đường đến Santiniketan, chúng tôi đã đi chuyến tàu hỏa ngắn từ Dhaka đến Narayanganj, và rồi một hành trình thuyền dài trên một tàu hơi nước trên sông Padda. Sau một bữa tiệc quang cảnh thay đổi trên các bờ sông, chúng tôi đến Goalando chỗ sông giao nhau, từ đó chúng tôi có thể lấy tàu hỏa thẳng đến Calcutta.
Những chuyến đi tàu hơi nước này trên sông Padda đã luôn luôn mê hoặc tôi. Chúng tôi thấy phong cảnh Bengali thay đổi liên tục, được các làng bận rộn làm sống động, nơi trẻ con, có vẻ chẳng bao giờ đến trường, đã ngắm chúng tôi trên tàu như sự giải trí thoáng qua. Mối lo lắng bản năng của tôi về những đứa trẻ bỏ trường này đã không được thanh thản bởi việc cha tôi nói với tôi rằng hầu hết trẻ em Ấn Độ đã không có trường học nào để đi học. Ông đã trấn an tôi rằng điều này phải thay đổi sau khi độc lập, nhưng việc đó có vẻ đối với tôi vẫn còn xa. Khi đó tôi không biết rằng tình hình sẽ không thay đổi đủ nhanh ngay cả sau độc lập, tất nhiên, cũng chẳng biết rằng việc mở rộng giáo dục trường học – ở Ấn Độ và nơi khác – sẽ trở thành một trong những cam kết lớn của đời tôi.
2
Hành trình tàu thủy đến và từ Goalando đã chỉ là một phần của kinh nghiệm thời thơ ấu của tôi về các sông. Những kỳ nghỉ theo mùa ở đông Bengal có khuynh hướng là những công việc rất liên quan đến nước. Tôi đã nhắc đến sớm hơn làm sao hành trình từ Dhaka đến Matto ở Manikganj gồm các đoạn ngắn đường thủy nhưng cần thời gian dài để dàn xếp. Cũng đã thế khi tôi đi với cha mẹ tôi và em gái tôi Manju đến quê tổ tiên của gia đình mẹ tôi tại Sonarang ở Bikrampur, gần Dhaka ở đông Bengal, mà cũng gồm những chuyến đi thuyền dài qua các sông. Ông bà ngoại tôi đã thường xuyên đi từ Santiniketan ở tây Bengal đến Sonarang, ‘quê thật’ của họ, rất xa nơi cư trú và làm việc thực sự của họ.
Khi tôi gần chín tuổi, tôi được cha tôi bảo rằng ông đang dàn xếp cho chúng tôi sống trên một nhà thuyền di động (với một động cơ nhỏ) trong một tháng nghỉ hè và để du lịch qua một mạng sông ngòi. Tôi nghĩ một trong những thời khắc tuyệt vời của đời tôi đã là lúc đến, và quả thực nó đã là. Những ngày đó trong một chiếc thuyền di chuyển chậm tỏ ra là hấp dẫn như tôi đã kỳ vọng. Chúng tôi đầu tiên đi dọc sông Padda, nhưng rồi trên những sông khác nữa, từ sông Dhaleshwari hiền lành duyên dáng đến sông Meghna tráng lệ. Thật ngoạn mục đến ngộp thở. Đã có những cây không chỉ sát cạnh nước, mà cả dưới mặt nước nữa, kỳ lạ hơn bất cứ thứ gì tôi đã từng thấy. Những con chim lượn quanh trên đầu hay đậu trên thuyền đã liên tục bắt mắt tôi, và tôi có thể khoe với Manju, lên năm lúc đó, bằng việc nhận diện tên của vài trong số chúng. Âm thanh liên tục của nước di chuyển quanh chúng tôi – rất khác với vườn tĩnh mịch của chúng tôi ở Dhaka. Trong một ngày nổi gió những con sóng vỗ ào ào vào mạn thuyền.
Cá gồm những loại mà tôi chưa bao giờ bắt gặp trước đây, và cha tôi, người có vẻ biết tất cả về chúng, đã thử giúp tôi nhận diện các đặc tính phân biệt. Đã cũng có những con cá heo sông, ăn những con cá nhỏ – tên Bengali của chúng là ‘shushuk’ (tên sinh học là platanista gangetica) – màu đen và bóng loáng và nhô lên mặt nước để thở, và rồi lặn rất lâu. Tôi thích thú sự năng động và sự tao nhã của chúng từ một khoảng cách, nhưng đã ngại* để đến quá gần, e rằng chúng có thể lẫn những ngón chân của tôi với cá chưa biết nào đó.
‘Những con cá-bay’ mà đã mê hoặc Rudyard Kipling đến vậy ở Burma thì cũng rất nhiều trong sông Padda và Meghna, và hết sức quyến rũ. Cha mẹ tôi đã mang với họ nhiều tập sách thơ, bằng cả tiếng Anh và tiếng Bengali. Tôi đọc rất nhiều thơ trong kỳ nghỉ trên sông của chúng tôi, kể cả (lần nữa) bài thơ ‘Mandalay’của Kipling. Tôi vẫn thích nó và rất vui để được nhắc nhở về Mandalay, nhưng tôi bối rối về người Anh này đã nhìn thấy các loại cá nhảy đa dạng này ở đâu. Viết bài thơ ở Moulmein, mà cha tôi làm tôi nhớ lại nơi chúng tôi đã đến thăm trong những ngày Miến điện của chúng tôi, rất xa bản thân Mandalay, Kipling đã đặt những sinh vật tao nhã này đúng ‘trên đường tới Mandalay’.
Trên đường? Làm sao có thể? Tôi nhớ khi đi ngủ tôi tự hỏi liệu đối với người Anh này sông Irrawaddy có trông giống một đường, hay ông muốn nói rằng con sông sát cạnh đường nào đó – một con đường tôi không thể nhớ lại? Trước khi tôi có thể giải quyết vấn đề cấp bách này, tôi đã ngủ thiếp đi. Tôi đã cũng với Kipling vào phía khác của đêm, khi ‘bình minh lên như sấm’. Rồi tôi đã sẵn sàng xua đuổi những mối lo ba đêm của tôi và chào đón một ngày khác, chạy quanh thuyền với con mắt và tai tôi để ngỏ, và bơi thận trọng trong nước xung quanh chúng tôi.
Bờ các sông đầy làng mạc – một số phát đạt, những làng khác khá tiều tụy, vài làng nằm trên cái trông như mảnh đất lùi bấp bênh trên mép nước. Tôi đã hỏi mẹ tôi liệu chúng có nguy hiểm như chúng có vẻ. Bà bảo tôi chúng bị nguy hiểm. Thực ra, chúng còn nguy hiểm hơn chúng có vẻ: cái có vẻ như nền đất chắc chắn quanh bờ sông có thể bắt đầu sụp xuống trước khi dòng sông đổi hướng nuốt chửng mảnh đất. Những con sông Bengal, mà là một trong những nguồn chính của sự thịnh vượng truyền thống của khu vực, cũng là một mối nguy không tiên đoán được cho đời sống và sự an toàn con người. Những ý nghĩ về các thách thức của việc sống quanh các dòng sông thay đổi hướng đã bén rễ trong tâm trí tôi, và sự kết hợp mật thiết của vẻ đẹp và sự nguy hiểm sẽ tiếp tục mê hoặc tôi. Nhưng lúc đó tôi bị kẹp chặt bởi sự hùng vĩ của những con sông và sự kích thích của cuộc sống trên chúng. Thái độ hai mặt này đối với các dòng sông, tôi dần dần hiểu, là vốn có trong đầu óc của nhiều người ở đông Bengal.
Sự mê hoặc của Bengal với vẻ đẹp sáng tạo của những con sông bình thường yên lặng chỉ sánh được bởi sự quyến rũ của nó với sự lộng lẫy hủy diệt của những con sông thịnh nộ, và cả hai được phản ánh trong những tên gợi lên được nghĩ ra một cách cẩn thận, thường được trao cho những con sông của nó. Có những tên đẹp quyến rũ – như Mayurakkhi hay, chính thức hơn, Mayurakshi (‘mắt chim công’), Rupnarayan (‘vẻ đẹp thiên thần’), Madhumati (‘ngọt như mật’), Ichamati (‘sự thỏa mãn những khát vọng của chúng ta’), cũng như Padda (‘như-hoa sen’) quen thuộc. Phía hủy diệt của những con sông thường gây lụt và luôn-đổi hướng cũng được thâu tóm trong các tên, tán dương năng lực của chúng trong việc nhấn chìm các thành phố và làng mạc, như trong những tên khác của Padda – Kirtinasha (‘kẻ phá hủy các thành tựu con người’). Khi tôi chuyển từ Trường St Gregory’s ở Dhaka sang Trường Santiniketan, tôi cũng đã chuyển từ sự ở cạnh – hay gần với – Kirtinasha sang ở gần Ajay (‘bất bại’), một dòng sông yên bình qua phần lớn của năm mà thường phình lên một cách không thể tưởng tượng nổi trong mùa mưa, nhấn chìm nhiều thành phố và làng mạc trong vùng lân cận. Bản chất nước đôi này của một con sông là một sự tương tự quyến rũ đối với cuộc đấu tranh cho một vai trò an toàn trong xã hội – một xã hội mà có thể cả giúp và tàn sát những con người dựa vào nó.
3
Khi chúng tôi chuyển từ những con sông nhỏ hơn sang những con sông lớn hơn trong tàu sông của chúng tôi, màu của nước thay đổi từ trắng nhờ nhờ sang xanh. Dhaleshwari lấy tên của nó từ vẻ đẹp của nó (dhal – một từ hiếm – là một loại màu xanh xám, với dholo tương phản với kalo, đen), còn Meghna là sẫm đẹp như một đám mây mùa mưa (megh). Nước xung quanh chúng ta thu hút sự chú ý của chúng ta theo mọi loại cách. Tôi đã ngấu nghiến bài thơ dài của Rabindranath Tagore, bài ‘Nadee’ (từ Bengali chính cho ‘sông’ – mặc dù có nhiều từ khác), mô tả người dân và cuộc sống của họ tất cả quanh một con sông, có lẽ Ganga, vì nó chảy từ nguồn núi của nó ở Himalayas, qua những khu định cư con người khác nhau, đến tận đại dương. Đọc bài thơ này, tôi cảm thấy cuối cùng rằng tôi đã hiểu cái một con sông thực sự là, và vì sao người dân làm ồn ào nhiều thế về chúng.
Nhìn qua các bản đồ mà cha tôi luôn luôn du hành với chúng, tôi đã có một khám phá khổng lồ mà tôi cảm thấy phải được nêu trong lớp địa lý của chúng tôi nhưng đã không được – sự thực rằng sông Ganga và sông Brahmaputra, chảy theo những hướng hoàn toàn khác nhau, cả hai đều xuất phát từ cùng hồ, Manas Sarovar (‘hồ do đầu óc gây ra’), cao trên Himalayas (và được ca tụng nhiều trong văn học Sanskrit). Sau hai hành trình dài bằng những con đường tách biệt xa nhau, hai con sông nhập lại ở Bengal – rất xa nguồn của chúng. Trong khi Ganga chảy theo phía nam của Himalayas, qua đồng bằng bắc Ấn Độ, chảy qua các thành phố cổ dân cư đông đúc từ Rishikesh, Kanpur và Benares (Varanasi) đến Patna, sông Brahmaputra ngược lại ở lại miền bắc của đồng bằng và của Himalayas với hàng ngàn dặm trước khi nó gia nhập Ganga (sau khi quay sang phải để cắt ngang Himalayas trải phẳng) – giống một sự gặp nhau của những người bạn lạc nhau từ lâu. Thêm vào sự nhận ra này là định nghĩa, mà tôi vừa học ở trường, về một hòn đảo như một vùng đất được nước bao quanh. Do đó, tôi quyết định, với vẻ thông thái rởm của một đứa trẻ, hòn đảo lớn nhất ở tiểu lục địa không phải là Sri Lanka (khi đó gọi là Ceylon), như chúng ta được bảo, mà là vùng đất khổng lồ nằm giữa sông Ganga, sông Brahmaputra và hồ Manas Sarovar.
Tôi đã không dám thổ lộ ‘khám phá’ mới của tôi tại trường St Gregory’s ở Dhaka, nhưng trong không khí nới lỏng hơn của trường Santiniketan tôi đã vui vẻ đưa ró ra trong lớp địa lý. Cho dù giáo viên địa lý của chúng tôi đã rất sẵn sàng để cho tôi thử câu trả lời mới của tôi cho câu hỏi ‘Đảo lớn nhất trong tiểu lục địa Ấn Độ là đảo nào?’, ông đã giáo điều trong việc phủ nhận sức mạnh của sự đột phá của tôi, như nhiều bạn học của tôi. Tôi được bảo, ‘đó không phải là cái được gọi là một hòn đảo’. ‘Vì sao không?’ Tôi hỏi, ‘hãy nhớ định nghĩa của một hòn đảo – một vùng đất được nước bao quanh!’ Những người gièm pha tôi sau đó đã quăng ra một sự bổ sung không được công bố cho đến nay cho định nghĩa cũ, rằng nước bao quanh vùng đất phải là nước biển, không phải nước sông hay nước hồ. Nhưng tôi đã không chịu thua. Vì chúng tôi được bảo vài tuần trước về hòn đảo nằm giữa sông Seine ở Paris, tôi khăng khăng rằng bây giờ chúng ta phải phân loại lại rằng đảo như cái gì đó khác (‘có lẽ một con cá sấu,’ tôi gợi ý, gây khó chịu cho mọi người xung quanh tôi). Tôi đã không thắng cuộc tranh luận, và Ceylon vẫn là đảo lớn nhất trong tiểu lục địa, nhưng tôi đã giành được danh tiếng – không xứng đáng, tôi nghĩ – cho việc thiếu suy luận rõ ràng bằng việc tập trung quá nhiều vào suy luận khó hiểu, và vì việc sử dụng suy luận kỳ quái.
4
Nghiêm trọng hơn, tầm quan trọng của các con sông cho sự thịnh vượng của nền kinh tế và xã hội xung quanh đã đi vào các cuộc thảo luận của chúng tôi ở Santiniketan khá nhiều. Rabindranath đã thấy mối quan hệ đủ rõ, và đã nói về nó trong các tiểu luận cũng như các bài thơ của ông. Cái tôi không biết khi đó là tầm quan trọng được gắn cho vai trò của các con sông bởi các nhà kinh tế học tiên phong những người ca ngợi vai trò xây dựng của sự buôn bán và thương mại. Mối quan hệ đó – mở rộng sự hiểu biết của tôi về vai trò tích cực của các con sông từ những ngày ở Trường Santiniketan của tôi – đã trở thành một chủ đề quan tâm đặc biệt đối với tôi khi muộn hơn tôi là một sinh viên tại Đại học Presidency ở Calcutta. Chính tại đó tôi đã đọc những phân tích của Adam Smith về vị trí của các con sông trong sự phát triển của nền kinh tế thị trường. Smith thấy Bengal trong thế kỷ thứ mười tám như rất thịnh vượng về mặt kinh tế, mà ông liên kết không chỉ với những kỹ năng của những người lao động địa phương mà cả (rất nhiều) với những khả năng nổi lên từ các con sông và nghề hàng hải.
Smith thậm chí đã thử (trình bày) một lịch sử sơ sài của các nền văn minh cổ xưa về mặt các khả năng hàng hải chúng có được. Ông nói đặc biệt về ‘những vịnh nhỏ vĩ đại đó, như các biển Baltic và Adriatic ở châu Âu, các biển Địa trung Hải và Euxine ở cả châu Âu và châu Á, và các vịnh Arabia, Ba Tư, Ấn Độ, Bengal, và Siam (Xiêm), ở châu Á, để chuyên chở thương mại hàng hải vào các vùng nội địa của lục địa lớn đó.’1, Trong khi vai trò của sông Nile trong nền văn minh bắc Phi đã theo hình mẫu chung này của sự phân tích của Smith, ông đã quy sự lạc hậu của phần lớn của phần còn lại – kể cả ‘những phần nội địa của châu Phi’ – cho sự thiếu những cơ hội hàng hải khác: ‘các con sông lớn của châu Phi nằm cách xa nhau quá xa để tạo ra cơ hội cho bất kể ngành hàng hải nội địa đáng kể nào’.
Smith đã thấy cùng nguyên nhân của sự lạc hậu lịch sử của các nền kinh tế trong phần đó của ‘châu Á mà nằm khá xa các biển Euxine và Caspian, Scythia cổ, Tartary và Siberia hiện đại’: ‘Biển của Tartary là đại dương bị đóng băng mà không cho phép nghề hàng hải nào, và mặc dù vài con sông lớn nhất thế giới chảy qua nước đó, chúng cách xa nhau quá xa để chuyên chở thương mại và liên lạc qua phần lớn hơn của nó.’2 Khi tôi đọc lý thuyết về sự tiến bộ con người và bài tán dương sức mạnh kinh tế của các con sông của Smith vào đêm khuya trong phòng của tôi tại ký túc xá YMCA ở Calcutta, tôi ngày càng bị cám giỗ để liên kết sự ca tụng các con sông trong văn hóa Bengali, mà đã hết sức gây ấn tượng cho tôi trong những ngày thời thơ ấu của tôi, với vai trò xây dựng của chúng trong sự thịnh vượng của khu vực.
Cho dù ông chẳng bao giờ thấy chúng, Smith đã hiểu các con sông chạy ngag dọc Bengal quan trọng như thế nào trong đời sống thực tiễn cũng như trong trí tưởng tượng của nhân dân Bengal. Các con sông và các khu định cư xung quanh chúng là quan trọng trong hàng ngàn năm cho sự buôn bán và thương mại, nuôi dưỡng nền kinh tế nội địa, và nhiều trong số chúng cũng được biết ở nước ngoài và đã được dùng trong sự theo đuổi thương mại và sự khai thác toàn cầu. Chính từ khu vực này, từ một cảng gần thành phố Tamralipta cổ xưa, mà trong năm 401 sau công nguyên nhà du hành và học giả Phật giáo Trung quốc Faxian (Pháp Hiển) đã lên một trong những tàu thường xuyên và đến Sri Lanka, rồi đến Java, và cuối cùng quay lại Trung Quốc, sau khi đã sống mười năm ở Ấn Độ. Ông đầu tiên đến Ấn Độ từ Trung Quốc bằng đường bộ phía bắc, qua Afghanistan và trung Á, và đã chủ yếu ở Pataliputra (bây giờ là Patna) trên sông Ganga. Cuốn Một Hồ sơ về các Vương quốc Phật giáo của Pháp Hiển, được viết tại Nam Kinh sau khi ông quay lại Trung Quốc, mà tình cờ là cuốn sách du lịch cổ nhất bằng tiếng Hoa, kể chi tiết nào đó về cái ông đã thấy trong các khu vực khác nhau của Ấn Độ.
Trong thế kỷ thứ bảy, một sinh viên hết sức tài ba và mạnh dạn từ Trung Quốc, Yi Jing (Nghĩa Tịnh), đã đến Ấn Độ qua Sri Vijaya (bây giờ là Sumatra), nơi trong một năm ông đã học tiếng Sanskrit trước khi đến Tamralipta ở Bengal. Từ đó ông đi ngược sông lên cái bây giờ là Bihar để học tại đại học Nalanda cổ xưa – một trung tâm toàn cầu cho cao học thịnh hành giữa đầu thế kỷ thứ năm và cuối thế kỷ thứ mười hai. Sách của ông trình bày báo cáo so sánh đầu tiên về y học và các thực hành y tế công cộng Trung quốc và Ấn độ.
Vào cuối thế kỷ thứ mười bảy, cửa sông Hằng gần Calcutta ngày nay là điểm xuất khẩu cho nhiều sản phẩm Ấn Độ, đặc biệt là hàng dệt bông được sản xuất tại Bengal, mà đã nổi tiếng trên thế giới rộng hơn, kể cả châu Âu, nhưng cũng cho các hàng hóa khác nhận được từ xa hơn về phía bắc (như diêm tiêu [nitrat kali] từ Patna), được vận chuyển xuống sông Hằng để được chuyên chở đi. Sự buôn bán và thương mại sinh lời của khu vực, tất nhiên, đã là lý do vì sao các hãng buôn nước ngoài đến đó trước tiên. Các hãng này kể cả công ty Đông Ấn, mà sẽ tiếp tục thiết lập cái sẽ trở thành đế chế Ấn Độ của nước Anh. Công ty Anh, được thiết lập ở Calcutta, đã không đơn độc trong việc tìm kiếm sự buôn bán với – và qua – Bengal. Đã cũng có các công ty buôn bán Pháp, Bồ Đào Nha, Hà Lan, Phổ, Đan Mạch và châu Âu khác, tất cả đều hoạt động ở Bengal.
Việc buôn bán bên trong đông Bengal đã khó hơn trong những năm ban đầu, bởi vì các vấn đề hàng hải. Có bằng chứng nào đó rằng các triển vọng buôn bán được cải thiện khi dòng chảy ban đầu của sông Hằng (qua Hooghly, qua cái bây giờ là Calcutta) bị giảm bởi vì sự bồi cát, và dòng nước chảy theo hướng đông vào cái bây giờ là Bangladesh đã tăng lên theo thời gian. Căn cứ vào bản chất của đất và sự lắng trầm tích dai dẳng, sông Ganga đã có xu hướng tràn ra khỏi lòng sông của nó trong khi chảy theo hướng đông, tạo ra các nhánh sông mới như các sông Bhairab, Mathabhanga, Garai-Madhumati và các nhánh sông khác.3 Khi sông Padma lớn hơn nổi lên trong cuối thế kỷ thứ mười sáu và liên kết trực tiếp với sông Ganga, nó đã trở thành nhánh chính của sông Ganga cũ mang khối nước của nó đến đông Bengal. Sự thay đổi này đã có tác động trực tiếp kết nối nền kinh tế của đông Bengal với các thị trường tiểu lục địa cũng như các thị trường toàn cầu và đã dẫn đến một sự bành trướng nhanh của các hoạt động kinh tế ở miền đông, cũng được phản ánh trong thu nhập thuế tăng nhanh từ đông Bengal cho kho bạc Mughal.
Nhìn rộng ra, Ptolemy trong thế kỷ thứ hai đã nói về vùng này chi tiết một chút và đã nhận diện chính xác ‘năm cửa sông Hằng’ đưa nước vào Vịnh Bengal. Trong khi là khó để định vị chính xác các vị trí của các thành phố phồn vinh và sống động mà Ptolemy mô tả, sự thảo luận của ông về sự buôn bán và thương mại của vùng có vẻ đủ hợp lý; cũng được xác minh rộng rãi bởi các tác giả khác như Virgil và Pliny Già. Và, hơn một ngàn năm sau, Adam Smith nhận ra rõ ràng tầm quan trọng kinh tế của khu vực gần cái bây giờ là Calcutta đương đại.
5
Sự mê hoặc với các con sông trong văn học Bengali quay lại những ngày ban đầu khi tiếng Bengali nổi lên như một ngôn ngữ, với một ngữ pháp nghiêm túc, vào khoảng thế kỷ thứ mười, khác nhiều với (mặc dù bắt nguồn từ) ngôn ngữ Sanskrit. Nó đã có một quan hệ mật thiết với một phiên bản phổ thông của ngôn ngữ Sanskrit cổ điển gọi là ‘Prakrit’. Các truyện Bengali cổ đã rất liên quan với các con sông. Thí dụ, truyện Manashamangal Kavya được đọc nhiều và rất được ngưỡng mộ, có niên đại từ cuối thế kỷ mười lăm, được dựng hầu như hoàn toàn trên sông Ganga-Bhagirathi và kể về những cuộc phiêu lưu, và thất bại cuối cùng của nhà buôn Chand, người đã nổi loạn chống lại giáo phái Manasha, nữ thần rắn, cai trị, chỉ để chết trong quá trình. Nó cũng tạo thành một vở kịch tuyệt vời.
Tôi đã bị Manashamangal làm cho thất vọng với tư cách một đứa trẻ, vì tôi muốn Chand, nhà buôn ương nghạnh, chiến thắng nữ thần rắn xấu xa. Tôi cũng nhớ nói chung bị nản lòng bởi quyền lực của các thực thể siêu nhiên trong các chuyện và vở kịch bình dân và đã hy vọng chúng sẽ bị đánh bại. Điều đó xảy ra đôi khi, nhưng bất cứ sự thỏa mãn nào tôi có khi đó đã bị làm xói mòn một cách rộng rãi khi tôi đi sang Hoa Kỳ muộn hơn trong đời và nhận biết sức mạnh và tính đại chúng của các tác nhân siêu nhiên trên truyền hình Mỹ, đặc biệt trên TV cáp vào đêm khuya. Bạn bắt đầu xem, một cách đáng tin cậy, cái trông giống một câu chuyện tội phạm-và-điều tra, nhưng khi kẻ hung ác bị dồn vào thế bí mở cái miệng xinh đẹp của cô, thè ra cái lưỡi dài ba mét – mà rõ ràng là không ngạc nhiên gì đối với khán giả Mỹ được huấn luyện. Khi cốt truyện phát triển thêm nữa, nhiều chuẩn mực vật lý bị lật nhào. Sức mạnh siêu nhiên trong hư cấu tại nước tiên tiến nhất về khoa học trên thế giới là một nét đặc điểm đáng chú ý trong sức tưởng tượng Mỹ bình dân – nơi một trăm Manashamangal, mà không có giá trị văn học nào, xuất hiện từ những câu chuyện truyền hình đêm đêm.
Văn học dựa vào sông trong tiếng Bengali cổ hết sức thay đổi về sự tập trung và chủ đề. Tôi đặc biệt hồi hộp khi đọc những sự ngẫm nghĩ Bengali ban đầu về tư tưởng Phật giáo Sahajiya trong Charjapad (Caryapad theo tiếng Sanskrit) cổ. Chúng có niên đại từ giữa thế kỷ thứ mười và thứ mười hai và là các tác phẩm trong số các tác phẩm Bengali có thể nhận biết sớm nhất. Chúng là hay để đọc vì cả các lý do văn học (mặc dù bạn cần sự thực hành nào đó để thấy rõ các từ cổ tương ứng như thế nào với các phiên bản Bengali hiện đại của chúng) và vì sự quan tâm lịch sử cho những gì chúng kể cho chúng ta về đời sống và các ưu tiên của các Phật tử tận tâm này. Tác giả, Siddhacharja (‘Siddhacharya’) Bhusuku, bày tỏ cảm giác thắng lợi của ông trong thơ, tường thuật một cách vui vẻ rằng ông đã bị cướp của cải (‘thoát nợ’) của ông trên sông Padda và rằng ông cũng đã kết hôn một phụ nữ từ một đẳng cấp rất thấp và bây giờ là ‘một người Bengali thật sự’. Siddhacharja diễn đạt thế này:
Ta lái thuyền-sấm dọc dòng sông Padda.
Bọn kẻ cướp đã lấy trộm sự khốn khổ của ta.
Bhusuku, hôm nay ngươi trở thành một ‘người Bangal’ thật sự
Lấy một phụ nữ Chandal làm vợ của ngươi.
Sự thờ ơ với của cải và một sự bất chấp đẳng cấp của Phật tử – những người Chandal đã bị xếp hạng giữa các hạng thấp nhất – rõ ràng đã phù hợp với ý tưởng của Bhusuku về trở thành một người Bengali kiêu hãnh theo chủ nghĩa quân bình.
Giữa thế kỷ thứ mười và thứ mười hai, việc là một ‘người Bangal’ (hay ‘Vangali’, như nó được đánh vần trong Charjapad), tuy vậy, không có nghĩa chính xác là cái trở thành một ‘người Bengali’ có nghĩa bây giờ – ý nghĩa đó còn phải tiến hóa. Đúng hơn, một ‘người Vangali’ trong thế kỷ thứ mười có nghĩa là đến từ một tiểu-vùng cụ thể của Bengal, khi đó được gọi là Vanga, mà ở hoàn toàn trong cái bây giờ là Bangladesh – cái về mặt địa lý được gọi là ‘đông Bengal’ trong một thời gian dài. Banga cổ, hay Vanga, gồm cái bây giờ là các quận của Dhaka và Faridpur. Đến từ Dhaka, tôi đã cả là một người Bengali theo nghĩa hiện đại và một ‘người Bangali’ (hay ‘Vangali’) theo mô tả cổ điển. Tôi cảm thấy sự gần gũi nào đó với Bhusuku vì lý do này, nhưng cũng vì đạo Phật (Buddhism) của ông – trong những ngày học ở trường tôi bị quyến rũ bởi các ý tưởng của Buddha (Bụt). Chao ôi, cố gắng của tôi để làm cho các bạn học của tôi quan tâm đến những tư tưởng cả ngàn năm tuổi của Bhusuku đã là một thất bại hoàn toàn. Một ngoại lệ là bạn học Trung quốc của tôi, Tan Lee, nhưng ngay cả khi đó tôi không thể chắc chắn liệu anh đã lắng nghe sự huyên thuyên của tôi vì lòng trung thành với tôi hay bởi vì sự quan tâm thật sự của anh đến chủ đề.
6
Trong hàng thế kỷ đã có một sự tương phản đáng kể giữa những người đông Bengal (được biết ở tây Bengal như ‘Bangal’, mà cũng có nghĩa là hoàn toàn ấu trĩ) và những người tây Bengal (được những người gièm pha của họ từ miền đông gọi là ‘Ghoti’, theo nghĩa đen có nghĩa là cốc không có quai). Sự phân chia này đã chẳng có quan hệ đặc biệt gì với sự chia rẽ chính trị của Bengal trong năm 1947 giữa cái khi đó trở thành Đông Pakistan – và bây giờ là Bangladesh – và cái ở lại Ấn Độ như bang Tây Bengal cả. Sự phân chia chính trị trong 1947 hầu như hoàn toàn theo các tuyến tôn giáo, còn sự phân chia văn hóa giữa những người Bangal và Ghoti đã có trước từ lâu và hoàn toàn không liên quan đến các ranh giới tôn giáo. Tình cờ, một đa số những người Bangal đã là Muslim và một đa số của những người Ghoti là Hindu, nhưng sự ganh đua Ghoti–Bangal đã ít liên quan đến sự phân chia tôn giáo.
Đã có một sự chia rẽ lịch sử chung giữa tây và đông Bengal. Phần lớn đông Bengal, như tôi đã nhắc tới, đến từ vương quốc Vanga cổ xưa, còn phần tây của Bengal tương ứng một cách đáng kể với vương quốc Gaur, xa về phía tây, kế vị các vương quốc Rarh và Suhma sớm hơn. Siddhacharja Bhusuku ám chỉ rõ ràng rằng các thực hành xã hội đã khác trong những phần khác nhau của Bengal ban đầu. Chắc chắn, giọng Bengali thay đổi từ vùng này sang vùng khác, và, mặc dù có tính đồng đều nào đó trong cách nói chính thức, các giọng địa phương là rất khác nhau. Ngay cả các từ thường được chọn bởi những người Bangal và Ghoti cho các ý tưởng rất cơ bản đã có thể, trong một số trường hợp, là khá khác nhau. Thí dụ, trong khi những người được nuôi dạy ở Tây Bengal quanh Calcutta, hay Santiniketan, sẽ nói ‘bolbo’ – có nghĩa là ‘tôi sẽ nói’ – chúng tôi những người ở miền đông thường nói ‘kaibo’ hay ‘kaimu’. Khi lần đầu tiên tôi đến Santiniketan từ Dhaka, tôi thường lỡ lời nói tiếng địa phương, và ban đầu các bạn cùng lớp của tôi đã thích thú không kể xiết bởi cách nói của tôi và khăng khăng gọi tôi là Kaibo. Đó đã trở thành biệt danh nào đó cho tôi, và bọn Ghoti đã cười với niềm vui mộc mạc bất cứ khi nào chúng lặp lại nó. Sau khoảng hai năm khả năng của các bạn Ghoti của tôi để tiếp tục tích thú bởi một sự lựa chọn thay thế của các từ, cuối cùng, đã cạn kiệt.
Những sự tương phản khu vực này bên trong Bengal tạo ra bao nhiêu sự khác biệt thực? Đã có nhiều sự nói đùa vô hại giữa hai nhóm, đặc biệt ở Calcutta, thủ đô của Bengal trước Phân chia, nơi những người Ghoti và Bangal đã trộn lẫn. Có lẽ một chủ đề trong đó sự chia rẽ đã thực sự nghiêm trọng là về bóng đá (hay soccer, để phân biệt nó với trò chơi football hung dữ được chơi ở Mỹ). Đội Calcutta cổ Mohan Bagan đã chủ yếu được những người Ghoti ủng hộ, và một đội mới hơn, được gọi là đội (Đông) East Bengal, đã thu hút những người ủng hộ của nó từ những người Bangal. Những sự khác biệt tôn giáo đã không có hình dáng trong việc này chút nào: đã có một đội riêng biệt, cũng có thành tích cao, gọi là Mohammedan Sporting, mặc dù nó cũng có các cầu thủ Hindu. Các trận đấu giữa Mohan Bagan và đông Bengal đã có thể gom các đám đông khổng lồ lại – và chúng vẫn gom. Nhiều người ở Calcutta rõ ràng nghĩ rằng trận đấu là sự kiện quan trọng nhất trong lịch hàng năm và kết cục của nó đã là một vấn đề sống và chết. Căn cứ vào nguồn gốc của tôi ở Dhaka, tất nhiên tôi đã là một ủng hộ viên của đội East Bengal. Mặc dù tôi đi xem trận đấu chỉ một lần, vào lúc mười tuổi, tôi giữ một sự quan tâm, qua truyền thông, đến kết cục của các cuộc đấu quan trọng của họ. Tôi nhận được một phần thưởng không xứng đáng khi, năm mươi lăm năm sau, trong năm 1999, Câu lạc bộ East Bengal đã biến tôi thành thành viên suốt đời, vì ‘sự trung thành liên tục và sự ủng hộ’ của tôi.
Những kết quả của các trận đấu Mohan Bagan vs East Bengal đã có những hậu quả kinh tế hiển nhiên nào đó, kể cả đến giá cả tương đối của các loại cá khác nhau ở Calcutta. Vì hầu hết những người Ghoti thích nhất một loại cá gọi là ‘rui’ và những người Bangal từ miền đông thường có sự trung thành cao với cá ‘ilish’, giá cá rui sẽ có khuynh hướng tăng vọt nếu đội Mohan Bagan thắng, dẫn đến những bữa tối ăn mừng của những người miền tây; tương tự, giá của cá ilish sẽ leo lên nếu đội East Bengal đánh bại đội Mohan Bagan. Tôi không biết rằng ngày nào đó tôi có thể chuyên môn hóa về kinh tế học (lúc đó tôi nghiện mạnh toán học và vật lý, với chỉ Sanskrit như một môn đối thủ khả dĩ), nhưng kinh tế học sơ đẳng về một sự tăng giá do một sự tăng đột ngột về cầu đã thú vị ngay lập tức. Tôi thậm chí đã suy đoán về một lý thuyết thô sơ rằng tính dễ biến động này sẽ nói chung không hiện diện, nếu kết quả của trận đấu có thể tiên đoán được một cách chắc chắn. Với tính có thể tiên đoán được, các nhà bán lẻ cá sẽ tăng cung của đúng loại cá – đoán trước kết quả bóng đá thực sự, và như thế cầu cho ‘đúng loại cá’ sẽ không dễ vượt quá cung được mở rộng rồi, và giá sẽ không cần leo lên. Đã là rõ ràng rằng các hiện tượng được quan sát của sự lên đỉnh tương ứng của giá cá rui hay cá ilish phụ thuộc vào tính không thể tiên đoán được của kết quả bóng đá (cụ thể, những chiến thắng tương ứng của các đội Mohan Bagan hay East Bengal).
Tôi phái thú nhận, đã có chút ít vui thú trong việc tính toán chính xác cần các giả thiết nào cho giá cả là dừng (không thay đổi), hay dễ biến đổi. Nhưng tôi cũng đã đi đến một kết luận thứ hai. Nếu kinh tế học thực sự gồm có sự lựa chọn các vấn đề thuộc loại này, nó chắc cho chúng ta – tôi bảo bản thân mình – một chút vui thú giải tích, nhưng hầu như chắc là sự vui thú hoàn toàn vô ích. Tôi vui rằng sự hoài nghi này đã không cản trở tôi khi đến lúc quyết định để làm kinh tế học với tư cách một sinh viên năm thứ nhất. Sự suy đoán của Adam Smith, tôi có thể vui vẻ lưu ý, về mối quan hệ giữa sự hiện diện của các con sông tàu bè có thể đi lại được và sự hưng thịnh của các nền văn minh đưa ra nhiều thực chất hơn để suy nghĩ.
7
Căn cứ vào cuộc sống lấy sông làm trung tâm một cách truyền thống của những người Bengali, là khá tự nhiên rằng các vấn đề xã hội và văn hóa thường được cho một sự tương tự có cơ sở-sông loại nào đó. Sông ủng hộ đời sống con người, duy trì nó, phá hủy nó và có thể giết nó. Xã hội, mà đã lớn lên quanh nó, có thể làm cùng thứ với cá nhân con người.
Trong một tiểu thuyết Bengali đáng chú ý được xuất bản trong năm 1945, gọi là Nadi O Nari (‘Sông và Phụ nữ’), nhà tiểu thuyết Bengali và nhà tiểu luận chính trị nổi tiếng Humayun Kabir trình bày một tường thuật sâu rộng về cách mối quan hệ giữa các con sông và nhân dân ảnh hưởng đến đời sống Bengali. Như một nhà văn Bengali hàng đầu khác, Buddhadeb Bose, bình luận trong một phê bình trong một tạp chí Bengali, Chaturanga, trong câu chuyện hấp dẫn của Kabir sông Padda hùng vĩ là ‘đầy khí lực trong mùa mưa, đẹp êm ả trong mùa thu sau-mùa mưa, kinh khủng trong những buổi tối hè bão tố, một nguồn gây khiếp sợ của những cái chết bất ngờ, một ân nhân của đời sống con người tốt đẹp – và cũng là một kẻ tàn sát mọi thứ có giá trị khi những dòng nước mưa cuồn cuộn đến sau một thời kỳ hạn hán’.
Tiểu thuyết, được dịch sang tiếng Anh không lâu sau khi nó xuất hiện bằng tiếng Bengali (với một sự thay đổi giới trong tiêu đề thành Những người Đàn ông và các Con sông), kể câu chuyện về các gia đình không có đất vật lộn thử sống trên đất do một con sông đổi hướng tạo ra và phá hủy. Các gia đình là Muslim, như bản thân Humayun Kabir, nhưng cuộc đấu tranh của họ là một tình trạng gay go chung của những người Bengali phụ thuộc vào sông bất chấp giáo phái tôn giáo của họ. ‘Chúng tôi là những người của sông.4 Chúng tôi là các nông dân. Chúng tôi xây nhà của chúng tôi trên cát và nước cuốn chúng đi. Chúng tôi xây lại lần nữa và lần nữa, và chúng tôi cày bừa đất và mang lại mùa vàng từ đất hoang.’ Nadi O Nari là cuốn sách được đọc nhiều – và được thảo luận nhiều – khi tôi học trung học, và các vấn đề nó nêu ra nhận được sự chú ý rộng rãi. Nó là một câu chuyện cảm động về đời sống gia đình đối mặt với cả sự nhân từ và sự thịnh nộ của một con sông hùng vĩ.
Tuy vậy, có một khía cạnh khác của tiểu thuyết của Kabir mà tạo ra sự quan tâm to lớn. Ngoài việc thâu tóm các vấn đề chung của những người Bengali có địa vị bấp bênh ra, nó kể một câu chuyện về một gia đình Muslim theo một cách mâu thuẫn với chủ nghĩa ly khai Muslim mà đột ngột trở nên rất mạnh ở Ấn Độ trong những năm đó. Humayun Kabir, với tư cách một nhà lãnh đạo chính trị Muslim, đã kiên quyết bác bỏ chủ nghĩa ly khai, và quả thực đã ở lại Ấn Độ sau sự Phân chia như một trí thức hàng đầu và nhà hoạt động thế tục mạnh mẽ. Ông cũng đã giúp Chủ tịch của đảng Quốc Đại Ấn Độ (Indian National Congress), Maulana Abul Kalam Azad, viết tường thuật nổi tiếng của ông về cuộc đấu tranh bất-bạo động vì độc lập của Ấn Độ, India Wins Freedom (Ấn Độ Giành được Độc lập).
Nadi O Nari được viết trong những năm 1940 ‘vào một thời khắc quan trọng trong đời sống của những người Muslim Bengali’, nhưng nó cũng là một thời ‘với nhiều hứa hẹn’, như Zafar Ahmad Rashed, một nhà phê bình văn học Bengali khác, giải thích thế khó xử mà Kabir chọn để đề cập. Nhiều nhà lãnh đạo chính trị Muslim khi đó dính líu đến việc nuôi dưỡng quan điểm chính trị dựa vào tôn giáo, được phản ánh tốt trong ‘Tuyên bố Lahore vì một tổ quốc độc lập’ cho những người Muslim. Nhưng ‘có một thế khó xử thực ở đây mà chúng ta đã thấy bộc lộ, kể cả những cuộc tranh luận về ngôn ngữ truyền thông và một văn hóa vượt quá những đòi hỏi đặc biệt của “văn hóa Muslim” – và các tư tưởng liên quan – và được định vị vững chắc trong văn hóa bản địa của đất.’
Một sự xung đột tương tự đã hiện diện mạnh mẽ trong những sự cân nhắc chính trị và văn hóa của nhiều người Hindu Bengali. Bạo lực nghịch đạo (communal violence)*, mà đột ngột nổi lên và nhanh chóng mở rộng, là một lực chính trị mạnh mẽ mới kìm kẹp Bengal trong những năm trước Độc lập và Phân chia, và nó gây ra nhiều sự đổ máu trong những năm 1940. Ngay cả như những đứa trẻ đến trường chúng tôi đã không thể trốn thoát một cảm giác lo lắng và một mối lo rất sâu sắc. Chúng tôi không hoàn toàn biết làm sao nọc độc này đột ngột trở nên lan rộng như vậy, và chúng tôi nhiệt thành mong muốn thế giới sẽ rời khỏi sự điên rồ, tự hỏi liệu có bất cứ thứ gì chúng tôi có thể làm để giúp đỡ. Sự thờ ơ của dòng sông đối với sự tách biệt dựa vào-tôn giáo, cả trong việc sáng tạo ra và trong việc phá hủy, là một lời nhắc nhở về tình trạng hiểm nguy chung của tất cả mọi người, bất chấp những sự chia rẽ cộng đồng. Đó có lẽ là thông điệp quan trọng từ dòng sông được thâu tóm trong Nadi O Nari.
* trong nguyên bản là not anxious (không lo lắng), có lẽ thừa chữ not (không).
* xem cách sử dụng từ communal trong chú thích 1 của chương 8.